Báo cáo thường niên: Đánh giá và Xếp hạng Phát triển
Chính phủ Điện tử Việt Nam 2017
Hội Truyền thông số Việt Nam
Hà Nội, tháng 7 năm 2018
Nội dung trình bày
• Phương pháp đánh giá và xếp hạng Chỉ số Phát triển Chính phủ Điệntử
• Kết quả đánh giá và xếp hạng Chính phủ điện tử các Bộ và cơ quanngang Bộ
• Kết quả đánh giá và xếp hạng Chính phủ điện tử các cơ quan thuộcChính phủ
• Kết quả đánh giá và xếp hạng phát triển Chính phủ điện tử các địaphương
• Các khuyến nghị chính
Thống kê tỉ lệ giải quyết hồ sơ DVCTT đúng hạn
của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
Phần 1. Phương pháp Đánh giá
Phương pháp Đánh giá
• Xây dựng chỉ số dựa trên các nhóm tiêu chí đánh giá với 3 nhóm đốitượng: (i) Bộ, cơ quan ngang Bộ; (ii) Cơ quan thuộc Chính Phủ; (iii) UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
• 6 nhóm tiêu chí được chia thành các tiêu chí thành phần, được lượnghóa và chia trọng số thích hợp
• Nguồn thông tin dữ liệu từ Bộ Thông tin và Truyền thông
• Năm đánh giá: năm 2017
TT Nội dung đánh giáĐiểm tối đa cho Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điểm tối đa cho Cơquan thuộc Chính
phủ
Điểm tối đa choUBND tỉnh, thành
phố
1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT 200 200 200
2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động củacơ quan 250 250 250
3 Trang/Cổng thông tin điện tử 100 100 100
4 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến 250 0 (*) 250
5 Cơ chế, chính sách và các quy định choứng dụng CNTT 100 100 100
6 Nhân lực cho ứng dụng CNTT 100 100 100
Tổng điểm 1000 750 1000
(*) Đối với cơ quan thuộc Chính phủ có cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Bảo hiểm Xã hội Việt Nam) chỉ công bố số liệuthống kê về dịch vụ công trực tuyến.
Nhóm tiêu chí và cách tính điểm cho từng hạng mục
Điểm thành phần của từng nhóm tiêu chí cho Chỉ số tổng hợp mứcđộ phát triển Chính phủ điện tử cho UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (Tổng điểm tối đa: 1000 điểm)
0
50100
150200
250Hạ tầng kỹ thuật CNTT
Ứng dụng CNTT trong
hoạt động của cơ quan
Trang/Cổng thông tin
điện tử
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
Cơ chế, chính sách, quy
định ứng dụng CNTT
Nhân lực cho ứng dụng
CNTT
Phần 2. Kết quả đánh giá và xếp hạng
Xếp hạng phát triển Chính phủ điện tử cấp Bộvà cơ quan ngang Bộ
0,7
0,692
0,678
0,663
0,652
0,651
0,62 0,63 0,64 0,65 0,66 0,67 0,68 0,69 0,7 0,71
Bộ Tài chính
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Tư pháp
Bộ Nội vụ
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ năm 2017 (mức độ khá: từ 0,65 đến
0,8)
0,648
0,647
0,64
0,64
0,637
0,633
0,61
0,602
0,57
0,546
0,505
0,459
0,41
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
Bộ Thông tin và Truyền thông
Bộ Lao động thương binh xã hội
Bộ Y tế
Ngân hàng nhà nước
Bộ Ngoại Giao
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bộ Xây dựng
Bộ Giao thông vận tải
Bộ Nông nghiệp và Phát triển …
Bộ Công thương
Ủy ban Dân tộc
Thanh tra chính phủ
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ năm 2017(mức độ
trung bình: dưới 0,65)
5 Bộ, cơ quan ngang Bộ có xếp hạng cao nhất
0,7 0,692 0,678 0,663 0,652
0,820,773 0,765
0,705 0,711
0,9050,96 0,98
0,820,9
0,431 0,4180,354 0,387 0,37
330
177
19
5071
0
50
100
150
200
250
300
350
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
Bộ Tài chính Bộ Khoa học và Công
nghệ
Bộ Tư pháp Bộ Nội vụ Bộ Tài nguyên và Môi
trường
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Chỉ số hạ tầng CNTT
Điểm trang thông tin điện tử các Bộ, CQ ngang Bộ
Chỉ số cung cấp DVCTT của các Bộ, CQ ngang Bộ
Số DVCTT mức độ 3, 4
5 Bộ, cơ quan ngang Bộ có xếp hạng thấp nhất
0,57 0,5460,505
0,4590,41
0,574 0,56
0,6310,593
0,384
0,850,81
0,70,73
0,7
0,436
0,284
0,456
0 0
254
30
159
0 0 0
50
100
150
