-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
1/161
NGUYỄN VĂN BANG
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
2/161
NGUYỄN VĂN BANG
Các phương pháp chọn lọc
GIẢI NHANH BÀI TẬP HOÁ HỌC* m
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NHÀ XUẤT BÀN GIÁO DỤC VIỆT NAM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
3/161
Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại TP Hà Nội - Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Namgiữ quyền công bố tác phẩm
181-20I0/CXB/13-208/GD Mã s ố : C3H14S0-TTS
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
4/161
0&ếẬ ềí-épẽỷ
Cuốn sách "CÁC PHƯƠNG PHÁP 'CHỌN LỌC GIÃI NÌBỈẮi^H
zỊ.: ' 7
HOÁ H ỌC TRUNG HỌ C PHỎ THÔN-G”được biên soạn theo chương trình
và sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
dành cho học sinh Trung học
phổ thông để giúp học tốt chương trình môn Hoá học và
chuẩn bị tốt kiến thức
tham gia vào các kì thi quốc gia (thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển
sinh đại học - cao
đẳng). Với cách trình bày súc tích, dễ hiểu, khoa học, ngắn gọn
mà cập nhật đầy
đủ thông tin, cuốn sách sẽ giúp cho học sinh nắm vững kiến thức
cơ bản và rèn
luyện kĩ năng, kĩ thuật làm tốt bài tập trắc nghiệm môn Hoá học
lớp 10, 11, 12
một cách có hệ thống.
Sách được biên soạn gồm 4 phần chính:
• Phân thử nhất: Các phiroug pháp chọn lọc giải nhanh
bài
Nội dung gồm 10 phương pháp giải nhanh bài toán hoả
học, mỗi phương
pháp được chia thành ba phần: nguyên tắc của phương pháp,
các ví dụ minh hoạ
và bài tập tự giải. Phần này giúp cho học sinh rèn luyện kĩ năng
và giải nhanh bài
tập trắc nghiệm, đồng thời là kiến thức cơ sở để học các phàn
sau.
• Phân thứ hai: Luyện giải nhanh bài tập trắc nphỉệm
theo cát
Nội dung gồm 17 chủ đề từ lớp 10 đến lớp 12 với hơn
1.000 câu hỏi trắc
nghiệm.. Đây là phần trọng tâm của cuốn sách, phân loại các câu
hỏi trắc nghiệm
theo từng chương như trong sách giáo khoa thành các chủ đề,
trong mỗi chủ đề
các câu hỏi được sắp xếp từ dễ đến khó nên học sinh bậc THPT
đang học lớp nào
cũng có thể tự ôn luyện một cách dễ dàng.
• Phân thứ ba: Giói thiệu IHỘÍ số đê írắc nghiệm ôn
ỉuyện thi đại hiỳ.: ■
Nội dung gồm 3 đề thi (mỗi đề có 60 câu) theo Gấu
trúc đề thi của Bộ Giáo
dục và Đào tạo. Phần này giúp cho học sinh tự kiểm tra, đánh giá
kiến thức của
mình sau khi học phần thứ nhất và phần thứ hai, hoặc chuẩn bị
bản lĩnh trước khi
tham gia các kì thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh đại học -
cao đẳng.
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
5/161
Phần thử Ur. Bsíp án, đáp số và htrớng dẫn giải
Nội dung gồm đáp án, dáp số cùa 100 bài tập tự giãi : dáp
án của lất cá các
câu hỏi trắc nuhiệm, hướníi dẫn giải một số câu hỏi trong mỗi
chủ dề và đáp án
cùa 3 đề thi. Cúc em hãy tự làm bài trước khi xem két quà ớ phần
nàv.
Tác giả xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng í>óp quý báu
và lời động viêncúa quý thầy cô giáo trong quá trình biên soạn cuốn
sách này. Mặc dù đã rất cố gắníỉ
khi biên soạn nhưnsĩ chắc chắn không tránh khỏi những sai sót.
Rất mong nhận được
nhiều ý kiến của quý thầy cô giáo vả bạn đọc ycu mến môn ỉ íoá
học về nội dung,
cấu trúc và hình thức của cuốn sách này đế lẩn xuất bản sau hoàn
thiện hơn.
TÁC GĨẢ
4
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
6/161
Phần thứ nhất
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC
P h ư ơ n g p h á p 1
GIẢI BÀI TOÁN HOÁ HỌC THEO CÁC BƯỚC CO' BẢN
1. Phương pháp giải
Có thể ỉiiải một bài toán hoá học theo nhiều phương pháp khác
nhau, so 1)0 trinhtự trình bày của một bài toán hoá học có
thố tiến hành theo các hước sau:
• Bưó’c 1: Viết đúnti phương trinh hoà học của các phán ứnu,
(dạng phân tù'hay ion).
• Buóc 2: Dối với bài toán hỗn hợp các chất, ta thường gọi ẩn X.
y,... lần iượtlà số mol các chất tương ứng trong hồn hợp.
• Bưó'c 3: Từ các dữ kiện đề bài cho, có thể tính số moi của các
chất.
- Biết m gam chất A: nA- - (mol)
- Biết m(|d gam dunu dịch A có c%:
- Bict V lít duns dịch A có C m: nA= Cm.V (mol)
X A V..- Bict thê tích Vo líl khí A (ỏ’dktc): nAr- —-— (mol)
- Biết V lít khí A ở áp suất p, nhiệt độ t °c (T - 273 -I- t
°C):PV PV . . p T
■ra có = -+ Vo V. í - . 4^T0 T p0 T
Do dó riA :=
22 4 P. PVDặt R - — — -- tạđươc: nA = —•— (mol)
T0 • RT
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
7/161
22 4' i - Nếu p atm thì p. = 1 atm, khi đó R = -
0,082
0 273
- Nếu p mmHg thì P0 = 760 mmHg, khi đó R = — .
• B; y e ■■■!: Từ phương trình hoá học viết được phương trinh tỉ
lệ số mol, rồi suy
ra số mol chất cần tính.Cho phương trình hoá học: a A + b B
------> c c + d D
, 1 , Ẵ , n A n R n c n n _ a a a _Phương trình tỉ lê sô
mol: ——= — = ——= —— -> nA = —x n B = —x n c = —x n Da b c d
b c d
• 3 5:Lập phuong trình khối lượnghỗn hợp, phương trinhsố mol hỗn
họp,...
• đ\ỵủv 6 : Xác định thành phần dung dịch hoặc hỗn họp tạo
thành sau phảnứng: Dung dịch sau phản ứng là dung dịch chứa chất
tan tạo thành (không kế chấtkết tủa, chất bay hơi) và chất tan tham
gia phản ứng có thể còn dư.
• ÍSiỉ óc 7: Giải các phương trình đại số chứa các ẩn, tìm số
mol các chất. Từ đórút ra yêu cầu của đề bài.
Gkì nhổ': Muốn giải một bài toán hoá học, có thể coi nắm
vững kiến thức lí thuyếthoá học là diều kiện cần và vận dụng phương
pháp giải thành thạo là điều kiện đủ.
2* C á c YÍ íỉự ra Ễnh h o ạ
Ví ửụ ĩ : Khi cho một hỗn hợp Na và K tác dụng hết với
nước, thu được 2,24 lítkhí H2 (ở đktc) và dung dịch D. Đem
trung hoà dung dịch D bằng dung dịch HC10,5M, sau đó; cô cạn dung
dịch thì thu được 13,3 gam hỗn họp muối khan.
a) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn
hợp.
b) Tính số mi dung dịch HC1 0,5M cần để trung hoà dung
dịch D.
Sà i giãi
(Bước 1) Phương trình hoá học của các phản ứng:
Na + H20 ------> NaOH + - H 2t (1)
2X
X —» X — 2
K + H20 ■> KOH + - H 2T (2)
yy2
6
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
8/161
NaOH + HCI --> NaCl + H20 (3)
X —> X X
KOH + HC1 --» KC1 + H20 (4)
y -> y _ ỵ
(Bu:ó:c2) Gọi X, y lần lượt và số mol của Na và K trong hỗn
hợp■——- 2 24(Bước 3) n Hz = ^ =0,1 (mol)
(Bước 4-5) Theo (1, 2): n ỉ l 2 = —+ — = 0,1 mol X+ y =
0,2 (I)
Khối lượng hỗn hợp muối khan: 58,5x + 74,5y = 13,3 (II)
(Bước 7) Giải hệ 2 phương trình (I, II) ta được: X = y = 0,1
mol
a) Vậy thành phần % theo khổi lượng của Na và K trong hỗn hợp
là:
% m Na = ----- -------------X100% = 37,10% Na 23.0,1
+ 39.0,1
% m K = ----- -------------X1 0 0 % =
62,90%K 23.0,1 + 39.0,1
b) Theo (3, 4): n HC1 = X + y = 0,2 mol
Vậy Vd d H C 1 = ệ | = 0,4 (lít) = 400 ml.
