Top Banner

of 21

De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

Jul 05, 2018

Download

Documents

Tran Hoang Phi
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    1/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 1/24 –  Mã đề thi192 

    TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 

     ___________________

    (Đề  thi g ồm 50 câu, 06 trang)

    ĐỀ THI THỬ  QUỐC GIÁ –  KSCL LẦN 1NĂM HỌC 2015 –  2016

    Môn: HÓA HỌC

    Thờ i gian làm bài: 90 phút, không k ể  thời gian phát đề  

    Mã đề : 192

    Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số  báo danh:…………………….. 

    Câu 1: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở  là chất khí ở  điều kiện thườ ng, phản ứng đượ c vớ i dungdịch AgNO3 trong NH3?

    A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

    Câu 2: Hỗn hợ  p E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z đượ c tạo bởi X, Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu đượ c 3,136 lít CO2 (đktc). Đunnóng m gam E vớ i 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng k ết thúc, cô cạn dung dịch thu đượ c

    5,68 gam chất r ắn khan. Công thức của X làA.  C3H7COOH.  B. HCOOH. C. C2H5COOH.  D. CH3COOH.

    Câu 3: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, k ết quả đượ c ghi lại trong bảng sau:

    Dung dịch (1) (2) (4) (5)

    (1) khí thoát ra có k ết tủa

    (2) khí thoát ra có k ết tủa có k ết tủa

    (4) có k ết tủa có k ết tủa

    (5) có k ết tủa

    Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượ t là

    A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.  B. H2SO4, NaOH, MgCl2. 

    C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

    Câu 4: Hỗn hợ  p X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu đượ c dungdịch Y và hỗn hợ  p khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu đượ c 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gamH2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là

    A.  16,9.  B. 15,6.  C. 19,5. D.  27,3.

    Câu 5: Cho một hỗn hợ  p chứa benzen, toluen, stiren vớ i nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C,146

    0C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    2/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 2/24 –  Mã đề thi192 

    A. sắc ký.  B. chiết.  C. chưng cất.  D.  k ết tinh.

    Câu 6: Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượ ng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu đượ cdung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Số mol HNO3 trong X là

    A.  0,48.  B. 0,12.  C. 0,36.  D.  0,24.

    Câu 7: Cho các phát biểu sau:

    (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

    (b) Ở ngườ i, nồng độ glucozơ trong máu đượ c giữ ổn định ở  mức 0,1%.

    (c) Trong công nghiệp dượ c phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

    (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.

    Số phát biểu đúng là 

    A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

    Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

    Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br 2 là

    A. SO2 + Br 2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.  B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. 

    C. 2SO2 + O2 → 2SO3.  D. Na2SO3 + Br 2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.

    Câu 9: Cho phản ứng sau: CnH2n  + KMnO4  + H2O → CnH2n(OH)2  + KOH + MnO2.

    Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là

    A.  16.  B. 18.  C. 14.  D. 12.

    Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợ  p X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợ  p) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu đượ c dung dịch Y

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    3/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 3/24 –  Mã đề thi192 

    chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợ  p khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so vớ iH2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N

    +5. Giá tr ị của m là

    A. 151,2.  B.  102,8.  C.  78,6. D. 199,6.

    Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau :

    0

    2 4

    1:1; /

    2 1 2

    1:1,40

    2 3   4

    2 5

    ( )2 1 2 ( ) 2 2 ( )

    ( ) 1, 3 1, 2 3 ( ) 1, 4 2 ( )

    ( ) 1 ( )

    a s

     H SO

    a metylpropan Cl clo metylpropan X clo metylpropan X  

    b buta dien Br dibrombut en X dibrombut en X  

    c propen H O propan ol X propan

      62 ( )ol X 

    Sản

     phẩm chính trong các phản ứng trên là :

    A. X1, X3, X5.  B. X2, X3, X6. C. X2, X4, X6. D.  X1, X4, X5.

    Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở  X phản ứng vừa đủ vớ i 0,3 mol AgNO3 trong dungdịch NH3, thu đượ c 43,6 gam k ết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá tr ị của a là

