10/03/2018 1 HỒI SỨC BỆNH NHÂN SAU MỔ TIM HỞ HỒI SỨC BỆNH NHÂN SAU MỔ TIM HỞ KHOA: HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC 8. 2017 KHOA: HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC 8. 2017 KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC MỤC TIÊU MỤC TIÊU MỤC TIÊU MỤC TIÊU 1. Thành thạo quy trình hồi sức bệnh nhân sau mổ tim hở 2. Phòng ngừa, xử trí biến chứng sau mổ. KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM Phẫu thuật tim có hai hình thức: Phẫu thuật tim kín: không can thiệp lên cơ tim Phẫu thuật tim hở: cần mổ tim ra và thao tác sửa chữa tim Trong phẫu thuật tim hở phải cần có tim phổi nhân tạo. KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC Khi phẫu thuật tim hở: Xương ức có thể được mở xẻ dọc từ đầu xương đòn xuống mũi kiếm xương ức. Có thể không mổ vô xương ức mà mở bên ngực đường liên sườn KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM
13
Embed
HỒI SỨC BỆNH NHÂN SAU MỔ TIM HỞbenhviennhi.org.vn/upload/files/KimLien/CSBN mổ tim hở.pdf · KHOA: HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC 8. 2017 KHOA HỒI SỨC
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
10/03/2018
1
HỒI SỨC BỆNH NHÂN SAUMỔ TIM HỞ
HỒI SỨC BỆNH NHÂN SAUMỔ TIM HỞ
KHOA: HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC8. 2017
KHOA: HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC8. 2017
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
MỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊU
1. Thành thạo quy trình hồi sức bệnh nhânsau mổ tim hở
2. Phòng ngừa, xử trí biến chứng sau mổ.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
KHÁI NIỆMKHÁI NIỆMKHÁI NIỆMKHÁI NIỆM
Phẫu thuật tim có hai hình thức: Phẫu thuật tim kín: không can thiệp lên cơ
tim Phẫu thuật tim hở: cần mô tim ra và thao
tác sửa chữa timTrong phẫu thuật tim hở phải cần có tim
phổi nhân tạo.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
Khi phẫu thuật timhở: Xương ức có thê
được mở xẻ dọc từđầu xương đònxuống mũi kiếmxương ức. Có thê không mô
vô xương ức màmơ bên ngựcđường liên sườn
KHÁI NIỆMKHÁI NIỆMKHÁI NIỆMKHÁI NIỆM
10/03/2018
2
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
Thường do bệnh tim bẩm sinh:Thông liên thấtThông liên nhĩCòn ống động mạchTư chứng Fallot…
Mắc phải:Bệnh lý van tim hậu thấpChấn thương (rất hiếm) nhưng có thê tổn thương
van tim cần phẫu thuật chỉnh sửa.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
LÂM SÀNGLÂM SÀNGLÂM SÀNGLÂM SÀNG Các dạng bệnh thường gặp trong phẫu thuật tim hở: Thông liên thất (VSD) :
Là tật tim bẩm sinh thường gặp nhất, chiếm 25 – 40 %. Thông liên nhĩ (ASD):
Chiếm khoảng 7% trong các bệnh tim bẩm sinhHiện nay, việc chẩn đoán bệnh không khó khăn và điều trị cókết quả rất tốt.