Ví dụ 2: Hãy tính nồngđộ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch
KOH, nếucho 3,9 gam K tác dụng với 101,8 gam H2O. Biết khốilượng
riêng của dung clịchsau phản ứng là 1,056 g/ml.
Bài giải
(Bư ớ c 1) 2K + 2H20 ------» 2KOH + H2t (1)
0,1 -> 0,1 0,05
■■■ _ 3 9(Bước 3) Ta có n K =- 1— = 0,1 molK 39
(Bước 4) Theo (1): n K0H = n K = 0,1 m o l; n H = - X n K = 0,05
(mol)2 2
(Bước 6 ) Dung dịch sau phản ứng chứa KOH (0,1 mol)
Do đó m ddsaupứ = m K+ m H2 0 - m H2t = 3,9+ 10 1,8 -2 x 0,0 5 =
105,6 (gam)
7
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
9/161
Vddsaupử - • 100 (ml) - 0.1 (lít)1,056
(ikrớc 7) Vậy C%KOH = X1 0 0 % = 5,3 % ; Cmkoii = n ?7 =
1(M)-105,6 U,I
Ví đu 3: Ghia rn gain .hỗn hợp X gồm ancọl no đơn chức (A) và
axit cacboxylicno đơn chức (B) làm 3 phân băng nhau:
- Phần (1): tác dụng với Na dư rồi dẫn khí bay ra cho qua CuO,
nung nóng thuđược 1,35 gam IỉiO.
- Phần (2); trung hoà vừa đủ với 16 gam dung dịch NaOI I
25%.
- Phần (3): đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm vào dung dịch
Ca(()H )2 dư tạora 30 gam chất kết tủa.
a) Viết tất cả phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tìm công thức phân tử của A, B biết A vả B có số nguyên
lử cacbon bàng nhau.c) Tính m.
Bài iịiủì
(Bước 1) Đặt công thức của ancol A là: CnH2n+|OH
và của axit B là: CmH?m+|COOI-I
a) Phương trình hoá học của các phản ứng:
• Phần 1: C „H2n+,OH + N a ------> CnH2n+1ONa + I
H2f ( 1 )
aa -»
2
CmH2m+ICOOH + N a ------> CmH2m+ICOONa + (2 )
, b b -> ^
2
H2 + CuO — Cu + I-I20 (3)0,075 CmH2m4lCOONa + H20 (4)
b -> b
• Phần 3: CnH2n+|OH + — O2 ------> nC Ơ 2 +
(n+l)H 2 Ơ (5)
a —» na
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
10/161
Cn,H2 m+|t'OOH ‘ i 3m + 1 j ( ) : ------> (mH )C(VM m H
) il 2() (6 )
b -> (m -(■1 )b
CƠ2 I Ca (0 1 1 ) 2 dư-----> Ca C 0 3 ị I-
M20 (7)
0,3 m 1
0,15
(Bước 7) b) Công thức phân tử của ancoỉ A là C2 II5OH và axit B
là CII3COOI I
c) Vậy m ~ 3 X (46.0,05 + 60.0,1) = 24,9 (gam).
Ví dụ 4: Cho m gam Na vào 150 ml dung dịch AICI3 IM. Sau
khi phán írnii xảyra hoàn toàn thu đưọc V lít khí (đktc) và 9,36
gam kết tủa. Tính m và V.
Bài giai
(Bước 1) Cho Na vào dung dịch AICI3, trước tiên xảy ra phản ứng
của Na vói H2O:
Na + II20 ------> NaOH + --H 2t (l)
m m m
23 ^ 23 46
9
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
11/161
A1C13 + 3NaOH
TH1: 0,12 0,36
77/2: 0,15 -» 0,45
■» Al(OH)3ị + 3NaCl (2)
0,12
0,15
(Bước 3) Ta có n Na= ^ ( m o l ) ; nA|C|3= 0,15x 1 =0,15
(mol)
9 36 Nhận xét: n AI(OH)jị = = 0,12 (mol) < n A | C ,
3 = 0,15 mol
Do Al(OH ) 3 là hợp chất lưỡng tính nên có thể xảy ra 2
trường hợp:
* Trưởng hợp 1: A 1CỈ3 dư
(Bước 4 -5 ) Theo (1,2 ): n Na0H = ~ = 0,36 (moỉ)
(Bước 7) -» m = 8,28 gam
Vậy V = — x22,4 = — x22,4 = 4,032 (lít)46 46
* Trường hợp 2: NaOH dư sẽ hoà tan một phần kết tủa:
Al(OH) 3 + NaỌH ------» Na[Al(OH)4] (3)
0,03 -» 0,03
nM(OH)3 tan ra ớ (3 )- 0 ,1 5 —0,12 — 0,03 (m oi)
Theo (1; 2): n Na0H= — = 0,45 + 0,03 (mol) -> m = ll ,0 4g
am
Vậy V = x22,4 = 5,376 (lít).93 46
Ví dụ 5: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm AI và AI4
C3 vào dung dịchKOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung
dịch X. Sục khí CO 2 (dư) vào
dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a
là
A. 0,55. B. 0,60. c . 0,40.D. 0,45.
{Trích đẻ thỉ TSĐH năm 200H - Khối A)
Bài giải
(Bước 1) Phương trình hoá học của các phản ứng:
* AI và AI4C3 + dung dịch KOH (dư):
I 10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
12/161
2 A1 + 2 KOH +6H 20 ------> 2K[A1(0H)4] +
3H2t (1)
3xX -> X —-
2
AI4 C3 + 4 KOH +12H 20 ------> 4K[A1(0H)4] + 3 Q Ỉ 4 Í
(2)
y -» 4y 3yDung dịch X chứa K[A1(0H)4] (x + 4y) mol và KOH dư
• Dung dịch X + CO2 (dư): „
KOH + C 0 2 ---------------- » KHCO3 (3)
K[A1(0H)4] + C 0 2 --------» Al(OH)3ị + KHCO3 (4)
X + 4y —> X + 4y
(Bước 2) Gọi X, y là số mol của Al và AI4C3
(Bước 3) Ta có nA1(0 H)3 ị= ~ Ệ . = 0,6 (mol)
(Bước 4 - 5) Số mol hỗn hợp: X + y = 0,3 (I)
Số moi kết tủa: X + 4y = 0,6 (II)
(Bước 7) Giải hệ 2 phươngtrình (I, II), ta được: X = 0,2 ; y =
0,1
Vậy a = — + 3y = —x0,2 + 3x0,1 = 0,6 (mol).
^ Chọn đáp án B.
Ví dụ 6 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol
Al2 (SƠ4 ) 3 và0,1 mol H2 SO4 đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 7,8 gamkết tủa. Giá trịlớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. c . 0,25. D. 0,05.
(Trích để thi TSDHnăm 2008 - Khối Ẩ)
Bài giả i
(Bước 1) Các phương trình hoá học dạng ion:
H+ + OH" ------> H20 (1)
0,2 0,2
Al3+ + 3 OFT ------» Al(OH) 3 ị (2)
0,2 —> 0,6 0,2
11
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
13/161
Al(OII)j f on -----> IAl(OI I)11 (3)
0 , 1 -> 0 ,1
(Bước 3) n!|i : 2 x n ll2S()i 0,2 mol ; nA|3, - 2 x n
A|ỉ(SOl)3 0,2 mol
Vi 11 \I(()I I ); ị 0.1 ( m o l) < n Ai.„ - 0.2 m ol
Nên dể thu dược V lớn nhất thì kết tủa tan 0,1 moi trong
011
(Bước 4) ■-» nNa()|| n()]| 0.2 I 0,6 I 0,] 0.9 (mol)
(Bước T X y ặ y - V =- ()y - 0,45 (lít).
Chọn dáp án A.
