LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM
1. Hệ thức cơ bản giữa các ham số
lượng giác:
2. Giá trị hàm số lượng giác của các
cung đặc biệt
5. Các cung liên quan đặc biệt
Cung đối nhau:
sin(- x) = - sinx
cos(- x) = cosx
tan(- x) = - tanx
cot(- x) = - cotx
Cung bù nhau:
sin( - x) = sinx
cos( - x) = - cosx
tan( - x) = - tanx
cot( - x) = - cotx
Cung phụ nhau:
sin(/2 - x) = cosx
cos( /2 - x) = sinx
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
1
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
Cung
Hàm
sinx 1 0
cosx 1 -1
tgx 1||
0
cotgx || 1 ||
3. Công thức cộng
cos (a ± b) = cosacosb sinasinb
sin (a ± b) = sinacosb ± sinbcosa
4. Công thức nhân đôi, nhân ba
tan( /2 - x) = cotx
cot(/2 - x) = tanx
Cung hơn kém
sin(x ) = - sinx
cos(x ) = - cosx
tan(x ) = tanx
cot(x ) = cotx
6. Biểu diễn cosa , sina , tga theo
t = (tham khảo)
7. Công thức biến đổi tích thành
tổng
8. Công thức biến đổi tổng thành
tích
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
2
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
9. Một số công thức đặc biệt :
II. CÁC PTLG THƯỜNG GẶP1. Phương trình lượng giác cơ bản
Các phương trình đặc biệt
sinx = 0 x = k; sinx = -1 ; sinx = 1
cosx = 0 ; cosx = -1 ; cosx = 1 ;
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
3
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
tgx = 0 x = k; tgx = -1 ; tgx = 1
cotgx =0 ; cotgx = -1 ; cotgx =1
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
asinx + bcosx = c (a, b, c ≠ 0)
Phương pháp:
* Cách 1: Dùng góc phụ
Điều kiện để phương trình có nghiệm: c2 ≤ a2 + b2
Ta có: asinx + bcosx = c
sinx +
sinx + tgαcosx = (Với tgα = , - /2 < α < /2)
sinx + cosx =
sinxcosα + sinαcosx = cosα sin(x + α) = cosα (1)
Với điều kiện đầu bài ta được: cosα = sinβ ; -/2 ≤ β ≤ /2
Từ (1) ta được phương trình cơ bản:
* Cách 2: (Tham khảo)
Đặt (với x ≠ + k2 )
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
4
sin(x + α) = sinβ
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015Ta có: a.sinx + b.cosx = c
(b + c)t2 – 2.a.t + c –b = 0 (2)
Giải phương trình (2) nếu ta được nghiệm t0, ta sẽ có phương trình
cơ bản:
Ta thử lại xem x = (2k +1) có là nghiệm phương trình không.
* Cách 3: Chia 2 vế cho và đặt
; ; ta đưa về dạng: sin(x + ) =
3. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác
Các dạng phương trình:
asinx = b (acosx = b)
atgx = b (acotgx = b)
- Thông thường ta gặp các phương trình mà phải qua một số phép biến đổi
lượng giác cơ bản ta mới đưa được về một trong các dạng phương trình trên.
- Cách giải:
+ Đưa chúng về dạng PTLG cơ bản
+ Chú ý: |sinu| 1, |cosu| 1
4. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác
PT dạng: asin2x + bsinx + c = 0 (hay acos2x + bcosx + c = 0) với a ≠ 0
Phương pháp:
Đặt t = sinx, -1≤ t ≤ 1 (Hay t = cosx)
Phương trình trở thành:
a.t2 + b.t + c = 0
Nếu PT này có nghiệm t0 (-1≤ t0 ≤ 1), ta được PT cơ bản: Chuyên đề: Phương trình lượng giác
5
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015sinx = t0 (hay cosx = t0)
PT dạng: atg2x + btgx + c = 0 (hay acotg2x + bcotgx + c = 0) với a ≠ 0
Phương pháp:
Đặt t = tgx , t R (hay t = cotgx)
Phương trình trở thành:
a.t2 + b.t + c = 0
Nếu phương trình có nghiệm t0 ta được phương trình cơ bản:
tgx = t0 hay (cotgx = t0)
Nhớ để tgx có nghĩa x ≠ /2 +k
5. Phương trình đẳng cấp: asin2x + bsinxcosx +ccos2x = 0 (1)
Phương pháp giải: (Nếu cho ở dạng: asin2x + bsinxcosx +ccos2x = d 0
thì thay d = d(sin2x +cos2x) đưa về dạng (1) )
* Cách 1: Thay sin2x = ; sinx.cosx = ; cos2x = ; Ta
có: a. (1 – cos2x) + b. .sin2x + c. .(1+cos2x) = 0
b.sin2x + (c - a) cos2x = -(a + c)
Phương trình này có dạng: A.sint + B.cost = C (đã biết cách giải)
* Cách 2:
Nếu a = 0: thì phương trình (1) trở thành:
bsinx.cosx +c.cos2x = 0
cosx(b.sinx + c.cosx) = 0 Phương trình này đã biết cách giải.
