Tổng hợp các hàm trong excel
Post on 18-Dec-2014
591 Views
Preview:
DESCRIPTION
Transcript
tổng hợp các hàm trong excel
Website: http://toilaquantri.blogspot.com/
Tin học văn phòng
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Trong bài viết này Hàm tương thích Hàm khối Hàm cơ sở dữ liệu Hàm ngày tháng và thơi gian Hàm kỹ thuật Hàm tài chính Hàm thông tin Hàm Lô-gic Hàm tham chiếu và tra cưu Hàm lượng giác và toán học Hàm thống kê Hàm văn bản Các hàm do ngươi dùng định nghĩa được cài đặt với
các bổ trợ Hàm We b
Các hàm Excel (theo thể loại)
Các hàm trang tính được phân loại theo chưc năng của chúng. Nếu bạn biết thể loại của hàm bạn đang tìm kiếm, bạn có thể bấm vào thể loại đó.
Meo Bạn cũng có thể tìm trang bằng cách nhấn Ctrl+F, nhập vài chữ cái đầu tiên của một hàm hoặc một từ mô tả những gì bạn đang tìm kiếm và sau đó bấm Tiếp.
Trong bài viết này
Hàm tương thích
QUAN TRONG Tất cả các hàm này đã được thay thế bằng các hàm mới mà những hàm mới đó có thể nâng cao tính chính xác và có tên
1
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
gọi phản ánh đúng hơn công dụng của chúng. Mặc dù các hàm này vẫn sẵn dùng để tương hợp vê sau, bạn nên xem xét sử dụng các hàm mới từ bây giơ trở đi, vì các hàm này có thể sẽ không còn sẵn dùng nữa ở các phiên bản tương lai của Excel.
Để biết thêm thông tin vê các hàm mới, vui lòng xem Các hàm thống kê (tham khảo).
HAM MÔ TẢ
Hàm BETADIST
Trả vê hàm phân bố lũy tích beta
Hàm BETAINV
Trả vê giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định.
Hàm BINOMDIST
Trả vê xác suất phân bố nhị thưc của thuật ngữ riêng le
Hàm CHIDIST
Trả vê xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
Hàm CHIINV Trả vê giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
Hàm CHITEST
Trả vê kiểm định tính độc lập
Hàm CONFIDENCE
Trả vê khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
Hàm COVAR
Trả vê hiệp phương sai, trung bình tích của môi cặp lệch
Hàm CRITBINOM
Trả vê giá trị nho nhất có phân bố nhị thưc lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuân
Hàm EXPONDIST
Trả vê phân bố hàm mũ
Hàm FDIST Trả vê phân bố xác suất F
Hàm FINV Trả vê giá trị đảo của phân bố xác suất F
2
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm FTEST Trả vê kết quả của kiểm tra F-test
Hàm GAMMADIST
Trả vê phân bố gamma
Hàm GAMMAINV
Trả vê giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
Hàm HYPGEOMDIST
Trả vê phân bố siêu bội
Hàm LOGINV
Trả vê giá trị đảo nghịch của hàm phân bố chuân lô-ga-rít lũy tích
Hàm LOGNORMDIST
Trả vê phân bố chuân lô-ga-rít lũy tích
Hàm MODE Trả vê giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
Hàm NEGBINOMDIST
Trả vê phân bố nhị thưc âm
Hàm NORMDIST
Trả vê phân bố lũy tích chuân
Hàm NORMINV
Trả vê giá trị đảo của phân bố lũy tích chuân
Hàm NORMSDIST
Trả vê phân bố lũy tích thương chuân hóa
Hàm NORMSINV
Trả vê giá trị đảo của phân bố lũy tích thương chuân hóa
Hàm PERCENTILE
Trả vê phân vị thư k của các giá trị trong phạm vi
3
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm PERCENTRANK
Trả vê thư hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
Hàm POISSON
Trả vê phân bố Poisson
Hàm QUARTILE
Trả vê tư phân vị của tập dữ liệu
Hàm RANK Trả vê thư hạng của số trong danh sách số
Hàm STDEV Ước tính độ lệch tiêu chuân dưa trên mẫu
Hàm STDEVP
Tính toán độ lệch tiêu chuân dưa trên toàn bộ tổng thể
Hàm TDIST Trả vê phân bố t Student
Hàm TINV Trả vê giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
Hàm TTEST Trả vê xác suất gắn với kiểm tra t Student
Hàm VAR Ước tính phương sai dưa trên mẫu
Hàm VARP Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
Hàm WEIBULL
Trả vê phân bố Weibull
Hàm ZTEST Trả vê giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
Hàm khối
HAM MÔ TẢ
Hàm CUBEKPIMEMBER
Trả về thuộc tính chỉ số hiệu suât then chốt (KPI) và hiển thị tên KPI trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lai gộp hàng tháng hoặc số lượng luân chuyển nhân viên, dùng để theo dõi hiệu suât của một
4
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
tổ chức.
