Page 1
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Kèm theo công văn số 898/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 03 năm 2018 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯƠNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Mã trường: DNC
- Địa chỉ: số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, Thành
phố Cần Thơ.
- Điện thoại: 02923 798 668- 798 222, Website: www.nctu.edu.vn
- Sứ mệnh: Sứ mạng của Trường Đại học Nam Cần Thơ là đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng và phù hợp với nhu cầu xã hội, theo hướng ứng dụng trong các lĩnh vực sức khỏe,
kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế-
xã hội của Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và các tỉnh phía Nam.
- Tầm nhìn: Đến năm 2025, Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung
tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác
quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín
cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong nước. Đến năm 2030, Trường Đại học
Nam Cần Thơ sẽ trở thành một trung tâm đào tạo nguôn nhân lực chất lượng đáp ứng thị
trường lao động, nhu cầu xã hội và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội
và khoa học kỹ thuật-công nghệ có uy tín cao ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong
nước và Khu vực Đông Nam Á.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
NCS
Học
viên
CH
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 0 0 2081 0 0 0 0 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 0 0 1960 0 0 0 0 0
Khối ngành VI 0 0 2932 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 0 0 461 0 0 0 0 0
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên
cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 0 0 7434 0 0 0 0 0
Page 2
2
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển
Trong kỳ tuyển sinh năm 2016 và 2017, trường Đại học Nam Cần Thơ áp dụng 2
phương thức xét tuyển sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ tổ hợp
xét tuyển
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển Chỉ tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Khối ngành I
- Ngành 1
Tổ hợp 1:
Tổ hợp 2:
………
- Ngành 2
- Ngành 3
- Ngành 4
……..
Khối ngành II
Khối ngành III 900 135 15.0 900 201 15.5
Khối ngành IV
Khối ngành V 800 120 15.0 900 99 15.5
Khối ngành VI 1000 150 15.0 800 141 15.5
Khối ngành VII
Tổng 2.700 405 2.600 441
Ví dụ: Nếu tuyển sinh năm 2018 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2016; “Năm
tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2017
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2018
2.2.1. Tuyển sinh hệ chính quy
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh:
Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy
định của Bộ GD&ĐT
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Năm 2018, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2018, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 02
phương thức sau
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: 40% chỉ
tiêu
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp dụng
phương thức xét tuyển này đối với ngành Y khoa): 60% chỉ tiêu
Page 3
3
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT Các ngành bậc Đại học Mã ngành Nhóm
ngành
Chỉ
tiêu
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển
theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển
theo học
bạ
1 Y khoa 7720101 VI
1.000
100% 0%
2 Dược học 7720201 VI
40% 60% 3 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 VI
4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 VI
5 Kế toán 7340301 III
990 40% 60%
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 III
7 Quản trị kinh doanh 7340101 III
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành 7810103 III
9 Luật kinh tế 7380107 III
10 Luật 7380101 III
11 Bất động sản 7340116 III
12 Kỹ thuật môi trường 7520320 V
860 40% 60%
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 V
14 Kiến trúc 7580101 V
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 V
16 Công nghệ thực phẩm 7540101 V
17 Công nghệ thông tin 7480201 V
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 V
19 Quan hệ công chúng 7320108 VII
150 40% 60% 20 Quản lý đất đai 7850103 VII
21 Quản lý tài nguyên và môi
trường 7850101 VII
2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.2.5.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng cho tất
cả các ngành đào tạo)
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn
xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ
(thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).
2.2.5.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp
dụng phương thức xét tuyển này đối vời ngành Y khoa).
- Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 02 học kỳ lớp 12):
ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả
năm lớp 12 môn 3)/3
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 04 học kỳ cuối cấp):
ĐTBC = (ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3)/3
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ):
ĐTBC = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3
Page 4
4
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
Điểm ưu tiên xét tuyển (ĐƯTXT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
Tính điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯTXT
ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ vào danh sách thí sinh đăng
ký xét, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ thống nhất ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào.
