Top Banner
968/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> Since the cold war ended in 1988, they have worked ______ produce some kind of an economic miracle. a) so hard that b) hard enough to c) hardly enough to d) too hard to 967/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> Sony said that technical problems related ____ the console's Blu-ray disc drive had forced the delay. a) for b) with c) on d) to 966/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> _______ he not become emotionally involved, I think he could have been instrumental in averting the strike. a) Had b) Since c) Should d) Were 965/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> If we had proven that the diamonds ________ to the Crown, they would be in the national museum today. a) would belong b) belong c) belonged d) were belonging 930/ * RE-POST * ★★★ Các dạng rút gọn MĐQH: Rút gọn dạng chủ động: Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? Rút gọn dạng bị động: Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting Rút gọn thì hoàn thành: Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation. --> Not having finished the task,..........
145

Mẹo Toeic Full

Feb 05, 2016

Download

Documents

TiếnThành

Mẹo Toeic Full
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Mẹo Toeic Full

968/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> Since the cold war ended in 1988, they have worked ______ produce some kind of an economic miracle. a) so hard that b) hard enough to c) hardly enough to d) too hard to 967/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> Sony said that technical problems related ____ the console's Blu-ray disc drive had forced the delay. a) for b) with c) on d) to 966/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> _______ he not become emotionally involved, I think he could have been instrumental in averting the strike. a) Had b) Since c) Should d) Were 965/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!> If we had proven that the diamonds ________ to the Crown, they would be in the national museum today. a) would belong b) belong c) belonged d) were belonging

930/ * RE-POST * ★★★ Các dạng rút gọn MĐQH:

★ Rút gọn dạng chủ động:

Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? ★ Rút gọn dạng bị động:

Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting

★ Rút gọn thì hoàn thành:

Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation. --> Not having finished the task,..........

Page 2: Mẹo Toeic Full

=> TÓM LẠI: --> Rút gọn thể chủ động --> Ving --> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed --> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed * Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc! <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 929/ I was feeling______ sick, so I went home early. a. little b. a little c. much d. a lot <Analyst_TOEIC> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!> 928/ You should be____ that door before leaving. a. close b. closing c. closed d. to close <Longman_TOEIC> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!> 926/ TMA Solution Co. offers employees______ performance bonuses to encourage success. a. of b. for c. with d. to <Economy TOEIC_ Volume 2> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!> 925/ One of the requirements of this position is that you show up every day________ of the weather. a. despite b. nonetheless c. regardless d. although <Developing TOEIC> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!>

Page 3: Mẹo Toeic Full

924/ Xem lại câu 913. Sai nhiều quá. 923/ Constractors will be renovating the office building _____ the stockroom will be on the first floor. a. in order to b. so that c. because of d. although <Economy_TOEIC_Volume1> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!>

★ because of + Noun/Noun Phrase: bởi vì -> loại

★ although + clause: mặc dù -> không hợp nghĩa

* Các từ dùng để chỉ mục đích:

★ to/ so as to/ in order to + V1

☞ Tuy nhiên nếu câu có yếu tố phủ định “not”. Ta sẽ dùng “in order not to” hoặc “so as not to” .

Ex: I gave him a cheque in advance TO ease his financial problems and SO AS NOT TO delay the building work. ☞ Trƣớc các động từ nhƣ: know, seem, appear, understand, have, … ta thƣờng sử dụng “in order to”

hoặc “so as to” Ex1: I talked to them both for half an hour SO AS TO have a thorough understanding of the problem. Ex2: I followed her around all day IN ORDER TO know whether she had any intention of meeting him. ★ So that/ in order that + clause

Ex1: We‟re going to leave by three SO THAT we don‟t get stuck in the rush-hour traffic. Ex2: IN ORDER THAT you may pass the exam, we recommend you read through all your notes. => B is correct 922/ Nearly 1,000 ________ tires were diverted from landfill disposal and recycled into rubber to resurface the school track. a. wastes b. wasted c. wasting d. waste <Economy_TOEIC_Volume1> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!>

★ Vị trí còn thiếu là adj

NOTE: Tính từ có các đuôi nhƣ: _ing, _ed, hoặc đuôi gốc tính từ nhƣ _al, _ive,... -> Khi đáp án có các tính từ đuôi -ing, -ed, và đuôi gốc tính từ -> thì phải ƢU TIÊN chọn đuôi gốc tính từ. * Trong câu này bản thân "waste" đã là tính từ. => D is correct 921/ New owners of Century Regal's condominiums are advised to become more _______ with the amenities and services available to residents. a. familiarity b. familiarly c. familiar d. familiarize <Economy_TOEIC_Volume1> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!>

Page 4: Mẹo Toeic Full

★ Một số động từ NHẬN THỨC TRI GIÁC mà theo sau là adj nhƣ:

look, feel, smell, taste, find, sound , seem, appear (có vẻ) + adj ★ Một số động từ khác nhƣ: be/keep/become/stay/remain/get/go/turn + adj

... => Vị trí cần 1 adj => Answer is C

920/ The document ________ copied has already been taken to the office by Ms. McCluskey. a. is b. was c. to be d. has been <Economy_TOEIC_Volume1> <không giải thích NGHỈ CHƠI !!!>

★ Câu này có thể có nhiều cách giải thích. Có thể dùng phƣơng pháp loại trừ. Nhƣ các bài post trƣớc đã

nói về vấn đề sử dụng "to + V1" để chỉ mục đích. Trong câu này, "to be copied" -> chỉ mục đích + dạng bị động. * The document (to be copied) has already been taken to the office by Ms. McCluskey. -> nhiều bạn nhìn không ra, ta có thể viết lại nhƣ sau: *The document has already been taken to the office by Ms. McCluskey (to be copied) (để đƣợc copy) => C is correct 919/ PHÂN BIỆT SPECIAL ★ ESPECIAL ★ PARTICULAR

★★★ Special

---> Khi dùng tính từ special, ngƣời nói muốn nhấn mạnh đến sự KHÁC BIỆT VS NHỮNG CÁI BÌNH THƢỜNG, thông thƣờng khác (distinguished). * You're a very special person in my life - never forget that: Đừng bao giờ quên rằng em là một ngƣời rất đặc biệt trong cuộc đời anh. -->ngƣời nói muốn nhấn mạnh “em” chứ không phải là một ngƣời nào khác * On special occasions we have wine with our meal, but certainly not everyday: Trong những dịp đặc biệt, chúng tôi mới uống rƣợu trong bữa ăn chứ không phải ngày nào cũng thế. --> ngƣời nói muốn nhấn mạnh đến những dịp đặc biệt nhƣ lễ, tết, Noel, v.v chứ không phải là những bữa ăn thông thƣờng hàng ngày. ★★★ Especial

---> Especial thƣờng để NHẤN MẠNH SỰ NGOẠI LỆ, NỔI TRỘI, ĐÁNG CHÖ Ý hơn hẳn khi đƣợc so sánh với những trƣờng hợp khác. * especial thƣờng đƣợc dùng với một số danh từ nhƣ value, interest. Especial thƣờng để nhấn mạnh sự ngoại lệ (exceptional). Ex1: You'll enjoy playing tennis at our local club, especially on weekdays when it's not so busy: Bạn sẽ thích chơi tennis ở câu lạc bộ của chúng tôi, nhất là vào các dịp cuối tuần khi mà câu lạc bộ không đông ngƣời chơi lắm. Ex2: The lecture will be of especial interest to history students: Bài giảng này sẽ đặc biệt thu hút những sinh viên lịch sử (Những sinh viên học môn lịch sử sẽ cảm thấy hứng thú với bài giảng này hơn hẳn so với những sinh viên học môn khác) Ex3: As an only child, she got especial attention: Là con một nên cô bé nhận đƣợc sự quan tâm đặc biệt (So với những đứa trẻ khác thì cô bé nhận đƣợc sự quan tâm đặc biệt hơn vì cô bé là con một) ★★★ Particular

Page 5: Mẹo Toeic Full

Thƣờng thì ta hay nhầm lẫn giữa hai tính từ especial và special vì chúng có ý nghĩa hơi giống nhau, đều chỉ sự đặc biệt nhƣng particular lại mang môt ý nghĩa hoàn toàn khác. --> Particular cũng là một tính từ thƣờng gặp, dùng để chỉ CỤ THỂ (specific) những cá nhân, sự vật, sự việc cụ thể, chi tiết. Ex1: There is one particular patient I‟d like you to see: Tôi muốn anh khám cho một bệnh nhân đặc biệt này Ex2: Is there any particular type of book he enjoys? : Anh ấy có thích đọc cụ thể một loại sách nào không? <★> Ba TÍNH TỪ này tuy có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau nhƣng hai PHÓ TỪ especially và particularly lại có

cùng ý nghĩa “đặc biệt hơn tất cả” (above all) và đƣợc dùng nhằm mục đích nhấn mạnh. Hai phó từ này cũng đồng nghĩa với thành ngữ "in particular" Ex1: These butterflies are noticeable in April and May, especially in these meadows: Loài bƣớm này có nhiều vào tháng 4 và tháng 5, nhất là trên các đồng cỏ. Ex2: The road between Cairo and Alexandria is particularly dangerous at night: Con đƣờng nối Cairo và Alexandra đặc biệt nguy hiểm vào ban đêm. Ex3: He loves science fiction in particular: Anh ấy thích nhất là truyện khoa học viễn tƣởng <★> Còn phó từ specially lại có ý nghĩa là “dành riêng cho một đối tƣợng cụ thể”. Phó từ này đƣợc dùng trong

trƣờng hợp muốn nhấn mạnh “một mục đích cụ thể”. Ex1: This shower gel is specially designed for people with sensitive skins.: Dầu gội này dành riêng cho những ngƣời có da đầu nhạy cảm Ex2: This computer programme is specially designed for children with learning difficulties: Chƣơng trình máy tính này đƣợc lập trình riêng cho những trẻ em gặp khó khăn trong học tập Ex3: My father made this model aeroplane specially for me: Bố tôi làm chiếc máy bay mô hình này riêng cho tôi <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 918/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENTS LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES * Link file nghe cho 3 bài: http://www.mediafire.com/?99yx0w6copxwm6b * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic * GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!> 917/ A special season tickets at the Killington ski resort made it ______ for frequent skiers to enjoy the sport at substantial savings. a. possible b. possibility c. possibly d. possibilites <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>

Page 6: Mẹo Toeic Full

★ TÂN NGỮ GIẢ IT

Đại từ "it" đƣợc sử dụng nhƣ một tân ngữ giả (formal object), theo sau là 1 adj - S + V + it + adj (+ to V1 + ).... - Các động từ thƣờng sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ... - Ex: + We think it boring to see this film + I find it interesting to read this book ★ NOTE: Chú ý thêm công thức

* for + O + to V1: để cho ai làm gì => A is correct 916/ In order to _______ money from your checking account, you need to have a valid picture ID and a PIN number. a. apply b. deposit c. save d. withdraw <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ withdraw......from..... (v): Rút .....từ

Ex: - withdraw money from your account: rút tiền từ tài khoản - withdraw a child from school: cho 1 đứa bé thôi học => D is correct 915/ The program director was absent from the meeting yesterday because she ________ a seminar in another room. a. is conducting b. was conducting c. had conducted d. had been conducted <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Hành động diễn ra cùng thời điểm với một hành động khác trong quá khứ

=> B is correct 914/ Production schedules need to be revised because it may take longer than ________ anticipate to receive parts from the overseas plant. a. we b. us c. our d. ours <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Phía sau là động từ -> Vị trí cần 1 danh từ

=> A is correct 913/ As far as the records show, Mrs. Gomez wasn't in the office on Monday, ________ on Tuesday for that matter. a. no b. nor c. either d. or <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ either ........or.... : hoặc cái này hoặc cái kia

★ neither .....nor.... : không cái này cũng không cái kia

=> NOTE: Cụm neither........ nor....: Chúng ta có thể nhớ nhƣ sau:

Page 7: Mẹo Toeic Full

==> n(either)...................n(or): n ở đây là gốc "not" , nhƣ vậy cả 2 vế đều mang gốc "not" -> KHÔNG cái này...cũng KHÔNG cái kia ★ Trƣờng hợp này vế trƣớc đã mang gốc "not" -> wasn't

-> wasn't........nor....... ~ neither ........nor....... * Mrs. Gomez wasn't in the office on Monday, nor on Tuesday ~> Gomez KHÔNG CÓ ở văn phòng ngày thứ 2, cũng KHÔNG CÓ vào ngày thứ 3. => B is correct 912/ When ________ correctly on cracked and dirty leather, our cleaning product will help remove the dirt easily. a. use b. used c. using d. it used <Economy_TOEIC_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Dạng này thƣờng hay ra thi. Khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Chủ ngữ một vế sẽ đƣợc rút gọn đi và động từ chính trong vế đó sẽ còn

lại dạng V_ing nếu mang nghĩa chủ động, và dạng V3/ed nếu mang nghĩa bị động. ★ Ex1: He felt tired, he decided to leave early.

* Rút gọn -> Feeling tired, he decided to leave early <nghĩa chủ động: Cảm thấy mệt, anh ấy....> ★ Ex2: It was seen from a distance, the painting appeared quite realistic.

* Rút gọn-> Seen from a distance, the painting appeared quite realistic. <nghĩa bị động: Đƣợc nhìn từ 1 khoảng cách, bức tranh...> => Câu này rút gọn với nghĩa bị động => B is correct 911/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain ______ of the Pentagon. a. independent b. independence c. independently d. dependent <Economy_TOEIC_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Sau become, remain, stay hoặc các từ nhƣ nhận thức tri giác nhƣ: look, feel, seem, smell, taste, find, sound + adj

=> A is correct 910/ Both of us gave________the gifts last night. a. together b. altogether c. one another d. each other <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> * each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại. * one another (nhau) : Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên. <Tuy nhiên xu hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another> Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another. * together : (cùng nhau) Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì. Một ví dụ dễ thấy: Ex1: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác Ex2: You and I kiss each other : tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại.

Page 8: Mẹo Toeic Full

=> D is correct 909/ The article provides readers with tips on how to get _______ out of debt by setting financial goals and eliminating unnecessary spending. a. totally b. total c. totaled d. totaling <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> * out of debt (adj): thoát nợ -> vị trí cần một adv => A is correct 908/ Any employers or contractors who are found to have _______ safety laws will be subject to a heavy fine. a. complied b. observed c. breached d. adhered <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>

★ Breach (v): phá vỡ, vi phạm

- breach safety laws: vi phạm các luật ao toàn - breach the contract: phá hợp đồng => C is correct 907/ _______ providing an extraordinary service to our patrons, overall sales have almost tripled. a. While b. Since c. Once d. Now that <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Since = Because: Bởi vì

=> B is correct 906/ Researchers in broad range of fields were asked to review ______ the proposed project may entail. a. how b. that c. which d. what <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★★★ SỰ LỰA CHỌN GIỮA "THAT" VS "WHAT"

★ Nếu câu đã hoàn chỉnh về ý nghĩa thì ta thêm "That" vào đầu câu.

Ex: That you get very high grades in school is necessary --> Rõ ràng câu "You get very high grades in school" đã hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. --> Khi đó That + clause -> noun ★ Nếu câu chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa thì ta thêm "What" vào đầu câu.

Ex: What he said makes her cry --> Rõ ràng " He said" chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa --> Khi đó What + clause -> noun ★★★ Và lƣu ý mệnh đề bắt đầu bằng "That" or "What" -> luôn chia động từ số ít!

Page 9: Mẹo Toeic Full

--> Đối với câu này chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa => D is correct

905/ ★ RE-POST ★★★ PHÂN BIỆT "POSTPONE" VÀ "DELAY" ★

★ Postpone:

- Động từ "postpone" có nghĩa là HOÃN ( thiêng về khuynh hƣớng HỦY BỎ) một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác (to change an event to a later time or date). + The meeting was postponed until further notice. = Buổi họp bị hủy bỏ cho tới khi có bất kỳ thông báo nào thêm nữa. + The game was postponed because of heavy snow. = Cuộc đấu bóng bị hoãn vì có tuyết nhiều. ☞ Danh từ là postponement.

★ Delay:

- Động từ "delay" là TRÌ HOÃN, chỉ chậm lại, nhƣng sự kiện vẫn diễn ra <thiêng về khuynh hƣớng CHỜ ĐỢI> + The meeting was delayed because the chairman was late. = Buổi họp bị trễ vì ông Chủ tịch tới trễ. + We cannot delay any longer. = Chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa. + We must act without delay. = Chúng ta phải hành động ngay. + Many people delay sending in their tax returns until the last day. = Nhiều ngƣời hoãn khai thuế cho tới ngày chót. + Another delay will postpone the space mission for a year. = Một lần hoãn nữa có thể hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa. ☞ Danh từ là delay.

3. Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể V_ing. - He delayed starting.= Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn). - He postponed leaving.= Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác). - They‟ve decided to postpone having a family until they finish college. = Họ quyết định hoãn có con cho đến khi học xong đại học. ❀ Và đây là một câu trong đề thi TOEIC:

☆ As so few members had turned up at the meeting, it was decided to ......... it until further notice.

a. delay b. wait c. postpone d. hold <TOEIC * Test> <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 904/ Most companies hire attorneys to ________ them in case they encounter any trouble. a. attend b. represent <221> c. conduct d. express <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ represent (v): đại diện

★ representive (n): ngƣời đại diện

=> B is correct

Page 10: Mẹo Toeic Full

903/ The head of the department ________ the banquet room for party should submit a required form to the Catering Department. a. use b. used c. using <220> d. will use <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Rút gọn MĐQH thể chủ động --> Ving

Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? ★ Rút gọn MĐQH thể bị động -----> V3/ed

Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting ★ Câu này rút gọn MĐQH thể chủ động

=> C is correct 902/ Companies expanding into other regions prefer hiring workers _________ to the targeted region. a. according b. physical c. native <197> d. approximate <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Cấu trúc: prefer.........to

-> Nhiều bạn nhìn không kỹ thấy "to" nên đánh "according" ★ Câu này:

* Companies expanding into other regions prefer hiring workers WHO ARE NATIVE to the targeted region. --> Rút gọn đi còn lại: * Companies expanding into other regions prefer hiring workers NATIVE to the targeted region. => C is correct 901/ People who have wanted to buy a home but couldn't afford to will be able to qualify, ________ interest rates remain moderate. a. whereas b. as if c. whether d. assuming that <171> <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ as if ~ as though: dƣờng nhƣ, nhƣ thể: đứng trƣớc một mệnh đề chỉ một điều không có thật hoặc trái với thực tế.

* S + V(present) + as if/ as though + S + V (past simple) Ex:He behaves as though he owned the place (But he doesn't own it) * S + V(past) + as if/ as though + S + V (past perfect) Ex: Tom looked tired as if he had worked very hard. (But he didn't work hard) ★ whereas: trong khi <diễn tả tính trái ngƣợc>

Ex: I like sport whereas others hate it. ★ assuming that: giả sử rằng, nếu nhƣ

=> D is correct 900/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 22: ACCOUNTING LESSON 23: INVESTMENTS LESSON 24: TAXES

Page 11: Mẹo Toeic Full

* Link file nghe cho 3 bài: http://www.mediafire.com/?f2cq1mesymbga42 * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic * GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!> 899/ European air passengers who fail to catch their plane _______ overbooking are set to have their compensation doubled. a. resulting in b. thanks for c. owed to d. because of <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ overbook (v): đăng ký trƣớc quá nhiều

--> gerund --> overbooking: việc đăng ký trƣớc quá nhiều ★ NOTE:

* due to ~ because of ~ "owing to" + noun/noun phrase/V_ing * "owing to" chứ k phải "owed to -> nhiều bạn hay nhớ nhầm. * European air passengers (who fail to catch their plane BECAUSE OF overbooking) are set to have their compensation doubled. => D is correct 898/ The human resources department will get in touch ______ all applicants as soon as a hiring decision has been made. a. with b. to c. of d. by <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ get/ keep/ stay in touch with: giữ liên lạc với

=> A is correct

897/ Under the insurance policy, repairs to a damaged vacuum cleaner of that particular brand are covered, ______ they are performed by an authorized dealership. a. in that b. depending on c. provided that d. although <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ under + noun:

★ Các cụm từ hay xuất hiện:

- under any circumstance: dƣới bất kỳ hoàn cảnh nào - under the insurance policy: dƣới chính sách bảo hành - under pressure: dƣới áp lực - under guarantee: dƣới sự bảo hành ... ★ provided = provided that = providing that = as long as: miễn là

=> C is correct

Page 12: Mẹo Toeic Full

896/ Quality of service is becoming an increasingly important consideration in _______ a competitive edge in all markets. a. maintain b. maintaining c. maintained d. maintainence <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Theo nguyên tắc sau giới từ có thể là V-ing hoặc Noun.

Thông thƣờng nếu trong câu có cả 2 đáp án Ving và Noun. --> Giới từ + Noun --> Giới từ + V-ing + O => B is correct 895/ _______ remain complicated economic problems to be resolved, while the economic conditions have been good. a. They b. It c. There d. That <Economy_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!> ★ There remain: Vẫn còn

=> C is correct 894/ In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes________ the period of time visitors are permitted to remain in the United States. a. governed b. govern c. governing d. government <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Rút gọn MĐQH thể chủ động --> Ving

Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? ★ Rút gọn MĐQH thể bị động -----> V3/ed

Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting ★ Câu này rút gọn MĐQH chủ động

* In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes WHICH GOVERN the period..... --> In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes GOVERNING the period => C is correct 893/ If your pizza is not delivered _________ 45 minutes of ordering, you will receive it free of charge. a. during b. from c. until d. within <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ during + danh từ -> chỉ thời kỳ hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhƣng không biết nó xảy ra bao lâu: during

the winter, during my vacation... ★ Until

* Simple past + until + Simple past Ex: I waited here until it was dark

Page 13: Mẹo Toeic Full

* Simple past + until + Past perfect Ex: He read the book until no-one had been there * Simple future + until + Present simple/Present perfect Ex: I won't go to bed until I have finished my homework. = I will go to bed until I finish my homework. * CỤM TỪ HAY GẶP: - until further notice: cho đến khi có thông báo mới ★ for + time: <trong>

-> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian. Ex: We waited for 30 minutes outside your house. -> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngoài nhà bạn. => TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT ★ within + time: trong vòng

-> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦN. => D is correct 892/ The government ordered that the experimental drug ______ to the laboratory for further study. a. send b. sent c. sending d. be sent <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Cấu trúc đặc biệt. Xem câu 891

=> D is correct 891/ ★ ★ ★ RE-POST ★ ★ ★

★ Đây là điểm ngữ pháp hay và rất dễ bị dính bẫy trong kỳ thi TOEIC!

* Chắc các bạn còn nhớ công thức mình đã post trƣớc đó. * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) ..."... < suggest> ..."....<advise> ..."....<.........> ..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung> * Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1 * Vì rút gọn đi "should" nên công thức còn lại là: * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) EX: A few flight attendants have requested that some loose volts in the overheard bins ____ tightened. a. be b. are c. have been d. will be <Economy TOEIC, Volume 1> <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 890/ Rosewater Medical Center employs healthcare_______ affiliated with Huron University. a. professional b. profession c. professionals d. professionally <Economy TOEIC, volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>

Page 14: Mẹo Toeic Full

★ NOTE:

★ professional (adj): chuyên nghiệp

★ professional (n): chuyên gia.

★ healthcare professionals: chuyên gia chăm sóc sức khỏe

★ Nếu có cả danh từ số nhiều và danh từ số ít

-> chọn danh từ số nhiều. Nếu danh từ số ít thì trƣớc đó phải có mạo từ a/an => C is correct 889/ He wouldn't say anything ______ directly asked a question; he was a man of few words. a. since b. otherwise c. or else d. unless <Starter Toeic > <comment nhớ giải thích !!!> ★ Unless: Trừ phi

Anh ấy sẽ không nói gì trừ phi đƣợc hỏi trực tiếp; .... => D is correct 888/ _____ tell Tom any secrets again because he's got such a big mouth. a. Never I will b. Never will I c. Never have I d. I have never <Toeic * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Khi đứng đầu câu là các từ mang nghĩa phủ định nhƣ: Not only..., Only by...., Never..., hay các cấu trúc So......that...,

Such......that.., vv.... => PHẢI ĐẢO NGỮ. Ex1: Never have I heard such good music before. Ex2: So well did he do that he got a promotion last week. Ex3: Such a competent employee is he that his manager thinks highly of him. Ex4: Only by doing the work themselves can they learn to solve problems on their own. .... => Đối với câu này: động từ phía sau là verb nguyên mẫu _ "tell" => Answer is B 887/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 19: INVOICES LESSON 20: INVENTORY LESSON 18: BANKING * Link file nghe cho 3 bài: -> http://www.mediafire.com/?wdxx9smexhpghdz * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic * GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!> 886/ The Earthwatch researchers began with informal group discussions with the craftsmen, all of ______ are women, asking them to describe criteria that were important to them in defining quality of life. a. what b. who

Page 15: Mẹo Toeic Full

c. whom d. them <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Mệnh đề quan hệ:

* All of whom -> thay thế cho "the craftsmen" * Nhƣ vậy mệnh đề "all of whom are women" đƣợc đặt giữa 2 dấu phẩy có chức năng bổ nghĩa cho danh từ "the craftsmen" => C is correc 885/ During job interviews, applicants should try to remain as calm as they can ______ nervous they may actually be. a. even if b. however c. although d. nonetheless <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ NOTE:

* However = No matter how + adj + S + V : dù.........thế nào đi nữa Ex: No matter how poor he is: Dù anh ấy nghèo thế nào đi nữa => B is correct 884/ We should expand our existing production capabilities since our product is still very much in ________ throughout the world. a. need b. question c. control d. demand <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ People in need : ngƣời cần giúp đỡ

★ Children in need: trẻ em cơ nhỡ, cần giúp đỡ

★ Product in demand: Sản phẩm có nhu cầu

--> Tóm lại: ★ Ngƣời ---> in need

★ Vật ---> in demand

=> D is correct

883/ The incredible design _______ the attention of big partners, which could potentially be worth millions. a. attracts b. was attracted c. attract d. has attracted <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>

★ Hành động xảy ra trong quá khứ nhƣng không xác định rõ thời gian -> Thì hiện tại hoàn thành

Ex: He has gone to Da Lat City. # He went to Da Lat City 3 years ago. ★ Câu này mang nghĩa chủ động:

-> "The incredible design" thu hút sự chú ý của ......

=> D is correct

882/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 16: SHOPPING

Page 16: Mẹo Toeic Full

LESSON 17: ORDERING SUPPLIES LESSON 18: SHIPPING * Link file nghe cho 3 bài: -> http://www.mediafire.com/?gucjpr5auddx91u * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic * GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>

881/ Much of the expected boost in revenue is related to a transaction tax which has yet to receive final ________ from Congress. a. approving b. approved c. approval d. approves <Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>

* NOTE: Một hình thức từ verb +_al ➜ Noun. Một số từ thƣờng gặp:

- approve (v) tán thành -> approval(n) - disapprove (v) phản đối -> disapproval (n) - remove(v) dời đi -> removal (n) - dispose (v) sắp đặt, bố trí -> disposal (n) - reverse (v) đảo ngƣợc -> reversal(n) - betray (v): phản bội -> betrayal (n) - withdraw (v): rút lui -> withdrawal(n) - deny (v): từ chối, phủ nhận -> denial(n) - retrieve (v) thu hồi -> retrieval (n) - defray (v): thanh toán -> defrayal (n) - recite (v) thuật lại -> recital (n) - upheave (v): nổi lên , dấy lên, thay đổi đột ngột ->upheaval (n) - accrue (v) đổ dồn về ->accrual (n) - acquit(v) trả xong (nợ nần,..) -> acquittal (n) - arouse(v) gợi lên, khuấy động -> arousal (n) - collate(v) so sánh, đối chiếu -> collateral (v) - inaugurate(v) khai mạc, khánh thành -> inaugural - rehearse (v) diễn tập -> rehearsal (n) - revive(v) sống lại -> revival (n) ... => C is correct 880/ This plan outlines the topics ______ plan to discuss at this afternoon‟s staff meeting. a. my b. mine c. I d. me <Economy_TOEIC_Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!> * Vị trí cần danh từ. ---> I plan to discuss.... => C is correct 879/ It is interesting to meet people whose cultural backgrounds _______ from our own.

Page 17: Mẹo Toeic Full

a. different b. difference c. differ d. differentiate <Starter TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Vị trí cần 1 verb

★ "different" đi với giới từ " from"

=> C is correct 878/ The secretary, Ms. Lucy Tran, has been working______7a.m. at responding to e-mails. a. until b. since c. about d. at <Economy_TOEIC_Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn

Ex: We had lived in Nha Trang before 2008. ★ Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn,

Ex: They have studied English since 2008. ★ Simple past + until + Simple past

Ex: I waited here until it was dark ★ Simple past + until + Past perfect

Ex: He read the book until no-one had been there ★ Simple future + Until + Present simple/Present perfect

Ex: I won't go to bed until I have finished my homework. = I will go to bed until I finish my homework. => B is correct 877/ ★★★ Cách phân biệt " The other, the others, another và others". Nhiều bạn hay nhầm lẫn giữa

những từ này. 1★. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The"

Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair) 2★. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lƣợng nhất định) vì đã xác định nên luôn có

mạo từ "The" Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin. * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student". Không đƣợc dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò nhƣ một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. Nhƣ vậy: Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin = There are 20 students, one is fat, the other students are thin 3★. another: 1 cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)

Page 18: Mẹo Toeic Full

4★. others: những cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" Không đƣợc dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy: Ex: Some students like sport, others don't -> "others" đóng vai trò nhƣ một đại từ sở hữu = Sone students like sport, other students don't. -> "other" đóng vai trò nhƣ một tính từ sở hữu. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 876/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 13: HIRING AND TRAINING LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS, AND AWARDS * Link file nghe cho 3 bài: -> http://www.mediafire.com/?1re0001mmeb1b4n * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic * GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!> 875/ The manager made________ clear that everyone will be given additional time to complete the required survey forms after the meeting. a. them b. so c. such d. it <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ TÂN NGỮ GIẢ IT

Đại từ "it" đƣợc sử dụng nhƣ một tân ngữ giả (formal object), theo sau là 1 adj or 1 noun - S + V + it + adj/noun (+ to V1 + ).... - Các động từ thƣờng sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ... - Ex: + We think it boring to see this film + I find it interesting to read this book + I though it no use going over the subject again => Answer is D

Page 19: Mẹo Toeic Full

874/ _______ at a distance, it looks like a miniature city a. Seen b. Seeing c. Having seen d. Having been seen <Starter TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Dạng này thƣờng hay ra thi. Khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Chủ ngữ một vế sẽ đƣợc rút gọn đi và động từ

chính trong vế đó sẽ còn lại dạng V_ing nếu mang nghĩa chủ động, và dạng V3/ed nếu mang nghĩa bị động. ★ Ex1: He felt tired, he decided to leave early.

