DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến tháng 6 năm 2011) STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI SỐ FAX NGÀY CẤP PHÉP Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng) 1 Vietcombank - Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam 198 Trần Quang Khải – Hà Nội 3934313 7 2 VietinBan Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội 3942103 0 3 BIDV - Bank for Investment and Development of Vietnam Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2220554 4 4 NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development 36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà Nội. 3831371 0 5 Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long Housing Bank of Mekong Delta Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí Minh 3930250 1
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC(Đến tháng 6 năm 2011)
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAXNGÀY CẤP
PHÉP
Vốn điều lệ/vốn
được cấp (tỷ đồng)
1
Vietcombank - Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
198 Trần Quang Khải –
Hà Nội39343137
2VietinBan Vietnam
Joint Stock Commercial Bank for
Industry and Trade
108 Trần Hưng Đạo, Hà
Nội39421030
3
BIDV - Bank for Investment and Development of
Vietnam
Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn
Kiếm, Hà Nội
22205544
4
NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt NamVietnam Bank for
Agriculture and Rural Development
36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà
Nội.
38313710
5
Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông
Cửu LongHousing Bank of
Mekong Delta
Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí
Minh
39302501
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002
8.988 tỷ đồngKhu CC5 bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
04.36417211, 04.3641719465
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN(Đến tháng 6 năm 2011)
STTTÊN NGÂN
HÀNGĐỊA CHỈ
SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAXNGÀY CẤP
GP
Vốn điều
lệ/vốn được
cấp (tỷ đồng)
1Nhà Hà Nội
HABUBANK-HBB
15-17 Ngọc Khánh – Ba Đình
– Hà Nội8460.135
2
Hàng HảiThe Maritime
Commercial Joint Stock Bank
Tòa nhà VIT 519 Kim Mã - Hà Nội
8226.060
3Sài Gòn Thương
TínSacombank
266-268 Nam kỳ Khởi nghĩa – Q3-
HCM9320.420
4
Đông Á (EAB)DONG A
Commercial Joint Stock Bank
130 Phan Đăng Lưu – Quận Phú Nhuận- TPHCM
9951.483
5
Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)
Viet nam Commercial Joint
Stock
7 Lê Thị Hồng Gấm – Q1 -
TP.HCM8210.055
6
Nam Á ( NAMA BANK)
Nam A Commercial Joint Stock Bank
97 bis Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình- QI-
TP. HCM
8.8299.408
7Á Châu (ACB)
Asia Commercial Joint Stock Bank
442 Nguyễn Thị Minh Khai-Q3-
TP.HCM8334.085
8
Sài gòn công thương
Saigon bank for Industry & Trade
Số 2C- Phó Đức Chính- Q1- TP.HCM
9143.183
9Việt Nam Thịnh vượng (VPBank)
Số 8 Lê Thái Tổ, Q Hoàn Kiếm. Hà
Nội9288.869
10 Kỹ thương (TECHCOMBANK
)Viet Nam
Technologicar and Commercial Joint
70-72 Bà Triệu – Hà Nội
9446.368
Stock Bank
11
Quân đội (MB)Military
Commercial Joint Stock Bank
03 Liễu Giai- Quận Ba Đình –
Hà Nội8232.883
12Bắc Á
BACA Commercial Joint Stock Bank
117 Quang Trung –TP. Vinh- Nghệ
An038.3844277
13
Quốc Tế (VIB)Vietnam
International Commercial Joint
Stock Bank
198B Tây Sơn – Hà Nội
9426.919
14
Đông Nam Á (SeAbank)
Sotheast Asia Commercial Joint
Stock Bank
16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
7723.616
15
Phát triển nhà TP.HCM
(HDBank)Housing
development Commercial Joint
Stock Bank
58 Nguyễn Đình Chiểu Q1-TP.HCM
8299.344
16
Phương NamSouthern
Commercial Joint Stock Bank
279 Lý Thường Kiệt – Q11-TP
HCM8663.890
17
Việt Nam Tín Nghĩa
Vietnam Tin Nghia Commercial Joint
Stock Bank
50-52 Phạm Hồng Thái, phường Bến
Thành, Quận 1, TP.HCM
38453437
18
Gia ĐịnhGia Dinh
Commercial Joint Stock Bank
135 Phan Đăng Lưu, Quận P.Nhuận – TP.HCM
0903808.270
19Đệ Nhất (FCB)Firt Joint Stock
Commercial Bank
715 Trần Hưng Đạo – Q5- TP.HCM
8383.192
20 Phương Đông (OCB)
Orient Commercial
45 Lê Duẩn – QI- TP.HCM
8220.9608220.961
Joint Stock Bank
21
Sài Gòn (SCB)Sai Gon
Commercial Joint Stock Bank
193-203 Trần Hưng Đạo ,Q1
TPHCM8.920.6501
22
Việt Á (VIETA BANK)
Viet A Commercial Joint Stock Bank
115-121 Nguyễn Công Trứ QI-
TPHCM8292.497
23
Sài gòn – Hà nội (SHB)
Saigon-Hanoi Commercial Joint
Stock Bank
77 Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm
– Hà Nội
24
Dầu Khí Toàn CầuGlobal Petro
Commercial Joint Stock Bank
Capital Tower số 109 Trần Hưng
Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố
Hà Nội.