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
STT Mã
trường
Các ngành bậc
Đại học Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển Chênh
lệch điểm
giữa các
tổ hợp
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển theo học
bạ
1 DNC Y khoa 7720101
B00;
A02;
D07;
D08
0
2 DNC Dược học 7720201
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Hóa, Tin;
Lí, Hóa, Sinh
0
3 DNC Kỹ thuật hình
ảnh y học 7720602
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
Lí, Hóa, Sinh;
Lí, Tin, Công nghệ;
Tin, Sinh, Công nghệ
0
4 DNC Kỹ thuật Xét
nghiệm y học 7720601
A00;
B00;
C08;
D07
A00;
B00;
Hóa, Sinh, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin
0
5 DNC Kế toán 7340301
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
6 DNC Tài chính –
Ngân hàng 7340201
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
7 DNC Quản trị kinh
doanh 7340101
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
8 DNC
Quản trị dịch
vụ du lịch và
lữ hành
7810103
A00;
A01;
C00;
D01
A10;
B04;
Toán, Sử, Công nghệ;
Toán, Anh, Tin
0
9 DNC Luật kinh tế 7380107
C00;
D01;
D14;
D15
C00;
D14;
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
0
10 DNC Luật 7380101 C00;
D01;
C00;
D14; 0
Page 5
5
STT Mã
trường
Các ngành bậc
Đại học Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển Chênh
lệch điểm
giữa các
tổ hợp
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển theo học
bạ
D14;
D15
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
11 DNC Bất động sản 7340116
A00;
B00;
C05;
C08
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
12 DNC Kỹ thuật môi
trường 7520320
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
13 DNC Kỹ thuật xây
dựng 7580201
A00;
A01;
C05;
D01
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
0
14 DNC Kiến trúc 7580101
V00;
A00;
V01;
D01
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
0
15 DNC Công nghệ kỹ
thuật hóa học 7510401
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
Lí, Hóa, Sinh;
Lí, Hóa, Công nghệ;
Hóa, Sinh, Công nghệ
0
16 DNC Công nghệ
thực phẩm 7540101
A02;
B00;
C06;
C08;
B00;
Lí, Hóa, Sinh;
Hóa, Tin, Công nghệ;
Hóa, Sinh, Tin
0
17 DNC Công nghệ
thông tin 7480201
A00;
A01;
D01;
C05
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
0
18 DNC Công nghệ kỹ
thuật ô tô 7510205
A00;
A01;
D01;
C05
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
0
19 DNC Quan hệ công
chúng 7320108
C00;
D01;
D14;
D15
C00;
D14;
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
0
20 DNC Quản lý đất
đai 7850103
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
21 DNC
Quản lý tài
nguyên và môi
trường
7850101
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
0
Các điều kiện phụ dùng để xét tuyển ngành Y khoa:
Nếu nhiều thí sinh có cùng tổng số điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
quốc gia, tiêu chí phụ để xét thí sinh trúng tuyển được xác định như sau:
1) Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) cao hơn;
Page 6
6
Trong trường hợp nhiều thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) bằng
nhau thì:
2) Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh (học bạ) lớp 12
cao hơn.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian xét tuyển
Đợt xét
tuyển
Nhận hồ sơ (từ
ngày – đến ngày)
Xét tuyển
(ngày)
Công bố kết
quả (ngày)
Phương thức xét tuyển
Đợt 1 05/3/2018 -
29/4/2018 02/5 - 04/5 05/5
Xét tuyển dựa vào kết quả
học tập bậc THPT
Đợt 2 02/5/2018 -
23/6/2018 24/6 – 26/6 27/6
Xét tuyển dựa vào kết quả
học tập bậc THPT
Đợt 3 24/6/2018 -
28/7/2018 29/7 – 31/7 01/8
Xét tuyển dựa vào kết quả
học tập bậc THPT
Đợt 4 Theo lịch của Bộ GD&ĐT thống nhất ban hành
Xét tuyển dựa vào kết quả
học tập bậc THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi THPT quốc gia năm
2018.
Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc
trực tiếp tại trường.
- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài),
P An Bình, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.
- Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).
- Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn
Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Không nằm trong diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự
- Nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo
STT Mã
trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển theo học
bạ
1 DNC Y khoa 7720101
B00;
A02;
D07;
D08
2 DNC Dược học 7720201
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Hóa, Tin;
Lí, Hóa, Sinh
3 DNC Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
Lí, Hóa, Sinh;
Lí, Tin, Công nghệ;
Tin, Sinh, Công nghệ
4 DNC Kỹ thuật Xét nghiệm y
học 7720601
A00;
B00;
A00;
B00;
Page 7
7
STT Mã
trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển theo học
bạ
C08;
D07
Hóa, Sinh, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin
5 DNC Kế toán 7340301
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
6 DNC Tài chính – Ngân hàng 7340201
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
7 DNC Quản trị kinh doanh 7340101
A00;
A01;
C01;
D01
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
8 DNC Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành 7810103
A00;
A01;
C00;
D01
A10;
B04;
Toán, Sử, Công nghệ;
Toán, Anh, Tin
9 DNC Luật kinh tế 7380107
C00;
D01;
D14;
D15
C00;
D14;
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
10 DNC Luật 7380101
C00;
D01;
D14;
D15
C00;
D14;
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
11 DNC Bất động sản 7340116
A00;
B00;
C05;
C08
A10;
B04;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
12 DNC Kỹ thuật môi trường 7520320
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
13 DNC Kỹ thuật xây dựng 7580201
A00;
A01;
C05;
D01
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
14 DNC Kiến trúc 7580101
V00;
A00;
V01;
D01
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
15 DNC Công nghệ kỹ thuật hóa
học 7510401
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
Lí, Hóa, Sinh;
Lí, Hóa, Công nghệ;
Hóa, Sinh, Công nghệ
16 DNC Công nghệ thực phẩm 7540101
A02;
B00;
C06;
C08;
B00;
Lí, Hóa, Sinh;
Hóa, Tin, Công nghệ;
Hóa, Sinh, Tin
17 DNC Công nghệ thông tin 7480201
A00;
A01;
D01;
C05
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
Page 8
8
STT Mã
trường Các ngành bậc Đại học Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT
Xét tuyển theo học
bạ
18 DNC Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
A00;
A01;
D01;
C05
A00;
Toán, Lí, Công nghệ;
Toán, Lí, Tin;
Toán, Công nghệ, Tin
19 DNC Quan hệ công chúng 7320108
C00;
D01;
D14;
D15
C00;
D14;
Văn, Sử, Công nghệ;
D15
20 DNC Quản lý đất đai 7850103
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
21 DNC Quản lý tài nguyên và môi
trường 7850101
A00;
B00;
C05;
C08
A00;
B00;
Toán, Công nghệ, Tin;
Toán, Anh, Tin
2.2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định tại công văn số: 899/BGGĐT-
GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 09 tháng 3 năm 2018 về việc hướng dẫn công tác
tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào
tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018.