* Rút gọn -> Feeling tired, he decided to leave early <nghĩa chủ động: Cảm thấy mệt, anh ấy....> ★ Ex2: It was seen from a distance, the painting appeared quite realistic.

* Rút gọn-> Seen from a distance, the painting appeared quite realistic. <nghĩa bị động: Đƣợc nhìn từ 1 khoảng cách, bức tranh...> => Câu này rút gọn với nghĩa bị động ★ It is seen at a distance, it looks like a miniature city

-> Seen at a distance, it looks like a miniature city (Rút gọn thể bị động) => A is correct 873/ If you send us our résumé, we will provide you with a list of companies with vacancies_______ closely matched to your career expectations. a. most <196> b. almost c. most of d. more <Economy TOEIC_ Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!> 872/ He has two dogs: one is from England and _______ is from Germany. a. another b. an other c. other d. the other <Stater TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Xem câu 877

★ The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái )

=> D is correct 871/ ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC: ★ Đối với câu chủ động:

1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: I saw her come in. 2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động) Ex: Can you smell something burning? ★ Đối với câu bị động:

1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: She was seen to come in.

Page 20: Mẹo Toeic Full

2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động) Ex: The lorry was seen running down the hill. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> Mình có chút băn khoăn : Nhờ admin xem lại trật tự của O trong hai cấu trúc bạn đƣa ra "★ Đối với câu bị động:

1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: She was seen to come in. 2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động) Ex: The lorry was seen running down the hill." Có lẽ admin không để ý nên type nhầm? Trât từ câu phải là: 1, look, see, hear, feel, watch… + to V1+ O (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: She was seen to come in. 2, look, see, hear, feel, watch… + Ving + O (khi thấy một phần hành động) Thanks in advance 870/ After______interviewing more than fiffty candidates for the position of manager of the Biotechnology Department, the committee chose Dr. Alan Liu. a. carefully b. to care c. most careful d. careful <Economy TOEIC, volume 2> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Nhƣ chúng ta biết sau các liên từ < Before, After, While, When..> hoặc các giới từ sẽ đi với danh từ

hoặc V_ing. * liên từ, giới từ + noun * liên từ, giới từ + V_ing + O <Khi sử dụng V_ing có nghĩa là động từ này sẽ tác động vào object đằng sau> ★ Trong câu này: "interviewing" là một động từ tác động vào object đằng sau là "hơn 50 ứng cử viên"

<more than fiffty candidates> -> Nhƣ vậy cần một trạng từ đứng trƣớc để bổ nghĩa cho động từ. => A is correct 869/ The music area will be enlarged to include pratice room with immediate_______to the stage. a. next b. close c. adjacency d. neighboring <Economy TOEIC _ Volume2> <comment nhớ giải thích !!!>

★ adjacency to = next to: kế bên

★ "immediate" là một adj -> Vị trí cần một noun

=> C is correct <từ này sẽ học trong bài 26 _ "PROPERTY AND DEPARTMENTS" sách 600 từ>

Page 21: Mẹo Toeic Full

868/ The Prime Minister's decision to delay the upcoming election _______a month will cause significant controversy among lawmakers. a. to b. for c. within d. with <Economy TOEIC_ Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!> ★ for + time: <trong>

-> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian. Ex: We waited for 30 minutes outside your house. -> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngoài nhà bạn. => TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT

★ within + time: trong vòng

-> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦN. => B is correct

867/ While I was sitting outside the head office yesterday, I overheard someone________ that your application for transfer had been rejected, though I am not certain who it was I heard speaking. a. say b. said c. to say d. had said <Developing TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>

★ NOTE: ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC

★ Xem câu 871.

=> A is correct 866/ With the newly built manufacturing facility in North Korea, the company will be able to produce______ as many units as before. a. two b. double c. twice d. second <Longman TOEIC> ★ SO SÁNH BỘI SỐ: (half, twice, three times, four times...)

- Không đƣợc sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng. - Cấu trúc: S + số gia bội + as + much / many + N + as + ... Ex:

+ This encyclopedy costs twice as much as the other one. + Jerome has half as many records now as I had last year. => Answer is C 865/ Unfortunately, there are _____ will probably not respect the arbiter's decision.

Page 22: Mẹo Toeic Full

a. of whom b. whoever c. which

d. those who <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> those, meaning some people

864/ The question we are debating is _____ we can expand our research department to meet our needs

a. weather b. whether c. there d. what <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 863/ Analysts said that prices would continue to head upwards ____ Iran's dispute with the international community over its nuclear intentions remained unresolved. a. although b. however c. as long as d. in spite of <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 862/ Xijing military hospital in the central city of Xian said that it had given the man a new cheek, upper lip and nose from a single donor, in a ______ a. 14-hour operation b. 14-hours operation c. 14-hour operations d. 14-hours operations <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 861/ Mr. Hu arrived ____ Seattle on Tuesday for a tour of Washington before talks on Thursday with the US president. a. in b. at c. on d. with <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 860/ About 1,000 passengers were on the trains, _____ were traveling from the capital to the city of Surabaya. a. both of which b. which both of c. of which both d. of both which

Page 23: Mẹo Toeic Full

<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 856/ My supervisor had me _______ morning taking inventory a. spend

b. to spend

c. spent d. spending <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> Note: Câu này ôn lại kiến thức về causative verbs: Make, Have, Get - Lƣu ý: Subject + have/make + object + bare infinitive (Causative verbs make và haveđƣợc theo sau bởi một động từ nguyên mẫu không to. Ví dụ: Jane had the waiter bring her some tea. - Subject + get + object + to infinitive (Causative get đƣợc theo sau bởi một động từ nguyên mẫu có to. Ví dụ: Jack got his friend to play soccer with him after school. 855/ The meeting _______ going on since eight o'clock this morning. a. has been b. was

c. is d. will be <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> Note: Câu này ôn lại cấu trúc về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta thƣờng dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nói về một sự việcbắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp tục cho đến thời điểm hiện tại, đặc biệt khi chúng ta muốn nói sự việc đó kéo dài bao lâu. - Ở câu này họ muốn nhấn mạnh cuộc họp đã bắt đầu từ 8 giờ sáng nay, và cho đến thời điểm nói thì cuộc họp vẫn còn đang diễn ra, nên phải dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 850/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain ______ of the Pentagon. a. independent b. independence c. independently d. dependent <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 848/ Microsoft and Google have ____ different business models. a. adapted b. addicted c. adopted d. adhere <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 847/ His father, _____________hardships, always believed in seeing the richness in life and trained his children to do the same.

Page 24: Mẹo Toeic Full

a. although b. despite c. whereas d. even if <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> 858/ The Beatles rights are now thought to account ____ two-thirds of the collection's value. a. on b. for c. of d. in <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ account for: chiếm

=> B is correct 857/ What was the _____ of inviting the media to last week's meeting? a. objection b. objective c. subjective d. subject <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Objective (n): mục tiêu, mục đích

=> B is correct 856/ ____ other belief systems, Greek culture recognized no single truth or code and produced no sacred, written text like the Bible or the Qur'an. a. Different b. Dislike c. Dissimilar d. Unlike <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Dislike: không thích

★ Unlike: không giống

★ Different from/to

Ex: He‟s very different from/to his brother. ★ Similar to

Ex: My ideas about writing the report are similar to John‟s => D is correct 855/ The subsequent six victims - ____ were positively identified as having the virus - had close and prolonged exposure to either her or other family members with the disease. a. all of whom b. all of who c. of al whom d. all of them <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> The subsequent six victims had close and prolonged exposure to either her or other family members with the disease. All of them were positively identified as having the virus. Bây giờ thử nối lại hai câu này lại dùng MDQH nhé, =>A chính xác. Sau giới từ thì không thể dùng WHO đƣợc, mà phải dùng dạng Object của nó là WHOM 854/ In an effort ______ the needs of students who have both the potential and the desire to complete curriculum more demanding than that offered in the regular classroom, the Board of Education will provide Advance Placement Programs a. to meet

Page 25: Mẹo Toeic Full

b. meeting

c. has met d. meets <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ effort to do something: nổ lực để làm gì

Ex: The company had laid off 150 workers in an effort to save money. => A is correct 853/ By the time the FDA discovered its illegal production, the tobacco company _____ several years to develop new narcotic tobacco products. a. are spending b. will have spent c. spend d. had spent

<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> * Có hai cách để chọn đúng đáp án cho câu này. ★ C1: Hành động xảy ra trƣớc một hành động trong quá khứ. Chia quá khứ hoàn thành

★ C2: Vế trƣớc của câu đƣợc chia ở thì quá khứ đơn, nên vế sau bắt buộc phải dùng ở quá khứ, mà ở cả

bốn lựa chọn chỉ có lựa chọn (D) là ở quá khứ nên chúng ta loại ra đƣợc ba đáp án còn lại. => D is correct Note: Câu này ôn lại cách dùng thì của thì quá khứ hoàn thành, khi có hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trƣớc chia ở quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn. Ở câu này việc FDA khám phá ... xảy ra sau khi công ty tobacco phát triển sản phẩm narcotic nên đƣợc chia ở quá khứ hoàn thành. - Một cách nữa nếu chúng ta không nhận dạng đƣợc cách dùng của thì quá khứ hoàn thành thì chúng ta có thể chọn đƣợc đáp án đúng nhƣ thế này: vế trƣớc của câu đƣợc chia ở thì quá khứ đơn, nên vế sau bắt buộc phải dùng ở quá khứ, mà ở cả bốn lựa chọn chỉ có lựa chọn (D) là ở quá khứ nên chúng ta loại ra đƣợc ba đáp án còn lại. 852/ Most computer users have never received any formal keyboard training; _____, their keyboard skills are inefficient. a. so that b. so c. however d. consequently

<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>

★ so that = in order that: dùng để chỉ mục đích <đã giải thích khá chi tiết tại câu 847>. Giữa chúng

không ngăn cách bởi dấu câu. Đôi khi từ "that" thƣờng đƣợc bỏ đi trong văn nói. ★ so: cũng là một conjunction dùng để kết nối hai mệnh đề độ lập và cũng có nghĩa tƣơng tự nhƣ

therefore. Nhƣng khi kết nối hai mệnh đề thì cuối mệnh đề đầu tiên cần phải có dấu phẩy (,). Ex: I felt stressful, so I went out relaxing. ★ However dùng để nối hai câu có nghĩa tƣơng phản nhau. Trƣớc However là dấu chấm (.) hoặc chấm

phẩy (;), sau however là dấu phẩy (,) ★ Consequently và Therefore, cả hai đều có nghĩa tƣơng tự nhau ~ "as a result": DO ĐÓ, KẾT QUẢ LÀ.

Dấu câu tƣơng tự nhƣ 'However'.

Page 26: Mẹo Toeic Full

★ Phần dịch nghĩa xem cmt của bạn No Grass On Mountain.

=> D is correct Note: So that hoặc in order that thƣờng dùng để chỉ mục đích, so that dùng để nối hai câu nhấn mạnh mục đích của sự vật, sự viêc và giữa chúng không đƣợc ngăn cách bởi dấu câu. Đôi khi từ "that" thƣờng đƣợc bỏ đi trong văn nói. - Lƣu ý in order that ít phổ biến hơn so that Note: so cũng là một conjunction dùng để kết nối hai mệnh đề độ lập và cũng có nghĩa tƣơng tự nhƣ therefore. Nhƣng khi kết nối hai mệnh đề thì cuối mệnh đề đầu tiên cần phải có dấu phẩy (,). Ví dụ: I felt stressful, so I went out relaxing. Note: However cũng có cách dùng tƣơng tự nhƣ therefore và consequently, nhƣng để nối hai câu có nghĩa tƣơng phản nhau. Note: Lƣu ý cách dùng của Consequently và Therefore, cả hai đều có nghĩa tƣơng tự nhau "as a result", dùng để kết nối ý của hai câu với nhau. Cầnchú ý cách dùng của Consequently và Therefore, một dấu (.) hoặc (;) đƣợc dùng ở cuối câu đầu tiên, và sau Consequently và Therefore phải có dấu (,). Ví dụ: Alfred failed the exam because he didn't study hard. --> Alfred didn't study hard. Therefore, he failed the exam. --> Alfred didn't study hard; Consequently, he failed the exam. 851/ Over the years we have earned the _____ trust and confidence of hundreds of students worldwide through our unmatched performance in English education. a. complete

b. completely

c. completed d. completing <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Vị trí cần một adj bổ nghĩa cho danh từ "trust"

★ Bản thân "complete" vừa là động từ, vừa là tính từ.

=> A is correct 850/ We believe that our company has a solid record of success; we have shown a profit every year _____ we began this company. a. since b. while c. when d. from <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>

★ Note:

* Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn * Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn <after ngƣợc lại> => A is correct

Page 27: Mẹo Toeic Full

849/ Sharing Time is a community development organization that is committed to ________ private tutors for local high school students. a. arranges b. arranging

c. arrangement d. arrangements <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Note: commit to sth / to doing sth: hứa, cam kết làm gì đó

=> Answer is B 848/She became _____ frustrated with the lack of feedback from her boss that she decided to look for another job. a. very b. too c. more d. so <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> * Cấu trúc so......that (quá .......đến nỗi) 1/ S + be + so + adj + that +........ Ex: It was so dark that I couldn't see anything. 2/ S + các động từ nhận thức tri giác + so + adj + that + ..... -> Các Verb nhận thức tri giác nhƣ: appear, seem, feel, taste, smell, sound,.... Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more. 3/ S + V(thƣờng) + adv + that + ........ Ex: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class. 4/ Nếu sau "so" có much, many, few, little thì ta có cấu trúc: - S + V + so + many/few + noun (đếm đƣợc số nhiều) + that +..... Ex: There are so many people in the room that I feel tired. - S + V + so + much/little + noun (không đếm đƣợc) + that + .... Ex: He has invested so much money in the project that he can't abandon (từ bỏ) it now. 5/ Một cấu trúc khác của so.......that - S + V + so + adj + a + noun (đếm đƣợc số ít) + that +....... Ex: It was so hot a day that we decided to stay indoors. => D is correct 847/ The state pension age is to rise to 68 from 2044, as part of government proposals to _____ pension provision in the UK. a. strong b. strongly c. strengthen d. strength <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>

Page 28: Mẹo Toeic Full

* Các từ dùng để chỉ mục đích: ★ to/ so as to/ in order to + V1

☞ Tuy nhiên nếu câu có yếu tố phủ định “not”. Ta sẽ dùng “in order not to” hoặc “so as not to” .

Ex: I gave him a cheque in advance TO ease his financial problems and SO AS NOT TO delay the building work. ☞ Trƣớc các động từ nhƣ: know, seem, appear, understand, have, … ta thƣờng sử dụng “in order to”

hoặc “so as to” Ex1: I talked to them both for half an hour SO AS TO have a thorough understanding of the problem. Ex2: I followed her around all day IN ORDER TO know whether she had any intention of meeting him.

★ So that/ in order that + clause

Ex1: We‟re going to leave by three SO THAT we don‟t get stuck in the rush-hour traffic. Ex2: IN ORDER THAT you may pass the exam, we recommend you read through all your notes. => C is correct 846/ PHÂN BIỆT 'THIEF', 'ROBBER' VÀ 'BURGLAR'

Khi tra từ điển, ta thấy nghĩa của các từ "thief, robber và burglar" đều đƣợc dịch giống nhau là KẺ TRỘM, KẺ CẮP nhƣng ta nên dùng từ nào trong trƣờng hợp nào. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu.

★ Danh từ thief (số nhiều là thieves): kẻ trộm, kẻ cắp

☞ Cách thức hoạt động: Lén lút, không gây ra bạo lực. Khi phát hiện mất đồ, nạn nhân mới biết có

"thief". ☄ Thời gian hoạt động: MỌI LÚC

* A car thief, a jewel thief...

★ Danh từ burglar: kẻ trộm, kẻ cắp

☞ Cách thức hoạt động: Đột nhập <break into> vào nhà, văn phòng... một cách bất hợp pháp và lấy

cắp đồ đạc. ☄ Thời gian hoạt động: BAN ĐÊM

* Danh từ "burglary": hành động ăn trộm

★ Danh từ robber: Kẻ cƣớp

☞ Cách thức hoạt động: Dùng bạo lực để lấy đồ, đe dọa nạn nhân và không ngần ngại gây thƣơng tích.

☄ Thời gian hoạt động: MỌI LÚC, thấy ngon ăn thì HỐT ^^

* a bank robber: kẻ cƣớp nhà băng Ex: The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting. P/S: Đã từng bị thief chôm cái túi đựng lap, và bị robber sờ gáy. Có ai cũng bị dính đòn với mấy tên này chƣa nhỉ? chia sẻ nghe chơi. :) <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 844/ ______$5 million was paid for the construction of this office building. a. More b. Over c. Higher d. Further <Economy TOEIC, Volume 2>

Page 29: Mẹo Toeic Full

★ more than ~ over: hơn

★ further hay xuất hiện với các cụm từ:

- until further notice: cho đến khi có thông báo mới - further information: thông tin thêm => B is correct 843/ Poplar Mills Inc. has been purchasing more arable land, hoping to increase not only production but also its_______ in the nation's grocery stores. a. competitor b. competitiveness c. competitive d. competitively <Economy TOEIC, Volume 2> * Vị trí cần 1 danh từ ★ competitor (n): đối thủ

★ competitiveness (n): tính cạnh tranh

=> B is correct 842/ Many analysts believe that if Wagoner were to be replaced, GM ____ the position internally. a. will fill b. would fill c. had filled d. would have filled <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Câu điều kiện loại 2:

- Main clause: would/should/could/might + V1 - If- clause: Quá khứ đơn ( be -> were ) => B is correct 841/ The personnel department has had all the references _______ a. check b. checking c. to be checked d. checked <TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!> ★ CÔNG THỨC NHỜ VẢ:

- Have + O (ngƣời) + V1 Ex: I have Mary clean my house: Tôi nhờ Mary lau nhà. - Have + O (vật) + V3/ed (+ by O) Ex: I have my house cleaned by Mary <=> công thức - get + O (ngƣời) + to V1 - get + O (vật) + V3/ed => D is correct 840/ Even though there have been a number of new products claiming to be similar to our company's product in recent years, ________ is still rated number one by the consumer magazines.

Page 30: Mẹo Toeic Full

a. its b. that c. ours d. which <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> * our company's product đƣợc thay bằng ours => Answer is C 839/ To remain ______ for financial aid, recipients are required to show satisfactory progress toward a degree according to the guidelines. a. eligible b. entitled c. responsible d. considerate <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> ★ Trong câu này cả "eligible" lẫn "responsible" đều đi vs giới từ "for".

* Xét về ngữ nghĩa: - eligible for: đủ tƣ cách, đủ điều kiện - responsible for: chịu trách nhiệm ★ aid (n): nguồn viện trợ. Một vài từ hay xuất hiện trong đề thi

- financial aid: nguồn viện trợ tài chính - military aid: nguồn viện trợ quân sự - grant aid: nguồn viện trợ không hoàn lại

★ aid (v): hỗ trợ ~ assist

★ recipient (n): ngƣời nhận, nƣớc nhận viện trợ

=> A is correct 838/ Our company's head of R&D _______last year after the company was prosecuted for copying a new idea from one of our rivals. a. fired b. was fired c. has been fired d. will be fired <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!> * fire (v): sa thải * nghĩa bị động -> loại A * mệnh đề after chia quá khứ -> loại c,d => B is correct 837/ Fifty dollars must be sent in with ______ of the registration forms, or the organizers of the convention will not process them. a. all b. every c. almost d. entire <Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>

Page 31: Mẹo Toeic Full

★ Almost là trạng từ, có nghĩa là nearly.

Almost thƣờng đi với ANYBODY, ANYTHING, NO ONE, NOBODY hay ALL, EVERY, EVERYBODY.... Ví dụ: - I'll eat almost anything. (Tôi sẽ ăn hầu hết mọi thứ) - Almost no one believed him. (Hardly anyone believed him). Hầu nhƣ không ai tin anh ta. - I like almost all of them. (Tôi thích hầu hết bọn họ) - It is a mistake they almost always make. (almost bổ nghĩa cho trạng từ always). - Dinner is almost ready. (almost bổ nghĩa cho tính từ ready) ★ Note: Chúng ta không thể sử dụng almost đi với các danh từ khác nhƣ almost students, almost

people. Mà chúng ta phải dùng MOST. * All of / some of/ most of/ none of....+ the, this, that, these, those, my, his, Ann's.... + noun * All of/ some of/ most of/ none of....+ us/you/them. Ex1: Some of the people I work with are very friendly. Ex2: None of this money is mine Ex3: Most of his students........ --> KHÔNG BAO GIỜ có các trƣờng hợp nhƣ "Most of students", "Some of people......",vv... --> CHỈ CÓ "Most students......" hoặc “Most of these students”, "Some people......."....vv ★ NOTE: Không có "almost of". Chỉ có " Most of"

=> Answer is A (all of the .....) "Every people" có chứ bạn Ex: Every people HAVE to complete this exercise - Ngoài trƣờng hợp trên, trong câu có "every" or "each" luôn luôn chia động từ ở số ít Ex: Each boy and each girl HAS a book <Đây là 2 ví dụ đƣợc trích trong sách NGỮ PHÁP TIẾNG ANH _ của tác giả MAI LAN HƢƠNG> Bạn tìm đọc nha. Một trong những sách ngữ pháp rất hay và đƣợc nhiều thầy cô khuyên dùng. 836/ PHÂN BIỆT "POSTPONE" VÀ "DELAY" ★ Postpone:

- Động từ "postpone" có nghĩa là HOÃN ( thiêng về khuynh hƣớng HỦY BỎ) một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác (to change an event to a later time or date). + The meeting was postponed until further notice. = Buổi họp bị hủy bỏ cho tới khi có bất kỳ thông báo nào thêm nữa. + The game was postponed because of heavy snow. = Cuộc đấu bóng bị hoãn vì có tuyết nhiều. ☞ Danh từ là postponement.

★ Delay:

- Động từ "delay" là TRÌ HOÃN, chỉ chậm lại, nhƣng sự kiện vẫn diễn ra <thiêng về khuynh hƣớng CHỜ ĐỢI> + The meeting was delayed because the chairman was late. = Buổi họp bị trễ vì ông Chủ tịch tới trễ. + We cannot delay any longer. = Chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa.

Page 32: Mẹo Toeic Full

+ We must act without delay. = Chúng ta phải hành động ngay. + Many people delay sending in their tax returns until the last day. = Nhiều ngƣời hoãn khai thuế cho tới ngày chót. + Another delay will postpone the space mission for a year. = Một lần hoãn nữa có thể hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa. ☞ Danh từ là delay.

3. Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể v_ing. - He delayed starting.= Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn). - He postponed leaving.= Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác). - They‟ve decided to postpone having a family until they finish college. = Họ quyết định hoãn có con cho đến khi học xong đại học.

❀ Và đây là một câu trong đề thi TOEIC:

☆ As so few members had turned up at the meeting, it was decided to ......... it until further notice.

a. delay b. wait c. postpone d. hold <TOEIC * Test> <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 834/ We are looking for recent graduates with exceptional and _______quantitative abilities and language skills to join our company. a. demonstrate b. demonstrable c. demonstrating d. demonstrates <Target TOEIC> ★ NOTE: Vị trí cần 1 tính từ

Khi đáp án có các tính từ đuôi -ing, -ed, và đuôi gốc tính từ -> thì phải ƢU TIÊN chọn đuôi gốc tính từ. => B is correct 833/ UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies, ________ January 2006. a. effected b. effective c. effects d. effect <Target TOEIC> * Các cụm từ mang nghĩa "CÓ HIỆU LỰC" - take effect - come into effect

Page 33: Mẹo Toeic Full

- be in effect - be/become effective * Đối với câu này: RÚT GỌN MĐQH: - UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies, WHICH WAS effective January 2006. -> UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies, effective January 2006. => Đáp án B 832/ A banquet is being held in honor of the governor_______political career began in 1989 in an underground student movement and spanned almost quarter a century. a. who b. whom c. which d. whose <Longman TOEIC> * whose để chỉ sự sở hữu. * whose + Noun

=> D is correct 831/ After a lengthy debate, it was decided that there was _______ need to purchase additional office equipment. a. no b. not c. none d. never <Longman TOEIC> * debate (n): sự cân nhắc * need (n): nhu cầu * cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ need => A is correct RELAX TÍ NÀO.... Tiếng Việt - Tiếng Mỹ Rắc Rối Quá !!! Johnson vẫn lắc đầu than: - Tiếng Việt của mấy ông rắc rối quá! Tôi học đã lâu mà vẫn còn lúng túng, nhiều lúc viết sai, nói sai lung tung cả lên. Này nhé, từ xƣng hô, ăn uống, giao tiếp... thật lắm từ khác nhau chẳng đơn giản nhƣ tiếng Mỹ của tớ, chỉ một từ you là để nói với tất cả ngƣời đối thoại, tiếng Việt thì phân biệt ông, bà, anh, chị, em, con, cháu, ngài, mày, thầy, thằng, ... rành mạch. Tiếng Mỹ thì dùng một chữ black để chỉ tất cả những vật gì, con gì có màu đen trong khi đó tiếng Việt thì khác, ngựa đen thì gọi là ngựa ô, chó đen thì kêu là chó mực, mèo đen thì gọi là mèo mun, gà đen thì là gà quạ, bò đen là bò hóng, mực đen là mực tàu, tóc đen thì hóa thành tóc nhung hoặc tóc huyền. Ðã là màu đen rồi mà ngƣời Việt còn nhấn mạnh thêm mức độ đen nhƣ đen thủi, đen thui, rồi đen tuyền, đen thắm, tím đen, đen ngắt, đen bóng, đen sì, đen đủi, đen thẳm, đen óng, đen thùi lùi, đen kịt, đen dòn... Còn để chỉ màu ít đen hơn thì ngƣời Việt dung chữ đen hai lần: đen đen.

Page 34: Mẹo Toeic Full

Tôi cƣời cƣời: - Thì tiếng Mỹ của ông nhiều lúc cũng rắc rối kia mà. Này nhé, ngƣời Việt nói: "Hôm qua, tôi đi tiệm" thì ngƣời Mỹ lại nói "Yesterday, I went to the shop". Tiếng Anh, đi là go, nhƣng đã đi (quá khứ) thì phải viết là went. Bản thân chữ hôm qua (yesterday) đã là quá khứ rồi thì ai cũng biết mà gì cần phải đổi go thành went chi cho rối mấy ngƣời học Anh văn? Nội chuyện học thuộc lòng 154 động từ bất qui tắt của mấy ông cũng đủ làm nhiều ngƣời trên thế giới phải thi rớt lên rớt xuống. Ngƣời Việt nói hai con chó mà chẳng cần thêm s hoặc es thành hai con chó "sờ" (two dogs) nhƣ tiếng Mỹ. Một đứa con nít thì nói là one child là đƣợc rồi, vậy mà thêm một đứa nữa thì bắt đầu rối, chẳng phải là two childs mà thành two children. Một con ngỗng là one goose, hai con ngỗng thì thành two geese. Vậy mà viết một con cừu là one sheep nhƣng hai con cừu thì cũng là two sheep, chẳng chịu đổi gì cả ?!. =)) <còn tiếp....> Tiếng Việt - Tiếng Mỹ Rắc Rối Quá !!! <TIẾP THEO> Johnson vẫn không chịu thua: - Văn phạm của xứ ông cũng rắc rối bỏ xừ! Xem nè, thắng và thua là hai chữ phản nghĩa chứ gì? Thua và bại là hai chữ đồng nghĩa, đúng hông? Vậy mà, hai câu nói: "Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán" đồng nghĩa với câu "Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán"? Không thể viết là "Ngô Quyền đánh thua quân Nam Hán"!!! Phải không nào? Rồi còn, "áo ấm" tƣơng đƣơng với "áo lạnh", "nín thinh" giống nhƣ "làm thinh" trong khi ấm và lạnh phản nghĩa nhau, nín và làm cũng là những động từ đối nhau. Rồi ba hồi mấy ông dùng tiếng Hán nhƣ Quốc gia rồi đổi thành tiếng Nôm ra Nhà nƣớc, Trực thăng (có thể không cần chữ máy bay phía trƣớc) thành Máy bay Lên thẳng (phải có chữ máy bay phía trƣớc), Thủy quân lục chiến thì đổi là Lính thủy đánh bộ, sao không gọi luôn là lính nƣớc đánh đất??? Lễ động thổ thì không thể sửa lại là Lễ động đất mặc dầu là thổ là đất? Tôi tiếp tục "ăn miếng trả miếng": - Tiếng Mỹ cũng đâu có tránh khỏi. See và look cũng đều là động từ để cùng chỉ hành động xem, nhìn, ngắm, dòm nhƣng oversee (quan sát, trông nom) lại ngƣợc nghĩa overlook (bỏ sót, không nhìn thấy). Wise man là ngƣời thông thái, uyên bác, vậy mà thay chữ man (đàn ông) thành woman (đàn bà) thì chữ wise woman thành bà phù thủy, bà đỡ bà lang, bà thầy bói, bà đồng bóng!!! Rồi chữ man và guy (anh chàng, gã) gần gần nhƣ nhau thì chữ wise guy thành một kẻ hợm hĩnh, khoác lác. Sao lại "park on driveways" (đậu xe trên đƣờng nội bộ) nhƣng "drive on parkways" (lái xe trên xa lộ)? ^^ <còn tiếp....> 830/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.

LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY LESSON 8: OFFICE PROCEDURES

LESSON 9: ELECTRONICS

* Link file nghe cho 3 bài: -> http://www.mediafire.com/?p0qeevon03aoc2j * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic

Page 35: Mẹo Toeic Full

* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƯỚI PHẦN COMMENT NHÉ!

<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƯỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>

829/ She would like to meet_______ who have done business in South Africa. a. another people b. other people c. another person d. other person <Target TOEIC> * Cách phân biệt " The other, the others, another và others". Nhiều bạn hay nhầm lẫn giữa những từ này.

1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair) 2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lƣợng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin. * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student". Không đƣợc dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò nhƣ một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. Nhƣ vậy:

Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin = There are 20 students, one is fat, the other students are thin 3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake) 4. others: những cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" Không đƣợc dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy:

Ex: Some students like sport, others don't

-> "others" đóng vai trò nhƣ một đại từ sở hữu = Sone students like sport, other students don't. -> "other" đóng vai trò nhƣ một tính từ sở hữu. * Trong câu này Another+ danh từ số ít -> loại câu A

Page 36: Mẹo Toeic Full

* Động từ phía sau là "have" -> danh từ số nhiều => B is correct 828/ The management has agreed not to take futher action, _______ you do not commit any further violations of company policy. a. granted b. therefore c. provided d. moreover <Analyst_TOEIC> * provided = provided that = providing that = as long as: miễn là => Answer is C 827/ Best wishes to you in the year_______. a. come b. coming c. to come d. came <Analyst_TOEIC> * the year to come = the coming year = năm tới => Answer is C 826/ ________ he studied hard, he would have passed his exam. a. If b. Should c. Had d. When <Economy TOEIC _ Volume 2> * Nếu là câu ĐK loại 3 thì mệnh đề If phải chia quá khứ hoàn thành. Trong khi đó ở đây là "...he studied hard..." không có "had" --> Nhƣ vậy đối với câu ĐK loại 3 ngƣời ta sẽ dùng "Had" và đảo chủ từ ra sau ngữ. * If he had studied hard, she would have passed the exam --> Had he studied hard, she would have passed the exam. => Answer is C 825/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài. LESSON 4: BUSINESS PLANNING LESSON 5: CONFERENCES LESSON 6: COMPUTERS * Link file nghe cho 3 bài: -> http://www.mediafire.com/?61z3dwllk7dqedk * Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test" -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl PASS: meotoeic

Page 37: Mẹo Toeic Full

* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ! <CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!> 824/ Applicants are advised to fill out an application form concisely to impress potential employers, without being too_______ or boring. a. repeating b. repetitive c. repetition d. repeat <Economy TOEIC _ Volume 1> 823/ _______ to focus resources and investment on this rapidly growing business, we have to make a strategic decision. a. Whether b. According c. In order d. How <Economy TOEIC _ Volume 1> 822/ When the _______ for this new safety policy was under consideration by the managers, a number of experts were asked for their comments. a. proposing b. propose c. proposes d. proposal <Economy TOEIC _ Volume 1> 821/ The article provides readers with tips on how to get _______ out of debt by setting financial goals and eliminating unnecessary spending. a. totally b. total c. totaled d. totaling <Economy TOEIC _ Volume 1> 820/ SO.......THAT VÀ SUCH....THAT <RE-POST> * Cấu trúc so......that (quá .......đến nỗi) 1/ S + be + so + adj + that +........ Ex: It was so dark that I couldn't see anything. 2/ S + các động từ nhận thức tri giác + so + adj + that + ..... -> Các Verb nhận thức tri giác nhƣ: appear, seem, feel, taste, smell, sound,.... Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more. 3/ S + V(thƣờng) + adv + that + ........ Ex: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.

Page 38: Mẹo Toeic Full

4/ Nếu sau "so" có much, many, few, little thì ta có cấu trúc: - S + V + so + many/few + noun (đếm đƣợc số nhiều) + that +..... Ex: There are so many people in the room that I feel tired. - S + V + so + much/little + noun (không đếm đƣợc) + that + .... Ex: He has invested so much money in the project that he can't abandon (từ bỏ) it now. 5/ Một cấu trúc khác của so.......that - S + V + so + adj + a + noun (đếm đƣợc số ít) + that +....... Ex: It was so hot a day that we decided to stay indoors. * Cấu trúc such........that - S + V + such + (a/an) + adj + noun + that +....... Ex: It was such a hot day that we decided to stay at home. Ex: This is such difficult homework that I will never finish it. <LET'S SHARE, TO BE SHARED!!!> 819/ There will be a panel ________of pharmaceutical company spokesperson and consumer advocates to debate current health concerns. a. consist b. consisting c. will consist d. to be consisted <Economy TOEIC _ Volume 2> * Câu này là rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động. - There will be a panel which/that consists of pharmaceutical company spokesperson and....... -> Đó sẽ là một bảng bao gồm các phát ngôn viên của công ty dƣợc phẩm và ..... =>Khi rút gọn đi sẽ biến đổi thành: -> There will be a panel consisting of pharmaceutical company... * NOTE: * Rút gọn dạng chủ động: Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? => B is correct 818/ This new software would _________ the accounting firm to process accounts more efficiently. a. inhibit b. prefer c. enable d. keep <Economy TOEIC _ Volume 2> * enable sb to do sth ~ allow sb to do sth: cho phép ai làm gì * prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì Ex: He prefers beer to wine * prefer + Ving + to + Ving

Page 39: Mẹo Toeic Full

Ex: I prefer going out to staying at home. => C is correct 817/ All I want is ______ to return safe. a. he b. him c. of him d. for him <Starter TOEIC> 817/ John recently _________ his friends to the party. a. take b. took c. taken d. has taken <Starter TOEIC> *Có nhiều bạn nhầm lẫn câu này là thì hiện tại hoàn thành và chọn đáp án d. Đây không phải là cấu trúc của thì HTHT. Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: <has/have recently V3/ed > * Nhƣ vậy khi chúng ta thấy "recently" mà trƣớc không có have/has thì hãy chọn V2/ed nhé! <Đây là Tiếng anh của ngƣời Mỹ> => Answer is B 816/Only _________ with a renewed membership card may attend the concert, a. this b. them c. whose d. those <Economy TOEIC _ Volume 2> * Only those: Chỉ những ai => D is correct 815/ Indended vacation times require a notification period of at least two weeks. a. in advance b. intially c. behind d. ago <Economy TOEIC _ Volume 2> * in advance = ahead of time: mang nghĩa “trƣớc” (before). Giả sử bạn muốn tổ chức một buổi tiệc tại nhà hàng. Việc đầu tiên là bạn phải đặt trƣớc chỗ. Ex: If you want to have a nice place, you really should book a couple of hours ahead of time (in advance) and they‟ll arrange things. => A is correct

Page 40: Mẹo Toeic Full

814/ To be in ________ with labor standards, Hampton Pharmacies‟ offices will have to become wheelchair accessible. a. compliance b. competence c. arrangement d. advancement <Economy TOEIC _ Volume 2> * NOTE: Câu này post lên để xem các bạn có ứng dụng đƣợc từ vựng trong Unit 1 - cuốn 600 từ không.

Đó là từ đầu tiên trong Unit 1:

- abide by = comply with = conform to = adhere to: tuân thủ

Các bạn xem kỹ lại phần giải thích nghĩa câu 811.

<ĐỪNG XEM NHẸ PHẦN TỪ VỰNG MÀ MÌNH POST LÊN TRONG CUỐN 600 TỪ, NẾU CÁC BẠN MUỐN ĐẠT

ĐIỂM CAO>

* comply (v) -> compliance (n): tuân thủ

=> Answer is A

813/ Unauthorized entry into the building is not permitted, _________ to guests who have obtained a special security pass. a. while b. so c. except d. as <Economy TOEIC _ Volume 2> * Có sự tƣơng đồng giữa “except” và “but” chúng đều có nghĩa là “ngoại trừ” - Thông thường “But” đƣợc đặt ngay sau nobody/none/nothing/nowhere… Ex: Nobody but Tom knew the way / Không ai ngoài Tom biết đƣờng cả. - Except thƣờng đƣợc dùng sau một câu hoặc sau all/everybody/everyone/everything/everywhere… Ex: Nobody knew the way except Tom / Không ai biết đƣờng trừ Tom.

- Khi dùng But sau anybody/anything/anywhere… thì có ý nhấn mạnh hơn là Except. Ex:You can park anywhere but/except here. Anh có thể đậu xe bất cứ chỗ nào trừ chỗ này. => C is correct 812/ _______ not a mandatory form of ID, a valid driver‟s license is a readily accepted form of identification. a. Despite b. Unless c. Since d. Though <Economy TOEIC _ Volume 2> * Xem lại câu 737 có cấu trúc tƣơng tự. Nhƣ vậy trong mệnh đề “Although/Though” -> chủ ngữ thƣờng sẽ đƣợc rút gọn đi nếu giống chủ ngữ vế bên kia.

Page 41: Mẹo Toeic Full

Câu trƣớc khi rút gọn sẽ là: -> Though it is not a mandatory form of ID, a valid driver‟s license is a readily ________ * Khi chuyển từ “Although/Though” -> Despite/ In spite of: * NOTE: Nếu chủ ngữ 2 vế giống nhau. Ta chú ý 2 cách chuyển: - C1: Thêm “the fact that” trƣớc mệnh đề. -> Despite the fact that it is not a mandatory form of ID, a valid ________ - C2: Chuyển động từ chính trong mệnh đề “although/though” về nguyên mẫu (“is” -> “be”), sau đó hình thành dạng Gerund (“be” -> “being”) * Khi muốn phủ định V1, to V1, Ving -> ta chỉ việc thêm “not” đằng trƣớc. -> Despite not being a mandatory form of ID, a valid ________ <Phần chuyển đổi qua lại giữa “Although” và “Despite” có nhiều trƣờng hợp, nhiều cách chuyển khác nhau. Hôm sau sẽ mình sẽ có 1 bài thảo luận kỹ về vấn đề này> => D is correct 810/ Dear all, *Mẹo thi Toeic _ có mấy ai biết ?* gửi các bạn một số ebook rất hay và chất lƣợng khá nét. * Economy TOEIC RC 1000 _ Volume 1: -> http://www.mediafire.com/?vbd1ky7crx3c37h * Economy TOEIC LC 1000 _ Volume 1: -> http://www.mediafire.com/?ev026vvbv4a4vjv * Essential Words for the TOEIC * Test -> http://www.mediafire.com/?d8nelpq0w3a6wfl * Các link khác các bạn xem lại câu 750. Link nào down không đƣợc thì báo để mình fix link nhé. Pass: meotoeic <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 810/ SO SÁNH "CONTAIN" VÀ "INCLUDE"? * “Contain” nghĩa là chứa đựng: - This suitcase contains my clothes. (Chiếc vali này đựng quần áo của tôi.) Hoặc là: - The yellow notebook contains everything I‟ve studied for 2 years. (Quyển vở màu vàng chứa mọi thứ tôi học trong 2 năm qua.)

* Còn “include” là bao gồm: - His conclusion includes all our ideas (Kết luận của ông ta bao gồm tất cả ý kiến của chúng tôi.) - My computer includes many English songs. (Máy tính của tôi bao gồm nhiều bài hát tiếng Anh.) * Nếu thay thế 2 từ này cho nhau thì có đƣợc không?

Page 42: Mẹo Toeic Full

Ex1: This suitcase contains my clothes. Câu này sẽ đƣợc hiểu là: Cái vali này đựng quần áo của tôi - <Ngoài ra không có gì khác nữa> Nhƣng nếu ta thay “include” vào câu: -> This suitcase includes my clothes. Nghĩa của câu sẽ trở thành: Vali này gồm có quần áo của tôi - <Và có thể còn những thứ khác nữa> Ex2: My personal survival kit contains a compass and a small ax Câu này đƣợc hiểu là: Túi đựng đồ cấp cứu cá nhân của tôi gồm có một cái la bàn và một cái rìu nhỏ <trong túi này chỉ có 2 món> Nhƣng nếu ta thay “include” vào câu: -My personal survival kit includes a compass and a small ax Nghĩa của câu sẽ trở thành : Túi đựng đồ cấp cứu cá nhân của tôi có cả một cái la bàn và một cái rìu nhỏ <túi này có thể có nhiều món trong đó có cái địa bàn và cái rìu nhỏ> Ví dụ khác: - The English test will contain listening and speaking. -> Ngƣời nghe sẽ hiểu là: Bài kiểm tra tiếng Anh sẽ gồm phần nghe và nói, ngoài hai phần đó ra không phải thi thêm kỹ năng gì nữa. - The English test will include listening and speaking. -> Thì vẫn có thể có thêm các phần thi khác (writing, …) <LET‟S SHARE, TO BE SHARED !!!> 809/ The computer lab will undergo ________ renovations to meet the needs of our school‟s growing student body. a. matured b. producing c. substantial d. consumable <Economy TOEIC _ Volume 2> * Vị trí cần một adj bổ nghĩa cho danh từ "renovations" - substantial ~ signigicant: đáng kể * Một số cụm từ hay sánh đôi với nhau. - significantly reduce >< significantly increase - dramatically reduce >< dramatically increase => C is correct 808/ The primary _________ concern among our manufacturers is acquiring the necessary resources at reasonable price. a. finances b. financed c. financial d. financially <Economy TOEIC _ Volume 2> * Vị trí cần một adj bổ nghĩa cho danh từ "concern" * Chú ý cụm từ hay dìu nhau xuất hiện trong đề thi:

Page 43: Mẹo Toeic Full

- reasonable price (giá cả hợp lý) >< unreasonable price

=> C is correct 807/ Mr. Fisher prefers to do his small company‟s bookkeeping ________ instead of hiring an accountant. a. he b. his c. him d. himself <Economy TOEIC _ Volume 2> * Sử dụng đại từ phản thân (Reflexive pronouns) - Khi chủ ngữ tác động vào chính mình. Ex:She usually looks at herself in the mirror - Để nhấn mạnh chủ thể. Ex: He himself told me the news. => D is correct 806/ The secretary in the 2nd floor office ________e-mails between 8 a.m. and noon. a. answers b. talks c. responds d. replies <Economy TOEIC _ Volume 2> * Câu này post lần thứ 5. Nhƣng vẫn sai quá nhiều. Không biết post tới lần thứ 10 có cải thiện đƣợc không nữa. Cứ thấy "email" là reply" hết. >"< * NOTE: - reply to sth Ex: reply to a question, reply to your email... - respond to sth Ex: He responds to my email with a phone call. - talk about sth / talk to sb => A is correct 805/ "HAVE YOU FINISHED ?" OR "ARE YOU FINISHED ?" Trong hội thoại thỉnh thoảng chúng ta có nghe một ai đó nói: 'Are you finished...?' và „Have you finished...?‟ Thật ra cả 2 cách nói này đều đúng. „Are you finished?‟ dùng phân từ quá khứ „finished‟ nhƣ một tính từ. Tƣơng tự chúng ta có thể nói: Have you finished at work? or Are you finished at work? Cả hai câu hỏi đều đúng về ngữ pháp và chấp nhận đƣợc trong bất cứ hoàn cảnh nào. *Một số ngƣời bản xứ sẽ nói với bạn rằng họ không thấy có sự khác biệt giữa hai dạng câu hỏi đó. *Nhƣng một số khác thì có thể nói rằng có đôi chút khác biệt về nghĩa giữa hai cách diễn đạt này. Nó thực sự phụ thuộc vào ngữ điệu giọng nói khi đặt câu hỏi và về thái độ của ngƣời nghe.

Page 44: Mẹo Toeic Full

* Một số ngƣời coi câu „Have you finished?‟ lịch sự hơn 'Are you finished?‟ * Một số khác lập luận rằng dùng thì hiện tại hoàn thành và tạo ra câu hỏi „Have you finished?‟ dƣờng nhƣ ngƣời nói lịch sự đƣa ra khả năng có thể có thêm thời gian để hoàn thành việc đó * Còn với trƣờng hợp 'Are you finished?‟ thì ngƣời nói muốn ngƣời nghe biết họ đã không còn thời gian nữa và cũng không có thêm thời gian cho họ. => Có nhiều giả thuyết đƣa ra. Tuy nhiên mình cho là ngữ điệu sẽ quan trọng hơn cả. Bạn có thể diễn tả việc không còn kiên nhẫn nữa hay thái độ lịch sƣ từ cách mình nói: Bạn nói: Have you finished? Are you finished? (với giọng nói tỏ ý sốt ruột) sẽ khác: Have you finished? Are you finished? (với giọng nói lịch sự) Hy vọng bạn sẽ thấy đƣợc sự khác biệt trong giọng nói của ngƣời nói và chính bạn có thể hiện đƣợc điều này trong từng hoàn cảnh của mình! <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 804/ _________the two copy machines differ in a few of their functions, you will be soon accustomed to operating them. a. Rather than b. Despite c. Although d. In order that <Economy TOEIC _ Volume 1> * Although + clause * Despite/ in spite of + noun phrase/ gerund * Mệnh đề + so that / in order that + S + can/could/will/would + V * accustomed to ~ be familiar with ~ be/get used to: quen với => C is correct 803/ The sales of new wireless electronic products have significantly increased and ________customer satisfaction. a. so has b. even so c. whereas d. as to <Economy TOEIC _ Volume 1> SO, TOO, EITHER, NEITHER, NOR * I like sport --> So do I --> I do, too => Câu khẳng định ta dùng So, too * I don't like sport

Page 45: Mẹo Toeic Full

--> Neither do I = Nor do I --> I don't, either => Câu phủ định ta dùng neither, nor hoặc either => A is correct 802/ The V.S Center database will allow you to find the best volunteer opportunities _________ on your preference. a. base b. basing c. based d. basement <Economy TOEIC _ Volume 1> * Based on: dựa vào * Thông thƣờng "base" đƣợc rút gọn từ mệnh đề quan hệ bị động nên sẽ tồn tại ở dạng "based". Giải đề thi TOEIC mà gặp thì "based on" là đáp án cuối cùng nhé. => C is correct 801/ I have just finished ________ assignment. a. a thirty pages b. thirty-page c. thirty pages d. a thirty-page <Developing TOEIC> 801/ Soaring fuel prices have ________ to manufacturers seeking raw materials from less remote suppliers. a. contributed b. contributions c. contribute d. contributor <Economy TOEIC _ Volume 2> * Thì hiện tại hoàn hành <The Present Perfect Tense> => A is correct 800/ Khi làm bài chúng ta hay gặp các cụm từ “confused word” mà chúng ta hay nhầm lẫn. Bài này mình soạn ra để giúp các bạn lƣu ý và tránh các nhầm lẫn không đáng có. Có rất nhiều sự nhầm lẫn: có thể là nhầm lẫn về ngữ nghĩa hoặc nhầm lẫn về cách sử dụng. Sau đây là một số cặp từ hay ra thi trong TOEIC làm chúng ta bối rối. * see # look # watch # view - see: nhìn không có chủ định (thấy) Ex: She opened her eyes and saw a man approaching her. - look: ngắm, xem xét có chủ định Ex: He is looking at the photograph. - watch = look carefully: nhìn có chủ định và chăm chú (e.g. actions, shows, movies, TV programs): quan sát, theo dõi, để ý (nhìn vật gì đó đang thay đổi hay di chuyển) Ex: They are watching an interesting report on television. - view: nhìn có chủ định và chăm chú (ngắm), thƣờng liên quan đến yếu tố thƣởng thức.

Page 46: Mẹo Toeic Full

Ex1: Thousands of tourists come to view the gardens every year. Ex2: The mountain is best viewed from the north. * Say # tell - say: nói, cho ý kiến -> say something (to somebody) Ex: The children said goodbye (to their parents). - tell: nói ra, kể (truyền tải thông tin). Thƣờng gặp trong các cấu trúc : + tell sb sth (nói với ai điều gì đó), + tell sb to do sth (bảo ai làm gì), + tell sb about sth (cho ai biết về điều gì) Ex1: The teacher is telling the class an interesting story Ex2: Please tell him to come to the blackboard Ex3: We tell him about the bad news * Borrow # lend - borrow: vay, mƣợn + borrow something from somebody Ex: Can I borrow this book from you? - lend: cho vay, cho mƣợn + to lend somebody something + to lend something to somebody Ex: The bank lent her a lot of money. * Bring # take - bring: mang lại, cầm lại, đƣa lại + bring somebody something + bring something to somebody Ex1: Bring me some coffee. Ex2: Bring it to me. - take: lấy đi, mang đi, đem đi Ex: I‟ll take this file to the purchasing department. * Make # let - make + O + V1: buộc/khiến ai làm gì Ex: Just seeing him makes me laugh. - let + O + V1: để ai làm gì Ex: Her parents won‟t let her go out. * rise # raise # arise - rise: To go up, to move upwards (intransitive): tăng, lên, nổi lên Ex: The sun rises in the East - raise: To lift, to make higher (transitive): nâng lên, làm tăng lên Ex: The government raised taxes by 3% - arise: To happen, to occur (intransitive): nảy sinh, phát sinh, xuất hiện Ex: The problem arose at the end of June <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 799/ Our firm received ________ from numerous clients for our excellent work over the past twenty years. a. compliment b. complimented

Page 47: Mẹo Toeic Full

c. compliments d. complimentary <Economy TOEIC _ Volume 2> * Vị trí cần 1 noun. Có thể có 2 cách giải thích để chọn ra đáp án đúng - C1: dựa vào “numerous clients” là số nhiều <receive sth from sb> - C2: Chọn danh từ số nhiều “compliments” vì nếu danh từ số ít phải có mạo từ “a/an” đằng trƣớc. => C is correct 798/ Our aim is to focus on customer‟s needs and satisfaction by_________ introducing exceptional goods. a. consist b. consistently c. consistent d. consisting <Economy TOEIC _ Volume 2> * Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ phía sau. => B is correct 797/ Please mark the appropriate box to indicate if the person named above _________ any of the certificates listed below. a. holding b. held c. holds d. hold <Economy TOEIC _ Volume 2> * NOTE: Thông thƣờng nếu trong câu có 2 động từ chính thì bắt buộc 1 động từ phải đƣợc rút gọn từ mệnh đề quan hệ. Động từ còn lại chia thì bình thƣờng. - Trong câu này động từ “name” đã đƣợc rút gọn từ mệnh đề quan hệ dạng bị động -> động từ “hold” chia bình thƣờng. - Vì câu điều kiện loại 1 + chủ ngữ “person” số ít => C is correct 796/ The state law now prevents companies from asking questions about an applicant‟s marital _______ on an application form. a. state b. status c. statistics d. statement <Longman TOEIC> ... * Nếu bạn nào đã viết CV (Curriculum Vitae) xin việc thì sẽ có mục: - Marital Status: Tình trạng hôn nhân => B is correct

Page 48: Mẹo Toeic Full

795/ PHÂN BIỆT "EACH OTHER", "ONE ANOTHER" VÀ "TOGETHER" * each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại. * one another (nhau) : Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên. <Tuy nhiên xu hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another> Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another. * together : (cùng nhau) Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì. Một ví dụ dễ thấy: Ex1: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác Ex2: You and I kiss each other : tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 794/ You shall be _______ no obligation to accept any offer and may, at your discretion, discontinue membership after two years. a. under b. making c. able to d. used to <Longman TOEIC> * under + noun: * Các cụm từ hay xuất hiện: - under any circumstance: dƣới bất kỳ hoàn cảnh nào - under pressure: dƣới áp lực - under guarantee: dƣới sự bảo hành ... -> Các bạn tham khảo thêm link mà bạn Tran Trung Truc cung cấp. => A is correct 793/ The main goal of the National Academic Advising Association is to ________ support quality academic advising in institutions of higher education to enhance the educational development of students. a. very b. highly c. roughly d. fully <Longman TOEIC>

Page 49: Mẹo Toeic Full

* NOTE: - Một điểm khác biệt nho nhỏ giữa "very" và "highly". + "highly" cũng có nghĩa là "very" mang nghĩa "rất": nhƣng thƣờng đƣợc dùng một cách trang trọng, thƣờng xuất hiện trong văn viết. + "very" đƣợc sử dụng nhiều trong văn nói. + "fully" (adv): một cách đầy đủ => D is correct 792/ It is imperative that every manager clearly ______ to all members of the organization what the purpose of the organization really is. a. communicate b. communicates c. communicated d. communication <Longman TOEIC> * CHẮC MỌI NGƢỜI CÒN NHỚ CÔNG THỨC NÀY. * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) ..."... < suggest> ..."....<advise> ..."....<.........> ..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung> * Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1 * Trong cấu trúc này "should" đƣợc rút gọn đi, công thức còn lại là: * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) * VÀ ĐÂY LÀ MỘT CẤU TRÚC ANH EM, CÓ HÌNH THỨC TƢƠNG TỰ. - It's + adj (+ that) + S + V1 <cho tất cả các ngôi> - Các tính từ hay gặp: imperative, important, essential, vital, necessary... < NOTE: Đây là cấu trúc ra thi thƣờng xuyên trong đề thi TOEIC> => A is correct 791/ De Paul University requires all supervisors of student employees ________ performance appraisals at least once a year. a. giving b. to give c. gives d. given <Longman TOEIC> * require sb to do sth => B is correct 790/ SO, TOO, EITHER, NEITHER, NOR * I like sport --> So do I --> I do, too => Câu khẳng định ta dùng So, too * I don't like sport

Page 50: Mẹo Toeic Full

--> Neither do I = Nor do I --> I don't, either => Câu phủ định ta dùng neither, nor hoặc either Không có trƣờng hợp --> "I don't, neither " Bởi vì "Neither" có gốc "Not" mà trong câu không thể phủ định 2 lần! <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 789/ If you ________any inconvenience in using the student laboratory please do not hesitate to tell us so that we can rectify the problem. a. experience b. had experienced c. experiencing d. were experienced <Longman _ TOEIC> * If - type 1. * experience (v): cảm thấy, trải nghiệm => A is correct 788/ A number of researchers _______ expected to attend the conference. a. be b. is c. are d. become <Developing _ TOEIC> * NOTE: 1/ The number of : số lƣợng - The number of + plural noun -> singular verb Ex: The number of students in this class is small. 2/ A number of: một số - A number of + plural noun -> plural verb Ex: A number of problems have arisen * NOTE: 'a' là 'một', 'number' là 'số' => 'a number' là 'một số' -> chia động từ số nhiều => C is correct 787/ It is important for the sales force to know _______ how many products they have sold, and how much money they have made. a. details b. detailed c. in detail d. by detailing <Longman _ TOEIC> * in detail: đƣợc sử dụng nhƣ một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ. * in detail: một cách chi tiết

Page 51: Mẹo Toeic Full

Ex: The coach explained the rules of the game in detai -> "in detail" bổ nghĩa cho 'explain' => C is correct 786/ We think _______ him to have access to the Internet is a bad idea. a. allow b. to allow c. allowing d. allowance <Developing _ TOEIC> CHÚ Ý CÁCH DÙNG: V1, to V1, V_ing * V1: Dùng trong câu mệnh lệnh, đề xuất ý kiến Ex1: Listen to me! Ex2: Give me a hand! * To V1: Để chỉ mục đích Ex1: To pass the exam, you have to study hard Ex2: To find a good job, I have to try to learn English * Ving: Nhấn mạnh hành động, làm chủ từ cho câu Ex: Listening to music makes me happy => C is correct 785/ Các dạng rút gọn MĐQH: * Rút gọn dạng chủ động: Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? * Rút gọn dạng bị động: Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting *

Rút gọn thì hoàn thành: Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation. --> Not having finished the task,.......... => TÓM LẠI: --> Rút gọn thể chủ động --> Ving --> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed --> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed * Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc! <Đây là một trong những kiến thức quan trọng, nên mình sẽ thƣờng xuyên post lại cho các bạn xem> <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 784/ Can you please tell me some information that _______ to the job? a. indicated b. expressed c. interested

Page 52: Mẹo Toeic Full

d. related <Economy_TOEIC_Volume1> * Related to = concerning = regarding: liên quan tới => D is correct 783/ If you do not find the accommodations here_______, be sure to let us know when you fill out your customer comment card. a. satisfactory b. satisfied c. satisfaction d. satisfactorily <Developing_TOEIC> * Lƣu ý công thức:

.....find + O + adj (CHỈ VẬT).... (nhớ là adj chỉ vật nhá) * Tính từ có các đuôi nhƣ: _ing, _ed, hoặc đuôi gốc tính từ nhƣ _al, _ive,...

