VAÄT LYÙ 12 Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 1
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 1
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 2
VẤN ĐỀ 1. LI ĐỘ - VẬN TỐC – GIA TỐC
Bài tập tự luận: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt – 2π/3) cm, t tính bằng
giây, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tính
(1) chiều dài quỹ đạo (2) li độ cực đại (3) li độ cực tiểu (4) li độ tại thời điểm ban
đầu (5) li độ tại thời điểm t = 2 s (6) tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng
(7) vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. (8) vận tốc tại thời điểm t = 2 s
(9) gia tốc khi vật ở vị trí biên (10) gia tốc khi vật ở vị trí cân bằng
(12) vận tốc khi vật có li độ 6 cm.
(11) vật tốc khi vật có li độ 6 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng
(12) tốc độ khi vật có li độ 6 cm. (13) gia tốc khi vật có vận tốc 60π cm/s
(14) gia tốc khi vật có vận tốc 60π cm/s và đang chuyển động về vị trí cân bằng;
(15) gia tốc khi vật có vận tốc 60π cm/s và tốc độ chuyển động đang giảm.
(16) li độ khi vật có vận tốc bằng 50% tốc độ cực đại;
(15) khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí vật có vận tốc bằng 50% tốc độ cực đại
Câu 1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. li độ của chất điểm bằng không.
C. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại D. pha của dao động cực đại.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = −8cos t2 cm, t tính bằng giây, Biên
độ dao động của vật là.
A. −8 cm B. 8 cm C. 4 cm D. −4 cm.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos𝜔𝑡 cm, t tính bằng giây, li độ cực
đại của chất điểm là.
A. 1,5 cm B. 5 cm C. 0 D. −6 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos t2 cm, t tính bằng giây, li độ
của chất điểm tại thời điểm 1,5 s là.
A. 1,5 cm B. −5 cm C. 0 D. −6 cm.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos2𝜋
𝑇𝑡 (cm), t tính bằng giây, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, tại thời điểm 𝑇
3 vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm B. −3 cm C. 6 D. −6 cm.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos t2 cm, t tính bằng giây, độ dài
quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 2 cm.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos t2 cm, t tính bằng giây, số dao
độ vật thực trong 10 s.
A. 100 B. 50 C. 10 D. 1.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡), t tính bằng giây, biết
rằng trong 5 s vật thực hiện được 25 dao động toàn phần, tần số f có giá trị là
A. 5,0 Hz B. 0,2 Hz C. 50,0 Hz D. 15,0 Hz.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
6 (cm). Vận tốc của
vật tại thời điểm ban đầu là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 3
A. 50𝜋 cm/s B. −50𝜋 cm/s C. 100𝜋 cm/s D. −100𝜋 cm/s.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
6 (cm), gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 50𝜋 cm/s B. ±100𝜋 cm/s C. 100𝜋 cm/s D. −100𝜋 cm/s.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
3 (cm). Vận tốc cực
tiểu của vật trong quá trình dao động là
A. 50𝜋 cm/s B. −50𝜋 cm/s C. 100𝜋 cm/s D. −100𝜋 cm/s.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
6 (cm). Vận tốc của
vật tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6 cm là
A. ±80𝜋 cm/s B. 80𝜋 cm/s C. 80𝜋 cm/s D. −80𝜋 cm/s.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
4 (cm). Tốc của vật
tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 8 cm là
A. ±60𝜋 cm/s B. 60𝜋 cm/s C. 80𝜋 cm/s D. −60𝜋 cm/s.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
4 (cm). Vận tốc của
vật tại thời điểm vật có li độ 6 cm và đang đi về phía vị trí cân bằng là
A. ±80𝜋 cm/s B. 80𝜋 cm/s C. 60𝜋 cm/s D. −80𝜋 cm/s.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10𝜋𝑡 +𝜋
4 (cm), gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Vận tốc của vật khi vật ở xa vị trí cân bằng nhất
A. 0 cm/s B. 80𝜋 cm/s C. 100𝜋 cm/s D. −80𝜋 cm/s.
Câu 16. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có biểu thức v = 50sin 10t cm/s, biên độ dao
động của chất điểm là
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 5 m D. 40 cm.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 3cos 𝜔𝑡 (cm), gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng. Khi vật có tốc độ bằng 50% tốc độ cực đại thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. −6 cm B. 9 cm C. 6 cm D. −9 cm.
Câu 18. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận
tốc v1 thoã mãn.
A. v12 = v
2max +ω
2x
21. B. v1
2 = v
2max +
2
1ω
2x
21.
C. v12 = v
2max -
2
1ω
2x
21. D. v1
2 = v
2max - ω
2x
21.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax.
Khi vật có li độ x = A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax là
A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của
vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 12 m/s2
B. –120 cm/s2
C. 1,20 cm/s2
D. 12 cm/s2
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 4𝜋𝑡 (cm), gia tốc của một vật tại thời
điểm t = 5 s là
A. −947,4 cm/s2
B. 947,4cm/s2
C. 0 D. 974,5cm/s2
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos 4𝜋𝑡 (cm), lấy 𝜋2 = 10. Khi vật ở vị
trí biên, gia tốc của vật có độ lớn 16 m/s2. Biên độ A có giá trị
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 4
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 4 cm D. 5 cm
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 4𝜋𝑡 (cm), lấy 𝜋2 = 10. Khi gia tốc
của vật có giá trị −4,8 m/s2 thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 4 cm
B. 3 cm
C. −3 cm D. −4 cm
Câu 24. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí
cân bằng theo chiều dương thì vật 2.
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương.
Liên hệ A, vmax, amax và 𝝎
Câu 25. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s
2 thì
tần số góc của dao động là
A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. π/2 rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 26. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là 20 cm/s và gia tốc cực đại là 4 m/s2 . Lấy 2 =
10 thì biên độ dao động của vật là.
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà chu kì T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. maxmax
va
T B.
max
max
2 va
T C.
maxmax
va
2 T D.
max
max
2 va
T
Câu 28. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 29. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /2so với vận tốc.
Câu 30. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.
Câu 31. Chu kì của dao động điều hòa là
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D.khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 32. Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A.cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian. B.năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C.đặc tính của hệ dao động. D.cách kích thích vật dao động.
Câu 33. Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A.mà lực tác dụng vào vật bằng 0. B.cân bằng.
C.mà lò xo không biến dạng. D.có li độ cực đại.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60
3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của
chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm và 20 rad/s. B. 6 cm và 12 rad/s. C. 12 cm và 20 rad/s. D. 12 cm và 10 rad/s.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 5
Câu 35. Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sin t − 16sin3 t. Nếu
vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A. 12 2 . B. 24 2 . C. 36 2 . D. 48 2 .
Câu 36. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(πt – π/6) cm. k ∈ N, thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng là.
A. t = 2/3+ 2k (s) B. t = −1/3 + 2k (s) C. t = 2/3 + k (s) D. t = 1/3 + k (s)
Câu 37. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos(πt – π/4) cm. Các thời điểm vật chuyển
động qua vị trí có tọa độ x = − 5 cm theo chiều dương của trục Ox là.
A. t = 1,5 + 2k (s), k ∈ N B. t = 1,5 + 2k (s), k ∈ N
C. t = 1 + 2k (s), k ∈ N D. t = −1/2+ 2k (s), k ∈ N*
VẤN ĐỀ 2. PHA DAO ĐỘNG – PHA BAN ĐẦU – PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời
điểm t = 1 s là
A. π rad. B. 2π rad. C. 1,5π rad. D. 0,5π rad.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng 𝜋/3 thì vật có
vận tốc −5𝜋 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là.
A. 5𝜋 cm/s B. 10𝜋 cm/s C. 20𝜋 cm/s D. 15𝜋 cm/s
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt – π ) (cm). Tại thời điểm pha của
dao động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha trong một chu kì, tốc độ của vật bằng
A. 6π cm/s. B. 12 3π cm/s. C. 6 3π cm/ s. D. 12π cm/ s.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(𝜔𝑡 +𝜋
3) (cm), t tính bằng giây,
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, tại thời điểm ban đầu
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. vật qua vị trí x = 3 cm và chuyển động theo chiều dương
C. vật qua vị trí x = 3 cm và chuyển động theo chiều âm D. vật cách vị trí biên một đoạn 2 cm.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà có biên độ 5 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động?
A. π
2 rad B. −
π
2 rad C. 0 rad D.
π
6 rad
Câu 6. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì 0,25 s. Viết phương trình dao động của vật biết
tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 10cos(4πt + π /2) cm. B. x = 5cos(8 π t - π /2) cm.
C. x = 10cos(8π t + π /2) cm. D. x = 20cos(8 π t - π/2) cm.
Câu 7. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là 10 Hz. Xác định phương trình
dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = −2 cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm. B. x = 4cos(20πt − 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Câu 8. Trong một chu kì vật đi được 20 cm, chu kì 2 s, Viết phương trình dao động của vật biết tại t
= 0 vật đang ở vị trí biên dương.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 6
A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 10cos(πt ) cm C. x = 10cos(πt + π) cm D. x = 5cos(πt ) cm
Câu 9. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số
góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng?
A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t − π/2) cm C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm
Câu 10. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kì
vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = −2 theo chiều
dương.
A. x = 8cos(4πt − 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm
Câu 11. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết
phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm
C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt) cm
Câu 12. Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40 cm/s. gia tốc cực đại của
vật là 1,6 m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều âm.
A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm
C. x = 10cos(4πt + π/2) cm D. x = 10cos(4t + π/2) cm
Câu 13. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm t = 1,5 s vật qua li độ 2 3 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm
C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
Câu 14. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số la 60 Hz. Biên độ là 5 cm, và tại
thời điểm ban đầu vật có li độ 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là
A. 5cos (120πt + π/3 ) cm B. 5 cos(120π – π/2) cm
C. 5 cos(120πt + π/2 ) cm D. 5cos(120πt – π/3 ) cm
Câu 15. (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t + 𝜋
6) (cm) B. x = 6cos(20t−
𝜋
6) (cm)
C. x = 4cos(20t + 𝜋
3) (cm) D. x = 6cos(20t−
𝜋
3) (cm)
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t
= 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x 5cos( t )2
(cm) B. x 5cos(2 t )
2
(cm)
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 7
C. x 5cos(2 t )2
(cm) D. x 5cos( t )
2
VẤN ĐỀ 3. CON LẮC LÕ XO – CƠ NĂNG – LỰC TÁC DỤNG
Câu 1. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4 cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10 m/s
2. Tần số dao động
của vật là
A. 2,5 Hz. B. 5,0 Hz C. 4,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kì 1 s. Khối lượng của
quả nặng 400 g, lấy π2 = 10, cho g = 10m/s
2. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
A. 16 N/m B. 20 N/m C. 32 N/m D. 40 N/m
Câu 3. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
A. Con lắc lò xo có chu kì tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kì không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kì giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kì phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật
dao động.
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối
lượng của vật?
A. 0,2 kg B. 0,4 kg C. 0,4 g D. 40 g
Câu 5. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo
và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi
thì chu kì dao động thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,4 s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần
thì chu kì dao động của vật có thay đổi như thế nảo?
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi
như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, chiều dai l khi chưa bị biến dạng. Treo con lắc vào một điểm cố định và kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân
bằng , lò xo dãn một đoạn Δ𝑙. Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc là?
A. T = 2π Δ𝑙
𝑔 B. T = 2π
𝑙
𝑔 C. T = 2π
𝑔
𝑙 D. 2π
𝑙−Δ𝑙
𝑔
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hòa. Nếu khối lượng 400g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì
khối lượng của vật năngk lúc này là
A. 200 g B. 0,1 kg C. 0,3 kg D. 400g
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 8
Câu 10. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo
và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì
chu kì dao động tăng gấp.
A. 6 lần B. 𝟑
𝟐 lần C.
𝟐
𝟑 lần D. 1,5 lần
Câu 11. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần
thì độ cứng của lò xo phải.
A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 12. Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kì T1= 1,2 s. khi gắn quả nặng
m2 vào lò xo trên, nó dao động chu kì 1,6 s. khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì chu kì dao động của
chúng là
A. 1,4 s B. 2,0 s C. 2,8 s D. 4,0 s
Câu 13. Khi gắn một vật có khối lượng m = 4 kg, vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao
động với chu kì T1 = 1 s, khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kì T2
= 0,5 s. Khối lượng m2 bằng
A. 0,5 kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3kg
Câu 14. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kì T1 = 0,3 s. viên bi m2 gắn vào lò xo K
thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Hỏi nếu vật có khối lượng m = 4m1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có
chu kì dao động là bao nhiêu?
A. 0,4 s B. 0,916 s C. 0,6 s D. 0,7 s
Câu 15. Gắn vật m vào lò xo xo có độ cứng k1 thì vật dao động với tần số f1; gắn vật m vào lò xo k2 thì
nó dao động với tần số f2. Hỏi nếu gắn vật m vào lò xo có độ cứng k = 2k1 + 3k2 thì tần số sẽ là
A. 𝑓 = 𝑓12 + 𝑓2
2 B. 𝑓 = 2𝑓1 + 3𝑓2 C. 𝑓 = 2𝑓12 + 3𝑓2
2 D. 𝑓 = 6𝑓1𝑓2
Câu 16. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kì dao động của vật là
T1 = 0,6 s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kì dao động của vật là 0,8 s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai
đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 0,24 s C. 0,693 s D. 0,48 s
Câu 17. Lần lượt treo vật m1, vật m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và kích thích chúng
dao động trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động, và m2 thực hiện được
10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng π/2 . Khối lượng
m1, m2 là?
A. 0,5 kg và 2 kg B. 2 kg và 0,5 kg C. 50 g và 200 g D. 200g và 50 g
Câu 18. Nếu gắn vật m1 = 0,3 kg vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao
động, gắn thêm gia trọng Δm vào lò xo K thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động,
tìm Δm?
A. 0,3 kg B. 0,6 kg C. 0,9 kg D. 1,2 kg
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 9
Câu 19. Gắn vật 400 g vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao đông, nếu
bỏ bớt khối lượng của m đi khoảng Δm thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao
động, tìm khối lượng đã được bỏ đi ?
A. 100 g B. 200 g C. 300 g D. 400g
Câu 20. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1 kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể
và độ cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2 s, li độ và vận tốc của vật lần
lượt bằng x = 6 cm và v = 80 cm/s. biên độ dao động của vật là?
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 21. Ba con lắc lò xo, có độ cứng lần lượt là k; 2k; 3k. Được đặt trên mặt phẳng ngang, và song
song với nhau. Co lắc 1 gắn vào điểm A; Con lắc 2 gắn vào điểm B; Con lắc 3 gắn vào điểm C. Biết
AB = BC, Lò xo 1 gắn vật m1 = m; lò xo 2 gắn vật m2 = 2m, lò xo 3 gắn vật vật m3 . Ban đầu kéo lò xo
1 một đoạn là a; lò xo 2 một đoạn là 2a; lò xo 3 một đoạn là A3, rồi buông tay cùng một lúc. Hỏi ban
đầu phải ké vật 3 ra một đoạn là bao nhiêu; và khối lượng m3 là bao nhiêu để trong quá trình dao động
thì 3 vật luôn thẳng hàng.
A. 3m; 3a B. 3m; 6a C. 6m; 6a D. 9m; 9a
Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30N/m và viên bi có khối lượng 0,3kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 200 cm/s2. Biên độ dao động
của viên bi?
A. 2 cm B. 4 cm C. 2 2 cm D. 3 cm
Câu 23. Một vật khối lượng 0,5 kg được gắn vào một lò xo có độ cứng 200 N/m và dao động điều hòa
với biên độ 0,1 m. Vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ 0,05 m là
A. 17,32 cm/s B. 17,33 m/s C. 173,20 cm/s D. 5,00 m/s
Câu 24. Con lắc lò xo gồm hòn bi có 400 g và lò xo có 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng
dài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s
Câu 25. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Biên
độ dao động là
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 26. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở
trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30
cm. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C.5 cm/s D. 10 cm/s
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương 100 g, treo vào lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật dao
động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều
dài ban đầu của lò xo là 40 cm. Chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo lần lượt có giá trị
A. 45 cm và 50 cm B. 50 cm và 45 cm C. 55 cm và 50 cm D. 50 và 40 cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 10
Câu 28. Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên 35
cm, độ cứng k =100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí
có vận tốc cực đại?
A. 33 cm C. 35 cm B. 39 cm D. 37 cm
Câu 29. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 80
g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài
ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2 và 𝜋2 = 10, Chiều dài tự nhiên
của lò xo là
A. 40,75 cm B. 41,75 cm C. 42,75 cm D. 40,00 cm
Câu 30. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 1 kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và
độ cứng 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm 2 s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng
6 cm và vận tốc 80 cm/s. biên độ dao động của vật là?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10 m
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x thẳng đứng
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
A. x = 8cos( 5πt + π/2) cm B. x = 4cos( 5πt + π/2) cm
C. x = 4cos( 5πt - π/2) cm D. x = 8cos( 5πt - π/2) cm
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển
động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là 0,2𝜋
3 m/s. Phương trình dao động của vật là
A. 𝑥 = 10 cos 4𝜋
3𝑡 −
𝜋
6 cm B. 𝑥 = 10 cos
4𝜋
3𝑡 −
𝜋
3 cm
C. 𝑥 = 10 cos 3𝜋
4𝑡 +
𝜋
3 cm D. 𝑥 = 10 cos
3𝜋
4𝑡 −
𝜋
6 cm
Câu 33. Một vật nhỏ khối lượng 160 g gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m. khối lượng
không đáng kể, đầu kia của lò xo được giữ cố định. Tất cả nằm trên một mặt ngang không ma sát. Vật
được đưa về vị trí mà tại đó lò xo dãn 5 cm và được thả nhẹ nhàng cho dao động. Vận tốc của vật khi
vật về tới vị trí lò xo không biến dạng và khi vật về tới vị trí lò xo dãn 3 cm lần lượt là
A. 2,25 m/s và 1,25 m/s B. 1,25 m/s và 1 m/s
C. 1,5 m/s và 1,25 m/s D. 0,75 m/s và 0,5 m/s
Cơ năng
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Vật nặng của con lắc có khối
lượng 0,4kg. Cơ năng của con lắc và độ lớn cực đại của vận tốc lần lượt có giá trị
A. 0,06 J và 0,5 m/s B. 0,05 J và 0,5 m/s C. 0,04 J và 0,5 m/s D. 0,05 J và 0,3 m/s
Câu 35. một chất điểm khối lượng 0,01 kg, thực hiện dao động điều hòa theo quy luật cosin với chu kì
2 s và pha ban đầu 𝜑0. Năng lượng toàn phần của chất điểm là 10-4
J. Biên độ của dao động là
A. 0,45 cm B. 4,47 cm C. 5,4 cm D. 5 cm
Câu 36. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo
thời gian
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 11
A. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần D. Gia tốc, chu kì, lực
Câu 37. Một vật có khối lượng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động
thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J
Câu 38. Một vật nặng 500 g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. và trong khoảng
thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2 = 10. Cơ năng của vật là.
A. 2025 J B. 0,9 J C. 0,89 J D. 2,025 J
Câu 39. Một con lắc lò xo có khối lượng 0,4 kg và độ cứng 40 N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 4 cm và thả tự do. Vận tốc cực đại của vật nặng và cơ năng của vật nặng là
A. 40 cm/s và 0,32 J B. 50 cm/s và 0,032 J C. 40 cm/s và 0,032 J D. 60 cm/s và 0,032 J
Câu 40. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A. Tuần hoàn với chu kì T. B. Tuần hoàn với chu kì 2T.
C. Tới một hàm sin hoặc cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 41. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2) cm với t tính
bằng giây. Thế năng và động năng của vật này biến thiên với chu kì bằng.
A. 0,5 s B. 0,25 s C. 1,5 s D. 1 s
Câu 42. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính tần số của thế năng?
A. 4 Hz B. 2 Hz C. 8 Hz D. không đáp án
Câu 43. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 44. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng
lượng của vật sẽ
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi vận tốc tăng thì động năng tăng B. Khi vận tốc giảm thì động năng tăng
C. Thế năng cực tiểu tại vị trí có vận tốc cực tiểu D. Năng lượng luôn bảo
toàn khi dao động.
Câu 47. Một chất điểm dao động điều hòa, hãy tìm phát biểu đúng ?
A. Cơ năng lớn nhất tại biên B. Động năng cực đại khi tốc độ cực tiểu
C. Động năng cực tiểu khi vận tốc cực tiểu D. Thế năng cực đại tại vị trí vận tốc đổi chiều.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 12
Câu 48. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khối lượng vật nặng quyết định đến cơ năng
B. Cơ năng luôn bằng tổng động năng và thế năng
C. Thế năng tăng thì động năng giảm D. Động năng giảm khi li vật tiến về biên.
Câu 49. Một con lắc treo thẳng đứng, độ cứng 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm, truyền cho
vật một năng lượng 0,125 J. Cho g = 10m/s2. Lấy π
2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật lần lượt
là
A. 0,4 s và 5 cm B. 0,3 s và 5 cm C. 0,4 s và 4 cm D. 0,4 ms và 5 mm
Câu 50. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4
cm. Truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10
m/s2 , π
2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của hệ là.
A. 0,4 s và 5 cm B. 0,2 s và 2 cm C. π s và 4 cm D. π s và 5 cm
Câu 51. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao
động điều hòa với cơ năng 25 mJ. Khi vật qua li độ −1 cm thì vật có vận tốc −25 cm/s. Độ cứng k của
lò xo bằng.
A. 250 N/m B. 200 N/m C. 150 N/m D. 100 N/m
Câu 52. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng 20 N/m dao động với biên độ 5 cm. Khi vật nặng cách
vị trí biên 4 cm có động năng là.
A. 0,024 J B. 0,0016 J C. 0,009 J D. 0,041 J
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tại li độ x = A/2 thì tỉ số động năng và thế năng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 54. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 20 cm. Vị trí li độ của quả lắc khi thế năng bằng
động năng của nó là
A. ± 10 2 cm B. 1 cm C.15 3 cm D. 20 cm
Câu 55. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng và
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng khi động năng của vật bằng thế
năng của lò xo là.
A. A 2/2 B. ± A 2 /2 C. x = ± A/2 C. x = ± A/4
Câu 56. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Li độ của vật tại vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng là.
A. 2 cm B. -2 cm C. ± 2 cm D. ± 3cm
Câu 57. (ĐH-2010) Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn là 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là.
A. 6/ 2 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 58. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 = 30 rad/s và biên độ 6 cm. Vận tốc của
vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng động năng có độ lớn.
A. 0,18 m/s B. 0,9 2 m/s C. 1,8 m/s D. 3 m/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 13
Câu 59. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng
1/3 động năng của nó.
A. ± 3 2 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm D. ± 1cm
Câu 60. Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng gia tốc của vật có độ
lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại
A. 2 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 3 lần
Câu 61. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng
thế năng thì người ta cố định tại điểm chính giữa của lò xo. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa
với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A. 1/3 B. 2 2 C. 2 D. 8/3
Câu 62. (CĐ 2008) Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng
của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam
dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6) (cm). Tỉ
số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 63. (CĐ 2009). Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 64. (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo dao động điều hòa Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 65. (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos𝜔t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 66. (ĐH - 2009). Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân
bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 67. (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật)
bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 14
Câu 68. (CĐ - 2010). Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 69. (CĐ - 2010). Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 70. (CĐ - 2010). Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật
là
A. 3
4 B.
1
4 C.
4
3 D.
1
2
Câu 71. (ĐH – 2010) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số
giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1
2 B. 3 C. 2 D.
1
3
Câu 72. (ĐH - 2011) Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Lực đàn hồi – lực kéo về
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương 100 g, treo vào lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật dao
động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều
dài ban đầu của lò xo là 40 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo lần lượt có giá trị
A. 2 N và1 N B. 2 N và 0 C. 3 N và 2 N D. 4 và 2 N
Câu 2. Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì.
