Top Banner
PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phương trình dao động: x = Acos (t + ) Trong đó: + x = li độ = độ dời của vật khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị SI: m (mét); thường để ở cm. + A = biên độ cực đại = x max = hằng số dương. + = tần số gốc = hằng số dương. Đơn vị SI: rad/s + = pha ban đầu, nằm trong khoảng và phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian (t = 0). Đơn vị SI: rad 2. Vận tốc v = x’ = - Asin (t + ) V max = A Đơn vị SI: m/s 3. Gia tốc a = - 2 Acos (t + ) = = - 2 x a max = 2 A Đơn vị SI: m/s 2 4. Công thức độc lập + Ở vị trí cân bằng: x = 0 = V max = A + Ở vị trí biên v = 0 5. Tần số gốc – Chu kì – tần số Đơn vị SI: s (giây) Đơn vị SI: Hz (Héc) Với: k = m 2 Đơn vị SI: N/m 6. Năng lượng dao động (cơ năng) Cơ năng = Động năng + thế năng Trong đó: + Động năng
84

PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời....

Mar 18, 2018

Download

Documents

ngonguyet
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌCCHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Phương trình dao động: x = Acos (t + )

Trong đó:+ x = li độ = độ dời của vật khỏi vị trí cân bằng.Đơn vị SI: m (mét); thường để ở cm.+ A = biên độ cực đại = x max = hằng số dương.+ = tần số gốc = hằng số dương. Đơn vị SI: rad/s+ = pha ban đầu, nằm trong khoảng và phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian (t = 0). Đơn vị SI: rad

2. Vận tốcv = x’ = - Asin (t + )Vmax = A

Đơn vị SI: m/s3. Gia tốc a = - 2 Acos (t + ) = = - 2x

amax = 2 AĐơn vị SI: m/s2

4. Công thức độc lập

+ Ở vị trí cân bằng: x = 0 = Vmax = A+ Ở vị trí biên v = 0

5. Tần số gốc – Chu kì – tần số

Đơn vị SI: s (giây)

Đơn vị SI: Hz (Héc)

Với: k = m2 Đơn vị SI: N/m6. Năng lượng dao động (cơ năng)

Cơ năng = Động năng + thế năngTrong đó:

+ Động năng

+ Thế năng

+ Định luật bảo toàn cơ năng

Page 2: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Đơn vị SI: J (Jun)7. Lực tác dụng = lực hồi phục: là lực đưa vật về vị trí cân bằng.

hay Tại vị trí cân bằng: Lực tác động cực đại: Đơn vị SI: N (Niutơn)

B. CÁC DẠNG CÂU TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN* Định nghĩa – Tính chất của dao động điều hòa

Bài 1: chọn câu trả lời đúngDao động điều hòa là:

A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

C. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.

D. Một giao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.Trả lời

Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hay (cosin) đối với thời gian.

Đáp án: C* Xác định chu kì T, tần số F, biên độ A và pha ban đầu

GiảiTừ phương trình dao động ta có:

Bài 2: Chọn phương án đúngPhương trình của một vật dao động điều hòa có dạng:

Dao động đã có:Chu kì dao động là 2 s, biên độ 6 cm và pha ban đầu Chu kì dao động là 2 s, biên độ 6 cm và pha ban đầu Chu kì dao động là 0,5s, biên độ - 6 cm và pha ban đầu Chu kì dao động là 2 s, biên độ - 6 cm và pha ban đầu

Page 3: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A = 6 cm;

Đáp án: B* Xác định thời điểm vật qua li độ đã biết

Bài 3: Chọn phương án đúngMột chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình:

x = 5cos 10 (cm)Thời điểm chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = - 2,5 cm lần thứ nhất là:

GiảiThế li độ x1 = - 2,5 cm vào phương trình dao động ta có:

Với k Z

Với k Z

Thời điểm mà chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = -2,5 cm lần đầu là:

Đáp án: B* Phương trình dao động điều hòa

Bài 4: Chọn phương án đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN dài 20 cm. Biết vận tốc

của nó khi qua trung điểm của MN là 9,42 m/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị cân bằng theo chiều âm quĩ đạo. Phương trình dao động điều hòa là:

A. x = 10cos30 (cm) B. x = 10cos(3 + (cm)

C. D.

Giải

Ta có:

Vận tốc qua trung điểm của MN cũng chính là vận tốc qua vị trí cân bằng và bằng vận tốc cực đại. Do đó:

Phương trình dao động điều hòa: t = 0; x = 0; v < 0:

Page 4: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Đáp án: D* Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa

Bài 5: Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm có khối lương m=100g dao động điều hòa với phương trình:

Lực gây nên chuyển động của chất điểm ở thời điểm là:

GiảiLực gây nên chuyển động của chất điểm:

Khi :

Đáp án: C* Xác định vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà

Bài 6: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

Ở thời điểm vật có:

A. Vận tốc , gia tốc và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.B. Vận tốc , gia tốc và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.C. Vận tốc , gia tốc và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.D. Vận tốc , gia tốc và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.

Giải

Biểu thức vận tốc:

Khi :

chuyển động theo chiều âm quĩ đạo

Biểu thức gia tốc:

Khi :

Đáp án: D

Page 5: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

* Công thức độc lập với thời gianBài 7: Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa theo phương trình:

Vận tốc của vật khi nó qua li độ là:A. B. C. Cả A, B đều đúng D. Một kết quả khác

Giải

Công thức độc lập với thời gian:

Vận tốc của vật là: Đáp án: C

* Xác định quãng đường di chuyển của vật dao động điều hòaBài 8: Chọn câu trả lời đúng

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t=0 đến thời điểm là:

A. 2cm B. 3cm C. 8cm D. 9cmGiải

Với T là chu kỳ dao động của vật

Chu kỳ:

Gọi Quãng đường vật đi được trong thời gian đầu tiên.

Gọi độ của vật ở thời điểm t=0

độ của vật ở thời điểm

Đáp án: D* Vận tốc trung bình

Bài 9: Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN với phương trình:

Gọi O là trung điểm của MN; P, Q lần lượt là trung điểm của đoạn OM và ONVận tốc trung bình của vật trên quãng đường từ P đến Q là:

Page 6: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. 16 cm/s B. 32 cm/s C. 64 cm/s D. 96 cm/sGiải

Vận tốc trung bình vật đi được trong quãng đường s là:

Trong đó quãng đường vật đi từ P đến Q là:

Để tính thời gian t vật đi từ P đến Q ta dựa vào tính chất: Dao động điều hòa là hình chiếu của một chất điểm chuyển động trồn đều xuống một đường thẳng (trực) nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.Khi vật dao động điều hòa từ P đến Qu trong thời gian t tương đương với thời gian chất điểm chuyển động tròn đều quay cung P’Q’, ứng với góc quay với vận tốc góc như trên hình 1.1. Trong đó:

Do đó thời gian vật dao động điều hòa đi từ P đến Q là:

Đáp án: D* Năng lượng dao động điều hòa

Bài 19: Chọn câu trả lời đúngMột vật khối lượng m = 200g dao động điều hòa với phương trình

Thế năng của vật ở vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là:A. 9mJ B. 90mJ C. 9 J D. 90 kJ

GiảiTheo định luật bảo toàn cơ năng, ta có:

Mà theo đề bài:

J= 9 mJ

Đáp án: a

Page 7: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP1.1. Chọn câu sai

Trong dao động điều hòa có phương trình: A. Tần số góc là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.B. Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một

đơn vị thời gianC. Pha dao động (t + ) phải là một góc thực và là một đại lượng trung gian giúp

ta xác định vị trí của vật ở thời điểm tD. Chu kỳ T là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật được

lập lại1.2. Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tuần hoàn là trường hợp đặc biệt của dao động điều hòaB. Năng lượng của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

và các kích thích dao động.C. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao độngD. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng

thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần hoàn1.3. Chọn câu sai

Trong dao động điều hòa có phương trình: A. Pha dao động không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian

giúp ta xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t.B. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập

lại như cũ.C. Tần số góc là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.D. Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một

đơn vị thời gian.1.4. Chọn câu trả lời đúng

Trong phương trình dao động điều hòa: A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu là các hằng số dươngB. Biên độ A là hằng số dương, còn tần số góc , pha ban đầu là các hằng số có

thể dương hay âm.C. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc

thời gian t=0.D. Biên độ A, tần số góc là các hằng số dương, pha ban đầu là các hằng số

phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t=01.5. Chọn câu trả lời đúng:

Một vật dao động điều hòa có li độ x biến thiên theo thời gian như đồ thị hình 1.2. Phương trình dao động của vật có dạng:

A. B.

C. D.

Page 8: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

1.6. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa:A. Vận tốc của vật dao động luôn hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ

với li độ của vậtB. Gia tốc của vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch

với li độ của vậtC. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật dao động luôn hướng về vị trí cân

bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.D. Cả A, B, C đều đúng

1.7. Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khôngB. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đạiC. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đạiD. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không

1.8. Chọn câu trả lời đúngKhi một vật dao động điều hoà thì:A. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển độngB. Véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véc tơ gia tốc luôn hướng

về vị trí cân bằng.C. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằngD. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn là véc tơ hằng số.

1.9. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa của một con lắc lò xo chung quanh vị trí cân bằng lực hồi phục tác dụng lên vật sẽ:A. Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.B. Tỉ lệ nghịch với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằngC. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.

