Top Banner
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Kèm theo công văn số 898/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 03 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯƠNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ - Mã trường: DNC - Địa chỉ: số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. - Điện thoại: 02923 798 668- 798 222, Website: www.nctu.edu.vn - Sứ mệnh: Sứ mạng của Trường Đại học Nam Cần Thơ là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phù hợp với nhu cầu xã hội, theo hướng ứng dụng trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế- xã hội của Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và các tỉnh phía Nam. - Tầm nhìn: Đến năm 2025, Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong nước. Đến năm 2030, Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong nước và Khu vực Đông Nam Á. 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên Khối ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hiện tại NCS Học viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành III 0 0 2081 0 0 0 0 0 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành V 0 0 1960 0 0 0 0 0 Khối ngành VI 0 0 2932 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 0 0 461 0 0 0 0 0 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 0 0 7434 0 0 0 0 0
30

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

Sep 22, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Kèm theo công văn số 898/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 03 năm 2018 của Bộ Giáo dục và

Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯƠNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ

- Mã trường: DNC

- Địa chỉ: số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, Thành

phố Cần Thơ.

- Điện thoại: 02923 798 668- 798 222, Website: www.nctu.edu.vn

- Sứ mệnh: Sứ mạng của Trường Đại học Nam Cần Thơ là đào tạo nguồn nhân lực

chất lượng và phù hợp với nhu cầu xã hội, theo hướng ứng dụng trong các lĩnh vực sức khỏe,

kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế-

xã hội của Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và các tỉnh phía Nam.

- Tầm nhìn: Đến năm 2025, Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung

tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác

quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín

cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong nước. Đến năm 2030, Trường Đại học

Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị

trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội

và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong

nước và Khu vực Đông Nam Á.

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 0 0 2081 0 0 0 0 0

Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành V 0 0 1960 0 0 0 0 0

Khối ngành VI 0 0 2932 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 0 0 461 0 0 0 0 0

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên

cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 0 0 7434 0 0 0 0 0

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

2

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi

tuyển và xét tuyển

Trong kỳ tuyển sinh năm 2016 và 2017, trường Đại học Nam Cần Thơ áp dụng 2

phương thức xét tuyển sau đây:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/

Nhóm ngành/ tổ hợp

xét tuyển

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển Chỉ tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Khối ngành I

- Ngành 1

Tổ hợp 1:

Tổ hợp 2:

………

- Ngành 2

- Ngành 3

- Ngành 4

……..

Khối ngành II

Khối ngành III 900 135 15.0 900 201 15.5

Khối ngành IV

Khối ngành V 800 120 15.0 900 99 15.5

Khối ngành VI 1000 150 15.0 800 141 15.5

Khối ngành VII

Tổng 2.700 405 2.600 441

Ví dụ: Nếu tuyển sinh năm 2018 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2016; “Năm

tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2017

2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2018

2.2.1. Tuyển sinh hệ chính quy

2.1.1. Đối tượng tuyển sinh:

Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy

định của Bộ GD&ĐT

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh:

Năm 2018, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2018, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 02

phương thức sau

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: 40% chỉ

tiêu

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp dụng

phương thức xét tuyển này đối với ngành Y khoa): 60% chỉ tiêu

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

3

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng

phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

STT Các ngành bậc Đại học Mã ngành Nhóm

ngành

Chỉ

tiêu

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển

theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển

theo học

bạ

1 Y khoa 7720101 VI

1.000

100% 0%

2 Dược học 7720201 VI

40% 60% 3 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 VI

4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 VI

5 Kế toán 7340301 III

990 40% 60%

6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 III

7 Quản trị kinh doanh 7340101 III

8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành 7810103 III

9 Luật kinh tế 7380107 III

10 Luật 7380101 III

11 Bất động sản 7340116 III

12 Kỹ thuật môi trường 7520320 V

860 40% 60%

13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 V

14 Kiến trúc 7580101 V

15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 V

16 Công nghệ thực phẩm 7540101 V

17 Công nghệ thông tin 7480201 V

18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 V

19 Quan hệ công chúng 7320108 VII

150 40% 60% 20 Quản lý đất đai 7850103 VII

21 Quản lý tài nguyên và môi

trường 7850101 VII

2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

2.2.5.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng cho tất

cả các ngành đào tạo)

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn

xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ

(thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).

2.2.5.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp

dụng phương thức xét tuyển này đối vời ngành Y khoa).

- Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 02 học kỳ lớp 12):

ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả

năm lớp 12 môn 3)/3

- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 04 học kỳ cuối cấp):

ĐTBC = (ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3)/3

- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ):

ĐTBC = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

4

- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

Điểm ưu tiên xét tuyển (ĐƯTXT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

Tính điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯTXT

ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ vào danh sách thí sinh đăng

ký xét, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ thống nhất ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào.