2.2.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000/ hồ sơ
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có)
STT Nhóm ngành Học phí/ Tín chỉ Lộ trình tăng học phí
từng năm
1 III 330.000 – 360.000 3 – 5%
2 V (*) 390.000 – 420.000 3 – 5%
3 VI (**) 540.000 – 600.000 3 – 5%
4 VII 370.000 – 400.000 3 – 5%
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ;
ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
2.2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Quy trình xét tuyển:
- Bước 1: Thành lập Hội đồng tuyển sinh, các Ban giúp việc cho Hội đồng tuyển
sinh, Ban Thanh tra công tác tuyển sinh.
- Bước 2: Nhập liệu, thống kê dữ liệu học sinh xét tuyển (kết quả tốt nghiệp THPT,
điểm trung bình các môn theo nhóm các môn xét tuyển, đối tượng, khu vực…).
- Bước 3: Xác định điểm trúng tuyển.
- Bước 4: Tổ chức xét tuyển và cấp giấy báo trúng truyển (theo lịch của Bộ GD&ĐT
thống nhất ban hành)
- Bước 5: Công khai kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT
và của nhà trường (danh sách thí sinh trúng tuyển, danh sách thí sinh không trúng
tuyển) đảm bảo nguyên tắc chung là: lấy thí sinh có kết quả xét tuyển cao trở xuống
cho đủ chỉ tiêu đã xác định.
Page 9
9
- Bước 6: Tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh trúng tuyển và báo cáo.
Tiêu chí xét tuyển:
- Thời gian và quy trình xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng và các quy định của kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GD&ĐT.
- Hai ngành thí sinh đăng ký trong Phiếu đăng ký xét tuyển được xét bình đẳng như
nhau.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
- Bản sao có chứng thực sao y:
Học bạ THPT;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh vừa TN trong năm tuyển sinh: Chứng nhận TN
tạm thời).
- 4 ảnh cỡ 3x4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).
2.2. Tuyển sinh hệ vừa làm vừa học (VLVH) năm 2018
Thực hiện theo thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học;
Trường Đại học Nam Cần Thơ xây dựng phương án tuyển sinh hệ vừa làm vừa học
năm 2018 như sau:
2.2.1. Đối tượng tuyển sinh: đối tượng tham gia tuyển sinh VLVH được thực hiện theo
quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
2.2.3. Tổ chức tuyển sinh: theo điều 6 của Thông tư 06/2017/TT-BGDĐT
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT Các ngành Loại hình đào tạo Chỉ tiêu
1 Luật VLVH 50
2 Kỹ thuật xây dựng VLVH 40
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô VLVH 60
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học VLVH 40
5 Kỹ thuật hình ảnh y học VLVH 60
2.3. Tuyển sinh liên thông hệ chính quy
Thực hiện quyết định số 18/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc
quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học;
Trường Đại học Nam Cần Thơ xây dựng phương án tuyển sinh liên thông từ TCCN, cao
đẳng lên đại học hệ chính quy ngành Dược học năm 2018 như sau:
2.3.1. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
2.3.2. Phương thức tuyển sinh:
2.3.2.1. Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 theo
một trong bốn tổ hợp môn: Toán – Lí – Hóa (A00); Toán – Hóa –Sinh (B00); Văn – Lí – Hóa
(C05); Văn – Hóa – Sinh (C08).
- Điều kiện tham gia tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp TCCN hoặc cao đẳng ngành
Dược.
Page 10
10
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển
đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ
(thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).
2.3.2.2. Phương thức 2: trường Đại học Nam Cần Thơ ra đề và tổ chức kỳ thi tuyển sinh
riêng với 03 môn thi gồm: Môn Cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
- Điều kiện tham gia tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp TCCN hoặc cao đẳng ngành
Dược và phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: mỗi môn thi phải đạt từ 5.0 điểm trở lên
(theo thang điểm 10)
2.3.3. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT Các ngành Loại hình đào tạo Chỉ tiêu
1 Dược học Liên thông TCCN - ĐH 50
2 Dược học Liên thông CĐ- ĐH 100
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Thực hiện thống nhất theo Lịch thi tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018 (theo hướng dẫn tại
Phụ lục 1 của Công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 308.000 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 2,98 m2/
sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2.000
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1 Phòng thực hành Giải phẫu Mô hình người
2 Phòng thực hành Hóa lý –Hóa dược 1 Máy đo PH, Pipet, burret, bình nóng, phểu,
cốc, cân, ống sinh hàn, bếp, tủ sấy…
3 Phòng thực hành Hóa lý –Hóa dược 2 Máy đo PH, Pipet, burret, bình nóng, phểu,
cốc, cân, ống sinh hàn, bếp, tủ sấy…
4 Phòng thực hành Hóa sinh Ống nghiệm, bếp đun cách thủy, cân phân
tích, kính hiển vi…
5 Phòng thực hành Hóa phân tích – kiểm
nghiệm 1
Burret, máy uviret, bếp đun cách thủy, bình
nóng, cốc, phểu…
6 Phòng thực hành Hóa phân tích – kiểm
nghiệm 2
Burret, máy uviret, bếp đun cách thủy, bình
nóng, cốc, phểu…
7 Phòng thực hành Công nghiệp dược 1 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ
mài mòn…
Page 11
11
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
8 Phòng thực hành Công nghiệp dược 2 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ
mài mòn…
9 Phòng thực hành Công nghiệp dược 3 Máy dập viên, máy đo độ cứng, máy thử độ
mài mòn…
10 Phòng thực hành Dược liệu - Thực vật
dược 1 Kính hiển vi, lam, lamell, kim mủi mác,…
11 Phòng thực hành Dược liệu - Thực vật
dược 2 Kính hiển vi, lam, lamell, kim mủi mác,…
12 Phòng thực hành Dược lý Kim, lòng đựng chuột, ếch, …
13 Phòng thực hành Dược lâm sàng Kim, lòng đựng chuột, ếch, …
14 Phòng thực hành Vi sinh – ký sinh trùng Kính hiển vi, cốc, tủ xấy, lam, lamell, nồi
hấp tiệt trùng…
15 Phòng thực hành Bào chế 1 Ống đong, cốc, phểu, cối chài, tủ xấy,…
16 Phòng thực hành Bào chế 2 Ống đong, cốc, phểu, cối chài, tủ xấy,…
17 Phòng thực hành sinh lý – sinh lý bệnh
miễn dịch Mô hình người
18 Phòng thực hành Huyết học Kính hiển vi, máy phân tích huyết học 27
thông số…
19 Phòng thực hành Mô phôi – Giải phẫu
bệnh Kính hiển vi, lam…
20 Phòng thí nghiệm Vật lý
Máy đo thời gian hiện số, Giá thí nghiệm,
Thước thẳng, Quả nặng, Nhiệt kế, Máy
phát tín hiệu xoay chiều,…
21 Phòng thực hành xây dựng
Máy đo trắc địa, Bộ phễu rót cát, Phễu xác
định khối lượng thễ tích xốp của cát
- Máy thủy chuẩn Runner 20.
