CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. U trung thất có thể gây chèn ép các cơ quan : a. Chèn ép tim b. Chèn ép phổi c. Chèn ép khí quản d. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên, e. Tất cả đúng 2. Nguy cơ tử vong trong quá trình điều trị u trung thất chỉ có thể xảy ra trong giai đoạn. chọn câu sai : a. Không thể tử vong trong giai đoạn dẫn đầu b. Có thể tử vong trong giai đoạn bóc tách u c. Có thể tử vong trong giai đoạn hậu phẫu d. Có thể tử vong trong giai đoạn hóa trị 3. U trung thất có thể gặp ở trẻ em: a. u thần kinh b. u tuyến giáp c. u tuyến ức d. u có nguồn gốc bào thai. e. tất cả đúng 4: đối với gây mê, loại chèn ép nào gây cản trở và tăng nguy cơ tử vong nhất a. chèn ép thực quản b. chèn ép phổi c. chèn ép tĩnh mạch chủ trên d. chèn ép khí – phế quản. 5: Những chuẩn bị cần thiết trong tiền phẫu: a. Chụp CT, hoặc MRI b. X quang phổi, ECG, siêu âm tổng quát c. Đăng ký máu d. Chuẩn bị máy thở e. Tất cả đúng 6: Những bệnh nhân u trung thất đã được hóa trị hoặc xạ trị, ngoa ̀ i cận lâm sa ̀ ng để chẩn đoa ́ n, cần thiết pha ̉ i la ̀ m thêm xét nghiệm gì sau trong quá trình chuẩn bị tiền mê: a. Chụp CT, hoặc MRI b. X quang phổi, ECG, siêu âm tổng quát c. Khí máu, ion đồ d. chức năng gan, chức năng thận 7: Những chuẩn bi ̣ cần thiết trong tiền phẩu, chọn câu sai: a. chụp CT, hoặc MRI b. Không cần giải thích cho thân nhân c. Đăng ký máu d. Chuẩn bị máy thở 8: U trung thất chèn ép tĩnh mạch chủ trên, chọn đường truyền ngoại biên nào là tốt nhất. a, Tĩnh mạch cảnh ngoài b, Tĩnh mạch khuỷa tay c, Tĩnh mạch chi dưới d, Tĩnh mạch vùng đầu 9: Lựa chọn tĩnh mạch chi dưới ở bệnh nhân u trung thất có chèn ép tĩnh mạch chủ trên vì. a. Đường truyền lớn dễ truyền hồng cầu lắng b. Tĩnh mạch lớn nên dẫn đầu bằng thuốc mê tĩnh mạch có hiệu quả nhanh hơn ở tay c. Đường về trung tâm không bị cản trở bởi u trung thất nên dùng các loại thuốc có hiệu quả nhất là thuốc cấp cứu 10: Tư thế quan trọng nhất khi dẫn đầu ở bệnh nhân bị u trung thất chèn ép khí phế quản . a. Nằm ngửa
26
Embed
CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨCdl.nhidong.org.vn/Documents/2015/TracNghiemPDDT/...CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. U trung thất có thể
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC
1. U trung thất có thể gây chèn ép các cơ quan :
a. Chèn ép tim
b. Chèn ép phổi
c. Chèn ép khí quản
d. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên,
e. Tất cả đúng
2. Nguy cơ tử vong trong quá trình điều trị u trung thất chỉ có thể xảy ra trong giai đoạn. chọn câu sai :
a. Không thể tử vong trong giai đoạn dẫn đầu
b. Có thể tử vong trong giai đoạn bóc tách u
c. Có thể tử vong trong giai đoạn hậu phẫu
d. Có thể tử vong trong giai đoạn hóa trị
3. U trung thất có thể gặp ở trẻ em:
a. u thần kinh
b. u tuyến giáp
c. u tuyến ức
d. u có nguồn gốc bào thai.
e. tất cả đúng
4: đối với gây mê, loại chèn ép nào gây cản trở và tăng nguy cơ tử vong nhất
a. chèn ép thực quản
b. chèn ép phổi
c. chèn ép tĩnh mạch chủ trên
d. chèn ép khí – phế quản.
5: Những chuẩn bị cần thiết trong tiền phẫu:
a. Chụp CT, hoặc MRI
b. X quang phổi, ECG, siêu âm tổng quát
c. Đăng ký máu
d. Chuẩn bị máy thở
e. Tất cả đúng
6: Những bệnh nhân u trung thất đã được hóa trị hoặc xạ trị, ngoai cân lâm sang đê chân đoan, cần thiêt phai
lam thêm xét nghiệm gì sau trong quá trình chuẩn bị tiền mê:
a. Chụp CT, hoặc MRI
b. X quang phổi, ECG, siêu âm tổng quát
c. Khí máu, ion đồ
d. chức năng gan, chức năng thận
7: Những chuân bi cần thiết trong tiên phâu, chọn câu sai:
a. chụp CT, hoặc MRI
b. Không cần giải thích cho thân nhân
c. Đăng ký máu
d. Chuẩn bị máy thở
8: U trung thất chèn ép tĩnh mạch chủ trên, chọn đường truyền ngoại biên nào là tốt nhất.