1.10. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ a, tần số f. Chọn gốc tạo độ ở vị trí cân bằng của vật, góc thời gian t0=0 là lúc vật ở vị trí li độ x = 0. Li độ của vật được tính theo biểu thức:

A. B.

Page 9: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C. D.

1.11. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa:“Một dao động.....................có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động....................xuống một........………….nằm trong mặt phẳng quĩ đạo”.A. điều hòa, thẳng đều, đường thẳngB. cơ động, tròn đều, đường thẳngC. điều hoà, tròn đều, đường thẳngD. tuần hoàn, thẳng đều, đường tròn

1.12. Chọn câu trả lời đúngChu kỳ dao động là:A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầuB. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầuC. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quĩ đạo chuyển độngD. Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí cân bằng

1.13. Chọn câu trả lời saiLực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:A. Có biểu thức B. Biến thiên điều hòa theo thời gianC. Luôn hướng về vị trí cân bằngD. Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng

1.14. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa có phương trình . Tần số dao

động của vật là:A. 0,5 Hz B. 2 HzC. 4 Hz D. Một giá trị khác

Chọn câu trả lời đúng

1.15. Một dao động điều hòa với phương trình:

Chu kì dao động của vật là:

A. s B. s C. 1,5 s D. Một giá trị khác.

1.16. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa theo phương trình:

Biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động đó lần lượt là:

A.

B.

Page 10: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C.

D.

1.17. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gốc thời gian t=0 đã

được chọn

A. Khi vật qua vị trí li độ theo chiều dương quĩ đạo

B. Khi vật qua vị trí li độ theo chiều âm quĩ đạo

C. Khi vật qua vị trí li độ theo chiều dương quĩ đạo

D. Khi vật qua vị trí li độ theo chiều âm quĩ đạo

1.18. Chọn câu trả lời đúng

Ứng với pha dao động là , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị

, tần số dao động là 2,5 Hz. Lấy 2 = 10. Vận tốc của vật khi đó là:A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s

1.19. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên một quĩ đạo thẳng dài 20cm. Biên độ dao động của vật là:A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 40 cm

1.20. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm. Biết vận tốc của nó khi qua trung điểm của MN là cm/s. Tần số dao động của chất điểm là:A. 0,25 Hz B. 4 Hz C. 8 Hz D. 16 Hz

1.21. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm M chuyển động tròn điều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,5m với vận tốc v = 1 m/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là:A. Một dao động điều hòa với biên độ 50 cm và tần số góc 2 rad/sB. Một dao động điều hòa với biên độ 25 cm và tần số góc 2 rad/sC. Một dao động tuần hoàn có li độ lớn nhất 25 cm và tần số góc 0,5 rad/sD. Một dao động tuần hoàn có li độ lớn nhất 50 cm và tần số góc 0,5 rad/s

1.22. Chọn câu trả lời đúngHình chiếu của một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R, với vận tốc góc , lên một đường kính của đường tròn là một dao động điều hòa có dang: Vận tốc dài của chất điểm M là:A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. Một kết quả khác

Page 11: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

1.23. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với tần số góc . Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật được tính bởi công thức:

A. B.

C. D.

1.24. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính bởi công thức:

A. B.

C. D. Một công thức khác1.25. Chọn câu trả lời đúng

Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng:

Li độ x tại thời điểm t = 0,5 s là:A. 10 cm B. – 10cm C. 10 cm D. - 10 cm

1.26. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì

. Vật đi qua vị trí cân bằng với vận tốc m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy . Phương trình dao

động điều hòa của vật là:

A. B.

C. D.

1.27. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T= 2 s. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quĩ đạo. Phương trình dao động điều hòa của vật là:

A. B.

C. D. 1.28. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 12 cm. Biết rằng trong thời gian

phút vật thực hiện được 20 dao động. Chọn t = 0 khi vật qua li động cm

theo chiều quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

Page 12: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C. D.

1.29. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: với A, là các hằng số dương. Gia tốc a biến đổi:

A. sớm pha hơn li độ là B. trễ pha hơn li độ là

C. ngược pha so với li độ D. cùng pha so với li độ1.30. Chọn câu trả lời đúng

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:

A. sớm pha hơn li độ là B. lệch pha hơn li độ là

C. ngược pha so với li độ D. cùng pha so với li độ1.31. Chọn câu trả lời đúng

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:

A. sớm pha hơn gia tốc là B. lệch pha so với gia tốc là

C. ngược pha so với gia tốc D. cùng pha so với gia tốc1.32. Chọn câu trả lời đúng

Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với

chu kỳ . Biết rằng khi t= 0 vật ở li độ cm với vận tốc bằng không.

Phương trình dao động điều hòa là:

A. B.

C. D. 1.33. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm, tần số f=2 Hz. Khi t=0 vật qua vị trí li độ cực đại. Biểu thức vận tốc dao động điều hòa của vật là:

A. B.

C. B.

1.34. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa theo phương trình:

Lấy 2 = 10. Biểu thức gia tốc của vật:

A. B.

C. D.

1.35. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình:

Page 13: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại là: A. B. C. D.

1.36. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình:x = 10cos2t (x đo bằng cm; t đo bằng s)Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là:A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 2 cm/s D. Một giá trị khác

1.37. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với

chu kỳ . Biết rằng khi t= 0 vật ở li độ cm với vận tốc bằng không. Giá

trị vận tốc cực đại là:A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s

1.38. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình:x = 20cos5t (x đo bằng cm; t đo bằng s)Độ lớn vận tốc của chất điểm khi qua vị trí li độ x = 10 cm là:A. 50 cm/s B. m/s C. 50 cm/s D. 10 m/s

1.39. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa với phương trình:

Ở thời điểm :

A. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều dương quĩ đạo.B. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều âm quĩ đạo.C. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều dương quĩ đạo.D. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều âm quĩ đạo.

1.40. Chọn câu trả lời đúngPittông của một động cơ đốt trong có khối lượng m = 1,6kg dao động trong xilanh trên một đoạn đường dài 16cm và làm trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phútA. Pittông có vận tốc cực đại bằng 10 m/s khi đi tới hai đầu của xi lanhB. Pittông có gia tốc cực đại bằng 1263 m/s2 khi qua trung điểm của xi lanhC. Giá trị cực đại của lực tác dụng gây ra dao động của pittông là 2021 ND. Cả A, B, C đều đúng

1.41. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa với phương trình:

Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:

A. 0 s B. s C. s D. s

Page 14: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

1.42. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa với phương trình: Thời điểm chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = - 5 cm theo chiều dương lần đầu tiên là:

A. s B. s C. s D. s

1.43. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với phương trình: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = - 8 cm đến vị trí li độ x = 8 cm là:A. 1 s B. 2 s C. 4s D. 0,5s

1.44. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất nó đi từ vị trí có li độ

x = A đến vị trí có li độ là:

A. B. C. D.

1.45. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với phương trình: . Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 10 cm là: A. 0,4 m/ s B. 0,8 m/ s C. 1,6m/ s D. Một giá trị khác

1.46. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với phương trình: . Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí x = -8 cm đến vị trí x = -4cm là: A. 0,36 m/ s B. 3,6 m/ s C. 36m/ s D. 2,4m/s

1.47. Chọn câu trả lời đúng

Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì . Biết

năng lượng dao động của nó là 8 mJ. Biên độ dao động của chất điểm là:A. 40 cm B. 20 cm C. 4 cm D. 2 cm

1.48. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm. Biết vận tốc của nó khi qua trung điểm của MN là 40 cm/s. Tần số dao động của chất điểm là:A. 0,25 Hz B. 4 Hz C. 8 Hz D. 16 Hz

1.49. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa với tần số f= 2 Hz. Khi pha dao động bằng thì gia tốc

của vật là Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật là:A. 10 cm B. 5 m/s C. 2 cm D. Một giá trị khác

1.50. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình:

Page 15: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Biết trong khoảng thời gian đầu tiên vật đi từ vị trí x0 = A đến vị trí x= theo

chiều âm quĩ đạo và tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm vật có vận tốc 40 cm/s. Tần số góc và biên độ A của dao động:A. = 10 rad/s; A = 4 cm B. = 10 rad/s; A = 8 cmC. = 20 rad/s; A = 4 cm D. =20 rad/s; A = 8 cm

1.51. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa trên trục Ox, thực hiện được 40 dao động trong thời gian

20 s, vận tốc cực đại của vật là 60 cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng lần động

năng cách vị trí cân bằng:A. 7,5 cm B. 10 cm C. 12, 5 cm D. 15 cm

1.52. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa:A. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng tăng và thế năng giảmB. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng giảm và thế năng tăngC. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm và thế năng tăngD. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì cơ năng tăng và khi đi từ vị trí biên về vị trí

cân bằng thì cơ năng giảm.1.53. Chọn câu trả lời đúng

Thế năng của một vật dao động điều hòa:A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T

B. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cách vị trí cân bằng

C. Tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ

1.54. Chọn câu trả lời đúngNăng lượng của một vật dao động điều hòa:A. tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lầnB. giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần C. tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lầnD. giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần

1.55. Chọn câu trả lời đúngCơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với:A. Biên độ dao động B. Bình phương biên độ dao độngC. li độ dao động của vật D. Chu kỳ dao động

1.56. Chọn câu trả lời đúngĐộng năng của một vật dao động điều hòa:A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ TB. Khi vật qua vị trí cân bằng có giá trị bằng thế năng của nó ở cùng vị trí đó.

