TUY Ể N SINH H Ệ C Ử NHÂN NH Ậ P H Ọ C M Ớ I.LIÊN THÔNG ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC KỲ 2 NĂM 2020
TUYỂN SINH HỆ CỬ NHÂN NHẬP HỌC MỚI.LIÊN THÔNG
ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
HỌC KỲ 2 NĂM 2020
< Danh mục>
1. Quy trình nhập học và cách ứng tuyển ······················································································· 1
2. Lịch xét tuyển ········································································································································ 1
3. Khoa và chuyên ngành tuyển ············································································································ 2
4. Đối tưởng dự tuyển ···························································································································· 6
5. Hồ sơ nộp ··············································································································································· 7
6. Thi năng lực tiếng Hàn trường đại học Yeungnam(YU TOPIK) ········································ 10
7. Học phí và học bổng ························································································································ 10
8. Hướng dẫn về sinh hoạt ················································································································· 11
9. Lưu ý ······················································································································································ 12
[Phụ lục 1] Hướng dẫn chứng minh quan hệ gia đình và xác nhận học lực ··············· 13
[Phụ lục 2] Hồ sơ xác học lực nhập học mới Trung Quốc ····················································· 14
[Phụ lục 3] Hồ sơ xác học lực nhập học liên thông Trung Quốc ········································ 15
<Các đơn mẫu đính kèm>
Mẫu 1-1(Đơn xin xét nhập học mới) ································································································ 17
Mẫu 1-2(Đơn xin xét học liên thông) ····························································································· 20
Mẫu 2(Giấy giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập) ······························································ 23
Mẫu 3(Giấy đồng ý kiểm chứng học lực) ······················································································ 24
Mẫu 4(Giấy xác nhận người dịch) ···································································································· 25
- 3 -
1. Quy trình nhập học và cách ứng tuyển
◾ Quy trình nhập học
◾ Cách ứng tuyển
a. Cách ứng tuyển : Nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện(chọn 1)
1) Nộp trực tiếp : 경상북도 경산시 대학로 280 영남대학교 국제교류센터 212호 유학생지원팀
2) Nộp qua bưu điện : Hồ sơ đến trước 17 giờ ngày hết hạn là ngày 8 tháng 7 năm
2020(thứ 4)
b. Khóa(ngành) ứng tuyển : Ứng tuyển 1 khoa(ngành) (không được ứng tuyển 2 khoa(ngành))
c. Tư vấn nhập học : Điện thoại và e-mail : [email protected]
- Số điện thoại : 053-810-7889(Tiếng Anh), 810-7887(Tiếng Trung, tiếng Hàn), 810-7882(Tiếng
Việt), 810-7884(Tiếng Nhật)
d. Nơi đăng thông tin tuyển sinh : Trang web phòng hỗ trợ du học sinh trường đại học
Yeungnam(Tiếng Hàn : http://is.yu.ac.kr, Tiếng Anh : http://isen.yu.ac.kr )
Đơn xin nhập
học
(Nộp hồ sơ)
⇨Xét tuyển
(hồ sơ)⇨
Công bố
trúng
tuyển
⇨ Nộp học ⇨
Cấp thư mời ⇨OT học sinh
nhập học⇨
Đăng ký
môn học⇨ Nhập học
- 1 -
2. Lịch xét tuyển
Phân loại Thời gian Ghi chú
Nộp hồ sơ2020. 06.17.(T.4) 09:00 ~
2020. 07.08.(T.4) 17:00Nộp phí xét tuyển trong thời hạn
Kểm tra năng
lực tiếng Hàn
(phỏng vấn)
Dự kiến 2020. 07.13.(T.2)
Miễn đối tượng có TOPIK cấp 2 trở lên và đỗ YU
TOPIK
Thông báo thời gian và địa điểm sau cho đối
tượng liên quan
Xét hồ sơDự kiến 2020.07.13.(T.2) ~
2020. 07.15.(T.4)
Thông báo thời gian và địa điểm sau cho đối
tượng ứng tuyển khoa thiết kế mỹ thuật, âm
nhạc, thể dục, vũ công
Công bố trúng
tuyểnSau 2020. 07.20.(T.2)
SMS và homepage phòng hỗ trợ du học
sinh(http://is.yu.ac.kr)
Người trúng
tuyển đăng ký
2020.07.21.(T.3) 09:00 ~
2020.07.23.(T.5) 16:00
Hướng dẫn cụ thể sau cho đối tượng trúng
tuyển
OT Cuối tháng 8.2020 Thông báo thời gian và địa điểm sau
Khai giảng 2020.09.01.(T.3)
※ Lịch trình trên có thể thay đổi trong trường hợp bất khả kháng. Do đó, sẽ có thông báo và
hướng dẫn riêng trên homepage của Phòng hỗ trợ du học sinh(www.is.yu.ac.kr).
※ Không công báo toàn bộ nội dung liên quan đến xét nhập học.
◾ Phí xét tuyển
1) Tiền nộp : 48,000won(hoặc $48)
2) Thời gian nộp : Trước 17:00 ngày hết hạn nộp hồ sơ 2020.07.08.(T.4)
3) Cách nộp : Chuyển khoản(trong nước) và chuyển tiền ngoại hối(nước ngoài)
a) Trong nước : Chuyển khoản, Ngân hàng Daegu 9100011273020(Người thụ hưởng: 영남대학교
총장)
- Nước ngoài(Chuyển ngoại hối) : Chuyển vào tài khoản bên dưới(Phải nộp chứng từ
chuyển khoản sau khi chuyển khoản trước 17:00 ngày hết hạn nộp hồ sơ
(2020.01.08.(T.4) vào E-mail([email protected])
Ngân
hàng
Tên DAEGU BANK (Yeungnam University Branch)
Địa chỉ 2310 Dalgubeol-daero, Suseong-gu, Daegu 42123, Republic of Korea
Người
thụ
hưởng
Tên Yeungnam University
Địa chỉ 280 Daehak-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 38541, Republic of Korea
Số tài khoản 9100011273020
Mã ngân hàng DAEBKR22
※ Phải chuyển phí xét tuyển bằng tên của thí sinh.
