This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Chương 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài tập 1.1 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang:
A =
1 −3 23 −4 12 −5 3
B =
2 5 61 2 51 3 2
C =
−4 1 −61 2 −56 3 −4
D =
1 2 −3 02 4 −2 23 6 −4 3
E =
2 −2 2 1−3 6 0 −11 −7 10 2
Bài tập 1.2 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang rút gọn:
A =
2 2 −1 6 44 4 1 10 136 6 0 20 19
B =
2 3 −2 5 13 −1 2 0 44 −5 6 −5 7
C =
1 −2 3 1 21 1 4 −1 32 5 9 −2 8
D =
1 3 −1 20 11 −5 32 −5 3 14 1 1 5
E =
1 2 −1 2 12 4 1 −2 33 6 2 −6 5
F =
0 1 3 −20 4 −1 30 0 1 10 5 −3 4
Bài tập 1.3 Xác định hạng của ma trận sau:
A =
3 5 71 2 31 3 5
B =
1 1 32 1 41 2 5
C =
1 1 −3−1 0 2−3 5 0
D =
1 2 3 42 4 6 83 6 9 12
E =
4 3 2 20 2 1 10 0 3 3
F =
1 2 3 62 3 1 63 1 2 6
G =
1 −1 5 −121 1 −2 33 −1 8 11 3 −9 7
H =
1 3 −2 −12 5 −2 11 1 6 13
−2 −6 8 10
Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau:
d. R2 với phép cộng thông thường và phép nhân với vô hướng định nghĩa như sau:
α(x1, x2) = (αx2;αx1)∀α ∈ R và ∀(x1; x2) ∈ R2
e. F là tập hợp các hàm số thực liên tục trên đoạn [a, b] với phép cộng hai hàm số vàphép nhân một số thực với một hàm số.
Bài tập 4.2 Xác định mỗi tập sau có phải là không gian con của M(n, n) không? Tạisao?(Ký hiệu M(n, n) là không gian vectơ các ma trận cỡ n× n).
a. Tập hợp A tất cả các ma trận tam giác trên cỡ n× n
b. Tập hợp B tất cả các ma trận chéo cấp n
c. Tập hợp C tất cả các ma trận bậc thang cỡ n× n
d. Tập hợp D tất cả các ma trận đối xứng cỡ n× n
e. Tập hợp E tất cả các ma trận chéo đối xứng cỡ n× n.
13
14 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
Bài tập 4.3 Xác định xem W có phải là không gian con của các không gian vectơ tươngứng hay không?
a. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = 2b} ⊂ R3
b. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a ≤ b ≤ c} ⊂ R3
c. W = {(a, b, c) ∈ R3 : ab = 0} ⊂ R3
d. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = b2} ⊂ R3
e. W = {(a, b, c) ∈ R3 : −a− 5b+ 2c = 0} ⊂ R3
f. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 3a− b+ 7d = 5} ⊂ R4
g. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 2a− 3b+ 4d = 0, a− b+ c = 0} ⊂ R4
Bài tập 4.4 Cho V là không gian vec tơ - tất cả các hàm số thực trên R. Chỉ ra rằngW trong mỗi trường hợp sau có là không gian con của V hay không?
a. W = {f ∈ V : |f(x)| ≤ M, ∀x ∈ R} b. W = {f ∈ V : f(−x) = f(x), ∀x ∈ R}
Bài tập 4.5 Chứng minh mỗi tập bao gồm các vectơ cột sau đây là không gian vectơ,bằng cách chỉ ra nó là không gian con sinh bởi tập các vectơ nào đó.
a. A =
s3s2s
: s ∈ R
⊂ [R]3;
b. D =
{[
a bc d
]
:
{
a + b− c = 0a− c− d = 0
}
⊂ M(2, 2)
c. B = {(t; 2t+ s, t− s) : t, s ∈ R} ⊂ R3;
d. C =
{
p ∈ P3[x] :
{
p(1) = p(−1)p(2) = p(−2)
}
⊂ P3[x]
Bài tập 4.6 Cho W là tập tất cả các vectơ cột có dạng như đã chỉ ra, trong đó a, b, c ∈ R.Trong mỗi trường hợp, hãy chỉ ra tập S sao cho W = Sp(S), hoặc chứng tỏ W không phảilà không gian con của không gian vectơ tương ứng.
a. W =
3a+ b4
a− 5b
: a, b ∈ R
⊂ [R]3; b. W =
1− aa− 6ba+ 2b
, a, b ∈ R
⊂ [R]3
c. W =
a− bb− cc− ab
: a, b, c ∈ R
⊂ [R]4; d. W =
4a + 3b0
a+ b+ c−2a+ c
: a, b, c ∈ R
⊂ [R]4
15
Bài tập 4.7 Gọi C[a,b] là tập tất cả các hàm thực liên tục trên đoạn [a,b] thì C[a,b] lậpthành không gian con của không gian vectơ các hàm thực xác định trên [a,b]. Chứng minhrằng tập E =
{
f ∈ C[a,b] : f(a) = f(b)}
là không gian con của C[a,b].
Bài tập 4.8 Xác định tập nào trong các tập sau đây sẽ lập nên không gian con củaM(2, 2):
a. E =
{[
a + b b− 2d0 d
]
∈ M(2, 2) : a, b, d ∈ R
}
b. E =
{[
a a2
b b2
]
∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
}
c. E =
{[
a a+ 2b c
]
∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
}
d. E =
{[
a bc d
]
∈ M(2, 2) : a+ 2b− c+ 3d = 0
}
Bài tập 4.9Cho F là ma trận cố định nào đó thuộc M(3, 2), gọi H = {A ∈ M(2, 4) : FA = 0 };
(0 là ma trận không của không gian M(3, 4)). Xác định xem H có là không gian con củaM(2, 4) không?
Bài tập 4.10 Xác định xem vectơ v có thuộc không gian con sinh bởi các vectơ vi đãcho trong mỗi trường hợp sau:
a. v =
[
5 75 −10
]
;
{
v1 =
[
1 23 −4
]
, v2 =
[
0 31 2
]
, v3 =
[
1 20 0
]}
b. v =
[
7 6−5 −10
]
;
{
v1 =
[
3 01 1
]
, v2 =
[
0 13 4
]
, v3 =
[
1 20 1
]}
c. v = 3x2 + 2x+ 9; {v1 = x2 + 1, v2 = x+ 3}
d. v = 2x2 + x− 3; {v1 = x2 − x+ 1, v2 = x2 + 2x− 2}
Bài tập 4.11 Cho A =
4 0 46 4 8
−8 −2 9
và w =
−212
. Hãy xác định xem w có là
phần tử của ColA, của NulA hay không?
Bài tập 4.12 Trong các tập W gồm các vectơ cột sau đây, hãy xác định tập nào làkhông gian vectơ, tập nào không phải là không gian vectơ( bằng cách chỉ ra ma trận Ađể W = NulA)?