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ

hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

STT Mã

trường

Các ngành bậc

Đại học Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển Chênh

lệch điểm

giữa các

tổ hợp

Xét tuyển theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển theo học

bạ

1 DNC Y khoa 7720101

B00;

A02;

D07;

D08

0

2 DNC Dược học 7720201

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Hóa, Tin;

Lí, Hóa, Sinh

0

3 DNC Kỹ thuật hình

ảnh y học 7720602

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Tin, Công nghệ;

Tin, Sinh, Công nghệ

0

4 DNC Kỹ thuật Xét

nghiệm y học 7720601

A00;

B00;

C08;

D07

A00;

B00;

Hóa, Sinh, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin

0

5 DNC Kế toán 7340301

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

6 DNC Tài chính –

Ngân hàng 7340201

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

7 DNC Quản trị kinh

doanh 7340101

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

8 DNC

Quản trị dịch

vụ du lịch và

lữ hành

7810103

A00;

A01;

C00;

D01

A10;

B04;

Toán, Sử, Công nghệ;

Toán, Anh, Tin

0

9 DNC Luật kinh tế 7380107

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

0

10 DNC Luật 7380101 C00;

D01;

C00;

D14; 0

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

5

STT Mã

trường

Các ngành bậc

Đại học Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển Chênh

lệch điểm

giữa các

tổ hợp

Xét tuyển theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển theo học

bạ

D14;

D15

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

11 DNC Bất động sản 7340116

A00;

B00;

C05;

C08

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

12 DNC Kỹ thuật môi

trường 7520320

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

13 DNC Kỹ thuật xây

dựng 7580201

A00;

A01;

C05;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

14 DNC Kiến trúc 7580101

V00;

A00;

V01;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

15 DNC Công nghệ kỹ

thuật hóa học 7510401

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Hóa, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Công nghệ

0

16 DNC Công nghệ

thực phẩm 7540101

A02;

B00;

C06;

C08;

B00;

Lí, Hóa, Sinh;

Hóa, Tin, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Tin

0

17 DNC Công nghệ

thông tin 7480201

A00;

A01;

D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

18 DNC Công nghệ kỹ

thuật ô tô 7510205

A00;

A01;

D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

19 DNC Quan hệ công

chúng 7320108

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

0

20 DNC Quản lý đất

đai 7850103

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

21 DNC

Quản lý tài

nguyên và môi

trường

7850101

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

Các điều kiện phụ dùng để xét tuyển ngành Y khoa:

Nếu nhiều thí sinh có cùng tổng số điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

quốc gia, tiêu chí phụ để xét thí sinh trúng tuyển được xác định như sau:

1) Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) cao hơn;

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

6

Trong trường hợp nhiều thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) bằng

nhau thì:

2) Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh (học bạ) lớp 12

cao hơn.

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Thời gian xét tuyển

Đợt xét

tuyển

Nhận hồ sơ (từ

ngày – đến ngày)

Xét tuyển

(ngày)

Công bố kết

quả (ngày)

Phương thức xét tuyển

Đợt 1 05/3/2018 -

29/4/2018 02/5 - 04/5 05/5

Xét tuyển dựa vào kết quả

học tập bậc THPT

Đợt 2 02/5/2018 -

23/6/2018 24/6 – 26/6 27/6

Xét tuyển dựa vào kết quả

học tập bậc THPT

Đợt 3 24/6/2018 -

28/7/2018 29/7 – 31/7 01/8

Xét tuyển dựa vào kết quả

học tập bậc THPT

Đợt 4 Theo lịch của Bộ GD&ĐT thống nhất ban hành

Xét tuyển dựa vào kết quả

học tập bậc THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả

kỳ thi THPT quốc gia năm

2018.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc

trực tiếp tại trường.

- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài),

P An Bình, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.

- Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).

- Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn

Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Không nằm trong diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự

- Nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo

STT Mã

trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển theo học

bạ

1 DNC Y khoa 7720101

B00;

A02;

D07;

D08

2 DNC Dược học 7720201

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Hóa, Tin;

Lí, Hóa, Sinh

3 DNC Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Tin, Công nghệ;

Tin, Sinh, Công nghệ

4 DNC Kỹ thuật Xét nghiệm y

học 7720601

A00;

B00;

A00;

B00;

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

7

STT Mã

trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển theo học

bạ

C08;

D07

Hóa, Sinh, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin

5 DNC Kế toán 7340301

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

6 DNC Tài chính – Ngân hàng 7340201

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

7 DNC Quản trị kinh doanh 7340101

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

8 DNC Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành 7810103

A00;

A01;

C00;

D01

A10;

B04;

Toán, Sử, Công nghệ;

Toán, Anh, Tin

9 DNC Luật kinh tế 7380107

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

10 DNC Luật 7380101

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

11 DNC Bất động sản 7340116

A00;

B00;

C05;

C08

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

12 DNC Kỹ thuật môi trường 7520320

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

13 DNC Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00;

A01;

C05;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

14 DNC Kiến trúc 7580101

V00;

A00;

V01;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

15 DNC Công nghệ kỹ thuật hóa

học 7510401

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Hóa, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Công nghệ

16 DNC Công nghệ thực phẩm 7540101

A02;

B00;

C06;

C08;

B00;

Lí, Hóa, Sinh;

Hóa, Tin, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Tin

17 DNC Công nghệ thông tin 7480201

A00;

A01;

D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

8

STT Mã

trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả

thi THPT

Xét tuyển theo học

bạ

18 DNC Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00;

A01;

D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

19 DNC Quan hệ công chúng 7320108

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

20 DNC Quản lý đất đai 7850103

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

21 DNC Quản lý tài nguyên và môi

trường 7850101

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

2.2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định tại công văn số: 899/BGGĐT-

GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 09 tháng 3 năm 2018 về việc hướng dẫn công tác

tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào

tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018.

