BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------------- MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ HAI LỚP BÁC SỸ YHCT 2016 HỆ TÍN CHỈ TỔNG SỐ HỌC SINH: 155 SV SỐ TỔ: 10 Tổ NĂM HỌC 2017-2018
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------------------------
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP NĂM THỨ HAI
LỚP BÁC SỸ YHCT 2016 HỆ TÍN CHỈ
TỔNG SỐ HỌC SINH: 155 SV SỐ TỔ: 10 Tổ
NĂM HỌC 2017-2018
1- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
MỤC TIÊU – CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH HỌC TẬP
1 - MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
+ Mục tiêu chung:
Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đông; có khả năng tiếp thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
+ Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 2 :
Có kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về cơ sở lý luận YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có thể khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT.
2 - CƠ SỞ ĐÀO TẠO:
2.1. Cơ sở giảng dạy:
+ Về lý thuyết:
Đại học Y Dược TP.HCM, 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh.
+ Về thực hành: Cơ sở thực hành các môn cơ sở và lâm sàng gồm:
Đại học Y Dược Tp. HCM -217 Hồng Bàng, Quận 5, Tp. HCM
Khoa Y học cổ truyền – 221B Hoàng Văn Thụ
Bệnh viện 175
Bệnh viện YHCT TP.HCM
Bệnh viện PHCN Quận 8
Bệnh viện Trưng Vương
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
2- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
3. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP:
SỐ MÔN HỌC SỐ
TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN
TT LT TT LT TT
1 Dược lý 3 1 45 2 tuần Bm. Bào chế
2 Giải phẫu bệnh 1 1 15 2 tuần Bm. Giải phẫu bệnh
3 Hoá sinh 3 1 45 30 tiết Bm. Hóa sinh
4 Ký sinh trùng 1 1 15 2 tuần Bm. Ký sinh trùng
5 Lý luận cơ bản YHCT 1 4 0 60 0 Bm. YHCT-CS
6 Lý luận cơ bản YHCT 2 0 1 0 3 tuần Bm. YHCT-CS
7 Mô phôi 2 1 30 30 tiết Bm. Mô phôi
8 Ngoại ngữ 2 (Hoa văn) 4 0 60 0 Bm. Ngoại ngữ Ngoại ngữ 2 (Anh văn)
9 Nội cơ sở 1 2 2 30 4 tuần Bm. Nội
10 Ngoại cơ sở 1 1 2 15 6 tuần Bm. Ngoại
11 Sinh lý 2 1 30 40 tiết Bm. Sinh lý
12 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2 1 30 2 tuần Bm. Sinh lý bệnh – Miễn dịch
13 Vi sinh 1 1 15 30 tiết Bm. Vi sinh
Tổng cộng 26 13
3- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
1.1. Chương trình mời Khoa Y:
SỐ MÔN HỌC SỐ
TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN
TT LT TT LT TT
1 Giải phẫu bệnh 1 1 15 2 tuần Bm. Giải phẫu bệnh
2 Hoá sinh 3 1 45 30 tiết Bm. Hóa sinh
3 Ký sinh trùng 1 1 15 2 tuần Bm. Ký sinh trùng
4 Mô phôi 2 1 30 30 tiết Bm. Mô phôi
5 Nội cơ sở 1 2 2 30 4 tuần Bm. Nội
6 Ngoại cơ sở 1 1 2 15 6 tuần Bm. Ngoại
7 Sinh lý 2 1 30 40 tiết Bm. Sinh lý
8 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2 1 30 2 tuần Bm. Sinh lý bệnh – Miễn dịch
9 Vi sinh 1 1 15 30 tiết Bm. Vi sinh
Tổng cộng 15 11
1.2. Chương trình mời Khoa Khoa Học Cơ Bản:
SỐ MÔN HỌC SỐ
TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN
TT LT TT LT TT
1 Ngoại ngữ 2 (Hoa văn) 4 0 60 0 Bm. Ngoại ngữ Ngoại ngữ 2 (Anh văn)
Tổng cộng 4 0
1.3. Chương trình Khoa YHCT:
SỐ MÔN HỌC SỐ
TÍN CHỈ SỐ TIẾT BỘ MÔN
TT LT TT LT TT
1 Dược lý 3 1 45 2 tuần Bm. Bào chế
2 Lý luận cơ bản YHCT 1 4 0 60 0 Bm. YHCT-CS
3 Lý luận cơ bản YHCT 2 0 1 0 3 tuần Bm. YHCT-CS
Tổng cộng 7 2
4- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
4. THỜI GIAN TỔNG QUÁT: Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) : 04/09/2017 – 08/09/2017
Học kỳ I (20 tuần) : 11/09/2017 – 26/01/2018
Nghỉ Tết (03 tuần) : 05/02/2018 – 23/02/2018
Học kỳ II (20 tuần) : 29/01/2018 – 06/07/2018
Tổng kết, thi lại, học kỳ hè, hè (08 tuần) : 09/07/2018 – 31/08/2018
5. THỜI GIAN GIẢNG – THI : 5.1. THỜI GIAN GIẢNG:
STT Môn học Thời gian học
HỌC KỲ I
1 Mô phôi 11/9/2017 – 13/10/2017
2 Sinh lý 11/9/2017 – 13/10/2017
3 Lý luận cơ bản YHCT1 11/9/2017 – 19/01/2018
4 Vi sinh 12/9/2017 – 21/9/2017
5 Hóa sinh 12/9/2017 – 20/10/2017
6 NN 2 (Hoa văn) 03/10/2017 – 09/01/2018
NN 2 (Anh văn) 28/09/2017 – 25/01/2018
7 Nội cơ sở 1 16/10/2017 – 11/12/2017
8 Ngoại cơ sở 1 20/10/2017 – 10/11/2017
9 Giải phẫu bệnh 26/10/2017 – 14/12/2017
10 Ký sinh trùng 26/10/2017 – 14/12/2017
HỌC KỲ II
11 Sinh lý bệnh – Miễn dịch 22/12/2017 – 02/3/2018
12 Dược lý 15/01/2018 – 27/4/2018
5- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
5.2. THỜI GIAN THI:
STT Môn học Thời gian thi lần 1 Thời gian thi lần 2
1 Vi sinh 9g30, thứ năm - 19/10/2017 9g30, thứ năm – 16/11/2017
2 Mô phôi 13g30, thứ ba - 24/10/2017 7g30, thứ hai – 27/11/2017
3 Sinh lý 13g30, thứ ba – 07/11/2017 7g30, thứ hai – 11/12/2017
4 Hóa sinh 13g30, thứ ba – 21/11/2017 7g30, thứ sáu – 05/01/2018
5 Ngoại cơ sở 1 13g30, thứ hai – 18/12/2017 7g30, thứ năm – 18/01/2018
6 Giải phẫu bệnh 13g30, thứ hai – 25/12/2017 13g30, thứ tư – 31/01/2018
7 Ký sinh trùng 13g30, thứ hai – 08/01/2018 13g30, thứ sáu – 16/3/2018
8 Nội cơ sở 1 13g30, thứ tư – 24/01/2018 13g30, thứ năm – 29/3/2018
9 NN 2 (Hoa văn) 7g30, thứ ba – 30/01/2018 13g30, thứ năm – 05/4/2018
NN 2 (Anh văn) 7g30, thứ năm – 01/02/2018 13g30, thứ năm – 05/4/2018
10 Lý luận cơ bản YHCT 1 13g30, thứ sáu – 09/3/2018 13g30, thứ năm – 19/4/2018
11 Sinh lý bệnh – MD 13g30, thứ năm – 22/3/2018 13g30, thứ năm – 03/5/2018
12 Dược lý 13g30, thứ sáu – 11/5/2018 13g30, thứ năm – 07/6/2018
6- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: 6.1. MÔN DƯỢC LÝ:
- Tên môn học: DƯỢC LÝ
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (3 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết + Số tiết thực hành/ số buổi: 2 tuần (40 tiết)
- Môn học tiên quyết: Hóa sinh, Sinh lý bệnh
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học: Dược lý
Môn Dược lý là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến thức chuyên ngành, giảng dạy cho đối tượng BS YHCT. Môn Dược lý cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế và hướng dẫn sử dụng một số nhóm thuốc thông thường như: thuốc tim mạch, kháng sinh, thuốc kháng viêm, giảm đau, hormon,…Để học tốt môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Hóa sinh, Sinh lý bệnh,…
2- Nguồn học liệu:
[1]. Bộ môn Bào Chế Đông Dược – Khoa YHCT - ĐH Y Dược TPHCM, Giáo trình lý thuyết Dược lý (dành cho Bác sĩ Y học cổ truyền) [2]. Bộ môn Bào Chế Đông Dược – Khoa YHCT - ĐH Y Dược TPHCM, Giáo trình thực hành Dược lý (dành cho Bác sĩ Y học cổ truyền) [3]. Bộ Y Tế, Dược thư quốc gia, Nhà xuất bản Y học, 2009. [4]. Trần Thị Thu Hằng, Dược lực học, Nhà xuất bản Phương Đông, 11, 2010. [5]. Viện Dược liệu (2006), Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc từ dược thảo.
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
MT1 Phân tích được cơ chế, tác dụng dược lý, chỉ định và độc tính của từng nhóm thuốc
C1, C2, C3, C9, C14, C21
MT2
Phân tích được các thông số dược động học cơ bản Thực hiện được một số kỹ thuật và khảo sát các tác dụng dược lý của thuốc trên súc vật.