A. Lực đàn hồi luôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật 1000 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương lò xo. Lấy g = 10 m/s2
và 𝜋2 = 10, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn lần lượt là
A. 1,4 N và 0,6 N B. 14 N và 6 N C. 14 N và 0 N D. 4 N và 8 N
Câu 4. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị
gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 15
Câu 5. Tìm phát biểu đúng?
A. Lực kéo về chính là lực đàn hồi B. Lực kéo về là lực nén của lò xo
C. Con lắc lò xo nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.
D. Lực kéo về là tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, hợp lực gây nên dao động
của vật
A. Lực đàn hồi B. Có hướng là chiểu chuyển động của vật
C. Có độ lớn không đổi D. luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 7. Một quả cầu có khối lượng 200 g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên 35
cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Biết biên độ dao động của vật là 5 cm,
chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là
A. 33 cm B. 35 cm C. 39 cm D. 37cm
Câu 8. Tìm phát biểu đúng khi nói về con lắc lò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của lò xo và lực phục hồi là một
C. Khi qua vị trí cân bằng lực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ lớn lực phục hồi đạt cực đại
Câu 9. Con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con lắc lò xo nằm ngang, có lực đàn hồi khác lực phục hồi
B. Độ lớn lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con lắc lò xo nằm ngang, độ lớn lực đàn hồi bằng với độ lớn lực phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi và lưc phục hồi là một
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 200 g treo vào lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật dao động
theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10 cm. chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự
nhiên là 42 cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Biết g = 10 m/s2
A. 42 cm và 52 cm B. 37 cm và 45cm C. 40 cm và 50 cm D. 42 cm và 50 cm
Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật 150 g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Lực căng cực tiểu
tác dụng lên vật là 0,5 N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 12. Một lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g.
Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dương hướng
xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo ?
A. 7,5 N B. 0 C. 5 N D. 2,5 N
Câu 13. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N,
6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 24 cm và 36 cm B. 25 và 24 cm C. 25 cm và 23 cm D. 25 cm và 15cm
Câu 14. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4 cm. Biết lực đàn hồi cực đại của lò xo là 10 N, độ cứng
lò xo là 100 N/m. Tìm lực nén cực đại của lò xo
A. 0 N B. 1 N C. 4 N D. 2 N
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 16
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m, vật nặng 1 kg. Kéo vật xuống dưới
sao cho lò xo chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 12 N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy xác định
biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m, vật nặng 1 kg. Dùng một lực có độ
lớn 20 N để nâng vật đến khi vật đứng yên thì buông tay để vật dao động điều hòa. Xác định biên độ
dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 17. Một con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m, được treo hai vật có khối lượng m1 và m2. Biết m1
= m2 = 250 g, tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2 và π
2 = 10. m1 gắn trực tiếp vào lò xo, m2
được nối với m1 bằng sợi dây nhỏ, nhẹ, không co dãn. Khi hệ vật cân bằng thì người ta đốt cho sợi dây
đứt. Khi vật m1 về đến vị trí cân bằng thì hai vật cách nhau bao xa?
A. 35 cm B. 45 cm C. 75 cm D. 85 cm
Câu 18. Cho 3 lò xo chiều dài bằng nhau, lò xo 1 có độ cứng là k, lò xo 2 có độ cứng là 2k, lò xo 3 có
độ cứng là k/3. Treo 3 lò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC. Sau
đó treo vật 1 có khối luợng m1 = m vào lò xo 1, vật m2 = 2m vào lò xo 2, và vật m3 vào lò xo 3. Tại vị
trí cân bằng của 3 vật ta kéo vật 1 xuống một đoạn là A, vật 2 một đoạn 2A , vật 3 một đoạn Δ𝑙3 rồi
cùng buông tay không vận tốc đầu. Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng luôn thẳng hàng nhau.
Khối luợng của vật m3 và ban đầu đã kéo vật m3 xuống dưới một đoạn lần lượt là
A. m và 3A B. 3m và 3A C. 4m và 4A D. 4m và 3A
Câu 19. (ĐH – 2010). Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 1. Một lò xo nằm ngang có tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa 3.10-5
J. Lực cực đại
tác dụng lên vật bằng 1,5.10-3
N, chu kì dao động 2 s và pha ban đầu 𝜑0 = π/3. Phương trình dao động
của vật có dạng?
A. x = 0,02cos(πt + π/3) m B. x = 0,04cos(πt + π/3) cm
C. x = 0,2cos(πt – π/3) m D. x = 0,4cos(πt + π/3) dm.
Câu 2. Một chất điểm khối lượng 0,01 kg, thực hiện dao động điều hòa theo quy luật cosin với chu kì
2 s. và pha ban đầu 𝜑0. Năng lượng toàn phần của chất điểm là 10-4
J. Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. phương trình dao động của chất điểm có dạng
A. x = 0,45cos πt (cm) B. x = 4,5cos πt (cm)
C. x = 4,5cos(πt + π/2) cm D. x = 5,4cos (πt – π/2) cm
ÔN TẬP: VẤN ĐỀ 1===>VẤN ĐỀ 3 Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos(10πt) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật khi vật có li độ 4 cm và đang chuyển động
chậm dần là
A. −30π cm/s B. 30π m/s C. 60π cm/s D. 6π cm/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 17
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng một
nửa vận tốc cực đại thì vật có li độ là
A. ± 𝐴 3
2 B.
𝐴
2 C.
𝐴
3 D. A 2
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2
và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2
B. 100 2 cm/s2
C. 50 3 cm/s2
D. 100 3 cm/s2
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2
và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2
B. 100 2 cm/s2
C. 50 3 cm/s2
D. 100 2 cm/s2
Câu 5. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s.
Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt − π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 6. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực
đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương
trình dao động của vật là?
A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 10cos(2t - π/2) cm
C. x = 10cos(2t + π/4) cm D. x = 10cos(2t) cm
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 8. Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k, treo
thẳng đứng vào vật m1 = 100 g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm. treo thêm vật m2 = 100 g vào lò
xo thì chiều dài của lò xo là 32 cm. Cho g = 10m/s2,độ cứng của lò xo là.
A. 10 N/m B. 0,10 N/m C. 1000 N/m D. 100 N/m
Câu 9. Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1 kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo
ra một con lắc dao động điều hoà với ω1 = 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động
với ω2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 lần lượt là
A. 200 N/m và 300 N/m B. 250 N/m và 250 N/m
C. 300 N/m và 250 N/m D. 250 N/m và 350 N/m
Câu 10. Trong dao động điều hòa
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. C. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
B. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động
cũng cực đại.
Câu 11. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 18
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 12. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân
bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gi tốc bằng nhau, cơ năng khác nhau.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động
điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao
động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m. Quả nặng có khối lượng
0,4kg. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả lắc một vật vận tốc ban đầu v0 = 1,5 m/s theo phương
thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều
vận tốc v0, và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động có dạng?
A. x = 3cos( 5t + π/2) cm B. x = 30cos( 5t + π/2) cm
C. x = 30cos( 5t - π/2) cm D. x = 3cos( 5t - π/2) cm
Câu 15. Có ba lò xo giống nhau được đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo thứ nhất gắn vật nặng m1 = 0, 1
kg; vật nặng m2 = 300 g được gắn vào lò xo thứ 2; vật nặng m3 = 0, 4 kg gắn vào lò xo 3. Cả ba vật
đều có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo cả 3 vật ra một đoạn bằng nhau
rồi buông tay không vận tốc đầu cùng một lúc. Hỏi vật nặng nào về vị trí cân bằng đầu tiên?
A. vật 1 B. vật 2 C. Vật 3 D. 3 vật về cùng một lúc
Câu 16. Một chất điểm khối lượng 0,01 kg, thực hiện dao động điều hòa theo quy luật cosin với chu kì
2 s.Năng lượng toàn phần của chất điểm là 10-4
J. lực đàn hồi cực đại tác dụng lên chất điểm đó là.
A. 0,65 N B. 0,27 N C. 4,5 N D. 0,0045 N
Câu 17. Một con lắc lò xo có 200 g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l0 = 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn
hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5 J B. 0,1 J C. 0,08 J D. 0,02 J
Câu 18. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng 0,02 J. Lò xo có chiều dài tự
nhiên là l0 = 20 cm và độ cứng 100 N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động là.
A. 24 cm và 16 cm B. 23 và 17 cm C. 22 và 18 cm D. 21 cm và 19 cm
Câu 19. Một lò xo bị dãn 1 cm khi chịu tác dụng một lực là 1 N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân
bằng 1 đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này là.
A. 0,02 J B. 1 J C. 0,4 J D. 0,04 J
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm
của lò xo. Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của lò xo không biên dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 19
điều hòa với tần số góc 𝜔 = 20 rad/s, cho g = 10 m/s2. Xác định vị trí ở đó động năng của vật bằng 3
lần thế năng lò xo.
A. ± 1,25 cm B. ± 0,625 3/3 cm C. ± 2,5 3/3 cm D. ± 0,625 cm
Câu 21. (ĐH – 2008) Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 22. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc lò xo dãn cực đại thì người ta cố
định tại điểm chính giữa của lò xo. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định
tỉ số giữa biên độ A và A’
A. 1 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 23. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng 20 N/m dao động trên quĩ đạo dài 10 cm. Xác định li độ của
vật khi nó có động năng là 0,009 J.
A. ± 4 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm D. ± 1 cm
Câu 24. Hai con lắc lò xo 1 và 2 cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2, A 2 = 5 cm. Độ
cứng con lắc thứ nhất gấp hai lần độ cứng con lắc thứ hai. Năng lượng dao động của hai con lắc là như
nhau. Biên độ A1 của con lắc 1 là
A. 10,00 cm B. 2,50 cm C. 7,10 cm D. 3,54 cm
Câu 25. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2,
biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. W1 = 32 W2 B. W1 = 8W2 C. W 1 = 2 W2 D. W1 = 0,5 W2
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực
đại của quả nặng là.
A. 160 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 20 cm/s
Câu 27. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.
A. Cơ năng không biến thiên theo thời gian B. Động năng cực đại khi vận tốc cực tiểu
C. Động năng bằng không tại vị trí gia tốc đổi chiều D. Thế năng cực đại tại vị trí vận tốc đổi
chiều
Câu 28. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 29. Con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay cho vật dao động. Tính vận tốc cực đại vật có thể đạt
được.
A. 50π m/s B. 500π cm/s C. 25π cm/s D. 0,5π m/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 20
Câu 30. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1 kg. một lò xo có khối lượng không đáng kể
và độ cứng 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1 s, li độ và vận tốc của vật lần
lượt là bằng x = 3 cm. và v = 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
VẤN ĐỀ 4. THỜI ĐIỂM – THỜI GIAN – QUÃNG ĐƢỜNG – TỐC ĐỘ, VẬN TỐC TRUNG
BÌNH.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
đến A 2
2
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 đến –A 3
2.
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 theo
chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. T/2 B. 7T/6 C. 3T/4 D. 5T/6
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4πt – π/2) cm. xác định thời gian để vật
đi từ vị trí 2,5 cm đến – 2,5 cm.
A. 1/12 s B. 1/10 s C. 1/20 s D. 1/6 s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt (cm). Thời gian ngắn nhất để vật
đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là.
A. 0,25 s B. 0,75 s C. 0,5 s D. 1,25 s
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt – π/2) (cm)
đi từ vị trí cân bằng đến về vị trí biên
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 0,25 s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là
M,N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 1/30 s. Hãy xác định chu kì dao động của vật.
A. 1/4 s B. 1/5 s C. 1/10 s D. 1/6 s
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + π/2) (cm). Xác định thời điểm đầu
tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2 m/s2
và vật đang tiến về vị trí cân bằng
A. 1/12 s B. 1/60 s C. 1/10 s D. 1/30 s
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kì thời gian vật
có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là.
A. 1/15 s B. 4/30 s C. 1/30 s D. 1/60 s
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kì thời gian vật
có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là.
A. 1/15 s B. 4/30 s C. 1/30 s D. 1/60 s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 21
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ
lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kì là
A. 2π /15 s B. π/15 s C. π/30 s D. 4π/15 s
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt + π/3) (cm). Biết quãng đường vật đi
được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω lần lượt là .
A. 9 cm và π rad/s. B. 12 cm và 2π rad/s C. 6 cm và π rad/s. D. 12 cm và π rad/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm
ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011
?
A. 2011T B. 2010T + T/12 . C. 2010T. D. 2010T +7T/12.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/6), chu kì T. Kể từ thời điểm
ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001?
A. 500T. B. 200T + T/12 . C. 500T + T/12 . D. 200T
Câu 15. Vật dao động với phương trình = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên
dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69 s B. 1,82 s C. 2 s D. 1,96 s
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = − 5 cm. Sau
khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển
động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Hãy xác định biên độ dao động của
vật?
A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1/12 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 10cos(6𝜋𝑡 −2𝜋
3) (cm) B. x = 10cos(4𝜋t –
2𝜋
3) (cm)
C. x = 10cos(6𝜋t – 𝜋
3) (cm) D. x = 10cos(4𝜋t) (cm)
Câu 18. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10 π cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận
tốc là 5π cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1 s. Hãy viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 1,2cos(25𝜋
3t - 5π/6) cm B. x = 1,2cos(
25𝜋
3𝑡 + 5π /6) (cm)
C. x = 2,4cos(10𝜋
3𝑡 + π/6) cm D. x = 2,4cos(
10𝜋
3𝑡 + π/2) (cm)
Câu 19. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật. 𝑣 = 10𝜋 cos 2𝜋𝑡 +𝜋
6 cm/s.
Thời điểm vật đi qua vị trí x = −5 cm lần đầu tiên là
A. 3/4 s B. 2/3 s C. 1/3 s D. 1/6 s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 22
Câu 20. Vật dao động với phương trình = 5cos(4πt + π/6) (cm). Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa
độ 2,5 cm theo chiều dương lần thứ nhất
A. 3/8 s B. 4/8 s C. 6/8 s D. 0,38 s
Câu 21. Vật dao động với phương trình = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng
lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 6/5 s B. 4/6 s C. 5/6 s D. 5/2 s
Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10cos(πt) cm. Thời điểm để
vật qua x = + 5cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là
A. 1/3 s B. 13/3 s C. 7/3 s D. 1 s
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos(2πt – π/2) cm. thời điểm
để vật đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2 s là
A. 27/12 s B. 4/3 s C. 7/3 s D. 10/3 s
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Tính quãng đường vật đi
được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) (cm). Tính quãng đường vật
đi được từ thời điểm t = 2,125 s đến t = 3 s?
A. 38,42 cm B. 39,99 cm C. 39,80 cm D. không có đáp án
Câu 26. Một vật dao động với phương trình 𝑥 = 4 2 cos 5𝜋𝑡 −𝜋
4 (cm). Quãng đường vật đi từ thời
điểm 𝑡1 =1
10𝑠 đến 𝑡2 = 6 𝑠 là
A. 84,4 cm B. 333,8 cm C. 331,4 cm D. 337,5cm
Câu 27. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + π/4) tính quãng đường vật đi được
sau khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu?
A. 2
2 A B.
𝐴
2 C. A
3
2 D. 𝐴 2
Câu 28. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + π/4) tính quãng đường vật đi được
sau khoảng thời gian T/4 kể từ thời điểm ban đầu?
A. A 2
2 B.
𝐴
2 C. A
3
2 D. 𝐴 2
Câu 29. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian T/6
A. 5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10
Câu 30. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian T/4
A. 5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 23
Câu 31. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian T/3
A. 5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(6πt + π/4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm
ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (5πt - π/2) (cm). Quang đường vật đi
được trong khoảng thời gian 1,55 s tính từ lúc xét dao động là.
A. 140 + 5 2 cm B. 150 2 cm C. 160 - 5 2 cm D. 160 + 5 2 cm
Câu 34. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10πt – π/3) cm. Quãng đường vật đi được
trong 1,1s đầu tiên là.
A. 40 2 cm B. 44 cm C. 40 cm D. 40 + 3 cm
Câu 35. Một vật dao động điều hòa, với biên độ 10 cm, tốc độ góc 10π rad/s. Xác định thời gian ngắn
nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = −50 m/s2
A. 1/60 s B. 1/30 s C. 1/45 s D. 1/32 s
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa, Trong một chu kì thời gian để động năng nhỏ hơn thế năng
là bao nhiêu?
A. T/2 B. T/4 C. 2T/3 D. T/3
Câu 37. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào đầu môt lò xo có khối
lượng không đáng kể. Hệ thực hiện dao động điều hòa với chu kì 1s và cơ năng 0,18 J. Biên độ dao
động của vật và lực đàn hồi cực đại của lò xo? Lấy π2
= 10
A. 30 cm và 1,2 N B. 𝟑𝟎
𝟐 cm và 6 2 N C. 30 cm và 12 N D. 30 cm và 120 N
Câu 38. (ĐH – 2008) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục
x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π
2 = 10. Thời gian ngắn nhất
kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s B.7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng là 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kì mà lực đàn hồi có độ lớn lớn nhỏ hơn 3 N.
A. 2T/3 B. T/3 C. T/2 D. T/4
TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ VẬN TỐC TRUNG BÌNH
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt - π/4) cm. Tốc độ trung bình của
vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 4,625 s là.
A. 15,5 cm/s B. 17,4 cm/s C. 12,8 cm/s D. 19,7 cm/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 24
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt - π/4) cm. Vận tốc trung bình của
vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 4,625 s là.
A. 2,35 cm/s B. 17,4 cm/s C. 19,7 cm/s D. – 2,35 cm/s
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có
thể đạt được trong T/3?
A. 4 2𝐴
𝑇 B. 3A/T C. 3 3A/T D. 5A/T
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có
thể đạt được trong T/4?
A. 4 2𝐴
𝑇 B. 3A/T C. 3 3A/T D. 6A/T
Câu 5. Một vật dao động với biên độ A, chu kì T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/3
A. 4 2𝐴
𝑇 B. 3A/T C. 3 3A/T D. 6A/T
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất
vật đi được trong 13 s.
A. 5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm D. 2,5 cm
Câu 7. Một vật dao động với biên độ A, chu kì T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được
trong 3T/4?
A. 4(2A - A 2)/(3T) B. 4(4A - A 2)/(T) C.4(4A - A 2)/(3T) D. 4(4A - 2A 2)/(3T)
Câu 8. (ĐH – 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T B. 9A/2T C. 3A/T D. 4A/T
Câu 9. (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi
chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.
Số lần chất điểm qua vị trí x0 cho trƣớc.
Câu 10. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π/6) cm. Xác định số lần vật đi qua vị
trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên ?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Xác định số lần vật đi qua vị
trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 12. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π/6) (cm). Xác định số lần vật đi qua
vị trí x = − 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 25
Câu 13. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/6) cm. Xác định số lần vật đi qua vị
trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s ?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 14. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/6) cm. Xác định số lần vật đi qua vị
trí x = 2,5cm kể từ thời điểm t = 1,675 s đến t = 3,415 s ?
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 5 lần
Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4π t + π /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến
điểm N có li độ x2 = − A/2 lần thứ nhất mất 1/30 s. Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 5π Hz D. 10π Hz
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 18. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5
m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0, M’ đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s hình chiếu M’ qua li độ.
A. − 10,17 cm theo chiều dương B. − 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 19. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời
điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia
tốc bằng 15π m/s2).
A. 0,10 s B. 0,15 s C. 0,20 s D. 0,05 s
Câu 20. (CĐ - 2010). Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2 B.T/8 C. T/6 D. T/4.
Câu 21. (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 𝑥 = 4 cos2𝜋
3𝑡 (x tính bằng
cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.
ÔN TẬP: VẤN ĐỀ 1===>VẤN ĐỀ 4 Câu 1. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1 cm, vật
có tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,25 s. B. 0,77 s. C. 0,63 s. D. 0,35 s.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 26
Câu 2. Một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 120 chu kì dao động. với biên độ 8
cm. giá trị lớn nhất của gia tốc là?
A. 1263 m/s2
B. 12,63 m/s2
C. 1,28 m/s2
D. 0,128 m/s2
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là.
A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3 cm/s D. 10 3 cm/s
Câu 4. Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động, Tần số góc
của vật là?
A. π rad/s B. 2π rad/s C. 3π rad/s D. 4π rad/s
Câu 5. Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với
chu kì 2 s. chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = 𝑎
2 cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động
của chất điểm có dạng
A. x = acos(πt – π/3) B. x = 2acos(πt - π/6) C. x = 2a cos(πt+ 5π/6 ) D. a cos(πt + 5π/6)
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi
dao động điều hòa.
A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B.Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng
C.Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 4. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động
năng.
A. ± 3 2 cm B. ± 3 cm C. ± 2 2 D. ± 2
Câu 5. Một vât có khối lượng 800 g được treo vào lò xo có độ cứng k làm nó giãn 4 cm. Vật được
kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2.
Năng lượng dao động của vật là.
A. 1 J B. 0,36 J C. 0,18 J D. 1,96 J
Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của
vật nặng khi nó
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm là.
A. 0,016 J B. 0,08 J C. 16 J D. 800 J
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi li độ tăng thì thế năng tăng B. Khi vật càng gần biên thì thế năng càng lớn
C. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng C. Động năng cực tiểu tại vị trí có gia tốc cực tiểu
hoặc cực đại
Câu 8. Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu là.
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kì. D. Cơ năng.
Câu 9. Một lò xo đàn hồi có độ cứng 200 N/m, khối lượng không đáng kể được treo thẳng đứng. Đầu
dưới của lò xo gắn vào vật nhỏ 400 g. Lấy g = 10 m/s2. Vật được giữ tại vị trí lò xo không co giãn, sau
đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động. Tới vị trí mà lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật, vật
có Biên độ và vận tốc là.
A. 10-2
m và 0,25 m/s B. 1,2.10-2
m và 0,447 m/s
C. 2.10-2
m và 0,5 m/s D. 2.10-2
m và 0,447 m/s
Câu 10. Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. tìm chu kì động
năng?
A. 1,2 s B. 0,5 s C. 0,15 s D. 0,6 s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 27
Câu 6. Treo vật có khối lượng 0,04 kg vào lò xo có độ cứng 40 N/m thì trong quá trình dao động
chiều dài lò xo thay đổi 10 cm, Chọn chiều dương có chiều từ trên xuống, tại thời điểm t = 0 vật đi
xuống qua vị trí cân bằng theo chiều âm, Thời điểm mà vật có li độ là + 2,5 cm theo chiều dương lần
đầu tiên?
A. 7/30 s B. 7/40 s C. 7/50 s D. 7/60 s
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O giữa hai vị trí biên A và B. Độ
cứng của lò xo là 250 N/m, vật 100 g, biên độ dao động 12 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
Gốc thời gian là lúc vật tại vị trí A. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian π/12s đầu tiên
là.
A. 97,6 cm B. 1,6 cm C. 94,4 cm D. 49,6cm.
Câu 8. Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng 0,5 kg rồi kích thích cho vật dao
động, Tìm
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng
A. π/5 s B. π/4 s C. π/20 s D. π/15s
Câu 9. (ĐH – 2010). Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3.
Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của lò
xo. Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hòa với chu kì T = 0,1𝜋( s). Cho g = 10 m/s2. Xác định tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào
vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng +1 cm? Chọn trục tọa độ có chiều dương
hướng xuống
A. 5/7 B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 11. Một con lắc lò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000 g, kich thích cho vật dao động
với biên độ 10 2 cm. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
A. 𝜋/2 s B. π/5 s C. π/10 s D. π/20 s
Câu 12. Một con lắc lò xo có 10 N/m, treo vật nặng có khối lượng 0,1 kg. Kích thích cho vật dao động
với biên độ20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lò xo có độ lớn lực đàn hồi cực đại đến
vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu? Biết g = 10 m/s2.