2.2.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000/ hồ sơ

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có)

STT Nhóm ngành Học phí/ Tín chỉ Lộ trình tăng học phí

từng năm

1 III 330.000 – 360.000 3 – 5%

2 V (*) 390.000 – 420.000 3 – 5%

3 VI (**) 540.000 – 600.000 3 – 5%

4 VII 370.000 – 400.000 3 – 5%

Ghi chú:

(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ;

ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

2.2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

Quy trình xét tuyển:

- Bước 1: Thành lập Hội đồng tuyển sinh, các Ban giúp việc cho Hội đồng tuyển

sinh, Ban Thanh tra công tác tuyển sinh.

- Bước 2: Nhập liệu, thống kê dữ liệu học sinh xét tuyển (kết quả tốt nghiệp THPT,

điểm trung bình các môn theo nhóm các môn xét tuyển, đối tượng, khu vực…).

- Bước 3: Xác định điểm trúng tuyển.

- Bước 4: Tổ chức xét tuyển và cấp giấy báo trúng truyển (theo lịch của Bộ GD&ĐT

thống nhất ban hành)

- Bước 5: Công khai kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT

và của nhà trường (danh sách thí sinh trúng tuyển, danh sách thí sinh không trúng

tuyển) đảm bảo nguyên tắc chung là: lấy thí sinh có kết quả xét tuyển cao trở xuống

cho đủ chỉ tiêu đã xác định.

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

9

- Bước 6: Tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh trúng tuyển và báo cáo.

Tiêu chí xét tuyển:

- Thời gian và quy trình xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng và các quy định của kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GD&ĐT.

- Hai ngành thí sinh đăng ký trong Phiếu đăng ký xét tuyển được xét bình đẳng như

nhau.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.

- Bản sao có chứng thực sao y:

Học bạ THPT;

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh vừa TN trong năm tuyển sinh: Chứng nhận TN

tạm thời).

- 4 ảnh cỡ 3x4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).

2.2. Tuyển sinh hệ vừa làm vừa học (VLVH) năm 2018

Thực hiện theo thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ

Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học;

Trường Đại học Nam Cần Thơ xây dựng phương án tuyển sinh hệ vừa làm vừa học

năm 2018 như sau:

2.2.1. Đối tượng tuyển sinh: đối tượng tham gia tuyển sinh VLVH được thực hiện theo

quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước

2.2.3. Tổ chức tuyển sinh: theo điều 6 của Thông tư 06/2017/TT-BGDĐT

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Các ngành Loại hình đào tạo Chỉ tiêu

1 Luật VLVH 50

2 Kỹ thuật xây dựng VLVH 40

3 Công nghệ kỹ thuật ô tô VLVH 60

4 Kỹ thuật xét nghiệm y học VLVH 40

5 Kỹ thuật hình ảnh y học VLVH 60

2.3. Tuyển sinh liên thông hệ chính quy

Thực hiện quyết định số 18/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc

quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học;

Trường Đại học Nam Cần Thơ xây dựng phương án tuyển sinh liên thông từ TCCN, cao

đẳng lên đại học hệ chính quy ngành Dược học năm 2018 như sau:

2.3.1. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước

2.3.2. Phương thức tuyển sinh:

2.3.2.1. Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 theo

một trong bốn tổ hợp môn: Toán – Lí – Hóa (A00); Toán – Hóa –Sinh (B00); Văn – Lí – Hóa

(C05); Văn – Hóa – Sinh (C08).

- Điều kiện tham gia tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp TCCN hoặc cao đẳng ngành

Dược.

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

10

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển

đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ

(thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).

2.3.2.2. Phương thức 2: trường Đại học Nam Cần Thơ ra đề và tổ chức kỳ thi tuyển sinh

riêng với 03 môn thi gồm: Môn Cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.

- Điều kiện tham gia tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp TCCN hoặc cao đẳng ngành

Dược và phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: mỗi môn thi phải đạt từ 5.0 điểm trở lên

(theo thang điểm 10)

2.3.3. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT Các ngành Loại hình đào tạo Chỉ tiêu

1 Dược học Liên thông TCCN - ĐH 50

2 Dược học Liên thông CĐ- ĐH 100

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

Thực hiện thống nhất theo Lịch thi tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,

tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018 (theo hướng dẫn tại

Phụ lục 1 của Công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 308.000 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính

trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng

làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm

nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 2,98 m2/

sinh viên

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2.000

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

1 Phòng thực hành Giải phẫu Mô hình người

2 Phòng thực hành Hóa lý –Hóa dược 1 Máy đo PH, Pipet, burret, bình nóng, phểu,

cốc, cân, ống sinh hàn, bếp, tủ sấy…

3 Phòng thực hành Hóa lý –Hóa dược 2 Máy đo PH, Pipet, burret, bình nóng, phểu,

cốc, cân, ống sinh hàn, bếp, tủ sấy…

4 Phòng thực hành Hóa sinh Ống nghiệm, bếp đun cách thủy, cân phân

tích, kính hiển vi…

5 Phòng thực hành Hóa phân tích – kiểm

nghiệm 1

Burret, máy uviret, bếp đun cách thủy, bình

nóng, cốc, phểu…

6 Phòng thực hành Hóa phân tích – kiểm

nghiệm 2

Burret, máy uviret, bếp đun cách thủy, bình

nóng, cốc, phểu…

7 Phòng thực hành Công nghiệp dược 1 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ

mài mòn…

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

11

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

8 Phòng thực hành Công nghiệp dược 2 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ

mài mòn…

9 Phòng thực hành Công nghiệp dược 3 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ

mài mòn…

10 Phòng thực hành Dược liệu - Thực vật

dược 1 Kính hiển vi, lam, lamell, kim mủi mác,…

11 Phòng thực hành Dược liệu - Thực vật

dược 2 Kính hiển vi, lam, lamell, kim mủi mác,…

12 Phòng thực hành Dược lý Kim, lòng đựng chuột, ếch, …

13 Phòng thực hành Dược lâm sàng Kim, lòng đựng chuột, ếch, …

14 Phòng thực hành Vi sinh – ký sinh trùng Kính hiển vi, cốc, tủ xấy, lam, lamell, nồi

hấp tiệt trùng…

15 Phòng thực hành Bào chế 1 Ống đong, cốc, phểu, cối chài, tủ xấy,…

16 Phòng thực hành Bào chế 2 Ống đong, cốc, phểu, cối chài, tủ xấy,…

17 Phòng thực hành sinh lý – sinh lý bệnh

miễn dịch Mô hình người

18 Phòng thực hành Huyết học Kính hiển vi, máy phân tích huyết học 27

thông số…

19 Phòng thực hành Mô phôi – Giải phẫu

bệnh Kính hiển vi, lam…

20 Phòng thí nghiệm Vật lý

Máy đo thời gian hiện số, Giá thí nghiệm,

Thước thẳng, Quả nặng, Nhiệt kế, Máy

phát tín hiệu xoay chiều,…

21 Phòng thực hành xây dựng

Máy đo trắc địa, Bộ phễu rót cát, Phễu xác

định khối lượng thễ tích xốp của cát

- Máy thủy chuẩn Runner 20.

- Máy thủy chuẩn Runner 20.

- Máy kinh vỹ Leica Prexiso T.0.2.

- Máy kinh vỹ Horizon ET 1005A

22 Phòng thực hành vẽ kiến trúc Mô hình kiến trúc, tượng thạch cao,…

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 03

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 25

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 21

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0

5 Số phòng học đa phương tiện 05

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

12

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

STT

Nhóm

ngành đào

tạo

Sách in EBook Tailieu.vn Số lượng

theo

nhóm

ngành

Tiếng

Việt

Tiếng

Anh

Tiếng

Việt

Tiếng

Anh

18.578

files

Tiếng

Việt

Tiếng

Anh

1

Các học

phần đại

cương

475 Tựa 44 Tựa

0 1.021 38.914 42.822

82.508

Tựa

1.882

Cuốn 163 Cuốn

84.034

Cuốn

2 III

510 Tựa 74 Tựa

1.381 571 337.566 0

340.164

Tựa

3.356

Cuốn 84 Cuốn

342.598

Cuốn

3 V

764 Tựa 1 Tựa

4.775 3.322 241.491 0

250.353

Tựa

3.593

Cuốn 1 Cuốn

253.182

Cuốn

4 VI

337 Tựa 5

2.822 13.660 93.958 0

110.782

Tựa

2.237

Cuốn 6 Cuốn

112.682

Cuốn

5 VII

226 tựa 5

0 0 77.388 0

77.619

Tựa

1.291

Cuốn 5 Cuốn

78.684

Cuốn

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Ngành 1

Nguyễn Văn A

Lê Văn B

Hoàng Văn C

Ngành 2

…..

Tổng của khối ngành

Khối ngành II

…..