- 2 -
3. Khoa và chuyên ngành tuyển
◾ Nhập học mới và liên thông năm 2
Khối ngành Khoa tuyển Chuyên ngành mở
Văn Xã hội. Nhân văn
Khoa ngữ văn
Khoa văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc
Khoa tiếng Nhật
Khoa tiếng Anh
Khoa văn hóa ngôn ngữ Châu Âu Tiếng Pháp, Văn hóa ngôn ngữ Đức
Khoa triết
Khoa lịch sử
Khoa văn hóa nhân loại
Khoa tâm lý
Khoa xã hội
Khoa ngôn luận truyền thông
Khoa học tự nhiên Tự nhiên
Khoa toán
Khoa thống kê
Khoa vật lý
Khoa sinh hóa hóa học Hóa học, Sinh hóa học
Khoa công nghệ sinh học
Kỹ thuật Tự nhiên
Khoa kỹ thuật hệ thống kiến trúc
Khoa kỹ thuật môi trường
Khoa kỹ thuật đô thị
Khoa kỹ thuật nguyên liệu
Khoa hóa kỹ thuậtCao phân tử‧ nguyên liệu Bio, hệ thống kỹ thuật hóa, kỹ thuật hóa tổng hợp, Kỹ thuật năng lượng hóa
Khoa kỹ thuật hệ thống chất sơ
Cơ khí IT Tự nhiên
Khoa cơ khí Hệ thống máy, Thiết kế máy, Máy công nghệ cao
Khoa điện
Khoa điện tử
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa công nghệ thông tin
Khoa cơ khí ô tô
Khoa máy rô bốt
Kiến trúc Tự nhiên Khoa kiến trúc Kiến trúc học(5 năm), thiết kế kiến trúc, kỹ thuật kiến trúc
Chính trị hành chính
Xã hội. nhân văn
Khoa ngoại ngoại giao chính trị
Khoa hành chính
- 3 -
※ Quyết định chuyên ngành trong khoa : Quyết định chuyên ngành dựa theo quy định phân
loại chuyên ngành của trường Đại học Yeungnam trong những chuyên ngành được mở thuộc
các khoa và nguyện vọng của học sinh trong khi lên năm 2
Khối ngành Khoa tuyển Chuyên ngành mở
Khoa phát triển quốc tế Saemaul
Kinh tế Xã hội. nhân văn
Khoa kinh tế tài chính
Khoa thương mại
Kinh doanh
Xã hội. nhân văn
Khoa kinh doanh
Khoa kế toán
Khoa sinh học ứng
dụng
Xã hội. nhân văn Khoa kinh tế thực phẩm
Tự nhiên
Khoa công nghệ trồng trọt
Khoa tài nguyền lâm sản và tạo cảnh
Khoa công nghệ thực phẩm
Khoa công nghệ sinh học
Khoa kỹ thuật y sinh
Khoa đời sống
Tự nhiênKhoa cứ trú gia đình
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Thể thao Khoa thể dục Thể dục học, vũ công
Tự nhiên Khoa dệt may thời trang
Mỹ thuật thiết kế
Nghệ thuật đặc
thù
Khoa mỹ thuật Hội họa, nghệ thuật tạo hình
Khoa thiết kế thị giác
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa thiết kế sản phẩm gia dụng
Âm nhạcNghệ
thuật đặc thù
Khoa âm nhạc
Khoa thanh nhạc
Khoa nhạc khí
- 4 -
◾ Nhập học liên thông(năm 3)
Khối ngành Khoa tuyển Chuyên ngành mở
Văn Xã hội. Nhân văn
Khoa ngữ văn
Khoa văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc
Khoa tiếng Nhật
Khoa tiếng Anh
Khoa văn hóa ngôn ngữ Châu Âu Tiếng Pháp, Văn hóa ngôn ngữ Đức
Khoa triết
Khoa lịch sử
Khoa văn hóa nhân loại
Khoa tâm lý
Khoa xã hội
Khoa ngôn luận truyền thông
Khoa học tự nhiên Tự nhiên
Khoa toán
Khoa thống kê
Khoa vật lý
Khoa sinh hóa hóa học Hóa học, Sinh hóa học
Khoa công nghệ sinh học
Kỹ thuật Tự nhiên
Khoa kỹ thuật hệ thống kiến trúc
Khoa kỹ thuật môi trường
Khoa kỹ thuật đô thị
Khoa kỹ thuật nguyên liệu
Khoa hóa kỹ thuậtCao phân tử‧ nguyên liệu Bio, hệ thống kỹ thuật hóa, kỹ thuật hóa tổng hợp, Kỹ thuật năng lượng hóa
Khoa kỹ thuật hệ thống chất sơ
Cơ khí IT Tự nhiên
Khoa cơ khí Hệ thống máy, Thiết kế máy, Máy công nghệ cao
Khoa điện
Khoa điện tử
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa công nghệ thông tin
Khoa cơ khí ô tô
Khoa máy rô bốt
Kiến trúc Tự nhiên Khoa kiến trúc Kiến trúc học(5 năm), thiết kế kiến trúc, kỹ thuật kiến trúc
Chính trị hành chính
Xã hội. nhân văn
Khoa ngoại ngoại giao chính trị
Khoa hành chính
Khoa phát triển quốc tế Saemaul
Kinh tế Xã hội. nhân văn
Khoa kinh tế tài chính
Khoa thương mại
- 5 -
※ Yêu cầu chọn chuyên ngành thận trọng để ứng tuyển vì trường hợp nhập học liên thông
không được đổi chuyên ngành sau nhập khi học.
Khối ngành Khoa tuyển Chuyên ngành mở
Kinh doanh
Xã hội. nhân văn
Khoa kinh doanh
Khoa kế toán
Khoa sinh học ứng
dụng
Xã hội. nhân văn Khoa kinh tế thực phẩm
Tự nhiên
Khoa công nghệ trồng trọt
Khoa tài nguyền lâm sản và tạo cảnh
Khoa công nghệ thực phẩm
Khoa công nghệ sinh học
Khoa kỹ thuật y sinh
Khoa đời sống
Tự nhiênKhoa cứ trú gia đình
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Thể thao Khoa thể dục Thể dục học, vũ công
Tự nhiên Khoa dệt may thời trang
Mỹ thuật thiết kế
Nghệ thuật đặc
thù
Khoa mỹ thuật Hội họa, nghệ thuật tạo hình
Khoa thiết kế thị giác
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa thiết kế sản phẩm gia dụng
Âm nhạcNghệ
thuật đặc thù
Khoa âm nhạc
Khoa thanh nhạc
Khoa nhạc khí
- 6 -
4. Tư cách ứng tuyển
Phân loại Nhập học mới Nhập học liên thông
Quốc tịch
Người nước ngoài có bố và mẹ đều là người nước ngoài
- Trường hợp Hoa Kiều chỉ cần bố hoạc mẹ là người nước ngoài(Hoa Kiều)
được chấp nhận
- Trước khi nhập học, thí sinh và cả bố mẹ xin được quốc tịch nước ngoài
được chấp nhận
- Trường hợp đa quốc tịch trước khi nhập học, thí sinh và bố mẹ bị hủy quốc
tịch Hàn được chấp nhận
Năng lực
tiếng Hàn
Đối tượng đáp ứng 1 trong những điều kiện bên dưới
1) Thi năng lực tiếng Hàn(TOPIK) từ cấp 2 trở lên (chỉ chấp nhận chứng chỉ thời
gian hiệu lực kéo dài sau 2020.6.17. mới được chấp nhận)
2) Đối tượng đỗ kỳ thi năng lực tiếng Hàn của trường đại học Yeungnam(YU
TOPIK)
3) Đối tượng hoàn thành lớp
cấp 3 tại Viện giáo dục tiếng
Hàn thuộc các trường đại học
trong Hàn: thuộc đối tượng
phỏng vấn tiếng Hàn
4) Đối tượng hoàn thành lớp cấp 4 tại Viện
giáo dục tiếng Hàn thuộc các trường đại học
trong Hàn: thuộc đối tượng phỏng vấn tiếng
Hàn
Học lực
Đối tương tốt nghiệp(dự kiến)
đã hoàn thành chương trình
đào tạo tương ứng các hệ
đào tạo tiểu học. trung học.