    A. 0,15.  B. 0,05.  C.  0,20.  D. 0,10.

    Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau :

    1 2 2 3 2

    2 4 3 2 3 2

    2 3 1 5 2

    4 6 4 2 4 2 2

    ( )

    ( )

    ( )

    ( )

    dpcmna X H O X X H  

    b X X BaCO Na CO H O

    c X X X X H O

    d X X BaSO K SO CO H O

     

    (dpcmn : Điện phân có màng ngăn) 

    Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là ; 

    A. KOH, KClO3, H2SO4.  B. NaOH, NaClO, KHSO4. 

    C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.  D. NaOH, NaClO, H2SO4.

    Câu 14: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr 2O7, sau đó thêm tiế p khoảng 1 ml nướ c và lắcđều, thu đượ c dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu đượ c dung dịch Y. Hai dungdịch X và Y lần lượ t có màu

    A.  da cam và vàng. B. vàng và da cam. C.  đỏ nâu và vàng.  D. vàng và đỏ nâu.

    Câu 15: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (có mạch cacbon hở , không phân nhánh, chứa C, H, O) đều có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ vớ i 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ vớ i 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Phát biểu nào sau đây đúng? 

    A. Phân tử Y phản ứng vớ i H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    4/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 4/24 –  Mã đề thi192 

    B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. 

    C. X là hợ  p chất tạ p chức. 

    D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.

    Câu 16: Hỗn hợ  p X gồm phenol (C6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở . Cho 26 gam X

    tác dụng vừa đủ với nước brom, thu đượ c dung dịch Y và 66,2 gam k ết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dungdịch Y phản ứng tối đa vớ i V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứnghết với Na dư, thu đượ c 32,6 gam muối. Giá tr ị của V là

    A. 0,8.  B. 0,9.  C. 0,6.  D. 0,7.

    Câu 17: Este HCOOCH3 có tên gọi là

    A. etyl fomat.  B. metyl axetat.  C.  etyl axetat.  D. metyl fomat.

    Câu 18: X là hỗn hợ  p gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là

    axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đượ c 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng vớ i NaHCO3 dư thì thu đượ c 0,07 mol CO2.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ  p gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu đượ c 0,785 mol CO2.Giá tr ị của m là

    A.  8,8.  B. 4,6.  C. 6,0.  D.  7,4.

    Câu 19: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ? 

    A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.  B.  Ba(OH)2 + K 2CO3 → BaCO3 + 2KOH. 

    C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.  D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Câu 20: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màunướ c brom là

    A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

    Câu 21: Hỗn hợ  p M gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng k ế tiế p của nhau. Đunnóng 0,5 mol M vớ i H2SO4 đặc ở  , thu đượ c 9,63 gam hỗn hợ  p ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo etecủa X và Y lần lượ t bằng 50% và 40%. Phần trăm khối lượ ng của X trong M là

    A. 31,51%.  B. 69,70%.  C. 43,40%.  D. 53,49%.

    Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo? 

    A. Axit benzoic.  B. Axit oleic.  C. Axit glutamic.  D. Axit lactic.

    Câu 23: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thờ i gian từ lúc bắt đầu tr ộn dung dịch đến khi xuấthiện k ết tủa ở  mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. K ết quả đượ c ghi lại trong bảng:

    Ống nghiệm Na2S2O3  H2O H2SO4  Thờ i gian k ết tủa

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    5/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 5/24 –  Mã đề thi192 

    1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây

    2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây

    3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây

    So sánh nào sau đây đúng? 

