HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Loại một chiều lạnh [50Hz] Loại hai chiều lạnh/sưởi [50Hz] VN-PCSVN1412 THỔI TRÒN THỔI TRÒN 1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm. 2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ với nhà phân phối tại địa phương. Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương. Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này. Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu. All rights reserved Printed in Vietnam 08/15/006 DAV
30
Embed
VN-PCSVN1412 · COP càng cao, hi u su t năng lư˛ng càng cao, giúp gi m đi n năng trong quá trình làm l˝nh và sư i m, đ ng th i t ăng kh năng ti t ki m 1 Phanăng
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍLoại một chiều lạnh [50Hz] Loại hai chiều lạnh/sưởi [50Hz]
VN-PCSVN1412
THỔI TRÒNTHỔI TRÒN
1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ
với nhà phân phối tại địa phương.
Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm
Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.
Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.
Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.
Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.
All rights reservedPrinted in Vietnam 08/15/006 DAV
LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN BỐN HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN
LOẠI GIẤU TRẦNLOẠI ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
1 2
Với sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện, Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
RZQ71KCV4A RZQ140HAY4ARZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4AMỚI RZQ50KBV1V/KBV4A MỚI RZQ60KBV1V/KBV4ADàn nóng
DÀN NÓNG
Dãy sản phẩm
RXS71FVMA
MỚI MỚI MỚI MỚI
MỚI MỚI
FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMAFDXS25CVMA
Loại hai chiều lạnh/sưởi
7 8
Luồng gió mát mẻ lan tỏa khắp phòng.
Tổ hợp một dàn nóng - hai dàn lạnh hoạt động đồng thờiTổ hợp một dàn nóng - hai dàn lạnh hoạt động đồng thời
Bộ chia gas dành cho tổ hợp 2 dàn lạnh
2 bộ dàn lạnh kép
Ví dụ, đặt bốn dàn lạnh trong một tầng của nhà hàng để phân tán luồng gió
mát mẻ đi khắp phòng.
Hệ số COP caoTiết kiệm năng lượng
Các kiểu dàn lạnh mới
COP bằng công suất (kW) chia cho điện năng tiêu thụ (kW), giá trị COP càng cao, hiệu suất năng lượng càng cao, giúp giảm điện năng trong quá trình làm lạnh và sưởi ấm, đồng thời t ăng khả năng tiết kiệm năng lượng.
Lưu ý: *Công suất lạnh danh định dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24,0°CWB. Chiều dài ống gas tương đương, 7,5 m (nằm ngang).
COP là gì(Hệ số Hiệu suất)
COP
2
3
4
FCQ50LUV1VRZR50LUV1V
Làm
lạnh
*
FCQ140LUV1RZR140LVVM
2.85
Làm
lạnh
*
FCQ125LUV1RZR125LVVM
3.40
Làm
lạnh
*
FCQ100LUV1RZR100LVVM
3.60
Làm
lạnh
*FCQ71LUV1RZR71LVVM
3.57
Làm
lạnh
*
FCQ60LUV1VRZR60 LUV1V
3.70
Làm
lạnh
* LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN
Thổi tròn
Không Inverter
Inverter Thời gian
Dòng hoạt động
Dòngkhởi động
Thời gian
Dòng hoạt động
Dòn
g đi
ệnD
òng
điện
Máy điều hòa không khí Inverter đạt đến công suất cực đại ngay khi khởi động làm cho nhiệt độ phòng lạnh lên và đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh. Sau đó, c ông suất sẽ được điều chỉnh dựa theo sự thay đổi nhiệt độ ngoài trời và sự chênh lệch nhiệt độ phòng để đạt được công suất tối ưu, nhờ đó nhiệt độ trong phòng sẽ được duy trì ổn định.
Điều hòa không khí không Inverter sẽ phải tắt và bật nhiều lần, khiến dao động nhiệt độ trong phòng tương đối lớn.
Công nghệ Inverter kiểm soát tần số một cách linh hoạt, giúp máy đạt công suất ưu việt, đồng thời giảm thiểu điện năng tiêu thụ.
Tận hưởng cảm giác sảng khoái với công nghệ Inverter tiên tiến
Chênh lệch nhiệt độ ở mức thấpChênh lệch nhiệt độ ở mức thấpLàm lạnh trong
khoảng thời gian ngắnLàm lạnh trong khoảng thời gian ngắn
Vận hành làm lạnh
Điều khiển biến tầnĐiều hòa không khí không Inverter
Thời gian
Nhiệt độ
Nhiệt độ cài đặt
Cảm giác sảng khoáiKhi máy khởi động, công nghệ Inverter sẽ từ từ tăng tần số hoạt động, khắc phục tình trạng dòng điện tăng vọt khi khởi động.
Tổng cộng 104 kiểu kết nối
Dãy sản phẩm Inverter đa dạngVới sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện, Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
• Hiện tượng xảy ra khi tiếp xúc với khói của 600 điếu thuốc lá trong không gian kín có thể tích 1 m 3.
Bề mặt đã phủlớp chống bụi
Bề mặt chưa được phủ lớp chống bụi
Bề mặt đầy
bụi bẩn
Chống bám bẩn
Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi.
Máng nước xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa g ây ra.
Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên ngoài đã được phủ một lớp chống bụi lên bề mặt.
Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.
Luồng gió 360 độ Luồng gió nhẹ nhàng phát tán đều ra mọi hướng
Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Cánh đảo gió không có gờMáng nước xả ion bạc kháng khuẩn
Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn tạo ra từ bụi và độ ẩm có thể bám trên phin lọc.
Phin lọc chống nấm mốc và vi khuẩn.
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn .
Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt.
Lưu ý: Luôn sử dụng cùng một loại mặt nạ cho mọi kiểu thổi gió. Nếu không sử dụng kiểu thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng g ió (tùy chọn) để đóng các miệng gió không sử dụng. Độ ồn sẽ tăng khi sử dụng hệ thống 2 hướng thổi và 3 hướng thổi .
Thổi 3 hướngThổi 2 hướng
hình chữ LThổi 2 hướng
đối diện
(Ví dụ: lắp ở góc)(Ví dụ:
lắp trong phòng dài)(Ví dụ:
lắp ở sát tường)(Ví dụ:
lắp ở giữa trần)
Có thể thổi được 4 hướng
Thổi tròn
Luồng gió 360° giúp bạn luôn tận hưởng cảm giác sảng khoái ngay cả khi tốc độ gió thấp.
Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 23 kiểu thổi gió.
Nếu tăng nhiệt độ lên từ 1 đến 1,5°C, vận tốc gió giảm 25%, người dùng sẽ vẫn được tận hưởng cảm giác sảng khoái như cũ.
Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácPhụ kiện tùy chọn
Tính năng
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
*1 Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2 Áp dụng cho dàn nóng *3 Áp dụng khi dùng BRC1E62 *4 Áp dụng khi dùng BRC1C61
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
FCQ50/60LUV1VFCQ60/71/100/125/140LUV1
Chọn
mô
hình
đảo
gió
Chức
năn
g ng
ăn g
ió lù
a (c
hiều
sưở
i)Tố
c độ
quạ
t có
thể
điều
chỉ
nh(2
bướ
c)
Đảo
gió
tự đ
ộng
Chế
độ "L
àm k
hô"
Ứng
dụn
g ch
o tr
ần n
hà c
ao
Hoạ
t độn
g êm
vào
ban
đêm
Hệ
thốn
g bơ
m n
ước
xả
•
Khay
xả
khán
g kh
uẩn
có io
n Bạ
c
•
Phin
lọc
khí k
háng
khu
ẩn
Môi
chấ
t lạn
h nạ
p sẵ
nlê
n đế
n 30
m
Bộ lọ
c có
độ
bền
cao
Ký h
iệu
bộ lọ
c
Chốn
g là
m b
ẩn tr
ần n
hà
Phát
hiệ
n áp
suấ
t gas
thấp
Vận
hành
tron
g tr
ường
hợ
p kh
ẩn c
ấp
Chức
năn
g tự
chẩ
n đo
án
Phin
lọc
siêu
bền
•
Phin
lọc
hiệu
suấ
t cao
Bộ n
ạp g
ió tư
ơi
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
Tự đ
ộng
khởi
độn
g lạ
i
Điề
u kh
iển
nhóm
bằn
g 1
bộ đ
iều
khiể
n từ
xa
Điề
u kh
iển
theo
lệnh
ngo
ại v
i
Điề
u kh
iển
trun
g tâ
m từ
xa
Điề
u kh
iển
khóa
lẫn
•
Tiêu
chu
ẩn k
ết n
ối D
III-N
ET
Dàn
trao
đổi
nhi
ệt c
hống
ăn
mòn
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt đ
ộ tù
y ch
ọnKh
ởi đ
ộng
chế
độ s
ưởi
(sau
khi
xả
đá)
Làm
lạnh
qua
nh n
ăm
Thổi tròn
BRC1E62
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)
BRC7F633FBRC7F632F
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Điều khiển từ xa LCD không dây
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Điều khiển từ xa LCD có dây
BRC1C61
9 10
Điều khiển từ xa
*3 *3 *3 *3 *4
• • • • • • *1 • • *2 • *2 • • • *2 • • • •---
Tự đ
ộng
chuy
ển đ
ổi c
hế đ
ộ là
m lạ
nh/s
ưởi
• • • • • • • *2•• ••*3 *3 *3 *3 *4
Cài đ
ặt b
iên
độ n
hiệt
độ
Lập
lịch
hàng
tuần
Tự đ
ộng
thiế
t lập
lại n
hiệt
độ
cài
đặt
Hẹn
giờ
tắt (
đã đ
ược
lập
trìn
h)
Hẹn
giờ
Bật
/Tắt
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất
Một chiều lạnh / Hai chiều lạnh-sưởi
Một chiều lạnh
Hai chiều lạnh/sưởi
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh sưởi
THỔI TRÒN
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt
Phin lọc hiệu suất caoCó hai loại: độ màu 65% và 90%.
Bộ dụng cụ này được nối với ống gió nhằm tăng công suất hút gió tươi ngoài trời.
*Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác có bán tại địa phương.
**Cần khoá lẫn máy điều hoà không khí và quạt gió. Cần thêm thi ết bị PCB(KRP1C63) để thực hiện khoá lẫn.
***Khuyến cáo lưu lượng gió tươi cấp vào qua bộ lấy gió tươi chỉ t ối đa là 10% lưu lượng gió của dàn lạnh. Trong trường hợp lưu lượng n ày quá cao sẽ gây ra tiếng ồn cũng như sự không ổn định về nhiệt đ ộ.
Bộ nạp gió tươi
Ngay cả trong môi trường nhiều khói,máy điều hòa phải hoạt động liên tục,phin lọc siêu bền chỉ cần được thaymỗi năm một lần.
Phin lọc siêu bền Đệm mặt nạChỉ sử dụng khi khoảng cách giữa lớp trần và tấm trần nhỏ.
Tấm chắn miệng gióTấm chắn miệng gió chặn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng ở chế độ thổi 2 hoặc 3 hướng.
Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)Bên ngoài
Lưu ý: Sử dụng các phụ kiện tùy chọn sẽ tăng độ ồn khi hoạt độn g.
Dàn lạnh có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:
Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên hệ với Đại lý Bán hàng của Daikin trước khi lắp đặt.
Loại lắp trực tiếp
Ống mềm
Ống nối chữ T
Ống hút (mua tại địa phương) (chiều dài ống: tối đa 4 m.)
Ống hút (mua tại địa phương) (chiều dài ống: tối đa 4 m.)
Khoang nối
Khoang hútMặt bít ống gió (có vật liệu cách điện)
Ống hút (Mua tại nơi lắp đặt)
Loại có khoang (Có ống nối chữ T và không có quạt)
Ống mềm(mua tại địa phương)
Ống nối chữ T (mua tại địa phương)
Loại có khoang(Không có ống nối chữ T và quạt)
KDDP55X160KDDP55B160K KDDP55B160
Dễ dàng bảo dưỡng
Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Có thể kiểm tra tình trạng của mángnước xả và nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió.
Nút nước xả
Chỉ cần
mở lưới hút gió
40mm
Đệm mặt nạ
Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).
Khoang nối
Khoang hút
Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm
Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc sau mỗi 4 năm
* Đối với mật độ bụi với hàm lượng 0.3 mg/m 3 (Cần máy làm sạch không khí riêng biệt) 1 năm (Xấp xỉ 5,000 tiếng) 15 tiếng/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm
* Đối với mật độ bụi với hàm lượng 0.15 mg/m 3 4 năm (Xấp xỉ 10,000 tiếng) 8 tiếng/ngày x 25 ngày/tháng x 4 năm
Note:
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóngVới độ dày chỉ 256mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp. (50/60LUV1V, 60/71LUV1)
Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.
Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.
Lưu ý: Hướng thổi đã được cài đặt mặc định ở vị trí tiêu chuẩn khi được xuất xưởng. Có thể thay đổi vị trí này bằng điều khiển từ xa.
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các công suất, FCQ50/60LUV1V, 60-140LUV1, đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Tận hưởng sự sảng khoái và tiện lợi từ các chế độ thổi gió
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạn h hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm gi ác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt bởi kỹ thuật viên trong quá trì nh bàn giao sản phẩm.
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
Ngay cả nơi có trần nhà cao, luồng gió sảng khoái sẽ vẫn lan tỏ a xuống tận sàn nhà.
Thích hợp với trần nhà cao
Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ BẬT kết thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ TẮT kết thúc.
Hẹn giờ Bật/Tắt
Dàn lạnh Cao Thấp
125LUV1 44 34140LUV1 44 36
100LUV1 43 3271LUV1 35 28
60LUV1V/V1 35 2850LUV1V 35 28
dB(A)
Bằng nhau cho tất cả các công suất
Hướng thổi
Điều khiển hướng thổi tự động
Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 15° và 60°
Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 25° và 60°
Đảo gió tự động trong khoảng 15° và 60°
Đảo gió tự động trong khoảng 25° và 60°
Khuyến khích sử dụng tại cáccửa hàng có trần màu sáng
cần làm sạch thường xuyên.
Vị trí tiêu chuẩn để ngăn gió lùa.
Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt ngăn bụi bẩn cho trần nhà*
Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt sau khi có sự cố.
Vị trí mong muốn
Đảo gió tự động
Cài đặt hướng thổi 5-mức độ
*Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh.
Số lượng miệng gió được sử dụng
Thổi 4 hướng
Thổi 3 hướng
Thổi 2 hướng
Thổi 4 hướng
Thổi 3 hướng
Thổi 2 hướng
3.1 m3.4 m4.0 m
Thổi tròn
2.7 m3.0 m3.5 m
3.0 m3.3 m3.5 m
3.5 m3.8 m-
3.4 m3.9 m4.5 m
Thổi tròn
3.2 m3.6 m4.2 m
3.6 m4.0 m4.2 m
4.2 m4.2 m-
Tiêu chuẩnĐộ cao trần nhà
MứcMức
Tiêu chuẩn độ cao trần nhà và số lượng miệng gió.
950 mm 950 mm
Lưu ý: Các cài đặt mặc định của nhà sản xuất áp dụng cho độ cao trần tiêu chuẩn và luồng khí 360°. Độ cao trần (1) và (2) được cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa.
256 mm *1 266 mm *2
*1 Độ dày 298 mm với model 100–140LUV1*2 Độ dày 308 mm với model 100–140LUV1
Do trọng lượng nhẹ nên tất cả các model đều không cần thiết bị nâng khi lắp đặt
Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.
Phát hiện áp suất gas thấp
Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 850 mm.