Ví dụ 7: Iloà tan hoàn toàn 47.4 gam phèn chua KAl(SO:i)2 .1
211iO vào nước, thuduợc dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụrm với 200
ml dung dịch Ba(OH ) 2 IM.san phản ứng thu dược ra gam kết
tủa. Giá trị của ra là
A. 7,8. B. 46.6. c . 54,4. D. 62,2.(Trích đề thi TSCĐ năm 2009 -
Khối A. B)
Bài giả i
(Bước 1) Các phương trình điện li:
KA1(S0„)2.1 2 H ,0 ------> KH + Al3+ + 2SO.Ỉ'+12IbO0,1
0.1 0,2
Ba(OIỈ) 2 ----- ■> Ba2' + 2 011 “
0,2 -> 0,2 0,4
Phương trình hoá học của các phàn ứng dạng ion:
Ba21 -i S O 2; ------ -> B a S O iị ( ] )
0 , 2 0 , 2 0 , 2
Al3' + 3 OII ------> AI(OII)3ị (2)
0,1 -> 0,3 0,1
A1(OII)3 h- 011 ----- > 1A1(0H), I (3)
0,1 0.1
( B u ớ c 3 - 4) I a c ó n K A 1 ( S O i, , 1 2 1 1
, 0 = 0,1 ( m o l )
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
14/161
'iBatOIIb ■ °-2x l ■ 0 , 2 (mol)
(Birớc 7 ) Kết lũa ihu dược chi có BaSO.1
Vậy m 233x0.2 =■ 46.6 (” am).
^ Chọn đáp án B.
3. Các bài tập tự giải
Câu 1: Tìm công thức của FcyOy biếl 4 gam oxil này phàn ứnu hết
vói 52,14 mldung dịch I IC1 10% (13 -■■■1,05 g/ml).
Câu 2: Khi cho 100 ml dung dịch K01I IM vào 100 ml dunu dịch
IIC1 thu dirợc dmm dịch cố chứa 6.525 gam chất tan. 'l ính
nồna tlộ mol của I IC1 (ronẹ duna dịchđã dùng. 0 {%"
Câu 3: Mấp ihụ hoàn toàn 2.688 lít khí co? (ớ đklc) vào 2.5 !íl
dun” dịchBa(OH); nồng độ a mo 1/1. thu được ] 5.76 gam kối tủa. Giá
trị của a là
A. 0,032. lì. 0.04. c.0 .0 6. I). 0.048.
(Trích đề thi TSDH năm 2007 - Khối A)
Câu 4: Cho 2.16 gam Mg lác dụnti với dung dịch UNO; (dư). Sau
khi phàn irnsixay ra hoàn toàn thu dược 0,896 lít khí NO (ở dktc)
và đunií dịch X. Khối lirợnụmuôi khan ihu dược khi làm bay hoi dung
dịch X là
A. 8 . 8 8 cam. lì, 13.92 ụain. c . 6,52 gam. I). 13.32
uam.(Trích đề thi TSĐH năm 2008 - Khỏi B)
Câu 5: Khi cho 41.4 gam hồn hợp X íỉồm F0 2 O3 , Cr;0; và
AI1O3 tác dụnu vớidunụ dịch NaOH đặc (dư), sau phàn ứng thu
dược chất rắn cỏ khối lưọnự 16 gam.Dè khử hoàn U)àn 4!.4 gam X banụ
phán úng nhicLnhôm, phai dùng 10.8 uamAl. Thành phần phần mím theo
khối lượng cua Cr:0; trong hỗn họp X lá (Chohiệu suấi cúa các phản
ứnẹ là 1 0 0 %)
A. 50,67%. n . 20.33%. c . 66,67%. 1){36.7 I%.
( Trích đề thị TSCĐ năm 2007 - Khối A. B)Câu 6 : lloà tan hoàn
toàn 12.42 uam Al bàng duníi dịch IINO 3 Ioãnu (dư), thu
dược dung dịch X và 1.344 !ít (ỏ’đktc) hồn hợp khí Y gồm hai khí
là N ;0 và Nt.Ti khối của hồn họp khí Y so với khi II2 là 18.
Cô cạn dunu dịch X. thu đượcm uam chất răn khan. Giá trị của m
là
A, 38.34. B. 34,08. c 10638. I). 97.98.
(Trích đề Ihi TSĐH năm 2009 - Khối A)
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
15/161
spâu 7: Cho 18,5 gam hỗn hợp z gồm Fe, Fe30 4 tác dụng với
200 ml dung dịchHNOj loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đượ2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch
Z| và còn lại 1.46 gam kim loại.
a) Viết phương trình hoá học của các phàn ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ moi của dung dịch HNO3 .
c) Tính khối lượng muối trong dung dịch Z|.{Trích để thỉ TSĐH
năm 2002 - Khối A)
Câu 8 : Có một hỗn hợp X gồm C2 II5OH, C2H3 COOH và CH3COOH.
Ch1/4 lượng hỗn hợp X tác dụng với kali dư, ta thu được 4,48 lít
H2 (ở đktc). Đtrung hoà 1/4 lượng hỗn hợp X cần dùng 200 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Mặkhác, 1/2 lượng hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ
dung dịch chứa 32 gam Br2.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng của từng chất trong hỗn họp X.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3
phần bằng nhau:
- Phần (1) tác dụng với nước (dư), thu được 0,896 ỉít H2.
- Phần (2) tác dụng với 50 mi dung dịch NaOH IM (dư), được 1,568
lít 1 Ỉ2 -
- Phần (3) tác dụng với dung dịch HC1 (dư), thu được 2,24 lít
H2.
• (Các phàn ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều
kiện tiêu chuấn).
Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn họp X.
{Trich đè thi TSĐH năm 2003 - Khối B)
Câu 10: Hỗn hợp X có khối lượng 8,14 gam gồm CuO, AI 2O3 và
một oxit của sắtCho H2 dư qua X nung nóng, sau khi phản ứng
xong thu được 1,44 gam H2O. Hotan hoàn toàn X cần dùng 170 ml dung
dịch I-I2SO4 loãng IM, được dung dịch YCho Y tác dụng với
dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khđến khối
lượng không đổi, được 5,2 gam chất rắn.
a) Xác định công thức của sắt oxit.
b) Tính khối lượng từng oxit trong X.
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
16/161
P h i f f f n g p h á p 2
PHƯƠNG PHÁ P BẢO TOÀN KHÓI LƯỢNG* V .
1. Nguyên tắc\
Phương pháp này khá đơn giản và thông dụng, nguyên tắc dựa vào
định luật bảo toàn khôi lượng cho các quá trinh biên đối hoá
học: 1 'ổng khối lượng cáo chấitham gia phản ứng bẳnti tống khối
lượng các chất, tạo thành sau phán ứng.
* X m muối ~ rn cation + n i anion
* s au p h àn ứ n g ~ I m c á c c hấ t b ail đ ằ u — n i c hấ t
k é t l ũa — Ỉ L n i c h ắ t k hi
Ghi nhó'. Điều quan trọng của phương pháp này là tìm mối
liên hệ số mo! giữacác chất trong phản ứng.
2. C ác v í dụ m inh ho ạ
Ví dụ 1: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2Ơ3, MgO, ZnO
trong500 ml axit H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp
muối suníầt khan thuđược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A^6.81 gam. B. 4,81 gam. c . 3,81 gam. D. 5,81 gam.
(Trích đề ihi TSĐỈỈ nấm 2007 - Khối A)
Bài iịiỉĩi
Fe20 3 + I-ISO ----- »Fe2(S04)3 + 3H20 (1)
MgO + H2 SO4 ------> MgS04 + H20 (2)
ZnO + H2 S 0 4 ------» ZnS0 4 + H20 (3)
Theo (1 ,2, 3): n H 2 0 = n H2S0 4 = 0,5x0,1 - 0,05
mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m hh muối khan = 2 ,81 + 9 8 x 0 ,0 5 - 18 x 0 ,05 = 6 ,81
gam.
^ Chọn đáp án A.
Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2 0 j. Cho một luồng
khí c o đi qua ống sứđựng m gam hỗn họp X nung nóng. Sau khi kết
thúc thí nghiệm thu đirợc 64 gam chấtA trong ống sứ và 11,2 lít khí
B (đktc) cỏ tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá tiị của m là
A. 105,6. B.35,2. c . 52,8. 70,4.
Bài giải
Các phương trình hoá học của phản ứng khử oxit sắt có thể
có:
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
17/161
3Fc20 3 I CO — ——> 2 1 ;e/),( -f C 0 2
(1)
FC3O4 + CO — ^ 3FcO + C 0 2 (2)
FeO + CO — Fe I- C 0 2 (3)
Nhận xét : Chất rán A có thể gồm 3 chat Fe, FeO,
Fej0.i hoặc ít hơn, điều quantrọng ỉà số moi c o phản ứng bao eiò'
cũng bằng so mol CO 2 tạo thành
1 1 2Gọi Xlà sô mol CO2 tạo thành ; Ta có n B ------ ---
0,5 (mol)
44x +-28(0 ,5 - x ) - 0 ,5 x2 0.4 x2 - 20,4 > X = 0 ,4
mol
Do đó n t o phán imạ = 0,4 moi. Áp dụng định luật bảo toàn khối
lượng:
m m A + mco, - m C()- 64 í 44 x0 .4 28 x0.4 :i 70,4 (gam).