    A. t2 > t1 > t3.  B.  t1 < t3 < t2.  C.  t2 < t3 < t1.  D. t3 > t1 > t2.

    Câu 24: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu đượ c dung dịch X và 336 ml khí (ở  đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X(đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là

    A. 1,84.  B. 3,91.  C.  2,53.  D. 3,68.

    Câu 25: Hỗn hợ  p X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít

    O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa vớ i 200 ml dung dịch Br 2 1M. Giá tr ị của a là

    A.  0,6.  B.  0,5.  C.  0,3.  D. 0,4.

    Câu 26: Tr ộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M vớ i V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu đượ c 2V ml dungdịch X. Dung dịch X có pH bằng 

    A. 13 B. 12 C. 2 D. 1

    Câu 27: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu đượ c dung dịch chứa mgam muối. Giá tr ị của m là

    A. 9,12.  B. 12,00.  C. 18,24.  D. 24,00.

    Câu 28: Chất hữu cơ mạch hở  X có công thức phân tử trùng vớ i công thức đơn giản nhất. Đốt cháyhoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu đượ c 0,55 mol hỗn hợ  p gồm CO2 và H2O. Hấ pthụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượ ng phần dung dịchgiảm bớ t 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu đượ c H2O và một chất hữu cơY. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Tách nướ c Y thu đượ c chất hữu cơ không có đồng phân hình học. 

    B. X phản ứng đượ c vớ i NH3 trong dung dịch AgNO3. 

    C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợ  p vớ i X. 

    D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu đượ c CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.

    Câu 29: Hỗn hợ  p X gồm H2 và một anken (là chất khí ở  điều kiện thườ ng) có số mol bằng nhau. DẫnX qua Ni nung nóng, thu đượ c hỗn hợ  p Y có tỉ khối so vớ i He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứnghiđro hóa là

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    6/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 6/24 –  Mã đề thi192 

    A.  25,0%.  B. 62,5%.  C. 37,5%.  D. 75,0%.

    Câu 30: Cho 0,15 mol hỗn hợ  p gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượ ng bằng 7,6 gam) tácdụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu đượ c hỗn hợ  p chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu đượ c 43,2 gam Ag. Số cặ p ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là

    A. 2 B. 5 C. 4 D. 1

    Câu 31: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợ  p X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu đượ c khí O2 và 29,9 gam chất r ắn Y gồm KMnO4, K 2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượ ng KMnO4 bị nhiệt phân là

    A. 50%.  B. 80%.  C. 75%. D. 60%.

    Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đượ c dungdịch X. Trung hòa dung dịch X, thu đượ c dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dưdung dịch AgNO3 trong NH3, thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là

    A. 46,07.  B. 43,20.  C. 24,47.  D. 21,60.

    Câu 33: Nung hỗn hợ  p gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu với 5,76 gam S đến khi phản ứng hoàn toàn,thu đượ c chất r ắn X. Cho toàn bộ X tác dụng hết vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c khí Y. Thể tích dungdịch Pb(NO3)2 1M tối thiểu cần dùng để hấ p thụ hết khí Y là

    A. 120 ml.  B. 180 ml.  C. 150 ml.  D. 100 ml.

    Câu 34: Cấu hình electron lớ  p ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là

    A.  ns1. B. ns2np1.  C. ns2.  D. ns2np2.

    Câu 35: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

    02 2

    4 2 4

    02 4

    03   2 4

    1500

    ,

    ,

    /   ,

     H O OC 

     HgSO H SO

     H t KMnO   T 

     Pd PbCO   H SO t  

     X Y Z T 

    Y P Q E  

     

     

       

    Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là

    A. 132.  B. 118. C. 104.  D. 146.

    Câu 36: Nung m gam hỗn hợ  p gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau mộtthời gian thu đượ c chất r ắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợ  p khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu đượ c dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 molhỗn hợ  p khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so vớ i He bằng 5,7. Giá tr ị của m gần giá trị nào nhất sauđây? 

    A. 50.  B. 55.  C. 45.  D.  60.

    Câu 37: Cho các phản ứng sau:

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    7/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 7/24 –  Mã đề thi192 

    (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 → 

    (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →

    (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → 

    (d) Phenol + dung dịch Br 2 →

    Số phản ứng tạo ra k ết tủa là

    A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

    Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợ  p X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu đượ c dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duynhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là

    A. 0,3 mol.  B. 0,6 mol.  C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.

    Câu 39: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,08 mol Cl- ; z mol3

     HCO  và t mol 3 NO

     . Cô cạn X r ồi

    nung đến khối lượng không đổi, thu đượ c 16,44 gam chất r ắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X r ồi đundung dịch đến cạn thì thu đượ c muối khan có khối lương là

