Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 116
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 116
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình
vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100.
B. 20.
C. 64.
D. 80.
Câu 2.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Câu 3.
[2H3-0.0-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác
ABC với, , . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4.
[2D1-0.0-1] Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến
thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu 5. Cho các số dương a, b, c, và a ≠1 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6.
[2D3-0.0-2] Cho hàm số thoả mãn điều kiện , liên tục trên và .
Khi đó bằng
A. 5.
B. 29 .
C. 19.
D. 9.
Câu 7.
Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính của khối cầu đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.
Tập nghiệm của bât phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9.
[2H3-0.0-1] Trong không gian , cho ba điểm , , . Tìm phương
trình của mặt phẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12.
Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn
chữ số đôi một khác nhau?
A. 720.
B. 360.
C. 120.
D. 24.
Câu 13.
Một cấp số cộng có và . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng .
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 14.
Trong mặt phẳng tọa độ , điểm là điểm biểu diễn cho số phức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16.
[2D1-0.0-1] Hàm số liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn cho
trong hình bên. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tìm
mệnh đề đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17.
Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực
trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 18.
Cho , là các số thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 19.
Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu
tâm bán kính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20.
Biết , giá trị của biểu thức là :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21.
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo
dương. Tìm số phức .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22.
Trong không gian với hệ trục toạ độ , tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng : và : .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23.
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , liên tục trên
đoạn và hai đường thẳng , được xác định theo công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25.
Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó
bằng và thiết diện đi qua trục là một hình vuông.
A. .
B. .
C.
D.
Câu 26.
Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu 27.
Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28.
Tính đạo hàm của hàm số .
A. .
B.
C.
D.
Câu 29.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30.
Đáy của một lăng trụ tam giác đều là tam giác có cạnh bằng .
Trên các cạnh bên lấy các điểm , , lần lượt cách đáy một khoảng
bằng , , (tham khảo hình vẽ bên). Cosin góc giữa và bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31.
Số nghiệm của phương trình là:
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3
Câu 32. Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía
trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A.
B.
C.
D.
Câu 33.
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , tam giác là tam
giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 35.
Trong không gian với hệ tọa độ , gọi hình chiếu vuông góc của
lên đường thẳng . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng
gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi
được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn
bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
A. triệu đồng
B. triệu đồng
C. triệu đồng
D. triệu đồng
Câu 37.
Có bao nhiêu giá trị nguyên trên đoạn của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 38.
Cho số phức thỏa mãn là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn
số phức là một đường tròn có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 39.
Biết . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để bất phương
trình sau nghiệm đúng:
A. .
B. .
C. .
D.Vô số.
Câu 41.
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương
trình đúng . Số tập con của là
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học
khác nhau và 7 quyển sách Tiếng anh khác nhau được xếp lên một kệ
ngang. Tính xác suất để hai cuốn sách cùng môn không ở cạnh
nhau.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 43.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , đi qua hai điểm
và . Biết rằng khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng đạt giá trị lớn
nhất. Tính giá trị của biểu thức .
A..
B. .
C. .
D. .
Câu 44.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , và . Gọi
là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, là mặt cầu tâm B bán kính bằng .
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu đồng thời song song
với đường thẳng đi qua 2 điểm .
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Câu 45.
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 46.
Cho hai hình vuông và có cạnh bằng , lần lượt nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Gọi là điểm đối xứng với qua đường thẳng
. Thể tích của khối đa diện bằng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 47.
Ông có một mảnh vườn hình vuông cạnh bằng m. Ông dự định xây một
cái bể bơi đặc biệt (như hình vẽ dưới). Biết , phần đường cong đi
qua các điểm , , là một phần của đường parabol có trục đối xứng là
. Biết kinh phí để làm bể bơi là triệu đồng mỗi mét vuông. Chi phí
ông phải trả để hoàn thành bể gần với con số nào dưới đây nhất?
A. đồng.
B. đồng.
C. đồng.
D. đồng.
Câu 48.
Cho hàm số có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
B.
C.
D.
Câu 49.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là tập
hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm
thuộc khoảng . Tổng các phần tử của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 50.
Cho hàm số trong đó . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên. Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của .
