Top Banner
HCCS Tái Phân Bổ Quận Phiên Điều Trần vào Các Ngày 2 Tháng Sáu, 6 Tháng Sáu và 8 Tháng Sáu, 2011 Andrews Kurth LLP Edgardo E. Colón, P.C. Dr. Richard Murray
53

Redistricting of HCC System (Vietnamese)

Dec 18, 2014

Download

Education

Redistricting of HCC System (Vietnamese)
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

HCCS Tái Phân Bổ Quận Phiên Điều Trần vào Các

Ngày 2 Tháng Sáu, 6 Tháng Sáu và 8 Tháng Sáu, 2011

Andrews Kurth LLP Edgardo E. Colón, P.C.

Dr. Richard Murray

Page 2: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 1

CÁC XEM XÉT VỀ PHÁP LÝ CHO VIỆC TÁI PHÂN BỔ QUẬN

Đồng Đều về Dân Số: “Mỗi Người — Một Phiếu” Ø Baker v. Carr Ø Reynolds v. Sims

Bảo Vệ cho Khỏi Bị Kỳ Thị về Chủng Tộc, Sắc Tộc và Ngôn Ngữ của Người Thiểu Số Ø Đạo Luật về Quyền Bỏ Phiếu

Bảo Vệ Đồng Đều/Tu Chính thứ 14: Tái Phân Bổ Quận Dựa vào Chủng Tộc Ø Shaw v. Reno Ø Bush v. Vera

Hiến Pháp Texas: Điều Khoản Bảo Vệ Đồng Đều và Tu Chính Các Quyền Đồng Đều

Page 3: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 2

CÁC ƯU TIÊN VÀ NGUYÊN TẮC CHO VIỆC TÁI PHÂN BỔ QUẬN

(1) Chín Quận HCCS về cơ bản sẽ có số dân tương đương và, trong bất cứ trường hợp nào cũng không được, quá mười phần trăm sai lệch từ trên xuống dưới.

(2) Các Quận HCCS mới sẽ tiếp giáp và cô đọng một cách hợp lý.

(3) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HCCS mới sẽ được dựa trên, trong phạm vi có thể được, thành phần quận hiện hữu.

(4) Nếu có thể được, HCCS sẽ dùng các ranh giới về địa lý dễ nhận làm các ranh giới quận.

(5) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HCCS sẽ tìm cách, trong phạm vi có thể được, giữ cho các cộng đồng quyền lợi vào một quận duy nhất và tránh việc chia đôi các khu vực lân cận khi vẽ ra các đường ranh của quận.

Page 4: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 3

CÁC ƯU TIÊN VÀ NGUYÊN TẮC CHO VIỆC TÁI PHÂN BỔ QUẬN (tiếp theo)

(6) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HCCS sẽ dùng toàn bộ các khu vực bỏ phiếu của quận, khi có thể được, để vẽ ra các quận.

(7) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HCCS mới sẽ tuân thủ triệt để với Đạo Luật về Quyền Bỏ Phiếu và tránh đi ngược trở lại vị thế người thiểu số về chủng tộc, sắc tộc và ngôn ngữ về phương diện hành xử hữu hiệu quyền bỏ phiếu của họ.

(8) Kế Hoạch Tái Phân Bổ Quận HCCS sẽ tuân thủ triệt để Điều Khoản Bảo Vệ Đồng Đều và sẽ không dùng chủng tộc để làm yếu tố vượt trội để phát triển kế hoạch.

(9) Việc nhận ra giá trị của các quan hệ của người bỏ phiếu hiện đang nắm giữ chức vụ, Kế Hoạch Tái Phân Bổ Quận HCCS mới sẽ tìm cách giữ cho các ủy viên quản trị hiện hữu ở trong các quận hiện hữu của họ.