a, Tĩnh mạch cảnh ngoài
b, Tĩnh mạch khuỷa tay
c, Tĩnh mạch chi dưới
d, Tĩnh mạch vùng đầu
9: Lựa chọn tĩnh mạch chi dưới ở bệnh nhân u trung thất có chèn ép tĩnh mạch chủ trên vì.
a. Đường truyền lớn dễ truyền hồng cầu lắng
b. Tĩnh mạch lớn nên dẫn đầu bằng thuốc mê tĩnh mạch có hiệu quả nhanh hơn ở tay
c. Đường về trung tâm không bị cản trở bởi u trung thất nên dùng các loại thuốc có hiệu quả nhất là
thuốc cấp cứu
10: Tư thế quan trọng nhất khi dẫn đầu ở bệnh nhân bị u trung thất chèn ép khí phế quản .
a. Nằm ngửa
b. Nằm nghiêng phải
c. Nằm nghiêng trái
d. Tư thế mà bệnh nhi thich nghi khi nghi ngơi hoăc năm ngu.
11: Dẫn đầu cho bệnh nhân u trung thất chèn ép các cơ quan.
a. Tư thế thích hợp, tiền mê, thuốc mê tĩnh mạch, giãn cơ, đặt NKQ
b. Tư thế thích hợp, tiền mê, thuốc mê hô hấp, giãn cơ, đặt NKQ
c. Tư thế thích hợp, oxy 100%, thuốc mê sevoflurane , đặt NKQ
12: Dẫn đầu cho bệnh nhân u trung thất không chèn ép các cơ quan.
a. Tiền mê, thuốc mê tĩnh mạch, giãn cơ, đặt NKQ
b. Tiền mê, thuốc mê hô hấp, giãn cơ, đặt NKQ
c. Midazolam liều cao , fetanyl liều cao, Rocuronium, đặt NKQ
d. Tất cả đúng
13: Các thủ thuật trong gây mê – phẫu thuật u trung thất
a.Đặt thông tiểu.
b.Đặt thông dạ dày.
c.Đặt huyết áp động mạch xâm lấn.
d.Đặt catheter tĩnh mạch trung ương.
e.Tất cả đúng
14: Đăng ký máu cho phẫu thuật u trung thất
a. Nhóm 1.
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3.
d. Cấp cứu đỏ
15: Duy trì mê trong phẫu thuật, chọn câu sai
a. Isoflurane hoặc ketamine + fentanyl + rocuronium.
b. Sevoflurane hoặc ketamine + fentanyl + rocuronium.
c. Etomidate hoặc ketamine + fentanyl + rocuronium.
16: Theo dõi bệnh nhân gây mê- phẫu thuật u trung thất. Chọn câu sai
a. Tri giác, Capnography, HA, CVP, SpO2, ECG, nước tiểu, lượng máu mất.
b. Capnography , HA, CVP, SpO2, ECG, nước tiểu, lượng máu mất.
c. Tri giác, Capnography ,HA, CVP, SpO2, ECG, nước tiểu, lượng máu mất, thân nhiệt.
17: kết thúc cuộc gây mê-phẫu thuật
a. Rút nội khí quản tại phòng mổ .
b. Chuyển ra hồi tỉnh và rút nội khí quản tại phòng hồi tỉnh khi bệnh nhân tỉnh.
c. Chuyển ra hồi tỉnh và rút nội khí quản tại phòng hồi tỉnh khi bệnh nhân tỉnh. Sau đó chuyển khoa
ngoại tổng hợp
d.Chuyển khoa hồi sức ngoại và thở máy
18: Những vấn nào sau đây không an toàn cho bệnh nhân
a. Tuân thủ quy trình Checklist an toàn phẫu thuật của bệnh viện.
b. chắc chắn có máu mới đưa bệnh vào phòng mổ.
c. Phẫu thuật để Sinh thiết u trung thất không cần phải đăng ký máu
d. Phối hợp của ê kíp phẫu thuật trên bệnh nhân có dấu hiệu chèn ép: phẫu thuật viên, dụng cụ viên, gây
mê có mặt và chuẩn bị sẵn sàng
19: Nguyên nhân gây tắc ruột :
a. Do phân.
b. Do khối u
c. Do giun
d. Do dính
e. Câu a và d đúng
f. Tất cả đúng
20: chẩn đoán và điều trị bệnh nhân tắc ruột chọn câu sai:
a. Tất cả bệnh nhân tắc ruột đều phải phẫu thuật.
b. Chụp X quang bụng có thể chẩn đoán tắc ruột
c. Tắc ruột do dính sau mổ ruột thừa là một cấp cứu nhưng không cần mổ khẩn cấp.
d. xoắn ruột là một loại tắc ruột cần phải mổ cấp cứu khẩn.
