-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
1/185
ThS. QUÁCH VĂN LONQ - ThS. HOÀNG THỊ THUÝ HƯƠNG
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIẢI NHANH BÀI TẬPm
HÓA HỌC
12THƯ VIỆN SÌNH BỊNH
p h ờ n g M Ữ Ợ n
ỵ x L A . £ j 2 Ĩ ã L
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GỈA HÀ NỘI
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
2/185
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
3/185
NHÀ XUflTBflN ĐỌI HỌC ọuốc Glfl HR NỘỈ16 Hàng Chuối - Hai
Bà Trưng - Hả Nội
Điên thoai: Biên tâp-Chế bản: (041 39714896:
Hành chính: 104) 39714899; Tổng biên táp- (04) 39714897
Fax: (041 39714899
Chu trách nhim xu t bn
Giám đốc - Tổng biên tập: PHẠM THỊ TRÂM
Biên tập: QUỐC THẮNG
Chế bản: NGUYỄN KHỞI MINH
Trình bày bìa: VÕ THỊ THỪA
Đổi tác liên kết xuất bản:
NHÀ SÁCH HỒNG ÂN
SÁCH LIỀN KẾT
PHĂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GlẢl NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Mã số: 1L-09ĐH2013
in 2.000 CLĩốn, khổ 17 X 24cm tại Công ti cổ phần Vãn hỏa Vãn
Lang.
Số xuất bản: 1 54 -2013/C XB/05-15/ĐHQ GH N, ngày 29/1/2013.
Quyết định xuất bản số: 34LK-TN/QĐ-NXB0HQGHN, ngày 1/2/2013.
In xong và nộp lưu chiểu quý I! nărn 2013.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
4/185
nóc cểắctr
Các em học sinh thân mến!
Với hình thức thì trắc nghiệm như hiện nay, đòỉ hỏi học sinh
phải
nắm vững kiến thức đã học và phương pháp giải nhanh từng dạng
bài
tập. Một bài toán nếu giải theo phương pháp thông thường phải
mất
khoảng 15 đến 20 phút, nhưng nếu biết cách giâi nhanh thì ch?
cần
khoảng 1 đến 2 phút.
Sử dụng phương pháp giải nhanh còn có tác dụng rất lớn trong
việc phát triển năng lực tư duy và rèn trí thông minh cho học
sinh trong
dạy học môn Hoá học ở trường phổ thông.
Để giúp học sinh nắm vững phương pháp giải nhanh từng dạng
bài
tập hoá học và đạt kết quả cao trong các kì thi tốt nghiệp trung
học phổ
thông, Đại học - Cao đẳng, chúng tôi biên soạn bộ sách gồm 3
quyển:
Quyển 1: Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hoá
học 10.
Quyển 2 : Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hoá
học 11.
Quyển 3: Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hoá
học 12^
Hy vọng rằng với cách trình bày xúc tích, dễ hiểu và khai thác
được
mọi khía cạnh kiến thức đã học, cuốn sách sẽ làm hài lòng bạn
đọc.
Dù đã hết sức cố gắng trong quá trình biên soạn, nhưng cuốn
sách khó tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Các tác giả chân
thành
cảm ơn ý kiến đóng góp của các thầy, cô giáo và các em học
sinh.
Các tác giả
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
5/185
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
6/185
◦ CHƯƠNG 1
HOÀN THÀNH CÁC PHẢN ỨNG THEO stf Đồ CHUYỂN HOÁ
Phương pháp: Nắm vững tính chất hoá học của este,
chất béo.
ỉ. Tính chất hoá học của este
a) Phăn ăng ở nhóm chức
• Phản ứng thủy phân
Este bị thủy phân cả trong môi trường axit và bazơ. Phản ứng
thủy phân ứongmôi trường axit ỉà phản ứng nghịch của phản ứng este
hóa:
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
và còn đượcgọi là phản ứng xà phòng hóa:
Rn(COO)„mR,m + nmNaOH — nR(COONa)m + mR’(OH)„
• Phản ứng khử
Este bị khử bời L1AIH4 như axit cacboxylic tạo ra ancol bậc
một.
RCOOR' — RCH2OH + R’OH
b) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
• Phản ứng cộng vào gốc không no: Gốc hiđrocacbon
không no ở este có phảnứng cộng H2, Bĩ 2, HBr,... giống như
hiđrocacbon chưa no. Thi dụ:
CH2CHCOOCH 3 + H2 —
CH 3CH2COOCH 3
CH2CHCOOCH3 + HC1 -» CH2CỈ-CH2COOCH3
CH2=CHCOOCH 3 + Br 2
CH2Br-CHBrCOOCH 3
» Phản ứng trùng hợp: Một số este có liên kết đôi c = c có
thể tham gia phảnứng trùng hợp giống như anJcen. Thi dụ:
R„(COO)„mR’m + nmH20 < > nR(COOH)m + mR’(OH),,
, ,0
COOdH meíyl acrylat
COOCH3
polỉ(metyl acrylat)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
7/185
c h 3 c h 3
„CH2« é j s j i .
COOCH3 c o o c h 3
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat)
• Phản ứng với dung dịch AgNỠ trong
NH Este cỏ dạng tổng quát HCOOR’, RCOOCH^CHR',
HCỌOCH=CHR',... phảnứng được với dung địch
AgNO;j/NH 3 đun nóng, sinh ra kết tủa Ag.HCOOR' + 2
[Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2C0 3 + R’OH + 2Agị + 2 NH3
_ 1 ̂ nHCOOR’ - 2 nAg
RCOOCH=CHR' + 2 [Ag(NH3)2]OH -> RCOONH4 +
RrCH2COONH4 + 2Agị+ 2NH3
̂ nRCOOCH=CHR’ ~ 2 nA«
HCOOCH=CHRf + 4[Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2C0 3 +
R’CH2COONH4+ 4Agị + 5NH 3 + H2O
̂ nHCOOCH=CHR*~ 4 nAg
l . Chất béoĩ) Khái niệm
Chất béo ỉà tri este của glixerol với các axit monocacboxylic cỏ
số chẵnnguyên tử cacbon (khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh
(axit béo), gọichung là triglixerit hay triaxylgìixerol. Công thức
chung của chất béo:
R1COO"CH22 ĩ
R2COO—ỘH3 ỉR3COO-CH2
Khi thủy phân chất béo thì thu được giixerol và axit béo. Một sọ
axit béothường gặp làC15H 31COOH: CH 3-[CH2]i4-€OOH:
axitpanmiticC17H 35COOH: CHHCH2]i6-COOH: axit stearic
CH3-(CH2)7^ / (CH2)7-CO OHC i7H33COOH: / C = C \ : axit
oleic
H H(CH^-COOH
CHríCHk / CÍK r = / : aót linolcicC ^C O O fi Y = c ' / \
H H H H
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
8/185
b) Tinh chất của chất béo• Tính chất vật lí
- Các tríglixerù chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là
chất rắn (mỡ) ởnhiệt độ phòng. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc
axit béo không no thườnglà chất lòng (đầu) ở nhiệt độ phòng. Vi
dụ: tristearin, tnc = 72°c (rắn);triolein, tnc = - 4°c
(lỏng)
Chủ ý: Các triglixerit không no có nhiệt độ nóng chảy thấp
hơn là vì các gốcaxit không no, đặc biệt là dạng cis như axit
oleic, không thể xếp chặt khít đượctrong mạng tinh thể rắn như
trường họp axit ao.- Chất béo nhẹ hon nước và không tan ừong nước,
tan ữong các dung môi hữucơ như benzen, xăng, e te ,...
• Tính chất hỏa học- Phấn ứng thủy phân trong môi trường
axỉt: Khi đun nóng chất béo có xúc tácaxit, chất béo bị thuỷ
phân tạo ra glixerol và các axit béo.
RlCOOHR1COO-CH2 , ,' H* R2COOH í o h ì
R coo—CH + 3H, 0 ■- „C 3H5(OH)3, ĩ t°
R 3CCX)H
R 0 0 0 CH . , , elixerol* _ các axit béo giixeroi
- Phản ứng xà phòng hỏa: Khi đun nóng chất béo với
dung dịch kiềm (KOH hoặc NaOH) thì tạo ra ;
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
9/185
Phản ứng hiđro hóa Chất béo chứa các gốc axit béo
không no tác dụng với hiđro ở nhiệt độ và áp
•lất cao có Ni xúc tậe. Khi đỏ hiđro cộng vào nổi đôi c =
c.C]7H33COO-CH2 ’ C17H35GOO-CH2 .
c 17H33eoo—CH + 3H2 ■ Ni,t*» C17H35COO—CHI _ __ L
Ci7H33COỌ“ CH2 c 17h 35c o o - c h 2
triolein < trisiearin .