phổ phông trong hoặc ngoài
nước
1) Liên thông năm 2
- Đối tượng hoàn thành(dự kiến) 1 năm(2
học kỳ) tại các trường đại học 4 năm
trong, ngoài nước.
- Đối tượng tốt trường cao đẳng nghiệp(dự
kiến) tại các trường trong, ngoài nước
※ Tiêu chí liên thông năm 2: Đối tượng đã
hoàn thành 1/4 tổng số tín chỉ điều kiện
tốt nghiệp (trường đại học 4 năm)
2) Liên thông năm 3
- Đối tượng hoàn thành(dự kiến) 2 năm( 4
học kỳ - trừ học kỳ ngắn hạn) tại các
trường đại học 4 năm trong, ngoài nước
- Đối tượng tốt nghiệp(dự kiến) trường cao
đẳng trong, ngoài nước
※ Tiêu chí liên thông năm 3: Đối tượng
hoàn thành 1/2 tổng số tín chỉ điều kiện
tốt nghiệp (trường đại học 4 năm)
※ Không nhận đối tượng xuất thân từ các trường đào tạo dạng tại gia, trường nghề,....
* Hoàn thành: Có nghĩa là đạt mức điểm và tín chỉ tương ứng với tiêu chuẩn hoàn thành theo quy định của trường đại
học theo học. Việc hoàn thành phải được xác nhận của trường theo học mới có thể ứng tuyển. Việc xác minh tình trạng
học vấn cao nhất không đạt sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển hoặc bị thôi học kể cả trước hay sau khi nhập học.
- 7 -
5. Hồ sơ nộp
◾ Nhập học mới
No. Hồ sơ nộp
Nơi cư trú
Ghi chúNước
ngoài
Hàn
Quốc
① Đơn xin nhập học mới ● ● Mẫu 1-1 (dán 1 ảnh 3.5x4.5cm)
②Giấy giới thiệu bạn thân và Bản
kế hoạch học tập● ● Mẫu 2
③ Giấy đồng ý xác minh học lực ● ● Mẫu 3
④
Bản gốc bằng tốt nghiệp
(dự bị) cấp 3[bản dịch công
chứng]
● ●
•Trung Quốc
: Nộp bản gốc tiếng Anh giấy xác nhận
từ CHESICC (China Higher Education
Student Information and Career Center/
http://www.chsi.com.cn)[phụ lục 2]
•Nước khác
- Giấy xác nhận trình độ học
vấn(Apostille)- Xác nhập hợp pháp hóa lãnh sự của đại
sứ quán Hàn Quốc hoặc đại sứ quán nước
sở tại ở Hàn Quốc
⑤Học bạ phổ thông trung học[bản
dịch công chứng]● ●
•Đính kèm giấy xác nhận dịch, công
chứng bằng tiếng Hàn(rung Quốc
: Nộp kèm bản dịch và công chứng
tiếng Hàn( hoặc tiếng Anh)
•Nước khác
- Giấy xác nhận trình độ học
vấn(Apostille)- Xác nhận hợp pháp hóa lãnh sự của đại
sứ quán Hàn Quốc hoặc đại sứ quán nước
sở tại ở Hàn Quốc
⑥ Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ ● ●
Chứng chỉ TOPIK,/ Giấy xác nhận hoàn
thành lớp 3 Viện giáo dục tiếng Hàn.(Ngày hiệu lực ghi trên chứng chỉ phải qua sau
ngày 2020.06.17. mới được nhận)
Trường hợp đỗ YU TOPIK sẽ được cấp
và nộp kèm sau.
⑦
Giấy xác nhận hoàn thành(dự
kiến) và bảng điểm học tiếng
tại cơ quan đào tạo tiếng
x ● Dành cho đối tượng ở Hàn Quốc
⑧Giấy xác nhận quan hệ gia đình
[Bản dịch công chứng]● ●
•Trung Quốc
- Sổ hộ khẩu[Bản dịch công chứng]
- Giấy xác nhận quan hệ thân
tộc[Bản dịch công chứng]
•Nước khác : Giấy tờ xác nhận quan hệ gia
đình
(hồ sơ được xác nhận thiệu lực 1 năm kể
từ ngày nộp hồ sơ)
⑨ Chứng minh tài chính ● ●• Bản gốc trên $18,000 (Giấy CMTC có hiệu lực 3 tháng kể từ ngày
nộp hồ sơ)
⑩
Giấy xác nhận nghề nghiệp: Bản
thân hoặc người bảo lãnh tài
chính
● ●
• Đính kèm giấy xác nhận dịch công
chứng bằng tiếng Hàn(hoặc tiếng
Anh) (Giấy có hiệu lực 1 năm kể từ ngày nộp
- 8 -
⑪
Giấy xác nhận thu nhập : Bản
thân hoặc người bảo lãnh tài
chính
● ● hồ sơ)
⑫ Phô tô hộ chiếu ● ●
⑬Phô tô chứng minh thư toàn gia
đình● ● Dành cho đối tượng ở ngoài Hàn
⑭ Phô tô thẻ ngoại kiều(trước, sau) x ● Đối tượng ở Hàn Quốc
⑮
Thí sinh ngành đặc thù
- Khoa thiết kế mỹ thuật : nộp 5 tác
phẩm của bản thân
- Ngành vũ công : Nộp tác phẩm video(trong
vòng 3 phút / CD)
● ●
Thí sinh ngành thiết kế mỹ thuật, âm
nhạc, thể dục, vũ công sẽ tiến hành thi
tại chỗ
(Lịc cụ thể thông báo riêng)
- 9 -
◾ Liên thông
No. Hồ sơ nộp
Nơi cư trú
Ghi chúNước
ngoài
Hàn
Quốc
① Đơn xin nhập học liên thông ● ● Mẫu 1-2 (dán 1 ảnh 3.5x4.5cm)
②Giấy giới thiệu bạn thân và Bản
kế hoạch học tập● ● Mẫu 2
③ Giấy đồng ý xác minh học lực ● ● Mẫu 3
④
Giấy chứng nhận tốt nghiệp(hoàn
thành) của trường kế trước[bản
dịch công chứng]
- Học sinh đang học(hoàn thành)
quá trình cử nhân trong, ngoài
nước : Giấy xác nhận đang
học(hoàn thành)
- Đối tượng tốt nghiệp(dự kiến)
trường cao đẳng trong, ngoài
nước: Bằng tốt nghiệp(dự kiến)
● ●
•Trung Quốc
: Nộp bản gốc tiếng Anh giấy xác nhận
từ CHESICC (China Higher Education
Student Information and Career Center/
http://www.chsi.com.cn)[phụ lục 3]
•Nước khác
- Giấy xác nhận trình độ học
vấn(Apostille)- Xác nhận hợp pháp hóa lãnh sự của đại
sứ quán Hàn Quốc hoặc đại sứ quán nước
sở tại ở Hàn Quốc
※ Trường hợp không được cấp giấy xác nhận
hoàn thành thì phải nộp giấy tờ liên quan
chứng minh đủ điều kiện hoàn
thành(chương trình đào tạo,..)
