BÀI 3:CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG LẬP TRÌNH
GUI và thiết kế GUITrình soạn thảo mãĐịnh danhĐịnh nghĩa lớpXử lý sự kiệnSử dụng IDE để hạn chế lỗi biên dịch
Hệ thống bài cũ
GUI và thiết kế GUITrình soạn thảo mãĐịnh danhĐịnh nghĩa lớpXử lý sự kiệnSử dụng IDE để hạn chế lỗi biên dịch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 2
Mục tiêu bài học
Hiểu về biến và biết cách sử dụng biếnHiểu về cách lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớBiết về các toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúngHiểu giải thuật và biết cách dùng mã giả để biều diễncho giải thuậtĐọc hiểu được sơ đồ UMLBiết cách sử dụng câu lệnh lựa chọn If…Then vàIf…Then…Else để lựa chon giữa các hành động khácnhauThiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡlỗi
Hiểu về biến và biết cách sử dụng biếnHiểu về cách lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớBiết về các toán tử số học và thứ tự ưu tiên của chúngHiểu giải thuật và biết cách dùng mã giả để biều diễncho giải thuậtĐọc hiểu được sơ đồ UMLBiết cách sử dụng câu lệnh lựa chọn If…Then vàIf…Then…Else để lựa chon giữa các hành động khácnhauThiết lập các breakpoint và sử dụng cửa sổ Watch để gỡlỗi
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 3
Biến dùng để lưu trữ dữ liệu trong ứng dụng tương tựnhư thuộc tính Text của LabelSử dụng biến cho phép lưu và xử lý dữ liệu mà khôngcần sử dụng điều khiểnCác biến lưu trữ dữ liệu như các con số, ngày, giờ…Mỗi biến chỉ tương ứng với duy nhất một kiểu dữ liệu. Vídụ, biến kiểu số không thể dùng để lưu văn bản
Biến
Biến dùng để lưu trữ dữ liệu trong ứng dụng tương tựnhư thuộc tính Text của LabelSử dụng biến cho phép lưu và xử lý dữ liệu mà khôngcần sử dụng điều khiểnCác biến lưu trữ dữ liệu như các con số, ngày, giờ…Mỗi biến chỉ tương ứng với duy nhất một kiểu dữ liệu. Vídụ, biến kiểu số không thể dùng để lưu văn bản
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 4
Cú pháp khai báo biến
Kiểu Integer lưu giá trị số nguyên (ví dụ: 919, 0, -11)Khi một biến Integer được khai báo, biến đó sẽ được khởi tạogiá trị là 0
Biến
Dim tên_biến As kiểu_biếnCú pháp khai báo biến
Kiểu Integer lưu giá trị số nguyên (ví dụ: 919, 0, -11)Khi một biến Integer được khai báo, biến đó sẽ được khởi tạogiá trị là 0
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 5
Tên biến phải là mộtđịnh danh hợp lệ
Kiểu biến
Gán giá trị cho biến bằng toán tử gán
Giá trị phải cùng kiểu với biến. Không thể lưu văn bản vàobiến kiểu nguyên
Biến
tên_biến = giá_trịGán giá trị cho biến bằng toán tử gán
Giá trị phải cùng kiểu với biến. Không thể lưu văn bản vàobiến kiểu nguyên
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 6
biến giá trị nguyên
Các kiểu dữ liệu cơ sở
Type Kích thước Giá trị
Sbyte 1 từ -128 đến 127
Bype 1 từ 0 đến 255
Boolean 2 True hoặc False
Char 2 từ 0 đến 65,535
Short 2 từ -32,768 đến 32,767
UShort 2 từ 0 đến 65,535
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 7
UShort 2 từ 0 đến 65,535
Integer 4 từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647
UInteger 4 từ 0 đến 4,294,967,295
Single 4 giá trị âm: -3.4038235E+38 đến -1.401298E-45giá trị dương:1.401298E-45 đến 3.4028235E+38
Double 8 giá trị âm: -1.7976931348623157E+308 đến -4.9406545841246544E-324giá trị dương: 4.94065645841246544E-324 đến1.79769313486231570E+38
String Lên đến 2 tỷ ký tự Unicode