- Máy thủy chuẩn Runner 20.
- Máy kinh vỹ Leica Prexiso T.0.2.
- Máy kinh vỹ Horizon ET 1005A
22 Phòng thực hành vẽ kiến trúc Mô hình kiến trúc, tượng thạch cao,…
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 03
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 25
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 21
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0
5 Số phòng học đa phương tiện 05
Page 12
12
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
STT
Nhóm
ngành đào
tạo
Sách in EBook Tailieu.vn Số lượng
theo
nhóm
ngành
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
18.578
files
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
1
Các học
phần đại
cương
475 Tựa 44 Tựa
0 1.021 38.914 42.822
82.508
Tựa
1.882
Cuốn 163 Cuốn
84.034
Cuốn
2 III
510 Tựa 74 Tựa
1.381 571 337.566 0
340.164
Tựa
3.356
Cuốn 84 Cuốn
342.598
Cuốn
3 V
764 Tựa 1 Tựa
4.775 3.322 241.491 0
250.353
Tựa
3.593
Cuốn 1 Cuốn
253.182
Cuốn
4 VI
337 Tựa 5
2.822 13.660 93.958 0
110.782
Tựa
2.237
Cuốn 6 Cuốn
112.682
Cuốn
5 VII
226 tựa 5
0 0 77.388 0
77.619
Tựa
1.291
Cuốn 5 Cuốn
78.684
Cuốn
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Ngành 1
Nguyễn Văn A
Lê Văn B
Hoàng Văn C
Ngành 2
…..
Tổng của khối ngành
Khối ngành II
…..
Tổng của khối ngành
Khối ngành III
Ngành Quản trị kinh doanh
Đào Duy Huân X
Nguyễn Tri Khiêm X
Đoàn Hữu Tiến X
Page 13
13
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Võ Thành Khởi X
Trần Thị Thùy X
Nguyễn Hữu Quang X
Nguyễn Trần Phước Hậu X
Trần Văn Hùng X
Trịnh Hoàng Hiệp X
Trần Giao Phượng Hà X
Nguyễn Tấn Minh X
Trần Trung Chuyển X
Dư Quốc Chí X
Trần Hồng Minh Ngọc X
Nguyễn Thị Xuân Lan X
Nguyễn Văn Bảng X
Nguyễn Thị Mỹ Dung X
Trần Hữu Xinh X
Nguyễn Ngọc Duy Phương X
Trần Xuân Lạp X
Nguyễn Mạnh Hùng X
Ngành Tài chính - Ngân hàng
Hoàng Đức Thành X
Châu Thị Kim Hà X
Ngô Phương Khanh X
Đặng Thị Hoàng Giang X
Lê Thị Diễm X
Trần Tấn Nam X
Phạm Thị Nguyên Phương X
Đặng Anh Tài X
Vương Nguyệt Tiên X
Nguyễn Trường Kỳ X
Nguyễn Thị Ngọc Hương X
Đỗ Thị Huyền Thanh X
Trần Thị Tuyết Anh X
Đặng Thị Huyền Trâm X
Nguyễn Kiều Loan X
Tống Thị Mỹ Tiên X
Vương Quốc Duy X
Phạm Hiếu Trung X
Phạm Quang Khải X
Nguyễn Trần Trọng Vinh X
Ngành Kế toán
Page 14
14
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Văn Chiển X
Nguyễn Thị Diệu Hiền X
Nguyễn Thị Mỹ Nhung X
Võ Nguyên Phương X
Hồ Thị Khánh Thành X
Nguyễn Kim Phú X
Nguyễn Văn Tạc X
Trịnh Thành X
Ngành Luật kinh tế
Hoàng Trọng Lập X
Đoàn Quý Từ X
Lin Vĩ Tuấn X
Trương Vĩnh Xuân X
Nguyễn Thị Phượng X
Nguyễn Chí Dũng X
Ngô Thị Phương Thảo X
Lai Ngọc Trí X
Thân Thị Kim Nga X
Nguyễn Mộng Cầm X
Nguyễn Thị Thu Thoa X
Diệp Thị Thu Thảo X
Ngành Luật
Huỳnh Văn Diện X
Nguyễn Thị Cẩm Hồng X
Lê Thị Huỳnh Như X
Võ Minh Trí X
Trần Vũ Thanh Toàn X
Nguyễn Thị Ngọc Huyền X
Huỳnh Văn Dững X
Trần Thanh Hướng X
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
Lê Văn Tư X
Phạm Hữu Đức X
Nguyễn Lê Thế Vũ X
Nguyễn Thị Tuyết X
Lê Thị Thanh Thúy X
Nguyễn Minh Tân X
Đỗ Hữu Nghị X
Dương Thị Ngọc Thu X
Khoa Năng Lập X
Page 15
15
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Tống Kim Sơn X
Ngành Bất động sản
Nguyễn Thị Xuân Hòa X
