ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Huỳnh Thị Thúy Giang Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang
Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Sách, giáo trình chính • Bài giảng môn Đầu tư quốc tế
• Multinational Financial Management – Alan C.Shapiro,
2008 ( Mục V)
Sách tham khảo • Frank K.Reilly, Keith C.Brown - “Investment Analysis
Portfolio Management” Seventh Edition (2002)
• Đầu tư tài chính và quản lý danh mục đầu tư – Phan
Thị Bích Nguyệt, NXB Thống Kê
• Kỹ thuật đầu tư trực tiếp nước ngoài- GS.TS Võ Thanh
Thu;TS. Ngô Thị Ngọc Huyền, NXB Thống Kê
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Thuyết trình, thảo luận : 40%
Kiểm tra cuối kỳ : 60%
NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
Dự lớp : tham gia đầy đủ
Bài tập : hoàn thành các bài tập
được giảng viên giao.
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế
Chương 2: Đa dạng hóa đầu tư gián tiếp quốc tế
Chương 3: Tổ chức hoạt động đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI)
Chương 4: Chi phí vốn của các doanh nghiệp FDI
Chương 5: Ngân sách vốn của hoạt động FDI
Chương 6: Chiến lược đầu tư nước ngoài của các
công ty đa quốc gia
NỘI DUNG MÔN HỌC
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Tuần Noäi dung Tuần Giôø 1 Chương 1 9 Thảo luận đề tài 3
2 Chương 1(tt) 10 Thảo luận đề tài 4
3 Chương 2 11 Chương 5
4 Chương 2 (tt) 12 Chương 5 (tt) 5 Thảo luận đề tài 1 13 Chương 6
6 Chương 4 14 Ôn tập +giải đáp
7 Chương 4 15 Ôn tập +giải đáp
8 Thảo luận đề tài 2
LỊCH HỌC
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
1. KHÁI NIỆM VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
2. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRÊN THẾ GIỚI
a. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
b. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP
c. TÍN DỤNG QUỐC TẾ
3. XU HƯỚNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRÊN THẾ GIỚI
TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QuỐC TẾ
Đầu tƣ quốc tế là hình thức di chuyển tƣ
bản từ nƣớc này sang nƣớc khác nhằm mục
đích kiếm lời
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
NGOẠI TỆ MẠNH VÀ NỘI TỆ
HIỆN VẬT HỮU HÌNH:
Tư liệu sản xuất, máy móc thiết bị
Nhà xưởng, kho tàng
HÀNG HÓA VÔ HÌNH
Thương hiệu, kiểu dáng công nghiệp
Công nghệ, bí quyết công nghệ
CÁC LOẠI HÌNH VỐN ĐẶC BIỆT KHÁC
Cổ phiếu, Hối phiếu
Vàng bạc, Đá quý
CÁC DẠNG VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP
=> Là hình thức chủ đầu tư chuyển tư bản ra nước ngoài để
mua cổ phần hoặc chứng khoán nhằm thu lợi qua cổ tức
hoặc thu nhập chứng khoán
ĐẶC ĐIỂM
• Bị khống chế mức vốn tối đa đầu tư vào một
dự án
• Chủ đầu tư không trực tiếp điều hành đối
tượng họ bỏ vốn đầu tư
• Nhà đầu tư bỏ vốn thông qua thị trường tài
chính
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Thu hút vốn đầu tư
Chủ đầu tư có thể góp vốn dưới mọi quy mô
Bên tiếp nhận vốn chủ động sử dụng vốn
kinh doanh theo ý đồ của mình
Hạn chế rủi ro cho nhà đầu tư
ƯU ĐIỂM CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
HẠN CHẾ Quản lý TTCK thiếu chặt chẽ, dẫn tới sự thao
túng của các thế lực đầu cơ tiền tệ quốc tế
Hạn chế thu hút vốn từ một chủ đầu tư
Không trực tiếp điều hành đối tượng đầu tư vốn
Hạn chế tiếp thu công nghệ, kinh nghiệm quản lý…
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
HÌNH THỨC TÍN DỤNG QUỐC TẾ
=> Là hình thức chuyển vốn ra nước ngoài cho
vay nhằm kiếm lời thông qua lãi suất
ODA - HÌNH THỨC TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẶC BIỆT
OFFICIAL DEVELOPMENT ASSISTANCE
=> Là hình thức cho những nước gặp khó
khăn về kinh tế vay vốn với những điều
khoản ưu đãi đặc biệt
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Nhà đầu tư cho vay vốn
được hưởng lãi suất ổn định
không phụ thuộc vào hiệu
quả của dự án tiếp nhận vốn
Khác với FII
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
1. Một phần vốn được viện trợ không hoàn lại
2. Vay dài hạn
3. Lãi suất thấp
4. Điều kiện trả nợ thuận lợi
ĐẶC ĐIỂM ODA
5. Cho vay thông qua Chính phủ
6. Ưu tiên cho các dự án mang lại
lợi ích kinh tế xã hội
7. Vốn cam kết – Vốn giải ngân
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
=> Là hình thức chủ đầu tư nước ngoài góp vốn đủ
lớn cho phép họ trực tiếp tham gia điều hành đối
tượng họ bỏ vốn đầu tư
ĐẶC ĐIỂM
• Quy định vốn tối thiểu góp