Visual Basic cũng cho phép ta tự định nghĩa kiểu dữ liệucủa riêng mình – gọi là kiểu dữ liệu cấu trúc hay kiểu dữliệu tự định nghĩa bởi người dùngVD:
Structure EmployeeDim name As StringDim DateOfBirth As DateDim age As Date
End Structure
Sử dụng như sau:Dim Worker1 As Employee
Worker1.name = “Nguyễn Văn A"Worker1.age = Date.FromOADate(12 / 1 / 1983)
Kiểu dữ liệu tự định nghĩa
Visual Basic cũng cho phép ta tự định nghĩa kiểu dữ liệucủa riêng mình – gọi là kiểu dữ liệu cấu trúc hay kiểu dữliệu tự định nghĩa bởi người dùngVD:
Structure EmployeeDim name As StringDim DateOfBirth As DateDim age As Date
End Structure
Sử dụng như sau:Dim Worker1 As Employee
Worker1.name = “Nguyễn Văn A"Worker1.age = Date.FromOADate(12 / 1 / 1983)
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 8
Ép kiểu ngầm địnhLà chuyển đổi được thực hiện bởi Visual Basic mà khôngphải viết mã
Hàm Val trả về giá trị Double. Visual Basic sẽ ngầm địnhchuyển giá trị Double này thành kiểu IntegerÉp kiểu Double thành Integer không được khuyến khích vìcó nguy cơ làm mất dữ liệu
Biến
cartons = Val(cartonsTextBox.Text)items = Val(itemsTextBox.Text)
Ép kiểu ngầm địnhLà chuyển đổi được thực hiện bởi Visual Basic mà khôngphải viết mã
Hàm Val trả về giá trị Double. Visual Basic sẽ ngầm địnhchuyển giá trị Double này thành kiểu IntegerÉp kiểu Double thành Integer không được khuyến khích vìcó nguy cơ làm mất dữ liệu
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 9
Biến
Sử dụng biến để tính toán Thực hiện phépnhân hai biến
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 10
Kết quả sau khitính toán
Tên biến tương ứng với địa chỉ thực tế trong bộ nhớ máy tính
Lời khai báo biến sẽ cung cấp thông tin về kiểu dữ liệu của biếncho trình biên dịch và hướng dẫn trình biên dịch cấp không gianbộ nhớ cho biến này
Khái niệm về bộ nhớ
cartons = 5
Tên biến tương ứng với địa chỉ thực tế trong bộ nhớ máy tính
Lời khai báo biến sẽ cung cấp thông tin về kiểu dữ liệu của biếncho trình biên dịch và hướng dẫn trình biên dịch cấp không gianbộ nhớ cho biến này
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 11
5
Biến cartons tương ứngvới một ô nhớ cụ thểtrên bộ nhớ máy tính
Fpoly tương ứng vớimột địa chỉ cụ thể
Khái niệm về bộ nhớ
0cartons
0items
0results
12cartons
0items
0results
Các biến Integer sau khai báođược khởi tạo giá trị là 0
Giá trị của các ô nhớ sau khinhập 12 cho TextBox Cartonsper shipment:
Giá trị 12 sẽthay thế giá
trị 0 trước đó
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 12
Các biến Integer sau khai báođược khởi tạo giá trị là 0
12cartons
10items
0results
12cartons
10items
120results
Giá trị của các ô nhớ sau khinhập 12 cho TextBox Cartonsper shipment:
Giá trị của các ô nhớ sau khi nhập 10cho TextBox Items per carton:
Giá trị các ô nhớ sau khi thựchiện phép nhân
Các chương trình đều thực hiện các phép toán số họcVisual Basic cung cấp toán tử một ngôi và toán tử haingôi
Toán tử hai ngôi là toán tử có hai toán hạngToán tử một ngôi là toán tử chỉ có một toán hạng
Phép toán số học
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 13
Phép chia số nguyên (\)Xem toán hạng là số nguyên và trả về kết quả là một sốnguyênThứ tự thực hiện: Làm tròn các toán hạng Thực hiệnphép chia Bỏ phần thập phân của kết quả phép chia Trả về giá trị là số nguyên
Phép chia số thập phân(/)Xem các toán hạng là số thập phân và trả về kết quả làmột số thập phân
Phép toán module (Mod)Cho kết quả là số dư của phép chia
Phép toán số học