⑤
Bảng điểm của quá trình học ở
trường kế trước[Bản dịch công
chứng]
● ●
•Trung Quốc
: Nộp kèm bản dịch và công chứng
tiếng Hàn( hoặc tiếng Anh)
•Nước khác
- Giấy xác nhận trình độ học
vấn(Apostille)- Xác nhận hợp pháp hóa lãnh sự của đại
sứ quán Hàn Quốc hoặc đại sứ quán
nước sở tại ở Hàn Quốc
- Buộc phải nộp bảng điểm thể hiện
rõ tổng số tín chỉ đã hoàn thành
cho tiêu chí tốt nghiệp
⑥ Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ ● ●
Chứng chỉ TOPIK,/ Giấy xác nhận hoàn
thành lớp 4 Viện giáo dục tiếng Hàn.(Ngày hiệu lực ghi trên chứng chỉ phải qua sau
ngày 2020.06.17. mới được nhận)
Trường hợp đỗ YU TOPIK sẽ được cấp
và nộp kèm sau.
⑦
Giấy xác nhận hoàn thành(dự
kiến) và bảng điểm học tiếng
tại cơ quan đào tạo tiếng
x ● Dành cho đối tượng ở Hàn Quốc
⑧Giấy xác nhận quan hệ gia
đình[Bản dịch công chứng]● ●
•Trung Quóc
- Sổ hộ khẩu[Bản dịch công chứng]
- Giấy xác nhận quan hệ thân tộc]
•Nước khác : Giấy tờ xác nhận quan hệ gia
đình
(hồ sơ được xác nhận thiệu lực 1 năm kể
từ ngày nộp hồ sơ)
⑨ Chứng minh tài chính ● ●• Bản gốc trên $18,000 (Giấy CMTC có hiệu lực 3 tháng kể từ ngày
nộp hồ sơ)
⑩ Giấy xác nhận nghề nghiệp: Bản
thân hoặc người bảo lãnh tài ● ●
• Đính kèm giấy xác nhận dịch công
chứng bằng tiếng Hàn(hoặc tiếng
- 10 -
chínhAnh)
(Giấy có hiệu lực 1 năm kể từ ngày nộp
hồ sơ)⑪
Giấy xác nhận thu nhập : Bản
thân hoặc người bảo lãnh tài
chính
● ●
⑫ Phô tô hộ chiếu ● ●
⑬Phô tô chứng minh thư toàn gia
đình● ● Dành cho đối tượng ở ngoài Hàn
⑭ Phô tô thẻ ngoại kiều(trước, sau) x ● Đối tượng ở Hàn Quốc
⑮
Thí sinh ngành đặc thù
- Khoa thiết kế mỹ thuật : nộp 5 tác
phẩm của bản thân
- Ngành vũ công : Nộp tác phẩm video(trong
vòng 3 phút / CD)
● ●
Thí sinh ngành thiết kế mỹ thuật, âm
nhạc, thể dục, vũ công sẽ tiến hành thi
tại chỗ
(Lịc cụ thể thông báo riêng)
- 11 -
※ Lưu ý khi nôp hồ sơ(Chung cho nhập học mới, liên thông)
1. Tất cả hồ sơ theo nguyên tắc phải nộp bản gốc. Tuy nhiên, trường hợp bất đắc dĩ có thể
nộp bản phô tô trong thời gian xét hồ sơ. Nhưng, trường hợp trúng tuyển phải nộp hồ sơ
gốc cho phòng hỗ trợ du học sinh trước thời gian đăng ký nhập học hết hạn.
2. Hồ sơ phải là tiếng Anh hoặc tiếng Hàn thì bắt buộc phải trình hồ sơ dịch, công chứng
tiếng Hàn (hoặc tiếng Anh).
3. Những hồ hơ dịch sang tiếng Hàn (hoặc tiếng Anh) mà không qua cơ quan công chứng
thì phải nộp giấy xác nhận biên dịch.
* [Mẫu 4] : Thm khảo mẫu của Cục quản lý xuất nhập cảnh thuộc Bộ Tư Pháp Hàn Quốc
4. Đối tượng tốt nghiệp(hoàn thành) dự kiến khi trúng tuyển phải nộp bằng tốt nghiệp(giấy
xác nhận hoàn thành) cho phòng hỗ trợ du học sinh trước khi nhập học.
5. Sau khi trúng tuyển, trường sẽ tiến hành xác minh học lực với trường xuất thân cao nhất
dựa vào “giấy đồng ý xác nhận học lực”. Trường hợp không được xác nhận phản hồi thì
kết quả nhập học có thể bị hủy.
6. Trường hợp hồ sơ nộp thiếu (hồ sơ gốc và hồ sơ công chứng) hoặc cần xác minh thêm
có thể yêu cầu bổ sung hồ sơ.
7. Hỗ sơ nộp bị lỗi viết văn bản, ghi thiếu thì trách nhiệm thuộc về thí sinh ứng tuyển. Những
nội dung được viết trên hồ sơ đã nộp không được thay đổi hoặc hủy bỏ. Nội dung ghi trên
hồ sơ đã nộp(bao gồm bản dịch) không thật hoặc giả mạo sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
Trường hợp học sinh đã nhập học và đang theo học nếu bị phát giác đã nhập học với hồ sơ
giả sẽ bị ngưng học.