200
250
300
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
Bộ Giao thông vận tải Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Bộ Công thương Ủy ban Dân tộc Thanh tra chính phủ
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Chỉ số hạ tầng CNTT
Điểm trang thông tin điện tử các Bộ, CQ ngang Bộ
Chỉ số cung cấp DVCTT của các các Bộ, CQ ngang Bộ
Số DVCTT mức độ 3, 4
(*) Thanh tra Chính phủ, Ủy ban Dân tộc do đặc thù nên chưa cung cấp DVCTT
Xếp hạng ứng dụng Chính phủ điện tử các cơquan thuộc Chính phủ
0,814
0,646
0,615
0,565
0,469
0,436
0,308
0
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
Đài Truyền hình Việt Nam
Thông tấn xã Việt Nam
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Đài Tiếng nói Việt Nam
Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội Việt Nam
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các cơ quan thuộc chính phủ năm 2017
Xếp hạng phát triển Chính phủ Điện tử cấptỉnh
0,727
0,716
0,714
0,703
0,688
0,679
0,678
0,677
0,665
0,662
0,659
0,656
0,651
0,6 0,62 0,64 0,66 0,68 0,7 0,72 0,74
Thừa Thiên - Huế
TP. Đà Nẵng
Lâm Đồng
Quảng Ninh
TP. Hồ Chí Minh
Lào Cai
Khánh Hòa
An Giang
Tiền Giang
Hà Tĩnh
Bình Dương
TP. Hà Nội
Bắc Kạn
Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT của các
tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ năm 2017
(mức độ khá, 0.65 đến 0.8)
0,649
0,648
0,64
0,633
0,633
0,624
0,623
0,614
0,609
0,606
0,602
0,594
0,589
0,588
0,584
0,58
0,578
0,572
0,567
0,567
0,565
0,561
0,559
0,558
0,554
0,549
0,45 0,5 0,55 0,6 0,65 0,7
Bắc Ninh
Nghệ An
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Thanh Hóa
Phú Thọ
Đồng Tháp
TP. Cần Thơ
Tây Ninh
Hà Giang
Gia Lai
Thái Bình
Bình Định
Bắc Giang
Bình Thuận
Kiên Giang
Thái Nguyên
Hải Dương
Đắk Nông
Quảng Trị
Hà Nam
Vĩnh Phúc
Long An
Hưng Yên
Sơn La
Cà Mau
Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT
của các tỉnh, thành phố trực thuộc
TƯ năm 2017 (mức độ trung bình:
dưới 0,65)
0,546
0,546
0,546
0,545
0,543
0,54
0,534
0,527
0,525
0,51
0,504
0,49
0,485
0,476
0,475
0,474
0,472
0,47
0,457
0,448
0,445
0,432
0,388
0,356
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6
Ninh Thuận
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Quảng Ngãi
TP. Hải Phòng
Quảng Bình
Phú Yên
Yên Bái
Đắk Lắk
Trà Vinh
Ninh Bình
Bạc Liêu
Nam Định
Lạng Sơn
Hòa Bình
Điện Biên
Cao Bằng
Bến Tre
Quảng Nam
Hậu Giang
Sóc Trăng
Kon Tum
Bình Phước
Lai Châu
Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT của các
tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ năm 2017
(mức độ trung bình: dưới 0,65)
5 tỉnh xếp hạng cao nhất
0,727 0,716 0,714 0,703 0,688
0,7730,803 0,822 0,795 0,783
0,945 0,92
0,833
0,753
0,915
0,2390,192 0,214 0,185
0,141
181256 261
1469
250
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
Thừa Thiên - Huế TP. Đà Nẵng Lâm Đồng Quảng Ninh TP. Hồ Chí Minh
Chỉ số đánh giá tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh
Chỉ số hạ tầng kỹ thuật
Điểm trang thông tin điện tử các tỉnh
Chỉ số cung cấp DVCTT của các tỉnh
Số DVCTT mức độ 3, 4
5 tỉnh có xếp hạng thấp nhất
0,448 0,445 0,4320,388
0,3560,359
0,5110,447
0,313
0,426
0,7950,735
0,773
0,6580,698
0,1 0,081 0,084 0,086 0,111
351
4327
165
425
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
Hậu Giang Sóc Trăng Kon Tum Bình Phước Lai Châu
Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT cấp tỉnh Chỉ số hạ tầng kỹ thuật
Điểm trang thông tin điện tử các tỉnh Chỉ số cung cấp DVCTT của các tỉnh
Số DVCTT mức độ 3, 4
Bức tranh Dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh
• Số lượng dịch vụ công mức 3 –4:
-Năm 2017: 22.707, tăng 99% so với năm trước
-Tuy vậy, số lượng DV có HSTT là 2620, giảm 69,7% so với nămtrước
-Nguyên nhân: DVCTT tăngthêm không đáp ứng “đủ” và“đúng” nhu cầu???