Đầu nối ống nước xả trong suốt
Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh sau khi lắp đặt, tạo sự đồng nhất cho toàn không gian có nhiều máy được lắp đặt.
Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tuỳ chọn , thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ điều chỉnh.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Có thế lắp máy theo bất cứ hướng nào
Vì đầu nối ống nước xả trongsuốt, sau khi lắp ống nước xả cóthể dễ dàng kiểm tra nước xả đi ra qua đầu nối.
Cài đặt chế độ gió cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cà i đặt chế độ thấp để giảm thiểu gió lùa.
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
175 mm
850 mm
100–140LUV150/60LUV1V, 60/71LUV1
11 12
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi tròn
(Độ cao trần nhà là giá trị tham khảo )
dB(A)
25B 29.5 24.535B 32 2550B 36 2760B 41 32
Thiết kế nhỏ gọnKích thước vừa khít với ô trần rộng 600 mm
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.
Thiết kế hạn chế gió lùa
Sảng khoái mọi nơi
Quạt có nắp đậy trục xoay, nên áp suất tĩnh bên trong dàn lạnh giảm đáng kể. Do đó, khi hoạt động, máy chạy rất êm, kể cả với loại dàn lạnh dạng compact.
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Để tăng tính tiện nghi, cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu của bộ điều khiển từ xa có dây. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.
Cài đặt chế độ Cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt chế độ Thấp để giảm thiểu gió lùa.
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
Thoải mái
Yên tĩnhQuạt nhỏ, vận hành yên tĩnh
Hệ thống Đa hướng Thổi Có thể chọn hướng thổitheo điều kiện lắp đặt.
1 kiểu
Thổi 4 hướng
4 kiểu
Thổi 3 hướng
1 kiểu
Thổi 2 hướng
" " biểu thị hướng đường ống. Đường ống xả" " biểu thị vật liệu chắn gió dành cho các miệng gió (phụ kiện tùy chọn)
Lưu ý: Đối với kiểu lắp đặt dành cho hệ thống 3 hướng thổi và 2 hướng thổi, phải sử dụng vật liệu chắn gió dành cho các miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để khóa toàn bộ các cửa không sử dụng.
Lưu ý: Khi sử dụng chế độ 2 hoặc 3 hướng có thể làm tăng tiếng ồn khi hoạt động.
Vỏ bọc trục xoắn ốc
Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 750 mm.
750 mm
Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 0° và 35°
Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 0° và 60°
Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 25° và 60°
Tự động đảo trong khoảng 0° và 35°
Tự động đảo trong khoảng 0° và 60°
Tự động đảo trong khoảng 25° và 60°
Cài đặt chống gió lùa(Cài đặt tại chỗ)
(Cài đặt tại chỗ)
Cài đặt tiêu chuẩn
Cài đặt chống bẩn trần
Chế độ đảo gió tự động phân tán không khí đồng đều khắp phòng.
Có thể điều chỉnh góc của luồng gió theo điều kiện phòng.
Tự động đảo
0° 0°
0°
25°
60° 60°
0°
35°
25°
60°
35°
60°
Cài đặt hướng thổi 5-mức độ
Gió thổi ngang0° 0°
Cảm nhận ít gió lùa hơn
575 mm
575 mm
700 mm
700 mm
286 mm
Cao Thấp
Vừa khít, không cần cắt bỏ các thanh chữ T bị thừa ra.
Thanh chữ T
600 mm600 mm
Mặt nạ trang
trí nhỏ gọn
Lưu ý: Góc bên trên là ví dụ hướng dẫn. Góc này có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí lắp đặt.
Mặt nạ trần
Dàn lạnh
Hộp công tắc tích hợp sẵn trong máy, chỉ cần tháo rời lưới hút gió để bảo dưỡng. Không cần kiểm tra mở, cho cả loại có kích thước lớn hơn 600 x 600.
Lưu ý: 3 Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hà nh, giá trị này có thể cao hơn.
Ngăn gió lùa lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang ch ế độ sưởi sau khi xả đá.
Khởi động nóng (sau khi xả đá)
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
BRC1E62
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Tính năng điều khiển KhácTùy
chọn
Tính năng
*1 Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2 Áp dụng k hi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB *3 Áp dụng khi dùng BRC1E62
*4Áp dụng khi dùng BRC1C61*5Áp dụng cho dàn nóng
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN
Vận hành êm ái, kiểu dáng hài hòa, dễ dàng lắp đặt trong các tòa nhà cũ hoặc mới.
Chọn
mô
hình
đảo
gió
Tốc
độ q
uạt c
ó th
ể đi
ều c
hỉnh
(2 b
ước)
Đảo
gió
tự đ
ộng
Chế
độ "L
àm k
hô"
Hệ
thốn
g bơ
m n
ước
xả
Môi
chấ
t lạn
h nạ
p sẵ
nlê
n đế
n 10
m
Phin
lọc
có đ
ộ bề
n ca
o
Ký h
iệu
bộ lọ
c
Chức
năn
g tự
chẩ
n đo
án
Bộ n
ạp g
ió tư
ơi
Dàn
trao
đổi
nhi
ệt c
hống
ăn
mòn
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt đ
ộ tù
y ch
ọn
• • • • *1
Khởi
độn
g ch
ế độ
sưở
i (s
au k
hi x
ả đá
)
---
Làm
lạnh
qua
nh n
ăm
*2 • *5 • •
Chốn
g là
m b
ẩn tr
ần n
hà
• • • --- • • • • • • *5
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu.
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Điều khiển từ xa LCD không dây
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
FFQ25/35/50/60BV1BLoại một chiều làm lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi
BRC7E531WLoại một chiều lạnh BRC7E531WBRC7E530WLoại hai chiều lạnh-sưởi
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh/sưởi
Cài đ
ặt b
iên
độ n
hiệt
độ
Lập
lịch
hàng
tuần
Tự đ
ộng
thiế
t lập
lại n
hiệt
độ
cài
đặt
Hẹn
giờ
tắt (
đã đ
ược
lập
trìn
h)
Hẹn
giờ
Bật
/Tắt
Khay
xả
chôn
g ẩm
mốc
Phin
lọc
khí k
háng
khu
ẩn
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
Tự đ
ộng
khởi
độn
g lạ
i
Điề
u kh
iển
nhóm
bằn
g 1
bộ đ
iều
khiể
n từ
xa
Điề
u kh
iển
theo
lệnh
ngo
ại v
i
Điề
u kh
iển
trun
g tâ
m từ
xa
Điề
u kh
iển
khóa
lẫn
Tự đ
ộng
chuy
ển đ
ổi c
hế đ
ộ là
m lạ
nh/s
ưởi
* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3
Sử dụng quạt chống ồn và các công nghệ không gây ồn khác.
Cánh đảo gió không có gờ
Tạo dòng xoáy lốc
Cánh hướng dòng Quạt dòng thổi êm
Vận hành êm
Dễ dàng bảo dưỡng
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Lưới chống dầu
Lưu ý: Thiết bị loại này được thiết kế sử dụng trong các cửa ti ệm, phòng ăn và cửa hàng thông thường, không phù hợp sử dụng ở môi trường trong bếp hay các môi trường khắc nghiệt khác.
Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài t uổi thọ của dàn khi sử dụng trong nhà hàng hoặc môi trường khác tương t ự.
Hai chế độ cài đặt thời gian (2500 tiếng và 1250 tiếng) để phù hợp với môi trường lắp đặt. Cảnh báo thời gian bảo dưỡng được hiển thị trên điều khiển từ xa (ký hiệu bộ lọc).
Dễ dàng vệ sinh
Phin lọc có độ bền cao sử dụng trong 1 năm*
Cảm giác sảng khoái
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.
Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột và gây khó chịu.
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Chế độ "Làm khô"
3 tốc độ quạt: Cao/Trung bình/Thấp
Có thể lắp ở trần có độ cao 4.3 m
Lắp đặt linh hoạt
*Nước dùng để kiểm tra được thoát từ cửa xả khí chứ không thoát ra các cạnh như các dòng sản phẩm cũ.
Thích hợp lắp đặt dàn ở những nơi có trần hẹp.
Cánh đảo gió đóng khít khi không sử dụng.Màu trắng sáng.
Ống nước xả có thể dễ dàng lắp đặt (phụ kiện tùy chọn)Có thể nối ống nước xả ngay bên trong thiết bị. Cửa ra đường ống môi chất lạnh và đường ống thoát nước ở cùng một chỗ.
Thực hiện các công tác mắc dây và bảo trì ngay bên dưới dàn lạnh
Lắp đặt linh hoạt với mọi kiểu thiết kế
Model 140 mới đáp ứng nhu cầu công suất lớn cho các khu vực có không gian rộng.
Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.
Dễ dàng lắp đường ống
Phát hiện áp suất gas thấp
Cánh đảo gió không đọng sương làm giảm khả năng bám bụi và lau chùi dễ dàng.
Cánh đảo gió không có gờ
(FHQ35-125BV)
Công nghệ động cơ quạt DC, quạt Sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn kết hợp với nhau tạo ra luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi vận hành.
Thiết kế tinh xảo
Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.
Xử lý kháng khuẩn có sử dụng ion bạc đã được áp dụng cho máng nước xả (tùy chọn), ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Có thể lắp ở trần có độ cao 3.5 m (FHQ35-125BV)
Chế độ tự động đảo (lên và xuống) và cánh đảo gió (điều chỉnh s ang trái và sang phải bằng tay) mang lại sự sảng khoái cho căn phòng.
Có thể điều chỉnh cánh đảo gió bằng tay để có luồng gió phả thẳng xuống hoặc nghiêng góc rộng.
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp (FHQ35-125BV)
30 mm 30 mmTối thiểu Tối thiểu
Cao/Trung bình/ Thấp: 46/42/38 dB(A)
60BVV1G 39 35
Dàn lạnh Cao Thấp
35BVV1B 37 32
71BVV1B 39 35100BVV1B 42 37125BVV1B 44 39
140CA 46
---50/60BVV1V 39 35---
Trung bình
---
---------42 38
Âm thanh khi vận hành giảm khi lắp dàn lạnh áp trần. dB(A)
Bộ bơm xả (lắp đặt ngay trong dàn)
600 mm
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
BRC1E62
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điềuv khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Điều khiển từ xa LCD có dây
BRC1C61
Bộ thu tín hiệu phải đi kèm với dàn lạnh.
Điều khiển từ xa LCD không dây
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
Luồng gió sảng khoái lan tỏa khắp phòng
FHQ71BV
FHQ140CA
MỚI
35-125BV
140CABRC7EA66BRC7GA56
35-125BV
140CABRC7EA63WBRC7GA53
• *1 • *2 • *6 • • • • • • • *14*6*3 *10
*1FHQ35-125BV: 2 bước, FHQ140CA: 3 bước *2Có thể lắp đặt trên trần cao 3.5 m (35-125BV), 4.3 m (140CA). *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RKS khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB
*5Áp dụng cho RXS35 khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB*6Áp dụng cho dàn nóng RZR *7Áp dụng cho dàn nóng RZQ
*8Áp dụng khi dùng BRC1E62 *9Áp dụng khi dùng BRC1C61 *10Phụ kiện tùy chọn
*11Áp dụng cho dàn nóng RKS *12Áp dụng cho dàn nóng RXS *13Chỉ áp dụng cho FHQ140CA *14Áp dụng cho dàn nóng
Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácTùy
chọn
Tính năngĐiều khiển từ xa
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh/sưởi
* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3
Sử dụng quạt chống ồn và các công nghệ không gây ồn khác.
Cánh đảo gió không có gờ
Tạo dòng xoáy lốc
Cánh hướng dòng Quạt dòng thổi êm
Vận hành êm
Dễ dàng bảo dưỡng
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Lưới chống dầu
Lưu ý: Thiết bị loại này được thiết kế sử dụng trong các cửa ti ệm, phòng ăn và cửa hàng thông thường, không phù hợp sử dụng ở môi trường trong bếp hay các môi trường khắc nghiệt khác.
Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài t uổi thọ của dàn khi sử dụng trong nhà hàng hoặc môi trường khác tương t ự.
Hai chế độ cài đặt thời gian (2500 tiếng và 1250 tiếng) để phù hợp với môi trường lắp đặt. Cảnh báo thời gian bảo dưỡng được hiển thị trên điều khiển từ xa (ký hiệu bộ lọc).
Dễ dàng vệ sinh
Phin lọc có độ bền cao sử dụng trong 1 năm*
Cảm giác sảng khoái
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.
Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột và gây khó chịu.
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Chế độ "Làm khô"
3 tốc độ quạt: Cao/Trung bình/Thấp
Có thể lắp ở trần có độ cao 4.3 m
Lắp đặt linh hoạt
*Nước dùng để kiểm tra được thoát từ cửa xả khí chứ không thoát ra các cạnh như các dòng sản phẩm cũ.
Thích hợp lắp đặt dàn ở những nơi có trần hẹp.
Cánh đảo gió đóng khít khi không sử dụng.Màu trắng sáng.
Ống nước xả có thể dễ dàng lắp đặt (phụ kiện tùy chọn)Có thể nối ống nước xả ngay bên trong thiết bị. Cửa ra đường ống môi chất lạnh và đường ống thoát nước ở cùng một chỗ.
Thực hiện các công tác mắc dây và bảo trì ngay bên dưới dàn lạnh
Lắp đặt linh hoạt với mọi kiểu thiết kế
Model 140 mới đáp ứng nhu cầu công suất lớn cho các khu vực có không gian rộng.
Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.
Dễ dàng lắp đường ống
Phát hiện áp suất gas thấp
Cánh đảo gió không đọng sương làm giảm khả năng bám bụi và lau chùi dễ dàng.
Cánh đảo gió không có gờ
(FHQ35-125BV)
Công nghệ động cơ quạt DC, quạt Sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn kết hợp với nhau tạo ra luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi vận hành.
Thiết kế tinh xảo
Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.
Xử lý kháng khuẩn có sử dụng ion bạc đã được áp dụng cho máng nước xả (tùy chọn), ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Có thể lắp ở trần có độ cao 3.5 m (FHQ35-125BV)
Chế độ tự động đảo (lên và xuống) và cánh đảo gió (điều chỉnh s ang trái và sang phải bằng tay) mang lại sự sảng khoái cho căn phòng.
Có thể điều chỉnh cánh đảo gió bằng tay để có luồng gió phả thẳng xuống hoặc nghiêng góc rộng.
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp (FHQ35-125BV)
30 mm 30 mmTối thiểu Tối thiểu
Cao/Trung bình/ Thấp: 46/42/38 dB(A)
60BVV1G 39 35
Dàn lạnh Cao Thấp
35BVV1B 37 32
71BVV1B 39 35100BVV1B 42 37125BVV1B 44 39
140CA 46
---50/60BVV1V 39 35---
Trung bình
---
---------42 38
Âm thanh khi vận hành giảm khi lắp dàn lạnh áp trần. dB(A)
Bộ bơm xả (lắp đặt ngay trong dàn)
600 mm
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
BRC1E62
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điềuv khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Điều khiển từ xa LCD có dây
BRC1C61
Bộ thu tín hiệu phải đi kèm với dàn lạnh.