Chọn đáp án ỉ).
Ví du 3: lỉoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp hai kim loại bằng dung
dịch HC1 thudược dung dịch A và khí B. Cô cạn duníi dịch A thì được
5,71 gam muối khan.T ính Ihể tích khí B (đo ớ dktc). .
Bùi giải
Gọi hai kim loại là: X và Y
. 2X ! 2m 1IC1 ------> 2 XClm + m ll2t ( 1 )
2Y + 2n MCI ------ > 2YCln + n l l2f (2)Theo (1.2) : n IIC1 =
2 x n ị | 2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
5 t 36,5 x2 x n (b 5,71 + 2 X ri| 1^ —> n Mi~0,0 1m ol
Vậy v„2(dklc,----- 0,01x22,4 ■0.224 (lít).
Ví dụ 4: Cho 3.68 gam hỗn hợp eồm Al và Zn tác dụng với mộl
lượng vừa đủdung dịch II2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí 1
Ỉ2 (ờ dktc). Khối lượng dung dịchthu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. c . 101,48 earn. D. 97,80 gam.
(Trích đè thi TSDỈỈ năm 2009 - Khối A)
Bài íỊÌảị
2 A 1 + 3 H 2 S O 4 ---------- > A I 2( S O . | ) . í + 3 Ĩ Í
2 1 ( 1 )
Zn I H2 SO4 ------> ZnSO | + II2t (2)
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
18/161
_ 2 24Theo (1,2): n H2so 4= nH2 = ~ ~ = 0.1
(moi)
_ 98x0,1x100 _ n o / ,mdd h 2s o 4 = ------^ -----
= 98 (gam)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
I ^ d d sau phàn ứng — IH h h "*~m d d H 2 S O 4 — m H 2 T = 3 j
6 8 + 9 8 — 2 x 0 , 1 = 1 0 1 , 4 8 ( g a m )
Chọn đáp án c .
Ví dạ Si Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp
nhau ừong dãy đồngđẳng tác đụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5
gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3 H7OH.
(Trích đề thì TSĐH năm 2007 - Khối A)
Sài giải
Đặt công thức chung của 2 ancol đơn chức là: ROH
ROH + Na ------> RONa + - H 2 T2
0,3 0,3
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
19/161
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH —£-> 3RC00Na + C3H5(OH ) 3
0,06 -> 0 , 0 2
Áp dụng định luật bảo íoàn khối lượng:
mXàphòng = m chát béo + m Na0|j -mgiixcroi = 17,24 + 40x0
,06 - 92x0,02 = 17,80 (gam)
Chọn đáp án À.
VI dạ 7: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đon chức X tác dụng
hoàn toàn vớì500 ml dung dịch gồm KOH Ọ,1 2 M và NaOH 0,12M. Cô cạn
dung dịch thuđược 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử
của X là
A. C2H5COOH. B. CH 3COOH. c. HCOOH. D. C3H7COOH.
(Trích đề í hi TSDỈỈ năm 2008 Khối B)
Bàì pìảì Phương trình hoá học dạng ion:
RCOOH + OH“ ------> RCOO- + H20
0,06 < - 0.06
Ta có n K0H = n Na0H = 0,5x0,12 = 0,06 (moi)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mH 2 0 tạo thành =3,6 + 56x0 ,06 + 40x 0 ,0 6 - 8,28 = í,
08 (gam)
1 08
n H20 tạo Hiánh = = 0,06 (moI)
M v = R + 45 = = 60 (g/mol) ■-> R = 15 (CH3)x 0,06
Vậy công thức phân tử của axit X là CH 3COOH.
% Chọn dáp án B.
3 . Cá c bà i t í ỉp ĩhr g ỉồ i
Câu I: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn
bằng mộtlượng vừa đủ dung dịch H2 SO4 loãng, thu được 1,344
lít hiđro (ở đktc) và dungdịch chứa m gam muối. Giá trị của m
là
A.9,52. B. 10,27. c . 8,98. D. 7,25.
(Trích lie thi TSCĐ năm 2007 - Khtii /í.
B)
CÍỈH 2: Cho một lượng đung dịch H2 SO4 10% vừa đủ tác .
dụng hết với 16 gamCuO. Tính nông độ % của dung dịch muối thu
được.
18
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
20/161
í ?' Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim
loại hoá trị 2 và 3 bằngdung dịch HC1 ta thu được dung dịch X và
672 ml khí bay ra (ở đktc). Hỏi cô cạndung dịch X thu được bao
nhiêu gam muối khan ? / '
O a Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, AI bằng một lượng vừa đủ
.dung dịchHCI thu được 7,84 lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y
và dung dịch z. Cô cạn
dung dịch z thu được m gam muôi. Giá trị của m làA. 33,99. B.
32,15. c , 31,45. D. 18,675.
Cầ i : C h o một luồng c o đi qua ống sứ đựnế m gam hỗn hợp X
gồm CuO, FeO,Fe30 4 và Fe20 3 nung nóng, thu được 40
gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gamkhí CƠ2 - Giá trị của m là
A.48,6. B.44,8. c.24,3. D. 36,45.Cẵi, ú; Trung hoà 5,48 gam hỗn
hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cầnđùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượchỗn họp
chất rắn khan cỏ khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. c . 4,90 gam. IV 6,80 gam.
Cây V Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại cần dùng
3,36 lít Hỉ- Hoà tanhết lượng kim loại thu được vào dung dịch HC1
dư thấy thoát ra 2,24 lít H2.Thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức
của oxit trên là
A. Cr20 3. Bị Fe30 4. . c . Fe20 3. D. FeO.
c&u li, Đốt cháy hết 1,88 gam chất hữu cơ X cần lượng
vừa đủ là 1,904 lít c>2(đktc), chỉ thu được CO2 và hơi
nước với tỉ lệ thể tích Vco : VH 0 = 4 : 3.
Biết M x < 200 g/mol. Công thức phân tử của X là
A. C7H 10O5 . ( B. C7H 12O6 . C.C 6Hio07. D .C 8Hi20 5.
Cầtt Cho 9,2 gam Nag vào 160 ml dung dịch có khối lượng riêng là
1,25 g/mlchứa Fe2(S0 4) 3 và Al2(S 0 4 ) 3 với nồng
độ tương ứng là 0,125M và 0,25M.Sau phản ứng, người ta tách kết tủa
và đem nung đến khối lượng không đổi.
a) Tính khối lượng chất rấn thu được sau khi nung.
b) Tính nồng độ phần trăm của các muối tạo thành trong
dung dịch.
Câu ÍS: Hỗn hợp A gồm KCIO3 , Ca(C103)2, Ca(C10)2, CaCl2
và KC1 nặng83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A, thu được chất rắn B
gồm CaCỈ 2, KC1 và mộtthê tích O2 vừa đủ oxi hoá SO2
thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịchH2SO4 80%. Cho
chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K 2CO 3 0,5M
(vừa đủ)thu được kết tủa c và đung dịch D. Khối lượng KC1 trong
dung dịch D nhiều gấp22/3 lần khối lượng KC1 co trong A.
a) Tính khối lượng kết tủa c.
b) Tính % khối lượng của KCIO3 trong A.
19
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
21/161
i"ii SƯƠNG P1ĨẢP BẢO TOÀN NGUYÊN TÓ
; . NgyvêíS tắc:
Trong phương trình hoá học của phản ứng, khối lượng các nguyên
tố luôn đượchảo toàn. Vì vậy tông sô root nguyên tứ của một nsuyên
lô trước và sau phân ứng
htiv.
Chú trọng thiết lập sơ đồ mối quan hệ số mol giữa các chất.
•C.. C ác ví dụ oiíah lỉoa
VỊ íỉỵ I; Hoà tan hoàn toàn hỗn họp gồm 0*12 moi FeS2 và a
molC 112S vàodung dịch axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch
X (chỉ chứa hai muốisunfat)và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A.0,04. B. 0,075. C 0 , 1 2 . D. 0,06.
(Trích đề thi TSĐHnăm 2007 - Khối A)
ĩiàỉ giải
o ' Ai. u - í F e S 2 + HN O3 v f F e 2 ( S 0 4 )3
, W A f , Ư nSo đè phán úng: Ị c ~ ' s > Ị — + NO t + H20
Xét mối liên hệ giữa hai muối sắt và giữa hai muối đồng:
2 FeS2 ------> Fe2(S 0 4 ) 3
0,12 - > 0,06
Cu2S ------» 2CuS04
a -> 2 a
Áp dụng sự bảo toàn nguyên tố đối với s , ta có:
2 x 0 , 1 2 + a = 3x0,06 + 2 a -> a = 0,06 mol.
C h ọ n dáp án !>.