8. Trường hợp họ tên của thí sinh trên hồ sơ ứng tuyển khác nhau thì phải nộp kèm giấy xác
nhận cùng tên do cơ quan pháp luật của nước sở tại chứng thực.
9. Phải ghi số điện thoại có thể liên lạc trong thời gian xét tuyển. Nếu thay đổi số liên lạc phải
báo về phòng hỗ trợ du học sinh 053-810-7889(Tiếng Anh), 810-7887(Tiếng Trung, tiếng Hàn),
810-7882(Tiếng Việt), 810-7884(Tiếng Nhật)).
10. Không hoàn toàn bộ trả hồ sơ đã nộp.
- 12 -
6. Thi năng lực tiếng Hàn trường đại học Yeungnam(YU TOPIK)
a. Giới thiệu kỳ thi
- Là kỳ thi tiếng Hàn do trường Yeungnam tổ chức tại Viện giáo dục tiếng Hàn
- Thông báo kết quả và áp dụng : Thông bao1 Đỗ/ Trượt chứ không phải cấp bậc như
TOPIK chính quy, Trường hợp đỗ sẽ được công nhận đủ tiêu chuẩn năng lực
tiếng Hàn trong quy trình xét tuyển học sinh nước ngoài học kỳ 2 năm
2020
- Phí ứng thi / đối tượng ứng thi : 40,000won/ học sinh không sở hữu TOPIK cấp 2 trở lên
b. Lịch thi
Nộp hồ sơ Ngày thi Địa điểm thi Cách đăng ký
2020. 05.27.(T.4)~
05.29.(T.6)
2020. 05.04.(T.5)
17:30~20:00
Viện quan hệ quốc tế
trường đại học
Yeungnam
Đến Viện giáo dục tiếng Hàn
trường ĐH Yeungnam viết
hồ sơ và nộp
* Chỉ trường hợp nhập cảnh quá 14 ngày mới có thể ứng thi vào ngày thi trên
7. Học phí và học bổng
◾ Học phí (tiêu chuẩn của học kỳ 1 năm 2019)
Phân loại Tiền nhập học Học phí
Xã hội nhân văn 284,800원 2,913,000원
Toán. Thống kê 284,800원 3,495,000원
Khoa học tự nhiên.
Thể dục. Kỹ thuật284,800원 4,075,000원
Ngệ thuật đặc thù 284,800원 4,514,000원
◾ Học bổng
- Học bổng đối tượng nhập học(Học kỳ đầu)
Phân loại Nội dung học bổng Điều kiện
Học bổng
người nước ngoài AHọc phí 100% Đối tượng có TOPIK 5, 6
Học bổng
người nước ngoài B Học phí 70% Đối tượng có TOPIK 4
Học bổng
người nước ngoài CHọc phí 50%
Đối tượng đạt trình độ tiếng Hàn nhất định
ngoài những người thuộc khung học bổng
A,B
- 13 -
- Học bổng trong quá trình học : Dựa theo chế độ học bổng của trường đại học
Yeungnam(Chế độ học bổng có thể thay đổi theo chính sách)
Phân loại Nội dung học bổng (theo học kỳ) Điều kiên
Học bổng
người nước ngoài AHọc phí 100%
Đối tượng có TOPIK 4 trở lên
4.3 ≤ Điểm bình quân học kỳ trước ≤ 4.5
Học bổng
người nước ngoài B Học phí 70%
Đối tượng có TOPIK 4 trở lên
4.0 ≤ Điểm bình quân học kỳ trước 〈 4.3
Học bổng
người nước ngoài CHọc phí 50%
Đối tượng chưa có TOPIK 4
3.0 ≤ Điểm bình quân học kỳ trước ≤ 4.0
Học bổng
người nước ngoài DHọc phí 30% 2.5 ≤ Điểm bình quân học kỳ trước 〈 3.0
8. Hướng dẫn sinh hoạt
◾ Ký túc xá
a. Phí ký túc xá quy định tại trường(Căn cứ số liệu học kỳ 2 năm 2019. Có thể thay đổi vào học
kỳ 2 năm 2020)
○ Phí 6 tháng ký túc Gyeongbuk Global Exchange Center
b. Gyeongbuk Global Exchange Center: http://ggec.happydorm.or.kr
c. Phí ăn :Tiền phí ăn bao gồm 2 bữa hoặc 3 bữa/ 1 ngày kể cả cuối tuần(cung cấp bữa ăn
trong học kỳ)/ trong kỳ nghỉ phí ăn tính riêng
◾ Trường hợp nhập học liên thông dưới TOPIK cấp 2 học lớp TOPIK đặc biệt(bắt buộc)
- Đối tượng nhập học liên thông dưới TOPIK cấp 2(chưa có TOPIK), phải hoàn thành khóa
học tiếng 300 giờ 1 năm sau khi nhập học. Nội dung chi tiết hướng dẫn sau.
◾ Hoàn thành quá trình đào tạo đại cương 1 năm cho học sinh nhập học mới(bắt
buộc)
- Tất cả học sinh nhập học thông qua kỳ tuyển sinh học sinh nước ngoại tại trường đại học
Yeungnam đều phải hoàn thành 「chương trình học đại cương năm 1 cho học sinh nước
ngoài tại trường đại học Yeungnam」 trong thời gian 1 năm. Trường hợp không hoàn thành
không được tốt nghiệp.
- Cơ cấu môn học : Tiếng Hàn, các môn học liên quan đến văn hóa và xã hội Hàn Quốc, các
bôn địa cương chung bắt buộc khác( dự kiến trong khoảng tổng 33 tín chỉ)
※ Trường hợp học sinh nước ngoại đã hoàn thành chương trình đạo tạo từ các trường tiểu
học, trung học, phổ thông trong nước sẽ được miễn khỏi đối tượng phải học 1 năm
chương trình đào tạo đại cương.
◾ Bảo hiểm du học sinh(bắt buộc)
- Tất cả học sinh người nước ngoài đỗ tuyển sinh trường đại học Yeungnam đều có nghĩa
Phân loại Phí ký túc Tiền cọc Phí ăn(tự chọn) Ghi chú
Phòng 2
người
1,290,000won
(215,000won/1
tháng)
100,000won(nộp
1 lần)
300,000won(nộp
trả góp)
747,500won(4tháng, 3
bữa)
613,200원(4tháng, 2
bữa)
Trang thiết bị trong
phòng cho cá nhân,
nhà vệ sinh, giường, tủ áo, bàn, ghế, máy
điều hòa, hệ thống
phòng nấu ăn các tầng
- 14 -
vụ phải tham gia bảo hiểm du học sinh. Nội dung chi tiết sẽ được hướng dẫn khi OT.