Hàm CUBEMEMBER
Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối.
Hàm CUBEMEMBERPROPERTY
Trả về giá trị của thuộc tính phần tử từ khối. Dùng để xác thực rằng tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được xác định cho phần tử này.
Hàm CUBERANKEDMEMBER
Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một bộ. Dùng để trả về một hoặc các thành phần trong một bộ, chẳng hạn như nhân viên kinh doanh đứng đầu hoặc 10 học sinh đứng đầu.
Hàm CUBESET Xác định một tập hợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel.
Hàm CUBESETCOUNT
Trả về số mục trong một tập hợp.
Hàm CUBEVALUE
Trả về một giá trị tổng hợp từ khối.
Hàm cơ sở dữ liệu #học
HAM MÔ TẢ
Hàm DAVERAGE
Trả về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DCOUNT
Đếm các ô có chứa các số trong một cơ sở dữ liệu
5
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm DCOUNTA
Đếm các ô không trống trong cơ sở dữ liệu
Hàm DGET
Trích từ một cơ sở dữ liệu một bản ghi khớp với các tiêu chí cụ thể
Hàm DMAX
Trả về giá trị tối đa từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DMIN
Trả về giá trị tối thiểu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DPRODUCT
Nhân các giá trị trong một trường cụ thể của các bản ghi khớp với các tiêu chí trong cơ sở dữ liệu
Hàm DSTDEV
Ước tính độ lệch tiêu chuân dựa trên mâu của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DSTDEVP
Tính độ lệch tiêu chuân dựa trên toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DSUM
Thêm các số vào cột trường của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu khớp với tiêu chí.
Hàm DVAR
Ước tính phương sai dựa trên mâu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm DVARP
Tính phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
Hàm ngày tháng và thời gian #học
HAM MÔ TẢ
Hàm DATE Trả về số sê-ri của một ngày cụ thể
6
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm DATEVALUE
Chuyển đổi một ngày theo dạng văn bản thành số sê-ri
Hàm DAY Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày của tháng
Hàm DAYS Trả về số ngày giữa hai ngày
Hàm DAYS360
Tính số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày
Hàm EDATE Trả về số sê-ri của ngày là số tháng được biểu thị trước hoặc sau ngày bắt đầu
Hàm EOMONTH
Trả về số sê-ri của ngày cuối cùng của tháng trước hoặc sau một số tháng đa xác định
Hàm HOUR Chuyển đổi một số sê-ri thành một giờ
Hàm ISOWEEKNUM
Trả về số của số tuần ISO của năm cho một ngày đa cho
Hàm MINUTE Chuyển đổi một số sê-ri thành một phút
Hàm MONTH Chuyển đổi một số sê-ri thành một tháng
Hàm NETWORKDAYS
Trả về số lượng ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày
Hàm NETWORKDAYS.INTL
Trả về số lượng ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày bằng cách dùng các tham số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là ngày cuối tuần
Hàm NOW Trả về số tuần tự của ngày và thời gian hiện tại
Hàm SECOND Chuyển đổi một số tuần tự thành một giây
Hàm TIME Trả về số tuần tự của một thời gian cụ thể
7
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm TIMEVALUE
Chuyển đổi một thời gian theo dạng văn bản thành số tuần tự
Hàm TODAY Trả số sê-ri về ngày hôm nay
Hàm WEEKDAY
Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày của tuần
Hàm WEEKNUM
Chuyển đổi một số sê-ri thành một số đại diện cho mốc thời gian tuần rơi vào trong một năm
Hàm WORKDAY
Trả về số sê-ri của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được xác định
Hàm WORKDAY.INTL
Trả về số sê-ri của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được xác định bằng cách dùng các tham số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là ngày cuối tuần
Hàm YEAR Chuyển đổi một số sê-ri thành một năm
Hàm YEARFRAC
Trả về phân số năm thể hiện số ngày toàn bộ giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc
Hàm kỹ thuật
HAM MÔ TẢ
Hàm BESSELI
Trả về hàm Bessel được sửa đổi In(x)
Hàm BESSELJ
Trả về hàm Bessel Jn(x)
8
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm BESSELK
Trả về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x)
Hàm BESSELY
Trả về hàm Bessel Yn(x)
Hàm BIN2DEC
Chuyển đổi số nhị phân sang thập phân
Hàm BIN2HEX
Chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân
Hàm BIN2OCT
Chuyển đổi số nhị phân sang bát phân
Hàm BITAND
Trả về một "Bitwise And" của hai số
Hàm BITLSHIFT
Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển
Hàm BITOR Trả về một bitwise OR của hai số
Hàm BITRSHIFT
Trả về một số giá trị được dịch sang phải bằng số bit dịch chuyển
Hàm BITXOR
Trả về một bitwise "Exclusive Or" của hai số
Hàm COMPLEX
Chuyển đổi các hệ số thực và ảo thành số phức.
