LOGO HỌC THUYẾT GLYCOSYL – HÓA Cách gọi khác: • Glycosylation Glycosylation • Sản phẩm Glycate hóa bền vững Sản phẩm Glycate hóa bền vững • Advanced Glycation End Products Advanced Glycation End Products • Glycosyl – hóa Proteine Glycosyl – hóa Proteine • AGEs AGEs • Glycotoxins. Glycotoxins. PGS. TS Trần Đáng Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
LOGO
HỌC THUYẾT GLYCOSYL – HÓACách gọi khác:
• GlycosylationGlycosylation• Sản phẩm Glycate hóa bền vữngSản phẩm Glycate hóa bền vững• Advanced Glycation End ProductsAdvanced Glycation End Products• Glycosyl – hóa ProteineGlycosyl – hóa Proteine• AGEsAGEs• Glycotoxins.Glycotoxins.
PGS. TS Trần ĐángChủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
LOGO HỌC THUYẾT GLYCOSYL HÓAHỌC THUYẾT GLYCOSYL HÓA
Định nghĩa:Định nghĩa: AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic không cần Enzyme. Đó là tình trạng đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic không cần Enzyme. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiên dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa sinh lý tự nhiên dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.trong cơ thể.
OO = C - = C - HHıı
HH - C – - C – OO -- HHıı
HO - C - HHO - C - H ıı
H - C – OH H - C – OH ıı
HO - C – H HO - C – H
ıı H - C – OH H - C – OH
HH
++H H
HHN - RN - R
D – Glucose mở vòngD – Glucose mở vòng ++ Hợp chất nhóm Hợp chất nhóm AminoAmino
• Bền vữngBền vững• Phát quangPhát quang
AGEAGE
• AmadoriAmadori
• SchiffSchiff
LOGONGUỒN GỐC AGENGUỒN GỐC AGE
Ngoại sinhNgoại sinh TP xử lýTP xử lý nhiệt độ caonhiệt độ cao
Quá trình trao đổi chấtQuá trình trao đổi chất[Carbonhydrat + Protein][Carbonhydrat + Protein]
Quá trình lão hóaQuá trình lão hóa[Glucose + Protein [Glucose + Protein TB cứng, lão hóa] TB cứng, lão hóa]
• StressStress• Bệnh tậtBệnh tật• Thương tổnThương tổn• Thiếu ngủThiếu ngủ• Lối sống không lành mạnhLối sống không lành mạnh(ROH, thuốc lá … )(ROH, thuốc lá … )• Ánh sáng mặt trờiÁnh sáng mặt trời• GenGen
Yếu tố tăng sinh AGEYếu tố tăng sinh AGE
++
Tăng xúc tácTăng xúc tác
AGEs
LOGO
AA
AGE ngoại sinhAGE ngoại sinhTP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng,TP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng, quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói, quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói,
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N(N-Glycosylation)
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O(O-Glycosylation)
LOGOPhương pháp xác định AGE trong cơ thể
1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C
2 Xét nghiệm nước tiểu
3 Sinh thiết da
4 Máy đọc AGE (AGE-Reader)
5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
LOGOSugars Proteine
• Amadori• Schiff• Maillard
AGE + RAGE
Activation[Kích hoạt]
NF – KBYếu tố hạt nhân Kappa-B
Gene viêm
OXY - HÓA
• Lipide• Mô, TB
Crosslinks
•Chollagen•Proteine
Biến tính
Lớp nội mạc mạch máu
•TB thực bào•TB đơn nhân
+
XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH• Vữa xơ động mạch• Đái tháo đường• Viêm khớp
• Bệnh thận• Nhồi máu cơ tim• Hen suyễn
• Bệnh thần kinh• Bệnh võng mạc• Nha chu viêm
VIÊM
• LDL, ROS•Tổn thương
•Xơ cứng•Mất chức năng
tính thấm•Thay đổi kết dính•Ức chế NOsinh TB cơ trơn
Cytokine viêmIL-1 TNF - α
•Không cần Enzyme•Tăng theo tuổi thọ
Cơ chế tác động của AGE
LOGOTín hiệu hóa học
Receptor
Tế bào
Phân chia
Chết
Cho 1 chấtvào - ra
AGE + RAGEViêm
• VXĐM• DM• Hen suyễn• Viêm khớp• Nhồi máu cơ tim• Bệnh thận• Bệnh lý võng mạc• Bệnh thần kinh• Nha chu viêm
LOGO
Vòng trầm trọng hóa
giữa AGE và DM[AGE + RAGE]
Tăng kháng Insulin
Tăng phản ứng:
AGE
Đái tháo đườngDM
Đường + Proteine
LOGO
Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/ngườiTối đa : 20.000 kU/d/người
LOGOCách tính lượng AGE ăn vào:1. Công thức:
Dietary Exposure = ∑ (Food Consumption x Food AGE Concentration)Sự phơi nhiễm chế độ
ăn uống [Risk][A] [B]
Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP
R = ∑ AxB Ghi chú:
• R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày• A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày• B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g)• ∑: Tổng các AxB
2. Các bước cụ thể: + Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người+ Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ+ Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP:
+ Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào:
R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP
R = R1 + R2 + R3 ….
LOGO
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh
SINH DỤC-TIẾT NIỆU
BỆNH NHÃN KHOABỆNH NHÃN KHOA
•Bệnh võng mạc tiểu đường•Thoái hóa điểm vàng•Glaucoma•Chứng viển thị
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc•Bệnh thậntiểu đường
THẬNTHẬN
•Lão hóa da•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh•Xơ cứng bì•Hạn chế Vận động chung•Sự tăng trưởng khối u
CÁC BỆNH KHÁC
• Rối loạn cương dương• Tắc nghẽn đường niệu
BỆNH TMẠCHBỆNH TMẠCH•Bệnh suy tim•Xơ vữa động mạch•Nội màng Rối loạn•Cao huyết áp tâm thu•Bệnh mạch máu ngoại biên•Tăng huyết ápđộng mạch phổi•Bệnh mạch vành•Chứng rung tâm nhĩ
11 Kiểm soát AGE ngoại sinh:Kiểm soát AGE ngoại sinh:chế độ ăn uống hạn chế AGEchế độ ăn uống hạn chế AGE
22 Kiểm soát AGE nội sinh:Kiểm soát AGE nội sinh:chống Glycat hóachống Glycat hóa
11 Hạn chế tạo thành AGEHạn chế tạo thành AGE
22 Phá vỡ liên kết phân tửPhá vỡ liên kết phân tử
33 Giảm tác động và tăng đào thảiGiảm tác động và tăng đào thải
1. TPCN:1. TPCN:• Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids, Resveratrol ….Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids, Resveratrol ….• Hoạt chất từ hoa quả.Hoạt chất từ hoa quả.
2. Vận động (đi bộ 150 phút/tuần)2. Vận động (đi bộ 150 phút/tuần)