Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 1 / 20 KHAI PHƯƠNG VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Trần Văn Toàn Trường THPT Nguyễn Trãi 18/03/2008
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 1 / 20
KHAI PHƯƠNG VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNHBẬC HAI
Trần Văn ToànTrường THPT Nguyễn Trãi
18/03/2008
Mục lục
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 2 / 20
1. Khái niệm căn bậc hai
2. Căn bậc hai của một số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậc hai
Kiểm tra bài cũ
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 3 / 20
Tìm số phức z = x + yi sao cho z2 = 3 + 4i.
1. Khái niệm căn bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai❖ Khái niệm căn bậchai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 4 / 20
Khái niệm căn bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai❖ Khái niệm căn bậchai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 5 / 20
Cho số phức α. Nếu có số phức β sao cho β2 = α
thì β được gọi là căn bậc hai của α.
Khái niệm căn bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai❖ Khái niệm căn bậchai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 5 / 20
Cho số phức α. Nếu có số phức β sao cho β2 = α
thì β được gọi là căn bậc hai của α.
Ví dụ 1. ±i là các căn bậc hai của −1.
2. Căn bậc hai của một số thựcâm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
❖ Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 6 / 20
Căn bậc hai của một số thực âm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
❖ Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 7 / 20
Nếu α là một số thực âm, thì ±i√
|α| là các cănbậc hai của α.
3. Khai căn bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 8 / 20
Công thức tìm căn bậc hai của số phức
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 9 / 20
Cho số phức z = a + bi.
● Nếu b > 0, các căn bậc hai của z là
±
√√a2 + b2 + a
2+ i
√√a2 + b2 − a
2
Công thức tìm căn bậc hai của số phức
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 9 / 20
Cho số phức z = a + bi.
● Nếu b > 0, các căn bậc hai của z là
±
√√a2 + b2 + a
2+ i
√√a2 + b2 − a
2
● Nếu b < 0, các căn bậc hai của z là
±
√√a2 + b2 + a
2− i
√√a2 + b2 − a
2
Kết luận
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 10 / 20
Mọi số phức α 6= 0 đều có hai căn bậc hai.
Ví dụ 2
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 11 / 20
Ví dụ 2. Tìm các căn bậc hai của −4i.
Ví dụ 2
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai❖ Công thức tìm cănbậc hai của số phức
❖ Kết luận
❖ Ví dụ 2
4. Phương trình bậchai
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 11 / 20
Ví dụ 2. Tìm các căn bậc hai của −4i.
Lời giải. Vì b < 0 nên các căn bậc hai của −4i là
±
√
√
02 + (−4)2 + 0
2− i
√
√
02 + (−4)2 − 0
2
= ± (√
2 −√
2i).
❏
4. Phương trình bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 12 / 20
Phương trình bậc hai
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 13 / 20
Xét phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (1)
trong đó a, b, c là những số phức cho trước, a 6= 0.
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Đặt ∆ = b2 − 4ac.
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Đặt ∆ = b2 − 4ac.
● Nếu ∆ 6= 0 và ω là một căn bậc hai của ∆, ta có
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Đặt ∆ = b2 − 4ac.
● Nếu ∆ 6= 0 và ω là một căn bậc hai của ∆, ta có
2a
(
x +b
2a
)
= ±ω ⇔ x =−b ± ω
2a.
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Đặt ∆ = b2 − 4ac.
● Nếu ∆ 6= 0 và ω là một căn bậc hai của ∆, ta có
2a
(
x +b
2a
)
= ±ω ⇔ x =−b ± ω
2a.
● Nếu ∆ = 0,
Xây dựng công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 14 / 20
Ta có
ax2 + bx + c = 0 ⇔ x2 +b
ax +
c
a= 0
⇔(
x +b
2a
)2
=b2 − 4ac
4a2
⇔[
2a
(
x +b
2a
)]2
= b2 − 4ac.
Đặt ∆ = b2 − 4ac.
● Nếu ∆ 6= 0 và ω là một căn bậc hai của ∆, ta có
2a
(
x +b
2a
)
= ±ω ⇔ x =−b ± ω
2a.