Phép chia số nguyên (\)Xem toán hạng là số nguyên và trả về kết quả là một sốnguyênThứ tự thực hiện: Làm tròn các toán hạng Thực hiệnphép chia Bỏ phần thập phân của kết quả phép chia Trả về giá trị là số nguyên
Phép chia số thập phân(/)Xem các toán hạng là số thập phân và trả về kết quả làmột số thập phân
Phép toán module (Mod)Cho kết quả là số dư của phép chia
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 14
Thứ tự thực hiện như sauToán tử nằm trong dấu ngoặc đơnToán tử lũy thừaToán tử một ngôi âm và dươngToán tử nhân và chia số thập phânToán tử chia số nguyênToán tử moduleToán tử cộng và toán tử trừ
Xét toán tử sau
Có thể thêm dấu ngoặc đơn phụ để biểu thức rõ ràng hơn
Thứ tự thực hiện các phép toán
Thứ tự thực hiện như sauToán tử nằm trong dấu ngoặc đơnToán tử lũy thừaToán tử một ngôi âm và dươngToán tử nhân và chia số thập phânToán tử chia số nguyênToán tử moduleToán tử cộng và toán tử trừ
Xét toán tử sau
Có thể thêm dấu ngoặc đơn phụ để biểu thức rõ ràng hơn
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 15
y = a * x ^ 2 + b * x + c6 2 1 4 3 5
y = (a * (x ^ 2)) + (b * x) + c
VB cung cấp nhiều toán tử gán để rút gọn lệnh gán
Toán tử gán
x = x + 3 x += 3
Toán tử gán Biểu thức ví dụ Giải thích Gán
Giả sử c = 4
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 16
Giả sử c = 4
+= c+=7 c = c+7 Gán 11 cho c
-= c-=3 c=c-3 Gán 1 cho c
*= c*=4 c=c*4 Gán 16 cho c
/= c/=2 c=c/2 Gán 2 cho c
\= c\=3 c=c\3 Gán 2 cho c
^= c^=2 c=c^2 Gán 16 cho c
Các vấn đề có thể được giải quyết bằng cách thực hiệnmột loạt các hành động theo một thứ tự cụ thểCác hành động được thực hiện và thứ tự thực hiện cáchành động đó được gọi là một giải thuậtThứ tự thực hiện các hành động rất quan trọngĐiều khiển chương trình thực hiện nhiệm vụ sắp xếpđúng thứ tự các lệnh của ứng dụng
Giải thuật
Các vấn đề có thể được giải quyết bằng cách thực hiệnmột loạt các hành động theo một thứ tự cụ thểCác hành động được thực hiện và thứ tự thực hiện cáchành động đó được gọi là một giải thuậtThứ tự thực hiện các hành động rất quan trọngĐiều khiển chương trình thực hiện nhiệm vụ sắp xếpđúng thứ tự các lệnh của ứng dụng
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 17
Thuật toán rise-and-shine
Thức dậy Tắm Mặc quần áoTrình tự thực thi các hành
động rất quan trọng
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 18
Thức dậy Mặc quần áo Tắm
Trình tự thực thi các hànhđộng rất quan trọng
Không phải là một ngôn ngữ lập trình thực sựMã giả giống như ngôn ngữ hàng ngày, dùng để trìnhbày thuật toán một cách dễ dàngMã giả sau này sẽ được chuyển thành mã Visual Basictương ứngCó thể viết mã giả bằng trình soạn thảo mã VB hayNotepadMã giả chỉ mô tả những những lệnh có khả năng thựcthi
Mã giả
Không phải là một ngôn ngữ lập trình thực sựMã giả giống như ngôn ngữ hàng ngày, dùng để trìnhbày thuật toán một cách dễ dàngMã giả sau này sẽ được chuyển thành mã Visual Basictương ứngCó thể viết mã giả bằng trình soạn thảo mã VB hayNotepadMã giả chỉ mô tả những những lệnh có khả năng thựcthi
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 19
Mã giả
Gán 0 cho biến đếm Không có mã giả cholệnh này
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 20
biendem = 0 Dim x As Integer
Khai báo này không tạo ra bất cứhành động nào khi thực thi ứngdụng như thao tác nhập, xuất
hay tính toán
Tất cả các chương trình máy tính được tạo thành từ 3 loại cấu trúcCấu trúc tuần tự
Là cấu trúc mặc định trong VBMáy tính sẽ thực thi tuần tự các lệnh của VB
