1111 GVHD: Cô Nguyễn Thị Ngọc Hoa SVTH: Nguyễn HoàngThị Mỹ Nhung Lớp: Tin 5 Vũng Tàu
1111
GVHD: Cô Nguyễn Thị Ngọc HoaSVTH: Nguyễn HoàngThị Mỹ NhungLớp: Tin 5 Vũng Tàu
2
Chương trình Tin Họclớp 10
Chương 1:
Một số kháiniệm cơ bản của
Tin Học.
Chương 2:
Hệ điều hành.
Chương 3:
Soạn thảo vănbản.
Chương 4:
Mạng máy tínhvà internet.
Bài 2: Thông Tin Và DữLiệu.
Một số kĩ năng ban đầu về sửdụng máy tính.
Các Khái niệm cơ bản của Tin Học.
Mục tiêu
chương
trình
Mụctiêu
bài dạy.
Chuẩn
kiến thức,
kĩ năng.
3
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết các khái niệm về thông tin và dữ liệu.
Biết các đơn vị đo lượng thông tin.
Biết nhận biết và phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
Biết các dạng thông tin.
Hiểu qui trình mã hóa thông tin và dữ liệu.
Hiểu rõ cách nhận biết thông tin, lưu trữ và xử lý
thông tin của máy tính.
Biết các hệ đếm dùng trong tin học.
Biết biểu diễn số nguyên, số thực, dấu phẩy động.
Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi số.
Biết cách chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm.
Hiểu nguyên lí mã hóa nhị phân.
4
Kỹ năng:
Nhận biết được thông tin và dữ liệu.
Mã hóa được một số thông tin đơn giản thành
dãy bit.
Biểu diễn số ở dạng các hệ đếm khác nhau.
Chuyển đổi được biểu diễn số trong các hệ
đếm khác nhau.
Thái độ:
Học sinh tập trung chú ý và ghi chép đầy đủ.
Học sinh tham gia các hoạt động của giáo
viên.
MỤC TIÊU:
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
5
Điểm trọngtâm
• Khái niệm thông tin và dữ liệu.
• Đơn vị đo lượng thông tin.
• Các dạng thông tin.
• Mã hóa thông tin trong máy tính.
• Biểu diễn thông tin trong máy tính.
• Chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm.
• Nguyên lí mã hóa nhị phân,
Điểm khó
• Khái niệm thông tin và dữ liệu.
• Mã hóa thông tin trong máy tính.
• Biểu diễn thông tin trong máy tính.
6
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
• Đặc tính, vai trò của máy tính điện tử.
Kiến thức đã biết:
• Khái niệm thông tin ngoài đời sống.
• Đơn vị đo lượng thông tin.( bit, byte).
• Các dạng thông tin : văn bản, hình ảnh, âm thanh.
• Hệ đếm La Mã.
• Hệ thập phân.
Khả năng biết:
• Dạy học tích cực, sử dụng công nghệ vào dạy học, cho học sinh hoạt động thảo luận nhóm. Có kết hợptrò chơi trong dạy học.
Phương pháp:
Nội dung tiết 1:
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu.
2. Đơn vị đo lượng thông tin.
3. Các dạng thông tin.
4. Mã hóa thông tin trong máy tính.
Nội dung tiết 2:
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
2. Chuyển đổi biểu diễn số trong các hệđếm khác nhau.
7
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
8
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu ( tiết 2)
Giả định:
-Phòng học có máy chiếu, bàn
ghế đầy đủ, chỗ ngồi đủ điều kiện
để học sinh có thể thảo luận
nhóm.
-Học sinh về nhà học bài đầy đủ
và đã xem trước nội dung tiết 2.
-Trình độ học sinh trong lớp
ngang nhau, từ khá trở lên.
-Tổ bộ môn quy định trong nội
dung kiểm tra có phần biểu diễn
số trong các hệ đếm khác nhau.