C1, C2, C3, C7, C9, C14, C17
MT3
Ứng dụng những kiến thức đã học trong lý thuyết để khảo sát các tác dụng dược lý của thuốc trên súc vật
C7, C9, C18, C19, C20
7- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
MT4
Đọc hiểu ít nhất một ngoại ngữ, tra cứu tài liệu tham khảo, thuyết trình, làm việc theo nhóm, khả năng tự học
C5, C6, C9, C14, C17, C19, C20, C21
MT5
Chuyên cần, trung thực, thận trọng, chính xác trong kê đơn, hướng dẫn và sử dụng thuốc. Rèn luyện ý thức tự học suốt đời
C4, C5, C6, C7, C8, C9
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá Tỷ lệ (%)
Lý thuyết
A1. Đánh giá quá trình Số buổi có mặt 10%
A2. Đánh giá giữa kỳ Bài kiểm tra giữa kỳ 20%
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết 70%
Thực hành A4. Đánh giá thực hành
Chuyên cần 10%
Báo cáo thực hành 20%
Checklist cuối kỳ 70%
5- Nội dung giảng dạy:
a- Lý thuyết: Nội dung Số tiết Bài đánh giá
Lên lớp Tự học 1. Dược lý đại cương 4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ,
tổng kết 1.1. Các đường dùng thuốc
1.2. Số phận thuốc trong cơ thể 1.3. Các thông số dược động học 1.4. Dị ứng thuốc 1.5. Tương tác thuốc
2. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương 4 2 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết
2.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương
2.2. Cơ chế tác dụng
2.3. Tác dụng dược lý
2.4. Độc tính - tác dụng phụ 2.5. Chỉ định – chống chỉ định
3. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật 3 2 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết
3.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật
3.2. Cơ chế tác dụng 3.3. Tác dụng dược lý 3.4. Độc tính - tác dụng phụ 3.5. Chỉ định – chống chỉ định
8- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết Bài đánh giá Lên lớp Tự học
4. Thuốc giảm đau, kháng viêm
4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết
4.1. Các nhóm thuốc giảm đau, kháng viêm
4.2. Cơ chế tác dụng 4.3. Tác dụng dược lý
4.4. Độc tính - tác dụng phụ 4.5. Chỉ định – chống chỉ định 5. Thuốc lợi tiểu 2 2 Bài kiểm tra giữa kỳ,
tổng kết 5.1. Các nhóm thuốc lợi tiểu 5.2. Cơ chế tác dụng 5.3. Tác dụng dược lý 5.4. Độc tính - tác dụng phụ 5.5. Chỉ định – chống chỉ định 6. Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch
4 4 Bài kiểm tra giữa kỳ, tổng kết
6.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ tim mạch
6.2. Cơ chế tác dụng 6.3. Tác dụng dược lý 6.4. Độc tính - tác dụng phụ
6.5. Chỉ định – chống chỉ định 7. Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa 4 2 Bài kiểm tra tổng kết
7.1. Các nhóm thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa
7.2. Cơ chế tác dụng 7.3. Tác dụng dược lý 7.4. Độc tính - tác dụng phụ
7.5. Chỉ định – chống chỉ định
8. Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu 8 4 Bài kiểm tra tổng kết 8.1. Các nhóm thuốc hóa trị liệu
8.2. Cơ chế tác dụng 8.3. Tác dụng dược lý 8.4. Độc tính - tác dụng phụ 8.5. Chỉ định – chống chỉ định
9. Hormon và thuốc kháng hormone 4 4 Bài kiểm tra tổng kết
9.1. Các nhóm thuốc hormon và kháng hormone
9.2. Cơ chế tác dụng 9.3. Tác dụng dược lý
9.4. Độc tính - tác dụng phụ 9.5. Chỉ định – chống chỉ định 10. Vitamin và khoáng chất 4 2 Bài kiểm tra tổng kết 10.1. Các nhóm vitamin và khoáng chất
10.2. Cơ chế tác dụng 10.3. Tác dụng dược lý
9- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết Bài đánh giá Lên lớp Tự học
10.4. Độc tính - tác dụng phụ 10.5. Chỉ định – chống chỉ định
11. Thuốc điều trị thiếu máu 1 2 Bài kiểm tra tổng kết
11.1. Các nhóm thuốc điều trị thiếu máu 11.2. Cơ chế tác dụng 11.3. Tác dụng dược lý 11.4. Độc tính - tác dụng phụ 11.5. Chỉ định – chống chỉ định
12. Thuốc điều trị ung thư 2 4 Bài kiểm tra tổng kết 12.1. Các nhóm thuốc điều trị ung thư 12.2. Cơ chế tác dụng 12.3. Tác dụng dược lý
12.4. Độc tính - tác dụng phụ
12.5. Chỉ định – chống chỉ định
13. Dịch truyền và thuốc giải độc 1 2 Bài kiểm tra tổng kết 13.1. Các nhóm thuốc dịch truyền và giải độc 13.2. Cơ chế tác dụng 13.3. Tác dụng dược lý
13.4. Độc tính - tác dụng phụ
13.5. Chỉ định – chống chỉ định
Tổng cộng 45 38 b- Thực hành:
Nội dung Số tiết Bài đánh giá 1. Một số kỹ thuật cơ bản thực hành trên súc vật (IV, IP, PO,...), cách tính liều, pha thuốc
8
- Báo cáo kết quả thực hành - Checklist cuối kỳ
2. Phương pháp xác định độc tính cấp 4 3. Thuốc mê: Ether - Chloroform 4 4. Khảo sát tác dụng của Strychnin 4 5. Đánh giá tác dụng giải lo âu của thuốc trên thực nghiệm 4 6. Đánh giá tác dụng lợi tiểu của thuốc trên thực nghiệm 4 7. Gây co giật, hạ đường huyết trên chuột 4 8. Đánh giá tác dụng kháng viêm trên mô hình gây viêm cấp bằng carrageenan
8
Tổng cộng 40 6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
7- Phụ trách môn học: Bộ môn Bào chế Đông dược
10- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.2. MÔN GIẢI PHẪU BỆNH:
- Tên môn học: GIẢI PHẪU BỆNH
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Giaûi phaãu beänh laø KHOA HOÏC NGHIEÂN CÖÙU CAÙC TOÅN THÖÔNG. Trong lĩnh
vực Y khoa hiện đại, Giải phẫu bệnh đang nắm giữ vai trò rất quan trọng. Giải phẫu bệnh
là chìa khóa cho việc tầm soát bệnh, chẩn đoán chính xác bệnh. Từ đó, đưa ra hướng điều
trị đúng, đồng thời Giải phẫu bệnh còn giữ vai trò không kém phần quan trọng trong việc
theo dõi sau điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân.
Môn học này cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ bản về các loại bệnh lý
thường gặp trong thực hành lâm sàng (đặc biệt có liên quan đến viêm, u và các tổn
thương dạng u), đặc điểm hình ảnh đại thể, vi thể của một số loại bệnh lý thường gặp.
2- Nguồn học liệu : * Tài liệu học tập: Giải phẫu học 2010 – Chủ biên: PGS. Trần Phương Hạnh và GS.
Nguyễn Sào Trung. Sách ngoại văn:
1/ Anderson’s pathology - Kissane 2/ Cabane - Anatomie pathologique 3/ Chandrasoma, P., Taylor, C.R.- Concise Pathology 4. Robbins - Pathologic basis of disease: trang 1
Các trang web:
1- http://www.thedoctorsdoctor.com 2- http://library.med.utah.edu/WebPath/webpath.html
11- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1 - Trình bày được lịch sử phát triển của kỹ thuật giải phẫu bệnh. C1.1
MT2
Trình bày được các phương pháp cố định bệnh phẩm (sinh thiết,
phẫu thuật, tế bào) và quy trình gửi bệnh phẩm đến phòng xét
nghiệm giải phẫu bệnh.
C1.2
MT3 Trình bày được các đặc điểm chính của bệnh học đại cương (viêm, u,
tổn thương cơ bản của tế bào và mô). C1.3, C1.4
MT4 Giải thích được ý nghĩa của kết luận giải phẫu bệnh, tế bào bệnh học
của một số loại bệnh thường gặp. C1.5
MT5 Chỉ định đúng các xét nghiệm giải phẫu bệnh thường quy, hóa mô
miễn dịch của một số bệnh thường gặp tại cộng đồng. C2.1
MT6 Đánh giá đúng các tổn thương đại thể của một số loại bệnh thường
gặp: … C2.2
MT7 Tiến hành lấy bệnh phẩm và gửi bệnh phẩm đạt yêu cầu. C2.3
MT8 Áp dụng phân loại được kết luận giải phẫu bệnh, tế bào bệnh học vào
chẩn đoán và xử trí lâm sàng các bệnh thường gặp. C2.4
MT9 Chấp nhận lấy mẫu và gởi mẫu đúng trong thực hành lâm sàng C3.1
MT10 Đồng cảm với nỗi lo lắng của bệnh nhân khi chờ kết quả GPB, TBH
của bệnh nghi ác tính C3.2
MT11 Chấp nhận phối hợp chặt chẽ giữa bác sĩ GPB và lâm sàng trong thực
hành. C3.3
4- Đánh giá môn học:
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá
thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi 20%
12- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học
Tỷ lệ
(%)
A2. Đánh giá
cuối kỳ - lý
thuyết
Bài kiểm tra lý
thuyết: tập trung,
trắc nghiệm
MT1,MT2,MT3,MT4,MT5,MT7,MT9,MT10,MT11 40%
A3. Đánh giá
cuối kỳ - thực
hành
Bài kiểm tra thực
hành MT6,MT8 40%
Bộ môn sẽ tổ chức một lần thi chính (lần 1) và một lần thi lại (lần 2) cho mỗi phần Lý
thuyết và Thực tập. A. Lý thuyết:
- Hình thức thi: tập trung, trắc nghiệm
- Thời gian thi: theo thời gian qui định của khoa
B. Thực tập:
- Hình thức thi: thi đọc tiêu bản trên kính hiển vi hoặc hình ảnh tiêu bản được chụp.
- Thời gian thi: thi lần 1 vào tuần cuối của đợt thực tập; thi lần 2 sau khi có điểm
thi lần 1 khoảng từ 3-4 tuần.
5- Nội dung giảng dạy: a- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Giới thiệu môn GPB - Kỹ thuật trong GPB
2 2 MT1, MT2, MT5,
MT7, MT9
Bài kiểm tra lý thuyết
Tổn thương cơ bản tế bào và
mô
1 2 MT3, MT7, MT9
Bài kiểm tra lý thuyết
Rối loạn tuần hoàn 2 MT3, MT4, MT6 Bài kiểm tra lý thuyết
Viêm 2 MT3, MT4, MT6,
MT11
Bài kiểm tra lý thuyết
U- U lành - Ung thư
2 2 MT3,MT4, MT5,
MT6, MT7, MT8,
MT9, MT10,
MT11
Bài kiểm tra lý thuyết
13- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
b- Thực hành:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh
giá
Lên lớp Tự học
Một số bệnh lý viêm 4 2 MT7,MT8,MT9
Bài kiểm
tra thực
hành
Một số loại u lành 4 2 MT7,MT8,MT9
Một số loại tổn thương tiền ung thư 4 2 MT7,MT8,MT9
Một số loại ung thư thường gặp 4 2 MT7,MT8,MT9
Một số loại ung thư thường gặp 4 2 MT7,MT8,MT9
6- Quy định của môn học: - Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
7. Phụ trách môn học: Bộ môn Giải phẫu bệnh – Khoa Y – ĐHYD TPHCM
6.3. MÔN HÓA SINH:
- Tên môn học: HÓA SINH
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (3 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Hoá học, Sinh học
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Hóa sinh là môn học thuộc về nhóm các môn học Y học cơ sở. Môn Hóa sinh cung cấp
những kiến thức về cấu tạo và chuyển hóa các chất trong cơ thể, các rối loạn chuyển hóa
gây ra bệnh tật. Đồng thời môn học trang bị kỹ năng thực hành để xác định tính chất hóa
học của các chất, định tính và định lượng các chất trên lâm sàng, từ đó giúp chẩn đoán
14- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
chính xác bệnh tật, đưa ra hướng điều trị và theo dõi bệnh tật. Để học tốt môn này cần có
kiến thức về các môn học như sinh vật, hóa học, vi sinh, sinh học phân tử,…
2- Nguồn học liệu:
1. Lê Xuân Trường và cs. (2015). Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học. 2. Lê Xuân Trường và cs. (2015). Thực tập Hoá sinh y học. Nhà xuất bản Y học.
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Trình bày được những kiến thức cơ bản về Hóa sinh đại cương và Hóa sinh chuyển hóa các chất.
C1, C2
MT2 Áp dụng được các kiến thức xét nghiệm Hóa sinh thông thường vào chẩn đoán bệnh lý lâm sàng và nghiên cứu về y sinh học.