16 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
a. W =
abc
: a + b+ c = 2
b. W =
abcd
:
{
a− 2b = 02a = c+ 3d
c.W =
b− 2d5 + db+ 3d
d
: b, d ∈ R
d.W =
c− 6ddc
, c, d ∈ R
e. W =
abc
: 5a = b+ 2c
Bài tập 4.13 Tìm ma trận A sao cho W gồm các vectơ cột cho sau đây là ColA:
a. W =
2s+ 3tr + s− 2t4r + s
3r − s− t
: r, s, t ∈ R
b. W =
b− c2b+ c + d5c− 4d
d
: b, c, d ∈ R
Bài tập 4.14 Giả sử H và K là hai không gian con của không gian vectơ V. Ta gọi tổnggiao của các không gian con H và K tương ứng là:
H ∩K = {v ∈ V : v ∈ H và v ∈ K}H +K = {v + w : v ∈ H và w ∈ K}
a. Chứng minh rằng H +K và H ∩K là những không gian vectơ con của V.b. Cho ví dụ, chẳng hạn khi V = R2, để chứng tỏ hợp của hai không gian con nói
chung không phải là không gian con. (Hợp của hai không gian con được hiểu theo nghĩahợp của hai tập hợp thông thường).
Bài tập 4.15 Xác định các tập sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a. u1 = (1; 3;−1; 4), u2 = (3; 8;−5; 7), u3 = (2; 9; 4; 23)
b. u1 = (1;−2; 4; 1), u2 = (2; 1; 0;−3), u3 = (3;−6; 1; 4)
Bài tập 5.6 Cho ánh xạ T : [R]4 → [R]3, được xác định bởi ma trậnchính tắc A =
1 2 3 11 3 5 −23 8 13 −3
Tìm cơ sở và số chiều của KerT và ImT
Bài tập 5.7 Cho ánh xạ T : R3 → R3, được xác định bởi ma trận chính tắc A =
1 2 53 5 13−2 −1 −4
Tìm cơ sở và số chiều của KerT và ImT
Bài tập 5.8 Chứng minh rằng mỗi ánh xạ sau đây là ánh xạ tuyến tính rồi tìm nhâncủa mỗi ánh xạ.
a. f : M(2, 3) → M(2, 3), f
([
a b cd e f
])
=
[
d e f0 0 0
]
b. f : M(3, 3) → R, f(A) = a11 + a22 + a33 (Ảnh của ma trận A là tổng các phần tửtrên đường chéo).
c. f : M(3, 3) → M(3, 3), f(A) =1
2(A + AT )
Bài tập 5.9 Chứng minh rằng mỗi ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính bằng cách chỉ ra nólà ánh xạ ma trận.
23
a. T : [R]3 → [R]3, T
x1
x2
x3
=
x3
x2
x1
b. T : [R]2 → [R]4, T
(
x1
x2
)
=
5x2 − x1
03x1 + x2
x1
c. T : [R]3 → [R]3, T
x1
x2
x3
=
2x1 + x3
4x2 + 3x3
x1 + x2 + x3
d. T : [R]4 → [R]3, T
x1
x2
x3
x4
=
x1 − x3
x2 − x4
x1 − x2 + x3 − x4
e. T : [R]4 → [R]1, T
x1
x2
x3
x4
=[
2x1 − x2 + 3x3 − 5x4
]
Bài tập 5.10
a. Cho T : R2 → R2 là ánh xạ tuyến tính sao cho
T (x1; x2) = (x1 + x2; 4x1 + 7x2)
Tìm vectơ x thỏa T (x) = (−2;−5).
b. Cho T : R2 → R3 là ánh xạ tuyến tính sao cho
T (x1; x2) = (x1 + 2x2;−x1 − 3x2;−3x1 − 2x2)
Tìm vectơ x thỏa T (x) = (−4; 7; 0).
Bài tập 5.11 Giả sử T là ánh xạ tuyến tính từ Rn vào Rm tương ứng:
a. Cho T (1; 0) = (3; 1) và T (0; 1) = (−2; 5). Hãy tìm T (4;−6).
b. Cho T (−1; 0) = (2; 3) và T (0; 1) = (5; 1). Hãy tìm T (−3;−5).
c. Cho T (1; 0; 0) = (−3; 1), T (0; 1; 0) = (−4; 1), T (0;−1; 1) = (3;−5). Hãy tìm T (−1; 4; 2)
d. Cho T (1; 2;−3) = (1; 0; 4; 2), T (3; 5; 2) = (−8; 3; 0; 1),T (−2;−3;−4) = (0; 2;−1; 0).Hãy tìm T (5;−1; 4)
Bài tập 5.12 Hãy tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : [R]n → [R]m tươngứng, xác định bởi công thức sau:
a. T : [R]2 → [R]2, T
(
x1
x2
)
=
[
2x1 + x2
x1 − x2
]
24 Chương 5. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
b. T : [R]3 → [R]3, T
x1
x2
x3
=
x1 + x2 + x3
x1 + x2
x1
c. T : [R]3 → [R]1, T
x1
x2
x3
=[
x1 + x2 + x3
]
Bài tập 5.13
a. Tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : [R]2 → [R]2 sao cho không gian
triệt của T là KerT = Sp
{[
21
]}
và không gian ảnh của T là ImT = Sp
{[
21
]}
.
b. Tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : R2 → R3 sao cho không gian triệt
của T là KerT = Sp
{[
1−1
]}
và không gian ảnh của T là ImT = Sp
035
.
Bài tập 5.14 Cho f : V → W là ánh xạ tuyến tính. Chứng minh f(E) là không giancon của không gian W, sau đó tìm cơ sở và số chiều của f(E) trong mỗi trường hợp sau:
a. f : R3 → R3, f(x1; x2; x3) = (x1 − x2; x1 + x2; x2),E = {(a; 2a+ b; a− 2b), a, b ∈ R}
b. f : M(2, 2) → [R]2, f
([
a bc d
])
=
[
a+ 2bc− d
]
,E = {A ∈ M(2, 2) : A+ AT = θ}
c. f : P2[x] → P2[x], f(ax2 + bx+ c) = (a+ 1)x2 + (b+ 1)x+ (c+ 1),E = {p ∈ P2[x] :
p(0) = p(1)}
Bài tập 5.15 Cho mỗi ánh xạ tuyến tính sau, xác định ánh xạ nào là đơn ánh, toàn ánh,song ánh, hay không phải là đơn ánh và toàn ánh
a. f : R3 → R2, f(x, y, z) = (x+ y, z) b. f : R3 → R3, f(x, y, z) = (y+ z, x+ z, x+ y)
c. f : R3 → R3, f(x, y, z) = (y, y, y) d. f : P1 → P2, f(a0 + a1x) = a0x+ a1x2
e. f : M(2, 2) → R, f
([
a bc d
])
= a+ b+ c+ d
Bài tập 5.16 Tìm cơ sở cho Imf,Kerf của các ánh xạ tuyến tính cho ở bài tập trên.