A. .
B. 4.
C. 2.
D. 14.
---------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
D
11
D
21
C
31
A
41
A
2
C
12
B
22
D
32
B
42
D
3
A
13
C
23
A
33
A
43
C
4
C
14
C
24
D
34
B
44
A
5
C
15
C
25
A
35
C
45
B
6
B
16
D
26
A
36
A
46
D
7
A
17
D
27
A
37
C
47
C
8
D
18
D
28
A
38
C
48
C
9
A
19
B
29
D
39
C
49
B
10
A
20
D
30
A
40
A
50
D
LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 36:Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng là:
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn C
. Để hàm số đồng biến trên khoảng thì:,.
tức là
Xét hàm số trên .
,
Ta có bảng biến thiên:
Vậy để thì .
Câu 37.Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt , khi đó ta có
Xét hàm số , có bảng biến thiên là
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm nên phương trình có
hai nghiệm khác (do ). Thay giá trị môđun của vào kiểm tra đều được
kết quả đúng.
Vậy có số phức thỏa mãn điều kiện.
Câu 38. Cho số phức thỏa mãn là một số thuần ảo. Tập hợp điểm
biểu diễn số phức là một đường tròn có diện tích bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Đặt
. Do đó là một số thuần khảo khi . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn
số phức là một đường tròn tâm bán kính . Do đó diện tích bằng
Câu 39. Biết . Tính .
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn C.
.
Đặt . Với , với .
Suy ra
, , .
Câu 40. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thên như
sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để bất phương
trình sau nghiệm đúng:
A. .B. .C. .D.Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(do ).
Xét :.
Ta có . .
. Mặt khác
Do đó : .
Câu 41. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất
phương trình đúng . Số tập con của là
A.B.C. D.
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Ta có: thỏa mãn đề bài.
Do đó: yêu cầu bài toán
(*),
với .
Nhận xét: Ta thấy liên tục trên các khoảng và nên
.
Thử lại:
+ Với thì .
Ta có: .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên của ta có: thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Với thì .
(Áp dụng kết quả ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy Số tập con của tập là : ( tập hợp).
Câu 42. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học
khác nhau và 7 quyển sách Tiếng anh khác nhau được xếp lên một kệ
ngang. Tính xác suất để hai cuốn sách cùng môn không ở cạnh
nhau.
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn D.
·
Xếp 7 quyển sách Tiếng anh thành 1 hàng ngang : có cách
xếp.
Khi đó có 6 khoảng trống giữa 7 quyển sách trên.
Xảy ra hai trường hợp
· TH1 : Giữa mỗi khoảng trống xếp đúng 1 quyển sách Văn học
hoặc Toán học :
·
Chọn 6 quyển sách Văn học hoặc Toán học và xếp vào 6 khoảng
trống trên : có cách.
· Xếp quyển sách còn lại vào 1 trong hai đầu của hàng sách đã
được xếp : có 2 cách.
có cách.
· TH1 : Có đúng 1 khoảng trống xếp 1 quyển Văn học và 1
quyển Toán học và những khoảng trống còn lại xếp đúng 1 quyển sách
Văn học hoặc Toán học :
·
Chọn 1 quyển sách Văn học và 1 quyển sách Toán học : có
cách chọn.
· Xếp 2 quyển sách đã chọn ở trên theo 1 thứ tự nào đó được nhóm
A: có 2 cách.
·
Xếp nhóm vào 1 trong các khoảng trống trên : có 6 cách.
·
Xếp 5 quyển sách còn lại vào 5 khoảng trống còn lại : có
cách.
có
·
có cách xếp thỏa mãn.
Vậy xác suất cần tìm là
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , đi qua
hai điểm và . Biết rằng khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng đạt giá
trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức .
A..B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên , .
khi hay .
,,
,
Gọi VTPT của là . Khi đó, phương trình . Suy ra: .
Câu 44.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , và
. Gọi là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, là mặt cầu tâm B bán kính
bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu đồng thời song
song với đường thẳng đi qua 2 điểm .
A. 1.B. 2.C. 4.D. Vô số.
Lời giải
ChọnA.
Ta có nên hai mặt cầu cắt nhau. Gọi với là mặt phẳng thỏa mãn
yêu cầu bài toán. BH và AK lần lượt vuông góc với tại H và K. Khi
đó I nằm ngoài đoạn AB và ,
suy ra . Giả sử có vector pháp tuyến phương trình .
