Page 1
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 1/20
THIEÁT KEÁ VAØ XÖÛ LYÙ NEÀN ÑÖÔØNG COÂNG TRÌNHÑÖÔØNG DAÃN VAØO CAÀU CAÙI NAÏI BAÈNG BIEÄN PHAÙPCOÏC CAÙT.
III.1 – Đặc điểm kết cấu công trình
Trong thực tế, việc thiết k ế đưa ra các thông số cho đườ ng dẫn vào cầu
phụ thuộc rất nhiều yếu tố : yêu cầu về lưu lượ ng, mật độ xe, yêu cầu về chống tràn,
chống ngập về mùa lũ…..từ những yêu cầu trên ta đã xác định các thông số cho nền
đườ ng dẫn vào cầu như sau: chiều cao đất đắp là 5 mét, nền đườ ng rộng 12 mét, độ dốc
ta luy là 1:1.5; đất đắp là cát có dung trọng = 1.8t/m3, o
30 , c = 0; tải trong của xe
tác động lên mặt đườ ng là q = 1.5 t/m2. Các thông số của nền đườ ng thể hiện ở hình 3.1
như sau:
Hình 3.1: Sơ đồ trắc ngang nền đườ ng
III.2 – Đặc điểm về địa chất công trình
Dựa vào tài liệu hố khoan ngoài hiện trườ ng và các số liệu trong phòng ta xác
định đượ c các thông số sau:
Lớp 1: Đất đắp sét laãn buïi höõu cô, maøu xaùm ñen, traïng thaùi
deûo chaûy,
Bề dày lớ p 14 mét
Độ ẩm: W: 62.18%
ChỈ số nén là: Cc= 0.636
Dung trọng tự nhiên: 1.6 g/cm3
Dung trong đẩy nổi: 0.61 g/cm3
Hệ số rỗng ban đầu: e = 1.657
Góc nội ma sát: 10 28’
Lực dính không thoát nướ c:1 kg/cm
2
12
1:1.55
0
30
8.1
C
Page 2
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 2/20
Lớ p 2: Seùt beùo maøu naâu vaøng ñoám traéng, deûo cöùng ñeánnöûa cöùng
Bề dày lớ p 9.5 mét
Độ ẩm W: 28.58%
ChỈ số nén là:Cc= 0.212
Dung trọng tự nhiên: 1.93 g/cm3
Dung trong đẩy nổi: 0.95 g/cm3
Hệ số rỗng ban đầu: e = 0.828
Góc nội ma sát: 120 06’
Lực dính không thoát nướ c:0.351 kg/cm2
Lớ p 3: Lôùp seùt gaøy maøu naâu, trang thaùi deûo cöùng,
Bề dày lớ p 12.5 mét
Độ ẩm W: 30.92%
ChỈ số nén là: Cc= 0.224
Dung trọng tự nhiên: 1.92 g/cm3
Dung trong đẩy nổi: 0.93 g/cm3
Hệ số rỗng ban đầu: e = 0.864
Góc nội ma sát: 80 13’
Lực dính không thoát nướ c:0.406 kg/cm2
Lôùp 4: Seùt gaøy, maøu xaùm vaøng, traïng thaùi nöûa cöùng,
Bề dày lớ p >37mét
Độ ẩm W:22.13%
Chỉ số nén là: Cc = 0.178
Dung trọng tự nhiên: 2.01 g/cm3
Dung trong đẩy nổi: 1.64 g/cm3
Page 3
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 3/20
Hệ số rỗng ban đầu: e = 0.666
Góc nội ma sát: 100
47’
Lực dính không thoát nướ c:0.426 kg/cm2.
Mực nướ c ngầm cách mặt đất 4 mét .
