Page 1
127
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: NGOẠI NGỮ
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT TIẾNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 1
Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 1 (E01)
Mã môn học: 001942
Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
Giảng viên phụ trách chính: ThS. Phạm Hồng Nhung
Email: [email protected]
GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ
Số tín chỉ: 4 (60,0, 120)
Số tiết Lý thuyết: 60
Số tiết TH/TL: 0
Số tiết Tự học: 120
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Các yêu cầu của học phần:
Điểm TOEIC đầu vào ≥ 200
Không
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Tiếng Việt
Học phần tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương
trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)
Học phần tiếng Anh 1 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ
pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp
phù hợp.
Page 2
128
Mô hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho
sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.
Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên
hiểu được cách viết email tốt hơn.
Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn
mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.
Tiếng Anh
English 1 (E01) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.
The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in the
CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence
Framework)
The English 1 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,
pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.
Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use
language in the workplace.
The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to
write an email at a deeper level.
Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and word
building in Language Focus 1,2.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Mục
tiêu
(Gx)
Mô tả mục tiêu
Học phần này trang bị cho sinh viên:
CĐR của CTĐT
Mức độ
G1
Kiến thức ngữ pháp cơ bản cùng
lượng từ vựng liên quan đến những
chủ đề nhất định
1.2.1
G2 Khả năng nghe, nói, đọc viết cơ bản 1.2.1
G3
Phát huy tối đa tinh thần tự học, tham
gia tích cực và có tinh thần xây dựng
vào các hoạt động trên lớp
1.2.1
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT
Page 3
129
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
G1 Về kiến thức
G1.1 Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp,
cấu trúc và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. 1.2.1
G1.2 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến
những chủ đề nhất định. 1.2.1
G1.3 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao
tiếp hàng ngày. 1.2.1
G2 Về kỹ năng
G2.1
Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe
cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,
tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.
1.2.1
G2.2
Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong
đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách
nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.
1.2.1
G2.3
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc
hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào
chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết
từ bài đọc.
1.2.1
G2.4 Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ
yếu liên quan đến cách thức viết một email. 1.2.1
G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp
G3.1 Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm
việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 1.2.1
G3.2 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. 1.2.1
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Page 4
130
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
INTRODUCTION
Introduction to the
course
Course
book
Total time
Evaluation
standards
Objectives
Demands
Online
learning
Introduction of the
English Alphabet
and English sounds
(Practice File (PF) P.
52-53)
Giảng viên: 3 0
- Giảng viên giới thiệu đề
cương, tài liệu học tập,
phương thức đánh giá và
1, 2, 3,
4, 5, 6
phương pháp nghiên cứu học
phần, hướng dẫn kế hoạch
học tập; Xây dựng các nhóm
học tập, hướng dẫn nhiệm vụ
và giao đề bài tập online.
1 - Thuyết giảng nội dung
chính, cho thảo luận theo
cặp, nhóm.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
ghi chú, thảo luận.
1 - Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu Unit 1, mục starting up
và vocabulary; hoàn thành
bài tập online.
2
UNIT 1-
Introductions - Starting up
- Vocabulary:
Nationalities
Giảng viên-:
- Thuyết giảng các nội dung
chính trong bài.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu phần listening và talk
business - Unit 1
2
3
UNIT 1-
Introductions (cont)
- Listening: Meeting
business contacts
- Talk business Unit1
(PF P.54,55)
Giảng viên:
- Thực hành kỹ năng nghe và
luyện tập phần phát âm.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0
1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu mục Reading +
language focus 1,2 – Unit 1
và làm bài tập online theo
Page 5
131
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
yêu cầu.
4
UNIT 1-
Introductions
(cont) - Reading: Angela
Ahrendts
- Language Focus 1:
tobe
- Language Focus 2:
a/an with jobs, wh-
questions
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần bài
đọc và ngữ pháp liên quan.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị cho
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
kỹ năng nói và thảo luận trên
lớp.