Bài tập 5.17 Sử dụng tính chất của ánh xạ tọa độ, hãy xác định tính độc lập tuyếntính, phụ thuộc tuyến tính của mỗi tập các đa thức sau:
a. B = {p1 = 1 + 2x, p2 = 3− x, p3 = −1 + 3x2}
b. B = {p1 = 1− 2x2 − 3x3, p2 = x+ x3, p3 = 1 + 3x− 2x3}
25
c. B = {p1 = 1 + x3, p2 = 3 + x− 2x2, p3 = −x+ 3x2 − x3}
d. B = {p1 = (1− x)3, p2 = (2− 3x)2, p3 = 3x2 − 4x3}
Bài tập 5.18 Không gian triệt của ánh xạ tuyến tính f được hiểu là Kerf. Hãy tìm cơ sởcho không gian triệt của ánh xạ tuyến tính f : [R]n → [R]m xác định bởi mỗi ma trậnchính tắc sau đây, từ đó tìm hạng của f :
a. A =
3 6 12 4 11 2 0
, b. A =
0 1 0 −21 2 1 −12 4 3 −1
, c. A =
1 1 1 1 10 1 2 3 41 0 1 3 31 1 3 6 8
Bài tập 5.19 Xác định các ánh xạ tuyến tính cho sau đây, ánh xạ nào là đơn cấu, toàncấu, đẳng cấu:
a. T : [R]4 → [R]3, T (x) = Ax,A =
1 3 −4 90 1 2 60 0 0 0
b. T : [R]4 → [R]4, T (x) = Ax,A =
−1 2 0 53 7 2 8
−4 2 0 01 3 0 6
c. T : R3 → R2, T (1; 0; 0) = (2; 1), T (0; 1; 0) = (0;−2), T (0; 0; 1) = (−1; 1)
d. T : P2[x] → P2[x], T (x2) = x2 + 3, T (x) = 2x2 + 4x− 1, T (1) = 3x− 1.
Bài tập 5.20 Bằng cách xét số chiều của không gian triệt hay không gian ảnh, hãy xácđịnh số chiều của không gian triệt và hạng của mỗi ánh xạ tuyến tính sau đây:
a. D : Pn[x] → Pn − 1[x], D(p) = p′
, ∀p ∈ Pn[x] (D là phép lấy đạo hàm).
b. D : Pn[x] → Pn[x], D(p) = p′
, ∀p ∈ Pn[x]
c. f : M(2, 3) → M(2, 3), f
([
a b cd e f
])
=
[
d e f0 0 0
]
d. T : M(3, 3) → R, T
a11 a12 a13a21 a22 a23a31 a32 a33
= a11 + a22 + a33
e. S : M(3, 3) → M(3, 3), S(A) =1
2(A+ AT ) (S(A) được gọi là bộ phận đối xứng của
ma trận A)
Bài tập 5.21 Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R3 được cho bởi f(e1) = 2e1 − e3 vàf(e2) = e2 + e3. Hãy tìm ma trận biểu diễn f đối với cặp cơ sở B = {e1 − e2, e1 + e2} vàC = {e1, e1 + e2, e1 + e2 + e3}
26 Chương 5. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài tập 5.22 Gọi E = {e1, e2, e3} là cơ sở chính tắc của R3, B = {v1, v2, v3} là cơ sởcủa không gian vectơ V và f : R3 → V là ánh xạ tuyến tính xác định bởi
c. Tìm ma trận của f theo cơ sở B = {1, x, x2} ⊆ P2[x] và cơ sở chính tắc E của [R]3.
Bài tập 5.24 Cho ánh xạ f : R3 → [R]2 như sau:
f(x, y, z) =
[
x+ y + zx− y − z + 2m
]
a. Xác định m để f là một ánh xạ tuyến tính, sau đó tìm Kerf và số chiều của Kerf .
b. Với m = 0 tìm ma trận của f đối với cặp cơ sở B = {v1 = (1, 0, 1), v2 = (0, 1, 1), v3 =
(1, 1, 0)} của R3 và C =
{
w1 =
[
10
]
, w2 =
[
1−1
]}
của [R]2
Bài tập 5.25 Cho ánh xạ f : [R]3 → [R]3 như sau:
f
xyz
=
x+ ay + 2z2x+ y + azax+ 2y + z
a. Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính
b. Tìm điều kiện của a để không tồn tại ánh xạ ngược
c. Tìm cơ sở và số chiều của Kerf tùy thuộc vào a.
Bài tập 5.26 Cho ánh xạ f : P2[x] → P2[x] xác định bởi qui tắc sau:
f(ax2 + bx+ c) = (a+ b)x2 + 2c
và B = {(1 + x)2, x+ 1, 2} là một cơ sở của P2[x]
1. Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính.
27
2. Tìm Kerf .
3. Tìm B-ma trận của f .
Bài tập 5.27 Cho ánh xạ f : M(2, 2) → M(2, 2) xác định bởi qui tắc sau:
f
([
a bc d
])
=
[
a c+ 2dc d
]
và B =
{[
1 20 0
]
,
[
0 11 0
]
,
[
1 01 0
]
,
[
0 00 1
]}
là một cơ sở của M(2, 2)
1. Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm Kerf .
3. Tìm B-ma trận của f .
28 Chương 5. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Chương 6
VÉC TƠ RIÊNG, CHÉO HÓA VÀ DẠNGTOÀN PHƯƠNG
Bài tập 6.1 Tìm giá trị riêng và vectơ riêng của mỗi ma trận sau đây:
a. A =
−3 2 −44 −1 48 −4 9
, b. A =
2 −1 11 0 11 −1 2
, c. A =
4 2 −1−6 −4 3−6 −6 5
d. A =
2 −1 25 −3 3
−1 0 −2
, e. A =
−1 3 −1−3 5 −1−3 3 1
Bài tập 6.2 Xác định tính chéo hóa được của mỗi ma trận sau, cho biết β là tập các giátrị riêng:
a. A =
3 1 00 3 10 0 3
, β = {3}; b. A =
−1 4 −2−3 4 0−3 1 3
, β = {1, 2, 3}
c. A =
2 2 −11 3 −1
−1 −2 2
, β = {5, 1}; d. A =
−3 1 −1−7 5 −1−6 6 −2
, β = {−2, 4}
Bài tập 6.3 Tìm ma trận P chéo hóa được A và cho biết dạng chéo tương ứng của Atrong mỗi trường hợp sau đây:
a.
−3 4 4−4 5 4−4 4 5
, b.
6 3 −3−2 −1 216 8 −7
, c.
1 −1 −11 3 11 1 3
d.
−3 5 −202 0 82 1 7
, e.
−1 2 2−2 3 2−2 2 3
, f.
−4 6 −123 −1 63 −3 8
29
30 Chương 6. VÉC TƠ RIÊNG, CHÉO HÓA VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Bài tập 6.4 Tìm tất cả các giá trị riêng và véc tơ riêng của các phép biến đổi tuyến tínhsau:
a. f : R3 → R3, f(x, y, z) = (2x− y + z;−x+ 2y − z; z)
b. f : [R]3 → [R]3, f
xyz
=
2x+ yy − z2y + 4z
c. f : P2[x] → P2[x], f(ax2 + bx+ c) = (3a− c)x2 + (−a + 2b+ c)x+ 2a
Bài tập 6.5 Cho các phép biến đổi tuyến tính f : [R]3 → [R]3, f
xyz
=
2x+ 5y + 3z3y + 4z−6z
.
