VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT LOẠI PHẪU THUẬT LOẠI THỦ THUẬT ĐB I I I II I ĐB I I I II I A. KỸ THUẬT CHUNG 1. Mai hoa châm x 2. Hào châm x 3. Mãng châm x 4. Nhũ châm x 5. Điện châm x 6. Thủy châm x 7. Cấy chỉ (Chôn chỉ/Nhu châm) x 8. Ôn châm x 9. Cứu x 10. Chích lể x 11. Laser châm x 12. Từ châm x 13. Kéo nắn cột sống cổ x 14. Kéo nắn cột sống thắt lưng x 15. Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 16. Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT x 17. Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT x 18. Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT x 19. Xông thuốc bằng máy x 20. Xông hơi thuốc x 21. Xông khói thuốc x 22. Sắc thuốc thang 23. Ngâm thuốc YHCT toàn thân x 24. Ngâm thuốc YHCT bộ phận x 25. Đặt thuốc YHCT x Y học cổ truyền 228
33
Embed
y häc cæ truyÒn - Cục quản lý khám chữa bệnhkcb.vn › wp-content › uploads › 2015 › 06 › 8.-YHCT.doc · Web view2015/06/08 · CẤY CHỈ Cấy chỉ điều
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIIA. KỸ THUẬT CHUNG
1. Mai hoa châm x2. Hào châm x3. Mãng châm x4. Nhũ châm x5. Điện châm x6. Thủy châm x7. Cấy chỉ (Chôn chỉ/Nhu châm) x8. Ôn châm x9. Cứu x10. Chích lể x11. Laser châm x12. Từ châm x13. Kéo nắn cột sống cổ x14. Kéo nắn cột sống thắt lưng x15. Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng
máy16. Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng
phương pháp YHCTx
17. Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
x
18. Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
x
19. Xông thuốc bằng máy x20. Xông hơi thuốc x21. Xông khói thuốc x22. Sắc thuốc thang23. Ngâm thuốc YHCT toàn thân x24. Ngâm thuốc YHCT bộ phận x25. Đặt thuốc YHCT x26. Bó thuốc x27. Chườm ngải x28. Luyện tập dưỡng sinh
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT29. Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
30. Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
Y học cổ truyền 228
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III31. Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên32. Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến
giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên33. Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp
trạng34. Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch35. Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước
bọt mang tai36. Châm tê phẫu thuật glaucoma37. Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh
trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
38. Châm tê phẫu thuật lác thông thường39. Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi
họng40. Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh41. Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang
tai42. Châm tê phẫu thuật tai xương chũm
trong viêm tắc tĩnh mạch bên43. Châm tê phẫu thuật xoang trán44. Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau
họng45. Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh
quản46. Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí
quản47. Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn
thanh quản48. Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh49. Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản50. Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm
hàm51. Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi52. Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi53. Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng54. Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp
móng55. Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ
Y học cổ truyền 229
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III56. Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900
hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
57. Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
58. Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ
59. Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu
60. Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng
61. Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
62. Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng63. Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng64. Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có
cắt ruột65. Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo66. Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột67. Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng68. Châm tê phẫu thuật nối vị tràng69. Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo
không cắt ruột70. Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở
lên71. Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày72. Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột
thừa73. Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường74. Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ75. Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng
tràng76. Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và
niệu quản77. Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận
Y học cổ truyền 230
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIItrong xoang
78. Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
79. Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da80. Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu
bàng quang81. Châm tê phẫu thuật cắt dương vật
không vét hạch, cắt một nửa dương vật82. Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận83. Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe
khoang retzius84. Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt85. Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng
sáo86. Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu87. Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu
đạo88. Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo89. Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung90. Châm tê phẫu thuật treo tử cung91. Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử
cung92. Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại93. Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân
tạo94. Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo95. Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn
chân thuổng96. Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy
hai 2 xương cẳng tay97. Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết
thương khớp98. Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân99. Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè100. Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân101. Châm tê phẫu thuật khâu vết thương
phần mềm vùng đầu - cổ102. Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương
Y học cổ truyền 231
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIIvật
103. Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh
104. Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
105. Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp
106. Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp 107. Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần
mềm108. Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung109. Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo110. Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến
giáp111. Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5 cm112. Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2- 5 cm113. Châm tê phẫu thuật quặm
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM114. Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt
lưng- hôngx