Chuẩn bị của giáo viên:
-Phiếu học tập tiết 2.
-Soạn câu hỏi trắc nghiệm.
-Soạn trò chơi ô chữ.
-Soạn bài trình chiếu
powerpoint.
-Sách giáo khoa.
Thông Tin
và Dữ Liệu
9
Hoạt động 2 Biểu diễn thôngtin trong máy
tính.
Hoạt động 3
Chuyển đổi biểu diếnsố trong các ệ đếm
khác nhau.
Hoạt động 4
Bài tập vận dụng, củng cố bài.
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ, dẫndắt vào tiết mới.
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu ( tiết 2)
Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học ở tiết trước.
- Dẫn dắt vào nội dung bài mới.
Hoạt động:
- Giáo viên mời một học sinh lên bảng, thao tác trên máy làm bàitập trắc nghiệm giáo viên đã soạn sẵn bằng phần mềm violet.
- Cả lớp theo dõi trên máy chiếu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh.
- Giáo viên đặt vấn đề dẫn dắt vào nội dung mới. ( Để biết thôngtin sau khi được mã hóa, đưa vào máy được biểu diễn như thếnào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nội dung tiết hôm nay, biểu diễnthông tin trong máy tính)
10
Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ, dẫn dắt vào nội dung
mới ( 8 phút)
11
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ:
1. Điền từ vào chỗ trống: lưu trữ – thông tin – xử lý – mã hóa
• Thông tin là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có
thể thu thập, ....., xử lý được.
• Dữ liệu là .... đã được đưa vào máy tính.
• Mã hoá thông tin để: máy tính .... được thông tin.
• Quy trình mã hóa thông tin: Thông tin gốc -> Thông tin ..... -> Máy tính
2. Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là:
A. Byte B. Bit C. KB D.GB
2. Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là :
A. 97 B. 65 C. 32 D. 27
3. Chọn câu trả lời đúng:Những thông tin thuộc loại phi số là:
A. Văn bản, số nguyên, số thực.
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
C. Số nguyên, số thực, âm thanh.
D. Âm thanh, văn bản, số thực.
12
Mục tiêu:
Kiến thức:
- Biết các hệ đếm dùng trong tin học.
-Biết biểu diễn số nguyên, số thực, dấu
phẩy động.
-Biết quy trình biểu diễn thông tin loại phi
số.
Kỹ năng:
-Biểu diễn được các hệ đếm.
-Biểu diễn được các số nguyên, số thực.
Hoạt động 2- Biểu diễn thông tin trong máy tính
(20 phút)
Hoạt động: Giáo viên:
• Phát phiếu học tập cho học sinh.
• Chia lớp học thành 4 nhóm thảo luận.
13
Hoạt động 2- Biểu diễn thông tin trong máy tính
(20 phút)
- Tìm hiểu các hệ đếm La Mã, Thập Phân, Nhị Phân, Hệ cơ số mười sáu.
- - Cách biểu diễn giá trị số của các hệ đếm đó.
- Phân biệt hệ đếm phụ thuộc vị trí và hệ đếm không phụ thuộc vị trí .
- - Tìm hiểu về cách biểu diễn số nguyên
- Tìm hiểu biểu diễn số nguyên có dấu và số nguyên không dấu.
-Tìm hiểu biểu diễn số thực.
-Tìm hiểu về dấu phẩy động.
- Tìm hiểu biểu diễn thông tin loại phi số
- Nguyên lý mã nhị phân
Học sinh:
Thảo luận nhóm.
Từng nhóm lần lượt báo cáo bài thảo luận của nhóm.
Các nhóm còn lại chú ý nghe báo cáo, nhận xét.
Giáo viên:
• Cho học sinh lên báo cáo từng nhóm một, nhận xét bài báo cáo củanhóm.
• Chiếu nội dung bài học, giải thích và bổ sung thêm những phần chưađầy đủ của nhóm.