Điều khiển từ xa LCD không dây
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
Luồng gió sảng khoái lan tỏa khắp phòng
FHQ71BV
FHQ140CA
MỚI
35-125BV
140CABRC7EA66BRC7GA56
35-125BV
140CABRC7EA63WBRC7GA53
• *1 • *2 • *6 • • • • • • • *14*6*3 *10
*1FHQ35-125BV: 2 bước, FHQ140CA: 3 bước *2Có thể lắp đặt trên trần cao 3.5 m (35-125BV), 4.3 m (140CA). *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RKS khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB
*5Áp dụng cho RXS35 khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB*6Áp dụng cho dàn nóng RZR *7Áp dụng cho dàn nóng RZQ
*8Áp dụng khi dùng BRC1E62 *9Áp dụng khi dùng BRC1C61 *10Phụ kiện tùy chọn
*11Áp dụng cho dàn nóng RKS *12Áp dụng cho dàn nóng RXS *13Chỉ áp dụng cho FHQ140CA *14Áp dụng cho dàn nóng
Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácTùy
chọn
Tính năngĐiều khiển từ xa
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh/sưởi
Tự do bố trí nhờ điều khiển biến thiên áp suất tĩnh bên ngoài
Luồng gió sảng khoái được điều chỉnh theo các yếu tố như chiều dài ốngSử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoà i trong khoảng 50 Pa đến 200 Pa.
Thiết kế dàn lạnh nhẹ và mỏng giúp công tác lắp đặtvà vận chuyển dễ dàng hơn
Với chiều cao 300 mm, có thể dễ dàng lắp đặt thiết bị trong các tòa nhà có không gian trần nhà chật hẹp.
Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 700 mm.
300
100D 125D 140D
1,000
36
1,400700
Chiều cao
Dàn lạnh
Chiều rộngChiều sâu
46Trọng lượng máy
50/60/71D
Dễ dàng điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài
50 Pa 200 Pa
Cài đặt áp suất tĩnh lên mức cao để phục vụ cho mục đích nâng cao như
sử dụng van gió hoặc ống gió dài.
Cài đặt áp suất tĩnh xuống mức thấp khi
ống gió ngắn.
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở)
Lưới thông gió
Lưới thông gió lắp trên cửa
Lưới thông gió
Lưới thông gió lắp trên tường
Khe thông gió đặt dưới cửa
Khe thông gió đặt dưới cửa
Khi điều hoà hai phòng cùng một lúc, gió cấp cho từng phòng phải được tuần hoàn trở lại máy điều hoà. Đề đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ thống ống thông gió cho từng phòng. Đồng thời, phải có cửa thông gió ngăn trên vách tường hoặc dưới cửa giữa hai phòng.
Thông gió qua tường ngăn cách (Xem bên cạnh)
Tường ngăn
Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông gió bên dưới cửa trong trường hợp lưu lượng khí nhỏ.
(mm)
(mm)
(mm)
(kg)
Vận hành êm
Khi kiểm tra các loại dàn âm trần tiêu chuẩn cần thực hiện các công tác nối ống gió, người kiểm tra cần nhiều thời gian để điều chỉ nh lưu lượng luồng gió. Với thiết bị điều khiển từ xa, Daikin hoàn toàn có thể tự động thực hiện thao tác này, mọi thao tác trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. (Điều chỉnh bằng vòi H.)1. Điều chỉnh xấp xỉ ±10% luồng khí vòi H. 2. Không thể điều chỉnh lưu lượng gió khi thiết bị bắt đầu vận hành.
Rút ngắn thời gian lắp đặtSử dụng điều khiển từ xa để điều chỉnh luồng gió
Máng xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Máng xả kháng khuẩn có ion Bạc
Dễ dàng bảo dưỡng do có thể tháo rời máng xả.
Dễ dàng bảo dưỡng
Vệ sinh
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trê n dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa c ó dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác.**Điều khiển từ xa không có bộ cảm biến nhiệt độ.
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Cảm giác sảng khoái
dB(A)
100D 125/140D
CaoThấp
38 4033 36
50/60/71D
3732
700 mm
300 mm
Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Lưu ý: Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trườ ng xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn.
BRC1E62
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)
Chức năng điều khiểnHoạt động và bảo dưỡngTiện nghi Vệ sinh KhácTùychọn
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
Tính năng
*1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2Áp dụng cho dàn nóng *3Áp dụng khi dùng BRC1E62
*4Áp dụng khi dùng BRC1C61*5Phụ kiện tùy chọn
• *2• *1 *2 *2• • • • • • • *2• •
Tốc
độ q
uạt đ
iều
chỉn
h đư
ợc
(2 b
ước)
Chế
độ "L
àm k
hô"
mêđ nab oàv mê hnàh nậ
V
*5
Phin
lọc
gió
khán
g kh
uẩn
•
Mán
g nư
ớc x
ả kh
áng
khuẩ
n có
ion
Bạc
Môi
chấ
t lạn
h nạ
p sẵ
n lê
n đế
n 30
m
Tín
hiệu
lọc
Chức
năn
g tự
chẩ
n đo
án
•
Vận
hành
tron
g tr
ường
hợp
kh
ẩn c
ấp
Phát
hiệ
n áp
suấ
t gas
thấp
Dàn
trao
đổi
nhi
ệt c
hống
ăn
mòn
Phin
lọc
hiệu
suấ
t cao
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
Tự đ
ộng
khởi
độn
g lạ
i
---
Đổi
chế
độ
làm
lạnh
/sưở
i tự
độn
g
Điề
u kh
iển
cụm
điề
u hò
a bằ
ng 1
bộ
điều
khi
ển từ
xa
Điề
u kh
iển
theo
lệnh
ngo
ại v
i
Điề
u kh
iển
trun
g tâ
m từ
xa
Điề
u kh
iển
khóa
lẫn
•
Tiêu
chu
ẩn k
ết n
ối D
III-N
ET
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt đ
ộ tù
y ch
ọn
---
Khởi
độn
g ch
ế độ
sưở
i (s
au k
hi x
ả đá
)
---
Làm
lạnh
qua
nh n
ăm
FBQ50/60DV1VFBQ60/71/100/125/140DV1
Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu.
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Điều khiển từ xa LCD không dây
Bộ thu nhận tín hiệu(Loại lắp riêng)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Tăng sảng khoái với với hệ thống ống gió được bố trí thông minh
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
Loại làm lạnh BRC4C64BRC4C62Loại hai chiều
lạnh/sưởi
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh/sưởi
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Điều khiển từ xa LCD có dây
BRC1C61
Dàn lạnh tủ đứng đặt sàn
Sảng khoái hơn với điều khiển luồng gió mới
21 22
Vận hành êm
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Dàn lạnh trọng lượng nhẹ
Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh.
Lưới không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.
Phin lọc khí có độ bền cao sử dụng trong khoảng 1 năm * không cần bảo dưỡngTiết kiệm năng lượng
Động cơ quạt DC tăng hiệu suất hoạt động.
* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3
Sử dụng chức năng khóa an toàn cho lưới hút gió.
Lưu ý: Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn.
Bộ lọ
c có
độ
bền
cao
100C 125C 140C
Cao
Dàn lạnh 50/60/71C
50 51 5343
Trung bình 47 48 5141
Thấp 44 46 4838
dB(A)
39 47
100C 125C 140C
Trọng lượng
Dàn lạnh 50/60/71C
(kg)
• • •*2 *5 • *4 •• • • • • • • • • *4
Vệ sinhTiện nghi Điều khiển từ xa Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác
Tính năng
*3
*1Áp dụng khi dùng BRC1E62*2Áp dụng cho FVQ50-100*3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây
Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng. (Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa.)
Quạt tốc độ cao
Chế độ khử ấm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột, gây khó chịu.
Chế độ "Làm khô"
(áp dụng cho FVQ50-100)
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió
Ví dụ ứng dụng
Khi làm mát
Xoay cánh đảo gió 1 và 2 lên, đặt cánh đảo gió 3 và 4 nằm ngang sẽ giúp tản đều nhiệt độ không khí trong phòng.
Tận hưởng luồng gió hoàn toàn mới1) Hướng thổi sang trái/phải
2) Hướng đảo lên/xuốngChế độ đảo gió lên/xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đ ồng đều trong phòng, giúp người dùng tiết kiệm điện năng.
Thiết bị hoàn toàn mới
(điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)
(điều chỉnh bằng tay)
Tự do lựa chọn hướng đảo lên/xuống với 8 cánh đảo gió (cánh ngang).
Cánh đảo gió lên (1)
Cánh đảo gió lên liên động (4)
Cánh đảo gió xuống liên động (2)
Cánh đảo gió xuống (1)
Điều chỉnh các cánh đảo gió 1 đến 4 một cách độc lập. (Điều chỉnh bằng tay)
Chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với cấu trúc phòng.
Kiểu 1 Đảo gió đồng đều
Khi đặt ở giữa tường. Khi đặt ở góc phòng.
Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh Cao/Trung bình/Thấp và Tự động(Áp dụng chế độ "Auto" khi dùng BRC1E62.)
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
Phụ kiện tùy chọn
Có thể gắn trực tiếp BRC1E62 vào thiết bị chính.
(Điều khiển từ xa có dây)
Điều khiển điều hướng từ xa
BRC1E62
FVQ50/60CVEFVQ71/100/125/140CVEB
Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh/sưởi
(Áp dụng khi dùng BRC1E62.)
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.
Loại một chiều lạnh
Loại hai chiều lạnh/sưởi
Hai đặc tính này giúp giảm độ ồn khi hoạt động. Lắp thêm giá đỡ vào vòm miệng hút gió để giảm độ ồn từ luồng khí do quạt hút gió tạo ra. Cánh của quạt xoắn ốc được uốn cong ở mép, giúp giảm độ ồn khi hoạt động.
Cấu trúc Vòm miệng gió khí và Quạt xoắn ốc
Xoáy lốc được hút vào trong mép cong của quạt, giúp giảm độ ồn.
Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để đạt được chỉ số COP cao và công suất lớn hơn
2
1
Bộ biến tần DC sóng hình sin
>> Sóng biến tần DC mịn dạng sinSóng sin giúp động cơ quay êm hơn, hiệu suất vận hành được cải tiến rõ rệt.
Gió hút sẽ được nén trong bộ phận xoắn ốc trước động cơ làm nóng, máy sẽ nén khí tạo ra lực nén có hiệu suất cao.
>> Cấu trúc dạng xoắn ốcTiết kiệm năng lượng, ngằn ngừa ma xát và rò rỉ khí môi chất lạnh.
>> Máy nén dạng xoay
Máy nén xoắn ốc DC từ trở
Mép cánh quạt được uốn cong
Mép cánh quạt không được uốn cong
Động cơ DC Từ trở
3
1
2
Bộ phận xoắn ốc
Hút
Xả Bộ phận động cơ
RZR50/60LU/LV, RZR71/100LVVMRZQ50/60KB, RZQ71KC
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Bạc lót xoay Khí môi chất lạnh
Pittông của cánh quạt và trục lăn.
500 30 60 90 120
60
70
80
90
Tải nhỏ Tải lớnCông suất thấp Công suất cao
Động cơ DC Từ trở
Động cơ DC truyền thống
Hiệu quả hơn 20%
Động cơ AC
Tốc độ quay (rps)
Hiệ
u su
ất đ
ộng
cơ (%
)
Dòng Model biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng hai loại mô-men khác nhau: na m châm Neođim * 1 và mô-men từ trở * 2.Động cơ này có tính tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạ t động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn độn g cơ AC và động cơ DC truyền thống.
*1. Nam châm Neođim mạnh xấp xỉ gấp 10 lần so với nam châm ferit tiêu chuẩn.
*2. Mô-men được hình thành bởi năng lượng giữa sắt và các bộ phận của nam châm.
Lưu ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu dưới điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm.
1Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tá c động của điều kiện xung quanh.
2Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi.
RZQ100-140KCRZQ100-140HA
Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể di chuyển mặt nạ bên ngoài để nối ống ở đằng trước, bên phải hoặc đằng sau.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡngDễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 hướng nối
Hỗ trợ công tắc bơm hút để dễ dàng thu hồi môi chất làm lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí.
Đẩy mạnh quá trình bơm hút (Chức năng thu hồi môi chất làm lạnh)
Việc kiểm tra gas có hiệu quả sẽ giúp giảm nhân lực cần thiết cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị.
Chức năng phát hiện áp suất gas thấp
Công suất tối đa được duy trì trong phạm vi công suất tiêu thụ đã cài đặt, giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và dễ dàng kiểm soát các yêu cầu.
Do kết cấu phần khung ở dưới đáy dàn dễ bị ăn mòn, các tấm thép galva chống ăn mòn đã được trang bị để tăng độ bền cho sản phẩm.
Lá tản nhiệt bộ trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn
Độ bền
Thiết kế quạt xẻ cánh chữ V mô phỏng hình dáng của loài chim thiên nga sẽ giúp cho luồng khí thổi ra luôn êm ái, dễ chịu, đồng thời hạn chế tổn hao năng lượng.
Tiết kiệm năng lượng
Kết cấuLá tản nhiệt chưa qua xử lýBộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Nhôm
NhômNhựa acrylic chống ăn mòn
Màng thấm nước
Chức năng kiểm soát yêu cầu
8:00 12:00 16:00 20:00
Công
suấ
t tiê
u th
ụ
Thời gian
Giới hạn
* Cần cho KRP58M51 (phụ kiện tùy chọn)
*Chức năng bơm hút chỉ dành cho trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh.
(không áp dụng cho RZR50-71)
Chức năng vận hành êm vào ban đêmChế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ diễn ra trong 8 ti ếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó dàn sẽ quay lại chế độ vận hành bình thườ ng trong vòng 10 tiếng.
Lưu ý: 3Trường hợp sử dụng RZR100
Giảm độ ồn sẽ làm giảm công suất
100
50
0
8:00
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
8 giờ
Định mức
10 giờ
Chế độ yên lặngChế độ yên lặng
12:00 16:00 20 :00 0 :00 4:00 8:00
45
49
Công
suấ
t (%
)Tả
i (%
)Đ
ộ ồn
kh
i vận
hàn
h3 (d
B(A
))
Φ550Quạt có cánh xẻ chữ V
Mô phỏng hình dáng chim thiên nga
(Chỉ áp dụng cho RZR50-71)
(Chỉ dành cho RZR100-140 và RZQ)
Lưu ý:
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA LCD Phụ kiện tùy chọn
Cho phép dò nhiệt độ gần khu vực mục tiêu để tăng cường sự sảng khoái. (Khi sử dụng điều khiển từ xa từ một phòng khác, phải chọn loại cảm biến nhiệt đặt trong lỗ hút gió của dàn lạnh
Dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữaCó thể thực hiện các cài đặt ban đầu bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, có thể cài đặt loại dàn cassette âm trần từ xa mà không cần dùng thang để cài đặt bằng tay.Nội dung cài đặt: Sử dụng trần cao, hướng gió, loại bộ lọc, địa chỉ cho
điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển cụm được cài đặt tự độ ng).
Điều khiển từ xa gồm tên model và chức năng hiển thị lỗi để hỗ trợ công tác bảo trì trong trường hợp thiết bị hỏng
SkyAir dùng chung điều khiển với HRV (sản phẩm thông gió thu hồi nhiệt) và các loại điều hòa khác của Daikin, do đó việc vận hành khóa liên động trở nên đơn giản.
Dễ dàng thích nghi với hệ thống điều khiển từ xa tập trung với chức năng nâng cao và độ phủ sóng trên diện rộng. Việc lắp đặt và nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin trở nên đơn giản.
Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
Hiển thị luồng gió / đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt tr ước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Hiển thị thời gian lập trình Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình tinh thể lỏng cũng hiển thị khi đã đến lúc cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị đ iều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi cần vệ sinh hệ thống thông gió.Chức năng tự động chẩn đoánKiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
DÀN LẠNH ĐA HƯỚNG THỔI
DÀN LẠNH GIẤU TRẦN
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
BRC7E531W
BRC7F633F
-----
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO và TRUNG BÌNH BRC4C64
BRC7EA66
BRC7GA56
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ LOẠI MỎNG-----
BRC7E530W
BRC7F632F
BRC4C62
BRC4C62
BRC7EA63W
BRC7GA53
ARC433B69(phụ kiện tiêu chuẩn)
Điều khiển từ xa có dây được tích hợp bộ cảm biến nhiệt(Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1C61/1E62) )
(Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1E62) )
25 26
Màn hình dễ nhìn
Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây BRC1E62)
- 5 hoạt động một ngày có thể được thiết lập cho từng ngày trong tuần.
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ.
- 3 chế độ lập lịch độc lập. (ví dụ: mùa hè, mùa đông, mùa giữa năm)
Màn hình có thể hiển thị 11 ngôn ngữ
Màn hình ma trận điểm Màn hình có đèn nền
Tiện nghiLên lịch hàng tuần Màn hình đa ngôn ngữ
Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh.Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở các trang giớ i thiệu các loại dàn lạnh.
MỚI
(Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).
MỚI
Tổ hợp điểm chấm trên màn hình có thể hiển thị nhiều ký tự khác nhau. Màn hình có chữ lớn rất dễ nhìn.
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội nhất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển từ xa.
Tiết kiệm năng lượngMỚI
- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động. - Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)
Cài đặt biên độ nhiệt độ MỚI Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt
Ví dụ về nhà hàngNhà hàng mở cửa
Nhiệt độ được cài đặt ở 27°C
- Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.
- Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.
- Chức năng này rất tiện lợi do có thể lắp điều khiển từ xa ở nơi người dùng có thể dễ dàng thao tác.
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.
- Có thể lựa chọn khoản thời gian từ 30 phút/60 phút/90 phút/12 0 phút.
Nhà hàng có nhiều người vào giờ ăn trưa
Sau đó, hạ xuống 24°C cho phòng đông người
Sau 30 phút
*Tự động trở về nhiệt độ đã thiết lập (27°C)
*Setting possible for after 30, 60, 90, and 120 minutes.
Bộ phận thu tín hiệu (Dành cho loại dàn cassette âm trần)
Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại dàn lạnh khác nhau
Điều khiển từ xa không dây LCD
Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên là loại gắn trong mặt nạ trang trí của loại dàn cassette âm trần.
Điều khiển từ xa không dây
BRC7F633F
Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
Sử dụng lớp vỏ làm bằng nhựa chống dầu và cao su để tăng độ bền cho thiết bị.
Chỉ dày 17 mm. Có thể lắp chìm hoặc lắp nổi.
Màn hình LCD rộng rất dễ nhìn.
Điều khiển từ xa LCD có dây
BRC1C61
Loại một chiều lạnh Loại 2 chiều
35-125BV
140CA
LCD REMOTE CONTROLLER
Điều khiển từ xa trung tâm
Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir
Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển từ xa tập trung với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng.
Có thể điều khiển tập trung, cài đặt đơn giản giống như điều khiển từ xa tiêu chuẩn, lên tới 64 nhóm (1024 dàn lạnh).
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn)
DTA112BA51 (Phụ kiện tùy chọn)
Với nhiều chức năng nâng cao, hệ thống điều khiển bằng hình ảnh màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.
DCS601C51 (Phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển bật/tắt thống nhất
Điều khiển bật/tắt tập trung theo nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn lạnh.
DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)
Bộ lập trình thời gian
Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng tuần cho 1024 dàn lạnh.
DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)
Bộ lập trình thời gian bật/tắt trong 1 phút, các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lần một ngày trong vòng 1 tuần.
Hệ thống đơn giản nhưng hỗ trợ nhiều chế độ điều khiển khác nhau
Điều khiển bằng 1 bộ điều khiển từ xa
Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây Điều khiển từ xa không dây
Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa
Điều khiển nhóm
Điều khiển bằng theo lệnh ngoại vi
Điều khiển trung tâm từ xa
Điều khiển liên động với HRV
(Hệ thống cơ bản)
Kết nối bằng điều khiển nhóm điều khiển từ xa
Điều khiển kết nối vùng bằng phương pháp điều khiển trung tâm.
Dùng cho điều khiển từ hai vị trí như trong phòng và phòng điều khiển, lối ra, v.v.
Dùng cho điều khiển đồng thời tới 16 dàn lạnh.
Điều khiển trung tâm tới 64 dàn lạnh từ vị trí cách xa tới 1 km.
Điều khiển bằng 1 bộ điều khiển từ xa không dây và 1 bộ điều khiển từ xa có dây (Xem lưu ý 2, 3)Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh
Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khoá liên động. Cũng có thể vận hành độclập bằng điều khiển từ xa.
Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)
HRV
Có thể vận hành đồng thời hay độc lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió)
HRV
Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)
Lõi kép, không phân cực (chiều dài dây tối đa 500 m)
Nối 2 bộ điều khiển từ xa có dây (Xem lưu ý 1)
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự độngThiết bị thu tín hiệu được lắp trong 1 dàn lạnh
Cần có bộ điều hợp nối dây cho các phụ kiện điện.
Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)
Có thể vận hành đồng thời bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió)
HRV
Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khoá liên động.
Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)
HRV
Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây
cho các phụ kiện điện.
Cần có bộ điều hợp giao diện cho dòng SkyAir (phụ kiện tùy chọn) (Xem lưu ý 4)
Cần có bộ điều hợp giao diện cho dòng SkyAir (phụ kiện tùy chọn) (Xem lưu ý 4)
Lưu ý: 1 Chỉ có thể kết nối BRC1E62 với 1BRC1E62. 2 Không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa. 3 Không thể kết nối BRC1E62 với điều khiển từ xa không dây. 4 Dàn lạnh cassette âm trần < Hướng thổi tròn> , dàn lạnh áp trần (loại 140CA), dàn lạnh nối ống gió áp suất tĩnh cao và trung bình, dàn lành đặt sàn đi kèm theo bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir.
Cho phép điều khiển tập trung thông qua kết nối với hệ thống truyền thông DIII-NET tốc độ cao dành cho hệ thống VRV của Daikin.Với thiết bị điều khiển trung tâm nói trên, cần có bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir.
Bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir là phụ kiện tùy chọn, ngoại trừ dàn lạnh cassette âm trần < Hướng thổi tròn> , dàn lạnh áp trần (loại 140CA), dàn lạnh nối ống gió áp suất tĩnh cao và trung bình, dàn lành đặt sàn.
Hệ thống vận hành đồng thời
27 28
Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng (Twin Multi) là giải pháp kinh tế mà vẫn đảm bảo sảng khoái
Chi phí lắp đặt thấp hơn so với lắp từng cặp đơn một. Cần ít diện tích hơn cho dàn nóng.Tăng sự sảng khoái nhờ cách phân bố các dàn lạnh.
Hướng dẫn nối đường ốngDàn nóng
Chiều dài đường ống tối đa
Chiều dài đường ống một chiều tối đa (chiều dài tối đa của đường ống dẫn chất khí hoặc dẫn chất lỏng)
Chiều dài ống nhánh tối đa
Độ chênh lệch chiều dài ống nhánh tối đa
Chênh lệch độ cao tối đa giữa các dàn lạnh
Chênh lệch độ cao tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh
RZR125/140LVVMRZR125/140LUY1
Bộ nối ống nhánh môi chất làm lạnh dành cho tổ hợp Twin Multi (Phụ kiện tùy chọn)
KHRP58P216T
2 bộ dàn lạnh Twin Multi
Ví dụ, đặt bốn dàn lạnh trong một tầng
của nhà hàng để phát tán luồng gió mát mẻ
đi khắp phòng.
Hai dàn lạnh - một dàn nóng
Hiện đã có bốn dòng sản phẩm hai dàn lạnh - một dàn nóng
Bộ ống nối nhánh
Bộ ống nối nhánh
Bộ ống nối nhánh
Đường ống chính
Bộ ống nối nhánh
L1
L2
L0
H
H1
Bộ ống nối nhánh
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn nóng
Trang 43
L0 L1 L2 60 m
L0 L1 50 m(Trường hợp L1 L2)
L1, L2 20 m
L1 L2 10 m(Trường hợp L1 L2)
H1 0.5 m
H 30 m
Bộ ống nối nhánh
Trang 31Thông số kỹ thuật
FCQ60/71LUV1 X2
Trang 34Thông số kỹ thuật
FBQ60/71DV1 X2
Trang 33Thông số kỹ thuật
FHQ60BVV1G X2FHQ71BVV1B X2
Trang 35Thông số kỹ thuật
FVQ60CVE X2FVQ71CVEB X2
Nếu một bộ phận nào đó của hệ thống xảy ra sự cố, quạt hay máy nén vẫn có thể hoạt động.
Thông thường, rất khó phát hiện tình trạng thiếu khí ga. Trong quá trình chạy thử sau khi lắp đặt và kiểm tra định kỳ, mức nạp môi chất làm lạnh được kiểm tra bằng bộ vi xử lý để duy trì lượng áp suấ t khí đầy đủ. Đảm bảo độ tin cậy, công tác bảo dưỡng và kiểm tra dễ d àng, nhanh chóng.
Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi sử dụng các dàn lạnh được nối với nhau, các cài đặt phải giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời.)
Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Tham khảo trang giới thiệu các model để biết các tính năng được hỗ trợ cho mỗi dàn.
Vận hành khẩn cấp
Phát hiện áp suất khí gas thấp
Điều khiển cụm điều hòa bằng 1 bộ điều khiển từ xa
Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành t ại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà.
Điều khiển theo lệnh ngoại vi
Thiết bị điều khiển trung tâm từ xa tùy chọn điều khiển tập tru ng tới 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km.
Điều khiển trung tâm từ xa
Cho phép điều khiển bằng thiết bị ngoại vi như hệ thống thông g ió tái thu hồi nhiệt (HRV).
Điều khiển khóa lẫn
Các thông số vận hành của dàn lạnh, dàn nóng và dữ liệu của bộ cảm biến tại các vị trí quan trọng của hệ thống được giám sát liên tục bằng một máy tính siêu nhỏ. Khi hệ thống có sự cố, trên màn hình LCD của điều khiển từ xa sẽ hiển thị dòng cảnh báo và đèn LED trên thiế t bị sẽ sáng.
Chức năng tự chẩn đoán
Có hai loại: độ màu 65% và 90%
Phin lọc hiệu suất caoCó thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đ ặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Bộ cấp gió tươi
Hoạt động và bảo trì
Chức năng điều khiển
Phụ kiện tùy chọn
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước xả hiệu quả hơn. Độ dốc lớn đặc biệt có ích khi sử dụng ống dẫn dài.
Không cần bảo dưỡng trong vòng một năm “đối với bộ lọc dành cho loại casette âm trần 4 hướng thổi là 2 năm một lần”.
Nếu chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh không vượt quá 30 m, không cần nạp khí ga tại chỗ.
Tín hiệu lọc nhắc nhở người dùng vệ sinh bộ lọc.
*Nếu sử dụng điều khiển từ xa có dây, ký hiệu được hiển thị trê n màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, ký hiệu bộ lọc nháy sáng tr ên thiết bị thu tín hiệu.
Hệ thống bơm nước xả
Phin lọc có độ bền cao
Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30 m
Tín hiệu lọc
Cơ chế thổi gió cải tiến của Daikin phân tán luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần.
Chức năng chống làm bẩn trần.
Nếu xảy ra mất điện khi thiết bị đang vận hành, máy sẽ khởi độn g lại chế độ vận hành như cũ khi có điện trở lại.
Phin lọc siêu bền
Tự động khởi động lại
Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị tại chỗ hay từ một vị trí ở xa.
Lưu ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa.
Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa
*Áp dụng cho seri RZR/RZQ Seri RKS/RXS: 10 m
Không cần bảo trì trong vòng 4 năm* (10,000 tiếng) ở các cửa hà ng và văn phòng.*Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0,15 mg/m 3
*Cần cho KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn)
*Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc gió và các phụ kiện cần thiết khác có bán tại địa phương.
**Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị PCB (KRP1C63 ) tuỳ chọn lắp đặt.
***Chúng tối khuyên rằng lưu lượng gió ngoài trời đưa vào qua b ộ hút gió chỉ nên giới hạn ở 10% tỷ lệ luồng gió tối đa của dàn lạnh. Việc hút nh iều luồng gió hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng co thể ảnh hưởng đến nhi ệt độ thoát ra.
Lưu ý:
Nội dung khác
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách chống ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn nóng được trang bị bộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acrylic).Ở khu vực có nguy cơ ăn mòn cao, cần phải bảo dưỡng thiết bị th ường xuyên.
Bộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Được trang bị giao diện để kết nối với hệ thống điều khiển trun g tâm mà không cần bộ điều hợp.
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
29 30
Các chức năng phong phú mang lại môi trường điều hòa không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng.
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số model nhất định. Tham k hảo các trang model giới thiệu các chức năng chính dành cho mỗi dàn lạnh.
Máng nước xả chống nấm mốc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc ở nơi có độ ẩm cao.
Máng nước xả chống nấm mốc
Vệ sinh
Máng nước xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc khay xả.
Máng nước xả kháng khuẩn chứa ion BạcPhin lọc khí có lớp kháng khuẩn để chống sự phát triển của nấm mốc và vi sinh.
Phin lọc khí kháng khuẩn
Lưu ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt độ.
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ không khí thay đổ i đột ngột, gây khó chịu. Vô cùng tiện lợi do có thể dễ dàng giảm độ ẩm mà không cần phải điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
Phân tán làn gió sảng khoái tới mọi ngõ ngách, gần hoặc xa máy điều hòa.
Cài đặt chế độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặ t chế độ thấp để giảm thiểu gió thổi vào người.
Đảo gió tự động
Chế độ "Làm khô"
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh
(1) Hướng gió ở vị trítiêu chuẩn
(2) Hướng gió ở vị trí chống làm bẩn trần nhà
Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tuỳ thuộc vào từng loại mà có thể bị hạn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướngho ổi gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp.
Bạn có thể cái đặt hai hường gió thổi tuỳ thích bằng điều khiển từ xa.
Chọn mô hình đảo gió
Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều hoà theo mọi hướng ở những nơi có trần cao.
Ứng dụng cho trần cao
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Tiện nghi
Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều khiển từ xa.
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cả m biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu.
Điều khiển từ xa
Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động t ắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động.
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)
Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ Bật kết thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ TẮT kết thúc.
Hẹn giờ Bật/Tắt
Có thể lập trình tới 5 cài đặt TẮT/MỞ hàng ngày. Không chỉ cài đặt được thời gian MỞ MÁY, mà còn có thể cài đặt cho nhiệt độ.
Lập lịch hàng tuần
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, thiết bị sẽ vẫn quay về nhiệt độ đã thiết lập sau thời gian thiết lập.
Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và t ối đa. Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.
Tự khởi động lại
Cài đặt biên độ nhiệt độ
Áp dụng cho các loại treo tường.Có thể tăng tốc độ quạt lên 10% so với cài đặt “tốc độ cao”.
Chế độ quạt tốc độ cao
Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ diễn ra trong 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đến biên độ nhiệt bình thường ban ngày, sau đó dàn sẽ quay lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng.
Vận hành êm vào ban đêm
Điều chỉnh độc lập (bằng tay) 8 cánh đảo gió ngang theo hướng lên/xuống để lưu thông đồng đều không khí trong phòng.