Cấu trúc lựa chọnThực hiện một hành động hay một chuỗi hành động dựa trên mộtđiều kiện nào đóĐiều kiện là biểu thức có giá trị đúng hay sai dùng để đưa ra quyếtđịnhVB cung cấp 3 loại cấu trúc lựa chọn
Cấu trúc lặpThực hiện lặp lại một lệnh hay một nhóm các lệnhVB cung cấp 7 loại cấu trúc lặp
Cấu trúc điều khiển
Tất cả các chương trình máy tính được tạo thành từ 3 loại cấu trúcCấu trúc tuần tự
Là cấu trúc mặc định trong VBMáy tính sẽ thực thi tuần tự các lệnh của VB
Cấu trúc lựa chọnThực hiện một hành động hay một chuỗi hành động dựa trên mộtđiều kiện nào đóĐiều kiện là biểu thức có giá trị đúng hay sai dùng để đưa ra quyếtđịnhVB cung cấp 3 loại cấu trúc lựa chọn
Cấu trúc lặpThực hiện lặp lại một lệnh hay một nhóm các lệnhVB cung cấp 7 loại cấu trúc lặp
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 21
Là một thành phần của UML (Unified ModelingLanguage)UML là tiêu chuẩn công nghiệp dùng để mô hình hóa hệthống phần mềmBiểu đồ giúp phát triển và trình bày các giải thuật
Biểu đồ hoạt động
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 22
Tên ký hiệu Ký hiệu Giải thích
Trạng thái hành động Biểu diễn các hành động được thựchiện. Mỗi trạng thái hành động có mộtbiểu thức hành động chỉ rõ hành độngđược thực hiện
Mũi tên chuyển tiếp Thứ tự thực hiện các hành động
Các ký hiệu trên biểu đồ hoạt động
Mũi tên chuyển tiếp Thứ tự thực hiện các hành độngTrạng thái khởi đầu Điểm bắt đầu của luồng công việcTrạng thái kết thúc Điểm kết thúc của luồng công việcGhi chú Lời chú giải, mô tả cho các mục đích của
các ký hiệu trên biểu đồĐường nét đứt Liên kết giữa ghi chú và đối tượng mà
nó mô tảRa quyết định Minh họa quyết định được thực hiện
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 23
Biểu đồ hoạt động của cấu trúc tuần tự
Cộng thêm điểm vàotổng
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:tong = tong + diem
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:biendem = biendem + 1
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 24
Thêm 1 vào biến đếm
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:biendem = biendem + 1
Biểu thức hành động
Có hai cách để kết nối các cấu trúc điều khiểnXếp chồng cấu trúc điều khiển
Lồng cấu trúc điều khiển
Các giải thuật trong ứng dụng được tạo thành từ 11 loạicấu trúc khiểu khiển khác nhau bằng hai cách trên
Kết nối các cấu trúc điều khiển
1
21 2
Đầu ra của cấu trúc điều khiển này nối vớiđầu vào của cấu trúc điều khiển còn lại
Có hai cách để kết nối các cấu trúc điều khiểnXếp chồng cấu trúc điều khiển
Lồng cấu trúc điều khiển
Các giải thuật trong ứng dụng được tạo thành từ 11 loạicấu trúc khiểu khiển khác nhau bằng hai cách trên
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 25
22
1
Lựa chọn thực hiện hành động hay bỏ qua hành động
Điều kiện nằm giữa If và Then xác định xem lệnh trongIf…Then có được thực thi hay khôngSử dụng toán tử bằng và toán tử quan hệ để tạo nên điềukiện
Lệnh lựa chọn If…Then
Nếu điểm của sinh viên lớn hơn hoặc bằng 60 thìHiển thị “Đỗ”
Nếu điều kiện đúng, hiển thị Đỗ, nếusai, thực hiện câu lệnh tiếp theo
Lựa chọn thực hiện hành động hay bỏ qua hành động
Điều kiện nằm giữa If và Then xác định xem lệnh trongIf…Then có được thực thi hay khôngSử dụng toán tử bằng và toán tử quan hệ để tạo nên điềukiện
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 26
If diem >= 60 ThenketquaLabel.Text = “Đỗ”
End If
If điều kiện Then[Các câu lệnh]
End If