7345.345
25
An Bình (ABB)An binh
Commercial Joint Stock Bank
47 Điện Biên Phủ, Quận 1 TP.HCM
08.9300797
26
Nam ViệtNam Viet
Commercial Joint Stock Bank
343 Phạm Ngũ Lão Q1- TP.HCM
08.8216.216
27
Kiên LongKien Long
Commercial Joint Stock Bank
44 Phạm Hồng Thái, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang
077.8775.539
28
Việt Nam Thương tín
Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
35 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng
079.621.008
29
NH Đại DươngOCEAN
Commercial Joint Stock Bank
199 Đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải
Dương
0320.892.146
30 Xăng dầu Petrolimex
Petrolimex Group
Văn phòng 5, nhà 18T1-18T2 khu
đô thị mới Trung
067.874.535
Commercial Joint Stock Bank
Hòa-Nhân Chính, đường Lê Văn
Lương, Hà Nội.
31
Phương TâyWetern Rural
Commercial Joint Stock Bank
127 Lý tự Trọng, phường An Phú, Quận Ninh Kiều,
TP Cần Thơ
0710.3732424
32
Đại TínGreat Trust Joint
Stock Commercial Bank
145-147-149 Đường Hùng
Vương, Phường 2 TX Tân An, tỉnh
Long An
072.886.393
33
Đại ÁGreat Asia
Commercial Joint Stock Bank
56-58 Cách mạng tháng
Tám,TP.Biên Hoà, ĐN
061.846.085
34
Bưu điện Liên ViệtLienViet Post Joint Stock Commercial
Bank
32 Nguyễn Công Trứ, thị xã Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang
0711.6270668
35
Tiên PhongTienPhong
Commercial Joint Stock Bank
Tòa nhà FPT Lô B2 Cụm SX tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp
nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
37688998
36
Phát triển Mê KôngMekong
Development Joint Stoct Commercial
Bank
248 Trần Hưng Đạo, TX Long
xuyên, An Giang076.843.709
37
NH Bảo ViệtBao Viet Joint
Stock Commercial Bank
Số 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm
– Hà Nội0439.288.989
DANH SÁCH CHI NHÁNHNGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT
TÊN TCTD
ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX NGÀY CẤP GP
Vốn điều
lệ/vốn được cấp
(Triệu
USD)
1NATIXIS
(Pháp)
173 Võ thị Sáu, Quận 3 -
TP.HCM
08.9320.827
2ANZ
(Úc)- CN Hà Nội
14 Lê Thái Tổ – Hà nội
8258.190
3BIDC.HC
M
110 Đường Cách Mạng
Tháng 8, Quận 3 – TP.HCM
08.62666999
4Crédit
Agricole- CN HCM
21-23 Nguyễn Thị Minh
Khai,
TP Hồ Chí Minh
8295.048/ 8296.061
5
Crédit Agricole-
CN Hà Nội
Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà
Nội.