Ta có
chọn hoặc .
hoặc . Vì song song với CD nên D không thuộc . Như vậy có 1 mặt
phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng
gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi
được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn
bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
A. triệu đồngB. triệu đồng
C. triệu đồngD. triệu đồng
Lời giải
Chọn A
Phương pháp: Quy bài toán về tính tổng cấp số nhân, rồi
áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân:
Dãy được gọi là 1 CSN có công bội q nếu:
Tổng n số hạng đầu tiên:
+ Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân
Cách giải: + Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là
triệu
+ Đầu tháng 1: người đó có a
Cuối tháng 1: người đó có
+ Đầu tháng 2 người đó có:
Cuối tháng 2 người đó có:
+ Đầu tháng 3 người đó có:
Cuối tháng 3 người đó có:
….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó có:
Ta cần tính tổng:
Áp dụng công thức cấp số nhân trên với công bội là 1,01
ta được triệu đồng.
Câu 46:Cho hai hình vuông và có cạnh bằng , lần lượt nằm trên
hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi là điểm đối xứng với qua
đường thẳng . Thể tích của khối đa diện bằng.
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn D.
Dựng , thì H là trung điểm .
Ta chia khối đa diện đã cho thành hai phần: khối chóp S.CDFE và
khối lăng trụ ADF.BCE.
+) .
+)
Vì kẻ tại K .
Vậy
Câu 47:Ông có một mảnh vườn hình vuông cạnh bằng m. Ông dự định
xây một cái bể bơi đặc biệt (như hình vẽ dưới). Biết , phần đường
cong đi qua các điểm , , là một phần của đường parabol có trục đối
xứng là . Biết kinh phí để làm bể bơi là triệu đồng mỗi mét vuông.
Chi phí ông phải trả để hoàn thành bể gần với con số nào dưới đây
nhất?
A. đồng.B. đồng.C. đồng.D. đồng.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục như hình vẽ (Gốc ). Ta có , .
Gọi phương trình của parabol đi qua các điểm , , là: .
Parabol đi qua , nên .
Trục đối xứng là nên .
Từ , và ta có:, , .
Ta có là giao của trục và parabol nên .
Gọi phương trình đường thẳng là: .
Đường thẳng đi qua , nên .
Vậy phương trình đường thẳng là: .
Diện tích bể bơi là .
Số tiền ông phải trả là: .
Câu 48: Cho hàm số có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Xét
Bảng biến thiên
( )
Đối chiếu các đáp án, ta chọn C.
Câu 49: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có
nghiệm thuộc khoảng . Tổng các phần tử của bằng
A. .B. .C. .D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt , do . PT đã cho trở thành
Gọi là đường thẳng qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình .
Gọi là đường thẳng qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình .
Do đó phương trình có nghiệm thuộc khoảng khi và chỉ khi phương
trình có nghiệm thuộc nửa khoảng .
Câu 50: Cho hàm số trong đó . Biết rằng hàm số có đồ thị như
hình vẽ bên. Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của .
A. .B. 4.C. 2.D. 14.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy .
Ta có .
Từ đồ thị suy ra
Đồng nhất hệ số được .
Vậy .
Do đó tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng .
---------- HẾT ----------
(
)
d
12
33
2
ABRR
=<+
()
IAB
a
=Ç
()
a
()
a
2
1
1
2
IBBHR
IAAKR
===
(2;1;2)
I
(
)
1;2;3
A
-
()
a
222
(;;),0
nabcabc
=++¹
r
Þ
():(2)(y1)c(z2)0
axb
a
-+-+-=
[
]
2222
222
5
3
,()3
()(22)
22
()//
.0
abc
dA
caacac
abc
bca
CD
nCD
a
a
ì
-+-
=
ì
=
ì
+=+-+
ï
ï
ÞÞ
++
ííí
=-
ï
î
î
ï
=
î
ruuur
2,2
1
,
2
acbc
acbc
==-
é
ê
Þ
ê
==
ë
Þ
(2;2;1)
n
=-
r
(1;2;2)
n
=
r
():2240
xyz
a
Þ-+-=
(
)
3;1;1
B
-
():2280
xyz
a
++-=
()
a
()
a
Þ
():2280
xyz
a
++-=
123n
U;U;U;...;U
kk1
UUq
-
=
n
n12n1
1q
suu...uu
1q
-
=+++=
-
1
22
13
xt
yt
zt
=+
ì
ï
=-+
í
ï
=--
î
a1
=
(
)
a.10,01a.1,01
+=
aa.1,01
+
(
)
(
)
2
1,01aa.1,01a1,011,01
+=+
(
)
2
a11,011,01
++
(
)
(
)
223
a11,011,01.1,01a11,011,01
++=++
(
)
227
a11,011,01...1,01
++++
(
)
227
a11,011,01...1,01
++++
(
)
27
27
11,01
100.1,011
10,01
-
=-
-
13
2
3
xt
yt
zt
=+
ì
ï
=--
í
ï
=-+
î
HBSDE
=Ç
BS
.