Nếu a ≠ 0; x = /2 + k không là nghiệm của phương trình nên:
x ≠ /2 + k cosx ≠ 0, Chia hai vế của (1) cho cos2x ta được:
a.tg2x + b.tgx + c = 0
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
6
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015 (Đã biết cách giải)
6. Phương trình đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx = -
sinx.cosx = : Phương trình trở thành: bt2 + 2.a.t +2c – b = 0
Nếu phương trình có nghiệm t0, ta giải phương trình:
= t0 với
Ghi chú: Đối với phương trình dạng: a(sinx – cosx) + bsinxcosx + c = 0
Đặt t = sinx – cosx = cách giải tương tự.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
(PT LG cơ bản và PTLG thường gặp)Bài 1: Giải các phương trình sau:
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
7
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015Bài 3: Giải các phương trình sau:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI
THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) cos3x + sinx – sin3x = 0
2) sin3x + cos2x = 1 + 2sinx cos2x
3)
4)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1) 5sin2x – 4sinx – 1 = 0
2) cos2x – 3cosx – 4 = 0
3) 3tg2x – 3tgx - = 0
4) 4cotg2x =
5) 2tgx + cotg2x = 2 sin2x +
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
8
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015Bài 3: Giải các phương trình sau:
1) 2cos7x cosx = 2cos6x cos2x + cos22x + sin2x – 1
2) 3(cos2x + ) + 5(cosx + ) = 2
3) 4sin5x cosx – 4cos5x sinx = cos24x + 1
4) sin4x + cos4x – cos2x + sin22x = 2
5)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
THEO SIN VÀ COS (a.sinu + b.cosu = c)Giải các phương trình sau:
PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤPGiải các phương trình sau:
1) 2sin2x – 3cos2x + 5sinx cosx = 2
2) cos3x – 5sin3x + 7sinx - cosx = 0
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
9
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 20153) 14sin4x + 2sin2xcos2x – 14sin2x - 8sinxcosx – 1 = 0
4) 2cosx3x + 3cosx – 8sin3x = 0
5) 6sinx – 2cos3x =
6) sin3(x + ) = sinx
7) 3 cosx – sinx = cos3x + 3 sinx sin2x
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNGGiải các phương trình sau:
1) 4 (sinx + cosx) + 3sinx – 11 = 0
2) (sinx + cosx)3 + sinx cosx – 1 = 0
3) (sinx - cosx)4 - 6sinx cosx – 1 = 0
4) 1 + 2sinx cosx = |cosx – sinx|
5) sinx + cosx + 2 + tgx + cotgx + + = 0
6) cos3x – sin3x = cos2x
7) (1 - sin2x)(sinx + cosx) = cos2x
C. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PTLG ĐẶC BIỆTI. BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐƯA VỀ PTLG THƯỜNG GẶP
II. BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
III. ĐẶT ẨN SỐ PHỤ ĐƯA VỀ PTLG THƯỜNG GẶP
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
10
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015Chú ý:
Các dạng phương trình bậc ba: Đã biết cách giải
Các dạng phương trình bậc bốn:
Dạng 1: Phương trình bậc bốn trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
Đặt t = x2 0
Dạng 2: Phương trình bậc bốn: (x + a)4 + (x + b)4 = c
Đặt t = x + đưa về phương trình trùng phương
Dạng 3: Phương trình bậc bốn:
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = K (Với a + b = c + d)
Đặt t = (x + a)(x + b)
Dạng 4: Phương trình bậc bốn đối xứng
ax4 + bx3 cx2 + bx + a = 0
Ta chia hai vế phương trình cho x2 (x 0), đặt t = x
VD: Giải các phương trình:
a) (sin2x + 3)4 + cos8x =
b)
c) tg2x – 2tgx + sin2x = 0
IV. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
Phương pháp: Giải phương trình f(x) = g(x):
- Ta đi chứng minh MGT của f(x) và g(x) chỉ chứa 1 số A chung duy nhất.
