3/3/2015 1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC VẬT Nguyễn Vũ Phong Chương IV Lịch sử phát triển • 1902 – 1930: Thử nghiệm ban đầu • 1934 – 1954: - Nuôi thành công tế bào cà rốt (Gautheret, 1937) - Phát hiện vitamine, auxin và cytokinin • 1957 – 1992: - Tách và nuôi tế bào đơn - Vai trò auxin/cytokinin -Tạo protoplast và tái sinh cây -Tạo cây đơn bội từ từ nuôi cấy túi phấn • Sản xuất quy mô lớn và trên diện rộng Những ưu thế của nuôi cấy mô và tế bào Micropropagation -Hệ số nhân giống cao, chủ động - Giữ nguyên đặc tính cây mẹ Những ưu thế của nuôi cấy mô và tế bào Chọn giống in vitro - Rút ngắn thời gian - Chọn các đặc tính quý Những ưu thế của nuôi cấy mô và tế bào Khai thác các hợp chất - Chất quý, cấu trúc phức tạp, không tổng hợp được bằng phương pháp hóa học - Giảm giá thành Vai trò CNSH TV trong tương lai • Tăng sản lượng lương thực gấp đôi , giảm nhậplượng - Chọn giống: chống chịu thời tiết khắc nghiệt, phẩm chấttốt, năng suất cao, có khả năng sản xuất hóa chất, protein phụcvụ - Biện pháp chống sâu bệnh, cỏ dại. - Giảm thuốc trừ sâu, diệtcỏ, phân bón • Phát triển bền vững -Hệ thống canh tác -Sản xuất sạch và xanh
9
Embed
Chuong 4 CNSH TV DV · PDF file3/3/2015 4 • Sản xuất cây giống sạch mầm bệnh Ứng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật Nuôi cấy tế.....
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
3/3/2015
1
CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC VẬT
Nguyễn Vũ Phong
Chương IV
Lịch sử phát tri ển
• 1902 – 1930: Thử nghi ệm ban đầu
• 1934 – 1954:
- Nuôi thành công tế bào cà rốt (Gautheret, 1937)
- Phát hiện vitamine, auxin và cytokinin
• 1957 – 1992:
- Tách và nuôi tế bào đơn
- Vai trò auxin/cytokinin
- Tạo protoplast và tái sinh cây
- Tạo cây đơn bội từ từ nuôi cấy túi phấn
• Sản xuất quy mô l ớn và trên di ện rộng
Những ưu thế của nuôi c ấy mô và t ế bàoMicropropagation
- Hệ số nhân giống cao, chủ động
- Giữ nguyên đặc tính cây mẹ
Những ưu thế của nuôi c ấy mô và t ế bào
Chọn giống in vitro
- Rút ngắn thời gian
- Chọn các đặc tính quý
Những ưu thế của nuôi c ấy mô và t ế bào
Khai thác các hợp chất
- Chất quý, cấu trúc phức tạp, không tổng hợp được bằng phương pháp hóa học
- Giảm giá thành
Vai trò CNSH TV trong t ương lai
• Tăng sản lượng lương thực gấp đôi , giảm nhập lượng
- Chọn giống: chống chịu thời tiết khắc nghiệt, phẩm chất tốt, năng
suất cao, có khả năng sản xuất hóa chất, protein phục vụ
- Biện pháp chống sâu bệnh, cỏ dại.
- Giảm thuốc trừ sâu, diệt cỏ, phân bón
• Phát tri ển bền vững
- Hệ thống canh tác
- Sản xuất sạch và xanh
3/3/2015
2
• Tính toàn thế (totipotency)
Tế bào sống qua nuôi cấy sẽ tăng trưởng thành cây tạo hoa
quả.
Nuôi cấy mô và cơ quan thực vật• Môi tr ường nuôi cấy
- Nguyên tố đa lượng: N , P, K, S, Ca, Mg
- Nguyên tố vi lượng: Fe, Mn, Zn, Br, Cu, Co, Mo
- Vitamine: B1, nicotinic acid, biotin,..
- Nguồn carbone: surcrose hoặc glucose
- Chất điều hòa tăng trưởng : auxine và cytokinine, GA, ABA
Nuôi cấy mô và cơ quan thực vật QuáQuá trìnhtrình vi vi nhânnhân giốnggiống
• Nhân giống vô tính quy mô lớn
- Hệ số nhân giống lớn
- Sự đồng đều của cây giống ảnh hưởng đến năng suất và chất
lượng sản phẩm
- Rút ngắn thời kỳ sinh trưởng và sử dụng ưu thế lai
Ứng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật• Củ bi và hạt giống nhân tạo (artificial seeds)
- Dễ dàng bảo quản và vận chuyển
- Cung cấp giống số lượng lớn
Ứng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật
• Lập ngân hàng gene thực vậtỨng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật
• Sản xuất cây giống sạch mầm bệnh
Ứng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật
3/3/2015
4
• Sản xuất cây giống sạch mầm bệnh
Ứng dụng nuôi cấy mô và cơ quan thực vật Nuôi cấy tế bào thực vật
Nuôi cấy tế bào thực vật Nuôi cấy tế bào thực vật
• Tế bào trần
(Protoplast)
Biến đổi di truyền thực vậtCải thiện giống cây trồng: kháng thuốc diệt cỏ, kháng bệnh,
sâu bệnh
Biến đổi di truyền thực vậtCải thiện giống cây trồng: kháng thuốc diệt cỏ, kháng bệnh,
sâu bệnh
3/3/2015
5
Biến đổi di truyền thực vậtCải thiện giống cây trồng: kháng thuốc diệt cỏ, kháng bệnh,
sâu bệnh
Biến đổi di truyền thực vậtTạo giống chống chịu điều kiện khí hậu bất lợi, già hóa
Biến đổi di truyền thực vậtTạo sắc tố ở các thực vật chuyển gene
Biến đổi di truyền thực vậtBiến đổi chất lượng thực phẩm cây trồng
Biến đổi di truyền thực vậtBiến đổi chất lượng thực phẩm cây trồng
Biến đổi di truyền thực vậtBiến đổi chất lượng thực phẩm cây trồng
3/3/2015
6
Biến đổi di truyền thực vậtThực vật sản xuất vaccine, proteine trị liệuSản xuất dầu nhờn công nghiệpSản xuất plastid CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỘNG VẬT
Nguyễn Vũ Phong
Chương V
Đặc điểm
• Kỹ thuật phức tạp khó thực hiện
• Phục vụ cho phòng và chữa bệnh
• Dễ ứng dụng cho con người, nhạy cảm đối với vấn đề
xã hội
• Nhiều ứng dụng trong chăn nuôi
Những khó khăn
• Không có tính toàn thế (totipotency)
• Phát sinh số bội thể trong quá trình nuôi cấy
• Chết theo chương trình (apotosis)
Môi tr ường dinh dưỡng
• Môi trường tự nhiên: máu, huyết tương, nước ối , dịch chiết của phôi...
• Môi trường tổng hợp: cần có huyết tương (serum) + dung dịch sinh lý (các loại muối)
• Thành ph ần cơ bản– Ion vô cơ căn bản (Na, Ca, K,...)– Áp suất thẩm thấu phải chính xác– pH chính xác (7-7,3)– Nguồn năng lượng từ glucose– Có phenol để theo dõi pH– Huyết tương: 5-10%– Chất kháng khuẩn và kháng nấm