Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo, tên của nguyên tử. Bài 1(ĐHA/2010): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: X 26 13 , 55 26 Y, 26 12 Z ? A. X và Y có cùng số n. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. D. X, Z có cùng số khối. Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là: A. 32 B. 16 C. 12 D. 18 Bài 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học B là 116. Trong hạt nhân nguyên tử B số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của B là: A. 46 B. 32 C. 42 D. 35 Bài 4: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra ion X - . Tổng số hạt (p, n, e) trong X - bằng 55. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15. Số e của ion X - là A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Bài 5(TTĐH): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Bài 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là: A. 21 B. 22107 C. 23 D. 25 Bài 7: Có 2 nguyên tố A và B, biết hiệu số giữa số proton cũng như số nơtron trong hạt nhân 2 nguyên tử đều bằng 6. Tổng số proton và số nơtron của A và B là 92. Số thứ tự của B trong BTH là (biết Z A > Z B , trong A có số p bằng số n) A. 26 B. 19 C. 20 D.27 Bài 8: Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 76. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản, X có bao nhiêu e độc thân ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Bài 9(TTĐH): Cho hai nguyên tử X và Y có số khối lần lượt bằng 79 và 81. Hiệu số giữa số nơtron và số electron trong nguyên tử X là 9 còn trong nguyên tử Y là 11. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Số p của X là 35. B. Số n của Y là 46. C. X, Y là đồng vị của nhau. D. Số n của X nhiều hơn số p của Y là 10. Bài 10: Có 2 nguyên tố X và Y. Số p trong X nhiều hơn trong Y 8 hạt. Tổng p, n, e của X là 54, trong đó tổng số hạt mang điện lớn hơn hạt không mang điện 1,7 lần. Y là A. Natri B. Oxi C. Flo D. Clo Bài 11(TTĐH): Một hợp chất cấu tạo từ cation M + và anion X 2- . Trong phân tử M 2 X có tổng số hạt p, n, e là 140. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M + lớn hơn số khối của ion X 2- là 23. Tổng số hạt trong ion M + nhiều hơn trong ion X 2- là 31. CTPT của M 2 X là A. K 2 O B. Na 2 O C. K 2 S D. Na 2 S Bài 12: Hợp chất A có công thức phân tử M 2 X. Tổng số hạt trong A là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong X 2- nhiều hơn trong M + là 17. M 2 X là A. K 2 O B. Na 2 O C. K 2 S D. Na 2 S Bài 13(TTĐH) Phân tử MX 3 có tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt mang điện trong M 3+ nhiều hơn trong X - là 12. Xác định hợp chất MX 3 A. FeBr 3 B. AlBr 3 C. AlCl 3 D. FeCl 3 Bài 14(ĐHB/2010): Một ion M 3+ có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. cấu hình e của nguyên tử M là A. [Ar]3d 3 4s 2 B. [Ar]3d 6 4s 2 C. [Ar]3d 6 4s 1 D. [Ar]3d 5 4s 1
73
Embed
daythem.edu.vn Gia sư Thành Được [Type text] Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo, tên của nguyên tử. Bài 1(
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo, tên của nguyên tử.
Bài 1(ĐHA/2010): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: X26
13 , 55
26 Y, 26
12 Z ?
A. X và Y có cùng số n. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. D. X, Z có cùng số khối.
Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là:
A. 32 B. 16 C. 12 D. 18
Bài 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học B là 116. Trong hạt nhân
nguyên tử B số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của B là:
A. 46 B. 32 C. 42 D. 35
Bài 4: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra ion X-. Tổng số hạt (p, n, e) trong X
- bằng 55. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15. Số e của ion X- là
A. 17 B. 20 C. 18 D. 16
Bài 5(TTĐH): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Bài 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là:
A. 21 B. 22107
C. 23 D. 25
Bài 7: Có 2 nguyên tố A và B, biết hiệu số giữa số proton cũng như số nơtron trong hạt nhân 2 nguyên tử đều
bằng 6. Tổng số proton và số nơtron của A và B là 92. Số thứ tự của B trong BTH là (biết ZA > ZB , trong A
có số p bằng số n)
A. 26 B. 19 C. 20 D.27
Bài 8: Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 76. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Ở trạng thái cơ bản, X có bao nhiêu e độc thân ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Bài 9(TTĐH): Cho hai nguyên tử X và Y có số khối lần lượt bằng 79 và 81. Hiệu số giữa số nơtron và số
electron trong nguyên tử X là 9 còn trong nguyên tử Y là 11. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Số p của X là 35. B. Số n của Y là 46.
C. X, Y là đồng vị của nhau. D. Số n của X nhiều hơn số p của Y là 10.
Bài 10: Có 2 nguyên tố X và Y. Số p trong X nhiều hơn trong Y 8 hạt. Tổng p, n, e của X là 54, trong đó tổng
số hạt mang điện lớn hơn hạt không mang điện 1,7 lần. Y là
A. Natri B. Oxi C. Flo D. Clo
Bài 11(TTĐH): Một hợp chất cấu tạo từ cation M+ và anion X
2-. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là
140. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số
khối của ion X2-
là 23. Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X
2- là 31. CTPT của M2X là
A. K2O B. Na2O C. K2S D. Na2S
Bài 12: Hợp chất A có công thức phân tử M2X. Tổng số hạt trong A là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong X2-
nhiều
hơn trong M+
là 17. M2X là
A. K2O B. Na2O C. K2S D. Na2S
Bài 13(TTĐH) Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Tổng số hạt mang điện trong M3+
nhiều hơn trong X- là 12. Xác định hợp chất MX3
A. FeBr3 B. AlBr3 C. AlCl3 D. FeCl3
Bài 14(ĐHB/2010): Một ion M3+
có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. cấu hình e của nguyên tử M là
A. [Ar]3d34s
2 B. [Ar]3d
64s
2 C. [Ar]3d
64s
1 D. [Ar]3d
54s
1
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 15(TTĐH): Tổng số hạt p,n,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. Số
hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 26-30 B. 25-29 C. 21-24 D. 27-31
Dạng 2: Xác định bán kính, khối lượng riêng của nguyên tử.
Bài 16: Nguyên tử Kẽm có bán kính r=1,35.10-1
nm, khối lượng nguyên tử 65u, khối lượng riêng của nguyên
tử kẽm là:
A. 10,48g/cm3 B. 10,57g/cm
3 C. 11,23g/cm
3 D. 11,08g/cm
3
Bài 17: Tính bán kính gần đúng của Fe ở 20 0 C, biết ở nhiệt độ này KLR của Fe là 7,87 g/cm
3. Cho NTKTB
của Fe là 55,85.
A. 1,31.10-8
cm B. 1,52.10-8
cm C. 1,17.10-8
cm D. 1,41.10 -8
cm
Bài 18: Thực tế trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể, phần còn
lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Hãy tính bán kính nguyên tử Fe (Fe=55,85, DFe=7,87g/cm3)
A. 1,23.10-8
cm B. 1,29.10-8
cm. C. 1,34. 10-8
cm D. 1,31. 10-8
cm
Bài 19(TTĐH): Tính bán kính gần đúng của Au ở 20 0 C. Biết rằng ở nhiệt độ đó DAu = 19,32 g/cm
3. Giả
thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể. Biết NTK của Au là
196,97.
A. 0,145 nm B. 0,154nm C. 0,127nm D. 0,134nm
Bài 20(ĐHA/2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích thinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử
canxi là
A. 0,185nm B. 0,196nm C. 0,155nm D. 0,168nm
Dạng 3: Bài tập về đồng vị.
Bài 21: Tính thành phần % số nguyên tử của đồng vị 12
C. Biết C có 2 đồng vị là 12
C, 13
C. Biết NTKTB của C
là 12,011.
A. 98,9% B. 1,1% C. 99,7% D. 0,3%
Bài 22: Brom có 2 đồng vị. Trong đó 79
Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. Biết A Br = 79,91.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 83
Bài 23: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16
O(x1%) , 17
O(x2%) , 18O(4%), NTKTB của Oxi là 16,14. Phần trăm
số nguyên tử các đồng vị 16
O là
A. 6% B. 90% C. 86% D. 10%
Bài 24: Ngtử khối trung bình của antimon là 121,76. Mỗi khi có 248 ngtử 121
Sb thì có bao nhiêu ngtử 123
Sb ?