- Trường hợp tham gia bảo hiểm Kookmin hoặc bảo hiểm khác khi tham gia OT phải trình
giấy xác nhận tham gia bảo hiểm.
- Phía tham gia : Trong vòng 120,000won(thời gian tham gia 1 năm)
◾ Cấp thị thực đối tượng cư trú trong, ngoài nước
- Người cư trú trong nước : Trường đại học Yeungnam đ8ang ký đổi visa cho đối tượng lưu
trú trong nước trúng tuyển.
※ Sau khi có kết quả trúng tuyển, trường hợp học sinh dự kiến xuất cảnh phải báo trước
cho phòng hỗ trợ du học sinh
- Đối tượng lưu trú nước ngoài
· Hồ sơ cấp visa(Gửi bưu điển cho thí sinh trúng tuyển) : Thư mời nhập học, Giấy phép
kinh doanh, Giấy xác nhận nộp tiền nhập học,...
· Cấp visa : Thí sinh trúng tuyển nhận hồ sơ xin cấp visa được cấp bổi trường đại học
Yeungnam và chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu cỉa Đại sứ quán(Lãnh sự quán) Hàn Quốc để
nộp xin cấp visa
· Hồ sơ bổ sung để cấp thị thực ngoài hồ sơ do trường đại học Yeungnam cấp mỗi Đại sứ
quán(Lãnh sự quán) Hàn Quốc ở mỗi quốc gia có thể yêu cầu khác nhau nên bản thân
thí sinh phải kiểm tra xác nhận để chuẩn bị.
◾ Điều kiện tốt nghiệp
· Học sinh nhập học mới, liên thông phải đạt TOPIK cấp 4 (nộp chứng chỉ cho phòng hỗ trợ du học
sinh) thì mới đủ điều kiện tốt nghiệp.
· Đối với các khoa, ngành như khoa mỹ thuật.thể hình, khoa sinh hóa, khoa kỹ thuật hệ thống kiết trúc,
hóa kỹ thuật, kỹ thuật hệ thống fiber, cơ khí, điện, điện tử, máy tính, công nghệ thông tin, tài nguyên
lâm sản và môi trường, công nghệ sinh học, thực phẩm dinh dưỡng, kiến trúc phải đạt TOPIK cấp 3 mới
đủ điều kiện tốt nghiệp.
· Các điều kiện tiêu chi thốt nghiệp khác theo từng khoa (ngành) có thể khác nhau nên học sinh phải
kiểm tra xác nhận tại văn phòng khoa sau khi nhập học.
- 15 -
9. Lưu ý
a. Cấm đăng ký trùng lặp : Theo luật định, đối truộng hoàn thành đăng ký nhập học sau
trúng tuyển không được phép ứng tuyển cùng lúc trường đại học Yeungnam và trường đại
học khác .
a. Từ bỏ nhập học :
1) Trường hợp có nguyện vọng nghỉ học sau khi đăng ký nhập học đến phòng hỗ trợ du học
sinh trong tháng 8 năm 2020 để viết ‘Đơn xin dừng nhập học’. Trường hợp xin dừng học khi
đã khai giảng việc hoàn tiền học sẽ căn cứ theo quy định.
2) Trường hợp không nhập cảnh để nhập học trước 1/4 số giờ học của học kỳ 2 năm 2020 thì
kết quả nhập học sẽ tự động bị hủy.
b. Hoàn tiền xét tuyển
1) Trường hợp phát sinh tiền dư thu.chi liên quan đến luật giáo dục phổ thông có thể hoàn
tiền theo tỷ lệ phí xét tuyển đã nộp.
2) Phương pháp hoàn tiền xét nhập học: phải chọn 1 trong những cách bên dưới khi nộp
hồ sơ ứng tuyển.
∎ Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng được thí sinh ghi khi nộp hồ sơ ứng tuyển
∎ Đến trực tiếp trường đại học Yeungnam
3) Trường hợp thí sinh chọn cách hoàn tiền qua tài khoản ngân hàng cần xét đến phí
chuyển tiền qua ngân hàng. Tiền thực hoàn nhận được là tiền số tiền sau khi đã trừ phí
chuyển tiền qua ngân hàng. Nếu phí chuyển tiền cao hơn số tiền được hoàn thì sẽ
không được xử lý hoàn tiền.
c. Nộp tiền học
1) In giấy thông báo trúng tuyển và giấy thông báo nộp học
: Xem hướng dẫn đăng trên homepage phòng hô trợ du học sinh(http://is.yu.ac.kr) để in
và nộp tiền qua tài khoản đúng thời gian quy định.
- Đối tượng ở trong nước : Nộp tiền qua tài khoản được ghi trên giấy thống báo nộp
học(trực tiếp đến ngân hàng Daegu hoặc chuyển khoản)
- Đối tượng ở nước ngoài : Chuyển tiền bằng thông tin tài khoản bên dưới
Ngân
hàng
Tên DAEGU BANK (Yeungnam University Branch)
Địa chỉ 2310 Dalgubeol-daero, Suseong-gu, Daegu 42123, Republic of Korea
Người
thụ
hưởng
Tên Yeungnam University
Địa chỉ 280 Daehak-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 38541, Republic of Korea
Số tài khoản 9100019983684
Mã ngân hàng DAEBKR22
Đối tượng trúng tuyển trên 2 trường chỉ được phép đăng ký nhập học 1 trường. Trường
hợp vi phạm sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển và hủy nhập học
- 16 -
※ Phải chuyển tiền bằng tên của thí sinh
2) Trường hợp chuyển tiền từ nước ngoài phải gửi giấy xác ngận chuyển tiền của do ngân
hàng ở nước ngoài cấp trong thời hạn đăng ký vào E-mail ([email protected]).
d. Trường hợp không tuân theo quy trình xét tuyển của trường đại học Yeungnam hoặc thiếu
hồ sơ dẫn đến không thể tiến hành xét tuyển thì sẽ bị xử lý không trúng tuyển. Những nội
dung không được hiển thị trên thông báo tuyển sinh này sẽ dựa theo chính sách tuyển
sinh người nước ngoài của trường đại học Yeungnam.