11
..
22
ADFBCE
VABAFAD
==
(
)
(
)
(
)
(
)
.
111
;.SB;.S..S
333
SCDEFCDEFCDEFCDEF
VdSCDEFdCDEFBK
===
121
..2
323
==
(
)
1;0;2
A
12
23
34
xt
yt
zt
=-+
ì
ï
=--
í
ï
=+
î
BKCE
^
(
)
BKCDEF
Þ^
115
326
V
=+=
12
53
74
xt
yt
zt
=-+
ì
ï
=-
í
ï
=-+
î
Oxy
OD
º
(
)
8;0
C
(
)
2;8
M
(
)
P
2
yaxbxc
=++
(
)
(
)
64801
4282
abc
abc
++=
ì
ï
í
++=
ï
î
{
}
1,2,3,5,7,9
A
=
2
2
b
a
-
=
(
)
403
ab
Þ+=
(
)
1
(
)
2
(
)
3
2
9
a
=-
8
9
b
=
64
9
c
=
(
)
2
2864
:
999
Pyxx
Þ=-++
A
Oy
64
0;
9
N
æö
ç÷
èø
CN
ymxn
=+
N
64
9
80
n
mn
ì
=
ï
í
ï
+=
î
64
9
8
9
n
m
ì
=
ï
ï
Þ
í
ï
=-
ï
î
864
99
yx
=-+
(
)
n
u
8
2
0
2864864
d
99999
Sxxxx
æö
=-+++-
ç÷
èø
ò
(
)
2
512
m
27
=
512
.5000000
27
94814814
»
(
)
yfx
=
(
)
2
53
2
22
gxfxx
æö
=--
ç÷
èø
1
1;.
4
æö
-
ç÷
èø
1
;1.
4
æö
ç÷
èø
5
1;.
4
æö
ç÷
èø
13
8
u
=
9
;.
4
æö
+¥
ç÷
èø
(
)
2
553
42.
222
gxxfxx
æöæö
¢¢
=---
ç÷ç÷
èøèø
(
)
2
2
2
5
5
8
40
2
53159
0221;;;1;.
53
22484
20
53
22
23
22
x
x
gxxxx
fxx
xx
é
=
ê
é
-=
ê
ê
ìü
ê
¢
ê
=ÛÛ--=-ÛÎ-
íý
ê
æö
îþ
ê
¢
--=
ê
ç÷
ê
èø
ë
ê
--=
ê
ë
(
)
53
'0'0
22
gf
-
æö
=->
ç÷
èø
(
)
1
'0,1;
4
gxx
æö
Þ>"Î-
ç÷
èø
3
d
=-
sin
tx
=
(
)
(
]
(
]
0;sin0;10;1
xxt
p
ÎÞÎÞÎ
(
)
3
fttm
=+
1
D
(
)
1;1
-
3
yx
=
34
yx
=-
2
D
(
)
0;1
(
)
n
u
3
yx
=
31
yx
=+
(
)
sin3sin
fxxm
=+
(
)
0;
p
(
]
0;1
41
m
Û-£<
0
m
¹
50
(
)
32
432
fxmxnxpxq
¢
=+++
(
)
(
)
(
)
(
)
32
21254610
fxmxxxfxmxmxmx
¢¢
=+-Û=--
362
2105
00
nmnm
pmpm
qq
=-=-
ìì
ïï
=-Û=-
íí
ïï
==
îî
(
)
432
2
0
250
250
x
fxrmxmxmx
xx
=
é
=Û--=Û
ê
--=
ë
(
)
2
22514
--=
28
(
)
1;1;4
B
38
44
Oxy
(
)
3;2
M
-
23
zi
=-
23
zi
=+
32
zi
=-
32
zi
=-+
O
1
2
-
1
-
1
(
)
1;4;0
C
-
x
21
1
x
y
x
+
=
-
21
1
x
y
x
-
=
+
1
21
x
y
x
-
=
+
1
21
x
y
x
+
=
-
()
yfx
=
[1;3]
-
M
(
)
1;1;2
-
(
)
yfx
=
[
]
1;3
-
(1)
Mf
=-
(
)
3
Mf
=
(2)
Mf
=
(0)
Mf
=
(
)
yfx
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2
'321
fxxxx
=-+-
0.