- Hay đi CM: f(x) g(x) (hoặc f(x) g(x))
Ví dụ: Giải phương trình:
a) sin2003x + cos2004x = 1
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
11
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015b) 5cos2x + 1 = sin27x
c) sin8x + cos8x = 2(sin10x + cos10x) + cos2x
d) sin2008x + cos2004x =
V. PHƯƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Phương pháp:
- Sử dụng các hằng đẳng thức (a b)2, (a b c)2
để đưa phương trình về dạng: A2 + B2 + C2 = 0
- Chú ý: A 0, B 0 A + B = 0
Ví dụ: Giải phương trình:
a) sin2x – 2sin2x – 4cosx + 6 = 0
b) 2sin2x + cos2x + 2 sinx – 4 = 0
D. CÁC DẠNG TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ (Tham khảo)
I. CÁC BÀI TOÁN: 1. BÀI TOÁN 1: Tìm tham số (m…) để PTLG có nghiệm Phương pháp: Dùng phương pháp giải tích (đã học):
- Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t.
- Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m)
- Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t)
- PTLG có nghiệm g(m) MGT của f(t)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
12
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015 (Chú ý: Tính bị chặn, MGT của các hàm số: sinu, cosu, tgu cotgu)
2. BÀI TOÁN 2: Tìm tham số (m…) để PTLG có n nghiệm Phương pháp:
Cách 1: Dùng PP giải tích:
- Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t.
- Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m) (1)
- Từ PT: t = h(x): Ta lý luận quan hệ về số nghiệm giữa t và x.
- Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t)
Từ đó suy ra số nghiệm của (1) giá trị m cần tìm.
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Cho phương trình: cos4x + (cosx – 1)4 = m3 (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm x
b) Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x
Bài 2: a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
cos2x + 2mcosx – 4m +1 = 0
b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x :
cos2x + 2(1 + m)sinx – 3 – 2m = 0
c) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt x :
mcos2x – 4cosx + 3m = 0
Bài 3: Cho phương trình: cos2x + 4mcosx – 4m+1 = 0 (1)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
13
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có đúng 7 nghiệm x
cos3x – cos2x + mcosx – 1 = 0 (ĐH Y DƯỢC TP.HCM 2000)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
THEO SIN VÀ COS (a.sinu + b.cosu = c)
Bài 5: Cho phương trình: m.sinx + (2m – 1)cosx = 3m + 1 (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có nghiệm x
Bài 6: Cho phương trình: 2(m - 1)sinx + 4m2 cosx = (1)
Tìm m để (1) có đúng hai nghiệm x
PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Bài 7: Cho phương trình: 2sin2x + (m – 2)sin2x +3mcos2x = 1 (1)
Tìm m để (1) có nghiệm x
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Bài 8: Cho phương trình: 2(m – 2)(sinx + cosx) +msin2x + 3m -1 = 0 (1) Chuyên đề: Phương trình lượng giác
14
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
a) Tìm m để (1) có nghiệm x
b) Tìm m để (1) có 3 nghiệm x
Bài 9: Cho phương trình: msin2x + (m – 1)(sinx + cosx) +2m -1 = 0
Tìm m để (1) có nghiệm x
Bài 10: Cho phương trình: 2 + sinx + cosx = m (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có đúng 4 nghiệm x
E. GIỚI THIỆU CÁC ĐỀ THI ĐH (2000 – 2010)
Bài 1: Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 (KD – 2002)
Bài 2: Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2) của phương trình:
5(sinx + ) = cos2x + 3 (KA – 2002)
Bài 3: Giải phương trình:
1) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x (KB – 2002)
2) (KD – 2003)
3) cotgx – tgx + 4sin2x = (KB – 2003)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
15
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
4) cotgx – 1 = + sin2x - sin2x (KA – 2003)
Bài 7: Giải phương trình:
Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện:
Tính ba góc của tam giác ABC (KA – 2004)
Bài 8: Giải phương trình:
1) 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tg2x (KB – 2004)
2) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx (KD – 2004)
3) (KD – 2005)
4) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 (KB – 2005)
5) cos23x cos2x – cos2x = 0 (KA – 2005)
6) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 (KD – 2006)
7) cotgx + sinx(1 + tgx.tg ) = 4 (KB – 2006)
8) (KA – 2006)
9) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x (KA – 2007)
10) (KB – 2007)
11) 2sin22x + sin7x – 1 = sinx (KD – 2007)
12) (KA – 2008)
13) sin3x – cos3x = sinx.cos2x – sin2x.cosx (KB – 2008)
14) 2sinx(1+cos2x) +sin2x = 1+2cosx (KD – 2008)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
16
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
15) . (KA – 2009)
16) (KB – 2009)
17) (KD – 2009)
18) sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 (KD – 2010)
19) (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (KB – 2010)
20) (KA – 2010)
F. BÀI TẬP LÀM THÊM:DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 2)
3) 4) cos3x sin4x = 0
5) 6) sinx(3sinx +4) = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1) 2) 3) tan3x.tanx = 1 4) cot2x.cot
5) 6)
Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập đã chỉ ra:
1) 2)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
17
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
3) tan3x2tan4x+tan5x = 0 , x (0; 2) 4)
5) Tìm tất cả các nghiệm x của pt: sin(2x + = 1 + 2sinx
Bài 4: Giải các phương trình sau:1) 4cos2(2x - 1) = 1 2) 2sin2 (x + 1) = 1 3) cos2 3x + sin2 4x = 1
4) cos2 (x – ) = sin2(2x + ) 5) sin2x + cos2x = sin3x
6) cos3x – sinx = (cosx –sin3x ) 7)
8) sin3x = cos(x – /5) + cos3x 9) sin(x + /4) + cos(x + /4) = cos7x
10) cos22x – sin28x = sin( ) 11) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
12) 13) 14) 4sin32x + 6sin2x = 3
15) 4sin3xcos3x +4cos3xsin3x + 3 cos4x = 3
16) =
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI
Bài 1: Giải các phương trình sau:1) 2cosx - = 0 2) tanx – 3 = 0 3) 3cot2x + = 0 4) sin3x – 1 = 0Bài 2: Giải các phương trình sau:1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 3) 2cos2x + cosx – 2 = 0
4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4 cosx + 3 = 0 Bài 3. Giải các phương trình:1) 2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 2) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 03) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0Bài 4. Giải các phương trình:
1) 2) 4sin3x + 3 sin2x = 8sinx 3) 4cosx.cos2x + 1 = 0
4) 5) sin3x + 2cos2x - 2 = 0 6) tanx + - 2 = 0
7) + tanx = 7 8) sin6x + cos4x = cos2x 9) cos2x + 5sinx + 2 = 0
10) sin( ) - 3cos( ) = 1 + 2sinx 11)
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
18
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
12) tanx + cotx = 4 13)
14) 15) cos2x + 3cosx + 2 = 0
16) 17) 2cosx - = 1
18). 19)
20) 21)
22) 23)
24) 25)
26) 27)
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau:1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) ; 10) 2sin15x + cos5x +
sin5x = 0 12.
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
19
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
13) ( cos2x - sin2x) - sinx –
cosx + 4 = 0 14)
15) 16)
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Bài 1: Giải các phương trình sau:1) 2) 3) 4)
5) 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1 6)
Bài 2: Giải các phương trình sau:1) 3sin2x - sinxcosx+2cos2x cosx=2 2) 4 sin2x + 3 sinxcosx - 2cos2x=43) 3 sin2x+5 cos2x-2cos2x - 4sin2x=0 4) sinx - 4sin3x + cosx = 0 5) 2 sin2x + 6sinxcosx + 2(1 + )cos2x – 5 - = 06) (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 7) sin3x - sinx + cosx – sinx = 0 8) tanxsin2x - 2sin2x = 3(cos2x + sinxcosx) 9) 3cos4x - 4sin2xcos2x + sin4x = 0 10) 4cos3x + 2sin3x - 3sinx = 0 11) 2cos3x = sin3x 12) cos3x - sin3x = cosx + sinx 13) sinxsin2x + sin3x = 6cos3x 14) sin3(x - /4) = sinx
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNGGiải các phương trình sau:1) 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0 2) sinxcosx = 6(sinx – cosx – 1)
3) 4)
5) 1 + tanx = 2sinx + 6) sin x + cosx= -
7) sin3x + cos3x = 2sinxcosx + sin x + cosx 8) 1- sin3x+ cos3x = sin2x 9) 2sinx + cotx = 2sin2x+1 10) sin2x(sin x + cosx) = 2 11) (1+sin x)(1+cosx) = 2 12) (sin x + cosx) = tanx + cotx
13) 1 + sin3 2x + cos32 x = sin 4x 14)* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2 Chuyên đề: Phương trình lượng giác
20
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 201515) * cos4x + sin4x - 2(1 - sin2xcos2x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 016) 17) sinxcosx + = 1
18) cosx + + sinx + = 19)
DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Giải các phương trình sau:
1) cos2x - cos8x + cos4x = 1 2) sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 03) sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 4) sin3 x + 2cosx – 2 + sin2 x = 0
5) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 6) sin2x + cos2x + cosx = 0
7) 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4
8) 9) 2cos2x - 8cosx + 7 =
10) cos8x + sin8x = 2(cos10x + sin10x) + cos2x
11) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x12) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 13) sin2 x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
14) 2sin3x - = 2cos3x +
15) tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx - ) = 0
16) cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0 17) cos2x - 2cos3x + sinx = 0
18) sin2x = 1+ cosx + cos2x 19) 1 + cot2x =
20) 2tanx + cot2x = 2sin2x + 21) cosx(cos4x + 2) + cos2x - cos3x = 0
22) 1 + tanx = sinx + cosx 23) (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
24) 2 = 25) 2tanx + cotx = 26) cotx – tanx = cosx + sinx 27) 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8
DẠNG 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
21
* a3 b3=(a b)(a2 ab + b2) * a8 + b8 = ( a4 + b4)2 - 2a4b4
* a4 - b4 = ( a2 + b2)(a2 - b2) * a6 b6 = ( a2 b2)( a4 a2b2 + b4)
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
Giải các phương trình sau:
1) sin4 +cos4 =1-2sinx 2) cos3x-sin3x=cos2x-sin2x
3) cos3x+ sin3x= cos2x 4)
5) cos6x - sin6x = cos22x 6) sin4x + cos4x =
7) cos6x + sin6x = 2(cos8x + sin8x) 8) cos3x + sin3x = cosx – sinx 9) cos6x + sin6x = cos4x 10) sinx + sin2x + sin3x + sin4x = cosx + cos2x + cos3x + cos4x
11) cos8x + sin8x = 12) (sinx + 3)sin4 - (sinx + 3)sin2 + 1 = 0
DẠNG 8: TỔNG HỢP
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS:
2) tanx.sin2x 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin2x ĐS:
3) 2sin3x = 2cos3x + (ĐH Thương Mại)
ĐS:
4) 4(sin3x cos2x) = 5(sinx 1) ĐS: với
5) sinx 4sin3x + cosx = 0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: .
HD: sin3x - sin2x + cosx = 0; 3sinx - 4sin3x - 2sinxcosx + cosx = 0 (chia cho cosx)
6) ; (Học Viện BCVT) ĐS:
Đổi sin(x+ ) thanh cos( - x) råi dïng công thức biÕn tÝch thµnh tæng.7) sin3x.cos3x + cos3x.sin3x = sin34x
HD: sin2x.sinx.cos3x + cos2x.cosx.sin3x = sin34x ĐS: .
8) Chuyên đề: Phương trình lượng giác
22
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 2015
HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = ,
9) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
HD: Đưa về cung x rồi đặt thừa số ĐS:
10) sin2x + cos2x = 1 + sinx – 3cosx (1).HD: (1) 2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx. 2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
2cos2x + (2sinx + 3)cosx – (sinx + 2) = 0
11) 1 + sinx + cosx + sin2x + 2cos2x = 0.HD: (1+sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x = 0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x) = 0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
12) ĐS:
13) cos3xcos3x – sin3xsin3x =
HD: Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3x = .
14) HD: Phương trình (cosx – sinx)2 – 4(cosx – sinx) – 5 = 015) (cosx + 1)(cos2x – mcox) = msin2x khi m = -2 (ĐH QG TP HCM)16) sin2008x + cos2008x = 1 17) sin2x + sin23x = cos22x + cos24x (ĐHKTQD HN)
18) (ĐH HUẾ) a) sin4x + cos4x = cos4x b) sin6x + cos6x =
19)
20) a) b) = 0
Bài 2: Giải các phương trình:
1) sin2 x + sin23x = cos22x + cos24x 2) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x =
3) sin2x + sin23x - 3cos22x = 0 4) cos3x + sin7x = 2sin2( ) - 2cos2
5) cos4x - 5sin4x = 1 6) 4sin3x - 1 = 3 - cos3x 7) sin22x + sin24x = sin26x 8) sin2x = cos22x + cos23x
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
23
LTĐH MÔN TOÁN NĂM 20159) (sin22x + cos42x - 1): = 0 10) 2cos22x + cos2x = 4 sin22xcos2x11) sin3xcos3x +cos3xsin3x=sin34x 12) 8cos3(x + ) = cos3x
13) = 1 14) cos7x + sin22x = cos22x - cosx 15) sin2x + sin22x + sin23x = 3/2 16) 3cos4x – 2cos23x =117) sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x víi18) sin24x - cos26x = sin( ) víi 19) 4sin3xcos3x + 4cos3x sin3x + 3 cos4x = 3 20) cos4xsinx - sin22x = 4sin2( ) - víi < 3 21) 2cos32x - 4cos3xcos3x + cos6x - 4sin3xsin3x = 0 22) cos10x + 2cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos23x
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
24