C1, C2, C3
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt 100% tổng số
buổi thực hành 20%
A2. Đánh giá giữa kỳ Bài tập thực hành MT1, MT2 30%
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2 50%
5- Nội dung giảng dạy:
A - Lý thuyết: Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học Hóa học glucid 2 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết
Hóa học lipid 2 0 MT1
Hóa học acid amin và protein 2 0 MT1
Hóa học hemoglobin 2 0 MT1
Hóa học acid nucleic 2 0 MT1
Xúc tác sinh học 4 0 MT1
Khái niệm chuyển hóa các
chất
2 0 MT1
Chuyển hóa năng lượng 4 0 MT1
Chuyển hóa glucid 4 0 MT1, MT2
Chuyển hóa lipid 4 0 MT1, MT2
Chuyển hóa acid amin 4 0 MT1, MT2
Chuyển hóa hemoglobin 2 0 MT1, MT2
Chuyển hóa acid nucleic 4 0 MT1, MT2
15- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Sinh tổng hợp protein 2 0 MT1, MT2
Liên quan điều hòa chuyển
hóa
2 0 MT1, MT2
PCR và ứng dụng 2 0 MT1, MT2
REALTIME PCR và ứng
dụng
2 0 MT1, MT2
Kỹ thuật giải trình tự và ứng
dụng
2 0 MT1, MT2
B - Thực hành:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Đại cương, phương pháp
đo quang, hóa học và
chuyển hóa lipid 5
MT1, MT2
Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)
Hóa học và chuyển hóa
glucid 5 MT1, MT2
Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)
Hóa học và chuyển hóa
protid
10 MT1, MT2
Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)
Hoá học và chuyển hoá
acid nucleic
5 MT1, MT2
Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)
Hoá học và chuyển hoá
hemoglobin, phân tích
nước tiểu
5 MT1, MT2
Có (bảng kiểm, kết quả đo máy)
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải tham dự đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Hóa Sinh. - Địa chỉ liên hệ: 117 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại Bộ môn: (08)3855.8411
16- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.4. MÔN KÝ SINH TRÙNG:
- Tên môn học: KÝ SINH HỌC
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Giúp sinh viên nhận được tính phổ biến và tầm quan trọng của bệnh ký sinh trùng và vi nấm thường gặp tại cộng đồng, biết được những đặc điểm về hình thái học, chu trình phát triển, dịch tễ và tính chất gây bệnh của ký sinh trùng phổ biến tại cộng đồng. Môn học này liên quan các ngành Y học khác như Nội, Da Liễu, Nhiễm, Lao, Chẩn đoán hình ảnh.
2- Nguồn học liệu:
- Trần Xuân Mai, Trần Thị Kim Dung, Phan Anh Tuấn, Lê Thị Xuân. Ký sinh trùng y học. Nhà xuất bản y học 2015 - Phan Anh Tuấn, Trần Thị Huệ Vân, Trần Thị Kim Chi, Nguyễn Thanh Liêm. Atlas ký sinh trùng. Bộ môn Ký Sinh học Khoa Y
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Trình bày tính phổ biến và tầm quan trọng của hiện tượng nhiễm ký sinh trùng
C1, C2
MT2
Mô tả những đặc điểm hình thái, chu trình phát triển, dịch tễ và tính gây bệnh của những ký sinh trùng và vi nấm phổ biến ở Việt Nam
C2, C3
MT3 Trình bày nguyên tắc điều trị và phòng chống bệnh ký sinh trùng
C4
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2, MT3 100%
17- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
5- Nội dung giảng dạy:
a- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
1. Đại cương ký sinh trùng y học 1 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết 2. Sán 2 0 MT2 Bài kiểm tra tổng kết 2.1 Sán dải 2.2 Sán lá 3. Giun 2 0 Bài kiểm tra tổng kết 3.1 Giun truyền qua đất 3.2 Giun kim 4. Đơn bào 4 0 Bài kiểm tra tổng kết 4.1 Trùng chân giả 4.2 Trùng roi 4.3 Trùng bào tử
8- Vi nấm y học 4 0 Bài kiểm tra tổng kết 6.1 Vi nấm ngoại biên 6.2 Vi nấm nội tạng
9- Tiết tục y học 2 0 Bài kiểm tra tổng kết 7.1 Tiết tục gây bệnh và truyền bệnh
7.2 Đấu tranh phòng chống côn trùng
b- Thực hành:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Cách lấy mẫu phân, lưu mẫu
phân và phương pháp xét nghiệm phân, biện luận kết quả.
5 0 MT1 Không
2. Hình thể trứng, ấu trùng, trưởng thành của giun thường gặp
5 0 MT2 Có
3. Hình thể trứng, ấu trùng, trưởng thành của sán thường gặp
5 0 Có
4. Hình thể đơn bào 5 0 MT3 Có 5. Hình thể tiết túc y học thường gặp
5 0 Có
6. Hình thể vi nấm 5 0 Có 6. Kiểm tra 0SPE
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
18- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
7- Phụ trách môn học: - Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Ký Sinh học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại Bộ môn: (08)66601183.
6.5. MÔN LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 1:
- Tên môn học: LÝ LUỆN CƠ BẢN YHCT 1
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (4 lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 0 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản, kinh điển của YHCT dựa trên nền tảng triết học Phương Đông. Môn học giới thiệu các học thuyết cơ bản như Âm dương, Ngũ hành, thiên nhân hợp nhất, học thuyết tạng tượng, học thuyết kinh lạc; các cơ sở lý luận như Tinh khí thần, nguyên nhân gây bệnh. Đây là cơ sở cho việc giải thích nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chức năng tạng phủ, nguyên tắc phòng và trị bệnh bằng YHCT.
2- Nguồn học liệu:
+ Tài liệu học tập:
- Ngô Anh Dũng ( 2008 ), Y lý Y học cổ truyền, NXB Y học. - Tài liệu handout do bộ môn cung cấp
+ Phần tài liệu tham khảo: - Trần Thúy, Vũ Nam, Nguyễn Văn Toại ( 2005), Lý luận YHCT, NXB Y học - Khoa YHCT, Trường Đại học Y Hà Nội (2005), Bài giảng YHCT, NXB Y học
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1
- Trình bày các đặc điểm nổi bật của các nền YHCT lớn trên thế giới
- Trình bày được nội dung của các học thuyết âm dương, ngũ hành, TNHN, tạng tượng và vận dụng các học thuyết trên trong chẩn đoán và điều trị bằng YHCT.
- Hiểu được sự hình thành và chức năng của tinh, khí, thần, tân dịch, huyết.
C1,2
MT2 Phân tích đặc điểm của các nguyên nhân gây bệnh theo YHCT C1,2
19- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT3 Trình bày được các phương pháp khám bệnh bằng YHCT. C1,2
MT4
Trình bày được các nguyên tắc điều trị YHCT và các nguyên tắc nghiên
cứu kế thừa Y học cổ truyền
C1,2
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75%
tổng số buổi 10%
A2. Đánh giá giữa kỳ MCQ sau bài học MT1,2,3,4 30%
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ, câu hỏi nhỏ MT1,2,3,4 60%
5- Nội dung giảng dạy:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Lịch sử YHCT 4 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ
Học thuyết Âm Dương - Ngũ hành
- Thiên nhân hợp nhất 8
MT1
MCQ, câu hỏi nhỏ
Học thuyết Tạng tượng – Các bệnh
chứng thường gặp
8 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ
Học thuyết kinh lạc 4 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ
Tinh- Khí – Thần – Tân Dịch –
Huyết
8 MT1 MCQ, câu hỏi nhỏ
Nguyên nhân gây bệnh 8 MT2 MCQ, câu hỏi nhỏ
Tứ chẩn 8 MT3 MCQ, câu hỏi nhỏ
Bát cương 4 MT3,4 MCQ, câu hỏi nhỏ
Bát pháp 8 MT4 MCQ, câu hỏi nhỏ
Tổng cộng 60
6- Quy định của môn học:
- Học viên nên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học (TH) sẽ không được tham dự kiểm
tra tổng kết cuối kỳ.
20- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT / Bộ môn YHCT cơ sở - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, TPHCM, Lầu 12A
6.6. MÔN LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2:
- Tên môn học: LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (0 lý thuyết + 2 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 0 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 80 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Môn học cung cấp phần ứng dụng như tứ chẩn, bát cương, bát pháp giúp cho người thầy thuốc YHCT có được kiến thức cơ bản về phương pháp khám bệnh, chẩn đoán và điều trị bằng YHCT.
2- Nguồn học liệu:
+ Tài liệu học tập:
- Ngô Anh Dũng ( 2008 ), Y lý Y học cổ truyền, NXB Y học.
- Tài liệu handout do bộ môn cung cấp
+ Phần tài liệu tham khảo: - Trần Thúy, Vũ Nam, Nguyễn Văn Toại ( 2005 ), Lý luận YHCT, NXB Y học - Khoa YHCT, Trường Đại học Y Hà Nội ( 2005), Bài giảng YHCT, NXB Y
học 3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1 Vận dụng được trong việc phân loại các triệu chứng vào bát cương và xây dựng được pháp trị phù hợp
C1,2
MT2 Thực hiện thuần thục các kỷ năng Vọng, Văn, Vấn, Thiết trong môi trường lâm sàng
C1,2
MT3 Vận dụng được các học thuyết căn bản của YHCT trong biện luận các triệu chứng và hội chứng YHCT thường gặp. C1,2
21- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT4
- Có kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, báo cáo, tìm tài liệu
- Tuân thủ nội quy nơi thực tập
- Trung thực trong thi cử
C9, C20
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75%
tổng số buổi 20%
A2. Đánh giá cuối kỳ Bảng kiểm, vấn đáp MT1,2,3,4 80%
5- Nội dung giảng dạy:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Tứ chẩn
80 00 MT1,2,3,4 Bảng kiểm, vấn đáp
Vận dụng được các học
thuyết căn bản của YHCT
trong biện luận các triệu
chứng và hội chứng YHCT
thường gặp
6- Quy định của môn học:
- Học viên nên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học (TH) sẽ không được tham dự kiểm
tra tổng kết cuối kỳ.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT / Bộ môn YHCT cơ sở - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, TPHCM, Lầu 12A
22- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.7. MÔN MÔ PHÔI
- Tên môn học: MÔ PHÔI
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Học phần chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết (15 buổi) + Số tiết thảo luận/ số buổi: 30 tiết thảo luận (0 buổi)
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần song hành: Không
1- Mô tả học phần:
Mô học là khoa học về các mô. Nói cụ thể hơn, mô học là khoa học nghiên cứu sự phát triển, cấu tạo, hoạt động và chức năng bình thường của các mô trong cơ thể người sống ở mức độ vi thể và siêu vi thể.
2- Nguồn học liệu:
- Sách, giáo trình chính: Mô học, Phôi thai học, Thực tập Mô học - Sách tham khảo: Alan Steven, Human histology, Elsevier Mosby, 2010,
Junqueira, Basic histology, The McGraw-Hill Companies, 2010.
3- Mục tiêu học phần:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT (chuẩn đầu ra)
MT1 Mô tả cấu tạo mô học bình thường của các loại tế bào và chất gian bào của từng mô ở mức độ vi thể, siêu vi thể và phân tử
MT2
Mô tả được cấu tạo mô học bình thường của các cơ quan và hệ thống cơ quan. Giải thích sự liên quan chặt chẽ giữa cấu tạo và chức năng trong từng mô và cơ quan.
MT3 Nhận biết được các mô và cơ quan cùng các chi tiết cấu tạo bình thường dưới kính hiển vi quang học, hoặc qua các ảnh chụp vi thể trong một thời gian hạn định.
4- Đánh giá học phần:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT học phần Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1,MT2,MT3 100%
23- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
5- Nội dung giảng dạy:
a- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Thảo luận
Bài mở đầu Biểu mô
3 MT1 Đánh giá cuối kì
Mô liên kết 3 MT1 Đánh giá cuối kì Mô sụn – Mô xương 4 MT1 Đánh giá cuối kì Moâ thaàn kinh 2 MT1 Đánh giá cuối kì Mô cơ 2 MT1 Đánh giá cuối kì Cơ quan tạo huyết – miễn dịch 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ hô hấp 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ tiêu hóa 4 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ tiết niệu 2 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ sinh dục 4 MT2 Đánh giá cuối kì Hệ nội tiết 2 MT2 Đánh giá cuối kì
Tổng 30 b- Thực hành: Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học Biểu mô, mô liên kết 4 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Mô sụn, xương, mô cơ 4 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Mô thần kinh, Hạch, Lách 5 MT3 Da, Phổi, Thận 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Ống – tuyến tiêu hóa 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Cơ quan sinh dục nam – nữ 5 MT3 Bài kiểm tra tổng kết Hệ nội tiết 2 MT3
Tổng 30 6- Quy định của học phần:
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng - Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên. - Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế. 7- Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Mô – Phôi – Di truyền - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TpHCM
24- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.8. MÔN NGOẠI NGỮ 2 (HOA VĂN)
- Tên môn học: NGOẠI NGỮ 2 (TIẾNG HOA)
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (Lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: Không
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học: Môn ngoại ngữ thuộc về nhóm kiến thức cơ bản. Môn này cung cấp kiến thức cho sinh
viên về Ngoại ngữ cơ bản từ các kỷ năng: nghe, nói, đọc, viết, chương trình hỗ trợ cho sinh viên có thể đạt chuển đau ra tương đương với trình độ HSK cấp 3 (Tương đương B1) và tạo tiền đề cho việc học Ngoại ngữ chuyên ngành y dược.