Toán tử quan hệ vàtoán tử so sánh bằngđại số
Toán tử quan hệvà toán tử sosánh bằng trongVisual Basic
Ví dụ về điềukiện trongVisual Basic
Ý nghĩa điều kiện trongVisual Basic
Các toán tử quan hệ
> > x > y x lớn hơn y
Toán tử quan hệ và toán tử bằng
> > x > y x lớn hơn y
< < x < y x nhỏ hơn y
≥ >= x >= y x lớn hơn hoặc bằng y
≤ <= x <= y x nhỏ hơn hoặc bằng y
Cacs toán tử so sánh bằng
= = x = y x bằng y
≠ <> x <> y x khác y
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 27
Ký hiệu ra quyết định cho biết luồng công việc sẽ tiếp tụctheo hướng nào dựa trên các điều kiện canh giữ liên kếtvới ký hiệu đó có giá trị đúng hay sai
Biểu đồ hoạt động của lệnh If…Else
hiển thị “Đỗ”[điểm >=60]
[điểm <60]
Điều kiệncanh giữ
Điều kiệncanh giữ
Ký hiệu ra quyết định cho biết luồng công việc sẽ tiếp tụctheo hướng nào dựa trên các điều kiện canh giữ liên kếtvới ký hiệu đó có giá trị đúng hay sai
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 28
[điểm <60]
Lệnh lựa chọn If…Then…Else
Lựa chọn thực hiện một trong hai hành độngNếu điểm của sinh viên lớn hơn hoặc bằng 60 thì
Hiển thị “Đỗ”Trái lại
Hiển thị “Trượt”Nếu điều kiện đúng, hiển thị
Đỗ, nếu sai hiển thị Trượt
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 29
Lựa chọn thực hiện một trong hai hành động
If diem >= 60 ThenketquaLabel.Text = “Đỗ”
ElseketquaLabel.Text = “Trượt”
End If
If điều kiện Then[Các câu lệnh]
Else[Các câu lệnh]
End If
Biểu đồ hoạt động lệnh If…Then…Else
hiển thị “Đỗ”[điểm >=60][điểm < 60]
hiển thị “Trượt”
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 30
Lệnh If…Then…Else lồng nhau
If diem >= 90 Then
diemLabel.Text = "A"
Else
If diem >= 80 Then
diemLabel.Text = "B"
Else
If diem >= 70 Then
diemLabel.Text = "C"
Else
If diem >= 60 Then
diemLabel.Text = "D"
Else
diemLabel.Text = "F"
End If
End If
End If
End If
Bạn có thể lồng nhiều câu lệnhIf..Then…Else để lựa chọn một
hành động trong nhiều hành động
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 31
If diem >= 90 Then
diemLabel.Text = "A"
Else
If diem >= 80 Then
diemLabel.Text = "B"
Else
If diem >= 70 Then
diemLabel.Text = "C"
Else
If diem >= 60 Then
diemLabel.Text = "D"
Else
diemLabel.Text = "F"
End If
End If
End If
End If
Sử dụng String.Format để tùy chỉnh cách văn bản đượchiển thịTruyền vào hai tham số
Chuỗi điều khiển định dạngChuỗi cần được định dạng
Định dạng văn bản
Ký tự chỉ thị định dạng Mô tả
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 32
Ký tự chỉ thị định dạng Mô tả
C Định dạng tiền tệ
E Định dạng số mũ
F Định dạng dấu chấm tính
G Định dạng E hoặc F
D Định dạng thập phân
N Định dạng số
Định dạng văn bản
String.Format (“{0:C}”, earnings)
Chuỗi điều khiểnđịnh dạng
Chuỗi cần đượcđịnh dạng
Tham số đầu tiên Ký tự chỉ thị định dạng tiền tệ
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 33
Chuỗi điều khiểnđịnh dạng
Chuỗi cần đượcđịnh dạng
Kết quả
BreakpointXác định xem ứng dụng đang làm gì trong khi chạyĐược đánh dấu tại dòng mã thực thiKhi chạy đến breakpoint, ứng dụng tạm dừng thực thi chophép xem bên trong ứng dụng để xác định lỗi logic
Cửa sổ WatchXuất hiện ở chế độ ngắtDùng để theo dõi sự thay đổi của các biến khi thực thiThay đổi giá trị của biến bằng cách nhập giá trị vào cửa sổWatch
Sử dụng trình gỡ lỗi
BreakpointXác định xem ứng dụng đang làm gì trong khi chạyĐược đánh dấu tại dòng mã thực thiKhi chạy đến breakpoint, ứng dụng tạm dừng thực thi chophép xem bên trong ứng dụng để xác định lỗi logic