103098419
19958
2287
1100249
2749
333
0
5000
10000
15000
20000
25000
Số lượng
DV
Số lượng
DV có
HSTT
Số lượng
DV
Số lượng
DV có
HSTT
Năm 2016 Năm 2017
DVCTT mức độ 3 DVCTT mức độ 4
Xếp hạng số dịch vụ côngtrực tuyến cấp tỉnh
1469
1150
1130
1042
1028
890
749
742
692
517
510
508
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
Quảng Ninh
An Giang
Tiền Giang
Tây Ninh
Cà Mau
Cao Bằng
Hưng Yên
Nghệ An
Hà Tĩnh
Cần Thơ
Ninh Bình
Hải Phòng
Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Tốt: trên 500 DVCTT)
474
474
450
448
444
425
420
415
414
412
408
402
399
386
352
351
342
313
311
294
261
259
256
253
250
249
234
232
228
219
207
189
185
181
165
153
124
110
100
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
Đồng Nai
Khánh Hòa
Hà Nam
Tuyên Quang
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lai Châu
Đắk Nông
Bắc Kạn
Đắk Lắk
Phú Thọ
Quảng Nam
Bình Định
Kiên Giang
Thái Nguyên
Bắc Giang
Hậu Giang
Vĩnh Long
Ninh Thuận
Phú Yên
Yên Bái
Lâm Đồng
Hải Dương
Đà Nẵng
Gia Lai
TP. Hồ Chí Minh
Bình Thuận
Bắc Ninh
Đồng Tháp
Bình Dương
Long An
Quảng Trị
Lào Cai
Thái Bình
TT - Huế
Bình Phước
Lạng Sơn
Quảng Ngãi
Hà Nội
Trà Vinh
Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Khá: từ 100 đến 500
DVCTT)
9792
6962
6043
3227
72
00
0 20 40 60 80 100 120
Sơn La
Nam Định
Bến Tre
Thanh Hóa
Hà Giang
Bạc Liêu
Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Trung
bình: dưới 100 DVCTT)
DVC Trực tuyến: Số lượng vs Hiệu quả
• Tỉnh có nhiều DVCTT nhưng hiệu quả -số HSTT phát sinh thấp: Nghệ An
=> Chỉ số tổng hợp Cung cấp dịch vụ côngvẫn cao vì số lượng DVCTT, giao thứcHTTPS
• Tỉnh có nhiều DVCTT, số lượng HSTT phát sinh tương đối cao: Huế.