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CƠ 2
- Mặt khác, đểtrung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a moỉ NáOH. Công thức
cấu tạo thu gọn cùa Y là
A. HOOC-CH2 -CH2-COOH. B. C2H5-COOH.
c . HOOC-COOH. D. CH3 COOH.
(Trích đề ihi TSĐH năm 2007 - Khối Ả)
TA
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
22/161
Bài giải
Áp dụng sự bảo toàn đối với nguyên tố C: nC0 2 = 2 n Y
-> Y có 2 nguyên tử c
Mặt khác n NaOH = 2 n Y -» Y cỏ hai nhóm chức -COOH
Đối chiếu với đề bài, công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là:
HOOC-COOH.
^ Chọn đáp án c .
Ví dọ 3: Dan từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua một ống sử đựng
lượng dư hỗnhợp rắn gồm CuO, Fe2Ơ3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được khí X. Dan toàn bộ khí X ở
trên vào lượng dư dung địch Ca(OH ) 2thì tạo thành 4 gam kết tủa.
Giá trị của Y là
A. 1,120. B. 0,896. c . 0,448. D. 0,224.
(Trích đề thi TSCĐ năm 2008 - Khối A, B)Sà i giải
X fCu0 1 t° * 4Sơ đồ phản ứng: •! + c o
—í—> CƠ2 t (X) + hỗnhơprấnlFe2°3
C 0 2 + Ca(OH)2 (đư) ------» CaC 03ị + H20 ■,
Áp dụng sự bảo toàn số mol đối với nguyên tố C:
n c trong CO - n c trong CƠ 2 ~ n c trong CaC03
-+ nc / c o = ncaCO3ị = ^ = 0’0 4 (mo1) ’ y ậy v
=0,04x22,4= 0,896 (ỉít).
'b Chọn đáp án B.Ví dụ 4: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,2 moi Fe
và 0,1 moi Fe2 Ơ3 vào dung dịch HC1dư được dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thuđược kêt tủa. Lọc kêt
tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi thu
được m gam chất rắn z . Giá ừị của m là
A. 16,0. B.24,0. c.28 ,8. D. 32,0.’ Bài giải
Sơ đồ phản ứng:
V í F e +HC1 Y í ( 2 + NaOH I [F e(O H )2
0
X l F e 20 3 [FeClj ị | Fe(OH), z (Fe2° 3>
Áp dụng sự bảo toàn số mol đối với nguyên tố Fe:
Hfe trong z = npe trong X = Hpe +2npg2Q̂ = 0,2 + 2 .0,1 = 0,4
(mo i) .
nFe20 3 trong z = 2 x nFe trong z = 0,2 (m ol); Vậy m =
0,2 X 160 = -32,0 (gam).
^ Chọn đáp án Đ.
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
23/161
7 ; ú,j. :-k Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại
Mg, Cu và AI ở dạng bộtác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn họp Y
gồm các oxit có khối lượn3,33 gam. Thể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ
để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml.
ỉ 1' ■Hi 6 '
c . 75 ml. D. 90 ml.
7 ỈOUH ■■Khôi.!}
'Mg MgO
Sơ đồ phản ứng: X ' Cu + ° 2 Y- CuO
AI AJ2 0 3
MgO + 2HC1
c ù o 4- 2 HC 1
AI2O3 + 6HC1
-> MgCl2 + H20 (1)
-> CuClj + H2O (2 )
-> 2AICI3 + 3 H2O (3)
1,2Ta có m 0 /hhY = 3 ,3 3-2 ,1 3 = 1,2 (gam) hay n 0 /hhY= ^ 7
= 0,075 (mol)
Theo (1,2, 3): nH C1 = 2x = 2x0,075 = 0,15 (mol)
Vậy v ddH C! - = 0,075 (lít) = 75 ml.
Vi 4ụ í ; Cho một mẩu Na để lâu trong không khí, bị
chuyển hoá thành hỗn hợ
ran X gồm Na, Na2Ơ, NaOH, Na2 C0 3 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X
bằng H2 SOloãng, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Làm bay hơi
nước từ từ dung dịch Ythu được 8,05 gam tinh thể Na2SƠ4 .1 0 H2 0 .
Khối lượng mẩu Na là
A. 0,575 gam. B. 1,15 gam. c . 2,3 gam. D. 1,725 gam.
Nakk
Na20
NaOH
Na2 C 0 3
Na
h-2-so4 > dđ Y (dd Na2 S04) ------» Na2 S 0 4 .10H20
8 05Ta có nNa2so4 ]0H2o = = 0,025 (moi)
n Na cũa mẩu Na = n Na trong tinh thế " 2 X n jSỊa2sQ 4
]QĴ 2Q = 0,05 mol
Vậy khối lượng mẩu Na là: 0,05 x23 = 1,15 (gam).
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
24/161
V 'i iỊù Cho hỗn hợp A gồm ba kim loại X, Y, z có hoá trị
lần lượt là 3, 2, 1 và tílệ sô mol lân lượt là 1 : 2 : 3, trong đó
sổ mol của X bằng X moi. Hoà tan hoàntoàn A băng dung dịch có chứa
y mol HN 03. Sau phản ứng thu được dung dịch Bkhông chứa
NH4 NO 3 và V lít hôn họp khí E (ở đktc) gồm NO 2 và
NO. Biểu thứctính y theo Xvà V là
V _ V _ V V
A. 8 x + —— . B. 6 x + —— . c . 5x + — . D. 1 0 x + ——
22,4 22,4 22,4 22,4
ỈSàì ỉỊỈảí
VTa có nhh ỊV= —-— moi ; rheo đê bài nx : n y : n7 = 1 :
2 : 3
Mà nx = X mol nên nY = 2x mol, nỵ = 3x mol
Sơ đồ phản ứng:
X, Y, z + HNO3 ------> X(N03)3, Y(N03)2, ZNO3 + N
0 2 1 , NO t + HX 2x 3x X 2x 3x
Dựa vào sự bảo toàn số mol đối với nguyên tố N:
n HN03 = n N = 3 n X (N 0 3 )3 + 2 n Y ( N 0 3
)2 + n Z N 03 + n N 0 2 + n NO
V V= 3. X + 2. 2x + 3x + —-— = lOx + —-— (mol).
22,4 22,4
l’i> Chọn dno án ỉỉ>.
3, C á c b ả i íậ p líiur oỊÌãỉt>1! ĩ'
C ẩ a I ; Cho hỗn họp A gồm X mol FeS2 và y mol C112S tác
dụng với HNO3loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối sunfat của các
kim loại và giải phóng khíduy nhất NO. Tỉ lệ X : y có giá trị
là
0 5 c . 15
Cẫỉỉ 2 : Dần một luồng khí c o đi qua ống sử đựng 0,04 mol hỗn
họp A gồm FeOvà Fe2Ơ3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm
thu được chất rắn B gồm bốn chấtcân nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi
ống sứ hấp thụ vào dung dịch Ca(OH ) 2 dư thu
được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp A
làA. 31,03%. B. 86,97%. c . 68,97%. D. 13,03%.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3 Ơ4 , Fe2
Ơ3 cần dùng260 ml dung dịch HC1 IM. Dung dịch thu được cho
tác dụng với NaOH dư, kếttủa thu được đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi được m gamchất rắn. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 8 ,0 . c. 16,0. D. 1 0 ,8 .
23
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
25/161
Uiiu 4: Nung nóng 16,8 gam hỗn họp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với
một lượng dưkhí 0 2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 23,2 gam chất rắn X.Thể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ để phản
ứng với chât răn X là
VẢ. 400 ml. B. 200 ml. c . 800 ml. D. 600 ml.(Trích đề thi TSCĐ
năm 2009 - Khơi A, B)
Càu 5 : Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO
3 phản ứng vừa đủ,thu được 1,792 lít ichí (đktc) gồm N
2 và NO2 có tỉ khối so với H 2 bằng 18,5. Nồngđộ mol
HNO3 trong dung dịch đầu là
A. 0,22M. B. 0.56M. C^0,28M. D. 0,25M.
Cân 6 : Đốt cháy 9,8 gaợi bột Fe trong không khí thu được hỗn
hợp chất rắn zgồm FeO, Fe30 4 và FeỸ0 3 . Để hoà tan z cần
dùng vừa hết 500 ml dung dịchHNO3 1,6 M, thu được V lít khí
NO (sản phâm khử duy nhât, đo ở đktc). Giá trịcùa V là
A. 10,08. B^6,16. c . 5,60. D. 6,048.
Cài? 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C2H6 , C3H4
và CậUg rồi chosản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH )2 dư, thu được 29,5 gam kếttủa và khối lượng dung
dịch thu được giảm 10,76 gam. Giá trị của m là
A. 8,14. B.4,18. c.1 ,84. D. 1,48.
Cíìu 8 : Tiến hành crackinh 2,9 gam butan ở nhiệt độ cao. Sau
một thời gian thuđược hỗn họp khí A gồm CH 4 , C2H6 , C2H4 ,
C3H6 và C4 H 10. Đốt cháy hoàn toàn Atrong khí O2 dư,
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng H 2 SO4 đặc.Độ
tăng khối lượng của bình đựng H2 SO4 đặc là
A. 9,0 gam. B. 6,75 gam. c . 2,25 gam. D. 4,5 gam.Câu 9í Đốt
cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan,
propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể
tích), thu được 7,84 lítkhí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể
tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùngđể đốt cháy hoàn toàn
lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. - c . 84,0 lít. D. 56,0 lít.