A. π/15 s B. π/10 s C. π/20 s D. π/25 s
Câu 13. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính chu kì của động năng?
A. 0,25 s B. 0,125 s C. 0,5 s D. 0,2 s
Câu 14. Một vật có khối lượng 200 g gắn vào lò xo có độ cứng 20 N/m dao động trên quĩ đạo dài 10
cm. Li độ của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s
A. ± 4 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm D. 4 cm
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Hãy xác định thời gian trong một chu kì mà động
năng lớn hơn thế năng.
A. T/4 B. T/2 C. T/6 D. T/3
Câu 16. (ĐH – 2008). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực
cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 28
Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt + π/3) sau 7T/12 vật đi được 10cm.
Tính biên độ dao động của vật.
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 6 cm
Câu 18. Chất điểm có phương trình dao động x = 8sin(2πt + π/2) cm. Quãng đường mà chất điểm đó
đi được từ t0 = 0 đến t1 = 1,5 s tính đúng là.
A. 0,48 m B. 32 cm C. 40 cm D. 0,56 m
Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + π/4) cm. Tốc độ trung bình của
vật trong khoảng thời gian từ t = 2 s đến t = 4,875 s là.
A. 7,45 m/s B. 8,14 cm/s C. 7,16 cm/s D. 7,86 cm/s
Câu 20. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π/6) cm. Xác định số lần vật đi qua vị
trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên?
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 s.
A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1
=1,75 s và t2 = 2,5 s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/ s . Toạ độ chất điểm tại
thời điểm t = 0 là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 23. Có hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song và gần nhau với cùng biên độ A,
tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật xuất phát từ vị trí có li độ A/2. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai
vật có cùng li độ là?
A. 1/4 s B. 1/18 s C. 1/26 D. 1/27
VẤN ĐỀ 5. CON LẮC ĐƠN
Câu 1. Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì
của con lắc là
A. 0,5 s B. 1 s C. 4 s D. 2 s
Câu 2. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 hai lần thì chu kì
của con lắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 3. Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 2 s, biết g = 𝜋2 tính chiều dài của con lắc
A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2 m
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai lần và tăng
khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 5. Một con lắc đơn có biên độ góc 𝛼01 thì dao động với chu kì T1, hỏi nếu con lắc dao động với
biên độ góc 𝛼02 thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Không có đáp án đúng
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 29
Câu 6. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ 5 cm, biên độ góc 0,1 rad. Lấy g = 10 m/s2,
𝜋2 = 10, Tìm chu kì của con lắc đơn này là
A. 2 s B. 1 s C. 1/2 s D. 2 s
Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kì dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%
Câu 8. Hai con lắc đơn chiều dài l1= 64 cm, l2 = 81 cm, dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song.
Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc lại cùng qua vị
trí cân bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g = π2
m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các
kết quả dưới đây.
A. 20 s B. 12 s C. 8 s D. 14,4 s
Câu 9. Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad
rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 2 cm/s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy
g = 10 m/s2
và π2 = 10. Biên độ dài của con lắc bằng.
A. 2 cm B. 2 2 cm C. 4 cm D. 4 2 cm
Câu 10. Trong hai phút con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động. Nếu chiều dài của con
lắc chỉ còn l/4 chiều dài ban đầu thì chu kì của con lắc bây giờ là bao nhiêu?
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1 s D. 2 s
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 12 dao động. khi
giảm chiều dài đi 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là.
A. 30 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
Câu 12. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con
lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong
khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lăc là
A. 144 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 100 cm
Câu 13. Một vật nặng 1 kg gắn vào con lắc đơn l1 thì dao động với chu kì T1, hỏi nếu gắn vật m2 =
2m1 vào con lắc trên thì chu kì dao động là.
A. Tăng lên 2 B. Giảm 2 C. Không đổi D. Không có đáp án đúng
Câu 14. Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
B. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Chu kì phụ thuộc vào độ dài dây treo D.Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 15. Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2 s; T2 = 2,5 s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng
tuyệt đối hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc trên là.
A. 2,25 s B. 1,5 s C. 1 s D. 0,5 s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 30
Câu 16. Một con lắc đếm giây có độ dài 1m dao động với chu kì 2 s. Tại cùng một vị trí thì con lắc
đơn có độ dài 3m sẽ dao đông với chu kì là ?
A. 6 s B. 4,24 s C. 3,46 s D. 1,5 s
Câu 17. Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, có
chu kì dao động riêng lần lượt là T1, T2. Chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng
tích của hai con lắc trên là.
A. 𝑇1
𝑇2 B.
𝑇1 𝑔
2𝜋𝑇2 C.
𝑔𝑇1𝑇2
2𝜋 D. 𝑇1𝑇2
Câu 18. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Biết con lắc có chiều dài l, khi dao động qua vị
trí cân bằng nó bị mắc phải đinh tại vị trí l1 = l/2, con lắc tiếp tục dao động, Chu kì của con lắc là
A. T B. T + T/2 C. T + 𝑇
2 D.
𝑇+ 𝑇
2
2
Câu 19. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 5o. Chu kì dao động là 1 s, Tìm thời gian ngắn nhất
để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc 2,5o
A. 1/12 s B. 1/8 s C. 1/4 s D. 1/6s
Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có li độ dài 4 cm thì vận tốc của nó là -
12 3 cm/s. Còn khi vật có li độ dài – 4 2 cm thì vận tốc của vật là 12 2 cm/s. Tần số góc và biên độ
dài của con lắc đơn là.
A. 3 rad/s và 8 cm B. 3 rad/s và 6 cm C. 4 rad/s và 8 cm D. 4 rad/s và 6 cm
Câu 21. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển
động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là.
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 0,75 s
Câu 22. Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ dài 4 cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Biết chiều dài của dây là l = 1 m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos(10 πt - π/2) cm B. s = 4cos(10 πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm D. s = 4cos(πt + π/2) cm
Câu 23. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1 rad có chu kì dao động 1 s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là
A. 𝛼 = 0,1cos 2πt rad B. 𝛼 = 0,1cos(2 πt + π) rad
C. 𝛼 = 0,1cos(2πt + π/2) rad D. 𝛼 = 0,1 cos(2πt - π/2) rad
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14 cm/s
theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc
con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là.
A. s = 2 2cos (7t - π/2) cm B. s = 2 2cos(7t + π/2) cm
C. s = 3cos(7t - π/2) cm D. s = 3cos(7t + π/2) cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 31
Câu 25. (CĐ 2007) Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của
con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 26. (ĐH - 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo
nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 27. (ĐH - 2009). Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa Trong khoảng thời
gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 28. (CĐ - 2010). Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 𝑙 đang dao động điều hòa với
chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s.
Chiều dài 𝑙 bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
SỰ THAY ĐỔI CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN DO TÁC DỤNG CỦA LỰC LẠ
Câu 29. Con lắc đơn gồm dây mảnh dài ℓ = 1 m, có gắn quả cầu nhỏ m = 50 g được treo vào trần một
toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc a = 3 m/s2. Lấy g =10 m/s
2.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,94 s B. 1,92 s C. 1,28 s D. 1,26 s
Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T 2
3 C.T/2 . D. T/ 2 .
Câu 31. Một con lắc đơn gồm một dây treo 0,5 m, vật có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = -
4.10-5
C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ
E = 500 V/m, tại nơi có g = 9,8 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,4 s B. 3,32 s C. 1,29 s D. 1,2 s
Câu 32. (Đại học 2010) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q = +5.10-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g =
10 m/s2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 33. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1 g, tích điện dương q = 5,56.10-7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài 1,40 m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000 V/m,tại nơi có g = 9,8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
A. 2,21 s B. 1,21s C. 2 s D. 21 s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 32
Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 300C. Đưa lên cao 640 m chu kì dao
động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc = 2.10-5
K-1
, cho bán kính trái
đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. 200C. B. 25
0C. C. 15
0C. D. 28
0C.
NĂNG LƢỢNG TRONG CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
Câu 35. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s, tính chu kì của động năng
A. 2 s B. Không biến thiên C. 4 s D. 1 s
Câu 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, thời gian để động năng và thế năng bằng
nhau liên tiếp là 0,5s, lấy g = π2 , tính chiều dài con lắc đơn
A. 10 cm B. 20 cm C. 50 cm D. 100 cm
Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Tính thời gian để động năng và thế bằng nhau liên tiếp.
A. 0,4 s B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,7 s
Câu 38. Một con lắc đơn có độ dài dây là 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
góc 60o rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con lắc đơn?
A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J
Câu 39. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200 g và chiều dài dây treo 100 cm. Kéo vật
khỏi vị trí cân bằng 60o so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2, cơ năng của con lắc
là
A. 0,5 J B. 1 J C. 0,27 J D. 0,13 J
Câu 40. Một con lắc đơn có khối lượng vật là 200 g, chiều dài dây treo 50 cm. Từ vị trí cân bằng
truyền cho vật vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân
bằng là
A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N
Câu 41. Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0,1 rad
rồi buông tay không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con lắc? Biết g = 10 m/s2
A. 5 J B. 50 mJ C. 5 mJ D. 0,5 J
Câu 42. Một quả nặng 0,1 kg, treo vào sợi dây dài 1 m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0,1
rad rồi buông tay không vận tốc đầu. Tính động năng của con lắc tại vị trí 0,05 rad ? Biết g = 10 m/s2
A. 37,5 mJ B. 3,75 J C. 37,5 J D. 3,75 mJ
Câu 43. Một con lắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0,5kg, tính vận tốc của con lắc đơn khi
nó đi qua vị trí cân bằng?
A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 2 m/s D. 200 mm/s
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có g =
10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là.
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 33
Câu 45. Hai con lắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây lần lượt là l1 = 81 cmvà l2 = 64 cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng lượng dao động với biên độ con lắc thứ nhất là 5o
, biên độ con lắc thứ hai là.
A. 5,625o
B. 4,445o
C. 6,328o
D. 3,915o
Câu 46. Một con lắc đơn có dây dài 100 cm vật nặng có khối lượng 1000 g, dao động với biên độ 0,1
rad, tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là.
A. 0,1 J B. 0,5 J C. 0,01 J D. 0,05 J
Câu 47. Con lắc đơn chiều dài 1 m, khối lượng 200 g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g =
10 m/s2. Ở li độ góc bằng
2
3 biên độ, con lắc có động năng.
A. 625.10–3
J B. 625.10–4
J C. 125.10–3
J D. 125.10–4
J
Câu 48. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau.
Quả nặng của chúng có cùng khối lượng, chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây
treo con lắc thứ hai. Tỉ số biên độ góc của con lắc thứ nhất và thứ hai là
A. 2 B. 1
2 C.
1
2 D. 2
Câu 49. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì
động năng của con lắc gấp hai lần thế năng?
A. 2,89o B. ±2,89
o C. ±4,35
o D. ±3,45
o
Câu 50. Con lắc đơn có chiều dài 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 g dao động với biên độ góc 60 tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng.
A. 0,09 J B. 1,58 J C. 1,62 J D. 0,0047 J
Câu 51. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 40 cm dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có g
= 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
Câu 52. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là là 1 m. Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3
J B. 3,8.10-3
J C. 5,8. 10-3
J D. 4,8.10-3
J
Câu 53. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, vật nặng có khối lượng 1 kg. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là.
A. 0,01 J B. 0,05 J C. 0,1 J D. 0,5 J
Câu 54. Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng khối lượng 500 g treo vào một sợi dây mảnh dài 60 cm.
khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp chi nó một năng lượng 0,015 J, khi đó con lắc sẽ thực
hiện dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là
A. 0,06 rad B. 0,1 rad C. 0,15 rad D. 0,18 rad
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 34
Câu 55. Cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2
. Biết rằng trong khoảng thời gian
12 s thì nó thực hiện được 24 dao động, vận tốc cực đại của con lắc là 6 π cm/s. lấy π2
= 10. Giá trị góc
lệch của dây treo ở vị trí mà ở đó thế năng của con lắc bằng 1/8 động năng là.
A. 0,04 rad B. 0,08 rad C. 0,1 rad D. 0,12 rad
Câu 56. Cho con lắc đơn có chiều dài dây là l1 dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼, khi qua vị trí cân
bằng dây treo bị mắc đinh tại vị trí l2 và dao động với biên độ góc 𝛽. Mối quan hệ giữa 𝛼 và 𝛽
A. 𝛽 = 𝛼 𝑙
𝑔 B. 𝛽 = 𝛼
2𝑙2
𝑙1 C. 𝛽 = 𝛼 𝑙1
2 + 𝑙22
𝑙
𝑔 D. 𝛽 = 𝛼
𝑙1
𝑙2
Câu 57. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc
có cùng khối lượng quả nặng dao động với cùng năng lượng, con lắc thứ nhất có chiều dài là 1 m và
biên độ góc là 𝛼01 , con lắc thứ hai có chiều dài dây treo là 1,44m và biên độ góc là 𝛼02 . Tỉ số biên độ
góc của 2 con lắc là.
A. 𝛼01
𝛼02= 1,2 B.
𝛼01
𝛼02= 1,44 C.
𝛼01
𝛼02= 0,69 D.
𝛼01
𝛼02= 0,83
Câu 58. Một con lắc đơn có chiều dài 2m dao động với biên độ 6o. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng
lực tác dụng lên vật ở vị trí cao nhất là.
A. 0 ,953 B. 0,99 C. 0,9945 D. 1,052
Câu 59. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 2 2sin(7t + π) cm. Cho g = 9,8 m/s2.
Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là.
A. 1,0004 B. 0,95 C. 0,995 D. 1,02
Câu 60. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3
J. B. 3,8.10-3
J. C. 5,8.10-3
J. D. 4,8.10-3
J.
Câu 61. (ĐH – 2010). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc 𝛼0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều
dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc 𝛼 của con lắc bằng
A. 𝛼0
3 B.
𝛼0
2 C. −
𝛼0
2 D. −
𝛼0
3
Câu 62. (ĐH - 2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 6,60 B. 3,3
0 C. 9,6
0 D. 5,6
0
VẤN ĐỀ 6. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 1. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động D. Độ lệch pha của hai dao động
Câu 2. Dao động tông hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao
động điều hòa có đặc điểm nào sau đây
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 35
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần
C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần
Câu 3. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1)
và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A. A = A1 nếu 𝜑1 > 𝜑2 B. A = A2 nếu 𝜑1 > 𝜑2
C. 𝐴 =𝐴1+𝐴2
2 D. |𝐴1 − 𝐴2 | ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
Câu 4. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1)
và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lệch pha 120o
Câu 5. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần
A. lệch pha π /2 B. ngược pha C. lệch pha 2π/3 D. cùng pha
Câu 6. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4 cm và
4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8 cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha π/3. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha π/6
Câu 7. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 4cos(𝜋 t – π/6) cm; x2 = 4sin(𝜋 t) (cm) là?
A. x = 4cos(ωt - π/3) cm B. x = 4 3 cos(ωt - π/4) cm
C. x = 4 3 cos(ωt - π/3) cm D. x = 4cos(ωt - π/3) cm
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương
trình. x1 = 3sin(πt + π) cm; x2 = 3cos(πt) cm; x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2 cos(πt) cm. Hãy xác định
phương trình dao động tổng hợp của vật.
A. x = 5cos(πt + π/2) (cm) B. x = 5 2cos(πt + π/4) (cm)
C. x = 5cos(πt + π/2) (cm) D. x = 5cos(πt - π/4) (cm)
Câu 9. Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biết phương trình dao
động tổng hợp của vật là x = 5 3cos(10πt + π/3) và phương trình của dao động thứ nhất là x1 =
5cos(10πt + π/6). Phương trình dao động thứ hai là ?
A. x = 5cos(10πt + 2π/3) cm B. x = 5cos(10πt + π/3) cm
C. x = 5cos(10πt - π/2) cm D. x = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là x1 = 4cos(ωt + π/2)
(cm), dao động thứ hai có dạng x2 = A 2cos(ωt + 𝜋 /2). Biết dao động tổng hợp là x = 4 2cos(ωt +
π/4) cm. Tìm dao động thứ hai?
A. x2 = 4cos(ωt + π) cm B. x2 = 4cos(ωt - π) cm
C. x2 = 4cos(ωt - π/2) cm D. x2 = 4cos(ωt) cm
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 4 cos(10t + π/2) + Asin (10t + π/2). Biết
vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A?
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 36
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban
đầu là π/3 và −π/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên lần lượt có
giá trị
A. 0 rad và 2 cm B. π/6 rad và 2 cm C. 0 rad và 2 3 cm D. 0 rad và 2 2 cm
Câu 13. Hai dao động thành phần có biên độ là 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể
nhận giá trị.
A. 48 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 14. Cho 2 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình 𝑥1 = 7𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1); 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2) 𝑐𝑚. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là
A. 9 cm và 4 cm B. 9 cm và 5 cm C. 9 cm và 7 cm D. 7 cm và 5 cm
Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4 3cos10πt cm và x2 = 4sin 10πt cm.
Vận tốc của vật khi t= 2 s là bao nhiêu?
A. 125,6 cm/s B. 120,5 cm/s C. - 125 cm/s D. -125,6 cm/s
Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2 s. Dao động thứ nhất tại thời điểm
t = 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ là 3 cm, tại thời điểm ban đầu
có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 17. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2πt (cm); x2
= 6cos(2πt +π/2) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 60 (cm/s). B. 20π (cm/s). C. 120 (cm/s). D. 4π (cm/s).
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha dao động ban đầu
lần lượt là π/3 , - π/3. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là?
A. π/6 B. π/4 C. π/2 D. 0
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, có các pha dao
động ban đầu lần lượt là 𝜑 1 = π/6 và φ2. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10πt + π/3). Tìm φ2
A. π/2 B. π/4 C. 0 D. π/6
Câu 20. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 𝑥1 = 𝐴1𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/6) và 𝑥2 =𝐴2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋) phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực
đại thì A1 có giá trị
A. 18 3 cm. B. 7 cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm
Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là 𝑥1 =𝐴1𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3) và 𝑥2 = 𝐴2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/2). Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt +
φ)(cm). Biết A2 có giá trị lớn nhất, pha ban đầu của dao động tổng hợp là .
A. 𝜋
3 B.
𝜋
4 C.−
𝜋
6 D. 0
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 37
Câu 22. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 − 𝜋/4) (cm) và 𝑥2 = 6𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 + 𝜋/2) (cm). Biết phương trình dao
động tổng hợp là x = 6cos20πt + φ) (cm). Biên độ A1 là.
A. 12 cm B. 6 2 cm C. 6 3 cm D. 6 cm
Câu 23. (ĐH – 2008) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các
pha ban đầu là π/3 và −π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. – 𝜋/2 B. 𝜋/4 C. 𝜋/6 D. 𝜋/12
Câu 24. (ĐH - 2009). Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4) (cm) và 𝑥2 = 3𝑐𝑜𝑠(10𝑡 − 3𝜋/4)
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 25. (ĐH – 2010). Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ 5
3cos( )6
x t
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos( )6
x t
(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 𝜋/6) (cm) B. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/6) (cm)
C. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 5𝜋/6) (cm) D. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 5𝜋/6) (cm)
Câu 11. (ĐH - 2011) Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động
điều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.
VẤN ĐỀ 7. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – CỘNG HƢỞNG
Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là dao động điều hòa
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ
dao động thì giảm dần.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kì.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 38
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 5. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. Độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn. D. Lực cản, ma sát của môi trường nhỏ
Câu 6. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát B. Tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C. Tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn D. Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 8. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kì.
Câu 9. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 10. Chọn câu sai
A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ.
C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động
bị tắt hẳn.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với
vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo
thời gian vào vật dao động.
Câu 12. Chọn phát biểu sai.
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ
gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu
tố bên ngoài.
Câu 13. Chọn câu nói sai khi nói về dao động.
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 39
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15. Một vật dao động riêng với tần số là f = 10Hz. Nếu tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f1 = 5
Hz thì biên độ là A1. Nếu tác dụng vào vật ngoại lực có tần số biến đổi là f2 = 8 Hz và cùng giá trị biên
độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độA2 ( mọi điều kiện khác không đổi). Tìm phát
biểu đúng?
A. Biên độ thứ 2 bằng biên độ thứ nhất B. Biên độ thứ hai lớn hơn biên độ 1
C. Biên độ dao động thứ nhất lớn hơn D. Không kết luận được
Câu 16. Một vật dao động với W = 1J, m = 1kg, g = 10m/s2. Biết hệ số ma sát của vật và môi trường
là hệ số ma sát trượt là 0,01. Tính quãng đường vật đi được đến lức dừng hẳn.
A. 10 dm B. 10 cm C. 10 m D. 10 mm
Câu 17. Vật dao động với A = 10 cm, m = 1kg, g = π2
= m/s2, T = 1 s, hệ số ma sát của vật và môi
trường là 0,01. Tính năng lượng còn lại của vật khi vật đi được quãng đường là 1m.
A. 0,2 J B. 0,1 J C. 0,5 J D. 1 J
Câu 18. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%, tính phần năng lượng còn lại
trong một chu kì?
A. 94% B. 96% C. 95% D. 91%
Câu 19. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 4%, tính phần năng lượng còn lại
trong một chu kì?
A. 7,84 % B. 8 % C. 4 % D.16 %
Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo là K = 1 N/cm. Con lắc dao động với biên độ A = 5 cm,
sau một thời gian biên độ còn là 4 cm. Tính phần năng lượng đã mất đi vì ma sát?
A. 9 J B. 0,9 J C. 0,045 J D. 0,009 J
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phằng ngang, hệ số ma sát μ. Nếu biên độ dao
động là A thì quãng đường vật đi được đến lúc dừng hẳn là S. Hỏi nếu tăng biên độ lên 2 lần thì quãng
đường vật đi được đến lúc dừng hẳn là.
A. S B. 2S C. 4S D. S/2
Câu 22. Một tấm ván có tần số riêng là 2Hz. Hỏi trong một 1 phút một người đi qua tấm ván phải đi
bao nhiêu bước để tấm ván rung mạnh nhất.
A. 60 bước B. 30 Bước C. 60 bước D. 120 bước.
Câu 23. Một con lắc đơn có l = 1m; g = 10m/s2
được treo trên một xe oto, khi xe đi qua phần đương
mấp mô, cứ 12m lại có một chỗ ghềnh, tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất.
A. 6 m/s B. 6 km/h C. 60 km/h D. 36 km/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 40
Câu 24. Một con lắc lò xo có m = 0,1kg, gắn vào lò xo có độ cứng K = 100N/m. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Biết hệ số ma sát của vật với môi trường là
0,01. Tính vận tốc lớn nhất vật có thể đạt được trong quá trình dao động. g = 10 m/s2
A. π m/s B. 3,2 m/s C. 3,2π m/s D. 2,3m/s
Câu 25. Một con lắc lò xo độ cứng K = 400 N/m; m = 0,1kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau.
Ngoại lực 1 có phương trình f = Fcos( 8πt + π/3) cm thì biên độ dao động là A1, Ngoại lực 2 có
phương trình f = Fcos( 6πt + π) cm thì biên độ dao động là A2. Tìm nhận xét đúng.
A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A và B đều đúng.
Câu 26. Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f1 = 6 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ lớn
biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau. Hỏi nếu dùng ngoại lực f3 = 8 Hz có biên độ
như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A2. Tìm nhận xét sai?
A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. Không có căn cứ kết
luận
Câu 27. Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng
A. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
B. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
Câu 28. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50 m. B. s = 25 m C. s = 50 cm. D. s = 25 cm.