(lòng) (rắn)ĩ dạ 2: Hoàn thành các phản ứng sau theo sơ đồ
chuyển hoá (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
a) CaC2 —^ C2H2 CH 3CHO —(3) >CH3COOH ■;
CH 3COOC2H 3 —^->CH 3CH2OH
_ì*L_>C2H4 —^ - > c h 3c h o
— CH 3COQNH4 — CH 3COOH (10)
>CH 3COOC2H5 b) Tinh bột —̂ Xi —y X2 —̂
X 3 —ỳ X4 —y PVAc) Benzen A
-> B c -> CH 3COOC6H5
GiảiI . -
(1) CaC2 + 2 H2O -►Ca(OH)2 + C2H2t
ạ y CHSCH + H2O ~ ĥ v > c h 3c h ọ ...
(3) CH 3CHO + ‐ 0 2 —3y >CH3COOH
(4) CH 3COOH + CH=CH CH 3COOCHCH2(5)
CH 3COOCH=CH2 LiAjH- >CH 3CH2OH
(6) c h 3c h 2o h ỵ y cc > c h 2= ch 2 +
H20
(7) CH2=CH2 + - O 2 — CH 3GH0
(CôHioOs)!! + 11H2O Ĥ,t > nCộH^Og
- c 6h 12o 6 raen3DCOĨ > 2 C2H5OH + 2
CO2
(X2) ;C2H5OH + 0 2 (kk) »CH3COOH + H20
(X3)CH 3COOH + CH^CH CH 3COOCHCH2
(X4)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
10/185
nCH2 = CH ) t l ' p » -( -CH — Ctt}-
OCOCH 3 OCOCH 3 Poli(vinyl axetat)
(PVA)
c)C6Hé + Cl2 —jr-> C6H5C1 + HC1
(A)
C6H5C1 + 2NaOH ■—-p- > C6H5ONa +NaCỈ + H20(đặc, dư)
(B)CộHsONa + HC1 -> C6H5OH + NaCl
(C)
(CH 3C0)20 + C6H5OH -> CH 3COOC6H5 +
CH 3COOHVi dạ 3: Hoàn chỉnh các phản ứng sau theo sơ đồ
chuyển hoá:
C4H60 2 + NaOH — Xi + x 2
Xi + [Ag(NH3)2]OH —£-> x 3 + ....
x 3 + NaOH — X4 + .....
X .+ HCN ‐ H* ‐> 5
x 5 + H20 x 6 + ....(Xi, X2,
X 3, X4, X5 và X(, là các chất hữu cơ)
GiảiCH 3COOCH=CH2 + NaOH —£-> CH3COONa +
CH 3CHO
(X2) (XO
CH 3CH0 +2[Ag(NH3)2]OH —
CH 3COONH4.+ 3 NH 3T +2Agị +2H20(X3)
CH 3COONH4 + NaOH —£-» CHsCOONa + NH3t + H20
(X4)
CH 3CHO + HCN CH 3CH(OH)-CN(X5)
CH3CH(OH)-CN + 2 H2O > CH3CH(OH)-COOH + n h 3
(X6)
Ví dụ 4: Hoàn thành các phương trình hoá học của phản ứng
sau theo sơ đồchuyển hoá sau:
C6Hi0O4 + NaOH — Xi + x 2 + x 3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
11/185
Xi + HC1 ->X4 + ....
X4 + [Ag(NH 3)2 jOH — (NH4)2C0 3
+
5 H > X + ....
Xé + H20 -h:-» x 7x 3 Hỹ c > CH2=CH2 +
h 20
x 7 + x 3 < = ± Xs + ...
(Xi, x 2, x 3, X4, Xs, Xfe x 7 và Xg là các chất hữu
cơ)Giải
HCOOCH2CH2COOC2H5 + 2NaOH > HCOONa + CH2OHCH2COO
HCOONa + HC1 HCOOH + NaCI(X0
HCOOH + 2[Ag(NH 3)2]OH->(NH4)2C0 3
+ 2 NH3t +2A gị + H20CH2OHCH2COONa + HC1 CH2OHCH2COOH +
NaCl
(X5)
CH2OHCH2COOH H* y ■■■» c h 2= c h c o o h + H20
CH 3CH2OH 2= 2 + H20
CH 3-CHOH-COOH + C2H5OH ^ CH 3-CHOH-COOC2H5
+H2O
(X)
Kí Ể?ỈI 5: Viết các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ
chuyển hoá sau+ NaOH/CaO. t° ĩsnn°r + HCí + NaOH
(XO
+ C2H5OH(X3)
CH2=CHCOOH + H20 —^ CH 3-CHOH-COOH
(X7)
(X], 2, 3, X4, X5, X, X7 và Xg các chất hữu cơ)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
12/185
Giải
CH 3COOC6H5 + 2NaOH — CH3COONa + CôHsONa +H 20(Xi)
(Xa)
CHsCOONa + NaOH — CH4 + Na2C0 3 ,(X3) Ị
2 CH4 ^ î anh,>CH_CH + 3Ĩ Ĩ2
(X4)CH=CH + 2HC1 -> CH 3CHCI2
(X5)CH 3CHCI2 + 2NaOH GH 3CHO + NaCl + H20
(Xé)CôHsONa + HC1 -> C6H5OH + NaCl
ỌC7)ỸH OH
Í 1 . Br[ 1 1 + 3Br 2 —
Br
(X*)>y X4 + ....
X4 + Cl2 ^ >x 5 +....x 3 + x 5 x 6 +
....
(Xi, X2, X 3, X4, X5 và Xô là các chất hữu cơ)
GiảiHCOOC2H 3 + 4[Ag(NH3)2]OH (NH4)2C0 3 +
CH 3COONH4 ụ 4Agị + H20
(X)
CH 3COONH4 + HC1 -» CH 3COOH + NH4CI(X2)
CH 3COOH + NaHCƠ 3 -> CH3COONa + C02 +
H20(X3)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
13/185
CH3COONa +NaOH ct0° >CH4 + Na2C0 3
(X*)CH4 + Cl2 35(1:0 -> CH 3CI +
HC1
(X5)
CHjCOONa + CH 3CI -> CH 3COOCH 3 +
NaCỈ
(X)Ví dụ 7: Hoàn thành các phương trình hoá học của phản
ứng sau theo sơ đồ chuyể
hoásau:
C5H80 3 + Na OH— > Xi + x 2
Xi + h 2o — > x 3 + ....x 3 + KM11O4 +
H2SO4 -> X4 + ....
X2 ^ > Xs + ....
X5 + Br 2 + H2O —> Xộ + ...x CH2=CHCOONa +
HOCH2CH2OH
(X) (X)
>CH2=CHCOONa + 2H20 đpdd > CH2=CH-CH=CH2 + 2C02
+ H2 + 2NaOH
(X3)
: 4H6 + 4KMn04 + 6 H2SO4 (COOHh + 2 CO2 +
4MnS04 + 2 K 2SO4 + 8 H2P
V U )
■ĨOCH2-CH2OH » CH 3CHO + H20
(X5)
:H 3CH0 + Br 2 + H20 — CH 3COOH +
2HBr
(X6)
>CH3COOH + C2H4(OH)2 < = ± (CH 3COO)2C2H4 +
2H20
(X7)
íoặc:
CH 3COOH + C2H4(OH)2 < = > CH 3COOCH2CH2OH
+ h 20
(X7)
:2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
14/185
DẠNG
2. VIẾT CÔNG THỨC CẤU TẠO CẤC ĐỒNG PHÂN LÀ ESTE
• số đồng phân Ịà este no, đơn chực, mạch hờ ứng với cộng thức
CnH2n0 2 là2 (l Đáp án B
2 2Cần lưu ý rằng: Nếu đề yêu cầu tính số trieste
biết khi thuỷ phân trong môi
trường axit nóng thu được dung dịch chứa glixerol và n axìt béo
khác nhau thita không sừ đụng công thức trên.Vi dụ 3: Khi
thuỷ phân một íriglixerit thu được dung dịch chứa glixerol,
axit
panmitc và axit stearic, số triglixerit thoả mãn đều kiện
trên làA. 4 B. 6 c. 8 D. 2
Giải
2 2( 2 + l)Sô ừiglixerit = ---- —2 = 4 => Đáp án
A
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
15/185
Ví dạ 4: Trung hoà 39,8 gam hỗn hợp X gồm hai axit
cacboxylic no, đơn chứmạch hở không nhánh
Xi, X (phân tử X2 nhiều hơn phân tò Xi
hai nguyên tcacbon) bàng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 43,1
gam muối.a) Xác định công thức phân tử và gọi tên Xi, X2. b)
Tính số trieste tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol,
X| và X
(xủc tác H2SO4 đặc)* Giải
ì) Đặt công thức chung của hai axit là C-H2- jCOOH
C-H,- ,COOH + NaOH G-H,- COONa + H20n 2n+J n 2n+JX - > X
=> Amt = 22x = 43,1 - 39,8 => X= 0,15 mol
=> 14n + 46 = — =* ĩĩ = i 5,660,15
=> ĨÌỊ = 14 hoặc 15 < n = 15,66 < 112 = 16 hoặc
17
=> Công thức của hai axit là:Xị:
CH 3-[CH2]i 3-COOH: axit pentađecanoicX2:
CH 3-[CH2]i5-COOH: axit heptađecanoic
Hoặc:Xi: CH 3-[CH2]i4-COOH: ãxit panmiticx 2:
CH 3-[CH2li6-COOH: axit stearic
') Từ công thức tính sỗ triglixerit tạo bởi glixeroi với n axit
béo khác nhau:n2(n + l)
2
=> Số trieste tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm
glixerol, C 15H 31COOvà C17H 35COOH hoặc C14H29COOH và
C16H 33CÒOH (xúc tác H2SO4 đậc) là
2 2(2 + l) £ ---------- —52
ĩ dạ 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cằn
dùng vừa đũ 10,08 l
O2 (đktc), sinh ra 8,96 lít Cỏ2 (đktc). Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa hét vớỉ00 ml dung dịch NaOH IM. Xác định công
thức phân tử và viết công thứcấu tạo có thể có cùa X.
