Top Banner
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------------- MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ HAI LỚP BÁC SỸ YHCT 2016 HỆ TÍN CHỈ TỔNG SỐ HỌC SINH: 155 SV SỐ TỔ: 10 Tổ NĂM HỌC 2017-2018
55

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

Nov 23, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------------------------

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH

KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ HAI

LỚP BÁC SỸ YHCT 2016 HỆ TÍN CHỈ

TỔNG SỐ HỌC SINH: 155 SV SỐ TỔ: 10 Tổ

NĂM HỌC 2017-2018

Page 2: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

1- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

MỤC TIÊU – CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH HỌC TẬP

1 - MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

+ Mục tiêu chung:

Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đông; có khả năng tiếp thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.

+ Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 2 :

Có kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về cơ sở lý luận YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có thể khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT.

2 - CƠ SỞ ĐÀO TẠO:

2.1. Cơ sở giảng dạy:

+ Về lý thuyết:

Đại học Y Dược TP.HCM, 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh.

+ Về thực hành: Cơ sở thực hành các môn cơ sở và lâm sàng gồm:

Đại học Y Dược Tp. HCM -217 Hồng Bàng, Quận 5, Tp. HCM

Khoa Y học cổ truyền – 221B Hoàng Văn Thụ

Bệnh viện 175

Bệnh viện YHCT TP.HCM

Bệnh viện PHCN Quận 8

Bệnh viện Trưng Vương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Page 3: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

2- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

3. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP:

SỐ MÔN HỌC SỐ

TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN

TT LT TT LT TT

1 Dược lý 3 1 45 2 tuần Bm. Bào chế

2 Giải phẫu bệnh 1 1 15 2 tuần Bm. Giải phẫu bệnh

3 Hoá sinh 3 1 45 30 tiết Bm. Hóa sinh

4 Ký sinh trùng 1 1 15 2 tuần Bm. Ký sinh trùng

5 Lý luận cơ bản YHCT 1 4 0 60 0 Bm. YHCT-CS

6 Lý luận cơ bản YHCT 2 0 1 0 3 tuần Bm. YHCT-CS

7 Mô phôi 2 1 30 30 tiết Bm. Mô phôi

8 Ngoại ngữ 2 (Hoa văn) 4 0 60 0 Bm. Ngoại ngữ Ngoại ngữ 2 (Anh văn)

9 Nội cơ sở 1 2 2 30 4 tuần Bm. Nội

10 Ngoại cơ sở 1 1 2 15 6 tuần Bm. Ngoại

11 Sinh lý 2 1 30 40 tiết Bm. Sinh lý

12 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2 1 30 2 tuần Bm. Sinh lý bệnh – Miễn dịch

13 Vi sinh 1 1 15 30 tiết Bm. Vi sinh

Tổng cộng 26 13

Page 4: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

3- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

1.1. Chương trình mời Khoa Y:

SỐ MÔN HỌC SỐ

TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN

TT LT TT LT TT

1 Giải phẫu bệnh 1 1 15 2 tuần Bm. Giải phẫu bệnh

2 Hoá sinh 3 1 45 30 tiết Bm. Hóa sinh

3 Ký sinh trùng 1 1 15 2 tuần Bm. Ký sinh trùng

4 Mô phôi 2 1 30 30 tiết Bm. Mô phôi

5 Nội cơ sở 1 2 2 30 4 tuần Bm. Nội

6 Ngoại cơ sở 1 1 2 15 6 tuần Bm. Ngoại

7 Sinh lý 2 1 30 40 tiết Bm. Sinh lý

8 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2 1 30 2 tuần Bm. Sinh lý bệnh – Miễn dịch

9 Vi sinh 1 1 15 30 tiết Bm. Vi sinh

Tổng cộng 15 11

1.2. Chương trình mời Khoa Khoa Học Cơ Bản:

SỐ MÔN HỌC SỐ

TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN

TT LT TT LT TT

1 Ngoại ngữ 2 (Hoa văn) 4 0 60 0 Bm. Ngoại ngữ Ngoại ngữ 2 (Anh văn)

Tổng cộng 4 0

1.3. Chương trình Khoa YHCT:

SỐ MÔN HỌC SỐ

TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN

TT LT TT LT TT

1 Dược lý 3 1 45 2 tuần Bm. Bào chế

2 Lý luận cơ bản YHCT 1 4 0 60 0 Bm. YHCT-CS

3 Lý luận cơ bản YHCT 2 0 1 0 3 tuần Bm. YHCT-CS

Tổng cộng 7 2

Page 5: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

4- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

4. THỜI GIAN TỔNG QUÁT: Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) : 04/09/2017 – 08/09/2017

Học kỳ I (20 tuần) : 11/09/2017 – 26/01/2018

Nghỉ Tết (03 tuần) : 05/02/2018 – 23/02/2018

Học kỳ II (20 tuần) : 29/01/2018 – 06/07/2018

Tổng kết, thi lại, học kỳ hè, hè (08 tuần) : 09/07/2018 – 31/08/2018

5. THỜI GIAN GIẢNG – THI : 5.1. THỜI GIAN GIẢNG:

STT Môn học Thời gian học

HỌC KỲ I

1 Mô phôi 11/9/2017 – 13/10/2017

2 Sinh lý 11/9/2017 – 13/10/2017

3 Lý luận cơ bản YHCT1 11/9/2017 – 19/01/2018

4 Vi sinh 12/9/2017 – 21/9/2017

5 Hóa sinh 12/9/2017 – 20/10/2017

6 NN 2 (Hoa văn) 03/10/2017 – 09/01/2018

NN 2 (Anh văn) 28/09/2017 – 25/01/2018

7 Nội cơ sở 1 16/10/2017 – 11/12/2017

8 Ngoại cơ sở 1 20/10/2017 – 10/11/2017

9 Giải phẫu bệnh 26/10/2017 – 14/12/2017

10 Ký sinh trùng 26/10/2017 – 14/12/2017

HỌC KỲ II

11 Sinh lý bệnh – Miễn dịch 22/12/2017 – 02/3/2018

12 Dược lý 15/01/2018 – 27/4/2018

Page 6: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

5- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

5.2. THỜI GIAN THI:

STT Môn học Thời gian thi lần 1 Thời gian thi lần 2

1 Vi sinh 9g30, thứ năm - 19/10/2017 9g30, thứ năm – 16/11/2017

2 Mô phôi 13g30, thứ ba - 24/10/2017 7g30, thứ hai – 27/11/2017

3 Sinh lý 13g30, thứ ba – 07/11/2017 7g30, thứ hai – 11/12/2017

4 Hóa sinh 13g30, thứ ba – 21/11/2017 7g30, thứ sáu – 05/01/2018

5 Ngoại cơ sở 1 13g30, thứ hai – 18/12/2017 7g30, thứ năm – 18/01/2018

6 Giải phẫu bệnh 13g30, thứ hai – 25/12/2017 13g30, thứ tư – 31/01/2018

7 Ký sinh trùng 13g30, thứ hai – 08/01/2018 13g30, thứ sáu – 16/3/2018

8 Nội cơ sở 1 13g30, thứ tư – 24/01/2018 13g30, thứ năm – 29/3/2018

9 NN 2 (Hoa văn) 7g30, thứ ba – 30/01/2018 13g30, thứ năm – 05/4/2018

NN 2 (Anh văn) 7g30, thứ năm – 01/02/2018 13g30, thứ năm – 05/4/2018

10 Lý luận cơ bản YHCT 1 13g30, thứ sáu – 09/3/2018 13g30, thứ năm – 19/4/2018

11 Sinh lý bệnh – MD 13g30, thứ năm – 22/3/2018 13g30, thứ năm – 03/5/2018

12 Dược lý 13g30, thứ sáu – 11/5/2018 13g30, thứ năm – 07/6/2018

Page 7: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

6- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: 6.1. MÔN DƯỢC LÝ:

- Tên môn học: DƯỢC LÝ

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng

Kiến thức cơ sở ngành

Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (3 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết + Số tiết thực hành/ số buổi: 2 tuần (40 tiết)

- Môn học tiên quyết: Hóa sinh, Sinh lý bệnh

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học: Dược lý

Môn Dược lý là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến thức chuyên ngành, giảng dạy cho đối tượng BS YHCT. Môn Dược lý cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế và hướng dẫn sử dụng một số nhóm thuốc thông thường như: thuốc tim mạch, kháng sinh, thuốc kháng viêm, giảm đau, hormon,…Để học tốt môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Hóa sinh, Sinh lý bệnh,…

2- Nguồn học liệu:

[1]. Bộ môn Bào Chế Đông Dược – Khoa YHCT - ĐH Y Dược TPHCM, Giáo trình lý thuyết Dược lý (dành cho Bác sĩ Y học cổ truyền) [2]. Bộ môn Bào Chế Đông Dược – Khoa YHCT - ĐH Y Dược TPHCM, Giáo trình thực hành Dược lý (dành cho Bác sĩ Y học cổ truyền) [3]. Bộ Y Tế, Dược thư quốc gia, Nhà xuất bản Y học, 2009. [4]. Trần Thị Thu Hằng, Dược lực học, Nhà xuất bản Phương Đông, 11, 2010. [5]. Viện Dược liệu (2006), Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc từ dược thảo.

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL

MT1 Phân tích được cơ chế, tác dụng dược lý, chỉ định và độc tính của từng nhóm thuốc

C1, C2, C3, C9, C14, C21

MT2

Phân tích được các thông số dược động học cơ bản Thực hiện được một số kỹ thuật và khảo sát các tác dụng dược lý của thuốc trên súc vật.

C1, C2, C3, C7, C9, C14, C17

MT3

Ứng dụng những kiến thức đã học trong lý thuyết để khảo sát các tác dụng dược lý của thuốc trên súc vật

C7, C9, C18, C19, C20

Page 8: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

7- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL

MT4

Đọc hiểu ít nhất một ngoại ngữ, tra cứu tài liệu tham khảo, thuyết trình, làm việc theo nhóm, khả năng tự học

C5, C6, C9, C14, C17, C19, C20, C21

MT5

Chuyên cần, trung thực, thận trọng, chính xác trong kê đơn, hướng dẫn và sử dụng thuốc. Rèn luyện ý thức tự học suốt đời

C4, C5, C6, C7, C8, C9

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá Tỷ lệ (%)

Lý thuyết

A1. Đánh giá quá trình Số buổi có mặt 10%

A2. Đánh giá giữa kỳ Bài kiểm tra giữa kỳ 20%

A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết 70%

Thực hành A4. Đánh giá thực hành

Chuyên cần 10%

Báo cáo thực hành 20%

Checklist cuối kỳ 70%

5- Nội dung giảng dạy:

a- Lý thuyết: Nội dung Số tiết Bài đánh giá

Lên lớp Tự học 1. Dược lý đại cương 4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ,

tổng kết 1.1. Các đường dùng thuốc

1.2. Số phận thuốc trong cơ thể 1.3. Các thông số dược động học 1.4. Dị ứng thuốc 1.5. Tương tác thuốc

2. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương 4 2 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết

2.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương

2.2. Cơ chế tác dụng

2.3. Tác dụng dược lý

2.4. Độc tính - tác dụng phụ 2.5. Chỉ định – chống chỉ định

3. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật 3 2 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết

3.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật

3.2. Cơ chế tác dụng 3.3. Tác dụng dược lý 3.4. Độc tính - tác dụng phụ 3.5. Chỉ định – chống chỉ định

Page 9: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

8- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết Bài đánh giá Lên lớp Tự học