Đảo gió lên/xuống độc lập
Thậm chí vào mùa đông vẫn làm mát hiệu quả nhiệt độ trong nhà c ao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các không gian công cộ ng dưới lòng đất hay ở các văn phòng có lắp nhiều máy tính.
Làm lạnh quanh năm
Tránh luồng gió lạnh khó chịu khi khởi động chế độ sưởi hoặc kh i chuyển sang chế độ sưởi sau khi xả đá.
Khởi động chế độ sưởi (sau khi xả đá)
Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi)
Để tránh các luồng khí lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến nhiệt tắt.
Nếu phát hiện có sự chênh lệch giữa nhiệt độ cài đặt trước và nhiệt độ thực tế trong phòng, thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ làm lạnh/sưởi ấm tương ứng.
Đổi chế độ làm lạnh/sưởi tự động (Chỉ có ở model hai chiều)
(tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần)
Phin vệ sinh chống nấm mốc.
Phin lọc khí chống nấm mốc
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
W/WCOP
35
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
37/32195 X960 X680
24
3.4 (1.2-3.7)
1.053.24
Trắng
VP20 (I. Do/ 20XO.Do/ 26)
10 đến 46o/ 6.4
47550 X765 X285
34
1.0 (Nạp cho 10 m)0.6
Màu trắng ngà
2015
Kiểu quay dạng kín
o/ 9.5
o/ 18.0 (Lỗ)
°CWB
kW
kWCông suất tiêu thụ
°CDBDải hoạt động
Dải hoạt động
Công suất động cơMáy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
kWNạp môi chất lạnh (R-410A) kg
dB(A)Độ ồn 2
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Làm lạnh 1
Dàn nóng
Trọng lượng máy kg
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 13/10458/353
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
Độ ồn (Cao/Thấp) 2
Dàn lạnh
FHQ35BVV1B
RKS35AVMG
Cả ống lỏng và ống hơi
Công suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
cfm
14 đến 23
31 32
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).2Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).2Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
cfm
25 35
286 X575 X575
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz2.5
(1.2-3.0)3.4
(1.2-3.7)4.7
(1.7-5.6)5.8
(1.7-6.0)
0.73 1.103.42 3.09
1.62 2.072.90 2.80
55X700 X700
2.7
VP20 (I. Do/ 20XO.Do/ 26)
17.5
29.5/24.5 32/25
10 đến 46
46 47 49550 X765 X285 735 X825 X300
34 47
1.00.6 1.1
Màu trắng ngà14 đến 23
Cả ống lỏng và ống hơi
o/ 6.4o/ 9.5 o/ 12.7
2015
3020
Kiểu quay dạng kín
o/ 18.0 (Lỗ)
Trắng
(Nạp cho 10 m)1.5
(Nạp cho 10 m)Độ ồn 2
FFQ25BV1B
RKS25AVMG
FFQ35BV1B
RKS35AVMG
50 60
FFQ50BV1B
RKS50AVMG
FFQ60BV1B
RKS60AVMG
kWCông suất tiêu thụ
°CDB
°CWBDải hoạt động
Dải hoạt động
Công suất động cơMáy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước(H XW XD)
Màu
mmmm
Độ ồn (Cao/Thấp) 2 dB(A)
kWNạp môi chất lạnh (R-410A)
dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Thiết bị
Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Mặt nạ trang trí
Thiết bị Mặt nạ trang trí
Trọng lượng máykgkg
kg
Thiết bịMặt nạ trang trí
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) 9/6.5 10/6.5317/229 353/229
36/27 41/32
12/8 15/10423/282 529/353
m3/min
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
kW
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN BỐN HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN
----------
Công suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Làm lạnh 1
W/WCOP
Dàn nóng
Dàn nóng
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). 2 Không suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3 Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
dB(A)
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
Công suất lạnh 1, 2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW
°CDBLàm lạnhDải hoạt động
Độ ồn 3
°CWBLàm lạnhDải hoạt động
Công suất động cơMáy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước(H XW XD)
Màu
mm
mmdB(A)
kW
Nạp môi chất lạnh (R-410A) kg
dB(A)
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Thiết bị
Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Mặt nạ trang trí
Thiết bịMặt nạ trang trí
Trọng lượng máy kg
kgThiết bịTấm trang trí
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
Làm lạnh
Độ ồn (Cao/Thấp) 3
Dàn lạnh
o/ 9.5o/ 15.9
50
1,170 X900 X32097
256 X840 X84050X950 X950
5.5
----------
3 Pha, 380–415 V, 50 Hz1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
30
Màu trắng ngà
Màu trắng sáng
Cả ống lỏng và ống hơi
50 (Chiều dài tương đương 70)
Kiểu xoắn ốc dạng kín
o/ 26.0 (Lỗ)
3.7 (Nạp cho 30 m)
VP25 (I. Do/ 25XO.Do/ 32)
21 đến 46
14 đến 25
kWCông suất tiêu thụ Làm lạnh 1
125
FCQ60LUV1 x2
RZR125LUY1
35/28
2.4
21/13.5741/477
12.5 (5.7-14.0)
140
FCQ71LUV1 x2
RZR140LUY1
3.1
14.0 (6.2-15.4)
3.68 4.91
Vận hành êm vào ban đêm
21
W/WCOP 3.40 2.85
45 46
3.15 (Nạp cho 30 m)
125
FCQ60LUV1 x2
RZR125LVVM
2.4
12.5 (5.7-14.0)
140
FCQ71LUV1 x2
RZR140LVVM
3.1
14.0 (6.2-15.4)
3.68 4.913.40 2.85
45 46
Dàn nóng
Một chiều lạnh Một chiều lạnh
Một chiều lạnh
Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng
Refrigerant charge (R-410A)
Refrigerant charge (R-410A)
33 34
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)
Chiều dài đường ống tối đa
30
100
FHQ100BVV1B
RZR100LVVM
42/-/37195 X1,400 X680
o/ 9.5o/ 15.9
990 X940 X32078
32
49
24/-/20847/-/706
10.0 (5.0-11.2 )
o/ 26.0 (Lỗ)
2.03
2.7 (Nạp cho 30 m)
3.51
60
FHQ60BVV1V
RZR60 LUV1V
5.8 (2.6-6.3)
39/-/35195 X1,160 X680
595 X845 X30043
27
48
17/-/14600/-/494
1.35
1.6 (Nạp cho 30 m)
1.99
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Màu trắng ngà
°CWB
kW
kWCông suất tiêu thụ
°CDBDải hoạt động
Dải hoạt động
Công suất động cơ
Làm lạnhVận hành êm vào ban đêm
Máy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
kWNạp môi chất lạnh (R-410A)
kg
dB(A)dB(A)
Độ ồn 3
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Trọng lượng máy kg
Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)
m3/min
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
Độ ồn (H/M/L) 3
Dàn lạnh
Cả ống lỏng và ống hơi
Công suất lạnh 1,2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
cfm
125100
FHQ100BVV1B FHQ125BVV1B
RZR100LUY1 RZR125LUY1
42/-/37 44/ -/39195 X1,400 X680 195 X1,590 X680
92 97
32 35
Kiểu xoắn ốc dạng kín
49 50
24/-/20 30/-/25847/-/706 1,059/-/883
10.0 (5.0-11.2)
12.5 (5.7-14.0)
2.1 2.6
2.7 (Nạp cho 30 m)
3.7 (Nạp cho 30 m)
50
FHQ50BVV1V
RZR50 LUV1V
5.0(2.3-5.6 )
45 4544
1.12
1.60
White Màu trắng
3.51 4.55
21 to 46
14 to 25
125
FHQ125BVV1B
RZR125LVVM
44/-/39195 X1,590 X680
1,170 X900 X32097
35
50
30/-/251,059/-/883
12.5 (5.7-14.0)
2.6
4.55
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
50 (Chiều dài tương đương 70)
71
FHQ71BVV1B
RZR71LVVM
1.76
2.502.852.92W/WCOP 3.13 2.85 2.752.752.84
7.1 (3.2-8.0)
Làm lạnh 1
Dàn nóng
140
FHQ140CAVEB
RZR140LVVM
46/42/38
34/29/241,200/1,024/847
13.3 (6.2-15.4)
3.1
46
Màu trắng sáng
4.68
235 X1,590 X69038
3.15 (Nạp cho 30 m)
2.84
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang). 2Không suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)
30
o/ 9.5o/ 15.9
o/ 26.0 (Lỗ)
Màu trắng ngà
°CWB
kW
kWCông suất tiêu thụ
°CDBDải hoạt động
Dải hoạt động
Công suất động cơ
Làm lạnhVận hành êm vào ban đêm
Máy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn nóng
Dàn nóng
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
kWNạp môi chất lạnh (R-410A)
kg
dB(A)dB(A)
Độ ồn 3
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Trọng lượng máy kg
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang). 2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn. Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn. 4Bộ lọc gió không phải phụ kiện tiêu chuẩn, nhưng hãy gắn phụ kiện này vào hệ thống ống g ió ở phía hút gió. (Chọn hiệu suất hút bụi (phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%)
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tr ong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang).2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dà n lạnh.3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu ch uẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Tên Model Dàn lạnh
Dàn nóng
Dàn nóng
kW
°CDBLàm lạnh
°CWBLàm lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Dải hoạt động
Dải hoạt động
Công suất động cơMáy nén
Dàn lạnh
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
kWNạp môi chất lạnh(R-410A)
Độ ồn (Cao/Thấp) 3
Làm lạnh (Cao/Trung bình/Thấp)Độ ồn (Cao/Thấp) 3
dB(A)
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mm
Ống thoát nướcDàn lạnh
Trọng lượng máy kg
kg
Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)
Quạt
Dàn nóng Màu
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Làm lạnh 3.57 3.40 3.11 3.00 3.40 3.32 3.103.81 3.70
5.0(2.5-5.6)
6.0 (3.5-7.0)
5.8 (2.9-6.0)
7.0(3.5-8.0)
1.27 1.511.41 1.743.93 3.844.26
1.3 1.6
30
4.03 3.66 3.33 3.70 3.66 3.33
hai chiều lạnh/sưởi
hai chiều lạnh sưởi
Độ ồn dB(A)Làm lạnh/Sưởi ấm 3
25
FFQ25BV1B
RXS25EBVMA
35
FFQ35BV1B
RXS35EBVMA
Công suất sưởi ấm 2
Định mức (Tối thiểu-Tối đa) kW
kWkWSưởi ấm 2
Làm lạnh 1Công suất tiêu thụ
°CDBLàm lạnhSưởi ấm °CWB
°CWBLàm lạnhSưởi ấm
Dải hoạt động
Dải hoạt động
°CDB
Công suất động cơMáy nén
Tên Model
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn nóng
Dàn nóng
Kích thước(H XW XD)
Màu
mmmm
Độ ồn (Cao/Thấp) 3 dB(A)cfm
kWNạp môi chất lạnh(R-410A)
Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Thiết bị
Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng
thoát nướcDàn lạnhDàn nóng
Mặt nạ trang trí
Thiết bịMặt nạ trang trí
Trọng lượng máy kg
kg
kg
Thiết bịMặt nạ trang trí
Lưu lượng gió (H)
Dàn nóng Màu
mm
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
kW
50
FFQ50BV1B
RXS50FVMA
60
FFQ60BV1B
RXS60FVMA
DÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE BỐN HƯỚNG THỔI
----------
286 X575 X575
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
7.0 (1.7-8.0)
5.8 (1.7-6.0)
5.5(1.7-7.0)
4.7(1.7-5.6)
1.62 2.071.88 2.49
49/49
-15 đến 1810 đến 46
-15 đến 20
3020
46/47 47/48550 X765 X285
34
1.0 (Nạp cho 10 m)0.6
Màu trắng ngà
Cả ống lỏng và ống hơi
o/ 6.4o/ 9.5
2015
Kiểu quay dạng kín
o/ 18.0 (Lỗ)
36/27 41/32
3.2 (1.2-4.5)
2.5 (1.2-3.0)
4.0 (1.2-5.0)
3.4 (1.2-3.7)
0.73 1.100.92 1.20
W/WW/WSưởi ấm
Làm lạnhCOP 2.90 2.802.93 2.81
3.42 3.093.48 3.33
17.5
VP20 (I. D o/ 20XO. D o/ 26)
2.7
424/282 530/35315/10
318/229 353/229m3/min 12/89/6.5 10/6.5
55X700 X700
10 đến 30
29.5/24.5 32/25
Màu trắng
Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tr ong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7.5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tro ng phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang)3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu ch uẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Công suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu-Tối đa)
14 đến 23
o/ 12.7
735 X825 X30048
1.11.5 (Nạp cho 10 m)
Hai chiều lạnh/sưởi Hai chiều lạnh/sưởi
Hai chiều lạnh/sưởiHai chiều lạnh/sưởi
37 38
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
°CWB
°CWB
Công suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW
kWkW
Công suất tiêu thụ
°CDBLàm lạnhSưởi ấm
Dải hoạt động
Độ ồn
Làm lạnhSưởi ấm
Dải hoạt động°CDB
Công suất động cơMáy nén
Tên Model
Dàn lạnh
Dàn nóngDàn nóng
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
cfm
kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg
dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nốimmLỏng (Loe) mmHơi (Loe)mmỐng
thoát nướcDàn lạnhDàn nóng
Trọng lượng máy kg
Lưu lượng gió(Cao/Thấp)
Dàn nóng Màu
mm
Công suất sưởi ấm 2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị 30mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Quạt Áp suất tĩnh bên ngoài Pa(mmH 2O)
Chú ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
o/ 6.4o/ 9.5 o/ 12.7
VP20 (I. D o/ 20XO.D o/ 26)
202015
14 đến 2310 đến 30
Làm lạnh (H/L)dB(A)Sưởi ấm (H/L)
RXS25EBVMA
FDXS35CVMA
3.4 (1.2-3.8)
4.0 (1.2-5.0)
1.09 (0.3-1.27)1.18 (0.29-1.79)
RXS35EBVMA
FDXS50CVMA
5.0 (1.7-5.3)
5.8 (1.7-6.0)
1.65 (0.44-1.93)1.92 (0.4-2.04)
6.0 (1.7-6.5)
7.0 (1.7-8.0)
2.13 (0.44-2.49)2.32 (0.4-3.18)
W/WW/WSưởi ấm
Làm lạnhCOP 3.48 (4.00-3.26)3.52 (4.14-3.02)
3.12 (4.00-2.99)3.39 (4.14-2.79)
3.03 (3.86-2.75)3.02 (4.25-2.94)
2.82 (3.86-2.61)3.02 (4.25-2.52)
RXS50FAVMA
FDXS60CVMA
RXS60FVMA
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG
1 Pha, 220–240 V, 50 HzCông suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)Công suất sưởi ấm 2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
o/ 18.0 (Lỗ)
-15 đến 18
Nguồn điện
Quạt
Chú ý: 1Công suất làm mát định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Chú ý : 1Công suất làm mát định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn.4Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
kW
Tên Model
Dàn lạnh
Dàn nóng
Dàn nóng
kW
FBQ50BV1A
RXS50FAVMA
FBQ60BV1A
RXS60FVMA
FBQ71BV1A
RXS71FVMA
6.0 (1.7-7.0)
5.0 (1.7-5.6)
CDBLàm lạnhSưởi ấm CWB
CWBLàm lạnhSưởi ấm
Làm lạnh
Sưởi ấm
Làm lạnh/Sưởi ấm
Dải hoạt động
Dải hoạt động
CDB
Công suất động cơMáy nén
Dàn lạnh
Kích thước (H XW XD)
Màu
mmdB(A)
kWNạp môi chất lạnh(R-410A)Độ ồn 4
Độ ồn (Cao/Thấp) 4
dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg
Ống nốimm LỏngmmHơimmỐng thoát nước Dàn lạnh
Trọng lượng máy kg
kg
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
Quạt
Dàn nóng Màu
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Loại
300 X700 X80034
33/29
47/48735 X825 X300 770 X900 X320
48
----------
o/ 6.4o/ 12.7 o/ 15.9
o/ 18.0
10 đến 46-15 đến 18
3020
Cả ống lỏng và ống hơi
VP25 (I. D o/ 25XO.D o/ 32)mmDàn nóng
Màu trắng ngà Kiểu quay dạng kín
1.11.5 (Nạp cho 10m)
kWkWSưởi ấm 2
Làm lạnh 1Công suất tiêu thụ 1.98 (0.44-2.25)1.93 (0.4-2.52)
7.0 (1.7-8.0)
5.7 (1.7-7.0)
300 X1000 X800
Pa 88-49-20
4114 đến 2310 đến 30
34/30
459/318 636/459
494/353 671/494
49/49
2.23 (0.44-2.83)2.26 (0.4-2.94)
8.2 (2.3-10.0)
6.7 (2.3-8.0)
m3/min 13/9 18/13
m3/mincfm
cfm14/10 19/14
52/52
71
1.922.3 (Nạp cho 10 m)
2.57 (0.57-3.26)2.67 (0.45-3.85)
W/WW/WSưởi ấm
Làm lạnhCOP 2.53 (3.86-2.49)3.11 (4.25-2.78)
2.56 (3.86-2.47)3.10 (4.25-2.72)
2.61 (4.04-2.45)3.07 (5.11-2.60)
Áp suất tĩnh bên ngoài 3
(Cao - Tiêu chuẩn - Thấp)
Công suất lạnh 1
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)Công suất sưởi ấm 2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Dàn lạnh
Đối với mỗi loại - thổi tròn , 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống gió nhánh - sự tương thí ch của các hạng mục lắp đặt độc lập (cột bên trái) đối với các phụ kiện tùy chọn (liệt kê ở hàng ngang của mỗi bảng) được mô t ả trong các ô giao nhau giữa hàng và cột.Hình tròn (o) biểu thị sự tương thích, gạch chéo (x) biểu thị sự không tương thích. Các hạng mục không được liệt kê bên dưới sẽ không phù hợp khi lắp đặt riêng biệt hoặc lắp đặt thêm.