Hàm CONVERT
Chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác
Hàm DEC2BIN
Chuyển đổi một số thập phân thành nhị phân
9
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm DEC2HEX
Chuyển đổi một số thập phân thành thập lục phân
Hàm DEC2OCT
Chuyển đổi một số thập phân thành bát phân
Hàm DELTA
Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không
Hàm ERF Trả về hàm lỗi
Hàm ERF.PRECISE
Trả về hàm lỗi
Hàm ERFC Trả về hàm lỗi bổ sung
Hàm ERFC.PRECISE
Trả về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực
Hàm GESTEP
Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng hay không
Hàm HEX2BIN
Chuyển đổi một số thập lục phân thành nhị phân
Hàm HEX2DEC
Chuyển đổi một số thập lục phân thành thập phân
Hàm HEX2OCT
Chuyển đổi một số thập lục phân thành bát phân
Hàm IMABS
Trả về giá trị tuyệt đối (các mô-đun) của một số phức
Hàm IMAGINARY
Chuyển đổi hệ số ảo thành số phức
10
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm IMARGUMENT
Trả về theta tham đối, một góc được thể hiện bằng các radian
Hàm IMCONJUGATE
Trả về số liên hợp của một số phức
Hàm IMCOS
Trả về cosin của một số phức
Hàm IMCOSH
Trả về cosin hyperbolic của một số phức
Hàm IMCOT
Trả về cotang của một số phức
Hàm IMCSC
Trả về cosec của một số phức
Hàm IMCSCH
Trả về cosec hyperbolic của một số phức
Hàm IMDIV Trả về thương số của hai số phức
Hàm IMEXP
Trả về số mu của một số phức
Hàm IMLN Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số phức
Hàm IMLOG10
Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số phức
Hàm IMLOG2
Trả về lô-ga-rit cơ số 2 của một số phức
Hàm IMPOWER
Trả về một số phức luy thừa nguyên
Hàm Trả về sản phâm có từ 2 đến 255 số phức
11
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
IMPRODUCT
Hàm IMREAL
Trả về hệ số thực của một số phức
Hàm IMSEC Trả về sec của một số phức
Hàm IMSECH
Trả về sec hyperbolic của một số phức
Hàm IMSIN Trả về sin của một số phức
Hàm IMSINH
Trả về sin hyperbolic của một số phức
Hàm IMSQRT
Trả về căn bậc hai của một số phức
Hàm IMSUB
Trả về chênh lệch giữa hai số phức
Hàm IMSUM
Trả về tổng của các số phức
Hàm IMTAN
Trả về tang của một số phức
Hàm OCT2BIN
Chuyển đổi một số bát phân thành nhị phân
Hàm OCT2DEC
Chuyển đổi một số bát phân thành thập phân
Hàm OCT2HEX
Chuyển đổi một số bát phân thành thập lục phân
Hàm tài chính #học
12
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
HAM MÔ TẢ
Hàm ACCRINT
Trả về tiền lai cộng dồn cho chứng khoán trả lai định kỳ
Hàm ACCRINTM
Trả về tiền lai cộng dồn cho chứng khoán trả lai khi đáo hạn
Hàm AMORDEGRC
Trả về khâu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khâu hao
Hàm AMORLINC
Trả về khâu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán
Hàm COUPDAYBS
Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lai đến ngày thanh toán
Hàm COUPDAYS
Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lai có chứa ngày thanh toán
Hàm COUPDAYSNC
Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lai kế tiếp
Hàm COUPNCD
Trả về ngày phiếu lai kế tiếp sau ngày thanh toán
Hàm COUPNUM
Trả về số phiếu lai có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn
Hàm COUPPC
Trả về ngày phiếu lai trước đó trước ngày thanh toán
13
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
D
Hàm CUMIPMT
Trả về tiền lai luy tích được trả giữa hai kỳ
Hàm CUMPRINC
Trả về tiền vốn luy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn
Hàm DB Trả về khâu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định
Hàm DDB
Trả về khâu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định
Hàm DISC
Trả về mức chiết khâu cho một chứng khoán
Hàm DOLLARDE
Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện như là phân số, thành một giá đôla, được thể hiện như là số thập phân
Hàm DOLLARFR
Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện như là số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện như là phân số
Hàm DURATION
Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lai định kỳ
Hàm EFFECT
Trả về lai suât hàng năm có hiệu lực
Hàm FV Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư
Hàm FVSCHEDULE
Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lai gộp
14
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm INTRATE
Trả về lai suât cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ
Hàm IPMT
Trả về thanh toán lai cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đa cho
Hàm IRR
Trả về suât sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt
Hàm ISPMT
Tính tiền lai được trả trong một kỳ hạn đa xác định của một khoản đầu tư
Hàm MDURATION
Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD.