* Tính từ CHỈ VẬT có đuôi _ing hoặc đuôi gốc tính từ. => A is correct 782/ The company's goal is to reach maximum production capacity _______ the next three months. a. into b. about c. with d. within <TOEIC * Test> * for + time: <trong> -> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian. Ex1: We waited for 30 minutes outside your house. -> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngoài nhà bạn. => TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT Ex2: Tom has been sleeping for 8 hours. -> Tom đã ngủ SUỐT 8 giờ đồng hồ. * within + time: <trong vòng> -> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦN. => D is correct 781/ By the end of the day, you must decide ________ or not you want to attend the conference next month. a. whether b. if c. however d. rather <TOEIC * Test>

Page 53: Mẹo Toeic Full

... LƢU Ý 2 CẤU TRÚC * if.........or not và whether..........or not --> chúng đều có nghĩa là: liệu..............có hay không Ex: I don't care if he comes (or not) = I don't care whether he comes (or not) = I don't care whether or not he comes = I don't care if or not he comes (--> câu này sai nhá! ) * Lƣu ý: không có trƣờng hợp "if or not" => A is correct 780/ PHÂN BIỆT FOR, WITHIN, DURING. * for + time: <trong> -> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian. Ex1: We waited for 30 minutes outside your house. -> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngoài nhà bạn. => TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT Ex2: Tom has been sleeping for 8 hours. -> Tom đã ngủ SUỐT 8 giờ đồng hồ. * within + time: <trong vòng> -> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦN. Ex: The Prime Minister's decision to delay the upcoming election _______a month will cause significant controversy among lawmakers. a. to b. for <CHỌN> c. within d. with <Economy TOEIC_ Volume 2> 779/ Increasingly powerful computer graphics have enabled domestic filmmakers to create screen images that rival_______ Hollywood. a. them of b. that of c. this of d. those of <Economy TOEIC _ Volume 1> 778/ Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with ______. a. the other b. another c. other d. one another <Economy TOEIC _ Volume 1>

Page 54: Mẹo Toeic Full

* each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại. * one another (nhau) : Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên. <Tuy nhiên xu hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another> Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another. * together : (cùng nhau) Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì. Một ví dụ dễ thấy: Ex1: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác Ex2: You and I kiss each other : tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại => D is correct 777/ The couple bought _______ before they got married. a. a lot of furnitures b. a lot of furniture c. many furniture d. many furnitures <Developing TOEIC> 776/ Milky Cookies _______ enters into a contract with a third party vendor in order to fulfill its business operations. a. occasionally b. prematurely c. marginally d. uncommonly <Economy TOEIC _ Volume 1> * Dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ (Simple Present): + often, usually, frequently: thƣờng + always, constantly: luôn luôn + sometimes, occasionally: thỉnh thoảng + seldom, rarely: ít khi, hiếm khi + every day/ week/ month......: mỗi ngày/ tuần/ tháng... <NGUỒN TỪ SÁCH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - TÁC GIẢ MAI LAN HƢƠNG> => A is correct 775/ Vị trí của từ loại:Để làm nhanh các dạng câu hỏi liên quan tới loại từ, bắt buộc bạn phải nắm vững các kiến thức sau: * Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, her, his....

Page 55: Mẹo Toeic Full

- Sau từ chỉ số lƣợng many, some, any....... * Adj: - Sau động từ tobe Ex: She is beautiful - Trƣớc danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó Ex: This is an interesting book - Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !) - Sau stay, remain, become Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly - Find + O + adj (chỉ vật) Ex: I find this exercise difficult Công thức này rất thƣờng hay ra trong đề thi toeic. Thƣờng để sẽ ra "found" là quá khứ của find và sau đó là một Object rất dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không :D * Adv: - Đứng đầu câu, trƣớc dấu phẩy. Ex: Luckily, he passed the exam - Bổ nghĩa cho động từ, đứng trƣớc hoặc sau động từ Ex: She drives carefully / She carefully drives her car - Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trƣớc tính từ Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful - Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trƣớc trạng từ mà nó bổ nghĩa Ex: She drives extremely carefully Làm thử vài câu nào! 1. feel quite __________ a. adj b. adv 2. speak quite _________ a. adj b. adv <phần này rất quan trọng nên mình sẽ thƣờng xuyên post lại cho mọi ngƣời xem> <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! > 774/ If they _________ to their customers' comments and suggestions, they would have been able to improve their online services.

Page 56: Mẹo Toeic Full

a. had listened b. have listened c. had been listened d. have been listened <TOEIC * Test> * Câu điều kiện loại 3: không có thật ở quá khứ - Main clause: could/would/should/might + have + V3/ed - If - clause: Past perfect ( had + V3/ed) Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard. --> Có nhiều bạn không biết dịch câu này nhƣ thế nào cho hợp lý. Cách dịch: * "could" là có thể ---> could have V3/ed: lẽ ra có thể * "should" là nên------> should have V3/ed: lẽ ra nên * "would" là sẽ -------->would have V3/ed: lẽ ra sẽ * must have V3: hẳn đã Nhƣ vậy chúng ta dễ dàng dịch: Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard. ----> Anh ấy lẽ ra sẽ vƣợt qua kỳ thi nếu anh ấy học hành chăm chỉ <dịch ra là biết giả định không có thật ở quá khứ> => A is correct 773/ The government has suggested that the income tax threshold ______________ raised. a. is b. has been c. was d. be <TOEIC * Test> * Chắc các bạn còn nhớ công thức mình đã post trƣớc đó. * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) ..."... < suggest> ..."....<advise> ..."....<.........> ..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung> * Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1 * Trong cấu trúc này "should" đƣợc rút gọn đi, công thức còn lại là: * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) => D is correct 772/ Their relationships have been aggravated by ____ over a visit by Japan's Prime Minister Junichiro Koizumi's to Tokyo's Yasukuni shrine. a. a proposal b. an agreement c. an understanding d. a conflict <TOEIC * Test>

Page 57: Mẹo Toeic Full

* aggravate (v): làm xấu thêm, làm trầm trọng thêm * conflict (n): sự xung đột * proposal (n): sự đề xuất * understanding (n): (1) sự thông cảm, (2) sự hiểu biết, sự am hiểu => D is correct 771/ Chinese police have vowed to clamp down on pipeline oil theft, even threatening to _____ the death penalty. a. impose b. face c. abolish d. suffer <TOEIC * Test> * death penalty ~ capital punishment (n): án tử hình * impose (v): chịu, áp đặt => A is correct 770/ * Có ai từng chơi trò đảo chữ trong Tiếng Anh chƣa <thú vị lắm đó> - THE EYES (Đôi mắt) ---> THEY SEE (Chúng nhìn) - ANIMOSITY (Thù hận) ---> IS NO AMITY (Là không bạn bè) - ASTRONOMER (Nhà thiên văn học) ---> MOON STARER (Ngƣời soi mặt trăng) - DORMITORY (Ký túc xá) ---> DIRTY ROOM (Căn phòng bẩn thỉu) - THE EARTHQUAKES (Động đất) ---> THAT QUEER SHAKE (Cơn rung chóng mặt) - MOTHER-IN-LAW (Mẹ chồng) ---> WOMAN HITLER (Bà hít-le) - ELEVEN PLUS TWO (11 + 2) ---> TWELVE PLUS ONE (12 + 1) 770/ PHÂN BIỆT CÁC TỪ HAY NHẦM LẪN 1/ ARRIVE IN VÀ ARRIVE AT * Khi muốn nói " Họ tới sân bay lúc 10 giờ " - They arrived in the airport at 10.00 (sai nhé) - They arrived at the airport at 10.00 (đúng) NOTE: → Arrive at dùng cho nơi nhỏ (làng xã, sân bay...)

* Khi muốn nói " Họ tới Hà Nội lúc đêm" - They arrived at Ha Noi at night (sai) - They arrived in Ha Noi at night (đúng) NOTE: → Arrive in dùng cho nơi lớn (thành phố, nƣớc...)

2/ "HOUSE" và "HOME" * Trong tiếng Anh khi nói "HOUSE" thì ngƣời ta chủ ý nói về một kiến trúc, một toà nhà,công trình xây

Page 58: Mẹo Toeic Full

dựng, một biệt thƣ... * Nói chung "HOUSE" chỉ đơn giản là một căn nhà mà thôi. * Khi nói về "HOME" là khi ngƣời ta muốn nói về "một mái ấm gia đình". Ex: I have (own) 5 houses, but my family and I only live in one house, and that house is my HOME. - Nơi sinh thành hay tổ quốc của một ai đó. Ex: Viet Nam is my HOME. - Nơi săn sóc ngƣời ta. Ex: That place is a HOME for the elderly. - Môi trƣờng sống của thú vật. Ex: The jungle is where tigers called HOME. * NOTE* NGƢỜI TA BÁN NHÀ CHỨ KHÔNG AI BÁN GIA ĐÌNH -> People do not sell "HOMES", they sell "HOUSES". 3/ ALONE, LONELY, LONESOME VÀ LONE * Alone: hàm ý là một ngƣời hay một vật nào đó đang ở riêng lẻ - không có ai hoặc vật gì khác ở xung quanh. * Lonely (ở Mỹ dùng lonesome) đề cập đến sự bất hạnh do tình trạng đơn độc gây ra. Ex: I like to be alone for short periods. Tôi thích đƣợc một mình trong những khoảng thời gian ngắn. -> But after a few days I start getting lonely / lonesome. Nhƣng sau vài ngày tôi bắt đầu trở nên cô đơn. *NOTE* Alone có thể đƣợc nhấn mạnh bằng All. Ex: After her husband died, she was all alone. Sau khi chồng chết, bà ấy chỉ ở một mình. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 769/ I don't know how you convince your children to clean up their rooms. I couldn't get my children ____ up their rooms if my life depended on it. a. clean b. cleaning c. cleaned d. to clean <TOEIC * Test> * CÔNG THỨC NHỜ VẢ: - Have + ngƣời + V1 Ex: I have Mary clean my house: Tôi nhờ Mary lau nhà. - Have + vật + V3/ed (+ by O) Ex: I have my house cleaned by Mary <=> công thức: - get + ngƣời + to V1 - get + vật + V3/ed => D is correct

Page 59: Mẹo Toeic Full

768/ The six men have been in intensive care ____they fell ill on Monday. Two of them remain in a critical condition. a. since b. for c. when d. during <TOEIC * Test> * since + quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành * before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành * * during + danh từ -> chỉ thời kỳ hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhƣng không biết nó xảy ra bao lâu: during the winter, during my vacation... => A is correct 767/ Nike filed a patent infringement suit against the company earlier this year claiming that ____ of its rival's trainers copied its technology. a. a number b. an amount c. a lots d. a little <TOEIC * Test> * CHÚ Ý PHÂN BIỆT - Many + danh từ đếm đƣợc - A large number of + danh từ đếm đƣợc - A great number of + danh từ đếm đƣợc # - Much + danh từ không đếm đƣợc - A great deal of + danh từ không đếm đƣợc - A large amount of + danh từ không đếm đƣợc - A large sum of + danh từ không đếm đƣợc # - plenty of/ lots of/ a lot of + cả danh từ đếm đƣợc và không đếm đƣợc * NOTE: Một cách dễ nhớ khi trong cụm từ xuất hiện “number” thì danh từ phía sau là đếm đƣợc nhé! * much và many thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH và NGHI VẤN và đƣợc dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH khi đi với các trạng từ very, too, so, as. * little, a little + danh từ không đếm đƣợc. * few, a few + danh từ đếm đƣợc. * little, few: mang nghĩa phủ định: hầu nhƣ không có * a little, a few: mang nghĩa xác định: có 1 chút => A is correct 766/ Most of the companies, which the European Union says fail to ____ international standards, are based in Africa. a. meet b. live c. lower d. set

Page 60: Mẹo Toeic Full

<TOEIC * Test> * meet (v): đáp ứng => A is correct 765/ ĐIỂM NGỮ PHÁP HAY GẶP. * One of/ all of/ some of/ most of/ none of....+ the, this, that, these, those, my, his, Ann's.... + noun * One of/ all of/ some of/ most of/ none of....+ us/you/them. Ex1: Some of THE people I work with are very friendly. Ex2: None of THIS money is mine Ex3: Most of HIS students........ --> KHÔNG BAO GIỜ có các trƣờng hợp nhƣ: - Most of students...<sai> chỉ có -> Most of these students hoặc Most students - Some of people... <sai> chỉ có -> Some people hoặc Some of the people * Almost: là trạng từ với nghĩa là " gần nhƣ, hầu nhƣ" - Thƣờng đứng trƣớc Adj, Adv, Verb, Prep -> Đi với: anybody, anything, hay no one,nobody, all, everybody, every... Ex1: Almost all Japanese (people) eat rice Ex2: I'll eat almost anything Ex3: He almost finished his homework <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 764/ According to Nancy in the quality control department, there have been_______custormer complaints this month. This is a great improvement on the preceding two months. a. few b. a few c. some d. none <Analyst TOEIC> - Few, a few + danh từ đếm đƣợc - Little, a liittle + danh từ không đếm đƣợc - Little, few : mang nghĩa phủ định: HẦU NHƢ KHÔNG CÓ - A little, a few: mang nghĩa xác định: CÓ 1 CHÚT * Trong câu trên ta thấy "complaints" có "s" tức là đếm đƣợc. Vấn đề ở đây là "Few hay a few" Câu sau cho ta biết đáp án "This is a great improvement...: ĐÂY LÀ MỘT SỰ CẢI THIỆN ĐÁNG KỂ....". => Nhƣ vậy phải "hầu nhƣ không có phàn nàn..." => A is correct 763/ Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this presentation here today, on ____ behalf. a. theirs b. my c. her

Page 61: Mẹo Toeic Full

d. hers <Analyst TOEIC> - on my behalf : đại diện cho tôi - on his behalf: đại diện cho anh ấy - on behalf of TienNguyen: đại diện cho TienNguyen => C is correct 762/ Transportation costs amidst rising oil prices and environmental issues are among the toughest ________ for Partridge Farms and Maple Orchard Mills. a. challenge b. challenging c. challenged d. challenges <Economy TOEIC _ Volume 2> * Between thƣờng theo sau là 02 danh từ (=2) ...between........and........ Ex: …between the mountains and the sea - Danh từ theo sau "between" có thể ở dạng số ít, số nhiều hoặc ko đếm đƣợc. * "among" theo sau danh từ số nhiều (>2) Ex: Her house is among the trees. => Answer is D 761/ Mr.Whatley unintentionally took Ms.Potvin's timetable, thinking it was _______. a. him b. himself c. his d. he <Economy TOEIC _ Volume 2> * unintentionally (adv): không cố ý * ĐẠI TỪ PHẢN THÂN: - Sử dụng khi CHỦ TỪ tác động vào CHÍNH MÌNH. Ex: He decided to treat himself a relaxing moment. <Anh ta quyết định TỰ THƢỞNG cho mình những ít phút relax> - Sử dụng khi muốn NHẤN MẠNH vai trò của chủ từ Ex: He himself told me the news. <Chính hắn đã báo tin cho tôi> * TÍNH TỪ SỞ HỮU và ĐẠI TỪ SỞ HỮU: <cách nhớ> - "her book" -> "her" đứng vị trí trƣớc danh từ và bổ nghĩa cho danh từ. Đó cũng chính là vị trí của tính từ -> nên gọi là TÍNH TỪ SỞ HỮU. - còn "hers, his, theirs, mine ...": là các đại từ sở hữu, sau đó không có danh từ. * Ở đây vị trí cần là một ĐẠI TỪ SƠ HỮU "his" = "his timetable" => Answer is C 760/ CHÖ Ý PHÂN BIỆT NHỮNG TỪ HAY NHẦM LẪN 1. PHÂN BIỆT "PUT ON" VÀ "WEAR"

Page 62: Mẹo Toeic Full

- I put on my clothes before going out. - The girl who wears a purple robe, is my sister. Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là "mặc", nhƣng "to put on" chỉ một hành động; còn "to wear" chỉ một tình trạng. Vậy, muốn dịch câu: "Tôi rửa mặt rồi mặc quần áo". Không viết thế này nhé: I wash my face and wear my clothes. Phải viết: I wash my face and put on my clothes. * NOTE: Để phân biệt to dress với to put on. Cả hai động từ này đều chỉ một tác động, nhƣng to dress (someone) = mặc quần áo cho ai, còn to put on (something) = mặc, đội, mang (quần áo, nón, giầy, dép...) Ex: - The mother dressed her baby. - She dressed herself and went out. 2/ PHÂN BIỆT "TO COME" VÀ "TO GO" - He comes here by car. - He goes there by taxi. * Hai động từ trên đều có nghĩa là "tới", nhƣng "to come" là "đến" (cử động từ xa đến gần); to go là "đi" (cử động từ gần ra xa) *NOTE: Một ví dụ dễ hiểu: Come in! và Go in! đều có nghĩa "vào", nhƣng dùng trong những trƣờng hợp khác nhau: - Come in! (bảo ngƣời khác vào khi mình ở trong phòng). - Go in! (bảo ngƣời khác vào khi mình ở ngoài phòng). 3/ PHÂN BIỆT "Convince" VÀ "Persuade" - to convice : thuyết phục someone tin vào 1 điều gì đó/nghĩ về 1 điều gì đó - to persuade : thuyết phục someone làm 1 việc gì đó Ex: - He convinced me that he was right - He persuaded me to seek more advice - I lost too much money betting at the races last time, so you won't persuade me to go again - I convinced her that the symphony needed financial help *NOTE: We convince people of something We persuade people to act <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 759/ According to Mercer, the average annual salary of a Chinese project manager is £12,173, compared ____ about £5,220 in India. a. by b. to

Page 63: Mẹo Toeic Full

c. as d. of <TOEIC * Test> * Phân biệt "compare with" và "compare to" 1/ compare with: dùng để so sánh 2 ngƣời/ vật có điểm tƣơng đồng nhau (like things ~ similar things). Ex1: The committee will have to compare the Senate‟s version of the bill with the version that was passed by the House. Ex2: I can compare her with my sister 2/ compare to: dùng để so sánh 2 ngƣời/vật không tƣơng đồng nhau, không giống nhau (unlike things ~ dissimilar things) Ex1: Scientists sometimes compare the human brain to a computer Ex2: You can‟t compare Tom to Jery => B is correct 758/ ____ experts believe that there is no immediate prospect of a vaccine that could wipe out malaria, or even provide lifelong immunity. a. Almost b. Most c. Most of d. The most <TOEIC * Test> * One of/ all of/ some of/ most of/ none of....+ the, this, that, these, those, my, his, Ann's.... + noun * One of/ all of/ some of/ most of/ none of....+ us/you/them. Ex1: Some of THE people I work with are very friendly. Ex2: None of THIS money is mine Ex3: Most of HIS students........ --> KHÔNG BAO GIỜ có các trƣờng hợp nhƣ: - Most of students... <sai> -> Most of these students hoặc Most students <đúng> - Some of people... <sai> -> Some people hoặc Some of the people <đúng> * Almost: là trạng từ với nghĩa là = gần nhƣ, - Thƣờng đứng trƣớc Adj, Adv, Verb, Prep -> Đi với: anybody, anything, hay no one,nobody, all, everybody, every... Ex1: Almost all Japanese (people) eat rice Ex2: I'll eat almost anything Ex3: He almost finished his homework => B is correct 757/ A malaria vaccine has been found to protect children in Africa ____ serious disease for at least 18 months. a. by

Page 64: Mẹo Toeic Full

b. with c. off d. from <TOEIC * Test> * protect sb/sth from/against sth: bảo vệ ai/cái gì khỏi cái gì => D is correct 756/A decade ago APEC, whose members together ____ about half of world commerce, set itself the goals of free and open trade and investment in the Asia-Pacific. a. make up for b. account for <chiếm> c. count on d. take on <TOEIC * Test> * account for something: chiếm Ex: Export sales account for at least half of our total business => B is correct 755/ * CHÖ Ý PHÂN BIỆT - Many + danh từ đếm đƣợc - A large number of + danh từ đếm đƣợc - A great number of + danh từ đếm đƣợc # - Much + danh từ không đếm đƣợc - A great deal of + danh từ không đếm đƣợc - A large amount of + danh từ không đếm đƣợc - A large sum of + danh từ không đếm đƣợc #

- plenty of/ lots of/ a lot of + cả danh từ đếm đƣợc và không đếm đƣợc * NOTE: Một cách dễ nhớ khi trong cụm từ xuất hiện “number” thì danh từ phía sau là đếm đƣợc nhé! * much và many thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH và NGHI VẤN và đƣợc dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH khi đi với các trạng từ very, too, so, as. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 754/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain ______ of the Pentagon. a. independent b. independence c. independently d. dependent <Economy_TOEIC_Volume1> * NOTE: Sau stay, remain, become + adj => A is correct 753/ We should cut down ________ our expenditures. a. in

Page 65: Mẹo Toeic Full

b. at c. on d. with <Developing TOEIC> * cut down on: cắt giảm => C is correct 752/ He is________ to those around him. a. difference b. indifferent c. dependent d. independent <Developing _ TOEIC> * indifferent to something/sombody: thờ ơ, dửng dƣng, không để ý đến cái gì/ ai => B is correct 751/ _______ you have to do is sit by the baby and read to her. a. What b. Which c. Who d. That <Developing TOEIC> Khi muốn biến 1 câu thành danh từ có 2 trƣờng hợp: * Nếu câu đã hoàn chỉnh về ý nghĩa thì ta thêm "That" vào đầu câu. Ex: That you get very high grades in school is necessary --> Rõ ràng câu "You get very high grades in school" đã hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. --> dùng That + clause -> noun * Nếu câu chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa thì ta thêm "What" vào đầu câu. Ex: What he said makes her cry --> Rõ ràng câu "He said" chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. --> dùng What + clause --> noun *** Và lƣu ý chủ ngữ là clause luôn chia động từ số ít! Câu này "you have to do" chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa => A is correct 750/ LINK DOWNLOAD FILE LISTENING TOEIC Thân gửi đến toàn thể các bạn link file nghe cho bộ sách TOEIC. 1/ Sách Starter TOEIC: - Part 1: http://www.mediafire.com/?8o52x13x2lz30cs - Part 2: http://www.mediafire.com/?s64o658lhfj7u7s 2/ Developing TOEIC: - Part 1: http://www.mediafire.com/?765cfqq6r5hen18 - Part 2: http://www.mediafire.com/?evfx3ijhu6c7438 3/ Analyst TOEIC:

Page 66: Mẹo Toeic Full

- Part 1: http://www.mediafire.com/?491xvqk1fwq8vu8 - Part 2: http://www.mediafire.com/?h7t13xh11hn6s5w 4/ Target TOEIC: - Part 1: http://www.mediafire.com/?9wyb3ngwnpv598v - Part 2: http://www.mediafire.com/?9tfvee32y3gz4hn - Part 3: http://www.mediafire.com/?ct5g4f6h3cry56j 5/ Economy TOEIC LC Volume 1: - Part 1: http://www.mediafire.com/?99fuzgjmpmuu8j1 - Part 2: http://www.mediafire.com/?nc5sb2dnoleqvdt 6/ Economy TOEIC LC Volume 2: - Part 1: http://www.mediafire.com/?ja97ggtgxsqw1jv - Part 2: http://www.mediafire.com/?5jxym6izibgzz9z 7/ Longman TOEIC: - Part 1: http://www.mediafire.com/?a0dn909o91wierh - Part 2: http://www.mediafire.com/?yt3i5adhd0lp5nb *** Còn file nghe sách "600 essential words for TOEIC*Test" và Ebook của các sách thì nếu bạn nào muốn lấy thì để lại email, mình sẽ gửi qua nhé. P/s: Các bạn download về file sẽ có dạng .rarx. Hãy đổi thành đuôi .rar và tiến hành giải nén bình thƣờng. Riêng với file nghe cuốn Longman và Starter -> Dùng phần mềm dƣới để nối đuôi và giải nén bình thƣờng. -> http://www.mediafire.com/?5o4a2b4tch4ae75 <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 749/ The unions requested that they be offered_______pay increases equaling about 40,000 dollars a year. a. substantiate b. substantially c. substance d. substantial <Economy TOEIC _ Volume 2> * pay increase (n): mức tăng lƣơng -> cần 1 adj đứng trƣớc danh từ để bổ nghĩa => D is correct 748/ Richards was fired for abusing her _______account privileges while on her last three business trips abroad. a. deposit b. expense c. debt d. savings <Analyst TOEIC>

Page 67: Mẹo Toeic Full

* expense account: công tác phí => B is correct 747/ Let's go to Smith's, _________ we can have a drink before the soccer game starts. a. when b. which c. whether d. where <TOEIC * Test> * Smith's = nhà của Smith => D is correct 746/ I would also like to _______ my thanks to Ms.Porter, the hotel clerk who located my missing luggage. a. expand b. expect c. extend d. exhale <Longman TOEIC> * Câu này rất thƣờng ra thi trong đề TOEIC. -- please covey my thanks to him = please extend my thanks to him _ vui lòng gửi lời cảm ơn của tôi đến anh ấy. => C is correct 745/ _________ that he got a promotion last week. a. So well did he have done b. So well did he do c. So well did he d. So good did he do <TOEIC * Test> * ĐẢO NGỮ SO.........THAT Ex1: The play is so interesting that the theatre is likely to be full every night. -> So interesting is the play that the theatre is likely to be full every night. Ex2: Với động từ thƣờng -> mƣợn trợ động từ khi đảo ngữ. - He worked so hard that he forgot his lunch. -> So hard did he work that he forgot his lunch. Ex3: Alice has so much homework that she can't finish it all. -> So much homework does Alice have that she can't finish it all. Ex4: He bought so many books that he couldn't read them all. -> So many books did he buy that he couldn't read them all. .... * Câu này nếu không đảo ngữ sẽ là: He did so well that he...... => B is correct 744/ The university football player_______his success and development as a player to his mother and his coach.

Page 68: Mẹo Toeic Full

a. accounts b. attributes c. accuses d. appraises <Longman TOEIC> * attribute something to somebody/something: quy cái này cho ai/cái kia => B is correct 743/ It was discovered that the blood bank knowingly________ using comtaminated products. a. risked b. damaged c. feared d. attempted <Longman TOEIC> * risk (v): liều lĩnh * risk (n): sự rủi ro * Các động từ theo sau là V-ing thƣờng gặp * admit * avoid * appreciate (cảm kích) * begin * consider * continue * delay * deny * enjoy * escape (thoát khỏi) * finish * keep * mention * mind * postpone * prefer * miss * practise * quit * recall : gợi nhớ lại * report: phát biểu, đƣa tin * resent: bực tức * resist: chống lại * recollect: gợi nhớ lại * resume: tiếp tục * risk * suggest ... => A is correct 742/ During job interviews, applicants should try to remain as calm as they can_____ nervous they may actually be.

Page 69: Mẹo Toeic Full

a. even if b. however c. although d. nonetheless <Longman TOEIC> * NOTE: * However = No matter how + adj + S + V : dù.........thế nào đi nữa => B is correct 741/ The manager made________ clear that everyone will be given additional time to complete the required survey forms after the meeting. a. them b. so c. such d. it <Longman TOEIC> * TÂN NGỮ GIẢ IT Đại từ "it" đƣợc sử dụng nhƣ một tân ngữ giả (formal object), theo sau là 1 adj or 1 noun - S + V + it + adj/noun (+ to V1 + ).... - Các động từ thƣờng sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ... - Ex: + We think it boring to see this film + I find it interesting to read this book + I though it no use going over the subject again => Answer is D 740/ * WOULD RATHER: “Would rather “ (mong muốn rằng) đƣợc dùng để diễn đạt ý nghĩa một ngƣời mong muốn ngƣời khác làm điều gì đó. a. Mong muốn ở hiện tại hoặc tƣơng lai S + would rather (that) + S + Ved/2 <past simple> Ex1: I would rather you WENT home now Ex2:Tomorrow‟s difficult. I‟d rather you CAME next week. b. Mong muốn ở quá khứ S + would rather (that) + S + had + V3/ed <past perfect> Ex: I would rather you hadn‟t left yesterday. (You left yesterday) * Nếu không có subject. Ta có công thức: - S + would rather + V1 + than + V1: thích làm việc này hơn việc kia Ex: I would rather go to the movie than stay at home. So sánh với: - S + prefer + Ving + to + Ving Ex: I prefer going to the movie to staying at home. <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>

Page 70: Mẹo Toeic Full

739/ The passengers were________of the flight‟s delay. a. expecting b. notified c. announced d. saying <Target TOEIC> * announce + vật * notify + ngƣời * to notify somebody of something -> câu trên là cấu trúc bị động. => B is correct 738/ Please inform Ms, Anne Hedoni that we suggest she _______ her appointment for at least a week. a. postpone b. is postponing c. postpones d. will postpone <Developing TOEIC>

* Chắc các bạn còn nhớ công thức mình đã post trƣớc đó. * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) ..."... < suggest> ..."....<advise> ..."....<.........> ..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung> * Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1 * Trong cấu trúc này "should" đƣợc rút gọn đi, công thức còn lại là: * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) => A is correct

737/ _____ inexperienced, individuals with the willingness to learn will make a difference in the

foreseeable future.

a. Until

b. Despite

c. Although

d. Otherwise

<Economy TOEIC_ Volume 1>

* Có 2 cách chuyển từ Although sang Despite

Ex: Athough they are inexperienced, individuals with ...

--> Despite being inexperienced, individuals with ...

--> Despite the fact that they are inexperienced, individuals with ..

* NOTE: Trong mệnh đề although, vì có cùng chủ ngữ với vế bên phải nên rút gọn thành

--> Although inexperienced, individuals with ...

=> C is correct

Page 71: Mẹo Toeic Full

736/ Usually between the two stock options the company offers, it makes little difference in the final amount_______ way you prefer. a. which b. what c. in which d. whichever <Longman TOEIC> * whichever: cái nào trong 2 cái. * câu trên có “between” -> diễn tả 2 đối tƣợng => D is correct 735/ Trong câu điều kiện loại 3, ở mệnh đề chính ta gặp cấu trúc: would/ should/ could/ migh+ have + V3/ed... Giả định k có thật ở quá khứ. Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard. --> Có nhiều bạn không biết dịch câu này nhƣ thế nào cho hợp lý. Cách dịch: * "could" là có thể ---> could have V3/ed: lẽ ra có thể * "should" là nên------> should have V3/ed: lẽ ra nên * "would" là

sẽ -------->would have V3/ed: lẽ ra sẽ

* must have V3: hẳn đã

Nhƣ vậy chúng ta dễ dàng dịch:

Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard.

----> Anh ấy lẽ ra sẽ vƣợt qua kỳ thi nếu anh ấy học hành chăm chỉ

<dịch ra là biết giả định không có thật ở quá khứ>

Vậy nếu trong câu không có MĐ if ta cũng có thể dịch và chọn đúng đáp án.