A. 150 B. 152 C. 180 D. 176
Bài 25(TTĐH): Một hỗn hợp gồm 2 đồng vị X, Y có NTKTB là 31,1 và tỷ lệ phần trăm của các đồng vị này
là 90% và 10%. Tổng số hạt cơ bản trong 2 đồng vị là 93. Số hạt không mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang
điện. Số nơtron trong mỗi đồng vị lần lượt là
A. 15-16 B. 16-17 C. 16-18 D. 15-17
Bài 26: Một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các loại hạt của 3 đồng vị bằng 75. Số nơtron
của đồng vị Z hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị X có số n = p. Số p của 3 đồng vị X, Y, Zlà
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 27: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ
nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình
của X? A. 80,08 B. 80 C. 80,1 D. 79,92
Bài 28(TTĐH): Oxi có 3 đvị 16
O, 17
O, 18
O, biết % các đvị tương ứng là x1, x2, x3, trong đó x1=15x2;
x1-x2=21x3. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi?
A. 16,98 B. 16,14 C. 16,09 D. 16,16
Bài 29: Hoà tan 6,082g kim loại M( hoá trị II) bằng dd HCl dư thu được 5,6lít Hiđro(đktc). M có 3 đồng vị
với tổng số khối là 75.Biết số khối 3 đồng vị lập thành 1 cấp số cộng.Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
tử và số nơtron nhiều hơn số proton là 2 hạt, còn đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron.Tìm số khối và
số nơtron của mỗi đồng vị.Tính % của đồng vị 1 và 2.
a, Số n của các đồng vị 1,2,3 lần lượt là:
A. 10;11;12 B. 11;12;13 C. 12;13;14 D. 13;14;15
b, % số nguyên tử của đồng vị 2 là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 9,5%
Bài 30: Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là 63
29Cu và 65
29Cu với % số ngtử
tương ứng là 25% và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?
A. 129 B. 128 C. 127 D. 126
Bài 31: Dung dịch A chứa 0,4 mol HCl, trong đó có 2 đồng vị 35
17Cl và 37
17Cl với hàm lượng tương ứng là
75% và 25%. Nếu cho dd A t/d với dd AgNO3 thu được bao nhiêu gam kết tủa? Cho NTKTB của H=1,
Ag=108.
A. 57,4 B. 57,32 C. 57,46 D. 57,12
Bài 32: Nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số ngtử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong ngtử X
bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính
NTKTB của R.
A. 21,82 B. 22,18 C. 20,18 D. 19,82
Bài 33: Đồng gồm 2 đvị 65
Cu, 63
Cu. Tính % khối lượng 65
Cu trong CuO. Biết NTKTB của Cu = 63,54, O=
16. A. 21,39% B. 57,8% C. 21,48% D. 22,06%
Bài 34(TTĐH): Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63
Cu va 65Cu.trong đó
65Cu chiếm 27% về số nguyên tử.Hỏi % về
khối lượng của 63
Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 57,82 B. 75,32 C. 79,21 D. 79,88
Bài 35(TTĐH): NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10
B và 11
B. Tính % khối lượng đồng vị 11
B có trong axit
boric H3BO3 ? Biết NTKTB của H =1 , O = 16 .
A. 17,49% B. 14,42% C. 14,17% D. 14,37%
Bài 36:(ĐHB/2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35
Cl .
Thành phần% theo khối lượng của 37
Cl trong HClO4 là
A. 8,56% 8,92 % C. 8,43 % D. 8,79 %
Bài 37(TTĐH): Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63
29 Cu và 65
29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54; của clo là
35,5. % khối lượng của 63
29 Cu trong CuCl2 là
A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18%.
Chuyên đề 2: BẢNG HTTH CÁC NTHH – LIÊN KẾT HÓA HỌC
Dạng 1: Xác định cấu hình electron của nguyên tử, vị trí của nguyên tố trong BTH.
Bài 1(ĐHA/2007): Dãy gồm các ion X+, Y
- và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s
22s
22p
6 là:
A. Li+, F
-, Ne B. Na
+, F
-, Ne C. K
+, Cl
-,Ar D. Na
+, Cl
-, Ar
Bài 2(ĐHA/2007): Anion X- và cation Y
2+ đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s
23p
6. Vị trí của nguyên tố trong BTH
các NTHH là:
A. X: stt 18, ck 3, nhóm VIIA; Y: stt 20, ck 3 nhóm IIA B. X: 17, 4, VIIA; Y: 20, 4, IIA
C. X: 18, 3, VIA; Y: 20, 4, IIA D. X: 17, 3, VIIA; Y: 20, 4, IIA
Bài 3(ĐHA/2009): Cấu hình e của ion X2+
là 1s22s
22p
6s
23p
63d
6. Trong BTH các NTHH, nguyên tố X thuộc
A. ck 4, nhóm VIIIA B. 4, IIA C. 3, VIA D. 4, VIIIB
Bài 4(ĐHA/2011): Cấu hình e của ion Cu2+
và Cr3+
lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d
14s
2 B. [Ar]3d
74s
2 và [Ar]3d
3
C. [Ar]3d9và [Ar]3d
3 D. [Ar]3d
74s
2 và [Ar]3d
14s
2
Bài 5(TTĐH): Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên
tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong BTH ?
A. Ck 2, nhóm IA-IIA. B. Ck 3, nhóm IA-IIA. C. Ck 2, nhóm IIA-IIIA. D. Ck 3, nhóm IIA-IIIA.
Bài 6(TTĐH): Cho biết cấu hình e của X, Y lần lượt là: 1s22s
22p
63s
23p
3 và 1s
22s
22p
63s
23p
64s
1. Nhận xét nào sau đây là
đúng ? A. X, Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 7(TTĐH): Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A-: 1s
22s
22p
6; B
+:
1s22s
22p
63s
23p
6; C
-: 1s
22s
22p
63s
23p
6. D
2+: 1s
22s
22p
63s
23p
6; E
3+: 1s
22s
22p
6, F
2+: 1s
22s
22p
63s
23p
63d
6, G
2-: 1s
22s
22p
6. Các
nguyên tố p là
A. B, C, D, F B. A, C, E, F, G C. A, C, E, G D. A, B, E, G
Bài 8: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị nhiều nhất ?
A. 56
26 Fe B. 63
29 Cu C. 37
17 Cl D. 52
24 Cr
Bài 9: Nguyên tử của nguyên tố Mg có cấu hình e như sau: 2/8/2 . Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử Mg có 2 e độc thân
B. Lớp e ngoài cùng có 2 e nên có xu hướng nhận thêm 6 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm
C. Nguyên tử Mg là kim loại, có xu hướng nhường 2 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm.
D. Công thức hiđroxit là MgO
Bài 10: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cấu hình e nguyên tử Cl: 1s2 2s
2 2p
6 3s
2 3p
5 và K: 1s
2 2s
2 2p
6 3s
2 3p
6 3d
1
B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
C. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình.
D. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
Bài 11: Cho cấu hình e của X: 1s2 2s
2 2p
6 3s
2; Y: 1s
2 2s
2 2p
6 3s
2 3p
6 3d
3 4s
2. Nhận định nào đúng ?
A. X và Y có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau nên ở cùng 1 nhóm B. X ở nhóm IIA, còn Y ở nhóm VB
C. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 4 nên cách nhau 8 nguyên tố D. X và Y đều có số e hóa trị là 2
Bài 12: Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+
, Al3+
, K+ sẽ có cấu hình
electron của khí hiếm nào:
A. Mg2+
giống Ne, Al3+
giống Ar, K+ giống Kr. B. Mg
2+ và Al
3+ giống Ne, K
+ giống Ar.
C. Mg2+
và Al3+
giống Ar, K+ giống Ne. D. Mg
2+, Al
3+, K
+ giống Ne.
Bài 13: Cho biết cấu hình electron ngoài cùng của X: …3p2, Y:…. 3p
3, Z: ….. 4p
6
A. X : kim loại, Y : phi kim, Z : khí trơ B. X : phi kim , Y : phi kim, Z : khí trơ
C. X : phi kim , Y : kim loại, Z : phi kim D. X : kim loại, Y : kim loại, Z : phi kim
Dạng 2: Xác định chiều biến đổi các tính chất của nguyên tố.