4. Thuốc giảm đau, kháng viêm

4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết

4.1. Các nhóm thuốc giảm đau, kháng viêm

4.2. Cơ chế tác dụng 4.3. Tác dụng dược lý

4.4. Độc tính - tác dụng phụ 4.5. Chỉ định – chống chỉ định 5. Thuốc lợi tiểu 2 2 Bài kiểm tra giữa kỳ,

tổng kết 5.1. Các nhóm thuốc lợi tiểu 5.2. Cơ chế tác dụng 5.3. Tác dụng dược lý 5.4. Độc tính - tác dụng phụ 5.5. Chỉ định – chống chỉ định 6. Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch

4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết

6.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ tim mạch

6.2. Cơ chế tác dụng 6.3. Tác dụng dược lý 6.4. Độc tính - tác dụng phụ

6.5. Chỉ định – chống chỉ định 7. Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa 4 2 Bài kiểm tra tổng kết

7.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa

7.2. Cơ chế tác dụng 7.3. Tác dụng dược lý 7.4. Độc tính - tác dụng phụ

7.5. Chỉ định – chống chỉ định

8. Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu 8 4 Bài kiểm tra tổng kết 8.1. Các nhóm thuốc hóa trị liệu

8.2. Cơ chế tác dụng 8.3. Tác dụng dược lý 8.4. Độc tính - tác dụng phụ 8.5. Chỉ định – chống chỉ định

9. Hormon và thuốc kháng hormone 4 4 Bài kiểm tra tổng kết

9.1. Các nhóm thuốc hormon và kháng hormone

9.2. Cơ chế tác dụng 9.3. Tác dụng dược lý

9.4. Độc tính - tác dụng phụ 9.5. Chỉ định – chống chỉ định 10. Vitamin và khoáng chất 4 2 Bài kiểm tra tổng kết 10.1. Các nhóm vitamin và khoáng chất

10.2. Cơ chế tác dụng 10.3. Tác dụng dược lý

Page 10: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

9- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết Bài đánh giá Lên lớp Tự học

10.4. Độc tính - tác dụng phụ 10.5. Chỉ định – chống chỉ định

11. Thuốc điều trị thiếu máu 1 2 Bài kiểm tra tổng kết

11.1. Các nhóm thuốc điều trị thiếu máu 11.2. Cơ chế tác dụng 11.3. Tác dụng dược lý 11.4. Độc tính - tác dụng phụ 11.5. Chỉ định – chống chỉ định

12. Thuốc điều trị ung thư 2 4 Bài kiểm tra tổng kết 12.1. Các nhóm thuốc điều trị ung thư 12.2. Cơ chế tác dụng 12.3. Tác dụng dược lý

12.4. Độc tính - tác dụng phụ

12.5. Chỉ định – chống chỉ định

13. Dịch truyền và thuốc giải độc 1 2 Bài kiểm tra tổng kết 13.1. Các nhóm thuốc dịch truyền và giải độc 13.2. Cơ chế tác dụng 13.3. Tác dụng dược lý

13.4. Độc tính - tác dụng phụ

13.5. Chỉ định – chống chỉ định

Tổng cộng 45 38 b- Thực hành:

Nội dung Số tiết Bài đánh giá 1. Một số kỹ thuật cơ bản thực hành trên súc vật (IV, IP, PO,...), cách tính liều, pha thuốc

8

- Báo cáo kết quả thực hành - Checklist cuối kỳ

2. Phương pháp xác định độc tính cấp 4 3. Thuốc mê: Ether - Chloroform 4 4. Khảo sát tác dụng của Strychnin 4 5. Đánh giá tác dụng giải lo âu của thuốc trên thực nghiệm 4 6. Đánh giá tác dụng lợi tiểu của thuốc trên thực nghiệm 4 7. Gây co giật, hạ đường huyết trên chuột 4 8. Đánh giá tác dụng kháng viêm trên mô hình gây viêm cấp bằng carrageenan

8

Tổng cộng 40 6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng

kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.

7- Phụ trách môn học: Bộ môn Bào chế Đông dược

Page 11: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

10- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.2. MÔN GIẢI PHẪU BỆNH:

- Tên môn học: GIẢI PHẪU BỆNH

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☒ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☐ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết

+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Giaûi phaãu beänh laø KHOA HOÏC NGHIEÂN CÖÙU CAÙC TOÅN THÖÔNG. Trong lĩnh

vực Y khoa hiện đại, Giải phẫu bệnh đang nắm giữ vai trò rất quan trọng. Giải phẫu bệnh

là chìa khóa cho việc tầm soát bệnh, chẩn đoán chính xác bệnh. Từ đó, đưa ra hướng điều

trị đúng, đồng thời Giải phẫu bệnh còn giữ vai trò không kém phần quan trọng trong việc

theo dõi sau điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân.

Môn học này cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ bản về các loại bệnh lý

thường gặp trong thực hành lâm sàng (đặc biệt có liên quan đến viêm, u và các tổn

thương dạng u), đặc điểm hình ảnh đại thể, vi thể của một số loại bệnh lý thường gặp.

2- Nguồn học liệu : * Tài liệu học tập: Giải phẫu học 2010 – Chủ biên: PGS. Trần Phương Hạnh và GS.

Nguyễn Sào Trung. Sách ngoại văn:

1/ Anderson’s pathology - Kissane 2/ Cabane - Anatomie pathologique 3/ Chandrasoma, P., Taylor, C.R.- Concise Pathology 4. Robbins - Pathologic basis of disease: trang 1

Các trang web:

1- http://www.thedoctorsdoctor.com 2- http://library.med.utah.edu/WebPath/webpath.html

Page 12: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

11- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT1 - Trình bày được lịch sử phát triển của kỹ thuật giải phẫu bệnh. C1.1

MT2

Trình bày được các phương pháp cố định bệnh phẩm (sinh thiết,

phẫu thuật, tế bào) và quy trình gửi bệnh phẩm đến phòng xét

nghiệm giải phẫu bệnh.

C1.2

MT3 Trình bày được các đặc điểm chính của bệnh học đại cương (viêm, u,

tổn thương cơ bản của tế bào và mô). C1.3, C1.4

MT4 Giải thích được ý nghĩa của kết luận giải phẫu bệnh, tế bào bệnh học

của một số loại bệnh thường gặp. C1.5

MT5 Chỉ định đúng các xét nghiệm giải phẫu bệnh thường quy, hóa mô

miễn dịch của một số bệnh thường gặp tại cộng đồng. C2.1

MT6 Đánh giá đúng các tổn thương đại thể của một số loại bệnh thường

gặp: … C2.2

MT7 Tiến hành lấy bệnh phẩm và gửi bệnh phẩm đạt yêu cầu. C2.3

MT8 Áp dụng phân loại được kết luận giải phẫu bệnh, tế bào bệnh học vào

chẩn đoán và xử trí lâm sàng các bệnh thường gặp. C2.4

MT9 Chấp nhận lấy mẫu và gởi mẫu đúng trong thực hành lâm sàng C3.1

MT10 Đồng cảm với nỗi lo lắng của bệnh nhân khi chờ kết quả GPB, TBH

của bệnh nghi ác tính C3.2

MT11 Chấp nhận phối hợp chặt chẽ giữa bác sĩ GPB và lâm sàng trong thực

hành. C3.3

4- Đánh giá môn học:

Thành phần

đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học

Tỷ lệ

(%)

A1. Đánh giá

thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi 20%

Page 13: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

12- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Thành phần

đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học

Tỷ lệ

(%)

A2. Đánh giá

cuối kỳ - lý

thuyết

Bài kiểm tra lý

thuyết: tập trung,

trắc nghiệm

MT1,MT2,MT3,MT4,MT5,MT7,MT9,MT10,MT11 40%

A3. Đánh giá

cuối kỳ - thực

hành

Bài kiểm tra thực

hành MT6,MT8 40%

Bộ môn sẽ tổ chức một lần thi chính (lần 1) và một lần thi lại (lần 2) cho mỗi phần Lý

thuyết và Thực tập. A. Lý thuyết:

- Hình thức thi: tập trung, trắc nghiệm

- Thời gian thi: theo thời gian qui định của khoa

B. Thực tập:

- Hình thức thi: thi đọc tiêu bản trên kính hiển vi hoặc hình ảnh tiêu bản được chụp.

- Thời gian thi: thi lần 1 vào tuần cuối của đợt thực tập; thi lần 2 sau khi có điểm

thi lần 1 khoảng từ 3-4 tuần.

5- Nội dung giảng dạy: a- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá

Lên lớp Tự học

Giới thiệu môn GPB - Kỹ thuật trong GPB

2 2 MT1, MT2, MT5,

MT7, MT9

Bài kiểm tra lý thuyết

Tổn thương cơ bản tế bào và

1 2 MT3, MT7, MT9

Bài kiểm tra lý thuyết

Rối loạn tuần hoàn 2 MT3, MT4, MT6 Bài kiểm tra lý thuyết

Viêm 2 MT3, MT4, MT6,

MT11

Bài kiểm tra lý thuyết

U- U lành - Ung thư

2 2 MT3,MT4, MT5,

MT6, MT7, MT8,

MT9, MT10,

MT11

Bài kiểm tra lý thuyết

Page 14: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

13- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

b- Thực hành:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh

giá

Lên lớp Tự học

Một số bệnh lý viêm 4 2 MT7,MT8,MT9

Bài kiểm

tra thực

hành

Một số loại u lành 4 2 MT7,MT8,MT9

Một số loại tổn thương tiền ung thư 4 2 MT7,MT8,MT9

Một số loại ung thư thường gặp 4 2 MT7,MT8,MT9

Một số loại ung thư thường gặp 4 2 MT7,MT8,MT9

6- Quy định của môn học: - Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng

kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.

7. Phụ trách môn học: Bộ môn Giải phẫu bệnh – Khoa Y – ĐHYD TPHCM

6.3. MÔN HÓA SINH:

- Tên môn học: HÓA SINH

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (3 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Hoá học, Sinh học

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Hóa sinh là môn học thuộc về nhóm các môn học Y học cơ sở. Môn Hóa sinh cung cấp

những kiến thức về cấu tạo và chuyển hóa các chất trong cơ thể, các rối loạn chuyển hóa

gây ra bệnh tật. Đồng thời môn học trang bị kỹ năng thực hành để xác định tính chất hóa

học của các chất, định tính và định lượng các chất trên lâm sàng, từ đó giúp chẩn đoán

Page 15: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

14- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

chính xác bệnh tật, đưa ra hướng điều trị và theo dõi bệnh tật. Để học tốt môn này cần có

kiến thức về các môn học như sinh vật, hóa học, vi sinh, sinh học phân tử,…

2- Nguồn học liệu:

1. Lê Xuân Trường và cs. (2015). Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học. 2. Lê Xuân Trường và cs. (2015). Thực tập Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học.

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT1 Trình bày được những kiến thức cơ bản về Hóa sinh đại cương và Hóa sinh chuyển hóa các chất.

C1, C2

MT2 Áp dụng được các kiến thức xét nghiệm Hóa sinh thông thường vào chẩn đoán bệnh lý lâm sàng và nghiên cứu về y sinh học.