(Trích, đề thi TSCĐ năm2007 - Khối A, E)
Câu 10: Hoà tan hết 4,431 gam hỗn hợp AI và Mg trong HNO3
loãng, thu được
dung dịch A và 1,568 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí (đều không
màu) có khối lượng2,59 gam, trong đó có một khí bị hoá thành màu
nâu trong không khí.
a) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn họp
đầu.
b) Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
c) Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan
?
24
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
26/161
Khi chuyển từ chất X (thường tính cho 1 moi) thành chất Y (không
nhất thiếttrực tiếp, có thể bỏ qua nhiều giai đoạn trung gian),
khối lượng tăng hay giảm baonhiêu gam. Dựa vào khối lượng thay đổi
đó ta tính được số mol các chất cần thiếthoặc ngược lại.
Ghi nhớ : Trường hợp kim loại A đẩy kim loại B trong dung
dịch muối thànhkim loại B tự do. Ta có:
• Khối lượng A tăng = m B bám vào - mA tan ra
• Khối lượng A giảm = m A tan ra - mB bámvào-
2. C á c v ỉ dụ m inh hoạ
Ví dụ 1: Tìm công thức muối amoni photphat. Biết rằng muốn điều
chế 100 gammuối trên phải cần 200 gam dung dịch axit photphoric
37,11%.
B à i SẸÌầi
Theo phương trình hoá học, cứ 1 mol H3PO4 biến thành muối
amoni photphatthì khối lượng tăng: (17n + 98) - 98 = 17n gam
Theo đề bài, khối lượng muối tăng: 1 0 0 -7 4 ,22 = 25,78
(gam)
T , _ 37,11x2 00 .
Ta có mH3 po4 = ----
— ----- = 74,22 (gam)
H3PO4 + Ĩ1 NH3
98 gam
74,22 gam
» (NH4)n.H3_nP04 (n =1,2,3)
(17n + 98) gam
1 0 0 gam
Ví dụ 2: Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn họp hai kim loại bẳng
dung dịch HC1 thuđược dung dịch A và khí B. Cô cạn dung dịch A thì
được 5,71 gam muối khan.Tính thể tích khí B (đo ở đktc).
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
27/161
Gọi công thức chunii của hai kim loại là M và có hoá trị là
n
M .+ n MCI ----- MCI,, + - H 2 T2
M gam -» M + 35,5n gara .
Theo pt hoá học, cứ 1 mol kim loại tạo thành 1 mol muối thì khối
lượng tăn35,5n gam và có 0,5n mol H2 bay ra
Theo đề bài, khối lượng tăng 5,71 5 = 0,71 (gam) thì số mol
H2 bay ra là:
0 ,71x0 ,5n _ .- g — = 0 , 0 1 (mol)
35,5n
Vậy v , | 2 = 22,4x0,01 = 0,224 (lít).
Vỉ Ún Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hớ tác
dụng hết với CaCO
thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức câu tạo thu
gọn của X làA. CH2=CH-COOH. B. CH3COOIỈ.
. 3‐2‐. . ‐.
( T r íc h đ ề í h ì T S C Đ n ă m 2 0 0 7 - K
h a i Á. B)
Đặt công thức axit hữu cơ X đơn chức: RCOOH
2RCOOH + CaC03 ------> (RCOO)2Ca + CO2 T + H20
(2R + 90) gam (2R + 128) gamTheo pt hoá học, cứ 2 mol X tạo ra 1
mol muối có khối lượng tăng: 38 gam
Vậy a mol X phản ứng hết cỏ khối lượng tăng: 7,28 - 5,76 = 1,52
(gam)
-> a = -2— — = 0,08 (mol)38
Nên M v = R + 45 = ^ = 72 (g/mol) -> R = 27 (C2H3)x
0,08
Công thức cấu tạo của axit X là: CH2=CH-COOH.
^ Chon đáp ár? ầ
Vi dụ 4.- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32
gam CdSƠ 4 . Phảứng xong, lấy ỉá kẽm ra khỏi đung dịch rửa nhẹ, làm
khô, nhận thấy khối lượng lkẽm tăng lên 2,35% so vói lá kẽm trước
phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước khtham gia phản ứng là
A. 1,88 gam. B. 18,8 gam. c . 0,8 gam. D. 80 gam.
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
28/161
Zn + CdS0 4 ------> ZnS04 + C d ị
0,04 0,04
Tacó nCdS()4= | ^ = 0.04 (mol)
Khối lượng lá kẽm tăng 112 X0,04 - 65 X0.04 = 1,88 (yam)
, , X; , _ _ , , , ~ 1. 8 8 x 1 0 0 _ n nVậy khôi lượng lá kẽm
trước phản ứng là: = 80 (uam).
Ví éẹ Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp 2 gồm NaCl và
Nai vào nướcđược dung dịch E. Sục khí CI2 dư vào dung dịch E.
Kết thúc thí nghiệm, cô cạndung dịch thu được 58,5 gam muối khan.
Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp z là
A. 32,175 gam. B. 29,25 gam. c . 26,325 gam. D. 23,40 gam.
Khí CỈ2 dư chỉ oxi hoá được muối Nai:
2NaI + Cl2 ------> 2NaCl + í2
150 g a m -> 58,5 gam
Cứ 1 moi Nai tạo thành 1 mol NaCl khối lượng giảm: 91,5 gam
Vậy Xmoi Nai thi khối lượng giảm: 104,25 - 58,5 ---■
45,75 (gam)
_ 1x45,75 _> X= — — = 0,5 (moi)91,5
Vậy ĩ^NaCi trong z = 104,25 - 150x0,5 =29,25 (gam).
V- Chọn ttóp án R.
V? íĩọ "K Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1
: 1). Lấy5,3 gam’ hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2 H5OH (có xúc
tác H 2SO4 đặc) thuđược m gam hỗn họp este (hiệu suất của các
phản ứng este hoá đều bằng 80%).
Giá trị của m làA. 10,12. B.6,48. c . 8,10. D. 16,20.
HCOOH + C2H5OH± HCOOC2H5 + H20 ( 1 )
CH3COOH + C2H5OH± CH3COOC2H5 + H20 (2)
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
29/161
Goi sổ mol của mỗi axit là a mol
Ta có 46a + 60a = 5,3 gam - > a = 0,05m ol
V ì n u = — = ° - 12 5 ( m o l) > n x n ên C 2H 5O H d ư
V1 11c 2h 5o h
n este = n x = 0 , 1 mol ■Theo (1 2): Cứ 1 mol mỗi axit
chuyển thành este thì khối lượng tăng:
M este - Maxit = 28 (gam/mol)
Như vậy theo đề bài khối lượng tăng là: 28x0,1 = 2,8
(gam)Dođô I m este = mx + 2,8 = 5,3 + 2,8 = 8,l (gam)
Vì hiệu suất đều 80% nên: m = = 6 ’ 4 8 (sam)-
% Chọn đáp án B.
Ví 7 ^ CV 0 0 b1 Ỉ T I s r ầ K n t o g 1 « thú
i 's S s c s £ Acvì B. ZZẰ ;s %tó ĩ£ *chất trong A.