Câu 29. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là hệ số ma st trượt là 0,01, lấy g = 10 m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động
qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một lượng là
A. 0,1 cm B. 0,1 mm C. 0,2 cm D. 0,2 mm
Câu 30. Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang với biên độ ban
đầu là 5 cm. Hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang là μ. Vật nặng 100g, g = π2
= 10 m/s2. Sau khi
thực hiện được 20 động thì con lắc tắt hẳn. Hãy xác định hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang?
A. 0,0625 B. 0,0125 C. 0,01 D. 0,002
Câu 31. Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo vật
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ số ma sát của vật và mặt
phẳng ngang là μ = 0.01. Vật nặng 100g, g = π2
= 10m/s2. Hãy xác định vị trí tại đó vật có tốc độ cực
đại
A. 0,01 m B. 0,001 m C. 0,001 m D. 0,0001
Câu 32. Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định , một đầu gắn với hòn bi khối
lượng m. Kéo vật ra khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồi thả nhẹ.
Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500 trọng lực tác
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 41
dụng lên vật. Coi chu kì dao động là không đổi trong quá trình dao động và biên độ dao động giảm đều
trong từng nửa chu kì. Số lần vật đi qua VTCB kể từ lúc thả vật cho đến khi vật dừng hẳn là
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 33. (CĐ 2007) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 34. (ĐH – 2007) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 35. (ĐH – 2007) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 36. (CĐ 2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động
của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối
lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 37. (CĐ 2008) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 38. (CĐ 2009). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 39. (ĐH - 2009). Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 40. (CĐ - 2010). Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 42
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 41. (ĐH – 2010). Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 42. (ĐH – 2010). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.
Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
VẤN ĐỀ 8. BÀI TOÁN VA CHẠM
Câu 1. Một con lắc lò xo có vật nặng m1, độ cứng lò xo là K, vật nặng có thể dao động điều hòa với
vận tốc cực đại vm trên mặt phẳng ngang không có ma sát. Khi vật vừa về đến vị trí cân bằng thì va
chạm với vật có cùng khối lượng m2. Sau đó hai vật dính vào nhau và cùng dao động. Xác tốc độ dao
động cực đại của hệ vật ?
A. vm B. vm/2 C. 2vm D. 𝑣𝑚 / 2
Câu 2. Một con lắc lò xo có vật nặng m1, độ cứng lò xo là K, vật nặng có thể dao động điều hòa với
năng lượng W trên mặt phẳng ngang không có ma sát. Khi vật vừa về đến vị trí cân bằng thì va chạm
với vật có cùng khối lượng m2.Sau đó hai vật dính vào nhau và cùng dao động. Xác định phần năng
lượng còn lại của hệ vật sau va chạm?
A. W/3 B. W/2 C. 𝑊
2 D.
𝑊
4
Câu 3. Một con lắc lò xo có vật nặng m, độ cứng lò xo là K, vật nặng có thể dao động điều hòa với
năng lượng W trên mặt phẳng ngang không có ma sát. Khi vật vừa về đến vị trí cân bằng thì Người ta
thả nhẹ một vật có khối lương gấp 2 lần vật trên theo phương thẳng đứng từ trên xuống để 2 vật cùng
chuyển động. Sau đó hai vật dính vào nhau và cùng dao động. Xác định năng lượng mất đi của hệ
A. 2𝑊
3 B.
𝑊
2 C.
𝑊
3 D.
𝑊
4
Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1.
Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động
theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm
giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số
biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A. 2
2 B.
3
2 C.
2
3 D.
1
2
Câu 5. Một con lắc lò xo độ cứng K = 100 N/m vật nặng m = 1 kg, đang đứng yên tại vị trí cân bằng
thì bị vật nặng có khối lượng 0,2 kg bay đến với tốc độ 2 m/s. Hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm, xác
định biên độ dao động của vật sau va chạm?
A. 6 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 6. Một con lắc đơn, vật nặng có khối lượng m1 = 400 g, dây treo có chiều dài 160 cm. ban đầu
người ta kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua vị trí
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 43
cân bằng vật va chạm mềm với vật m2 = 100 g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của
con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130. B. 47,16
0. C. 77,36
0. D.53
0 .
Câu 7. Một con lắc đơn. có khối lượng m1 = 400 g, có chiều dài 160 cm. ban đầu người ta kéo vật
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua vị trí cân bằng vật va
chạm đàn hồi với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10 m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau
khi va chạm là
A. 34,910
B. 52,130. C. 44,8
0. D.53
0 .
Câu 8. Một con lắc lò xo có vật nặng m, độ cứng lò xo là K đang dao động điều hòa với biên độ A,
Khi vật m vừa đi qua vị trí cân bằng thì người ta thả vật có khối lượng bằng một nửa m theo phương
thẳng đứng từ trên xuống, để hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ A’. Xác định A’.
A. Không đổi B. A/2 C. 2
3𝐴 D.
𝐴
2
Câu 9. Một sợi dây mảnh có độ bền hợp lý, một đầu được buộc cố định vào trần nhà, một đầu buộc
vật nặng số 1 có khối lượng 0,1 kg. treo dưới vật 1 có một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối
lương vật nặng là 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2, lấy 𝜋2 = 10. Kích thích để con
lắc lò xo với biên độ A. Hãy xác định giá trị cực đại của A để vật nặng vẫn dao động điều hòa.
A. 10 cm B. 11 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 10. Một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu lò xo được gắn vào một điểm cố định, đầu còn lại
gắn vật M = 2 kg có thể chuyển động theo phương ngang không ma sát dọc theo trục lò xo. Đặt trên
vật M một vật m = 0,5 kg, hệ số ma sát nghỉ giữa vật M và m là 0,5. Cho g = 10m/s2, năng lượng cực
đại của hệ trên để vật m không bị văng ra ngoài là
A. 0,55425 J B. 0,78125 J C. 0,12455 J D. 0,345 J.
ÔN TẬP CHƢƠNG I
Câu 1. Vật dao động điều hoà có phương trình 4 ( )3
x cos t
(cm). Li độ và chiều chuyển động
lúc ban đầu của vật là
A. 2 cm, theo chiều âm. B. 2 3 cm, theo chiều dương.
C. 0 cm, theo chiều âm. D. 2 cm, theo chiều dương.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + 2𝜋
3 ) cm. Số dao động toàn phần mà
vật thực hiện trong một phút là:
A. 65 B. 120 C. 30 D. 100
Câu 3. Một vật dđđh theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là
A. −5π cm/s. B. 5π cm/s. C. 5 cm/s. D. 5/π cm/s.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có 0,2 kg, treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị
A. 3 N. B. 2 N. C. 1 N. D. 0 N.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng
dao động của con lắc là
A. 160 J. B. 316.10 J . C. 23,2.10 J . D. 3,2 J.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 44
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi qua li độ 5 cm thì vật có động năng
bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m. B. 40 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m.
Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có 10 m/s2, chiều dài dây treo là 1,6 m với
biên độ góc 0,1 rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc 0
2
vận tốc có độ lớn là
A. 20 3 cm/s B. 20 cm/s C. 20 2cm/s D. 10 3 cm/s
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí
cân bằng, có vận tốc 20 cm/s. Chiều dài dây treo
A. 2 m B. 25 cm C. 40 cm D. 1 m
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
1
5x 3cos( t ) cm
2 6
;
2
5x 3cos( t ) cm
2 3
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 6 cm; rad
4
. B. 5,2 cm; rad
4
C. 5,2 cm; rad
3
D. 5,8 cm; rad
4
Câu 10. Vật có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
với các phương trình x1 = 5cos(20t + 2
) (cm) và x2 = 12cos (20t –
2
) (cm). Năng lượng dao động
của vật là:
A. 0,25 J B. 0,098 J C. 0,196 J D. 0,578 J
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,2 kg và một lò xo có độ cứng 20 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động
năng.
A. 3 m/s. B. 1,8 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,18 m/s.
Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm, dao động điều hòa tại nơi có
g = 10 m/s2 với chu kỳ dao động của vật 0,628 s. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng có giá trị nào
sau đây?
A. 40 cm B. 30 cm C. 31 cm D. 30,1 cm
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 12cos(10πt + 2π/3) (cm). Thời điểm đầu tiên
vật đi qua tọa độ −6 3 cm theo chiều dương là
A. 1/60 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1/15 s.
Câu 14. Một con lắc đơn được treo thẳng đứng vào giá cố định. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng. Biết khi kích thích cho nó dao động với biên độ góc α0 = 50 thì cơ năng của con lắc bằng 0,25 J.
Hỏi nếu kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc bằng 40 thì cơ năng dao động bằng bao
nhiêu ?
A. 0,16 J. B. 0,2 J. C. 0,18 J. D. 0,15 J.
Câu 15. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròng làn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa
hai gợn sóng kế tiếp là 2 m. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 16 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 2 m/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 45
Câu 16. Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22 cm dao động điều hoà tại cùng một nơi. Người
ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, còn con lắc
thứ hai thực hiện 36 dao động. Chiều dài của các con lắc lần lượt theo thứ tự là
A. 44 cm và 22 cm B. 72cm và 50 cm C. 132cm và 110cm D. 50cm và 72
cm
Câu 17. Một vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật là −0,6 m/s thì gia tốc của vật là 8 m/s2. Khi
vận tốc của vật là 0,8 m/s thì gia tốc của vật là −6 m/s2. Vật dao động với vận tốc cực đại bằng
A. 1 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với vận tốc có biểu thức v = 10𝜋cos(2πt) (cm/s). Tại thời điểm t =
0,25 s vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 10 cm D. 4 cm.
Câu 19. Tìm đáp án đúng. Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng
không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Hai điểm cách nhau 10 cm, biết được:
A. chu kì dao động là 0,025 s. B. tần số dao động là 20 Hz.
C. biên độ dao động là 10 cm. D. pha ban đầu là /2.
Câu 20. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s
thì gia tốc của nó là −2 3 m/s2. Hỏi sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì vận
tốc của vật bằng không ?
A. 60
s. B.
30
s. C.
15
s. D.
2
15
s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 4 cm, tại thời điểm ban đầu vật ở li độ 2 2 cm
và thế năng đang tăng dần. Biết trong 2 giây đầu tiên vật thực hiện được 1 dao động. Xác định thời
điểm thứ 2012 vật có gia tốc bằng 0 ?
A. 2012 s. B. 2011,75 s. C. 2011,5 s. D. 2011,25 s.
Câu 22. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 10cos(2t +3
)
(cm). Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s
vật có li độ là :
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. −8 cm.
Câu 23. Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được từ
thời điểm t1 = 1/12 s đến thời điểm t2 = 1/3 s là
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 60 cm.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4𝜋t − 𝜋/3) cm.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2/3 s là
A. 15 cm B. 13,5 cm C. 21 cm D. 16,5 cm
Câu 25. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O theo các phương
trình : x1 = Acos2πft và x2 = Acos(2πft + π). Trong 5 chu kì đầu tiên chúng gặp nhau bao nhiêu lần
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 46
A. 5 lần. B. 10 lần. C. 20 lần. D. 40 lần.
Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó
một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 0,2 s. B. s15
1.
C. s10
1.
D. s20
1.
Câu 27. Con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất 0,314 s kể từ lúc t = 0 nó trở về trạng thái ban đầu. Khi cách vị trí biên 1 cm thế năng
của con lắc là
A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,018 J. D. 0,064 J.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường 2g 10 m / s , trong 2 phút 40 giây thực
hiện được 100 dao động. Lấy 210 . Từ vị trí cân bằng kéo ra một cung 3cm rồi đẩy nhẹ với vận tốc
5 cm/s theo phương vuông góc dây treo. Chọn gốc thời gian là lúc nó qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động con lắc là
A.4 3
s 5 cos( t ) (cm)
5 2
B.
5s 5 cos( t - )(cm)
4 2
C.5 3
s 4cos( t ) (cm)
4 2
D.
5 3s 5 cos( t ) (cm)
4 2
Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:
1x 4sin( t ) cm và
1x 4 3cos( t) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. 0 rad B. rad C. rad
2
D. rad
2
Câu 30. Chất điểm 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm và
cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao
động thành phần bằng :
A. 0. B. /3. C./2. D. 2/3.
Câu 31. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng O, cùng tần
số, biên độ lần lượt A và A 2 . Tại một thời điểm nào đó hai chất điểm chuyển động cùng chiều qua
vị trí có x =A
2
. Xác định độ lệch pha ban đầu.
A. 900
B. 450 C. 15
0 D. 75
0
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 47
Câu 32. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là x1 = 10cos(3πt + π/3) cm và x2 = A2cos(3πt - π/2) cm. Để biên độ tổng hợp bé nhất thì A2 bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 3 cm. D. 0.
Câu 33. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ v = 2π m/s. Hình chiếu của
vật đó lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong mỗi chu kì là
A. 2π m/s. B. π m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1 = 9 cm và
đến thời điểm (t + 0,125) (s) vật có li độ x2 = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai
thời điểm đó là
A. 24 cm/s. B. 72 cm/s. C. 168 cm/s. D. 150 cm/s.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa có chu kì T, tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1 và đến thời điểm t2 =
(t1 + T/4) vật có tọa độ x2. Biên độ dao động của vật bằng
A. x1 + x2. B. 2 2
1 2x x . C. 1 2
2 2
1 2
x x
x x. D. 1 2x x .
Câu 36. Một vật dao động điều hòa khi đến li độ x1 = 9 cm thì vật có vận tốc v1 = −0,6π m/s; khi vật
đến li độ x2 = 12 cm thì vật có vận tốc v2 = 0,45π m/s. Quãng đường lớn nhất mà vật dao động có thể
đi được trong thời gian 0,1 s là
A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 15 2 cm.
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến lúc lò xo bị giãn 4 cm rồi truyền cho vật một vận tốc v0 = 77,46
cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng, gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Cho g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10 5 t + 2π/3) cm. B. x = 4cos(10 5 t − 5π/6) cm.
C. x = 4cos(10 5 t + 5π/6) cm. D. x = 4cos(10 5 t − 2π/3) cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 400 g, một lò xo có độ cứng 80 N/m,
chiều dài tự nhiên 25 cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc 300 so với mặt phẳng nằm
ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g =10m/s2. Chiều
dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 21 cm. B. 25,5 cm. C. 27,5 cm. D. 29,5 cm.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 48 cm. Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa theo phương trình: x =
4cos(ωt – 2π/3) cm. Biết trong quá trình dao động tỉ số Fđhmax/Fđhmin = 5/3. Cho g = 10 m/s2 và π
2 = 10.
Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là
A. 28 cm. B. 36 cm. C. 62 cm. D. 68 cm.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 48
Câu 40. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4 + 𝐴𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 cm. Trong
đó ,A là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất 𝜋
30 s thì vật lại cách vị trí
cân bằng 4 2 cm. Tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí có li độ −2 cm.
A. 79,3 cm/s và 1,35 N B. 120 cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8 N D. 32
cm/s và 0,9 N.
Câu 41. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén
một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1.
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m1 là
A. 𝐴
2 𝜋
2− 1 B.
𝐴
2 𝜋
2− 1 C.
𝐴
2 𝜋 2
2− 1 D.
𝐴
2 𝜋
2− 2
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 49
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 50
VẤN ĐỀ 9. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI SÓNG CƠ. BƢỚC SÓNG – TỐC ĐỘ TRUYỀN
SÓNG
Câu 1. Gọi 𝜆 là bước sóng của một sóng cơ. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền
sóng dao động cùng pha bằng
A. 𝜆/4. B. 𝜆. C. 𝜆 /2. D. 2 𝜆.
Câu 2. Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng. khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là
12 m. Bước sóng là.
A. 2 m B. 1,2 m. C. 3 m D. 4 m
Câu 3. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròng làn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa
hai gợn sóng kế tiếp là 2 m. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 16 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 2 m/s
Câu 4. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với
dây, chu kỳ 2 s. sau 4 s, sóng truyền được 16 m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?
A. 8 m B. 24 m C. 4 m D. 12 m
Câu 5. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi
lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt
nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 10 m/s D. 0,1 m/s
Câu 6. Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2cos(10πt) (cm). Trong thời gian 8 s,
sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 60 B. 20 C. 80 D. 40
Câu 7. (CĐ-2011) Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(100𝜋t). Trong
khoảng thời gian 0,2 s, sóng truyền được quãng đường
A. 10 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 1 bước sóng D. 5 lần bước sóng
Câu 8. (TN-2007) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 9. (TN-2008) Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 10. Chọn câu đúng. Sóng cơ học là.
A. Sự lan truyền vật chất theo thời gian.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 51
B. Những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. Sự lan toả vật chất trong không gian.
D. Sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian
Câu 11. Bước sóng λ là.
A. Quãng đường sóng truyền được trong các chu kì khác nhau.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha với nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
Câu 12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
Câu 13. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào.
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng.
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào nguồn sóng.
Câu 15. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc
độ 80 giọt trong một phút, thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều
nhau.Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 135 cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 60cm/s B. 45cm/s C. 350cm/s D. 360cm/s
Câu 16. Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su để tạo một sóng ngang trên dây với chu kỳ
1,8 s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành
truyền trên dây.
A. 9 m B. 6,4 m C. 4,5 m D. 3,2 m
Câu 17. Một người dùng búa gõ mạnh lên đường ray xe lửa. Cách chỗ đó 1090 m, một người khác áp
tai xuống đường ray, 3 s sau thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khí. Xác định vận tốc truyền âm
trong thép đường ray cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.
A. 5294m/s B. 5300km/h C. 175,6m/s D. 175,6km/h
Câu 18. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời
gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền
sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng
theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng
theo thời gian
Câu 19. Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học
A. Sóng cơ học truyền môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng
B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 52
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
Câu 20. Sóng ngang
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Không truyền được trong chất rắn D. Truyền được trong chất rắn, chât lỏng và chất
khí
Câu 21. Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là λ, thì
khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là.
A. n λ B. ( n − 1) λ C. 0,5n λ D. ( n+1) λ
Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc
vào
A. Tốc độ truyền của sóng B. Chu kì dao động của sóng.
C. Thời gian truyền đi của sóng. D. Tần số dao động của sóng
Câu 23. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. f = 1/T = v/λ B. v = 1/f = T/λ C. λ = T/v = f/v D. λ = v/T = v.f
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 25. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
VẤN ĐỀ 10. ĐỘ LỆCH PHA - PHƢƠNG TRÌNH SÓNG
Câu 1. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha
giữa hai điểm cách nhau 0,2 m trên một phương truyền sóng là
A. 𝜋
2. B.
3𝜋
2. C. 2,5𝜋. D. 3,5𝜋.
Câu 2. Một sóng có tần số 500 Hz, tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 𝜋
3 rad ?
A. 0,1 m. B. 0,1 cm. C. 10 m. D. 1 cm.
Câu 3. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động
ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 4. (Đề thi cao đẳng năm 2008) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận
tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn
sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. 𝜋
2 rad. B. rad. C. 2 rad. D.
𝜋
3 rad.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 53
Câu 5. Sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 2 m/s. Hai điểm trên
một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 10 cm và 12,5 cm, dao động
A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha 𝜋
3 rad.
Câu 6. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2 m/s. Người ta
thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40
cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2Hz D. 2,5Hz
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f theo phương
vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ không đổi 5 m/s. Để điểm M cách
O một khoảng bằng 20 cm luôn dao động cùng pha với O thì tần số dao động nhận giá trị nào trong các
giá trị sau?
A. 40Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 30Hz.
Câu 8. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây.
Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn
14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz
đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm.
Câu 9. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta
thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d
= 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5
m/s. Tốc đó là
A. 3,5 m/s. B. 4,2 m/s. C. 5 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 10. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn
dao động lệch pha với A một góc = (k+ /2) với k = 0, 1,…Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz
đến 26Hz. Bước sóng bằng
A. 20 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 16 cm.
Câu 11. (ĐH-2013) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một
phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với
nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Câu 12. Quá trình truyền sóng là.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 54
A. quá trình truyền pha dao động. B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A và B
Câu 13. Coi môi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền
năng lượng truyền sóng trong không gian từ một nguồn điểm.
A. Khi sóng truyền trong mặt phẳng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có
năng lượng giảm tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách.
B. Khi sóng truyền trong không gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có
năng lượng giảm tỉ lệ với bậc hai khoảng cách
C. Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có
năng lượng không đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. Quá trình truyền sóng tất cả mọi điểm của môi trường vật chất đều có năng lượng như nhau
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng?
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
B. Năng lượng sóng không đổi khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu 15. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos 𝑡
0,1−
𝑥
2
(mm), trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Phần tử sóng M có xM = 3 cm ở thời điểm t = 2 s có độ dời
A. 0 mm B. 5 mm C. 5 cm D. 2,5 cm
Câu 16. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình 𝑢 = 2 cos 20𝑥 − 2000𝑡 cm,
trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s B. 100 m/s C. 314 m/s D. 331 m/s
Câu 17. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2𝜋 𝑡
0,1−
𝑥
50
(mm) trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là:
A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m
Câu 18. (TN-2009) Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
𝑢 = 6𝑐𝑜𝑠(4𝑡 − 0,02𝑥); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
Câu 19. (CĐ-2009) Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 20. Một sóng chạy truyền dọc theo trục x được mô tả bởi phương trình:
𝑢 = 2 cos 2 4𝜋𝑡 − 0,5𝜋𝑥 −𝜋
4 𝑐𝑚 trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền
sóng là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 0,5 m/s. D. 4m/s.
Câu 21. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t =
0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước
sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 55
A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5cm
Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là:
𝑢𝑜 = acos(𝜔𝑡) (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ
dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng A là
A. 4cm B. 2 cm C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm
Câu 23. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động theo phương
thẳng đứng với biên độ 1,5 cm và chu kỳ 0,5 s .Lúc t = 0, A có li độ cực đại dương. Sóng truyền đi
dọc theo dây với tốc độ 3 m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Li độ của điểm M cách A một đoạn 2 m
tại thời điểm t = 1,25 s là :
A - 0.75cm B. + 0,75cm C. - 1,5cm D. + 1,5cm.
Câu 24. Một sóng cơ học truyền từ O theo phương x. Dao động tại điểm O có dạng: u0 = 3cos0,5πt
(cm). Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Hãy xác định li độ của điểm M sau thời điểm
đó 6 s.
A. 3cm B. – 3 cm C. 6cm D. – 6 cm
Câu 25. (ĐH-2013) Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời
điểm t1 có uM = +3cm và uN = −3cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 2 3 cm B. A = 3 3 cm C. A = 3 cm D. A = 6 cm
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 27. Trên sợi dây, đầu O dao động điều hòa có phương trình u0 = 5cos(5 t) (cm). Vận tốc truyền
sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình
sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4 cm là:
A. 𝑢𝑀 = 5 cos 5𝜋𝑡 +𝜋
2 (cm) B. 𝑢𝑀 = 5 cos 5𝜋𝑡 −
𝜋
4 (cm)
C. 𝑢𝑀 = 5 cos 5𝜋𝑡 −𝜋
2 (cm). D. 𝑢𝑀 = 5 cos 5𝜋𝑡 +
𝜋
4 (cm)
Câu 28. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng
50 cm có phương trình dao động uM = 2cosπ(t – l/20) (cm), vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s.
Phương trình dao động của nguồn O là:
A.u0 = 2sinπ(t + l/20) (cm) B. u0 = 2cos(πt – π/20) (cm)
C.u0 = 2sin(πt – π/20 ) (cm) D. u0 = 2cosπt (cm)
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 56
Câu 29. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2cos(2t) (cm) tạo ra một sóng
ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với
phương trình:
A. uM = 2cos(2t + 𝜋
2) cm B. uM = 2cos(2t –
𝜋
4) cm
C. uM = 2cos(2t +) cm D. uM = 2cos2t cm
Câu 30. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tôc đô
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điêm M va N thuộc măt thoang , trên cùng một phương truyên song , cách
nhau 26 cm (M năm gân nguôn song hơn ). Tại thời điểm t , điêm N ha xuông thâp nhât . Khoảng thơi
gian ngăn nhât sau đó điêm M ha xuông thâ p nhât là
A. 11
120𝑠 B.