Hàm MIRR
Trả về suât sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau
Hàm NOMINAL
Trả về lai suât danh nghĩa hàng năm
Hàm NPER
Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư
Hàm NPV
Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khâu
Hàm ODDFPRICE
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
Hàm ODDFYIELD
Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
Hàm ODDLPR
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng
15
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
ICE khoán với một chu kỳ cuối lẻ
Hàm ODDLYIELD
Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ
Hàm PDURATION
Trả về số kỳ hạn được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đa xác định
Hàm PMT
Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim
Hàm PPMT
Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đa cho
Hàm PRICE
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lai định kỳ
Hàm PRICEDISC
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khâu
Hàm PRICEMAT
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lai khi đáo hạn
Hàm PV Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư
Hàm RATE
Trả về lai suât trên mỗi kỳ hạn của một niên kim
Hàm RECEIVED
Trả về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ
Hàm RRI
Trả về một lai suât tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư
Hàm Trả về khâu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn
16
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
SLN
Hàm SYD
Trả về số khâu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đa xác định
Hàm TBILLEQ
Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc
Hàm TBILLPRICE
Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc
Hàm TBILLYIELD
Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc
Hàm VDB
Trả về khâu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đa xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần
Hàm XIRR
Trả về suât sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền không nhât thiết phải theo định kỳ
Hàm XNPV
Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền không nhât thiết phải theo định kỳ
Hàm YIELD
Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lai định kỳ
Hàm YIELDDISC
Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán được chiết khâu; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc
Hàm YIELDMAT
Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lai khi đáo hạn
Hàm thông tin
17
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
HAM MÔ TẢ
Hàm CELL
Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô
GHI CHU Hàm này không có trong Excel Web App.
Hàm ERROR.TYPE
Trả về một số tương ứng với một loại lỗi
Hàm INFO
Trả về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại
GHI CHU Hàm này không có trong Excel Web App.
Hàm ISBLANK
Trả về TRUE nếu giá trị trống
Hàm ISERR
Trả về TRUE nếu giá trị là bât kỳ lỗi nào ngoại trừ #N/A
Hàm ISERROR
Trả về TRUE nếu giá trị là bât kỳ lỗi nào
Hàm ISEVEN
Trả về TRUE nếu số là số chẵn
Hàm ISFORMULA
Trả về TRUE nếu có một tham chiếu đến một ô có chứa một công thức
Hàm ISLOGICAL
Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lô-gic
Hàm ISNA
Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi #N/A
Hàm ISNONTE
Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản
18
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
XT
Hàm ISNUMBER
Trả về TRUE nếu giá trị là một số
Hàm ISODD
Trả về TRUE nếu số là số lẻ
Hàm ISREF
Trả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu
Hàm ISTEXT
Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản
Hàm N Trả về một giá trị được chuyển đổi thành một số
Hàm NA Trả về giá trị lỗi #N/A
Hàm SHEET
Trả về số trang của trang tham chiếu
Hàm SHEETS
Trả về số lượng các trang trong một tham chiếu
Hàm TYPE
Trả về một số biểu thị loại dữ liệu của một giá trị
Hàm Lô-gic #học
HAM MÔ TẢ
Hàm AND
Trả về TRUE nếu tât cả các đối số là TRUE
Hàm FAL
Trả về giá trị lô-gic FALSE
19
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
SE
Hàm IF
Xác định một phép kiểm tra lô-gic cần thực hiện
Hàm IFERROR
Trả về một giá trị mà bạn xác định nếu một công thức đánh giá một lỗi, nếu không, trả về kết quả của công thức
Hàm IFNA
Trả về giá trị mà bạn xác định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu không trả về kết quả của biểu thức
Hàm NOT
Đảo ngược lô-gic của đối số của nó
Hàm OR
Trả về TRUE nếu bât kỳ đối số nào là TRUE
Hàm TRUE
Trả về giá trị lô-gic TRUE
Hàm XOR
Trả về một hàm Or lô-gic riêng của tât cả các đối số
Hàm tham chiếu và tra cứu #học
HAM MÔ TẢ
Hàm ADDRESS
Trả về một tham chiếu dưới dạng văn bản đến một ô đơn trong một trang tính
Hàm AREAS
Trả về số vùng trong một tham chiếu
Hàm CHOOSE
Chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị
20
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm COLUMN
Trả về số cột của một tham chiếu
Hàm COLUMNS
Trả về số lượng các cột trong một tham chiếu
Hàm FORMULATEXT
Trả về công thức tại tham chiếu đa cho dưới dạng văn bản
Hàm GETPIVOTDATA
Trả về dữ liệu được lưu trữ trong báo cáo PivotTable
Hàm HLOOKUP
Nhìn vào hàng đầu của một mảng và trả về giá trị của ô được biểu thị
Hàm HYPERLINK
Tạo một phím tắt hoặc phím nhảy mở ra một tài liệu được lưu trữ trên máy chủ mạng, mạng nội bộ hoặc Internet
Hàm INDEX
Dùng một chỉ mục để chọn một giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng
Hàm INDIRECT
Trả về một tham chiếu được biểu thị bởi một giá trị văn bản
Hàm LOOKUP
Tra cứu các giá trị trong một vectơ hoặc mảng
Hàm MATCH
Tra cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng
Hàm OFFSET
Trả về một phần bù tham chiếu từ một tham chiếu đa cho
Hàm ROW Trả về số hàng của một tham chiếu
21
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm ROWS
Trả về số hàng trong một tham chiếu
Hàm RTD Truy xuât dữ liệu thời gian thực từ một chương trình hỗ trợ COM tự động
Hàm TRANSPOSE
Trả về hoán đổi của một mảng
Hàm VLOOKUP
Nhìn vào cột đầu tiên của một mảng và di chuyển qua hàng để trả về giá trị của một ô
Hàm lượng giác và toán học
HAM MÔ TẢ
Hàm ABS Trả về giá trị tuyệt đối của một số
Hàm ACOS Trả về arccosin của một số
Hàm ACOSH
Trả về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số
Hàm ACOT Trả về arccotang của một số
Hàm ACOTH
Trả về hyperbolic arccotang của một số.
Hàm AGGREGATE
Trả về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
Hàm ARABIC
Chuyển đổi một số La Ma thành số Ả Rập, như là một số
Hàm ASIN Trả về arcsin của một số
22
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm ASINH
Trả về sin hyperbolic nghịch đảo của một số
Hàm ATAN Trả về arctang của một số
Hàm ATAN2
Trả về arctang từ các tọa độ x và y
Hàm ATANH
Trả về tang hyperbolic nghịch đảo của một số
Hàm BASE Chuyển đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đa cho (cơ số)
Hàm CEILING
Làm tròn số đến số nguyên gần nhât hoặc bội số gần nhât có nghĩa
Hàm CEILING.MATH
Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhât hoặc bội số gần nhât có nghĩa
Hàm CEILING.PRECISE
Làm tròn số thành số nguyên gần nhât hoặc bội số gần nhât có nghĩa. Bât kể dâu của số, số se được làm tròn lên.
Hàm COMBIN
Trả về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đa cho
Hàm COMBINA
Trả về số lượng các kết hợp với tần suât lặp cho một số mục đa cho
Hàm COS Trả về cosin của một số
Hàm COSH Trả về cosin hyperbolic của một số
Hàm COT Trả về cotang của một góc
Hàm COTH Trả về hyperbolic cotang của một số
23
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm CSC Trả về cosec của một góc
Hàm CSCH Trả về cosec hyperbolic của một góc
Hàm DECIMAL
Chuyển đổi một đại diện dạng văn bản của một số trong một cơ số được cho thành một số thập phân
Hàm DEGREES
Chuyển đổi radian sang độ
Hàm EVEN Làm tròn số lên đến một số nguyên chẵn gần nhât
Hàm EXP Trả về e luy thừa của một số đa cho
Hàm FACT Trả về thừa số của một số
Hàm FACTDOUBLE
Trả về thừa số kép của một số
Hàm FLOOR
Làm tròn số xuống, tiến tới không
Hàm FLOOR.MATH
Làm tròn số xuống, đến số nguyên gần nhât hoặc bội số gần nhât có nghĩa
Hàm FLOOR.PRECISE
Làm tròn số xuống tới số nguyên gần nhât hoặc bội số có nghĩa gần nhât. Bât châp dâu của số, số se được làm tròn xuống.
Hàm GCD Trả về ước số chung lớn nhât
Hàm INT Làm tròn số xuống đến một số nguyên gần nhât
Hàm ISO.CEILING
Trả về một số được làm tròn lên đến số nguyên gần nhât hoặc bội số gần nhât có nghĩa
24
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm LCM Trả về bội số chung nhỏ nhât
Hàm LN Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số
Hàm LOG Trả về lô-ga-rit của một số cho một cơ số đa xác định.
Hàm LOG10
Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số
Hàm MDETERM
Trả về giá trị xác định ma trận của một mảng
Hàm MINVERSE
Trả về giá trị nghịch đảo ma trận của một mảng
Hàm MMULT
Trả về tích ma trận của hai mảng
Hàm MOD Trả về phần còn lại của phép chia
Hàm MROUND
Trả về một số được làm tròn thành một bội số mong muốn
Hàm MULTINOMIAL
Trả về đa thức của một tập số
Hàm MUNIT
Trả về ma trận đơn vị hoặc kích thước đa xác định.
Hàm ODD Làm tròn số lên đến một số nguyên lẻ gần nhât
Hàm PI Trả về giá trị pi
Hàm POWER
Trả về kết quả của một số luy thừa
Hàm Nhân các đối số của nó
25
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
PRODUCT
Hàm QUOTIENT
Trả về phần nguyên của phép chia
Hàm RADIANS
Chuyển đổi độ sang radian
Hàm RAND Trả về số ngâu nhiên giữa 0 và 1
Hàm RANDBETWEEN
Trả về số ngâu nhiên giữa các số bạn xác định
Hàm ROMAN
Chuyển đổi số Ả Rập thành số La Ma, dạng văn bản
Hàm ROUND
Làm tròn một số thành số chữ số đa xác định
Hàm ROUNDDOWN
Làm tròn số xuống, tiến tới không
Hàm ROUNDUP
Làm tròn số lên, xa khỏi không
Hàm SEC Trả về sec của một góc
Hàm SECH Trả về sec hyperbolic của một góc
Hàm SERIESSUM
Trả về tổng chuỗi luy thừa theo công thức
Hàm SIGN Trả về dâu hiệu của một số
Hàm SIN Trả về sin của góc đa cho
26
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm SINH Trả về sin hyperbolic của một số
Hàm SQRT Trả về căn bậc hai dương
Hàm SQRTPI
Trả về căn bậc hai (số * pi)
Hàm SUBTOTAL
Trả về một tổng phụ trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
Hàm SUM Thêm các đối số của nó
Hàm SUMIF
Thêm các ô được xác định bởi một tiêu chí đa cho
Hàm SUMIFS
Thêm các ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
Hàm SUMPRODUCT
Trả về tổng tích của các câu phần mảng tương ứng
Hàm SUMSQ
Trả về tổng bình phương của các đối số
Hàm SUMX2MY2
Trả về tổng chênh lệch bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
Hàm SUMX2PY2
Trả về tổng của tổng bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
Hàm SUMXMY2
Trả về tổng bình phương của các chênh lệch của các giá trị tương ứng trong hai mảng
Hàm TAN Trả về tang của một số
Hàm TANH Trả về tang hyperbolic của một số.
27
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm TRUNC
Rút ngắn số thành số nguyên
Hàm thống kê #học
HAM MÔ TẢ
Hàm AVEDEV Trả về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung bình của chúng
Hàm AVERAGE
Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó
Hàm AVERAGEA
Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
Hàm AVERAGEIF
Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tât cả các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đa cho
Hàm AVERAGEIFS
Trả về trung bình (trung bình số học) của tât cả các ô thỏa man nhiều tiêu chí
Hàm BETA.DIST
Trả về hàm phân bố luy tích beta
Hàm BETA.INV
Trả về giá trị đảo của hàm phân bố luy tích cho một phân bố beta xác định.
Hàm BINOM.DIST
Trả về xác suât phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
Hàm BINOM.DIST.RANGE
Trả về xác suât của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức
Hàm BINOM.INV
Trả về giá trị nhỏ nhât có phân bố nhị thức luy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuân
28
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm CHISQ.DIST
Trả về hàm mật độ xác suât beta luy tích
Hàm CHISQ.DIST.RT
Trả về xác suât một đầu của phân bố khi bình phương
Hàm CHISQ.INV
Trả về hàm mật độ xác suât beta luy tích
Hàm CHISQ.INV.RT
Trả về giá trị đảo của xác suât một đầu của phân bố khi bình phương
Hàm CHISQ.TEST
Trả về kiểm định tính độc lập
Hàm CONFIDENCE.NORM
Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
Hàm CONFIDENCE.T
Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t Student
Hàm CORREL Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
Hàm COUNT Đếm có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số
Hàm COUNTA Đếm có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số
Hàm COUNTBLANK
Đếm số lượng ô trống trong phạm vi
Hàm COUNTIF Đếm số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho
29
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm COUNTIFS
Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
Hàm COVARIANCE.P
Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
Hàm COVARIANCE.S
Trả về hiệp phương sai mâu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu
Hàm DEVSQ Trả về tổng bình phương độ lệch
Hàm EXPON.DIST
Trả về phân bố hàm mu
Hàm F.DIST Trả về phân bố xác suât F
Hàm F.DIST.RT