5
UNIT 1-
Introductions
(cont) - Skills: Introducing
yourself and others
- Resource bank
(Teacher’s Book
(T’sB). p163)
Giảng viên:
- Thực hành các kỹ năng dựa
trên phần lý thuyết đã được
học và làm bài tập.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
- Học ở nhà: Đọc trước tài
3 liệu về Case study chuẩn bị
cho kỹ năng viết trên lớp.
6
UNIT 1-
Introductions
(cont) - Case Study: A job
fair in Singapore
(P.13)
- Text bank Unit1
(T’sB pp189) - Mini Test online
Giảng viên:
- Hướng dẫn sinh viên viết
email.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
ghi chú, làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập và làm
bài tập theo hướng dẫn của
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
giáo viên
4
7
UNIT 1-
Introductions
(cont) - Supplementary
Materials for A1
(SM): Unit Review 1
Giảng viên:
- Ôn tập nội dung đã học và
làm bài tập tổng hợp.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng, và
làm bài tập.
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
- Học ở nhà: Đọc trước tài
Page 6
132
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
liệu mục starting up và
vocabulary - Unit 2
8
UNIT 2:Work and
leisure - Starting up
- Vocabulary 1: Days,
months, dates.
- Vocabulary 2:
Leisure activities
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần từ
vựng và thực hành kỹ năng
Nói.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị ngữ
pháp, kỹ năng Đọc để thảo
luận trên lớp.
9
UNIT 2:Work and
leisure (cont) - Reading: Describing
your routine
- Language focus1:
Present Simple
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần bài
đọc và ngữ pháp liên quan.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị ngữ
pháp để thực hiện kỹ năng
5 Nghe, Nói trên lớp.
10
UNIT 2:Work and
leisure (cont)
- Listening: Working
and relaxing
- Language focus 2:
Adverbs and
exxpressions of
frequency
- Talk business: Unit
2 (PF P.56)
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần từ
vựng và thực hành kỹ năng
Nghe trên lớp.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
phần đã học theo hướng dẫn
của giáo viên.
Page 7
133
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
Giảng viên:
- Ôn tập nội dung đã học và
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
kiểm tra.
Sinh viên:
11 Revision & Test 1 - Học ở lớp: Nghe giảng, và
làm bài tập.
- Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu để thực hành kỹ năng
Nói và thảo luận trên lớp.
6
12
UNIT 2:Work and
leisure (cont) - Skills: Talking about
work and leisure
- Resource bank
(T’sB, P.164)
- Talk business: Unit
2 (PF P.57)
Giảng viên:
- Thực hành kỹ năng Nói
theo chủ đề và làm bài tập.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
- Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu về Case study để thực
hành kỹ năng viết trên lớp.
13
UNIT 2:Work and
leisure (cont) - Case Study: Hudson
design inc.
+ Unit 2: Writing
(PF- P.10-11)
- Text bank: Unit 2
(T’sB P.134,1345) - Test 2
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần liên
quan tới Case study và làm
bài theo hướng dẫn của giáo
viên.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Làm bài tập để
7 chuẩn bị nội dung ôn tập
trên lớp.
UNIT 2:Work and
leisure (cont)
- SM: Unit Review 2
Giảng viên:
- Hướng dẫn sinh viên làm
bài tập và thực hành các kỹ
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
năng liên quan tới nội dung
14 đã học.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng, và
làm bài tập.
- Học ở nhà: Tự làm bài tập
Page 8
134
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
theo yêu cầu của giáo viên
để thực hành trên lớp.
15
UNIT 3: Problems
- Starting up - Vocabulary:
Adjectives, too/
enough
- Listening: Typical
work problems - Test 3
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần từ
vựng và thực hành kỹ năng
Nghe-Nói.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị ngữ
pháp, kỹ năng Đọc để thảo
8 luận trên lớp.
16
UNIT 3: Problems
(cont)
- Reading: Workplace
problems
- Language Focus 1:
Present simple,
negatives and
questions
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần bài
đọc và ngữ pháp liên quan.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị ngữ
pháp để thực hiện các kỹ
năng trên lớp.