Tìm cho [R]3 một cơ sở để ma trận của f đối với cơ sở đó là ma trận chéo
Bài tập 6.6 Cho các phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3, f(x; y; z) = (5x + 4y +6z; 4x + 5y + 6z;−4x − 4y − 5z). Tìm cho R3 một cơ sở để ma trận của f đối với cơ sởđó là ma trận chéo
Bài tập 6.7 Cho ánh xạ T : P2[x] → P2[x] xác định bởi qui tắc sau:
T (ax2 + bx+ c) = (5a− b+ c)x2 + 2bx− 12a+ 4b− 2c
1. Chứng minh T là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm KerT . Từ đó suy ra r(T ).
3. Chứng minh B = {x2 + 3x+ 2, x+ 3,−1} là một cơ sở của P2[x].
4. Tìm [T ]B
5 Tìm cho P2[x] một cơ sở sao cho ma trận của T đối với cơ sở đó là ma trận chéo.
Bài tập 6.8 Cho ánh xạ T : P2[x] → P2[x] xác định bởi qui tắc sau:
T (ax2 + bx+ c) = (a + 3b− c)x2 + (a− b+ c)x+ 3a− 9b+ 5c
1. Chứng minh T là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm KerT . Từ đó suy ra r(T ).
3. Chứng minh B = {x2 + 2x+ 3, x+ 1, 1} là một cơ sở của P2[x].
4. Tìm [T ]B
5 Tìm cho P2[x] một cơ sở sao cho ma trận của T đối với cơ sở đó là ma trận chéo.
Bài tập 6.9 Tính Ak, biết:
a. A =
2 2 −11 3 −1
−1 −2 2
, b. A =
1 2 22 1 22 2 1
, c. A =
7 4 162 5 8
−2 −2 −5
Chương 7
ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬCHAI
Bài tập 7.1 Quy các phương trình sau đây về dạng không còn hạng tử chéo:
a. x2 −√3xy + 2y2 = 1.
b. 3x2 − 2√3xy + y2 = 1.
c. 3x2 + 2√3xy + y2 − 8x+ 8
√3y = 0.
d. x2 − 2xy + y2 = 2.
e.√2x2 + 2
√2xy +
√2y2 − 8x+ 8y = 0.
Bài tập 7.2 Nhận dạng các đường cong sau:
a. 17x2 + y2 − 34x+ 6y + 280 = 0.
b. 17x2 + 12xy + 8y2 − 46x− 28y + 17 = 0.
c. x2 + 6xy + y2 + 6x+ 2y − 1 = 0.
d. 4x2 − 4xy + y2 − 2x− 14y + 7 = 0.
e. 3x2 + 2xy + 3y2 = 19.
f. 3x2 + 4√3xy − y2 = 7.
Bài tập 7.3 Dựng đồ thị của đường bậc hai cho bởi phươg trình:a. 7x2 − 8xy + y2 − 16x− 2y + 20 = 0; b. 5x2 − 6xy + 5y2 − 16x− 16y − 16 = 0;c. 5x2 + 8xy + 5y2 − 18x− 18y = 0; d. 9x2 − 6xy + y2 − 4x+ 8y − 9 = 0.
Bài tập 7.4 Ghép phương trình mặt sao cho đúng với đồ thị của nó, chú ý rằng sốphương trình đã cho nhiều hơn số đồ thị:
a. x2 + y2 + 4z2 = 10 b. x2 + 2z2 = 8c. z2 + 4y2 − 4x2 = 4 d. z2 + x2 − y2 = 1e. 9y2 + z2 = 16 f. x = z2 − y2
g. x = y2 − z2 h. z = −4x2 − y2
i. x = −y2 − z2 j. y2 + z2 = x2
31
32 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
Bài tập 7.5 Trong mỗi trường hợp sau, hãy chỉ rõ giao tuyến giữa hai mặt bậc hai vàmặt phẳng (bằng cách chỉ rõ phương trình, toạ độ tâm, các bán trục, toạ độ các đỉnh,toạ độ các tiêu điểm và phương trình các tiệm cận ) (nếu có):
a.x2
25+
y2
9+
z2
4= 1 và z = 0.
b.x2
36+
y2
6− z2
4= 1 và z = 1; và z = 2.
c.x2
36+
y2
6− z2
4= −1 và z = 0; và z = 2; và z = 4.
d. z =x2
4− y2 và z = h (h là hằng số).
Bài tập 7.6 Hãy gọi tên và vẽ sơ lược hình dạng các mặt cho bởi phương trình sau:a. x2 + y2 = 4 b.z2 − x2 − y2 = 1 c. z2 − y2 = 1.
d. 9x2 + y2 + z2 = 9 e.z = x2 + 4y2 f. x2 − y2 − z2
4= 1
g. y2 − z2 = x− 2 h. z = y2 − 1 i. −x2 + 2y2 + z2 = 0j. −9x2 + y2 + 4z2 = 1
Bài tập 7.7 Vẽ phần không gian bao gồm các điểm mà toạ độ của chúng thoả mãn:
Bài tập 1.4.a.Vì r(A) = r(A∗) = 3 < n = 4 nên hệ vô số nghiệmb. Vì r(A) = r(A∗) = 2 < n = 5 nên hệ vô số nghiệmc.Vì r(A) = 3 < r(A∗) = 4 nên hệ vô nghiệmd. Vì r(A) = r(A∗) = 4 < n = 5 nên hệ vô số nghiệm
Bài tập 1.5.a)
+ Nếu a = 0 và b tùy ý thì r(A) = r(A∗) = 2 < n = 3 nên hệ vô số nghiệm+ Nếu a 6= 0• b = 0 thì r(A) = 2 < r(A∗) = 3 nên hệ vô nghiệm• b 6= 0 thì r(A) = r(A∗) = 3 = n nên hệ có nghiệm duy nhất
b)+ Nếu c = 0 và d tùy ý thì r(A) = r(A∗) = 3 < n = 4 nên hệ vô số nghiệm+ Nếu c 6= 0• d = 0 thì r(A) = 3 < r(A∗) = 4 nên hệ vô nghiệm• d 6= 0 thì r(A) = r(A∗) = 4 = n nên hệ có nghiệm duy nhất
Bài tập 1.6.
a.
x1 = −1− x5
x2 = 1 + 3x5
x3 ∈ Rx4 = −4 − 5x5
x5 ∈ R
b.
x1 = 3 + 5x3
x2 = 6− 4x3 + x4
x3 ∈ Rx4 ∈ Rx5 = 0
c.
x1 = 2x3
x2 = −8− 6x3
x3 ∈ Rx4 = −5x5 = 0
d.
x1 = −3 + 8x4
x2 = −6− 4x4
x3 = 5 + 7x4
x4 ∈ R
34 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
Bài tập 1.7.
a. Vô nghiệm b.
x1 =−1916
− 98x3
x2 =−58+ 1
4x3
x3 ∈ Rx4 =
52
c.
x1 = 0x2 = 2 + x3
x3 ∈ Rx4 = −2
d.
x1 = −2x2 = 2x3 = −3x4 = 3
e. Vô nghiệm f.
x1 = −2x2 = 2x3 = −3x4 = 3
g.
x1 = 1x2 = 2x3 = 3
h.
x1 = 1x2 = 2x3 = −2
Bài tập 1.8.
a. A∗ =
a 1 1 1 11 a 1 1 a1 1 a 1 b
→
1 1 a 1 b0 a− 1 1− a 0 a− b0 0 2− a− a2 1− a 1− ab+ a− b
+ Nếu 2− a− a2 = 0 ⇒ a = 1 hoặc a = −2
⋆ a = 1
• b = 1 ⇒ Hệ vô số nghiệm
• b 6= 1 ⇒ Hệ vô nghiệm
⋆ a = −2 ⇒ Hệ vô số nghiệm ∀b
+ Nếu 2− a− a2 6= 0 ⇒{
a 6= 1a 6= −2
⇒ 1− a 6= 0 ⇒ Hệ có nghiệm duy nhất.