Page 16: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ

Trong đó: T = chu kỳ của dao động1.57. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động điều hòa với phương trình:

Thế năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng: A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1 s D. 1 s

1.58. Chọn câu trả lời đúngMột chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Lấy 2 = 10. Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm s có độ

lớn là:A. 100 N B. N C. 1 N D. 100 N

1.59. Chọn câu trả lời đúngMột vật khối lượng m= 300g dao động điều hòa có phương trình:

Lấy 2 = 10. Biểu thức của lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của vật là:

A. B.

C. D.

1.60. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa có chu kì 1s. Vận tốc của vật qua vị trí bằng là v0 = 3,14 cm/s. Lấy 2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là:A. 0,02 N B. 0,4 N C. 2 N D. 4 N

1.61. Chọn câu trả lời đúng

Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ . Biết

năng lượng dao động là E = 2 J. Chọn t=0 là lúc vật qua li độ x = 10 cm theo chiều âm quĩ đạo. Biểu thức của động năng của chất điểm theo thời gian có dạng

A. B.

C. D.

1.62. Chọn câu trả lời đúng

Page 17: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ . Biết

năng lượng dao động là E = 500 J. Chọn t=0 là lúc vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Biểu thức của thế năng của chất điểm theo thời gian có dạng:

A. B.

C. D.

1.63. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. li độ của vật tại nơi động năng bằng lần thế năng là:A. 5cm B. -5cmC. Câu A và B đều đúng D. Một giá trị khác

1.64. Chọn câu trả lời sai

Một vật dao động điều hòa. Ở vị trí li độ thì:

A. Động năng bằng thế năng B. Thế năng bằng động năng

C. Động năng bằng cơ năng D. Cơ năng bằng bốn lần thế năng.

1.65. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa trên một đường thẳng nằm ngang. Khi t=0 vật có vận tốc 30 cm/s hướng theo chiều dương quĩ đạo và đến lúc vận tốc bằng không lần thứ nhất nó đi được quãng đường 5cm. Biết rằng quãng đường vật đi được trong ba chu kỳ dao động liên tiếp là 60 cm. Phương trình dao động điều hòa có dạng:

A. B.

C. D.

1.66. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa trên một đường thẳng nằm ngang. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 40 cm/s. Biết rằng quãng đường vật đi được trong hai chu kỳ dao động liên tiếp là 40 cm. Tần số góc ddao động điều hòa của vật là:A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 16 rad/s D. 32 rad/s

1.67. Chọn câu trả lời đúngMột vật dao động điều hòa:

A. Ở vị trí li độ thì 75% của cơ năng của vật là thế năng

B. Ở vị trí li độ thì 25% của cơ năng của vật là động năng

C. Ở vị trí li độ thì động năng của vật bằng thế năng nó

D. Ở vị trí li độ thì động năng của vật bằng thế năng nó

Page 18: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XOA. KIẾN THỨC CƠ BẢN

* Chú ý: Con lắc lò xo trong điều kiện giới hạn đàn hồi có chuyển động là dao động điều hòa. Do đó các công thức của dao động điều hòa ở phần chuyên đề 1 đều áp dụng được. Ngoài ra cần nắm vững các công thức sau:

1. Lực đàn hồi:Là lực đưa vật về vị trí chiều dài tự nhiên l0

Lực đàn hồi cực đại: Lực đàn hồi cực tiểu:

- Nếu A :- Nếu A < :- Ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên:

2. Độ biến dạng của lò xo lúc vật ở vị trí cân bằng: 3. Ba loại con lắc lò xo chủ yếu:

- Con lắc có l lò xo nằm ngang:- Con lắc có l lò xo thẳng đứng:- Con lắc có l lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng l góc so với mp ngang

4. Chiều dài tự nhiên l0, chiều dài cực đại lmax, chiều dài cực tiểu lmin trong quá trình dao động- -

- , với MN = Chiều dài quĩ đạo

5. Con lắc lò xo gồm n lò xo- Mắc nối tiếp

* Nếu các lò xo có độ cứng k1 = k2 = … kn thì

* Chu kì:

* Nếu các lò xo có độ cứng k1, k2,… kn có chiều dài tự nhiên l1, l2,…, ln có bản chất giống nhau hay được cắt từ cùng một lò xo k0, l0 thì:

k1l1=k2l2=…=knln =k0l0 = const- Mắc song song:

Page 19: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

k//= k1 + k2 + …+kn

* Nếu các lò xo có độ cứng k1 = k2 = … kn thìk//= nkn

* Chu kỳ: và

B. CÁC DẠNG CÂU TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN* Các đại lượng đặc trưng cho con lắc lò xo

Bài 1: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1 N/cm.

Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ s. Khối lượng m của vật là:

A. 10g B. 100g C. 1 kg D. Một giá trị khácGiải

Đáp án: C* Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của con lắc lò xo

Bài 2: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứ k = 300 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định, đầu dưới treo vật nặng. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và có vận tốc cực đại vmax = 62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thấp nhất, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lấy . Lực

tác dụng gây ra chuyển động của vật ở thời điểm s là:

A. 0 N B. 0,6 N C. 6 N D. 60 NGiải

Phương trình dao động điều hòa:

Trong đó:

Theo đề bài: Khi t = 0; x = A:

Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật là lực hồi phục có dạng:

Khi :

Page 20: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Đáp án: C* Chiều dài cực đại, cực tiểu – Chiều dài tự nhiên của lò xo

Bài 3: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn một hòn bi. Cho hòn bi dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5 Hz và biên độ 5 cm. Trong quá trình dao động chiều dài cực đại của lò xo là l2 = 35 cm. Chiều dài tự nhiên l0 của lò xo khi không treo vật là:A. 25cm B. 26 cm C. 30 cm D. 31 cmLấy

GiảiA = 5 cm; lmax = 35 cm;

lmax = l0 + l + A l0 = lmax – l – A

Đây là con lắc lò xo thẳng đứng, nên:

l0 = 35 – 4 – 5 = 26 cmĐáp án: B

Page 21: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

* Con lắc lò xo nằm nghiêngBài 4: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm, đầu trên cố

định, đầu dưới gắn vật M có khối lượng m = 500g. Hệ được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang như hình 2.1. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn cm rồi truyền cho nó một vận tốc 1 m/s dọc trục lò xo hướng về vị trí cân bằng. Lấy . Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất trong quá trình dao động là:A. 22,5 cm B. 32,5 cm C. 40 cm D. 42,5 cm

GiảiChiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất trong quá trình dao động được tính bởi

công thức: Đây là con lắc lò xo nằm nghiêng nên ta có:

Mặt khác:

Theo đề bài: Khi t = 0; x = cm, v = 1m/s

Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất trong quá trình dao động là:cm

Đáp án: A* Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động điều hòa

Bài 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo có độ cứng k = 1 N/cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật tới vị trí lò xo bị giãn 5 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu cm/s. Lấy . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong quá trình dao động lần lượt là:A. 0 N và 2 N B. 0 N và 7 N C. 0 N và 9 N D. 5 N và 9 N

Giải

Đây là con lắc lò xo thẳng đứng, nên:

Page 22: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2cm vị trí lò xo giãn 5cm ta có: cm/s

Vì nên Đáp án: C

* Động năng và thế năng dao động điều hòa của con lắc lò xoBài 6: Một vật có khối lượng m = 200g gắn với một lò xo có độ cứng k = 20 N/cm. Từ

vị trí cân bằng kéo vật đến li độ x = 5cm rồi truyền cho nó vận tốc 5 m/s hướng về vị trí cân bằng. Khi đó vật dao động điều hòa. Vị trí vật tại đó động năng bằng 3 lần thế năng cách vị trí cân bằng là:A. 2,5 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 5 cm

Giải

Khi t=0; x = 5cm, v = -5 m/s = - 500 cm/s

Theo định luật bảo toàn cơ năng: E = Eđ + Et = constTheo đề bài: Eđ = 3 Et

Đáp án: B

Bài 7: Một lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng k = 0,5 N/cm, đầu trên treo vào một điểm cố định đầu dưới treo một vật nặng. Cho vật dao động điều hoàn với

phương trình: (cm)

Thế năng và động năng của con lắc ở thời điểm (với T là chu kì dao

động) lần lượt là:A. 0,04 J và 0J B. 0 J và 0,04 J C. 4 J và 0 J D. 0 J và 4 J

Giải

Page 23: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Từ phương trình: (cm)

Suy ra: A = 4 cm; rad/s; rad

Biểu thức động năng:

Với: J

(J)

Khi : (J) (J)

Đáp án: B* Xác định khối lượng m của vật và độ cứng k của lò xo

Bài 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nghiêng so với

mặt phẳng ngang với phương trình: (cm)

Biết lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình dao động là 1,8 N. Khối lượng m của vật nặng và độ cứng k của lò xo là:A. 100g và 400 N/m B. 100g và 40 N/mC. 1kg và 400 N/m D. 1 kg và 40 N/m

Giải

Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo:

Đây là con lắc lò xo nằm nghiêng, nên:

N/m

kg

Đáp án: D* Hệ con lắc lò xo

Page 24: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Bài 9: Hai lò xo k1, k2 có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật nặng khối lượng m vào vào lò xo k1 thì dao động vio chu kì T1 = 3s; còn khi treo vật nặng khối lượng m vào lò xo k2 thì chi kỳ dao động của hệ bằng T2 = 4s. Chu kì dao động của hệ khi treo m vào hệ k1, k2 nối tiếp là:A. 3s B. 4s C. 5s D. 7S

Giải

;