Trả về phân bố xác suât F
Hàm F.INV Trả về giá trị đảo của phân bố xác suât F
Hàm F.INV.RT Trả về giá trị đảo của phân bố xác suât F
Hàm F.TEST Trả về kết quả của kiểm tra F-test
Hàm FISHER Trả về chuyển đổi Fisher
Hàm FISHERINV
Trả về giá trị nghịch đảo của chuyển đổi Fisher
Hàm FORECAST
Trả về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
Hàm FREQUENCY
Trả về phân bố tần suât dưới dạng một mảng dọc
Hàm GAMMA Trả về giá trị hàm Gamma
30
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm GAMMA.DIST
Trả về phân bố gamma
Hàm GAMMA.INV
Trả về giá trị đảo của phân bố luy tích gamma
Hàm GAMMALN
Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
Hàm GAMMALN.PRECISE
Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
Hàm GAUSS Trả về 0,5 thâp hơn phân bố luy tích thường chuân hóa
Hàm GEOMEAN
Trả về trung bình hình học
Hàm GROWTH
Trả về các giá trị dọc theo xu hướng hàm mu
Hàm HARMEAN
Trả về trung bình điều hòa
Hàm HYPGEOM.DIST
Trả về phân bố siêu bội
Hàm INTERCEPT
Trả về đoạn cắt của đường hồi quy tuyến tính
Hàm KURT Trả về độ lồi của tập dữ liệu
Hàm LARGE Trả về giá trị lớn nhât thứ k trong một tập dữ liệu
Hàm LINEST Trả về các tham số của một xu hướng tuyến tính
31
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm LOGEST Trả về các tham số của một xu hướng hàm mu
Hàm LOGNORM.DIST
Trả về phân bố chuân lô-ga-rít luy tích
Hàm LOGNORM.INV
Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố luy tích lô-ga-rit
Hàm MAX Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số
Hàm MAXA Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic
Hàm MEDIAN Trả về số trung vị của các số đa cho
Hàm MIN Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số
Hàm MINA Trả về giá trị nhỏ nhât trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic
Hàm MODE.MULT
Trả về một mảng dọc của các giá trị thường xảy ra nhât, hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu
Hàm MODE.SNGL
Trả về giá trị chung nhât trong một tập dữ liệu
Hàm NEGBINOM.DIST
Trả về phân bố nhị thức âm
Hàm NORM.DIST
Trả về phân bố luy tích chuân
Hàm Trả về giá trị đảo của phân bố luy tích chuân
32
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
NORM.INV
Hàm NORM.S.DIST
Trả về phân bố luy tích thường chuân hóa
NORM.S.INV function
Trả về giá trị đảo của phân bố luy tích thường chuân hóa
Hàm PEARSON
Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson
Hàm PERCENTILE.EXC
Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi, tại đó k nằm trong phạm vi 0..1, loại trừ
Hàm PERCENTILE.INC
Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
Hàm PERCENTRANK.EXC
Trả về thứ hạng của một giá trị trong một tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (không bao gồm 0..1) của tập dữ liệu
Hàm PERCENTRANK.INC
Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
Hàm PERMUT Trả về số hoán vị của số đối tượng đa cho
Hàm PERMUTATIONA
Trả về số hoán vị cho số đối tượng đa cho (với tần suât lặp) có thể được chọn từ tổng số các đối tượng
Hàm PHI Trả về giá trị của hàm mật độ cho một phân bố thường chuân hóa
Hàm POISSON.DIST
Trả về phân bố Poisson
33
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm PROB Trả về xác suât mà các giá trị trong phạm vi nằm giữa hai giới hạn
Hàm QUARTILE.EXC
Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phân vị từ 0..1, loại trừ
Hàm QUARTILE.INC
Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu
Hàm RANK.AVG
Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
Hàm RANK.EQ
Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
Hàm RSQ Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pearson
Hàm SKEW Trả về độ xiên của phân bố
Hàm SKEW.P Trả về độ xiên của phân bố dựa trên tổng thể: đặc trưng mức độ mât đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó
Hàm SLOPE Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính
Hàm SMALL Trả về giá trị nhỏ nhât thứ k trong một tập dữ liệu
Hàm STANDARDIZE
Trả về giá trị chuân hóa
Hàm STDEV.P Tính toán độ lệch tiêu chuân dựa trên toàn bộ tổng thể
Hàm STDEV.S Ước tính độ lệch tiêu chuân dựa trên mâu
Hàm STDEVA Ước tính độ lệch tiêu chuân dựa trên mâu, bao
34
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
Hàm STDEVPA
Tính độ lệch tiêu chuân dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
Hàm STEYX Trả về lỗi thông thường của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy
Hàm T.DIST Trả về Điểm Phần trăm (xác suât) cho phân bố t Student
Hàm T.DIST.2T