2- Nguồn học liệu:
2.1. Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình; 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc (2008); NXB ĐHNN Bắc kinh
2.2.Dương Ký Châu, Giáo trình Hán ngữ I,II,III(2010),NXB HVNN Bắc Kinh
2.3.ĐHNN Bắc Kinh, Con đường thành công,I,II,III,IV(2009), NXB ĐHNN Bắc kinh
2.4.ĐHNN Bắc Kinh, Tân Hán Ngữ giáo trình,I,II,III (2002), NXB ĐHNN Bắc kinh
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT TĐNL
MT1 Trình bày được phương pháp phát âm theo hệ thống Latin & nắm vững quy tắt viết chữ
MT2 - Có khả năng nghe, nói, đọc, hiểu ngoại ngữ trình độ
Sơ - Trung cấp .(KSK 3, tương đương B1)
MT3
-Tạo tiền đề cho việc thi chứng chỉ Quốc gia tương
đương B1-Hoặc HSK 3 theo tiêu chuẩn của Bộ.
25- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ Số buổi có mặt
Bài tập thực hành Bài kiểm tra
Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi MT2, MT3
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT2, MT3, 70%
5- Nội dung giảng dạy:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
Bài 1: Bưu điện ở đâu? 5 1 MT2,3
Bài 2: Tôi muốn mua quýt 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết
Bài 3: Tôi muốn mua áo len 5 1 MT2,3
Bài 4: Tôi muốn đổi tuyến xe 5 1 MT2,3
Bài 5: Tôi muốn đổi tiền 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết
Bài 6: Tôi muốn chụp hình 5 1 MT2,3
Bài 7:Bạn đã xem Kinh Kịch chưa? 5 1 MT2,3
Bài 8: Đi sở thú 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết
Bài 9: Đi đường vất vả 5 1 MT2,3
Bài 10: Hoan nghinh bạn 5 1 MT2,3 Bài kiểm tra tổng kết
TỔNG CỘNG 60 Thi kiểm tra cuối kỳ
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản / Bộ môn Ngoại Ngữ
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q5,TP.HCM
26- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.8. MÔN NGOẠI NGỮ 2 (ANH VĂN)
- Tên môn học: NGOẠI NGỮ 2 (TIẾNG ANH)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (4 tín chỉ/ học phần)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: không
- Môn học tiên quyết: không
- Môn học song hành: không
1- Mô tả môn học:
Nội dung môn học bao gồm các bài đọc chuyên ngành bằng tiếng Anh về giải phẫu học và sinh lý học để sinh viên có thể tiếp cận với tài liệu chuyên ngành và các thuật ngữ y khoa liên quan các chủ đề - sinh học phân tử, hệ da, hệ xương, hệ cơ, máu và cơ chế bảo vệ cơ thể, hệ sinh dục và hệ thần kinh –và các mẫu hội thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân để sinh viên thực hành kĩ năng giao tiếp bằng tiếng Anh khi thăm khám bệnh cho bệnh nhân nước ngoài.
2- Nguồn học liệu: Giáo trình lưu hành nội bộ
1. Bộ môn Ngoại ngữ ( 2016). Medicine English 1.
Tài liệu khác: 1. McCarter, Sam (2009). Medicine 1. Oxford: Oxford University Press.
2. Bradley, Robin A (2008). English for Nursing and Healthcare: A Course in General
and Professional English. McGraw-Hill.
3. Grice, Tony (2007). Nursing 1. Oxford: Oxford University Press.
4. Penn, Judy Meier & Hanson, Elizabeth (2006). Anatomy and Physiology for English
language learners. Pearson Education.
3- Mục tiêu môn học:
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu
CĐR của
CTĐT
MT1 Nhận biết được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng Anh chuyên
ngành Y trong tra cứu tài liệu, nghiên cứu khoa học và giao tiếp với bệnh nhân.
MT2 Định nghĩa được các thuật ngữ Y khoa về các đề tài đã học. Nhận biết,
phân tích và kết hợp được các thành phần từ (tiền tố, gốc từ, hậu tố) trong thuật ngữ Y khoa.
MT3 Nghe hiểu được các ý chính và những thông tin cần thiết trong các bài
27- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu
CĐR của
CTĐT
hội thoại, những bài thuyết trình y khoa bằng tiếng Anh.
MT4
Sử dụng các mẫu câu giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh vào các hoạt động phân vai Bác sĩ – Bệnh nhân.
Thuyết trình được một chủ đề y khoa liên quan đến các đề tài đã học.
MT5
Đọc hiểu một đoạn văn chuyên ngành y khoa về các đề tài đã học bằng phương pháp đọc lấy ý chính (Skimming) và đọc dò thông tin (Scanning).
Tóm tắt bằng tiếng Anh một số ý chính của các bài đã đọc
MT6 Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh bằng tiếng Anh về giải phẫu –
sinh lý có sử dụng các từ và ý chuyên ngành đã học.
MT7 Dịch được những nội dung y khoa thông dụng liên quan đến các chủ để đã học.
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
- Số buổi có mặt (tối thiểu 75% trên tổng số buổi) - Phân vai hội thoại bằng tiếng Anh giữa bác sĩ – bệnh nhân (Role-play) - Thuyết trình (Summary & Presentation) - Bài kiểm tra
MT1,MT2, MT3, MT4, MT5, MT6, MT7
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ - Bài kiểm tra tổng kết ( Final Test)
MT2, MT3, MT5, MT6, MT7
70%
28- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
5- Nội dung giảng dạy:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu
Bài đánh giá
Lên lớp
Tự học
Blood and body defenses 15 0 MT1-
7 A1, A 2
o Reading: Blood and Body Defenses
Blood
Infectious Diseases
Body Defenses
Common blood disorders
o Listening Treating returning travellers
Lecture about the immunity
o Speaking Role-play
Discussion
o Writing: Kinds of paragraphs
o Self-study:
Building language and Study skills:
Active reading
Critical thinking: Folk medicine
o Medical Terminology
Suffixes for Blood
Roots for Blood and Immunity
The reproductive system 20 0 MT1-7
A1, A 2
o Reading: The Reproductive System Male reproductive system Female reproductive system Fertilization and embryonic
development Common reproductive disorders
o Listening:
From pregnancy to birth
Gonorrhoea
o Speaking: Role-play Discussion
o Writing: Kinds of paragraphs (Cont.) Punctuation
o Self-study: Building language and Study skills:
Forming a study group Critical thinking: Discussing the
reproductive system with patients
29- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết
Mục tiêu
Bài đánh giá
Lên lớp
Tự học
o Medical Terminology: Roots and suffixes pertaining to the
Male reproductive system Roots and suffixes pertaining to the
Female reproductive system
The nervous system ( Part 1 & Part 2) 25 0 MT1-
7 A1, A 2
o Reading: The Nervous System 1
Organization of the nervous system
How the nervous system works
The peripheral nervous system
Common neural disorders
Homeostasis: reflex
o Reading: The Nervous System 2
Parts of the brain
Parts of the spinal cord
Autonomic nervous system
Common CNS disorders
o Listening: Reassuring anxious parents
o Speaking: Reassuring anxious parents
o Writing: Essay structure
o Self-study:
Building language and Study skills:
Explaining cause and effect
Critical thinking: Direct
communication
o Medical Terminology:
Roots pertaining to the nervous system
and spinal cord
Roots pertaining to the brain
Suffixes pertaining to the nervous system
TỔNG CỘNG 60 0 MT1-7 A3
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ
30- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.9. NỘI CƠ SỞ 1: BỘ MÔN NỘI CHƯA GỬI VỀ
6.10. NGOẠI CƠ SỞ 1:
- Tên môn học: NGOẠI CƠ SỞ
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (1 lý thuyết + 2 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (4 buổi) + Số tiết thực hành/ số buổi: 120 tiết thực hành (30 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Ngoại cơ sở là một môn học quan trọng trong chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa thực hành tổng quát nói chung và Bác sĩ Y học cổ truyền nói riêng. Nó giúp trang bị cho người học những kiến thức căn bản về lĩnh vực ngoại khoa, những bệnh thường gặp trong thực hành y khoa. Nội dung chủ yếu của môn học nầy giúp cung cấp kiến thức về lịch sử ngoại khoa, các nguyên tắc vô khuẩn, nhiễm trùng trong ngoại khoa và đặc biệt là cung cấp kiến thức về bệnh sinh, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán cũng như hướng điều trị các bệnh ngoại khoa thường gặp.
2- Nguồn học liệu:
Giáo trình: [1] Nguyễn Đình Hối (2004). Ngoại khoa cơ sở. Triệu chứng học Ngoại khoa. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học. [2] Nguyễn Đình Hối, Nguyễn Mậu Anh (2003). Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học. [3] Courtney M. Townsend, jr., MD, R. Daniel Beauchamp, MD, B. Mark evers, MD (2012). Sabiston Textbook of Surgery; 19th edition. Philadelphia: Elsevier.
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Lịch sử, vô khuẩn trong ngoại khoa
C2 (KIẾN THỨC) C2 (KỸ NĂNG)
MT2 Nhận biết các triệu chứng, hội chứng bệnh ngoại khoa. Sử dụng được các xét nghiệm chẩn đoán và biết giá trị của các xét nghiệm này
C1, C2, C3 (KIẾN THỨC)
C1 (KỸ NĂNG)
MT3
Nắm vững các kiến thức cơ bản về diễn tiến bệnh, phối hợp giữa các triệu chứng, hội chứng và cận lâm sàng trong chẩn đoán
C1, C2, C3 (KIẾN THỨC)
C1, C2 (KỸ NĂNG)
31- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT4 Đánh giá được sự lành sẹo bình thường của vết thương
C4 (KIẾN THỨC)
MT5 Thực hiện được 1 số thủ thuật, kĩ thuật y khoa, chăm sóc người bệnh.
C4, C5 (KIẾN THỨC) C3, C4 (KỸ NĂNG)
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 90%
tổng số buổi 20%
A2. Đánh giá giữa kỳ Không
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng
kết MT1, MT2, MT3, MT4 80%
5- Nội dung giảng dạy: a- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
1. Ngoại khoa: Lịch sử và triển vọng. 2 MT1 Trắc nghiệm 2. Vô khuẩn trong ngoại khoa. 2 MT1 Trắc nghiệm 3. Sự lành vết thương. 2 MT4 Trắc nghiệm 4. Nhiễm trùng ngoại khoa 2 MT1, MT5 Trắc nghiệm 5. Bỏng. 2 MT1, MT4 Trắc nghiệm 6. Ngoại khoa và các bệnh mãn tính. 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm 7. Hội chứng vàng da. 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm 8. Hội chứng chảy máu trong 2 MT2, MT3 Trắc nghiệm
b- Thực hành:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
1. Chăm sóc vết thương 10 10 MT5 Bài thực hành.
2. Thực hiện thăm khám, kỹ
thuật chăm sóc bệnh nhân
Ngoại khoa
40 40 MT2, MT3,
MT5 Bệnh án LS
3. Chẩn đoán một số hội
chứng thường gặp 20 20 MT2, MT3,
MT5 Bệnh án LS
32- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi thực tập lâm sàng sẽ không được tham dự
kiểm tra cuối đợt thực tập.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Ngoại, Khoa Y, ĐH Y Dược - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 9, Quận 5, TP HCM
6.11. MÔN SINH LÝ:
- Tên môn học: SINH LÝ
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Môn học chuyên về kỹ năng
X Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 40 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Sau khi học xong học phần Sinh Lý học, sinh viên có khả năng giải thích được chức năng, cơ chế, sự điều hòa hoạt động và mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ thống các cơ quan trong cơ thể con người bình thường; giải thích được mối liên hệ giữa cơ thể và môi trường sống; phân tích được ý nghĩa một số xét nghiệm thông thường trong thực hành lâm sàng .