; Với:

sĐáp án: C

Bài 10: Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0 = 40 N/m được cắt thành hai lò

xo có chiều dài tự nhiên , . Giữa hai lò xo được mắc một vật khối lượng m

= 100g. Hai đầu còn lại của chúng gắn với hai điểm cố định. Chu kì dao động điều hòa của hệ trên là:

A. 0,2s B. 2s C. 4s D. Một giá trị khác Hướng dẫn

Các lò xo được cắt từ cùng một lò xo, ta có: k1.l1 = k2.l2 = k0.l0 = const

N/m; N/m

Hai lò xo trên được mắc song song với nhau nên có độ cứng tương đương: N/m

Đáp án: DC. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP2.1. Chọn câu trả lời sai

Khi con lắc lò xo dao động điều hòa:A. Lò xo thỏa điều kiện giới hạn đàn hồiB. Lực đàn hồi của lò xo tuân theo định luật Hook (Húc)C. Lực ma sát được coi như bằng không (Fms 0)D. Phương trình dao động của con lắc có dạng:

2.2. Chọn câu trả lời đúngXét dao động điều hòa của con lắc lò xo trên đoạn thẳng PP’ như hình 2.3. Kéo viên bi từ O đến P rồi buông tay:A. Khi viên bi đi từ P về O, vật chuyển động nhanh dần đều

Page 25: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

B. Khi viên bi đi từ O về P’, vật chuyển động chậm dần đều.C. Khi viên bi đi từ P’ về O, vật chuyển động nhanh dần đềuD. Cả A, B, C đều sai

2.3. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa của con lắc lò xo, thế năng và động năng của con lắc:A. Không biến thiên điều hòa theo thời gianB. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì TC. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T

D. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì

2.4. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kìB. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằngC. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biênD. Cả A, B, C đều đúng

2.5. Chọn câu trả lời đúngChu kì của con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật năng khối lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là được tính bởi công thức:

A. B.

C. D.

2.6. Chọn câu trả lời đúngChu kì của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang, có độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là được tính bởi công thức:

A. B.

C. D.

2.7. Chọn câu trả lời đúng:Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 200g dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Lấy . Độ cứng của lò xo là:A. 8 N/m B. 80 N/m C. 800 N/m D. 8000 N/m

2.8. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 81g treo vào 1 lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’=19g thì tần số dao động của hệ bằng:A. 11,1 Hz B. 8,1 Hz C. 9 Hz D. 12,4 Hz

2.9. Chọn câu trả lời đúng

Page 26: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nữa thì tần số dao động của vật:A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần

2.10. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Khi thay m bằng m’= 800g thì chu kì của con lắc: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 4s

2.11. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 160g treo vào một lò xo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa là 2 s. Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’= 120g thì chu kì dao động của hệ bằng:A. 2s B. s C. 2,5s D. 5s

2.12. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100g dao động điều hòa với biên độ A = 20cm, vận tốc của vật khi qua li độ x=10cm là m/s. Độ cứng của lò xo là:A. 1 N/m B. 10 N/m C. 100 N/m D. Một giá trị khác

2.13. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 2,5 m/s và cơ năng 5 J. Khối lượng của quả nặng con lắc là:A. 160g B. 250g C. 1,6 kg D. Không đủ dữ liệu để xác định

2.14. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hòa lần lượt là 40 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 20 cm

2.15. Chọn câu trả lời đúngMột quả cầu có khối lượng m=300g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy

. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:A. 0 B. 3 cm C. 37 cm D. 43 cm

2.16. Chọn câu trả lời đúngMột quả cầu có khối lượng m = 300g được treo vào đầu dười của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy

. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:A. 43 B. 40 cm C. 37 D. 30 cm

2.17. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn một hòn bi. Cho hòn bi dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ l1 =20 cm đến l2 = 30 cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên l0 của lò xo khi không treo vật là:A. 20 B. 21 cm C. 24cm D. 26 cm

2.18. Chọn câu trả lời đúng

Page 27: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm. Hệ được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật M có khối lượng m = 200g. Lấy . Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:A. 44 cm B. 42 cm C. 41 cm D. 40 cm

2.19. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Hệ được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật M có khối lượng m = 400g. Lấy . Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:A. 26 cm B. 28 cm C. 32 cm D. 34 cm

2.20. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 250 N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 1,5 m/s dọc trục lò xo thì vật dao động điều hòa với biên độ:A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm

2.21. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m = 200g và một lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng truyền cho quả nặng một động năng 0,36 mJ. Khi đó hệ dao động điều hòa. Lấy

. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là:A. 30 cm B. 32,5cm C. 36 cm D. 38,5cm

2.22. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vậ. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:A. F= kA B. F=0 C. F= kl D. F= k(A – l)

2.23. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 500g và lò xo có độ cứng k=100 N/m đang dao động điều hòa với phương trình:

(cm)

Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong trong quá trình dao động có giá trị:A. Fmax = 13N; Fmin = 3N B. Fmax = 5 N; Fmin = 0C. Fmax = 13 N; Fmin =0 D. Fmax = 3 N; Fmin = 0

2.24. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có độ cứng k = 200 N/m đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m = 200g. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A= 4cmA. Lực hồi phục tác dụng lên vật khi vật qua vị trí thấp nhất triệt tiêuB. Lực hồi phục tác dụng lên vật khi vật qua vị trí cao nhất bằng 3NC. Lực đàn hồi của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng triệt tiêu

Page 28: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật qua vị trí thấp nhất bằng 5 N2.25. Chọn câu trả lời đúng

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 1,2 kg dao động điều hòa theo

phương ngang với phương trình: (cm)

Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/5 là:A. 1,5 N B. 3 N C. 13,5N D. 27 N

2.26. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định đầu dưới treo một vật khối lượng m = 1 kg. Cho vật dao động điều

hòa với phương trình: (cm)

Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là:A. 5N B. 10 N C. 15N D. 30 N

2.27. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 48cm, được treo thẳng đứng, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình:

(cm)Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hội lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là

. Lấy . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t=0 là:

A. 28 cm B. 36 cm C. 60 cm D. 68 cm2.28. Chọn câu trả lời đúng

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lưộng m = 400g. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và có vận tốc cực đại vmax = 20 cm/s.Lấy . Lực tác dụng cực đại gây ra chuyển động của vật:A. 0,8 B. 8N C. 80 N D. 800 N

2.29. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể treo thẳng đứng. Treo quả cầu m1 = 20g vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài 41 cm, còn khi treo quả cầu m2 = 50g thì lò xo dài 42,5cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên l0 của lò xo là:A. 37,5 m B. 38 cm C. 40 D. Một giá trị khác

2.30. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo treo thẳng đứng. Khi treo vật nặng khối lượng m1 =200g, lò xo có chiều dài l1 =30 cm. Khi treo vật khối lượng m2 = 600g lò xo có chiều dài l2 = 34 cm. Lấy . Độ cứng của lò xo là:A. 100 N/m B. 200 N/m C. 300 N/m D. 400 N/m

2.31. Chọn câu trả lời đúng

Page 29: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Hai lò xo có độ cứng k1 = 200 N/m và k2 = 300 N/m. Độ cứng tương đương khi hai lò xo mắc nối tiếp là:A. 500 N/m B. 120 N/m C. 600 N/m D. 240 N/m

2.32. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 45 cm, độ cứng k0 = 90 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài tự nhiên l1=15cm, l2 = 30 cm. Khi mắc lò xo l1 song song với l2 thì độ cứng của hệ là:A. 90 N/m B. 180 N/m C. 360 N/m D. 405 N/m

2.33. Chọn câu trả lời đúngMột quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm nó giãn một đoạn 25 cm. Lấy . Cắt lò xo trên thành n đoạn bằng nhau, rồi treo quả cầu vào một đoạn đó. Khi đó tần số dao động của hệ bằng 4 Hz. Giá trị n bằng:A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

2.34. Chọn câu trả lời đúngMột quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với tần số f. Dùng n lò xo giống hệt lò xo trên ghép thành hệ rồu treo quả cầu m vào thì tần số dao động của hệ tăng gấp hai lần f. Tính n và nêu cách ghép:A. n = 2 và ghép nối tiếp B. n = 2 và ghép song songC. n = 4 và ghép nối tiếp D. n = 2 và ghép song song

2.35. Chọn câu trả lời đúngĐộ cứng tương đương của hai lò xo k1, k2 mắc song song là 400 N/m. Biết k1 = 300 N/m, k2 có giá trị là:A. 100 N/m B. 200 N/m C. 500 N/m D. 1200 N/m

2.36. Chọn câu trả lời đúngHai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 200 N/m. Mắc hai lò xo song song nhau rồi treo vật nặng khối lượng m = 400g. Lấy . Chu kỳ dao động tự do của hệ là:

A. 2 s B. s C. s D. 1 s

2.37. Chọn câu trả lời đúngHai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 100 N/m. Mắc hai lò xo nối tiếp nhau rồi treo vật nặng khối lượng m = 500g. Lấy . Chu kỳ dao động tự do của hệ là:

A. 2 s B. s C. s D. 4 s

2.38. Chọn câu trả lời đúngHai lò xo giống nhau có cùng chiều dài tự nhiên l0= 30 cm, độ cứng k =2 N/cm được mắc với vật nặng khối lượng m = 400g như hình 2.4. Cho vật dao động điều hòa với vận tốc khi qua vị trí cân bằng là cm/s. Cho . Biên độ dao động của vật là:A. 1,5 cm B. 3 cm C. 4,5 cm D. 6 cm