C1, C2, C3

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt 100% tổng số

buổi thực hành 20%

A2. Đánh giá giữa kỳ Bài tập thực hành MT1, MT2 30%

A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2 50%

5- Nội dung giảng dạy:

A - Lý thuyết: Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá

Lên lớp Tự học Hóa học glucid 2 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết

Hóa học lipid 2 0 MT1

Hóa học acid amin và protein 2 0 MT1

Hóa học hemoglobin 2 0 MT1

Hóa học acid nucleic 2 0 MT1

Xúc tác sinh học 4 0 MT1

Khái niệm chuyển hóa các

chất

2 0 MT1

Chuyển hóa năng lượng 4 0 MT1

Chuyển hóa glucid 4 0 MT1, MT2

Chuyển hóa lipid 4 0 MT1, MT2

Chuyển hóa acid amin 4 0 MT1, MT2

Chuyển hóa hemoglobin 2 0 MT1, MT2

Chuyển hóa acid nucleic 4 0 MT1, MT2

Page 16: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

15- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

Sinh tổng hợp protein 2 0 MT1, MT2

Liên quan điều hòa chuyển

hóa

2 0 MT1, MT2

PCR và ứng dụng 2 0 MT1, MT2

REALTIME PCR và ứng

dụng

2 0 MT1, MT2

Kỹ thuật giải trình tự và ứng

dụng

2 0 MT1, MT2

B - Thực hành:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

Đại cương, phương pháp

đo quang, hóa học và

chuyển hóa lipid 5

MT1, MT2

Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)

Hóa học và chuyển hóa

glucid 5 MT1, MT2

Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)

Hóa học và chuyển hóa

protid

10 MT1, MT2

Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)

Hoá học và chuyển hoá

acid nucleic

5 MT1, MT2

Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)

Hoá học và chuyển hoá

hemoglobin, phân tích

nước tiểu

5 MT1, MT2

Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải tham dự đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Hóa Sinh. - Địa chỉ liên hệ: 117 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại Bộ môn: (08)3855.8411

Page 17: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

16- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.4. MÔN KÝ SINH TRÙNG:

- Tên môn học: KÝ SINH HỌC

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Giúp sinh viên nhận được tính phổ biến và tầm quan trọng của bệnh ký sinh trùng và vi nấm thường gặp tại cộng đồng, biết được những đặc điểm về hình thái học, chu trình phát triển, dịch tễ và tính chất gây bệnh của ký sinh trùng phổ biến tại cộng đồng. Môn học này liên quan các ngành Y học khác như Nội, Da Liễu, Nhiễm, Lao, Chẩn đoán hình ảnh.

2- Nguồn học liệu:

- Trần Xuân Mai, Trần Thị Kim Dung, Phan Anh Tuấn, Lê Thị Xuân. Ký sinh trùng y học. Nhà xuất bản y học 2015 - Phan Anh Tuấn, Trần Thị Huệ Vân, Trần Thị Kim Chi, Nguyễn Thanh Liêm. Atlas ký sinh trùng. Bộ môn Ký Sinh học Khoa Y

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT1 Trình bày tính phổ biến và tầm quan trọng của hiện tượng nhiễm ký sinh trùng

C1, C2

MT2

Mô tả những đặc điểm hình thái, chu trình phát triển, dịch tễ và tính gây bệnh của những ký sinh trùng và vi nấm phổ biến ở Việt Nam

C2, C3

MT3 Trình bày nguyên tắc điều trị và phòng chống bệnh ký sinh trùng

C4

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2, MT3 100%

Page 18: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

17- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

5- Nội dung giảng dạy:

a- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

1. Đại cương ký sinh trùng y học 1 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết 2. Sán 2 0 MT2 Bài kiểm tra tổng kết 2.1 Sán dải 2.2 Sán lá 3. Giun 2 0 Bài kiểm tra tổng kết 3.1 Giun truyền qua đất 3.2 Giun kim 4. Đơn bào 4 0 Bài kiểm tra tổng kết 4.1 Trùng chân giả 4.2 Trùng roi 4.3 Trùng bào tử

8- Vi nấm y học 4 0 Bài kiểm tra tổng kết 6.1 Vi nấm ngoại biên 6.2 Vi nấm nội tạng

9- Tiết tục y học 2 0 Bài kiểm tra tổng kết 7.1 Tiết tục gây bệnh và truyền bệnh

7.2 Đấu tranh phòng chống côn trùng

b- Thực hành:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Cách lấy mẫu phân, lưu mẫu

phân và phương pháp xét nghiệm phân, biện luận kết quả.

5 0 MT1 Không

2. Hình thể trứng, ấu trùng, trưởng thành của giun thường gặp

5 0 MT2 Có

3. Hình thể trứng, ấu trùng, trưởng thành của sán thường gặp

5 0 Có

4. Hình thể đơn bào 5 0 MT3 Có 5. Hình thể tiết túc y học thường gặp

5 0 Có

6. Hình thể vi nấm 5 0 Có 6. Kiểm tra 0SPE

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng

kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.

Page 19: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

18- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

7- Phụ trách môn học: - Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Ký Sinh học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại Bộ môn: (08)66601183.

6.5. MÔN LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 1:

- Tên môn học: LÝ LUỆN CƠ BẢN YHCT 1

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (4 lý thuyết)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 0 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản, kinh điển của YHCT dựa trên nền tảng triết học Phương Đông. Môn học giới thiệu các học thuyết cơ bản như Âm dương, Ngũ hành, thiên nhân hợp nhất, học thuyết tạng tượng, học thuyết kinh lạc; các cơ sở lý luận như Tinh khí thần, nguyên nhân gây bệnh. Đây là cơ sở cho việc giải thích nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chức năng tạng phủ, nguyên tắc phòng và trị bệnh bằng YHCT.

2- Nguồn học liệu:

+ Tài liệu học tập:

- Ngô Anh Dũng ( 2008 ), Y lý Y học cổ truyền, NXB Y học. - Tài liệu handout do bộ môn cung cấp

+ Phần tài liệu tham khảo: - Trần Thúy, Vũ Nam, Nguyễn Văn Toại ( 2005), Lý luận YHCT, NXB Y học - Khoa YHCT, Trường Đại học Y Hà Nội (2005), Bài giảng YHCT, NXB Y học

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu

Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT1

- Trình bày các đặc điểm nổi bật của các nền YHCT lớn trên thế giới

- Trình bày được nội dung của các học thuyết âm dương, ngũ hành, TNHN, tạng tượng và vận dụng các học thuyết trên trong chẩn đoán và điều trị bằng YHCT.

- Hiểu được sự hình thành và chức năng của tinh, khí, thần, tân dịch, huyết.

C1,2

MT2 Phân tích đặc điểm của các nguyên nhân gây bệnh theo YHCT C1,2

Page 20: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

19- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục tiêu

Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT3 Trình bày được các phương pháp khám bệnh bằng YHCT. C1,2

MT4

Trình bày được các nguyên tắc điều trị YHCT và các nguyên tắc nghiên

cứu kế thừa Y học cổ truyền

C1,2

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75%

tổng số buổi 10%

A2. Đánh giá giữa kỳ MCQ sau bài học MT1,2,3,4 30%

A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ, câu hỏi nhỏ MT1,2,3,4 60%

5- Nội dung giảng dạy:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

Lịch sử YHCT 4 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ

Học thuyết Âm Dương - Ngũ hành

- Thiên nhân hợp nhất 8

MT1

MCQ, câu hỏi nhỏ

Học thuyết Tạng tượng – Các bệnh

chứng thường gặp

8 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ

Học thuyết kinh lạc 4 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ

Tinh- Khí – Thần – Tân Dịch –

Huyết

8 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ

Nguyên nhân gây bệnh 8 MT2 MCQ, câu hỏi nhỏ

Tứ chẩn 8 MT3 MCQ, câu hỏi nhỏ

Bát cương 4 MT3,4 MCQ, câu hỏi nhỏ

Bát pháp 8 MT4 MCQ, câu hỏi nhỏ

Tổng cộng 60

6- Quy định của môn học:

- Học viên nên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học (TH) sẽ không được tham dự kiểm

tra tổng kết cuối kỳ.

Page 21: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

20- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT / Bộ môn YHCT cơ sở - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, TPHCM, Lầu 12A

6.6. MÔN LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2:

- Tên môn học: LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (0 lý thuyết + 2 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 0 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 80 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Môn học cung cấp phần ứng dụng như tứ chẩn, bát cương, bát pháp giúp cho người thầy thuốc YHCT có được kiến thức cơ bản về phương pháp khám bệnh, chẩn đoán và điều trị bằng YHCT.

2- Nguồn học liệu:

+ Tài liệu học tập:

- Ngô Anh Dũng ( 2008 ), Y lý Y học cổ truyền, NXB Y học.

- Tài liệu handout do bộ môn cung cấp

+ Phần tài liệu tham khảo: - Trần Thúy, Vũ Nam, Nguyễn Văn Toại ( 2005 ), Lý luận YHCT, NXB Y học - Khoa YHCT, Trường Đại học Y Hà Nội ( 2005), Bài giảng YHCT, NXB Y

học 3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu

Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT1 Vận dụng được trong việc phân loại các triệu chứng vào bát cương và xây dựng được pháp trị phù hợp

C1,2

MT2 Thực hiện thuần thục các kỷ năng Vọng, Văn, Vấn, Thiết trong môi trường lâm sàng

C1,2

MT3 Vận dụng được các học thuyết căn bản của YHCT trong biện luận các triệu chứng và hội chứng YHCT thường gặp. C1,2

Page 22: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

21- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục tiêu

Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT4

- Có kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, báo cáo, tìm tài liệu

- Tuân thủ nội quy nơi thực tập

- Trung thực trong thi cử

C9, C20

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75%

tổng số buổi 20%

A2. Đánh giá cuối kỳ Bảng kiểm, vấn đáp MT1,2,3,4 80%

5- Nội dung giảng dạy:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

Tứ chẩn

80 00 MT1,2,3,4 Bảng kiểm, vấn đáp

Vận dụng được các học

thuyết căn bản của YHCT

trong biện luận các triệu

chứng và hội chứng YHCT

thường gặp

6- Quy định của môn học:

- Học viên nên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học (TH) sẽ không được tham dự kiểm

tra tổng kết cuối kỳ.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT / Bộ môn YHCT cơ sở - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, TPHCM, Lầu 12A

Page 23: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

22- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.7. MÔN MÔ PHÔI

- Tên môn học: MÔ PHÔI

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Học phần chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 3

+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết (15 buổi) + Số tiết thảo luận/ số buổi: 30 tiết thảo luận (0 buổi)

- Học phần tiên quyết: Không

- Học phần song hành: Không

1- Mô tả học phần:

Mô học là khoa học về các mô. Nói cụ thể hơn, mô học là khoa học nghiên cứu sự phát triển, cấu tạo, hoạt động và chức năng bình thường của các mô trong cơ thể người sống ở mức độ vi thể và siêu vi thể.

2- Nguồn học liệu:

- Sách, giáo trình chính: Mô học, Phôi thai học, Thực tập Mô học - Sách tham khảo: Alan Steven, Human histology, Elsevier Mosby, 2010,

Junqueira, Basic histology, The McGraw-Hill Companies, 2010.

3- Mục tiêu học phần:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT (chuẩn đầu ra)

MT1 Mô tả cấu tạo mô học bình thường của các loại tế bào và chất gian bào của từng mô ở mức độ vi thể, siêu vi thể và phân tử

MT2

Mô tả được cấu tạo mô học bình thường của các cơ quan và hệ thống cơ quan. Giải thích sự liên quan chặt chẽ giữa cấu tạo và chức năng trong từng mô và cơ quan.

MT3 Nhận biết được các mô và cơ quan cùng các chi tiết cấu tạo bình thường dưới kính hiển vi quang học, hoặc qua các ảnh chụp vi thể trong một thời gian hạn định.

4- Đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT học phần Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1,MT2,MT3 100%

Page 24: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

23- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

5- Nội dung giảng dạy:

a- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp

Thảo luận

Bài mở đầu Biểu mô

3 MT1 Đánh giá cuối kì

Mô liên kết 3 MT1 Đánh giá cuối kì Mô sụn – Mô xương 4 MT1 Đánh giá cuối kì Moâ thaàn kinh 2 MT1 Đánh giá cuối kì Mô cơ 2 MT1 Đánh giá cuối kì Cơ quan tạo huyết – miễn dịch 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ hô hấp 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ tiêu hóa 4 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ tiết niệu 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ sinh dục 4 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ nội tiết 2 MT2 Đánh giá cuối kì

Tổng 30 b- Thực hành: Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá

Lên lớp Tự học Biểu mô, mô liên kết 4 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Mô sụn, xương, mô cơ 4 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Mô thần kinh, Hạch, Lách 5 MT3 Da, Phổi, Thận 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Ống – tuyến tiêu hóa 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Cơ quan sinh dục nam – nữ 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Hệ nội tiết 2 MT3

Tổng 30 6- Quy định của học phần:

- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng - Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên. - Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế. 7- Phụ trách học phần

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Mô – Phôi – Di truyền - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TpHCM

Page 25: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

24- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.8. MÔN NGOẠI NGỮ 2 (HOA VĂN)

- Tên môn học: NGOẠI NGỮ 2 (TIẾNG HOA)

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng

Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (Lý thuyết)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: Không

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học: Môn ngoại ngữ thuộc về nhóm kiến thức cơ bản. Môn này cung cấp kiến thức cho sinh

viên về Ngoại ngữ cơ bản từ các kỷ năng: nghe, nói, đọc, viết, chương trình hỗ trợ cho sinh viên có thể đạt chuển đau ra tương đương với trình độ HSK cấp 3 (Tương đương B1) và tạo tiền đề cho việc học Ngoại ngữ chuyên ngành y dược.

2- Nguồn học liệu:

2.1. Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình; 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc (2008); NXB ĐHNN Bắc kinh

2.2.Dương Ký Châu, Giáo trình Hán ngữ I,II,III(2010),NXB HVNN Bắc Kinh

2.3.ĐHNN Bắc Kinh, Con đường thành công,I,II,III,IV(2009), NXB ĐHNN Bắc kinh

2.4.ĐHNN Bắc Kinh, Tân Hán Ngữ giáo trình,I,II,III (2002), NXB ĐHNN Bắc kinh

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu

Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT TĐNL

MT1 Trình bày được phương pháp phát âm theo hệ thống Latin & nắm vững quy tắt viết chữ

MT2 - Có khả năng nghe, nói, đọc, hiểu ngoại ngữ trình độ

Sơ - Trung cấp .(KSK 3, tương đương B1)

MT3

-Tạo tiền đề cho việc thi chứng chỉ Quốc gia tương

đương B1-Hoặc HSK 3 theo tiêu chuẩn của Bộ.

Page 26: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

25- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá giữa kỳ Số buổi có mặt

Bài tập thực hành Bài kiểm tra

Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi MT2, MT3

30%

A2. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT2, MT3, 70%

5- Nội dung giảng dạy:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp

Tự học

Bài 1: Bưu điện ở đâu? 5 1 MT2,3

Bài 2: Tôi muốn mua quýt 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết

Bài 3: Tôi muốn mua áo len 5 1 MT2,3

Bài 4: Tôi muốn đổi tuyến xe 5 1 MT2,3

Bài 5: Tôi muốn đổi tiền 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết

Bài 6: Tôi muốn chụp hình 5 1 MT2,3

Bài 7:Bạn đã xem Kinh Kịch chưa? 5 1 MT2,3

Bài 8: Đi sở thú 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết

Bài 9: Đi đường vất vả 5 1 MT2,3

Bài 10: Hoan nghinh bạn 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết

TỔNG CỘNG 60 Thi kiểm tra cuối kỳ

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.

- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.

- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.

- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản / Bộ môn Ngoại Ngữ

- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q5,TP.HCM

Page 27: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

26- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.8. MÔN NGOẠI NGỮ 2 (ANH VĂN)

- Tên môn học: NGOẠI NGỮ 2 (TIẾNG ANH)

- Mã môn học:

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☐ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (4 tín chỉ/ học phần)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: không

- Môn học tiên quyết: không

- Môn học song hành: không

1- Mô tả môn học:

Nội dung môn học bao gồm các bài đọc chuyên ngành bằng tiếng Anh về giải phẫu học và sinh lý học để sinh viên có thể tiếp cận với tài liệu chuyên ngành và các thuật ngữ y khoa liên quan các chủ đề - sinh học phân tử, hệ da, hệ xương, hệ cơ, máu và cơ chế bảo vệ cơ thể, hệ sinh dục và hệ thần kinh –và các mẫu hội thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân để sinh viên thực hành kĩ năng giao tiếp bằng tiếng Anh khi thăm khám bệnh cho bệnh nhân nước ngoài.

2- Nguồn học liệu: Giáo trình lưu hành nội bộ

1. Bộ môn Ngoại ngữ ( 2016). Medicine English 1.

Tài liệu khác: 1. McCarter, Sam (2009). Medicine 1. Oxford: Oxford University Press.

2. Bradley, Robin A (2008). English for Nursing and Healthcare: A Course in General

and Professional English. McGraw-Hill.

3. Grice, Tony (2007). Nursing 1. Oxford: Oxford University Press.

4. Penn, Judy Meier & Hanson, Elizabeth (2006). Anatomy and Physiology for English

language learners. Pearson Education.

3- Mục tiêu môn học:

Mục

tiêu Mô tả mục tiêu

CĐR của

CTĐT

MT1 Nhận biết được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng Anh chuyên

ngành Y trong tra cứu tài liệu, nghiên cứu khoa học và giao tiếp với bệnh nhân.

MT2 Định nghĩa được các thuật ngữ Y khoa về các đề tài đã học. Nhận biết,

phân tích và kết hợp được các thành phần từ (tiền tố, gốc từ, hậu tố) trong thuật ngữ Y khoa.

MT3 Nghe hiểu được các ý chính và những thông tin cần thiết trong các bài

Page 28: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

27- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục

tiêu Mô tả mục tiêu

CĐR của

CTĐT

hội thoại, những bài thuyết trình y khoa bằng tiếng Anh.

MT4

Sử dụng các mẫu câu giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh vào các hoạt động phân vai Bác sĩ – Bệnh nhân.

Thuyết trình được một chủ đề y khoa liên quan đến các đề tài đã học.

MT5

Đọc hiểu một đoạn văn chuyên ngành y khoa về các đề tài đã học bằng phương pháp đọc lấy ý chính (Skimming) và đọc dò thông tin (Scanning).

Tóm tắt bằng tiếng Anh một số ý chính của các bài đã đọc

MT6 Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh bằng tiếng Anh về giải phẫu –

sinh lý có sử dụng các từ và ý chuyên ngành đã học.

MT7 Dịch được những nội dung y khoa thông dụng liên quan đến các chủ để đã học.

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá giữa kỳ

- Số buổi có mặt (tối thiểu 75% trên tổng số buổi) - Phân vai hội thoại bằng tiếng Anh giữa bác sĩ – bệnh nhân (Role-play) - Thuyết trình (Summary & Presentation) - Bài kiểm tra

MT1,MT2, MT3, MT4, MT5, MT6, MT7

30%

A2. Đánh giá cuối kỳ - Bài kiểm tra tổng kết ( Final Test)

MT2, MT3, MT5, MT6, MT7

70%

Page 29: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

28- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

5- Nội dung giảng dạy:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu

Bài đánh giá

Lên lớp

Tự học

Blood and body defenses 15 0 MT1-

7 A1, A 2

o Reading: Blood and Body Defenses

Blood

Infectious Diseases

Body Defenses

Common blood disorders

o Listening Treating returning travellers

Lecture about the immunity

o Speaking Role-play

Discussion

o Writing: Kinds of paragraphs

o Self-study:

Building language and Study skills:

Active reading

Critical thinking: Folk medicine

o Medical Terminology

Suffixes for Blood

Roots for Blood and Immunity

The reproductive system 20 0 MT1-7

A1, A 2

o Reading: The Reproductive System Male reproductive system Female reproductive system Fertilization and embryonic

development Common reproductive disorders

o Listening:

From pregnancy to birth

Gonorrhoea

o Speaking: Role-play Discussion

o Writing: Kinds of paragraphs (Cont.) Punctuation

o Self-study: Building language and Study skills:

Forming a study group Critical thinking: Discussing the

reproductive system with patients

Page 30: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

29- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết

Mục tiêu

Bài đánh giá

Lên lớp

Tự học

o Medical Terminology: Roots and suffixes pertaining to the

Male reproductive system Roots and suffixes pertaining to the

Female reproductive system

The nervous system ( Part 1 & Part 2) 25 0 MT1-

7 A1, A 2

o Reading: The Nervous System 1

Organization of the nervous system

How the nervous system works

The peripheral nervous system

Common neural disorders

Homeostasis: reflex

o Reading: The Nervous System 2

Parts of the brain

Parts of the spinal cord

Autonomic nervous system

Common CNS disorders

o Listening: Reassuring anxious parents

o Speaking: Reassuring anxious parents

o Writing: Essay structure

o Self-study:

Building language and Study skills:

Explaining cause and effect

Critical thinking: Direct

communication

o Medical Terminology:

Roots pertaining to the nervous system

and spinal cord

Roots pertaining to the brain

Suffixes pertaining to the nervous system

TỔNG CỘNG 60 0 MT1-7 A3

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.

- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.

- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.

- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ

Page 31: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

30- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.9. NỘI CƠ SỞ 1: BỘ MÔN NỘI CHƯA GỬI VỀ

6.10. NGOẠI CƠ SỞ 1:

- Tên môn học: NGOẠI CƠ SỞ

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☐ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (1 lý thuyết + 2 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (4 buổi) + Số tiết thực hành/ số buổi: 120 tiết thực hành (30 buổi)

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Ngoại cơ sở là một môn học quan trọng trong chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa thực hành tổng quát nói chung và Bác sĩ Y học cổ truyền nói riêng. Nó giúp trang bị cho người học những kiến thức căn bản về lĩnh vực ngoại khoa, những bệnh thường gặp trong thực hành y khoa. Nội dung chủ yếu của môn học nầy giúp cung cấp kiến thức về lịch sử ngoại khoa, các nguyên tắc vô khuẩn, nhiễm trùng trong ngoại khoa và đặc biệt là cung cấp kiến thức về bệnh sinh, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán cũng như hướng điều trị các bệnh ngoại khoa thường gặp.

2- Nguồn học liệu:

Giáo trình: [1] Nguyễn Đình Hối (2004). Ngoại khoa cơ sở. Triệu chứng học Ngoại khoa. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học. [2] Nguyễn Đình Hối, Nguyễn Mậu Anh (2003). Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học. [3] Courtney M. Townsend, jr., MD, R. Daniel Beauchamp, MD, B. Mark evers, MD (2012). Sabiston Textbook of Surgery; 19th edition. Philadelphia: Elsevier.

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT1 Lịch sử, vô khuẩn trong ngoại khoa

C2 (KIẾN THỨC) C2 (KỸ NĂNG)

MT2 Nhận biết các triệu chứng, hội chứng bệnh ngoại khoa. Sử dụng được các xét nghiệm chẩn đoán và biết giá trị của các xét nghiệm này

C1, C2, C3 (KIẾN THỨC)

C1 (KỸ NĂNG)

MT3

Nắm vững các kiến thức cơ bản về diễn tiến bệnh, phối hợp giữa các triệu chứng, hội chứng và cận lâm sàng trong chẩn đoán

C1, C2, C3 (KIẾN THỨC)

C1, C2 (KỸ NĂNG)

Page 32: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

31- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT4 Đánh giá được sự lành sẹo bình thường của vết thương

C4 (KIẾN THỨC)

MT5 Thực hiện được 1 số thủ thuật, kĩ thuật y khoa, chăm sóc người bệnh.