• Sau đó mời tiếp nhóm tiếp theo.
• Chiếu demo cách biểu diễn số nguyên, số thực cho học sinh xem.
• Cho một số ví dụ về biểu diễn giá trị số của hệ đếm , biểu diễn sốnguyên, số thực, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Giáo viên mời học sinhkhác nhận xét và đánh giá, sửa ví dụ nếu cần.
• ( ví dụ: biểu diễn 111 2, 2EF16 ; biểu diễn 0,3256 theo dấu phẩy động)
Học sinh nghe giảng, lên bảng làm ví dụ và ghi chép vào phiếu học tập. 14
Hoạt động 2- Biểu diễn thông tin trong máy tính
(20 phút)
15
Hoạt động 3- Chuyển đổi biểu diễn số trong các hệ đếm
khác nhau ( 10 phút)
Kiến thức:
Biết cách chuyển đổi biểu diễn
giữa các hệ đếm
Kỹ năng:
Chuyển đổi được biểu diễn số
trong các hệ đếm khác nhau.
Hoạt động:
Giáo viên:
-Giải thích phương pháp chuyển đổi
biểu diễn số từ hệ thập phân 10 sang
hệ nhị phân, hệ cơ số mười sáu; từ
hệ thập phân sang hệ cơ số mười
sáu và ngược lại.
-Cho ví dụ demo minh họa.
( ví dụ: 7 10 = 1112 và 4510 = 2 D 16)
-Cho ví dụ yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày.
( ví dụ: 82 10 = ? 2 = ? 16
và 3,D7EF 16 = ? 2 )
-Nhận xét và sửa ví dụ nếu cần.
Học sinh:
-Chú ý nghe giảng.
-Ghi chép vào phiếu học tập.
-Lên bảng làm bài hoặc làm vào
phiếu học tập và nhận xét bài của
bạn.
16
Hoạt động 4
Bài tập vận dụng, củng cố bài ( 7 phút)
Mục tiêu
- Củng cố gợi nhớ
lại nội dung toàn
bài.
- Tạo không khí vui
vẻ cho học sinh sau
một tiết học mệt
mỏi, nặng nề.
Hoạt động:
-Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chơi
theo nhóm ban đầu.
-Cho câu bài tập chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ
đếm, yêu cầu học sinh giải.
-Nhóm nào giải xong trước, được quyền chơi trước.
-Các nhóm lần lượt đoán ô chữ. Nhóm đoán sai, các
nhóm còn lại được quyền đoán ô chữ.
-Nhóm nào đoán được ô chữ chính sẽ được cộng
mỗi bạn một điểm vào bài kiểm tra một tiết.
-Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà
học bài và làm các bài tập trong sách bài tập.
17
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
T H O N G T I N
M A H O A
P H A N D I N H T R I
P H I S O
H I N H A N H
D A U A M
M A Y T I N H
Câu hỏi trò chơi ô chữ:
1. Đây là sự hiểu biết của con người về
một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu
trữ và xử lý được.
2. Đây là quá trình giúp thông tin được
đưa vào máy tính.
3. Tên gọi của M trong dạng biểu diễn dấu
phẩy động của số thực.
4. Đây là tên gọi của loại thông tin có
dạng thông tin là âm thanh.
5. Đây là một dạng thông tin có thể nhìn
thấy được.
6. Đây là dấu được quy ước bằng số 1
trong biểu diễn số nguyên có dấu.
7. Đây là nơi lưu trữ thông tin sau khi qua
quá trình mã hóa thông tin.
Câu hỏi chọn
nhóm được quyền
chọn ô chữ trước:
52 10 = ?2 = ? 16
M A H O A
18
Phần mềmtrình chiếu
power point
Phần mềm cắthình Snipy
Phần mềmviolet
Internet tìmtài liệu liên
quan.Ứng dụng
công nghệ
Bài 2: Thông Tin và Dữ Liệu
19