1.BT PHƯƠNG TRÌNH ĐA THC A-Lý thuyết : Phương pháp giải : *)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí đảo dấu tam thức bậc 2 ) *)Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2 B-Bài tập : Bài toán 1: Tìm a để bất pt : Đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện Bài giải : Đặt f(x) = ax +4 Ta có : Vậy giá trị cần tìm là : Bài toán 2: Cho bpt : (1) 1.Tìm m để bpt vô nghiệm 2. Tìm m để bpt có nghiệm x = 1 Bài giải : 1.TH 1 : * Với m = -2 : (ktm) Với m = 2 : thỏa mãn . TH 2 : (1) vô nghiệm Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là : 2.Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1 Bài toán 3: Định m để bpt : (1) thỏa mãn Bài giải: Cách 1 : Xét f(x) = x 2 – 2x trên [1;2] (2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi Max f(x) (3) Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0: Vậy (3) Kết luận : Cách 2 : Đặt f(x) = x 2 – 2x + 1 – m 2 , Ta có : f(x) Kết luận : Bài toán 4: Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị 1
18
Embed
1 · Web viewA-Lý thuyết : Phương pháp giải : *)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí đảo dấu tam thức bậc 2 ) *)Tính chất của hàm số
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1.BÂT PHƯƠNG TRÌNH ĐA THƯCA-Lý thuyết :Phương pháp giải :*)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí
đảo dấu tam thức bậc 2 )*)Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2B-Bài tập :Bài toán 1:Tìm a để bất pt : Đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện Bài giải :Đặt f(x) = ax +4Ta có :
Vậy giá trị cần tìm là :Bài toán 2:Cho bpt :
(1)1.Tìm m để bpt vô nghiệm2. Tìm m để bpt có nghiệm x = 1Bài giải :
1.TH1:
* Với m = -2 :
(ktm) Với m = 2 : thỏa
mãn .TH2: (1) vô nghiệm
Bài giải :Bài toán 4:Đặt :
Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là :
2.Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1
Bài toán 3:Định m để bpt :
(1) thỏa mãn Bài giải: Cách 1 :
Xét f(x) = x2 – 2x trên [1;2](2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi
Max f(x) (3)Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0:
Vậy (3)
Kết luận :Cách 2 :
Đặt f(x) = x2 – 2x + 1 – m2,Ta có :f(x)
Kết luận :Bài toán 4:Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x :
Bài tập về nhà :Bài giải :Bài 1:
1
Ta có :
Xét hàm số : f(t) = (3)Lập bảng biến thiên của f(t):Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3) Kết luân :Bài toán 5:Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x:
Ta có : Do đó (1)
(1) đúng với mọi x
Kết luận :Bài tập về nhà :Bài 1:Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn điều kiên :
(1)Bài 2:Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
Bài 3:Tìm a nhỏ nhất để bpt sau thỏa mãn
(1)
Bài tập tuyển sinh:Bài 1:Tìm a để hai bpt sau tương đương :(a-1).x – a + 3 > 0 (1)(a+1).x – a + 2 >0 (2)Bài giải :Th1: a = thay trực tiếp vào (1) và (2) thấy
không tương đương.
Đặt f(x) = (m2 + m – 2 )x + m + 2Bài toán thỏa mãn:
Bài 2:Do a = 1 > 0 Vậy bt tm :
Bài 3:Đăt : = f(x) Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x)
Đặt f(t) = t2 – at + 2a
Suy ra a cần tìm là : a = -1
Bài giải :Xét pt hoành độ :
Để (d) cắt (C) tại 2 điểm pb có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0
Do a .c = -3 <0 ,f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biêt khác 0 .
Để I thuộc oy
2
Th2: a > 1 :
(1)Th3: a < -1 :
Để
( loại)Th4: -1 < a < 1 : (1) Và (2) không tương đương Kết luận :a = 5 thỏa mãn bài toán .Bài 2:(ĐHLHN): Cho f(x) = 2x2 + x -2 . Giải BPT f[f(x)] < x (1) Bài giải :Vì f[f(x)] – x = f[f(x)] – f(x) +f(x) – x = [2f2(x) + f(x) -2] – (2x2 + x – 2) + f(x) – x =2[f2(x) – x2 ] + 2 [f(x) – x ] = 2 [f(x) – x ][f(x) + x +1] =
= 2(2x2 – 2)( 2x2 +2x-1)
Vậy (1)
Bài toán 3: (ĐHKD-2009)Tìm m để đường thẳng (d) : y = -2x + m cắt
đường cong (C): y = tại 2 điểm pb A ,B
sao cho trung điểm I của đoạn AB thuộc oy
Bài toán 4:(ĐHKB-2009)
Tìm m để (d) : y = -x + m cắt (C )y =
tại 2 điểm pb A , B sao cho AB = 4.Bài giải :
Xét pt hoành độ : (1)
Để (d) cắt (C ) tại 2 điểm pb có 2 nghiệm pb khác 0 có 2 nghiệm pb khác 0.Do a.c = -2 < 0 , f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm pb x1 , x2 khác 0.Để AB = 4
3
2.BÂT PHƯƠNG TRÌNH CHƯA TRỊ TUYỆT ĐỐI .