Page 5: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 4

PHÂN TÍCH LÚC ĐẦU VỀ DỮ LIỆU KIỂM TRA DÂN SỐ NĂM 2010

• Dữ Liệu Kiểm Tra Dân Số năm 2010 Xác Nhận Rằng Việc Tái Phân Bổ Quận của HCCS Có Gặp Khó Khăn

• Sự Gia Tăng Dự Kiến về Dân số tại các Quận HCCS Theo Truyền Thống Đã Được Xác Nhận

• Ảnh Hưởng của Việc Sát Nhập Alief ISD và North Forest ISD Rất Đáng Kể trong Tiến Trình Tái Phân Bổ Quận

Page 6: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 5

Các Quận HCCS Hiện Nay

và Alief và North Forest ISDs

Page 7: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 6

BẢN ĐỒ CÁC QUẬN HIỆN HỮU CỦA HCCS

Page 8: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 7

THAY ĐỔI VỀ DÂN SỐ TẠI HCCS: 2000 tới 2010

Quận Lúc Đầu trong Năm 2000

Kiểm tra dân số 2000 Kiểm tra dân số 2010 Thay Đổi

Tổng số 1,322,407 1,392,132 + 69,725 + 5.3%

Người Da Trắng

396,659 30.0% 362,344 26.0% - 34,315 - 8.7%

Người gốc Tây Ban Nha

518,905 39.2% 594,138 42.7% + 75,233 + 14.5%

Người Da Đen

337,081 25.4% 340,036 24.4% + 2,955 + 0.9%

Người Á Châu

59,893 4.5% 95,614 6.9% + 35,721 + 62.8%

Người Khác 9,869 0.7% 9,372 0.6% - 497 - 5.0%

Page 9: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 8

THAY ĐỔI VỀ DÂN SỐ TẠI HCCS: 2000 tới 2010

Quận Hiện Nay

Kiểm tra dân số 2000 Kiểm tra dân số 2010 Thay Đổi

Tổng số 1,599,275 1,701,092 +101,817 + 6.4%

Người Da Trắng

446,041 27.9% 392,019 23.0% - 54,022 - 12.1%

Người gốc Tây Ban Nha

597,576 37.4% 720,132 42.3% +122,556 + 20.1%

Người Da Đen

440,715 27.6% 446,878 26.3% + 6,163 + 1.4%

Người Á Châu

102,490 6.4% 132,691 7.8% + 30,201 + 29.5%

Người Khác 12,453 0.8% 9,372 0.6% - 3,081 - 24.7%

Page 10: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 9

THAY ĐỔI DÂN SỐ TẠI ALIEF ISD

Kiểm tra dân số 2000 Kiểm tra dân số 2010 Thay Đổi

Tổng số 223,079 256,592 + 33,513 + 15.0%

Người Da Trắng

46,897 21.0% 28,227 11.0% - 18,670 - 39.8%

Người gốc Tây Ban Nha

68,401 30.7% 110,124 42.9% + 41,723 + 61.0%

Người Da Đen

62,898 28.2% 72,059 28.1% + 9,161 + 14.6%

Người Á Châu

42,475 19.0% 44,792 17.5% + 2,317 + 5.5%

Người Khác 2,408 1.1% 1,390 0.5% - 1,018 - 42.3%

Page 11: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 10

THAY ĐỔI DÂN SỐ TẠI NORTH FOREST ISD

Kiểm tra dân số 2000 Kiểm tra dân số 2010 Thay Đổi

Tổng số 53,789 52,368 - 1,421 - 2.6%

Người Da Trắng

2,485 4.6% 1,448 2.8% - 1,037 - 41.7%

Người gốc Tây Ban Nha

10,270 19.1% 15,870 30.3% + 5,600 + 54.5%

Người Da Đen 40,736 75.7% 34,783 66.4% - 5,953 - 14.6%

Người Á Châu 122 0.2% 101 0.2% - 21 - 17.2%

Người Khác 176 0.3% 166 0.3% - 10 - 5.7%

Page 12: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 11

KẾ HOẠCH A

Page 13: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 12

BẢN ĐỒ TÁI PHÂN BỔ QUẬN ĐỀ NGHỊ CỦA HCCS KẾ HOẠCH A

Page 14: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 13

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 189,786 190,212 183,539

Người Anglo 65,363 34.4% 14,614 7.7% 13,919 7.6%

Người gốc Tây Ban Nha 105,394 55.5% 84,815 44.6% 130,878 71.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 12,338 6.5% 89,091 46.8% 33,210 18.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 117,732 62.0% 173,906 91.4% 164,088 89.4%