Bai 14(ĐHB/2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, F, O D. P, N, O, F
Bài 15(ĐHA/2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng dần của ĐTHN thì
A. bknt và độ âm điện đều giảm B. bknt và đâđ đều tăng
C. bknt giảm, đâđ tăng D. bknt tăng, đâđ giảm
Bài 16(TTĐH): Cho các nguyên tử sau: 13X, 19Y, 20Z. Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần từ trái sang phải của các
hiđroxit là A. X(OH)3>Z(OH)2>YOH B. YOH>Z(OH)2>X(OH)3
C. Z(OH)2>X(OH)3>YOH D. Z(OH)2>YOH>X(OH)3
Bài 17(TTĐH): So sánh bán kính nguyên tử (hay ion) nào dưới đây không đúng ?
A. rP > rCl B. rS>rO C. rAl > rAl3+ D. rK+ > rCl-
Bài 18: Chất nào (nguyên tử, ion) có bán kính nhỏ nhất ?
A. Nguyên tử Clo B. Nguyên tử iot C. Anion clorua D. Anion iotua
Bài 19: Cho các nguyên tử sau: Al, P, N, Na. Nguyên tử nào có kích thước nhỏ nhất ?
A. Al. B. P. C. N. D. Na.
Bài 20: Nguyên tố A(Z=12); B(Z=16). Phát biểu nào không đúng ?
A. Tính KL của A > B. B. Bknt của A > B.
C. Độ âm điện của A < B. D. Trong hợp chất khí với H, Avà B có cùng hoá trị.
Bài 21: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố A, B, C, D, E: A: 1s22s
22p
63s
23p
64s
1; B: 1s
22s
22p
63s
2 ; C: 1s
22s
22p
63s
23p
4
D: 1s22s
22p
4 E: 1s
22s
22p
5. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố theo chiều từ trái sang phải là
A. A, B, C, D, E B. B, A, D, E, C C. A, B, C, E, D D. E, D, C, B, A
Dạng 3: Xác định nguyên tố dựa vào mối quan hệ về cấu hình e và vị trí trong BTH.
Bài 22(ĐHA/2009): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np
4. Trong hợp chất khí của nguyên
tố X với hiđro, X chiếm 94,12% về khối lượng. % khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00% B. 27,27% C. 60,00% D. 40,00%
Bài 23: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75% R về khối
lượng. Công thức hiđroxit cao nhất của R là
A. HNO3 B. H2SO4 C. H2CO3 D. H2SiO3
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 24: Hợp chất khí với H của 1 nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối
lượng. % về khối lượng của R trong RH4 là
A. 85,71% B. 87,50% C. 75,00% D. 93,33%
Bài 25: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np
3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. % khối lượng của nguyên tố X trong hiđroxit cao nhất là:
A. 37,80% B. 31,63% C. 29,79% D. 22,22%
Bài 26: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p
5. Biết rằng phân lớp 3s của
hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là
A. 17 và 11 B. 17 và 12 C. 12và 17 D. 11 và 17
Bài 27: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì, có tổng số điện tích hạt nhân là 28, nguyên tử mỗi nguyên tố đều có 1 e độc
thân. Hai nguyên tố A và B là:
A. Mg và S B. Al và P C. Na và Cl D. F và K
Bài 28: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên tố A và B
là: A. O và S B. F và Cl C. Be và Ca D. Ne và Si.
Bài 29: Nguyên tố X,Y,Z cùng thuộc nhóm A và ở 3 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. X,
Y, Z lần lượt là A. Be, Mg, Ca B. Sr, Cd, Ba C. Mg, Ca, Sr D. Li, Na, K
Dạng 4: Xác định nguyên tố kế tiếp trong cùng một nhóm A.
Bài 30: Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp. Lấy 4,25 gam hỗn hợp, hòa tan hoàn toàn vào H2O, thu
được ddịch X. Để trung hoà dd X cần 100 ml dd HCl 0,5M và H2SO4 0,5M. 2 kim loại là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu
được 1,12 lít CO2 ở đkc. A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Bài 33: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 hiđroxit của 2 kim loại kiềm liên tiếp vào H2O thì được 100 ml dd X. Trung hòa 10
ml dd X trong CH3COOH và cô cạn dd thì thu được 1,47 gam muối khan. 2 kim loại kiềm là.
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 34: 5,95 gam hh muối clorua của 2 KL A, B (kế tiếp nhau trong nhóm IIA) tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được
17,22 gam kết tủa. Kim loại A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Bài 35: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước được dung
dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là.
A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. I, At
Bài 36: X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối của X, Y với Natri. 2,2
gam hh A phản ứng vừa đủ với 150ml dd AgNO3 0,2M. Xác định X, Y
A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. F, Cl hoặc Cl, Br.
Dạng 4: Xác định liên kết hóa học.
Bài 30(TTĐH): Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết ?
A. HF<HCl<HBr<HI B. HI<HBr<HCl<HF C. HCl<HF<HBr<HI D. HCl<HBr<HF<HI
Bài 31(TTĐH): Sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết ?
A. NH3<H2O<HE<HCl B. HCl<HF<H2O<NH3 C. H2O<HF<HCl<NH3 D. NH3<H2O<HCl<HF
Bài 32(TTĐH): Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết CHT ?
A. H2SO4 B. HNO3 C. NH4Cl D. CaO
Bài 33: Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên
kết ion ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài 34: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu
phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 3 và1 D. 2 và 1
Bài 35: Số cặp e góp chung và số cặp e chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: CH4, CO2, NH3, P2H4,
PCl5, H2S lần lượt là:
A. 4-0, 4-0, 3-1, 4-2, 5-0, 2-1. B. 4-1, 4-2, 3-1, 5-2, 5-0, 2-0.
C. 4-1, 4-2, 3-2, 5-2, 5-1, 2-2. C. 4-0, 4-0, 3-1, 3-2, 5-0, 2-2.
Bài 36: Cho các phân tử sau: HCl, O2, O3, CO2, SO2, SO3, NO2, H2CO3, H2SO3. Số phân tử có liên kết phối trí (cho -
nhận) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Chuyên đề 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Dạng 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học. Bài 1: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Bài 2: Cho phản ứng: 2 H2O2 2MnO 2 H2O + O2. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H2O2 B. Nồng độ của H2O C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác MnO2
Bài 3: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở
dạng : A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Bài 4: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí
thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
Bài 5: Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)… thời gian. A B C D
(1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối
(2) các chất phản ứng các chất tạo thành các chất bay hơi các chất kết tủa
(3) một khoảng một phút một đơn vị mọi khoảng
Dạng 2: Bài tập định lượng về tốc độ phản ứng hóa học. Bài 6(ĐHB/2009): Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10-4
mol/(l.s) B. 5,0.10-5
C. 1,0.10-3
D. 2,5.10-4
Bài 7: Ở toC tốc độ phản ứng hóa học của một phản ứng là V. Để tốc độ phản ứng đó là 16V thì nhiệt độ cần thiết là
(biết rằng cứ tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t+100)oC B. (t+200)
oC C. (t+20)
oC D. (t+40)
oC
Bài 8: Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng
hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều kh ng định nào sau đây là đúng?
A. TĐPƯ tăng 729 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 70
0C. B. TĐPƯ tăng 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 50
0C lên 80
0C.
C. TĐPƯ tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 100C lên 40
0C. D. TĐPƯ tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 25
0C lên 55
0C.
Bài 9: Nếu ở 150oC, 1 PUHH kết thúc sau 16 phút. Nếu hạ nhiệt độ xuống còn 80
oC, thì thời gian để kết thúc PƯ là bao
nhiêu phút (Biết hệ số nhiệt độ của PƯ trong khoảng nhiệt độ đó là 2,5)
A. 9666 phút B. 9676 phút C. 9766 phút D. 9776 phút
Bài 10: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ của phản
ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 0,016 B.2,304 C. 2,704 D.2,016
Bài 11: Cho phản ứng A + B → C + D. Nồng độ ban đầu của A, B đều bằng 0,1 mol/l. Sau 1 thời gian nồng độ của A,
B còn lại là 0,04 mol/l. Tốc độ PƯ ở thời điểm này giảm bao nhiêu lần so với thời điểm ban đầu ?