Giải8>96 10,08 , = n i ,
n c o = = 0 , 4 m o l ; n ô = - - = 0 , 4 5 m o l ; nNaOH - 0 ,1
m o l005 22,4 ỡi 22,4
Đặt công thức tổng quát của X là CnHm0 2 - Xét hai trường hợp
sau:
4
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
16/185
# Trường hợp ỉ: X phản ứi g với NaC H theo tỉ lệ mol 1
:2=> X có dạng RCOOAr ị
RCOOAr + 2KaOH -»RrOONa + ArONa + H200,05 6,1
=> n = _ CO; _ 0 , 4 = 80,05 0,05
X chỉ cò u ể là CH 3COOC6H5 hoặc
HCOOC6H4CH 3 (CsHsOz)
C$Hg0 2 + 9Ơ2 —> 8CO2 + 4 H2O0,05 0,45 (phù
hợp giả thiết)
Công thức cấu tạo của X là
HCOCH 3C0
• Trường hợp 2: X phản ứng vói NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1
nrn 0 4=> nx - nNaOH= 0»! n = — L = — = 4
nx 0,1
C4Hm0 2 + (3 + — )0 2 -> 4C02 + — H204
2
0 , 1 - > ( 3 + ^ > . 0 , 14 :
=> n0 = (3 + —).0,1 = 0,45 => m - (C4H6O2)
=> Công thức cấu tạo có thể có của X ỉà
CH2=CH-COOCH3; CH 3COOCH=CH2 ;
HCOOCH=CH-CH 3 {trans-, cis-);
HCOOC(CH3)=CH2 ; HCG0CH2-CH=CH2.
Ọ\
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
17/185
Ví dụ : Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một este no, đơn
chức, mạch hở X rồi đemtoàn *bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình
đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau c phảri ứng hoàn toàn thu được
59,1 gạm kết tủa và một đung dịch có khối lượngiảm 34,3 gam so với
khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. X có phản ứntráng bạc.
Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo thoả mãn
điềkiện trên của X
GiảiC02 +. Ba(OH)2 -> BaC03Ì + H20C02 + Ba(OH)2
Ba(HC03)2 (nếu có)
mdđ ểiàm —m BaCOj —Ỉttc0ỉ —-m^o
=> mco + mH:Q-59, ỉ -34,3 = 24,8
_ _ _ 2 4 >8 1 => nm = n HO= — ^— =
0,4molCO: 2 4 4 + 1 8
16=> m0 =m co + mH0 - m x =24,8-8,8 = 16gam => n
0 = -— = 0,5mol
Đặt công thức tổng quát của X là CnH2n02 (n > 2). Ta có:
n pA 0 4n = ------------------------ — — —= 4 (C4H80
2)
l,5nc0ỉ - n 0z 1,5.0,4- 0,5
X phản ứng với dung dịch AgN0 3 /NH 3 đụn nóng, sinh
ra kết tủa Ag => Cônthức cấu tạo thoả mãn điều kiện của X là
HCOOCH2-CH2-CH 3 và HCQOGH(CH 3)2
Phương trình hoá học của phản ứng:HCOOC 3H7 +
2[Ag(NH3)2]OH (NH4)2C0 3 + C 3H7OH + 2Agị + H20 +
2 NH Vi dụ 7; Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn
chức X, rồi hấp thụ toàn bộ sả
phâm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau
phản ứng hoàn tọàn thđược 40 gam kết tủa và một dung dịch có khối
lượng giảm 17 gam so với khlượng đung dịch Ca(OH>2 ban đầu.
Xả phòng hoá X sình ra sản phẩm tham g
phản ứng tráng bạc. Xác định công thức phân từ và viết
công thức cẩu tạo thomãn điều kiện của X.
GiảiCO2 + Ca(OH)2 -> CaC03i + H20
0,4 4- 0,4
mdd giảm —mCaCO, ~ mCOj —mH20
=> mCOĩ +m H0 = - m đđị = 40 - 17 = 23 gam
_ 23 —44.0,4 A ,= ^ n H,o = ----- —-----; = 0,3
mòi
10
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
18/185
Vìnx = nH0 - n co nên X có dạng tổng quát CnH2n‐202
nco 0 4 n = - f ^ = ̂ 7 = 4 (CựỈ602)
n x 0,1
Xà phòng hoá X sinh ra sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc
=> Công thứccấu tạo thoả mãn điều kiện của X là:
HCOOCH=CHCH 3 (cis-, trans-); HCOOCH2-CH=CH2
HCOO-HCOOC(CH 3)-CH2; CH 3COOCH=CH2;
Ví dụ : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức CSH14O4. X phản
ứng vói dungdịch NaOH sinh ra một muối và hai ancoỉ hơn kém nhau
một nguyên tửcacbon. Viết công thức cấu tạo có thể cỏ của X.
Giải
_ 8-2 + 2 —14
CsHi40 4: a ---------2 -----
= 2X + NaOH -> muối + hai ancol
=> X là este no, hai chức, mạch hở =>Công thức cấu tạo có
thể có của X là
CH2— COOCH 3 ỵCO O CH 2CH3 yC O O C H 2CH
/ ; ; h 2/
CH.-COOC.H, \ :OOCH9CH,CH,I
CH,
DẠNG
3. NHẬN BIẾT VÀ ĐIỀU GHẾ ESTE
Phương pháp: Nắm vững phương pháp nhận biết và điều
chế este.• Nhận biết: Tuỳ theo đặc điểm cấu tạo của este mà có thể
dùng cách- Đun nóng: Các este thường có mùi thơm dễ chịu như
isoamyỉ axetat có mùichuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl
isovalerat có mùi táo,....
- Dung dịch NaOH đun nóng, sau đó nhận biết sản phẩm. Chẳng hạn
nhưCH 3COOC2H5 và CH 3COQCJHHCH2 sau khi tham
gia phản ,ứng xà phòng hoáthi chỉ có CH 3COOƠKNCH2 mói
cho sân phẩm tham gia phản ứng tráng bạc.
CH 3COOC2H5 + NaOH —^ CH3COONa + C2H5OH
CH 3COOCH=CH2 +NaOH —^ CH3COONa + CH3CHOCH 3CHO
+ 2[Ag(NH3)2jOH - » CH 3COONH4 + 2Agị
+ 3 NH 3 + H20
[t h ư v i ệ n b ỉn h đ i n hr
17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
19/185
- Dung dịch AgNCVNH 3 đun nóng: Các este có dạng
HCOOR', RCOOCH=CHRHCOOCH=Cffi^, R^OOCHR’OCOR2, ... khi tác 'đụng
với dung dịch AgNCtyNđun nóng, đều sinh ra kết tủa Ag.• Điều chế:-
Phản ứng este hỏa
mR(COOH)„ + nR'(OH)„ R^CCOO)™^ + nmH20
- Phản ứng giữa anhiđrít axit và ancol (RC0)20 + R/OH
-»RCOOR’ + RCOOH
ứng dụng của phản ứng này để điều chế este phenyl vì phenol
không phản óntrực tiêp với axit cacboxylic.
(RC0)20 + C6H50H -> RCOOCóHs + RCOOH- Phản ứng giữa axit
và hiđrocacbon chưa no + Điều chế este vinyl
RCOOH + CH = CH RCOOCH = CH2
+ Điều chế este với gốc ankyỉ bậc ba:CH 3-COOH +
CHr-C(CH 3>=CH2 Ĩ= ỆẼẼ=Z
CH 3-COO-C(CH 3)3
1°- Phản ứng giữa muối naírì cacboxylat và dẫn xuất
halogen
RCOONa + R’X -> RCOOR' + NaXVi dạ 1: Có các ỉọ mất nhãn,
mỗi lọ đựng một ừong các chất lỏng sau: ancol etyl
anđelùt axetic, axit axetic, etylic axetat. Trình bày phương
pháp hoá học để nhra các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học
của phản ứng đã xảy ra.