1
60𝑠 C.
1
120𝑠 D.
1
12𝑠
VẤN ĐỀ 11. GIAO THOA SÓNG
Bài tập mẫu:
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
20cos10 .A Bu u t mm AB = 26 cm và tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi
khi sóng truyền đi.
a. Các điểm trên đường trung trực của AB dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
b. Tính biên độ sóng tại M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 21 cm và 26 cm.
c. Tính số cực đại và cực tiểu nằm trên đoạn AB.
d. Điểm C và D nằm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông, tính số cực đại trên đoạn CD
và AC.
Câu 1. (ĐH-2009) Điêu kiên đê hai song cơ khi găp nhau , giao thoa đươc vơi nhau la hai song phai
xuât phat tư hai nguôn dao đông
A. cùng biên độ và có hiêu sô pha không đôi theo thơi gian B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 2. Để hai sóng kết hợp giao thoa cùng pha triệt tiêu nhau thì chúng phải có:
A. Cùng biên độ, hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 3. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và
biên độ 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là
12 cm/s. Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng 17,0 cm và 16,25 cm dao động với
biên độ
A. 0 cm B. 2 cm C. 1 cm D.1,5 cm
Câu 4. Thực hiện giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và cùng
biên độ 1cm, bước sóng = 20 cm. Hỏi nguồn M cách 2 nguồn S1 và S2 các khoảng 50 cm và 100 cm
sẽ dao động với biên độ
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 57
A. 0 B. 2 cm C. 𝟐
𝟐 cm D. 2 cm
Câu 5. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có
giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với
biên độ bằng
A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 6. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động
cùng 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1 và d2 nào
dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm và d2 = 20cm B. d1 = 25cm và d2 = 21cm
C. d1 = 25 cm và d2 = 22cm D. d1 = 20cm và d2 = 25cm
Câu 7. (CĐ-2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp
cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền,
tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao
động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này
bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 8. (CĐ-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20 Hz, cùng pha, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại,
giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s B. 26,7 cm/s C. 40 cm/s D. 53,4 cm/s
Câu 10. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số 12 Hz. Tại
điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18 cm, d2 = 24 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước bằng bao nhiêu?
A. 24 cm/s. B. 26 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp A,B trên mặt thoáng của 1 chất lỏng
dao động theo phương trình 𝑢 = acos 100𝜋𝑡 (cm), vận tốc truyền sóng v = 0,6 m/s. Xét 1 điểm M có
hiệu đường đi MA – MB = 3 cm, Tính từ đường trung trực của AB, điểm M nằm trên
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 58
A. Cực tiểu bậc 3 B. Cực đại bậc 2 C. Cực tiểu bậc 2 D. Cực đại bậc 3
Câu 12. (CĐ-2007) Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 9 B. 11 C. 8 D. 5
Câu 13. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng 8,6 cm, dao động với phương trình u1 = acos100πt
(cm); u2 = acos(100πt + π/2) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các gợn lồi trên
đoạn S1, S2.
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 14. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1 =
Acos200 t(cm) và u2 = Acos(200 t + )(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của
đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12 mm và vân bậc (k
+3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên
đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên
độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành
các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đường thẳng cực đại.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động ngƣợc pha. Với k là
số nguyên và 𝜆 là bước sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu
khi hiệu đường đi của hai sóng thõa
A. (2k 1)2
. B. (2k 1) . C.
1(k )
2 2
. D. k .
Câu 17. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngƣợc pha, cùng biên độ a, bước sóng là
10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với
biên độ bằng
A. a B. 2a C. 1,5a D. 0
Câu 18. (ĐH-2009) Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao
động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5sin(50t) cm ; uB = 0,5sin(50t + ) cm,
vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên
đoạn thẳng AB.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 59
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 19. (ĐH-21010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA
và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình
vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 20. Ký hiệu là bước sóng, d1− d2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp
S1 và S2 trong một môi trường đồng tính. k = 0, 1; 2,...Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ
cực đại nếu
A. d1 – d2 = (2k + 1) , nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau.
B. d1 – d2 = k , nếu 2 nguồn dao động cùng pha nhau.
C. d1 – d2 = , nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau.
D. d1 – d2 = (k + 0,5) , nếu hai nguồn dao động vuông pha pha nhau.
Câu 21. (CĐ-2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 23. (ĐH-2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung
trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động
Câu 24. Dùng một âm thoa tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngƣợc
pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16,4 cm. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng
cách ngắn nhất giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm. Số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là
A. 8 và 9 B. 9 và 10 C. 14 và 15 D. 8 và 7
Câu 25. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1 cm, là
điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 10cm, nằm ở
mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 20. D. 17.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 60
Câu 26. (ĐH-2013) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên
đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 18cm dao động
cùng pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 2cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 20 B. 18 C. 28 D. 14
Câu 28. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40t)
(cm), vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA
=10 cm và MB=5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 29. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =
acos100 t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM
= 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 2𝜋/3.
Câu 30. (ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là t50cosauu BA (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất
lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của
AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.
Khoảng cách MO là
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 22 cm. D. 102 cm.
VẤN ĐỀ 12. SÓNG DỪNG
Câu 1. (TN-2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên
tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 2. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,người ta thấy khoảng thời gian giữa 2 thời điểm
gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2 s ,khoảng cách giữa 2 chỗ luôn đứng yên kề nhau là 10 cm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
A. 25 cm/s B.100 cm/s C. 20 cm/s D. 50 cm/s
Câu 3. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.2
v
B.
4
v
C.
2v
D.
v
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với
4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. 12 cm/s. B. 60 cm/s. C. 75 cm/s. D. 15 m/s.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 61
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 20 m/s B. 600 m/s C. 60 m/s D. 10 m/s
Câu 6. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 7. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần
số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 8. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung
trên dây 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A (với A là
nút sóng thứ nhất):
A. Nút sóng thứ 8. B. Bụng sóng thứ 8. C. Nút sóng thứ 7. D. Bụng sóng thứ 7.
Câu 9. (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ
truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có
6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Câu 10. (CĐ-2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 11. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. 12,5 m/s
Câu 12. Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự giao thoa của một sóng tới và một sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 13. Chọn câu đúng. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 14. Một sợi dây AB = l m treo lơ lửng bởi một đầu A có gắn một cần rung với tần số f = 40Hz,
đầu B dao động tự do. Quan sát sóng dừng trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là
10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là :
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 62
A. l = 62,5 cm, 6 nút sóng. B. l = 62,5 cm, 5 nút sóng.
C. l = 68,75 cm, 6 nút sóng. D. l = 68,75 cm, 5 nút sóng.
Câu 15. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với
sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút.
Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của
đầu A phải bằng
A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz.
Câu 16. Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới. C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu 17. Sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định. Đầu A được rung với tần số f tạo một sóng tới tại B có
phương trình 𝑢1 = 𝑎𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡). Sóng phản xạ tại B có phương trình
A. 𝑢2 = 𝑎𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡 + 𝜋) B. 𝑢2 = 𝑎𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡)
C. 𝑢2 = −𝑎𝑠𝑖𝑛(2𝜋𝑓𝑡) D. 𝑢2 = 𝑎𝑠𝑖𝑛(2𝜋𝑓𝑡)
Câu 18. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u = 2cos (4
x)cos(20t +0)(cm). Trong
đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn
là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 19. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định là
A. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây B. Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây
C. Chiều dài dây bằng số nguyên lần ¼ bước sóng
D. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 20. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2 m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với 100 Hz và xem
như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s, biên độ dao động là 1,5 cm. Số bụng và bề rộng
của một bụng sóng lần lượt là là
A. 7 bụng và 3 cm. B. 6 bụng và 3 cm. C. 7 bụng và 1,5 cm D. 6 bụng và 6 cm.
Câu 21. Một sợi dây AB = 60cm với đầu B cố định. Đấu A dao động với tần số 50Hz thì trên dây có
12 bó sóng nguyên và A xem như một nút sóng. Nếu A là nút sóng thứ nhất, điểm N cách A một đoạn
20cm là
A. nút sóng thứ 5. B. bụng sóng thứ 5. C. nút sóng thứ 4. D. bụng sóng thứ 4.
Câu 22. (ĐH-2013) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 23. (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại
C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,25 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 63
VẤN ĐỀ 13. SÓNG ÂM
Câu 24. Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì:
A. I = 2I0 B. I = 0,5I0 C. I = 100 I0 D. I = 10-2
I0
Câu 25. Tại điểm A có mức cường độ âm là 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là 10-12
W/m2 .
Cường độ âm tại A là:
A. 0,01 W/m2
B. 0,001 W/m2 C. 10
-4
W/m
2 D. 10
8
W/m
2
Câu 26. Khi mức cường độ âm tăng 20 dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 27. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Tỉ lệ cường
độ âm tại A và B là.
A. 9
7 B. 30. C. 3. D. 100.
Câu 28. Mức cường độ âm tại hai điểm A,B lần lượt là: 30 dB và 20 dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ
âm tại A và tại B là:
A. IA = 6 IB/5 B. IA = 5IB C. IA = IB 10 D. IA = 10 IB
Câu 29. (ĐH-2008) Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 30. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm.
Câu 31. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm.
C. hạ âm. D. nhạc âm.
Câu 32. Điều nào sau đây sai khi nói về đặc trưng của của âm ?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
C. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
D. Năng lượng của sóng âm không thay đổi khi sóng âm truyền đi.
Câu 33. Chọn Câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz
đến 20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 34. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 64
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 35. (TN-2010) Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 36. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 37. Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý
của âm là:
A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 38. Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm
Câu 39. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số và biên độ âm. B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm
Câu 40. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 42. (Đề thi đại học năm 2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích
để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. Siêu âm. B. Hạ âm. C. Nhạc âm. D. Âm mà tai người nghe được.
Câu 43. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường
nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 44. Sóng cơ học lan truyền trong không khí khi cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng
cơ học nào sai đây:
A. Sóng có tần số 10Hz B. Sóng có tần số 30 kHz
C. Sóng có chu kỳ 2 s D. Sóng có chu kỳ 2ms
Câu 45. (CĐ 2010) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 46. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm
tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 𝑟2
𝑟1 là:
A. 4. B. 2. C. 1/2. D. 1/4.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 65
Câu 47. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn rA = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ
âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn rB = 10 m là :
A. 30 dB. B. 90 dB. C. 50 dB. D. 60 dB.
Câu 48. Ở khoảng cách d1 = 1000 m trước một chiếc loa, mức cường độ âm là L1 = 10 dB. Tính cường
độ âm I2 tại điểm nằm cách loa một khoảng d2 = 10m. Biết sóng do loa phát ra lan toả trong không
gian dưới dạng sóng cầu. Cho biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2.
A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-5 W/m2
Câu 49. Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó
đi lại gần nguồn âm 50 m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A. 222 m.
B. 22,5 m.
C. 29,3 m.
D. 171 m.
Câu 50. (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt
một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 51. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 52. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 53. Tại điểm A có mức cường độ âm là 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là 10-12
W/m2 .
Cường độ âm tại A là:
A. 0,01 W/m2
B. 0,001 W/m2 C. 0,0001 W/m
2 D. 10
8 W/m
2
Câu 54. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 55. Tại một nơi cách một nguồn âm điểm đẳng hướng là 20 m có mức cường độ âm 30 dB. Bỏ
qua sự tắt dần của âm. Biết ngưỡng nghe bằng cường độ âm chuẩn là 10-12
(W/m2). Xác định mức
cường độ âm tại điểm cách nguồn là 10 m.
A. 56 dB B. 57 dB C. 36 dB D. 59 dB
Câu 56. Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1 m là 70 dB. Các sóng âm do
loa đó phát ra là sóng cầu. Một người đứng trước loa 100 m thì bắt đầu không nghe được âm do loa đó
phát ra nữa. Cho biết cường độ chuẩn của âm là 10-12
(W/m2). Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và
sự phản xạ âm. Hãy xác định ngưỡng nghe của tai người đó (theo đơn vị W/m2).
A. 10-8
W/m2 B. 10
-9 W/m
2 C. 10
-10 W/m
2 D. 10
-11 W/m
2
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 66
Câu 57. Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức
cường độ âm L1 = 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở
độ cao:
A. 316 m B. 500 m C. 1000 m D. 700 m
Câu 58. (ĐH-2013)Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và
phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi
dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng
cách d là
A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m
ÔN TẬP CHƢƠNG 2
Câu 1. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng C. Phương dao động của phần tử vật chất
B. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động và phương truyền sóng
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?
A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng
C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng
Câu 3. Sóng dọc
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí B. Có phương dao động vuông góc với
phương truyền sóng
C. Truyền được qua chân không D. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 4. Bước sóng 𝜆 của sóng cơ học là.
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 5. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 6. Một dây đàn hồi căng ngang. Cho một đầu dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 2 s
thì trên dây có sóng truyền đi. Sau thời gian 0,3 s dao động truyền đi được 1,5 m. tìm bước sóng?
A. 2,5 m B. 10 m C. 5 m D. 4 m
Câu 7. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20πt(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 8. (Đề thi tốt nghiệp năm 2009) Một sóng ngang truyền theo chiều ngang trục Ox, có phương
trình sóng là: 𝑢 = 6 cos 4𝜋𝑡 − 0,02𝜋𝑥 ( u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng này có bước sóng
là:
A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm
Câu 9. Chọn câu đúng nhất: Hai nguồn sóng trên mặt nước thỏa điều kiện kết hợp khi
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 67
A. Cùng tần số và có hiệu số pha không đổi B. Cùng tần số và cùng pha
C. Cùng tần số và ngược pha D. Cùng tần số và cùng biên độ
Câu 10. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
20cos10 .A Bu u t mm Tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng
truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 21 cm và 29 cm có biên độ dao động là
A. 0 mm. B. 40 mm. C. 30 mm. D. 20 mm.
Câu 11. (Đề thi đại học năm 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm
ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng
pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm
trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu cố định, dao động duy trì với tần số 5 Hz, trên dây
có sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 0,4 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.
Câu 13. Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 10 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta
thấy có 4 nút gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây.Vận tốc truyền trên dây là:
A. 4 cm/s B. 40 cm/s C. 4 m/s D. 6 m/s
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng.
Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài
và tần số rung của dây lần lượt là
A. 50 cm và 40 Hz. B. 40 cm và 50 Hz. C. 5 cm và 50 Hz. D. 50 cm và 50 Hz.
Câu 15. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 16. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 17. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
0,9 m với vận tốc 1,2 m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t (m). Viết biểu thức
sóng tại M:
A. uM = 0,02cos2t(m) B.
2
3t2cos02,0u M
(m)
C.
2
3t2cos02,0u M
(m) D.
2t2cos02,0u M
(m)
Câu 18. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u =
10cos2𝜋𝑓𝑡 (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này
dao động vuông pha với O. Biết tần số có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng trên sợi dây
là
A. 16 cm B. 20 cm C. 32 cm D. 8 cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 68
Câu 19. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =
acos100𝜋t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9
cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900. D. lệch pha 120
0.
Câu 20. Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 4cos[𝜋(t−x/9) + 𝜋/6], trong đó x đo bằng
mét, u đo bằng cm và t đo bằng giây. Gọi amax là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi
trường; v là tốc độ truyền sóng và λ là bước sóng. Chọn đáp án đúng’
A. v = 5 m/s B. λ = 18 m C. amax= 0,04 m/s2 D. f = 50 Hz
Câu 21. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40 cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4cos(𝜋
2𝑡)
(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2 cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là?
A. −2 cm B. 3 cm C. −3 cm D. 2 cm
Câu 22. Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại
M có dạng u = 2cos(t + ) (cm). Tại thời điểm t1 li độ của điểm M là 3 cm và đang tăng thì li độ tại
điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 s chỉ có thể là
A. −2,5 cm B. −3 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 23. Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng
dừng với 3 bụng sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. 10 cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 7,5 cm
Câu 24. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra
sóng dừng trên dây đó là
A. 50 Hz B. 125 Hz C. 75 Hz D. 100 Hz
Câu 25. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động cùng pha, cùng biên độ 4 cm,
bước sóng là 10 cm. Điểm M trên mặt nước cách A 40 cm và cách B 30 cm sẽ dao động với biên độ
là
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 26. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha.
Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. 15 cm/s B. 22,5 cm/s C. 0,2 m/s D. 5 cm/s
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB, gọi trung điểm I của AB, điểm M luôn không dao
động và gần I nhất cách I 0,5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng nối A, B là
A. 10. B. 7. C. 9. D. 18.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 69
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA =
15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm, NB = 24,5 cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 29. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình 𝑢1 = 𝑢2 = 𝑎𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡. Vận
tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 3 m, cách S2 3,375 m. Vậy
tần số âm bé nhất để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420 Hz B. 440 Hz C. 460 Hz D. 480 Hz
Câu 30. Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi
một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm
là 80 dB Số ca sĩ có trong ban hợp ca là A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người
Câu 31. Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách
nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 70
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 71
VẤN ĐỀ 14. BIỂU THỨC e, u, i
Bài tập mẫu:
Một khung dây hình chữ nhật có 400 vòng dây, diện tích mỗi vòng 50cm2. Khung dây quay đều quanh
một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc
với trục quay và có độ lớn 0,4T. Tốc độ quay của khung dây là 3000 vòng/phút. Tại thời điểm ban đầu,
vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60o.
a. Viết biể thức từ thông cực đại qua cuộn dây, tần số góc của khung dây theo rad/s.
b. Viết biểu thức từ thông qua cuộn dây.
c. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng qua cuộn dây.
d. Tính suất điện động hiệu dụng
e. Khi từ thông có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì suất điện động có độ lớn bằng bao
nhiêu?
Câu 1. Đặt một khung dây gồm N vòng, mỗi vòng có diện tích S vào trong một từ trường đều B có
phương vuông góc với trục quay của khung. Cho khung quay đều quanh trục với vận tốc góc . Suất
điện động cảm ứng trong cuộn dây có biên độ là
A. NBSω B. NBSω
C. BS D. NBS
ω
Câu 2. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn 0,005 T. Từ thông cực
đại gửi qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều có khung dây 500 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
0,2 mWb, tốc độ góc của khung dây là 3000 vòng/phút. Biên độ của suất điện động là
A. 62,8V. B. 47,1V. C. 15,7V. D.31,4V.
Câu 4. Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 1000 vòng, quay đều trong từ trường đều có
B = 0,11T, diện tích mỗi vòng dây là 90 cm2, suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị hiệu dụng
220V. Chu kì của suất điện động là
A. 0,02 s. B. 0,01 s. C. 0,014 s. D. 0,028 s.
Câu 5. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng tư vuông góc
trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10
π (Wb). Suất điện
động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V
Câu 6. Từ thông qua một vòng dây dẫn là 22.10
cos 100 t4
(Wb). Suất điện động cực đại
trong vòng dây có giá trị
A. 2 V B.22.10
V
C. 2.10−2V D. 200V
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 72
Câu 7. Từ thông qua một vòng dây dẫn là 22.10
cos 1004
t Wb
. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. 2sin 100 ( )4
e t V
B. 2sin 100 ( )4
e t V
C. 2sin100 ( )e t V D. 2 sin100 ( )e t V
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức:
754 os(120 )( )e c t V . Biết rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50
vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
A. 2,5 mWb. B. 7,5 mWb. C. 10 mWb. D. 5 mWb.
Câu 9. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban
đầu, pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 6
. Khi đó, suất điện động tức thời
trong khung tại thời điểm t là
A. e = NBSω cos ωt +π
6 . B. e = NBSω cos ωt −
π
3 .
C. e = NBSsin ωt −π
6 . D. e = − NBScost.
Câu 10. (ĐH-2008) Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm
ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng
trong khung là
A. e 48 sin(40 t ) (V).2
B. e 4,8 sin(4 t ) (V).
C. e 48 sin(4 t ) (V). D. e 4,8 sin(40 t ) (V).2
Câu 11. Dòng điện xoay chiều hình sin là dòng điện
A. có cường độ không đổi nhưng chiều dòng biến thiên theo thời gian.
B. có chiều dòng điện không đổi nhưng cường độ biến thiên theo thời gian.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. có giá trị hiệu dụng
biến thiên theo thời gian.
Câu 12. Khi nói về dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(ωt + φ), nhận xét sau đây là sai?
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 73
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
B. Đại lượng oII
2 gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Tần số và chu kì của dòng điện được xác định bởi f2
,
2T .
D. t là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.
Câu 13. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 3 2 cos 100πt (A). Cường
độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 1,5 2 A B. 3 2 A C. 1.41 A D. 3,0 A.
Câu 14. Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos 100πt +π
3 (A), t tính bằng giây
(s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.
Câu 15. Điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 2 cos 100πt +π
3 , t tính
bằng giây (s). Tại thời điểm t = 0, giá trị tức thời u có giá trị 100 2 V. Điện áp hiệu dụng U là
A. 200 V B. 200 2 V C. 100 V D. 100 2 V.
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = cos 100πt (A). Gọi T là chu
kì của dòng điện. Giá trị của tức thời của cường độ dòng điện tại thời điểm T
4 là
A. −0,5A B. 0 C. 1 A D. 0,5 A.
Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = cos 100πt (A). Gọi T là chu
kì của dòng điện. Giá trị của tức thời của cường độ dòng điện sau khoảng thời gian T
6 kể từ thời điểm i
= 1 A là
A. −0,5A B. 0 C. 1 A D. 0,5 A.
Câu 18. Chu kì và giá trị hiệu dụng của dòng điện tức thời trong mạch lần lượt có giá trị 0,02 s và
2 2A. Dòng điện này có biểu thức
A. i = −4 cos 100πt (A) B. i = 2 2 cos 100πt (A)
C. i = 4 cos 50πt (A) D. i = 2 cos 100πt (A).
Câu 19. (Đề thi đại học năm 2007) Dòng điện chạy qua một mạch có biểu thức u = U0sin, t tính
bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s điện áp tức thời có giá trị bằng 0,5U0 vào những
thời điểm:
A. 1
s400
và 2
s400
B. 1
s500
và 3
s500
C. 1
s300
và 1
s100
D. 1
s600
và 5
s600
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 74
Câu 20. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức 2 cos 100 ( )i t A , t tính
bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ bằng cường độ hiệu
dụng là
A. 1
s100
B. 1
s300
C. 1
s400
D. 1
s600
Câu 21. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100πt (A), t tính
bằng giây (s). Vào thời điểm1
t s300
thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời
A. bằng 1,0 A và đang giảm. B. bằng 1,0 A và đang tăng.
C. bằng 2A và đang tăng. D. bằng 2A và đang giảm.
Câu 22. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức )(120cos2 Ati , t tính
bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm 0 s, dòng điện có cường độ bằng không được mấy lần
?
A. 50 lần B. 60 lần C. 100 lần D. 120 lần
Câu 23. Tại thời điểm t, điện áp u = U0 cos 2π
Tt (T là hằng số dương) có giá trị
U0
2 và đang tăng. Sau
thời điểm đó T
6, điện áp này có giá trị là
A. U0. B. –U0 C. 0 2.U D. 0 2U .
Câu 24. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 25. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ hiệu dụng 2,5 A. Vào thời điểm t = 0,
cường độ dòng điện tức thời bằng không và đang tăng. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:
A. i = 3,53cos100πt (A) B. i 3,53cos 100 t2
C. i 3,35cos 100 t2
(A) D. i 3,53cos 100 t (A)
Câu 26. (Đề thi đại học năm 2007) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những
thời điểm
A. 1
s300
và 2
s300
. B. 1
s400
và 2
s400
. C. 1
s500
và 3
s500
. D. 1
s600
và 5
s600
.