115. Điện mãng châm điều trị béo phì x116. Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
do tai biến mạch máu nãox
117. Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
x
118. Điện mãng châm điều trị sa dạ dày x119. Điện mãng châm điều trị tâm căn suy
nhượcx
120. Điện mãng châm điều trị trĩ x121. Điện mãng châm phục hồi chức năng
vận động cho trẻ bại liệtx
122. Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
x
123. Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
x
124. Điện mãng châm điều trị sa tử cung x125. Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền
mãn kinhx
Y học cổ truyền 232
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III126. Điện mãng châm điều trị đái dầm x127. Điện mãng châm điều trị thống kinh x128. Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh
nguyệt x
129. Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
x
130. Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
x
131. Điện mãng châm điều trị hen phế quản x132. Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp x133. Điện mãng châm điều trị liệt dây thần
kinh VII ngoại biênx
134. Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa x135. Điện mãng châm điều trị đau dây thần
kinh liên sườnx
136. Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn x137. Điện mãng châm điều trị đau thần kinh
Vx
138. Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
x
139. Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
x
140. Điện mãng châm điều trị khàn tiếng x141. Điện mãng châm điều trị liệt chi trên x142. Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới x143. Điện mãng châm điều trị đau hố mắt x144. Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc x145. Điện mãng châm điều trị giảm thị lực x146. Điện mãng châm điều trị 147. Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện
ma túyx
148. Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
x
149. Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
x
150. Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
x
151. Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
x
152. Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
x
Y học cổ truyền 233
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III153. Điện mãng châm điều trị đau răng x154. Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp
dạng thấpx
155. Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
x
156. Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
x
157. Điện mãng châm điều trị đau lưng x158. Điện mãng châm điều trị di tinh x159. Điện mãng châm điều trị liệt dương x160. Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu
tiện x
161. Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng xD. ĐIỆN NHĨ CHÂM x
162. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
x
163. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
x
164. Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x165. Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x166. Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII
ngoại biênx
167. Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa x168. Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần
hoàn não mạn tínhx
169. Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
x
170. Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x171. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress x172. Điện nhĩ châm điều trị nôn x173. Điện nhĩ châm điều trị nấc x174. Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo x175. Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm
Amidanx
176. Điện nhĩ châm điều trị béo phì x177. Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
do tai biến mạch máu nãox
178. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
x
179. Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
x
Y học cổ truyền 234
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III180. Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x181. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ
ở trẻ emx
182. Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
x
183. Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
x
184. Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
x
185. Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
x
186. Điện nhĩ châm điều di tinh x187. Điện nhĩ châm điều trị liệt dương x188. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện x189. Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng x190. Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh
cục bộx
191. Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung x192. Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền
mãn kinhx
193. Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn x194. Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần
kinh Vx
195. Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
x
196. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
x
197. Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng x198. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm
giác đầu chix
199. Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x200. Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x201. Điện nhĩ châm điều trị thống kinh x202. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x203. Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt x204. Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x205. Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh
thị giác sau giai đoạn cấpx
206. Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x207. Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện
ma túyx
Y học cổ truyền 235
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III208. Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài x209. Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang x210. Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện
thuốc láx
211. Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x212. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa x213. Điện nhĩ châm điều trị đau răng x214. Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu x215. Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng
thấpx
216. Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
x
217. Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
x
218. Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x219. Điện nhĩ châm điều trị ù tai x220. Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x221. Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối
dây thần kinhx
222. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
x
223. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
x
224. Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
x
225. Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
x
226. Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
x
227. Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt xĐ. CẤY CHỈ
228. Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
x
229. Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược x230. Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x231. Cấy chỉ điều trị sa dạ dày x232. Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ
dày- tá tràngx
233. Cấy chỉ điều trị mày đay x234. Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến x235. Cấy chỉ điều trị giảm thính lực x
Y học cổ truyền 236
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III236. Cấy chỉ điều trị giảm thị lực x237. Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ x238. Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám
rối cánh tay ở trẻ emx
239. Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