2.39. Chọn câu trả lời đúng

Page 30: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Hai lò xo giống nhau có cùng chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, độ cứng k = 100 N/m được mắc với vật nặng khối lượng m = 125g như hình 2.5. Cho vật dao động điều hòa với vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 1 m/s. Cho . Chiều dài nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là:A. 22,5 cm B. 30 cm C. 47,5 cm D. 52,5 cm

2.40. Chọn câu trả lời đúngKhi gắn quả cầu m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 2,4 s, còn khi gắn quả m2 vào lò xo trên thì chu kì là T2 = 3,2 s. Gắn đồng thời quả m1, m2 vào lò xo trên thì chu kì của nó bằng:A. 0,8 s B. 2,8 s C. 4s D. 5,6s

2.41. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo có độ cứng k = 12 N/m. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1, m2 và kích thích cho dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc lò xo có m1 thực hiện được 8 dao động thì con lắc lò xo có m2 thực hiện 4 dao động. Gắn đồng thời m1, m2 vào lò xo trên thì chu kì dao

động là . Khối lượng m1 bằng:

A. 200g B. 400g C. 600g D. 800g2.42. Chọn câu trả lời đúng

Một vật khối lượng m = 1 kg được gắn vào hai lò xo có độ cứng k1 mắc song song với k2 và k1 = 4 k2. Cho hệ dao động điều hòa với phương trình:

(cm)

Sau thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường dài

9 cm. Giá trị của k1 bằng:A. 125 N/m B. 250 N/m C. 500 N/m D. 625 N/m

2.43. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 500g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m, đang dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 40 cm/s thì gia tốc của nó bằng 4 m/s2. Biên độ dao động của vật là:A. 4 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 8cm

2.44. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và một lò xo có độ cùng k = 50 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15 π cm/s. Lấy . Năng lượng dao động của vật là:A. 245 J B. 24,5 J C. 2,45 J D. 0,245 J

2.45. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng 15 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 6 m/s2. Lấy . Độ cứng của lò xo là:A. 16 N/m B. 32 N/m C. 160 N/m D. 320 N/m

2.46. Chọn câu trả lời đúng

Page 31: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 35 cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng một góc

so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lấy Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:A. 40 cm B. 38 cm C. 32 cm D. 30 cm

2.47. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ Vị trí vật có

thế năng bằng lần động năng cách vị trí cân bằng:

A. B. C. D.Một giá trị khác

2.48. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ . Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là:

A. B. C. D.

2.49. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động với biên độ A = 8 cm. Vật tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:A. 2 m/s B. 4 m/s C. 0,2 m/s D. 0,4 m/s

2.50. Chọn câu trả lời đúngMột lò xo khối lượng không đáng kể treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lượng m=0,4kg. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Khi đó vật dao động điều hòa theo phương:

(cm). Chọn t = 0 lúc buông vật. Lấy Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn:A. 1,6 N B. 16 N C. 0,8 N D. 8 N

2.51. Chọn câu trả lời saiMột lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng không đáng kể treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lượng m = 0,2kg. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 1 m/s. Khi đó vật dao động điều hòa. Lấy . Năng lượng đã truyền cho vật là:A. 0,04 J B. 0,1 J C. 0,14 J D. 0,28 J

2.52. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương trình:

(cm)

Lấy . Quãng đường vật đi được trong thời gian là:A. 1 m B. 2 m C. 4 m D. 8 m

2.53. Chọn câu trả lời đúng

Page 32: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 250g dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn t = 0 là lúc vật

qua vị trí cân bằng. Quảng đường vật đi được trong đầu tiên là:

A. 9 cm B. 24cm C. 6 cm D. 12 cm2.54. Chọn câu trả lời đúng

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với vận tốc cực đại là 0,8 m/s. Khi vật qua vị trí x0= cm thì động năng bằng thế năng của nó. Biên động dao động là:A. 4 cm B.4 cm C. 8 cm D. 8 cm

2.55. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương thẳng đức với vận tốc cực đại là 0,4 m/s. Khi vật qua vị trí x 0=5 cm thì động nặng bằng thế năng của nó. Biết rằng độ biến dạng của lò xo lúc vật qua vị trí cân bằng là 5 cm.A. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 1,6N B. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 2,4NC. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 0,8ND. Cả A và C đều đúng

2.56. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 4cm là:A. 25.10-2 J B. 16.10-2 J C. 9.10-2 J D. 4,5. 10-2 J

2.57. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng M = 400g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 10 N/m. Một vật có khối lượng m = 100g được bắn đến với vận tốc v0 = 50 cm/s theo phương trục của lò xo va chạm tuyệt đối đàn hồi vào M đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Sau va chạm hệ dao động điều hòa. Giá trị vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 50 cm/s

2.58. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng M = 200g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 100 N/m. Một vật có khối lượng m = 50g được bắn đến với vận tốc v0 = 1,5 m/s theo phương trục của lò xo va chạm vào M đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Sau va chạmhai vật dính chặt vào nhau và hệ dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ là:A. 1,5 cm B. 3 cm C. 6 cm D. một giá trị khác.

2.59. Chọn câu trả lời đúngMột con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m =1kg, dao động điều hòa với phương trình: có cơ năng: E = 0,125 J. Tại thời điểm ban đầu có vận tốc v= 0,25m/s và gia tốc a = m/s2. A, , lần lượt là:

A.

Page 33: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

B.

C.

D.

2.60. Chọn câu trả lời đúngCho một con lắc lò xo như hình 2.6. Vật có thể dao động dọc theo trục lò xo thẳng đứng. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả cho vật dao động điều hòa với tần số góc rad/s. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Page 34: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

CHUYÊN ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠNA. KIẾN THỨC CƠ BẢN1) Phương trình dao động điều hòa

Khi biên độ góc (m; cm) (rad)

Trong đó:

s = li độ; sm = biên độ= li độ góc; = biên độ góc

2) Tần số góc – Chu kì – Tần sốBiên độ góc

; ;

3) Vận tốcKhi biên độ góc bất kì:- Khi qua li độ góc bất kì:

- Khi qua vị trí cân bằng:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP3.1. Chọn câu trả lời đúng

Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là ;a. Dây treo con lắc phải dài và nhẹ.b. Vật nặng phải nặng và nhỏ.c. Con lắc dao động với biên độ góc và ma sát không đáng kể.d. Cả A,B,C điều đúng.3.2. Chọn câu trả lời đúng

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu tăng chiều dài dây treo l lên bốn lần thì:

a. Chu kì tăng 2 lầnb. Chu kì giảm 2 lầnc. Chu kì tăng 4 lầnd. Chu kì không đổi.3.3. Chọn câu trả lời đúng

Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:a. Khối lượng quả nặng.b. Gia tốc trọng trường.c. Chiều dài dây treo.d. Vĩ độ địa lý.

3.4 Chọn câu trả lời đúng

Page 35: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, tại cùng một vị trí địa lý chu kỳ con lắc tỷ lệ thuận với :

a. Gia tốc trọng trườngb. Chiều dài dây treo.c. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường.d. Căn bậc hai của chiều dài dây treo con lắc.

3.5 Chọn câu trả lời đúng.Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu giảm chiều dài dây treo l ba lần thì:

a. Tần số tăng ba lầnb. Tần số giảm ba lầnc. Tần số tăng chín lầnd. Tần số giảm chín lần.

3.6. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên :

a. Thế năng của vật nặng tăng dần .b. Động năng của vật nặng giảm dần.c. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ luôn không đổi.d. Cả A,B,C điều đúng.

3.7. Chọn câu trả lời đúngTrong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng.

a. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí biênb. Động năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.c. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳd. Cả A,B,C điều đúng.

3.8 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn dao động với biên độ góc = 50 và chu kì T= tại nơi có g = 10m/s2. Chọn T = 0 khi vật qua vị trí li độ góc - . Phương trình dao động của con lắc có dạng:

a. = 5cos (10t - ) (độ)

b. (rad)

c. (rad)d. 5cos20t (độ)

3.9 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn dài l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0.1rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với dây về vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hòa, viết phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc. Chọn góc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phí bên phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8m/s2

a. s = 2 cos(7t + (cm)

Page 36: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

b. s = 2 cos(7t + )4

3(cm)

c. s = 2 2 cos(7t - )(cm)

d. s = 2 cos(7t - )(cm)3.10 Chọn câu trả lời đúngChu kì dao động của điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g được tính bởi công thức.