(
)
1;1;2
--
2.
3.
1.
x
y
(
)
(
)
21112
xyii
-++=+
22
2
xxyy
++
2
0
1
(
)
1;1;2
4
,
Oxyz
(
)
3; 4; 2
A
-
(
)
5; 6; 2
B
-
(
)
10; 17;7
C
--
C
AB
(
)
(
)
(
)
222
101778
xyz
++-+-=
(
)
(
)
(
)
222
101778
xyz
++-++=
(
)
(
)
(
)
222
101778
xyz
-+-++=
(
)
1;1;2
--
(
)
(
)
(
)
222
101778
xyz
+++++=
5
log
xa
=
3
25125
1
2logloglog25
x
Px
x
=-+
2
2
a
a
-
2
a
(
)
2
21
a
a
-
(
)
2
21
a
a
-
1
z
2
z
2
250
zz
-+=
(
)
yfx
=
22
12
2
wzz
=+
94
i
-
94
i
+
94
i
--
94
i
-+
Oxyz
(
)
a
2240
xyz
--+=
(
)
b
2270
xyz
-++-=
{
}
\1
-
¡
3
1
-
0
1
2
6
600600
xx
+
³
(
]
[
)
;23;
S
=-¥-È+¥
[
)
3;
S
=+¥
(
]
[
)
;13;
S
=-¥-È+¥
(
]
;2
S
=-¥-
(
)
yfx
=
(
)
ygx
=
[
]
;
ab
xa
=
xb
=
(
)
(
)
πd
b
a
Sfxgxx
=-
ò
(
)
logloglog
aaa
bcbc
+=+
(
)
(
)
d
b
a
Sfxgxx
=-
éù
ëû
ò
(
)
(
)
d
b
a
Sgxfxx
=-
éù
ëû
ò
()()d
b
a
Sfxgxx
=-
ò
2
a
3
16
a
p
3
2
a
p
3
8
a
p
3
3
a
p
(
)
fx
logloglog
aaa
bcbc
+=-
3
4
2
1
2
a
3
22
3
a
3
22
a
3
2
4
a
3
2
12
a
(
)
2
5
log2
yx
=+
(
)
logloglog
aaa
bcbc
+=
(
)
2
2
2ln5
x
y
x
¢
=
+
(
)
2
2
2
x
y
x
¢
=
+
(
)
2
2ln5
2
x
y
x
¢
=
+
(
)
2
1
2ln5
y
x
¢
=
+
(
)
yfx
=
(
)
220190
fx
-=
0
3
1
2
(
)
logloglog
aaa
bcbc
+=-
ABC
a
1
A
1
B
1
C
2
a
a
3
2
a
(
)
111
ABC
ABC
(
)
yfx
=
A
1
C
1
B
1
B
C
A
2
2
3
2
13
4
15
5
(
)
2
log213
x
x
-=-
640160.
p
+
64080.
p
+
64040.
p
+
32080.
p
+
(
)
112
f
=
(
)
ln
=
fxxx
(
)
(
)
3
2
1
d3ln2
9
=-+
ò
fxxxxC
(
)
(
)
3
2
2
d3ln2
3
=-+
ò
fxxxxC
(
)
(
)
3
2
2
d3ln1
9
=-+
ò
fxxxxC
(
)
(
)
3
2
2
d3ln2
9
=-+
ò
fxxxxC
.