21: Ruột xoay bất toàn. chọn câu đúng:
a. Là loại tắc ruột do dây chằng.
b. Là tắc ruột do khối u
c. là tắc ruột do phân xu.
d. Là xoắn ruột
22: Tắc ruột do phân xu thường xảy ra ở tuổi nhủ nhi:
a. đúng
b. sai
23: phương pháp vô cảm cho bệnh nhân tháo lồng bằng hơi :
a. Có thể tiền mê để tháo lồng bằng hơi.
b. Có thể gây tê để tháo lồng bằng hơi
c. Có thể gây mê nội khí quản để tháo lồng bằng hơi.
d. Gây mê mask để tháo lồng bằng hơi
e. câu b, d đúng
f. câu a, c đúng
24: Liều midazolam cho bệnh nhân để tháo lồng bằng hơi :
a. Midazolam 0,1 -0,2 mg/kg.
b. Midazolam 0,3 -0,5 mg/kg.
c. Midazolam 0,5 -0, 7mg/kg.
d. Midazolam 0,7 - 1 mg/kg.
25: Khám tiền mê cho bệnh nhân tắc ruột cần phải phẫu thuật cần lưu ý :
a. Rối loạn huyết động.
b. Rối loạn điện giải
c. Dấu hiệu mất nước.
d. Dấu hiệu suy hô hấp
e. tất cả đúng
26: Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây không cần cho bệnh nhân tắc ruột:
a. Huyết đồ.
b. Đông máu toàn bộ
c. Ion đồ.
d. X quang bụng
e. MRI
27: Teo ruột non type II là tắc ruột:
a. đúng.
b. sai
28: chuẩn bị tiền phẫu cho bệnh nhân tắc ruột chọn câu đúng :
a. Điều chỉnh huyết động thật ổn định rồi mới đưa vào phòng mổ.
b. Điều chỉnh điện giải trở về bình thường rồi đưa vào phòng mổ
c. Điều chỉnh kiềm toan trở về bình thường rồi đưa vào phòng mổ
d. Chỉ cần đảm bảo thể tích tuần hoàn, huyết động tương đối, các rối loạn khác tiếp tục điều chỉnh trong
quá trình phẫu thuật
29: Nguy cơ nguy hiểm thường gặp khi dẫn đầu trên bệnh nhân tắc ruột , chọn câu sai
a.Trào ngược dạ dày thực quản, gây hít sặc
b Rối loạn huyết động nặng hơn sau khi cho thuốc mê
c.Suy hô hấp nặng hơn sau khi dẫn đầu
d. Tình trạng điện giải vẫn như trước khi chuyển vào phòng mổ.
30: Các bước khi dẫn đầu cho bệnh nhân tắc ruột , chọn câu sai
a. Gắn các phương tiện theo dõi, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick,Succinylcholine, đặt NKQ
b Gắn các phương tiện theo dõi, hút dạ dày, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick, Succinylcholine, đặt NKQ
c. Gắn các phương tiện theo dõi, hút dạ dày, dẫn mê nhanh, thủ thuật Sellick, Rocuronium liều cao,, đặt
NKQ
31: mục đích của ấn sụn nhẫn (thủ thuật sellick), chọn câu sai
a. Kỹ thuật này nhằm ngăn ngừa trào ngược thụ động dịch dạ dày vào hầu họng, vào phổi
b Được thực hiện sau khi bệnh nhân vừa mất tri giác
c. Khi cổ duỗi tối đa,ấn nhẹ nhàng lên sụn nhẫn, đè thực quản lên cột sống
d. Thực hiện thủ thuật này liên tục cho tới khi đặt được NKQ dù bệnh nhân bị nôn ói.
32: Các thủ thuật trong gây mê hồi sức cho bệnh nhân phẫu thuật tắc ruột
a. Lập đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
b Đặt thông dạ dày
c. Đặt thông tiểu
d. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm, đặt catheter động mạch cho những bệnh nhân tiên lượng nặng
e. tất cả đúng
33: các thông số cần theo dõi trong gây mê hồi sức cho bệnh nhân phẫu thuật tắc ruột
a. ECG
b. Huyết áp
c. SpO2
d. Lượng nước tiểu
e. Lượng máu mất
f. tất cả đúng
34: Gây mê cho bệnh nhân xoắn ruột cần lưu ý những vấn đề nào sau đây
a. Là một cấp cứu ngoại khoa khẩn
b. Phải chuẩn bị máu và các chế phẩm của máu đầy đủ
c. Vừa điều chỉnh các rối loạn vừa phẫu thuật
d. Cần đặt NKQ dạ dày đầy.