Thất phải hai đường ra (VDDI) :Chiếm khoảng 0.5% trong các bệnh tim bẩm sinh
Không lổ van động mạch phổi với vách liên thất hở (APSO)Thường được xem là thể lâm sàng nặng nhất của tứ chứngFallot.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
Chỉ định,Chống chỉ định,Thời điểm phẫu
thuật,Mục đích phẫu
thuật
LÂM SÀNGLÂM SÀNGLÂM SÀNGLÂM SÀNG
Khác nhau chotừng loại tật timvà tổn thươngtim
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
Các XN thường thực hiện sau mổ: Khí máu động mạch Ion đồ máu (bắt buộc phải có đủ natri, kali,
calci, magiê) Đường huyết Huyết đồ, chức năng đông máu Lactate máu Chức năng gan, thận. Men tim, men gan Xquang ngực thẳng, ECG, siêu âm tim
10/03/2018
3
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
XỬ TRÍ HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞXỬ TRÍ HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞXỬ TRÍ HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞXỬ TRÍ HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞ
• Thở máy• Cài đặt máy tạo nhịp (nếu có)• Truyền dịch: Dextrose 5%, Dextrose 10% và
điện giải.• Thuốc: Kháng sinh dự phòng/ kháng sinh điều trị Thuốc giảm đau, hạ sốt Thuốc vận mạch Thuốc khác: kháng đông, chống loạn nhịp
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂMQUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂMSÓC HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞSÓC HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞ
QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂMQUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂMSÓC HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞSÓC HỒI SỨC SAU MỔ TIM HỞ
Nhiệm vụ của Điều dưỡng (ĐD): ĐD phụ 1 (bên phải BN):Gắn điện cực máy monitor, cài báo động.Gắn dây hút ODL.Cố định tay phải của BN.Đo thân nhiệt BN.Cố định sonde dạ dày, sonde tiểu.Vuốt ODL, dán băng keo đánh dấu mức dịch
2.4. Giao nhận bệnh:Giữa ê kíp PT (BS gây mê + PTV) với ê kíp HST
Những thông tin cần bàn giao: Loại bệnh PT, phương pháp PT Thông tin trong cuộc mổ, Thời gian chạy CEC, thời gian kẹp ĐMC Tim đập lại tự nhiên hay sốc điện hoặc dùng thuốc
Lidocain, Các thuốc vận mạch đang sử dụng, liều truyền,
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
• Thân nhiệt:Giữ ấm bằng mền hoặc máy tạo ẩmvà ấm cho đến khi thân nhiệt BN đạtđược 37˚C.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
• Hỗ trợ hô hấp: BN được thở máy: thời gian thở tùy thuộc vào
tình trạng BN Theo dõi và CSBN thở máy (xem quy trình
CSBN thở máy) Cai máy khi BN tỉnh táo, hết sử dụng thuốc
giãn cơ, huyết động ổn định, không chảymáu, khí máu tốt.
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
• Chảy máu trung thất: Chủ yếu chảy máu qua ODL ODL được theo dõi suốt trong thời gian nằm Hồi
sức. Hút ODL với áp lực – 15 đến – 20 cmH2O Vuốt ODL/15 phút trong 1-2 giờ đầu, sau đó 1giờ/
lần. Khi BN tỉnh, huyết động ổn định nên xoay trở tưthế để máu bên ứ được DL tốt. T/d hoạt động của hệ thống DL, phát hiện sớm dấu
hiệu chẹn tim do ODL bị tắc đột ngột (gồm: CVPtăng, tiểu ít < 1ml/kg/giờ, mạch nhanh, HA tụt.)
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
• Huyết động học: ECG: t/d liên tục trên monitor, cài báo động phù hợp
cho từng BN. Huyết áp xâm lấn: t/d liên tục qua catheter ĐM. Máy tạo nhịp: t/d hoạt động của máy, ghi nhận tần
số trên màn hình. Áp lực nhĩ phải được đo qua catheter đặt trong OD
(nhĩ phải). T/d lượng nước tiểu /giờ (vì nước tiểu là một thông
số phản ánh cung lượng tim.) Thẩm phân phúc mạc khi có chỉ định.
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
10/03/2018
10
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
• Thực hiện y lệnh cận lâm sàng: XN khí máu:15 phút sau khi thở máy15 phút sau mỗi lần đổi thông số máy thở.Mỗi 4 giờ (làm XN Dextrostix cùng lúc với khí
máu). Ion đồ, CNĐM, men tim và các XN khác. ECG: lúc nhận bệnh và sau 24 giờ. Xquang: lúc nhận bệnh, sau 24 giờ và sau rút ODL.