Ex2: She ________ come to the party yesterday.

a. should

b.should have <chọn>

<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 734/ No one answered the phone when I called, so they_______ already left. a. might be b. must be c. can have d. must have <Target TOEIC>

★ Must/may/might have done: Sự việc trong quá khứ và chủ thể biết về mức độ chắc chắn xảy ra. Với

nghĩa: Chắc hẳn, hẳn là

★ Should/could have done (hindsight advice): Sự việc đã không xảy ra trong quá khứ. Với nghĩa: Gía

mà, lẽ ra nên, lẽ ra có thể ➜ Answer is D

Page 72: Mẹo Toeic Full

* must have + V3/ed: hẳn đã: Suy luận có căn cứ. => D is correct 733/ We receive our __________on the last Friday of every month. a. paydays b. paychecks c. payment d. parchment <Analyst TOEIC> * payment (n): việc thanh toán * paycheck (n): tiền lƣơng => B is correct 732/ Club members are strictly prohibited from using spam in their marketing efforts, and are ________ to immediate termination if they do so. a. accustomed b. subject c. possible d. likely <Longman TOEIC> * subject to: chấp nhận # object to ~ opposed to: chịu đựng => B is correct 731/ We request that students edit their essays carefully before_______, or else they will receive major point reductions. a. submit b. submitting c. submission d. submitted <Longman TOEIC> Theo nguyên tắc sau giới từ có thể là V-ing hoặc Noun.

Thông thƣờng nếu trong câu có cả 2 đáp án Ving và Noun.

--> Giới từ + Noun

--> Giới từ + V-ing + O

=> B is correct

730/ LƢU Ý TRONG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN * NOTE: Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện xảy ra nhƣ: they are eating/it is raining .... Một số động từ, ví dụ nhƣ know và like không phải là những động từ hành động. Bạn không thể nói 'I am knowing' hay 'they are liking'; Bạn chỉ có thể nói "I know”, "they like”. 1/ Những động từ sau đây không đƣợc dùng với thì Pre

sent Continuous:

+ like (muốn)

+ love (yêu)

+ hate (ghét)

+ want (muốn)

Page 73: Mẹo Toeic Full

+ need (cần)

+ prefer (thích hơn)

+ know (biết)

+ realize (nhận ra)

+ suppose (giả sử)

+ mean (có nghĩa, ý)

+ understand (hiểu)

+ believe (tin tƣởng)

+ remember (nhớ)

+ belong (thuộc về)

+ contain (chứa đựng)

+ consist (gồm có)

+ depend (phụ thuộc)

+ seem (có vẻ)

...

Ex:

- I‟m hungry. I want something to eat. (not 'I am wanting')

- Do you understand what I mean?

- Ann doesn‟t seem very happy at the moment.

* Khi think đƣợc dùng với nghĩa believe (TIN TƢỞNG), ta không dùng thì Present Continuous:

Ex: What do you think (=believe) will happen? not 'What are you thinking'

# khác với:

- You look serious. What are you thinking about?

(=What is going on in your mind?)

hoặc I‟m thinking of giving up my job. (= I am considering)

* Khi have có nghĩa sở hữu (possess),.v.v... ta không dùng với thì continuous:

EX: We‟re enjoying our holiday. We have a nice room in the hotel. (not 'we're having')

# khác với:

- We‟re enjoying our holiday. We‟re having a great time.

2/ see, hear, smell, taste

Ta thƣờng dùng thì present simple (không dùng continuous) với những động từ này:

Ex:Do you see that man over there? (not 'are you seeing')

- This room smells. Let‟s open a window.

-> Nhƣng bạn cũng có thể dùng thì continuous với see (I‟m seeing) mang ý nghĩa "having a meeting

with” (gặp mặt, gặp gỡ) đặc biệt ở thì tƣơng lai.

Ex: I‟m seeing the manager tomorrow morning.

3/ look và feel

Bạn có thể dùng thì present simple hay continuous khi diễn tả dáng vẻ hay cảm giác của ngƣời nào đó

vào thời điểm nói:

Page 74: Mẹo Toeic Full

ex1: You look well today.

ex2: You‟re looking well today.

ex3: How do you feel now?

ex4: How are you feeling now?

but...

- I usually feel tired in the morning. (not 'I'm usually feeling')

<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 729/ Graduates holding an MBA degree are________ competitive these days due to growing skepticism about the value of the education. a. less b. more c. better d. fewer <Longman TOEIC> * NOTE: "less" là dạng so sánh hơn của "little". => A is correct 728/ The organization works to engage individuals to take greater responsibility for keeping their communities________. a. beauty b. beautifier c. beautiful d. beautifully <Longman TOEIC> * CẤU TRÚC QUAN TRỌNG * Keep + O + V3/ed: cấu trúc bị động * Chúng ta thƣờng nói: - Close that door! * Nhƣng ngƣời Mỹ thích dùng bị động, họ sẽ nói: - Keep that door closed! * Ngoài ra còn lƣu ý cấu trúc: * keep + sb/ st + adj: giữ ai đó/ cái gì đƣợc... Ex: You must keep your hand clean/ Bạn phải giữ tay sạch => C is correct 727/ A career choice is ____ one has to decide for oneself. a. everything b. nothing c. something d. anything <Longman TOEIC>

Page 75: Mẹo Toeic Full

726/ When Sunlop Corporation moved its headquarters to Chicago, the director had a state-of-the-art security system________. a. installing b. install c. installed d. installs <Longman _ TOEIC> * CÔNG THỨC NHỜ VẢ: - Have + ngƣời + V1 Ex: I have Mary clean my house: Tôi nhờ Mary lau nhà. - Have + vật + V3/ed (+ by O) Ex: I have my house cleaned by Mary <=> công thức: - get + ngƣời + to V1 - get + vật + V3/ed => C is correct 725/ *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT: Conferences/ Hội nghị 1/ accommodate v. to fit, to provide with something needed: làm cho thích hợp, làm cho thích nghi $ The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it. -> Phòng họp đủ lớn để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhóm sử dụng nó. $ Because the deadline for

reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms.

-> Vì hạn chót để đặt phòng đã hết nên ngƣời quản lý khách sạn không đáp ứng nhiều phòng hơn cho

chúng tôi.

2/ arrangement n , the plan or organization: sự sắp xếp, sự chuẩn bị, sự thu xếp

$ The catering arrangements for the conference have fallen through.

-> Sự chuẩn bị bữa ăn cho buổi hội thảo đã thất bại.

3/ association n, an organization of persons or groups having a common interest: hiệp hội, hội

$ Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support.

-> Toàn thể hôi viên trong hiệp hội nghành nghề cung cấp quan hệ nghiệp vụ và hỗ trợ lẫn nhau.

$ Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs,

and improve efficiency. -> Các công ty viễn thông địa phƣơng thành lập một hiệp hội để phục vu các

mục tiêu chung, đáp ứng các nhu cầu cần thiết của họ và cải thiện một cách hiệu quả.

4/ attend v, to go to, to pay attention to: dự, có mặt, chăm lo đến...

$ We expect more than 100 members to attend the annual meeting.

-> Chúng tôi nghĩ rằng có hơn 100 thành viên tham dự cuộc họp thƣờng niên.

$ The hotel manager attended to all our needs promptly.

-> Ngƣời quản lý khách sạn sẵn sàng quan tâm đến các nhu cầu của chúng tôi.

5/ get in touch v, to make contact with: giữ liên lạc/quan hệ với ai đó

$ The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other.

Page 76: Mẹo Toeic Full

-> Bàn lễ tân nằm ở vị trí trung tâm giúp mọi ngƣời liên lạc với nhau.

6/ hold v, to accommodate; to conduct: tổ chức, tiến hành, chủ trì

$ She holds an annual seminar that is very popular.

-> Cô ấy chủ trì buổi hội thảo hàng năm rất đƣợc mọi ngƣời ƣa thích.

7/ location n, a position or site: vị trí, địa điểm

$ The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room.

-> Địa điểm của cuộc họp đƣợc thay đổi từ Red Room sang Green Room.

$ Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their

families.

-> Disney World là một vị trí tuyệt vời cho buổi hội nghị hàng năm để các thành viên có thể đƣa gia đình

họ đi cùng.

8/ overcrowded a, too crowded: đông nghịt, quá đông

$ To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring.

-> Để tránh tình trạng đông đúc, chúng tôi đã hạn chế lƣợng khách các thành viên đƣa đi cùng.

9/ register n., a record: sổ ghi chép, sổ đăng ký biên bản

$ According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar.

-> Theo sổ đăng ký, có hơn 250 ngƣời tham gia vào buổi hội thảo chiều nay.

$ Hotels ask all guests to register and give a home address.

-> Các khách sạn yêu cầu tất cả khách hàng phải đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà.

10/ select v, to choose from a group: lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa

$ The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings.

-> Ngƣời dự hôi nghị chọn cuộc hội thảo về tiếp thị trong số nhiều cuộc hội thảo khác nhau.

11/ session n, a meeting: buổi họp, kỳ họp, phiên họp

$ The morning sessions tend to fill up first, so sign up early.

-> Các phiên họp vào buổi sáng có khuynh hƣớng kín chỗ trƣớc, vì vậy hãy đăng ký sớm.

12/ take part in v, to join or participate: tham gia vào, tham dự

$ The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the

discussion.

-> Thể thức của buổi họp thoải mái, khiến mọi ngƣời tham gia thảo luận dễ dàng hơn.

$ There is no substitution for hard work and perseverance.

-> Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn.

<*TienNguyen* LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>

724/ The warranty attached to the product you purcharsed will be valid for two years from the date of__________. a. receipt b. admission c. ownership d. membership

Page 77: Mẹo Toeic Full

<Economy TOEIC _ Volume 1>

* the date of receipt: ngày xuất hóa đơn => A is correct

723/ Much of the expected boost in revenue is related to a transaction tax which has yet to receive final ________ from Congress. a. approving b. approved c. approval d. approves <Economy TOEIC _ Volume 1>

★ NOTE: Một hình thức từ verb + _al ➜Noun. Một số từ thƣờng gặp:

- approve (v) tán thành -> approval(n) - disapprove (v) phản đối -> disapproval (n) - remove(v) dời đi -> removal (n) - dispose (v) sắp đặt, bố trí -> disposal (n) - reverse (v) đảo ngƣợc -> reversal(n) - betray (v): phản bội -> betrayal (n) - withdraw (v): rút lui -> withdrawal(n) - deny (v): từ chối, phủ nhận -> denial(n) - retrieve (v) thu hồi -> retrieval (n) - defray (v): thanh toán -> defrayal (n) - recite (v) thuật lại -> recital (n) - upheave (v): nổi lên , dấy lên, thay đổi đột ngột ->upheaval (n) - accrue (v) đổ dồn về ->accrual (n) - acquit(v) trả xong (nợ nần,..) -> acquittal (n) - arouse(v) gợi lên, khuấy động -> arousal (n) - collate(v) so sánh, đối chiếu -> collateral (v) - inaugurate(v) khai mạc, khánh thành -> inaugural - rehearse (v) diễn tập -> rehearsal (n) - revive(v) sống lại -> revival (n) ... * Vị trí cần 1 noun. * Các bạn xem thêm phần explain của bạn Tran Trung Truc => C is correct

Thật ra khi gặp dang đuôi -ing.Nếu chƣa dùng từ đó bao giờ, thì để biết đƣợc vai trò của từ đó trong câu, chúng ta cần căn cứ vào cấu trúc của cả câu. -Ing có thể đóng các vai trò sau trong câu: ★1. Dùng nhƣ một động từ

Đuôi “ing” là một dạng của động từ ➜ở thì tiếp diễn .

You are reading my explanation I am writing …. ★2. Dùng nhƣ một danh từ

Đuôi “ing” đƣợc dùng nhƣ một danh từ➜ 1 trong những dạng hay gặp đó là gerund . Gerund rất hay và

lý thú ban nếu có thời gian nên xem lại, không hiểu ta lại bàn tiếp nhé. Bạn cũng nên lƣu ý khi dịch nghĩa câu chứa nó nhé. Thật khó khi chỉ vài dòng giúp bạn hiểu vậy mình sẽ đƣa ra các ví dụ để bạn từ “ngâm “nhé: eg: Swimming is my favorite sport.

Page 78: Mẹo Toeic Full

Being loved is the happiest of one‟s life Stop talking. I am thinking about attending a university in the United States Có thể đứng đầu câu (thƣờng nhấn vào hành đông) hoặc các vị trí khác nhƣ các ví dụ trên ★3. Dùng nhƣ một tính từ

Đuôi “ing” đóng vai trò là tính từ trong câu. eg: She is a loving person

★4. Sử dụng nhƣ trạng từ

Đuôi “ing” lại đóng vai trò là trạng từ trong câu. He studied, thinking about her (Chàng ngồi học mà vẫn nghĩ đến nàng). Nhƣ vậy trong câu xuất hiện _ing, cần bám vào ý nghĩa và cấu trúc của câu, để biết vai trò của nó là : Danh, động , tính, trạng. Trở về câu trên, thực ra ai cũng biết vi trí cần thiếu chắc chắn là 1 danh từ, vấn đề là bạn nghi ngại : approval và approving đúng không? Thƣa bạn approving tồn tại độc lập nó là một tính từ đấy : adj . Nếu không chắc, cần nắm đƣợc ý chính (ý chính thôi) cả câu và cấu trúc câu để điền từ nói thế này thú thực thật khó đề hình dung, hy vọng bạn hiểu. Ngoài ra để hiêủ sâu bạn cũng nên tìm hiểu thƣờng những động từ nào có tồn tại ở dạng Gerund, hay nói cách khác chúng ta hay gọi là : Danh động từ . Đừng ngần ngại chia sẻ những băn khoăn nếu giúp đƣợc mọi ngƣời sẽ giúp bạn Thân,

722/ Nobody knows this house__________to Mr. Franklin, a senator. a. is belonging b. is belonged c. belongs d. belong <Developing TOEIC> * * NOTE: Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện xảy ra nhƣ: they are eating/it is raining .... Một số động từ, ví dụ nhƣ know và like không phải là những động từ hành động. Bạn không thể nói 'I am knowing' hay 'they are liking'; Bạn chỉ có thể nói "I know”, "they like”. 1/ Những động từ sau đây không đƣợc dùng với thì Present Continuous: + like (muốn) + love (yêu) + hate (ghét) + want (muốn) + need (cần) + prefer (thích hơn) + know (biết) + realize (nhận ra) + suppose (giả sử) + mean (có nghĩa, ý) + understand (hiểu) + believe (tin tƣởng) + remember (nhớ) + belong (thuộc về) + contain (chứa đựng)

Page 79: Mẹo Toeic Full

+ consist (gồm có) + depend (phụ thuộc) + seem (có vẻ) ... Ex: - I‟m hungry. I want something to eat. (not 'I am wanting') - Do you understand what I mean? - Ann doesn‟t seem very happy at the moment. * Khi think đƣợc dùng với nghĩa believe (TIN TƢỞNG), ta không dùng thì Present Continuous: Ex: What do you think (=believe) will happen? not 'What are you thinking' # khác với: - You look serious. What are you thinking about? (=What is going on in your mind?) hoặc I‟m thinking of giving up my job. (= I am considering) * Khi have có nghĩa sở hữu (possess),.v.v... ta không dùng với thì continuous: EX: We‟re enjoying our holiday. We have a nice room in the hotel. (not 'we're having') # khác với: - We‟re enjoying our holiday. We‟re having a great time. 2/ see, hear, smell, taste Ta thƣờng dùng thì present simple (không dùng continuous) với những động từ này: Ex:Do you see that man over there? (not 'are you seeing') - This room smells. Let‟s open a window. -> Nhƣng bạn cũng có thể dùng thì continuous với see (I‟m seeing) mang ý nghĩa "having a meeting with” (gặp mặt, gặp gỡ) đặc biệt ở thì tƣơng lai. Ex: I‟m seeing the manager tomorrow morning. 3/ look và feel Bạn có thể dùng thì present simple hay continuous khi diễn tả dáng vẻ hay cảm giác của ngƣời nào đó vào thời điểm nói: - You look well today. hay You‟re looking well today. - How do you feel now? hay How are you feeling now? nhƣng... - I usually feel tired in the morning. (not 'I'm usually feeling') => C is correct 721/ I wish I________that she was sick. I would have gone to see her. a. knew b. had known c. know d. have known <Developing TOEIC>

Page 80: Mẹo Toeic Full

* Ao ƣớc ở tƣơng lai: - S + wish + S + would/could + V1 * Ao ƣớc ở hiện tại - S + wish + S + V2/ed (tobe -> were) * Ao ƣớc ở quá khứ - S + wish + S + had V3/ could have V3 => Answer is B Câu này gợi cho mình nhớ đên cach dùng to wish , nhắc lại luôn để nhớ và ace cùng nhớ:

★To wish

a) to wish sb smt = Cầu chúc : eg: I wish you a happy birthday b) to wish sb to do smt : Muốn ai làm gì. I wish you to explain your answer to wish to do stm : Muốn làm gì= to want to do smt: Do you wish to get mark 900 in the TOEIC test? c) to wish (that) + clause: Trƣờng hợp này luôn diễn tả một hành động , điều chắc chắn đã hoặc sẽ không xảy ra * Wish ở tƣơng lai: S+ wish (that) S+ could/would + verb/were + V_ing * Wish ở hiện tại: S+wish + (that) + S+ simple past tense/were (tất cả các ngôi) * Wish ở quá khứ S+ wish + (that) S+ past perfect/could have P2 Với mỗi trƣờng hợp các ace lấy 1 ví dụ cho nhớ . ➜ Vậy dựa vào câu trên nó chính là trƣờng wish ở quá khứ :

➜ b. had known là đáp án cuối cùng của tôi.

720/ * HÌNH THỨC SỞ HỮU CÁCH (POSSESSIVE CASE) - Với danh từ số ít, ta thêm 's Ex: The boy's book = The book of the boy - Với danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's', ta thêm 's Ex: The men's room = the room of the men - VỚI DANH TỪ SỐ NHIỀU TẬN CÙNG BẰNG 's', ta chỉ thêm ' Ex: The boys' house = the house of the boys. * CARDINAL NUMBERS (SỐ ĐẾM): Số đếm là những chữ số dùng để đếm: one, two, three,...., a hundred, one hundred and forty six, a thousand.... * NOTE: hundred, thousand, million, .... KHÔNG CÓ HÌNH THỨC SỐ NHIỀU KHI LÀ SỐ ĐẾM Ex: five thousand books, three hundred cars. - hundreds of: hàng trăm - thousands of: hàng ngàn <LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 719/ There is a saying, "The customer is always right", which simply means that a business should make customer ______ a top priority. a. satisfaction b. decisions c. loyalty d. comparison

Page 81: Mẹo Toeic Full

<Analyst TOEIC> 718/ My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at work. a. give b. to give c. gaved d. gave <Analyst TOEIC> 717/ While Steve was washing his car, he________ some dents in the doors. a. discovered b. is discovering c. was discovering d. has discovered <Starter TOEIC> 716/ There was _______left in the safe. a. two-hundred dollar bills b. two-hundreds dollar bills c. two-hundred dollars d. two-hundreds dollars <Starter TOEIC> 715/ DANH TỪ DÙNG LÀM TÍNH TỪ (Noun functioning as adj) * Trong Tiếng Anh, danh từ có thể đƣợc dùng nhƣ tính từ để bổ nghĩa cho danh từ khác. Ex: a history teacher, a gold watch, a wool coat... * NOTE: - DANH TỪ ĐẦU TIÊN của sự kết hợp này có chức năng nhƣ một TÍNH TỪ và LUÔN LUÔN Ở HÌNH THỨC SỐ ÍT (không có 's') khi chúng bổ nghĩa cho danh từ phía sau. - Sự kết hợp giữa SỐ + DANH TỪ luôn có dấu gạch ngang. Ex1: That student wrote a report that was ten pages long. -> That student wrote a ten-page report. Ex2: a _____ boy a. seven-years-old b. seven years old c. seven-year-old d. seven-year-olds * TIP: Khi thấy phía sau có danh từ "boy" thì ta cứ việc biến "seven years old" thành "seven-year-old" <bằng cách bỏ 's' và thêm dấu gạch nối vào> khi đó cả cụm "seven-year-old" sẽ biến thành adj bổ nghĩa cho danh từ "boy" Ex: That boy is seven years old --> A seven-year-old boy

Page 82: Mẹo Toeic Full

<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!> 714/ Contractors will be renovating the office building______ the stockroom will be on the first floor.

a. in order to

b. so that

c. because of

d. just as

<Economy_Volume2>

* so that + clause

* in order to + Verb

* because of + Noun/ Noun Phrase/ Gerund

* According to + Noun/ Noun Phrase/ Gerund

=> B is correct

713/ Much of this year's profits will be used_______renovation of the textile plant.

a. along

b. for

c. to

d. while

<Economy_Volume2>

* used to + V1: đã từng

Ex: I used to smoke : tôi từng hút thuốc ( bây giờ không còn hút nữa)

* be/get used to + Ving/Noun: quen với

Ex1: I am used to getting up late on Sundays.

Ex2: I am used to cold weather

* be used to + V1 = be used for + V_ing/ Noun: dùng để làm gì

Ex1: Gold is used to make ring

Ex2: Scissors are used for cutting things

=> B is correct

712/ Not only______ your deparment finish all its work on time, but it also provided an excellent example of successful quality control. a. were b. have c. did d. had

Page 83: Mẹo Toeic Full

<Longman_TOEIC> ..... Not only........but (also)........ * Khi đứng đầu câu là các từ mang nghĩa phủ định nhƣ: Not only..., Only by...., Never..., hay các cấu trúc So......that..., Such......that.., vv.... => PHẢI ĐẢO NGỮ. Ex1: Never have I heard such good music before. Ex2: So well did he do that he got a promotion last week. Ex3: Such a competent employee is he that his manager thinks highly of him. Ex4: Only by doing the work themselves can they learn to solve problems on their own. .... => Vế sau quá khứ đơn => Answer is C 711/ When it comes to_______, there are multiple options. a. invest b. invested c. investing d. invests <Economy TOEIC _ Volume 2> * when it comes to + Ving => C is correct 710/ SO.......THAT VÀ SUCH....THAT * Cấu trúc so......that (quá .......đến nỗi) 1/ S + be + so + adj + that +........ Ex: It was so dark that I couldn't see anything. 2/ S + các động từ nhận thức tri giác + so + adj + that + ..... -> Các Verb nhận thức tri giác nhƣ: appear, seem, feel, taste, smell, sound,.... Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more.

3/ S + V(thƣờng) + adv + that + ........ Ex: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class. 4/ Nếu sau "so" có much, many, few, little thì ta có cấu trúc: - S + V + so + many/few + noun (đếm đƣợc số nhiều) + that +..... Ex: There are so many people in the room that I feel tired. - S + V + so + much/little + noun (không đếm đƣợc) + that + .... Ex: He has invested so much money in the project that he can't abandon (từ bỏ) it now. 5/ Một cấu trúc khác của so.......that - S + V + so + adj + a + noun (đếm đƣợc số ít) + that +....... Ex: It was so hot a day that we decided to stay indoors. * Cấu trúc such........that - S + V + such + (a/an) + adj + noun + that +....... Ex: It was such a hot day that we decided to stay at home.

Page 84: Mẹo Toeic Full

Ex: This is such difficult homework that I will never finish it. <LET'S SHARE, TO BE SHARED!!!> 709/ The benchmark Nekkei index________ 1122 points for the first time in over twelve months. a. exceeded b. over c. more than d. excelled <Target TOEIC> * more than ~ over: hơn * exceed: vƣợt quá => A is correct 708/ Mr.Jacobs was ecstatic when he learned that he ________ to the board of directors. a. has appointed b. was appointing c. had appointed d. had been appointed <Target TOEIC> * appoint (v): bổ nhiệm * nghĩa bị động: be appointed: đƣợc bổ nhiệm => D is correct 707/ His resignation happened at the ________ possible time. a. most b. worst c. worse d. terrible <Target TOEIC> * Một số trƣờng hợp ngoại lệ trong so sánh <không theo quy tắc>: -> Từ gốc (adj/adv) -> so sánh hơn -> so sánh nhất 1/ well/ good -> better -> best 2/ bad/ badly -> worse -> worst 3/ many/much -> more -> most 4/ little -> less -> least 5/ far -> farther/further -> farthest/furthest 6/ near -> nearer -> nearest (về khoảng cách)/ next (về thứ tự) 7/ late -> later -> latest (về thời gian) / last (về thứ tự) 8/ old -> older -> oldest (về tuổi tác) … old -> elder -> eldest (về cấp bậc) * the worst possible time: thời điểm xấu nhất có thể => Answer is B

Page 85: Mẹo Toeic Full

706/ It's time we_______ the store. It's already ten o'clock. a. have closed b. closed c. closing d. are closing <Developing TOEIC> NOTE: * It's time/ It's high time: đã tới lúc * It's time/ It's high time + S + V2/ed * It's time/ It's high time + (for + O) + to V1 => Answer is B 705/ Our customers expect good service from us and we should do our best to live________their expectations. a. in for b. on for c. up for d. up to <Longman TOEIC> * live up to: đáp ứng => D is correct 704/ Airlines will most likely make it easier________ frequent travelers to upgrade their tickets. a. to b. for c. of d. from <Target TOEIC> * for + somebody + to V1: để cho ai làm gì => B is correct 703/ Prior to the new laws, there ______ no penalty for polluting. a. had been b. has been c. have been d. is being <Target TOEIC> * Prior to = Before * before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành Ex: We had lived in Nha Trang before 2008. * since + quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành. Ex: They have studied English since 2008. => A is correct

Page 86: Mẹo Toeic Full

702/ The manager, _______ his own admission, should never have taken a week's vacation during the audit. a. to b. by <bằng chính> c. from d. with <Target TOEIC> * by: bằng chính => B is correct 701/ She became ______ frustrated with the lack of feedback from her boss that she decided to look for another job. a. very b. too c. more d. so <Target TOEIC> * Cấu trúc so......that (quá .......đến nỗi) 1/ S + be + so + adj + that +........ Ex: It was so dark that I couldn't see anything. 2/ S + các động từ nhận thức tri giác + so + adj + that + ..... -> Các Verb nhận thức tri giác nhƣ: appear, seem, feel, taste, smell, sound,.... Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more. 3/ S + V(thƣờng) + adv + that + ........ Ex: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class. 4/ Nếu sau "so" có much, many, few, little thì ta có cấu trúc: - S + V + so + many/few + noun (đếm đƣợc số nhiều) + that +..... Ex: There are so many people in the room that I feel tired. - S + V + so + much/little + noun (không đếm đƣợc) + that + .... Ex: He has invested so much money in the project that he can't abandon (từ bỏ) it now. 5/ Một cấu trúc khác của so.......that - S + V + so + adj + a + noun (đếm đƣợc số ít) + that +....... Ex: It was so hot a day that we decided to stay indoors. => D is correct 700/ ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN < LET‟S SHARE, TO BE SHARED!!!> Câu 1/ ____ Mary study hard, she will pass the exam a. If / b. Should/ c. Were/ d. Had

Page 87: Mẹo Toeic Full

<1> Đối với câu 1, sẽ có nhiều bạn thấy mệnh đề bên kia là "will" sẽ nghĩ ngay đến câu điều kiện loại 1 nên chọn ngay đáp án là A (thế là ra đi 1 câu ^^)

Bạn có thấy rằng nếu là câu điều kiện loại 1 thì mệnh đề If là thì hiện tại đơn. Vậy phải là "If Mary studies..." nhƣng ở đây lại là "......Mary study....." < Không sai ngữ pháp nha các bạn > Ở đây ngƣời ta dùng đảo ngữ cho câu điều kiện loại 1. Vậy cách đảo ngữ thế nào ? Ngƣời ta sẽ dùng "Should" và đảo chủ ngữ ra sau "Should" Ex: If you should run into Tom, tell him he owes me a letter --> Should you run into Tom, tell him.... * Nhƣ vậy câu 1: - "will" --> là câu điều kiện loại 1 - study ở dạng nguyên mẫu, trong khi trƣớc nó là chủ từ ngôi thứ 3 số ít --> phải dùng Should để đảo ngữ --> chọn đáp án B Câu 2/ _____they stronger, they could lift the table a. If/ b. Should/ c. Were/ d. Had <2> Đối với câu 2: - mệnh đề bên kia có "could + V1" --> câu điều kiện loại 2 Nếu là câu điều kiện loại 2 thì mệnh đề If phải chia QKĐ (be-> were) Nhƣ vậy nếu đúng phải là: -> If they were stronger, they could lift the table Ở đây ngƣời ta dùng đảo ngữ, và ở câu ĐK loại 2 phải dùng "Were" và đảo chủ từ ra sau. Ex: If they were stronger, they could lift the table --> Were they stronger, they could lift the table * Nhƣ vậy câu 2 --> chọn đáp án C * TRONG CÂU ĐK LOẠI 2, NẾÖ TRONG CÂU CÓ WERE THÌ ĐẢO NGỮ LÊN TRƢỚC, CÕN KHÔNG CÓ THÌ MƢỢN "WERE" VÀ DÙNG "TO V1" Ex1: If I learnt English, I would read a English book. → Were I to learn English, I would read a English book.

Ex2: If they lived in Nha Trang now, they would go swimming. → Were they to live in Nha Trang now, they would go

Câu 3/ _____Mary studied hard, she would have passed the exam a. If/ b. Should/ c. Were/ d. Had ♥> Đối với câu 3:

- Mệnh đề bên kia "would have passed" đây chính là câu điều kiện loại 3 thơm kèo --> chọn đáp án A ^^ Hãy xem nếu là câu ĐK loại 3 thì mệnh đề If phải chia quá khứ hoàn thành. Trong khi đó ở đây là "...Mary studied hard..." không có "had" --> Nhƣ vậy đối với câu ĐK loại 3 ngƣời ta sẽ dùng "Had" và đảo chủ từ ra sau ngữ.