Yếu tố hạ tầng: sử dụng giao thứcHTTPS => Chỉ số tổng hợp Cung cấpdịch vụ công cao nhất
• Tỉnh có số DVCTT không cao nổi bậtnhưng số HSTT phát sinh rất cao: HàNội, HCM => Do dân số cao, nhu cầunhiều
1469
742
250181
11032535
10
244203
7030
521059
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
Quảng
Ninh
Nghệ An TP. Hồ
Chí
Minh
TT-Huế Hà Nội
Tương quan giữa số lượng DVCTT mức
độ 3, 4 và số HSTT giải quyết trong
năm
Số DVCTT Số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm
DVC Trực tuyến: Số lượng vs hiệu quả
• Góc 1: Hà Nội, TP Hồ ChíMinh là những tỉnh có đôngdân, tập trung nhiều doanhnghiệp, kinh tế phát triển nênnhu cầu cho DVCTT cao hơn
• Góc 2: Không tỉnh nào vừacó số DVCTT cao nhất, vừacó số HSTT giải quyết caotương đương
• Góc 3: những tỉnh có hiệuquả thực chất khá tốt
• Góc 4: những tỉnh chưa tậndụng được hết thế mạnh vềcơ sở hạ tầng,… số DVCTT cao nhưng số HSTT thấp
Quảng Ninh ,
1469, 32535An Giang ,
1150, 15555Tiền Giang ,
1130, 1155
Tây Ninh ,
1042, 18481Cà Mau , 1028,
604Cao Bằng ,
890, 36
Hưng Yên ,
749, 172
Nghệ An , 742,
10
Hà Tĩnh , 692,
9240Cần Thơ , 517,
5190Ninh Bình ,
510, 0
Hải Phòng ,
508, 11333Đồng Nai ,
474, 8429
Khánh Hòa ,
474, 36351Hà Nam , 450,
28086Tuyên Quang ,
448, 394
Bà Rịa - Vũng
Tàu , 444, 645Lai Châu , 425,
16
Đắk Nông ,
420, 0
Bắc Kạn , 415,
123
Đắk Lắk , 414,
35
Phú Thọ , 412,
3125Quảng Nam ,
408, 1220Bình Định ,
402, 0
Kiên Giang ,
399, 46
Thái Nguyên ,
386, 63
Bắc Giang ,
352, 112
Hậu Giang ,
351, 48
Vĩnh Long ,
342, 140
Ninh Thuận ,
313, 25044Phú Yên , 311,
197
Yên Bái , 294,
0
Lâm Đồng ,
261, 117314
Hải Dương ,
259, 772
Đà Nẵng , 256,
77385
Gia Lai , 253,
378
TP. Hồ Chí
Minh, 250,
244203
Bình Thuận ,
249, 954
Bắc Ninh , 234,
3513Đồng Tháp ,
232, 6
Bình Dương ,
228, 1284Long An , 219,
160
Quảng Trị ,
207, 480
Lào Cai , 189,
14468Thái Bình ,
185, 620
TT-Huế , 181,
7030Bình Phước ,
165, 0
Lạng Sơn ,
153, 0
Quảng Ngãi ,
124, 311
Hà Nội , 110,
521059
Trà Vinh , 100,
5Sơn La , 97, 51Điện Biên , 92,
30
Nam Định , 69,
0
Quảng Bình ,
62, 0
Bến Tre , 60,
1527Sóc Trăng , 43,
0
Thanh Hóa ,
32, 0
Kon Tum , 27,
22Hà Giang , 7, 0Vĩnh Phúc , 2,
47Bạc Liêu, 0, 0Hòa Bình, 0, 00
100000
200000
300000
400000
500000
600000
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
Số h
ồ s
ơ t
rực
tuyến
giả
i quyết
tro
ng n
ăm
Số DVCTT
Số lượng DVCTT 3, 4 được cung cấp và Số lượngDVCTT 3, 4 phát sinh HSTT
An Giang , 1150, 22Bà Rịa - Vũng Tàu , 444,
11Bắc Giang , 352, 13Bắc Kạn , 415, 8Bạc Liêu, 0, 0
Bắc Ninh , 234, 140
Bến Tre , 60, 12Bình Định , 402, 0
Bình Dương , 228, 218
Bình Phước , 165, 0Bình Thuận , 249, 14 Cà Mau , 1028, 6Cao Bằng , 890, 4Đắk Lắk , 414, 6Đắk Nông , 420, 0Điện Biên , 92, 2
Đồng Nai , 474, 62
Đồng Tháp , 232, 6Gia Lai , 253, 6Hà Giang , 7, 0
Hà Nam , 450, 446
Hà Tĩnh , 692, 22Hải Dương , 259, 2Hậu Giang , 351, 1Hòa Bình, 0, 0 Hưng Yên , 749, 11