Tổng của khối ngành

Khối ngành III

Ngành Quản trị kinh doanh

Đào Duy Huân X

Nguyễn Tri Khiêm X

Đoàn Hữu Tiến X

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

13

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Võ Thành Khởi X

Trần Thị Thùy X

Nguyễn Hữu Quang X

Nguyễn Trần Phước Hậu X

Trần Văn Hùng X

Trịnh Hoàng Hiệp X

Trần Giao Phượng Hà X

Nguyễn Tấn Minh X

Trần Trung Chuyển X

Dư Quốc Chí X

Trần Hồng Minh Ngọc X

Nguyễn Thị Xuân Lan X

Nguyễn Văn Bảng X

Nguyễn Thị Mỹ Dung X

Trần Hữu Xinh X

Nguyễn Ngọc Duy Phương X

Trần Xuân Lạp X

Nguyễn Mạnh Hùng X

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Hoàng Đức Thành X

Châu Thị Kim Hà X

Ngô Phương Khanh X

Đặng Thị Hoàng Giang X

Lê Thị Diễm X

Trần Tấn Nam X

Phạm Thị Nguyên Phương X

Đặng Anh Tài X

Vương Nguyệt Tiên X

Nguyễn Trường Kỳ X

Nguyễn Thị Ngọc Hương X

Đỗ Thị Huyền Thanh X

Trần Thị Tuyết Anh X

Đặng Thị Huyền Trâm X

Nguyễn Kiều Loan X

Tống Thị Mỹ Tiên X

Vương Quốc Duy X

Phạm Hiếu Trung X

Phạm Quang Khải X

Nguyễn Trần Trọng Vinh X

Ngành Kế toán

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

14

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Văn Chiển X

Nguyễn Thị Diệu Hiền X

Nguyễn Thị Mỹ Nhung X

Võ Nguyên Phương X

Hồ Thị Khánh Thành X

Nguyễn Kim Phú X

Nguyễn Văn Tạc X

Trịnh Thành X

Ngành Luật kinh tế

Hoàng Trọng Lập X

Đoàn Quý Từ X

Lin Vĩ Tuấn X

Trương Vĩnh Xuân X

Nguyễn Thị Phượng X

Nguyễn Chí Dũng X

Ngô Thị Phương Thảo X

Lai Ngọc Trí X

Thân Thị Kim Nga X

Nguyễn Mộng Cầm X

Nguyễn Thị Thu Thoa X

Diệp Thị Thu Thảo X

Ngành Luật

Huỳnh Văn Diện X

Nguyễn Thị Cẩm Hồng X

Lê Thị Huỳnh Như X

Võ Minh Trí X

Trần Vũ Thanh Toàn X

Nguyễn Thị Ngọc Huyền X

Huỳnh Văn Dững X

Trần Thanh Hướng X

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành

Lê Văn Tư X

Phạm Hữu Đức X

Nguyễn Lê Thế Vũ X

Nguyễn Thị Tuyết X

Lê Thị Thanh Thúy X

Nguyễn Minh Tân X

Đỗ Hữu Nghị X

Dương Thị Ngọc Thu X

Khoa Năng Lập X

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

15

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Tống Kim Sơn X

Ngành Bất động sản

Nguyễn Thị Xuân Hòa X

Lê Quỳnh Ngân X

Lê Trúc Ngân X

Nguyễn Thị Ngọc Yến X

Lê Đức Lưu Phương X

Trần Cao Giang X

Tổng của khối ngành III 0 2 17 62 4 0

Khối ngành V

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Nguyễn Hữu Lân X

Lê Văn Huỳnh X

Nguyễn Thị Hiền Lương X

Trần Thanh Nhã X

Huỳnh Trung Kiên X

Huỳnh Thành Khiết X

Nguyễn Thị Thanh Tâm X

Nguyễn Hậu Hữu X

Hà Văn Học X

Trần Công Đoàn X

Trần Thanh Trung X

Lê Nhứt Ngôn X

Đặng Hoàng Khiêm X

Phạm Văn Nhơn X

Trần Đại Ngãi X

Võ Khuê X

Hồ Văn Thắng X

Trần Nhật Lâm X

Trần Thanh Hiền X

Kiều Duy Linh X

Trần Hoàng Diệu X

Ngô Bảo Hoàng X

Ngành Kiến trúc

Lê Trọng Phú X

Huỳnh Phan Trung Trực X

Văn Anh Trí X

Nguyễn Hồng Lĩnh X

Nguyễn Tấn Minh X

Nguyễn Văn Cường X

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

16

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Lê Văn Tiến X

Trần Hải Nam X

Trần Đức Minh X

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X

Nguyễn Văn Cương X

Nguyễn Vĩnh Nhật Huy X

Nguyễn Đan Quỳnh X

Nguyễn Hoàng Nam X

Trương Công Mỹ X

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa

học

Nguyễn Thanh Bình X

Nguyễn Thị Hoa X

Trần Phú Hưng X

Trần Thanh Tuấn X

Thái Thị Diệu Hiền X

Nguyễn Bích Thúy X

Nguyễn Hoàng Quốc Vũ X

Nguyễn Phương Tiến Anh X

Trần Sanh Ngọc X

Lý Hoàng Diễm X

Nguyễn Thị Thúy Thi X

Chung Thị Bích My X

Phạm Thị Diễm Thúy X

Lê Thị Mỹ Tiên X

Bùi Thúy Vy X

Lê Thị Thu Phương X

Huỳnh Thị Mỹ Xuyên X

Ngành Công nghệ thực phẩm

Trần Đình Yến X

Nguyễn Phước Minh X

Lê Nguyễn Kim Nguyện X

Lâm Vạn Năng X

Trịnh Thị Diễm Trang X

Ngô Thị Thúy An X

Trần Tấn Huy X

Phạm Huỳnh Thúy An X

Nguyễn Thị Nghi X

Lý Thanh Trúc X

Lương Phan Duy Tân X

Lê Văn Vui X

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

17

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Ngọc Dễ X