Lê Quỳnh Ngân X
Lê Trúc Ngân X
Nguyễn Thị Ngọc Yến X
Lê Đức Lưu Phương X
Trần Cao Giang X
Tổng của khối ngành III 0 2 17 62 4 0
Khối ngành V
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Nguyễn Hữu Lân X
Lê Văn Huỳnh X
Nguyễn Thị Hiền Lương X
Trần Thanh Nhã X
Huỳnh Trung Kiên X
Huỳnh Thành Khiết X
Nguyễn Thị Thanh Tâm X
Nguyễn Hậu Hữu X
Hà Văn Học X
Trần Công Đoàn X
Trần Thanh Trung X
Lê Nhứt Ngôn X
Đặng Hoàng Khiêm X
Phạm Văn Nhơn X
Trần Đại Ngãi X
Võ Khuê X
Hồ Văn Thắng X
Trần Nhật Lâm X
Trần Thanh Hiền X
Kiều Duy Linh X
Trần Hoàng Diệu X
Ngô Bảo Hoàng X
Ngành Kiến trúc
Lê Trọng Phú X
Huỳnh Phan Trung Trực X
Văn Anh Trí X
Nguyễn Hồng Lĩnh X
Nguyễn Tấn Minh X
Nguyễn Văn Cường X
Page 16
16
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Lê Văn Tiến X
Trần Hải Nam X
Trần Đức Minh X
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X
Nguyễn Văn Cương X
Nguyễn Vĩnh Nhật Huy X
Nguyễn Đan Quỳnh X
Nguyễn Hoàng Nam X
Trương Công Mỹ X
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa
học
Nguyễn Thanh Bình X
Nguyễn Thị Hoa X
Trần Phú Hưng X
Trần Thanh Tuấn X
Thái Thị Diệu Hiền X
Nguyễn Bích Thúy X
Nguyễn Hoàng Quốc Vũ X
Nguyễn Phương Tiến Anh X
Trần Sanh Ngọc X
Lý Hoàng Diễm X
Nguyễn Thị Thúy Thi X
Chung Thị Bích My X
Phạm Thị Diễm Thúy X
Lê Thị Mỹ Tiên X
Bùi Thúy Vy X
Lê Thị Thu Phương X
Huỳnh Thị Mỹ Xuyên X
Ngành Công nghệ thực phẩm
Trần Đình Yến X
Nguyễn Phước Minh X
Lê Nguyễn Kim Nguyện X
Lâm Vạn Năng X
Trịnh Thị Diễm Trang X
Ngô Thị Thúy An X
Trần Tấn Huy X
Phạm Huỳnh Thúy An X
Nguyễn Thị Nghi X
Lý Thanh Trúc X
Lương Phan Duy Tân X
Lê Văn Vui X
Page 17
17
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Thị Ngọc Dễ X
Nguyễn Ngọc Quỳnh Như X
Dương Thị Cẩm Tuyên X
Lê Thị Bích Phương X
Tống Thị Quý X
Phan Thúy Oanh X
Ngành Công nghệ thông tin
Lê Đình Phong X
Huỳnh Bé Thơ X
Võ Thế Vinh X
Huỳnh Võ Hữu Trí X
Nguyễn Thiện Nhơn X
Kiều Tiến Bình X
Trần Huỳnh Khang X
Nguyễn Trường Hải X
Lương Thế Anh X
Nguyễn Văn Kiệt X
Nguyễn Văn Môi
Võ Văn Phúc X
Nguyễn Minh Triết X
Trần Thị Mộng Cầm X
Mai Viết Quang X
Nguyễn Xuân An X
Ngô Giang Thanh X
Ngành Kỹ thuật môi trường
Trịnh Xuân Ngọ X
Trương Thị Nga X
Đỗ Văn Phú X
Thái Phương Vũ X
Lâm Quốc Việt X
Vương Thị Quí X
Nguyễn Hoàng Oanh X
Lâm Thị Thu Hài X
Huỳnh Văn Quốc X
Nguyễn Tấn Sang X
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Huỳnh Thanh Công X
Lê Viết Ngưu X
Nguyễn Tuấn Kiệt X
Nguyễn Văn Bát X
Page 18
18
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Phạm Nguyễn An Dương X
Nguyễn Văn Phục X
Bùi Đức Lộc X
Nguyễn Qui Điền
Nguyễn Văn Tổng Em
Nguyễn Quang Sáng X
Ngô Văn Đến X
Lâm Hồ Ngọc Hãn X
Huỳnh Bá Phúc X
Nguyễn Hoàng Anh X
Hoàng Đình Hùng X
Nguyễn Công Khải X
Tổng của khối ngành V 0 4 13 87 11
Khối ngành VI
Ngành Dược
Bùi Mỹ Linh X
Lê Văn Nhã Phương X
Phạm Ngọc Châu X
Dương Thị Như Ngọc X
Lâm Ngọc Thọ X
Đỗ Nam Quan X
Trần Thị Huyên X
Đặng Thị Ngọc Điệp X
Cao Việt Thắng X
Phan Thanh Phú X
Nguyễn Huỳnh Dũng Tâm X
Lê Duyên An X
Đặng Văn Như Tâm X
Lê Hồng Sen X
Võ Hồ Lan Chi X
Lê Thị Ngọc Hà X
Trần Thị Ngần X
Trần Thị Xuân Hồng X
Võ Thùy Ngân X
Nguyễn Trà Thu Hiền X
Nguyễn Thị Thúy Lan X
Bùi Thiện Tin X