Khánh Hòa , 474, 155
Kiên Giang , 399, 11Kon Tum , 27, 4 Lai Châu , 425, 4
Lâm Đồng , 261, 242
Lạng Sơn , 153, 0
Lào Cai , 189, 181
Long An , 219, 13Nam Định , 69, 0 Nghệ An , 742, 5Ninh Bình , 510, 0
Ninh Thuận , 313, 73Phú Thọ , 412, 71
Phú Yên , 311, 13Quảng Bình , 62, 0 Quảng Nam , 408, 6Quảng Ngãi , 124, 2
Quảng Ninh , 1469, 265
Quảng Trị , 207, 1Sóc Trăng , 43, 0Sơn La , 97, 6
Tây Ninh , 1042, 45
Thái Bình , 185, 6Thái Nguyên , 386, 8Thanh Hóa , 32, 0TP. Cần Thơ , 517, 19
TP. Đà Nẵng , 256, 118
TP. Hà Nội , 110, 47
TP. Hải Phòng , 508, 2
TP. Hồ Chí Minh, 250, 89
TT-Huế , 181, 154
Tiền Giang , 1130, 52
Trà Vinh , 100, 1 Tuyên Quang , 448, 6Vĩnh Long , 342, 7Vĩnh Phúc , 2, 2 Yên Bái , 294, 00
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
Tổng s
ố D
VC
TT
mứ
c độ 3
, 4 c
ó p
hát
sin
h
HS
TT
Tổng số DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp
Hạ tầng CNTT vs hiệu quả DVC Trực tuyến
0,6480,737
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
Hà Giang Thanh Hóa
Tương quan giữa số HSTT giải quyết
trong năm và Chỉ số hạ tầng kỹ thuật
của Hà Giang và Thanh Hóa
Số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm
Chỉ số hạ tầng kỹ thuật
An Giang , 0,746,
15555Bà Rịa - Vũng Tàu ,
0,752, 645
Bắc Giang , 0,535,
112
Bắc Kạn , 0,763,
123Bạc Liêu, 0,61, 0
Bắc Ninh , 0,787,
3513Bến Tre , 0,419,
1527Bình Định , 0,513, 0
Bình Dương , 0,802,
1284Bình Phước , 0,313,
0
Bình Thuận , 0,566,
954Cà Mau , 0,486, 604
Cần Thơ , 0,726,
5190Cao Bằng , 0,496,
36
Đà Nẵng , 0,803,
77385
Đắk Lắk , 0,467, 35Đắk Nông , 0,684, 0Điện Biên , 0,391,
30
Đồng Nai , 0,776,
8429Đồng Tháp , 0,723,
6Gia Lai , 0,698, 378Hà Giang , 0,648, 0
Hà Nam , 0,675,
28086
Hà Nội , 0,793,
521059
Hà Tĩnh , 0,684,
9240Hải Dương , 0,785,
772
Hải Phòng , 0,406,
11333Hậu Giang , 0,359,
48Hòa Bình, 0,425, 0
Hưng Yên , 0,44,
172
Khánh Hòa , 0,813,
36351Kiên Giang , 0,624,
46
Kon Tum , 0,447,
22Lai Châu , 0,426, 16
Lâm Đồng , 0,822,
117314
Lạng Sơn , 0,438, 0
Lào Cai , 0,814,
14468Long An , 0,481,
160Nam Định , 0,395, 0 Nghệ An , 0,737, 10Ninh Bình , 0,479, 0
Ninh Thuận , 0,533,
25044 Phú Thọ , 0,707,
3125Phú Yên , 0,493,
197
Quảng Bình , 0,444,
0
Quảng Nam , 0,439,
1220Quảng Ngãi , 0,467,
311
Quảng Ninh , 0,795,
32535Quảng Trị , 0,649,
480Sóc Trăng , 0,511, 0Sơn La , 0,666, 51
Tây Ninh , 0,704,
18481Thái Bình , 0,742,
620
Thái Nguyên ,
0,698, 63
Thanh Hóa , 0,737,
0
Tiền Giang , 0,741,
1155
TP. Hồ Chí Minh,
0,783, 244203
Trà Vinh , 0,546, 5TT-Huế , 0,773,
7030Tuyên Quang ,
0,485, 394
Vĩnh Long , 0,658,
140
Vĩnh Phúc , 0,536,
47Yên Bái , 0,558, 00
100000
200000
300000
400000
500000
600000
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1S
ố H
ST
T g
iải
quyết
tro
ng n
ămChỉ số hạ tầng kỹ thuật
Tương quan giữa chỉ số hạ tầng kỹ thuật và số HSTT giải quyết