Nguyễn Ngọc Quỳnh Như X

Dương Thị Cẩm Tuyên X

Lê Thị Bích Phương X

Tống Thị Quý X

Phan Thúy Oanh X

Ngành Công nghệ thông tin

Lê Đình Phong X

Huỳnh Bé Thơ X

Võ Thế Vinh X

Huỳnh Võ Hữu Trí X

Nguyễn Thiện Nhơn X

Kiều Tiến Bình X

Trần Huỳnh Khang X

Nguyễn Trường Hải X

Lương Thế Anh X

Nguyễn Văn Kiệt X

Nguyễn Văn Môi

Võ Văn Phúc X

Nguyễn Minh Triết X

Trần Thị Mộng Cầm X

Mai Viết Quang X

Nguyễn Xuân An X

Ngô Giang Thanh X

Ngành Kỹ thuật môi trường

Trịnh Xuân Ngọ X

Trương Thị Nga X

Đỗ Văn Phú X

Thái Phương Vũ X

Lâm Quốc Việt X

Vương Thị Quí X

Nguyễn Hoàng Oanh X

Lâm Thị Thu Hài X

Huỳnh Văn Quốc X

Nguyễn Tấn Sang X

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Huỳnh Thanh Công X

Lê Viết Ngưu X

Nguyễn Tuấn Kiệt X

Nguyễn Văn Bát X

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

18

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Phạm Nguyễn An Dương X

Nguyễn Văn Phục X

Bùi Đức Lộc X

Nguyễn Qui Điền

Nguyễn Văn Tổng Em

Nguyễn Quang Sáng X

Ngô Văn Đến X

Lâm Hồ Ngọc Hãn X

Huỳnh Bá Phúc X

Nguyễn Hoàng Anh X

Hoàng Đình Hùng X

Nguyễn Công Khải X

Tổng của khối ngành V 0 4 13 87 11

Khối ngành VI

Ngành Dược

Bùi Mỹ Linh X

Lê Văn Nhã Phương X

Phạm Ngọc Châu X

Dương Thị Như Ngọc X

Lâm Ngọc Thọ X

Đỗ Nam Quan X

Trần Thị Huyên X

Đặng Thị Ngọc Điệp X

Cao Việt Thắng X

Phan Thanh Phú X

Nguyễn Huỳnh Dũng Tâm X

Lê Duyên An X

Đặng Văn Như Tâm X

Lê Hồng Sen X

Võ Hồ Lan Chi X

Lê Thị Ngọc Hà X

Trần Thị Ngần X

Trần Thị Xuân Hồng X

Võ Thùy Ngân X

Nguyễn Trà Thu Hiền X

Nguyễn Thị Thúy Lan X

Bùi Thiện Tin X

Thái Thị Cẩm X

Bùi Thị Cẩm Tươi X

Nguyễn Thu Thảo X

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

19

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Hoàng Thị Kim Dung X

Trương Thanh Huyền X

Nguyễn Thị Ngọc Mai X

Nguyễn Ngọc Sơn X

Nguyễn Thị Ánh Ngọc X

Chu Thị Thu Hiền X

Bùi Trung Hậu X

Phạm Hoài Thanh Vân X

Phạm Thị Tú Dung X

Huỳnh Thị Thùy Trang X

Hồ Châu Xuân Bình X

Trương Thị Thu Trang X

Quách Trung Phong X

Võ Ngọc Linh Giang X

Mai Huỳnh Anh X

Nguyễn Bích Tường Trân X

Lê Thị Hà Giang X

Trần Hồng Ngân X

Trần Lưu Vân Đan X

Trần Lưu Hưng Nguyên X

Mang Thị Hồng Cúc X

Quách Thanh Kiều X

Trịnh Phước Lộc X

Nguyễn Thị Hồng Loan X

Châu Văn Luận X

Lê Ngọc Hà X

Trần Thị Long Nhã X

Phan Thị Trúc Phương X

Huỳnh Thanh Liệt X

Trần Thế Thị Khánh Trang X

Nguyễn Cao Trí X

Trần Minh Luân X

Trương Thị Hạnh Nguyên X

Lâm Kim Loan X

Phan Trường Thịnh X

Phạm Thanh Tuấn X

Nguyễn Thị Hồng Điệp X

Ngô Thị Phương Loan X

Nguyễn Văn Thành X

Lưu Danh Anh Thư X

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

20

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thanh Tùng X

Nguyễn Hoàng Việt X

Huỳnh Phương Thảo X

Lương Thị Thanh Hằng X

Nguyễn Ngọc Tài X

Cao Thị Hoài Phương X

Nguyễn Hồng Oanh X

Lê Mỹ Hạnh X

Danh Ngọ X

Lâm Kim Liễu X

Huỳnh Thanh Tuấn X

Huỳnh Thị Thùy Trang X

Phan Khải Tín X

Nguyễn Thị Kim Dung X

Hà Minh Châu X

Nguyễn Lệ Lan Anh X

Phạm Thị Hòa Bình X

Lê Hoài Bắc X

Nguyễn Duy Tân X

Nguyễn Vũ Minh Trường X

Nguyễn Phương Thảo X

Sử Phước Đang X

Ngô Hoài Phương X

Trương Thị Luyến X

Nguyễn Hồng Diễm X

Nguyễn Nhật Quang X

Nguyễn Dư Huỳnh Như X

Lê Hoàng Thắng X

Nguyễn Thị Thúy Hằng X

Mai Quang Thành X

Châu Thị Tốt X

Trương Quang Thái X

Phan Thị Bảo Ngọc X

Nguyễn Thị Trà My X

Lê Quang Minh X

Nguyễn Thị Thu Trang X

Trương Thị Chúc X

Đinh Thị Xuân Lan X

Hoàng Thị Oanh X

Đinh Thị Kiều Loan X

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

21

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Thị Ngọc Hạnh X

Võ Văn Ruộng X

Dương Bá Tòng X

Phùng Thị Vân Anh X

Lê Thanh Huy X

Nguyễn Mỹ Hạnh X

Tăng Nguyên Thọ X

Phạm Phan Anh Minh X

Trần Ngọc Trinh X

Nguyễn Hiền Việt Anh X

Trần Ngọc Đan Thanh X

Nguyễn Thị Linh Em X

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X

Lý Kiến Phúc X

Nguyễn Hùng Anh X

Hầu Vĩnh Khoa X

Khưu Kiều Diễm Thi X

Trần Nhựt Quang X