b. A∗ =
1 2 2 a2 −1 1 b3 1 −1 c1 −3 5 d
→
1 2 2 a0 5 3 2a− b0 0 4 a+ b− c0 0 0 a+ 5b− 3c− d
+ Nếu a+ 5b− 3c− d = 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
+ Nếu a+ 5b− 3c− d 6= 0 thì hệ vô nghiệm
Bài tập 1.9. Hệ có nghiệm ⇔ m = −1
Bài tập 1.10.
a.
x1 = 0x2 = 0x3 = 0
b.
x1 = 0x2 = 0x3 = 0x4 = 0
c.
x1 = 9x3
x2 = −4x3
x3 ∈ Rd.
x1 = −2316x4
x2 = − 516x4
x3 = 1516x4
x4 ∈ R
Bài tập 2.1. Tự giải
Bài tập 2.2. x = 2, y = 4, z = 1, w = 3
35
Bài tập 2.3. B =
[
−2d −2e −2fd e f
]
với d, e, f ∈ R
Bài tập 2.4. a. d11 = −14 b. d21 = 67 c. d32 = 6
Bài tập 2.5. Tự giải
Bài tập 2.6.
a. Ax =
26514
;Ay =
−38−4−4
;Az =
9−12−78
b. A[
x y z]
=
26 −38 95 −4 −1214 −4 −78
Bài tập 2.7.
A−1 =
29
2
−17
2
7
2−5
2
3
2
−1
23 −2 1
. ; B−1 =
8 −3 −1−5 2 110 −4 −1
; C−1 =
−8 5 −1−9
2
5
2
−1
25
2
−3
2
1
2
D−1 =
1 −1 0 00 1 −1 00 0 1 −10 0 0 1
; E−1 =
−10 −20 4 73 6 −1 −25 8 −2 −32 3 −1 −1
; G−1 =
2 −1 0 0−3 2 0 031 −19 3 −4
−23 14 −2 3
Bài tập 2.8. A khả nghịch khi và chỉ khi ad−bc 6= 0 và khi đó A−1 =
d
ad− bc
−b
ad− bc−c
ad− bc
a
ad− bc
Ứng dụng: A−1 =
[
−3 52 −3
]
; B−1 =
[
3 −1−2 1
]
.
Bài tập 2.9. a. c3(A−1) =
5−85
b. [c1(A−1) c2(A−1)] =
2 −1−2 31 −2
c. h2(A−1) =[
−2 3 −8]
⇒ x2 = −9
Bài tập 2.10. a. A khả nghịch ⇔ r(A) = 3 ⇔ m2 + 3m+ 2 6= 0 ⇔{
m 6= −1m 6= −2
và
A−1 =
−7 + 2m2 + 10m
2 +m2 + 3m
4m+ 3
2 +m2 + 3m− 3m+ 1
2 +m2 + 3m
−5m+ 3 +m2
2 +m2 + 3m
2m+ 1
2 +m2 + 3m− m− 1
2 +m2 + 3m
− m
2 +m2 + 3m
m
2 +m2 + 3m
2
2 +m2 + 3m
36 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
b. A khả nghịch ⇔ r(A) = 3 ⇔ p 6= 1 và
A−1 =
−1
−1 + p
−p
−1 + p
p
−1 + p
1
−1 + p
2 p− 1
−1 + p
−p
−1 + p
1
−1 + p
1
−1 + p
−1
−1 + p
Bài tập 2.11.
B−1 =
0 1 1−1
2
3
21
1
2
−1
2−1
Ta có x = B−1.d ⇒ i) x =
23
21
2
, ii) x =
69
23
2
, iii) x =
1−10
Bài tập 2.12. Ta có Ax = B ⇒ x = A−1.B
a. A−1 =
2 −7 3
−1 1 0
0 −2 1
⇒ x =
x1
x2
x3
=
−648
−18
b. A−1 =
1/4 1/4 1/2 0
1/4 1/4 −1/2 0
1/4 −1/4 0 1/2
1/4 −1/4 0 −1/2
⇒ x =
x1
x2
x3
x4
=
01
−1/21/2
c. A−1 =
1/4 1/4 1/4 1/4
1/4 1/4 −1/4 −1/4
1/4 −1/4 1/4 −1/4
1/4 −1/4 −1/4 1/4
⇒ x =
x1
x2
x3
x4
=
00
−10
Bài tập 2.13.
a. X =
[
−2 1
3/2 −1/2
]
.
[
3 55 9
]
=
[
−1 −1
2 3
]
b. X. =
[
−1 2−5 6
]
.
[
2 −1
5/2 −3/2
]
=
[
3 −2
5 −4
]
37
c. X =
[
2 −1
5 −3
]
[
14 169 10
]
[
−4 3
7/2 −5/2
]
=
[
1 2
3 4
]
d. X =
−4 3 −2
−8 6 −5
−7 5 −4
1 −3 010 2 710 7 8
=
6 4 5
2 1 2
3 3 3
e. X. =
1 2 34 5 67 8 9
13 −8 −1212 −7 −126 −4 −5
=
−103 −110 −117
−100 −107 −114
−45 −48 −51
Bài tập 3.1. Tự giải
Bài tập 3.2. D1 = 15 D2 = −30 D3 = 6 D4 = 9
Bài tập 3.3. a.
18 −12 −6
−7 10 1
−1 −2 7
; b.
−57 51 −3
33 −30 6
−3 6 −3
; c.
3 9 −1
2 6 −1
−3 −8 1
Bài tập 3.4. Khai triển định thức theo hàng 1, sau đó tách ra thành 2 nhóm theoa11, a12, ..., a1n và a
′
11, a′
12, ..., a′
1n ta sẽ được kết quả
Bài tập 3.5.
a. detA = 160; b. detB = 156; c. detC = −5;d. detD = −2(a3 + b3); e. detE = 0; f. detF = 0
⇒ f1 + f2 ∈ E.+∀α ∈ R, ∀f ∈ E ⇒ f(a) = f(b), ta có:
(αf)(a) = αf(a) = αf(b) = (αf)(b) ⇒ αf ∈ E
Vậy E là một không gian con.
Bài tập 4.8.
a. E = Sp
{[
1 00 0
]
,
[
1 10 0
]
,
[
0 −20 1
]}
b. Không phải là không gian con của M(2, 2) vì nó không khép kín đối với cả 2 phéptoán
c. Không phải là không gian con của M(2, 2) vì[
0 00 0
]
6∈ M(2, 2)
d. E = Sp
{[
−2 10 0
]
,
[
1 01 0
]
,
[
−3 00 1
]}
Bài tập 4.9. H là không gian con của M(2, 4).Thật vậy:
+ θ =
[
0 0 0 00 0 0 0
]
∈ H vì Fθ = 0 nên H 6= ∅
42 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
+ ∀A,B ∈ H ⇒{
FA = 0FB = 0
; ∀α, β ∈ R, ta có
F (αA+ βB) = αFA+ βFB = 0 + 0 = 0 ⇒ αA+ βB ∈ H
Bài tập 4.10. Giả sử v =n∑
i=1
αivi, nếu ∃αi thì v ∈ Sp{vi}, ngược lại ∄αi thì v 6∈ Sp{vi}a. v ∈ Sp{v1, v2, v3} b. v 6∈ Sp {v1, v2, v3} c. v ∈ Sp{v1, v2} d. v 6∈ Sp{v1, v2}
Bài tập 4.11. w ∈ ColA vì hệ Ax = w có nghiệm w 6∈ NulA vì Aw 6= θ
Bài tập 4.12.