Page 88: Mẹo Toeic Full

Ex: If Mary had studied hard, she would have passed the exam --> Had Mary studied hard, she would have passed the exam. --> Đáp án đúng phải là đáp án D *** Tóm lại: Câu điều kiện loại 1: dùng Should đảo ngữ Câu điều kiện loại 2: dùng Were đảo ngữ Câu điều kiện loại 3: dùng Had đảo ngữ According to TienNguyen's experience! LET‟S SHARE, TO BE SHARED!!!

699/ Anyone is welcome______they act respectfully during the ceremony

a. provide that

b. providing that

c. providing

d. provided if

<Developing TOEIC>

* provided = provided that = providing that = as long as: Miễn là => B is correct

698/ The television advertisement was so effective that customer service representatives had a difficult time_______ with the sudden increase in incoming calls.

a. holding down

b. putting through

c. keeping up

d. taking over

<Developing TOEIC>

* NOTE: 1/ - have a difficult time + V_ing - have difficulty + V_ing - have trouble + V_ing ... 2/ keep up with: bắt kịp, theo kịp => C is correct

697/ While I was sitting outside the head office yesterday, I overheard someone________ that your application for transfer had been rejected, though I am not certain who it was I heard speaking.

a. say

Page 89: Mẹo Toeic Full

b. said

c. to say

d. had said

<Developing TOEIC>

* NOTE: ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC * ĐỐI VỚI CÂU CHỦ ĐỘNG: 1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: I saw her come in. 2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động) Ex: Can you smell something burning? * ĐỐI VỚI CÂU BỊ ĐỘNG: 1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động) Ex: She was seen to come in. 2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động) Ex: The lorry was seen running down the hill. => TRƢỜNG HỢP 1 CÂU CHỦ ĐỘNG => A is correct

696/ One of the requirements of this position is that you show up every day________ of the weather.

a. despite

b. nonetheless

c. regardless

d. although

<Developing TOEIC>

* regardless of something: bất chấp cái gì * regarding: liên quan tới * despite of = in spite of + Noun/ Noun Phrase * although + clause * nonetheless = however: tuy nhiên => C is correct

695/ The research team______ several policies on how sensitive issues should be tackled. a. implememtation b. implements c. implemented d. implementing <Economy TOEIC _ Volume 2>

=> C is correct back on some overheard costs. a. To maintain

Page 90: Mẹo Toeic Full

b. Maintaining c. Maintain d. Maintained <Economy TOEIC _ Volume 2>

* V1: Dùng trong câu mệnh lệnh, đề xuất ý kiến Ex1: Listen to me! Ex2: Give me a hand! * To V1: Để chỉ mục đích Ex1: To pass the exam, you have to study hard Ex2: To find a good job, I have to try to learn English * Ving: Nhấn mạnh hành động, làm chủ từ cho câu Ex: Listening to music makes me happy

=> B is correct

692/ ABC Co. offers employees______ performance bonuses to encourage success. a. of b. for c. with d. to <Economy TOEIC_ Volume 2>

* NOTE: provide/supply/offer somebody with something: cung cấp cho ai cái gì ~ provide/supply/ offer something for somebody => C is correct

691/ Sound travels at 330 meters per second, _______ light travels at 300,000 kilometers per second. a. as b. whereas c. as long as d. provided <Developing _ TOEIC>

* whereas: trong khi <diễn tả tính trái ngƣợc> Ex: I like sport whereas others hate it. * provided = provided that = providing that = as long as: miễn là

=> B is correct

690/ PHÂN BIỆT GIỮA "each other", "one another" và "together" * each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại. * one another (nhau) : Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên. <Tuy nhiên xu hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another> Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.

Page 91: Mẹo Toeic Full

* together : (cùng nhau) Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì. Một ví dụ dễ thấy: Ex1: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác Ex2: You and I kiss each other : tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại <TienNguyen _ share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn!>

689/ Those employees wishing to change departments_________ the company may send their inquires to Mr.Alvarez. a. among b. since c. within d. whereas <Economy TOEIC_ Volume 2>

* NOTE: - "within" ngoài nghĩa "trong vòng" còn có nghĩa "trong cùng" => C is correct

689/ ________the bankruptcy of Transcontinental Airlines, other airlines have noticed an increased use of connecting flights. a. Follow b. Following c. Followed d. Follows <Economy TOEIC_ Volume 2>

* "Follow" đứng đầu câu luôn có dạng "Following" đóng vai trò làm trạng từ mang nghĩa "tiếp sau, tiếp theo" => B is correct

688/ Your email, _______ in transit, is potentially visible to anyone outside your enterprise who might have access to your server. a. while b. during c. wherever d. as well as <Economy TOEIC_ Volume 2>

* during + danh từ -> chỉ thời kỳ hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhƣng không biết nó xảy ra bao lâu: during the winter, during my vacation... * "As well as" - Có nghĩa tƣơng đƣơng với "not only ….but also"

Page 92: Mẹo Toeic Full

Ex: She is clever as well as beautiful. = She is not only beautiful, but also clever - Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau nó cũng chia tƣơng ứng với chủ ngữ số ít đó. Ex: Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news - Sau as well as, ta thƣờng dùng động từ dạng -ing Ex: He hurt his arm, as well as breaking his leg - Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên mẫu thì sau "as well as" ta có thể dùng động từ nguyên mẫu không "to". Ex: I have to clean the floors as well as cook the food. * whenever (conj): bất cứ lúc nào * while: có thể đi với các giới từ, phổ biến là: - while on duty - while in transit - while at school ... => A is correct

687/ Purchasing tickets for Rocky Multiplexes has become easier than______ thanks to changes made to the theater's website. a. once b. never c. not d. ever <Economy TOEIC_ Volume 2>

* easier than ever: dễ dàng hơn bao giờ => D is correct

686/ The Prime Minister's decision to delay the upcoming election _______a month will cause significant controversy among lawmakers. a. to b. for c. within d. with <Economy TOEIC_ Volume 2>

* for + time: <trong> -> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian. Ex: We waited for 30 minutes outside your house. -> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngoài nhà bạn. => TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT * within + time: trong vòng -> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦN. => B is correct

Page 93: Mẹo Toeic Full

Nobody was allowed to see him at ....... time during the meeting a.some b.any c.the

* at any time: bất cứ lúc nào * some time # sometime # sometimes - sometimes: <thỉnh thoảng> Ex: We sometimes go out with each other (Chúng tôi thỉnh thoảng đi ra ngoài cùng nhau) - sometime: chỉ một thời điểm không xác định <một lúc nào đó> Ex: Astronauts may go to Mars sometime (Các phi hành gia có thể sẽ lên sao Hỏa một lúc nào đó) - some time: chỉ là cách kết hợp some và time thôi <một ít thời gian> Ex: She spent some time listening to music before studying English (Cô ấy nghe nhạc một lúc trƣớc khi học tiếng Anh) * Ở đây ta dễ dàng thấy at + 1 mốc thời gian -> loại ngay câu A. - Còn "at the time" thông thƣờng sẽ diễn tả mốc thời gian NGAY LÚC NÓI. Bạn dịch câu này ra sẽ thấy hoàn toàn k hợp lý. "Không có bất kỳ ai đƣợc phép nhìn anh ấy vào lúc này TRONG SUỐT cuộc họp". Nếu không có "during the meeting" bạn hoàn toàn có thể dùng "at the time". => Đáp án B <Đó là theo sự hiểu biết của TienNguyen. Nếu ai có đóng góp gì thêm thì góp ý để mọi ngƣời cùng tiến bộ nhé> 685/ MẸO TRONG SO SÁNH HƠN Câu này chọn câu nào nhỉ ? Of the two students, Tom is _________ a. taller b. the taller c. tallest d. the tallest * Câu này dễ mà, 2 ngƣời thì không thể so sánh nhất, chọn câu A _ "taller" <chạy đâu cho thoát> ^^

!!! Chắc chắn là chọn câu A rồi, tại từ nhỏ tới giờ cô dạy là chỉ có so sánh nhất mới có mạo từ "the" -> mất điểm chỗ này đây!!! Không thể học thuộc lòng mà phải hiểu thì mới nhớ lâu và tránh một số trƣờng hợp mà hồi giờ ta ít gặp. <?> Vậy vấn đề ở đây là gì ?? --> Là hãy xem nó xác định hay chƣa ???

ღღღ Cách để biết biết nó xác định hay chƣa?

--> Là khi đƣợc đặt cái so sánh vào 1 khoảng. Các bạn thấy so sánh nhất luôn luôn đặt vào 1 khoảng: anh ấy cao nhất <trong lớp>, cô ấy đẹp nhất <trong 5 ngƣời>, nó đẹp trai nhất < trong nhà>...

ღღღ Thế đấy! chính vì nó xác định nên mới có mạo từ "The" chứ k phải ở đâu tự nhiên có đâu <không

Page 94: Mẹo Toeic Full

có cái gì tự sinh ra mà...:) > Vậy khi ngƣời ta nói: Of the three students, Tom is the tallest <đã xác định trong 3 ngƣời nên dùng mạo từ "The"> Vậy cớ gì lại không dùng "The" trong câu ví dụ trên nhỉ? Of the two students, Tom is the taller <chỉ có 2 ngƣời nên dùng so sánh hơn, vì xác định nên dùng "the"> *** Thế mà khối ngƣời làm sai đấy! ^^ Vậy mẹo nè! --> khi trong câu có "Of the two..." hay "Between them,...." thì nhớ có mạo từ "the" vào so sánh hơn nhé !

<TienNguyen _ share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn !!! ღ u! >

684/ I‟d never__________ studying for an MBA, but my boss just offered to help cover the cost of tution if I do. a. been b. thought c. considered d. comtemplating <Target TOEIC> ... * consider (v): xem xét * consider + Ving * Các động từ theo sau là V-ing thƣờng gặp * admit * avoid * appreciate (cảm kích) * begin * consider * continue * delay * deny * enjoy * escape (thoát khỏi) * finish * keep * mention * mind * postpone * prefer * miss * practise

Page 95: Mẹo Toeic Full

* quit * recall : gợi nhớ lại * report: phát biểu, đƣa tin * resent: bực tức * resist: chống lại * recollect: gợi nhớ lại * resume: tiếp tục * risk * suggest => C is correct 683/ _________ difficult things may be, you are lucky to have that job. a. But b. So c. However d. Through <Analyst TOEIC> * However = No matter how + adj + S + V : dù thế.........đi nữa => C is correct 682/ The employee can seek compensation from the employer for___________ of contract. a. breach b. fulfillment c. failure d. bleach <Starter TOEIC> 681/ He has two dogs: one is from England and _______ is from Germany. a. another b. an other c. other d. the other <Stater TOEIC> 680/ Các dạng rút gọn MĐQH: * Rút gọn dạng chủ động: Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night? --> Do you know the boy breaking the windows last night? * Rút gọn dạng bị động: Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting

--> This page managed by TienNguyen is interesting * Rút gọn thì hoàn thành:

Page 96: Mẹo Toeic Full

Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation. --> Not having finished the task,.......... => TÓM LẠI: --> Rút gọn thể chủ động --> Ving --> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed --> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed * Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc! According to TienNguyen's experience! Share để mọi ngƣời cùng học nha các bạn !!! 679/ Is there _______ about the project? a. new anything b. newly anything c. anything newly d. anything new <Starter TOEIC> * Thông thƣờng adj đứng trƣớc danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. -> Nhƣng vs các từ kết thúc là -thing, -body, -one, -where -> thì adj phải đứng sau để bổ nghĩa Ex: I have something nice (NOT nice something) Ex: I have gone somewhere new (NOT new somewhere) => D is correct 678/ I'm sorry about________ their feelings. a. hurt b. to hurt c. hurting d. I hurt <Starter TOEIC> * Sau giới từ + Ving/Noun * Chú ý công thức ngoại lệ: be + about to + V1: sắp sửa làm gì - C is correct 677/ They probably________dinner by the time we get there. a. had finished b. have finished c. will have finished d. will have been finishing <Developing TOEIC> * Thì tƣơng lai hoàn thành (The Future Perfect Tense): diễn tả 1 hành động: - SẼ hoàn tất trƣớc một THỜI ĐIỂM ở TƢƠNG LAI -> Thƣờng đƣợc dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng "by + mốc thời gian": by the time, by then, by that time... Ex: I'll will finished my work by noon. - SẼ hoàn tất trƣớc một HÀNH ĐỘNG KHÁC trong TƢƠNG LAI

Page 97: Mẹo Toeic Full

Ex: When you come back, I'll have written this letter. * Thƣờng đƣợc dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng "by + mốc thời gian": by the time, by then, by that time... => C is correct 676/ According to studies released yesterday, a significant number or organizations experienced a dramatic________ in electronic crime and data instructions over the past year. a. increase b. impression c. access d. accent <Economy TOEIC_ Volume 1> * increase in something: tăng cái gì Ex: increase in population: tăng dân số * increase by + percent: tăng bao nhiêu % Ex: increase by 20% => A is correct 675/ Nhƣ chúng ta biết có thể có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho 1 danh từ. Ex: My father has a beautiful old Italian touring car - Có nhiều loại tính từ nhƣ tính từ mô tả tính cách, phẩm chất, bề ngoài, thời gian, số lƣợng, … - Thỉnh thoảng chúng xuất hiện một chuỗi các tính từ theo thứ tự nhất định mà học thuộc thì không dễ chút nào, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt “OSASCOMP” * Trong đó: + Opinion: gồm các tính từ chỉ sự đánh giá. Ví dụ: wonderful, beautiful,… + Size: gồm các tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, long, short,… + Age: gồm các tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, new,… + Shape: gồm các tính từ chỉ hình dáng. Ví dụ: round, square,... + Color: gồm các tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: red, pink, yellow,... + Origin: gồm các tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, Vietnamese,… + Material: gồm các tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone (bằng đá), plastic (bằng nhựa), steel (bằng thiếc),… + Purpose: gồm các tính từ chỉ mục đích, tác dụng để làm gì. Ví dụ: touring (để đi du lịch), walking (để đi bộ),… Ex1: My father has a beautiful old Italian touring car. (Ba tôi có một chiếc xe du lịch Ý cổ đẹp). Trong đó: beautiful old Italian touring car .....O........A....O.......P.......noun Ex2: He is a silly young English man. (Hắn là một thanh niên ngƣời Anh ngốc nghếch.) Trong đó: silly young English man

Page 98: Mẹo Toeic Full

..O.....A.......O........noun * Để nhớ cụm "OSASCOMP” thì không dễ chút nào, mỗi bạn có mỗi cách nhớ. Riêng mình thì chỉ cần nhớ " ÔNG SÁU ĂN SÖP CUA ÔNG MẬP PHÌ " là khỏi quên đi đâu đƣợc !!! ^^ <TienNguyen_có rất ít ngƣời biết về mẹo này => share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn!!! > 674/ They have certainly studied_________ to pass the test. a. hard enough b. hardly enough c. enough hard d. enough hardly <Starter TOEIC> * Cấu trúc enough: đủ........để làm gì 1) adj/adv + enough + (for sb) + to V1 2) enough + N + (for sb ) + to V1 * NOTE: - Lƣu ý sự khác nhau giữa 2 công thức này là : tính từ, trạng từ thì ĐỨNG TRƢỚC enough, còn danh từ thì ĐỨNG SAU enough - hardly (adv): hầu nhƣ không # hard (adv): một cách chăm chỉ => A is correct 673/ If you violate any condition specified therein, the contract will automatically________. a. complete b. annul c. abolish d. terminate <Starter TOEIC> * terminate (v): chấm dứt => D is correct 672/ Donations _________ for the purchase of necessities will help provide a brighter holiday season to people in need. a. seek b. seeking c. have sought d. being sought <Economy TOEIC_ Volume1> Các dạng rút gọn MĐQH: * Rút gọn dạng chủ động: Ex: The man who is sitting next to you is my uncle --> The man sitting next to you is my uncle Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?

Page 99: Mẹo Toeic Full

--> Do you know the boy breaking the windows last night? * Rút gọn dạng bị động: Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting --> This page managed by TienNguyen is interesting * Rút gọn thì hoàn thành: Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation. --> Not having finished the task,.......... => TÓM LẠI: --> Rút gọn thể chủ động --> Ving --> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed --> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed * Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc! => D is correct 671/ A detailed quotation on the ongoing_________ will be provided for free any time upon request. a. maintaining b. maintenance c. mailtained d. maintains <Economy TOEIC_ Volume1> * Vị trí cần 1 noun => B is correct 670/ Để chọn trắc nghiệm nhanh trong Tiếng Anh, sẽ rất quan trọng để bạn biết chính xác vị trí của Noun, adj, adv... Trong đề thi Toeic có khoảng 20% các câu hỏi loại này. Phần này đƣợc luyện rất nhiều trong phần "Incomplete Sentences" của quyển "600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC" - đây là quyển sách mà hầu nhƣ từ vựng Toeic nằm nhiều trong quyển này! Sau đây là vị trí của từ loại: * Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, her, his.... - Sau từ chỉ số lƣợng many, some, any....... * Adj: - Sau động từ tobe Ex: She is beautiful - Trƣớc danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó Ex: This is an interesting book - Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !) - Sau stay, remain, become

Page 100: Mẹo Toeic Full

Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly - Find + O + adj (chỉ vật) Ex: I find this exercise difficult Công thức này rất thƣờng hay ra trong đề thi toeic. Thƣờng để sẽ ra "found" là quá khứ của find và sau đó là một Object rất dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không. Mà khi đã phát hiện đƣợc công thức này thì lại không chú ý tới TÍNH TỪ CHỈ VẬT. * NOTE: Tính từ có các đuôi nhƣ: _ing, _ed, hoặc đuôi gốc tính từ nhƣ _al, _ive... => Tính từ CHỈ VẬT là tính từ có đuôi _ing hoặc đuôi gốc tính từ <nhớ nhé> Ex: If you do not find the accommodations here_______, be sure to let us know when you fill out your customer comment card. a. satisfactory b. satisfied c. satisfaction d. satisfactorily <Developing_TOEIC> => Nhiều bạn nhận biết đƣợc cấu trúc này nhƣng lại chọn đáp án adj câu B. Nhƣng vị trí cần là TÍNH TỪ CHỈ VẬT => A mới là đáp án chính xác. Các bạn chú ý điểm ngữ pháp này! * Adv: - Đứng đầu câu, trƣớc dấu phẩy. Ex: Luckily, he passed the exam - Bổ nghĩa cho động từ, đứng trƣớc hoặc sau động từ Ex: She drives carefully / She carefully drives her car - Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trƣớc tính từ Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful - Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trƣớc trạng từ mà nó bổ nghĩa Ex: She drives extremely carefully <TienNguyen_share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn!> 669/ If you have difficulty preparing for a presentation on_______, ask Mr.Jacobs for help. a. your own b. yourself c. your d. yours <Economy TOEIC_ Volume 1> * Own: dùng sau các từ SỞ HỮU: his, her, its,...để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì. * NOTE: on your own ~ by youself => A is correct

Page 101: Mẹo Toeic Full

668/ Many_________ agricultural advisors were hired to boost the significantly declining industry. a. professionally b. professional c. professionalism d. profession <Economy TOEIC_ Volume 1> * vị trí cần 1 adj bổ nghĩa cho advisors => B is correct 667/ When I saw her last night, she was talking to______ loudly. a. themselves b. hers c. herself d. she <Developing_TOEIC> * Sử dụng đại từ phản thân (Reflexive pronouns) khi chủ ngữ tác động vào chính mình. Ex:She usually looks at herself in the mirror => C is correct 666/ Some metals are magnetic and_________ aren't. a. other b. another c. others d. others metals <Developing_TOEIC> *Cách phân biệt " The other, the others, another và others". Nhiều bạn hay nhầm lẫn giữa những từ này. Thật ra chẳng có gì là nhầm lẫn giữa những từ này cả. Theo kinh nghiệm của mình nhé! 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair) 2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lƣợng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin. * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student". Không đƣợc dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy: Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin = There are 20 students, one is fat, the other students are thin 3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake) 4. others: những cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả)

Page 102: Mẹo Toeic Full

Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" Không đƣợc dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy: Ex: Some students like sport, others don't = Sone students like sport, other students don't. => C is correct 665/ Trong phần 5 của đề thi TOEIC (Part V - Incomplete Sentence). Khi làm bài chúng ta hay gặp các cụm từ “confused word” mà chúng ta hay nhầm lẫn. Bài này mình soạn ra để giúp các bạn lƣu ý và tránh các nhầm lẫn không đáng có. Có rất nhiều sự nhầm lẫn: có thể là nhầm lẫn về ngữ nghĩa hoặc nhầm lẫn về cách sử dụng. Sau đây là một số cặp từ hay ra thi trong TOEIC làm chúng ta bối rối. * see # look # watch # view - see: nhìn không có chủ định (thấy) Ex: She opened her eyes and saw a man approaching her. - look: ngắm, xem xét có chủ định Ex: He is looking at the photograph. - watch = look carefully: nhìn có chủ định và chăm chú (e.g. actions, shows, movies, TV programs): quan sát, theo dõi, để ý (nhìn vật gì đó đang thay đổi hay di chuyển) Ex: They are watching an interesting report on television. - view: nhìn có chủ định và chăm chú (ngắm), thƣờng liên quan đến yếu tố thƣởng thức. Ex1: Thousands of tourists come to view the gardens every year. Ex2: The mountain is best viewed from the north. * Say # tell - say: nói, cho ý kiến -> say something (to somebody) Ex: The children said goodbye (to their parents). - tell: nói ra, kể (truyền tải thông tin). Thƣờng gặp trong các cấu trúc : + tell sb sth (nói với ai điều gì đó), + tell sb to do sth (bảo ai làm gì), + tell sb about sth (cho ai biết về điều gì) Ex1: The teacher is telling the class an interesting story Ex2: Please tell him to come to the blackboard Ex3: We tell him about the bad news * Borrow # lend - borrow: vay, mƣợn + borrow something from somebody Ex: Can I borrow this book from you? - lend: cho vay, cho mƣợn + to lend somebody something + to lend something to somebody Ex: The bank lent her a lot of money. * Bring # take

Page 103: Mẹo Toeic Full

- bring: mang lại, cầm lại, đƣa lại + bring somebody something + bring something to somebody Ex1: Bring me some coffee. Ex2: Bring it to me. - take: lấy đi, mang đi, đem đi Ex: I‟ll take this file to the purchasing department. * Make # let - make + O + V1: buộc/khiến ai làm gì Ex: Just seeing him makes me laugh. - let + O + V1: để ai làm gì Ex: Her parents won‟t let her go out. * rise # raise # arise - rise: To go up, to move upwards (intransitive): tăng, lên, nổi lên Ex: The sun rises in the East - raise: To lift, to make higher (transitive): nâng lên, làm tăng lên Ex: The government raised taxes by 3% - arise: To happen, to occur (intransitive): nảy sinh, phát sinh, xuất hiện Ex: The problem arose at the end of June According to TienNguyen‟s experience! 664/ _______ please find the documents that contain confidential data on the visibility of operations. a. Enclosed b. Enclose c. Enclosure d. Enclosing <Economy TOEIC _ Volume 1> 663/ This jacket is ________ superior to that one. a. far b. few c. a few d. any <Starter TOEIC> 662/ We require all club members to ________ their membership cards to the service desk in order to use the fitness room. a. notify b. present c. assign d. permit <Economy TOEIC _ Volume 1> 661/ The head of the marketing department attributed success in the overseas market to _______ motivated and hard-working employees.

Page 104: Mẹo Toeic Full

a. them b. they c. itself d. its <Economy TOEIC _ Volume 1> 659/ In addition to ________ a separate online site, new products will be available through traditional retailers all over the world. a. launched b. launching c. launch d. launches <Economy TOEIC _ Volume 1> 658/ The names of upper management to________you must report will be provided in order to get budgets approved for projects. a. whom b. whoever c. what d. where <Economy TOEIC _ Volume 1> * Trong MĐQH khi thấy có giới tử ở trƣớc thì: - giới từ + “whom” nếu trƣớc giới từ là danh từ chỉ ngƣời - giới từ + “which” nếu trƣớc giới từ là danh từ chỉ vật => A is correct 657/ It is _______ through broadcast media such as television and radio that companies place an advertisement to attract prospective customers. a. predominant b. predominantly c. predominating d. predominated <Economy TOEIC _ Volume 1> 656/ Super_______ has been paid to even the smallest detail, as the project was expected to cost billions of dollars. a. attends b. attention c. attended d. attendant <Economy TOEIC _ Volume 1>

- pay attention to: chú ý vào - Dạng chủ động: You must pay attention to…….. - Dạng bị động: Attention must be paid…. B is correct

Page 105: Mẹo Toeic Full

655/ Khi muốn biến 1 câu thành danh từ có 2 trƣờng hợp: * Nếu câu đã hoàn chỉnh về ý nghĩa thì ta thêm "That" vào đầu câu. Ex: That you get very high grades in school is necessary --> Rõ ràng câu "You get very high grades in school" đã hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. --> dùng That + clause -> noun * Nếu câu chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa thì ta thêm "What" vào đầu câu. Ex: What he said makes her cry

--> Rõ ràng câu "He said" chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. --> dùng What + clause --> noun *** Và lƣu ý chủ ngữ là clause luôn chia động từ số ít! According to TienNguyen's experience! ^^ 654/ You will have a full week at the resort of your_______, departing on July 20 and arriving back in Tokyo on July 26. a. choose b. choice c. chooses d. chose <Economy TOEIC_ Volume1> * Vị trí cần 1 noun => B is correct 653/ _______ inexperienced, individuals with the willingness to learn will make a difference in the foreseeable future. a. Until b. Despite c. Although d. Otherwise <Economy TOEIC_ Volume1> * despite + noun phrase/ gerund .... * Có 2 cách chuyển từ Although sang Despite Ex: Athough they are inexperienced, individuals with ... --> Despite being inexperienced, individuals with ... --> Despite the fact that they are inexperienced, individuals with .. * NOTE: Trong mệnh đề although, vì có cùng chủ từ với mệnh đề kia nên có thể đƣợc rút gọn thành --> Although inexperienced, individuals with ... => Answer is C 652/ We are not happy to announce that due to recent cutbacks on members, we won't be able to accept new projects______ further notice. a. except b. next to

Page 106: Mẹo Toeic Full

c. onto d. until <Economy TOEIC_ Volume1> * until further notice: cho đến khi có bất kỳ thông báo gì thêm. => D is correct 651/ The company announced plans to ________ its corporate name to BATEL, Inc. for marketing and commercial purposes. a. use b. add c. change d. differ <Economy TOEIC_ Volume1> * announce .....change: thông báo thay đổi. <hay ra thi chung> => C is correct 650/ _______ of International Pensions Conference are expected to register at the main desk before entering the convention hall. a. Attendant b. Attendees c. Attending d. Attention <Longman_TOEIC> - attendee (n): ngƣời tham dự - flight attendant (n); tiếp viên hàng không - attention (n): sự chú ý - có thể dựa vào nghĩa, hoặc có thể chú ý ngữ pháp để chọn đúng câu này, phía sau động từ tobe là "are" -> danh từ số nhiều => B is correct 649/ Wild black cherry is a large tree that is distributed_______ throughout the state in woodlands, old fields, and along fence rows. a. widely b. wider c. wide d. widest <Longman_TOEIC> * Vị trí cần một adv => A is correct 648/ _______ your travel agent or Hertz to determine the amount of all charges applicable to your rental. a. Call b. To call c. Calling d. Called

Page 107: Mẹo Toeic Full

<Longman_TOEIC> CÁCH DÙNG V1, to V1 và Ving ở đầu câu. * V1: Dùng trong câu mệnh lệnh, đề xuất ý kiến Ex1: Listen to me! Ex2: Give me a hand! * To V1: Để chỉ mục đích Ex1: To pass the exam, you have to study hard Ex2: To find a good job, I have to try to learn English * Ving: Nhấn mạnh hành động, làm chủ từ cho câu Ex: Listening to music makes me happy => Đây là câu đề xuất ý kiến => A is correct 647/ As networks have become more_________, the knowledge needed for installation and maintenance also has increased. a. sọphisticate b. sophisticated c. sophisticating d. sophistication <Longman_TOEIC> * NOTE: - "sophisticate" là động từ và "sophisticating" là động từ V-ing nhé. - chỉ có "sophisticated" mới là adj <tinh vi> - sau stay, remain, become...+ adj => B is correct 646/ *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT: Computers/ Máy Tính 1. access v, to obtain, to gain entry: cho vào, thâm nhập, tiếp cận Ex: We accessed the information on the company's web site. -> Chúng ta tiếp cận thông tin trên trang web của công ty. - access code: mã truy cập - access time: thời gian truy cập

2. allocate v, to designate for a specific purpose: phân bổ, ấn định Ex1: The office manager did not allocate enough money to purchase software. -> Trƣởng phòng không cung cấp đủ tiền để mua phần mềm. Ex2: The software architect did not allocate enough memory for the sound card to work in your computer. -> Kiến trúc sƣ phần mềm không phân bổ đủ bộ nhớ card âm thanh cho máy tính của bạn. 3. compatible ~ with a, able to function together: hợp, thích hợp (với) Ex1: This operating system is not compatible with this model computer.