Người Á Châu 5,663 3.0% 937 0.5% 4,803 2.6%

Người Khác 1,028 0.5% 755 0.4% 729 0.4%

Page 15: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 14

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A (Tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 199,200 186,654 190,491

Người Anglo 53,057 26.6% 83,712 44.8% 56,982 29.9%

Người gốc Tây Ban Nha 48,007 24.1% 64,835 34.7% 60,699 31.9%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 79,760 40.0% 16,176 8.7% 45,043 23.6%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 127,767 64.1% 81,011 43.4% 105,742 55.5%

Người Á Châu 17,300 8.7% 20,745 11.1% 26,420 13.9%

Người Khác 1,076 0.5% 1,186 0.6% 1,347 0.7%

Page 16: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 15

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A (Tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,646 186,464 189,100

Người Anglo 28,468 15.3% 56,112 30.1% 19,792 10.5%

Người gốc Tây Ban Nha 57,131 30.8% 100,229 53.8% 68,144 36.0%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,173 31.9% 21,907 11.7% 90,180 47.7%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 116,304 62.6% 122,136 65.5% 158,324 83.7%

Người Á Châu 39,771 21.4% 6,882 3.7% 10,170 5.4%

Người Khác 1,103 0.6% 1,334 0.7% 814 0.4%

Tổng số Dân = 1,701,092

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 189.010.22

Page 17: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 16 6/7/2011 Andrews Kurth 16

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 145,452 136,044 127,495

Người Anglo 57,604 39.6% 12,952 9.5% 12,440 9.8%

Người gốc Tây Ban Nha 72,936 50.1% 53,863 39.6% 86,366 67.7%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 9,318 6.4% 67,863 49.9% 24,290 19.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 82,254 56.6% 121,726 89.5% 110,656 86.8%

Người Á Châu 4,777 3.3% 790 0.6% 3,852 3.0%

Người Khác 817 0.6% 576 0.4% 547 0.4%

Page 18: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 17

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 156,617 142,106 146,970

Người Anglo 46,452 29.66% 68,316 48.1% 49,248 33.5%

Người gốc Tây Ban Nha 32,678 20.86% 44,539 31.3% 42,434 28.9%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 61,663 39.37% 12,187 8.6% 33,028 22.5%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 94,341 60.24% 56,726 39.9% 75,462 51.3%

Người Á Châu 14,982 9.57% 16,220 11.4% 21,253 14.5%

Người Khác 842 0.54% 844 0.6% 1,007 0.7%

Page 19: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 18

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH A (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 132,887 148,550 134,909

Người Anglo 23,805 17.9% 52,160 35.1% 17,118 12.7%

Người gốc Tây Ban Nha 37,135 27.9% 71,088 47.9% 43,725 32.4%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 40,265 30.3% 18,108 12.2% 65,262 48.4%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 77,400 58.2% 89,196 60.0% 108,987 80.8%

Người Á Châu 30,917 23.3% 6,044 4.1% 8,251 6.1%

Người Khác 765 0.6% 1,150 0.8% 553 0.4%

Tổng số Dân = 1,271,030

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 141,225.56

Page 20: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 19

KẾ HOẠCH B

Page 21: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 20

BẢN ĐỒ TÁI PHÂN BỔ QUẬN ĐỀ NGHỊ CỦA HCCS KẾ HOẠCH B

Page 22: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 21

DÂN SỐ QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 186,173 195,942 189,195