III.3 – Thiết kế
III.3.1 – Xác định chiều cao khối đất đắp
Xác định chiều sâu ảnh hưở ng
Tính cho chiều cao đắp H =5 (m).
a = 7.5 (m)
b = 6 (m)
Bảng 3.2: Tính chiều sâu ảnh hưở ng
hi(m) zi(m) a/zi b/zi I 2I i
z i
vz i
z / i
vz
2.00 1.00 7.5 6.000 0.496 0.992 9.920 1.60 6.2
2.00 3.00 2.5 2.000 0.488 0.977 9.766 4.80 2.035
2.00 5.00 1.5 1.200 0.472 0.944 9.440 7.01 1.35
2.00 7.00 1.071 0.857 0.442 0.884 8.842 8.23 1.072
2.00 9.00 0.833 0.667 0.413 0.827 8.266 9.45 0.873
2.00 11.00 0.682 0.545 0.382 0.763 7.633 10.67 0.715
2.00 13.00 0.577 0.462 0.351 0.702 7.015 11.98 0.585
2.00 15.00 0.500 0.400 0.326 0.651 6.510 13.45 0.48
2.00 17.00 0.441 0.353 0.296 0.591 5.915 15.35 0.385
Page 4
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 4/20
2.00 19.00 0.395 0.316 0.270 0.539 5.394 17.25 0.312
2.00 21.00 0.357 0.286 0.251 0.501 5.015 19.15 0.262
2.00 23.00 0.326 0.261 0.240 0.479 4.794 21.05 0.227
2.00 25.00 0.300 0.240 0.231 0.463 4.627 22.92 0.200
2.00 27.00 0.278 0.222 0.214 0.428 4.281 24.78 0.173
2.00 29.00 0.259 0.207 0.199 0.397 3.974 26.64 0.149
2.00 31.00 0.242 0.194 0.188 0.376 3.765 28.5 0.132
2.00 33.00 0.227 0.182 0.174 0.349 3.487 30.36 0.115
2.00 35.00 0.214 0.171 0.165 0.330 3.298 32.22 0.102
2.00 37.00 0.203 0.162 0.156 0.312 3.117 34.79 0.089
2.00 39.00 0.192 0.154 0.148 0.295 2.951 38.07 0.077
Chiều sâu vùng ảnh hưởng xác định đượ c là 29m
III.3.2.Tính toán dự báo lún
Trườ ng hợ p không nở hông
Tính cho chiều cao đắp H = 5 mét
a = 7.5 mét
b = 6.00 mét
Page 5
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 5/20
5
h (m) zi(m) a/zi b/zi I 2I Cci Cri ei
i
z
(T/m2)
i
vz
(T/m2)
i
pz
(T/m2)
(i
z +i
vz )/
i
pz
i
pz /
i
vz Si(m)
2 1.00 7.56.00
0
0.49
6
0.99
2
0.9
9
0.23
3
1.65
79.920
1.605.00
2.304 3.125
0.32
8
2 3.00 2.5 2.000 0.488 0.977 0.99 0.233 1.657 9.766 4.80 5.00 2.9132 1.041667 0.316
2 5.00 1.51.20
00.47
20.94
40.99
0.233
1.657
9.4407.01
5.003.29 0.713267
0.229
2 7.001.07
1
0.85
7
0.44
2
0.88
4
0.9
9
0.23
3
1.65
78.842
8.235.00
3.4144 0.607533
0.17
1
2 9.000.83
30.66
70.41
30.82
70.60
0.233
1.657
8.2669.45
5.003.5432 0.529101
0.133
2 11.000.68
2
0.54
5
0.38
2
0.76
3
0.6
0
0.23
3
1.65
77.633
10.675.00
3.6606 0.468604
0.10
6
2 13.000.57
7
0.46
2
0.35
1
0.70
2
0.4
8
0.23
3
1.65
77.015
11.985.00
3.799 0.417362
0.08
6
2 15.000.50
0
0.40
0
0.32
6
0.65
1