Loại thổi tròn : Danh sách các phụ tùng tùy chọn cần thiết để lắp đặt các kiểu thổi khí khác nhau
1Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách gắn dàn bên dưới trần, không thể sử dụng ốn g gió nhánh và bộ nạp gió tươi. Trước khi tiến hành lắp đặt, lưu ý kiểm tra xem có thể lắp đặt các mối nối được không. Cụ thể, đảm bảo có thể gắn bên dưới khi thêm mi ếng đệm mặt nạ.
2Sử dụng bộ dụng cụ nối b uồng khi dùng hai loại buồng khác nhau. Trong trường hợp này, p hải lắp bộ nạp gió tươi ở bên trên.3Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ khi lắp dàn hai hướng thổi.4Không lắp ống nhánh ở cù ng phía lắp của bộ nạp gió tươi (lắp trực tiếp).
Liên quan đến mặt nạ/lưới
Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệt
Liên quan đến điều khiển vận hành
Liên quan đến chức năng phụ
Liên quan đến phin lọc gió
Phụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm
Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệtPhụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm
Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệtPhụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm
Miếng đệm mặt nạ 1
Miếng đệm mặt nạ 1 o o ox oĐiều khiển từ xa không dây o o oo o
Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp) o o oo ox o o
xx
Phin lọc hiệu suất cao 2
Liên quan đến phin lọc Phin lọc siêu bền 2
o o ox
xPhin lọc siêu bền 2 o o o xx
Bộ vận hành khi độ ẩm cao
Liên quan đến mặt nạ/lưới
Liên quan đến điều khiển vận hànhLiên quan đến chức năng phụ
Miếng đệm mặt nạ 1
Điều khiển từ xa không dây
Bộ nạp gió tươi (gắn trực tiếp)Bộ vận hành khi độ ẩm cao
Thổi tròn Thổi 4 hướng
o3 o3 xx o3
o3 o
x
xxo o
o3 o xx
o ox o o x
o3 o o xx
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng
Nhánh 1 hướng/dàn 3 hướng thổiỐng nhánh 1
(Loại có buồng)(Loại hình tròn)
o o o4 xx oNhánh 2 hướng/dàn 2 hướng thổiNhánh 1 hướng/dàn 2 hướng thổi
x o o4 xx ox o o4 xx o
Nối ống nhánh
Điều khiển từ xa không dây
Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp)
Phin lọchiệu suất cao 2
Bộ vận hành khi độ ẩm cao
Phin lọc siêu bền 2
Miếng đệm mặt nạ 1
Điều khiển từ xa không dây
Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp)
Phin lọchiệu suất cao 2
Bộ vận hành khi độ ẩm cao
Phin lọc siêu bền 2
Miếng đệm mặt nạ 1
Điều khiển từ xa không dây
Bộ hút khí sạch (Gắn trực tiếp)
Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2 o o ox o
Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2 o3 o xx o
oo
xoo
o3
o
x
x
x
o
o o o
Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2
Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2
Bộ hút khí sạch (Có buồng) 1,2
Bộ lọc hiệu suất cao 2
Bộ vận hành khi độ ẩm cao
Bộ lọc siêu bền 2
Loại một chiều lạnhLoại hai chiều lạnh sưởi
Hai chiều lạnh/sưởi
Hai chiều lạnh/sưởi
39 40
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chú ý:1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Chú ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7.5 m (nằm ngang).3Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh.4Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn.5Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.6 Phin lọc gió không phải phụ kiện tiêu chuẩn, nhưng hãy gắn phụ kiện này vào hệ thống ống gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất hút bụi (phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%
dB(A)
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
°CWB
Công suất lạnh 1,3
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW
°CDBLàm lạnhSưởi ấm
Dải hoạt động
Độ ồn
°CWBLàm lạnhSưởi ấm
Dải hoạt động°CDB
Công suất động cơMáy nén
TênModel
Dàn lạnh
Dàn lạnhDàn nóng
Dàn nóng
Kích thước (H x W x D)
Màu
mm
kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg
dB(A)
Kích thước (H XWXD) mmTrọng lượng kg
Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe) mmỐng
thoát nướcDàn lạnhDàn nóng
Trọng lượng máy kg
Dàn nóng Màu
mm
Công suất sưởi ấm 2,3
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW
Cách nhiệt
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m
mChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
Nguồn điện
Loại
Làm lạnh/Sưởi ấm 5
Độ ồn (Cao/Thấp) 5
Dàn lạnh
71
FBQ71DV1
RZQ71KCV4A
60
FBQ60DV1V
RZQ60KBV1V
50
FBQ50DV1V
RZQ50KBV1V
36300 X1,000 X700
Áp suất tĩnh bên ngoài (Trung Bình-Cao) Pa 50-200 4
48/5044
770 X900 X32068
Kiểu quay dạng kín1.7
2.75(Nạp cho 30 m)
7.1 (3.2-8.0)
635/530
8.0 (3.5-9.0)
100
FBQ100DV1
RZQ100KCV4A
49/51
46
1.9
1,130/812
10.0 (5.0-11.2)
11.2 (5.1-12.8)
125
FBQ125DV1
RZQ125KCV4A
50/52
1,170 X900 X32098
2.43.7
(Nạp cho 30 m)
1,377/988
12.5 (5.7-14.0)
14.0 (6.0-16.2)
140
FBQ140DV1
RZQ140KCV4A
o/ 9.5o/ 15.9
300 X1,400 X700
o/ 26.0 (Lỗ)
2.9
VP25 (I.Do/ 25XO.Do/ 32)
13.1 (6.2-15.4)
16.0 (6.2-18.0)
kWkW
Công suất tiêu thụSưởi ấm 2
Làm lạnh 1 2.222.43
3.173.15
3.973.95
4.164.68
45 46Vận hành yên tĩnh vào ban đêm
1 Pha , 240 V, 50 Hz 3 Pha , 415 V, 50 Hz
----------
30
Màu trắng ngà15 đến2714 đến25
-5 đến46-15 đến15.5
100
FBQ100DV1
RZQ100HAY4A
1.9
1,130/812
10.0 (5.0-11.2)
11.2 (5.1-12.8)
125
FBQ125DV1
RZQ125HAY4A
1,345 X900 X320108
2.44.3
(Nạp cho 30 m)
1,377/988
12.5 (5.7-14.0)
14.0 (6.0-16.2)
140
FBQ140DV1
RZQ140HAY4A
2.9
18/15 32/23 39/28 32/23 39/28
13.1 (6.2-15.4)
16.0 (6.2-18.0)
Cả ống lỏng và ống hơi
75 (Chiều dài tương đương 90)
Kiểu xoắn ốc dạng kín
50 (Chiều dài tương đương 70)
dB(A) 38/33 40/36 38/33 40/36
49/51 50/5245 46
3.15 3.95 4.683.17 3.97 4.16
Quạt Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm
COP W/WW/WSưởi ấm
Làm lạnh 3.20 3.153.29 3.56 3.54 3.42 3.56 3.54 3.42
Chú ý: 1Tham khảo trang 12 để biết thêm chi tiết. 2Cần để lắp đặt phin lọc hiệu suất cao hoặc phin lọc siêu bền. 3Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.4Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết. 5Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1H98).
Không có ống nối chữ T và quạtCó ống nối chữ T và không có quạt
Loại lắp trực tiếp
Tấm chắn miệng gióMiếng đệm mặt nạ
Dụng cụ nối buồng 2
Dụng cụ cách ly khi độ ẩm cao
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 5
Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB
Phin lọc gió hiệu suất cao (có buồng lọc)
Buồng lọcPhin lọc có độ bền cao có thể thay thế đượcPhin lọc siêu bềnPhin lọc siêu bền có thể thay thế được
(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)
Phin lọc có hiệu suất cao có thể thay thế được
(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)
Điều khiển từ xa
Điều khiển điều hướng từ xa
Loại không dây
Loại có dây 3
Loại có dây 3
Buồng ống gió nhánh
Cảm biến từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
Một chiều lạnhLoại hai chiều lạnh sưởi1
Bộ lập trình thời gian
Loại có dây
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
41 42
------------------------------
Dàn lạnh
Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn
FHQ35BVV1B FHQ50BVV1VFHQ60BVV1VFHQ60BVV1G
BRC7E531W
DCS302CA61 2
DCS301BA61 2
DST301BA61 2
KHFP5MA35
KAF501DA80KAF501DA56----------
KDU50N60VE
Ghi chú
Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
Điều khiển Cảm ứng Thông minh
Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được
Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên)Điều khiển từ xa
Lưới nhựa
Loại không dây
Điều khiển từ xa trung tâmĐiều khiển BẬT/TẮT thống nhất
Bộ điều hợp để nối dâyBộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 4
Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAirHộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB
FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1BMặt nạ trang trí
Bộ lấy gió tươi
Điều khiển trung tâm từ xa 3
Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 3
Bộ lập trình thời gian 3
Bộ điều hợp nối dây 2
Loại lắp trực tiếp
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 2
Tấm chắn miệng gióMiếng đệm mặt nạ
Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir
Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB
Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được
Cảm biến từ xa (cho nhiệt độ dàn lạnh)
DCS302CA61DCS301BA61
DCS601C51DST301BA61
KRP1BA57KRP4AA53KRCS01-1B
BYFQ60B8W1/BYFQ60B3W1
BRC1C61
KDBH44BA60KDBQ44BA60A
KDDQ44XA60
DTA112BA51
KRP1BA101
KAFQ441BA60
Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1BA101).3Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN NHỎ GỌN ĐA HƯỚNG THỔI
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.3FHQ140CA được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Không cần DTA112BA51.4Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB.
Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnhBRC7E530WLoại hai chiều lạnh sưởi
Cảm biến từ xa (nhiệt độ dàn lạnh)Hộp điện có đầu nối đất (3 cụm)Hộp điện có đầu nối đất (2 cụm)
BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1Loại có dây 1
BRC7EA66
BRC1C61BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây
Dụng cụ bơm xảBộ lấy gió tươi
----------
KDU50P140VEKDDQ50A140KAFP501A160
BRC7GA56Loại hai chiều lạnh sưởi BRC7EA63A BRC7GA53
KRP1D93A
KHFP5N160
KRCS01-4B
BRCW901A03Mã điều khiển từ xa có dây Chiều dài 3 m (dây bọc)BRCW901A08Chiều dài 8 m (dây bọc)
Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNGTên dụng cụ
FDXS60CVMA
KDT25N63
FDXS35CVMAFDXS25CVMA FDXS50CVMA
KRC72AKRP413AB1S
KKF917A4KRP928BB2SDCS302CA61DCS301BA61DST301BA61
KDGF19A45KDT25N50
Điều khiển trung tâm 5 phòng 2
BRC944B2Điều khiển từ xa có dây 1
Điều khiển từ xa đi kèm dây xích phòng trường hợp bị mấtBộ điều hợp giao diện để sử dụng DIII-NETĐiều khiển từ xa trung tâmr 4
Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 4
Bộ lập trình thời gian 4
Lưới hút gióDụng cụ cách ly khi độ ẩm cao
Bộ điều hợp PCB (công tắc mở bình thường/mạch mở bình thường) 3
Lưu ý: 1Cần sử dụng dây điều khiển từ xa có độ dài 13 m (BRCW901A03) hoặc 8 m (BRCW901A08).2Cần sử dụng bộ điều hợp PCB (KRP413AB1S) cho mỗi dàn lạnh riêng biệt.3Mua đồng hồ thời gian và thiết bị khác tại địa phương.4Phụ kiện tùy chọn này cần có KRP928BB2S.
Điều khiển cảm ứng thông minh 4 DCS601C51
Dàn lạnh
KDAJ25K71A
FBQ71DV1FBQ60DV1
FBQ50DV1VFBQ60DV1V
FBQ100DV1 FBQ125DV1 FBQ140DV1
Mặt nạ bảo trì
Bộ điều hợp xả khí
Bộ điều hợp để mắc dây (kết nối liên động với quạt hút gió tươi )
Điều khiển từ xa Loại không dây
Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
Buồng lọcPhin lọc có độ bền cao có thể thay thế đượcDụng cụ buồng lọc độ bền cao có thể thay thế được
KRP1C64BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 2
Loại có dây 2
Điều khiển từ xa trung tâm 3
Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 3
Bộ lập trình thời gian 3
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điệnCảm biến từ xaBảng gắn bộ điều hợp PCB 4
DCS301BA61DCS302CA61
DST301BA61
KRCS01-4BKRP4A96 5,6
KRP4AA51
Ghi chu: 1 Nếu lắp phin lọc gió có hiệu suất cao trên dàn, cần sử dụng buồng lắp đặt dành cho bộ phận hút gió ở bên dưới hoặc đằng sau.2Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.3Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết.4Cần có bảng gắn bộ điều hợp PCB dành cho các bộ điều hợp được đánh dấu . 5Có thể gắn 2 bộ điều hợp trên một bảng.6Chỉ lắp đặt một bảng với mỗi dàn lạnh.
Bộ điều hợp để mắc dây (kết nối liên động với quạt hút gió tươi )Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir
Điều khiển từ xa Loại không dây
Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
Điều khiển từ xa trung tâm 2
Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 2
Bộ lập trình thời gian 2
Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.