Người Anglo 58,199 31.3% 11,811 6.0% 14,132 7.5%

Người gốc Tây Ban Nha 111,018 59.6% 89,609 45.7% 156,561 82.8%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 12,187 6.5% 92,992 47.5% 13,689 7.2%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 123,205 66.2% 182,601 93.2% 170,250 90.0%

Người Á Châu 3,727 2.0% 773 0.4% 4,185 2.2%

Người Khác 1,042 0.6% 757 0.4% 628 0.3%

Page 23: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 22

DÂN SỐ QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 191,353 188,700 191,750

Người Anglo 57,337 30.0% 82,090 43.5% 95,932 50.0%

Người gốc Tây Ban Nha 36,221 18.9% 68,831 36.5% 48,480 25.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 83,874 43.8% 19,290 10.2% 27,368 14.3%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 120,095 62.8% 88,121 46.7% 75,848 39.6%

Người Á Châu 12,465 6.5% 17,297 9.2% 18,524 9.7%

Người Khác 1,456 0.8% 1,192 0.6% 1,446 0.8%

Page 24: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 23

DÂN SỐ QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 180,287 189,618 188,074

Người Anglo 30,307 16.8% 23,965 12.6% 18,246 9.7%

Người gốc Tây Ban Nha 68,820 38.2% 73,512 38.8% 67,080 35.7%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 51,432 28.5% 54,836 28.9% 91,210 48.5%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 120,252 66.7% 128,348 67.7% 158,290 84.2%

Người Á Châu 28,667 15.9% 36,265 19.1% 10,788 5.7%

Người Khác 1,061 0.6% 1,040 0.5% 750 0.4%

Tổng số Dân = 1,701,092

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 189,010.22

Page 25: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 24

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 140,308 139,249 131,937

Người Anglo 51,534 36.7% 10,407 7.5% 12,661 9.6%

Người gốc Tây Ban Nha 75,848 54.1% 56,885 40.9% 105,438 79.9%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 8,958 6.4% 70,743 50.8% 10,095 7.7%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 84,806 60.4% 127,628 91.7% 115,533 87.6%

Người Á Châu 3,140 2.2% 648 0.5% 3,286 2.5%

Người Khác 828 0.6% 566 0.4% 457 0.3%

Page 26: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 25

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 159,556 141,053 157,360

Người Anglo 53,712 33.7% 66,159 46.9% 83,382 53.0%

Người gốc Tây Ban Nha 26,849 16.8% 46,233 32.8% 36,306 23.1%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 66,475 41.7% 14,598 10.3% 21,392 13.6%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 93,324 58.5% 60,831 43.1% 57,698 36.7%

Người Á Châu 11,219 7.0% 13,223 9.4% 15,169 9.6%

Người Khác 1,301 0.8% 840 0.6% 1,111 0.7%

Page 27: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 26

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS KẾ HOẠCH B (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 130,745 136,279 134,543

Người Anglo 25,479 19.5% 20,873 15.3% 15,888 11.8%

Người gốc Tây Ban Nha 45,763 35.0% 48,388 35.5% 43,054 32.0%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 36,300 27.8% 37,271 27.3% 66,152 49.2%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 82,063 62.8% 85,659 62.9% 109,206 81.2%

Người Á Châu 22,455 17.2% 29,015 21.3% 8,931 6.6%

Người Khác 748 0.6% 732 0.5% 518 0.4%

Tổng số Dân = 1,271,030

DÂN SỐ TRUNG BÌNH=141,225.56

Page 28: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 27

KẾ HOẠCH C

Page 29: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 28

BẢN ĐỒ TÁI PHÂN BỔ QUẬN ĐỀ NGHỊ CỦA HCCS KẾ HOẠCH C

Page 30: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 29

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,644 190,212 183,539

Người Anglo 54,864 29.6% 14,614 7.7% 13,919 7.6%

Người gốc Tây Ban Nha 111,197 59.9% 84,815 44.6% 130,878 71.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 12,569 6.8% 89,091 46.8% 33,210 18.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 123,766 66.7% 173,906 91.4% 164,088 89.4%