8258.101
6
STANDARD
CHARTERED
BANK (Anh)
49 Hai Bà Trưng - Hà
nội
4.8258.970
7
STANDARD
CHARTERED
BANK (Anh)
Tầng 2, Toà nhà Saigon
Trade Center, 37 Tôn Đức
Thắng, Quận I, TP.HCM
08.8292288
8
CITI BANK- CN Hà
Nội
(Mỹ)
17 Ngô Quyền - Hà Nội
8251.950
9
CITI BANK- CN. TP Hồ Chí Minh
(Mỹ)
115 Nguyễn Huệ - TP.Hồ
Chí Minh (CN Phụ)
8.242.118
10
CHINFON
Commercial
bank.Co,ltd, - CN Hà Nội
(Đài Loan)
14 Láng Hạ - Hà nội
HaNoi City Branch
7722.212
11
CHINFON
Commercial
bank.Co,ltd, - CN
TP. HCM
(Đài Loan)
27 Tú Xương, Quận 3,
TP.HCM (CN phụ)
HoChiMinh City Sub Branch
12
MAY BANK- CN Hà
Nội
(Malaysia)
63 Lý Thái Tổ - Hà nội
8241.788
13
MAY BANK- CN TP. HCM
(Malaysia)
Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1,
Tp.HCM
08.8278.188
14
ABN-AMRO BANK
(Hà Lan)
Tầng 4 Toàn nhà SunCity 13 Hai Bà
Trưng, Hà Nội
3.9.369.150
15
BANGKOK
BANK – CN TP. Hồ Chí Minh
(Thái Lan)
35 Nguyễn Huệ - QI – TP.HCM
8.8214.396
16 Ngân hàng
Phòng 3, tầng 3, Trung tâm
Bangkok – Chi
nhánh Hà Nội
Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Quận Hoàn
Kiếm Hà Nội
17
MIZUHO CORPER
ATE BANK (Nhật)
63 Lý Thái Tổ - Hà nội
8266.553
18
MIZUHO Co. Bank
– CN TP.HCM
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah
115 Đại lộ Nguyễn Huệ,
Quận I, TP.HCM
8219.159
19BNP
(Pháp)
Saigon Tower, 29 Lê Duẩn,
Q1 - TP.HCM
08.8299.504
20
SHINHAN BANK
(Hàn Quốc)
41 Nguyễn Thị Minh Khai, QI
- TP.HCM
08.8230012
21
HONGKONG AND
SHANGHAI
BANKING
CORPERATION (Anh)
235 Đồng Khởi - QI - TP.HCM
8.8292288
22
HONGKONG AND
SHANGHAI
BANKING
CORPERATION (Anh)
23 Phan Chu Trinh, Q.
Hoàn Kiếm, Hà Nội
23 UNITED OVERSE
AS BANK
17 Lê Duẩn - QI - TP.HCM
08.8251.424
(UOB) (Singapor
e)
24
DEUSTCHE
BANK
(Đức)
65 Lê Lợi – Q1 - TP.HCM
08.8299.060
25
BANK OF
CHINA, HoChiMinh City Branch
(Trung Quốc)
115 Nguyễn Huệ - QI- TP.HCM
08.8219949
26
BANK OF
TOKYO MITSUB
ISHI UFJ- Chi nhánh Hồ Chí Minh
(Nhật)
5B Tôn đức Thắng - QI -
TP.HCM
08.8231560
27
BANK OF
TOKYO MITSUB
ISHI UFJ- Chi nhánh Hà
Nội
Tầng 6, Tòa nhà Pacific
Place, 83 Lý thường Kiệt - Hà Nội (CN
Phụ)
8244.855
28
Mega internatio
nal Commercial Bank
Co, HoChiMinh City Branch.