A. 4,25 lần B. 5,25 lần C. 6,25 lần D. 7,25 lần
Dạng 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến CBHH. Bài 12(ĐHA/2009): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(khí, nâu đỏ) N2O4 (khí, không màu). Biết khi hạ
nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt đần. Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, Pư toả nhiệt B. ∆H < 0, Pư toả nhiệt. C. ∆H > 0, Pư thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Bài 13(ĐHA/2010): Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bàng này là:
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Bài 14: Cho các cân bằng sau: 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (2) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 15(ĐHA/2011): Cho CBHH: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ HI C. tăng nồng độ H2 D. giảm áp suất chung của hệ
to
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 16: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ/mol.
CBHH sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ
C. tăng nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ
Bài 17: Cho các phản ứng sau: 1. H2(k) + I2(r) 2 HI(k) , H >0 2. 2NO(k) + O2(k) 2 NO2 (k) , H <0
3. CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) , H <0 4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) , H >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. 4
Bài 18: Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) H < 0. Hãy ghép câu có
chữ cái hoa với câu có chữ cái thường sao cho phù hợp: A-……; B-…. ...; C-……; D-……., E-……
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Thêm khí Cl2 D. Thêm khí PCl5 E. Dùng chất xúc tác
a. cân bằng chuyển dịch sang trái. b. cân bằng chuyển dịch sang phải. c. cân bằng không chuyển dịch.
Dạng 4: Xác định nồng độ các chất và hằng số cân bằng. Bài 19(CĐA/2009): Cho các cân bằng sau
Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng
A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)
Bài 20: Bình kín có thể tích 0,5 lit chứa 0,5mol H2, 0,5 mol N2. Ở toC, khi PƯ đạt TTCB có 0,2 mol NH3 tạo thành.
Muốn PƯ đạt hiệu suất 90% (ở toC) cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2 (lượng H2 giữ nguyên)
A. 57,25 B. 56,25 C. 75,25 D. 47,25
Bài 21: Xét phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k). Nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O
thì ở TTCB có 2/3 mol CO2 được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Bài 22: Trong một bình kín dung tích 2 lit có chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 110oK. Ở TTCB số mol SO3 còn lại là 0,52
mol. Phản ứng 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) có hằng số cân bằng ở 110oK là
A. 1,569.10-2
B. 3,139.10-2
C. 3,175.10-2
D. 6,839.10-2
E. 5,322.10-1
Bài 23: Cho phản ứng : H2 (k) + I2 (k) 2 HI (k). Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban
đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì tại thời điểm CB % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6% E. 61,25%
Bài 24: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40oC. Biết có
phản ứng 2 NO(k) + O2 (k) 2 NO2 (k) . Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí trong đó có
0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng Kc lúc này có giá trị là:
A. 4,42 B.40,1 C.71,2 D.214
Bài 25: Cho phản ứng thực hiện trong bình kín dung tích 2 lit: 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k). Số mol ban đầu của a, SO2
và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến TTCB (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol
SO2. a, Vậy số mol O2 ở TTCB là: A. 0 mol B.0,125 mol C.0,25 mol D.0,875 mol
b, HSCB Kc có giá trị A. 2,332.10-2
B. 4,665.10-2
C. 1,166.10-2
D. 3,265.10-1
Bài 26: Khi phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) đạt đến TTCB thì hỗn hợp khí thu được có 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và
3 mol H2. Số mol ban đầu của H2 là: A. 3 mol B.4 mol C.5,25 mol D.4,5 mol
Bài 27: Cho phản ứng sau: A(k) + B(k) C(k) + D(k). Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích
V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C có trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 9
Bài 28: Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) H2(k) + I2(k). Ở một nhiệt độ nào đó, hằng
số cân bằng KC của phản ứng bằng 1. Ở nhiệt độ đó, khi đạt TTCB có bao nhiêu % HI bị phân huỷ?
A. 33,33% B. 66,67% C. 20% D. 25%
Bài 29: Cho PƯ . Ở toC, Kc = 1, khi đạt TTCB H2O = 0,03 mol/l; CO2 = 0,04 mol/l
a, Nồng độ ban đầu của CO là: A. 0,039M B. 0,093 C. 0,083 D. 0,053
b, Nếu có 90% CO chuyển thành CO2 và nồng độ ban đầu của CO là 1 mol/l thì lượng H2O cần phải đưa vào bình PƯ là
A. 6M B. 7M C. 8M C. 9M
Chuyên đề 4: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 1: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 2: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản
ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng là
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Bài 3: Có 12 lít hỗn hợp hai khí Cl2 và H2 đựng trong bình thạch anh đậy kín. Chiếu sáng để phản ứng xảy ra thì thu
được một hỗn hợp khí chứa 30% thể tích là khí sản phẩm, lượng Cl2 còn 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo ở cùng
nhiệt độ và áp suất). Tính hiệu suất phản ứng.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Bài 4: Từ 320 tấn quặng pirit sắt có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 506,25 tấn dung dịch H2SO4 80%.
Hiệu suất của quá trình là
A. 35,56% B. 91,85% C. 65,31% D. 84,52%
Bài 5: Từ một tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau: 90 64 80
2 3 2 4 % % %
2FeS SO SO H SO
Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là
A. 0,602 tấn B. 0,836 tấn C. 0,434 tấn D. 0,418 tấn
Bài 6: Trộn khí SO2 và khí O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam. Cho một ít V2O5 vào
trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 4000C thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Tính % V của SO3 trong hỗn hợp khí Y là
A. 28,57% B. 57,14% C. 50% D. 66,67%
Bài 7: Trong một bình kín chứa SO2 và O2 (tỉ lệ mol 1:1) và một ít bột V2O5. Nung nóng hỗn hợp sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% theo thể tích. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60% B. 65% C. 70% D. 81%
Bài 8: Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn
đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Hiệu suất phản ứng nung vôi là
A. 89,28% B. 80,36% C. 91,23% D. 74,56%
Bài 9: Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản
ứng là 98%.
A. 493 kg B. 503 kg C. 513 kg D. 246 kg
Bài 10: Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có oxi). Hỗn hợp thu được sau phản ứng
đem hoà tan vào ddịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 62,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%.
Bài 11: Cho 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam
dd A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 1,435 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa
H2 và Cl2 là
A. 40% B. 83,33% C. 50% D. 66,67%
Bài 12: Rắc bột sắt nung nóng vào lọ chứa khí clo dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dd HCl dư
thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc) . Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd NaOH thì tạo ra 0,03 mol
chất kết tủa màu nâu đỏ. Xđ hiệu suất của phản ứng giữa Fe và Cl2.
A. 19,28% B. 23,08% C. 25,74% D. 21,35%
Bài 13: Nung 24,5 gam KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng Cu ban đầu là 4,8 gam. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3 .
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Bài 14: Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được
B. Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,61 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Bài 15: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe v à S trong bình kín không chứa oxi. Đem chất rắn thu được cho tác
dụng với dd HCl dư thu được 3,8 gam chất rắn không tan A, dd B và 4,48 lít khí Y (đktc). Cho Y tác dụng với
dd Cu(NO3)2 dư thu được 9,6 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe v à S là
A. 30% B. 45,7 % C. 50% D. 54,3%
Bài 16: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có
M = 8. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Bài 17: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có
thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45o (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 64,8%) ?