A-Lý thuyết
Các tính chất :
B-Bài tập :Bài 1: Giải các bpt sau :
Bài 2:Giải các bpt sau :
Bài giải :Bài 2:
Kết luận:
Bài giải :Bài 3 :Bảng xét dấu :x 0
4 5 X2 – 4x + - + +X - 5 - - - +
Kết luận :
Kết luân :4. Đk: x
Bài 3:Giải các bpt sau :
Bài 4: Giải và biện luận bpt sau :
vậy
Bài 4:
4
+) Xét :
(do )
+) Xét :
+) Xét :
(ktm)Vậy nghiệm bpt là :
2. Đặt t = :
Bài tập về nhà :Bài 1:
Giải các bpt sau :
Bài 2:Giải các bpt Sau :
Ta có :
+) Nếu 2m < 0 :Có trục xác định dấu:
Kết luận :
Nếu 2m = 0
Kết luận:
+) Nếu
Kết luận:
+)Nếu 2m =
Kết luận:
+)Nếu
Kết luận:
Bài 2:1.Đặt :Ta được :
5
Bài 3:Giải và biện luận bpt sau theo tham số m .
Bài 4:Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với
mọi x :
Bài 5: Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm:
Bài giải :Bài1 :Kết quả :1.)
2.)
3.)
4.)
Vậy
2.Đk : Th1 :
(tm)
2.Th2:
( tm )
Kết luận :
3.
Đặt : Ta được :
Vậy ( tm ):
Nếu m < 0:
Kết luận :Bài 4:
Đặt : Ta được : t2 + 2t + 2 – m2 > 0 (5)Để tmbt
Lập bbt của f(t) :Suy ra Minf(t) = 0 :Vậy Bài 5:
6
Kết luận :Bài 3:
Nếu :
Nếu :
Nếu
Nếu
(5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc (II) có nghiệm:
Có f(m) = m2 + 2m
(I) có nghiệm
(II)
(II)có nghiệm
Kết luận :
Cách 2:Đặt : ,phải tìm m để f(t) = có nghiệm .Parabôn y = f(t) quay bề lõm lên trên và có hoanh độ đỉnh là t = -1< 0 nên phải có f(0) = 2mx + m - 1.Khi t = 0 thì x = m suy ra
Bài tập về nhà :Bài 1 :Tìm a để với mọi x :
Bài 2:Tìm a để bpt :Ax + 4 > 0 (1) đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện Bài 3:Tìm a để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
Bài giải :Bài 1:Bài toán thỏa mãn :
Bài 2:Nhận thấy trong hệ tọa độ xoy thì y = ax + 4 với -4 < x < 4 là một đoạn thẳng . Vì vậy y = ax + 4 >
0
Bài 3:Đặt :
Bài toán thỏa mãn :Xét f(t) với t Suy ra Min f(t) = -2Vậy bttm
7
(3)
Vậy để thỏa mãn bài toán :
8
3.BÂT PHƯƠNG TRÌNH CHƯA CĂN THƯC A-Lý thuyết :Ph ươ ng pháp 1:
Sử dụng phép biến đổi tương đương :
Bài toán 1:Giải các bpt sau :
Bài giải :
1.
2.
3.
4.
Bài toán 2:Giải các bpt sau :
Bài giải :.1
.
2.
Kết luận :
9
3. Đk:
(2)
+) Xét :
(3) luôn đúng.
+) Xét :
Do nên nghiệm của bpt là :
Kết luận :
4.Đk: Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt .+) Xét x > 3 :
Suy ra x > 3 là nghiệm bpt +) Xét :
(tm )
Vậy kêt luận :
Bài tập về nhà :Bài 1:
Giải các bpt sau :
Bài 2:Giải các bpt sau :
Bài giải :Bài 1:1.
10
2.
3.Tương tự :
4.Đk:
Kết luận :
2.Đk :
Khi đó :
5.
Đkiện :
Kết luận :
Bài 2:1.
Bài 2:
Bài giải :
11
Kết luận :
3. Đk: Nhận xét : x = 0 là nghiệm của bpt+) Xét :
Kết luận :Chú ý : Dạng :
Bài tập về nhà :Bài 1 :
Giải các bpt sau :
Nhân xét x = 1 là nghiệm +) Xét x <1 :
Ta có :
Suy ra x < 1 bpt vô nghiệm .+) Xét :
Bài 1:
Đk : :
Xét : :
Vậy (1) có nghiệm :
Xét :(1) luôn đúng
Kết luận nghiệm của bpt:
Bài 2:1.
Đk:
Suy ra : là nghiệm của bpt +) Xét :
Suy ra :
Là nghiệm của bpt .Kết luận : Nghiệm của bpt đã cho là :