Trả về Điểm Phần trăm (xác suât) cho phân bố t Student
Hàm T.DIST.RT
Trả về phân bố t Student
Hàm T.INV Trả về giá trị t của phân bố t Student dưới dạng một hàm của xác suât và bậc tự do
Hàm T.INV.2T Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
Hàm T.TEST Trả về xác suât gắn với kiểm tra t Student
Hàm TREND Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
Hàm TRIMMEAN
Trả về trung bình phần bên trong của tập dữ liệu
Hàm VAR.P Tính toán phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
Hàm VAR.S Ước tính phương sai dựa trên mâu
Hàm VARA Ước tính phương sai dựa trên mâu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
Hàm VARPA Tính phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao
35
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
Hàm WEIBULL.DIST
Trả về phân bố Weibull
Hàm Z.TEST Trả về giá trị xác suât một đầu của kiểm tra z
Hàm văn bản #học
HAM MÔ TẢ
Hàm ASC Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (hai byte) độ rộng đầy đủ hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (một byte) nửa độ rộng
Hàm BAHTTEXT
Chuyển đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht)
Hàm CHAR Trả về ký tự được xác định bởi số ma
Hàm CLEAN Loại bỏ tât cả ký tự không thể in từ văn bản
Hàm CODE Trả về một ma số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản
Hàm CONCATENATE
Nối một số mục văn bản vào một mục văn bản
Hàm DBCS Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (một byte) nửa độ rộng hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (hai byte) độ rộng đầy đủ
Hàm DOLLAR
Chuyển đổi một số thành văn bản bằng cách dùng định dạng tiền tệ $ (đôla)
Hàm EXACT Kiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau
36
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
không
Hàm FIND, FINDB
Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa, chữ thường)
Hàm FIXED Định dạng một số như là văn bản với một số lượng cố định các số thập phân
Hàm LEFT, LEFTB
Trả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ giá trị văn bản
Hàm LEN, LENB
Trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản
Hàm LOWER
Chuyển văn bản thành chữ thường
Hàm MID, MIDB
Trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí bạn xác định
Hàm NUMBERVALUE
Chuyển đổi văn bản thành số theo cách độc lập bản địa
Hàm PHONETIC
Trích các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản
Hàm PROPER
Viết hoa chữ cái đầu trong mỗi từ của một giá trị văn bản
Hàm REPLACE, REPLACEB
Thay thế các ký tự trong văn bản
Hàm REPT Lặp lại văn bản trong một số lần đa cho
Hàm RIGHT, RIGHTB
Trả về các ký tự ngoài cùng bên phải từ giá trị văn bản
37
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
Hàm SEARCH, SEARCHB
Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)
Hàm SUBSTITUTE
Thay văn bản mới cho văn bản cu trong một chuỗi văn bản
Hàm T Chuyển đổi các đối số của nó thành văn bản
Hàm TEXT Định dạng một số và chuyển đổi nó thành văn bản
Hàm TRIM Loại bỏ các khoảng trắng từ văn bản
Hàm UNICHAR
Trả về ký tự Unicode là các tham chiếu bởi giá trị số đa cho
Hàm UNICODE
Trả về số (điểm ma) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản
Hàm UPPER Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa
Hàm VALUE Chuyển đổi một đối số văn bản thành một số
Các hàm do người dùng định nghĩa được cài đặt với các bổ trợ
Nếu bổ trợ mà bạn cài đặt có chưa các hàm, thì những bổ trợ này hoặc các hàm tư động hóa sẽ sẵn dùng trong thể loại Người dùng Xác định trong hộp thoại Chèn Hàm.
GHI CHU Hàm do ngươi dùng xác định (UDF) không có trong Excel Web App.
HAM MÔ TẢ
Hàm Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn
38
Hải Phụng Finiks Huỳnh http://toilaquantri.blogspot.com/
CALL mã
Hàm EUROCONVERT
Chuyển đổi một số thành đồng euro, chuyển đổi một số từ đồng euro thành loại tiên tệ thành viên euro, hoặc chuyển đổi một số từ một tiên tệ thành viên euro thành một tiên tệ thành viên khác bằng cách dùng đồng euro làm trung gian (phép tam giác phân)
Hàm REGISTER.ID
Trả vê ID đăng ky của thư viện nối kết động (DLL) đã xác định hoặc tài nguyên mã đã đăng ky trước
Hàm SQL.REQUEST
Kết nối với nguồn dữ liệu bên ngoài và chạy một truy vấn từ một trang tính, sau đó trả vê kết quả như là một mảng mà không cần lập trình macro
Hàm Web
HAM MÔ TẢ
Hàm ENCODEURL
Trả về một chuỗi có ma URL
Hàm FILTERXML
Trả về dữ liệu xác định từ nội dung XML bằng cách dùng XPath đa xác định
Hàm WEBSERVICE
Trả về dữ liệu từ một dịch vụ web
39
top related