2- Nguồn học liệu:
- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y khoa –
Tập 1. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2005) Sinh lý học y khoa –
Tập 2. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
- Bộ môn Sinh Lý Học, Trường Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. (2015) Giáo trình thực hành
sinh lý học. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y học.
- Guyton A.C (2016) Textbook of Medical Physiology, 13th ed. Philadelphia: W.B Saunders
Company.
- Ganong W.F (2016) Review of Medical Physiology, 24th ed. San Francisco, Appleton & Lange.
33- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Trình bày được chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.
C2
MT2 Giải thích và trình bày được sự điều hòa hoạt động các các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.
C1, C2, C3, C4
MT3 Giải thích được mối liên hệ giữa chức năng của các tế bào, các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người bình thường.
C1, C5
MT4 Phân tích được các một số phương pháp thăm dò chức năng cơ bản.
C1, C6
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1, MT2, MT3, MT4 100%
5- Nội dung giảng dạy:
a- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
1. Sinh lý máu 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
2. Sinh lý tuần hoàn 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
3. Sinh lý hô hấp 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
4. Sinh lý tiêu hóa 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
5. Sinh lý thận 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
6. Sinh lý nội tiết 4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
7. Sinh lý sinh sản 2 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
8. Sinh lý thần kinh trung ương
4 0 MT 1-3 Bài kiểm tra tổng kết
b- Thực hành:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Đo và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên huyết áp
5 MT4
Bài kiểm tra tổng kết
2. Phân tích huyết đồ 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 3. Xác định nhóm máu 5 3. Phân tích hô hấp ký 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 4. Khảo sát sự hình thành các sóng trên điện tâm đồ
5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết
5. Phân tích điện tâm đồ bình 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết
34- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá thường 6. Nghiệm pháp dung nạp glucose 5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết 8. Độ bão hòa oxy trong masu ngoại vi SpO2
5 MT4 Bài kiểm tra tổng kết
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành để được tham dự kiểm tra
tổng kết.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Sinh Lý Học. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 123).
6.12. MÔN SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH:
- Tên môn học: MIỄN DỊCH-SINH LÝ BỆNH
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
x Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết (15 buổi) + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành (6 buổi)
- Môn học tiên quyết: Sinh lý
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Trong lĩnh vực Y khoa hiện đại, Miễn dịch học đang có vai trò rất quan trọng trong
nhiều chuyên khoa khác nhau, từ những việc gần gũi như tiêm ngừa, phòng bệnh đến
những bệnh lý phức tạp như tự miễn hay những trường hợp ghép tạng.
Sinh lý bệnh học, với vai trò là cầu nối giữa Y học cơ sở và Y học lâm sàng, sẽ là
người bạn đồng hành giúp sinh viên hiểu rõ cơ chế, nắm vững phương pháp luận để học
tốt các môn học khác.
2- Nguồn học liệu:
+ Giáo trình: 1. Phạm Hoàng Phiệt và cs (2006). Miễn dịch-Sinh lý bệnh. TPHCM: NXB Y học
2. Bộ môn Miễn dịch-Sinh lý bệnh (2012). Thực tập Sinh lý bệnh. Đại học Y Dược TP. HCM.
35- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
+ Tài liệu khác:
3. Bộ môn Miễn dịch- Sinh lý bệnh Đại học Y Hà nội (2012). Miễn dịch học. Hà nội: NXB Y học
4. Bộ môn Miễn dịch- Sinh lý bệnh Đại học Y Hà nội (2012). Sinh lý bệnh học. Hà nội: NXB Y học
5. Abul K. Abbas (2016). Basic immunology. Elsevier 6. Stephen J.McPhee (2014). Pathophysiology of disease. McGraw-Hill
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Giải thích được các cơ chế bảo vệ cơ thể bằng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu
C2, C3, C4
MT2 Giải thích được tình trạng dung nạp với kháng nguyên bản thân và đáp ứng với kháng nguyên lạ
C2, C3, C4
MT3 Trình bày vai trò của miễn dịch học trong chăm sóc dự phòng (chủng ngừa)
C1, C2, C3
MT4 Giải thích bệnh lý do bất thường của hệ thống miễn dịch và nguyên tắc điều trị
C1, C2, C3, C4
MT5 Trình bày vai trò và mối liên quan của chuyên ngành sinh lý bệnh với các chuyên ngành lâm sàng và cãn lâm sàng khác
C5, C6, C7, C8
MT6 Trình bày được các khái niệm về bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh, quá trình bệnh lý theo các quan điểm trước đây và hiện tại
C5, C6
MT7 Giải thích được cơ chế bệnh sinh của các quá trình bệnh lý thường gặp trong cộng đồng
C5, C6, C7, C8
MT8 Giải thích được cơ chế của một số bệnh lý thường gặp C5, C6, C7, C8
4- Đánh giá môn học:
(Các thành phần, các bài đáng giá và tỷ lệ đáng giá, thể hiện sự tương quan với các MT của môn học)
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi thực
hành 10%
A2. Đánh giá giữa kỳ Không
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng
kết MT1,2,3,4,5,6,7,8 90%
36- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
5- Nội dung giảng dạy:
(Các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các MT và các bài đánh
giá của môn học)
A- Lý thuyết:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu
Bài đánh giá
Lên lớp Tự học Cơ quan, tế bào MD 2 MT1,2,3,4 Kháng nguyên 2 MT1,2,3,4 Kháng thể 2 MT1,2,3,4 Đáp ứng miễn dịch 2 MT1,2,3,4 Phản ứng quá mẫn 2 MT1,2,3,4 Rối loạn chuyển hóa Protid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Lipid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Glucid 2 MT5,6,7,8 Rối loạn chuyển hóa Muối – nước 2 MT5,6,7,8 Viêm 2 MT5,6,7,8 RL thân nhiệt-sốt 2 MT5,6,7,8 Sinh lý bệnh đại cương chức năng tuần hoàn
2 MT5,6,7,8
Sinh lý bệnh đại cương chức năng hô hấp 2 MT5,6,7,8 Sinh lý bệnh đại cương chức năng tiêu hóa-gan mật
2 MT5,6,7,8
Sinh lý bệnh đại cương chức năng thận 2 MT5,6,7,8
B - Thực hành:
Nội dung Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Shock chấn thương 4 2 MT5,6,7,8
Bài kiểm tra tổng kết
Miễn dịch 4 2 MT1,2,3,4 RLCH muối nước 4 MT5,6,7,8 RL hô hấp 4 2 MT5,6,7,8 RL tiết niệu 4 MT5,6,7,8 RL tiêu hóa 4 MT5,6,7,8
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi thực tập bắt đầu sẽ không được vào lớp
và được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi thực tập sẽ không được tham dự kiểm tra
tổng kết cuối kỳ về thực hành.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Miễn dịch-Sinh lý bệnh - Địa chỉ liên hệ: Lầu 9 tòa nhà Y Nha, 217 Hồng Bàng, Q5 - Điện thoại liên hệ: (08)39526021 (số nội bộ 122)
37- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
6.13. MÔN VI SINH:
- Tên môn học: VI SINH
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1 lý thuyết + 1 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết + Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1- Mô tả môn học:
Bộ môn Vi sinh là Bộ môn cơ sở đặt nền tảng cho các Bộ môn y lâm sàng, có liên quan đến các loại vi sinh vật gây bệnh cho người như Bộ môn Truyền Nhiễm, Bộ môn Lao, Bộ môn Da Liễu, và ngoài ra còn liên quan đến các Bộ môn khác như Nội khoa, Ngoại khoa, Sản khoa...(Nhiễm trùng trong Ngoại khoa, Nội khoa, Sản khoa...
2- Nguồn học liệu:
Vi khuẩn Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Nhà xuất bản Y học Chi nhánh TP. HCM.
Virus Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Nhà xuất bản Y học Chi nhánh TP. HCM.
Thực tập Vi sinh Y học (2016). Chủ biên: PGS. TS. Cao Minh Nga. Bộ môn Vi sinh, Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM.
Medical Microbiology 27th Edition (2016). Jawetz, Melnick, & Adelberg’s. Mc Graw Hill LANGE.
Microbiology With Disease by Body System 4th Edition (2015). Robert W. Bauman. PEARSON.
3- Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1 Trình bày vai trò và mối liên quan của chuyên ngành Vi sinh với các chuyên ngành lâm sàng và cận lâm sàng khác
C1
MT2 Trình bày một số vấn đề cơ bản của vi sinh học y khoa như sinh lý vi khuẩn, nhiễm khuẩn và truyền nhiễm, đáp ứng miễn dịch, thuốc kháng sinh.
C2
MT3 Trình bày đặc điểm vi sinh, khả năng gây bệnh và các biện pháp phòng chống một số tác nhân vi khuẩn và virus gây ra các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp ở tuyến huyện
C3
38- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT4 Trình bày các biện pháp phòng chống một số tác nhân vi khuẩn và virus gây ra các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp ở tuyến huyện.
C4
MT5 Trình bày các biện pháp phòng chống nhiễm khuẩn tại bệnh viện.
C5
MT6
Trình bày chỉ định và cách lấy bệnh phẩm đúng cách (máu, nước tiểu, nước não tuỷ, đàm, phân, dịch các loại…)
C6
4- Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng
kết MT1, MT2, MT3, MT4, MT5, MT6
100%
5- Nội dung giảng dạy:
A- Lý thuyết:
TT Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
1 Đại cương về vi khuẩn 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 2 Thuốc kháng sinh 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết
3 Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật
1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết
4 VK thường truù - NKBV 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 5 Cầu khuẩn gây bệnh Pseudomonas 1 0 MT 1-2 Bài kiểm tra tổng kết 6 Vi khuẩn đường ruột – H. pylori 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết 7 Mycobacteria - Xoắn khuẩn 1 0 MT 5 Bài kiểm tra tổng kết 8 VK kỵ khí - Chlamydia 1 0 MT 2 Bài kiểm tra tổng kết 9 Đại cương virus 1 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết 10 Virus cúm – Virus sởi – Virus quai
bị - Rubella 1 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết
11 HIV- Arbovirus – Herpesvirus 2 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết 12 Các virus viêm gan - Virus dại 1 0 13 Picornavirus - Adenovirus -
Rotavirus
2 0 MT 1-4, 6 Bài kiểm tra tổng kết
B-Thực hành:
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học 1. Phương pháp phân lập vi khuẩn. Nhuộm gram.
5 MT 2,3,5,6
Bài kiểm tra tổng kết
2. Nhuộm kháng acid, Kháng sinh đồ. 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết 3. Các cầu khuẩn gây bệnh - Phương pháp nuôi cấy VK kỵ khí
5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết
39- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
4. Trực khuẩn đường ruột 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết
5. Phản ứng kháng nguyên – kháng thể 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết 6. Ôn tập 5 MT 2,3,5,6 Bài kiểm tra tổng kết
6- Quy định của môn học:
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành mới được tham dự kiểm tra
tổng kết.
7- Phụ trách môn học:
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Vi sinh. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 114).
40- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
7. LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT CHI TIẾT:
Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ CBG TUẦN 1:
Hai 11.9.17
7g30-9g15 MP: Mở đầu (mô học) 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Tuần hoàn 2 5D ThS. Thư
13g30-15g15 LLCB: Lịch sử YHCT 6A ThS. Thảo
Ba 12.9.17
7g30-9g15 VS: Đại cương về vi khuẩn; Thuốc kháng sinh 5D GS. Bảo
9g30-11g15 VS: Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm VSV Cầu khuẩn gây bệnh - Pseudomonas
5D PGS. Nga
13g30-15g15 HS1:Hóa học glucid 6A TS. Diệp
15g30-17g15 HS2: Hóa học lipid 6A TS. Diệp
Tư 13.9.17 7g30-9g15 MP: Biểu mô 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Máu 2 5D Ts. Thảo
Năm 14.9.17
7g30-9g15 VS: Mycobacteria - Xoắn khuẩn ; VK kỵ khí -Chlamydia
5D ThS. Nhi ThS. Giao
9g30-11g15 VS: Vi khuẩn đường ruột – H. Pylori VK thường trú – NKBV
5D ThS. Lân TS. Tuấn
13g30-15g15 HS3: Khái niệm chuyển hóa các chất 6B TS. Niên
15g30-17g15 HS4: Chuyển hóa năng lượng 6B TS. Niên
Sáu 15.9.17
7g30-9g15 MP: Mô xương 5D Ts. Đạt
9g30-11g15 SL: Máu 4 5D ThS. Thư
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Âm dương 6B ThS. Thảo
TUẦN 2:
Hai 18.9.17
7g30-9g15 MP: Mô liên kết 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Tuần hoàn 4 5D ThS. Thư
13g30-15g15 LLCB: Ứng dụng học thuyết Âm dương 6A ThS. Thảo
Ba 19.9.17
7g30-9g15 VS: Đại cương virus Myxovirus – Rubella
5D PGS. Nga ThS. Nhi
9g30-11g15 VS:HIV – Arbovirus - Herpesvirus 5D TS. Mỹ
13g30-15g15 HS5: Hóa học acid amin và protein 6A PGS. Thủy
15g30-17g15 HS6: Hóa học acid nucleic 6A PGS. Thủy
Tư 20.9.17
7g30-9g15 MP: Mô thần kinh 5D Ts. Loan
9g30-11g15 SL: Hô hấp 2 5D ThS. Quân
13g30-17g15
Năm 21.9.17
7g30-9g15 VS: Picorma – Adenovirus - Rota 5D PGS. Xuân
9g30-11g15 VS: Virus dại – Virus viêm gan (hết) 5D PGS. Nga
13g30-15g15 HS7: Xúc tác sinh học 6B PGS. Sương
15g30-17g15 HS8: Xúc tác sinh học (tt) 6B PGS. Sương
Sáu 22.9.17
7g30-9g15 MP: Hệ bạch huyết miễn dịch 5D Ts. Loan
9g30-11g15 SL: Hô hấp 4 5D ThS. Quân
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Ngũ hành và ứng dụng 6B ThS. Thảo
TUẦN 3:
Hai 25.9.17
7g30-9g15 MP: Mô cơ 5D Ts. Vũ
9g30-11g15 SL: Thận 2 5D PGS. Lệ
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Thiên nhân hợp nhất 6A ThS. Dương
Ba 26.9.17
13g30-15g15 HS9: Chuyển hóa glucid 6A Ts. Châu
15g30-17g15 HS10: Chuyển hóa glucid (tt)
6A Ts. Châu
41- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Tư 27.9.17
7g30-9g15 MP: Hệ sinh dục nam 5D Ts. Đạt
9g30-11g15 SL: Thận 4 5D PGS. Lệ
13g30-17g15
Năm 28.9.17
7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 HS11: Chuyển hóa acid amin 6B PGS. Thủy
15g30-17g15 HS12: Chuyển hóa acid amin (tt) 6B PGS. Thủy
Sáu 29.9.17
7g30-9g15 MP: Hệ hô hấp 5D Ts. Vũ
9g30-11g15 SL: Tiêu hóa 2 5D Bs. Thư
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Can 6B ThS. Dương
TUẦN 4:
Hai 02.10.17
7g30-9g15 MP: Hệ da 5D Ts. Vũ
9g30-11g15 SL: Nội tiết 2 5D ThS. Tuấn
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Tâm 6A ThS. Thế
Ba 03.10.17
7g30-11g15 HOA: Bưu điện ở đâu 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 HS13: Chuyển hóa lipid 6A TS. Diệp
15g30-17g15 HS14: Chuyển hóa lipid (tt) 6A TS. Diệp
Tư 04.10.17
7g30-9g15 MP: Hệ tiết niệu 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Nội tiết 4 5D ThS. Tuấn
13g30-17g15
Năm 05.10.17
7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 HS15: Hóa học hemoglobin 6B TS. Niên
15g30-17g15 HS16: Chuyển hóa hemoglobin 6B TS. Niên
Sáu 06.10.17
7g30-9g15 MP: Hệ sinh dục nữ 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Tiêu hóa 2 5D Bs. Thư
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Tỳ 6B ThS. Huy
TUẦN 5:
Hai 09.10.17
7g30-9g15 MP: Tuyến nội tiết 5D Bs. Quân
9g30-11g15 SL: Sinh sản 2 5D ThS. Tuấn
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Phế 6A ThS. Trường
Ba 10.10.17
7g30-11g15 HOA: Tôi muốn mua quýt 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 HS17: Chuyển hóa acid nucleic 6A TS. Diệp
15g30-17g15 HS18: Chuyển hóa acid nucleic (tt) 6A TS. Diệp
Tư 11.10.17
7g30-9g15 MP: Ống tiêu hóa 5D Ts. Vũ
9g30-11g15 SL: Thần kinh Trung ương 2 5D Bs. Khuê
13g30-17g15
Năm 12.10.17
7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 HS19: Sinh tổng hợp protein 6B PGS. Thủy
15g30-17g15 HS20: PCR và ứng dụng 6B PGS. Thủy
Sáu 13.10.17
7g30-9g15 MP: Tuyến tiêu hóa (hết) 5D Ts. Vũ
9g30-11g15 SL: Thần kinh Trung ương 4 (hết) 5D Bs. Khuê
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Tạng tượng – Thận 6B ThS. Tiên
TUẦN 6:
Hai 16.10.17 13g30-15g15 NCS: Triệu chứng cơ năng hô hấp 6A Bs.CK1. Hòa
15g30-17g15 NCS: Triệu chứng cơ năng tim mạch 6A ThS. Nam
Ba 17.10.17
7g30-11g15 HOA: Tôi muốn mua áo len 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 HS21: REALTIME PCR và ứng dụng 6A PGS. Thủy
15g30-17g15 HS22: Kỹ thuật giải trình tự và ứng dụng
6A PGS. Thủy
42- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Tư 18.10.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Kinh lạc 6A ThS. Thế
Năm 19.10.17 9g30-11g15 THI VI SINH 5D
13g30-15g15 HS23: Liên quan điều hòa chuyển hóa (hết) 6A PGS. Sương
Sáu 20.10.17
7g30-11g15
13g30-15g15 NgCS: Nhiễm trùng ngoại khoa 6B Bs. Thái
15g30-17g15 NgCS: Ngoại khoa – Lịch sử và triển vọng 6B Ts. Trí
TUẦN 7:
Hai 23.10.17 13g30-15g15 NCS: Protein niệu – Tiểu nhiều, ít, vô niệu 6A ThS. Thảo
15g30-17g15 NCS: Triệu chứng cơ năng tiêu hóa – Khám bụng 6A ThS. Dung
Ba 24.10.17 7g30-11g15 HOA: Ôn tập – Bài kiểm tra số 1 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 THI MÔ PHÔI 6A
Tư 25.10.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Học thuyết Kinh lạc 6A ThS. Thế
Năm 26.10.17
7g30-11g15 UNIT 5: BLOOD AND BODY DEFENSES P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Giới thiệu môn Giải phẫu bệnh, kỹ thuật trong giải phẫu bệnh
6B GS. Hà
15g30-17g15 KST: Đại cương ký sinh trùng 6B PGS. Tuấn
Sáu 27.10.17
7g30-11g15
9g30-11g15 13g30-15g15 NgCS: Bỏng 6B Bs. Hòa
15g30-17g15 NgCS: Vô khuẩn trong ngoại khoa 6B Bs. Thái
TUẦN 8:
Hai 30.10.17 13g30-15g15 NCS: Xét nghiệm cơ bản trong thận học 6A ThS. Yến
15g30-17g15 NCS: Chẩn đoán phù – Chẩn đoán sốt 6A ThS. Hòa
Ba 31.10.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn đổi tuyến xe 5D ThS. Tâm
Tư 01.11.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Tinh, khí, thần 6A ThS. Huy
Năm 02.11.17
7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Tổn thương cơ bản tế bào – Mô 6B Ts. Huy
15g30-17g15 KST: Giun 6B ThS. Vân
Sáu 03.11.17
7g30-11g15
13g30-15g15 NgCS: Ngoại khoa và các bệnh mạn tính 6B Bs. Anh
15g30-17g15 NgCS: Sự lành vết thương 6B Bs. Vàng
TUẦN 9:
Hai 06.11.17
7g30-11g15
13g30-15g15 NCS: Các hội chứng lâm sàng trong bệnh hô hấp 7C Bs.CK1. Hòa
15g30-17g15 NCS: Chẩn đoán gan to – Hội chứng vàng da 7C Bs.CK1. Trân
Ba 07.11.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn đổi tiền 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 THI SINH LÝ 6A
Tư 08.11.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Tân dịch, huyết 6A ThS. Trường
Năm 09.11.17
7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Rối loạn tuần hoàn 6B ThS. Giang
15g30-17g15 KST: Sán 6B PGS. Tuấn
Sáu 10.11.17
7g30-11g15
13g30-15g15 NgCS: Chẩn đoán hội chứng vàng da 6B Bs. Tuấn
15g30-17g15 NgCS: Chẩn đoán hội chứng chảy máu trong (hết) 6B Bs. Đại
43- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
TUẦN 10:
Hai 13.11.17 13g30-15g15 NCS: Khám thận và đường niệu 6A ThS. Yến
15g30-17g15 NCS: Khám tim 6A ThS. Khánh
Ba 14.11.17 7g30-11g15 HOA: Tôi muốn chụp hình 5D ThS. Tâm
Tư 15.11.17 13g30-15g15 LLCB: Mối quan hệ giữa Tinh, khí, thần, tân dịch … 6A ThS. Dương
Năm 16.11.17
9g30-11g15 THI LẦN 2 VI SINH 5D
13g30-15g15 GPB: Viêm 6B Ts. Thư
15g30-17g15 KST: Đơn bào ruột 6B ThS. Chi
Sáu 17.11.17 13g30-15g15 LLCB: Nguyên nhân bệnh 6B ThS. Tiên
TUẦN 11:
Ba 21.11.17 7g30-11g15 HOA: Ôn tập – bài kiểm tra số 2 5D ThS. Tâm
13g30-15g15 THI HÓA SINH 6A
Tư 22.11.17 13g30-15g15 LLCB: Nguyên nhân bệnh 6B ThS. Tiên
Năm 23.11.17
7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: U – U lành – Ung thư 6B Ts. Thảo
15g30-17g15 KST: Đơn bào máu 6B Bs. Thủy
Sáu 24.11.17 13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Vọng 6B ThS. Dương
TUẦN 12:
Hai 27.11.17
7g30-9g15 THI LẦN 2 MÔ PHÔI 5D
