Top Banner
1 KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
42

08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

Nov 28, 2014

Download

Documents

Mai Xuan Tu

love4all1080
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

1

KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU

Page 2: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

2

I/ KHÁI NIỆM

1. Khái niệm

2. Ý nghĩa

3. Điều kiện của mục tiêu

Page 3: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

3

1. Khái niệm

Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác định.

Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là MBO).

Page 4: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

4

2. Vai trò của mục tiêu

Là phương tiện để đạt được mục đích.

Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.

Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.

Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách hàng, nhân viên…).

Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.

Page 5: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

5

3. Lợi ích của MBO

Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.

Kiểm soát dễ hơn.

Tổ chức được phân định rõ ràng.

Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả công việc của họ.

Page 6: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

6

4. Hạn chế của MBO:

Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.

Tốn kém thời gian.

Cần môi trường nội bộ lý tưởng.

Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.

Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay đổi mục tiêu.

Page 7: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

7

5. Điều kiện của mục tiêu:

Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMART

Specific - cụ thể, dễ hiểu Measurable – đo lường được Achievable – vừa sức. Realistics – thực tế. Timebound – có thời hạn.

Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement - liên kết và Ralevant là thích đáng.

Page 8: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

8

5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu

Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt động trong tương lai.

Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.

Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.

Page 9: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

9

5.2 Measurable – đo lường được

Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết có đạt được hay không?

Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong ngày nhận được.

Page 10: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

10

5.3 Achievable – vừa sức.

Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.

Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.

Page 11: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

11

5.4 Realistics – thực tế.

Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).

Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như vậy là không thực tế.

Page 12: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

12

5.5 Timebound – có thời hạn.

Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không nó sẽ bị trì hoãn.

Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.

Page 13: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

13

5.6 Engagement – liên kết

Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích của các chủ thể khác.

Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả.

Page 14: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

14

5.7 Ralevant - là thích đáng

Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.

Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức tồn kho thấp.

Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất cả các bộ phận.

Page 15: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

15

II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO

1. Các phương pháp triển khai.

2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.

3. Xác định mục tiêu cấp dưới

4. Thực hiện mục tiêu

5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.

6. Tổng kết và đánh giá.

Page 16: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

16

1. Các phương pháp triển khai.

PP1: Triển khai từ cấp công ty cấp bộ phận. Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.

PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của BGĐ.

Page 17: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

17

2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.

Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.

Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào việc thực hiện mục tiêu.

Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.

Page 18: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

18

2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC

BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý thường được các DN của Mỹ áp dụng.

Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội bộ.

Page 19: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

19

A> Các yếu tố tài chính thường dùng

Total assets Total assets per

employee Profit as % total assets Return on assets (net &

total). Gross margin Net income Profits as of sales Profit per employee Revenue

Revenue from new products/services

Revenue per employee Return on equity (ROE) Return on capital

employed (ROCE) Return on investment

(ROI). Economic value added

(EVA) Market value added

(MVA)

Page 20: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

20

A> Các yếu tố tài chính thường dùng

Value added per employee

Compound growth rate Dividends Market value Share price Shareholder mix Shareholder loyalty Cashflow Total costs Credit rating

Debt Debt to equity Times interest earned Days sales in receivables Accounts receivables

turnover Days in payables Days in inventory Inventory turnover ratio

Page 21: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

21

B> Yếu tố Khách hàng

Customer satisfaction Customer loyalty Market share Customer complaints Complaints resolved in

first contact Return rates Response time per

customer request Direct price Price relative to

competition

Total cost to customer Average duration of

customer relationship Customer lost Customer retention Customer qcquisition

rates % revenue from new

customer Number of new customer Annual sales per

customer

Page 22: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

22

B> Yếu tố Khách hàng

Win rate (sales closed/sales contacts)

Customer visits to the organization

Marketing cost as % of sale

Number of ads placed Number of proposals

made Brand recognition Response rate Number of trade shows

attended.