a. W không phải là không gian con của không gian vectơ [R]3 vì θ =
000
6∈ W.
b. W = NulA với A =
[
1 −2 0 02 0 −1 −3
]
c. W không phải là không gian con của không gian vectơ [R]4 vì θ =
0000
6∈ W.
d. W = NulA với A =[
1 6 −1]
e. W = NulA với A =[
5 −1 −2]
Bài tập 4.13. a. W = ColA với A =
0 2 31 1 −24 1 03 −1 −1
b. W = ColA với A =
1 −1 02 1 10 5 −40 0 1
Bài tập 4.14.
a. ∀v1, v2 ∈ H ∩K, ∀α, β ∈ R ⇒{
v1, v2 ∈ Hv1, v2 ∈ K
Vì H và K là hai không gian con ⇒{
αv1 + βv2 ∈ Hαv1 + βv2 ∈ K
⇒ αv1 + βv2 ∈ H ∩K
⇒ H ∩K là không gian con.
43
b. Ví dụ: Hai đường thẳng (d1) : x1 + x2 = 0 và (d2) : x1 − x2 = 0 là hai không giancon của R2 nhưng hợp của hai đường thẳng này không phải là không gian con củaR2.
Thật vậy:
Lấy u = (1;−1) ∈ d1; v = (1; 1) ∈ d2 thì u + v = (1;−1) + (1; 1) = (2; 0) 6∈ d1 và6∈ d2
Bài tập 4.15.a. phụ thuộc tuyến tính b. độc lập tuyến tính c. độc lập tuyến tínhd. độc lập tuyến tính e. phụ thuộc tuyến tính f. độc lập tuyến tínhg. phụ thuộc tuyến tính h. độc lập tuyến tính i. phụ thuộc tuyến tính
a. Ta biết cơ sở của R4 gồm 4 vectơ độc lập tuyến tính. Ta có {v1, v2, v3} là 3 vectơ độclập tuyến tính nên ta chỉ cần chọn thêm vectơ v4 sao cho v4 không là tổ hợp tuyếntính của v1, v2, v3. Ta chọn v4 = (1; 1; 1; 1). Khi đó cơ sở của R4 là {v1, v2, v3, v4}.
b. Ta biết cơ sở của M(2, 2) gồm 4 vectơ độc lập tuyến tính. Ta có {v1, v2} là 2 vectơđộc lập tuyến tính nên ta chỉ cần chọn thêm vectơ v3, v4 sao cho v3, v4 sao cho
{v1, v2, v3, v4} độc lập tuyến tính. Ta chọn v3 =
[
0 10 0
]
, v4 =
[
0 00 1
]
. Khi đó cơ
sở của R4 là {v1, v2, v3, v4}.
Bài tập 4.18.
a. A =
−2 4 −2 −42 −6 −3 1
−3 8 2 −3
→ ... →
1 0 6 5
0 15
2
3
20 0 0 0
+ Cơ sở của ColA là
−22−3
,
4−68
và NulA là
125−20
,
1030−2
+ Cơ sở của RowA là {(1; 0; 6; 5), (0; 2; 5; 3)}dimColA = dimRowA = 2 và dimNulA = 2
44 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
b. A =
1 2 −5 11 −32 4 −5 15 21 2 0 4 53 6 −5 19 −2
→ ... →
1 2 0 4 0
0 0 1−7
50
0 0 0 0 10 0 0 0 0
+ Cơ sở của ColA là
1213
,
2426
,
−5−50−5
và NulA là
−21000
,
−40710
+ Cơ sở của RowA là {(1; 2; 0; 4; 0), (0; 0; 5;−7; 0), (0; 0; 0; 0; 1)}dimColA = dimRowA = 3 và dimNulA = 2
Bài tập 4.19.
a. Lập ma trận cột
A =
1 1 3 11 2 5 21 −1 −1 12 −2 −2 −13 1 5 4
→
1 1 3 10 1 2 10 −2 −4 00 −4 −8 −30 −2 −4 1
→
1 1 3 10 1 2 10 0 0 10 0 0 00 0 0 0
Cột chốt là cột 1, 2, 4.
Cơ sở của Sp(S) là {(1; 1; 1; 2; 3), (1 : 2;−1;−2; 1), (1; 2; 1;−1; 4)} và dimSp(S) = 3
b. Cơ sở của Sp(S) là S và dimSp(S) = 4
c. Cơ sở của Sp(S) là{[
1 2−1 3
]
,
[
2 51 −1
]
,
[
3 4−2 5
]}
và dimSp(S) = 3
d. Cơ sở của Sp(S) là S′
=
{[
1 20 1
]
,
[
3 41 1
]
,
[
1 21 1
]}
và dimSp(S) = 3
e. Vậy cơ sở của Sp(S) là S và dimSp(S) = 3
Bài tập 4.20. a. u ∈ Sp(S) b. S là tập sinh của R3.
Bài tập 4.21. a. p(x) = 4+x−3x2 ∈ Sp(S) b. S không phải là tập sinh của P2[x]
Bài tập 4.22.
a. Cơ sở của P là {(1;−3; 0), (0;−5; 1)}
b. Cơ sở của mặt phẳng là {(1; 1; 0), (−8; 0; 1)}..
45
Bài tập 4.23.a. dimW = 3 b. dimW = 2 c. dimW = 0 d. dimW = 2 e. dimW = 2 f. dimW = 3
Bài tập 4.24. Giả sử E là các không gian con của M(3, 3) cần tìm số chiềua. dimE = 3 b. dimE = 6 c. dimE = 6
Bài tập 4.25. a. dimU = 4 b. dimU = 2
Bài tập 4.26.
a. + Ta có U = Sp{(1; 0; 0; 0), (0; 2; 1; 0); (0;−1; 0; 1)} nên U là không gian con của R4
+ Ta có W = Sp{(1; 0; 0; 1), (0; 2; 1; 0)} nên W là không gian con của R4
b. + Cơ sở của U là (1; 0; 0; 0), (0; 2; 1; 0), (0;−1; 0; 1) và dimU = 3
+ Cơ sở của W là (1; 0; 0; 1), (0; 2; 1; 0) và dimW = 2
+ Cơ sở của U ∩W
Ta có C =
0 1 −2 11 0 0 −10 1 −2 0
→
1 0 0 −10 1 −2 10 0 0 1
→
1 0 0 00 1 −2 00 0 0 1
Vậy cơ sở của U ∩W là {(0; 2; 1; 0)}
Bài tập 4.27.
a. Đặt P = {(x1; x2; x3) : x1+3x2+4x3 = 0}⇒ Cơ sở của P là S = {(−3; 1; 0); (−4; 0; 1)}+ Chọn (1; 0; 0) ∈ R3 nhưng 6∈ P . Khi đó, {(−3; 1; 0); (−4; 0; 1), (1; 0; 0)} sẽ là cơ sởcủa R3
b. Đặt P = {(x1; x2; x3; x4) : x1 + x2 + 2x3 + x4 = 0}⇒ Cơ sở của P là S = {(−1; 1; 0; 0); (−2; 0; 1; 0), (−1; 0; 0; 1)}+ Chọn (1; 0; 0; 0) ∈ R4 nhưng 6∈ P . Khi đó, {(−1; 1; 0; 0); (−2; 0; 1; 0), (−1; 0; 0; 1), (1; 0; 0; 0)}sẽ là cơ sở của R4
Bài tập 4.28.
a. E = Sp{(x2 − 4)(x2 + 1); (x2 − 4)x} nên E là không gian con của P4[x].
b. Tìm dimE = 2
Bài tập 4.29.
a. E là không gian con của R3 ⇔
(0; 0; 0) ∈ E∀u, v ∈ E ⇒ u+ v ∈ E∀α ∈ R, ∀u ∈ E ⇒ αu ∈ E
⇔ m = 0.