a. T =

b. T = 2

c. T =

d. T = 2

3.11 Chọn câu trả lời đúngTần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g được tính bởi công thức :

a. f =

b. f = 2

c. f =

d. f = 2

3.12 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có sợi dây chiều dài l, vật nặng khối lượng m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 2 = 10m/s2. trong 1.5 phút vật thực hiện được 45 dao động. chu kỳ dao động của con lắc là:

a. 0.5 sb. 2 sc. 0.25 sd. 4 s

3.13 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có sợi dây chiều dài l, vật nặng khối lượng m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 2 = 10m/s2. trong 2 phút vật thực hiện được 150 dao động. Tần số dao động của con lắc là:

a. 0.8 Hzb. 1.25 Hzc. 1.6 Hzd. 75 Hz

3.14 Chọn câu trả lời đúng

Page 37: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một con lắc đơn có sợi dây chiều dài l, vật nặng khối lượng m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho = 3.14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là:

a. 9.7 m/s2

b. 10 m/s2

c. 9.86 m/s2

d. 10.27 m/s2

3.15 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là :

a. 0.25 cmb. 0.25mc. 2.5 cmd. 2.5 m

3.16 Chọn câu trả lời đúngTrong khoảng thời gian t, một con lắc có chiều dài dây l thực hiện được 50 dao động. Khi tăng chiều dài của nó thêm 27 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó con lắc thực hiện được 40 dao động. Chiều dài l là :

a. 48 cmb. 72 cmc. 96 cmd. 108 cm

3.17 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động bằng thì gia tốc của vật là a = 8m/s2. Lấy = 10. Biên độ góc

của vật là :a. 0.1 radb. 0.07 radc. 1 radd. Một giá trị khác

3.18 Chọn câu trả lời đúngCon lắc có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T1=1s. Con lắc có chiều dài l2 có chu kỳ dao động cũng tại nơi đó là T2 = 0.8s. Chi kỳ của con lắc có chiều dài l1 – l2 là:

a. 1.8sb. 0.9sc. 0.6sd. 0.44s

3.19 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên trái đất là T0. Đưa con lắc lên mặt trăng. Gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng trên trái đất. Chu kì con lắc đơn trên mặt trăng là T:

a. T = 6T0

Page 38: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

b. T = c. T = T0

d. T =

3.20 Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì chu kì của vật là :

a. 2Tb. T

c.

d. Câu A,B,C đều sai.3.21 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chiều dài l1 = 81cm dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì T1 = 1.8s. Trên đường thẳng đứng qua điểm treo O, đóng mộ đinh tại O’ sao cho OO’ = 17 cm. Khi dao động, dây treo con lắc bị vướng đinh O’ trong chuyển động sang trái của vị trí cân bằng, nhưng không bị ảnh hưởng trong chuyển động sang phải như hình 3.4. chu kì dao động của con lắc mới là:

a. 1.5sb. 1.6sc. 1.7sd. 3.4s

3.22 Chọn câu trả lời đúngVận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc khi qua li độ góc là:

a. v2 = mgl(cos - cos )b. v2 = 2mgl(cos - cos )c. v2 = 2gl(cos - cos )d. v2 = 2gl(cos - cos )

3.23 Chọn câu trả lời sai:Vận tốc v0 của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao với biên độ góc 100, biên độ sm và tần số góc khi qua vị trí cân bằng có thể tính bằng công thức:

a. v02 = 2gl(l- cos )

b. v0 = sm

c. v0 = ld. v2 = 2mgl(l - cos )

3.24 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 10g dao động với biên độ góc = 0.1rad tại nơi có g = 10m/s2. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là:

a. 0.1m/sb. 0.2m/sc. 0.3m/s

Page 39: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

d. 0.4m/s3.25 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc có chiều dài dây treo bằng 90cm, khối lượng vật nặng bằng 100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 600 rồi truyền cho nó vận tốc 1.8m/s. Khi đó vật dao động, lấy g = 10m/s. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:

a. 0.35 m/sb. 3 m/sc. 3.5 m/sd. 9 m/s

3.26 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc có chiều dài dây treo bằng 1.44m, khối lượng vật nặng bằng 200g. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí dây treo phù hợp với phương thẳng đứng một góc = 600 là:

a. 1.2m/sb. 1.44m/sc. 2.4m/sd. 2.88m/s

3.27 Chọn câu trả lời đúngLực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc khi qu li độ góc là:

a. = mgl(3cos - 2cos )b. = mg (3cos - 2cos )c. = mg (2cos - 3cos )d. = mgl(3cos - 2cos )

3.28 Chọn câu trả lời đúngLực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc 100 khi qua vị trí cân bằng là:

a. = mg(l+ )

b. = mg(3 - 2 cos )c. = mg(l+ )d. B và C đều đúng.

3.29 Chọn câu trả lời đúngLực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc 100 khi qua vị trí biên là:

a. = mg(l+ )

b. = mg(l- )

c. = mg(l+ )d. = mg(l- )

3.30 Chọn câu trả lời đúng

Page 40: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài dây l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là :

a. 2.4Nb. 3Nc. 4Nd. 6N

3.31 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài dây l = 1.2m.Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cao nhất là

a. 100Nb. 2.4Nc. 2Nd. 1N

3.32 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn dao động với biên độ góc ,với cos =0.75. Tỉ số lực căng dây cực

đại và cực tiểu bằng có giá trị:

a. 1.2b. 2c. 2.5d. 4

3.33 Chọn câu trả lời đúngDây treo con lắc chịu được lực căng dây lớn nhất bằng lần trọng lượng của nó. Cho con lắc dao động với giới hạn biên độ góc ( )max lớn nhất để dây không đứt trong quá trình dao động:

a. ( )max = 300

b. ( )max = 600

c. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu bằng =2

d. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu bằng =4

3.34Chọn câu trả lời đúngMột sợi dây không co giãn chiều dài l = 0.5m, một đầu cố định tại O, đầu còn lại treo quả cầu nhỏ khối lượng m. Từ vị trí cân bằng truyền cho quả cầu một vận tốc ngang

. Hỏi độ lớn phải bằng bao nhiêu để khi quả cầu lên đến vị trí M mà phương dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc như hình 3.5 thì sức căng dây treo bị triệt tiêu. Lấy g = 10m/s2:

a. 1.58m/sb. 4.18m.sc. 17.5m/sd. Một giá trị khác

3.35 Chọn câu trả lời đúng

Page 41: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Hai con lắc đơn có cùng vật nặng, chiều dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là = 70, biên độ góc của con lắc thứ hai là :

a. 5.5310

b. 6.2220

c. 7.8750

d. 8.8590

3.36 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A:

a. Tăng 0.1%b. Giảm 0.1%c. Tăng 1%d. Giảm 1%

3.37 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, , dây treo có chiều dài l dao động với biên độ góc . Cơ năng của con lắc được tính bởi công thức

a.b. mgl(l - cos )c. (l + cos )d. mgl(l +cos )

3.38 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động bằng thì li độ của vật là s = 5cm. Lấy = 10. Biên độ góc của vật là:

a. 0.1radb. 0.07radc. 1radd. Một giá trị khác.

3.39 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 400g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một góc rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là:

a. 1Jb. 2Jc. 0.54Jd. 0.26J

3.40 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có dây treo 100cm vật nặng khối lượng 1kg dao động với biên độ góc = 0.1rad tại nơi có g = 10m/s2. Động năng của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

Page 42: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

a. 0.5Jb. 0.1Jc. 0.05Jd. 0J

3.41 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có dây treo 60cm vật nặng khối lượng 200g dao động với biên độ góc = 0.1rad tại nơi có g = 10m/s2. Thế năng của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

a. 6m Jb. 0.06 Jc. 0.6 Jd. 0 J

3.42 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có dây treo 60cm vật nặng khối lượng 200g dao động với biên độ góc = 700.Thế năng của con lắc khi qua vị trí li độ góc = 600 tại nơi có g = 10m/s2 là:

a. 0.16 Jb. 0.19 Jc. 0.6 Jd. 0.8 J

3.43 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 400g treo vào một sợi dây dài l bằng 90cm. Con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng được truyền vận tốc v0 = 2m/s. Lấy g = 10m/s2 độ cao mà con lắc đạt được so với vị trí cân bằng là:

a. 1.8mb. 0.9mc. 18 cmd. 18cm

3.44 Chọn câu trả lời đúngMột con lắc đơn có chiều dài dây l = 1m, khối lượng vật nặng m= 100g dao động với biên độ góc ban đầu = 90. Do ma sát nên sau 15 chu kì biên độ góc chỉ còn = 60. Lấy g = = 10 m/s2. Để dao động được duy trì phải dùng một bộ máy đồng hồ có công suất tối thiểu bằng:

a. 1.16mWb. 11.6mWc. 116mWd. 1.16W

3.45 Chọn câu trả lời đúngMột quả cầu được coi là chất điểm có khối lượng m = 200g được treo vào đầu sợi dây không co giản khối lượng không đáng kể, đầu còn lại được buột vào một vị trí cố định tại nơi có g = 10 m/s2. Kéo quả cầu để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rồi buông không vận tốc đầu. Trong quá trình chuyển động, lực căng dây có giá trị nhỏ nhất là 1N. Tính góc hợp bởi dây treo với phương thẳng đứng tại vị trí quả cầu có động năng bằng nửa cơ năng của nó. Bỏ qua mọi ma sát

a. 300

b. 41.50

Page 43: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

c. 600

d. Một giá trị khác

Page 44: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

A. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

Giả sử một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

x1 = A1cos (t + 1)x2 = A2 cos (t + 2)

Dao động tổng hợp là: x = x1 + x2 = Acos (t + )Trong đó:

Nếu hai dao động thành phần:- Cùng pha thì: - Ngược pha thì:

A = A1 – A2; nếu A1 > A2

A = A2 – A1; nếu A2 > A1

- Lệch pha nhau bất kì: II. Tổng hợp n dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

Giả sử một vật thực hiện đồng thời n dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:x1 = A1cos (t + 1)x2 = A2 cos (t + 2)

……xn = Ancos (t + n)

Dao động tổng hợp là: x = x1 + x2 + …+xn = Acos (t + )Trong đó:- Thành phần trên trục nằm ngang Ox:

- Thành phần trên trục thẳng đứng Oy:

B. CÁC DẠNG CÂU TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN* Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp

Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Các phương trình dao động thành phần là:

(cm); (cm)

Biên độ và pha ban đầu của dao động là:

Page 45: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. B.