13g30-15g15 NCS: Khám phổi 6A Bs.CK1. Hòa
15g30-17g15 NCS: Tự ôn 6A
Ba 28.11.17 7g30-11g15 HOA: Bạn đã xem Kinh dịch chưa 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
Tư 29.11.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Văn , vấn 6A ThS. Tiên
Năm 30.11.17
7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Tự học 6B
15g30-17g15 KST: Vi nấm ngoại biên 6B PGS. Tuấn
Sáu 01.12.17 7g30-11g15
15g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Vấn 6B ThS. Tiên
TUẦN 13:
Hai 04.12.17 13g30-15g15 NCS: Tự ôn 6A
15g30-17g15 NCS: Tự ôn 6A
Ba 05.12.17 7g30-11g15 HOA: Đi sở thú 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
Tư 06.12.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Tứ chẩn – Thiết 6A ThS. Dương
Năm 07.12.17
7g30-11g15 UNIT 6: THE REPRODUCTIVE SYSTEM P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Ôn tập (giải đáp thắc mắc) (hết) 6B Gv.các bài giảng
15g30-17g15 KST: Vi nấm nội tạng 6B ThS. Liêm
Sáu 08.12.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Bát cương 6B ThS. Thế
TUẦN 14:
Hai 11.12.17 7g30-9g15 THI LẦN 2 SINH LÝ 5D
13g30-15g15 NCS: Tự ôn (hết) 6A
Ba 12.12.17
7g30-11g15 HOA: Ôn tập – Bài kiểm tra số 3 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
44- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Tư 13.12.17 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Bát cương 6A ThS. Huy
Năm 14.12.17
7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
13g30-15g15 GPB: Tự ôn 6B
15g30-17g15 KST: Côn trùng 6B Ths. Liêm
Sáu 15.12.17
7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Tâm – Tiểu trường, Tâm bào – Tam tiêu
6B ThS. Trường
TUẦN 15: Hai 18.12.17 13g30-15g15 THI NGOẠI CƠ SỞ 6A
Ba 19.12.17 7g30-11g15 HOA: Đi đường vất vả 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
Tư 20.12.17
7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Tâm – Tiểu trường
6A
Năm 21.12.17 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
Sáu 22.12.17
7g30-11g15
13g30-15g15 SLB1: Đáp ứng miễn dịch 6A ThS. Q. Minh
15g30-17g15 SLB2: Phản ứng quá mẫn 6A ThS. Q. Minh
TUẦN 16: Hai 25.12.17 13g30-15g15 THI GIẢI PHẪU BỆNH P.máy
Ba 26.12.17 7g30-11g15 HOA: Hoan nghênh bạn 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
Tư 27.12.17 7g30-11g15
15g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng bệnh học tạng phủ Can – Đởm 6B ThS. Dương
Năm 28.12.17 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 1 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
Sáu 29.12.17
7g30-11g15
13g30-15g15 SLB3: Kháng nguyên 6A ThS. Quang
15g30-17g15 SLB4: Kháng thể 6A ThS. Quang
TUẦN 17:
Ba 02.01.18 7g30-11g15 HOA: Tổng ôn tập 5D ThS. Tâm
13g30-17g15
Tư 03.01.18 7g30-11g15
13g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng học tạng phủ Tỳ - Vị
6A ThS. Thế
Năm 04.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
Sáu
05.01.18
7g30-9g15 THI LẦN 2 HÓA SINH 5D
13g30-15g15 SLB5: Cơ quan, tế bào MD 6B ThS. Lâm
15g30-17g15 SLB6: Viêm 6B ThS. Lâm
TUẦN 18: Hai 08.01.18 13g30-15g15 THI KÝ SINH TRÙNG 6A
Ba 09.01.18 7g30-11g15 HOA:Bài kiểm tra số 4 5D ThS. Tâm
7g30-11g15
Tư 10.01.18
13g30-15g15
15g30-15g15 LLCB: Bệnh chứng học tạng phủ Thận – Bàng quang
6A ThS. Huy
45- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Năm 11.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
Sáu 12.01.18
7g30-11g15
13g30-15g15 SLB7: Rối loạn chuyển hóa Lipid 6B ThS. H. Minh
15g30-17g15 SLB8: Rối loạn chuyển hóa Glucid 6B ThS. H. Minh
TUẦN 19:
Hai 15.01.18 7g30-9g15 LLCB: Bát pháp 5D ThS. Trường
13g30-17g15 DL: Dược lý đại cương 6A PGS. Dung
Ba 16.01.18 13g30-17g15
Tư 17.01.18 7g30-11g15
Năm 18.01.18 7g30-9g15 THI LẦN 2 NGOẠI CƠ SỞ 5D
Sáu 19.01.18
7g30-9g15 LLCB: Bát pháp 5D ThS. Trường
13g30-15g15 SLB9: Rối loạn chuyển hóa Muối – Nước 6B ThS. Vân
15g30-17g15 SLB10: Rối loạn chuyển hóa Protid 6B ThS. Vân
TUẦN 20: Hai 22.01.18 13g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương 7D ThS. Phương
Ba 23.01.18 13g30-17g15
Tư 24.01.18 7g30-11g15
13g30-15g15 THI NỘI CƠ SỞ 6A
Năm 25.01.18 7g30-11g15 UNIT 7: THE NERVOUS SYSTEM- PART 2 P.Lab Lầu14
ThS. Hiền
Sáu 26.01.18
7g30-11g15
13g30-15g15 SLB11: Rối loạn thanh nhiệt – Sốt 6B ThS. Lâm
15g30-17g15 SLB12: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng tuần hoàn 6B ThS. Vân
TUẦN 21: Hai 29.01.18 13g30-17g15 DL: Thuốc giảm đau kháng viêm 6A ThS. Phương
Ba 30.01.18 7g30-9g15 THI NGOẠI NGỮ HOA P.Lab
Lầu14
13g30-17g15
Tư 31.01.18 7g30-11g15
13g30-15g15 THI LẦN 2 GIẢI PHẪU BỆNH P.máy
Năm 30.01.18 7g30-9g15 THI NGOẠI NGỮ ANH P.Lab Lầu14
Sáu 02.02.18
7g30-11g15
13g30-15g15 SLB13: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng tiêu hóa gan mật
6B ThS. Quang
15g30-17g15 SLB14: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng hô hấp 6B ThS. H.Minh
TUẦN 22:
Hai 26.02.18 13g30-17g15
Ba 27.02.18 13g30-17g15
Tư 28.02.18
13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật 6A ThS. Phương
15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật – Thuốc lợi tiểu
6A ThS. Phương
Năm 01.03.18 13g30-17g15
Sáu 02.03.18 13g30-15g15 SLB15: Sinh lý bệnh đại cương, chức năng thận 6B ThS. Q. Minh
TUẦN 23:
Hai 05.03.18 13g30-17g15
Ba 06.03.18 13g30-17g15
Tư 07.03.18
13g30-15g15 DL: Thuốc lợi tiểu (tt) Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch
6A ThS. Phương
15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch (tt) 6A ThS. Phương
Sáu 09.03.18 13g30-15g15 THI LLCB YHCT1 6B
46- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
TUẦN 24:
Hai 12.03.18 13g30-17g15
Ba 13.03.18 13g30-17g15
Tư 14.03.18
13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch (tt) Kiểm tra giữa học phần
6A ThS. Thùy
15g30-17g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa 6A ThS. Thùy
Sáu 16.03.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 KST 6B
TUẦN 25:
Hai 19.03.18 13g30-17g15
Ba 20.03.18 13g30-17g15
Năm 22.03.18 13g30-15g15 THI SLB-MD
Sáu 23.03.18 13g30-15g15 DL: Thuốc tác dụng lên hệ tiêu hóa (tt) 5C ThS. Thùy
15g30-17g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu 5C ThS. Thùy
TUẦN 26:
Hai 26.03.18 13g30-17g15
Ba 27.03.18 13g30-17g15
Năm 29.03.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 NỘI CƠ SỞ
Sáu 30.03.18 13g30-15g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 5C ThS. Thùy
15g30-17g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 5C ThS. Thùy
TUẦN 27:
Hai 02.04.18 13g30-17g15
Ba 03.04.18 13g30-17g15
Năm 05.04.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 NN HOA 6B
15g30-17g15 THI LẦN 2 NN ANH 6B
Sáu 06.04.18 13g30-15g15 DL: Thuốc sử dụng trong hóa trị liệu (tt) 6B ThS. Thùy
15g30-17g15 DL: Vitamine và khoáng chất 6B ThS. Thùy
TUẦN 28:
Hai 09.04.18 13g30-17g15
Ba 10.04.18 13g30-17g15
Sáu 13.04.18
13g30-15g15 DL: Vitamine và khoáng chất (tt) 6A ThS. Thùy
15g30-17g15 DL: Thuốc điều trị thiếu máu Dịch truyền Và thuốc giải độc
6A ThS. Thùy
TUẦN 29:
Hai 16.04.18 13g30-17g15
Ba 17.04.18 13g30-17g15
Năm 19.04.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 LLCB YHCT1 6A
Sáu 20.04.18 13g30-15g15 DL: Hormone và thuốc kháng hormone 6A PGS. Dung
15g30-17g15 DL: Hormone và thuốc kháng hormone (tt) 6A PGS. Dung
TUẦN 30:
Hai 23.04.18 13g30-17g15
Sáu 27.04.18 13g30-15g15 DL: Thuốc điều trị ung thư 5C PGS. Dung
TUẦN 31:
Năm 03.05.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 SLB-MD 7D
TUẦN 32:
Hai 07.05.18 13g30-17g15
Ba 08.05.18 13g30-17g15
Sáu 11.05.18 13g30-15g15 THI DƯỢC LÝ 6A
TUẦN 33:
Hai 14.05.18 13g30-17g15
Ba 15.05.18 13g30-17g15
47- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
TUẦN 34:
Hai 21.05.18 13g30-17g15
Ba 22.05.18 13g30-17g15
TUẦN 35:
Hai 28.05.18 13g30-17g15
Ba 29.05.18 13g30-17g15
TUẦN 36:
Hai 04.06.18 13g30-17g15
Ba 05.06.18 13g30-17g15
Năm 07.06.18 13g30-15g15 THI LẦN 2 DƯỢC LÝ
TUẦN 37:
Hai 11.06.18 13g30-17g15
Ba 12.06.18 13g30-17g15
TUẦN 38:
Hai 18.06.18 13g30-17g15
Ba 19.06.18 13g30-17g15
TUẦN 39:
Ba 26.06.18 13g30-17g15
TUẦN 40:
Ba 03.07.18 13g30-17g15
* Phần tô đậm là giờ thực hành tại các bộ môn
48- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
8. LỊCH THỰC TẬP CHI TIẾT:
A – GIAI ĐOẠN 1: THỰC HÀNH CÁC MÔN CƠ SỞ:
Môn học Thời gian
Vi sinh Mô phôi
Hoá sinh
Sinh lý
GP Bệnh
KST SLB MD
13h30- 17h15 18/9/2017 – 13/10/2017
7h30- 11h15 16/10/2017 – 10/11/2017
Thứ 4
Thứ 4 Thứ 6
13h30- 17h15 27/11/2017 – 02/02/2018