46 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
b. Tìm dimE = 2
Bài tập 4.30.
E =
(x1, x2, x3) ∈ R3 :
∣
∣
∣
∣
∣
∣
x1 x2 x3
1 2 12 1 2
∣
∣
∣
∣
∣
∣
= 0
={
(x1, x2, x3) ∈ R3 : x1 − x3 = 0 = 0}
= Sp{(1; 0; 1), (0; 1; 0)}
⇒ E là không gian con của R3
Cơ sở của E là {(1; 0; 1), (0; 1; 0)} và dimE = 2
Bài tập 4.31. a.
8−45
; b.
26−1
; c.
0−25
; d.
a+ b
2a− b
20
; e.
3511
Bài tập 4.32. a. x = (−1;−5; 9) b. x = (0; 1;−5) c.p(x) = 2 + 6x+ 2x2
Bài tập 4.33.
a. Vì dimP2[x] = 3 nên để {p1, p2, p3} trở thành cơ sở của P2[x] ta chỉ cần điều kiệnđể {p1, p2.p3} độc lập tuyến tính ⇔ α1p1+α2p2+α3p3 = 0 ⇒ α1 = α2 = α3 = 0 (1)
Ta có A =
1 1 1
0 1 −m
−1 1 −3
→
1 1 1
0 1 −m
0 0 −2 + 2m
(1) xảy ra ⇔ r(A) = 3 ⇔ −2 + 2m 6= 0 ⇔ m 6= 1
b. p(x) = α1p1 + α2p2 + α3p3
A∗ =
1 1 1 3
0 1 −2 1
−1 1 −3 1
→
1 0 0 −1
0 1 0 3
0 0 1 1
⇔ p(x) = −p1 + 3p2 + p3
Bài tập 4.34.
1. E = Sp
21−3
,
1−2−4
,
−102
2. Cơ sở của E là
21−3
,
1−2−4
và dimE = 2
47
Bài tập 4.35.
a. Vì dimP3[x] = 4 mà B có 4 véc tơ nên ta chỉ cần chứng minh B độc lập tuyến tínhhoặc B là tập sinh
Ta chứng minh B = {1, 1− x, (1− x)2, (1− x)3} là tập sinh của P3[x].
⇒ B = {1, 1− x, (1− x)2, (1− x)3} là tập sinh của P3[x].
Vậy B = {1, 1− x, (1− x)2, (1− x)3} là cơ sở của P3[x].
b. Áp dụng kết quả câu a ta suy ra (u)B = (−4; 11;−7; 2)
Bài tập 4.36. 1. Tự chứng minh 2. Tương tự bài 4.38
Bài tập 4.37.
PB,C =
4 −1 0−1 1 10 1 −2
⇒ [x]C =
822
Bài tập 4.38. a. PE ,B =
7 −3 1
−6 3 −1
4 −2 1
b. PB,E =
1 1 0
2 3 1
0 2 3
Bài tập 4.39. a. PB,C =
[
0 −11 1
]
b. PB,C =
0 0 10 1 01 0 0
Bài tập 5.1.a. f là ánh xạ tuyến tính. Tự chứng minh b. f không là ánh xạ tuyến tính. Tự giải thíchc. f là ánh xạ tuyến tính. Tự chứng minh d. f là ánh xạ tuyến tính. Tự chứng minhe. f không là ánh xạ tuyến tính. Tự giải thích f. f là ánh xạ tuyến tính. Tự chứng minhg. f là ánh xạ tuyến tính. Tự chứng minh h. f không là ánh xạ tuyến tính. Tự giải thích
Bài tập 5.2.
48 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
a. Tự chứng minh, Kerf = {0} và Imf = Sp{x2, x2 + x, 2}
b. Tự chứng minh, Kerf =
{[
a 00 −2a
]
, a ∈ R
}
và Imf = Sp
{[
0 10 0
]
,
[
0 01 0
]
,
[
0 00 1
]}
c. Tự chứng minh, Kerf = {p(x) ∈ Pn[x]|an
n+ 1+ · · ·+ a2
3+a12+a0 = 0} và Imf = R
d. Tự chứng minh, Kerf =
{[
0 b−b 0
]
, b ∈ R
}
và Imf = Sp
{[
2 00 0
]
,
[
0 11 0
]
,
[
0 00 2
]}
e. Tự chứng minh, KerT = {0} và Imf = F
Bài tập 5.3.
a. Tự chứng minh
b. Giả sử:
A =
[
x yz t
]
;B =
[
a bb c
]
⇒ A =
a
2y
b− yc
2
, y ∈ R
c. Tự chứng minh
d. KerT =
{[
0 b−b 0
]
, b ∈ R
}
Bài tập 5.4. f(p) =
[
a − b + ca + b + c
]
Bài tập 5.5. a. Tự chứng minh b. Cơ sở của Kerf là {(3;−1; 1)} và dimKerf = 1
Bài tập 5.6.
a. Cơ sở của KerT là {(1;−2; 1; 0)T , (−7; 3; 0; 1)T} và dimKerT = 2
b. Cơ sở của ImT là {(1; 1; 3)T , (2; 3; 8)T} và dim ImT = 2.
Bài tập 5.7.
a. Cơ sở của KerT là {(1; 2;−1)} và dimKerT = 1
b. Cơ sở của ImT là {(1; 3;−2), (2; 5;−1)} và dim ImT = 2
Bài tập 5.8.
49
a. Tự chứng minh, Kerf =
{[
a b c0 0 0
]
, a, b, c ∈ R
}
b. Tự chứng minh, Kerf = {A ∈ M(3, 3)|a11 + a22 + a33 = 0}
c. Tự chứng minh,Kerf =
{[
0 b−b 0
]
, b ∈ R
}
.
Bài tập 5.9. Tự chứng minh
Bài tập 5.10. a.{
x1 = −3x2 = 1
b.{
x1 = −2x2 = 3
Bài tập 5.11. a. (24;−26) b. (−19; 4) c. (−15;−5) d. (802;−477; 398; 57)
Bài tập 5.12. a. A =
[
2 11 −1
]
b. A =
1 1 11 1 01 0 0
c. A =[
1 1 1]
Bài tập 5.13. a. A =
[
2t −4t1t 2t
]
với t ∈ R b. A =
0 03t 3t5t 5t
với t ∈ R
Bài tập 5.14.
a. Tự chứng minh. Cơ sở của f(E) là {(−1; 3; 2), (−1; 1; 1)}, dim f(E) = 2
b. Tự chứng minh. Cơ sở của f(E) là{[
−21
]}
, dim f(E) = 1
c. Tự chứng minh. Cơ sở của f(E) là {2x+ 1, x2 + x+ 2}, dim f(E) = 2
Bài tập 5.15.
a. f không phải là đơn ánh, nhưng f là toàn ánh.
b. f là song ánh
c. f không phải là đơn ánh, cũng không phải là toàn ánh.
d. f là đơn ánh, nhưng f không phải là toàn ánh.
e. f không phải là đơn ánh, nhưng f là toàn ánh.