C4, C5 (KIẾN THỨC) C3, C4 (KỸ NĂNG)

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 90%

tổng số buổi 20%

A2. Đánh giá giữa kỳ Không

A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng

kết MT1, MT2, MT3, MT4 80%

5- Nội dung giảng dạy: a- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp

Tự học

1. Ngoại khoa: Lịch sử và triển vọng. 2 MT1 Trắc nghiệm 2. Vô khuẩn trong ngoại khoa. 2 MT1 Trắc nghiệm 3. Sự lành vết thương. 2 MT4 Trắc nghiệm 4. Nhiễm trùng ngoại khoa 2 MT1, MT5 Trắc nghiệm 5. Bỏng. 2 MT1, MT4 Trắc nghiệm 6. Ngoại khoa và các bệnh mãn tính. 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm 7. Hội chứng vàng da. 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm 8. Hội chứng chảy máu trong 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm

b- Thực hành:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

1. Chăm sóc vết thương 10 10 MT5 Bài thực hành.

2. Thực hiện thăm khám, kỹ

thuật chăm sóc bệnh nhân

Ngoại khoa

40 40 MT2, MT3,

MT5 Bệnh án LS

3. Chẩn đoán một số hội

chứng thường gặp 20 20 MT2, MT3,

MT5 Bệnh án LS

Page 33: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

32- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi thực tập lâm sàng sẽ không được tham dự

kiểm tra cuối đợt thực tập.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Ngoại, Khoa Y, ĐH Y Dược - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 9, Quận 5, TP HCM

6.11. MÔN SINH LÝ:

- Tên môn học: SINH LÝ

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng

X Kiến thức cơ sở ngành

Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 40 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Sau khi học xong học phần Sinh Lý học, sinh viên có khả năng giải thích được chức năng, cơ chế, sự điều hòa hoạt động và mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ thống các cơ quan trong cơ thể con người bình thường; giải thích được mối liên hệ giữa cơ thể và môi trường sống; phân tích được ý nghĩa một số xét nghiệm thông thường trong thực hành lâm sàng .

2- Nguồn học liệu:

- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y khoa –

Tập 1. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.

- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y khoa –

Tập 2. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.

- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2015) Giáo trình thực hành

sinh lý học. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.

- Guyton A.C (2016) Textbook of Medical Physiology, 13th ed. Philadelphia: W.B Saunders

Company.

- Ganong W.F (2016) Review of Medical Physiology, 24th ed. San Francisco, Appleton & Lange.

Page 34: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

33- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT1 Trình bày được chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.

C2

MT2 Giải thích và trình bày được sự điều hòa hoạt động các các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.

C1, C2, C3, C4

MT3 Giải thích được mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.

C1, C5

MT4 Phân tích được các một số phương pháp thăm dò chức năng cơ bản.

C1, C6

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2, MT3, MT4 100%

5- Nội dung giảng dạy:

a- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

1. Sinh lý máu 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

2. Sinh lý tuần hoàn 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

3. Sinh lý hô hấp 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

4. Sinh lý tiêu hóa 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

5. Sinh lý thận 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

6. Sinh lý nội tiết 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

7. Sinh lý sinh sản 2 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

8. Sinh lý thần kinh trung ương

4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết

b- Thực hành:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Đo và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên huyết áp

5 MT4

Bài kiểm tra tổng kết

2. Phân tích huyết đồ 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 3. Xác định nhóm máu 5 3. Phân tích hô hấp ký 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 4. Khảo sát sự hình thành các sóng trên điện tâm đồ

5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết

5. Phân tích điện tâm đồ bình 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết

Page 35: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

34- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá thường 6. Nghiệm pháp dung nạp glucose 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 8. Độ bão hòa oxy trong masu ngoại vi SpO2

5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành để được tham dự kiểm tra

tổng kết.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Sinh Lý Học. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 123).

6.12. MÔN SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH:

- Tên môn học: MIỄN DỊCH-SINH LÝ BỆNH

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

x Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết (15 buổi) + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành (6 buổi)

- Môn học tiên quyết: Sinh lý

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Trong lĩnh vực Y khoa hiện đại, Miễn dịch học đang có vai trò rất quan trọng trong

nhiều chuyên khoa khác nhau, từ những việc gần gũi như tiêm ngừa, phòng bệnh đến

những bệnh lý phức tạp như tự miễn hay những trường hợp ghép tạng.

Sinh lý bệnh học, với vai trò là cầu nối giữa Y học cơ sở và Y học lâm sàng, sẽ là

người bạn đồng hành giúp sinh viên hiểu rõ cơ chế, nắm vững phương pháp luận để học

tốt các môn học khác.

2- Nguồn học liệu:

+ Giáo trình: 1. Phạm Hoàng Phiệt và cs (2006). Miễn dịch-Sinh lý bệnh. TPHCM: NXB Y học

2. Bộ môn Miễn dịch-Sinh lý bệnh (2012). Thực tập Sinh lý bệnh. Đại học Y Dược TP. HCM.

Page 36: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

35- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

+ Tài liệu khác:

3. Bộ môn Miễn dịch- Sinh lý bệnh Đại học Y Hà nội (2012). Miễn dịch học. Hà nội: NXB Y học

4. Bộ môn Miễn dịch- Sinh lý bệnh Đại học Y Hà nội (2012). Sinh lý bệnh học. Hà nội: NXB Y học

5. Abul K. Abbas (2016). Basic immunology. Elsevier 6. Stephen J.McPhee (2014). Pathophysiology of disease. McGraw-Hill

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT

MT1 Giải thích được các cơ chế bảo vệ cơ thể bằng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu

C2, C3, C4

MT2 Giải thích được tình trạng dung nạp với kháng nguyên bản thân và đáp ứng với kháng nguyên lạ

C2, C3, C4

MT3 Trình bày vai trò của miễn dịch học trong chăm sóc dự phòng (chủng ngừa)

C1, C2, C3

MT4 Giải thích bệnh lý do bất thường của hệ thống miễn dịch và nguyên tắc điều trị

C1, C2, C3, C4

MT5 Trình bày vai trò và mối liên quan của chuyên ngành sinh lý bệnh với các chuyên ngành lâm sàng và cãn lâm sàng khác

C5, C6, C7, C8

MT6 Trình bày được các khái niệm về bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh, quá trình bệnh lý theo các quan điểm trước đây và hiện tại

C5, C6

MT7 Giải thích được cơ chế bệnh sinh của các quá trình bệnh lý thường gặp trong cộng đồng

C5, C6, C7, C8

MT8 Giải thích được cơ chế của một số bệnh lý thường gặp C5, C6, C7, C8

4- Đánh giá môn học:

(Các thành phần, các bài đáng giá và tỷ lệ đáng giá, thể hiện sự tương quan với các MT của môn học)

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi thực

hành 10%

A2. Đánh giá giữa kỳ Không

A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng

kết MT1,2,3,4,5,6,7,8 90%

Page 37: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

36- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

5- Nội dung giảng dạy:

(Các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các MT và các bài đánh

giá của môn học)

A- Lý thuyết:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu

Bài đánh giá

Lên lớp Tự học Cơ quan, tế bào MD 2 MT1,2,3,4 Kháng nguyên 2 MT1,2,3,4 Kháng thể 2 MT1,2,3,4 Đáp ứng miễn dịch 2 MT1,2,3,4 Phản ứng quá mẫn 2 MT1,2,3,4 Rối loạn chuyển hóa Protid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Lipid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Glucid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Muối – nước 2 MT5,6,7,8 Viêm 2 MT5,6,7,8 RL thân nhiệt-sốt 2 MT5,6,7,8 Sinh lý bệnh đại cương chức năng tuần hoàn

2 MT5,6,7,8

Sinh lý bệnh đại cương chức năng hô hấp 2 MT5,6,7,8 Sinh lý bệnh đại cương chức năng tiêu hóa-gan mật

2 MT5,6,7,8

Sinh lý bệnh đại cương chức năng thận 2 MT5,6,7,8

B - Thực hành:

Nội dung Số tiết

Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học

Shock chấn thương 4 2 MT5,6,7,8

Bài kiểm tra tổng kết

Miễn dịch 4 2 MT1,2,3,4 RLCH muối nước 4 MT5,6,7,8 RL hô hấp 4 2 MT5,6,7,8 RL tiết niệu 4 MT5,6,7,8 RL tiêu hóa 4 MT5,6,7,8

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi thực tập bắt đầu sẽ không được vào lớp

và được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi thực tập sẽ không được tham dự kiểm tra

tổng kết cuối kỳ về thực hành.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Miễn dịch-Sinh lý bệnh - Địa chỉ liên hệ: Lầu 9 tòa nhà Y Nha, 217 Hồng Bàng, Q5 - Điện thoại liên hệ: (08)39526021 (số nội bộ 122)

Page 38: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

37- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

6.13. MÔN VI SINH:

- Tên môn học: VI SINH

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản

☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Môn học chuyên về kỹ năng

☒ Kiến thức cơ sở ngành

☐ Kiến thức khác

☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1 lý thuyết + 1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành

- Môn học tiên quyết: Không

- Môn học song hành: Không

1- Mô tả môn học:

Bộ môn Vi sinh là Bộ môn cơ sở đặt nền tảng cho các Bộ môn y lâm sàng, có liên quan đến các loại vi sinh vật gây bệnh cho người như Bộ môn Truyền Nhiễm, Bộ môn Lao, Bộ môn Da Liễu, và ngoài ra còn liên quan đến các Bộ môn khác như Nội khoa, Ngoại khoa, Sản khoa...(Nhiễm trùng trong Ngoại khoa, Nội khoa, Sản khoa...

2- Nguồn học liệu:

Vi khuẩn Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Nhà xuất bản Y học Chi nhánh TP. HCM.

Virus Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Nhà xuất bản Y học Chi nhánh TP. HCM.

Thực tập Vi sinh Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Bộ môn Vi sinh, Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM.

Medical Microbiology 27th Edition (2016). Jawetz, Melnick, & Adelberg’s. Mc Graw Hill LANGE.

Microbiology With Disease by Body System 4th Edition (2015). Robert W. Bauman. PEARSON.

3- Mục tiêu môn học:

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT1 Trình bày vai trò và mối liên quan của chuyên ngành Vi sinh với các chuyên ngành lâm sàng và cận lâm sàng khác

C1

MT2 Trình bày một số vấn đề cơ bản của vi sinh học y khoa như sinh lý vi khuẩn, nhiễm khuẩn và truyền nhiễm, đáp ứng miễn dịch, thuốc kháng sinh.

C2

MT3 Trình bày đặc điểm vi sinh, khả năng gây bệnh và các biện pháp phòng chống một số tác nhân vi khuẩn và virus gây ra các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp ở tuyến huyện

C3

Page 39: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

38- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của

CTĐT

MT4 Trình bày các biện pháp phòng chống một số tác nhân vi khuẩn và virus gây ra các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp ở tuyến huyện.

C4

MT5 Trình bày các biện pháp phòng chống nhiễm khuẩn tại bệnh viện.

C5

MT6

Trình bày chỉ định và cách lấy bệnh phẩm đúng cách (máu, nước tiểu, nước não tuỷ, đàm, phân, dịch các loại…)

C6

4- Đánh giá môn học:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)

A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng

kết MT1, MT2, MT3, MT4, MT5, MT6

100%

5- Nội dung giảng dạy:

A- Lý thuyết:

TT Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp

Tự học

1 Đại cương về vi khuẩn 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 2 Thuốc kháng sinh 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết

3 Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật

1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết

4 VK thường truù - NKBV 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 5 Cầu khuẩn gây bệnh Pseudomonas 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 6 Vi khuẩn đường ruột – H. pylori 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết 7 Mycobacteria - Xoắn khuẩn 1 0 MT 5 Bài kiểm tra tổng kết 8 VK kỵ khí - Chlamydia 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết 9 Đại cương virus 1 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết 10 Virus cúm – Virus sởi – Virus quai

bị - Rubella 1 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết

11 HIV- Arbovirus – Herpesvirus 2 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết 12 Các virus viêm gan - Virus dại 1 0 13 Picornavirus - Adenovirus -

Rotavirus

2 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết

B-Thực hành:

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Phương pháp phân lập vi khuẩn. Nhuộm gram.