Thái Thị Cẩm X
Bùi Thị Cẩm Tươi X
Nguyễn Thu Thảo X
Page 19
19
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Hoàng Thị Kim Dung X
Trương Thanh Huyền X
Nguyễn Thị Ngọc Mai X
Nguyễn Ngọc Sơn X
Nguyễn Thị Ánh Ngọc X
Chu Thị Thu Hiền X
Bùi Trung Hậu X
Phạm Hoài Thanh Vân X
Phạm Thị Tú Dung X
Huỳnh Thị Thùy Trang X
Hồ Châu Xuân Bình X
Trương Thị Thu Trang X
Quách Trung Phong X
Võ Ngọc Linh Giang X
Mai Huỳnh Anh X
Nguyễn Bích Tường Trân X
Lê Thị Hà Giang X
Trần Hồng Ngân X
Trần Lưu Vân Đan X
Trần Lưu Hưng Nguyên X
Mang Thị Hồng Cúc X
Quách Thanh Kiều X
Trịnh Phước Lộc X
Nguyễn Thị Hồng Loan X
Châu Văn Luận X
Lê Ngọc Hà X
Trần Thị Long Nhã X
Phan Thị Trúc Phương X
Huỳnh Thanh Liệt X
Trần Thế Thị Khánh Trang X
Nguyễn Cao Trí X
Trần Minh Luân X
Trương Thị Hạnh Nguyên X
Lâm Kim Loan X
Phan Trường Thịnh X
Phạm Thanh Tuấn X
Nguyễn Thị Hồng Điệp X
Ngô Thị Phương Loan X
Nguyễn Văn Thành X
Lưu Danh Anh Thư X
Page 20
20
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Thanh Tùng X
Nguyễn Hoàng Việt X
Huỳnh Phương Thảo X
Lương Thị Thanh Hằng X
Nguyễn Ngọc Tài X
Cao Thị Hoài Phương X
Nguyễn Hồng Oanh X
Lê Mỹ Hạnh X
Danh Ngọ X
Lâm Kim Liễu X
Huỳnh Thanh Tuấn X
Huỳnh Thị Thùy Trang X
Phan Khải Tín X
Nguyễn Thị Kim Dung X
Hà Minh Châu X
Nguyễn Lệ Lan Anh X
Phạm Thị Hòa Bình X
Lê Hoài Bắc X
Nguyễn Duy Tân X
Nguyễn Vũ Minh Trường X
Nguyễn Phương Thảo X
Sử Phước Đang X
Ngô Hoài Phương X
Trương Thị Luyến X
Nguyễn Hồng Diễm X
Nguyễn Nhật Quang X
Nguyễn Dư Huỳnh Như X
Lê Hoàng Thắng X
Nguyễn Thị Thúy Hằng X
Mai Quang Thành X
Châu Thị Tốt X
Trương Quang Thái X
Phan Thị Bảo Ngọc X
Nguyễn Thị Trà My X
Lê Quang Minh X
Nguyễn Thị Thu Trang X
Trương Thị Chúc X
Đinh Thị Xuân Lan X
Hoàng Thị Oanh X
Đinh Thị Kiều Loan X
Page 21
21
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trần Thị Ngọc Hạnh X
Võ Văn Ruộng X
Dương Bá Tòng X
Phùng Thị Vân Anh X
Lê Thanh Huy X
Nguyễn Mỹ Hạnh X
Tăng Nguyên Thọ X
Phạm Phan Anh Minh X
Trần Ngọc Trinh X
Nguyễn Hiền Việt Anh X
Trần Ngọc Đan Thanh X
Nguyễn Thị Linh Em X
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X
Lý Kiến Phúc X
Nguyễn Hùng Anh X
Hầu Vĩnh Khoa X
Khưu Kiều Diễm Thi X
Trần Nhựt Quang X
Thái Thị Thùy Trinh X
Nguyễn Thị Kim Hồng X
Lê Thị Băng Tâm X
Ông Thị Tố Khanh X
Huỳnh Kim Tuyến X
Võ Nguyễn Xuân Yên X
Bùi Thị Thùy Dương X
Trương Thị Thái Phương X
Trần Trí Thẩm X
Nguyễn Thị Ái Hương X
Trần Mộng Tố Tâm X
Nguyễn Minh Anh Thơ X
Đặng Nhựt Linh X
Dương Thanh Khiết X
Nguyễn Thị Yến Vân X
Nguyễn Thoại Xuân Trân X
Phan Phương Thảo X
Trần Mỹ Cung X
Nguyễn Thụy Thùy Trâm X
Ngô Thị Mỹ Phương X
Nguyễn Thị Yến Nhi X
Huỳnh Thị Phi Yến X
Page 22
22
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trần Duy Khang X
Nguyễn Duy Tuấn X
Lê Văn Ril X
Nguyễn Thị Thu Hương X
Đỗ Minh Kiệp X
Dương Thị Tiếm X
Nguyễn Văn Bích X
Phan Phước Hiền X
Dương Thị Hương Giang X
Nguyễn Huỳnh Bích Liễu X
Nguyễn Anh Duy X
Trần Hoài Phong X
Vũ Kim Thảo X
Nguyễn Ngọc Sơn X
Dương Thanh Vân X
Nguyễn Thị Phương X
Lê Kim Tho X
Nguyễn Phạm Trúc Phương X
Lê Thị Lệ Trinh X
Nguyễn Văn Lẹ X
Huỳnh Ngọc Minh Tâm X
Phạm Thị Thanh Liên X
Đỗ Thị Thu Trang X
Lê Bích Tuyền X
Lưu Huỳnh Anh X