Người Á Châu 6,089 3.3% 937 0.5% 4,803 2.6%

Người Khác 925 0.5% 755 0.4% 729 0.4%

Page 31: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 30

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 199,851 185,490 192,964

Người Anglo 43,655 21.8% 100,914 54.4% 57,676 29.9%

Người gốc Tây Ban Nha 54,312 27.2% 50,655 27.3% 61,703 32.0%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 81,557 40.8% 13,848 7.5% 45,248 23.4%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 135,869 68.0% 64,503 34.8% 106,951 55.4%

Người Á Châu 19,305 9.7% 18,790 10.1% 26,979 14.0%

Người Khác 1,022 0.5% 1,283 0.7% 1,358 0.7%

Page 32: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 31

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,646 188,652 189,094

Người Anglo 28,468 15.3% 58,118 30.8% 19,791 10.5%

Người gốc Tây Ban Nha 57,131 30.8% 101,298 53.7% 68,143 36.0%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,173 31.9% 22,006 11.7% 90,176 47.7%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 116,304 62.6% 123,304 65.4% 158,319 83.7%

Người Á Châu 39,771 21.4% 5,847 3.1% 10,170 5.4%

Người Khác 1,103 0.6% 1,383 0.7% 814 0.4%

Tổng số Dân = 1,701,092

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 189.010.22

Page 33: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 32

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 139,897 136,044 127,495

Người Anglo 48,730 34.8% 12,952 9.5% 12,440 9.8%

Người gốc Tây Ban Nha 75,793 54.2% 53,863 39.6% 86,366 67.7%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 9,444 6.8% 67,863 49.9% 24,290 19.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 85,237 60.9% 121,726 89.5% 110,656 86.8%

Người Á Châu 5,210 3.7% 790 0.6% 3,852 3.0%

Người Khác 720 0.5% 576 0.4% 547 0.4%

Page 34: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 33

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 155,203 144,558 148,868

Người Anglo 38,367 24.7% 82,500 57.1% 49,873 33.5%

Người gốc Tây Ban Nha 36,613 23.6% 35,761 24.7% 43,118 29.0%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 62,793 40.5% 10,888 7.5% 33,158 22.3%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 99,406 64.0% 46,649 32.3% 76,276 51.2%

Người Á Châu 16,650 10.7% 14,469 10.0% 21,703 14.6%

Người Khác 780 0.5% 940 0.7% 1,016 0.7%

Page 35: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 34

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH C (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 132,887 151,174 134,904

Người Anglo 23,805 17.9% 54,311 35.9% 17,117 12.7%

Người gốc Tây Ban Nha 37,135 27.9% 72,390 47.9% 43,725 32.4%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 40,265 30.3% 18,025 11.9% 65,258 48.4%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 77,400 58.2% 90,415 59.8% 108,983 80.8%

Người Á Châu 30,917 23.3% 5,244 3.5% 8,251 6.1%

Người Khác 765 0.6% 1,204 0.8% 553 0.4%

Tổng số Dân = 1,271,030

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 141,225.56

Page 36: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 35

KẾ HOẠCH D

Page 37: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 36

BẢN ĐỒ TÁI PHÂN BỔ QUẬN ĐỀ NGHỊ CỦA HCCS KẾ HOẠCH D

Page 38: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 37

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,644 190,212 183,539

Người Anglo 54,864 29.6% 14,614 7.7% 13,919 7.6%

Người gốc Tây Ban Nha 111,197 59.9% 84,815 44.6% 130,878 71.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 12,569 6.8% 89,091 46.8% 33,210 18.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 123,766 66.7% 173,906 91.4% 164,088 89.4%

Người Á Châu 6,089 3.3% 937 0.5% 4,803 2.6%

Người Khác 925 0.5% 755 0.4% 729 0.4%

Page 39: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 38

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 205,539 176,631 194,800

Người Anglo 43,168 21.0% 75,224 42.6% 82,623 42.4%

Người gốc Tây Ban Nha 60,823 29.6% 62,072 35.1% 47,805 24.5%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 77,692 37.8% 18,045 10.2% 39,976 20.5%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 138,515 67.4% 80,117 45.4% 87,781 45.1%