17
UNIT 3: Problems
(cont)
- Language Focus 2:
have, some, any
- Talk business: Unit
3 (PF P.58,59)
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần ngữ
pháp liên quan tới bài học và
thực hành kỹ năng nói.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
9 ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị ngữ
pháp để thực hiện kỹ năng
Nghe, Nói trên lớp.
18
UNIT 3: Problems
(cont)
- Skills: Telephoning,
solving problems
Giảng viên:
- Thực hành kỹ năng Nói
theo chủ đề và làm bài tập.
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
Page 9
135
Tuần
thứ
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
- Resource bank:
(T’sB p165)
- Test 4
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu về Case study để thực
hành kỹ năng viết trên lớp.
19
UNIT 3: Problems
(cont)
- Case Study: High-
style business rentals
- PF: Unit 3 Writing
(P.14-15))
Giảng viên:
- Thuyết giảng các phần liên
quan tới Case study và làm
bài theo hướng dẫn của giáo
viên.
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng,
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu
ý kiến và làm bài tập.
- Học ở nhà: Làm bài tập để
10 chuẩn bị nội dung ôn tập
trên lớp.
Revision for exam
SM: Unit Review 3 Giảng viên:
- Ôn tập toàn bộ nội dung đã
học để chuẩn bị cho kỳ thi
3 0 1, 2, 3,
4, 5, 6
hết học phần.
20
Sinh viên:
- Học ở lớp: Nghe giảng, và
làm bài tập.
- Học ở nhà: Tự ôn tập và
hoàn thiện toàn bộ bài tập
theo yêu cầu của giáo viên.
Page 10
136
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao
Tuần
Buổi
Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2
1
UNIT 1- Introductions
1
- Introduction to the
course
- Introduction of the
English Alphabet and
English sounds (Practice
File (PF) P. 52-53)
3
2
2
3
3
2
- Starting up
- Vocabulary:
Nationalities
3
3
2
1
2
3
3
2
UNIT 1- Introductions (cont)
3 UNIT 1- Introductions
(cont)
- Listening: Meeting
business contacts
- Talk business Unit1 (PF
P.54,55)
2
2
3
3
2
3
3
4 - Reading: Angela
Ahrendts
- Language Focus 1: tobe
- Language Focus 2: a/an
with jobs, wh-questions
3
3
2
2
3
3
3
3
UNIT 1- Introductions (cont)
5
- Skills: Introducing
yourself and others
- Resource bank
(Teacher’s Book (T’sB).
p163)
3
3
3
2
3
3
3
3
6
- Case Study: A job fair
in Singapore (P.13)
- Text bank Unit1 (T’sB
pp132,133)
- Mini test online
3
3
2
2
2
2
3
3
3
4
UNIT 1- Introductions (cont) + UNIT 2:Work and leisure
7 - Supplementary
Materials for A1 (SM): 3 3 2 2 2 3 2 3 3
Page 11
137
Tuần
Buổi
Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2
Unit Review 1 & Writing
Practice 1
8
UNIT 2:Work and
leisure - Starting up
- Vocabulary 1: Days,
months, dates.
- Vocabulary 2: Leisure
activities
3
3
2
1
2
3
3
5
UNIT 2:Work and leisure (cont)
9
- Reading: Describing
your routine
- Language focus1:
Present Simple
3
3
2
2
3
3
3
10
- Listening: Working and
relaxing
- Language focus 2:
Adverbs and
exxpressions of
frequency
- Talk business: Unit 2
(PF P.56)
3
3
3
3
3
2
3
3
6
Revision + UNIT 2:Work and leisure (cont)
11 Revision & Test 1 3 3 2 2 2 3 2 3 3
12
- Skills: Talking about
work and leisure
- Resource bank (T’sB,
P.164)
- Talk business: Unit 2
(PF P.57)
3
3
3
2
3
3
3
3
7
UNIT 2:Work and leisure (cont)
13
- Case Study: Hudson
design inc.