e. tất cả đúng
35: Tháo xoắn có thể gây ra những rối loạn sau:
a. Đau
b. Giảm thể tích tuần hoàn
c. Sốc do nhiễm độc
d. Nhiễm toan
e. tất cả đúng
36: bênh nhân mô thao xoăn, tinh trang huyêt đông đang binh thương, ngay sau khi Tháo xoắn huyêt ap tut
nhanh, xư tri ban đâu la:
a. Noradrenaline
b. Adrenaline
c. Dopamine va Dobutamine
d. Bơm mau hoăc huyêt tương hoăc HES
37: Bệnh nhân phải tháo lồng bằng hơi nhiều lần liên tiếp thì dùng áp lực nào sau đây
a. 80; 100; 120 cmH2O
b. 120; 130; 140 cmH2O
c. 130; 140; 150 cmH2O
d. 140; 150; 160 cmH2O
38: Biến chứng của tháo lồng bằng hơi, chọn câu đúng
a. Chảy máu
b. Thủng ruột
c. Tắc ruột
d. vỡ dạ dày
39: Tắc ruột có thể gặp trong bệnh lý sau, ngoại trừ
a. Hodgkin
b. Hirschprung
c. Teo đường mật
d. Thoát vị hoành
40: Chỉ định phẫu thuật nội soi, ngoại trừ
a. Viêm ruột thừa cấp
b. Lồng ruột giờ thứ 5
c. Nang ống mật chủ
d. Còn ống động mạch
41: khám tiền mê cho bệnh nhân có chỉ định mổ nội soi, cần lưu ý những bệnh lý kèm theo nào sau
a. Tim mạch, hô hấp, xơ gan. Tăng nhãn áp
b. Hệ niệu, hệ sinh dục, hệ tiêu hóa
c. Hệ cơ, xương , khớp
42: Chống chỉ định phẫu thuật nội soi ổ bụng, ngoại trừ
a. Bệnh nhân viêm ruột thừa kèm suy tim do thiếu máu mãn
b. Bệnh nhân viêm ruột thừa kèm viêm phổi
c. Bệnh nhân viêm ruột thừa kèm sứt môi.
d. Bệnh nhân viêm ruột thừa kèm xơ gan
43: Khí nào được dùng để bơm vào cơ thể trong phẫu thuật nội soi
a. Khí oxygen
b. Khí cacbon dioxide
c. Khí metan
d. Khí NO
44: Những nguyên tắc khi bơm hơi vào ổ bụng, ngoại trừ
a.bệnh nhân phải ở tư thế nằm ngữa
b.bơm tốc độ chậm 1.5 l/p – 2.5 l/p.
c.thể tích bơm 4 – 6 lit.
d. áp lực bơm lớn hơn 2 lần huyết áp hệ thống
45: Sẹo lồi sau mổ nội soi là do:
a. Dùng troca quá lớn so với tuổi của bệnh nhân
b. Do đặt nhiều troca
c. Do cơ địa
d. Do không dùng kem nghệ
46: Thuốc nào sau đây không dùng trong gây mê-phẫu thuật nội soi ổ bụng tại bệnh viện nhi đồng 1:
a. Midazolame
b. Rocuronium
c. Sugamadex
d. Fetanyl
47: Dấu hiệu nào không cần thiết phải theo dõi trong phẫu thuật nội soi nang ống mật chủ:
a. ECG
b. Huyết áp
c. CVP
d. Capnography
48: nguyên nhân chính gây hạ thân nhiệt nặng ở bệnh nhân phẫu thuật nội soi ổ bụng là:
a. Do máy điều hòa
b. Do dịch truyền để trong phòng mổ
c. Do cacbon dioxide
d. Do ánh sáng của đèn nội soi
49: Biến chứng có thể xảy ra trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, ngoại trừ:
a. Chảy máu
b. Nhiễm trùng
c. Rối loạn nhịp tim
d. Nhiễm độc tia laser
50: Nguyên nhân chinh gây biến chứng rối loạn nhịp tim năng trong phẫu thuật nội soi ổ bụng là do
a. Đặt troca chạm vào gan
b. Đặt troca gây thủng cơ hoành
c. Đặt troca gây thủng mặc treo tràng trên
d. do CO2
51: Những biến chứng nguy hiểm đến tính mạng của bệnh nhân ngay trên bàn mổ trong phẫu thuật nội soi,
ngoại trừ:
a. Rung thất
b. Tràn khí màng phổi, tràn khí trung thất
c. Thuyên tắc khí
d. Thủng tạng rỗng
52: Đau sau mổ ở bệnh nhân phẫu thuật nội soi là do:
a. Đau vết mổ do rạch da
b. Đau ruột do troca
c. Đau toàn ổ bụng do bơm CO2
d. Đau cơ hoàng do troca
e. câu b, d đúng
f. câu a, c đúng
53: Những bệnh lý nào có thể phẫu thuật nội soi, ngoại trừ:
a. Nang ruột đôi
b. Tràn mủ và dày dính màng tim
c. Còn ống động mạch
d. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
54: Ưu điểm của phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa:
a. vết thương không bị sẹo lồi
b. Ít đau hơn mổ hở
c. ít tai biến hơn mổ hở
d. ít dính ruột hơn mổ hở
55: Mục đích chính của đặt thông dạ dày trong phẫu thuật nội soi ổ bụng:
a. Tránh vỡ dạ dày
b. Thoát CO2 dư ra ngoài
c. Tạo phẫu trường thông thoáng hơn
56. Nguyên nhân tổn thương gan thường do:
a. Viêm gan
b. Thiêu Oxy kéo dài
c. Nhiễm độc kéo dài
d. Nhiễm mở gan
e.Tất cả đều đúng
57. Hôn mê gan xảy ra khi, ngoại trư :
a. Khả năng chuyển đường mơi thành Glycogen và chuyển đương thừa thành mở dự trử giảm.