    A. 20,60 gam.  B. 30,52 gam.  C. 25,56 gam.  D. 19,48 gam.

    Câu 40: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu đượ c V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu đượ c 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là

    A. 3 : 4.  B. 1 : 2.  C. 1 : 4.  D.  2 : 3.

    Câu 41: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tácdụng vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu đượ c Ag và muối Y, Z. Biết r ằng:

    (a) Lượ ng Ag sinh ra từ X1 gấ p hai lần lượ ng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

    (b) Y tác dụng vớ i dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. 

    Các chất X1, X2, X3 lần lượ t là

    A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.  B. HCHO, HCOOH, HCOONH4. 

    C.  HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.  D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.

    Câu 42: Cho các cặ p chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặ p chất phản ứng đượ c vớ i nhau ở  điều kiện thườ ng là

    A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

    Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở  X (đượ c tạo bởi axit cacboxylic no, đachức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên k ết π) cần 0,3 mol O2, thu đượ c 0,5 mol

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    8/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 8/24 –  Mã đề thi192 

    hỗn hợ  p CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn vớ i 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạndung dịch thì thu đượ c khối lượ ng chất r ắn là

    A. 14,6 gam.  B. 9,0 gam.  C. 13,9 gam.  D. 8,3 gam.

    Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu đượ c khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tr ộn lượ ng NO trên vớ i O2 dư, thu đượ c hỗn hợ  p khí Y. Sục Y vào nước dư, thu đượ c dung

    dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là

    A. 0,896 lít.  B. 0,672 lít.  C. 0,504 lít D. 0,784 lít.

    Câu 45: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết vớ i Na, sinh ra a mol H2. Công thức của X là

    A. CH3-O-C6H4-OH.  B. C6H3(OH)2CH3

    C. HO-CH2-O-C6H5.  D. HO-C6H4-CH2OH.

    Câu 46: Hòa tan hết m gam hỗn hợ  p X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượ ng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợ  p khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khốicủa Y so vớ i He bằng 8. Cô cạn Z đượ c 72 gam muối khan. Giá tr ị của m là

    A. 20. B.  10.  C. 15.  D. 25.

    Câu 47: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượ ng hiệu ứng nhà kính?

    A. NO2.  B. Cl2.  C.  CO2.  D. SO2.

    Câu 48: Thuốc nổ TNT được điều chế tr ực tiế p từ 

    A.  cumen.  B. stiren.  C. benzen.  D.  toluen.

    Câu 49: Hỗn hợ  p T gồm hai axit cacboxylic đa chức X và Y (có số mol bằng nhau), axit cacboxylicđơn chức Z (phân tử các chất có số nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 và đều mạch hở , không phânnhánh). Trung hòa m gam T cần 510 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu cho m gam T vào dung dịchAgNO3 trong NH3 dư thì thu đượ c 52,38 gam k ết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu đượ c CO2 và 0,39 mol H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứngkhông thu đượ c k ết tủa. Phần trăm khối lượ ng của Z trong T là

    A. 54,28%.  B. 62,76%.  C. 60,69%.  D. 57,84%.

    Câu 50: Để khắc chữ lên thủy tinh, ngườ i ta dựa vào phản ứng

    A. SiO2  + 2NaOH → Na2SiO3  + H2O.  B. SiO2  + Na2CO3  → Na2SiO3  + CO2. 

    C. SiO2  + 2Mg → Si + 2MgO.  D. SiO2  + 4HF → SiF4  + 2H2O.

    ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án : B 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    9/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 9/24 –  Mã đề thi192 

    Các hidrocacbon khí có số C ≤ 4 phản ứng với AgNO3/NH3 => phải có C≡C đầu mạch : Có 5 chất thỏa mãn : C≡C  C≡C –  C C≡C –  C –  CC≡C –  C = C C≡C –  C ≡ C Câu 2: Đáp án : C 

    Giả sử trong E có a mol X ( RCOOH ) ; b mol Y ( R’OH ) ; c mol Z ( RCOOR’ ) 