Bài giải
T r o n g d u n g d ị c h :
Na2C 0 3 ------> 2 Na+ + C 0 32-0,1
BaCl2 -------> Ba2+ + 2C1'
CaCl2 ------ > Ca2+ + 2 C f , 0 , 1 ->
U’J
(NH4)2c o 3 2 NH; + cc>3~
0,25 ->Phương trình hoá học của các phản ứng dạng lon:
Ba2+ + COj- ------> BaCCbị (1)
X -> x
Ca2+ + COị~ ------> CaCOĩị (2)
Ta có n Na2co 3 = ° > 5 X° ’2 = ° ’
1
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
30/161
Do đó tống số mol hai muối BaCƠ3 và CaCƠ3 là
Tổng số mol CO3 " = 0,1 + 0,25 = 0,35 (mol)
Điều đó chứng tỏ phản ứng còn dư CO3 ” = 0,35
Gọi X, y là số mol BaCƠ3 và CaCƠ3 có trong A• , Jx + y
= 0,3 ị x = 0 ,1Ta có < ___ <
[l9 7x + lOOy = 39,7 [y = 0,2
Vậy % mBaco 3 = ' 1| ~ 1 X100% = 49,62%
% mCaC0 3 = 1 QQ-Q,2 xl00% = 50,38%.39,7
3. Các bài tận tụ' PÌÍĨS
Câu 1: Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu
được 3 gam axittương ứng. Gông thức của anđehit là
A. C2H3CHO. B. C2H5CHO. 4C. CH3CHO. D. HCHO.
(Trích để thi TSĐ ĩĩnũm 2007 - Khối B)Câu 2: Cho 31,84 gam hỗn
họp NaX và NaY (X, Y là các halogen ở hai chu kì
liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNC>3 dư thì thu được
57,34 gam kết tủa. Tìmcông thức hai muối NaX và NaY. ỉ ỉ
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
31/161
*Jm é; Oxi hoámgam X gồm CH3 CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng
O2 có xúc táthích hợp. sàn phẩm thu được sau phản ứng gồm ba
axit có khối lượng (m + 3,2gam. Cho m gam X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgN0 3 trong NH3 thì thđược a gam kểt tủa Ag.
Giá trị của a là
A. 21,6. B.43^2. c . 32,4. D. 27,0.
CỀỈ.1I 7: Trong phân tử amino axit X có một nhỏm amino và một
nhóm cacboxyCho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phảứng thu được 19.4 gam muối khan. Công thức của
X là
A. H2 NCH2COOH. B. H2 NC 3H6COOH.
{Tr ích đẻ -■■/?/ TSC’i) nĩĩin /G iỊ Ỉ' .. K hố
/ /í,
Câu 8 : a -Amino axit X chứa một nhóm -NH2 . Cho 10,3 gam X tác
dụng vớaxit HCI (dư), thu được 13,95 gain muối khan. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2CQOH.c . CH3CH(NH2)COOH. vb.
CH3CH2CH(NH2)COOH.
{Ti'/C’h đ s í hi ' íyiỉ) í ì n ă m Alìlì / - K hô i Á )
CỉỄìiií 9: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn họp gôm hai muối
NaX và NaY (X, Ylà hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì
liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệunguyên tử Zx < Zy) vào dung
dịch AgNOỉ (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phầtrăm khối lượng của
NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. c . 52,8%. D. 47,2%.
{'('ríchúề !hi. T S Đ n ' nồiĩi /, 00 9 ■■K h ố i G)
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
32/161
p e ư ơ r u ? . r - : :Ả r -Ể-Ỏ ■ic'iiJO-liG CiHiẾO'
L Ỷắe
phương pháp sơ đồ đường chéo có thể dùnu dể giải nhanh các
bài tậpửội'hai dung địch hoặc tìm^hànỊi i M õ % hỗn hự;-/ h
v ì d ồ r , f > vị hoặc tính ịr. U",; :ỉ
hỗn ÌK.yp hú khỉ. Ngoài ra, còn áp dụng cho bài toán trộn
hai quặng của cùng mộtkim loại hoặc tính thành phần hỗn hợp muôi
tronsí phản ứng giữa đơn ba/.ơ vàđaaxit,...
Ghi íhhổi Đế giải các bài tập theo phương pháp này chúng
ta cần xác định cácthành phần của hỗn hợp với lượng tương ứng phù
hợp với công thức áp dụng cho
bài toán.
Trộn lân hai dung dịch:- Dung dịch 1: có khối lượng mi gam, thể
tích Vi lít, nồng độ C| (C% hoặc
Cm), khối lượng riêng D) g/ml.
- Dung dịch 2: có khối lượng m2 gam, thể tích v \ lít, nồng
độ C2 (giả sứ c > C|), khối lượng riêng
D? g/ml.
- Dung dịch thu được: có m = mi + m2 gam, V = V| + V
2 lít, nồng độ c (C| < c< C2), khối lượng riêng D
g/ml.
Sơ đồ đường chéo và công thức áp dụng cho từng trường hợp: '
c , \ ^ r|C2‘ C| m, ịc2-c |-C. -> — = (1)
/ , . 2 , ‐ m2 2 |Cj -C |
'Doi v in nông dộ rno!
1 , ‐
V * 2 - (2 )
^ N i . , v 2 | c , - c | 2 2 , ‐
'Đôi khối íưọTỉg riông
v ' D 'x ^ r lD2 - Dl\ / V, D2 - D
' d -> -^- = - 2 - (3)/ \ , , v 2 D| - D
v 2 d 2 d l -D .11
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
33/161
Khi sử dụng phương pháp sơ đồ đường chéo, ta cần
- Chất rắn coi như dung dịch có c = 100%.- Dung môi coi như dung
dịch có c = 0%.- Khối lượng riêng của H2O ià D = 1 g/ml.
2. C á c v í dụ m inh ìioạ
* T ỉn h t o á n p h a c h ế đ i i n ẹ d ịc h
Ví dụ I: Để thu được dung dịch HC1 25% cần lấy mi gam dung dịch
HC1 45% pha với m2 gam dung dịch HC1 15%. Tỉ lệ mi / m
2 là
A. 2 : 1. B. 3 : 1. c. ỉ : 2. D . Ỉ . 3 .
B ài g iả i
Ta có sơ đồ đường chéo:
mi (HC1) 45 x »Ị l5 -25 |
m2 (HC1) 15
^ Chọn đáp án c.
\ X "25
X
r a ,
|45-25|1 1'
|15-25| _ 1 0 ^ I
145-25 20 2
Ví dụ 2: Để pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lí nồng độ
0,9% cần lấyV ml dung dịch NaCl 3%. Giá trị cua V là
A. 150. B. 214,3. ỈSảì
Sơ đồ đường chéo:
V, (NaCl) 3 ^
\ , 9
v 2 (H20 ) 0
0,9
c. 350. D. 285,7.
10-0,9)^ V, |0-Q,9| 0,9
v2 |3-0,9|
-►V = Vj=-0 ,9+2,1
Chọn đáp án A.
x500 = 150 (ml).
Ví dụ 3: cần lấy mi gam tinh thể CuS 04 .5H20 và m 2 gam
dung dịch CuS0 4 8 %đê pha thành 280 gam dung dịch
C11SO4 16%. Giá trị của mi, m2 lần lưcrt là
A. 40 và 240. B. 180 và 100. c . 60 và 2 2 0 . D. 220 và 60.
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
34/161
Bài giải
Ta xem tinh thể CUSO4 .5 H2O như là dung dịch C11SO4 có
c% = — X1 0 0 % = 64%250
Gọi mi (gam) là khối lượng của CUSO4 .5 H2O và m2 (gam) là
khối lượng củađung dịch CuS 04 8 %.
Sơ đồ đường chéo:
mi 64 v |8-16 |x ^ mi Ị 8 - 1 6 1 8 1
^ 1 6 \ , mà 64-161 48 6m2 8 ^ |6 4-1 6| 1
1
Hay 6 mi - m2 = 0 (1)
Mặt khác mi + m2 = 280 (2)Giải hệ hai phương trình (1 ,2)
ta được: mi = 40 ; m2 = 240.
Chọn đáp án A.
* Bài toán hỗn hợp hai đòng vị
Ví dụ 4: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 2 9 CU
và 2 9 CU.
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần
phần trăm tổng số
nguyên tử của đồng vị gC u là
A. 27%. B. 50%. c. 54%. D. 73%.
(Trích đề thi TSCĐ năm 2007 - Khối A, B)
Bài giải
Sơ đồ đường chéo:
% 29 Cu Ai = 65 |63-6 3,54 | _ NA = 63,54
% 2 9 Cu A2 = 63 ̂ ^ ị65-63,54|
% ||C u _ [63-63,S4| _
% 29 Cu |65-63 ,54j 1,46
Vây % 29 Cu = ---- — — xl0 0% = 73%.29 0,54 +
1,46
^ Chọn đáp án B,
33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
35/161
-Vo, Ị32-36Ị 4 1^ V o'= |48-36| 12 3
Bài giiíi
T a có Mhh ' l S x i = 3 6 (S' 1” 0 0
Sơ đồ đường chéo:
^ 48 \/ 3 6 \
v „ 32 ^ 148-36Ị Cu(N 0 + NO + N 0 + H20
Đặt n N 0 = a m o 1 và n N°2 = b m o 1
Ta có Mhh = 16 ,6x2 = 3 3 , 2 (g/tnol)
Sơ đồ đường chéo:a (NO) 30 x ^ Ị4 6-3 3,2 ỊỊ4
33,2 “% ụ õ ^ ỉ a ị 3,2 1
b(NO?) 4 6 ^ N Ị3 0-33,2 Ị
1 3 X Cu ,
------------------------------------------------------ > Cu +
2e
2 X 5 N + 13e ->
13CU + 36HNO3 ------ > n a .( N O ,)2 + 8NO + 2NO3 +
I8H2O
^ Chọn dáp án c.