● Nếu ∆ = 0, ta có x1 = x2 = − b
2a.
Công thức nghiệm
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 15 / 20
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 trong đóa, b, c ∈ C có các nghiệm là
x =−b ± ω
2a.
Ở đây, ω là một căn bậc hai của biệt số
∆ = b2 − 4ac.
Nhận xét
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 16 / 20
Mọi phương trình bậc hai xét trong tập số phứcluôn có hai nghiệm phức (không nhất thiết là phânbiệt).
Ví dụ 3
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 17 / 20
Ví dụ 3. Giải phương trình sau trên tập hợp sốphức
x2 + 3x + 5 = 0. (2)
Ví dụ 3
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 17 / 20
Ví dụ 3. Giải phương trình sau trên tập hợp sốphức
x2 + 3x + 5 = 0. (2)
Lời giải. Ta có ∆ = −11, nên một căn bậc hai của∆ là i
√11.
Vậy các nghiệm của phương trình (2) là
x =−3 ± i
√11
2.
❏
Ví dụ 4
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 18 / 20
Ví dụ 4. Giải phương trình
x2 + (1 + i)x + 6 − 2i = 0. (3)
Lời giải Ví dụ 4
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 19 / 20
Lời giải. Ta có
∆ = (1 + i)2 − 4(6 − 2i) = −24 + 10i.
Lời giải Ví dụ 4
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 19 / 20
Lời giải. Ta có
∆ = (1 + i)2 − 4(6 − 2i) = −24 + 10i.
Một căn bậc hai của ∆ là√
√
√
√
√
(−24)2 + 102 − 24
2+i
√
√
√
√
√
(−24)2 + 102 + 24
2= 1+5i.
Lời giải Ví dụ 4
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 19 / 20
Lời giải. Ta có
∆ = (1 + i)2 − 4(6 − 2i) = −24 + 10i.
Một căn bậc hai của ∆ là√
√
√
√
√
(−24)2 + 102 − 24
2+i
√
√
√
√
√
(−24)2 + 102 + 24
2= 1+5i.
Vậy phương trình (3) có hai nghiệm là
x =−1 − i − 1 − 5i
2= −1−3i, x =
−1 − i + 1 + 5i
2= 2i.
❏
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0;
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Đáp số. x = −√
2
2+
√2
2i; x =
√2
2−
√2
2i
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Đáp số. x = −√
2
2+
√2
2i; x =
√2
2−
√2
2i
3. ix2 − (5i + 1)x + 8i + 1 = 0
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Đáp số. x = −√
2
2+
√2
2i; x =
√2
2−
√2
2i
3. ix2 − (5i + 1)x + 8i + 1 = 0
Đáp số. x = 3 − 2i, x = 2 + i.
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Đáp số. x = −√
2
2+
√2
2i; x =
√2
2−
√2
2i
3. ix2 − (5i + 1)x + 8i + 1 = 0
Đáp số. x = 3 − 2i, x = 2 + i.
4. x4 + 6x2 + 25 = 0.
Bài tập
❖ Mục lục
❖ Kiểm tra bài cũ
1. Khái niệm cănbậc hai
2. Căn bậc hai củamột số thực âm
3. Khai căn bậc hai
4. Phương trình bậchai❖ Phương trình bậchai❖ Xây dựng côngthức nghiệm
❖ Công thức nghiệm
❖ Nhận xét
❖ Ví dụ 3
❖ Ví dụ 4
❖ Lời giải Ví dụ 4
❖ Bài tập
Trần Văn Toàn Hội giảng tỉnh – 20 / 20
Giải các phương trình sau trong tập số phức:
1. x4 − 3x2 − 4 = 0; Đáp số. x = ±i, x = ±2.
2. x2 + i = 0;
Đáp số. x = −√
2
2+
√2
2i; x =
√2
2−
√2
2i
3. ix2 − (5i + 1)x + 8i + 1 = 0
Đáp số. x = 3 − 2i, x = 2 + i.
4. x4 + 6x2 + 25 = 0.
Đáp số.x = −1 − 2i, x = −1 + 2i, x = 1 − 2i, x = 1 + 2i.