A. 2,94 B. 7,44 C. 9,30 D. 11,48
Bài 18: Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lit rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt
95% và Dancol = 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ chứa 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ
có trong nước quả nho đã dùng là
A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg
Bài 19: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH
0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được ddịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là:
A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam
Bài 20: Dẫn V lít khí (Cl2, H2 tỉ lệ mol 1:1) qua xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X, sục X vào 400ml
dung dich NaOH 1M (ở 25oC) sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 24,2 gam chất tan (chỉ có
muối) và thoát ra V1 lít khí đơn chất duy nhất. Hiệu suất của phản ứng Cl2 và H2 là
A. 60% B. 70% C. 75% D. 80%
Bài 21(ĐHA/2007): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dd X thu
thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550 B. 650 C. 750 D. 810
Bài 22(ĐHA/2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → (C2H3Cl)n (PVC). Để tổng hợp 250
kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quả trình là 50%)
A. 286,7 B. 358,4 C. 224,0 D. 448,0
Bài 23(ĐHB/2008): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic
46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g.ml)
A. 6,0 kg B. 5,4 kg C. 5,0 kg D. 4,5 kg
Bài 24(ĐHA/2009): Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng
dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30
Bài 25(CĐA/2009): Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 20% B. 25% C. 40% D. 50%
Bài 26(CĐA/2009): lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75%
thì giá trị của m là
A. 30 B. 48 C. 58 D. 60
Bài 27(ĐHA/2010): Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có chứa bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25% B. 36% C. 40% D. 50%
Bài 28(ĐHA/2010): Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là
A. 10% B. 20% C. 80% D. 90%
Bài 29(ĐHB/2010): Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong
điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng dư, thu
được 10,752 lit khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Bài 30(ĐHA/2011): Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. biết khối lượng của X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 486 B. 297 C. 405 D. 324
Bài 31(ĐHB/2011): Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa
80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%.
Giá trị của x là
A. 959,59 tấn B. 1311,90 tấn C. 1394,90 tấn D. 1325,16 tấn
Bài 32 (ĐHA/2012): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70% B. 60% C. 50% D. 80%
Chuyên đề 5: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Câu 1(CĐA,B/2012): Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo
đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong PTHH của p/ư là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5
Câu 2(CĐA,B/2012): Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là
A. Fe2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Sn2+
Câu 3(CĐA,B/2012): Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4(ĐHB/2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5(ĐHB/2012): Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS D. Fe(OH)2
Câu 6(ĐHB/2012): Cho PTHH (với a, b, c, d là các hệ số):aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 4 : 1 D. 3 : 2
Câu 7(ĐHB/2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này chứng
tỏ C6H5-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa B. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
C. chỉ thể hiện tình khử D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 8(ĐHB/2010): Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl2, FeSO4,
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9(ĐHA/2011): Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 10(ĐHA/2011): Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và
S trong điều kiện không có oxi; (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư; (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3; (5) Cho
Fe vào dd H2SO4 loãng dư. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11(ĐHA/2011): Cho các pứ sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. Dãy
sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Fe2+, Ag+, Fe3+ B. Ag+, Fe2+, Fe3+ C. Fe2+, Fe3+, Ag+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 12(ĐHA/2007): Tống hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PTPƯ giữa Cu và dd HNO3
đăc, nóng là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 13(ĐHA/2007): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 14(ĐHA/2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 15(ĐHA/2007): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 (Ni, to) →
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 16(ĐHB/2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e. Câu 17(ĐHA/2008): Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
A.1,2,3 có pH >7 B. 1,3 có pH<7 C. 2,3,5 có pH <7 D. 4,5 có pH=7
Câu 2: Cho các dung dịch sau:1. CH3COONa 2. NH4Cl 3. K2CO3 4. NaHSO4 5. C6H5ONa 6. C6H5ONa
7. AlCl3 8. FeCl3 9. NaClO 10. NaCl. Các dung dịch có pH ≥ 7 là:
A. 1, 3, 5,6, 9, 10 B. 1,3, 6, 9, 10 C. 1,3,5,9, 10 D. 1, 4, 5, 8, 9
Câu 3: So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : ( 1) NH3, ( 2) NaOH, (3) Ba(OH)2
A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2
Câu 4: So sánh nồng độ mol của các dung dịch NaOH a (M) và CH3COONa b (M) có cùng pH
A. a > b B. a < b C. a = b D. a ≥ b
Câu 5: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: 1- NH4Cl , 2- HCl, 3- H2SO4. Thứ tự tăng dần giá trị pH của ba dung dịch
này là: A. 1< 2 < 3 B. 3< 2 < 1 C. 2 <3 < 1 D. 3<1 < 2
Câu 6: Câu nào sau đây sai
A. pH = - lg[H+]. B. [H
+]=10
a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H
+] . [OH
-] = 10
-14.
Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 5: làm quỳ hoá đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính.
Câu 8: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp
theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 9: Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) có cùng giá
trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là
A. C1;C2;C3. B. C3;C1C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3.
Câu 10: Hòa tan mol mỗi muối NaHCO3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một thể tích mỗi dd.
Thứ tự pH của các dd tăng dần theo dãy
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 11: Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A. 3 2 4CH COOH, HCl, H SO B. 3 2 4HCl, CH COOH, H SO
C. 2 4 3H SO , HCl, CH COOH D. 2 4 3H SO , HCl, CH COOH
Câu 12: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10
-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. không xác định được.
Câu 13: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải:
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
Câu 14: Một dung dịch có [H+] = 2,3.10
-3 M. Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định
Câu 15: Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10
-6 M Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng:
A. Dd bazơ nào cũng cũng làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch axit nào cũng làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch muối trung hòa nào cũng có pH = 7. D. Nước cất có pH = 7.
* Loại 2: pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.
Câu 17: Hoà tan 0,78 gam một kim loại kiềm vào 2 lít nước được dung dịch có pH = 12. Kim loại đó là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí
(đktc) và 2 lit dd có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Câu 19: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là
A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 21: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là
A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O.
Câu 22: Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi
thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là : A. 1 B. 2 C.3 D. 1,5
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH = 2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05 M vào dung dịch trên thì dung
dịch thu được có pH bằng bao nhiêu ? A. 1,29 B. 2,29 C. 3 D. 1,19.
* Loại 3: pH của dung dịch axit, bazơ khi pha loãng bằng nước.
Câu 24: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4.
A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần
Câu 25: Ddịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dd này bằng nước để được dd NaOH có pH = 10. Tỉ lệ VNaOH/VH2O bằng
A. 100/1 B. 99/1 C. 1/99 D. 1/100
Câu 26: Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu được dd pH= 12. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu biết nó phân li hoàn toàn.
A. 0,0375M B. 0,045M C. 0,0475M D. kết quả khác
Câu 27: Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd NaOH ban đầu
A. 10 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 5 lần.
Câu 28: Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha loãng dd NaOH ban đầu
A. 500 lần. B. 3 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 29: Cho dd HCl có pH =3. Để thu được dd có pH =4 thì cần pha loãng dd HCl ban đầu A (bằng nước)
A. 12 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 1 lần.
Câu 30: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là
A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit.
Câu 31: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 32: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl pH = 2 vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 3?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 33: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH 0,1M để thu dung dịch có pH = 12?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 34: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 để thu dung dịch có pH = 11?
A. 10 ml B. 20 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 35: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 để thu dung dịch có pH = 10?
A. 10 ml B. 900 ml C. 100 ml D. 990 ml
Câu 36: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 37: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl 0,1M thì thu được dd mới có pH bằng: A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 38: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd H2SO40,05M thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 39: Thêm 90 ml nước vào 10 ml dd H2SO4 có pH = 3 thì thu được dd mới có pH bằng:A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 40: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 thì dd mới có pH bằng: A.11 B.12 C.13 D.14
Câu 41: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dd dd Ba(OH)2 có 0,005M thì dd mới có pH bằng:A.11 B.12 C.13 D.14
* Loại 4: Xác định pH khi trộn dd axit và dd bazơ vào nhau.
Câu 42: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là :
A. 13,6 B.12,6 C.13 D.1,3
Câu 43: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau phản ứng.
A. 2 B. 7 C. 1 D. 10
Câu 44: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009 M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002 M. pH ddịch sau phản ứng là
A. 10,6 B. 10 C. 9,6 D. 11
Câu 45: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a
A. 0,05M B. 0,055 M C. 0,075 M D. Đáp án khác
Câu 46: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là
A. 1 lit. B. 1,5 lit. C. 3 lit. D. 0,5 lit.
Câu 47: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là
A. 1,0 lit. B. 1,235 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit.
Câu 48: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1 để pH
của hỗn hợp thu được bằng 2. A. 0,15 lit ; B. 0,19 lit C. 0,25 lit D. 0,12 lit
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 49: X là dd H2SO4 0,02M. Y là dd NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn X vàY theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu (VX/ VY) để thu được dd Z có pH= 2. A. 2/3 ; B. 3/2 C. 1/3 D.Đáp án khác
Câu 50: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l,
được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
A. 0,13 M B. 0,12 M C. 0,14 M D. 0,10M
Câu 51: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba( OH)2 a mol/l,
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =12. Tính m và a ?