    Do X ,Y , Z đền no đơn chức mạch hở nên : nH2O  –  nCO2 = nancol , nO2 = 1,8 mol ; nCO2 = 1,4 molBảo toàn O : nO(E) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => 2a + b + 2c + 2.0,18 = 2.0,14 + (0,14 + b)

    => a + c = 0,03 mol

    Khi phản ứng với NaOH thì sau phản ứng có 0,03 mol RCOONa và 0,07 mol NaOH dư => mrắn = (R + 67).0,03 + 40.0,07 = 5,68g

    => R = 29 ( C2H5 )

    Câu 3: Đáp án : B 

    (1) và (5) không phản ứng với nhau => Loại A , C , D  

    Câu 4: Đáp án : A 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    10/21

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    11/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 11/24 –  Mã đề thi192 

    Đúng (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.  

    Đúng (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.  

    Đúng 

    Câu 8: Đáp án : A 

    SO2 + Br 2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 Câu 9: Đáp án : A 

    3CnH2n  + 2KMnO4  + 2H2O →  3CnH2n(OH)2  + 2KOH + 2MnO2 Câu 10: Đáp án : A 

    Ta có : nZ = 0,7 mol và MZ = 37. Theo qui tắc đường chéo ta có :, nCO2 = 0,3 mol ; n NO = 0,4 mol => nFeCO3 = 0,3 mol

    Giả sử  X gồm : a mol FeO , b mol Fe3O4 , c mol Fe(OH)2 và 0,3 mol FeCO3 Do nFe3O4 = 25%nX => b = 0,25( a + b + c + 0,3) mol

    => 3b = a + c + 0,3 (1)Bảo toàn e : 3n NO = nFeO + nFe3O4 + nFe(OH)2 + nFeCO3 

    => 0,4.3 = a + b + c + 0,3 (2)Từ (1),(2) => b = 0,3 mol và a + c = 0,6 mol (3)Có : mY  –  mX = mFe(NO3)3  –  m = 284,4=> m = 242.( a + 3b + c + 0,3) –  284,4 = 242.( 0,6 + 3.0,3 + 0,3) –  284,4 = 151,2g

    Câu 11: Đáp án : C 

    Câu 12: Đáp án : C 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    12/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 12/24 –  Mã đề thi192 

    Câu 13: Đáp án : B 

    Từ phản ứng (a) => X2 là hidroxit kim loại kiềm và X3 là Cl2  ( điện phân muối clorua kim loại kiềm ) Dựa vào (b) => X2  phải có nguyên tố Na => X2 là NaOH => X1 : NaCl

    => X4 là Ba(HCO3)2 Từ (c) => NaOH + Cl2  X5 là NaClOTừ (d) , sinh ra khí CO2 thì X6  phải có tính axit mạnh hơn HCO3 => X6  phải là KHSO4 =>B

    Câu 14: Đáp án : A 

    Dung dịch K 2Cr 2O7 có màu camKhi cho KOH vào sẽ xảy ra hiện tượng : 

    Cr 2O72-

     + 2OH-  2CrO4

    2- + H2O

    Vàng (Y)

    Câu 15: Đáp án : C CTTQ : CxHyOz : 12x + y + z = 82

    => Có các CT thỏa mãn là : C5H6O (pi+v) = 3 ; C4H2O2 (pi+v) = 4Y tráng bạc tỉ lệ mol 1 : 1 => Y có 2 nhóm CHO => Y là C4H2O2 : OHC –  C ≡ C –  CHO=> X là đồng phân của Y => X cũng là C4H2O2 X và Z tráng bạc đều tỉ lệ mol 1 : 3 => có 1 nhóm CHO và nhóm CH ≡ C –  đầu mạch. => X là CH ≡ C –  CO –  CHO => X tạp chức => Z là CH ≡ C –  CH2  –  CH2  –  CHO