Châu Thanh Vũ X
Tô Thị Ngọc Anh X
Nguyễn Thùy Dung X
Nguyễn Phương Tùng X
Nguyễn Bửu Tân X
Huỳnh Thị Rô Ny X
Nguyễn Duy Tài X
Nguyễn Minh Nho X
Trần Viết Hoàng X
Lê Ngọc Tăng X
Bùi Trọng Danh X
Lê Thị Minh Hân X
Nguyễn Nhựt Nam X
Cao Thị Vân X
Trương Vũ Linh X
Page 23
23
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Phan Thị Lệ Hằng X
Ngô Văn Phúc X
Nguyễn Huỳnh Anh X
Lê Ngọc Minh Hạnh X
Mai Thị Thanh Thường X
Lê Hồng Khuyên X
Huỳnh Văn Út Cưng X
Huỳnh Bá Hiển X
Tô Hải Bình X
Nguyễn Ánh Nhựt X
Võ Duy Nhàn X
Trần Thanh Tùng X
Nguyễn Thị Thúy Quyên X
Lê Thu Minh X
Nguyễn Văn Bính X
Đinh Hồ Thiện Tín X
Nguyễn Ngọc Trâm X
Đặng Thị Huỳnh Liên X
Trần Thị Hồng Ngọc X
Huỳnh Tú Trâm X
Huỳnh Dư Tuyết X
Phan Thiên Nhi X
Bùi Ngọc Minh Châu X
Lê Hoài Nhân X
Phạm Thị Huyền Trang X
Nguyễn Hoàng Trung X
Võ Hoàng Quân X
Hồ Lê Xuân Nhật X
Nguyễn Quốc Cường X
Mai Thị Diệu Hiền X
Lê Ngọc Tấn X
Nguyễn Thị Phương Thanh X
Ngô Hồng Phong X
Mạnh Trường Lâm X
Nguyễn Ngọc Lê X
Nguyễn Thị Phương Dung X
Nguyễn Thanh Tân X
Đào Thị Thanh Loan X
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
Phùng Quốc Đại X
Page 24
24
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Minh Tâm X
Phan Xuân Xanh X
Nguyễn Đình Tường Lân X
Phạm Thế Nhựt X
Huỳnh Minh Phú X
Nguyễn Hoàng Anh X
Nguyễn Hoàng Dũng X
Ngành Kỹ thuật nghiệm y học
Nguyễn Hùng Vĩ X
Nguyễn Văn Phúc X
Nguyễn Dương Hiển X
Lê Văn Luân X
Nguyễn Xuân Vũ X
Ngô Ngọc Liêm X
Trần Minh Hoàng X
Ngành Y khoa
Phạm Hùng Lực X
Nguyễn Tuấn Cảnh X
Nguyễn Thị Lệ X
Lê Hoàng Sơn X
Nguyễn Văn Thái X
Nguyễn Ngọc Ấn X
Nguyễn Thị Lan Phương X
Nguyễn Thị Minh Thư X
Phạm Gia Nhâm X
Nguyễn Hiếu Nghĩa X
Bùi Lê Hồng Hạnh X
Quách Võ Bích Thuận X
Nguyễn Chấn Phong X
Nguyễn Văn Hoàng X
Lê Hoàng Oanh X
Trần Thị Thủy Hà X
Phạm Hoàng Lai X
Trần Hà Hiếu X
Lê Văn Đông X
Trần Văn Huyền X
Trần Văn Phú Lâm X
Nguyễn Thị Bạch Nhung X
Diệp Hồng Kháng X
Trần Đức Tuấn X
Page 25
25
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Hồ Ngọc Điệp X
Võ Văn Thắng X
Nguyễn Thông Phán X
Võ Văn Tân X
Liên Quế Anh X
Nguyễn Thái Sơn X
Nguyễn Thị Kim Phượng X
Phạm Đình Hùng X
Ngô Văn Thuyền X
Trương Quang Phổ X
Đỗ Đức Thắng X
Lê Công Huýt X
Phạm Trọng Nghĩa X
Lê Thị Kim Đài X
Huỳnh Minh Trí X
Lê Văn Lèo X
Lê Nguyễn Thảo Chương X
Phùng Ngọc Tám X
Tạ Văn Cát X
Tổng của khối ngành VI 0 4 15 118 144
Nhóm ngành VII
Ngành Quan hệ công chúng
Trần Ngọc Châu X
Nguyễn Thị Minh Hải X
Phạm Thiên Lý X
Nguyễn Hoàng Phượng Uyển X
Lê Hà Bảo Duy X
Nguyễn Nhật Trường X
Ngành Quản lý tài nguyên và môi
trường
Huỳnh Thu Hòa X
Nguyễn Thị Thu Lan X
Nguyễn Thị Mỹ Linh X
Nguyễn Thị Thanh Trúc X
Võ Thị Kim Phúc X
Lê Quốc Hiếu X
Hồng Cẩm Ngân X
Ngành Quản lý đất đai
Võ Tòng Xuân X
Lê Phát Quới X
Nguyễn Thị Hà Mi X
Page 26
26
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Thị Cẩm Sứ X
Lê Thị Mỹ Hạnh X
Trương Công Phú X
Phạm Nhật Trường X
Mai Viết Thống X
Nguyễn Thiên Hoa X
Tổng của khối ngành VII 1 0 4 16 1
GV các môn chung
Nguyễn Văn Quang X
Huỳnh Văn Long X
Huỳnh Hữu Đào Diễm X
Huỳnh Hữu Đào Vũ X
Trần Ngọc Tâm X
Trần Thị Hải X
Đặng Thị Kiều Ngoan X
Cao Lê Phước Ngọc X
Dương Thị Thục Oanh X
Trần Thanh Nga X