SABC
ABC
A
·
30
ABC
=°
SBC
(
)
fx
¢
a
h
C
(
)
SAB
39
26
a
h
=
39
13
a
h
=
239
13
a
h
=
39
52
a
h
=
Oxyz
(
)
;;
Habc
¡
(
)
2;0;1
M
12
:
121
xyz
--
D==
4
abc
++
7
8
-
3
15
-
(
)
27
101.1,011
éù
-
ëû
(
)
26
101.1,011
éù
-
ëû
(
)
27
100.1,011
éù
-
ëû
(
)
4
1
d17
fxx
¢
=
ò
(
)
100.1,0161
-
éù
ëû
[
]
2018;2019
-
m
(
)
32
61
yxmxmx
=---+
(
)
0;4
2019
2020
2022
2021
z
(
)
4
f
(
)
(
)
12
zzi
+-
z
5
p
25
p
5
4
p
5
2
p
(
)
4
0
21d5
ln2ln,,
3
23213
xx
abcabc
xx
+
=++Î
+++
ò
¢
2
Tabc
=++
4
T
=
2
T
=
32
3
p
1
T
=
3
T
=
(
)
fx
[
]
0;5
m
[
]
0;5
x
"Î
(
)
(
)
[
]
32019102,0;5
mfxxfxxx
+£--"Î
2014
2015
R
2019
S
m
(
)
(
)
243321
0
x
mxxmxxxe
-
----+³
x
"Î
¡
S
2
4
3
1
2
R
=
1
1716
5
8008
1
1001
19
12012
Oxyz
(
)
:0
axbyczd
a
+++=
(
)
222
0
abc
++>
(
)
5;1;3
M
(
)
1;6;2
N
(
)
5;0;4
P
32
R
=
(
)
a
222
abcd
S
abc
+++
=
++
14
2
S
=
414
7
S
=
14
7
S
=
1014
7
S
=
(1;2;3)
-
A
331
;;
222
B
æö
-
ç÷
èø
(1;1;4)
C
(5;3;0)
D
4
R
=
1
()
S
2
()
S
3
2
12
(),()
SS
,
CD
(
)
(
)
627
zziiiz
--+=-
2
3
1
4
22
3
R
=
ABCD
ABEF
1
S
B
DE
ABCDSEF
7
6
11
12
2
3
(
)
0,5
log31
x
-³-
5
6
A
8
4
AB
AM
=
C
M
N
MP
5
(
)
3;5
95.814.000
90.814.000
94.814.000
93.814.000
(
)
yfx
=
(
)
2
53
2
22
gxfxx
æö
÷
ç
=--
÷
ç
÷
ç
èø
1
1;.
4
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
1
;1.
4
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5
1;.
4
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
9
;.
4
æö
÷
ç
+¥
÷
ç
÷
ç
èø
[
)
5;
+¥
(
)
yfx
=
¡
S
m
(
)
sin3sin
fxxm
=+
(
)
0;
p
S
8
-
10
-
(
]
;5
-¥
6
-
5
-
(
)
432
yfxmxnxpxqxr
==++++
,,,,
mnpqr
Î
¡
(
)
yfx
¢
=
(
)
fxr
=
25
4
(
]
;6
-¥
(
]
3;5
(
)
;3
-¥
(
]
;3
-¥
[
]
3;6
(
)
2
326
yxmxm
¢
=---
(
)
0;4
0
y
¢
³
(
)
0;4
x
"Î
(
)
(
)
2
32600;4
xmxmx
---³"Î
(
)
2
36
0;4
21
x
mx
x
+
Û³"Î
+
(
)
2
36
21
x
gx
x
+
=
+
Oxyz
(
)
0;4
(
)
(
)
2
2
6612
21
xx
gx
x
+-
¢
=
+
(
)
(
)
(
)
10;4
0
20;4
x
gx
x
=Î
é
¢
=Û
ê
=-Ï
ê
ë
(
)
(
)
2
36
0;4
21
x
gxmx
x
+
=³"Î
+
3
m
£
0,
zaa
=³Î
¡
(
)
(
)
627
aziiiz
Û--+=-
(
)
2;0;0
M
-
(
)
762
aizaaii
Û-+=+-
(
)