trong năm của các tỉnh, TP trực thuộc TƯ năm 2017
Chỉ số PASP – hiệu quả cung cấp dịch vụcông trực tuyến
• PASP = Tổng số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm/(số DVCTT*số dân)
• Số DVCTT*số dân = nhu cầu dịch vụ công trực tuyến;
• => Loại bỏ được tác động của số DVCTT và số dân, tăng khả năngđánh giá của chỉ số HSTT giải quyết trong năm
0,05
0,10
0,12
0,12
0,17
0,18
0,20
0,45
0,53
1,00
0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2
Thừa Thiên Huế
Khánh Hòa
Hà Nam
Thành phố Cần Thơ
Lào Cai
Thành phố Hồ Chí Minh
Ninh Thuận
Thành phố Đà Nẵng
Lâm Đồng
Thành phố Hà Nội
Các tỉnh có chỉ số PASP quy đổi cao nhất
1469
11301028
890
742
256 250181
110
0,0276 0,0009 0,0007 0,0001 0,0000
0,4491
0,1832
0,0513
1,0000
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
Quảng
Ninh
Tiền
Giang
Cà Mau Cao Bằng Nghệ An TP. Đà
Nẵng
TP. Hồ
Chí Minh
TT-Huế TP. Hà
Nội
Tương quan giữa số DVCTT mức độ 3, 4 và điểm quy đổi PASP
Số DVCTT mức độ 3, 4 Điểm quy đổi PASP
Phần 3. Các khuyến nghị chính
Khuyến nghị 1: Cổng DVC Trực tuyến thuận lợinhất cho người dân doanh nghiệp
Một tỉnh có nhiều trang DVCTT (VD: hai trang của Hà Nội)
Giao diện, tên gọi giữa các trang DVCTT chưa được chuẩn
hóa
http://dichvucong.hanoi.gov.vn/http://dichvucong.hanoi.gov.vn/
Thừa Thiên Huế:
http://tthc.thuathienhue.gov.vn/Content/Thutuc/Default.aspxLâm Đồng: https://motcua.lamdong.gov.vn/
Chuẩn hóa
giao diện
Khuyến nghị 2: Nâng cao Hiệu quả DVC Trực tuyến
58%
3%
39%
Các yếu tố ảnh hưởng tới số lượng hồ sơ giải quyết
trực tuyến
Số dân
Số dịch vụ công phát sinh hồ sơ trực
tuyến
Mức độ thành thạo công nghệ kỹ thuật số
và các yếu tố khác
Tăng DVCTT mức độ 3, 4 thiết yếu
STT Dịch vụ công trực tuyến
Quyết định
846/QĐ-TTg
Quyết định
2779/VPCP-
KGVX
1 Đăng ký khai sinh (hoặc/và khai tử) Không Có (cấp xã)
2 Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn Không Có (cấp xã,
huyện)
3 Đăng ký, cấp biển số Không Không
4 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài nguyên khác gắn liền với đất lần đầu Không Có (cấp tỉnh)
5 Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận Không Không
6 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc quyết định chủ trương đầu tư Không Không
7 Đăng ký hộ khẩu thường trú theo vợ hoặc chồng Không Không
8 Gửi thang lương, bảng lương, định mức hoạt động của doanh nghiệp Không Không
9 Đăng ký thành lập doanh nghiệp Có (cấp Bộ) Có (cấp tỉnh)
10 Cấp bản sao từ sổ gốc Có (cấp tỉnh) Không
11 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Có (cấp Bộ và cấp
Tỉnh)
Không
12 Đăng ký nội quy lao động Có (cấp Bộ, Tỉnh) Không
13 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
Có (cấp tỉnh) Không
14 Cấp bản sao trích lục hộ tịch Có (cấp Bộ, Huyện,
Xã)
Không
15 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Có (cấp tỉnh Không có)
XIN CẢM ƠN!