Thứ 3
1 - 10
7h30- 11h15 15/12/2017 – 02/02/2018
Và 13g30-17g15 01/03/18 (Thứ 5)
Thứ 6
1 - 10
7h30- 11h15 11/12/2017 – 02/02/2018
Thứ 4
1-10
13h30- 17h15 26/02– 18/06/2018
Thứ 2
1-10
13h30- 17h15 26/02/2018 – 11/05/2018
Thứ 3
1 - 10
13h30- 17h15 14/05/2018 – 20/07/2018
Thứ 3
1 - 10
+ VI SINH:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
Chiều thứ tư 20/9/17: Tổ 1-5 27/9/17: Tổ 6-10
Phương pháp phân lập vi khuẩn Nhuộm Gram
Phòng thực tập bộ môn
ThS. Lân BS. Nhi
Sáng thứ ba 26/09/2017: Tổ 1-5
Chiều thứ tư 04/10/17: Tổ 6-10
Nhuộm kháng acid Kháng sinh đồ
TS. Tuấn ThS. Giao
Sáng thứ hai, tư 16/10/17: Tổ 1-5
18/10/17: Tổ 6-10
Các cầu khuẩn gây bệnh Phương pháp nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí
TS. Tuấn ThS. Giao
Sáng thứ tư, sáu 25/10/17:Tổ 1-5
27/10/17: Tổ 6-10 Trực khuẩn đường ruột
PGS. Xuân BS. Nhi
Sáng thứ tư, sáu 01/11/17: Tổ 1-5
03/11/17: Tổ 6-10
Phản ứng RPR Xét nghiệm chẩn đoán bệnh viêm gan B
PGS. Nga ThS. Lân
8g30, thứ tư 08/11/2017
Thi cuối đợt thực tập Bộ môn
49- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
+ MÔ PHÔI:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
13/12/17 Nội quy phòng thực tập, Biểu mô, Mô liên kết chính thức Xương
Phòng thực tập bộ môn
Ts. Ngô Quốc Đạt Ts. Trần Thị Kim Loan Ts. Hoàng Anh Vũ Bs. Đặng Trần Quân
20/12/17 Tiểu não, Tủy sống, Mạch máu, dây thần kinh
27/12/17 Cơ vân, cơ trơn, cơ tim, Da, Hạch, Lách
03/01/18 Dạ dày, Ruột non, Ruột thừa
10/01/18 Tuyến dưới hàm, Gan, Tụy
17/01/18 Phổi, Tuyến thượng thận, Tuyến giáp, Tuyến yên
24/01/18 Thận, Tinh hoàn, Buồng trứng
31/01/18 Ôn tập và thi
+ HÓA SINH:
- Nhóm 1: Tổ 1 Tổ 5
Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ Giảng viên
Hai 26/02/2018 13:00-17:30
Mở đầu:
Phương pháp đo
quang + Sử
dụng dụng cụ +
Lipid
Phòng Thực tập
BMHS
TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên
Hai 12/03/2018 13:00-17:30 Glucid Phòng Thực tập
BMHS
ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ
Hai 26/03/2018 13:00-17:30 Protid 1 Phòng Thực tập
BMHS
PGS.Nguyễn Thị Băng Sương
PGS. Lê Xuân Trường
Hai 09/04/2018 13:00-17:30 Protid 2 Phòng Thực tập
BMHS
TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên
Hai 23/04/2018 13:00-17:30 Hemoglobin Phòng Thực tập
BMHS
ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ
50- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
Hai 14/05/2018 13:00-17:30
Acid nucleic,
phân tích nước
tiểu
Phòng Thực tập
BMHS
PGS.Nguyễn Thị Băng Sương
TS. Bùi Thị Hồng Châu
Hai 28/05/2018 13:00-17:30 Thi Phòng Thực tập
BMHS TS. Đường T Hồng Diệp
TS Lâm Vĩnh Niên
- Nhóm 2: Tổ 6 Tổ 10
Thứ Ngày Giờ Tên bài giảng GĐ Giảng viên
Hai 05/03/2018 13:00-17:30
Mở đầu: Phương
pháp đo quang +
Sử dụng dụng cụ +
Lipid
Phòng
Thực tập
BMHS
TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên
Hai 19/03/2018 13:00-17:30 Glucid
Phòng
Thực tập
BMHS
ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ
Hai 02/04/2018 13:00-17:30 Protid 1
Phòng
Thực tập
BMHS
PGS.Nguyễn Thị Băng Sương
PGS. Lê Xuân Trường
Hai 16/04/2018 13:00-17:30 Protid 2
Phòng
Thực tập
BMHS
TS. Đường T Hồng Diệp TS Lâm Vĩnh Niên
Hai 07/05/2018 13:00-17:30 Hemoglobin
Phòng
Thực tập
BMHS
ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ
Hai 21/05/2018 13:00-17:30 Acid nucleic, phân
tích nước tiểu
Phòng
Thực tập
BMHS
PGS.Lê Xuân Trường TS. Bùi Thị Hồng Châu
Hai 04/06/2018 13:00-17:30 Thi
Phòng
Thực tập
BMHS
ThS.BS. Trần Ngọc Minh PGS Đỗ Thị Thanh Thuỷ
51- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
+ SINH LÝ:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
27/2/18 Huyết áp Phòng thực tập bộ môn
Ths. Đặng Huỳnh Anh Thư TS. Mai Phương Thảo Ths Vũ Trần Thiên Quân Bs. Nguyễn Bình Thư Ths. Lê Quốc Tuấn Bs. Bùi Diễm Khuê
06/3/18 Phân tích huyết đồ
13/3/18 Xác định nhóm máu
20/3/18 Nghiệm pháp dung nạp glucose
27/3/18 Phân tích điện tâm đồ 1,2
03/4/18 Hô hấp ký
10/4/18 Độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi SpO2
17/4/18 Thi TT
+ GIẢI PHẪU BỆNH:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
28/11/17
Viêm ruột thừa cấp tính Viêm da mạn tính Viêm lao hạch Viêm dạ dày mạn tính, Hp (+)
Phòng thực tập bộ môn
TS. Nguyễn Vũ Thiện
ThS. Trần Hương Giang
TS. Lê Minh Huy
TS. Võ Thị Ngọc Diễm
TS. Phan Đặng Anh Thư
TS. Ngô Thị Tuyết Hạnh
05/12/17
Viêm ruột thừa cấp tính Viêm da mạn tính Viêm lao hạch Viêm dạ dày mạn tính, Hp (+)
12/12/17
U nhú da U sợi tuyến của vú Nêvi trong bì U lành mạch máu
19/12/17
U nhú da U sợi tuyến của vú Nêvi trong bì U lành mạch máu
26/12/17
Carcinôm TB gai của da Carcinôm tế bào đáy của da Carcinôm tuyến đại tràng Sarcôm cơ vân đa dạng
02/01/18
Carcinôm TB gai của da Carcinôm tế bào đáy của da Carcinôm tuyến đại tràng Sarcôm cơ vân đa dạng
09/01/18 Ôn tập
16/01/18 Ôn tập
23/01/18 Ôn tập
30/01/18
THI CUỐI KÌ
52- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
+ KÝ SINH TRÙNG:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
15/12/2017 Các XN chẩn đoán bệnh KST Phòng thực tập bộ môn
PGS Tuấn ThS Đang BS Thủy
CN Nhung KTV Nguyên
ThS Vân ThS Chi
ThS Liêm
22/12/2017 Giun
29/12/2017 Sán
12/01/2018 Đơn bào
26/01/2018 Vi nấm
02/02/2018 Côn trùng
01/03/2018 Thi thực tập
+ SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH:
Thứ Ngày Giờ Giảng đường Tên bài giảng Giảng viên
Ba 15/5/18
13:30 – 15:15 Phòng thực tập
BMSLB Shock chấn thương ThS. Đỗ Minh Quang
Ba 22/5/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
Miễn dịch ThS. Quách Thanh Lâm
Ba 29/5/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
RLCH muối nước ThS. Lý Khánh Vân
Ba 5/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
RL hô hấp ThS. Nguyễn Hiền Minh
Ba 12/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
RL tiết niệu ThS. Võ Ngọc Quốc Minh
Ba 19/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
RL tiêu hóa ThS. Nguyễn Hiền Minh
Ba 26/6/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
Tự ôn tập
Ba 3/7/18 13:30 – 15:15 Phòng thực tập BMSLB
Tự ôn tập
53- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
B – GIAI ĐOẠN 2: THỰC TẬP CƠ SỞ - BỆNH VIỆN:
+ DƯỢC LÝ:
Thời gian Bài giảng Địa điểm Giảng viên
Tổ 1-2: 26/02-09/3/18
-Một số kỹ thuật cơ bản thực hành trên súc vật (IV, IP, PO,...), cách tính liều, pha thuốc
Phòng thực tập bộ môn ThS. Phương Thùy
DS. Vũ Thị Hiệp
Tổ 7-8: 12/03-23/3/18 -Phương pháp xác định độc tính cấp
ThS. Phương Thùy
DS. Vũ Thị Hiệp
Tổ 3-4: 26/03-06/4/18 -Thuốc mê: Ether - Chloroform
DS. Vũ Thị Hiệp. ThS. Lê Thị Lan Phương
Tổ 5-6: 23/04-04/5/18 -Đánh giá tác dụng an thần của thuốc trên thực nghiệm
ThS. Phương Thùy
DS. Vũ Thị Hiệp.
Tổ 9-10: 21/5-01/6/18
-Khảo sát tác dụng của Strychnin
DS. Vũ Thị Hiệp. ThS. Lê Thị Lan Phương
-Gây co giật, hạ đường huyết trên chuột
-Đánh giá tác dụng lợi tiểu của thuốc trên thực nghiệm
-Đánh giá tác dụng kháng viêm trên mô hình gây viêm cấp bằng carrageenan
Môn học Thời gian
DƯỢC LÝ
NỘI CƠ SỞ 1
LLCB YHCT 2
NGOẠI CƠ SỞ 1
Số tuần 2 4 3 6 6
Cơ sở thực tập Phòng thực tập bộ môn
BV.175 BV.YHCT
BV.PHCN Q.8
Bv.Trưng Vương
Bv. Nguyễn Tri Phương
26/02 – 09/3/2018 1-2 3-4 5-6 9 10 12/03 – 23/3/2018 7-8 26/3 – 06/4/2018 3-4 5-6 7-8 09/4 – 20/4/2018 1-2 3-4 23/4 – 04/5/2018 5-6 7-8 9-10 07/5 – 18/5/2018 21/5 – 01/6/2018 9-10 1-2 3-4 5-6 7-8 04/6 – 15/6/2018 18/6 – 29/6/2018 9-10 1-2 02/7 – 13/7/2018
54- Chương trình YHCT2016 năm thứ hai (2016-2022)4
+ NỘI CƠ SỞ: Thực tập tại Bv. Nguyễn Tri Phương
+ NGOẠI CƠ SỞ:
Thời gian Bài giảng Bv.Trưng Vương
Bv.Nguyễn Tri Phương
Giảng viên
26/2/18-06/4/18 - Chăm sóc vết thương Tổ 09 Tổ 10 Bs. Thái Ts. Trí Bs. Hòa Bs. Anh Bs. Vàng Bs. Tuấn Bs. Đại
09/4/18-18/5/18
- Thực hiện thăm khám, kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân Ngoại khoa
Tổ 01 - 02 Tổ 03 - 04
21/5/18-29/6/18 - Chẩn đoán một số hội chứng thường gặp
Tổ 05 - 06 Tổ 07 - 08
+ LÝ LUẬN CƠ BẢN YHCT 2:
Thời gian Bài giảng BV. YHCT
BV. 175 BV PHCN Q.8
Giảng viên
26/02/18-16/03/18
- Tứ chẩn
- Vận dụng được
các học thuyết căn
bản của YHCT
trong biện luận
các triệu chứng và
hội chứng YHCT
thường gặp
5-6 ThS. Huy
ThS. Tiên 26/03/18-13/04/18
7-8
ThS. Huy ThS. Thế
23/04/18-11/05/18
9-10 ThS. Tiên
ThS. Dương 21/05/18- 08/06/18
4 3
ThS. Trường ThS. Thế
18/06/18-06/07/18 2 1 ThS. Thảo ThS. Dương
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 9 năm 2017
TRƯỞNG KHOA
(Đã ký)
PGS.TS Nguyễn Phương Dung