0.4
8
0.23
3
1.65
76.510
13.455.00
3.992 0.371747
0.07
1
2 17.000.44
1
0.35
3
0.29
6
0.59
1
0.4
8
0.23
3
0.82
85.915
15.355.00
4.253 0.325733
0.05
8
Page 6
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 6/20
6
2 19.000.39
5
0.31
6
0.27
0
0.53
9
0.4
8
0.23
3
0.82
85.394
17.255.00
4.5288 0.289855
0.04
8
2 21.000.35
7
0.28
6
0.25
1
0.50
1
0.4
8
0.23
3
0.82
85.015
19.155.00
4.833 0.261097
0.04
1
2 23.000.32
6
0.26
1
0.24
0
0.47
9
0.2
0
0.23
3
0.82
84.794 21.05 5.00
5.1688 0.23753
0.00
0
2 25.000.30
0
0.24
0
0.23
1
0.46
3
0.2
0
0.23
3
0.82
8 4.627 22.92 5.00 5.5094 0.21815
0.00
0
2 27.000.27
8
0.22
2
0.21
4
0.42
8
0.2
0
0.23
3
0.86
44.281 24.78 5.00
5.8122 0.201776
0.00
0
2 29.000.25
90.20
70.19
90.39
70.35
0.233
0.864
3.974 26.64 5.006.1228 0.187688
0.000
2 31.000.24
2
0.19
4
0.18
8
0.37
6
0.3
5
0.23
3
0.86
43.765 28.5 5.00
6.453 0.175439
0.00
0
2 33.000.22
7
0.18
2
0.17
4
0.34
9
0.3
50.00
0.86
43.487 30.36 0.00 0.00
0.00
0
2 35.000.21
4
0.17
1
0.16
5
0.33
0
0.2
00.00
0.86
43.298 32.22 0.00 0.00
0.00
0
2 37.000.20
3
0.16
2
0.15
6
0.31
2
0.2
00.00
0.66
63.117 34.79 0.00 0.00
0.00
0
2 39.000.19
20.15
40.14
80.29
50.20
0.000.66
62.951 38.07 0.00 0.00
0.000
Page 7
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 7/20
hi(m)zi(m
)a/zi b/zi I 2I Cci Cri ei
i
z
(T/m2)
i
vz
(T/m2)
i
pz
(T/m2)
(i
z +i
vz )/
i
pz
i
pz /
i
vz
Si(m)
2.000
1.00
0
10.50
0
6.00
0
0.49
6
0.99
2
0.99
0.23
3
1.657 13.502 1.590 5.000 2.304 3.125
0.40
7
2.0003.000
3.5002.00
00.49
10.98
2
0.9
90.23
3
1.65
713.352 4.770 5.000
2.9132 1.041667
0.380
2.0005.00
02.100
1.20
0
0.47
7
0.95
4
0.99
0.23
3
1.657
12.970 7.950 5.0003.29 0.713267
0.28
3
2.0007.00
01.500
0.85
7
0.45
2
0.90
4
0.99
0.23
3
1.657
12.285 11.130 5.0003.4144 0.607533
0.21
8
2.0009.000
1.1670.66
70.42
50.85
0
0.6
00.23
3
1.65
711.547 14.310 5.000
3.5432 0.529101
0.173
2.00011.0
00
0.9550.54
5
0.40
2
0.80
4
0.6
0
0.23
3
1.65
7
10.938 17.490 5.000
3.6606 0.468604
0.14
2
2.00013.000
0.8080.46
20.37
10.74
2
0.4
80.23
3
1.65
710.102 20.670 5.000
3.799 0.417362
0.116
2.00015.000
0.7000.40
00.34
70.69
4
0.48
0.233
1.657
9.432 23.850 5.0003.992 0.371747
0.098
Page 8
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 8/20
2.00017.000
0.6180.35
30.32
10.64
2
0.4
80.23
3
0.82
88.724 27.030 5.000
4.253 0.325733
0.082
2.00019.000
0.5530.31
60.29
70.59