b. Acid lactid,Acid Pyruvit tăng trong máu.
c. Giảm tổng hợp Protein,Lipid,Ure
d. Tê bào gan hoại tử sinh ra protein lạ đối với cơ thể
58. Trong phẫu thuật trên bệnh nhân suy gan ,Gây mê cân chú y:
a. Huyết áp giảm
b. Chảy mau kéo dài
c. Thiếu Oxy
d. Tất cả đều đung
59. U máu tại gan :
a. Suy tim phải và trái
b. Viêm phổi mạn
c. U chèn ép
d. Tắc Tỉnh mạch gan
e. Tất cả đều đúng
60. Các XN CLS ,ngoại trừ :
a. .CTM
b. TS,TC
c.ĐMTB
d. Chưc năng gan
e. CT scanner
f.Đo FEV1
61. Thuốc dãn cơ ưu tiên dùng:
a. Rocuronium
b. Vecuronium
c. Suxamethonium
d. Atrarium
62. Thuôc nào không được dùng:
a. Fentanyl
b. Midazolam
c. Propofol
d. Acetaminophen
63. Chuẩn bị bệnh nhân : ngoại trừ
a. Thăm khám toàn thân
b. Thăm khám chuyên khoa
c. Hỏi qua trình điều trị và các bệnh lý
d. siêu âm thực quản
64. Thủ thuật cần lam : ngoại trừ
a. Sonde tiểu
b. Sonde dạ day
c. Huyêt ap động mạch
d. CVP
e. Đo áp lực hệ cửa
65. Liều dng Midazolam
a. 0,01 – 0,02 mg
b. 0,03 – 0,05 mg
c. 0, 1 - 0,2 mg
d. 0,3 - 0,5 mg
Bệnh nhân 6 tuổi,20kg,Hct=28%,PT%=50,aPTT/aPTT chứng <1,5,Fibrinogen>1, SGOT =634, SGPT
=493,Ure=2,95,creatinin=27,95.Cc XN khac bình thường.Bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật tăng áp lực tĩnh mạch
cửa .
66.Bệnh nhân không đủ chuẩn an toàn PT phải hoản mổ:
a.Đúng
b.Sai
67.Nếu được PT bệnh nhân cần phải đăng ký để truyền,ngoại trừ
a. Huyết tương tươi
b. Kết tủa lạnh
c. Hồng cầu lắng
d.Tiểu cầu
68. Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân nay:
a. Sevoran – Fentanyl - Norcuron
b. Ketamin – Fentanyl – Rocuronium
c. Propofol – Fentanyl – Atrarium
d. Etomidate – Fentany – Rocuronuim
69. Bệnh nhi được cho nhịn ăn từ 3g sang đên 8g sang bắt đầu phẫu thuật. Sau 2 gio , tổng lượng dịch truyền là
400ml. Vậy lượng dịch truyền là :
a. Đủ
b.Thiếu
70. Cuối cuộc mổ, lượng máu mất là 100ml, bệnh nhân nay không cần truyền mau
a. Đúng
b. Sai
71. CVP đo được 10cmH20, Huyết ap 70/40mmHg. Bệnh nhân cần truyền thêm dịch để nâng HA
a. Đúng
b. Sai
72. Xử trí khac :theo thứ tự ưu tiên
a.Vân mạch
b.Truyền mau
c,Truyền dịch
d.Không xử lý gì thêm
73. Chọn câu đúng
a. Đơn vị chức năng thân là Nephron
b. Môi Nephron gồm Cầu thận và ông thận
c. Ống thận gồm có ống thận gần, quai Henle ,ống lượn xa và ống góp
d. Tât cả câu trên đều đúng
74. Chọn câu sai:
a. Áp lực keo trong huyết tương đẩy nước vào khoang Bowman
b. Mao mạch cầu thận lọc khoảng 125ml/ph
c. Hạ Huyêt áp làm giảm độ lọc cầu thận
d. Chảy máu hoặc mất nước làm giảm áp lực lọc
75. Ba cơ chế bù trừ chinh trong giảm tưới máu thận:
a. Giãn tiểu ĐM đên để tăng lưu lượng máu thận
b. Tăng sức cản tiểu dộng mạch đi để tăng lọc thận
c. Đáp ứng thần kinh nội tiết để tăng áp lực tưới máu thận nhờ tăng thể tích nội mạch, do đó tăng gián
tiếp CLT
d. Tất cả câu trên đều đúng.