    Câu 16: Đáp án : B 

    X gồm phenol + RCOOH Ta có : nkết tủa = n phenol = 0,2 mol

    X –  Haxit + Na X –  Na + H2 => mmuối  –  mX = nX. ( 23 –  1) = 32,6 –  26 = 6,6

    => nX = n phenol + nRCOOH = 0,3 mol => nRCOOH = 0,1 mol

    Khi Y + NaOH :2,4,6-tribromphenol + 4 NaOH

    RCOOH + 1 NaOH ( Dù trong R có Br thì cũng không phản ứng được với NaOH ) 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    13/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 13/24 –  Mã đề thi192 

    => n NaOH = 4.0,2 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 litCâu 17: Đáp án : D 

    Câu 18: Đáp án : A 

    Gọi số mol C trong X là x và số mol C trong Y là y Ta có : nCO2 = x + y = 0,785 molGọi số mol 4 chất trong X lần lượt là : a , b , c , d , nAg = 0,22 mol => nCHO = 0,22. = 2b + 4c + 2d => b + 2c + d = 0,11Lại có : nCO2 = nCOOH = 2a + b + d = 0,07=> a + b + c + d = 0,09 mol = nX = 2nH 

    => Trong X có : x mol C ; 0,18 mol H ; 0,29 mol O

    Khi đốt cháy do Y no đơn hở => nCO2 = nH2O = y molBảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy : 2.(12x + 0,18 + 0,29.16) + 0,805.32 = 0,785.44 + 18.( 0,09 + y)

    => 24x –  18y = 2,04g=> x = 0,385 mol ;y = 0,4 mol

    => m = 8,8g=>A

    Câu 19: Đáp án : A 

    Câu 20: Đáp án : B 

    Các chất gồm : Stiren , phenol , phenyl acrylat Câu 21: Đáp án : D 

    Câu 22: Đáp án : B 

    Câu 23: Đáp án : C 

    Ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng  

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    14/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 14/24 –  Mã đề thi192 

    Trong thí nghiệm này ống có số giọt Na2S2O3 : H2O càng lớn thì nồng độ càng cao , phản ứng càngnhanh

    => v2 > v3 > v1 => t2 < t3 < t1 

    Câu 24: Đáp án : B 

    Vì dung dịch sau phản ứng + KOH có khí => sản phẩm khử N+5 sẽ là NH4 NO3 

    Lượng khí thoát ra lúc đầu gồm H2 và NH3 do :8Na + 10HNO3  8NaNO3 + NH4 NO3 + 3H2O Na + H2O NaOH + ½ H2 

     NaOH + NH4 NO3  NaNO3 + NH3 + H2OKOH + NH4 NO3  KNO3 + NH3 + H2O

    Đặt số mol H2 = x ; số mol NH4 NO3 tạo ra ban đầu là y mol => nkhí = 0,015 = x + 2x ( NH4 NO3 dư so với NaOH ) 

    => x = 0,005 mol=> n NH3 sau = 0,01 = y –  2x y = 0,02mol=> n Na = 2x + 8y = 0,17 mol => m = 3,91g

    Câu 25: Đáp án : C 

    Câu 26: Đáp án : D 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    15/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 15/24 –  Mã đề thi192 

    Câu 27: Đáp án : D 

    Ta có : nFe = 0,12 mol => nFe2(SO4)3 = ½ nFe = 0,06 mol

    => m = 0,06 . 400 = 24g

    Câu 28: Đáp án : C 

    Gọi số mol CO2 trong sản phâm cháy là x mol Khi phản ứng với 0,2 mol Ba(OH)2 giả sử tạo cả 2 muối => nBaCO3 = 0,4 –  x mol=> mgiảm = mBaCO3  –  mspc 

    => 2 = 197( 0,4 –  x) –  ( 44x + 18.(0,55 –  x) )=> x = 0,3 mol => nH2O = 0,25 mol

    Bảo toàn nguyên tố trong phản ứng cháy => nC : nH : nO = 0,3 : 0,5 : 0,25 = 6 : 10 : 5

    => X là C6H10O5 ( trùng với CTDGN ) và số mol là 0,05 = ½ n NaOH Dựa vào 4 đáp án ta thấy chất (C2H5CO)2O thỏa mãn 3 đáp án A , B , D 