(
)
762
aizaai
Û-+=+-
(
)
(
)
762
aizaai
Û-+=+-
(
)
(
)
22
22
71362
aaaa
éù
Û-+=+-
ëû
432
1413440
aaaa
Û-++-=
(
)
(
)
32
32
1
11340
1240
a
aaa
aa
=
é
Û--+=Û
ê
-+=
ë
(
)
(
)
32
130
faaaa
=-³
4
y
=-
(
)
fa
(
)
0;1;0
N
32
1240
aa
-+=
1
(
)
10
f
¹
z
3
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,,1212
zxyixyzzixyixyi
=+ÎÞ+-=++-+
R
(
)
(
)
(
)
22
1522
zzixxyyxyi
Û+-=+++-++
(
)
0;0;2
P
(
)
(
)
15
zzi
+-
(
)
2
2
22
13
201
24
xxyyxy
æö
+++=Û+++=
ç÷
èø
1
;1
2
I
æö
--
ç÷
èø
5
2
r
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
444
000
2211212d
21d21d
23213
211212211212
xxx
xxxx
I
xx
xxxx
++-++
++
===
+++
++++++++
òòò
(
)
(
)
44
00
2dd
212211
xx
xx
=-
++++
òò
(
)
yfx
=
(
)
MNP
21dd
uxuux
=+Þ=
01
xu
=Þ=
43
xu
=Þ=
.3.3.3.3
1111
2dd41
2d1d
2121
uuuu
Iuu
uuuu
æöæö
=-=---
ç÷ç÷
++++
èøèø
òòòò
(
)
3
5
4ln2ln124lnln2
1
3
uuu
=-+++=-+
2
a
Þ=
1
b
=
1
c
=
2.1141
T
Þ=+-=
1
212
xyz
++=
-
(
)
(
)
[
]
32019102,0;5
mfxxfxxx
+£--"Î
(
)
[
]
3102
2019,0;5
xx
mx
fx
+-
Û-³"Î
(
)
[
]
0,0;5
fxx
>"Î
(
)
[
]
3102,0;5
uxxxx
=+-"Î
(
)
32
232102
ux
xx
¢
=-
-
(
)
03
uxx
¢
=Û=
0
212
xyz
++=
--
[
]
(
)
(
)
0;5
max 35
uxf
==
[
]
(
)
(
)
0;5
min31
fxf
==
(
)
[
]
3102
2019,0;5
xx
mx
fx
+-
-³"Î
[
]
(
)
0;5
3102
2019max
xx
m
fx
+-
Û-³
20195
m
Û-³
2014
m
Û£
0
212
xyz
++=
-
(
)
(
)
(
)
243321
x
fxmxxmxxxe
-
=----+
(
)
1001
fx
=³Þ=
(
)
0,1
fxx
³"¹
(
)
(
)
(
)
(
)
1
2322
0,1
1
110,1
1
0,1
x
gxx
e
xmxmmxx
x
gxx
-
³">
ì
éù
-
ï
Û-+--+³"¹Û
í
êú
-
£"<
ëû
ï
î
(
)
(
)
1
322
1
1
1
x
e
gxmxmmx
x
-
-
=+--+
-
(
)
ygx
=
(
)
;1
-¥
(
)
1;
+¥
(
)
2
1
0
(*)lim020
1
2
x
m
gxmm
m
®
=
é
ê
Þ=Û-=Û
ê
=
ë
1
212
xyz
++=
--
0
m
=
(
)
1
x
fxex
-
=-
(
)
(
)
1
1;01
x
fxefxx
-
¢¢
=-=Û=
(
)
1
0,0
x
fxexxm
-
=-³"ÎÞ=
¡
1
2
m
=
(
)
(
)
2
432121
1111
10,
4244
xx
fxxxxxexxexx
--
=-+-+=-+-³"Î
¡
(
)
1
0,
x
fxexx
-
=-³"Î
¡
1
2
m
Þ=
1
0;
2
S
ìü
=Þ
íý
îþ
(
)
2
x
fxex
=-
S
2
24
=
7!
6
7
A
®
6
7
7!..2
A
3.4
A
(
)
3
3
x
x
fxdxeC
=-+
ò
5!
®
7!.3.4.2.6.5!
®
6
7
7!..27!.3.4.2.6.5!
A
+
6
7
7!..27!.3.4.2.6.5!