Giải
Dùng quỳ tím ẩm nhận ra axit axetic vì có hiện tượng quỳ tím hoá
đò.Các chất còn lại cho phản ứng lần lượt với dung dịch AgN0 3
/NH 3 đun nónchất nào có kết tủa bạc xuất hiện thì đó là
anđehit axetic.
CH 3CHO + 2 [Ag(NH 3)2]OH —» CH 3COONH4
+ 3 NH 3 + 2A gị + H20Dùng Na làm ữiuốc thử
đối với ancol etylic và etyl axetat. Nhận ra ancol etyvì có sủi bọt
khí thoầt ra.
C2H5OH + Na -*C 2H5ONa + Ỉ H 2t2
(Sùi bọt)
Chất còn lại là etyl àxetat không hiện tưạng gì.Ví dụ
: Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở có công thức
C2H4O2
trình bảy phương pháp hoá họe đê nhận biêt từng đông phân trên
đựng riên biệt ừong các lọ mẩt nhãn.
Giải►Công thức cẩu tạo:
CH 3-COOH: axit axetic
I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
20/185
HCOOCH 3: metyl fomatCK 2OH-CHO: 2-hiđroxietanaI
• Nhận biết:- Dùng quỳ tím ẩm làm thuốc thử nhận ra axit axetic
vì có hiện tượng quỳ tímhoá đỏ.- Hai chất còn lại cho tác dụng lần
lượt với Na, nếu cố sủi bọt khí thoát ra là
2 -hiđroxietanal.
CH2OH-CHO + Na -> CH2ONa-CHO + - H 2t
(Sùi bọt)Ghất còn lại là metyl fomat
Lưu ỷ: Không dùng dung địch AgNCh/NH 3 đun
nỏng để nhận biết metyl fomatvà 2 -hiđroxietanal vì đêu có kêt tủa
bạc xuât hiện.
HCOOCH 3 + 2 {Ag(NH 3)2]OH (NH4)2C0 3 +
CH 3OH + 2 NH 3 + 2 Agị
+ H2OCH2OHCHO + 2[Ag(NH3)2]OH ->CH2OHCOQNH4 •+
3NH 3 + 2 A gị + H20
Ví dụ 3: Chỉ dùng nước brom làm thuốc thử hãy trinh bày
phương pháp hoá họcđể phân biệt các dung dịch riêng biệt sau đựng
trong các lọ mất nhãn:
axit fomic, anđehit axetic, etyl axetatGiải
Dùng nước brom làm thuôc thử. Nhận ra:- Axit fomic: Có sủi bọt
khí thoát ra
HCOOH + Br 2 ~>C0 2t + 2HBr - Anđehit axetic:
Làm mất màu nước bromCH 3CHO + Br 2 + H20 -»
CH 3COOH + 2HBr
Chất còn lại là etyl axetat không hiện tượng gì.Vi dụ 4: Từ
tinh bột, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác. Hãy viết
các
phương trình hoá học của phản ứng điều chế:a) vinyl axetat
b) phenyl axetat c) metyl acrylatd) metyl metacryỉat e) metyl
benzoat f) vinyl lactat
Giải
a) (CfiHioOs),, + 11H2O —H*’-—> 11CH12O
CôHttOõ ■ mep-̂ 1- > 2C2HsOH + 2C02
c 2h 5o h + 0 2 > CH 3COOH + h
2oCH 3COOH + NaOH-> CH3COONa +H20
CH3COONa + NaOH - ^ 0-^ CH4 + Na2C03
19
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
21/185
b)
c)
2 CH4 ttn,,ĩg ff” h > CHsCH + 3H21500cCH 3COOH +
C2H2 CH 3COOCHCH2
vinyl axetat
+ NaCl + H20
+ NaCl
2 CH 3COOH p>0 (CH 3C0)20 + h 2o
(CH 3C0)20 + C6H5OH -> CH 3COOC6Hs +
CH 3COOH phenyl axeiat
2 C2H5OH > CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2 H2O
CH2=CH-CH=€H2 + H2 —^ C4H10
C4H10 *-■!-- ■>CH 3-CH=CH2 + CH4
GH 3-CH=CH2 + Cl2 CH2=CH-CH2C1 + HC1
CH2=CH-CH2C1 + N a O H C H 2=CH-CH2OH +NaCl
CH2=CH-CH2OH + CuO — c h 2=ch-cho + Cu +H2o
c h 2= ch -ch o + -Ỏ 2 — c h 2= c h - c o o
h
CH4 + i o 2 —^ -> CH3 0 H2
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
22/185
d)
e)
f)
H2S04đặcC2H 3COOH + CH 3ỌH ===ps:
C2H 3COOCH 3 + h 20
metyỉ acrylat
CH2=CH-GOOH + Hi — CH 3-CH2-COOH
CH 3-CH2-COOH + Cl2 —*-» CH 3-CHCI-COOH +
HC1CH 3CHCICOOH +2 CH 3CI +3Na —ygg-- »
CH 3CH(CH 3)COOCH 3 + 3NaCl
CH 3CH(CH 3)COOCH 3 + CI2 —
CH 3CCI(CH 3)COOCH 3 +
HCỈCH 3eCl(CH 3)COOCH 3 ■ koh/c,h}ọỉl> c
h 2=C(CH 3)COOCH 3 +HCỈ
metyi metacrylat
CeHs + HCOC1 —^ > C6H5CHO + HC1
C6H5CHO + -O —M""—> C6H5COOH2
C6H5COOH + GH 3OH < - > c 6h 5c o o c
h 3 + h 2otc
metyl benzoat
C2H5OH - ^ ^ - >CH tCH2 + H20
CH2C H 2 + - 0 2 *-,a >
CH 3CHO
2CH 3CHO + HCN->CH3-CH(OH)-CN
CH 3-CH(OH)-CN + H2O CH 3-CH(OH)-COOH + n h 3
CH 3-CH(OH)-COOH + CHCH CH 3-CH(OH)-COOC2H 3vinyl
lactat
Ví dụ 5: Từ CH 3COOCH 3 (metyl axetat), các
chất vô cơ và điều kiện cần thiết
a)
khác, hãy viêt các phương trình hoá học của phản ứng điêu chê:a)
poli buta-l,3-đien b)buta-l,4-điol
Giải
CH 3COOCH 3 ^ > CH 3CH2OH +
CH 3OH
2 CH 3CH2OH ^ ovi-s0°c > CH2=CH-CH=CH2 + 2 H2O +
h 2
nCH2— CH-CH=.CH2 ■— p> - f CH2— C H = CH— CH2-)^
poll buta-ỉ,3-đien
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
23/185
c h 3c h 2o h + o 2 "mcn8*m > CH 3COOH + h 2o
CH 3COOH + NaOH-»CH3COONa + H20
CH3COONa + NaOH op > CH4 + Na2C0 3
2CH4 j g L , - > C2
H2
+ 3H2
CH 3OH + CuO — HCHO + Cu +H20C2H2 + 2HCHO ->
CH2OH-C=C-CH2OHCH2OH-OOCH2OH + 2H2 — CH2OH-CH2-CH2-CH2OH
buta-l,4-ãioỉ
DẠNG
4
.