Thái Thị Thùy Trinh X

Nguyễn Thị Kim Hồng X

Lê Thị Băng Tâm X

Ông Thị Tố Khanh X

Huỳnh Kim Tuyến X

Võ Nguyễn Xuân Yên X

Bùi Thị Thùy Dương X

Trương Thị Thái Phương X

Trần Trí Thẩm X

Nguyễn Thị Ái Hương X

Trần Mộng Tố Tâm X

Nguyễn Minh Anh Thơ X

Đặng Nhựt Linh X

Dương Thanh Khiết X

Nguyễn Thị Yến Vân X

Nguyễn Thoại Xuân Trân X

Phan Phương Thảo X

Trần Mỹ Cung X

Nguyễn Thụy Thùy Trâm X

Ngô Thị Mỹ Phương X

Nguyễn Thị Yến Nhi X

Huỳnh Thị Phi Yến X

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

22

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Duy Khang X

Nguyễn Duy Tuấn X

Lê Văn Ril X

Nguyễn Thị Thu Hương X

Đỗ Minh Kiệp X

Dương Thị Tiếm X

Nguyễn Văn Bích X

Phan Phước Hiền X

Dương Thị Hương Giang X

Nguyễn Huỳnh Bích Liễu X

Nguyễn Anh Duy X

Trần Hoài Phong X

Vũ Kim Thảo X

Nguyễn Ngọc Sơn X

Dương Thanh Vân X

Nguyễn Thị Phương X

Lê Kim Tho X

Nguyễn Phạm Trúc Phương X

Lê Thị Lệ Trinh X

Nguyễn Văn Lẹ X

Huỳnh Ngọc Minh Tâm X

Phạm Thị Thanh Liên X

Đỗ Thị Thu Trang X

Lê Bích Tuyền X

Lưu Huỳnh Anh X

Châu Thanh Vũ X

Tô Thị Ngọc Anh X

Nguyễn Thùy Dung X

Nguyễn Phương Tùng X

Nguyễn Bửu Tân X

Huỳnh Thị Rô Ny X

Nguyễn Duy Tài X

Nguyễn Minh Nho X

Trần Viết Hoàng X

Lê Ngọc Tăng X

Bùi Trọng Danh X

Lê Thị Minh Hân X

Nguyễn Nhựt Nam X

Cao Thị Vân X

Trương Vũ Linh X

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

23

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Phan Thị Lệ Hằng X

Ngô Văn Phúc X

Nguyễn Huỳnh Anh X

Lê Ngọc Minh Hạnh X

Mai Thị Thanh Thường X

Lê Hồng Khuyên X

Huỳnh Văn Út Cưng X

Huỳnh Bá Hiển X

Tô Hải Bình X

Nguyễn Ánh Nhựt X

Võ Duy Nhàn X

Trần Thanh Tùng X

Nguyễn Thị Thúy Quyên X

Lê Thu Minh X

Nguyễn Văn Bính X

Đinh Hồ Thiện Tín X

Nguyễn Ngọc Trâm X

Đặng Thị Huỳnh Liên X

Trần Thị Hồng Ngọc X

Huỳnh Tú Trâm X

Huỳnh Dư Tuyết X

Phan Thiên Nhi X

Bùi Ngọc Minh Châu X

Lê Hoài Nhân X

Phạm Thị Huyền Trang X

Nguyễn Hoàng Trung X

Võ Hoàng Quân X

Hồ Lê Xuân Nhật X

Nguyễn Quốc Cường X

Mai Thị Diệu Hiền X

Lê Ngọc Tấn X

Nguyễn Thị Phương Thanh X

Ngô Hồng Phong X

Mạnh Trường Lâm X

Nguyễn Ngọc Lê X

Nguyễn Thị Phương Dung X

Nguyễn Thanh Tân X

Đào Thị Thanh Loan X

Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học

Phùng Quốc Đại X

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

24

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Minh Tâm X

Phan Xuân Xanh X

Nguyễn Đình Tường Lân X

Phạm Thế Nhựt X

Huỳnh Minh Phú X

Nguyễn Hoàng Anh X

Nguyễn Hoàng Dũng X

Ngành Kỹ thuật nghiệm y học

Nguyễn Hùng Vĩ X

Nguyễn Văn Phúc X

Nguyễn Dương Hiển X

Lê Văn Luân X

Nguyễn Xuân Vũ X

Ngô Ngọc Liêm X

Trần Minh Hoàng X

Ngành Y khoa

Phạm Hùng Lực X

Nguyễn Tuấn Cảnh X

Nguyễn Thị Lệ X

Lê Hoàng Sơn X

Nguyễn Văn Thái X

Nguyễn Ngọc Ấn X

Nguyễn Thị Lan Phương X

Nguyễn Thị Minh Thư X

Phạm Gia Nhâm X

Nguyễn Hiếu Nghĩa X

Bùi Lê Hồng Hạnh X

Quách Võ Bích Thuận X

Nguyễn Chấn Phong X

Nguyễn Văn Hoàng X

Lê Hoàng Oanh X

Trần Thị Thủy Hà X

Phạm Hoàng Lai X

Trần Hà Hiếu X

Lê Văn Đông X

Trần Văn Huyền X

Trần Văn Phú Lâm X

Nguyễn Thị Bạch Nhung X

Diệp Hồng Kháng X

Trần Đức Tuấn X

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

25

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Hồ Ngọc Điệp X

Võ Văn Thắng X

Nguyễn Thông Phán X

Võ Văn Tân X

Liên Quế Anh X

Nguyễn Thái Sơn X

Nguyễn Thị Kim Phượng X

Phạm Đình Hùng X

Ngô Văn Thuyền X

Trương Quang Phổ X

Đỗ Đức Thắng X

Lê Công Huýt X

Phạm Trọng Nghĩa X

Lê Thị Kim Đài X

Huỳnh Minh Trí X

Lê Văn Lèo X

Lê Nguyễn Thảo Chương X

Phùng Ngọc Tám X

Tạ Văn Cát X

Tổng của khối ngành VI 0 4 15 118 144

Nhóm ngành VII

Ngành Quan hệ công chúng

Trần Ngọc Châu X

Nguyễn Thị Minh Hải X

Phạm Thiên Lý X

Nguyễn Hoàng Phượng Uyển X

Lê Hà Bảo Duy X

Nguyễn Nhật Trường X

Ngành Quản lý tài nguyên và môi

trường

Huỳnh Thu Hòa X

Nguyễn Thị Thu Lan X

Nguyễn Thị Mỹ Linh X

Nguyễn Thị Thanh Trúc X

Võ Thị Kim Phúc X

Lê Quốc Hiếu X

Hồng Cẩm Ngân X