Cửa sổ WatchXuất hiện ở chế độ ngắtDùng để theo dõi sự thay đổi của các biến khi thực thiThay đổi giá trị của biến bằng cách nhập giá trị vào cửa sổWatch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 34
Demo sử dụng Breakpoint
Đặt BreakpointNhấn chuột vào thanh lề, tại vị trí tương ứng với lệnh thựcthi để đặt breakpoint
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 35
Đặt Breakpoint
Demo sử dụng Breakpoint
Chạy ứng dụngKhi đến điểm dừng, ứng dụng sẽ dừng lại
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 36
Ứng dụng chạy đến đây
Demo sử dụng Breakpoint
Xem giá trị của biếnDi chuột lên biến để xem giá trị của biến
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 37
Giá trị của biến result là 70
Demo sử dụng cửa sổ Watch
Xem cửa sổ WatchChọn Debug > Windows > Watch để xem cửa sở Watch
Cửa sổ Watch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 38
Thêm biểu thức vào cửa sổ Watch
Demo sử dụng cửa sổ Watch
Nhập thêmbiểu thức
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 39
Biểu thứckhông hợp
lệ
Xóa biểu thức khỏi cửa sổ Watch
Demo sử dụng cửa sổ Watch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 40
Xóa biểu thức ra khỏi cửa sởWatch
Demo sử dụng cửa sổ Watch
Theo dõi sự thay đổi trong cửa sổ Watch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 41
biến có giá trị thay đổi sẽđược hiển thị màu đỏ
Thay đổi giá trị trên cửa sổ Watch
Demo sử dụng cửa sổ Watch
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 42
Giá trị được thay đổi trực tiếptrên cửa sổ Watch
Kết quả thay đổi tương ứng vớigiá trị mới
Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment
Hướng dẫn làm Assignment
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 43
Biến dùng để lưu trữ dữ liệu, tất cả các biến đều có tên,kiểu kích thước và giá trị. Mỗi biến được lưu trữ trongmột ô nhớ trong bộ nhớVisual Basic cung cấp nhiều toán tử hai ngôi và toán tửmột ngôi để thực hiện tính toán. Mỗi phép toán có mứcưu tiên khác nhauGiải thuật bao gồm các hành động và thứ tự thực hiệncác hành động để giải quyết một nhiệm vụ nào đóCó thể biểu diễn giải thuật bằng mã giả hay biểu đồ hoạtđộng
Tổng kết bài học
Biến dùng để lưu trữ dữ liệu, tất cả các biến đều có tên,kiểu kích thước và giá trị. Mỗi biến được lưu trữ trongmột ô nhớ trong bộ nhớVisual Basic cung cấp nhiều toán tử hai ngôi và toán tửmột ngôi để thực hiện tính toán. Mỗi phép toán có mứcưu tiên khác nhauGiải thuật bao gồm các hành động và thứ tự thực hiệncác hành động để giải quyết một nhiệm vụ nào đóCó thể biểu diễn giải thuật bằng mã giả hay biểu đồ hoạtđộng
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 44
Tất cả các chương trình đều được tạo nên từ 3 loại cấutrúc: Cấu trúc tuần tự, cấu trúc lựa chọn và cấu trúc lặp.Trong đó có 3 loại cấu trúc lựa chọn và 7 loại cấu trúclặpCác cấu trúc điều khiển được kết hợp với nhau bằngcách xếp chồng lên nhau hay lồng nhauTrình gỡ lỗi cung cấp tính năng hữu ích là thiết lậpbreakpoint và cửa sổ Watch để tìm lỗi logic trong ứngdụng
Tổng kết bài học
Tất cả các chương trình đều được tạo nên từ 3 loại cấutrúc: Cấu trúc tuần tự, cấu trúc lựa chọn và cấu trúc lặp.Trong đó có 3 loại cấu trúc lựa chọn và 7 loại cấu trúclặpCác cấu trúc điều khiển được kết hợp với nhau bằngcách xếp chồng lên nhau hay lồng nhauTrình gỡ lỗi cung cấp tính năng hữu ích là thiết lậpbreakpoint và cửa sổ Watch để tìm lỗi logic trong ứngdụng
Các khái niệm cơ bản trong lập trình 45