4
0.48
0.233
0.828
8.083 30.210 5.0004.5288 0.289855
0.069
2.00021.000
0.5000.28
60.27
70.55
4
0.4
80.23
3
0.82
87.534 33.390 5.000
4.833 0.261097
0.060
2.00023.0
000.457
0.26
1
0.26
0
0.52
0
0.2
00.23
3
0.82
87.068 36.570 5.000
5.1688 0.23753
0.05
2
2.00025.0
000.420
0.24
0
0.24
6
0.49
2
0.2
00.23
3
0.82
86.689 39.750 5.000
5.5094 0.21815
0.04
6
2.00027.000
0.3890.22
20.23
20.46
4
0.2
00.23
3
0.86
46.312 42.930 5.000
5.8122 0.201776
0.040
2.00029.0
000.362
0.20
7
0.22
3
0.44
6
0.3
50.23
3
0.86
46.070 46.110 5.000
6.1228 0.187688
0.00
0
2.00031.0
000.339
0.19
4
0.21
5
0.43
0
0.3
50.23
3
0.86
45.841 49.290 5.000
6.453 0.175439
0.00
0
2.00033.0
000.318
0.18
2
0.20
6
0.41
2
0.35
0.00
0
0.864
5.607 52.800 0.000 0.0000.00
0
2.00035.000
0.3000.17
10.19
80.39
6
0.2
00.00
0
0.86
45.384 56.640 0.000 0.000
0.000
Page 9
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 9/20
2.00037.000
0.2840.16
20.18
40.36
8
0.2
00.00
0
0.66
64.995 60.480 0.000 0.000
0.000
2.00039.000
0.2960.15
40.17
00.34
0
0.20
0.000
0.666
4.627 64.320 0.000 0.0000.00
0
Page 10
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 10/20
Tính cho chiều cao đắp H = 7(m);a = 10.5(m); b = 6 (m)
Se = 2.166(m)
Trong trườ ng hợp xét đến khả năng nở hông của đất
Sc = 0.8*Se (2.96)
Hđắp (m) 5 6 7
Se (m) 1.587 1.897 2.166
Sc (m) 1.269 1.518 1.733
Tính độ lún tức thờ i
Si = (m – 1)*Sc (2.97)
Hđắp (m) 5 6 7
Sc (m) 1.269 1.518 1.733
m 1.100 1.100 1.100
Si(m) 0.127 0.152 0.173
Xác định chiều cao phòng lún
Hđắp (m) 5 6 7
Sc (m) 1.269 1.518 1.733
Si(m) 0.127 0.152 0.173
S = Sc + Si 1.396 1.670 1.906
Page 11
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 11/20
Hình 3.2. Biểu đồ quan hệ giữa s và h
Dựa vào k ết quả trên ta vẽ biểu đồ quan hệ giữa độ lún và chiều cao đắp đất, ta
thấy để cho nền đường đạt chiều cao ổn định: Hđắp = 5 mét thì cần phải đắp nền đườ ng
đến chiều cao có xét đến phòng lún là: Hpl = 6.88 mét
Khi đó độ lún tương ứng đạt được: S = 1.88(m). Trong đó Sc = 1.71 (m) và Si
= 0.17 (m).
Như vậy chiều cao nền đường có xét đến phòng lún là Hpl = 6.88 (m)
III.3.3- Kiểm tra tính ổn định của nền
Ứ ng vớ i chiều cao đắp H = 6.88 mét thì:
q = H * = 18*6.88 = 123.84 (KN)
Khi đó sức chịu tải của nền là:
uC P *2 = (3.14 + 2)*12.5 = 64.25 (KN)
Vậy q > P nên nền không ổn định.
III.3.4 – Giải pháp
Xử lý bằng cọc cát.
Xác định enc khi sử dụng cọc cát theo công thức
173.17.235.01.321001
67.25.0
100
d
w
nc W e
Xác định diện tích nền đượ c nén chặt theo công thức:
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ GIỮA S VÀ H
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0 2 4 6 8
CHIỀU CAO ĐẤT ĐẮP H (m)
Đ Ộ
L Ú N S
( m )
S
HR - H
Linear (HR - H)
Linear (S)
6.88
Page 12
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 12/20
Fnc = 1.4b×(l+0.4b) = 1.4×32.04×(639.82 + 0.4×32.04) = 29274.64 (m2)
Xác định số lượ ng cọc cát để nén chặt nền là:
213.076.11
173.176.1
1
o
nco
nc
c
F
F
Chọn đườ ng kính cọc dw = 0.4 (m)
49644
20.0
64.29274213.0
2
c
nc
f
F n (cọc)
Xác định trọng lượ ng thể tích của đất nén chặt:
587.107.6401.01
76.11
67.201.01
1
W nc
(g/cm3)
Các thông số của cọc cát:
Ta chọn thi công cọc cát vớ i các thông số:
Đườ ng kính cọc: dw = 0.4m.
Khoảng cách giữa các tim cọc: L =1.3 (m).
Bố trí theo sơ đồ mạn tam giác.
Tính toán cố kết, ổn định của nền đất yếu khi xử lý bằng cọc cát.
1) Tính toán các thông số chung.
Căn cứ vào số liệu khảo sát, các thông số đất đắp và cọc cát, ta sát định các số
liệu sau:
Hệ số thấm ngang k n ta chọn hế số ngang bằng 3 lần hệ số thấm thẳng đứng:
.
k n = 3k v
Hệ số cố k ết ngang Ch: ngàycmC k
k C v
v
n
h / 7.449.14*32
Chiều sâu tính lún H = 2100 cm
Chiều sâu cọc cát H1 = 1000 cm
Đườ ng kính cọc cát dw = 40 cm
Kiểu bố trí cọc cát theo tam giác
Page 13
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 13/20
Kiểu bố trí cọc cát theo tam giác
Khoảng cách giữa các cọc cát Lb = 130 cm
Khoảng cách tính đổi giữa các cọc cát De = 136.5 cm
Hệ số cố k ết đứng phần có cọc cát Cv = 1.73*10^-4 cm2 /s
Hay 14.9 cm2 /ngày
Hệ số cố k ết ngang phần có cọc cát Ch = 3Cv = 5.18×10^-4 cm2 /s
Hay 44.7 cm2 /ngày
Cố k ết đứng phần có cọc cát Uz
Nhân tố thờ i gian Tv: Tv = [Cv /H1^2]× t = 14.9×10^-6t
Cố k ết ngang phần có cọc cát Uh
Nhân tố thờ i gian Th: Th = [Ch /De^2]×t = 0.0024t
n = De /dw = 3.413
2
21
4
3ln
1 nn
n
nnF
Nhân tố xét đến ảnh hưởng xáo động của đất khi dùng cọc cát:
386.1ln1
w
s
s
n
d
d
k
k sF
Nhân tố xét đến sức cản của cọc cát:
w
n
r q
k H F
2
3
2 = 0.00209
H
(m)
Dw
(m)
L
(
m)
De
(m)
n F(n) + Fr + Fs Cv
(cm2 /ngày)
Ch
(cm2 /ngày)
10 0.4 1.3 136.5 3.413 2.003 14.9 44.7
Page 14
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 14/20
Tháng Số ngày Cố k ết đứng phần cọc
cát Uz %
Cố k ết ngang phần cọc
cát Uh %
Cố k ết
tổng U%
Tv Uz% Th Uh
1 30 0.000447 2.39 0.071991 24.99 26.78
2 60 0.000894 3.37 0.143983 43.74 45.64
3 90 0.001341 4.13 0.215974 57.80 59.54
4.67 140 0.002087 5.15 0.335959 73.87 75.22
5 162 0.002414 5.54 0.388753 78.84 80.01
6.4 192 0.002862 6.04 0.460744 84.13 85.09
7.57 227 0.003383 6.56 0.544734 88.65 89.40
8 240 0.003577 6.75 0.57593 89.98 90.66
8.8 264 0.003935 7.08 0.633523 92.04 92.60
10 300 0.004471 7.55 0.719913 94.36 94.79
10.17 305 0.004546 7.61 0.731912 94.63 95.04
12 365 0.00544 8.32 0.875894 96.98 97.23
12.67 380 0.005664 8.49 0.91189 97.38 97.60
17 510 0.007601 9.84 1.223852 99.25 99.32
Page 15
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 15/20
Dựa vào bảng thông số trên thấy đất nền đạt đượ c cố k ết 90% chỉ sau 240 ngày
Độ lún cố k ết của nền đất sau khi đạt độ cố k ết 90%
St = Sc*U = 1.71*0.9 = 1.539 (m)
Độ lún còn lại của nền đườ ng:
S =1.71 – 1.539 = 0.171 < 0.2 (m)
Tính toán ổn định nền
Xác định sức chịu tải giớ i hạn của nền theo TCXD 245 : 2000
qu = NcCu
Tra hình 2.5 ta đượ c Nc = 5 (B/h < 1.49).
qu = 5×1.25 = 6.25 (T/m2)
chiều cao lớ n nhất có thể của khối đất đắp (chọn hệ số an toàn bằng 1.2)
mq
H d
u8935.2
8.1*2.1
25.6
2.1
Chọn chiều cao đất đắp ở giai đoạn I là H1 = 2.5 (m).
Giả thiết sau khi đắp xong giai đoạn I, độ cố k ết U đạt 70%, góc ma sát trong tăng một
lượ ng = 3o, độ tăng lực dính:
2' / 54.04698.15.27.0 mT tgtg H U C
o
d
C1 = 1.25 + 0.54 = 1.79 (T/m2)
Kiểm tra lún trồi:
Tải trọng giớ i hạn của nền:
Page 16
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 16/20
qu = NcCu = 5×1.79 = 8.95 (T/m2)
Tải trọng thực tế tính toán:
qtt = 2.5×1.8 = 4.5 (T/m2)
Đất nền không bị lún trồi.
Kiểm tra trượ t:
B H
C A f F
r
u
Trong đó: f = utg = tg9
o
46
’
= 0.172
Cu = 1.79 (T/m2) ; 2 / 8.1 mT r ; H = 2.5 (m)
Tỉ số h/H = 15/2.5 = 6 ; độ dốc của mái taluy: 1 : 1.5
Tra theo bảng 3 ta đượ c A = 5.94; B = 5.85
F = 3.35 > 1.5
Vậy nền đườ ng ở trạng thái ổn định, không có khả năng bị lún trồi hay trượt đổ
Vớ i chiều rộng của đáy nền đườ ng B = 32.04 (m), ta có B/Ha < 1.49, nên chiều caođắp đất ở giai đoạn II tính toán theo công thức:
m
C H
d
26.48.12.1
79.12
2.1
21
2
Chọn chiều cao đất đắp ở giai đoạn I là H1 = 4.25(m).
Giả thiết sau khi đắp xong giai đoạn I, độ cố k ết U đạt 75%, góc ma sát trong tăng một
lượ ng = 3o
, độ tăng lực dính:
2' / 3.146128.125.47.0 mT tgtg H U C
o
d
C1 = 1.79 + 1.3 = 3.09 (T/m2)
Kiểm tra lún trồi:
Page 17
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 17/20
Tải trọng giớ i hạn của nền:
qu = NcCu = 5×3.09 = 15.45 (T/m2)
Tải trọng thực tế tính toán:
qtt = 2.5×4.25 = 7.65 (T/m2)
Đất nền không bị lún trồi
Kiểm tra trượ t:
B H
C A f F r
u
Trong đó: f = utg = tg12o46’ = 0.226
Cu = 3.09 (T/m2) ; 2 / 8.1 mT r ; H = 4.25 (m)
Tỉ số h/H = 15/4.25 = 3.53 ; độ dốc của mái taluy: 1 : 1.5
Tra theo bảng 3 ta đượ c A = 5.94; B = 5.85
F = 3.71 > 1.5
Vậy nền đườ ng ở trạng thái ổn định, không có khả năng bị lún trồi hay trượt đổ.
Vớ i chiều rộng của đáy nền đườ ng B = 32.04 (m), ta có B/Ha < 1.49, nên chiều cao đắp đất
ở giai đoạn II tính toán theo công thức:
m
C H
d
35.78.12.1
09.2
2.1
21
2
3
Như vậy ở giai đoạn này ta có thể đắp đến bề dày yêu cầu là H = 6.88 (m)
+ Chọn chiều cao đất đắp ở giai đoạn III là H1 = 6.88(m).
Giả thiết sau khi đắp xong giai đoạn III, độ cố k ết U đạt 90%, góc ma sát trong tăng một
lượ ng = 3o, độ tăng lực dính:
Page 18
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 18/20
2' / 147.346158.188.69.0 mT tgtg H U C
o
d
C1 = 3.09 + 3.147 = 6.236 (T/m2)
Kiểm tra lún trồi:
Tải trọng giớ i hạn của nền:
qu = NcCu = 5×6.236 = 31.18 (T/m2)
Tải trọng thực tế tính toán:
qtt = 6.88×1.8 = 12.38(T/m2)
Đất nền không bị lún trồi
Kiểm tra trượ t:
B H
C A f F
r
u
Trong đó: f = utg = tg15o46
’= 0.282
Cu = 6.236 (T/m2) ; 2
/ 8.1 mT r ; H = 6.88 (m)
Tỉ số h/H = 15/6.88 = 2.18 ; độ dốc của mái taluy: 1 : 1.5
Tra theo bảng 3 ta đượ c A = 5.94; B = 5.85
F = 4.62 > 1.5
Vậy nền đườ ng ở trạng thái ổn định, không có khả năng bị lún trồi hay trượt đổ.
Xác định khoảng thờ i gian chờ đợ i của từng giai đoạn thi công đắp nền.
Mức độ cố k ết của đất nền được xác định theo công thức:
U = 1 – (1 – Uh)(1 – Uv)
Page 19
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 19/20
Ta có thể bỏ qua Uv do Uv rất nhỏ tại thời điểm t, do đó:
U = Uh
Thờ i gian chờ đợi để đất nền cố k ết sau mỗi giai đoạn:
U C
F Dt
h
e
1
1ln
8
2
Vớ i khoảng cách cấm cọc cat L = 130 (cm):
t =U
1
1ln
7.448
003.25.1362
t =U 1
1ln36.104
Khoảng thờ i gian chờ đợ i từ giai đoạn I đến giai đoạn II:
U1 = 70% t1 =104.36×ln3.33 = 126 (ngày)
Khoảng thờ i gian chờ đợ i từ giai đoạn IIđến giai đoạn III:
U2 = 75% t1 + t2 =104.36×ln4= 145 (ngày)
t2 = 19 (ngày)
Khoảng thờ i gian chờ đợ i từ giai đoạn III đến khi đất nền đạt đượ c
U = 90%:
U3 = 90% t1 + t2 +t3 =104.36×ln10= 240 (ngày)
t3 = 95 (ngày)
III.4 – Döï toaùn sô löôïc khi thi coâng coïc caùt
Trong cùng một khoảng thờ i gian là 8 tháng, cọc cát cho ra mức độ cố k ết 90%
Giaù trò kinh tế (bỏ qua lượ ng cát hao hụt khi thi công cọc cát):
Phương án Tổng chiều sâu Giá tiền 1 mét thi Thờ i gian Tổng giá tiền công
Page 20
5/17/2018 Thiet Ke Coc Cat - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-coc-cat 20/20
thi công (m) công (đồng) trình (đồng)
Cọc cát 121300 50.000 2406.065.000.00
0