BÀI TẬP VỂ PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HOÁ
• Khi bài toán cho thủy phần hoàn toàn một esíe thu được+) muối
của axit đơn chức và ancol đơn chức=> Đó là este đơn chức
(RCOOR1)
RCOOR' + NaOH —! RCOONa + R'OH
—̂ llNaOH ~ Heste+) muối của axit đơn chức và ancol đa
chức => Đó ỉà este đa chức (RCOO)nR
(RCOO)nR' + nNaOH —!í - > nRCOONa + R'(OH)n
IlNaOH n.rieste+) muối của axit đa chức và ancol đon chức =>
Đó là este đa chức R(COOR')m
R(COOR')m + mNaOH —^ R(COONa)m + mR'OH
Î NaOH nì.IXeste+) muối của axit đa chức và ancoỉ đa chức
=> Đó là este đa chức Rn(COO)nmR'm
Rn(COO)nmR,m + nmNaOH — nR(COONa)m + mR'(OH)n
=>nNaOH =mn.neste+) hai muối của axỉt đơn chức => Đó là
este đơn chức RCOOAr
RCOOAr + 2NaOH - £ - > RCOONa + ArONa + H20
nNaOH 2. lies te+) muối của axit đơn chức và anđehit đem
chức=> Đó là este đơn chức RCOOCH=CHR'
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
24/185
RCOOCH=CHR’ + NaOH — RCOONa + RCH2CHO
—̂ ỈỈNaOH —Heste+) muốỉ của axit đom chức và xeton đơn
chức=> Đó là este đơn chức RCOOC^^CHR 1
RCOOCR 2=CHR 1 + NaOH — RCOONa + R
1CH2COR 2
—̂ IlNaOH 55 ĩkste• Este 2 chức tác dụng với dụng
dịch NaOH cho+) 1 muối + 1 ancoỉ + 1 anđehit thì
este đó có công thức tổng quát:ROCOCxHyCOOCHCHR'
ROCOCxHyCOOCH-CHR' + 2NaOH — ROH + CxHy(COONa)2
+ R’CH2CHO
+) 1 muối + 1 ancol + 1 xeton thì este đó có
công thức tổng quát:
ROCOQHyCOOCR"=CH-R'ROCOCxHyCOOCR"=€HR' + 2NaOH — £-> ROH +
CxHy(COONa)2
+) 2 muối + 1 ancoỉ => công thứq tổng quát: RCOO
CxHyOCOR’
RCOOCxHyOCOR' + 2NaOH — RCOONa + R'COONa+ CxHy(OH)2
+) 1muối + 2 ancol => công thức tổng quát: ROCOCxHyCOOR’
ROCOCxHyCOOR’ + NaOH — ROH + NaOCOCxHyCOONa
+ R’OH+) 1muối + 1 ancol -> công thức tổng quát: R - o c o -
C*Hy - co o - R
ROCOCxHyCOOR + NaOH —í 2 R O H + CxHy(COONa)2
• Khi đầu bài cho 2 chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng với
NaOH cho+) 2 muối và 1 ancol, có khả năng hai chất đó
ỉà:
+ R'CHiCOR’
I
+) 1 muối và 1 ancol có khả nâng hai chất đó là
ị )R’
ỉ ÍIUỊU;+) 1 muối và 2 ancol có khả năng hai chất đó
ỉà
ÍRCOOR' , * ÍRCOOR'
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
25/185
Chú ỷ: • Nếu bài toán cho dung địch thu được sau phản ứng
với dung dịch MOHđem cô cạn còn lại m gam chất rắn khan thỉ trong
chất rắn ngoải muối natri củaxit cacboxylic còn có thê có MOH nêu
MOH dư.
• Hai este đồng phân (chẳng hạn CH 3COOCH 3 và
HCOOC2H5) sẽ có cùncông thức phân tử nhưng gốc axit và gốc ancol
khác nhau, nên trong phản ứng x phòng hóa ta vẫn phải sử dụng
công thức trung bình để thay cho công thức của heste hai este.
• Este HCOOR’, RCOOCH=CHR', HCOOCH=CHR’ có phản ứng với dundịch
AgNƠ 3/NH 3 đun nóng, sinh ra kết tỏa Ag.
HCOOR' + 2[Ag(NH3)2]OH (NH &CQĩ ■+ R'OH ■+ 2 A g ị +
2NH3
RCOOCH-CHR’ + 2[Ag(NH 3)2]OH -> RCOONH4+
R’CH2COONH4 + 2Ag+ 2 NH 3
HCOOCH=CHRr + 4[Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2C03 + R'CH2COONH4 +
4Ag+ 5 NH 3 + H2O
• Khi xà phòng hoá hoàn toàn một este đơri chức mà thu
đượcnimuôi = mMOH + xneste tbi đó là este vòng.
Vi dụ 1: Hỗn hợp X gồm hai este đom chức (đều có cùng chung
gốc axit). Đunóng m gam X vói 200 ml dung dịch NaOH IM, kết thúc
phản ứng thu đượdung địch Y và (m - 6,3) gam hỗn hợp hơi gồm hai
ancol đồng đẳng kế tiếp, ctỉ khốỉ hoi so với H2 là 18,33. Cô
cạn dung dịch Y thu được (m + 2,5) gam chrắn khan. Công thửc của
hai este làA. CH 3COOCH 3 vầ CH 3COOC2H5. B.
CH 3COOC2H5 và CH 3COOC 3H7.
c . HCOOCH3 và HCOOC2H. D. CH3CH2GOOCH3 và
C2HCOOC2HGiải
Mancoi =18,33.2 = 36,66 => Mi = 32 (CH 3OH) < 36,66
< M2 = 46 (C2H5OH)
Đặt công thức chung của hai este là RCOO R' : a (moi)
RCOOR' + NaOH ->RCOONa + R’OHa a a a
Theo định luật bảo toàn khối ỉựợng :
mx + niNaOH - ĨĨÌCR + niancoim + 40.0,2 = m + 2,5 + m - 6,3
=> m = 11,8 gam => mancoi = 11,8 - 6,3 = 5,5 gam
=> a = - — = 0,15 mol36,66
=> mcR = niNaOH còn + niRcooNa => 40-0,05 + (R +
67).0,15 = 11,8 + 2,5=> R - 15 (CH 3-)
=> Công tìiức của hai este là CH 3COOCH 3 và
CH 3COOC2H5 => Đáp án D
24
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
26/185
u
Vỉ dạ 2: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOC2H 3,
HCOOC2H5 và CH 3COOH1̂ 1»/V >Ti>V1 11 /Y /íl¥ /11A
n A /y\T/|- l̂ í \ l I—T _ /4l 1Y\ *1A«\/y «rvn
16,5 gam X trên thì thể tích khỉ O2 (đktc) cần dủng làA.
16,8 lít. B. 11,2 lít c . 15,12 lit D. 22,4 lít
Giải• X +AgN03/NH3:CH3COOC2H3 + 2[Ag(NH 3)2]OH -> 2CH3COONH4
+ 2NH3T + 2 A g ị + H20
X 2x2xHCOOC2H5 + 2[Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2C0 3 +
C2H5OH +2NH3t + 2Agị
y y 2 yCH 3COOH + n h 3 ->
CH 3COONH4
Z 2
'8 6x +74y + 60z = 1 1 Ịx = 0,05Ta có hệ:j x + y = 0,1
=> 4 CƠ2 + 3H202
0,075 -> -.0,075 2
C 3H6Q2 + - 0 2 ->3CƠ2 + 3H202
0,075 -.0,0752
C2H4O2 + 202 2 CO2 + 2H20
0,075 0,15
muôi khan. Giá trị của a làA.7. B.6 . c . 8 . D. 5.
GiảiSố mol NaOH cần để trung hoà axit tự do là
25
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
27/185
30cu0~3.a 3an NaOH ^ n KÒH “ ^ ~ 560
=> SỐ mol NaOH cần dùng để phản ứng với trieste
= 0,775.1,5 - — = (1,1625 - — )560 _ 560
(RCOO) 3 C 3H5 + 3NaOH -» 3 RCOONa +
C 3H5(OH)3
(1,1625-— ) i (1,1625-— )560 3 560
Theo định luật bảo toàn khối ỉượng: ĩ
300 + 40.1,1625 = 311,325 + 92. 1(1 ,1 625-— ) + 18.— 3 560
560
=> a = 7 => Đáp án AVi dụ 4: Hỗn hợp M gồm axit
cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, X có số m
nhỏ hơn Y) và este z được tạo ra từ X và Y. Cho m gam M phản ứng
vừa với dung dịch chửa 0,2 moỉ NaOH, thu được 18,8 gam muối và
8 gam aíicCông thức của X, Y lần lượt làA. C2H 3COOH,
CH 3OH. B. C2H 3COOH, C2H5OH.c . C2H5COOH, CH 3OH D.
C2H5COOH, C2H5OH
GiảiĐặt công thức tổng quát: (X); RCOOH : X (moỉ); (Y ): R'OH: y
(moỉ);
(Z): RCOOR’: z (moi)RCOOH + NaOH -»RCOONa + H20
X X XRCOOR' + NaOH -> RCOONa + R’OH
2 z z z= > IlNaOH = z + X = 0 ,2
=>mmu6i =(R + 67).0,2 - 18,8 => R + 67 =
94 => R = 2 7 (CH2=CH-)
^mancoi = (R’ + 17)(z + y) = 8 => R’ +17 = -JL _ < -JL_ =
J _ = 4 0y + z X + z 0,2
=> R' < 23 => R’ = 15 (CH 3-)Vậy X là CH2=CHCOOH ;
Y là CH 3OH còn z là CH2=CHCOOCH 3 => Đáp án
A
Vi dụ 5: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic -X và este Y (đều