    Câu 29: Đáp án : D 

    Giả sử X gồm 1 mol H2 và 1 mol CnH2n +) H2 + CnH2n  CnH2n+2 

    , x  x   x mol

    Sau phản ứng còn : (1 –  x) mol H2 ; (1 –  x) mol CnH2n và x mol CnH2n+2 mX = mY => 14n + 2 = (2 –  x) . 11,6.4Do x < => 14n + 2 > 46,4 => n > 3,16

    Mà anken này ở thể khí => n ≤ 4 => n = 4 TM => x = 0,75 mol

    => H pứ = 75%

    Câu 30: Đáp án : B 0,15 mol ancol đơn chức  ® 0,15 mol M ® 0,4 mol Ag ( nAg > 2nandehit )=> Chứng tỏ trong hỗn hợp ancol phải có CH3OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x ; y mol +) TH1 : ROH phản ứng tráng bạc => nAg = 4x + 2y = 0,4 mol, nancol = x + y = 0,15 mol

    => x = 0,05 ; y = 0,1 mol

    => mancol = mCH3OH + mROH  => 7,6 = 32.0,05 + (R + 17) .0,1=> R = 43 ( C3H7 )

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    16/21

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    17/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 17/24 –  Mã đề thi192 

    Câu 32: Đáp án : A 

    Câu 33: Đáp án : D 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    18/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 18/24 –  Mã đề thi192 

    Câu 34: Đáp án : C 

    Câu 35: Đáp án : D 

    Từ phản ứng X Y trong điều kiện 15000C => X là CH4 và Y là C2H2 => Z : CH3CHO ; T là CH3COOH

    P : C2H4 ; Q : C2H4(OH)2 

    => E là dieste : (CH3COO)2C2H4 có M = 146gCâu 36: Đáp án : B 

    Xét dung dịch Y chứa x mol MgCl2 và y mol CuCl2 => mmuối = 95x + 135y = 71,87, nHCl = 2nCuCl2 + 2nMgCl2  2x + 2y = 1,3 mol

    => x = 0,397 ; y = 0,253Bảo toàn nguyên tố : trong hỗn hợp đầu có : 0,397 mol Mg và 0,253 mol Cu( NO3)2 => m = 57,092g gần nhất với giá trị 55g Câu 37: Đáp án : D 

    Câu 38: Đáp án : B 

    Bảo toàn nguyên tố N : n NO3 muối = n NO = 0,2 mol => nMg(NO3)2 = 0,1 molBảo toàn e : 2nMg = 3n NO => nMg = 0,3 mol=> nMgO(X) = 0,2 mol

    => nH2SO4 = nMgSO4 = nMg2+ = nMg + nMgO + nMg(NO3)2 = 0,6 mol

    Câu 39: Đáp án : C 

    Sau khi cô cạn và nung đến khối lượng không đổi X thì: 2HCO3

    -  CO3

    2- + CO2 ↑ O

    2- + CO2↑ 

     NO3-  NO2

    => chất rắn gồm : CaO , CaCl2 , Ca(NO2)2 0,2 mol Ca

    2+ ; 0,08 mol Cl

    - ; 0,5z mol O

    2- ; t mol NO2

    => mY = 16,44 = 0,2.40 + 0,08.35,5 + 0,5z.16 + 46t (1)Lại có  : Trong Y bảo toàn điện tích : 2nCa = nCl + nHCO3 + n NO3 

    => 2.0,2 = 0,08 + z + t (2)

    Từ (1) và (2) => z = 0,24 mol ; t = 0,08 mol

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    19/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 19/24 –  Mã đề thi192 

    Khi cho t mol HNO3 vào X :HNO3 + HCO3

    -  CO2  +H2O + NO3

    Còn lại : 0,16 mol HCO3- ; 0,16 mol NO3

    - ; 0,2 mol Ca

    2+ ; 0,08 mol Cl

    Cô cạn thì : 2HCO3-  CO2 + CO3

    2- ( nCO3 = ½ nHCO3 = 0,08 mol

    => mrắn = mCa + mCO3 + m NO3 + mCl = 25,56g

    Câu 40: Đáp án : A Do 2 thí nghiệm tạo lượng CO2 khác nhau nên chứng tỏ HCl phải thiếu so với lượng chất trong X +) Khi nhỏ từ từ Y vào X thì lúc đầu X rất dư nên thứ tự phản ứng sẽ là : 