34
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
36/161
Ví dụ "ì\ Hoà tan 4,59 gain AI bằng dung dịch HNO 3 , thu
được V lít hỗn hợp khí(đktc) gôm NO và N2O có tỉ khôi hơi đối với
hiđro là 16,75. Giá trị của V là
A. 1,792. B. 2,688. c . 2,016.B. 2,688.ễĩải ỊỊÌãi
D. 3,584.
Ta có Mhh = 16 ,7 5x2= 33,5 (g/m ol) ; nA1 = “ — = 0,17
(moỉ) .
Sơ đồ đường chéo:
a (NO) 30 \ ^ẹ-10 ,5
33,5
b (N2O) 44 X
Hay a - 3b= 0 (1)
Các quá ừình oxi hoá - khử:
3,5
a _ 10,5
b _ 3,5
0
A1
0,17
-» AI + 3e
0,51
-> N
N ,
N + 3e
3a
2N + 8 e
8 b
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
37/161
câu 4: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H
2SO4 49% ta được dungdịch H2 SO4 78,45/o. Giá trị của m
là
A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. c . 272,2 gam. D. 300 gam.
Câu 5*.Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,485. Nguyên tố
clo có hai đồng vị
bền 17CI và |ỊC1. Thành phần % số nguyên từ của jyCl
là
A. 75,77%. B. 24,23%. c . 15,95%. D. 84,05%.
Câu 6 : Cần lấy V) lít CO2 và V2 lít c o để có được
24 lít hỗn họp khí có tì khốiđổi với metan bàng 2 . Giá trị của Vi,
V2 lần lượt là
A. 18 và 6 . B. 8 và 16. c . 10 và 14. D. 6 và
18.
Câu 7: Cần trộn 2 thể tích metan với 1.thể tích đồng đẳng X của
metan để thuđược hỗn hợp khí có tì khối so với hiđro bàng 15. Công
thức phân tử của X là
A.C 2H6. B.C 3H8. c . C4H 10. D.C 5H,2.Câu 8 : Hoà tan 2,84 gam
hỗn hợp hai muối CaCƠ3 và MgCƠ3 bằng dung dịchHC1 dư,
thu được 672 ml khí CO2 (đktc). Thành phần % sổ mol CaCOj
trong hỗnhợp là
A. 66,67%. B. 45,55%. c . 33,33%. D. 54,45%.
Cẳu 9: X là quặng hematit chứa 60% Fe2 Ơ3 . Y là
quặng manhetit chứa 69,6%Fe3 Ơ4 . Trộn mi tấn quặng X với m
2 tấn quặng Y thu được quặng z , từ 1 tấn quặngz
có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ mi /
m2 là
A. —. B. —. c . - . D. —.2 . 3 5 4
Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn họp X gồm hai ancọl tác dụng với Na dư,
thu được2,688 lít khí (đktc). Biết hại ancol trong X đều có khả
năng hoà tan Cu(OH ) 2 tạothành màu xanh da ừời. Mặt khác,
khi đốt cháy mỗi ancol đều thu được thể tíchC 0 2 nhỏ hơn 4
lần thể tích ancol bị đốt cháy, số mol của mỗi ancol trong X là
A. 0,04 moi và 0,06 mol. B. 0,05 mol và 0,05 mol.
c . 0,02 mol và 0,08 mol. D. 0,035 mol và 0,065 mol.
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
38/161
Phương pháp 6
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
1. Ngeyêỉỉ tắc
Khi có nhiều chất oxi hoá, nhiều chất khử trong một hỗn hợp phản
ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiêu giai đoạn) thì
tổng số mol electron chất khử
nhường bằng tổng số mol electron chất oxi hoá nhậnGhi nhớ:
Khi áp dụng phương pháp này, ta cần phải nhận định đúng trạng
thái
đầu và ừạng thái cuối của các chất oxi hoá hoặc các chất khử,
không cần quan tâmđến việc cân bằng phương trình hoá học của các
phản ứng.
2. Các ví dụ minh hoạVí dụ 1: Hoà tan 9,28 gam hỗn hợp X gồm Mg,
Al, Zn với số mol bàng nhautrong một lượng vừa đủ dung dịch H 2 S O
4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và0,07 mol một sản phẩm z duy nhất
chứa lưu huỳnh. Sản phẩm z là
A.S. B. H2S / c. S0 2. D.SO3.
Sà i giảiGọi X là sổ oxi hoá của s trong s ả n phẩm z
a là số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp X
9 28Ta có 24a + 27a + 65a = 9,28 (gam) -ỳ a =
—— = 0,08 (mol)116
Các quá trình oxi hoá - khử:
Quả trình nhường electron0
Mg -
a -»0
A1 ‐
a -»0Zn -
+2
Mg + 2e
2 a+3
A1.+ 3e
3a+2Zn + 2e
Quá trình nhận electron+ 6 X
s + (6 —x)e ------» s( 6 - x)0,07 < -0,0 7
a -> 2 a
Do đó 2a + 3a + 2a = ( 6 - x)x 0,07
7x 0,08 = 0,42 - 0,07x -> X = -2
Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là H2S.
^ Chọn đáp án B.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
39/161
VI d ụ 2:Đốt m gam Fe ừong oxi thu được 48,8 gam hỗn hợp A
gồm FeO, Fe3 Ơ4Fe2Ơ3 và Fe. Hoà t a n h o à n to à n A t ro n g H 2
S O4 đ ặ c , n ó n g t h u đ ư ợ c 10,08 l í t SO2duy nhất
(đktc). Giá trị của m là
A. 39,2. B.32,9. c . 39,8. D. 35,5.
Bài giả ị
Ta có nS0 2 = = 0,45 mol22,4
_ m „ 4 8 ,8 -mm 0 2 = 48 ,8-m gam -» n 0 2 =
— ------ mol
32
Sơ đồ phản ứng:
0
Fe + O2 * A
FeO
Fe3 0 4Fe2 0 3
Fedư
4-h2S04 d ,t° |_> íể 2 (S04)3+ S 0 2 t + H20
Các quá trình oxi hoá - khử:
0
Fe
m
56
+3
-» Fe + 3e
3m
~56
0
Ỏ2 + 4e 2 0
48 ,8 -m 48 ,8 -m-> — — -----
^ , 3m _ 48 ,8-m n „Do đó — = — — ----- +
0,9
56 8
Giải ra ta được: 11 = 39,2 gam.
^ Chọn dúp án A.
32+6
s + 2 e
0,9
+4
s
0,45
Ví dụ 3:Hoà tan hoàn toàn sắt oxit bằng dung dịch H2 SO4
đặc nóng (vừa đù), thuđược 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gammuối khan. Công thức của
sắt oxit ỉà
A. FeO.
c . Fe2Ơ 3.
B. Fe304.
D. FeO hoặc Fe3Ơ4 .
38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
-
8/20/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC -
NGUYỄN VĂN BANG (TRÍCH ĐOẠN)
40/161
Sơ đồ phản ứng:
+— Fe X Oy +IỈ 2 S 0 4 . ------------ » Fe 2 (S0 4)3
+ S 0 2 t + H20
2 24 120Ta có n SƠ2t = = 0,1 (m ol); nFe2 (S0 4)3= — = 0,3
(mol)
Các quá tì n h oxi hoá - khử:
___ X +3
2 Fex ------> xFe 2 + 2(3x-2y)e
0,6(3x-2y)
Bài iỊiải
0,3
Dođó
400
+6
s + 2 e
s
0,2 0,1X
X = 3X y 4
Vậy công thức của sắt oxit là: Fe3 Ơ4 .
^ Chọn đáp án B.
Ví (ỉụ 4: Cho 0,03 mol AI và 0,05 mol Fe tác dụng với 200 ml
dung dịch A chứaCu(N0 3 ) 2 và AgNƠ3 , sau phản ứng thu được
dung dịch c và 8,12 gam chất rắn Bgồm ba kim loại. Cho B tác dụng
với dung dịch HC1 dư thú được 672 mỉ khí H2(ở đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Viết phương ứình hoá học của các phản ứng dạng ion. .
b) Tính nồng độ mol của Cu(NCb) 2 và
AgNƠ3 trong dung dịch A.
Bài ỉỊÌài
a) Th