- Text bank: Unit 2 (T’sB
P.134,1345)
- Test 2
3
3
2
2
2
2
3
3
3
14 - SM: Unit Review 2 &
Writing Practice 2 3 3 2 2 2 3 2 3 3
8
UNIT 3: Problems
15
- Starting up
- Vocabulary: Adjectives,
too/ enough
3
3
2
3
2
1
3
3
Page 12
138
Tuần
Buổi
Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2
- Listening: Typical work
problems
- Test 3
16
- Reading: Workplace
problems
- Language Focus 1:
Present simple, negatives
and questions
3
3
2
2
3
3
3
9
UNIT 3: Problems (cont)
17
- Language Focus 2:
have, some, any
- Talk business: Unit 3
(PF P.58,59)
3
3
3
3
3
2
3
3
18
- Skills: Telephoning,
solving problems
- Resource bank: (T’sB
p165)
- Test 4
3
3
3
2
3
3
3
3
10
UNIT 3: Problems (cont) + Revision for exam
19
- Case Study: High-style
business rentals
- PF: Unit 3- Writing
(P.14-15)
- SM: Unit Review 3 &
Writing Practice 3
3
3
2
2
2
2
3
3
3
20 Revision for exam 3 3 2 2 2 3 2 3 3
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
TT
Điểm
thành
phần
(Tỷ lệ
%)
Quy định
(Theo QĐ số 65/QĐ-
ĐHKTKTCN ngày
02/03/2021)
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G3.1
G3.2
1
Điểm quá
trình
(40%)
1. Kiểm tra thường
xuyên
+ Hình thức: Tham
gia thảo luận, kiểm
tra 15 phút, hỏi đáp,
bài tập trên lớp, bài
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Page 13
139
TT
Điểm
thành
phần
(Tỷ lệ
%)
Quy định
(Theo QĐ số 65/QĐ-
ĐHKTKTCN ngày
02/03/2021)
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G3.1
G3.2
tập trên hệ thống
online.
+ Số lần: Tối thiểu 1
lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
2. Kiểm tra định kỳ
+ Hình thức: online
và offline
+ Thời điểm: Tuần
11,13,15,18
+ Hệ số: 2
X
X
X
X
X
X
X
3. Kiểm tra chuyên
cần
+ Hình thức: Điểm
danh theo thời gian
tham gia học trên lớp
+ Số lần: 1 lần, vào
thời điểm kết thúc học
phần
+ Hệ số: 4
X
X
2
Điểm thi
kết thúc
học phần
(60%)
+ Hình thức: Trắc
nghiệm
+ Thời điểm: Theo
lịch thi học kỳ
+ Tính chất: Bắt buộc
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website
để tìm tư liệu liên quan đến môn học..
Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các ngữ
liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong
giảng dạy.
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp
thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.
Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và bài tập online đầy
đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày
quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
Page 14
140
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.
Tham dự kiểm tra định kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
9.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành.
…
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
1. David Cotton, David Falvey, Simon Kent. (2012). Market leader elementary third
edition. Financial Times Publishing.
2. Anne Taylor, Garett Byrne, Mary Chadwick, Sam Robinson. (2019). Very easy
Toeic Introduction 1. Compass Publishing.
10.2. Tài liệu tham khảo:
3. A.J. Thomson, A.V. Martinet.(1986). A Practical English Grammar. Oxford
University Press.
4. Cambridge. (2003). Key English Test 1 second edition. Cambridge University Press.
Page 15
141
5. John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett. (2010). Life A1-A2. National
Geographic Learning.
6. Raymond Murphy.(2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.
7. http://www.cnn.com/
8. http://www.englishpage.com/
9. http://www.learnenglish.org.uk/
10. http://www.soundsofenglish.org/
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
12. CẤP PHÊ DUYỆT:
Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm 20...
Phó Trưởng khoa PT
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Nguyễn Thị Luyến
Trưởng bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Phạm Hồng Nhung
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Phạm Hồng Nhung