Câu 27. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ
sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị 110 2u V. Trong 2 s thời gian đèn sáng là 4/3 s.
Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 75
A: 220V B: 220 3A C: 220 2 A D: 200 A
Câu 28. (ĐH-2011)Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức )2
tcos(Ee 0
. Tại thời điểm t = 0,
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 180
0. C. 150
0. D. 90
0.
Câu 29. Cho dong điên xoay chiêu co tân sô 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch . Khoảng thời gian giữa
hai lân liên tiêp cương đô dong điên nay băng 0 là:
A. 1
s25
B. 1
s50
C. 1
s100
D. 1
s200
Câu 30. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết
diện của dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là :
A. 2I
f
B. 2I
f
C. 2
f
I
D. 2
f
I
Câu 31. Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở
thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm 1
400t (s), cường độ dòng
điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Độ lệch pha giữa u và i là:
A. /2. B. /4. C. /3. D. /6
VẤN ĐỀ 15. MẠCH RLC
Đoạn mạch chỉ có một phần tử
Câu 1. (TN-2010) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V
Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với
nhau. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u 120 2 cos(100 t) (V) , t tính bằng giây (s) thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 76
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức ))(100cos(22 Ati .
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là
I01 = 26 A và I02 = 23 A.
Câu 3. (TN-2007) Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 4. Đặt một điện áp o
2u U cos t
T
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm
của cuộn cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kì của dòng điện lớn. B. nhỏ khi chu kì của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi chu kì của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc chu kì của dòng điện.
Câu 5. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là
u 200cos 100 t (V)3
, t tính bằng giây (s). Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp vào đoạn mạch
thì ampe kế chỉ 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây này là
A. 225 H. B. 70,7 H. C. 225 mH. D. 70,7 mH.
Câu 6. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có biểu thức )cos(0 tUu thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
)cos(2 itIi , trong đó I và i được xác định bởi
A. LUI 0 và 0i . B. L
UI
0 và
2
i .
C. L
UI
2
0 và 2
i . D.
L
UI
2
0 và 2
i .
Câu 7. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H một
điện áp xoay chiều có biểu thức ))(100cos(2220 Vtu , t tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều
chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A. i 2,2 2 cos(100 t) (A) . B. i 2,2 2 cos 100 t (A)2
.
C. i 2,2cos 100 t (A)2
. D. i 2,2 2 cos 100 t (A)
2
.
Câu 8. Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 cos(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 2/ H. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i = 2 cos(100t + 2/3 ) (A). B. i = 2cos(100t + /3 ) (A).
C. i = 2 cos(100t - /3 ) (A). D. i = 2 cos(100t - 2/3 ) (A).
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 77
Câu 9. (Đề thi tốt nghiệp năm 2008) Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
10 2cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250
μF . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có
biểu thức là
A. 𝑢 = 300 2𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/2 ) (V). B. 𝑢 = 200 2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/2) (V).
C. 𝑢 = 100 2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡–𝜋/2) (V). D. 𝑢 = 400 2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/2) (V).
Câu 10. (Đề thi tốt nghiệp năm 2009) Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đoạn mạch chỉ có tụ điện
thì:
A. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 2
so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 2
so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
D. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 11. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, điện áp giữa hai đầu tụ điện
có biểu thức )cos(0 tUu thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
)cos(2 itIi , trong đó I và i được xác định bởi các hệ thức
A. 0I U C và i 0 . B. 0UI
2 C
và i
2
.
C. 0UI
2 C
và i
2
. D. 0U C
I2
và i
2
.
Câu 12. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C một điện áp xoay
chiều có biểu thức 0u U cos( t) thì dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A. 0i CU cos( t) . B. 0i CU cos t2
.
C. 0Ui cos t
C 2
. D. 0Ui cos t
C 2
.
Câu 13. (ĐH-2009) Đặt điện áp 0 cos 1003
u U t
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
42.10
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 2 cos 1006
i t
(A). B. 5cos 1006
i t
(A)
C. 5cos 1006
i t
(A) D. 4 2 cos 1006
i t
(A)
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 78
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức
)cos(0 tUu thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức )cos(2 itIi , trong đó
I và i được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
A. R
UI 0 và
2
i . B.
R
UI
2
0 và 0i .
C. R
UI
2
0 và 2
i . D.
R
UI
2
0 và 0i .
Câu 15. Một tụ điện C được duy trì bởi hiệu điện thế u = U0cos2ft (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua tụ điện
A. tỉ lệ thuận với điện dung C B. tỉ lệ nghịch với U0.
C. tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện D. không phụ thuộc tần số dòng điện
Câu 16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 17. (Đề thi đại học năm 2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện qua điện trở có biểu thức
R 0i I cos t . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu bản tụ điện có điện dụng C thì dòng điện qua tụ
điện có biểu thức:
A. 0C
RIi sin t
C 2
B. C 0i RI C.cos t2
C. 0C
RIi cos t
C 2
D. C 0i RI C.sin t2
Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R1 thì dòng điện qua R1 có biểu thức
1 01i I cos t . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu điện trở R2 thì biểu thức dòng điện qua R2 là:
A. 12 01
2
Ri I cos t
R 2
B. 1
2 01
2
Ri I cos t
R
C. 12 01
2
Ri I sin t
R 2
D. 1
2 01
2
Ri I sin t
R
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện qua điện trở có biểu thức
R 0i I cos t . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì dòng điện qua cuộn cảm
có biểu thức:
A. 0L
RIi cos t
L 2
B. L 0i R LI sin t
C. 0L
RIi cos t
L
D. 0L
RIi cos t
L 2
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 79
Câu 21. Đặt hiệu điện thế u = U0cost vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có
biểu thức:
A. i = U0Ccos(t - /2). B. i = 0U
C cost.
C. i = 0U
C cos(t - /2). D. i = U0Ccos(𝜔𝑡 + 𝜋/2).
Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chứa một
trong ba phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Biết dòng điện qua mạch sớm
pha 2
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử
A. cuộn dây L. B. điện trở thuần R. C. Tụ điện C. D. L hoặc C.
Câu 23. Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp. Gọi u, uR, uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R và hai đầu L.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. uL sớm pha hơn uR một góc /2. B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. uL chậm pha so với i một góc /2.
Câu 24. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Gọi u, uR, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R và hai đầu tụ
điện C. Kết luận nào sau đây đúng?
A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc /2. D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.
Câu 25. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U
là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
A.
2 2
2 20 0
u i1
U I . B.
2 2
2 20 0
u i1
U I . C.
2 2
2 2
u i1
U I . D.
0 0
U I1
U I .
Câu 26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị
cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không
đúng?
A.
0 0
U I0
U I . B.
2 2
2 20 0
u i0
U I . C.
2 2
2 2
u i2
U I . D.
0 0
U I2
U I .
Câu 27. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R.
Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại
và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 80
A.
0 0
U I0
U I . B.
u i0
U I . C.
2 2
2 20 0
u i1
U I . D.
0 0
U I2
U I .
Câu 28. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung
4
1
10.2
C F mắc nối tiếp
với một tụ điện có điện dung 3
10.2 4
2
C F. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
)(3
100cos Ati
, t tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A. )(6
100cos200 Vtu
. B. )(3
100cos200 Vtu
.
C. )(6
100cos7,85 Vtu
. D. )(2
100cos7,85 Vtu
.
Câu 29. Cho một đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t1 độ dòng điện tức thời và
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i1 = 3 A, u1 = 40 V thời điểm t2 độ dòng điện tức thời và
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i2 = 4 A, u2 = −30 V cường độ dòng điện đang giảm. Phần
tử trong đoạn mạch là
A. Cuộn dây không thuần cảm B. Tụ điện
C. Điện trở R D. Cuộn dây thuần cảm
VẤN ĐỀ 16. MẠCH RLC
Câu 30. (ĐH-2008) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2 1R .
C
B.
2
2 1R .
C
C.
22R C . D. 22R C .
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 100 , tụ điện C =
410F
và cuộn cảm
L = H
2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100 t (V).
Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A B. 2 A C. 1 A D. 0,5 A
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 81
Câu 32. (Đề thi cao đẳng năm 2007) Đặt hiệu điện thế u = 125 2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và
ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1
L H
và tụ điện có điện dung 410
2C F
mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,7 A. C. 1 A. D. 1,5 A.
Câu 34. (TN-2009) Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 t100cos2 (V) vào 2 đầu đoạn mạch gốm R,
L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
L H
và tụ điện có điện dung
42.10C F
. Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 2 2 A B. 2A C. 1A D. 2 A
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 60 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 80 V. B. 60 V. C. 160 V. D. 40 V.
Câu 36. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết
rằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C lần lượt là 120 V, 100 V và 150 V. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch là
A. 130 V B. 70 V C. 370 V D. 164 V
Câu 37. Đoạn mạch nối tiếp có R = 40 ; L = 0,7/𝜋 H và C =10–4
/𝜋 F, tần số của dòng điện là 50Hz
và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 80 V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
A.100 V. B. 150 V. C. 200 V. D.50 V.
Câu 38. (ĐH-2008) Đặt hiệu điện thế xoay chiều 𝑢 = 𝑈 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (với U và ω không đổi) vào hai
đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 39. (ĐH-2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời
trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 82
A. 2 21
( )
ui
R LC
.B. 3 .i u C C. 1 .u
iR
D. 2ui
L .
Câu 40. (TN-2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω
t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
Câu 41. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm H5
1L
ghép nối tiếp với tụ
F10
C4
biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có dạng: u 160 2 cos(100 t ) (V)6
. Biểu
thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i 2 2 cos(100 t ) (A)3
B. i 2cos(100 t ) (A)
3
C. 2
i 2 2 cos(100 t ) (A)3
D. i 2 2 cos(100 t ) (A)
3
Câu 42. Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 3 , cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =1
H2
và tụ điện có điện dung 100
C H
. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = 200cos(100 t) (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch
A. i = 2cos(100 t + /6) (A). B. i = 2 2 cos(100 t+ /6) (A).
C. i = 2cos(100 t - /6) (A). D. i = 2 2 cos(100 t- /6) (A).
Câu 43. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=100 , tụ điện có điện dung 310
C F15
và
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5
L H
mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời
qua mạch i = 2cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu mạch có biểu thức
A. u = 200 2 cos(100 t+ /4) (V). B. u = 200cos(100 t+ /4)(V).
C. u = 200 2 cos(100 t- /4) (V). D. u = 200cos(100 t- /4)(V).
Câu 44. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần có giá trị 50 3 và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm 0,5
L H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một đoạn áp xoay chiều có biểu thức
uAB =100cos(100 t) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu L là
A. uL =50cos(100 t + /2) (V). B. uL = 50cos(100 t + /6) (V).
C. uL =50cos(100 t + /4) (V). D. uL = 50cos(100 t + /3) (V).
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 83
Câu 45. (ĐH-2009) Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H
10
và tụ điện có điện dung
310C F
2
. Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
trên thì biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm thuần có dạng uL= 20 2cos(100πt + π/2) (V).
Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V) B. u = 40 2cos(100πt – π/4) (V)
C. u = 40 2cos(100πt + π/4) (V) D. u = 40cos(100πt – π/4) (V)
Câu 46. (Đề thi đại học năm 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu
điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6). Gọi ZL và ZC lần lượt
là cảm kháng và dung kháng. Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 47. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha 2
B. sớm pha
4
C. sớm pha
2
D. trễ pha
4
Câu 48. (Đề thi đại học năm 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một
hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có L = 1
H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì
dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 49. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Đặt điện áp u = U0cos 4/ t vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos it . Giá trị của i bằng:
A. -2
B. -
4
3 C.
2
D.
4
3
Câu 50. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 3
so với điện áp ở hai đầu điện trở. Chọn kết luận
đúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có 𝑅 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶|.
C. mạch có tính cảm kháng. D. mạch cộng hưởng điện.
Câu 51. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 84
Câu 52. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Lúc đầu, mạch có tính dung kháng, nếu giảm tần số của dòng điện thì
A. dung kháng giảm. B. cảm kháng tăng.
C. tổng trở của mạch tăng. D. tổng trở của mạch giảm.
Câu 53. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch
lần lượt có biểu thức 𝑢 = 220 3cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/3) (V) và i = 2 2 cos(100t + /6) (A). Hai phần
tử đó là
A. R và L. B. R và C
C. L và C (𝑍𝐿 > 𝑍𝐶). D. L và C (𝑍𝐿 < 𝑍𝐶).
Câu 54. Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C vào một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc
mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A B. 1,20 A. C. 3 2 A. D. 6A.
Câu 55. Đặt hiệu thế 𝑢 = 𝑈 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (với u và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không
phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin và cosin.
B. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đồi theo thời gian.
C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 56. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu 1
LC
thì cường độ dòng điện trong mạch:
A. Nhanh pha hơn điện áp một góc 2
B. Chậm pha hơn điện áp một góc
2
C. Lệch pha so với điện áp một góc khác 2
D. Có thể chậm pha hoặc nhanh pha hơn điện áp một góc 2
Câu 57. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần có giá trị 100 , cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện C có điện dung 100
F2
. Mắc điện áp xoay chiều có tần số 50Hz
vào hai đầu đoạn mạch thì thấy dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một góc 4
. Độ tự cảm L có
giá trị
A. 1,5
H
. B. 1
H
. C. 2
H
. D. 3
H
.
Câu 58. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có đột tự cảm L mắc
nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch u =100 2 cos(100𝜋t + 𝜋/2) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là
i = 5cos(100𝜋t + 𝜋/4)(A). Giá trị của R và L lần lượt là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 85
A. 20 và1
H10
. B.20 và 2
H10
. C. 10 và 1
H10
. D. 10 và 2
H10
.
Câu 59. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, hiệu
điện thế hai đầu mạch u = 100 2 cos100t (V)thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t -
0,25π) (A). Điện trở R vả hệ số tự cảm L có giá trị
A. R = 50Ω; L =1
H2
B. R = 50 2 Ω; 2
L H
C. R = 50Ω; L =1
H
D. R = 100Ω; 1
L H
Câu 60. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở R0 và hệ số tự
cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 0u U cos t . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 2
so với dòng điện trong mạch.
B. Điện áp ở hai đầu điện trở luôn cùng pha với dòng điện.
C. Điện áp ở hai đầu cuộn dây cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở
D. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu cuộn dây.
Câu 61. Mắc mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp vào điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos 100𝜋𝑡 +𝜋
2 (𝑉) thì
dòng điện qua mạch là 𝑖 = 𝐼0 cos 100𝜋𝑡 + 𝜋/6 (A). Kết luận nào sau đây đúng
A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL < R.
Câu 62. Điện áp của mạch điện xoay chiều 𝑢 = 100 2 cos 100𝜋𝑡 + 𝜋/2 (𝑉) và cường độ dòng
điện qua mạch là 𝑖 = 5 2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3) (𝐴). Trong mạch điện có thể
A. chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. B. chỉ chứa điện trở thuần và tụ điện .
C. chỉ chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện . D. chỉ chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở
thuần.
Câu 63. Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm 1
L H
và tụ điện có điện dung 42.10
C F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
có biểu thức u = U0cos100t. Để điệp áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C lệch pha 3
4
so với điện áp ở
hai đầu đoạn mạch thì điện trở R có giá trị
A. 50 . B. 150 3 C. 100 D. 100 2
Câu 64. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch
nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các phần tử của
mạch điện:
A. Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động.
B. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với tụ điện
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 86
C. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động.
D. Đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp trong đó cảm kháng lớn
hơn dung kháng.
Câu 65. Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ
dòng điện. Kết luận nào sau đây đúng
A. LCω > 1 B. LCω2 > 1 C. LCω < 1 D. LCω
2 < 1
Câu 66. (Đề thi cao đẳng năm 2010) Đặt điện áp u = U0cost có thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Khi < 1
LC thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 67. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1
L H
và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha 4
so với cường độ dòng điện. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Câu 68. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R = 30 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
thì dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos 100 t4
(A) và trễ pha với điện áp một góc
6
. Độ
tự cảm của cuộn dây có giá trị:
A.3
H10
B. 3 3
H10
C. 1
H10 3
D. 3
H10
Câu 69. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi điện
áp ở hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 cos 𝜔𝑡 +𝜋
6 thì điện áp ở hai đầu cuộn dây là 𝑢𝐿 = 𝑈0𝐿 cos 𝜔𝑡 +
𝜋3. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính dung kháng.
C. Mạch có tính cộng hưởng. D. Điện trở thuần R có giá trị bằng hiệu số giữa cảm kháng và
dung kháng.
Câu 70. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây cực đại thì điều chỉnh tần số f0 tới giá trị:
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 87
2 2
2 2 2 2 1 2
0 1 2 20 2 2 2
0
2
1 1
2
0 22
2f f 1 1 1A.f 2 f f . B.f . D.
2 2f f f
1 1C. .
f f f
Câu 71. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều
chỉnh L đến L1 = 0,2/π (H) hoặc L2 = 0,4/π (H) thì cường độ dòng điện trong mạch với mỗi trường hợp
lệch pha với điện áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L = L0 thì dòng điện và điện áp cùng
pha. Giá trị của L0 là :
0,1 0,2 0,6
A.L H . B.L H .0,3
C.L H . D.L H .
2
Câu 72. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω, tụ điện có điện dung 4
10C F
2
và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 100cos100πt (V). Tại thời điểm điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 V và đang giảm thì
cường độ dòng điện qua mạch là
A. 3/2 A. B. 0. C. 3/4 A. D. − 3/2 A.
Câu 73. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L1 thì điện áp
trên tụ cực đại và bằng 100√5 (V). Khi L = L2 = 0,4 L1 thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 100V. B. 200V. C. 100 2 V. D. 120 V.
Câu 74. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện có điện
dung C được mắc nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 (rad/s) thì
ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 75. Đặt điện áp tUu cos2 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 13 2 LC và 32L
R
thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó:
A. u nhanh pha 6
so với i. B. u nhanh pha
3
so với i
C. i nhanh pha 3
so với u. D. i nhanh pha
6
so với u
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 88
Câu 76. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ C có
điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện
trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
Điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V, sau đó lại
điều chỉnh C đển điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 100√2 V. B. 200V. C. 100V. D. 200 2 V.
Câu 77. Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc ZL hoặc ZC và được mắc vào
nguồn điện xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và
350ABu V; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 = 3 A, uAB = −50 V. Trở kháng đó
có giá trị là:
A. 50 B. 150 C. 100 D. 40
Câu 78. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết:
100 6 os(100 )( )3
AMu c t V
và 100 2 os(100 )( )6
MBu c t V
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB là
A. 200 2 os(100 )( )6
ABu c t V
. B. 100 3 os(100 )( )6
ABu c t V
.
C. 200 2 os(100 )( )6
ABu c t V
. D. 100 3 os(100 )( )6
ABu c t V
.
VẤN ĐỀ 17. CÔNG SUẤT – CỘNG HƢỞNG
Câu 1. Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần R = 50 , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 1
2H và tụ điện có điện dung C =
410
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200W B. 100W C. 1000W D. 200W
Câu 2. (CĐ-2008) Dòng điện có dạng i = cos100 t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10
và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 10 W B. 9 W C. 7 W D. 5 W
Câu 3. Một bếp điện (200 V – 1000 W) được sử dụng ở điện áp xoay chiều U = 200 V Điện năng bếp
tiêu thụ sau 2 giờ là:
A. 2 kWh B. 2106 J C. 1 kWh D. 2000 J
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 89
Câu 4. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện
dung 410
C F
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,8
L H
. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u
= 100cos100 t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C.30W. D. 25W.
Câu 5. Dòng điện xoay chiều i 2 2cos 100 t (A) chạy qua một điện trở thuần R. Công suất tiêu
thụ trên R là 200 W. Trị số của R bằng:
A. 25 B. 50 C. 50 2 D. 100
Câu 6. Mạch đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (100V-50Hz) thì
công suất của mạch điện và hệ số công suất luần lượt là 30 W và 0,6. Giá trị đúng của R là
A. 60 . B. 333 . C.120 . D. 100 .
Câu 7. (TN-2007) Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ
số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy
thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1
𝜔𝐿 C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Hiệu điện thế trễ pha 𝜋
2 so với cường độ dòng điện.
Câu 8. (TN-2008) Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và điện áp hiệu
dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở 2 đầu đoạn mạch,
hai đầu tụ điện và 2 đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2 UL.
Hệ số công suất của mạch điện là:
A. 2
3 B. 1 C.
1
2 D.
2
2
Câu 9. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp hiệu
dụng ở hai ở hai đầu L và C thõa UC = 2UL= U. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị
A. 1
2. B.
3
2. C.
2
2. D. 1.
Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 90
chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 𝜔1 = 50𝜋 (𝑟𝑎𝑑/𝑠) và
𝜔2 = 200𝜋 (𝑟𝑎𝑑/𝑠). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1
2 B.
2
13 C.
3
12 D.
1
2
Câu 11. (ĐH-2010) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 410
4F
hoặc 410
2F
thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1
.2
H
B. 2
.H
C. 1
.3
H
D. 3
.H
Câu 12. Một mạch điện gồm điện trở thuần 60 và tụ điện 310
C F8
. Mắc vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều (220V-50Hz). Hệ số công suất của mạch là
A.0,6. B. 0,4. C. 0,8. D. 1
Câu 13. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (100V-50Hz). Cho biết công suất
của mạch điện là 30W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị đúng của R là
A. 60 . B. 333 . C.120 . D. 200 .
Câu 14. Cuộn dây có điện trở thuần 50 và độ tự cảm L được mắc vào điện áp xoay chiều có trị hiệu
dụng 100 V và chu kì 0,02 s. Cho biết công suất của mạch điện là 100 W. Giá trị của L là
A. 2
H. B.
1
H. C.
0,5
H. D.
0,4
H.
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện
dung 410
C F
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,8
L H
. Điện áp ở hai đầu mạch u =
100cos100𝜋t (V). Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 30 W. D. 25 W.
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R = 50 , cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 1
2H và tụ điện có điện dung C =
410
F. Đật vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có trị hiệu dụng 100V và tần số 50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 91
A. 100 W B. 150 W C. 200 W D. 250 W
Câu 17. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Đặt điện áp tu 100cos6
(V) vào 2 đầu đoạn mạch có
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos t3
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100 3 W B. 50 W C. 50 3 W D.100 W
Câu 18. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây (có điện trở 50 , độ tự cảm 4
L = H10π
), tụ điện có điện dung 10−4
𝜋 𝐹 và điện trở thuần 30 . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau,
rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 cos100 t (V) . Công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là:
A. 28,8W và 10,8W B. 80W và 30W C. 160W và 30W D. 80W và 31,6W
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm 0,2
L H
, và tụ điện có điện 𝐶 = 31,8 𝜇𝐹. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 200 2𝑉 và tần số 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Hệ số công
suất là
A. 1
5 B.
2
5 C.
3
5 D.
1
5 hoặc
2
5
Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100𝜋t) (A) chạy qua điện trở R =100Ω thì sau thời
gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là
A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ
Câu 21. Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = 0,3
H
, tụ điện có điện dung C =
310F
6
, và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos100t (V)
thì công suất P = 100W. Giá trị của R là
A. 20 Ω hoặc 100 Ω. B.10 Ω hoặc 90 Ω. C.15 Ω hoặc 85 Ω. D. 25 Ω hoặc 75 Ω.
CỘNG HƢỞNG:
Câu 22. Điều nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng của đoạn mạch xoay chiều gồm R, L,
C mắc nối tiếp:
A. Khi cộng hưởng điện thì công suất trong mạch lớn nhất.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 92
B. Khi cộng hưởng điện thì 1
C. Khi cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D. Khi cộng hưởng điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở
bằng nhau về trị hiệu dụng và cực đại.