Ngành Quản lý đất đai

Võ Tòng Xuân X

Lê Phát Quới X

Nguyễn Thị Hà Mi X

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

26

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Cẩm Sứ X

Lê Thị Mỹ Hạnh X

Trương Công Phú X

Phạm Nhật Trường X

Mai Viết Thống X

Nguyễn Thiên Hoa X

Tổng của khối ngành VII 1 0 4 16 1

GV các môn chung

Nguyễn Văn Quang X

Huỳnh Văn Long X

Huỳnh Hữu Đào Diễm X

Huỳnh Hữu Đào Vũ X

Trần Ngọc Tâm X

Trần Thị Hải X

Đặng Thị Kiều Ngoan X

Cao Lê Phước Ngọc X

Dương Thị Thục Oanh X

Trần Thanh Nga X

Nguyễn Việt Hùng X

Nguyễn Thị Thanh Tâm X

Hà Tú Anh X

Nguyễn Thị Thúy Hồng X

Nguyễn Việt Thi X

Nguyễn Chí Thắng X

Trịnh Hữu Nhiệm X

Nguyễn Trang Thảo X

Huỳnh Minh Tâm X

Mai Viết Út X

Nguyễn Thị Kim Dung X

Bùi Quang Thuyết X

Phạm Đình Quốc X

Huỳnh Châu Anh Khoa X

Bùi Thị Mẫn X

Trần Trung Trực X

Trần Thanh Hải X

Nguyễn Thị Mỹ Kim X

Lê Đại Nghiệp X

Đào Thị Thái X

Lê Trung Kiên X

Lê Trần bảo X

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

27

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Dương Thị Thanh Phương X

Nguyễn Bảo Khuyên X

Nguyễn Thị Thanh Duyên X

Tô Thị Ngọc Huyền X

Dương Nguyễn Thành Luân X

Phạm Minh Ngọc An X

Huỳnh Tố Nương X

Nguyễn Võ Phương Anh X

Hồ Thị Kim Thanh X

Nguyễn Trần Nam Phương X

Vương Kim Ngọc X

Ngô Phạm Kim Ngân X

Đỗ Thành Nhân X

Trương Thị Kim Thoa X

Lê Tiền Đề X

Đinh Cao Tường X

Đặng Phú Thâu X

Bùi Văn Năm X

Tổng số giảng viên toàn trường 1 10 53 320 169 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Ngành 1

Nguyễn Văn A

Lê Văn B

Hoàng Văn C

Ngành 2

…..

Tổng của khối ngành

Khối ngành II

…..

Tổng của khối ngành

Khối ngành III

Ngành Quản trị kinh doanh

Lê Thị Diệu Hiền X

Lê Phương Thái Bình X

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Phan Tùng Lâm

X

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

28

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Huỳnh Thị Đoan Hạnh X

Ngành kế toán

Trương Thị Thúy Hằng X

Ngành Luật kinh tế

Đoàn Nguyễn Minh Thuận X

Ngành Luật

Nguyễn Mai Hân X

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành

Bùi Thanh Thảo X

Ngành Bất động sản

Huỳnh Khải Văn X

Tổng của khối ngành III 0 0 0 9 0 0

Khối ngành V

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Trần Văn Hừng X

Đỗ Trần Như Vân X

Ngành Kiến trúc

Nguyễn Viết Tuệ X

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa

học

Nguyễn Thị Yến Nhi X

Ngành Công nghệ thực phẩm

Nguyễn Xuân Linh X

Ngành Công nghệ thông tin

Võ Văn Phúc X

Ngành Kỹ thuật môi trường

Nguyễn Thị Mỹ Linh

X

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Nguyễn Vạn Quốc X

Tổng của khối ngành V 0 0 0 8 0 0

Khối ngành VI

Ngành Dược

Đỗ Minh Quang X

Huỳnh Anh Duy

X

Dương Phước An X

Đỗ Văn Mãi X

Ngô Quốc Hận X

Mạnh Trường Lâm X

Đỗ Nam Quan X

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

29

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Phước Định X

Nguyễn Hoàng Trung X

Võ Phước Hải X

Nguyễn Thiện Tri X

Trần Quang Đệ X

Nguyễn Văn Hiền X

Trần Mộng Tố Tâm X

Tổng của khối ngành VI 0 1 1 12 0 0

Nhóm ngành VII

Ngành Quan hệ công chúng

Đỗ Thị Xuân Uyên X

Ngành Quản lý tài nguyên và môi

trường

Vũ Văn Năm

X

Ngành Quản lý đất đai

Kha Thanh Hoàng X

Tổng của khối ngành VII 0 0 0 3 0 0

Tổng số giảng viên toàn trường 0 1 1 32 0 0

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NAM CAN THO.pdf2 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm

30

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã

có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III 200 123 70 56

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V 100 61 34 28

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

Tổng

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 120.000.000.000 VNĐ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.800.000 VNĐ

Cần Thơ, ngày 19 tháng 3 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

GS-TS. Võ Tòng Xuân