C. D.

Giải

Độ lệch pha của hai dao động thành phần:

Biên độ của dao động tổng hợp:

Pha ban đầu của dao động tổng hợp:

Đáp án: D* Phương trình của dao động tổng hợp

Bài 3: Một vật có khối lượng m =10g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương cùng tần số f = 5 Hz, biên độ A1 = 8 cm và pha ban đầu , A2 =

4cm, . Phương trình dao động tổng hợp là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

GiảiPhương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = Acos (t + )Trong đó:

(cm)

Đáp án: A* Tốc độ của dao động tổng hợp

Bài 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần:

(cm); (cm)

Tốc độ của dao động tổng hợp khi nó qua li độ x = 6 cm là:A. cm/s B. cm/sC. cm/s D. cm/s

GiảiPhương trình dao động tổng hợp: :

Page 46: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

x = x1 + x2 =

(cm)

Áp dụng công thức độc lập, tốc độ của dao động tổng hợp khi nó qua li độ x = 6cm là:

cm/s

* Gia tốc của dao động tổng hợp Bài 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần:

(cm); (cm)

Gia tốc của dao động tổng hợp ở thời điểm là:

A. 0 B. -15 m/s2 C. 15 m/s2 D. Một giá trị khácGiải

Phương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = Acos (5t + )

35cos6 tx (cm)

Gia tốc của dao động tổng hợp ở thời điểm là:

Khi ;

35cos6 tx =

Đáp án: B

* Năng lượng dao động tổng hợpBài 6: Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần:

(cm); (cm)

Lấy . Năng lượng dao động của vật là:A. 1,9 J B. 3,8 J C. 7,6 J D. 10,9 J

GiảiPhương trình dao động tổng hợp:

(cm); (cm)=

Page 47: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

x = x1 + x2 =

(cm)

Năng lượng dao động của vật là: J

Đáp án: B* Trường hợp đặc biệt- Hai dao động thành phần cùng biên độ:

Bài 7: Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: và (cm);

Dao động tổng hợp của vật có phương trình:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Hướng dẫn

x = x1 + x2 = =

(cm)

Đáp án: A- Hai dao động thành phần cùng pha:

Bài 8: Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: và (cm);

Vật tốc của vật tại thời điểm t=2s là:A. 0 cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s

Hướng dẫn

(cm)

x = x1 + x2 = (cm)(cm/s)

Khi t = 2s: v=0 cm/sĐáp án: A

Bài 9: Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1, x2. Biết phương trình của dao động thứ nhất là:

Page 48: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

(cm)

và phương trình của dao động tổng hợp: (cm)

Phương trình của x2 là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Hướng dẫnx1 và x ngược pha và cùng phương, ngược chiều

mà A1 = 5 cm, A = 3 cm cùng phương, ngược chiều với và có độ lớn:

A2 = A1 + A = 8 cm; pha ban đầu

Do đó: (cm)

Đáp án: C* Tổng hợp n dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

Bài 10: Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: (cm)

(cm)

(cm)

Phương trình của dao động tổng hợp:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Hướng dẫnx = x1 + x2 + x3 = Acos (10t + )

Thành phần trên trục nằm ngang Ox:

= 5 cm

Thành phần trên trục thẳng đứng Oy:

Page 49: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

= - 5 cm

cm;

(cm)

Đáp án: DC. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP5.1. Chọn câu trả lời đúng

Trong phương pháp tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp véctơ quay:A. Dựa trên tính chất dao động điều hòa có thể coi là hình chiếu của một chuyển

động tròn đều xuống một chuyển động tròn đều xuống một trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo

B. Dựa trên tính chất dao động điều hòa có thể coi là hình chiếu của một chuyển động thẳng đều xuống một trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo

C. Có biên độ của dao động tổng hợp được tính bởi công thức:

Trong đó: A1, A2 = biên độ của các dao động thành phần; A = Biên độ của dao động tổng hợp; = Độ lệch pha của hai dao động thành phần

D. Cả A, B, C đều sai5.2. Chọn câu trả lời đúng

A. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ

B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

C. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha ban đầu

D. Cả A, B, C đều đúng5.3. Chọn câu trả lời sai

A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp.

B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì: C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì:A = A1 – A2;D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì:

Trong đó: A1, A2 = biên độ của các dao động thành phần; A = biên độ của dao động tổng hợp.

5.4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau:

(cm) (cm)

Phương trình của dao động tổng hợp là:

Page 50: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

5.5. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:

(cm) và (cm)Biên độ của dao động tổng hợp là:A. 5 cm B. 7,5 cm C. 17,5 cm D. 25 cm

5.6. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động thành phần là:

(cm) (cm)

Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp của vật là:A. 1 m/s B. 5 m/s C. 7 m/s D. Một giá trị khác

5.7. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình dao động là:

(cm) và (cm)

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)5.8. Chọn câu trả lời đúng

Chọn dao động điều hòa có phương trình:

(cm) và (cm)

A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là

B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là

D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là

5.9. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Dao động tổng hợp của vật có phương trình:

Page 51: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

5.10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1, x2.

Biết phương trình của dao động thứ nhất là (cm) và phương trình

của dao động tổng hợp: (cm)

Phương trình của x2 là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

5.11. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Lấy . Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là:A. 6 cm B. cm C. - 6 cm D. cm

5.12. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

5.13. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình dao động là:

(cm) và (cm)

Biểu thức vận tốc dao động của vật là:

A. (cm/s) B. (cm/s)

C. (cm/s) D. (cm/s)

5.14. Chọn câu trả lời đúng:

Page 52: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: (cm) và (cm)

Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là:A. cm/s B. - cm/s C. 10 cm/s D. -10 cm/s

5.15. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động thành phần là:

(cm) ; (cm)

Vận tốc của vật khi nó qua li độ là:

A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 25 cm/s D. 50 cm/s5.16. Chọn câu trả lời đúng

Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau:

(cm) ; (cm)

Gia tốc của vật ở thời điểm là:

A. m/s2 B. m/s2

C. m/s2 D. m/s2

Lấy 5.17. Chọn câu trả lời đúng

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:

(cm) và (cm)

Gia tốc cực đại của vật là:

A. m/s2 B. m/s2

C. m/s2 D. m/s2

5.18. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,

cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30 cm/s. Tần số góc dao động tổng

hợp của vật là:

A. 6 rad/s B. 10 rad/s C. 20 rad/s D. 100 rad/s5.19. Chọn câu trả lời đúng

Page 53: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì

và có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần

là rad. Vận tốc của vật khi nó qua li độ x = 5 cm là:

A. cm/s B. 10 cm/s C. m/s D. 10 m/s5.20. Chọn câu trả lời đúng

Một vật có khối lượng m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Lấy . Năng lượng dao động của vật là:

A. 20 mJ B. 0,2 J C. 0,4 J D. 2000 J5.21. Chọn câu trả lời đúng

Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số f = 10 Hz, biên độ A1 = 8 cm và pha ban đầu ;

A2 = 8 cm , . Lấy . Biểu thức thế năng của vật theo thời gian là:

A. (J) B. (J)C. (J) D. (J)

5.22. Chọn câu trả lời đúngMột vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số có phương trình

(cm) và (cm)

Lấy .Thế năng của vật tại thời điểm t = 1s là:

A. 90 mJ B. 180 mJ C. 900 J D. 180 J5.23. Chọn câu trả lời đúng

Một vật có khối lượng m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số có phương trình:

(cm) và (cm)

Lấy . Động năng của vật khi vật qua li độ là:

A. 32 mJ B. 64mJ C. 96 mJ D. 960 mJ

Page 54: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Trong đó: x và A lần lượt là li độ và biên độ của dao động tổng hợp5.24. Chọn câu trả lời đúng

Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:

x1 = 4cos10t (cm) và x2 = 6cos10t (cm)Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:A. Fmax = 0,02N B.Fmax = 0,2N C. Fmax = 2 N D. Fmax = 20 N

5.25. Chọn câu trả lời đúngMột vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

x1 = 1cos5t (cm); (cm); (cm)

Phương trình của dao động tổng hợp là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

CHUYÊN ĐỀ 6DAO ĐỘNG TỰ DO – DAO ĐỘNG TẮT DẦN

DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG DAO ĐỘNG

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Dao động tự do

* Định nghĩaDao động tự do là dao động có chu kì hay tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

* Ví dụ: Con lắc lò xo dao động trong điều kiện giới hạn đàn hồiCon lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ và tại một địa điểm xác định.

2. Dao động tắt dần* Định nghĩa

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian* Nguyên nhân

Nguyên nhân dao động tắt dần là do lực ma sát hay lực cản của môi trường. Các lực này luôn ngược chiều với chiều chuyển động, nên sinh công âm làm giảm cơ năng của vật dao động. Các lực này càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

3. Dao động cưỡng bức* Định nghĩa

Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn, có dạng:

Page 55: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

* Đặc điểm:- Trong thời gian đầu t hệ thực hiện một dao động phức tạp là sự tổng hợp của dao

động riêng (có tần số f0) và dao động do ngoại lực gây ra (có tần số f)- Sau thời gian t, dao động riêng tắt hẳn, hệ dao động có tần số bằng tần số f của

ngoại lực, có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số ngoại lực với tần số riêng của hệ

- Nếu ngoại lực duy trì lâu dài thì dao động cưỡng bức cũng được duy trì lâu dài với tần số f.