76. BUN: Chọn câu sai
a. BUN có thể bất thường trong khi độ lọc CT bt: chế độ ăn nhiều protein, xhuyết dạ dày ruột, mất
nước, mất dịch,
b. BUN có thể bt trong khi độ lọc CT giảm nhiều: chế độ ăn ít protein (thiếu ăn, bn hemodialyse)
c. BUN thấp có thể phản ánh nước toàn phần cơ thể thiếu.
d. Nhưng BUN > 50mg/dl hầu như luôn luôn phản ánh độ lọc CT giảm
77. Creatinin :Chọn câu sai
a. Chỉ điểm đặc hiệu của độ lọc CT
b. Khơng bị ảnh hưởng bởi chuyển hóa protein hoặc lưu lương dịch đi qua ống thận
c. Creatinine được tái hâp thu ở OT sau khi đã được lọc
d. Binh thường 1,5-3,5mg/dl(35,4-61,9 umol/l)
78. Thanh thải Creatinin máu:
a. 40-60ml/phút :ST nhẹ
b. 25-40ml/phút:ST trung bình
c. < 25ml/phút : ST thật sự
d. Tất cả đều đúng
79. Chuẩn bị trước mổ: Chọn câu sai
a. Đánh giá các thuốc đang dùng, các kết quả XN gần nhất (đặc biệt là nồng độ kali máu).
b. Nên tìm các dấu hiệu của sự ngộ độc digitalis ở các bn đang điều trị bằng digitalis → vai trò độ
thanh thải ở thận của thuốc này và các thuốc khác.
c. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường phải ngừng trươc mổ
d. Hàng rào máu não có thể không nguyên vẹn khi có urê huyết cao→↑ tỉ lệ các tác dụng quá mức của
thuốc
80.Duy trì mê : chọn câu sai
a. Duy trì mê thường thực hiện bằng nitrous oxide phối hợp với isoflurane, halothane hoặc opioid tác
dụng ngắn.
b. Việc sử dụng isoflurane hoặc Halothane khi có bệnh gan kèm theo thì ít có tranh cải hơn enflurane
c. Việc làm giảm cung lượng tim quá mức là một nguy cơ có thể có của các thuốc mê bay hơi.
d. Các thuốc opioid làm giảm hiện tượng suy tim mạch và tránh được nguy cơ độc trên gan
81. Thuốc gian cơ :chọn câu đúng
a. Atracurium, vecuronium
b. Rocuronium, suxamethonium
c. Suxamethonium,Vecuromium
d. Pavulon, Rocuronium
82. Dịch trong bệnh nhân suy thân
a. Bệnh nhân ST nhưng không cần phải lọc thận, cũng như BN không bệnh thận có nguy cơ cao bị suy
thận sau mổ: cho dịch trước mổ bằng dung dịch nước muối sinh lý đường tĩnh mạch .
b. Dung dịch Lactate Ringer (4meq Kali/l) hoặc các dung dịch khác có chứa kali: không nên sử dụng
cho các bn vô niệu.
c. Lưu lượng nước tiểu nên duy trì trong khoảng 0.5-1ml/kg/h trong lúc mổ và giai đoạn ngay sau mổ:
tốt nhất bằng việc bù dịch đường TM với dung dịch muối cân bằng (balanced salt solutions), 3-5ml/kg/h.
d. Khi lưu lượng nước tiểu dưới 0.5ml/kg/h, độ lọc cầu thận có thể được xem là bị giảm.
e. Tất cả câu trên đều đúng
Tình huống LS
Bệnh nhân nử ,8 tuổi ,25kg,bị chấn thuơng bụng kín do tai nạn giao thông luc 8g sáng và chuyển đên
khoa ngoại lúc 10g .Bệnh nhân than đau bụng vùng thượngvi,lan sau hông trái.Khám thấy bệnh nhân vẻ
d. Không cân truyên tiêu câu vi bênh nhân thalassmie không bi giam tiêu câu
Câu 96: Nguy cơ nao sau đây co thê xay ra khi dân đâu cho bênh nhân thalassemia
a. Sôc do nhiêm đôc
b. Bênh thalassemia gây tăng đông tao huyêt khôi lam bênh nhân bi nhôi mau cơ tim câp
c. Đăt NKQ kho do lach qua to gây chen ep khi quan
d. Trao ngươc da day thưc quan
Câu 97: Thuôc nao sau đây chông chi đinh khi gây mê cho bênh nhân thalassemie co chi đinh căt lach
a. Propofol hoăc Ketamine
b. Fetanyl hoăc Sufetanyl
c. Ranitidine, Acetaminophen
d. Rocuronium hoăc Norcurone
e. Sevoflurane hoăc Isoflurane
f. Không co thuôc nao kê trên chông chi đinh
Câu 98: Tiêu chuân rut nôi khi quan tai phong hôi tinh sau khi căt lach, ngoai trư
a. Dân lưu không ra mau
b. Bênh nhân tư thơ tôt, SpO2 > 95%.