đơn chức và cùng nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đù với
dung dịch chứa 0,25 m
NaOH, sinh ra 18,4 gam muôi. Mặt khác, cũng cho m gam M
trên, tác đụng vlượng dư dung dịch AgNƠ 3 trong
NH 3 đun nóng, thì sinh ra tôi đa 32,4 ACông thức của X
và giá trị của m lân lượt ỉà
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
28/185
A. CH 3COOH và 15,0 gam. B. C2H5COOH và 18,5 gam.c .
C2H 3COOH và 18,Ogam D. HCOOH và 11,5 gam
GiảiVì X, Y có cùng số nguyên tử cacbon nên R >
R 1 > 1 => X không có phản úngtráng bạc
RCOOH + NaOH RCOONa + H20X - > X X
Ỉ^COOR' + NaOH R^COONa + R’OHy y -> y
=>nNa0H = x + y =0,25 (ỉ)=>mmUôi =(R +67)x +
(R 1 + 67)y =18,4 => Rx + R*y = 1,65 (2)
=> R = Rx+Rly = — = 6,6 => R 1 =
1(HCOOR')x+y 0,25
Xét hai trường hợp sau:* Trường hợp ỉ : Y phản ứng vói với
AgNƠ 3/NH 3 sinh ra Ag theo tì lệnY: nAg = 1 : 2
HCOOR' -> 2Ag
y 2y
=> nAg = 2y = 0,2 => y = 0,15 mol => X= 0,1
Thay X, y vào (2) => R = 15 (CH 3-)Vậy X là
CH 3COOH và Y lả HCOOCH 3 =í> m = 60.0,25 = 15
gam
* Trường hợp 2: Y phản ứng với với
AgNO;j/NH 3 sinh ra Ag theo tí lệnY: HAg = 1 :4
HCOOR' — > 2Ag
y ' 4y=> nAg = 4y = 0,3 => y = 0,075 mol =>x
= 0,175Thay X, y vào (2) => R = 9 (loại)
Vi dụ : Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa hết với dung dịch
chứa 0,6 mol NaOHsinh ra 44,4 gam muối và 18,4 gam ancol. Công thức
của X làA. (CH2)3(COO)6(C 3H5)2. B. (CH2)3(COO)6(C3H6)2.c .
CH2(COOCH3)2. Đ. (COOMCsHŝ .
GiảiRn(COO)nmR’m + nmNaOH nR(.COONa)m + mR’(OH)n
0,1 —» 0,lĩim 0,ln —> 0 ,lm=> HNạOH= 0,lnm =
0,6 =>nm = 6 =>n = 2vàm = 3 hoặc n = 3 và m = 2
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
29/185
• Trường hợp ỉ : n = 2 và m —3
n w i = (R + Ố73).0,1.2= 44,4=>R = 2I (loại)• Trường hợp
2: n —3 và m = 2
m ^ i = (R + 67.2).0,L3 = 44,4 =>R = 14 (-CH2-)
n w = (R’ + 17.3).0,2 - 18,4 => R’ = 41 (C 3H5)
=> X là (CH2)3(COO)6(C3H5)2.Ví dụ 7: Cho 0,1 moi hỗn hợp
este X mạch hở có công thức phân tử CgHigCU ph
ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH IM, thu được 19,2 gam muổi
của haxit cacboxylic và ancol Y. Xác định công thức phân tử của Y
và viết công thcấu tạo có thể có của X.
Giải
riy : nNaOH = 1 : 2 => X là este 2 chức tạo bởi ancol 2 chức
Y và hai a• cacboxylic đơn ehức.
C8Hi40 4 + 2NaOH R’(OH)2 + R'COONa + R2COONa0,1 0,2
0,1 0,1 0,1
Theo định luật bảo toàn khối lượng:my= 174.0,1 + 8-19,2 =6,2
gam
My = — = 62 gam/mol => Y là C2H4(OH)2
=> Công thức cấu tạo có thể có của X là :
HCOOCH2 CH3COOCH2
CH 3CH2CH2CH2COOCH2 CH 3CH2CH2COOCH2
Vi dụ : Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung
dịch NaOH (dsau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12
gam và tổng khlượng sản phẩm hữu cơ thu được ỉà 29,7 gam. số đồng
phân cấu tạo củathoả mãn các tính chất trên làA.5. B.2-. C.4.
D.
Giảin NaOH:n x “ 2 : 1-» X ỉà este tạo bởi axit và phenol hoặc
đẫn xuất của pheno
RCOOAr + 2 NaOH RCOONa + ArONa + H20
0,15 0,15 —> 0,15 0,15
20 4mx = 29,7 + 18.0,15 - 12 = 20,4 g a m ^ M x = ^ = 136
(CgHgCb)
0,15
Các đồng phân este của X :
28
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
30/185
HCOO
CH 3COỌ HCOỌ HCOỌ
.c h 3
ố Ờ '=>Đáp án c
Vi dụ 9; Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng L1AIH4, thu
được ancol duynhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol
CO2 và 0,3 moỉ H2O. Đốt cháyhoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O làA. 24,8 gam B. 28,4 gam c . 16,8 gam
D. 18,6 gam
Giải
n - n°°*-----= — = 2 (C2H5OH)
n H2o “ ncc2 0)3 - 0,2=> X : CH 3COOC2H5 hay
C4H8O2
C4HSO2 - - 9;- > 4C0 2 + 4H200,1 -> 0,4 -> 0,4
=> mco + mH0 = (44 +18).0j4 = 24,8 gam :=> Đáp án
A
Ví dạ 10; Đốt cháy 1,6 gam một este E đ riE = 0,016 mol
Đặt E là CnHm02Ĉ Hm0 2 — nC02 + — H2O
2
0,016 0,016n-» —.0,0162
=> nco - 0,016n = 0,08 =>n = 5 ; n H0 = iĩ l 0,008 = 0,064
=>m = 8
=>ElàC5Hs02
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
31/185
Vì ni£ + ttijsjaOH =10 + 6=16 gam = m c R nên E là este
vòng.
O V -CH z-C O " NaOH CH z-CH^COO Na+ NaOH
CH2 —CH2OH
Do este là đồng phân của axit cacboxylic nên các kết luận tương
tự như bài tvề phản ứng cháy của axit cacboxylic.
C„H^+2 -2k.2x0 2x + 3n + 1 2k 3-X02 -tn C Q z + ( n + l - k - x
) H 20
• Nếu bài toán cho đốt cháy hoàn toàn một hay một hỗn hợp các
este thu đư ĩiH2o = nco => Đỏ là các este no,
đơn chức, mạch hở.
n c ,H j.o 2 = 1 ’ 5 n c o 2 _ n 0 2
nco2n = ----- :----£------l,5nCOỉ - n 0i
Hoặc nếu là hỗn hợp các este:n c-H,~o, — 1»5Bc o , ~ n 0 ,II 2n
L A i ,
- _ n co*n = -------- — -----l,5nc0 2 - n 0ĩ
• Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ancol X và axit hoặc este Y
(đều no, đơn chứmạch hờ) thi
a3n +1 - k - 3x
_ a na (n + 1 - k - x)a
y= l,5nCo2 - n 0i
l,5nCOỉ nCOinco2
y
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
32/185
• Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm anđehỉt hoặc xeton X và axit
hoặc este Y thuđược Dq) = n H0 thì X, Y đều là hợp chất no,
đon chức, mạch hở.
0,5x + y = l,5nCOz- n 0
Vi du ỉ: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no,
đơn chức, mạch hở)và este z tạo ra từ X và Y. Đôt cháy hoàn toàn 27
gam M rôi hâp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, xuất hiện 1 1 0
gam kết tủa vàkhối lượng bình táng 71,8 gam. Nêu cho 27 gam M
phản ứng vừa đủ với 250mỉ dung dịch NaOH 1M, thu được 24 gam muối
vả 11,2 gam ancoỉ Y.a) Xác định công thức phân tử của X, Y, z.
b) Chom gam ancol Y phản ứng vớiCuO nung nóng, saumột thời
gian thuđược (m + 1,6) gam hỗn hợp A gôm anđehit,ancol dư và nước.
Cho A phảnứng với lượng dư dung dịch AgN(>3 trong
NH 3 đun nóng, kêt thúc phản ứngsinh ra bao nhiêu gam kết
tủa bạc?
Giải
a) Đặt X : CnBhn+ỉ COOH: XmolY : CmH2m+ 1OH : y mol=> z :
C„H2n + iCOOCmH2m+1 : z mol
• M + O2 :CO2 + Ca(OH)2 CaCOsi + H20u 1 , 1
_ 71,8-44.1,1 .^ nK2o — ” 1,3 mol
Khi đổt cháy X, z thu được sổ mol CO2 bằng số mol H2O nêny
= n.H0 - n Co2 = 0 ,2 mol
• M+NaOH:CnH2n + iCOOH + NaOH -> Qfe+iC OONa + H20
X X X X
CJEk+iCOOQnHkn+i + NaOH->CnH2n+iCOONa + CmH2m+ 1OHz 2
z z
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mHo = 27 + 40.0,25 -2 4 -11,2 = 1,8 gam => X= 0,1 mol
Mặt khác:nNaOH = X + z = 0,25 z = 0,15 molmmũôi = (14n +
68).0,25 = 24 ^ n = 2 => CTPT của X ỉà C2H5COOH.mancoi = (14m+
18).(0,2 + 0,15) = 11,2
=* m = 1 => CTPT của Y la CH3OH => CTPT cùa z là
C2HCOOCH3
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
33/185
b) CH 3OH + CuO — HCHO + Cu + H20a a a a
Am = 16a = (m + 1,6) - m = 1,6 —►a = 0,1 mol
HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH —^ (NH^COs + 6 NH3T+ 2 H2O + 4Agị0 ,1
0,4
:=> mAg = 0,4.108 = 43,2 gamVí dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn
2,68 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH (y < CxHyCQOC2Hs, C2H5OH ửiu
được 2,8 lít CO2 (đktc) và 1,98 gam H2O. Mkhác, cho 2,68 gám
X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH IM, tđược 1,15 gam
C2H5OH. Xác định công thức của QHyCOOH.