4. Sự cộng hưởng cơCộng hưởng dao động là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh và đạt giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

f = f0 A = Amax

Trong đó:f = tần số của ngoại lực cưỡng bứcf0 = tần số riêng của hệ dao độngA = biên độ của dao động cưỡng bức

B. CÁC DẠNG CÂU TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN* Dao động tự do

Bài 1: Chọn câu trả lời đúngDao động tự do:A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không

phụ thuộc vào điều kiện ngoài.B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động,

không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.C. Có chu kì và số số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ

thuộc vào điều kiện ngoài.D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động,

không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.Trả lời

Dao động tự do có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

Đáp án: C

* Dao động tắt dần

Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:“Dao động.....................là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân...............................là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự.......................càng nhanh”.A. điều hòa B. tự do C. tắt dần D. cưỡng bức

Trả lời

Page 56: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

“Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh”

Đáp án: C

* Dao động cưỡng bức

Bài 3: Chọn câu trả lời đúngDao động cưỡng bức:A. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồiB. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn

theo thời gian.C. Là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sátD. Là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính

Trả lờiDao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Đáp án: B* Cộng hưởng dao động

Bài 4: Một con lắc đơn chiều dài l được treo ở trần một toa xe lửa, ở phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 20,5 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Coi dao động của con lắc là điều hòa và chuyển động của xe lửa là thẳng đều. Lấy g=9,8 m/s2. Chu kì dao động riêng của con lắc.A. 0,6s B. 1,64s C. 2,2s D. Một giá trị khác

GiảiĐiều kiện để con lắc dao động mạnh nhất là điều kiện cộng hưởng dao động. Khi đó:

T = T0

Trong đó: v = 12,5 km/h = 5,7m/s

T = chu kì của ngoại lực = thời gian xe lửa chạy trên chiều dài của một thanh ray

T0 = chu kì dao động của con lắc:

Đáp án: CC. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP6.1. Chọn câu trả lời đúng

Dao động tự do là:

A. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn

B. Dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

C. Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động

Page 57: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

D. Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc , khi đưa nó tới bất kì vị trí nào trên trái đất.

6.2. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa:

Dao động........................là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của…

A. Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn

B. Tuần hoàn, lực đàn hồi

C. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn

D. Tự do, lực hồi phục

6.3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:

“Dao động......................là dao động có tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài”

A. điều hòa B. tự do C. tắt dần D. cưỡng bức

6.4. Chọn câu trả lời đúng

Dao động của con lắc đơn:

A. luôn là dao động điều hòa

B. Luôn là dao động tự do

C. Trong điều kiện biên độ góc và bỏ qua ma sát được coi là dao động điều hòa

D. Có tần số góc được tính bởi công thức:

6.5. Chọn câu trả lời đúng

Dao động tự do là dao động có:

A. Biên độ không đổi

B. Chu kì không đổi

C. Chu kì và biên độ không đổi

D. Chu kì hay tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài

6.6. Chọn câu trả lời đúng

Dao động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động tự do:

A. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi xác định trên mặt đất.

B. Con lắc lò xo dao động trong điều kiện không ma sát dưới tác dụng của lực kích thích làm cho lò xo biến dạng không tuân theo định luật Huc.

C. Chuyển động của pit-tông trong xi-lanh của động cơ đốt trong khi hoạt động

D. Cả A, B, C đều đúng

6.7. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?

Page 58: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn

D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần

6.8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:

“Dao động..............là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự........................................................càng nhanh”

A. điều hòa B. tắt dần C. tự do D. cưỡng bức

6.9. Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Nguyên nhất tắt dần là do ma sát

C. Năng lượng của dao động tắt dân không được bảo toàn

D. Dao động tắt dần của con lắc lo xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

6.10. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần

A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

6.11. Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn

C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động

D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

6.12. Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tác dần không phải là dao động điều hòa

B. Dao động tắt dần là trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn

C. Cơ năng của hệ dao động điều hòa được bảo toàn trong trường hợp lực ma sát Fms

0

D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần hoàn

6.13. Chọn câu trả lời đúng

A. Trong bộ phận giảm xóc ôtô, xe máy dao động tắt dần là có lợi

B. Trong đồng hồ quả lắc, dao động tắt dần của quả lắc đồng hồ là có hại

Page 59: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

6.14. Chọn câu trả lời đúng

Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của:

A. dao động cưỡng bức

B. tự dao động

C. cộng hưởng dao động

D. dao động tắt dần

6.15. Chọn câu trả lời đúng

Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:

A. dao động cưỡng bức

B. tự dao động

C. cộng hưởng dao động

D. dao động tắt dần

6.16. Chọn câu trả lời đúng

Trong dao động tắt dần, lực ma sát gây ra sự tắt dần có bản chất là:

A. Lực quán tính B. Lực đàn hồi

C. Trọng lực D. Cả A, B, C đều sai

6.17. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,25J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 1%. Phần cơ năng còn lại sau chu kì đầu là:

A. 24,5 mJ B. 245 mJ C. 24,8 mJ D. 248 mJ

6.18. Chọn câu trả lời đúng

Dao động cưỡng bức:

A. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi

B. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát

D. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính

6.19. Chọn câu trả lời sai

Trong dao động cưỡng bức:

A. lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn có chu kì bằng T.

B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T

C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Page 60: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng của hệ f0.

6.20. Chọn câu trả lời đúng

Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức

A. Không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực

B. Tăng khi tần số ngoại lực tăng

C. Giảm khi tần số ngoại lực giảm

D. Đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức

6.21. Chọn câu trả lời đúng

Hai em bé đang chơi bập bênh. Mỗi khi đầu phía bên em bé nào đang ngồi xuống thấp thì em bé đó đạp chân xuống đất cho đầu đó đi đên. Dao động của chiếc bập bênh trong trường hợp đó là:

A. Dao động dưới tác dụng của nội lực biến thiên tuần hoàn

B. Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn

C. Tự dao động

D. Do động tự do

6.22. Chọn câu trả lời đúng

A. Dao động của con lắc lò xo trong môi trường nước là dao động cưỡng bức

B. Con lắc lò xo dao động trong dầu nhớt là dao động tắt dần

C. Dao động của con lắc đơn tại một địa điểm xác định là tự dao động

D. Cả A, B, C đều đúng

6.23. Chọn câu phát biểu sai

Đồng hồ quả lắc:

A. là một hệ tự dao động

B. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức.

C. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ.

D. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do

6.24. Chọn câu trả lời đúng

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:

A. với tần số bằng tần số dao động riêng

B. với tần số nhỏ tần số dao động riêng

C. với tần số lớn tần số dao động riêng

D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực

6.25. Chọn câu trả lời sai

Page 61: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

Trong cộng hưởng dao động:

A. Toàn bộ năng lượng mà ngoại lực cung cấp cho của hệ sẽ biến hết thành công có ích

B. Biên độ dao động đạt cực đại

C. Tần số dao động của hệ bằng tần số ngoại lực

D. Tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ

6.26. Chọn câu trả lời sai

Khi cộng hưởng dao động:

A. Biên độ dao động đạt cực đại

B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát

C. Hệ dao động với tần số bằng tần số ngoại lực

D. Hệ dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ

6.27. Chọn câu trả lời sai

A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng

B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f tần số riêng của hệ f0

C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại

6.28. Chọn câu trả lời sai

Đặc diểm của dao động cưỡng bức:

A. Hệ dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực

B. Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng f0 của nó

C. Có biên độ càng lớn khi độ khác biệt giữa tần số ngoại lực với tần số riêng của hệ càng nhỏ.

D. Cả A, C đều đúng

6.29. Chọn câu trả lời đúng

Trong sự tự dao động:

A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f0 của hệ

B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ

C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động

D. Cả A, B, C đều đúng

6.30. Chọn câu trả lời sai

A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f 0

của hệ gọi là sự tự dao động

Page 62: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

B. Một hệ (tự) dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do

C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng

D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động

6.31. Chọn câu trả lời đúng

Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là:

A. Hệ phải dao động tự do B. Hệ phải dao động cưỡng bức

C. Hệ phải dao động tắt dần D. Hệ phải dao động điều hòa

6.32. Chọn câu trả lời đúng

Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,5 J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong chu kì đầu là:

A. 480,2 J B. 19,8 mJ C. 480,2 J D. 19,8 J

6.33. Chọn câu trả lời đúng

Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên hai bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 200 N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc v=14,4 km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng:

A. 2,25 kg B. 22,5 kg C. 225 kg D. Một giá trị khác

6.34. Chọn câu trả lời đúng

Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông cứ cách 4,5m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văn tung tóe mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là:

A. 1,5 Hz B. Hz C. 2,4 Hz D. Một giá trị khác

6.35. Chọn câu trả lời đúng

Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,25 s. Vận tốc của người đó là:

A. 3,6 m/s B. 4,2 km/h C. 4,8 km/h D. 5,76 km/h

6.36. Chọn câu trả lời đúng

Một chiếc xe đẩy hàng trong siêu thị có khối lượng m = 12kg được đặt trên 4 bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 100 N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 4m gặp một rãnh nhỏ. Hỏi với vận tốc nào thì xe bị rung mạnh nhất?

A. 0,92 m/s B. 1,8 m/s C. 3,64 m/s D. Một giá trị khác

6.37. Chọn câu trả lời đúng

Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trên một toa xe lửa, đầu duới mang vật m=1Kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90 km/h thì v6ạt nặng dao động mạnh nhất. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m , k1= 200N/m, = 10. Coi chuyển động của xe lửa là thẳng điều. Tính k2.

Page 63: PHẦN I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - Chuyên Đề Ôn Thi | Tổng · Web viewvà Đáp án: D Vận tốc trung bình Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động

A. 160N/m B. 40N/m C. 800N/m D. Một giá trị khác