A. 0,5628 g và 0,05M B. 0,4828g và 0,04 M C. 0,5828g và 0,06 M D. Kết quả khác.
Câu 52: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 4 (V1) cho vào dung dịch KOH ở pH= 10 ( V2) theo tỷ lệ thể tích V1/V2 như
thế nào để có dung dịch có pH= 5 ?
A. 1/10 B. 1/5. C. 3/20 D. 10/1. E. kết quả khác
Câu 53: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M thu được dung dịch X. Cho 20ml dung
dịch X phản ứng với 30ml dung dịch KOH 0,1M được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng:
A. 1,7. B. 7,0. C. 11,7. D. 12,3.
Câu 54: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a (mol/lít)
thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là:
A. 0,1. B. 0,15 . C. 0,2. D. 0,25.
Câu 55: Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau của dd HCl 0,2M và dd Ba(OH)2 0,2M. pH của dd thu được là
A. 9. B. 12,5. C. 14,2 . D. 13.
Câu 56: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn dd sau
phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3
M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3
M; 12.
Câu 57: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được
m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là
A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Câu 58: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và
500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33. B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33.
* Loại 5 : pH của dung dịch sau điện phân.
* Bài tập về pH trong đề thi đại học, cao đẳng.
Câu 59(CĐA-2005): Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A.
tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A
Câu 60(CĐA-2006):Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4
M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH
3.10-4
M và Ca(OH)2 3,5.10-4
M.
a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C.
Câu 60(ĐHSPHà Nội-2001): Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có
pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2,0 là:
A. 110 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
Câu 61(ĐH,CĐA/2004): Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và
KOH 0,04M. (cho biết [H+].[OH
-] = 10
-14). Giá trị pH của dung dịch thu được là:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 62(ĐHA/2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu
được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 63(ĐHA/2007): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng
là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li):
A. y = x - 2. B. y = 100x. C. y = x + 2. D. y = 2x.
Câu 64(ĐHB/2007): Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là.
A. 6. B. 1. C. 2. D. 7
Câu 65(CĐ/2007): Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những ddịch có pH>7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 66(ĐHB/2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 67(ĐHB/2008) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l)
thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH
-]=10
-14)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
Câu 69(ĐHA/2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 60(ĐHB/2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8
Câu 70(ĐHA/2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4
2− và x mol OH
-. Dung dịch Y có chứa ClO4
-, NO3
-
và y mol H+; tổng số mol ClO4
- và NO3
- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự
điện li của nước) là
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 71(CĐ/2010) Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dd CH3COONa B. Dd Al2(SO4)3 C. Dd NH4Cl D. Dung dịch NaCl
Câu 71(ĐHB/2011): Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150
ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 73(CĐ/2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch
Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80
Dạng 6: Viết phản ứng trao đổi ion Loại 1: Từ phương trình phân tử suy ra PT ion rút gọn.
Bài 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau. (nếu có).
1. FeSO4 + NaOH 2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2 4. AgNO3 + HCl
5. NaF + AgNO3 6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2 8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl 10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH 12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3 14. KHSO4 + Ba(HCO3)2
15. BaCl2 + AgNO3 16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4 18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH 20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl 22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4 24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4 26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S 28. Mg(OH)2 + HCl
29. K2CO3 + NaCl 30. Al(OH)3 + HNO3
31. Al(OH)3 + NaOH 32. Zn(OH)2 + NaOH
33. Zn(OH)2 + HCl 34. Fe(NO3)3 + Ba(OH)2
35. KCl + AgNO3 32. BaCl2 + KOH
37. K2CO3 + H2SO4 38. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
39. NaAlO2 + HCl dư 40. Na2S + HCl.
Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử.
Bài 2: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:
a. Ag+ + Br
- AgBr
b. Pb2+
+ 2OH-
Pb(OH)2
c. CH3COO- + H
+ CH3COOH
d. S2-
+ 2H+ H2S.
e. CO32-
+ 2H+ CO2 + H2O
f. SO42-
+ Ba2+
BaSO4
g. HS- + H
+ H2S
h. Pb2+
+ S2-
PbS
k. H+ + OH
- H2O.
l. HCO3- + OH
- CO2 + H2O.
m. 2H+ + Cu(OH)2 Cu
2+ + H2O.
n. Al(OH)3 + OH- AlO2
- + 2H2O.
Loại 3: Điền khuyết phản ứng.
Bài 3: Viết PTPT và ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
a. MgCl2 + ? MgCO3 + ?
b. Ca3(PO4)2 + ? ? + CaSO4
c. ? + KOH ? + Fe(OH)3
d. ? + H2SO4 ? + CO2 + H2O
e. FeS + ? ? + FeCl2.
f. Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ?
g. BaCO3 + ? Ba(NO3)2 + ?
h. K3PO4 + ? Ag3PO4 + ?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Chuyên đề 7: SỰ ĐIỆN LI (tiếp)
* Trắc nghiệm về phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li
Câu 1: Ion OH- có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau đây:
A. H+, NH4
+, CO3
2- B. Fe
2+, S
2-, Al
3+ C. Cu
2+, Ba
2+, Al
3+ D. Fe
3+, HSO4
-, HSO3
-
Câu 2: Ion CO32-
không phản ứng với tất cả những ion nào sau đây
A. H+, Na
+, K
+ B. Ba
2+, Cu
2+, NH4
+, K
+ C. Ca
2+, Mg
2+ D. SO4
2-, Na
+, K
+
Câu 3: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với tất cả ion hay với các chất rắn nào dưới đây
A. CaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2 C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO, Ag
B. OH-, CO3
2-, Na
+, K
+ D. HSO3
-,HCO3
-, S
2-, AlO2
-
Câu 4: Phương trình ion thu gọn H+ + OH
- H2O biẻu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2HCl + Mg(0H)2 MgCl2 + 2H2O B. 2NaOH + Ca(HCO3)2 Na2CO3 + CaCO3 +2H2O.
C. NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O D. HCl + NaOH NaCl + H2O.
Câu 5: Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các ion sau: 1. Cl-, NH4
+, K
+, PO4
3- 2. Ba
2+, Mg
2+, Cl
-, NO3
-.
3. Na+, H
+, CH3COO
-, K
+. 4. HCO3
-, NH4
+, K
+, CO3
2-. Trộn 2 ddịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không phản ứng ?
A. 1+2. B. 2+3. C. 3+4. D. 2+4.
Câu 6: Cho dd chứa các ion: Na+ ; Ca
2+ ; H
+ ; Cl
- ; Ba
2+ ; Mg
2+. Nếu không đưa ion lạ vào dd , dùng chất nào sau đây để
tách nhiều ion nhất ra khỏi dd ?
A. Dd Na2SO4 vừa đủ. B. dd K2CO3 vừa đủ. C. dd NaOH vừa đủ. D. dd Na2CO3 vừa đủ.
Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3 .
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4
dung dịch gồm: Ba2+
, Mg2+
, Pb2+
, Na+, SO4
2–, Cl, CO3
2–, NO3
-. Đó là 4 dung dịch gì ?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4 , NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2 , BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 9: Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
Câu 1: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6,72lit (đktc) khí NO bay ra (sp khử duy nhất).
Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2,7g, 11,2g B.5,4g, 5,6g C. 0,54g, 0,56g D. kết quả khác
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit (đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24 B.5,6 C.3,36 D.4,48
Câu 3: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỉ lệ
mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là (biết phản ứng không tạo muối NH4NO3)
A. 16,47g B. 23g C. 35,1g D. 1,73g
Câu 4: Cho 0,28mol Al vào dd HNO3 dư thu được khí NO (sp khử !) và dd chứa 62,04g muối. Số mol khí NO thu
được là:
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
Câu 5: Cho m (g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hh khí A gồm 0,15mol NO và 0,05mol N2O và dung
dịch B chỉ chứa 1 muối. Giá trị của m là:
A. 7,76g B. 7,65g C. 7,85g D. 8,85
Câu 6: Cho 18,5g hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng, khuấy kỹ thu được 2,24lit khí NO(đktc),
dd Y và 1,46g kim loại . Nồng độ dd HNO3 đã dùng là:
A. 1,2M B. 2,4M C. 3,2M D. 2M
Câu 7: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại A và B (có hoá trị không đổi, đứng trước H trong dãy điện hoá) được chia
thành 2 phần bằng nhau.