c. Tri giác, vận động và phục hồi thuốc giãn cơ: bênh nhân có phản xạ hầu họng, nuốt, ho, co
tay chân, mở mắt, chống ống nội khí quản …
d. Huyêt đông ôn đinh
Câu 99: Sau khi rut nôi khi quan, bênh nhân tinh hăn: chuyên vê khoa nao sau đây
a. Chuyên khoa ngoai tông hơp
b. Chuyên khoa hôi sưc ngoai
c. Chuyên vê lai khoa 3I
d. Khoa hôi sưc ngoai
Câu 100: Bênh nhân 10 tuôi, thân nhiêt trươc mô binh thương, Hct trươc mô 27% .trong mô co mau mât va
truyên 250 ml hông câu lăng, không tai biên, HA , CVP, SpO2, ECG, EtCO2 binh thương, sau mô tai phong hôi
tinh kiêm tra lai nhiêt đô 39,1 0c. nguyên nhân gây sôt co thê la:
a. Nhiêm trung hoăc do bênh nhân nhin đoi trươc mô qua lâu
b. Nhiêm trung hoăc do bênh nhân sôt cao ac tinh
c. Nhiêm trung hoăc thiêu oxy nao
d. Nhiêm trung hoăc do truyên hông câu lăng
Câu 101: Mục tiêu của việc thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật của WHO, chọn câu sai
1. Tạo văn hóa giao tiếp trong phòng mổ.
2. Hạn chế tối đa mổ lộn bệnh nhân.
3. Hạn chế tối đa mổ lộn bên
4. Hạn chế những phương pháp gây mê không thích hợp.
5. Chỉ thực hiện khi phẫu thuật bệnh nặng
Câu 102: 3 giai đoạn của bảng kiểm an toàn trong phẫu thuật là:
1. Bắt đầu ( Sign in), đối chiếu của nhóm phẫu thuật (Time out), Kết thúc (Sign out).
2. Đối chiếu của nhóm phẫu thuật (Time out), Bắt đầu ( Sign in), Kết thúc (Sign out).
3. Bắt đầu ( Sign in), Giữa cuộc mổ, Kết thúc (Sign out).
Câu 103: Nguy cơ mất máu khối lượng lớn trong phẫu thuật ở trẻ em là :
1. Mất máu > 5 ml/kg
2. Mất máu > 7 ml/kg
3. Mất máu > 10 ml/kg
4. Mất máu > 15 ml/kg
Câu 104: vô cảm cho bệnh nhi để chụp cắt lớp, chọn câu sai.
1. Chỉ thực hiện khi cần bệnh nhân nằm yên và bệnh nhân không hợp tác
2. Thuốc an thần thường được lựa chọn là Midazolam
3. Chỉ gây mê sau khi tiền mê bằng Midazolam không có hiệu quả
4. Thuốc gây mê thường được lựa chọn là Norcuron
Câu 105: Phương pháp vô cảm trong nội soi tiêu hóa ở trẻ em, Chọn câu sai.
1. Mê nội khí quản cho bệnh nhân nội soi dạ dày
2. Mê mask cho bệnh nhân nội soi đại tràng
3.Tiền mê bằng Ketamine để nội soi dạ dày
4.Có thể nội soi tỉnh với bệnh nhi lớn và chịu hợp tác
Câu 106: Đặt nội khí quản cho bệnh nhân có dạ dày đầy.
1. Đặt thông dạ dày và hút sạch trước khi dẫn đầu
2. Cho bệnh nhân tự thở oxy 100% trước khi dẫn đầu
3. Dẫn đầu bằng thuốc mê và giãn cơ tác dụng nhanh
4. Làm thủ thuật sellick khi bệnh nhân mất hết tri giác
5. Tất cả đúng
Câu 107: Xử trí co thắt thanh quản toàn phần. Chọn câu đúng nhất.
1. Ngưng ngay kích thích
2. Cho thuốc mê Propofol tĩnh mạch
3. Thuốc giãn cơ Suxamethonium hoặc Rocuronium (1mg/kg/TM)
4. Đặt nội khí quản dạ dày đầy
5. Tất cả đúng
Câu 108: Chỉ định sử dụng corticoids cho bệnh nhân có tiền căn có bệnh lý đã hoặc đang sử dụng corticoids
được gây mê- phẫu thuật. Chọn câu sai.
1. Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần
2. Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần và ngưng chưa được 01 năm
3. Cho Hydrocortison ( 1,5 – 2 mg/kg/TM) trước khi dẫn đầu.
4. Không cần duy trì sau phẫu thuật
Câu 109: Gây tê vùng hoặc gây tê trục ở trẻ em. Chọn câu đúng nhất
1. Chỉ cần gây tê là có thể phẫu thuật mà không cần gây mê
2. Gây mê kết hợp với gây tê nhằm mục đích giảm đau và giảm thuốc mê.
3. Tất cả các loại thuốc tê đều an toàn tuyệt đối
4. Thuốc tê Bupivacaine (Marcaine) không gây độc cho tim.
Câu 110: Đặt CVP cho bệnh nhân trong phòng mổ. Chọn câu sai.