Page 108: Mẹo Toeic Full

-> Hệ điều hành này không phù hợp với mẫu máy tính này. Ex2: Users of software applications want new versions to be compatible with current versions. -> Những ngƣời sử dụng phần mềm ứng dụng này muốn có giao diện mới để phù hợp với giao diện hiện tại. 4. delete v, to remove; to erase: bỏ đi, xóa đi, gạch đi Ex: The technicians deleted all the data on the disk accidentally. -> Các nhân viên kỹ thuật đã xóa hết tất cả dữ liệu trong ổ đĩa. delete key: phím xóa 5. display n, what is visible on a monitor: sự phô bày, sự trƣng bày Ex: The light on the LCD display is too weak. -> Cái đèn trên màn hình LCD quá mờ/yếu. - CD = Liquid Crystal Display: màn tinh thể lỏng 6. duplicate v, to produce something equal; to make identical: sao lại, làm thành hai bản, bản sao Ex1: I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year. -> Tôi nghĩ rằng chƣơng trình xử lý văn bản mới sẽ nhân đôi thành công chƣơng trình cũ đƣợc giới thiệu vào năm ngoái. Ex2: Before you leave, please duplicate that file by making a copy on the CD-ROM. -> Trƣớc khi nghỉ việc, bạn vui lòng sao tài liệu đó bằng cách chép vào đĩa CD. - CD-ROM = compact disc read-only memory 7. failure n., an unsuccessful work or effort: sự thất bại, cố gắng không thành công Ex: The power failure caused the system to shut down. -> Việc mất điện làm cho hệ thống ngƣng hoạt động. 8. figure out v, to understand, to solve: hiểu ra, luận ra Ex: By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem. -> Bằng cách kiểm tra tất cả các lỗi, các nhân viên kỹ thuật đã tìm ra làm thế nào để khắc phục vấn đề. 9. ignore v, not to notice; to disregard: lờ đi, làm ra vẻ không biết đến Ex1: When the director is working at the computer, she ignores everything around her. -> Khi vị giám đốc làm việc trên máy tính, cô ta tản lờ mọi thứ xung quanh cô. Ex2: Unfortunately, she ignored the warning about virus. -> Đáng tiếc là cô ta đã lờ đi cảnh báo về vi rút. 10. search n., investigation: sự điều tra, sự nghiên cứu Ex: Our search of the database produced very little information. -> Việc nghiên cứu dữ liệu của chúng tôi mang lại rất ít thông tin. 11. shut down v, to turn off; to cease operations: tắt, đóng, ngừng hoạt động Ex: Please shut down the computer before you leave the office. -> Vui lòng tắt máy tính của bạn trƣớc khi bạn rời văn phòng. 12. warn v, to alert; to tell about a danger or problem: báo cho biết, cảnh cáo, răn Ex1: The red flashing light gives a warning to users that the battery is low. -> Đèn chiếu chuyển sang màu đỏ đƣa ra cảnh báo cho ngƣời dùng rằng pin yếu. Ex2: Flashing images on the web page are designed to attract users' attention. -> Những hình chiếu sáng trên trang web đƣợc thiết kế để thu hút sự chú ý của ngƣời dùng. <Chúng ta đã học đƣợc 6 bài trong cuốn 600 từ rồi, nếu bạn thấy câu dịch nào mà văn phong chƣa ổn

Page 109: Mẹo Toeic Full

thì góp ý giúp tớ nhé. Hãy nhấn share để mọi ngƣời cùng học và cũng là cổ vũ tinh thần cho ad tiếp tục. Love u !!! > 645/ You shall be ________ no obligation to accept any offer and may, at your discretion, discontinue membership after two years. a. under b. making c. able to d. used to <Longman_TOEIC> * under + noun: dƣới.... <Cụm từ xuất hiện nhiều trong đề thi TOEIC> Ex: under any circumstances: dƣới bất kỳ hoàn cảnh nào => A is correct 644/ All cellular phones should be turned off while the concert is in________. a. playing b. performance c. progress d. pratice <Longman_TOEIC> * in progress: Trong tiến trình, vẫn đang tiếp diễn => C is correct 643/ In an effort ______________ our labor costs, we are determined to hire more part-timers. a. reduce b. reducing c. has reduced d. to reduce <TOEIC_Test> CÁCH DÙNG V1, to V1 và Ving ở đầu câu. * V1: Dùng trong câu mệnh lệnh, đề xuất ý kiến Ex1: Listen to me!

Ex2: Give me a hand! * To V1: Để chỉ mục đích Ex1: To pass the exam, you have to study hard Ex2: To find a good job, I have to try to learn English * Ving: Nhấn mạnh hành động, làm chủ từ cho câu Ex: Listening to music makes me happy => Trong câu này chúng ta sử dụng để chỉ mục đích => D is correct

Page 110: Mẹo Toeic Full

642/ The organization works to engage individuals to take greater responsibility for keeping their communities________. a. beauty b. beautifier c. beautiful d. beautifully <Longman_TOEIC> * CẤU TRÚC QUAN TRỌNG * Keep + O + V3/ed: cấu trúc bị động * Chúng ta thƣờng nói: - Close that door! * Nhƣng ngƣời Mỹ thích dùng bị động, họ sẽ nói: - Keep that door closed! * Ngoài ra còn lƣu ý cấu trúc: * keep + sb/ st + adj: giữ ai đó/ cái gì đƣợc... Ex: You must keep your hand clean/ Bạn phải giữ tay sạch => Answer is C 630/ *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT: Conferences/ Hội nghị 1/ accommodate v. to fit, to provide with something needed: làm cho thích hợp, làm cho thích nghi $ The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it. -> Phòng họp đủ lớn để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhóm sử dụng nó. $ Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms. -> Vì hạn chót để đặt phòng đã hết nên ngƣời quản lý khách sạn không đáp ứng nhiều phòng hơn cho chúng tôi. 2/ arrangement n , the plan or organization: sự sắp xếp, sự chuẩn bị, sự thu xếp $ The catering arrangements for the conference have fallen through. -> Sự chuẩn bị bữa ăn cho buổi hội thảo đã thất bại. 3/ association n, an organization of persons or groups having a common interest: hiệp hội, hội $ Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support. -> Toàn thể hôi viên trong hiệp hội nghành nghề cung cấp quan hệ nghiệp vụ và hỗ trợ lẫn nhau. $ Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency. -> Các công ty viễn thông địa phƣơng thành lập một hiệp hội để phục vu các mục tiêu chung, đáp ứng các nhu cầu cần thiết của họ và cải thiện một cách hiệu quả. 4/ attend v, to go to, to pay attention to: dự, có mặt, chăm lo đến... $ We expect more than 100 members to attend the annual meeting. -> Chúng tôi nghĩ rằng có hơn 100 thành viên tham dự cuộc họp thƣờng niên. $ The hotel manager attended to all our needs promptly. -> Ngƣời quản lý khách sạn sẵn sàng quan tâm đến các nhu cầu của chúng tôi. 5/ get in touch v, to make contact with: giữ liên lạc/quan hệ với ai đó $ The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other. -> Bàn lễ tân nằm ở vị trí trung tâm giúp mọi ngƣời liên lạc với nhau.

Page 111: Mẹo Toeic Full

6/ hold v, to accommodate; to conduct: tổ chức, tiến hành, chủ trì $ She holds an annual seminar that is very popular. -> Cô ấy chủ trì buổi hội thảo hàng năm rất đƣợc mọi ngƣời ƣa thích. 7/ location n, a position or site: vị trí, địa điểm $ The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room. -> Địa điểm của cuộc họp đƣợc thay đổi từ Red Room sang Green Room. $ Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families. -> Disney World là một vị trí tuyệt vời cho buổi hội nghị hàng năm để các thành viên có thể đƣa gia đình họ đi cùng. 8/ overcrowded a, too crowded: đông nghịt, quá đông $ To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring. -> Để tránh tình trạng đông đúc, chúng tôi đã hạn chế lƣợng khách các thành viên đƣa đi cùng. 9/ register n., a record: sổ ghi chép, sổ đăng ký biên bản $ According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar. -> Theo sổ đăng ký, có hơn 250 ngƣời tham gia vào buổi hội thảo chiều nay. $ Hotels ask all guests to register and give a home address. -> Các khách sạn yêu cầu tất cả khách hàng phải đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà. 10/ select v, to choose from a group: lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa $ The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings. -> Ngƣời dự hôi nghị chọn cuộc hội thảo về tiếp thị trong số nhiều cuộc hội thảo khác nhau. 11/ session n, a meeting: buổi họp, kỳ họp, phiên họp $ The morning sessions tend to fill up first, so sign up early. -> Các phiên họp vào buổi sáng có khuynh hƣớng kín chỗ trƣớc, vì vậy hãy đăng ký sớm. 12/ take part in v, to join or participate: tham gia vào, tham dự $ The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion. -> Thể thức của buổi họp thoải mái, khiến mọi ngƣời tham gia thảo luận dễ dàng hơn. $ There is no substitution for hard work and perseverance. -> Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn. <Share để mọi ngƣời cùng học nha các bạn. *TienNguyen*> 645/ The government has suggested that the income tax threshold ______________ raised. a. is b. has been c. was d. be <TOEIC_Test> 644/ In an effort ______________ our labor costs, we are determined to hire more part-timers. a. reduce b. reducing c. has reduced d. to reduce

Page 112: Mẹo Toeic Full

<TOEIC_Test> 643/ Actually, there are plenty of studies showing that eating one egg each day will not _______________ your cholesterol, so almost everyone can enjoy eggs as part of a healthy diet. a. raise b. reduce c. lower d. help <TOEIC_Test> 642/ My driving license _____________ at the end of this month. a. passes out b. retires c. concludes d. expires <TOEIC_Test> 641/ Treating people with respect helps us get along with each other, avoid and ____________________conflicts, and create a positive social climate. a. run into b. make c. resolve d. establish <TOEIC_Test> 640/ At ninety-eight, George decided to learn to read and ____________ in a literacy program, becoming a celebrated student. a. took b. enrolled c. submitted d. followed <TOEIC_Test> 639/ All factory workers are required _____________ to the safety regulations stated in the manual. a. adhere b. adhering c. to adhere d. have adhered <TOEIC_Test> * be required + to do something: đƣợc yêu cầu làm gì => C is correct 638/ It is _______ that the new law be properly enforced. a. vital b. interesting c. considered

Page 113: Mẹo Toeic Full

d. believed <TOEIC_Test> ... * Vital (adj): quan trọng, sống còn * NOTE: Công thức hay gặp trong đề thi TOEIC: *** It + be + adj + that + S (+ should) + V1 => Từ "should" trong câu thƣờng bị rút gọn đi. Nhƣ vậy công thức còn lại sẽ là: -> It + be + adj + that + S + V1 (cho tất cả các ngôi) Dễ dàng thấy câu trên động từ "tobe" đã đƣợc chuyển về nguyên mẫu "be". => A is correct 637/ Sometimes we have difficulty ______________ our emotions, even to the point of letting our emotions control our behavior. a. control b. controlling c. controlled d. having controlled <TOEIC_Test> * have difficulty + Ving * have a difficult time + Ving * have trouble + Ving ... => B is correct 636/ Teens age 13 to 18 should obtain permission from their parents before ___________ for an account. a. registration b. register c. registering d. registered <TOEIC_Test> NOTE: Sau các liên từ: before, after, when, while....+ Ving/Noun * Vì có object ở sau -> Ving. Ving sẽ tác động lên đối tƣợng là object => C is correc 635/ Although the doctor recommended that he _______ go to work for three days, he went to work today a. must not b. not c. does not d. did not <Developing_TOEIC> * Chắc các bạn còn nhớ công thức mình đã post trƣớc đó. * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) ..."... < suggest>

Page 114: Mẹo Toeic Full

..."....<advise>

..."....<.........>

..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung> * Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1 * Vì rút gọn đi "should" nên công thức còn lại là: * S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi) => B is correct 634/ _______top entertainment venues enjoy using notable celebrities, local talents are also welcome to participate and gain experience. a. But b. Even so c. Except d. Although <Economy TOEIC, volume 2> * Although + clause => D is correct 633/ Rosewater Medical Center employs healthcare_______ affiliated with Huron University. a. professional b. profession c. professionals d. professionally <Economy TOEIC, volume 2> * NOTE: * professional: vừa là tính từ chuyên nghiệp, vừa là danh từ chuyên gia. * healthcare professionals: chuyên gia chăm sóc sức khỏe * Nếu có cả danh từ số nhiều và danh từ số ít, -> chọn danh từ số nhiều. Nếu danh từ số ít thì trƣớc đó phải có mạo từ a/an => C is correct 632/ TienNguyen recently _________ his friends to the party. a. take b. took c. taken d. has taken <Toeic_Test> * NOTE: Ở câu này có nhiều bạn sẽ nhầm lẫn là thì hiện tại hoàn thành và chọn đáp án d. Đây không phải là cấu trúc của thì HTHT. Câu sau mới là thì hiện tại hoàn thành <has recently V3 > Ex: TienNguyen has recently taken his friends to the party * Tóm lại, khi chúng ta thấy recently mà trƣớc không có have/has thì hãy chọn Verb2/ed nhé! <Tiếng anh ngƣời Mỹ> Nếu chú ý thì những mẹo nhỏ thế này sẽ giúp chúng ta giải đề nhanh! => B is correct

Page 115: Mẹo Toeic Full

631/ CÁCH DÙNG V1, to V1 và Ving ở đầu câu. * V1: Dùng trong câu mệnh lệnh, đề xuất ý kiến Ex1: Listen to me!

Ex2: Give me a hand! * To V1: Để chỉ mục đích Ex1: To pass the exam, you have to study hard Ex2: To find a good job, I have to try to learn English * Ving: Nhấn mạnh hành động, làm chủ từ cho câu Ex: Listening to music makes me happy According to TienNguyen's experience! *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT: BUSINESS PLANNING/ KẾ HOẠCH KINH DOANH 1/ address n. a formal speech: bài nói chuyện, diễn văn v. to direct to the attention of: nhắm đến - The article praised her address to the steering committee. -> Bài báo ca ngợi bài nói chuyện của cô ấy với ban lãnh đạo. - Marco's business plan addresses the needs of small business owners. -> Kế hoạch kinh doanh của Marco nhắm đến những nhu cầu của các chủ doanh nghiệp nhỏ. 2/ avoid v. to stay clear of, to keep from happening: tránh, hủy bỏ - To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan. -> Để tránh phá sản, chủ sở hữu nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh đúng đắn, phù hợp. - Lloyd's errors in accounting could have been avoided by a business consultation with his banker. -> Ban cố vấn doanh nghiệp kết hợp với giám đốc ngân hàng để có thể hủy bỏ những sai sót về tài khoản của Lloyd. 3/ demonstrate v. to show clearly and deliberately, to present by example: bày tỏ, chứng minh, giải thích - Alban's business plan demonstrated that he had put a lot of thought into making his dream a reality. -> Kế hoạch kinh doanh của Alban chứng minh rằng ông ta đặt nhiều hy vọng để biến ƣớc mơ của ông ta thành sự thật. 4/ develop v. to expand, progress, or improve: phát triển, mở rộng, triển khai - The restaurant Wanda opened ten years ago has developed into a national chain. -> Nhà hàng Wanda đã mở đƣợc 10 năm và mở rộng thành chuỗi nhà hàng. 5/ evaluate v. to determine the value or impact of: ƣớc lƣợng, đánh giá - It's important to evaluate your competition when making a business plan. Thật quan trọng để ƣớc lƣợng đƣợc đối tƣợng cạnh tranh khi bạn đƣa ra kế hoạch kinh doanh. - The lenders evaluated our creditability and decided to loan us money. -> Ngƣời cho vay đánh giá uy tín và quyết định cho chúng ta mƣợn tiền. 6/ gather v. to accumulate, to conclude: tích lũy, thu thập, kết luận - We gathered information for our plan from many sources. -> Chúng ta nên thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau cho kế hoach của chúng ta. 7/ offer v. to propose, to present in order to meet a need or satisfy a requirement: đề xuất, đƣa ra - Jackie must offer her banker new statistics in order to encourage the bank to lend her money toward her start-up business.

Page 116: Mẹo Toeic Full

-> Jackie cung cấp cho ngân hàng số liệu thống kê mới để động viên họ cho cô mƣợn tiền bắt đầu kinh doanh. 8/ primary adj. most important, first in a list, series, or sequence: điều chính yếu, điều chủ yếu, điều đầu tiên - The developers are thinking primarily of how to enter the South American market. -> Các nhà phát triển kinh tế đang nghĩ đến cách nhảy vào thị trƣờng của Nam Mỹ. 9/ risk n. the chance of loss or damage: chịu rủi ro, chịu nguy hiểm - The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital. -> Rủi ro chủ yếu đối với các doanh nghiệp mới thành lập là việc thiếu vốn. - Expanding into a new market is a big risk. -> Mở rộng sang thị trƣờng mới là một rủi ro lớn. • risk and uncertainty: rủi ro và bất trắc

• risk capital: vốn (đầu cơ) mạo hiểm

10/ strategy n. a plan of action: chiến lƣợc - A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems. -> Kế hoạch kinh doanh là một kế hoạch để điều hành doanh nghiệp và tránh khó khăn. 11/ strong adj. powerful, economically or financially sound: vững mạnh, có quyền lực lớn - The professor made a strong argument for the value of a good business plan. -> Vị giáo sƣ đƣa ra một lý lẽ đanh thép về giá trị của một kế hoạch kinh doanh hay. - Even in a strong economic climate many business fail, so do your planning carefully. -> Ngay cả khi tình hình kinh tế đứng vững vẫn có nhiều doanh nghiệp thất bại, vì vậy hãy cẩn trọng với kế hoạch kinh doanh của bạn. • strong market: thị trƣờng vững giá, thị trƣờng giá tăng mạnh

• strong stockholder: đại cổ đông, ngƣời có nhiều cổ phần

12/ substitution n., replacement: sự thay thế There is no substitution for hard work and perseverance. -> Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn. <Tien Nguyen> Nắm vững các từ này -> các bạn chắc chắn sẽ lấy điểm cao trong kỳ thi TOEIC. => Hãy nhấn share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn! 629/ You should be____ that door before leaving. a. close b. closing c. closed d. to close <Longman_TOEIC> Lƣu ý: công thức nhấn mạnh Thông thƣờng khi thấy trong câu có "should be_______" hay "will be______" các bạn hay vội vàng đánh vào V3/ed. <Bởi vì thông thƣờng đó là cấu trúc câu bị động> Tuy nhiên chúng ta không vội vàng chọn ngay V3/ed. Bởi vì chúng ta còn có công thức nhấn mạnh: * Should be Ving: thật sự nên * Will be Ving: thật sự sẽ

Page 117: Mẹo Toeic Full

628/ It is necessary to__________ a thorough survey in order for us to obtain highly desirable sites for our new headquarters. a. detain b. associate c. conduct d. foresee <Economy_Volume 1> 627/ I was feeling______ sick, so I went home early. a. little b. a little c. much d. a lot <Analyst_TOEIC> * little, a little + danh từ không đếm đƣợc. * few, a few + danh từ đếm đƣợc. * little, few: mang nghĩa phủ định: hầu nhƣ không có * a little, a few: mang nghĩa xác định: có 1 chút

=> Câu trên dựa vào "so I went home early" => B is correct 626/ The best way to keep parents________ is to keep them informed and for their children to thrive. a. satisfaction b. satisfy c. satisfyingly d. satisfied <Longman TOEIC> * keep + sb/ st + adj: giữ ai đó/ cái gì đƣợc... Ex: You must keep your hand clean/ Bạn phải giữ tay sạch => D is correct * Keep + O + V3: cấu trúc bị động * Chúng ta thƣờng nói:

- Close that door! * Nhƣng ngƣời Mỹ thích dùng bị động, họ sẽ nói: - keep that door closed. => Answer is D 625/ ____ 30 people stabbed by a teenager at Berlin's new railway station are receiving protective treatment after it emerged that one victim was HIV positive. a. Mostly b. Most c. The most d. Almost

Page 118: Mẹo Toeic Full

<TOEIC_Test> * Almost: hầu nhƣ, gần => D is correct 624/ Microsoft is now moving towards building its search technology into the new version of Internet Explorer, steering users towards its _____ MSN search service. a. owns b. owning c . own

d . owned <TOEIC_Test> * Own: dùng sau các từ SỞ HỮU: his, her, its,...để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì. Ex: It was her own idea. Ex: She makes all her own clothes => C is correct 623/ Did you watch that __________ documentary on TV last night? a. interested b. interests c. interesting d. to interest <TOEIC _TEST> * Thông thƣờng, các tính từ có đuôi -ed đƣợc dùng để diễn tả cảm xúc của chính mình về điều gì đó, về một tình huống nào đó (vui, buồn, chán...) -> bị tác động. * Còn tính từ có đuôi - ing thì đƣợc dùng để diễn tả tính chất của hành động do một ngƣời, một cảnh, một thứ gì đó GÂY RA, tạo cho bạn những cảm xúc vừa nói ở trên. Ex: interesting và interested Khi có điều gì đó là interesting, nó làm cho bạn interested. - This page is very interesting. - A lot of people are interested in this page. => C is correct 622/ ________ flexible work was introduced, productivity levels have improved by almost five percent. a. As b. Before c. Since d. While <TOEIC_TEST> * Since + quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành * Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành => C is correct 621/ All personnel are required to report for work,____________ of prevailing weather condition. a. although

Page 119: Mẹo Toeic Full

b. despite c. even d. regardless <TOEIC_TEST> * Regardless of: bất chấp + noun/noun pharse * Although + clause: Mặc dù * Despite = In spite of + noun/noun phrase: Mặc dù * Chú ý: Chỉ có 'spite' mới có 2 giới từ trƣớc và sau nhé. => D is correct *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT: WARRANTIES/ BẢO HÀNH 1. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ adj. revealing of individual traits: đặc điểm, đặc tính

Ex: The cooking pot has features characteristic of the brand, such as "heat-resistant" handles. -> Bộ nồi có đặc tính chuyên biệt với nhãn hiệu tay cầm chịu nhiệt cao. 2. consequence /ˈkɑːnsəkwens/ n. t

hat which follows necessarily: hậu quả, kết quả - in consequence of: do kết quả của Ex: The consequence of not following the service instructions for your car is that warranty is invalidated. -> Kết quả của việc không làm theo dịch vụ hƣớng dẫn cho xe hơi của bạn là phiếu bảo hành mất hiệu lƣc.

3. consider /kənˈsɪdər/ v. to think about carefully: cân nhắc, xem xét, suy nghĩ

consideration n. sự xem xét, sự cân nhắc - in consideration of: xét đến, tính đến; vì lẽ considerable adj. đáng kể, to tát - considerable expense: khoản chi tiêu lớn Ex: After considering all the options, Della decided to buy a used car. Sau khi cân nhắc tất cả các lựa chọn, -> Della quyết định mua một chiếc xe hơi cũ. 4. cover /ˈkʌvər/ v. to provide protection against: che, bao phủ, bao trùm, bao bọc

Ex: Will my medical insurance cover this surgery? -> Bảo hiểm y tế của tôi có bao gồm ca mổ này không? Her car insurance provided for complete coverage against collision. -> Bảo hiểm xe hơi của cô ta lo liệu các dịch vụ ngoại trừ tai nạn. 5. expiration /ˌekspəˈreɪʃn/ n., the end: hết hạn, kết thúc, hết hiệu lực

- expiration date: ngày hết hiệu lực - expiration of contract: hết hạn hợp đồng - extend the expiration date of payment: gia hạn thanh toán 6. frequently /ˈfriːkwəntli/ adv. occurring commonly, widespread: thƣờng xuyên, đều đặn Ex: Warranties for this kind of appliance are frequently limited for this coverage. -> Việc bảo hành loại thiết bị này thƣờng hạn chế ở phạm vi bảo hiểm.

7. imply /ɪmˈplaɪ/ v. to indicate by inference: ý nói, ngụ ý

Ex: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year.

Page 120: Mẹo Toeic Full

-> Bảo hành của Walkman ý nói rằng tất cả những hƣ hỏng đƣợc bảo hành trong thời hạn một năm. 8. promise /ˈprɑːmɪs/ v., to pledge to do, bring about, or provide: hứa hẹn, cam kết

Ex: A warranty is a promise the manufacturer make to the consumer. -> Bảo hành là một lời cam kết mà nhà sản xuất làm cho ngƣời tiêu dùng. 9. protect /prəˈtekt/ v. to guard: bảo vệ, che chở - protection n. protective adj. Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors. -> Luật ngƣời tiêu dùng đƣợc đƣa ra để bảo vệ nhân dân chống lại những ngƣời bán hàng không trung thực 10. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ n. the overall quality of character: tiếng tăm, danh tiếng, uy tín

Ex: The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had. -> Công ty cho biết rằng uy tín về sản phẩm của họ là tài sản quan trọng nhất mà công ty có đƣợc. - build up a reputation (to ...): tạo dựng một uy tín (trong thƣơng trƣờng) - business reputation: uy tín làm ăn, uy tín kinh doanh - establish the good reputation: xây dựng uy tín 11. require /rɪˈkwaɪər/ v. to deem necessary or essential: cần đến, đòi hỏi

Ex: The law requires that each item clearly display the warranty information. -> Luật yêu cầu mỗi sản phẩm trƣng bày phải có thông tin bảo hành rõ ràng. 12. variety /vəˈraɪəti/ n., many different kinds: đủ loại, sự đa dạng

Ex: A variety of unexpected problems appeared after a product had been on the market for about six months. -> Đủ thứ vấn đề không đƣợc mong đợi xuất hiện sau khi sản phẩm đƣa ra thị trƣờng khoảng sáu tháng. <Tien Nguyen> Nắm vững các từ này -> các bạn chắc chắn sẽ lấy điểm cao trong kỳ thi TOEIC. => Hãy nhấn share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn *VOCABULARY CORNER* -> BOOK -> " 600 Essential Words for TOEIC * Test " * UNIT 1: CONTRACT/ HỢP ĐỒNG 1. abide by v., comply with, conform to, adhere to: tuân thủ Ex: The two parties agreed to abide by the judge's decision. -> Hai bên đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán. For years he has abided by a commitment to annual employee raises. -> Nhiều năm qua ông ta đã tuân thủ cam kết tăng lƣơng hàng năm cho nhân viên. 2. agreement n., a mutual arrangement, a contract: hợp đồng, giao ƣớc Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event -> Theo hợp đồng, nhà phân phối sẽ cung cấp hoa cho sự kiện. 3. assurance n., guarantee, confidence: sự đảm bảo, sự tin cậy Ex: The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day -> Nhân viên bán hàng đƣa ra bảo đảm rằng bàn phím thất lạc sẽ đƣợc thay thế vào ngày hôm sau. Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations

Page 121: Mẹo Toeic Full

-> Sự tự tin của cô ấy khiến thật dễ để hiểu tại sao cô ta chịu trách nhiệm trong các cuộc đàm phán. 4. cancellation n., annulment; stopping: sự hủy bỏ, sự bãi bỏ Ex: The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week -> Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy làm cho các vấn đề của cô ta phải dời vào những ngày còn lại trong tuần. The cancellation clause appears at the back of the contract. -> Điều khoản hủy hợp đồng nằm ở phía sau hợp đồng. 5. determine v., to find out, to influence: quyết định, xác định Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages -> Sau khi xem hợp đồng, tôi vẫn chƣa thể quyết định liệu công ty của chúng tôi có khả năng chịu trách nhiệm về lƣơng phụ cấp hay không. 6. engagement n., participation; a commitment; especially for marriage; an event: sự cam kết, sự hứa hẹn, sự hứa hôn (kết hôn) Ex: The entire office was invited to her engagement party -> Toàn bộ nhân viên văn phòng đƣợc mời đến dự tiệc cƣới của cô ta. He had an important engagement with his financial adviser -> Cô ấy có một cuộc hẹn quan trọng với vị cố vấn tài chính của cô ta. 7. establish v., to institute permanently, to bring about: thiết lập, xây dựng Ex: Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an authority on conflict resolution. -> Qua nhiều cuộc phỏng vấn và sách của tiến sĩ Wan, bà ta tự tiến cử nhƣ là một nhà chức trách giải quyết xung đột. The merger of the two companies established a powerful new corporation. -> Việc sáp nhập hai công ty tạo ra mối quan hệ vững mạnh. 8. obligate v., to bind legally or morally: bắt buộc, ràng buộc Ex: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. -> Hợp đồng ràng buộc nhà thầu làm việc 40 giờ một tuần. I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit. -> Mặc dù tôi có quyền lựa chọn từ bỏ dự án nhƣng tôi cảm thấy mình bị ràng buộc phải hoàn thành. 9. party n., a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter: ngƣời tham gia, bên ký kết hợp đồng Ex: The parties agreed to a settlement in their contract dispute. -> Hai bên đồng ý giải quyết tranh chấp theo hợp đồng của họ. The party that prepares the contract has a distinct advantage. -> Bên soạn hợp đồng có ƣu thế riêng biệt. 10. provision n., a measure taken beforehand, a stipulation: điều quy định, điều khoản (trong hợp đồng) - on the stipulation that...: với điều kiện là... Ex: The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job. -> Hợp đồng bao gồm điều khoản thỏa thuận chi trả nhƣ thế nào nếu John mất việc. 11. resolve v., to deal with successfully, to declare: giải quyết, tuyên bố Ex: The businessman resolved to clean out all the files by the end of the week. -> Doanh nghiệp tuyên bố xóa bỏ tất cả các hồ sơ vào cuối tuần. 12. specific adj., particular: cụ thể, rõ ràng Ex: The customer's specific complaint was not addressed in his mail.