(Đài loan)
5B Tôn Đức Thắng - QI -
TP. HCM
08.8225697
29 OCBC (Singapor
e)
Sài gòn Tower 29 Lê Duẩn;
Quận I;
08.8232.627
TP.HCM
30
WOORI BANK
Chi nhánh Hà
Nội
(Hàn Quốc)
360 Kim Mã - Hà Nội
4.8315281
31
WOORI BANK-
Chi nhánh Hồ Chí Minh
115 Nguyễn Huệ, Quận I,
TP.HCM
8.8219.839
32
JP MORGA
N CHASE BANK (Mỹ)
29 Lê Duẩn – Q1 – TH.HCM
08.8236.270
33
KOREA EXCHA
NGE BANK (Hàn Quốc)
360 Kim mã - Hà Nội
7.716.800
3 34
NH LÀO – VIỆT
(Lào)
Lao-Viet Bank, HaNoi Branch
127 Đê La Thành (đường Kim Liên mới) quận Đống Đa
– Hà Nội
3.5737.688
3 35
NH LÀO – VIỆT HCM
LAO-VIET
BANK, HOCHIM
INH CITY
BRANCH
(Lào)
181 Hai Bà Trưng, QI. TP.HCM
08.247.421
36
CHINATRUST
COM.BANK,
HOCHIMINH
CITY BRANC
H
(Đài Loan)
1-5 Lê Duẩn; Quận I – TP.HCM
08.9101.888
37
FIRST COMMERCIAL BANK,
HOCHIMINH
CITY BRANC
H
(Đài Loan)
88 Đồng khởi – Q1-
TP.HCM
08.8238.111
38FENB (Mỹ)
Số 2A-4A, Tôn Đức
Thắng, Quận I, TP.HCM
08.8220.566
39
CATHAY
UNITED BANK – ChuLai Branch,
VietNam (Đài
Loan)
Số 123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, Tỉnh Quảng
Nam
0510.813.035
40
SUMITOMO
(NHẬT)- CN TP. Hồ Chí Minh
Toà nhà The Landmark, Tầng 9, 5B Tôn Đức
Thắng, Quận I,TP.HCM
08.5202.525
41
Sumitomo Chi
nhánh Hà Nội
83 B Lý Thường Kiệt –
Hà Nội
42 HUA Lầu 1, tòa nhà 08.8371.8
NAN COMMERCIAL BANK,
LTD HOCHIM
INH CITY
BRANCH
(Đài loan)
IWA Square,102A-
B Cống Quỳnh,
phường Phạm Ngũ Lão, Q1,
TP.HCM
88
43
NGÂN HÀNG TAIPEI FUBON COMMERCIAL BANK
CO.,LTD
(Đài Loan)
Tầng 5, cao ốc văn phòng 194
Golden Buiding, 473
Điện Biên Phủ, phường 1
Quận Bình Thạnh,
TP.HCM
08.2583.666
44
Commonwealth
Bank of Australia
– Chi nhánh TP Hồ Chi Minh
Tang tret, Toa nha Han Nam,
65 Nguyen Du, Quan 1,
Thanh pho Ho Chi Minh
45
INDUSTRIAL BANK
OF KOREA
(Hàn Quốc)
Toàn nhà Hannan 65
đường Nguyễn Du, Q1, TP.HCM
46 Industrial and
Commercial Bank of China Ltd- CN Hà Nội
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã,
Phường Kim Mã, quận Ba
Đình, Hà Nội
47
China Construction Bank Corporation- CN TP. Hồ
Chí Minh
Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường
Pasteur, Phường Bến
Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh
48
DBS Bank
Ltd- CN TP. HCM
Tầng 11, Saigon Centre, 65 lê lợi, Quận
1, TP. HCM
DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH(Đến tháng 6 năm 2011)
STT
TÊNNGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈ
SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX
NGÀY
CẤP GIẤY PHÉP
Vốn điều lệ/vốn được
cấp (triệu USD)
1VID PUBLIC
BANK
53 Quang Trung - Hà
nội9438.999
2INDOVINA
BANK LIMITTED
39 Hàm Nghi - QI - TP.HCM
8.224.995
3SHINHANVI
NA BANK
3-5 Hồ Tùng Mậu -
QI - TP.HCM
8291.581
4VIỆT THÁIVINASIAM
BANK
2 Phó Đức Chính - QI - TP.HCM
08.8210.6308210557
5
VIỆT NGAVietnam-
Russia Joint Venture Bank
85 Lý Thường
Kiệt – Hà nội
9426.668
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI (Đến tháng 6 năm 2011)