Người Á Châu 22,801 11.1% 20,149 11.4% 22,911 11.8%

Người Khác 1,055 0.5% 1,141 0.6% 1,485 0.8%

Page 40: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 39

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,646 188,652 190,482

Người Anglo 28,468 15.3% 58,118 30.8% 19,657 10.3%

Người gốc Tây Ban Nha 57,131 30.8% 101,298 53.7% 69,591 36.5%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,173 31.9% 22,006 11.7% 91,344 48.0%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 116,304 62.6% 123,304 65.4% 160,935 84.5%

Người Á Châu 39,771 21.4% 5,847 3.1% 9,096 4.8%

Người Khác 1,103 0.6% 1,383 0.7% 794 0.4%

Tổng số Dân = 1,701,092

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 189.010.22

Page 41: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 40

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 139,897 136,044 127,495

Người Anglo 48,730 34.8% 12,952 9.5% 12,440 9.8%

Người gốc Tây Ban Nha 75,793 54.2% 53,863 39.6% 86,366 67.7%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 9,444 6.8% 67,863 49.9% 24,290 19.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 85,237 60.9% 121,726 89.5% 110,656 86.8%

Người Á Châu 5,210 3.7% 790 0.6% 3,852 3.0%

Người Khác 720 0.5% 576 0.4% 547 0.4%

Page 42: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 41

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 157,799 132,252 156,057

Người Anglo 37,849 24.0% 59,853 45.3% 71,825 46.0%

Người gốc Tây Ban Nha 40,526 25.7% 42,588 32.2% 34,711 22.2%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,174 37.5% 13,592 10.3% 29,826 19.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 99,700 63.2% 56,180 42.5% 64,537 41.4%

Người Á Châu 19,444 12.3% 15,409 11.7% 18,568 11.9%

Người Khác 806 0.5% 810 0.6% 1,127 0.7%

Page 43: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 42

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH D (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 132,887 151,174 135,774

Người Anglo 23,805 17.9% 54,311 35.9% 16,968 12.5%

Người gốc Tây Ban Nha 37,135 27.9% 72,390 47.9% 44,639 32.9%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 40,265 30.3% 18,025 11.9% 66,257 48.8%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 77,400 58.2% 90,415 59.8% 110,896 81.7%

Người Á Châu 30,917 23.3% 5,244 3.5% 7,374 5.4%

Người Khác 765 0.6% 1,204 0.8% 536 0.4%

Tổng số Dân = 1,271,030

SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 141,225.56

Page 44: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 43

KẾ HOẠCH E

Ủy Ban Quản Trị cho phép bàn thêm về các thay đổi có thể xảy ra.

Kết quả là bản thảo Kế Hoạch E.

Page 45: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 44

KẾ HOẠCH E

Page 46: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 45

BẢN ĐỒ TÁI PHÂN BỔ QUẬN ĐỀ NGHỊ CỦA HCCS KẾ HOẠCH E

Page 47: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 46

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 196,617 185,925 183,486

Người Anglo 59,274 30.1% 14,195 7.6% 15,283 8.3%

Người gốc Tây Ban Nha 116,729 59.4% 81,316 43.7% 125,400 68.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 13,298 6.8% 88,748 47.7% 36,982 20.2%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 130,027 66.1% 170,064 91.5% 162,382 88.5%

Người Á Châu 6,315 3.2% 926 0.5% 5,090 2.8%

Người Khác 1,001 0.5% 740 0.4% 731 0.4%

Page 48: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 47

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 196,070 190,621 194,791

Người Anglo 36,359 18.5% 83,969 44.1% 82,620 42.4%

Người gốc Tây Ban Nha 59,941 30.6% 63,923 33.5% 47,803 24.5%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 77,851 39.7% 18,770 9.8% 39,976 20.5%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 137,792 70.3% 82,693 43.4% 87,779 45.1%