Điều khiển Cảm ứng Thông minh
KRP4AA51KRP1BA54
DTA112BA51
BRC4C62
DCS301BA61DCS302CA61
DST301BA61DCS601C51
BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1
Loại có dây 1
Loại hai chiều lạnh sưởi
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀNTên dụng cụ
Tên phụ kiện tùy chọnFVQ71CVEB FVQ100CVEBFVQ50CVE FVQ60CVE
DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61
KAFJ95L160
Ghi chú
Điều khiển Cảm ứng Thông minh 2
Phin lọc siêu bền có thể thay thế đượcBRC1C61Điều khiển từ xa BRC1C61
Điều khiển Điều hướng từ xa Điều khiển từ xa trung tâm 2
Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 2
Bộ lập trình thời gian 2
Bộ điều hợp để mắc dây 3
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điệnHộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB
Ghi chu:1Dây dẫn dùng cho điều kh iển từ xa có dây có bán tại địa phương. 2Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết.3Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP4AA95).
FVQ125CVEB FVQ140CVEB
KRP1BA57DCS601C51
KRP4AA52KRP4AA95
BRC1E62Loại có dây 1
Loại có dây 1
1
Điều khiển Cảm ứng Thông minh
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
43 44
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN (THỔI TRÒN)
Lưu ý:1 Vị trí dãn nhãn sản xuất: Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới h út gió2Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa
để biết thêm chi tiết.3Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30°C và RH 80% hoặc khi khí sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong vòng 24 giờ, cần
phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ dà y tối thiểu 10 mm).4Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đa là 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 35mm giữa dàn lạnh và cửa
trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.5Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi.
950
8
Phía nối đường ống
6
Hướng nhìn theo mũi tên A
Phía Nối Hệ thống Thoát nước
Chú ý 2
7
9509
860~
910(K
hoản
g trốn
g cửa
trần)
(Lưu ý
4)
420
C
710 (Khoảng cách treo bu lông)
420
B
Tối đa 300
780
(Kho
ảng
cách
treo
bu
lông
)
860~910(Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4)
157
93
2x100=200 85
67
Vị trí nối ống gió nhánh
C/L(Loại hình tròn)160Vị trí nối ống gió nhánh
Lỗ 16-M4
167
(Loại hình vuông)
Hướng nhìn theo mũi tên B
160
95
81
350
29
213
29
350
80
160
ø100
Vị trí nối của bộ phận lấy gió tươi
C/L 157
90
(loại lắp trực tiếp)
67
(Lỗ đẩy)
Vị trí nối ống gió nhánh
Hướng nhìn theo mũi tên C
Vị trí nối ống gió nhánh
2x100
=200
(Loại hình tròn)
(Loại hình vuông)
196
93
90
8025
95
160
Lỗ khoan sẵn 20-M4
167
280
5028
8
80
167
95
157
340840
16510
4Bu lông treo
1
175
55
4-M8~M10
Vị trí nối ống gió nhánh(Loại hình tròn)
Vị trí nối ống gió nhánh
2
40
80
160
2x100 =200
125
(Loại hình vuông)
C/L
298
20
350
850
Điều c
hỉnh đ
ược(
0~67
5) 55
29
330
160
Lỗ khoan sẵn 16-M4
160
Tối th
iểu 15
00
81
93
157
130
Vị trí nối ống gió nhánh
160
2x100=200
A
55
(Loại hình vuông)
Từ phí
a sàn tố
i thiểu
2500(Chú ý 4)
67
105
Để lắ
p đặt
chiều
cao
85
150
(Khoả
ng trố
ng yê
u cầu
)
350
42
29
64
(Loại hình tròn)
Lỗ khoan sẵn 20-M4
60
Tối đa 35(Chú ý 4)
Tối đa 35
3
Vị trí nối ống gió nhánh
256
160 5
95
50
84055
167
Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500 mm khi cửa khí ra bị chặn. Ngoài ra, khi khu vực ở các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải của miệng gió thổi đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200 mm.
Tối thiểu 1500mmTối thiểu 200mm
Tối thiểu 1500mm
Tối thiểu 1500mmTối thiểu
1500mmTối thiểu 200mm
Không gian yêu cầu
95
330
165
Vị trí nối ống gió nhánh
160
20
Lỗ khoan sẵn 16-M4
50
350
12480
175
125
2
(Loại hình vuông)
4 1
157
246
55
4-M8~M10
2x100=200 80
124
10
Bu lông treo
Vị trí nối ống gió nhánh
C/L
110
(Loại hình tròn)
84055
280
256
40
Điều c
hỉnh đ
ược
(0~67
5)
340
850
Vị trí nối ống gió nhánh
Tối th
iểu 15
00
Vị trí nối ống gió nhánh
Lỗ khoan sẵn 20-M4
60
Từ phí
a sàn tố
i thiểu
2500
130
124
2x100=200
Tối đa 35(Chú ý 4)
55
A
150
84055
160
157256
105
(Loại hình vuông)
Để lắ
p đặt
chiều
cao
42
(Khoả
ng trố
ng yê
u cầu
)
(Chú ý 4)
95
3 85124
Tối đa 300
5
(Loại hình tròn)
64
350
81
11050
124
81 2x100=200
350
Vị trí nối ống gió nhánh
160
Lỗ 16-M4
Hướng nhìn theo mũi tên B
(Loại hình tròn)
110
C/L124
85
157
(Loại hình vuông)
95
Vị trí nối ống gió nhánh
80
157
213
95
160
Vị trí nối của bộ phận lấy gió tươi
(Loại hình vuông)
Hướng nhìn theo mũi tên C
(Lỗ đẩy)90
(Loại hình tròn)
124
183
109
25
C/L
124
802x1
00=2
00
(loại lắp trực tiếp)
ø100
Lỗ khoan sẵn 20-M4
Vị trí nối ống gió nhánh
Vị trí nối ống gió nhánh
90
350
[FCQ50-140LU] [FCQ50-140LU]
[FCQ50-71LU] [FCQ50-71LU]
[FCQ50-71LU]
[FCQ50-71LU] [FCQ100-140LU]
[FCQ100-140LU]
[FCQ100-140LU] [FCQ100-140LU]
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảNối dây truyền tảiNối dây điều khiển từ xaLưới thông khíLưới hút khíVỏ trang trí ở gócỐng xả(Phụ kiện)
123456789
DANH MỤC TÙY CHỌNDàn nóng
Tên dụng cụ
RZR71LVVM RZR100LVVMRZR50LVVM RZR60LVVM
RZR50LUV1V RZR60LUV1VRZR125LVVM RZR140 LVVM
Nút xả nước trung tâm Dây cố định để chống đổ dàn
Tên phụ kiện tùy chọn
Tấm cố định để chống đổ dànBộ điều hợp
Bộ điều hợp
Lưới điều chỉnh hướng thổiNút nước xả Một bộ gồm 5 cái cho 5 dàn
*Khi cửa xả khí đóng, khoảng trống yêu cầu tối thiểu là 200 mm.
2
9047
63
3
1
170
130
23
330
100
5
500
940
(Kho
ảng
cách
treo
bu
lông
)
(Khoảng cách treo bu lông)
Tối thiểu 300(Khoảng trống
bảo trì)
(Xung quanh)
900
Lỗ 22- o/ 4.7 88xP100=800
620
60
12.5
Bu lông treo
Lỗ18-M4
880
4xP150=600
30
4
8604-M8~M10
(Xung quanh)
80200
9090
170
21 57.5
153
1009080
160
800
130780
180
Lỗ 20-M5
7xP100=700
(Xung quanh)
6
820
10
9
2010
0
200 10
《Trường hợp hút gió ở bên dưới 》
50
7xP100=7009
80
7
90780
(Xung quanh) Lỗ 20-M5
10
150
180
5010 2016
0
《Trường hợp hút gió ở đằng sau 》
100
820800
100
《Khoảng trống bảo trì》
Tối th
iểu 24
0
Trần
A
Tối thiểu 400(Trường hợp hút gió ở đáy)
Tối t
hiểu
20 Tối t
hiểu
20
300
900
620
Cửa kiểm tra(Cửa trần)
Hướng nhìn theo mũi tên A
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
45 46
[FDXS25-50CVMA]
235
Bu lông treo1
Tối thiểu 301590(Khoảng trống
bảo trì)
4-M8~M10
(Khoảng trống bảo trì)
Tối thiểu 30
11
131
197
6 57
o/ 45
91
4 5
14
83
156
6
268
42
221
Nối ống xả VP20(Để nối ống bên trái)
763 5
(Lưu ý 2)Biển Thương hiệu
7
Mặt trước
21426
8
105
195
156
189100
8
210
1550
260
57
210
163
2018
116
(Kho
ảng
cách
tre
o bu
lông
)
((Khoảng cách treo bu lông))
17
30
105
16
87
131 35
102
10
13
Tối t
hiểu
300
197
690
57
Chướng ngại vật
Phía sàn
(Kho
ảng
trống
yêu
cầu)
(Khoả
ng trố
ng
cần th
iết)
5
Để lắ
p đặ
t chi
ều ca
o
Từ ph
ía sàn
tối th
iểu 25
00
19 103
(Kho
ảng
trống
cầ
n th
iết)
5
220
15
175
Vị trí: Hố đục trên tường để đưa ống ra(Nhìn từ phía trước)
40
59
115
63
Vị trí nối của bộ phận lấy khí tươi12090
51
90
φ100(Hố đẩy) 9
15792
175
13412
63
60
Vị trí rãnh xẻ để đưa ống ra (Nhìn từ phía trước)
Lưu ý:1
2
3
Vị trí Bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút khíTrong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu.Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh.Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi.
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
[FHQ140CAVEB(A)]
123456789
10111213141516171819
20
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiPhin lọc khíNối ống dẫn khíNối ống dẫn lỏngNối ống xảĐầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)Giá treoVỏ bọc đường ống đằng sauVỏ bọc tấm ván bên trênVỏ bọc đường ống bên phảiMối nối ống xả nước bên trái đằng sauNối ống xả bên trái Nối ống xả bên phảiLỗ đục trên tường để lấy ống ra sauNối ống xả nước hướng lên trênNối ống dẫn hơi hướng lên trênNối ống dẫn lỏng hướng lên trênMối nối đằng sau dành cho mắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMối nối bên trên dành cho mắc dây nguồn điện và dây truyền tải
Đằng trước
(Khoảng trống yêu cầu )Tối thiểu 30
(Khoảng trống bảo trì)Tối thiểu 30
4-M8~M10Bu lông treo
(Lưu ý.2)Biển tên
Vị trí: Lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau
(Nối ống dẫn bên trái)Nối ống thoát nước VP20
8 80 0
225
275
170105
170
127
142 58
36
85 160
19210
2
185
10590
210
260
195
300
275
105
135
5
Để lắ
p đặt
chiều
cao
Tối t
hiểu
300
(Khoả
ng trố
ng yê
u cầu
)
Từ ph
ía sàn
Tố
i thiểu
2500
Vật cảnPhía sàn
55
680
515
5
145 60
65
115
60
65
04531
50 60
912
13 15590
40
11
14
15
18 17 16
10
5
4
42
6
57
1
6
8
3
Vị trí: Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau(Nhìn từ đằng trước)
(Nhìn từ đằng trước)
o/ 45 55
80
(Vị trí treo)A
B
(Vị t
rí tr
eo)
(Kho
ảng
trống
yêu
cầu) (Kho
ảng
trống
yêu
cầu)
123456789
101112131415161718
Cửa hút khíCửa xả khíPhin lọc khíNối ống dẫn chất lỏngNối ống dẫn chất khíNối ống thoát nướcĐầu nối đất (bên trong hộp linh kiện điện) (M4)Giá treoNắp mở mối nối đường dây và đường ống đằng sauNắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trênNối ống xả bên phải đằng sauNối ống xả bên trái đằng sauNối ống xả phía bên phảiNối ống xả phía bên trái Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sauNối ống dẫn xả lên trênNối ống dẫn hơi hướng lên trênNối ống dẫn lỏng lên trên
Lưu ý:1
2
3
Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xađể biết thêm chi tiết. (Chỉ dành cho FHQ35-71BV)Mã điều khiển điều xa được lắp theo tiêu chuẩn <Cách máy khoảng 3m>.(0.5 mm 2 2 wicks O.D. 5.4)(Không gắn vào VRV.)
A
FHQ35BVV1B
FHQ71BVV1B
FHQ100BVV1B
FHQ50BVV1V
FHQ60BVV1G
FHQ125BVV1B
920
1120
1360
1120
1120
1550
B
960
1160
1400
1160
1160
1590
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống thoát nướcNối nguồn điệnNối dây điều khiển và mã điều khiển từ xaLưới xả khíLưới hút khíỐng thoát nước
1
2
3
4
5
6
7
8
Lưu ý :1Vị trí dán nhãn sản xuất cho dàn lạnh: nhãn sản xuất cho dàn lạnh: miệng bên trong lưới hút khí nhãn sản xuất dành cho mặt nạ trang trí: khung nằm bên trong lư ới hút khí2Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.3Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30°C và RH 80% hoặc khi khí sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong vòng 24 giờ , cần phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ d ày tối thiểu 10 mm).4Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đ a là 660 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 45mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.
Lưu ý:1Trong trường hợp hút gió ở đằng sau, gắn vỏ bảo vệ ở bên dưới d àn. Trong trường hợp hút gió ở bên dưới, gắn vỏ bảo vệ ở đằng sau dàn.2Vị trí Biển tên : vỏ hộp điều khiển.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%)Không trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi nối ống gió ở phía h út gió4Thông số kỹ thuật đường ống
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
Hình.A
Cửa khí ra
Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)
Cửa khí vàoĐế dàn
Hộp điều khiển
200
or le
ss
TRƯỜNG HỢP 1)
Tối t
hiểu
30
0
Cổng kiểm tra
Hộp điều khiển
Trần
150
215
Hướng nhìn
165 49
1160
245
(Từ cửa Khí ra)
7X150=1050
(Xung quanh)Lỗ hình thuôn 20-8X12635
1185
40
232
212
167
(Tối đa
467) 3
300
7169
1
(Trư
ờng
hợp
khôn
g có
trần
)
6
2X65
=130
290
(Lưu
ý.4
)Tố
i thi
ểu 30
0
4
2
2814
4
700
11
Tối đ
a 70
0
5
3X65
=195
Tối t
hiểu
2500
Cửa khí ra
Mặt sàn
Cửa khí vào (Lưu ý.2)
Trần
Có th
ể điều
chỉnh
80
Lỗ hình thuôn 20-8X12
8X150=1200
1350
150
713300 or less
150 27
7
1325
12(Xung quanh)
247
(Từ Cửa khí vào)
(Kho
ảng
trống
bảo
trì)
27 631Lỗ 40- 4,7(Xung quanh)
Lỗ 48- 4,7
1438
(Kho
ảng
cách
treo
bu
lông
)
Tối thiểu 700
(Khoảng cách treo bu lông)
9
16X6
5=10
40
(Xung quanh)8
10
19X6
5=12
35
Tối t
hiểu
450
Tối đ
a 20
014
00
(Khoảng trống bảo trì)
1205
65
Cửa khí vào
Cổng kiểm tra tối thiểu 450
Cửa khí ra
Tối đa
200
Hộp điều khiển
Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)
Tối thiểu
700(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
Cổng kiểm tra 2
Tối thi
ểu 140
0
Tối thi
ểu 170
0
Hộp công tắc
(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH +300 HOẶC LỚN HƠN)
Cổng kiểm tra 3
Tối thiểu
700Hướng nhìn B-2
TRƯỜNG HỢP 2) 3)
TrầnCổng kiểm tra
B
Tối t
hiểu
20
Hộp điều khiển
Hướng nhìn B-1
Theo một trong nội dung dưới đây 1)~3), đảm bảo khoảng trống để thực hiện các công tác bảo trì như kiểm tra và bảo dưỡng hộp đ iều khiển v.v.
1) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và khoảng trống tối thiểu 300 mm bên dưới dàn.(Hình A)2) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và 2 (hai) cổng kiểm tra ở bên dưới dàn. (Hướng Mũi tên B-1)3) 3 (ba) cổng kiểm tra bên dưới dàn và hộp điều khiển. (Hướng mũi tên B-2)
Lưu ý:1Vị trí NHÃN CỦA NHÀ SẢN XUẤT: Trên bề mặt hộp điều khiển2Gắn phin lọc khí lên phía hút khí. (Chọn phương pháp hút (phươn g pháp trọng lực) tối thiểu 50%.3Không đặt vật ẩm bên dưới dàn. Sương có thể nhỏ giọt khi độ ẩm vượt 80% hoặc có thể tắc hệ thống xả và làm bẩn phin lọc gió.4Khoảng trống để bảo trì
[FBQ 100/125/140 DV1]
47 48
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất(Cổng đấu nối trong hộp điều khiển)Hộp công tắcNối dây điều khiển từ xaMắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMặt bích xả gióMặt bích hút gióGiá treoLỗ (để bảo dưỡng)Ống xả (Phụ kiện)
1234
567
89101112
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH
(Từ cửa Khí vào)
12
247
513
277
80
925
Lỗ hình thuôn 18-8X12
6X150=900
Tối đa300
950
150
(Xung quanh)
150
(Khoảng trống bảo trì)
59
Cửa khí ra Cửa khí vào
Cổng kiểm tra tối thiểu 450
10
13X6
5=84
5
8
Tối t
hiểu
450 20
0 ho
ặc n
hỏ h
ơn
1038
(Kho
ảng
cách
treo
bu
lông
)
9
65
631
805
1000
Tối thiểu 700
27(Khoảng cách treo bu lông)
11X6
5=71
5(K
hoản
g trố
ng b
ảo tr
ì)
Lỗ 30- 4,7(Xung quanh) Lỗ 30- 4,7
(Xung quanh)
Lỗ hình thuôn 16-8X12(Xung quanh)
(Từ cửa Khí ra)
760
435
Hướng nhìn
245
150
785
165 5X150=750
215
49
Cửa khí vào(Lưu ý.2)
Có th
ể điều
chỉnh
Mặt sànTrần nhà
Cửa khí ra
700
144
167
11
212
6
169290
(Tối đ
a 467
) 2
Tối đ
a 70
0
Tối t
hiểu
300
300
7 4
Tối t
hiểu
250
0
3
3X65
=19540
(Trư
ờng
hợp
khôn
g có
trần
)
(Lưu
ý.4
)
1
28
5
232
2X65
=130
Trần
Hộp điều khiển
Tối t
hiểu
30
0
Cổng kiểm tra
Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)
Hộp điều khiển
Tối t
hiểu
20
0
Hình ACửa khí ra
Đế dànCửa khí vào
TRƯỜNG HỢP 1)
Hướng nhìn B-1
TRƯỜNG HỢP 2) 3)
Trần nhà
Tối th
iểu
20
Inspection hatch
Cổng kiểm tra
B
Cổng kiểm tra 2(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
Tối đ
a 20
0Tố
i thiểu
10
00
Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)
Hộp điều khiển
Hướng nhìn B-2
Tối thiểu 700
Tối thiểu 700
Tối t
hiểu
13
00
(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH +300 HOẶC LỚN HƠN )
Cổng kiểm tra 3
Hộp điều khiển
Theo một trong nội dung dưới đây 1)~3), đảm bảo khoảng trống để thực hiện các công tác bảo trì như kiểm tra và bảo dưỡng hộp đ iều khiển v.v.
1) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và khoảng trống tối thiểu 300 mm bên dưới dàn.(Hình A)2) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và 2 (hai) cổng kiểm tra ở bên dưới dàn. (Hướng Mũi tên B-1)3) 3 (ba) cổng kiểm tra bên dưới dàn và hộp điều khiển. (Hướng mũi tên B-2)
Lưu ý:1Vị trí NHÃN CỦA NHÀ SẢN XUẤT Trên bề mặt hộp điều khiển2Gắn bộ phin lọc lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%.)3Không đặt vật ẩm bên dưới dàn lạnh. Sương có thể nhỏ giọt khi đ ộ ẩm vượt 80% hoặc có thể làm tắc hệ thống xả và làm bẩn phin l ọc gió.4Khoảng trống để bảo trì
[FBQ 50/60DV1V, 60/71 DV1]
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất(Cổng đấu nối trong hộp điều khiển)Hộp điều khiển (Bên trong)Nối dây điều khiển từ xaMắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMặt bích xả gióMặt bích hút gióGiá treoLỗ (để bảo dưỡng)Ống xả (Phụ kiện)
Lưu ý:1Vị trí Biển Tên của dàn: Bề mặt quạt gió.2 Nếu không tháo trần, phải giữ khoảng cách 300 mm giữa trần và dàn.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp đo màu (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50% )
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiHố thoát nướcỐng xả (Phụ kiện tiêu chuẩn)Hộp điều khiểnChỗ nối bộ thu tín hiệu hồng ngoạiNối nguồn điện Giá treoBộ lọc khí (Phụ kiện tiêu chuẩn)Lưới bảo vệ
12345678910
Lưu ý:1Trong trường hợp hút gió ở đằng sau, lắp vỏ bảo vệ ở bên dưới d àn. Trong trường hợp hút gió ở bên dưới, lắp vỏ bảo vệ ở đằng sau dàn.2Vị trí Biển tên : vỏ hộp điều khiển.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%) Không trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi nối ống gió ở phía hút gió.
Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đất M5 (trong hộp công tắc)Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả
12345678
Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đấtLỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả
12345678
6
5
13
52
7
55
5395
67
223
30
53
5
6
7
95
80
145
19
5584
30
38
350
(345
~355
)
320
91
37
620160
30
Lỗ khoan dành cho bu lông neo 4-M12
160
55
279
90
16
285
36
416
260
262
595
68
8 16
161
5
61
340
940
95
60
5
3
990
89
7 689
53
2
1
142
4
19
339
DÀN NÓNG // RZR100LVVM
595
559
200
94
449
509
419
299
21Cửa thoát nước
Lỗ xả nước.
163 11
2
272
479
269
Cửa mắc dâyBiển tên
20
573.5
845
342
778
2030
0300
131
326
Lỗ xả nước. Ống I.D 18 để kết nối
Lỗ khoan bu lông neo (M8 hoặc M10)
Van khóa chất lỏng( 9.5CuT)
Đầu nối đất trong hộp công tắc
Cổng bảo trì
Van khóa ống hơi( 15.9CuT)
6010
5
Cổng bảo trì 144
DÀN NÓNG // RZR50/60LUV1V, RZR50/60/71LVVM
Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo dưỡngĐầu nối đất Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả
12345678
DÀN NÓNG // RZQ100/125/140HAY4A
DÀN NÓNG // RZQ100/125/140KCV4A
53 54
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Loại có dây
Má kẹp
Điều khiển từ xa
17
17
0~5
117
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
(Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và hộp điều khiển)
17
• Phương pháp lắp đặtA Thân trần, dây trần C Thân trần, mã chìmB Thân trần, mã chìm
Ống luồn dây
Hộp điều khiển
Lỗ đục xuyên
Kích cỡ
Thông số kỹ thuật của dây
0.75~1.25 mm 2
Tổng chiều dài 500 m
Loại Dây có vỏ bọc (độ dày lớp cách ly: tối thiểu 1mm)Lưu ý)1. Dây điều khiển từ xa và má kẹp không đi
kèm. Những phụ kiện này được lắp tại chỗ.
120
120
17 18
42
84
38
Lỗ đưa dây ra32 82
46
• Kích thước của điều khiển từ xa
Loại không dây
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Hướng thổi 360°>• Kích thước điều khiển từ xa
• Quy trình lắp đặt giá đỡ điều khiển từ xa<Lắp trên mặt tường>
• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu
• Bộ thu tín hiệu chi tiết
Bộ phát tín hiệu
157
62 17.5
Điều khiển từ xa màn hình tinh thể lỏng(không dây)
Giá đỡ điều khiển từ xa
DÀN LẠNH KIỂU VỆ TINH DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO và TRUNG BÌNH
120
72 83.5
106
(Cửa
trần
)
70 180.5
35 49
Khoảng trống để bảo trì khi lắp đặt trên trần
• Chi tiết bộ thu tín hiệu
Lưu ý:
Rộng
hơn
90
(Kho
ảng
trốn
g để
bảo
trì)
(Cửa trần)
Rãnh 2-5x9
Hộp công tắc(Phụ kiện cung cấp tại chỗ)
Không lắp quá 3 bộ thu nhận tín hiệu gần nhau. Nếu lắp 4 hoặc trên 4 thiết bị, có khả năng xảy ra sự cố
( 12- 16)
Bộ thu tín hiệu
Phía ống xả
Phía ống dẫn môi chất làm lạnh
Mặt nạ trang trí
Bộ thu tín hiệu
Phía ống xả nước Phía ống dẫn môi chất làm lạnh
Mặt nạ trang trí(BYFQ60BW1)(BYFQ60B7W1)(BYFQ60B8W1)
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu
• Chi tiết bộ thu tín hiệu
BRC1C61
19
Lớp vỏ bên trên Lớp vỏ bên dưới
40
2346
2848.5
4284
Lỗ hình thuôn 5X7
Lỗ luồn dây
Lỗ hình thuôn 5X15
Phần vỏ bên dưới
Tỉ lệ lớp vỏ bên dưới
Má kẹp
19
A Dây trần C Dây chìm(sử dụng hộp công tắc)
B Dây chìm
84
46
Hộp công tắc dành cho loại hai công tắc.) KJB211A(Phụ kiện tùy chọn)
Ống luồn dây
19
0~5
Hộp công tắc [phụ kiện cung cấp tại chỗ]
(Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và hộp điều khiển)
48.5
19
Lưu ý) 2 Lỗ đục xuyên
40
( 8- 10)
84
28
Hộp công tắc dành cho loại một công tắc.) KJB111A(Phụ kiện tùy chọn)
• Phương pháp lắp đặt
2 Nếu kích thước của lỗ quá lớn, hoặc vị trí không chuẩn, lỗ sẽ nhô lên điều khiển từ xa.
Lưu ý)1. Dây điều khiển từ xa và má kẹp không đi kèm. Những phụ kiện này
được lắp tại chỗ.
Kích thước
Thông số kỹ thuật của dây
0.75~1.25 mm 2
Tổng chiều dài 500 m
Loại Dây vinyl có vỏ bọc hoặc cáp (Độ dày lớp cách điện: tối thiểu 1mm)
BRC1E62
(Xanh lá)12
0
120
Đèn vận hành
Bên trái cổng ra bên trên
Cổng ra bên trái
Chính giữa cổng ra bên trên
DÀN LẠNH ÁP TRẦN• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu
• Chi tiết bộ thu tín hiệu
Phía trước Bộ thu tín hiệu
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
(Khoả
ng cá
ch gi
ữa cá
c lỗ
khoa
n bu l
ông n
eo)
(Kho ảng cách gi ữa các lỗ khoan bu lông neo)
(345
~355
)
58
13
30
5354
416
223
36
30
91
89
5
Lỗ khoan dành cho bulông neo 4-M12
350
19 80
140
60
5
142
16
38
6
71
52
95
55
45
89
8
84
24
320
6
620
7
117
30
55435
95
900
5
54
102
67
1345
95
55
376
3
71
140
19
7
4
6
1
5
7
2
16
145
191
Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đất M5 (trong hộp công tắc)Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả
12345678
3
4
2
1
7
6
5
8
7
7
6
6
5
5
5
620 140
900
41
43350
1170
60
4559
5816
422
423
95
55
5522
3
9553
84
54
89
07201
711
89
142145 13
52
67
19
71 16
19 80
19137645
(345
~355
)
61 320
3030
94
140
30
Lỗ khoan dành cho bulông neo 4-M12
Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đấtLỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả
12345678
<Thổi Tròn> 4 HƯỚNG THỔI
GIẤU TRẦN (BUILT-IN)
Tối thiểu
1000
Tối thiểu
300
L H
L H
H
L
Tối thiểu
500
Tối thiểu
100
L H
Dành cho RZR50/60LU/LV, 70-140LVVM, RZR100-140LUY1
Lưu ý: Để biết thêm thông tin về các kiểu lắp đặt khác, xin vui lòng tham khảo hướng dẫn Lắp đặt hoặc Sách Dữ liệu Kỹ thuật.
1 Khi có vật chắn ở phía cửa thổi ra2
1) Khi không gian trên đầu thoáng (Không giới hạn chiều cao của vật chắn ở phía cửa thổi ra.)
Khi có vật chắn ở hai phía cửa thổi ra và hút vào(Vật chắn ở cửa thổi ra cao hơn dàn)
3
H
L
Tối thiểu
500
Tối thiểu
100 (50)L H
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100Tối thiểu 100
Tối thiểu 100 (50)
Tối thiểu 100
Tối đa 500
Tối t
hiểu
100
0
Vật chắn ở trên đầu thoáng
Tối đa 500
Tối thiểu 500
Tối t
hiểu
100
0
Vật chắn ở trên đầu thoáng
Tối thiểu 150
Tối thiểu 150 Tối thiểu 150
Tối đa 500
Tối t
hiểu
100
0
Vật chắn ở trên đầu thoáng
Không gian lắp đặt dàn nóng
Giá trị mô tả cho RZQ100-140KCV4A và RZQ100-140HAY4A. Kích thướ c trong ( ) dành cho RZQ50/60KB và RZQ71KCV4A (Đơn vị tính là m m.)Đối với RZQ50/60KBV1V/V4A, RZQ71-140KCV4A, RZQ100-140HAY4A
1) Khi không gian trên đầu thoáng
2) Khi có vật chắn ở phía trên
1) Khi không gian trên đầu thoáng
Khi có vật chắn ở phía hút vào1 Khi có vật chắn ở phía cửa thổi ra2
Tối t
hiểu
100
0
Tối đa 500
Tối thiểu 250 Tối thiểu 150
Tối thiểu 150
Tối đa 500
Tối thiểu
200
Tối thiểu 1000 Tối thiểu 250 Tối thiểu 250
Tối t
hiểu
100
0
Tối thiểu 250
Tối thiểu
200Tối thiểu 250
Tối thiểu 1000
Tối t
hiểu
10
00
Tối thiểu 100
Tối đa 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 50
Tối thiểu
500
Tối thiểu
50
Tối thiểu 250
Tối t
hiểu
100
0Tối đa 500
Tối thiểu 1000
Tối thiểu 1000
Tối thiểu 1000
Tối thiểu 250
Tối thiểu 250
Tối thiểu
1000
Tối thiểu
200
Tối thiểu 500
Tối đa 500
Tối t
hiểu
100
0
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100Tối thiểu 250
1) Khi không gian trên đầu thoáng (Không giới hạn chiều cao của vật chắn ở phía cửa khí ra.)
Khi có vật chắn ở hai phía cửa thổi ra và hút vào(Vật chắn ở cửa khí ra cao hơn dàn)
3
Lưu ý: Để biết thêm thông tin về các kiểu lắp đặt khác, xin vui lòng tham khảo hướng dẫn Lắp đặt hoặc Sách Dữ liệu Kỹ thuật.