Giải
nco = “ “ = 0,125mol ; nHo = = 0 4 1 molco2 22 4̂ HZ0
lg
Gọi a, b, c lần lượt là số moi của CxHỵCOOH, CxHyCOOC2H5,
C2H5OH.Ta có: (12x + y + 45)a + (12x + y + 73)b + 46c = 2,68 (1)
.
• X + NaOHCxHyCOOH + NaOH -> CxHyCOONa + H20
a _aCxHyCOOC2H5 + NaOH ■■■—►CxHyCOONa + C2H5OH
b 'b b
=* n NaOH= a + b = 0,025 (2)
nClHs0H=b + c = ̂ = 0,025 (3)
(2)(3) => a = c (4)• X + O2 :
CxHyCOOH ---0ĩ > (x + 1)CƠ2 + ^ - H 20
• / 1 \ y + l_ a ■—> (x +
l)a —►—— a
CxHyCOOC2H5 — (x + 3)C0 2 + ^ ^ H 20
b (x + 3)b - ^ b
C2H5OH 2C02 + 3H20a —► 2a —> 3a
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
34/185
=> neo = (X + l)a + -(X +3)b+ 2a = 0,125 (5)
=>x(a + b) + 3(a + b) = 0,125 => X = 2
nHO = ^ - a + b + 3a =0,11 (6)2 2
(5)+ (6 ) : (x + y)(a + b) + 8 (a + b) + 3a = 0,345
Kết hợp (2) => X+ y + 80a = 5,8 (7)Thay a = c vào (1)
ta rút ra :
12x + y + 720a = 34,2 (8)(7)(8) => 8y - 3x = 18 => y =
3
Vậy công thức của axit CxHyCOOH lả C2H 3COOHVi đụ 3:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn họp M gồm ancol X, axit cacboxylic
Y
và ẹste z (đều no, đon chức, mạch hở và Y, z có cùng số nguyên
tử cacbon) cầndùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc), sinh ra 11,2
lít CO2 (đktc). Công thức của Y là
A. CH 3COOH. B. CH 3CH2COOH.. CH3CH2CH2COOH. D.
HCOOH.Giải
Đặt công thức tổng quát của X : CnĩÍ2n+iOH : X(mol) (n > 1)
;Y và z : CmH2m+202 : a (mol) (m > 2).
C„H2llW0 + — 0 2 -> 11CO2 + (n + 1)H20
X —> l,5nx -> nx
QaHttaOi + Ch. -» H1CO2 + mH202
3m-2a —» — — a —> ma
2
112 12 32=>a=l,5nco -n 0 =1,5. —
J ' 22,4 22,4
n0 = nx + 0,2m = 0,5 m = 2 => Y ỉà CH 3COOH =>
Đáp án A
Vi dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 moỉ hỗn hợp M gồm anđehit
X và este Y, cầndùng vừa đủ 16,24 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào bbh đựngdung dịch Ba(OH)2 dư, xuất hiện
118,2 gam kết tủa và thu được dung dịch cókhối lượng giảm 81 gam.
Mặt khác, cho 0,2 mol M phản ứng với lượng dưđung dịch
AgNƠ 3 ữong NH 3, sinh ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu
tạo thu gọncủa X và Y lần lượt làA. CH 3CHO và
CH 3CQOCH 3 B. CH 3CHO và HCOOCH2CH 3c .
HCHO và CH 3COOCH 3 D. HCHO và HCOOCH 3
33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
35/185
Giải
C02 + Ba(OH) 2 -> BaC03ị + H200,6 < - 0,6
Vỉ nH0 = n 0 nên X, Y đều là hợp chẩí no, đơn chức,
mạch hở.
Đặt X: C„H2nO : X (mol)Y: CmH2m02: y (moỉ)
0,5x + y = l,5nCOz - n 0 =0,175 (2)
Giải hệ (1 )(2) ta được:
íx = 0,15
ịy = 0,1
=> nco = 0,15n + 0,ỉm = 0,6 => 3n + 2 m = 1 2
=> n =2 (C2H4O) và m = 3 (CsHộOs)
Trong 0,2 mol M có chứa = 0,12mol CH 3CHO và 0,08
Y.0,25
mAg = 0,24.108 = 25,92 gam < 43,2 gam => Y cỏ phản ứng
tráng bạc=> Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
HCOOC2H5 => Đáp án B
Vi dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng M gồm ancol X,
anđehit Y và este z (Yđều no, đơn chức, mạch hở) sinh ra 0,3 mol
CO2 và 0,45 mol H2O. Công thứcủa X ỉà
À. CH 3OH B. C2H5OH. c . C 3H7OH D. C4H7OHGiải
Vì n0 < nH0 nên X là ancol no.
Do đối Y và z thu được nco = n H0 nên x = n H0 -
n C0 =0,15 mol
=> x + y =0,25 (1)
CH 3CH0 >2Ag0,12 0,24
nẹọ/X) n Cọ2 _ 0,3= 2 => nx - 1 (CH 3OH)
=> Đáp án A
34
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
36/185
Ví dụ : Hỗn hợp M gồm este no đơn chức, mạch hở X và este
no, hai chức, mạchhơ Y. Đốt cháy hõần toàn 0,25 mol M, sinh ra 0,95
mol CƠ2 và 0,85 mol H2O.Công thức phân tử của X và Y lần lượt
làA. C 3ỈỈ6O2 và C5H8O4 B. C2H4O2 và CeH]o0 4c
. C3ĨÌO2 và CH10O D. C2HO2 và CHO
Giảỉ
Đặt X: CnH2n02: X(mol); Y: CmH2m2O4: y (mol)=>y= n co “ nHo
=0,95‐7 0,85 =-0,1 mol =5* x = 0,25 - 0,1 = 0,15 mol
=> nco = 0,15n + 0,lm = 0,95 =>3n + 2m = 19=>n = 3 v à
m - 5
Công thức phân từ của X là C 3H6O và Y là C5Hg0 4 .Vi
ẩụ 7: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic
đơn chức Y, đều
mạch hở và có cùng số nguyên tử c, tổng số mol của hai chất là
0,5 mol (số molcủa Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn
M thì thu được 33,6 lít khíCO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt
khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực
hiện phản ứng este hổá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu
được làA. 34,20. B. 27,36. c . 22,80. D. 18,24.
Giải
nHO = l,4molY là axit không no
n = — = 3 => X là C 3H7OH và Y là C2H 3COOH hoặc
C2HCOOH
Nếu Y là C2HCOOH
íx + y = 0,5 íx = 0,3[4x + y = l,4=>Ịy = 0,2
Loại vì Y có số mol nhỏ hơn XVậy Y là C2H 3COOS
Jx + y = 0-5 Jx = 0,2
[4x + 2y = 1,4 ̂ ịy = 0,3
G2H3COOH + C3H7OH ^ C2H3COOC3H7 + H20
0,2.0,8 —> 0,16=> m = 18,24 gam Đáp ận DVi dạ : Đốt
cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên
kết
%nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bàng 6/7 thể tích
khí O2 đã phản ứng(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với20ỌmI dung dịch KOH 0,7M thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gamchất rắn khan. Giá trị của
m ỉàA.7,20. B.6,66. c . 8,88. - D. 10,56.