Người Á Châu 20,944 10.7% 22,711 11.9% 22,907 11.8%

Người Khác 975 0.5% 1,248 0.7% 1,485 0.8%

Page 49: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 48

DÂN SỐ QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 185,646 181,966 185,961

Người Anglo 28,468 15.3% 54,127 29.7% 17,721 9.5%

Người gốc Tây Ban Nha 57,131 30.8% 99,265 54.6% 68,622 36.9%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,173 31.9% 21,620 11.9% 90,460 48.6%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 116,304 62.6% 120,885 66.4% 159,082 85.5%

Người Á Châu 39,771 21.4% 5,632 3.1% 8,391 4.5%

Người Khác 1,103 0.6% 1,322 0.7% 767 0.4%

Tổng số Dân = 1,701,083*

SỐ DÂN TRUNG BÌNH = 189,009.22

*Tổng số dân của Kế Hoạch E là chín người ít hơn số dân của các Kế Hoạch A-D, phản ảnh việc loại trừ một số nhóm về mặt địa lý ở phía tây của Alief ISD không thuộc HCCS. Tổng số dân của các Kế Hoạch A-D sẽ được cập nhật để phản ảnh sự thay đổi này sau khi nhận được các con số sau cùng.

Page 50: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 49

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E

Quận 1 Quận 2 Quận 3

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 148,536 132,996 129,146

Người Anglo 52,638 35.4% 12,561 9.4% 13,802 10.7%

Người gốc Tây Ban Nha 79,640 53.6% 51,541 38.8% 83,119 64.4%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 10,079 6.8% 67,551 50.8% 27,538 21.3%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 89,719 60.4% 119,092 89.5% 110,657 85.7%

Người Á Châu 5,397 3.6% 779 0.6% 4,130 3.2%

Người Khác 782 0.5% 564 0.4% 557 0.4%

Page 51: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 50

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E (tiếp theo)

Quận 4 Quận 5 Quận 6

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 149,602 144,084 156,051

Người Anglo 32,197 21.5% 67,235 46.7% 71,822 46.0%

Người gốc Tây Ban Nha 39,695 26.5% 44,089 30.6% 34,710 22.2%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 59,206 39.6% 14,216 9.9% 29,826 19.1%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 98,901 66.1% 58,305 40.5% 64,536 41.4%

Người Á Châu 17,769 11.9% 17,647 12.2% 18,566 11.9%

Người Khác 735 0.5% 897 0.6% 1,127 0.7%

Page 52: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 51

DÂN SỐ VA QUẬN HCCS CHO KẾ HOẠCH E (tiếp theo)

Quận 7 Quận 8 Quận 9

Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực Tổng số Khu vực

Số dân 132,887 145,583 132,139

Người Anglo 23,805 17.9% 50,794 34.9% 15,238 11.5%

Người gốc Tây Ban Nha 37,135 27.9% 70,865 48.7% 43,969 33.3%

Người Da Đen (Không phải gốc Tây Ban Nha) 40,265 30.3% 17,702 12.2% 65,601 49.6%

Người Da Đen + Người gốc Tây Ban Nha 77,400 58.2% 88,567 60.8% 109,570 82.9%

Người Á Châu 30,917 23.3% 5,068 3.5% 6,811 5.2%

Người Khác 765 0.6% 1,154 0.8% 520 0.4%

Tổng số Dân = 1,271,024

SỐ DÂN TRUNG BÌNH =141,224.89

Page 53: Redistricting of HCC System (Vietnamese)

6/2/2011 Andrews Kurth 52

Gene Locke Andrews Kurth LLP 600 Travis Suite 4200 Houston, Texas (713) 220-3956

Có Câu Hỏi?

Edgardo E. Colón, P.C.

3000 Weslayan Suite 365

Houston, Texas (713) 520-1064 (713) 961-9420

Dr. Richard Murray Dept. of Political Science

University of Houston Houston, Texas

(713) 743-3909 (713) 743-3927