x
240. Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
x
241. Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
x
242. Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x243. Cấy chỉ điều trị mất ngủ x244. Cấy chỉ điều trị nấc x245. Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình x246. Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x247. Cấy chỉ điều trị hen phế quản x248. Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp x249. Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII
ngoại biênx
250. Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
x
251. Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x252. Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn x253. Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sốngx
254. Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
x
255. Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x256. Cấy chỉ điều trị khàn tiếng x257. Cấy chỉ điều trị liệt chi trên x258. Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới x259. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma
túyx
260. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
x
261. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu x262. Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang x263. Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa x264. Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài x265. Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng
thấpx
Y học cổ truyền 237
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III266. Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x267. Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp x268. Cấy chỉ điều trị đau lưng x269. Cấy chỉ điều trị đái dầm x270. Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ x271. Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt x272. Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh x273. Cấy chỉ điều trị sa tử cung x274. Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn
kinhx
275. Cấy chỉ điều trị di tinh x276. Cấy chỉ điều trị liệt dương x277. Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không
tự chủx
E. ĐIỆN CHÂM 278. Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x279. Điện châm điều trị huyết áp thấp x280. Điện châm điều trị thiểu năng tuần
hoàn não mạn tínhx
281. Điện châm điều trị hội chứng stress x282. Điện châm điều trị cảm mạo x283. Điện châm điều trị viêm amidan x284. Điện châm điều trị trĩ x285. Điện châm điều trị phục hồi chức năng
cho trẻ bại liệtx
286. Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
x
287. Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
x
288. Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
x
289. Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
x
290. Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x291. Điện châm điều trị viêm bàng quang x292. Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x293. Điện châm điều trị bí đái cơ năng x294. Điện châm điều trị sa tử cung x295. Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x296. Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sốngx
Y học cổ truyền 238
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III297. Điện châm điều trị rối loạn thần kinh
chức năng sau chấn thương sọ nãox
298. Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
x
299. Điện châm điều trị khàn tiếng x300. Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
đầu chix
301. Điện châm điều trị liệt chi trên x302. Điện châm điều trị chắp lẹo x303. Điện châm điều trị đau hố mắt x304. Điện châm điều trị viêm kết mạc x305. Điện châm điều trị viêm thần kinh thị
giác sau giai đoạn cấpx
306. Điện châm điều trị lác cơ năng x307. Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x308. Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc
láx
309. Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x310. Điện châm điều trị viêm mũi xoang x311. Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x312. Điện châm điều trị đau răng x313. Điện châm điều trị đau do thoái hóa
khớpx
314. Điện châm điều trị ù tai x315. Điện châm điều trị giảm khứu giác x316. Điện châm điều trị liệt do tổn thương
đám rối dây thần kinhx
317. Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
x
318. Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x319. Điện châm điều trị giảm đau do zona x320. Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ,
đa dây thần kinhx
321. Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt xG. THUỶ CHÂM
322. Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
x
323. Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
x
324. Thuỷ châm điều trị mất ngủ x325. Thuỷ châm điều trị hội chứng stress x
Y học cổ truyền 239
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III326. Thuỷ châm điều trị nấc x327. Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm x328. Thuỷ châm điều trị viêm amydan x329. Thuỷ châm điều trị béo phì x330. Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai
biến mạch máu nãox
331. Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
x
332. Thuỷ châm điều trị sa dạ dày x333. Thuỷ châm điều trị trĩ x334. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến x335. Thuỷ châm điều trị mày đay x336. Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị
ứngx
337. Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược x338. Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em x339. Thuỷ châm điều trị giảm thính lực x340. Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em x341. Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x342. Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương
đám rối cánh tay ở trẻ emx
343. Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
x
344. Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
x
345. Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
x
346. Thuỷ châm điều trị sa tử cung x347. Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn
kinhx
348. Thuỷ châm điều trị thống kinh x349. Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x350. Thuỷ châm điều trị đái dầm x351. Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình x352. Thuỷ châm điều trị đau vai gáy x353. Thuỷ châm điều trị hen phế quản x354. Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp x355. Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần
hoàn não mạn tínhx
356. Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
x
Y học cổ truyền 240
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III357. Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh
liên sườnx
358. Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn x359. Thuỷ châm điều trị đau dây V x360. Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do
chấn thương cột sốngx
361. Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
x
362. Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
x
363. Thuỷ châm điều trị khàn tiếng x364. Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác
đầu chix
365. Thuỷ châm điều trị liệt chi trên x366. Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới x367. Thuỷ châm điều trị sụp mi x368. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma
túyx
369. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá
x
370. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x371. Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang x372. Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa x373. Thuỷ châm điều trị đau răng x374. Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài x375. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp
dạng thấpx
376. Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
x
377. Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
x
378. Thuỷ châm điều trị đau lưng x379. Thuỷ châm điều trị sụp mi x380. Thuỷ châm điều trị đau hố mắt x381. Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị
giác sau giai đoạn cấpx
382. Thuỷ châm điều trị lác cơ năng x383. Thuỷ châm điều trị giảm thị lực x384. Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang x385. Thuỷ châm điều trị di tinh x386. Thuỷ châm điều trị liệt dương x
Y học cổ truyền 241
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III387. Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện x388. Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng x
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT 389. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x390. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x391. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa
người do tai biến mạch máu nãox
392. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
x
393. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
x
394. Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
x
395. Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
x
396. Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
x
397. Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
x
398. Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
x
399. Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
x
400. Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x401. Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu
giácx
402. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
x
403. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu
x
404. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
x
405. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý
x
406. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
x
407. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
x
408. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
x
409. Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x410. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng x
Y học cổ truyền 242
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIIstress
411. Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
x
412. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
x
413. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
x
414. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
x
415. Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x416. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần
kinh thị giác sau giai đoạn cấpx
417. Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng x418. Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực x419. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng
tiền đìnhx
420. Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
x
421. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
x
422. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x423. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng
huyết ápx
424. Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
x
425. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
x
426. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
x
427. Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc x428. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp
dạng thấpx
429. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp
x
430. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x431. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh
khớp vaix
432. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
x
433. Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
x
434. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn x
Y học cổ truyền 243
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIIcảm giác đầu chi
435. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa x436. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
kinh nguyệtx
437. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
x
438. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
x
439. Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x440. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu
hoáx
441. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
x
442. Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
x
443. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
x
444. Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x445. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
chức năng vận động do chấn thương sọ não
x
446. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
x
447. Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
x
448. Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
x
449. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x450. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng
phân lyx
I. CỨU 451. Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông
thể phong hànx
452. Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
x
453. Cứu điều trị nấc thể hàn x454. Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn455. Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x456. Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
thể hànx
457. Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x
Y học cổ truyền 244
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III458. Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x459. Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x460. Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII
ngoại biên thể hànx
461. Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x462. Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn x463. Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x464. Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ
bại nãox
465. Cứu điều trị di tinh thể hàn x466. Cứu điều trị liệt dương thể hàn x467. Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn x468. Cứu điều trị bí đái thể hàn x469. Cứu điều trị sa tử cung thể hàn x470. Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn x471. Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể
hànx
472. Cứu điều trị đái dầm thể hàn x473. Cứu điều trị đau lưng thể hàn x474. Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x475. Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật
thể hànx
476. Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x477. Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x478. Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn x
K. GIÁC HƠI 479. Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn x480. Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt x481. Giác hơi điều trị các chứng đau x482. Giác hơi điều trị cảm cúm x
Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bổ sung so với Thông tư 43/2013/TT-BYT
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU THUẬT
LOẠI THỦ THUẬT
ĐB I II III ĐB I II IIII. KỸ THUẬT CHUNG
483. Xoa bóp bấm huyệt bằng tay x484. Xoa bóp bấm huyệt bằng máy x
Y học cổ truyền 245
485. Giác hơi x486. Nắn bó trật khớp bằng phương pháp
YHCTx
Y học cổ truyền 246
Ghi chú:1. Số lượng kỹ thuật không được phân loại phẫu thuật, thủ thuật và không được
hưởng phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật: 042. Các kỹ thuật Châm tê phẫu thuật được sử dụng trong y học cổ truyền được áp
dụng theo phân loại phẫu thuật, thủ thuật của chuyên ngành Ngoại khoa.3. Số lượng kỹ thuật được phân loại phẫu thuật, thủ thuật (chưa tính phần 2 của