5 MT 2,3,5,6

Bài kiểm tra tổng kết

2. Nhuộm kháng acid, Kháng sinh đồ. 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết 3. Các cầu khuẩn gây bệnh - Phương pháp nuôi cấy VK kỵ khí

5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết

Page 40: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

39- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá

4. Trực khuẩn đường ruột 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết

5. Phản ứng kháng nguyên – kháng thể 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết 6. Ôn tập 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết

6- Quy định của môn học:

- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và

được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành mới được tham dự kiểm tra

tổng kết.

7- Phụ trách môn học:

- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Vi sinh. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 114).

Page 41: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

40- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

7. LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT CHI TIẾT:

Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ CBG TUẦN 1:

Hai 11.9.17

7g30-9g15 MP: Mở đầu (mô học) 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Tuần hoàn 2 5D ThS. Thư

13g30-15g15 LLCB: Lịch sử YHCT 6A ThS. Thảo

Ba 12.9.17

7g30-9g15 VS: Đại cương về vi khuẩn; Thuốc kháng sinh 5D GS. Bảo

9g30-11g15 VS: Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm VSV Cầu khuẩn gây bệnh - Pseudomonas

5D PGS. Nga

13g30-15g15 HS1:Hóa học glucid 6A TS. Diệp

15g30-17g15 HS2: Hóa học lipid 6A TS. Diệp

Tư 13.9.17 7g30-9g15 MP: Biểu mô 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Máu 2 5D Ts. Thảo

Năm 14.9.17

7g30-9g15 VS: Mycobacteria - Xoắn khuẩn ; VK kỵ khí -Chlamydia

5D ThS. Nhi ThS. Giao

9g30-11g15 VS: Vi khuẩn đường ruột – H. Pylori VK thường trú – NKBV

5D ThS. Lân TS. Tuấn

13g30-15g15 HS3: Khái niệm chuyển hóa các chất 6B TS. Niên

15g30-17g15 HS4: Chuyển hóa năng lượng 6B TS. Niên

Sáu 15.9.17

7g30-9g15 MP: Mô xương 5D Ts. Đạt

9g30-11g15 SL: Máu 4 5D ThS. Thư

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Âm dương 6B ThS. Thảo

TUẦN 2:

Hai 18.9.17

7g30-9g15 MP: Mô liên kết 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Tuần hoàn 4 5D ThS. Thư

13g30-15g15 LLCB: Ứng dụng học thuyết Âm dương 6A ThS. Thảo

Ba 19.9.17

7g30-9g15 VS: Đại cương virus Myxovirus – Rubella

5D PGS. Nga ThS. Nhi

9g30-11g15 VS:HIV – Arbovirus - Herpesvirus 5D TS. Mỹ

13g30-15g15 HS5: Hóa học acid amin và protein 6A PGS. Thủy

15g30-17g15 HS6: Hóa học acid nucleic 6A PGS. Thủy

Tư 20.9.17

7g30-9g15 MP: Mô thần kinh 5D Ts. Loan

9g30-11g15 SL: Hô hấp 2 5D ThS. Quân

13g30-17g15

Năm 21.9.17

7g30-9g15 VS: Picorma – Adenovirus - Rota 5D PGS. Xuân

9g30-11g15 VS: Virus dại – Virus viêm gan (hết) 5D PGS. Nga

13g30-15g15 HS7: Xúc tác sinh học 6B PGS. Sương

15g30-17g15 HS8: Xúc tác sinh học (tt) 6B PGS. Sương

Sáu 22.9.17

7g30-9g15 MP: Hệ bạch huyết miễn dịch 5D Ts. Loan

9g30-11g15 SL: Hô hấp 4 5D ThS. Quân

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Ngũ hành và ứng dụng 6B ThS. Thảo

TUẦN 3:

Hai 25.9.17

7g30-9g15 MP: Mô cơ 5D Ts. Vũ

9g30-11g15 SL: Thận 2 5D PGS. Lệ

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Thiên nhân hợp nhất 6A ThS. Dương

Ba 26.9.17

13g30-15g15 HS9: Chuyển hóa glucid 6A Ts. Châu

15g30-17g15 HS10: Chuyển hóa glucid (tt)

6A Ts. Châu

Page 42: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

41- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Tư 27.9.17

7g30-9g15 MP: Hệ sinh dục nam 5D Ts. Đạt

9g30-11g15 SL: Thận 4 5D PGS. Lệ

13g30-17g15

Năm 28.9.17

7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 HS11: Chuyển hóa acid amin 6B PGS. Thủy

15g30-17g15 HS12: Chuyển hóa acid amin (tt) 6B PGS. Thủy

Sáu 29.9.17

7g30-9g15 MP: Hệ hô hấp 5D Ts. Vũ

9g30-11g15 SL: Tiêu hóa 2 5D Bs. Thư

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Can 6B ThS. Dương

TUẦN 4:

Hai 02.10.17

7g30-9g15 MP: Hệ da 5D Ts. Vũ

9g30-11g15 SL: Nội tiết 2 5D ThS. Tuấn

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Tâm 6A ThS. Thế

Ba 03.10.17

7g30-11g15 HOA: Bưu điện ở đâu 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 HS13: Chuyển hóa lipid 6A TS. Diệp

15g30-17g15 HS14: Chuyển hóa lipid (tt) 6A TS. Diệp

Tư 04.10.17

7g30-9g15 MP: Hệ tiết niệu 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Nội tiết 4 5D ThS. Tuấn

13g30-17g15

Năm 05.10.17

7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 HS15: Hóa học hemoglobin 6B TS. Niên

15g30-17g15 HS16: Chuyển hóa hemoglobin 6B TS. Niên

Sáu 06.10.17

7g30-9g15 MP: Hệ sinh dục nữ 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Tiêu hóa 2 5D Bs. Thư

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Tỳ 6B ThS. Huy

TUẦN 5:

Hai 09.10.17

7g30-9g15 MP: Tuyến nội tiết 5D Bs. Quân

9g30-11g15 SL: Sinh sản 2 5D ThS. Tuấn

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Phế 6A ThS. Trường

Ba 10.10.17

7g30-11g15 HOA: Tôi muốn mua quýt 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 HS17: Chuyển hóa acid nucleic 6A TS. Diệp

15g30-17g15 HS18: Chuyển hóa acid nucleic (tt) 6A TS. Diệp

Tư 11.10.17

7g30-9g15 MP: Ống tiêu hóa 5D Ts. Vũ

9g30-11g15 SL: Thần kinh Trung ương 2 5D Bs. Khuê

13g30-17g15

Năm 12.10.17

7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 HS19: Sinh tổng hợp protein 6B PGS. Thủy

15g30-17g15 HS20: PCR và ứng dụng 6B PGS. Thủy

Sáu 13.10.17

7g30-9g15 MP: Tuyến tiêu hóa (hết) 5D Ts. Vũ

9g30-11g15 SL: Thần kinh Trung ương 4 (hết) 5D Bs. Khuê

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Thận 6B ThS. Tiên

TUẦN 6:

Hai 16.10.17 13g30-15g15 NCS: Triệu chứng cơ năng hô hấp 6A Bs.CK1. Hòa

15g30-17g15 NCS: Triệu chứng cơ năng tim mạch 6A ThS. Nam

Ba 17.10.17

7g30-11g15 HOA: Tôi muốn mua áo len 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 HS21: REALTIME PCR và ứng dụng 6A PGS. Thủy

15g30-17g15 HS22: Kỹ thuật giải trình tự và ứng dụng

6A PGS. Thủy

Page 43: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

42- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Tư 18.10.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Kinh lạc 6A ThS. Thế

Năm 19.10.17 9g30-11g15 THI VI SINH 5D

13g30-15g15 HS23: Liên quan điều hòa chuyển hóa (hết) 6A PGS. Sương

Sáu 20.10.17

7g30-11g15

13g30-15g15 NgCS: Nhiễm trùng ngoại khoa 6B Bs. Thái

15g30-17g15 NgCS: Ngoại khoa – Lịch sử và triển vọng 6B Ts. Trí

TUẦN 7:

Hai 23.10.17 13g30-15g15 NCS: Protein niệu – Tiểu nhiều, ít, vô niệu 6A ThS. Thảo

15g30-17g15 NCS: Triệu chứng cơ năng tiêu hóa – Khám bụng 6A ThS. Dung

Ba 24.10.17 7g30-11g15 HOA: Ôn tập – Bài kiểm tra số 1 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 THI MÔ PHÔI 6A

Tư 25.10.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Kinh lạc 6A ThS. Thế

Năm 26.10.17

7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Giới thiệu môn Giải phẫu bệnh, kỹ thuật trong giải phẫu bệnh

6B GS. Hà

15g30-17g15 KST: Đại cương ký sinh trùng 6B PGS. Tuấn

Sáu 27.10.17

7g30-11g15

9g30-11g15 13g30-15g15 NgCS: Bỏng 6B Bs. Hòa

15g30-17g15 NgCS: Vô khuẩn trong ngoại khoa 6B Bs. Thái

TUẦN 8:

Hai 30.10.17 13g30-15g15 NCS: Xét nghiệm cơ bản trong thận học 6A ThS. Yến

15g30-17g15 NCS: Chẩn đoán phù – Chẩn đoán sốt 6A ThS. Hòa

Ba 31.10.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn đổi tuyến xe 5D ThS. Tâm

Tư 01.11.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Tinh, khí, thần 6A ThS. Huy

Năm 02.11.17

7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Tổn thương cơ bản tế bào – Mô 6B Ts. Huy

15g30-17g15 KST: Giun 6B ThS. Vân

Sáu 03.11.17

7g30-11g15

13g30-15g15 NgCS: Ngoại khoa và các bệnh mạn tính 6B Bs. Anh

15g30-17g15 NgCS: Sự lành vết thương 6B Bs. Vàng

TUẦN 9:

Hai 06.11.17

7g30-11g15

13g30-15g15 NCS: Các hội chứng lâm sàng trong bệnh hô hấp 7C Bs.CK1. Hòa

15g30-17g15 NCS: Chẩn đoán gan to – Hội chứng vàng da 7C Bs.CK1. Trân

Ba 07.11.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn đổi tiền 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 THI SINH LÝ 6A

Tư 08.11.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Tân dịch, huyết 6A ThS. Trường

Năm 09.11.17

7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Rối loạn tuần hoàn 6B ThS. Giang

15g30-17g15 KST: Sán 6B PGS. Tuấn

Sáu 10.11.17

7g30-11g15

13g30-15g15 NgCS: Chẩn đoán hội chứng vàng da 6B Bs. Tuấn

15g30-17g15 NgCS: Chẩn đoán hội chứng chảy máu trong (hết) 6B Bs. Đại

Page 44: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

43- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

TUẦN 10:

Hai 13.11.17 13g30-15g15 NCS: Khám thận và đường niệu 6A ThS. Yến

15g30-17g15 NCS: Khám tim 6A ThS. Khánh

Ba 14.11.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn chụp hình 5D ThS. Tâm

Tư 15.11.17 13g30-15g15 LLCB: Mối quan hệ giữa Tinh, khí, thần, tân dịch … 6A ThS. Dương

Năm 16.11.17

9g30-11g15 THI LẦN 2 VI SINH 5D

13g30-15g15 GPB: Viêm 6B Ts. Thư

15g30-17g15 KST: Đơn bào ruột 6B ThS. Chi

Sáu 17.11.17 13g30-15g15 LLCB: Nguyên nhân bệnh 6B ThS. Tiên

TUẦN 11:

Ba 21.11.17 7g30-11g15 HOA: Ôn tập – bài kiểm tra số 2 5D ThS. Tâm

13g30-15g15 THI HÓA SINH 6A

Tư 22.11.17 13g30-15g15 LLCB: Nguyên nhân bệnh 6B ThS. Tiên

Năm 23.11.17

7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: U – U lành – Ung thư 6B Ts. Thảo

15g30-17g15 KST: Đơn bào máu 6B Bs. Thủy

Sáu 24.11.17 13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Vọng 6B ThS. Dương

TUẦN 12:

Hai 27.11.17

7g30-9g15 THI LẦN 2 MÔ PHÔI 5D

13g30-15g15 NCS: Khám phổi 6A Bs.CK1. Hòa

15g30-17g15 NCS: Tự ôn 6A

Ba 28.11.17 7g30-11g15 HOA: Bạn đã xem Kinh dịch chưa 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Tư 29.11.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Văn , vấn 6A ThS. Tiên

Năm 30.11.17

7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Tự học 6B

15g30-17g15 KST: Vi nấm ngoại biên 6B PGS. Tuấn

Sáu 01.12.17 7g30-11g15

15g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Vấn 6B ThS. Tiên

TUẦN 13:

Hai 04.12.17 13g30-15g15 NCS: Tự ôn 6A

15g30-17g15 NCS: Tự ôn 6A

Ba 05.12.17 7g30-11g15 HOA: Đi sở thú 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Tư 06.12.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Thiết 6A ThS. Dương

Năm 07.12.17

7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Ôn tập (giải đáp thắc mắc) (hết) 6B Gv.các bài giảng

15g30-17g15 KST: Vi nấm nội tạng 6B ThS. Liêm

Sáu 08.12.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Bát cương 6B ThS. Thế

TUẦN 14:

Hai 11.12.17 7g30-9g15 THI LẦN 2 SINH LÝ 5D

13g30-15g15 NCS: Tự ôn (hết) 6A

Ba 12.12.17

7g30-11g15 HOA: Ôn tập – Bài kiểm tra số 3 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Page 45: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

44- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Tư 13.12.17 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Bát cương 6A ThS. Huy

Năm 14.12.17

7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

13g30-15g15 GPB: Tự ôn 6B

15g30-17g15 KST: Côn trùng 6B Ths. Liêm

Sáu 15.12.17

7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Tâm – Tiểu trường, Tâm bào – Tam tiêu

6B ThS. Trường

TUẦN 15: Hai 18.12.17 13g30-15g15 THI NGOẠI CƠ SỞ 6A

Ba 19.12.17 7g30-11g15 HOA: Đi đường vất vả 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Tư 20.12.17

7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Tâm – Tiểu trường

6A

Năm 21.12.17 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

Sáu 22.12.17

7g30-11g15

13g30-15g15 SLB1: Đáp ứng miễn dịch 6A ThS. Q. Minh

15g30-17g15 SLB2: Phản ứng quá mẫn 6A ThS. Q. Minh

TUẦN 16: Hai 25.12.17 13g30-15g15 THI GIẢI PHẪU BỆNH P.máy

Ba 26.12.17 7g30-11g15 HOA: Hoan nghênh bạn 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Tư 27.12.17 7g30-11g15

15g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Can – Đởm 6B ThS. Dương

Năm 28.12.17 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

Sáu 29.12.17

7g30-11g15

13g30-15g15 SLB3: Kháng nguyên 6A ThS. Quang

15g30-17g15 SLB4: Kháng thể 6A ThS. Quang

TUẦN 17:

Ba 02.01.18 7g30-11g15 HOA: Tổng ôn tập 5D ThS. Tâm

13g30-17g15

Tư 03.01.18 7g30-11g15

13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng học tạng phủ Tỳ - Vị

6A ThS. Thế

Năm 04.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

Sáu

05.01.18

7g30-9g15 THI LẦN 2 HÓA SINH 5D

13g30-15g15 SLB5: Cơ quan, tế bào MD 6B ThS. Lâm

15g30-17g15 SLB6: Viêm 6B ThS. Lâm

TUẦN 18: Hai 08.01.18 13g30-15g15 THI KÝ SINH TRÙNG 6A

Ba 09.01.18 7g30-11g15 HOA:Bài kiểm tra số 4 5D ThS. Tâm

7g30-11g15

Tư 10.01.18

13g30-15g15

15g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng học tạng phủ Thận – Bàng quang

6A ThS. Huy

Page 46: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

45- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Năm 11.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

Sáu 12.01.18

7g30-11g15

13g30-15g15 SLB7: Rối loạn chuyển hóa Lipid 6B ThS. H. Minh

15g30-17g15 SLB8: Rối loạn chuyển hóa Glucid 6B ThS. H. Minh

TUẦN 19:

Hai 15.01.18 7g30-9g15 LLCB: Bát pháp 5D ThS. Trường

13g30-17g15 DL: Dược lý đại cương 6A PGS. Dung

Ba 16.01.18 13g30-17g15

Tư 17.01.18 7g30-11g15

Năm 18.01.18 7g30-9g15 THI LẦN 2 NGOẠI CƠ SỞ 5D

Sáu 19.01.18

7g30-9g15 LLCB: Bát pháp 5D ThS. Trường

13g30-15g15 SLB9: Rối loạn chuyển hóa Muối – Nước 6B ThS. Vân

15g30-17g15 SLB10: Rối loạn chuyển hóa Protid 6B ThS. Vân

TUẦN 20: Hai 22.01.18 13g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương 7D ThS. Phương

Ba 23.01.18 13g30-17g15

Tư 24.01.18 7g30-11g15

13g30-15g15 THI NỘI CƠ SỞ 6A

Năm 25.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14

ThS. Hiền

Sáu 26.01.18

7g30-11g15

13g30-15g15 SLB11: Rối loạn thanh nhiệt – Sốt 6B ThS. Lâm

15g30-17g15 SLB12: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng tuần hoàn 6B ThS. Vân

TUẦN 21: Hai 29.01.18 13g30-17g15 DL: Thuốc giảm đau kháng viêm 6A ThS. Phương

Ba 30.01.18 7g30-9g15 THI NGOẠI NGỮ HOA P.Lab

Lầu14

13g30-17g15

Tư 31.01.18 7g30-11g15

13g30-15g15 THI LẦN 2 GIẢI PHẪU BỆNH P.máy

Năm 30.01.18 7g30-9g15 THI NGOẠI NGỮ ANH P.Lab Lầu14

Sáu 02.02.18

7g30-11g15

13g30-15g15 SLB13: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng tiêu hóa gan mật

6B ThS. Quang

15g30-17g15 SLB14: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng hô hấp 6B ThS. H.Minh

TUẦN 22:

Hai 26.02.18 13g30-17g15

Ba 27.02.18 13g30-17g15

Tư 28.02.18

13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật 6A ThS. Phương

15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật – Thuốc lợi tiểu

6A ThS. Phương

Năm 01.03.18 13g30-17g15

Sáu 02.03.18 13g30-15g15 SLB15: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng thận 6B ThS. Q. Minh

TUẦN 23:

Hai 05.03.18 13g30-17g15

Ba 06.03.18 13g30-17g15

Tư 07.03.18

13g30-15g15 DL: Thuốc lợi tiểu (tt) Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch

6A ThS. Phương

15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch (tt) 6A ThS. Phương

Sáu 09.03.18 13g30-15g15 THI LLCB YHCT1 6B

Page 47: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

46- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

TUẦN 24:

Hai 12.03.18 13g30-17g15

Ba 13.03.18 13g30-17g15

Tư 14.03.18

13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch (tt) Kiểm tra giữa học phần

6A ThS. Thùy

15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa 6A ThS. Thùy

Sáu 16.03.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 KST 6B

TUẦN 25:

Hai 19.03.18 13g30-17g15

Ba 20.03.18 13g30-17g15

Năm 22.03.18 13g30-15g15 THI SLB-MD

Sáu 23.03.18 13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa (tt) 5C ThS. Thùy

15g30-17g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu 5C ThS. Thùy

TUẦN 26:

Hai 26.03.18 13g30-17g15

Ba 27.03.18 13g30-17g15

Năm 29.03.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 NỘI CƠ SỞ

Sáu 30.03.18 13g30-15g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 5C ThS. Thùy

15g30-17g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 5C ThS. Thùy

TUẦN 27:

Hai 02.04.18 13g30-17g15

Ba 03.04.18 13g30-17g15

Năm 05.04.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 NN HOA 6B

15g30-17g15 THI LẦN 2 NN ANH 6B

Sáu 06.04.18 13g30-15g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 6B ThS. Thùy

15g30-17g15 DL: Vitamine và khoáng chất 6B ThS. Thùy

TUẦN 28:

Hai 09.04.18 13g30-17g15

Ba 10.04.18 13g30-17g15

Sáu 13.04.18

13g30-15g15 DL: Vitamine và khoáng chất (tt) 6A ThS. Thùy

15g30-17g15 DL: Thuốc điều trị thiếu máu Dịch truyền Và thuốc giải độc

6A ThS. Thùy

TUẦN 29:

Hai 16.04.18 13g30-17g15

Ba 17.04.18 13g30-17g15

Năm 19.04.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 LLCB YHCT1 6A

Sáu 20.04.18 13g30-15g15 DL: Hormone và thuốc kháng hormone 6A PGS. Dung

15g30-17g15 DL: Hormone và thuốc kháng hormone (tt) 6A PGS. Dung

TUẦN 30:

Hai 23.04.18 13g30-17g15

Sáu 27.04.18 13g30-15g15 DL: Thuốc điều trị ung thư 5C PGS. Dung

TUẦN 31:

Năm 03.05.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 SLB-MD 7D

TUẦN 32:

Hai 07.05.18 13g30-17g15

Ba 08.05.18 13g30-17g15

Sáu 11.05.18 13g30-15g15 THI DƯỢC LÝ 6A

TUẦN 33:

Hai 14.05.18 13g30-17g15

Ba 15.05.18 13g30-17g15

Page 48: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

47- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

TUẦN 34:

Hai 21.05.18 13g30-17g15

Ba 22.05.18 13g30-17g15

TUẦN 35:

Hai 28.05.18 13g30-17g15

Ba 29.05.18 13g30-17g15

TUẦN 36:

Hai 04.06.18 13g30-17g15

Ba 05.06.18 13g30-17g15

Năm 07.06.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 DƯỢC LÝ

TUẦN 37:

Hai 11.06.18 13g30-17g15

Ba 12.06.18 13g30-17g15

TUẦN 38:

Hai 18.06.18 13g30-17g15

Ba 19.06.18 13g30-17g15

TUẦN 39:

Ba 26.06.18 13g30-17g15

TUẦN 40:

Ba 03.07.18 13g30-17g15

* Phần tô đậm là giờ thực hành tại các bộ môn

Page 49: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

48- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

8. LỊCH THỰC TẬP CHI TIẾT:

A – GIAI ĐOẠN 1: THỰC HÀNH CÁC MÔN CƠ SỞ:

Môn học Thời gian

Vi sinh Mô phôi

Hoá sinh

Sinh lý

GP Bệnh

KST SLB MD

13h30- 17h15 18/9/2017 – 13/10/2017

7h30- 11h15 16/10/2017 – 10/11/2017

Thứ 4

Thứ 4 Thứ 6

13h30- 17h15 27/11/2017 – 02/02/2018

Thứ 3

1 - 10

7h30- 11h15 15/12/2017 – 02/02/2018

Và 13g30-17g15 01/03/18 (Thứ 5)