Nguyễn Việt Hùng X
Nguyễn Thị Thanh Tâm X
Hà Tú Anh X
Nguyễn Thị Thúy Hồng X
Nguyễn Việt Thi X
Nguyễn Chí Thắng X
Trịnh Hữu Nhiệm X
Nguyễn Trang Thảo X
Huỳnh Minh Tâm X
Mai Viết Út X
Nguyễn Thị Kim Dung X
Bùi Quang Thuyết X
Phạm Đình Quốc X
Huỳnh Châu Anh Khoa X
Bùi Thị Mẫn X
Trần Trung Trực X
Trần Thanh Hải X
Nguyễn Thị Mỹ Kim X
Lê Đại Nghiệp X
Đào Thị Thái X
Lê Trung Kiên X
Lê Trần bảo X
Page 27
27
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Dương Thị Thanh Phương X
Nguyễn Bảo Khuyên X
Nguyễn Thị Thanh Duyên X
Tô Thị Ngọc Huyền X
Dương Nguyễn Thành Luân X
Phạm Minh Ngọc An X
Huỳnh Tố Nương X
Nguyễn Võ Phương Anh X
Hồ Thị Kim Thanh X
Nguyễn Trần Nam Phương X
Vương Kim Ngọc X
Ngô Phạm Kim Ngân X
Đỗ Thành Nhân X
Trương Thị Kim Thoa X
Lê Tiền Đề X
Đinh Cao Tường X
Đặng Phú Thâu X
Bùi Văn Năm X
Tổng số giảng viên toàn trường 1 10 53 320 169 0
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Ngành 1
Nguyễn Văn A
Lê Văn B
Hoàng Văn C
Ngành 2
…..
Tổng của khối ngành
Khối ngành II
…..
Tổng của khối ngành
Khối ngành III
Ngành Quản trị kinh doanh
Lê Thị Diệu Hiền X
Lê Phương Thái Bình X
Ngành Tài chính - Ngân hàng
Phan Tùng Lâm
X
Page 28
28
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Huỳnh Thị Đoan Hạnh X
Ngành kế toán
Trương Thị Thúy Hằng X
Ngành Luật kinh tế
Đoàn Nguyễn Minh Thuận X
Ngành Luật
Nguyễn Mai Hân X
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
Bùi Thanh Thảo X
Ngành Bất động sản
Huỳnh Khải Văn X
Tổng của khối ngành III 0 0 0 9 0 0
Khối ngành V
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Trần Văn Hừng X
Đỗ Trần Như Vân X
Ngành Kiến trúc
Nguyễn Viết Tuệ X
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa
học
Nguyễn Thị Yến Nhi X
Ngành Công nghệ thực phẩm
Nguyễn Xuân Linh X
Ngành Công nghệ thông tin
Võ Văn Phúc X
Ngành Kỹ thuật môi trường
Nguyễn Thị Mỹ Linh
X
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nguyễn Vạn Quốc X
Tổng của khối ngành V 0 0 0 8 0 0
Khối ngành VI
Ngành Dược
Đỗ Minh Quang X
Huỳnh Anh Duy
X
Dương Phước An X
Đỗ Văn Mãi X
Ngô Quốc Hận X
Mạnh Trường Lâm X
Đỗ Nam Quan X
Page 29
29
Họ và tên GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Phước Định X
Nguyễn Hoàng Trung X
Võ Phước Hải X
Nguyễn Thiện Tri X
Trần Quang Đệ X
Nguyễn Văn Hiền X
Trần Mộng Tố Tâm X
Tổng của khối ngành VI 0 1 1 12 0 0
Nhóm ngành VII
Ngành Quan hệ công chúng
Đỗ Thị Xuân Uyên X
Ngành Quản lý tài nguyên và môi
trường
Vũ Văn Năm
X
Ngành Quản lý đất đai
Kha Thanh Hoàng X
Tổng của khối ngành VII 0 0 0 3 0 0
Tổng số giảng viên toàn trường 0 1 1 32 0 0
Page 30
30
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV/HS trúng tuyển
nhập học Số SV/HS tốt nghiệp
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã
có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III 200 123 70 56
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V 100 61 34 28
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII
Tổng
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 120.000.000.000 VNĐ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.800.000 VNĐ
Cần Thơ, ngày 19 tháng 3 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
GS-TS. Võ Tòng Xuân