- 17 -
[Phụ lục 1] : Hướng dẫn chứng minh quan hệ gia đình và xác nhận học lực
1. Ví dụ hồ sơ chứng minh quan hệ gia đình
Trung QuốcBản công chứng sổ hộ khẩu và
giấy xác nhận quan hệ thân tộcViệt Nam Ao63 hộ khẩu
카자흐스탄, 우즈베
키스탄, 우크라이나,
태국
출생증명서 등 몽골 친족관계증명서
인도네시아 가족관계증명서(KARTU KELUARGA) 방글라데시 점머 까꺼즈 또는 점마 싸이드티켓
스리랑카 빠울러 써티피케이트 파키스탄 Family Certificate
네팔 전마달다 미얀마 가족관계증명서(잉타웅수사엔)
필리핀 Family Census
2. Trình nộp hồ sơ xác nhận học lực trường nước ngoài
- Thí sinh nhận xác thực theo thứ tự 「a~c」 bên dưới đối với những hồ sơ như bằng tốt
nghiệp và học bạ được cấp từ trường ở nước ngoài rồi nộp trong thời gian tuyển sinh.
Trường hợp bất đắc dĩ bị muộn phải liên hệ trước phòng hỗ trợ du học sinh.
a. Hồ sơ học lực(bằng tốt nghiệp và học bạ) được xác nhận(Apostille)
b. Hồ sơ học lực(bằng tốt nghiệp và học bạ) được xác nhận hợp pháp lãnh sự Hàn Quốc
c. Trung Quốc : Bản báo cáo xác nhận bằng cấp và học lực được cấp bởi cơ quan xác
nhận bằng cấp và học lực Bộ giáo dục(http://www.chsi.com.cn)
3. 아포스티유(Apostille) 협약
가. 아포스티유 협약이란?
1) 외국 공문서에 대한 인증의 요구를 폐지하는 협약(Convention Abolishing the Requirement of
Legalization for Foreign Public Document, '07.7.14.부 우리나라에 발효)
2) 아포스티유 확인이 된 협약가입국의 문서는 재외공관 영사확인과 동일한 효력
3) 사증발급인정서 발급 등 신청 시 첨부서류 중 영사확인을 요건으로 하는 제출서류는 기존 영사확인
(비체약국) 또는 아포스티유 확인을 거친 문서도 인정 (출입국심사과-8354, ‘07.8.13)
■ 아포스티유 발급절차
공문서 발급 ⇒Apostille
발급기관 방문⇒
Apostille
발급신청⇒
Apostille
발급기관 심사⇒
Apostille
발급
- 18 -
■ 아포스티유 가입국1) 현황
‘17.09.21.기준
1) 헤이그국제사법회의 (Hague Conference on Private International Law) 홈페이지 (www.hcch.net)에서 최신자료 조회 가능
지역 계 가입국
아시아 7 대한민국, 몽골*, 브루나이, 일본, 인도, 중국일부(마카오, 홍콩), 타지키스탄
중동 4 오만, 이스라엘, 바레인, 모로코
유럽 46
알바니아, 오스트리아, 벨라루스, 벨기에, 보스니아헤르체코비나, 불가리아, 크로
아티아, 키프로스, 체코, 덴마크, 에스토니아, 핀란드, 프랑스, 조지아, 독일, 몰
타, 그리스, 헝가리, 아이슬란드, 아일랜드, 이탈리아, 라트비아, 리투아니아, 룩셈
부르크, 모나코, 몬테네그로, 네덜란드, 노르웨이, 폴란드, 포르투갈, 러시아, 루마
니아, 세르비아, 슬로바키아, 슬로베니아, 스페인, 스웨덴, 스위스, 터키, 키르키즈
스탄*, 마케도니아, 우크라이나, 영국, 안도라, 아르메니아, 아제르바이잔, 몰도
바, 리히텐슈타인, 산마리노, 카자흐스탄, 우즈베키스탄*, 코소보
아메리카 31
미국, 아르헨티나, 멕시코, 파나마, 수리남, 베네수엘라, 안티과바뷰다, 바하마,
바바도스, 벨리즈, 두라스, 콜롬비아, 도미니카연방, 도미니카공화국, 에콰도르,
엘살바도르, 그라나다, 온두라스, 세인트빈센트, 페루*, 트리니다드 토바고, 세인
트루시아, 세인트키츠네비스, 우루과이, 코스타리카, 나카라과, 파라과이, 브라질,
칠레, 과테말라
아프리카 11남아프리카공화국, 보츠와나, 브룬디, 레소토, 라이베리아, 나미비아, 상투메프린
시페, 스와질랜드, 말라위, 카보베르데, 세이셀
오세아니아 11뉴질랜드, 니우에, 마샬군도, 모리셔스, 바누아투, 사모아, 세이셀제도, 쿡제도, 퉁
가, 피지, 호주
- 19 -
[Phụ lục 2] : 중국 신입학 학력인증 서류
- 20 -
[부록 3] : 중국 편입학 학력인증 서류
- 21 -
별첨서식1-1(신입학 입학원서)
신입학 입학원서
영남대학교 2020학년도 2학기 순수외국인 특별전형 사진(Photo)3.5cm×4.5cm
1. 인적사항
구 분 한글명 영문명
1) 성 명성
이름
2) 국 적
3) 출생국가(출생지역)
4) 생년월일 년 월 일
5) 외국인등록번호 여권번호
6) 성 별 남 [ ] 여 [ ]
7) 자택주소
한국 주소
(한글표기) (우편번호: )
본국 주소
(영문표기)
※정확하게 입력 (우편번호: )
8) 연락처
한국 연락처
본국 연락처
(국가번호 포함)
메신저
wechat ID
Telegram ID
KAKAOTALK
ID
9) 이 메 일
* 외국인등록번호는 있는 자에 한하여 작성
2. 지원사항
1) 지원 대학 영남대학교 대학
2) 지원 학부(과) 학부(과)
3) 지원 전공 전공
- 22 -
4. 참고사항
교육기관 구분 성명 전화번호(국가번호 포함) 이메일
고등학교 성적증명서 발급담당자
한국어연수기관
5. 어학능력
구분
TOPIK2급
TOPIK3급
TOPIK 4급
TOPIK 5급
TOPIK 6급
YU TOPIK합격
영어시험종류/
성적기타
/
취득일자
※ 해당란에 ○표 또는 성적을 기재 하세요.