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
37/185
CnH2. 20 2 + 3 ‐ ‐ 2 0 2
—>■11CO2 + (n-k)H20
_ v 0 , 3 n -k - 2 7 _ , _ 2 n- 6 _ 2n „ -=> — — =
-------- — = _ => k = — — - = — - 2 < 2
Vco 2n 6 3 3
=> n < 6
D o k e N = > n : 3 - » n = 3 ; k = 0=> CTPT của X là
C 3IỈ6O2 ứng với 2 công thức cấu tạo
HCOOC2H5 hoCH 3COOCH 3
Nếu X ỉà HGOOC2H5
HCOOC2H5 + KOH -> HCOOK + C2H5OHX X X
=> 56(0,14 - x) + 84x = 12,88 => X = 0,18 -> m = ỉ 3,32
gam (lo ại)
Vậy X là CH 3COOCH 3CH 3COOCH 3 + KOH
GH 3COOK + CH 3OH
X X X
=> 56(0,14 - x) + 98x = 12,88 => X= 0,12 => m =
, gam=> Đáp án c
Vỉ dụ 9: Hỗn hợp M gổm 2 chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng
vừa đủ với 20dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun
nóng lượng ancol tđược ở trên với H2SO4 đặc ở 170°c tạo ra
369,6ml olefin khí ở 27,3°c và laữ
Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản
phẳm qua bình đựdung địch NaOH dư thì khối ỉượng bình tăng 5,27
gam. X và Y lẩn lượt là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH 3 B. CH 3COOH và
CH 3COOC 3H7 CHCOOHvàHCOOCsHy. D. HCOOH và
HCOOC2H5
GiảiPV _ 1-0,3696 ,
flanken — “---------- —0,015 mol ĩlanco] (X015 molRT
0,082.(273 + 27,3)
Từ đáp án => M gồm axit no, đơn chức, mạch hở RCOOH (hay
CnH2n0 2 )
esíe no, đơn chức, mạch hở RCOOR' (hay CmH2m0 2 )RCOOR' + NaOH
-> RCOONa + R’OH0,015 RCOONa + H200,005 0,005
Đặt công thức chung của X, Y ỉà C-H2- 0 2: 0,02 moỉ
Giải
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
38/185
C-H -0 , > nC0 2 + nH20n 2n ^
0,02 —> 0,02 n —̂ 0,02 n
= > mbinh tăng = 0 , 0 2 n ( 4 4 + 1 8 ) = 5 , 2 7 = > ĨĨ
= 4 , 2 5
=>0?005n + 0,015m = 4,25.0,02 = 0,085 hay n + 3m =17
=>n = 2 (CH 3COOH) vàm = 5
(CH 3COOC 3H7) => Đáp án BVí dụ 10: Đốt cháy hoàn
toàn m- gam một este đơn chức X sinh ra 15,68 lít CO2
(đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hêt với 200 ml đung dịch
NaOH IM.Số công thức cẩu tạo có thể có của X làA. 4 B. 5 c . 1 Đ.
3
Giải15,68 _ A , _ AO .
n0 = = .0,7 moi; n0z = - 0,75 mol; nNa0H= 0,2 molfa
Đặt công thức tổng quát của X là CnHm0 2 . Xét hai trường hợp
sau:
• Trường hợp ỉ: X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2X có
dạng RCOOAr
RCOOAr + 2NaOH -> RCOONa + ArONa + H200,1
XchỉcóthểlàHCOOC6H5 0,1 0,1
=> Công thức cấu tạo của X ỉàHCOỌ
• Trường hợp : X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol
1:1
nco 0 7=> nx = riNaOH= 0,2 mol => n = - — = 3,5 (loai)
nx 0,2
=> Đáp án c
Vỉ ảụ ỉ ỉ : Hỗn hợp X gồm ancol Y, este z và anđehit T
(đều no, đơn chức, mạchhở và có cùng sổ moi). Đốt cháy hoàn toàn m
gam X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị
của m làÁ. 10 ,. B .10,4. c . 9,2. D. 14,0.
Giảiy = 2 = t = n Hj0 - n 03 = 0,4 - 0,3 =
0,1 moỉ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
39/185
=> mo(x)= 16.(0,1 +0,2 + 0, Ỉ) = 6,4 gam
=> m = mc + mn + IĨ1Ộ(X) -12.0 ,3 +2.0,4 +6,4 = 10,8 gam
=> Đáp án A
m m m
I . B ÀIT ẬPT ỰL UẬN
1. Hoàn thành các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ
chuyển hoá sa) C ac2 -> C2H2 C4H4 -> C4H10 -> CH3COOH
-> (CH 3C0)20 ->
CH 3COOC6H5 b) AI4C3 - > C ỈỈ4 -» CH3OH
CH3COOH -> CH3COOC2H3 PVA
c)
C4H10 —>C 3ĨỈ6 —>C 3H5CI —>C 3ỈỈ6OCI2 —>C 3ĨỈ8O 3 —>C9H14O6d)
C 3H4O2 C2H4O -> C2H7O2 N -> C2H4O2 ^
.C 2H 30 2Na CH42 . Viết các phương trình hoá học của
phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau:
> X, ‐ 5
C2H 3C0 0 CH-CH 3 a— /
° H '° ^ x 2 *sB*Sk~Xệ - S ^ x 7
(Xj, X2, X 3- X4, X5, Xé, X7 và Xg ỉà các chất hữu
cơ)
3. Viết các phương trình hoá học của phản ửng theo sơ đồ
sau:
CH3COOCH=CH2 + NaOH — Xi. + x 2Xi + [Ag(NH 3)2]OH —
x 3 + ....
x 3 + NaOH — x 2 + .....
x 2 + NaOH — **-■ » X4 + .....
X4 + 0 2 ‐ 5
x 5 + CO —ỈS*2Ĩ—►Xô
Xé + NaOH -» x 2 + ....
(X], X2, X 3, X4, X5, Xé là các chất hữu cơ)4. Viết các
phương trình*hoá học của phản ứng theo sơ đồ:
C3H60 3 + NaOH — Xi + x 2 + ...Xi + HCỈ - » x 3 + ....X3 +
B ĩ 2 CO2 + ....
X2 + B ĩ 2 "*■ H2O —> X4 + .....
38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
40/185
X4 + NaHCOs x 5 + ....
X4 — MH‘ > X6Xô + HI ^ x 7
+ ....x 5 + x 7 -*Xs + ....
(Xi, X2, X 3, X4, X5, Xé, X7 và Xg là các chất hữu
cơ)
5. Viết các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ:C9H
10O2 + NaOH dư —£-> Xi + x 2 + ....
Xi + NaOH — x 3 + ....
3 + B2 ‐ X4 + ....
X4 + NaOH -> x 5 + ....x 2 + CO2 + H20
-> x 6 + ....Xệ + Br2 -» x 7ị +
....
(Xi, X2, X 3, X4, X5, Xô và X7 là các chất hữu cơ)6.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức, mạch hở X, cần dùng
vừa đủ10,08 lít O2 (ổktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vôi trong dư,
‘ thây dung dịch sau phảri ứng giảm m gam so với khôi lượng nước
vôi ban đâu.a) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo
của X. b) Tính giá trị của m.
7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, mạch hở X cần dùng
vừa đủ 13,44lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vôi trong, xuấthiện 40 gam kết tủa và thu được dung dịch
có khối lượng giảm 10,8 gam. Xác
dính công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của
X. Biết khi xà phòng hoá X sinh ra sản phẩm hữu cơ không có
phản ứng tráng bạc.
8. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức Xi ,
X2 phản ứng vừahát với ỉ50 ml đung địch NaOH IM, sinh ra 12,3
gam một muối duy nhất và1,6 gam một ancoỉ. Xác định công thức phân
tử và viết công thức cấu tạo cóthể có của Xi, X2.
9. Đốt cháy "hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X], X2 là
đồng phân của nhaucần dùng 19,6 gam Ơ2, thu được 11,76 lít
CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặtkhác, nếu cho m gam hỗn hợp
ừên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOHIM rồi cô cạn đung dịch
thu được sau phản ứng thì còn ỉại 13,95 gam chất rắnkhan. Biết gốc
axit của X2 có số nguyên tử cacbon lớn hơn gốc axit của
Xj.Tính tì iệ mol của Xj và X2 ữong hỗn hợp trên.
10. X và Y đều có công thức đơn giản là CH2O, My = l,5Mx. Hỗn
hợp G gồm Xvà Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 moỉ hỗn hợp G cần 0,25 mol
O2. Lấy 7,5 gamhỗn hợp G tác dụng vừa'đủ với dung địch NaOH thu
được cùng 1ancol, cô cạndung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu
gam chất khan?
39
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 12
- QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)
41/185
11. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở được tạo thành từ
một ancol 2 axit đồng đẳng ké tiếp. Đe đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp X cần 0,mol Ơ2. Vậy khôi lượng của este có phân từ khôi lớn
hem ừong 0,2 mol hhợp X là bao nhiêu?
1 2 . Cho 13,2 gam một este no, đom chức X tác dụng vừa đủ với
40 gam dung dị NaOH 15%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn đung
dịch thu được m gam ch
rắn khan.a) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo
có thể có của X. b) Tính giá trị của m.
II. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM
1. Hỗn hợp M gồm ancoỉ no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn
chức Y, đmạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của
hai chất là 0,5 m(số moi của Y lớn hơn số moỉ của X). Nếu đốt cháy
hoàn toàn M thì thu đư33,6 ỉít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam
H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M vH2SO4 đặc để thực hiện phản ứng
este hoá (hiệu suất ỉà 80%) thì số gam e
thu được làA. 34,20. B. 27,36. c . 18,24 D. 22,80.
2 . Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ í 00
gam dung d NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp
muối của hai acacboxylic đơn chức. Hai axit đó làA* HCOOH và
CH 3COOH. R. CH 3COOH và C2H5COGH. . C2H5COOH C3H7COOH.
D. HCO OH C2H5COOH.
3. Chia hỗn hợp X gồm