Page 122: Mẹo Toeic Full

-> Than phiền cụ thể của khách hàng không đƣợc đề cập đến trong thƣ của ông ta. In a contract, one specific word can change the meaning dramatically. -> Một từ đặc biệt có thể thay đổi ý nghĩa điều khoản trong hợp đồng đáng kể. <Tien Nguyen> Nắm vững các từ này -> các bạn chắc chắn sẽ lấy điểm cao trong kỳ thi TOEIC. => Hãy nhấn share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn! 621/ Microsoft is now moving towards building its search technology into the new version of Internet Explorer, steering users towards its _____ MSN search service. a. owns b. owning c . own d . owned <TOEIC_Test> * “own” dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì đó 620/ Microsoft and Google have ____ different business models. a. adapted b. addicted c. adopted d. adhere <TOEIC_Test> 619/ Instead of selling software to make a _____, Google makes money by selling advertising to firms that want access to those who use its free products. a. comeback b. contribution c. difference d. profit <TOEIC_Test> 618/ Microsoft has identified this sort of software as a key threat to its business, which relies ____ the healthy margins it earns from Windows and its Office productivity suite. a. with b. on c. for d. against <TOEIC_Test> 617/ The state pension age is to rise to 68 from 2044, as part of government proposals to _____ pension provision in the UK. a. strong b. strongly c. strengthen d. strength <Longman_TOEIC>

Page 123: Mẹo Toeic Full

616/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain ______ of the Pentagon. a. independent b. independence c. independently d. dependent <Economy_TOEIC_Volume1> 615/ New machinery has enhanced the company‟s productivity and______. a. competitor b. competition c. competitive d. competitiveness <Economy_Volume2> * Vị trí cần 1 danh từ * competitiveness (n): tính cạnh tranh => D is correct 614/ Furniture from our supply centers can only be ordered______ directly over the phone or online. a. and b. either c. both d. yet <Economy_Volume2> * between........and..... * either..........or........: hoặc cái này hoặc cái kia * neither...........nor.......: không cái này cũng không cái kia => B is correct 613/ Empty boxes should be placed in the stockroom for______ a. removable b. remover c. removed d. removal <Economy_Volume2> Vị trí cần 1 danh từ => D is correct 612/ Intended vacation times require a notification period of at least two weeks_____. a. in advance b. initially c. behind d. ago <Economy_Volume2>

Page 124: Mẹo Toeic Full

* in advance: trƣớc => A is correct 611/ * Mệnh đề sau WOULD RATHER: “Would rather “ (mong muốn rằng) đƣợc dùng để diễn đạt ý nghĩa một ngƣời mong muốn ngƣời khác làm điều gì đó. a. Mong muốn ở hiện tại hoặc tƣơng lai S + would rather (that) + S + Ved/2 Ex1: I would rather you WENT home now Ex2:Tomorrow‟s difficult. I‟d rather you CAME next week. b. Mong muốn ở quá khứ S + would rather (that) + S + V ( past perfect) Ex: I would rat her you hadn‟t left yesterday. (You left yesterday) * Nếu không có subject. Ta có công thức: - S + would rather + V1 + than + V1: thích làm việc này hơn việc kia Ex: I would rather go to the movie than stay at home. So sánh với: - S + prefer + Ving + to + Ving Ex: I prefer going to the movie to staying at home. <According to TienNguyen‟s experience> 610/ Some days of rest may help to _______ the pressure of work. a. reduce b. lower c. chop d. crease <Longman_TOEIC> * reduce (v): giảm => A is correct 609/ Can you please tell me some information that _______ to the job? a. indicated b. expressed c. interested d. related <Economy_TOEIC_Volume1> * Related to = concerning = regarding: liên quan tới => D is correct 608/ I‟d rather he ……………. smoking. He is really a heavy smoker. a. stops b. stopped c. would stop d. will stop

Page 125: Mẹo Toeic Full

<Target_TOEIC> * Mệnh đề sau WOULD RATHER: “Would rather “ (mong muốn rằng) đƣợc dùng để diễn đạt ý nghĩa một ngƣời mong muốn ngƣời khác làm điều gì đó. a. Mong muốn ở hiện tại hoặc tƣơng lai S + would rather (that) + S + Ved/2 Ex1: I would rather you WENT home now Ex2:Tomorrow‟s difficult. I‟d rather you CAME next week. b. Mong muốn ở quá khứ S + would rather (that) + S + V ( past perfect) Ex: I would rather you hadn‟t left yesterday. (You left yesterday) * Nếu không có subject. Ta có công thức: - S + would rather + V1 + than + V1: thích làm việc này hơn việc kia Ex: I would rather go to the movie than read than stay at home. So sánh với: - S + prefer + Ving + to + Ving Ex: I prefer going to the movie to staying at home. <According to TienNguyen‟s experience> => B is correct 607/ It is no use ………… for him. a. waiting b. to wait c. to look forward d. looking forward <Target_TOEIC> * NOTE: It‟s no use + Ving: chẳng ích gì Ex: It‟s no use reading that book. => A is correct 606/ Trong phần 5 của đề thi TOEIC (Part V - Incomplete Sentence). Khi làm bài chúng ta hay gặp các cụm từ “confused word” mà chúng ta hay nhầm lẫn. Bài này mình soạn ra để giúp các bạn lƣu ý và tránh các nhầm lẫn không đáng có. Có rất nhiều sự nhầm lẫn: có thể là nhầm lẫn về ngữ nghĩa hoặc nhầm lẫn về cách sử dụng. Sau đây là một số cặp từ hay ra thi trong TOEIC làm chúng ta bối rối. * see # look # watch # view - see: nhìn không có chủ định (thấy) Ex: She opened her eyes and saw a man approaching her. - look: ngắm, xem xét có chủ định Ex: He is looking at the photograph. - watch = look carefully: nhìn có chủ định và chăm chú (e.g. actions, shows, movies, TV programs): quan sát, theo dõi, để ý (nhìn vật gì đó đang thay đổi hay di chuyển) Ex: They are watching an interesting report on television. - view: nhìn có chủ định và chăm chú (ngắm), thƣờng liên quan đến yếu tố thƣởng thức. Ex1: Thousands of tourists come to view the gardens every year.

Page 126: Mẹo Toeic Full

Ex2: The mountain is best viewed from the north. * Say # tell - say: nói, cho ý kiến -> say something (to somebody) Ex: The children said goodbye (to their parents). - tell: nói ra, kể (truyền tải thông tin). Thƣờng gặp trong các cấu trúc : + tell sb sth (nói với ai điều gì đó), + tell sb to do sth (bảo ai làm gì), + tell sb about sth (cho ai biết về điều gì) Ex1: The teacher is telling the class an interesting story Ex2: Please tell him to come to the blackboard Ex3: We tell him about the bad news * Borrow # lend - borrow: vay, mƣợn + borrow something from somebody Ex: Can I borrow this book from you? - lend: cho vay, cho mƣợn + to lend somebody something + to lend something to somebody Ex: The bank lent her a lot of money. * Bring # take - bring: mang lại, cầm lại, đƣa lại + bring somebody something + bring something to somebody Ex1: Bring me some coffee. Ex2: Bring it to me. - take: lấy đi, mang đi, đem đi Ex: I‟ll take this file to the purchasing department. * Make # let - make + O + V1: buộc/khiến ai làm gì Ex: Just seeing him makes me laugh. - let + O + V1: để ai làm gì Ex: Her parents won‟t let her go out. * rise # raise # arise - rise: To go up, to move upwards (intransitive): tăng, lên, nổi lên Ex: The sun rises in the East - raise: To lift, to make higher (transitive): nâng lên, làm tăng lên Ex: The government raised taxes by 3% - arise: To happen, to occur (intransitive): nảy sinh, phát sinh, xuất hiện Ex: The problem arose at the end of June According to TienNguyen‟s experience! Exercises: 1. My bank manager has agreed to ______ me another $2,000. a. lend b. borrow

Page 127: Mẹo Toeic Full

2. Can you ______ the difference between these two products? a. say b. tell 3. We expect prices to _______ by at least five per cent. a. rise b. raise 4. Through he knew he had to work a full shift that day, he needed to _______ some time from his boss to visit his wife in the hospital. a. borrow b. lend 5. The higher the risk you _______ , the more money you could make. a. make b. take c. bring 6. If a company needs to _______ a lot of money, it may issue shares. a. rise b. raise c. arise <Hãy nhấn share để mọi ngƣời cùng học nhé các bạn!>

605/ ... * Chú ý phân biệt: - Many + danh từ đếm đƣợc - A large number of + danh từ đếm đƣợc - A great number of + danh từ đếm đƣợc # - Much + danh từ không đếm đƣợc - A great deal of + danh từ không đếm đƣợc - A large amount of + danh từ không đếm đƣợc - A large sum of + danh từ không đếm đƣợc

# - plenty of/ lots of/ a lot of + cả danh từ đếm đƣợc và không đếm đƣợc * NOTE: Một cách dễ nhớ khi trong cụm từ xuất hiện “number” thì danh từ phía sau là đếm đƣợc nhé! * much và many thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH và NGHI VẤN và đƣợc dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH khi đi với các trạng từ very, too, so, as. According to TienNguyen's experience!

604/ It‟s high time you .................. to study seriously.

a. begin

b. began

c. did begin

d. would begin

<Economy TOEIC _ Volume 2>

* It's time/ It's high time: đã tới lúc

* It's time/ It's high time + S + V2/ed

Page 128: Mẹo Toeic Full

* It's time/ It's high time + (for + O) + to V1

=> Answer is B

603/ A few flight attendants have requested that some loose volts in the overheard bins________

tightened.

a. be

b. are

c. have been

d. will be

<Economy TOEIC, Volume 1>

-------> Đây là điểm ngữ pháp hay và sẽ rất dễ bị dính bẫy trong kỳ thi TOEIC!

* Chắc các bạn còn nhớ công thức mình đã post trƣớc đó.

* S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi)

..."... < suggest>

..."....<advise>

..."....<.........>

..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung>

* Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand,

require, request, insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1

* Vì rút gọn đi "should" nên công thức còn lại là:

* S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi)

=> A is correct

602/ They have dicided to scrap the new project because they can‟t raise enough _________.

a. captain

b. capital

c. caption

d. capitol

<Target TOEIC>

* Cấu trúc enough: đủ........để làm gì

1) adj/adv + enough + (for sb) + to V1

2) enough + N + (for sb ) + to V1

* NOTE: Lƣu ý sự khác nhau giữa 2 công thức này là : tính từ ,trạng từ thì ĐỨNG TRƢỚC enough còn

danh từ thì ĐỨNG SAU enough

- capital (n): vốn

-> raise enough capital: huy động đủ vốn

=> B is correct

601/ Last week, when John arrived at the airport, the plane _____.

A. took off.

B. had taken off.

C. will take off.

D. takes off.

Page 129: Mẹo Toeic Full

<Target_TOEIC>

* Hành động xảy ra trƣớc 1 hành động trong quá khứ --> past perfect

=> B is correct

600/ Phân biệt "each other", "one another" và "together" * each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại. * one another (nhau) : Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên. <Tuy nhiên xu hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another. Lƣu ý không có điều ngƣợc lại nhé> * together : (cùng nhau) Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì. Một ví dụ dễ thấy: Ex1: I and you kiss the baby together Tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác Ex2: I and you kiss each other Tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại

599/ Best wishes to you in the year_______.

a. come

b. coming

c. to come

d. came

<Analyst_TOEIC>

* NOTE: the year to come= the coming year: năm tới

=> C is correct

598/ UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies,

________ January 2006.

a. effected

b. effective

c. effects

d. effect

<Target TOEIC>

Page 130: Mẹo Toeic Full

* Các cụm từ mang nghĩa "CÓ HIỆU LỰC"

- take effect

- come into effect

- be in effect

- be/become effective

* Đối với câu này: RÚT GỌN MĐQH:

- UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies, WHICH

WERE effective January 2006.

-> UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies, effective

January 2006.

=> B is correct

597/ To be in _______ with labor standards, Hampton Pharmacies' offices will have to become

wheelchair accessible.

a. compliance

b. competence

c. arrangement

d. advancement

<Economy_Volume 1>

* NOTE: abide by = comply with = conform to = adhere to: tuân thủ

=> Answer is A

596/ A large________of money is missing from the safe.

a. number

b. a lot

c. sum

d. much

<Target TOEIC>

* Chú ý phân biệt:

- Many + danh từ đếm đƣợc

- A large number of + danh từ đếm đƣợc

- A great number of + danh từ đếm đƣợc

#

- Much + danh từ không đếm đƣợc

- A great deal of + danh từ không đếm đƣợc

- A large amount of + danh từ không đếm đƣợc

- A large sum of + danh từ không đếm đƣợc

#

- plenty of/ lots of/ a lot of + cả danh từ đếm đƣợc và không đếm đƣợc

* NOTE: Một cách dễ nhớ khi trong cụm từ xuất hiện “number” thì danh từ phía sau là đếm đƣợc nhé!

* much và many thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH và NGHI VẤN và đƣợc dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH

khi đi với các trạng từ very, too, so, as.

Page 131: Mẹo Toeic Full

=> "money" không đếm đƣợc

=> C is correct

595/ Vị trí của từ loại:Để làm nhanh các dạng câu hỏi liên quan tới loại từ, bắt buộc bạn phải nắm vững các kiến thức sau: * Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, her, his.... - Sau từ chỉ số lƣợng many, some, any....... * Adj: - Sau động từ tobe Ex: She is beautiful - Trƣớc danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó Ex: This is an interesting book - Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !) - Sau stay, remain, become Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly - Find + O + adj (chỉ vật) Ex: I find this exercise difficult Công thức này rất thƣờng hay ra trong đề thi toeic. Thƣờng để sẽ ra "found" là quá khứ của find và sau đó là một Object rất dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không :D * Adv: - Đứng đầu câu, trƣớc dấu phẩy. Ex: Luckily, he passed the exam - Bổ nghĩa cho động từ, đứng trƣớc hoặc sau động từ Ex: She drives carefully / She carefully drives her car - Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trƣớc tính từ Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful - Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trƣớc trạng từ mà nó bổ nghĩa Ex: She drives extremely carefully Làm thử vài câu nào! 1. feel quite __________ a. adj b. adv 2. speak quite _________

Page 132: Mẹo Toeic Full

a. adj b. adv <phần này rất quan trọng nên mình sẽ thƣờng xuyên post lại cho mọi ngƣời xem>

594/ We are a business strategy consulting firm ______ the top management of leading corporations.

a. are serving

b. serve

c. serving

d. served

$_Target TOEIC_$

* Các dạng rút gọn MĐQH:

* Rút gọn dạng chủ động:

Ex: The man who is sitting next to you is my uncle

--> The man sitting next to you is my uncle

Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?

--> Do you know the boy breaking the windows last night?

* Rút gọn dạng bị động:

Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting

--> This page managed by TienNguyen is interesting

* Rút gọn thì hoàn thành:

Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation.

--> Not having finished the task,..........

=> TÓM LẠI:

--> Rút gọn thể chủ động --> Ving

--> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed

--> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed

* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc!

According to TienNguyen's experience!

=> Câu này rút gọn MĐQH dạng chủ động

=> C is correct

593/ Quality of service is becoming an increasingly important consideration in _______ a competitive

edge in all markets.

a. maintain

b. maintaining

c. maintained

d. maintenance

<Longman TOEIC>

Page 133: Mẹo Toeic Full

Theo nguyên tắc sau giới từ có thể là V-ing hoặc Noun.

Thông thƣờng nếu trong câu có cả 2 đáp án Ving và Noun.

--> Giới từ + Noun

--> Giới từ + V-ing + O

=> B is correct

592/ Both of us gave________the gifts last night.

a. together

b. altogether

c. one another

d. each other

<Longman TOEIC>

* each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại

Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia

cũng yêu trở lại ngƣời này => có tác động qua lại.

* one another (nhau) :

cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên.

* together : (cùng nhau)

Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại

Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi ,không ai tác động

qua lại gì.

=> "Both of us" => D is correct

591/ Cách phân biệt " The other, the others, another và others". Nhiều bạn hay nhầm lẫn giữa những từ này. Thật ra chẳng có gì là nhầm lẫn giữa những từ này cả. 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair) 2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lƣợng nhấ t định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin. * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student". Không đƣợc dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy: Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin = There are 20 students, one is fat, the other students are thin 3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)

Page 134: Mẹo Toeic Full

4. others: những cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả) Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" Không đƣợc dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC. Nhƣ vậy: Ex: Some students like sport, others don't = Sone students like sport, other students don't. According to TienNguyen's experience! ^^

590/ Trying to force one's religious beliefs on someone else is futile, for no one can_______ another

person believe anything.

a. let

b. impose

c. make

d. get

<Developing_TOEIC>

* make + O + V1: buộc ai làm gì

=> C is correct

589/ He________ the company president for over thirty years by the time he retired.

a. will have been

b. had been

c. has been

d. will be

<Target TOEIC>

* Trƣớc một hành động trong quá khứ (by the time he retired) -> quá khứ hoàn thành

=> B is correct

588/ They ordered the waiter_________ red wine.

a. drink

b. brought

c. to bring

d. to

<Target TOEIC>

Page 135: Mẹo Toeic Full

- order + O + to V1

=> C is correct

587/ The______balance on this invoice must be paid in full by December 23rd.

a. incredible

b. outlawed

c. overturning

d. outstanding

<Target TOEIC>

* outstanding (adj): chƣa thanh toán

=> D is correct

586/ If you do not find the accommodations here_______, be sure to let us know when you fill out your

customer comment card.

a. satisfactory

b. satisfied

c. satisfaction

d. satisfactorily

<Developing_TOEIC>

* Cấu trúc đặc biệt, rất hay ra thi trong TOEIC

* find + O + adj (CHỈ VẬT)

* Tính từ chỉ vật thƣờng có đuôi _ing hoặc đuôi gốc tính từ (_ive, _al, _ory,...), tính từ chỉ ngƣời thƣờng

có đuôi _ed.

=> A is correct

585/ According to Nancy in the quality control department, there have been_______custormer complaints

this month. This is a great improvement on the preceding two months.

a. few

b. a few

c. some

d. none

<Analyst TOEIC>

* little, a little + danh từ không đếm đƣợc.

* few, a few + danh từ đếm đƣợc.

* little, few: mang nghĩa phủ định: hầu nhƣ không có

* a little, a few: mang nghĩa xác định: có 1 chút

=> Câu trên dựa vào "This is a great improvement" -> Đây là một sự cải thiện đáng kể -> hầu nhƣ

không có lời phàn nàn -> few

=> A is correct

584/ What was the _______ of inviting the media to last week‟s meeting?

a. objection

Page 136: Mẹo Toeic Full

b. objective

c. subjective

d. subject

<Target TOEIC>

* objective (n): mục tiêu, mục đích

=> B is correct

583/ The newly appointed vice president is expected to earn the _____trust of employees despite all

indications to the contrary.

a. completely

b. completed

c. completing

d. complete

<Economy_Volume2>

* Vị trí cần 1 adj

* Bản thân "complete" đã là adj

=> D is correct

582/ We believe that our company has a solid record of success; we have shown a profit every

year________ we began this company.

a. since

b. while

c. when

d. from

<Target TOEIC>

* Since + quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành

# Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

=> A is correct

581/ No one answered the phone when I called, so they_______ already left.

a. might be

b. must be

c. can have

d. must have

<Target TOEIC>

Trong câu điều kiện loại 3, ở mệnh đề chính ta gặp cấu trúc:

would/ should/ could/ migh+ have + V3/ed... Giả định k có thật ở quá khứ.

Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard.

--> Có nhiều bạn không biết dịch câu này nhƣ thế nào cho hợp lý.

Page 137: Mẹo Toeic Full

Cách dịch:

* "could" là có thể ---> could have V3/ed: lẽ ra có thể

* "should" là nên------> should have V3/ed: lẽ ra nên

* "would" là sẽ -------->would have V3/ed: lẽ ra sẽ

* must have V3: hẳn đã

Nhƣ vậy chúng ta dễ dàng dịch:

Ex1: He would have passed his exam if he had studied hard.

----> Anh ấy lẽ ra sẽ vƣợt qua kỳ thi nếu anh ấy học hành chăm chỉ

<dịch ra là biết giả định không có thật ở quá khứ>

Vậy nếu trong câu không có MĐ if ta cũng có thể dịch và chọn đúng đáp án.

Ex2: She ________ come to the party yesterday.

a. should

b.should have <chọn>

According to TienNguyen's experience!

=> D is correct

580/ __________the last four years, inflation has risen at an annual rate of 3% or less.

a. At

b. Of

c. For

d. From

<Target TOEIC>

* Dấu hiệu nhận biết của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:

- just, recently, lately: gần đây, vừa mới

- ever: đã từng

- never: chƣa bao giờ

- already: rồi

- yet: chƣa

- since: từ khi + 1 thời điểm, một mốc thời gian

- for: trong + 1 khoảng thời gian

- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến giờ

- over....

=> C is correct

579/ All _________ are asked to show up by 10:00 a.m

a. personnel

b. personnels

c. personalites

d. personal

<Analyst TOEIC>

Page 138: Mẹo Toeic Full

* Bản thân personnel đã là số nhiều

=> A is correct

578/ Monkfields Grocers would like to ________ customers‟ attention to the information below.

a. pull

b. assist

c. draw

d. make

<Analyst TOEIC>

* draw somebody‟s attention: lôi kéo sự chú ý của ai

=> C is correct

577/ You will be in my office with the finished report by five o‟clock today, _______I‟ll fire you! Got it?

a. nor then

b. in fact

c. or else

d. of course

<Analyst TOEIC>

* or else ~ or: hoặc là

=> C is correct

576/ We receive our __________on the last Friday of every month.

a. paydays

b. paychecks

c. payment

d. parchment

<Analyst TOEIC>

* paycheck (n): tiền lƣơng

* payment (n): việc thanh toán

=> B is correct

575/ When I asked her whether the company had any plans for new investments, her________ was

simply a knowing smile.

a. respond

b. response

c. responding

d. responsive

<Analyst TOEIC>

* Vị trí cần 1 danh từ

=> B is correct

Page 139: Mẹo Toeic Full

574/ If only I ______ have to work tonight, I could ask her to the movie opening.

a. did not

b. might not

c. shall not

d. could not

<Analyst TOEIC>

* Câu điều kiện loại 2:

Main clause: would/should/could/might + V1

If- clause: Quá khứ đơn ( be -> were )

=> A is correct

573/ My arm hurts. A bunch of us________ blood today at work.

a. give

b. to give

c. gaved

d. gave

<Analyst TOEIC>

* today: là 1 trong các dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

=> D is correct

572/ Janet was understandably quite nervous, never ________ spoken in front of such a large crowd

before.

a. has

b. had

c. have

d. having

<Analyst TOEIC>

Các dạng rút gọn MĐQH:

* Rút gọn dạng chủ động:

Ex: The man who is sitting next to you is my uncle

--> The man sitting next to you is my uncle

Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?

--> Do you know the boy breaking the windows last night?

* Rút gọn dạng bị động:

Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting

--> This page managed by TienNguyen is interesting

* RÚT GỌN THÌ HOÀN THÀNH:

Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation.

--> Not having finished the task,..........

Page 140: Mẹo Toeic Full

=> TÓM LẠI:

--> Rút gọn thể chủ động --> Ving

--> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed

--> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed

* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc!

According to TienNguyen's experience!

*** Câu này rút gọn thì hoàn thành.

=> D is correct

571/ I _____hardly understand him because he spoke too quickly.

a. couldn't

b. could

c. can't

d. can

<Analyst TOEIC>

* Ở đây hardly (hầu nhƣ không) mang phủ định mà trong câu không thể phủ định 2 lần => Loại A và C.

Vế thứ 2 sử dụng quá khứ "spoke" => loại D.

=> B is correct

570/ Thank you for offering me a position with the company I wish to work for, and I really a appreciate

the efforts you've made on______behalf.

a. I

b. my

c. me

d. mine

<Economy_Volume1>

* behalf: đại diện / thay mặt

- on my behalf: đại diện cho tôi

- on his behalf: đại diện cho anh ấy

- ...........

- on behalf of TienNguyen: đại diện cho TienNguyen ^^

=> B is correct

569/ As a financial planner, Mr.Martin has a comprehensive________of the legal process, as well as

financial and tax issues.

a. knowledge

b. opinion

c. ability

d. collector

<Economy_Volume1>

Page 141: Mẹo Toeic Full

* Cụm từ thƣờng gặp trong đề thi TOEIC

* Comprehensive knowledge: kiến thức toàn diện

=> A is correct

568/ The unions requested that they be offered_______ pay increases equaling about 40,000 dollars a

year.

a. substantiate

b. substantially

c. substance

d. substantial

<Economy_Volume1>

* pay increase (n): mức tăng lƣơng

* cần 1 adj đứng trƣớc để bổ nghĩa

=> D is correct

567/ _______ remain complicated economic problems to be resolved, while the economic conditions have

been good.

a. They

b. It

c. There

d. That

<Economy_Volume1>

* There remain: vẫn còn

=> C is correct

566/ The applications submitted will be accepted_______ accompanied by photo identification.

a. only if

b. until

c. not only

d. since

<Economy_Volume1>

=> A is correct

565/ Remember that work-life balance issues can affect_______ in any stage of the life cycle.

a. who

b. whom

c. whoever

d. anyone

<Economy_Volume 2>

Page 142: Mẹo Toeic Full

* whoever: cho dù là ai

* anyone: bất kỳ ai

=> D is correct

564/ Employees who wish to _______ in the marketing seminar are urged to do so by this Friday.

a. attend

b. apply

c. enroll

d. expect

<Economy_Volume 2>

* enroll in: ghi danh

=> C is correct

563/ After ten years in ______, Revensdale Fiduciary Firm is expanding its factories to Shanghai, Hong

Kong, Tokyo, Seoul, and Singapore.

a. operate

b. operating

c. operation

d. operational

<Economy_Volume 2>

* Theo nguyên tắc sau giới từ có thể là V-ing hoặc Noun.

Thông thƣờng nếu trong câu có cả 2 đáp án Ving và Noun.

--> Giới từ + Noun

--> Giới từ + V-ing + O

=> C is correct

562/ Ms.Quong is a promising bookeeper at our firm, as she completes______ assigned to her with

precision and quickness.

a. working

b. worker

c. work

d. worked

<Economy_Volume 2>

* Vị trí cần một danh từ

=> C is correct

561/ For those_______are determined to attend the seminar, tickets are available at the Human

Resources Department.

a. who

b. whose

c. what

d. their

Page 143: Mẹo Toeic Full

<Economy_Volume 2>

=> A is correct

560/ Much of this year's profits will be used_______renovation of the textile plant.

a. along

b. for

c. to

d. while

<Economy_Volume2>

* used to + V1: đã từng

Ex: I used to smoke : tôi từng hút thuốc ( bây giờ không còn hút nữa)

* be/get used to + Ving/Noun: quen với

Ex1: I am used to getting up late on Sundays.

Ex2: I am used to cold weather

* be used to + V1 = be used for + V_ing/ Noun: dùng để làm gì

Ex1: Gold is used to make ring

Ex2: Scissors are used for cutting things

=> B is correct

559/ Any concerns regarding your natural gas appliances should be directed to manufacturer-

retailer_______ which you purchased the natural gas appliance.

a. on

b. for

c. from

d. in

<Economy_Volume2>

"Ko phải lúc nào where cũng là in which, cũng có thể là on/from/at... which = where, vì bản thân giới từ

đứng trƣớc which phụ thuộc vào động từ đằng sau, ở đây đi với purchase là from nên phải là from

which"

=> C is correct

558/ Cairne Fitness Centers has decided to open a large facility in Manhattan________ its financial

situation is unstable because of shifting property values.

a. instead of

b. still

c. eventhough

d. however

<Economy_Volume2>

Page 144: Mẹo Toeic Full

=> C is correct

557/ A few vehicles were________ damaged by the recent hailstorm and will have to be replaced

immediately.

a. severely

b. severe

c. severeness

d. severity

<Economy_Volume2>

* Vị trí cần 1 adv

=> A is correct

556/ Contractors will be renovating the office building______ the stockroom will be on the first floor.

a. in order to

b. so that

c. because of

d. just as

<Economy_Volume2>

* so that + clause

* in order to + Verb

* because of + Noun/ Noun Phrase/ Gerund

* According to + Noun/ Noun Phrase/ Gerund

=> B is correct

* Phân Biệt "Certain" và "Sure"

- Certain: chắc chắn, biết sự thực

Ex: I'm certain that he didn't steal it. (Tôi chắc chắn hắn không lấy thứ đó)

- Sure: tin rằng ( không biết chắc, chỉ dự đoán, nói theo cảm nhận, nghĩa yếu hơn "certain").

Ex: I'm sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó)

555/ The United Nations said it is a ________ for progress in the peace talks to allow UN inspection of

the suspected facilities.

a. precipitous

b. prerogative

c. prerequisite

d. preoccupied

<Longman_TOEIC>

*prerequisite (n): điều kiện tiên quyết

=> C is correct

554/ _______ party wins the election, we do not anticipate a dramatic change in government policy.

a. Whoever

b. Whichever

Page 145: Mẹo Toeic Full

c. Whenever

d. Wherever

<Longman_TOEIC>

* whichever: cái nào trong 2 cái

* whichever party wins the election: một trong 2 bên thắng cử

=> B is correct

553/ Shares for Docucom Inc. continued to rise today, _______ the fact that the CEO sold one thousand

shares of his stock.

a. contrast

b. however

c. despite

d. reflect

<Longman_TOEIC>

* despite + noun phrase/ gerund

* Có 2 cách chuyển từ Although sang Despite

Ex: Athough they are inexperienced, individuals with ...

- Cách 1: Biến động từ chính thành Ving

--> Despite being inexperienced, individuals with ...

- Cách 2: Thêm "the fact that" sau "despite"

--> Despite the fact that they are inexperienced, individuals with ..

=> Answer is C

552/ Not only______ your deparment finish all its work on time, but it also provided an excellent example

of successful quality control.

a. were

b. have

c. did

d. had

<Longman_TOEIC>

..... Not only........but (also)........

* Khi đứng đầu câu là các từ mang nghĩa phủ định nhƣ: Not only..., Only by...., Never..., hay các cấu

trúc So......that..., Such......that.., vv.... => PHẢI ĐẢO NGỮ.

Ex1: Never have I heard such good music before.

Ex2: So well did he do that he got a promotion last week.

Ex3: Such a competent employee is he that his manager thinks highly of him.

Ex4: Only by doing the work themselves can they learn to solve problems on their own.

....

=> Vế sau quá khứ đơn

=> Answer is C