19
14!12012
A
+
=
(
)
13
13
x
ex
fxdxC
x
+
=-+
+
ò
M
N
P
H
¢
H
(
)
a
H
H
¢
(
)
1
x
fxdxeC
=-+
ò
P
(
)
a
MN
(
)
(
)
,
dPKHKH
a
¢
=£
(
)
(
)
max
,
dP
a
Þ
KHKHHH
¢¢
=Þº
(
)
PH
a
¢
^
(
)
0;1;1
PM
=-
uuuur
(
)
4;6;2
NP
=-
uuur
(
)
4;5;1
NM
=-
uuuur
(
)
2
3
x
fxdxexC
=-+
ò
(
)
,4;4;4
aPMNP
éù
==---
ëû
ruuuuruuur
(
)
,24;12;36
aNM
éù
=--
ëû
ruuuur
(
)
122;1;3
=--
(
)
a
n
r
(
)
2;1;3
n
Þ=-
r
(
)
:2320
xyz
a
+--=
(
)
2
2
2132
213
+--
=
++-
14
7
=
Đ
?
thi th
?
THPT
Qu
?
c gia 2020 môn Toán có đáp án m
ã
đ
?
116
Câu 1.
Cho kh
?
i lăng tr
?
đ
?
ng có c
?
nh bęn b
?
ng
5
, đáy là h
ình vuông có c
?
nh b
?
ng
4
.
H
?
i th
?
tích kh
?
i lăng
tr
?
lŕ:
A.
100
.
B.
20
.
C.
64
.
D
.
80
.
Câu 2.
Cho hŕm s
?
(
)
yfx
=
có đ
?
th
?
như h
ình bên d
ư
?
i.
Hàm s
?
có giá tr
?
c
?
c đ
?
i b
?
ng
A.
1
B.
2
C
.
3
D.
-
1
Câu 3.
Trong không gian v
?
i h
?
t
?
a đ
?
Oxyz
, cho tam giác
ABC
v
?
i
(
)
1;0;2
A
,
(
)
1;1;4
B
,
(
)
1;4;0
C
-
. Tr
?
ng
tâm
G
c
?
a tam giác
ABC
có t
?
a đ
?
lŕ:
A
.
(
)
1;1;2
-
.
B.
(
)
1;1;2
--
.
C.
(
)
1;1;2
.
D.
(
)
1;1;2
--
.
Câu 4.
Cho hàm s
?
(
)
yfx
=
xác đ
?
nh, lięn t
?
c tręn
{
}
\1
-
¡
và có b
?
ng bi
?
n thiên sau:
Kh
?
ng đ
?
nh nào sau đây là kh
?
ng đ
?
nh
sai
?
A.
Đ
?
th
?
hŕm s
?
không có đi
?
m chung v
?
i tr
?
c hoŕnh
B.
Hŕm s
?
có hai đi
?
m c
?
c tr
?
C
.
Hŕm s
?
ngh
?
ch bi
?
n tręn kho
?
ng
(
-
2;0)
D.
Đ
?
th
?
hŕm s
?
có ti
?
m c
?
n đ
?
ng
Đ? thi th? THPT Qu?c gia 2020 môn Toán có đáp án mã đ? 116
Câu 1. Cho kh?i lăng tr? đ?ng có c?nh bên b?ng 5, đáy là hình
vuông có c?nh b?ng 4. H?i th? tích kh?i lăng
tr? là:
A. 100.
B. 20.
C. 64.
D. 80.
Câu 2. Cho hàm s?
yfx có đ? th? như hình bên dư?i.
Hàm s? có giá tr? c?c đ?i b?ng
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Câu 3. Trong không gian v?i h? t?a đ? Oxyz, cho tam giác ABC
v?i
1;0;2A,
1;1;4B,
1;4;0C. Tr?ng
tâm G c?a tam giác ABC có t?a đ? là:
A.
1;1;2.
B.
1;1;2.
C.
1;1;2.
D.
1;1;2.
Câu 4. Cho hàm s?
yfx xác đ?nh, liên t?c trên
\1 và có b?ng bi?n thiên sau:
Kh?ng đ?nh nào sau đây là kh?ng đ?nh sai?
A. Đ? th? hàm s? không có đi?m chung v?i tr?c hoành
B. Hàm s? có hai đi?m c?c tr?
C. Hàm s? ngh?ch bi?n trên kho?ng (-2;0)
D. Đ? th? hàm s? có ti?m c?n đ?ng