    Câu 41: Đáp án : D 

    (a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

    => X1  phải là HCHO hoặc có 2 nhóm CHO và 2 chất còn lại chỉ có 1 nhóm CHO Mặt khác (b) muối Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. => Y phải là (NH4)2CO3  => X2 là HCOOH hoặc HCOONH4 => X1 là HCHOVì X3 có M lớn nhất và phản ứng tráng bạc cũng tạo muối nên X3  phải là HCOOCH3 ( không thể làHCOONH4 vì 2 chất X2 , X3  phải tạo 2 muối khác nhau) Câu 42: Đáp án : B 

    Tất cả cặp chất đều thỏa mãn Câu 43: Đáp án : C 

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    20/21

     

    http://bloghoahoc.com  Thi thử THPT quốc gia Trang 20/24 –  Mã đề thi192 

    Đặt số mol este R(COOR 1)(COOR 2)là tBảo toàn Oxi : 4t + 0,3.2 = 2nCO2 + nH2O , nCO2 + nH2O = 0,5 => nCO2 = 4t + 0,1 và nH2O = 0,4 –  4t=> t < 0,1 mol

    Ta có : nCO2  –  nH2O ≥ t ( t có ít nhất 2p ) => 8t - 0,3 ≥ t => t ≥ 0,43 

    Câu 44: Đáp án : B 

    , nCu = 0,06 mol. Bảo toàn e : 2nCu = 3n NO => n NO = 0,04 molXét phản ứng tổng : 

    2NO + 1,5O2 + H2O 2HNO3 

    => nO2 = 0,03 mol => VO2 = 0,672 lit

    Câu 45: Đáp án : D 

    X + NaOH tỉ lệ mol 1 : 1 => X có 1 nhóm OH gắn vào vòng hoặc 1 nhóm COOH , a mol X + Na  a mol H2 => X có 1 nhóm OH đính vòng , 1 nhóm OH không đính trực tiếp vàovòngChất thỏa mãn là : HO-C6H4-CH2OH.Câu 46: Đáp án : A 

    nY = 0,5 mol ; MY = 32g, muối khan chính là MgSO4 => nMgSO4 = 0,6 mol = nH2SO4 pứ 

    => mdd Z = 200g và mdd H2SO4 = 196g=> BTKL : m + mdd axit = mZ + mY 

    => m = 200 + 0,5.32 –  196 = 20gCâu 47: Đáp án : C 

    Câu 48: Đáp án : D 

    Câu 49: Đáp án : C 

    +) T + NaOH => nCOOH = n NaOH = 0,51 mol

  • 8/15/2019 De Thi Thu Mon Hoa Truong Thpt Chuyen Le Quy Don Lan 1 2016

    21/21

     

    ố ề

    X,Y mạch hở đa chức => chúng đều là axit 2 chức R 1(COOH)2 và R 2(COOH)2 T phản ứng được với AgNO3/NH3 => Z là axit có dạng CH ≡ C –  R –  COOH=> kết tủa là : AgC ≡ C –  R –  COONH4 

    => (194 + R).x = 52,38g

    Do số C mỗi chất không vượt quá 4. Xét : *)TH1 : R = 0 => Z là CH ≡ C –  COOH có 0,27 mol=> số mol X và Y đều là 0,06 mol ( dựa vào nY = nX và nCOOH = 0,51 )

    Giả sử a và b lần lượt là số H có trong X và Y => a ; b ≥ 2 Bảo toàn H : 2nH2O = nH(X,Y,Z) => 2.0,39 = 0,27.2 + (a+b).0,06=> a + b = 4 => a = b = 2

    => X và Y là (COOH)2 và HOOC –  C ≡ C –  COOHVậy %mZ/T = 60,69%*) TH2 không thỏa mãn. Câu 50: Đáp án : D