1. Mục đích lớn nhất là đo áp lực tĩnh mạch trung ương và truyền máu khi bệnh nhân mất máu do phẫu thuật
2. Dễ thực hiện hơn ngoài trại do bệnh nhân nằm yên.
3. Tai biến nhẹ hơn so với khi thực hiện ở ngoài trại
4. Phòng chống nhiễm khuẩn tốt hơn do môi trường phòng mổ tốt hơn
Câu 111: Định nghĩa Đặt NKQ khó:
1. Nếu >1 lần dùng đèn soi thanh quản và kết hợp với kỹ thuật khác
2. Nếu >2 lần dùng đèn soi thanh quản và kết hợp với kỹ thuật khác
3. Nếu >3 lần dùng đèn soi thanh quản và kết hợp với kỹ thuật khác
4. Nếu >4 lần dùng đèn soi thanh quản và kết hợp với kỹ thuật khác
Câu 112: Tiêu chuẩn 4M trong đặt NKQ khó, ngoại trừ:
1. Mallampatti
2. Malignant Hyperthernia
3. Measurements
4. Malformation
5. Movement
Câu 113: Phân loại Mallampatti: chọn câu sai
1. Liên quan kích thước miệng và hầu 2. Test được thực hiện với BN tư thế ngồi 3. Đầu giữ ở vị trí trung tính 4. Há rộng miệng, thè lưỡi tối đa Câu 114: Phân loại Mallampatti, chọn câu sai
1. Độ I : Thấy được khẫu cái mềm ,vòm hầu,lưởi gà,cột trước ,cột sau
2. Độ II : Thấy được khẫu cái mềm ,vòm hầu và lưởi gà.
3. Độ III : Thấy được khẫu cái mềm và đáy lưởi gà.
4. Độ IV : Thấy được khẫu cái mềm
Câu 115: Measurements và Movement là:
1. Độ mở miệng, khoảng cách giáp cầm, cử động xương hàm
2. Độ mở miệng, khoảng cách 2 cung răng, cử động cổ
3. Độ mở miệng, khoảng cách giáp cầm, cử động cổ
4. Độ mở miệng, khoảng cách hàm trên và hàm dưới, chu vi cổ
Câu 116: Công thức tính chiều dài ống NKQ (từ mép miệng đến carina cho trẻ em)
1. 10 + tuổi/2
2. 10 + tuổi/3
3. 10 + tuổi/4
4. 10 + tuổi/5
Câu 117: Ống Nội khí quản không bóng, chọn câu sai
1. Dưới 6 tuổi thường không dùng bóng
2. Thuận lợi của ống NKQ không bóng là cho phép đặt ống NKQ lớn hơn 0,5 mm
3. Cho trẻ tự thở làm giảm kháng lực
4. Cho phép sử dụng ống nội soi mềm lớn hơn.
Câu 118: Những yếu tố tiên lượng thông khí bằng mask khó
1. Ngực không phồng lên đủ hoặc thể tích lưu thông không cao hơn khoảng chết
2. Không xác định được đường biểu diển EtCO2
3. Không giử được SpO2 >92%
4. Áp lực bóp vào >25 cmH2O
5. Tất cả đúng
Câu 119: Chuẩn bị bệnh nhân đặt NKQ khó, điều gì cần lưu ý trước tiên
1. Trang thiết bị BV
2. Kinh nghiệm của thầy thuốc
3. Bệnh nhân có thông khí bằng mask được không?
4. Nguyên nhân đặt NKQ
5. Thể trạng của bệnh nhân
Câu 120: Kỹ thuật đặt NKQ khó theo thứ tự ưu tiên là:
1. Mask thanh quản > Đặt ngược chiều > Đặt mò qua mũi > Ống nội soi mềm
2. Đặt mò qua mũi > Đặt ngược chiều > Mask thanh quản > Ống nội soi mềm
3. Ống nội soi mềm > Đặt mò qua mũi > Mask thanh quản > Đặt nguợc chiều
4. Đặt ngược chiều > Mask thanh quản > Đặt mò qua mũi > Ống nội soi mềm
121. Treû em döôùi 10 thaùng tuoåi bình thöôøng coù caàn tieàn meâ tröôùc khi
phaãu thuaät hay khoâng ?
a. Coù
b. Khoâng
122. Treû em coù theå cho ñöôïc uoáng nöôùc ñöôøng laàn cuoái tröôùc khi
phaãu thuaät
a. 30 phuùt
b. 1 giôø
c. 2 - 3 giôø
d. 4 giôø
123. Heä thoáng Jackson-Rees söû duïng gaây meâ cho treû em phaûi ñaët löu