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
• Thực hiện y lệnh: Nước và điện giải. Thuốc : Vận mạch, giảm đau, an thần….. Kháng sinh. Kháng đông.
33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
Dinh dưỡng: theo y lệnh, thường: Cho BN uống nước sau cai máy thở 2 giờ, hay khi
ruột hoạt động Cho BN ăn loãng sau cai máy thở 4 giờ Vận động : Cho BN vận động sớm khi huyết động học ổn,
không chảy máu. Sau khi cai máy thở: cho BN ngồi trên giường, co
duỗi ngón tay, ngón chân, bàn tay, bàn chân.
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
• Theo dõi và chăm sóc ĐD: T/d dấu sinh hiệu, HAĐMXL, CVP, SpO2 liên
tục trên monitor T/d thông số máy thở, tình trạng đáp ứng
máy thở của BN. T/d dịch ODL, nước tiểu mỗi giờ T/d dịch dạ dày báo BS nếu có xuất huyết. T/d sát các đường dịch truyền, truyền
thuốc….
33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
10/03/2018
11
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
Chăm sóc BN thở máy. Xoa bóp, xoay trở tư thế /4h. VS răng miệng, VS thân thể, thay drap/
ngày. Thay băng vết mổ khi băng bị ướt. CS để hở xương ức (nếu có)
3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức3. Theo3. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
Tính bilan xuất nhập mỗi 6 giờ , mỗi 12 giờ hoặc theo ylệnh BS:
Diện tích cơ thể (SC) = 4p + 7/ p + 90( với p là cân năng của BN tính bằng kg)
Ví dụ: Một BN 10 kg thì SC = 40 + 7 / 10 + 90 = 0.47 m2
Nước mất qua da = (SC x 500) / 24 ) x số giờ tính bilan(Thường mỗi một độ sốt được cộng thêm 5%.)
Ví dụ: Từ VD trên, lượng nước mất qua da của BN này là(0.47 x 500) / 24 = 9.7
Tính bilan trong 6 giờ : 9.7 x 6 = 58 ml
33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức33. Theo. Theo dõidõi chămchăm sócsóc tạitại phòngphòng HồiHồi sứcsức
BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGDẤU HIỆU BIẾN
CHỨNGNGUYÊN NHÂN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA
ODL ra ≥3ml/kg/h
Chảy máusau mổ
Chảy máu - Báo BS- Kiểm tra tiểu
cầu, đôngmáu toàn bộ.
- Chỉnh các rốiloạn
- Nếu còn tiếptục chảy máu→ Hội chẩnngoại
- Nội khoa:điềuchỉnhsớm cácrối loạn
- Ngoạikhoa:cầm máukỹ trướcchuyểnHồi sức
10/03/2018
13
KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC
BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNGDẤU HIỆU BIẾN
CHỨNGNGUYÊN
NHÂNXỬ TRÍ PHÒNG NGỪA
- Kíchthích,
- Tím tái.- Giảm ,
tụt HA,lạnhchi.
- TăngCVP
- Tăngáp lựcđộngmạchphổi(nếu cóđặt PAline)
Cơn tăngáp phổi.
- Do shuntlớn trướcmổ, có tăngáp phổinặng trướcmổ.
- Do stress,đau, kíchthích…
- Báo BS- FiO2 tăng 100%,
bóp bóng bằng taynhẹ nhàng.
- Hút đàm nếu cóđàm (Lưu ý khi hútđàm sẽ làm kíchthích tăng thêmcơn tăng áp độngmạch phổi. Do đóphải cho thuốc anthần thật tốt trướchút đàm và hútđàm nhẹ nhàng)
- Cho ngủ sâu, anthần và giảm đauthật tốt.
- Báo BSsớm khi BNkhông ổnđịnh SpO2,huyết độnghọc, thânnhiệt.