Câu 23. (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
f0 là
A. 2
LC. B.
2
LC
. C.
1
LC. D.
1
2 LC.
Câu 24. Đoạn mạch nối tiếp có điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4
L H
và tụ
điện có điện dung 310
C F
. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện
trở R thì tần số dòng điện có giá trị
A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 25. (ĐH-2008) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1
2 LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn
Câu 26. Đoạn mạch RLC nối tiếp với ampe kế được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos(100𝜋t)
(V). Cho biết trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện và số chỉ của ampe kế là 2 A. Giá trị của R là
A. 100 . B. 50 . C.50 2 . D. 100 2 .
Câu 27. (Đề thi cao đẳng năm 2008) Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần
100Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1
L H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 2cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện
cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V
Câu 28. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U. Gọi
UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện C.
Thay đổi tần số của điện áp cho đến khi cảm kháng có giá trị bằng dung kháng. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 93
A. UR = UL B. UR = U C. UR = UC D. UR= 0
Câu 29. Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2L H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch điện vào nguồn điện xoay chiều (220V-
50Hz). Để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 220V thì điện dung có giá trị
A. 50
F
. B. 310
F
. C.
45.10F
. D.
500F
.
Câu 30. (Đề thi đại học năm 2007) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng
điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
Câu 31. Đặt hiệu điện thế u =100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,
R có độ lớn không đổi và 1
L H
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C
có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 141 W B. 100 W C. 50 W D. 25 W
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện C
1L
thì:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu
thức u = 220 2 cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Thay đổi ω đến một giá trị nào đó
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 440 W B. 484 W C. 220 W D. 242 W
Câu 34. (Đề thi đại học năm 2008) Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1
LC chạy qua
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 94
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 35. (ĐH-2009) Đặt điện áp u 100 2 cos t (V), có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25
36H và tụ điện có điện dung
410
F mắc
nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là
A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.
Câu 36. (Đề thi đại học năm 2007) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng
điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 37. Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 2
L H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch điện vào nguồn (220V-50Hz). Để
cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì giá trị của C là
A.50𝜋 𝜇𝐹. B. 310
F
. C.
35.10F
D.
50F
.
Câu 38. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là đúng
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn càng giảm
Câu 39. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Lúc đầu, mạch có tính cảm kháng, nếu giảm tần số của dòng điện một lượng nhỏ (sao cho tần
số vẫn nhỏ hơn giá trị 1
2 LC) thì
A. dung kháng giảm. B. cảm kháng tăng.
C. tổng trở của mạch tăng. D. tổng trở của mạch giảm.
Câu 40. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có 200 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi
thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W B. 220 2 W C. 242 W D. 484W
Câu 41. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều hình sin thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Kết luận nào sau đây không đúng?
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 95
A. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. B. Cảm kháng bằng dung
kháng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây L và hai đầu điện trở R bằng nhau.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu đầu điện trở R bằng nhau.
Câu 42. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 43. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết rằng điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C bằng nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch và dòng điện trong mạch
A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.
Câu 44. (ĐH-2007) Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1
H, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi
phần tử R, Lvà C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W B. 100 W C. 200 W D. 250 W
Câu 45. Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C = 15,9 F mắc nối tiếp. Mắc mạch điện vào nguồn (220V-50Hz) thì điện áp hiệu dụng ở R là 220 V.
Giá trị của L là
A. 0,318 H. B.0,636H. C. 0,159 H. D. 0,468 H.
Câu 46. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm1
L
H và tụ
điện có điện dụng C = 200
F mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch
ổn định và có biểu thức u = U0cos100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C để hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch lệch pha 2
so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ. Tụ C’ phải ghép như thế nào và có giá
trị bằng bao nhiêu:
A. Ghép C’ song song với C, C’ = 100/ F C. Ghép C’song song C, C’ = 200 F
B. Ghép C’ nối tiếp với C, C’ = 200/ F D. Ghép C’nối tiếp C, C’ = 100 F
Câu 47. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R sáng bình thường vào một
mạng điện xoay chiều (220 V–50 Hz). Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220 V-60 Hz thì độ sáng
của bóng đèn sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. có thể tăng, có thể giảm.
Câu 48. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây rồi đặt vào hiệu thế: u =
150cos100t (V). Biết hiệu điện thế hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 35 V và 85 V. Mạch tiêu
thụ công suất 37,5 W. Cường độ hiệu dụng của mạch là :
A. 1A B. 0,5A C. 1,5A D. 2 A
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 96
Câu 49. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp, giá trị của
R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường
độ dòng điện qua mạch chậm pha 3
so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng
thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R
3. B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 50. Mạch điện gồm RLC nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có điện áp u =U0cos𝜔t(V). Cho biết
khi 𝜔1 = 10𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠 và 𝜔2 = 160𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠 thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính giá trị
của 𝜔 để cường độ dòng điện qua mạch cực đại
A.170𝜋 rad/s B. 85 𝜋 rad/s C. 150𝜋 rad/s D.40𝜋 rad/s
Câu 51. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1
L H
và tụ
điện có điện dung C F25
nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có
biểu thức u = U0sin100t. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa
hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’song song C, C’ = 75/ F. B. ghép C’nối tiếp C, C’ = 75/ F.
C. ghép C’song song C, C’ = 25 F. D. ghép C’nối tiếp C, C’ = 100 F.
Câu 52. Cho hai đoạn mạch không phân nhánh: 1 1 1R L C và 2 2 2R L C có tần số riêng đều bằng 0f . Khi mắc
nối tiếp hai đoạn mạch này thì tần số riêng của mạch đó là
A. 2 0f B. 03 f C. 0f D. 0,5 0f
Câu 53. Cho mạch điện không phân nhánh R – L - C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 100 Ω , L
= 1/𝜋 H, C = 10-4
/𝜋 F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100𝜋t)V. Tại thời
điểm công suất của mạch là 100 W thì công suất tức thời trên cuộn dây và tụ điện khi đó là
A: 0 W, 0 W B: 100 3 W, 100 3 W C: 100W, 100W D: 100 3 W, -100 3 W
Câu 54. Mạch điện gồm ba phân tử R1 ,L1 ,C1 có tần số cộng hưởng 1
và mạch điện gồm ba phân tử
R2 , L2 ,C2 có tần số cộng hưởng 2
(1
2
). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng
hưởng của mạch sẽ là
A.1 2
2
B.
2 2
1 1 2 2
1 2
L L
L L
C. 1 2
D.
2 2
1 1 2 2
1 2
L L
C C
Câu 55. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có
tần số thay đổi được. Khi tần số của dòng điện xoay chiều là f1 = 25 Hz hoặc f2= 100 Hz thì cường độ
dòng điện trong mạch có cùng giá trị. Hệ thức giữa L, C với 𝜔1 hoặc 𝜔2 thoả mãn hệ thức nào sau đây
?
A: LC = 5/4 𝜔12. B: LC = 1/(4𝜔1
2). C: LC = 4/𝜔22 D: B và C
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 97
Câu 56. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144
. Nếu mạng điện có tần số f2 = 150 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch. Giá trị f1 là :
A. 100 Hz. B. 50 Hz C. 75 Hz. D. 48 Hz.
VẤN ĐỀ 18. CUỘN DÂY KHÔNG THUẦN CẢM
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều (100V-50Hz) vào hai đầu một cuộn dây thì thấy cường độ dòng
điện trong cuộn dây lệch pha 4
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Biết độ tự cảm của cuộn dây là
1L H
10
. Tổng trở của cuộn dây có giá trị
A. 10 Ω B. 10 2 Ω C. 20 Ω D. 20 2 Ω
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r = 5 và 0,25
L H
nối tiếp với một
điện trở thuần R = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều (100V-50Hz). Cường độ hiệu
dụng qua mạch có giá trị
A. 2A B. 2 A2 C. 2 A D. 4A
Câu 3. Cuộn dây có điện trở r = 50 và độ tự cảm L được mắc vào điện áp xoay chiều có trị hiệu
dung 100V và chu kì 0,02s. Cho biết công suất của mạch điện là 100W. Giá trị của L là
A. 2
H
B. 1
H
C. 1
2H
. D.
0,4H
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu một cuộn dây thì hệ số công suất của
mạch là 0,6. Biết cảm kháng có giá trị 0,8
H
. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị
A. 60Ω B. 80Ω C.40Ω D.100Ω
Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần hoạt động bằng 70Ω,
tụ điện có dung kháng 40 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω và có điện trở hoạt động r. Biết hệ số công
suất của mạch điện bằng 0,8. Điện trở hoạt động r của cuộn cảm có giá trị
A. 50 Ω B. 10 Ω C. 20 Ω D. 30 Ω
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C.
Biết điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở R là 3
. Nhận xét nào về cuộn
đây là đúng
A. Cuộn dây thuần cảm. B. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần lớn hơn cảm kháng.
D. Cuộn dây có điện trở thần nhỏ hơn cảm kháng.
Câu 7. (Đề thi đại học năm 2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường
độ dòng điện chậm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện. B. Gồm cuộn dây thuần cảm (thuần cảm) và tụ
điện.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 98
C. Chỉ có cuộn dây thuần cảm. D. Gồm cuộn dây không thuần cảm
Câu 8. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở R0 và hệ số tự
cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 0u U cos t . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 2
so với dòng điện trong mạch.
B. Điện áp ở hai đầu cuộn dây cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở.
C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu cuộn dây.
D. Điện áp ở hai đầu điện cuộn dây luôn sớm pha hơn dòng điện.
Câu 9. Đoạn mạch AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt
hiệu điện thế u = U0cos(t + /3) vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
I0cos(t). Đoạn mạch AB chứa
A. Cuộn dây thuần cảm. B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có 𝑢 = 20𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (𝑉) hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
R = 7 nối tiếp với một cuộn dây thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần
lượt là: U1 = 7V, U2 = 15V. Tổng trở Zd của cuộn dây là:
A. 12 B. 15 C. 13 D. 9
Câu 11. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có 𝑢 = 20 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (𝑉) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở R = 7 nối tiếp với một cuộn dây thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn
dây lần lượt là: U1 = 7V, U2 = 15V. Điện trở thuần r của cuộn dây là:
A. 12 B. 15 C. 13 D. 9
Câu 12. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với
một cuộn dây có độ tự cảm 4
L H10
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có trị hiệu
dụng 50V và tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,35 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,25
Câu 13. (Đề thi cao đẳng năm 2008) Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R,
cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế u = U 2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung
kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. 2U
R r B. (r + R ) I
2 C. I
2R D. UI
VẤN ĐỀ 19. BIẾN THIÊN R,L,C,f
Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số không đổi.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi R có giá trị:
A. L CZ Z B. L CZ Z C. C LZ Z D. 2 LC R
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 99
Câu 2. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần
cảm 0,5
L H
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100t (V). Thay
đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng:
A. 12,5 W B. 25W C. 50 W D. 100 W
Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R0 = 30 , L = H10π
6và tụ điện
có điện dung
410C F
và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt
vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u 100 2cos100 t (V) . Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị:
A. 30Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148,7Ω
Câu 4. (Đề thi đại học năm 2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh
R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị
R1 và R2
lần lượt là:
A. 50 Ω và 100 Ω B. 40 và 250 Ω C. 50 và 200 Ω D. 25 và 100 Ω
Câu 5. (Đề thi đại học năm năm 2008) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi.
Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó:
A. 0 L CR Z Z B. 2
m
0
UP
R C.
2
Lm
0
ZP
R D. 0 L CR Z Z
Câu 6. Mạch đoạn mạch không phân nhánh gồm tụ điện có điện dung 410
C F
và biến trở R. Mắc
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (220V-50Hz). Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ
lớn nhất thì giá trị biến trở là
A.100 . B. 50 . C. 120 . D. 150 .
Câu 7. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ C = 410
F2
, cuộn dây thuần cảm L =
4 H
5và
biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200cos100πt (V).Thay đổi R để công suất
mạch cực đại. Giá trị của R và công suất lúc này lần lượt là
A. 120Ω và 250
W3
B. 120Ω và 250W C. 280 Ω và 250 W D. 280Ω và
250W
3
Câu 8. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây (có điện trở thuần R0 = 10Ω, độ
tự cảm 4L = H
10π), tụ điện có điện dung
410C F
và điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 100
đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u 100 2cos100 t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị:
A. 110Ω B. 78,1Ω C. 50Ω D. 148,7Ω
Câu 9. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây (có điện trở thuần R0 = 30Ω, độ
tự cảm L = H10π
6), tụ điện có điện dung
410C F
và điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u 100 2cos100 t (V) . Công suất tiêu thụ trên R đạt giá
trị cực đại khi R có giá trị:
A. 110Ω B. 78,1Ω C. 50Ω D. 148,7Ω
Câu 10. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây (điện trở thuần r = 15Ω, độ tự
cảm 0,2
L H
) và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
tần số 50Hz. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất, khi đó giá trị của R là
A. 15 . B. 10 . C. 25 . D. 40 .
Câu 11. (Đề thi đại học năm năm 2007) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số
điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
A. 0,5. B. 0,85. C. 2
2 D. 1.
Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung 410
C F
. Tần số dòng điện 50Hz. Điều chỉnh R đến giá trị 200 thì công suất tiêu
thụ lớn nhất. Giá trị đúng của L là
A.1
H
. B. 2
H
. C. 3
H
. D. 4
H
.
Câu 13. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần
cảm có độ tự cảm 1
L H
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u =
100cos100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 100 W.
Câu 14. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở
thuần r = 32 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc
300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá
trị bằng bao nhiêu?
A. 56 . B. 24 . C. 32 . D. 40 .
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 101
Câu 15. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và 2 1
LC .
Hệ số công suất của mạch điện đang bằng 2
2, nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
Câu 16. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 17. (CĐ-2010) Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu
thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 18. Cho mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R (thay đổi được) và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L. Hiệu điện thế hai đầu mạch u U 2 cos(100 t) (V) . Biết rằng khi R =
180 Ω và R = 320 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất 45 W. Giá trị của L và U là
A. L = 2
H và U = 100V B. L =
2, 4
H và U = 100V
C. L = 2
H và U = 150V D. L =
2,4 H
và U = 150V
Câu 19. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ điện C nối tiếp. Mắc mạch vào mạng điện xoay
chiều (220V-50Hz). Điều chỉnh R ta thấy khi R có hai giá trị 25 và 100 thì công suất như nhau.
Giá trị điện dung C
A. 410
F
. B.
34.10F
. C.
310F
5
. D.
310F
4
.
Câu 20. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm0,2
L H
và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Khi R = 10Ω, công
suất của mạch 10 W. Giá trị khác của biến trở mà công suất vẫn là 10 W là
A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 40 .
Câu 21. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm 0,5
L H
và tụ
điện có điện dung 410
C F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u =
U 2 cos100t. Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng
một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 102
A. R1.R2 = 5000 2. B.
2
1 2
UR R
P
C. |R1 – R2| = 50 . D. 2U
P100
.
Câu 22. (Đề thi cao đẳng năm 2008) Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần
100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1
L H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế 𝑢 = 200 2𝑠𝑖𝑛100𝜋𝑡 (V). Thay đổi điện dung C của tụ
điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 50 V
Câu 23. (Đề thi đại học năm 2009) Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện
bằng R 3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi
được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100t (V) khi C = C1 = 2,5.10-5
F và C = C2 =
5.10-5
F thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là
A: ZL=300 Ω ;R=200Ω B: ZL=200Ω ;R=200Ω
C: ZL=300Ω ;R=100Ω D: ZL=100Ω ;R=100Ω
Câu 25. Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc nối tiếp nhau vào
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi f = f1 hay f = f2 = f1
– 50 (Hz) thì mạch tiêu thụ cùng công suất, còn khi f = f0 = 60 Hz điện áp hai đầu mạch cùng pha với
cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1 bằng:
A. 100 2 Hz B. 100 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz
Câu 26. (Đề thi đại học năm 2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay
đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng
là
A. ω1 ω2 =
1
LC. B. ω
1 + ω
2=
2
LC. C. ω1
ω2 =
1
LC. D. ω1
+ ω2 =
2
LC
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 103
Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos ωt vào một mạch điện xoay chiều không phân
nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 2R và một tụ điện có điện dung
C = 1
2ωR. Chọn phát biểu sai:
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng U
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 2U
C. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng U
R
Câu 28. Đoạn mạch gồm điện trở R1= 30 Ω, điện trở R2= 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3
10L H
và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm
nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V và tần
số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá
trị của UMB(min) là
A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V.
Câu 29. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần 4
10L H
và tụ điện có
điện dung 310
2C F
mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 60 2 os100 ( )u c t V . Để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 4 A, người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và
giá trị điện dung của tụ Co là
A. ghép song song; Co = 159 μF. B. ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C. ghép song song; Co = 79,5 μF. D. ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
VẤN ĐỀ 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTƠ
Câu 1. (Đề thi đại học năm 2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2
so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung
kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC) B. R
2 = ZC(ZC – ZL) C. R
2 = ZL(ZC – ZL) D. R
2 = ZL(ZL – ZC)
Câu 2. (Đề thi đại học năm 2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ
điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 104
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
trên là
A. 0 B. 2
C.
3
D.
2
3
Câu 3. Đoạn mạch AM (gồm cuộn dây có độ tự cảm 4
L H10
, điện trở thuần r = 40Ω) nối tiếp
với đoạn mạch MB (gồm biến trở R và tụ điện có điện dung 410
C F2
). Đặt vào hai đầu AB một
điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm
pha 2
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là
A. 150 . B. 85 . C. 200 . D. 100
Câu 4. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C theo thứ tự
đó mắc nối tiếp với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm lần lượt là 200V
và 100V. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch gồm L và R lệch pha 2
so với điện áp ở hai đầu
đoạn mạch gồm R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A. 100V B. 200V C. 100 2 V D. 3000V.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 105
Câu 5. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều hình sin thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong
mạch lệch pha 6
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và lệch pha
3
so với điện áp ở hai đầu cuộn
dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 60 3 V. B. 120 V. C. 90 V. D. 60 2 V.
Câu 6. (Đề thi đại học năm năm 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. 2 2 2 2
R C LU U U U . B. 2 2 2 2
C R LU U U U .
C. 2 2 2 2
L R CU U U U D. 2 2 2 2
R C LU U U U
Câu 7. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh theo thứ tự gồm: Cuộn dây thuần cảm độ tự
cảm 4
L H
, Biến trở R và tụ điện có điện dung 410
C F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0cos100t (V). Để uRL (điện áp tức thời ở hai đầu phần
tử R và L) lệch pha 2
so với uRC (điện áp tức thời ở hai đầu R và C) thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 106
Câu 8. Cho mạch điện AB gồm một cuộn cảm thuần L, một tụ điện C và một điện trở hoạt động R =
50Ω (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào A, B một điện áp xoay chiều
120 2 os120u c t (V) thì điện áp giữa hai đầu mạch AM (mạch AM chứa L và C) lệch pha 6
so với
u. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1,2A B. 1,5A C. 0,6A D. 2,4 A
Câu 9. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6
10L H
và
tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều
160 os(100 )( )6
ABu c t V
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. Biểu thức điện áp
trên hai đầu tụ điện là
A. 80 2 os(100 )( )2
Cu c t V
. B. không đủ điều kiện để xác định.
C. 120 os(100 )( )3
Cu c t V
. D. 240 os(100 )( )3
Cu c t V
.
Câu 10. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần
R, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên điện trở R là 60 2 os(100 )( )3
Ru c t V
và điện
áp trên đoạn MB trễ pha 3
so với điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB là
A. 60 6 os(100 )( )6
u c t V
. B. 40 6 os(100 )( )2
u c t V
.
C. 60 6 os(100 )( )6
u c t V
. D. 40 6 os(100 )( )2
u c t V
.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 107
Câu 11. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu
dụng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến thì
thứ tự đạt cực đại của các điện áp trên là
A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR. C. UL; UR; UC. D. UR; UL; UC.
Câu 79. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 3 nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 1/ (H)
(đoạn AM) và hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện có
điện dung C0 (đoạn MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t) V
thì thấy điện áp hiệu dụng UAM = 160V, UMB = 40V. Trong hộp X chứa
A. R0 = 25 3 , L0 = 1/(4)H. B. R0 = 25 3 , C0 = 10-2
/(25)H.
C. R0 = 25, L0 = 3 /(4)H. D. R0 = 25, C0 = 10-2
/(25 3 )H.
VẤN ĐỀ 21. CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN
MÁY BIẾN ÁP – TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Câu 1. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp gọi là máy hạ áp.
B. Máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp ít hơn cuộn thứ cấp gọi là máy tăng áp.
C. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp có thể được quấn đồng trục trên một lõi thép
hình trụ gồm nhiều là thép mỏng ghép cách điện nhau.
D. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp được quấn với số vòng bằng nhau.
Câu 3. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 108
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 4. (CĐ-2008) Một máy biến áp dùng làm máy giảm áp (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối 2 đầu cuộn sơ cấp với điện áp u =
100 2cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 10 V B. 20 V C. 50 V D. 500 V
Câu 5. Số vòng trên cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 2400 vòng. Khi máy hoạt
động, nếu dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp là 18 A thì dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: (bỏ qua
sự hao phí điện năng)
A. 2,25A B. 144A C. 5A D. 14,4 A
Câu 6. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết
cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là
I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 7. Hiệu suất máy biến áp là 70%, công suất ở mạch sơ cấp là 200 W. Công suất tiêu thụ ở mạch
thứ cấp là:
A.140 kW B. 140 W C. 286 W D. 14 W
Câu 8. Một đường dây có điện trở 4 Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10 kV, công suất điện là 400 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường
dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 9. Chọn câu đúng. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra
sau khi tăng thế lên 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 . Công suất hao
phí trên đường dây là:
A. 6050 W B. 5500 W C. 2420 W D. 1653 W
Câu 10. Trong quá trình truyền tải điện năng. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu
sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 KWh. Công suất hao phí dọc đường là ?
A. 20 kW B. 40 kW C. 83 kW D. 100 kW
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp
hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm
21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là
A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1,28 U. D. 4,25U.
Câu 12. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được
không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15%
điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 109
Câu 13. Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai
đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch
sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz.
Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng
A. 2,0 A. B. 2,5A. C. 1,8A. D. 1,5A.
Câu 14. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn tạo ra một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp
gấp bốn lần cuộn thứ câp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định
số vòng dây thiếu để quán tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu, Học sinh này dùng
ampe kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là 40/7 . Sau đó học
sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số đó là 200/7 . Bỏ qua hao phí của máy biến áp .
Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định , thì số vòng dây học sinh cần quấn thêm tiếp
là bao nhiêu ?
A. 168 Vòng. B. 120 Vòng. C. 60 Vòng. D. 50 Vòng.
Câu 15. (ĐH-2012) Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây
truyền tải một pha. Cho biết nếu điện áp tải là U thì cung cấp điện năng đủ cho 120 hộ. Nếu là 2U thì
cung cấp điện năng đủ cho 144 hộ. Chỉ tính hao phí trên đường dây, công suất tiêo thụ các hộ bằng
nhau, P trạm phát không đổi. hệ số công suất (cosφ) không đổi . Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm
phát cung cấp đủ diện năng cho bao nhiêu hộ?
A. 196 B. 172 C. 150 D. Một đáp án khác
MÁY PHÁT ĐIỆN – ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Câu 16. Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình biến đổi năng lượng trong máy phát điện kiểu cảm
ứng:
A. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
C. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 17. Nguyên tắc hoạt động của mát phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng cảm ứng từ. B. Khung dây quay trong điện trường.