Phần1: cho tác dụng với dd (HCl, H2SO4 loãng) dư thu được 3,36 lit khí (đktc).
Phần2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được V lit NO (sp khử ! - đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 8: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2 và
N2O, dung dịch X chỉ chứa 1 muối. Giá trị của v là
A. 0,112 slít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít
Câu 9: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
(NO, NO2) có khối lượng 7,6 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại (biết spk không có NH4NO3).
A. 30% và 70% B. 44% và 56% C. 20% và 80% D. 60% và 40%
Câu 10: Hòa tan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 loãng, sau pư thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2O và N2. Biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 18, dd sau pư không có muối NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 11: Hoà tan htoàn 62,1g kim loại M bằng dd HNO3 loãng sau pứ thu được 16,8 lit hh khí X gồm 2 khí không
màu, không hoá nâu trong kk (đktc).(dX/H2=17,2) Kim loại M là
A. Al B. Ca C. Mg D. Zn
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và
NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21 (không còn sản phẩm khử khác). Kim loại M là
A. Ca B. Mg C. Al D. Zn
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dd HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sp khử ! – đktc). M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí
không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d2H
X =19,2. M là (biết spk không có muối NH4NO3)
A. Fe B. Al C. Cu D.Zn
Câu 15: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung
dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
Câu 16: Cho 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0,4mol một sp khử chứa N duy nhất, sản phẩm
đó là A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2 E. N2
Câu 17: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với ddHNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sp khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
A. N2 B. NO C. NO2 D. N2O
Câu 18: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy (sp khử !0. Công thức khí đó là
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và
một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X (biết spk không có NH4NO3)
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit khí NO (sp khử
! đo ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1
Câu 21: Khi cho 1,92g hh X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1:3) tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 tạo ra hh khí gồm NO
và NO2 có V=1,736 lít (đktc). Khối lượng muối tạo thành và số mol HNO3 đã phản ứng là (biết skp ko có muối)
A. 8,4 gvà 0,1mol B. 8,4g và 0,1875mol C. 8,74g và 0,1mol D. 8,74g và 0,1875mol
Câu 22: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 4,928 lit (đktc)
hỗn hợp NO và NO2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu là
A. 2,17 B. 5,17 C. 4 D. 6,83
Câu 23: Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO3 tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12
Câu 24: Thể tích dung dịch HNO3 2M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 800 ml B. 1000 ml C. 400 ml D. 500 ml
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và 8,96
lit hỗn hợp khí B (đktc) gồm N2, N2O (không còn spk khác), dB/H2 =20. Số mol HNO3 đã phản ứng và khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn A là
A. 2,4 – 242 B. 2,4 – 291,6 C. 3,4 – 242 D.3,4 – 291,6
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn , Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A
và hỗn hợp khí B gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N2O (không còn sp khử khác). Tính số mol HNO3 đã phản ứng và
khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A.
A. 1,8 – 109,9 B. 1,4 – 109,9 C. 1,8 – 134,7 D. 1,4 – 134,7
Câu 27: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dd FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
71,72 gam chất rắn khan. Để hòa tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dd HNO3 1M (sp khử duy nhất là NO)
A. 540 ml B. 480 ml C. 160ml D. 320 ml
Câu 28: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít
khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là
A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.
Câu 29: Hòa tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn bằng dung dịch HNO3 thu được 3,136 lít hỗn hợp NO và N2O
(đktc) với số mol mỗi khí như nhau. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là (biết sp khử ko có muối)
A. 5.14%. B. 6,12%. C. 6,48%. D. 7,12%.
Câu 30: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A
và 4,44 gam hỗn hợp khí Y có thể tích 2,688 lít (ở đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí tự hóa nâu
ngoài không khí. Tổng số mol 2 kim loại trong hỗn hợp X là (sp khử ko có muối)
A. 0,32 mol. B. 0,22 mol. C. 0,45 mol. D. 0,12 mol.
Câu 31: Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí
NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số của m là (biết sp khử không có NH4NO3)
A. 32,4 gam B. 31,5 gam C. 40,5 gam D. 24,3 gam
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào HNO3 dư thu được dung dịch Y và 3,36
lít khí NO (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. (chứa 3 muối). Giá trị m là:
A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gam
Câu 33: Cho 3,445 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu
được 1,12 lít NO (sp khử ! - ở đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là
A. 12,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Câu 35: Cho m gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HNO3, phản ứng vừa đủ, giải phóng một hỗn hợp
4,48 lít khí NO và NO2 có tỉ khối hơi với H2 là 19. Tính CM của dung dịch HNO3.
A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.
Câu 36: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 0,896
lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơidung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78
Câu 38: Cho a gam hỗn hợp E (Al, Mg, Fe ) tác dụng với ddịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol
NO, 0,01 mol N2O, 0,01 mol NO2 và dd X. Cô cạn dd X thu được 11,12 gam muối khan (gồm 3 muối). a có giá trị
là A. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. kết quả khác. Câu 39: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và
còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 40: Cho m gam hh X (Fe, Cu) tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y, 17
10 m gam chất rắn không tan và 2,688
lít H2 (đkc). Để hòa tan m gam hh X cần tối thiểu bao nhiêu ml dd HNO3 1M (biết rằng sp khử duy nhất là NO)
A. 1200ml B. 800ml C. 720ml D. 1000 ml E.880ml
Câu 41: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxít.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử
duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 64,33 gam. B. 66,56 gam. C. 80,22 gam. D. 82,85 gam.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn hh gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát
ra, dd thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. % số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.
Câu 43: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được
2,24 lit khí H2 (đktc).Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc).Thành phần %
khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 36,84%. B. 26,6%. C. 63,2%. D. 22,58%.
Câu 44: hh X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi có klg X là 10,83 gam. Chia X ra làm phần bằng
nhau: Phần I tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 3,192 lít H2 (đktc).
Phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư cho ra khí NO (sp khử !) có thể tích là 2,688 lít (đktc) và
dung dịch A. Kim loại M và % khối lượng của M trong hỗn hợp X là
A. Al, 53,68% B. Zn, 25,87% C. Zn, 48,12% D. Al 22,44%
Câu 45: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 46: Cho hh gồm 6,73 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 47: Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 xM. Sau phản ứng thu được dung dịch
Y và 0,448 lít khí NO duy nhất. Gía trị của x và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y lần lượt là
A. 0,36M và 18,36 gam B. 0,36M và 11,16 gam
C. 0,34M và 18,36 gam D. 0,34M và 11,16 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 48: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO (với tỉ lệ mol tương ứng là 14:1) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí Y và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 22,6
gam muối khan. Các thể tích đều đo ở đktc. Y là
A. N2 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 49: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít
khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 50: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí H2. Mặt
khác khi cho 3,76 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z và 0,448 lít khí T
nguyên chất. Cô cạn và làm khô dung dịch Z thu được 23 gam muối khan. Khí T là
A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp 3 kim loại A,B,C trong 1 lượng vừa đủ 400ml ddịch axit HNO3 aM thu
được 4,48 lít X (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y thu được (m + 37,2) g muối khan. Giá trị của a là
A. 2,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 6M
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500m1 dung dich HNO3 1,65M thu được
V lít N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được
A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g
Câu 53: Cho m gam Fe tan hết vào dd HNO3 thu được dd A và 11, 2 lít khí NO (đktc). Nhỏ tiếp HCl 1M từ từ vào
dd A cho đến khi không thấy khí NO thoát ra nữa thì dùng đúng 800 ml. Vậy cô cạn dd A thì khối lượng muối
khan thu được là: (biết sự cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học).