Bài tập 5.16.
a. Cơ sở của Kerf là {(−1; 1; 0)} và cơ sở của Imf là {(1; 0), (0; 1)}
b. Kerf = {(0; 0; 0)} nên Kerf không có cơ sở và cơ sở của Imf là {(0; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0}
50 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
c. Cơ sở của Kerf là{[
−1 10 0
]
,
[
−1 01 0
]
,
[
−1 00 1
]}
và cơ sở của Imf là {1}
d. Kerf = {0} nên Kerf không có cơ sở và cơ sở của Imf là {x, x2}
e. Cơ sở của Kerf là {(1; 0; 0), (0; 0; 1} và cơ sở của Imf là {(1; 1; 1)}
Bài tập 5.17.
a. B = {p1 = 1 + 2x, p2 = 3− x, p3 = −1 + 3x2}Gọi E = {1, x, x2} là cơ sở chính tắc của P2[x].
Ta xét ánh xạ tọa độ: f : P2[x] → [R]3 được xác định như sau pi 7→ [pi]E
Để xét tính độc lập tuyến tính của {p1, p2, p3} ta sẽ xét tính độc lập của {[p1]E , [p2]E , [p3]E }Ta có
[p1]E =
120
, [p2]E =
3−10
, [p3]E =
−103
Lập ma trận có các cột là các vectơ E -tọa độ của p1, p2, p3
A =
1 3 −12 −1 00 0 3
→
1 3 −10 −7 20 0 3
Ta có r(A) = 3 nên ta suy ra {[p1]E , [p2]E , [p3]E } độc lập tuyến tính.
Vậy B độc lập tuyến tính.
b. Tương tự, B độc lập tuyến tính.
c. Tương tự, B độc lập tuyến tính.
d. Tương tự, B phụ thuộc tuyến tính.
Bài tập 5.18.
a. Cơ sở của Kerf là
−210
và r(f) = r(A) = 2
b. Cơ sở của Kerf là
−22
−11
và r(f) = r(A) = 3
51
c. Cơ sở của Kerf là
−14
−520
và r(f) = r(A) = 4
Bài tập 5.19.a. T không phải là đơn cấu và toàn cấu b. T là đẳng cấuc. T là toàn cấu, không phải là đơn cấu d. T là đẳng cấu
Bài tập 5.20.a. dimKerD = 1 và r(D) = n b. dimKerD = 1 và r(D) = n c. dimKerf = 3 và r(f) = 3d. dimKerT = 8 và r(T ) = 1 e. dimKerS = 3 và r(S) = 6
Bài tập 5.21. [f ]B,C =
3 11 1−2 0
Bài tập 5.22. [f ]E ,B =
0 −1 1−1 0 −11 −1 0
Bài tập 5.23. a. Tự tìm b. Tự chứng minh c. [f ]B,E =
1 −1 11 0 01 1 1
Bài tập 5.24.
a. m = 0 và Kerf = {(0; y;−y), y ∈ R} và dimKerf = 1 b. [f ]B,C =
[
2 0 20 2 0
]
Bài tập 5.25.
a. Tự chứng minh b. a = −3
c. + Nếu a 6= −3 thì f là đơn cấu nên Kerf = {(0; 0; 0)} và dimKerf = 0
+ Nếu a = −3 thì Kerf = {(a; a; a), a ∈ R} ⇒ dimKerf = 1
Bài tập 5.26.
1. Tự chứng minh 2. Kerf = {ax2 − ax, a ∈ R} 3. [f ]B =
3 1 0−6 −2 05
2
3
21
52 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
Bài tập 5.27.
1. Tự chứng minh 2. Kerf =
{[
0 b0 0
]
, b ∈ R
}
3. [f ]B =
1/3 0 1/3 2/3
−2/3 1 1/3 2/3
2/3 0 2/3 −2/3
0 0 0 1
Bài tập 6.1.
a. Tập các véc tơ riêng của A ứng với λ = 1 (kép) là
s2s+ 2t
t
, s2 + t2 6= 0
và
λ = 3 là
t−t−2t
, t 6= 0
b. Tập các véc tơ riêng của A ứng với λ = 1 (kép) là
−s+ tts
, s2 + t2 6= 0
và
λ = 2 là
ttt
, t 6= 0
c. Tập các véc tơ riêng của A ứng với λ = 2 (kép) là
st
2s+ 2t
, s2 + t2 6= 0
và
λ = 1 là
t−3t−3t
, t 6= 0
d. Tập các véc tơ riêng của A ứng với λ = −1 (bội 3) là
−t−tt
, t 6= 0
e. Tập các véc tơ riêng của A ứng với λ = 2 (kép) là
st
−3s+ 3t
, s2 + t2 6= 0
và
λ = 1 là
ttt
, t 6= 0
Bài tập 6.2. a,d không chéo hóa được b,c chéo hóa được
Bài tập 6.3.
53
a.{
λ1 = 1λ2 = 5
, P =
1 1 11 0 10 1 1
và D =
1 0 00 1 00 0 5
b.
λ1 = 0λ2 = 1λ3 = −3
, P =
1 0 1−2 1 −10 1 2
và D =
0 0 00 1 00 0 −3
c.{
λ1 = 2λ2 = 3
, P =
−1 −1 −11 0 10 1 1
và D =
2 0 00 2 00 0 3
d.
λ1 = −1λ2 = 2λ3 = 3
, P =
−5 −3 −52 1 21 1 2
và D =
−1 0 00 2 00 0 3
e.{
λ1 = 1λ2 = 3
, P =
1 1 11 0 10 1 1
và D =
1 0 00 1 00 0 3
f.{
λ1 = 2λ2 = −1
, P =
1 −2 −21 0 10 1 1
và D =
2 0 00 2 00 0 −1
Bài tập 6.4.
a. Tập các véc tơ riêng của f ứng với λ1 = 1 là {(s− t, s, t), s2 + t2 6= 0} và λ2 = 3 là{(t; t; 0), t 6= 0}
b. Tập các véc tơ riêng của f ứng với λ1 = 1 là
s00
, s 6= 0
và λ2 = 3 là
tt
−2t
, t 6= 0
c. Tập các véc tơ riêng của f ứng với λ1 = 2 là {ax2 + bx + a, a2 + b2 6= 0} và λ2 = 1là {ax2 − ax+ 2a, a 6= 0}
Bài tập 6.5. B =
100
,
510
,
732
−72
Bài tập 6.6. B = {(1;−1; 0), (−3; 0; 2); (1; 1;−1)}
54 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
Bài tập 6.7.1. Tự chứng minh 2. KerT = {0} ⇒ r(T ) = 3 3. Tự chứng minh
4. [T ]B =
4 2 −1
−6 −4 3
−6 −6 5
5. C = {x2 + 3x, x+ 1, x2 − 4}
Bài tập 6.8.1. Tự chứng minh 2. KerT = {0} ⇒ r(T ) = 3 3. Tự chứng minh