Sales volume Share of target customer

spending Sales per channel Average customer size Customers per employee Customer service

expensive per customer Customer profitability Frequency (number of

sales transactions)

Page 23: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

23

C> các yếu tố quy trình nội bộ

Average cost per transaction

On-time delivery Average leadtime Invertory turnover Envistonmental

emissions Research & development

expense Community involvemetn Patents pending Average age of patents

Ratio of new products to total offerings

Stockouts Labor utilization rates Response time to

customer requests Defect % Rework Customer database

availability Breakeven time Cycle time improvement

Page 24: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

24

C> các yếu tố quy trình nội bộ

Continuous improvement Warranty claims Lead user identification Products & services in

the pipeline Internal rate of return on

new projects Waste reduction Space utilization Frequency of returned

purchases Downtime

Planning accuracy Time to market of new

products New products introduced Numberof positive media

stories

Page 25: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

25

D> Đào tạo phát triển

Employee participation in pro or trade associations

Training inversment per customer

% of employees with advanced degress

Number of cross-trained employees

Absenteeism Turnover rate Employee suggestions Employee satisfation

Participatopm om stpcl ownership plans

Lost time accidents Value added per

employee Motivation index Outstanding number of

applications for employment

Diversity rate Empowerment index

(number of managers)

Page 26: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

26

D> Đào tạo phát triển

Quality of work environment

Internal communication rating

Employee productivity Number of scorecards

produced Health promotion Training hours Competency coverage

ratio Personal goal

achievement

Timely completion of performance appraisals

Leadership development Communication planning Reportable accidents % of employees with

computers Strategic information

ratio Cross-functional

ssigemetns Knowledge management Ethics violations

Page 27: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

27

3. Xác định mục tiêu cấp dưới

Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu, chiến lược của công ty.

Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.

Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được cấp trên duyệt và thông qua.

Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu.

Page 28: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

28

3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)

Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp dưới.

Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác.

Page 29: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

29

4. Thực hiện mục tiêu

Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần thiết cho cấp dưới.

Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế hoạch.

Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ.

Page 30: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

30

4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)

Stt Nội dung công việc

Người thực hiện

Tổng t.gian

Tiến độ

1

2

3

4

5

6

Page 31: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

31

4.2 Huấn luyện về mục tiêu

Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.

Giải thích các nội dung trong mục tiêu.

Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia.

Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.

Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.

Page 32: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

32

5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.

Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.

Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.

Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.

Page 33: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

33

6. Tổng kết và đánh giá.

Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.

Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn thành mục tiêu đã cam kết.

Page 34: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

34

III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU

1. Xây dựng chính sách.

2. Phân bổ các nguồn lực.

Page 35: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

35

1. Xây dựng chính sách.

Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục tiêu.

Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực hiện mục tiêu.

Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV.

Page 36: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

36

1.1 Chính sách kinh doanh

Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.

Ví dụ: - chính sách hỗ trợ đại lý.

- Chính sách về hoa hồng.

- Chính sách về hành vi của đại lý.

Page 37: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

37

1.2 Chính sách nhân sự

Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.

Quy định về hành vi của CNV.

Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán, tôn giáo…

Page 38: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

38

1.3 Chính sách tài chính

Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.

Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…

Page 39: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

39

2. Phân bổ các nguồn lực.

KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M

Man = nguồn nhân lực.

Money = Tiền bạc

Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.

Machine = máy móc/công nghệ.

Method = phương pháp làm việc.

Page 40: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

40

2.1 Nguồn lực tài chính:

Cần xem xét về nhu cầu vốn.

Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.

Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.

Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).

Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.

Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.

Page 41: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

41

2.2 Nguồn nhân lực:

Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố

Trình độ, kỹ năng.

Sự cam kết của CNV

Tinh thần thực hiện.

Page 42: 08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu

42

CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