Thứ 6

1 - 10

7h30- 11h15 11/12/2017 – 02/02/2018

Thứ 4

1-10

13h30- 17h15 26/02– 18/06/2018

Thứ 2

1-10

13h30- 17h15 26/02/2018 – 11/05/2018

Thứ 3

1 - 10

13h30- 17h15 14/05/2018 – 20/07/2018

Thứ 3

1 - 10

+ VI SINH:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

Chiều thứ tư 20/9/17: Tổ 1-5 27/9/17: Tổ 6-10

Phương pháp phân lập vi khuẩn Nhuộm Gram

Phòng thực tập bộ môn

ThS. Lân BS. Nhi

Sáng thứ ba 26/09/2017: Tổ 1-5

Chiều thứ tư 04/10/17: Tổ 6-10

Nhuộm kháng acid Kháng sinh đồ

TS. Tuấn ThS. Giao

Sáng thứ hai, tư 16/10/17: Tổ 1-5

18/10/17: Tổ 6-10

Các cầu khuẩn gây bệnh Phương pháp nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí

TS. Tuấn ThS. Giao

Sáng thứ tư, sáu 25/10/17:Tổ 1-5

27/10/17: Tổ 6-10 Trực khuẩn đường ruột

PGS. Xuân BS. Nhi

Sáng thứ tư, sáu 01/11/17: Tổ 1-5

03/11/17: Tổ 6-10

Phản ứng RPR Xét nghiệm chẩn đoán bệnh viêm gan B

PGS. Nga ThS. Lân

8g30, thứ tư 08/11/2017

Thi cuối đợt thực tập Bộ môn

Page 50: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

49- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

+ MÔ PHÔI:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

13/12/17 Nội quy phòng thực tập, Biểu mô, Mô liên kết chính thức Xương

Phòng thực tập bộ môn

Ts. Ngô Quốc Đạt Ts. Trần Thị Kim Loan Ts. Hoàng Anh Vũ Bs. Đặng Trần Quân

20/12/17 Tiểu não, Tủy sống, Mạch máu, dây thần kinh

27/12/17 Cơ vân, cơ trơn, cơ tim, Da, Hạch, Lách

03/01/18 Dạ dày, Ruột non, Ruột thừa

10/01/18 Tuyến dưới hàm, Gan, Tụy

17/01/18 Phổi, Tuyến thượng thận, Tuyến giáp, Tuyến yên

24/01/18 Thận, Tinh hoàn, Buồng trứng

31/01/18 Ôn tập và thi

+ HÓA SINH:

- Nhóm 1: Tổ 1 Tổ 5

Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ Giảng viên

Hai 26/02/2018 13:00-17:30

Mở đầu:

Phương pháp đo

quang + Sử

dụng dụng cụ +

Lipid

Phòng Thực tập

BMHS

TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên

Hai 12/03/2018 13:00-17:30 Glucid Phòng Thực tập

BMHS

ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ

Hai 26/03/2018 13:00-17:30 Protid 1 Phòng Thực tập

BMHS

PGS.Nguyễn Thị Băng Sương

PGS. Lê Xuân Trường

Hai 09/04/2018 13:00-17:30 Protid 2 Phòng Thực tập

BMHS

TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên

Hai 23/04/2018 13:00-17:30 Hemoglobin Phòng Thực tập

BMHS

ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ

Page 51: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

50- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

Hai 14/05/2018 13:00-17:30

Acid nucleic,

phân tích nước

tiểu

Phòng Thực tập

BMHS

PGS.Nguyễn Thị Băng Sương

TS. Bùi Thị Hồng Châu

Hai 28/05/2018 13:00-17:30 Thi Phòng Thực tập

BMHS TS. Đường T Hồng Diệp

TS Lâm Vĩnh Niên

- Nhóm 2: Tổ 6 Tổ 10

Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ Giảng viên

Hai 05/03/2018 13:00-17:30

Mở đầu: Phương

pháp đo quang +

Sử dụng dụng cụ +

Lipid

Phòng

Thực tập

BMHS

TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên

Hai 19/03/2018 13:00-17:30 Glucid

Phòng

Thực tập

BMHS

ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ

Hai 02/04/2018 13:00-17:30 Protid 1

Phòng

Thực tập

BMHS

PGS.Nguyễn Thị Băng Sương

PGS. Lê Xuân Trường

Hai 16/04/2018 13:00-17:30 Protid 2

Phòng

Thực tập

BMHS

TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên

Hai 07/05/2018 13:00-17:30 Hemoglobin

Phòng

Thực tập

BMHS

ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ

Hai 21/05/2018 13:00-17:30 Acid nucleic, phân

tích nước tiểu

Phòng

Thực tập

BMHS

PGS.Lê Xuân Trường TS. Bùi Thị Hồng Châu

Hai 04/06/2018 13:00-17:30 Thi

Phòng

Thực tập

BMHS

ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ

Page 52: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

51- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

+ SINH LÝ:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

27/2/18 Huyết áp Phòng thực tập bộ môn

Ths. Đặng Huỳnh Anh Thư TS. Mai Phương Thảo Ths Vũ Trần Thiên Quân Bs. Nguyễn Bình Thư Ths. Lê Quốc Tuấn Bs. Bùi Diễm Khuê

06/3/18 Phân tích huyết đồ

13/3/18 Xác định nhóm máu

20/3/18 Nghiệm pháp dung nạp glucose

27/3/18 Phân tích điện tâm đồ 1,2

03/4/18 Hô hấp ký

10/4/18 Độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi SpO2

17/4/18 Thi TT

+ GIẢI PHẪU BỆNH:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

28/11/17

Viêm ruột thừa cấp tính Viêm da mạn tính Viêm lao hạch Viêm dạ dày mạn tính, Hp (+)

Phòng thực tập bộ môn

TS. Nguyễn Vũ Thiện

ThS. Trần Hương Giang

TS. Lê Minh Huy

TS. Võ Thị Ngọc Diễm

TS. Phan Đặng Anh Thư

TS. Ngô Thị Tuyết Hạnh

05/12/17

Viêm ruột thừa cấp tính Viêm da mạn tính Viêm lao hạch Viêm dạ dày mạn tính, Hp (+)

12/12/17

U nhú da U sợi tuyến của vú Nêvi trong bì U lành mạch máu

19/12/17

U nhú da U sợi tuyến của vú Nêvi trong bì U lành mạch máu

26/12/17

Carcinôm TB gai của da Carcinôm tế bào đáy của da Carcinôm tuyến đại tràng Sarcôm cơ vân đa dạng

02/01/18

Carcinôm TB gai của da Carcinôm tế bào đáy của da Carcinôm tuyến đại tràng Sarcôm cơ vân đa dạng

09/01/18 Ôn tập

16/01/18 Ôn tập

23/01/18 Ôn tập

30/01/18

THI CUỐI KÌ

Page 53: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

52- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

+ KÝ SINH TRÙNG:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

15/12/2017 Các XN chẩn đoán bệnh KST Phòng thực tập bộ môn

PGS Tuấn ThS Đang BS Thủy

CN Nhung KTV Nguyên

ThS Vân ThS Chi

ThS Liêm

22/12/2017 Giun

29/12/2017 Sán

12/01/2018 Đơn bào

26/01/2018 Vi nấm

02/02/2018 Côn trùng

01/03/2018 Thi thực tập

+ SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH:

Thứ Ngày Giờ Giảng đường Tên bài giảng Giảng viên

Ba 15/5/18

13:30 – 15:15 Phòng thực tập

BMSLB Shock chấn thương ThS. Đỗ Minh Quang

Ba 22/5/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

Miễn dịch ThS. Quách Thanh Lâm

Ba 29/5/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

RLCH muối nước ThS. Lý Khánh Vân

Ba 5/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

RL hô hấp ThS. Nguyễn Hiền Minh

Ba 12/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

RL tiết niệu ThS. Võ Ngọc Quốc Minh

Ba 19/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

RL tiêu hóa ThS. Nguyễn Hiền Minh

Ba 26/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

Tự ôn tập

Ba 3/7/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB

Tự ôn tập

Page 54: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

53- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

B – GIAI ĐOẠN 2: THỰC TẬP CƠ SỞ - BỆNH VIỆN:

+ DƯỢC LÝ:

Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên

Tổ 1-2: 26/02-09/3/18

-Một số kỹ thuật cơ bản thực hành trên súc vật (IV, IP, PO,...), cách tính liều, pha thuốc

Phòng thực tập bộ môn ThS. Phương Thùy

DS. Vũ Thị Hiệp

Tổ 7-8: 12/03-23/3/18 -Phương pháp xác định độc tính cấp

ThS. Phương Thùy

DS. Vũ Thị Hiệp

Tổ 3-4: 26/03-06/4/18 -Thuốc mê: Ether - Chloroform

DS. Vũ Thị Hiệp. ThS. Lê Thị Lan Phương

Tổ 5-6: 23/04-04/5/18 -Đánh giá tác dụng an thần của thuốc trên thực nghiệm

ThS. Phương Thùy

DS. Vũ Thị Hiệp.

Tổ 9-10: 21/5-01/6/18

-Khảo sát tác dụng của Strychnin

DS. Vũ Thị Hiệp. ThS. Lê Thị Lan Phương

-Gây co giật, hạ đường huyết trên chuột

-Đánh giá tác dụng lợi tiểu của thuốc trên thực nghiệm

-Đánh giá tác dụng kháng viêm trên mô hình gây viêm cấp bằng carrageenan

Môn học Thời gian

DƯỢC LÝ

NỘI CƠ SỞ 1

LLCB YHCT 2

NGOẠI CƠ SỞ 1

Số tuần 2 4 3 6 6

Cơ sở thực tập Phòng thực tập bộ môn

BV.175 BV.YHCT

BV.PHCN Q.8

Bv.Trưng Vương

Bv. Nguyễn Tri Phương

26/02 – 09/3/2018 1-2 3-4 5-6 9 10 12/03 – 23/3/2018 7-8 26/3 – 06/4/2018 3-4 5-6 7-8 09/4 – 20/4/2018 1-2 3-4 23/4 – 04/5/2018 5-6 7-8 9-10 07/5 – 18/5/2018 21/5 – 01/6/2018 9-10 1-2 3-4 5-6 7-8 04/6 – 15/6/2018 18/6 – 29/6/2018 9-10 1-2 02/7 – 13/7/2018

Page 55: MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ …

54- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4

+ NỘI CƠ SỞ: Thực tập tại Bv. Nguyễn Tri Phương

+ NGOẠI CƠ SỞ:

Thời gian Bài giảng Bv.Trưng Vương

Bv.Nguyễn Tri Phương

Giảng viên

26/2/18-06/4/18 - Chăm sóc vết thương Tổ 09 Tổ 10 Bs. Thái Ts. Trí Bs. Hòa Bs. Anh Bs. Vàng Bs. Tuấn Bs. Đại

09/4/18-18/5/18

- Thực hiện thăm khám, kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân Ngoại khoa

Tổ 01 - 02 Tổ 03 - 04

21/5/18-29/6/18 - Chẩn đoán một số hội chứng thường gặp

Tổ 05 - 06 Tổ 07 - 08

+ LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2:

Thời gian Bài giảng BV. YHCT

BV. 175 BV PHCN Q.8

Giảng viên

26/02/18-16/03/18

- Tứ chẩn

- Vận dụng được

các học thuyết căn

bản của YHCT

trong biện luận

các triệu chứng và

hội chứng YHCT

thường gặp

5-6 ThS. Huy

ThS. Tiên 26/03/18-13/04/18

7-8

ThS. Huy ThS. Thế

23/04/18-11/05/18

9-10 ThS. Tiên

ThS. Dương 21/05/18- 08/06/18

4 3

ThS. Trường ThS. Thế

18/06/18-06/07/18 2 1 ThS. Thảo ThS. Dương

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 9 năm 2017

TRƯỞNG KHOA

(Đã ký)

PGS.TS Nguyễn Phương Dung