C. Khung dây chuyển động trong từ trường. D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay vơi tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
Câu 19. Chọn câu đúng. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với vận tốc
1800 vòng/phút. Một máy phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số
của máy phát kia thì vận tốc của roto là:
A. 450 vòng/phút B. 7200 vòng/phút C.112,5 vòng/phút D. 900 vòng/phút
Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều một pha người ta gọi:
A. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm. B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
C. Phần cảm là phần được chọn đứng yên (stato).
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 110
D. Phần cảm là phần quay quanh trục máy (rôto).
Câu 21. Phần ứng trong máy phát điện một pha là phần:
A. lấy ra dòng điện. B. tạo ra từ trường.
C. đứng yên (stato). D. quay quanh trục máy (rôto).
Câu 22. Nhận xét nào sau đây là không chính xác?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha dùng để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau, có trục lệch nhau
1200.
C. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 nam châm điện giống nhau, có trục
lệch nhau 1200.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ có thể tạo ra được từ máy phát điện xoay chiều ba pha.
Câu 23. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trong mỗi dây đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 24. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha
tạo ra, suất điện động ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha không
đổi về độ lớn.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần
số quay bằng tần số của dòng điện.
Câu 26. (Đề thi cao đẳng năm 2009) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ
trường quay trong động cơ có tần số:
A. Bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. Lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
D. Nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 27. (Đề thi tốt nghiệp năm 2009) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc
độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto:
A. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Có thể lớn hơn hoạc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 111
Câu 28. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, nếu cảm ứng từ do hai cuộn
dây ra tại tâm có biểu thức lần lượt là B1 = B0cosωt và 2 0
2B B cos t+
3
thì biểu thức cảm ứng từ
gây ra tai cuộn dây thứ ba là:
A. 0
2B B sin t
3
B. 0
2B B sin t+
3
C. 0
2B B cos t
3
D. 0
4B B cos t
3
Câu 29. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi cho dòng điện ba pha có chu kì T vào cuộn dây của
Stato thì cảm ứng từ do những dòng điện này gây ra tại tâm O luôn phiên đạt cực đại sau những
khoảng thời gian:
A. 2T
3 B.
T
3 C.
4T
3 D.
3T
2 Câu 30. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ
nhất gây ra tại tâm O có giá trị cực đại là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O có giá
trị:
A. 2 3 1
1B B B
2 B. 2 3 1
1B B B
2 C. 2 3 1
1B B B
3 D. 2 3 1
1B B B
2
Câu 31. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, B0 là cảm ứng từ cực đại của một cuộn dây gây ra tại
tâm O. Cảm ứng từ cực đại mà dòng điện ba pha vào động cơ có thể gây ra tại tâm O là:
A. 03B B. 0
3B
2 C. 02B
3 D. 0
2B
3 Câu 32. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha, máy phát điện
xoay chiều ba pha, động cơ không đồng bộ ba pha, máy biến áp dựa trên:
A.Việc sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 33. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số của
suất điện động là
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 120 Hz.
Câu 34. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện là 50 Hz. Tốc độ quay
của rôto là
A. 12 vòng/s. B.10 vòng/s. C. 20 vòng/s. D. 24 vòng/s.
Câu 35. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần tạo ra từ trường.
D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường
quay và các vòng dây đặt cố định.
Câu 36. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được tạo ra từ ba
máy phát điện xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha có các dòng điện xoay chiều một pha lệch pha nhau góc 3
.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 112
C. Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ,
cùng tần số.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát
điện xoay chiều ba pha?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.
C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình
tam giác một cách tuỳ ý.
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha là dụng cụ biến điện năng thành cơ năng.
Câu 38. Chọn câu sai.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và
sử dụng từ trường quay.
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 39. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay được tạo ra bằng cách:
A. Cho ba dòng điện một pha vào ba cuộn dây.
B. Dùng động cơ để quay một nam châm hình chữ U bên trong động cơ.
C. Cho ba dòng điện một pha vào một cuộn dây.
D. Cho dòng điện ba pha vào ba cuộn dây giống nhau được bố trí lêch nhau 1/3 vòng tròn.
Câu 40. Về cấu tạo, stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm:
A. Ba nam châm vĩnh cửu bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
B. Ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Ba nam châm điện bố trí lêch nhau 1/3 vòng tròn.
D. Ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn và mắc nối tiếp với
nhau.
Câu 41. Trong các câu sau đây, câu nào sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi máy giảm thế hoạt động thì điện áp hai đầu cuộn sơ cấp lớn hơn điện áp hai đầu cuộn thứ
cấp.
B. Tỉ số giữa hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp cũng là tỉ số số vòng dây
của chúng.
C. Gọi U1, I1, U2, I2 lần lượt là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và
thứ cấp thì ta luôn có U1I1 = U2I2
D. Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để tăng hoặc
giảm điện áp.
Câu 42. Chọn câu đúng. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1
< N2. Máy biến thế này có tác dụng:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 43. Chọn câu đúng. Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến thế có vai trò:
A. Giảm điện trở của dây dẫn.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải.
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 113
D. Tăng công suất truyền tải.
Câu 44. Chọn câu sai. Trong một máy biến thế, nếu bỏ qua hao phí điện năng của các cuộn sơ cấp và
thứ cấp thì:
A. Máy biến thế làm tăng hiệu điện thế bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần
và ngược lại.
B. Máy hạ thế có tác dụng làm tăng cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp.
C. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp thì máy biến thế đó gọi là
máy tăng thế.
D. Điện áp lấy ra tăng bao nhiêu lần so với điện áp đưa vào thì công suất cũng tăng bấy nhiêu
lần.
Câu 45. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha
hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3 kW và có hệ số công suất cos =
10/11. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 10A. B. 5A. C. 2,5A. D. 2,5 2 A.
Câu 46. Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động
cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc
2 (với 1 2 ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần
lượt là 1I hoặc
2 ,I ta có mối quan hệ:
A. 1 2 0.I I B. 1 2 0.I I C. 1 2.I I D. 1 2.I I
Câu 47. Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất 0,9 vào mạch điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra một công suất cơ học 324 W Hiệu suất của động cơ 90% Điện trở
thuần của động cơ là:
A. .10 B. .6 C. .100 D. .9
Câu 48. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của mát phát điện xoay chiều ba pha 220 V. Trong
cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng gữa 2 dây pha là:
A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V
Câu 49. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A.
Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
A. 10,0A B. 14,1A C. 17,3A D. 30,0A
Câu 50. Một động cơ không đồng bộ 3 pha có công suất 3960 W được mắc hình sao vào mạng điện
xoay chiều ba pha có hiệu điện thế giữa hai dây pha là 190V, hệ số công suất động cơ bằng 0,8. Cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng cuộn dây của động cơ là
A. 10 A B. 12 A C. 15 A D. 20 A
Câu 51. Một động cơ không đồng bộ ba pha có các cuộn dây phần cảm đấu hình sao vào điện xoay
chiều ba pha có điện áp dây là 380 V. Động cơ có công suất cơ là 1,5 kW và hiệu suất là 75%, hệ số
công suất của động cơ là 0,85 thì cường độ dòng điện chạy qua động cơ xấp xỉ
A. 12,7 A B. 3,57 A C. 6,2 A D. 10,7 A
Câu 52. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của mát phát điện xoay chiều ba pha 220 V. Trong
cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng gữa 2 dây pha là:
A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 114
Câu 53. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A.
Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A
Câu 54. Chọn câu đúng. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba
pha có hiệu điện thế dây 380 V. Động cơ có công suất 5 kW và cos = 0,8. Cường độ dòng điện chạy
qua động cơ là:
A. 5,48 A B. 3,2 A C. 9,5 A D. 28,5 A
ÔN TẬP HKI – ĐỀ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ? Trong dao động điều
hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A cùng tần số góc. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha.
Câu 2. Phưong trình dao động điều hòa x = 5cos(4t + /2) cm .Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm
thì vận tốc có độ lớn là
A. 10 cm/s. B. 16 cm/s. C. 12 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm một vật có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 3 lần.
Câu 4. Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động trong 5s, m = 400g (lấy 2 = 10).Độ cứng lò xo là
A. 6400 N/m B. 64 N/m C. 0,156 N/m D. 32 N/m
Câu 5. Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều
dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 1250 J. B. 12,5 J. C. 0,125 J. D. 125 J.
Câu 6. Con lăc lo xo năm ngang dao đông điêu hoa vơi biên đô 8 cm, chu ki T = 0,5s, khôi lương cua
vât la m = 0,4 kg (lây 2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12 N B. 2,56 N C. 525 N D. 256 N
Câu 7. Một con lắc đơn khi chiều dài là ℓ 1 thì chu kì là T1 = 0,6 s, khi chiều dài là ℓ 2 thì chu kì là T2
= 0,8 s. Khi con lắc có chiều dài là ℓ = ℓ1 + ℓ2 thì chu kì dao động là (Biết chúng dao động tại cùng
một nơi trên mặt đất)
A. 1 s B. 0,2 s C. 1,4 s D. 0,8 s
Câu 8. Năng lượng của dao động điều hòa
A. Tỉ lệ với biên độ dao động B. Bằng động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C. Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 9. Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k = 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền
cho vật một vận tốc 40 cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy 2 = 10. Nếu chọn gốc thời gian lúc
truyền vận tốc thì phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10t – /2) cm. B. x = 4cos(10t) cm
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 115
C. x = 4cos(10t + /2) cm. D. x = 4cos(10t + ) cm
Câu 10. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4% .Phần năng
lượng mà con lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu?
A. 16 % B. 7,8 % C. 4 % D. 6,5 %
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Khi pha của dao động là 2/3
thì vật có
A. động năng bằng thế năng. B. động năng bằng hai lần thế năng.
C. động năng bằng ba lần thế năng. D. động năng bằng một nữa thế năng.
Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 60cos(20t + /4) mm ; x1 =
30cos(20t − 3/4) mm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 60cos(20t + /4) mm B. x = 30cos(20t + /4) mm
C. x = 30cos(20t – 3/4) mm D. x = 90cos(20t + /4) mm
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc
đang ở vị trí có ly độ x > 0 và chuyển động cùng chiều với trục 0x thì con lắc có
A. Thế năng giảm động năng tăng B. Thế năng tăng động năng giảm
C. Thế năng và động năng cùng giảm D. Thế năng và động năng cùng tăng
Câu 14. (ĐH 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là
0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10 . Tại li độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15. (ĐH 2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. 0 .3
B. 0 .
2
C. 0 .
2
D. 0 .
3
Câu 16. Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. tần số của sóng. B. bước sóng.
C. bản chất của môi trường. D. năng lượng của sóng.
Câu 17. Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền trong không khí theo một phương với tốc độ 340 m/s.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. 1,5 m B. 3,1 m C. 1,1 m. D. 3,4 m
Câu 18. Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u = Acos(t -2 x
). Vận tốc cực đại của mỗi phần
tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. = A/4. B. = A. C. = 4A. D. = A/2.
Câu 19. Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u = 4cos[(5t – 2x)] mm. Trong đó x tính
bằng m và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 116
A. 1,5 m/s B. 2,5 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s
Câu 20. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần
số 20 Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d1 = 19 cm và d2 = 23 cm , sóng có biên
độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt
nước .
A. 52 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 26 cm/s
Câu 21. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng hai lần bước sóng.
C. bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 22. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1,
S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu điểm dao động với
biên độ cực đại và bao nhiêu điểm đứng yên trên đoạn S1 và S2 ?
A. 14 điểm cực đại và 15 điểm đứng yên. B. 15 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên.
C. 17 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên. D. 8 điểm cực đại và 7 điểm đứng yên.
Câu 23. Một sợi đây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz,
trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 20m/s B. 30m/s C. 15m/s D. 25m/s
Câu 24. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 30 dB. B. 40 dB. C. 20 dB. D. 100 dB.
Câu 25. (ĐH_2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos 4 ( )4
u t cm
.
Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ
lệch pha là 3
. Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Câu 26. (ĐH 2012): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông
góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau
10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm
S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn
nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm
Câu 27. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 30 lần. B. 60 lần. C. 240 lần. D. 120 lần.
Câu 28. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B
vuông góc trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện
động hiệu dụng trong khung là
A. 50 2 V B. 50 V C. 25 V D. 25 2 V
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 117
Câu 29. Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng
của tụ điện là
A. C2
TZC
B.
2
fCZC
C. C2
1ZC
D. CZ
C
Câu 30. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng
70 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos(100t – /6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là i = 4cos(100t + /12) (A) . Cảm kháng có giá trị là
A. 70 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω
Câu 31. (CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động
cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy
vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
ÔN TẬP HKI – ĐỀ 2
Câu 1. Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi
A. hai dao động cùng pha. B. hai dao động ngược pha.
C. hai dao động cùng biên độ và cùng pha. D. hai dao động cùng biên độ.
Câu 2. Một con lắc lò xo với vật có khối lượng m = 500 g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài
16 cm. Biết khi vật có li độ x = 7 cm thì vật có vận tốc v = 30 cm/s. Lò xo này có độ cứng k bằng
A. 50 N/m B. 30 N/m C. 120 N/m. D. 2,17 N/m.
Câu 3. Môt vât khôi lương 750 g dao đông điêu hoa vơi biên đô 4 cm, chu ki 2 s (lây 2 = 10). Năng
lương dao đông cua vât la
A. 60 J B. 60 kJ C. 6 J D. 6 mJ
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 40cos(20t + 𝛼) mm ; x1 =
30cos(20t - /4) mm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi 𝛼 bằng
A. 0 B. 𝜋
2 C.
3𝜋
4 D. −
3𝜋
4
Câu 5. Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s.
Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,05 s.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 33,5 cm/s. B. 320 cm/s. C. 1,91 cm/s. D. 5 cm/s
Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz, khối
lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 118
A. 4 N B. 10 N C. 5 N D. 8 N
Câu 8. (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 9. (ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ 5
3cos( )6
x t
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
1 5cos( )6
x t
(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. 2 8cos( )
6x t
(cm). B.
2 2cos( )6
x t
(cm).
C. 2
52cos( )
6x t
(cm). D. 2
58cos( )
6x t
(cm).
Câu 10. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2
1x + 36 2
2x = 482 (cm
2). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc
độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s.
Câu 11. (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình cos4x A t (t tính bằng s).
Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại là:
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Câu 12. Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình u = 4cos (5t) mm. Dao động truyền
trên dây với tốc độ 25 cm/s, tại M cách O là OM = 12,5 cm dao động với phương trình là
A. uM = 4cos (5t – /3) mm. B. uM = 4cos (5t – /4) mm.
C. uM = 4cos (5t – /2) mm. D. uM = 4cos (5t – 2/3) mm.
Câu 13. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 =
12cm; d2 = 14,4cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d'1 = 16,5cm; d'2 = 19,05cm là:
A. M1 và M2 đứng yên không dao động.
B. M1 đứng yên, không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
D. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
Câu 14. Sóng trên một sợi dây có tần số là 10 Hz và tốc độ truyền 1 m/s. Tại thời điểm t điểm M trên
dây có li độ 4 cm thì điểm N trên dây cách M là 55 cm có li độ là
A. – 4cm B. 2 cm C. 4 cm D. 0 cm
Câu 15. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ
âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 119
chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d
là:
A. 1m B. 9 m C. 8 m D. 10 m.
Câu 16. (CD- 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần
số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 17. (ĐH_2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA
và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình
vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 18. Đặt một điện áp u = 200 2 .sin(100t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i = 2 sin ( 100t + /3) A. B. i = 2 sin (100t - /3) A.
C. i = 2 sin (100t +2/3) A. D. i = 2 sin (100t - 2/3) A.
Câu 19. Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30; C = 10-3
/(2) F; L = 0,5/ H. Biết điện áp hai đầu
mạch u = 120 2 cos100t (V). Tổng trở và cường độ dòng điện qua mạch là
A. Z = 30 ; I = 4 2 A. B. Z = 30 ; I = 4A.
C. Z = 30 2 ; I = 4A. D. Z = 30 2 ; I = 2 2 A.
Câu 20. Chọn câu sai. Khi có hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước thì
A. vân cực tiểu của giao thoa là những đường hyperbol.
B. mọi điểm trên mặt nước hoặc đứng yên hoặc dao động có biên độ cực đại.
C. những điềm có biên độ cục tiều khi hiệu đường đi của hai sóng truyền tới là số nữa nguyên
của bước sóng.
D. những điểm có biên độ cực đại khi hai sóng truyền tới nó cùng pha.
Câu 21. Môt song truyên trên môt sơi dây đan hôi rât dai vơi tân sô 500Hz, ngươi ta thấy khoảng cách
giưa hai điêm gân nhau nhât dao đông cung pha la 80cm. Vân tôc truyên song trên dây la
A. 400 cm/s B. 6,25 m/s C. 16 m/s D. 400 m/s
Câu 22. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 23. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp u = 100 2 cos (100t ) V. Cho L = 1/ H. Biết điện
áp hiệu dụng trên hai đầu L, hai đầu R, hai đầu C bằng nhau .Tính công suất tiêu thụ trên mạch
A. 100 W B. 250 W C. 200 W D. 50 W
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 120
Câu 24. (ĐH-2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
4𝜋 (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một
chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2cos120πt (V) thì biểu
thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt + 𝜋
4) (A). B. i = 5 2cos(120πt –
𝜋
4) (A)
C. i = 5cos(120πt + 𝜋
4) (A). D. i = 5cos(120πt-
𝜋
4) (A).
Câu 25. (ĐH 2012): Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung
kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3
Câu 26. (ĐH 2013) Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện Khi đặt vào hai
đầu A, B điện áp AB 0u U cos( t ) (V) (U0, và không đổi) thì:
2LC 1 , ANU 25 2V và MBU 50 2V , đồng thời ANu sớm pha
3
so với MBu . Giá trị của U0
A. 25 14V B. 25 7V C. 12,5 14V D. 12,5 7V
ÔN TẬP HKI – ĐỀ 3
Câu 1. Chu kì của một dao động là
A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ.
B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa.
D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 2. Trong dao động điều hòa gia tốc của vật
A tăng khi vận tốc của vật tăng. B giảm khi của li độ giảm.
C tăng khi của li độ giảm. D giảm khi vận tốc của vật tăng.
Câu 3. Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5cos(10t + /6) (cm). Vào thời điểm nào
thì pha dao động đạt giá trị /3 ?
A t = 1/40 s B t = 1/30 s C t = 1/50 s D t = 1/60 s
Câu 4. Phưong trình dao động điều hòa x = 10cos(2t + /2) cm.Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm thì
sau 1,5 s li độ của vật là
A – 6 cm. B – 10 cm. C 6 cm. D 8 cm.
Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật
bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 121
A 2 kg B 0,5 kg C 1 kg D 4 kg
Câu 6. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20 cm, được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 2 m/s
2. Khi cân bằng lò xo dài 24 cm. Con dao động điều hòa với tần số bằng
A 2,5 Hz B 0,04 Hz C 0,4 Hz D 25 Hz
Câu 7. Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s2 . Con lắc dao động điều hòa và khi có
li độ là 3 cm thì vận tốc là 4 10 cm/s. Biên độ goc của dao động là
A 0,05 rad B 0,04 rad. C 0,035 rad D 0,07 rad
Câu 8. Một vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật 16cm/s. Biết khi li độ x = 2 2 cm thì
động năng bằng thế năng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A 2π s. B 4π s. C π/2 s. D π s.
Câu 9. Con lắc lò xo có cơ năng 0,125 J, dao động trên quỹ đaọ 10 cm. Động năng khi nó có ly độ x
= −2 cm là
A 0,75 J B 0,105 J C 0,125 J D 0,08 J
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai
A Biên độ của dao động riêng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kì.
D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 11. Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng 𝐴
2 thì
A. vận tốc có độ lớn bằng fA . B. gia tốc có độ lớn bằng 2fA .
C. thế năng của vật bằng 222 Afm . D. động năng của vật bằng 1,5 222 Afm .
Câu 12. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao
động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2?
A. – 12,5 B. 12,5 C. 9 D. 3
Câu 13. Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao
động với tần số f. Nếu chỉ treo vật khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là 5
3𝑓. Nếu chỉ treo
vật m2 thì tần số dao động của con lắc là
A. 0,75 f B. 2
3𝑓 C. 1,6f D. 1,25 f
Câu 14. Trên sợi dây OA, đầu O dao động điều hoà có phương trình uo = 5cos5πt (cm). Tốc độ truyền
sóng trên dây là 24cm/s.Bước sóng của sóng trên dây là
A 0,24 cm. B 60 cm. C 9,6 cm. D 1,53 cm.
Câu 15. Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng . Trong khoảng thời gian 2 s thì
sóng truyền được quãng đường là
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 122
A 8 B 2 C 6 D 4
Câu 16. Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình u = 4cos (5t) mm. Dao động truyền
trên dây với tốc độ 25 cm/s, trên đoạn OM (OM = 30 cm) có số điểm dao động luôn ngược pha với O là
A 2. B 5. C 4. D 3.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được
tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau
A cùng tần số, ngược pha. B cùng tần số, cùng pha.
C cùng biên độ, cùng pha. D cùng chu kì, cùng biên độ và vuông pha.
Câu 18. Trong môt thi nghiêm vê giao thoa song trên măt nươc , hai nguôn song kêt hơp S 1 và S2 dao
đông cung tân sô 15Hz. Vân tôc truyên song trên măt nươc la 30cm/s. Vơi điêm M co nhưng khoang
d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ?
A d1 = 20cm va d2 = 25cm B d1 = 25cm va d2 = 22cm
C d1 = 25cm va d2 = 20cm D d1 = 25cm va d2 = 21cm
Câu 19. Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần
số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 20 m/s B 10 m/s C 17,1 m/s D 8,6 m/s
Câu 20. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
W/m2 . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ
âm là:
A 10-20
W/m2
. B 10-4
W/m2 . C 3.10
-5 W/m
2. D 10
-8 W/m
2.
Câu 21. Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao
động lần lượt là us1 = 2cos(10t - 4
) (mm) và us2 = 2cos(10t +
4
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt
nước cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M = 6 cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2
nhất là
A. 3,07 cm. B. 2,33 cm. C. 3,57 cm. D. 6 cm.
Câu 22. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t
(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì
tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6 (cm/s).
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
A Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. B Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4.
C Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2 D Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4.
Câu 24. Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp tức thời u = U0cos(t) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A 0U
C B 0U
2C C U0.C. D 0U
C2
VAÄT LYÙ 12
Bieân soaïn: ThS. Voõ Maïnh Huøng Trang 123
Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua tụ điện là 4 A. Để cường độ dòng điện qua cuộn
thuần cảm là 2 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A 400 Hz. B 100 Hz. C 200 Hz D 25 Hz.
Câu 26. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong 3 phần tử : điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức: u = 220 2 sin (100t - /3 )(V), khi đó biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 2
sin (100t + /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A R và C B R và L C R và L hoặc L và C. D L và C.
Câu 27. Mạch điện xoay chiều R , L mắc nối tiếp có ZL = 3R có hệ số công suất cos1 . Nếu mắc nối
tiếp thêm tụ điện có ZC = R thì hệ số công suất là cos2. Tỉ số hệ số công suất mạch mới và cũ là
A 2 B 1/ 2 C 1 D 2
Câu 28. : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có ZL =
30 Ω và một tụ điện có ZC = 70 Ω, đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch
P = 400W, điện trở R có giá trị là
A 100 Ω. B 80 Ω. C 120 Ω. D 60 Ω.
Câu 29. Đặt một điện áp ))(cos(0 VtUu vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ bằng 𝑅
3.
Chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ và
cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng:
A. 1
4 B.
3
4 C. 4 D.
2
3
Câu 30. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối
tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi
rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?
A. 50 vòng/phút. B. 24 2 vòng/phút. C. 20 3 vòng/phút. D. 24 vòng/phút.