6. 가족사항
관 계성 명
생년월일 나 이 직 업 근무처한글 영문
3. 학력사항
교육과정 학교명 소재국가 재학기간(년.월.일) 재학년수
초 등 . . . ~ . . . 년
개월
중 등 . . . ~ . . . 년 개월
고 등 . . . ~ . . . 년 개월
한국어연수기관 . . . ~ . . . 년 개월
- 23 -
8. 입학전형료 환불 시 반환 방법 선택
입학전형료 반환 방법 금융기관 환불 계좌로 이체** 영남대학교 직접 방문
해당란에 ○표 하세요
** 금융기관 환불 계좌로 이체를 선택한 경우
[국내계좌의 경우]
은행 계좌 번호 예금주
[해외계좌의 경우] : ※ 반드시 영문으로 작성
은행명
주소
예금주명
주소
계좌번호
은행코드
※ 금융기관의 환불계좌로 이체하는 경우 반환할 금액에서 금융기관의 전산망을 이용하는데 드는 비용을
차감하고 반환합니다. 또한 금융기관의 전산망을 이용하는데 드는 비용이 반환할 금액 이상이면 반환
하지 않습니다.
위 내용은 틀림이 없으며 허위 기재 사실이 확인되었을 경우 합격한 이후라도 합격취소나 입학취소 등
학교 측의 조치에 따르겠습니다.
2020년 월 일
지원자 성명 (서명)
영 남 대 학 교 총 장 귀 하
7. 기숙사 신청
경북글로벌교류센터 입주여부
(해당란에 ○표 하세요)입주 미입주
- 24 -
별첨서식1-2(편입학 입학원서)
편입학 입학원서
영남대학교 2020학년도 2학기 순수외국인 특별전형 사진(Photo)3.5cm×4.5cm
1. 인적사항
구 분 한글명 영문명
1) 성 명성
이름
2) 국 적
3) 출생국가(출생지역)
4) 생년월일 년 월 일
5) 외국인등록번호 여권번호
6) 성 별 남 [ ] 여 [ ]
7) 자택주소
한국 주소
(한글표기) (우편번호: )
본국 주소
(영문표기)
※정확하게 입력 (우편번호: )
8) 연락처
한국 연락처
본국 연락처
(국가번호 포함)
메신저
wechat ID
Telegram ID
KAKAOTALK
ID
9) 이 메 일
* 외국인등록번호는 있는 자에 한하여 작성
2. 지원사항
1) 편입 학년 해당 학년에 ○표
2학년 ( ) 3학년 ( )
2) 지원 대학 영남대학교 대학
3) 지원 학부(과) 학부(과)
4) 지원 전공 전공
- 25 -
3. 학력사항
교육과정 학교명 소재국가 재학기간(년,월,일) 재학년수
초 등 . . . ~ . . . 년
개월
중 등 . . . ~ . . . 년 개월
고 등 . . . ~ . . . 년 개월
대학(교) . . . ~ . . . 년 개월
대학(교) . . . ~ . . . 년 개월
한국어연수기관 . . . ~ . . . 년 개월
4. 참고사항
교육기관 구분 성명/직위 전화번호(국가번호 포함) 이메일
대학교성적증명서발급담당자
한국어연수기관
5. 어학능력
구분
TOPIK2급
TOPIK3급
TOPIK 4급
TOPIK 5급
TOPIK 6급
YU TOPIK합격
영어시험종류/
성적기타
/
취득일자
※ 해당란에 ○ 표 또는 성적을 기재 하세요.
6. 가족사항
관 계성 명
생년월일 나 이 직 업 근무처한글 영문
- 26 -
8. 입학전형료 환불 시 반환 방법 선택
입학전형료 반환 방법 금융기관 환불 계좌로 이체** 영남대학교 직접 방문
해당란에 ○표 하세요
** 금융기관 환불 계좌로 이체를 선택한 경우
[국내계좌의 경우]
은행 계좌 번호 예금주
[해외계좌의 경우] : ※ 반드시 영문으로 작성
은행명
주소
예금주명
주소
계좌번호
은행코드
※ 금융기관의 환불계좌로 이체하는 경우 반환할 금액에서 금융기관의 전산망을 이용하는데 드는 비용을
차감하고 반환합니다. 또한 금융기관의 전산망을 이용하는데 드는 비용이 반환할 금액 이상이면 반환
하지 않습니다.
위 내용은 틀림이 없으며 허위 기재 사실이 확인되었을 경우 합격한 이후라도 합격취소나 입학취소 등
학교 측의 조치에 따르겠습니다.
2020년 월 일
지원자 성명 (서명)
영 남 대 학 교 총 장 귀 하
7. 기숙사 신청
경북글로벌교류센터 입주여부
(해당란에 ○표 하세요)입주 미입주
- 27 -
별첨서식2(자기소개 및 학업계획서)
자기소개 및 학업계획서
한글성명 영문성명
지원대학 지원학부(과)
지원동기/가족사항/장래희망/봉사활동 경력 등
※ 한글, 자필로 작성바랍니다.
- 28 -
별첨서식3(학력조회동의서)
International Student Services Office 2nd floor of
International Building Yeungnam University
280 Daehak-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 38541,
Republic of Korea
Tel: +82-53-810-7882
Fax: +82-53-813-4702
* All the blanks should be completed by the applicant.
Agreement for Academic Records Verification
To whom it may concern:
I am applying for the Undergraduate Program of Yeungnam University, Korea for the academic year
of fall, 2020, and I hereby agree that Yeungnam University shall rightfully make a request to the
institution that I have previously attended in order to verify my academic records.
In this regard, I would like to cordially ask you to provide Yeungnam University with full
assistance concerning verification of my academic records.
저는 2020학년도 2학기 영남대학교 학부과정에 지원하며, 영남대학교가 귀 학교에 저의 학적 확인을 위
한 요청을 하는 것에 동의합니다.
이와 관련하여, 영남대학교에서 귀 학교에 저의 학적 확인을 위한 요청 시 협조하여 주시기 바랍니다.
Applicant's Name
Signature: Date:
* Applicant's Information (지원자 정보)
Name in full 성명:
Date of Birth 생년월일: (Year/Month/Date)
Name of Graduated Institution/Country 최종학교명/국가:
Date of Admission(or Transmission) 입학(편입)일자: (Year/Month/Date)
Date of Graduation 졸업일자: (Year/Month/Date)
* Registrar Information of the Institution (최종학교 학적담당자 정보)
Address (in English) 영문주소:
Phone 전화번호: Fax 팩스:
E-mail of the Registrar 학적담당자 이메일:
- 29 -
별첨서식4(번역자확인서)
확 인 서 (번역자)
번역자 인적사항
국적 성명 생년월일 성별
주소
연락처(☎)
번역물 원본의
명의인 인적사항
국적 성명 생년월일 성별
번역 대상물
첨부한 번역 내용은 원본의 문구에 맞게 사실대로 번역하였으며, 번역 내용이 사실과 다른
경우에는 이에 따른 모든 법적책임을 감수하겠습니다.
2020. . .
번역자 :
법무부장관 귀하