• Quyền điều hành phụ thuộc vào tỷ lệ góp
vốn trong vốn pháp định
• Lời và lỗ chia theo tỷ lệ góp vốn của các
bên trong vốn pháp định
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Trực tiếp kiểm soát quá trình đầu tư, kịp thời đưa ra
các quyết định có lợi
Chiếm lĩnh thị trường nước ngoài: tăng thị phần,
tăng uy tín thương hiệu
Lợi dụng cơ chế thuế ở các nước khác nhau để
thực hiện “chuyển giá” nhằm tối ưu hóa lợi nhuận
Khai thác lợi thế của các quốc gia khác nhằm tối ưu
hóa lợi nhuận
Tránh được các rào cản thương mại do chính sách
bảo hộ mậu dịch
ƢU ĐIỂM
Đối với chủ đầu tư nước ngoài
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
ƢU ĐIỂM
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Là nguồn vốn quan trọng phục vụ cho phát triển
Tiếp thu công nghệ, kinh nghiệm quản lý tiên tiến
Khai thác tốt các lợi thế về tài nguyên, về nguồn
nhân lực, vị trí địa lý
Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế: hoàn
thiện thể chế, chính sách
Góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công
nghiệp hóa
Góp phần nâng cao mức sống: tăng thu nhập, giải
quyết công ăn việc làm
Đối với nước tiếp nhận đầu tư
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột do
khai thác tràn lan
Ô nhiễm môi trường
Thị trường nội địa bị xâm nhập
Phân hóa giàu nghèo, sự di dân ồ ạt
gây xáo trộn xã hội
Bất bình đẳng gia tăng
Văn hóa bị pha trộn
HẠN CHẾ
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
FDI Ở CHÂU Á
Trung Quốc
Malaysia, Thái Lan
Việt Nam
Philippin,
Indonesia, Brunei
70% FDI
châu Á
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
(Nguồn: fdi.net)
FDI VIỆT NAM
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Chiếm
72.8% tổng
FDI vào VN
Top 10 nƣớc đầu tƣ vào VN
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Vùng KTTĐ phía nam chiếm hơn 60%
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài
FDI VN THEO VÙNG
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CỦA FDI
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
1. Cơ sở hạ tầng giao thông
2. Thủ tục hành chính
3. Hệ thống giáo dục đào tạo
=> Thiếu lao động tay nghềp
RÀO CẢN FDI TẠI VIỆT NAM
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Hội nghị của LHQ về thương mại và
phát triển (UNCTAD) : Việt Nam đứng
thứ 12/25 nƣớc đƣợc đánh giá cao
về môi trƣờng đầu tƣ và là điểm đến
hấp dẫncho FDI trong năm 2010.
Việt Nam Đứng thứ
16/ 27 quốc gia thu
hút FDI 2010
ĐÁNH GIÁ CỦA THẾ GIỚI VỀ VIỆT NAM
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
2. Giai đoạn tìm đối tác liên kết
đầu tư
3. Lập hồ sơ xin phép đầu tư
4. Giai đoạn triển khai dự án
QUI TRÌNH ĐẦU TƯ FDI
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Tìm cơ hội đầu tƣ : nhiều cơ hội, tổ chức thẩm định
Khả thi, phù hợp sở trường và khả năng tài chính
của chủ đầu tư
Nghiên cứu môi trƣờng đầu tƣ: khung pháp lý đầy đủ, minh bạch, CSHT tốt, chi phí phù hợp, hệ thống tài
chính - ngân hàng tốt, chất lượng nguồn nhân lực, kinh
tế vĩ mô ổn định… => quyết định đầu tư
Lập dự án đầu tƣ: sản phẩm và thị trường, kỹ thuật và
công nghệ, kinh tế - tài chính, kinh tế - xã hội
QUI TRÌNH ĐẦU TƯ FDI
Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Lieân minh chieán löôïc Lieân doanh Ñaàu tö 100% voán
Tìm đối tác liên kết đầu tƣ
QUI TRÌNH ĐẦU TƯ FDI
Từ khách hàng, đối tác
Gởi luận chứng kinh tế kỹ thuật
đến các trung tâm xúc tiến đầu tư
(Cục xúc tiến đầu tư, VCCI…)
Lập hồ sơ xin phép đầu tƣ
Giai đoạn triển khai dự án
PHƢƠNG PHÁP
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
KINH NGHIỆM CỦA TRUNG QUỐC
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật
Hoàn thiện khung pháp lý tạo thuận lợi cho NĐT
Mở rộng lĩnh vực khuyến khích đầu tư từ 186 lên 262
danh mục, giảm danh mục hạn chế từ 112 xuống 75
Cơ chế ưu đãi đầu tư nhất quán: giảm thuế; giảm khung
giá thuê đất; hỗ trợ chi phí GPMB; di dời dự án…
Kích thích kinh tế trong nước phát triển
Môi trường tài chính lành mạnh, ổn định tiền tệ
Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
Hội nhập quốc tế: WTO và các hiệp định song phương
Vận động các nhà đầu tư lớn (200/500 đầu tư vào Trung
Quốc, trong khi đó Việt Nam chỉ có 50)
Coi trọng huy động vốn của Hoa Kiều: 70-80% dự án
FDI có nguồn gốc từ Hoa Kiều
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Huỳnh Thị Thúy Giang, Khoa KTĐN, Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật