BÀI THẢO LUẬN NHÓM 03 ĐỀ TÀI :DỰ ÁN KINH DOANH CỬA HÀNG FAST-FOOD
BÀI THẢO LUẬN NHÓM 03ĐỀ TÀI :DỰ ÁN KINH DOANH CỬA HÀNG FAST-FOOD
NỘI DUNGI. Giới thiệu sơ lược dự ánII. Quá trình hoạt động kinh doanhIII. Nguồn lực IV. Nghiên cứu thị trường V. Tổ chức quản trị dự ánVI. Hiệu quả kinh tế xã hộiVII. Phương án tài chínhVIII. Quản lí thời gian tiến độ dự ánIX. Quản trị rủi ro.
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC DỰ ÁN Tên dự án: Cửa
hàng fast- food Địa điểm: Ngõ
105 Đường Hồ Tùng Mậu
Lĩnh vực kinh doanh: đồ ăn nhanh, đồ uống
Vốn đầu tư: 200 triệu
• Món ăn ngon,chất lượng đáp ứng nhu cầu KH
• Tạo thu nhập cho các thành viên
Ngắn
hạn • Xây dựng cửa hàng
ăn nhanh bắt kịp xu hướng
Trung
hạn • Thu được kinh
nghiệm kinh doanhDài hạn
Mục tiêu
II. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1.SẢN PHẨM
STT Sản phẩm Giá bán
1 Sting 7.000đ/chai
2 Red Bull 10.000đ/lon
3 Pepsi 6.000đ/chai
4 Cocacola 6.000đ/chai
5 Fanta 8.000đ/lon 330ml
6 Seven up 6.500đ/lon
7 Trà xanh không độ 7.000đ/chai
8 C2 6.000đ/chai9 Ice 8.000đ/chai
Stt Sản phẩm Gá bán10 Nước lavie 5.000đ/chai
11 Aquafina 5.000đ/chai
12 Trà đá 4.000đ/ly
13 Nhân trần 4.000đ/ly
14 Nước cam 15.000đ/ly
15 Nước chanh 10.000đ/ly
16 Nước chanh leo 10.000đ/ly
17 Nước sấu 10.000đ/ly
18 Nước me 10.000đ/ly
II. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1.SẢN PHẨM STT Sản phẩm Giá bán
1 Bánh mì ruốc 10.000đ/bánh
2 Bánh mì trứng 8.000đ/bánh
3 Bánh mì kẹp thịt 12.000đ/bánh
4 Bánh mì ngọt 6.000đ/bánh
5 Mì tôm trứng 6.000đ/tô
6 Mì tôm xúc xích 8.000đ/tô
7 Pizza 79.000đ/bánh
8 Humberger 25.000đ/bánh
9 Bánh bao, bánh ruốc,bánh giò
7.000đ/bánh
10 Hướng dương 6.000đ/đĩa
stt Sản phẩm Giá bán 11 Hạt dưa ,hạt bí 6 000đ/đĩa
12 Vinamilk 5.500đ/hộp
13 TH Truemilk 7.500đ/hộp
14 Yomost 6.500đ/hộp
15 Nem chua 30.000đ/chục
16 Cơm cháy 25.000đ/gói
17 Bánh gai 7.000đ/chiếc
2. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
Các loại ly uống nước. Bàn đẩy hàng: 3 chiếc Mâm nhựa bê nước cho nhân
viên: 5 chiếc Cốc giấy: 1000 chiếc Bình nhựa song long: 5 cái Phích nước: 5 cái Khay dựng đồ uống: 3 cái Túi bong: 5 cân Các loại chai, lọ đựng
nguyên liệu: 10 cái
Xoong, bát đũa, chảo, nồi nướng bánh pizza
Máy say sinh tố Tủ lạnh Bàn, ghế cho khách hàng
dùng tại cửa hàng Bút bi, sổ, gập ghim Quạt 5: cái Ổ cắm, chổi, giấy ăn
3. ƯỚC LƯỢNG DOANH THU
STT Tháng của dự án Doanh thu dự tính
1 Tháng 1 70.000.000đ
2 Tháng 2 75.000.000đ
3 Tháng 3 90.000.000đ
4 Tháng 4 90.000.000đ
5 Tháng 5 90.000.000đ
6 Tháng 6 90.000.000đ
7 Tháng 7 90.000.000đ
8 Tháng 8 90.000.000đ
III. NGUỒN LỰC
2 quản lí
6 nhân viênCơ cấu
Lương cố đinh :15 trThưởng :2,5 trĂn trưa :2,5 tr
Tổng 20trTiền lương
IV. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Thị trường mục tiêu
Khả năng cạnh tranh & đối thủ
Đầu vào
Khách hàng
SV các trường đại học gần khu vực
Món ăn đặc trưng vùng miềnNhân viên nhiệt tình
Đối thủ: quán lâu năm quanh khu vực
Chợ đầu mối : Dịch vọng nghĩa tân ,cổ nhuế..
Sinh viên + người dân khu vực
V.TỔ CHỨC VÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN
cung ứng sp
• Thời gian mở cửa :5h30-22h30• Cung ứng đồ ăn uống tại cửa hàng ,cip hàng• Cung cấp đồ ăn đặc sản vùng miền• Tổ chức tiệc .
Trang tri
• Tầng 1 màu sắc mát mẻ,trẻ trung ,gần gũi thiên nhiên với chậu cây cảnh..
• Tầng 2 phục vụ hội họp tiệc tùng gam màu ấm cúng với những chiếc bàn bệt.
• Cả hai tầng âm thanh dịu nhẹ du dương .
Marketing
• Quảng cáo website tên miền http://annhanh.com.vn/. • Truyền miệng, phát tờ rơi ,khuyến mại khai trương,nhân viên có áo đồng
phục• Tặng quà :móc chìa khóa .
VI. HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI
* Tăng trưởng kinh tế*Gia tăng ngân sách nhà nước
Kinh tế
* Tạo việc làm, * Nâng cao đời sống mọi người
Xã hội
VII. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
Kế hoạch tài chínhTH1. Sử dụng 200tr để gửi ngân hàng trong 8 tháng (8%/năm ) FV= 200 x (1+0,0067)8 = 210.974.000 đ
VII. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
TH2: sử dụng để mở cửa hàng. Tổng vốn đầu tư ban đầu: 70.400.000đ Vốn lưu động: 129.600.000đ Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% đánh vào lợi
nhuận thuế Khấu hao hàng tháng sẽ là 3,5 tr đ
VII. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH CHI PHÍ BAN ĐẦU:
Bàn ghế, trang trí 10.000.000 đ
Công cụ, dụng cụ 15.000.000 đ
Xây dựng website cho cửa hàng 2.000.000 đ
Vận chuyển, lắp ráp thiết bị 1.000.000 đ
Tổng 28.000.000 đ
CHI PHÍ KINH DOANH HÀNG THÁNG
VII.PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
TH2
Tháng
Chi phí hàng tháng(tr đ)
Khấu hao Doanh thu Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
1 40,4 3,5 70 26.1 19,5752 41,4 3,5 75 30,1 22,5753 42,4 3,5 90 44,1 33,0754 42,4 3,5 90 44,1 33,0755 42,4 3,5 90 44,1 33,0756 42,4 3,5 90 44,1 33,0757 42,4 3,5 90 44,1 33,0758 42,4 3,5 90 44,1 33,075
Ước tính lợi nhuận của cửa hàng
VII.PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
Tháng Đầu tư ban đầu
Lợi nhuận ròng
Dòng tiền tích lũy
Số tiền cần thu hồi
Thời gian thu hồi vốn
200 1 19.575.000 19.575.000 2 22.575.000 42.150.000 6 tháng3 33.075.000 75.225.000 4 33.075.000 108.300.000 5 33.075.000 141.375.000 6 33.075.000 174.450.000 7 33.075.000 207.525.000 200.000.000-
174.450.000=25.550.000
24 ngày
8 33.075.000 240.600.000
Dòng tiền tích lũy
VII.PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
Kết luận Thời gian thu hồi vốn là 6 tháng 24 ngày Tổng lợi nhuận sau 8 tháng là 240.600.000đ >
210.974.000 Có lợi nhuận lớn hơn gửi ngân hàng Nên đầu tư vào dự án
VIII.QUẢN LÍ THỜI GIAN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN A: Lập kế hoạch chi tiết về dự án: Kế hoạch sản xuất, kế hoạch kinh doanh,
kế hoạch marketing, kế hoạch nhân sự, hoạch định tài chính,… B: Thực hiện các hoạt động: Nghiên cứu thị trường, lựa chọn phân đoạn thị
trường, khách hàng mục tiêu và nghiên cứu đối thủ cạnh tranh. C: Lựa chọn và thuê địa điểm đặt cửa hàng; lựa chọn các nhà cung ứng
nguyên vật liệu D: Thực hiện các thủ tục hành chính có liên quan E: Xây dựng thực đơn, danh sách đồ ăn, đồ uống, dịch vụ mà cửa hàng cung
cấp F: Lên danh sách và mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ cho việc kinh
doanh; sửa chữa và trang trí cửa hàng G: Tuyển dụng nhân viên H: Nhập nguyên vật liệu I: Thực hiện các hoạt động marketing K: Tiến hành kinh doanh
VIII. QUẢN LÍ THỜI GIAN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
B(10)
D(15)
C(5)
F(4)
E(2)G(9)
I(220)
H(4)
K(210)
SƠ ĐỒ PERT
A(7)
Đường găng :A-B-D-E-G-H-K = 257 ngày
IX.QUẢN TRỊ RỦI RO . Giá cả Hàng hóa Chiến lược kinh doanh Dịch vu ưu đãi chăm sóc khách hàng Đối thủ Nguồn lực Tự nhiên Văn hóa xã hội