A. 169,4 gam B. 229 gam C. 132.2 gam D. 126 gam.
Câu 54: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO3 1M sau khi pứ xảy ra ht thu được dd chứa 26,44 gam chất
tan và khí NO (sp khử !). Nồng độ ion Fe3+ có trong dd là (coi thể tích dd không thay đổi trong quá trình pứ)
A. 0,3M B. 0,05M C. 0,2M D. 0,25M
Dạng 2: Hợp chất khử tác dụng với dung dịch HNO3.
Câu 1: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol FeO và 0,2 mol Fe2O3 vào dd HNO3 loãng dư thu được dd A và khí B
không màu hóa nâu trong không khí. Dd A cho tác dụng với dd NaOH thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 23g B. 32g C. 16g D. 48g
Câu 3: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan A
vừa đủ bởi 200ml dd HNO3 thu được 2,24l khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m và nồng độ mol/ l của dd HNO3 là
A. 10,08g và 3,2M B. 10,08g và 2M C. 11,2g và 3,2M D. 11,2g và 2M
Câu 4: Cho 16g FexOy tác dụng với HNO3 dư sau pư cô cạn thu được muối khan, đem nung đến khối lượng không đổi
thu được a gam một chất rắn. Khối lượng cực đại của chất rắn là
A. 17,778g B. 16g C. 16,55g D. Đáp án khác
Câu 5: Trộn một oxit kim loại kiềm thổ với FeO theo tỉ lệ mol 2:1 người ta thu được hỗn hợp A. Cho một luồng khí H2
dư qua 15,2g hỗn hợp A đun nóng đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Cho B tan hết trong dd chứa 0,8
mol HNO3 vừa đủ thu được V lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Vậy công thức của oxit kim loại kiềm thổ là
A. BeO B. MgO C. CaO D. BaO
Câu 6: Cho 18,5g hh Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi pư xảy ra
hoàn toàn thu được 2,24l khí NO ! ở đktc; dd Z1 và còn lại 1,46g kim loại. Khối lượng Fe3O4 trong 18,5g Z là
A. 6,69g B. 6,96g C. 9,69g D. 9,7g
Câu 7: Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lit NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 8: Cho mg Al tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được hỗn hợp B gồm Al2O3; Al dư và Fe. Cho B tác dụng với dd
HNO3 loãng dư được 0,15mol N2O và 0,3mol N2. Tìm m?
A. 40,5g B. 32,94g C. 36,45g D. 37,8g
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 9: Một oxit kim loại có công thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí
CO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M trong HNO3 đ, nóng thu được muối của M có hóa trị 3 và
0,9mol khí NO2. Công thức oxit kim loại trên là
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3
Câu 10: Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng
dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với
hiđro bằng 19,8. Trị số của m là:
A. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 16,24 gam
Câu 11: Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hh rắn A gồm: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan A trong
dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hh hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là:
A. 56 gam B. 68,2 gam C. 84 gam D. 78,4 gam
Câu 12: Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn
hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch
HNO3 đậm đặc, thì thu được 0,6 mol NO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu 13: Cho 11,36 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được 1,344 lit khí NO
(đktc), là sp khử ! và dd X. Ddịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe (sp khử ! là NO). Số mol HNO3 trong dd đầu là:
A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94 D. 0,88 Câu 14: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM là (sp khử ! là NO)
A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.
Câu 16: Cho hỗn hợp FeO, CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là:
A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,21 mol D. 0,36 mol
Câu 17: Cho m gam hh X gồm Fe, FeO vào dd H2SO4 loãng dư, sau khi kết thúc pứ sinh ra 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho
X vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí NO (sp khử !, ở đktc). Giá trị của m
là: A. 32 g B. 16,4 g C. 35 g D. 38 g
Câu 18: Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch
HNO3 đặc, nóng, dư, thoát ra 1,568 lít NO2 (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 9,48 B. 10 C. 9,65 D. 9,84
Câu 19: Cho 13,92g hỗn hợp Cu và một oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được 2,688 lit khí NO duy nhất
(đkc) và 42,72g muối khan. Công thức oxit sắt:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O4 hoặc FeO
Câu 20: Hoà tan m gam Fe3O4 vào dd HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất. Nếu đem khí NO thoát ra trộn với O2
vừa đủ để hấp thụ hoàn toàn trong nước được dd HNO3. Biết thể tích oxi phản ứng là 0,336 lit (đktc). Giá trị của m là:
A. 34,8g B. 13,92g C. 23,2g D. 20,88g
Câu 21: Cho 13,92g Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Khối lượng HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 17,64g B. 33,48g C. 35,28g D. 12,60g
Câu 22: Cho V lit CO qua m1 gam Fe2O3 sau đó thu được m2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp vào
HNO3 dư thì được 5,824 lit NO2 (đktc). Thể tích khí CO đã dùng là
A. 3,2 lit B. 2,912 lit C. 2,6 lit D. 2,24 lit
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, nóng (dư) thu được 4,48 lít
khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng và khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,4 – 22,4 B. 1,2 – 22,4 C. 1,4 – 27,2 D. 1,2 – 27,2
Câu 24: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g hh X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 ! ở đktc. Giá trị của m là
A. 4g B. 8g C. 16g D. 20g
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 a M. Sau khi các phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị của a là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.
Câu 26: Cho hỗn hợp m gam gồm FeO và FexOy tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được a mol khí NO2, nếu cho
cùng lượng hỗn hợp trên vào H2SO4 đặc thì lượng khí SO2 thu được là b mol. Quan hệ giữa a va b là
A. a = 2b B. a = b C. b = 2a D. b = 1/2a
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và V lit
khí NO duy nhất. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 27,58 B. 19,04 C. 24,64 D. 17,92
Câu 28: Để 6,72g Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Để hoà tan X cần dùng vừa hết
255ml dung dịch HNO3 2M thu được V lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của m và V là:
A. 8,4 và 3,360 B. 10,08 và 3,360 C. 8,4 và 5,712 D. 10,08 và 5,712
Câu 29: Cho 11,36g hỗn hợp X gồm: Fe; FeO; Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư được 1,344
lit khí NO (đkc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là:
A. 49,09g B. 35,50g C. 38,72g D. 34,36g
Câu 30: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 448ml khí NO2 (đkc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52g muối. Giá trị của m:
A. 3,36 B. 4,64 C. 4,28 D. 4,80
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau phản ứng được 2,24
lit khí NO (đkc) duy nhất và còn lại 1,46g kim loại không tan. Giá trị của m:
A. 17,04 B. 19,20 C. 18,50 D. 20,50
Câu 32: Cho 5,584g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 0,3136 lit khí NO duy nhất và dung dịch X. Nồng độ dung dịch HNO3 là
A. 0,472M B. 0,152M C. 3,040M D. 0,304M
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 thoát ra 20,16 lit khí
NO duy nhất (đkc)và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 81,55g B. 29,40g C. 110,95g D. 115,85g
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí NO2 duy
nhất (đkc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được kết tủa nặng 34,95g. Giá trị của V:
A. 8,96 B. 20,16 C. 22,40 D. 29,12
Câu 35: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g hỗn hợp X
gồm 4 chất. Hoà tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng, dư được 5,824 lit NO2 (đkc, sp khử duy nhất). Giá trị của m:
A. 16 B. 32 C. 48 D. 64
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X.
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 37: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại
2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 138,5 B. 99,55 C. 151,5 D. 148,0
Câu 38: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO; CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ
250ml dung dịch HNO3 được dung dịch Y và 3,136 lit hỗn hợp NO2; NO (đktc), tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là
20,143. Giá trị của m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 phản ứng là:
A. 46,08g và 7,28M B. 23,04g và 7,28M C. 23,04g và 2,10M D. 46,08g và 2,10M
Câu 40: Cho 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp
khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm dd Ba(OH)2 dư
vào dd X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a:
A. 111,84g và 157,44g B. 112,84g và 157,44g C. 111,84g và 167,44g D. 112,84g và 167,44g
Câu 41: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hoá trị không đổi. Cho 6,51g X tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch A1 và 13,216 lit hỗn hợp khí A2 (đkc) có khối
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
lượng 26,34g gồm NO2 và NO. Thêm một lượng BaCl2 dư vào dung dịch A1 thấy tạo thành m1 gam kết tủa trắng trong
dung dịch dư axit trên. Kim loại M và giá trị m1 là:
A. Mg và 20,97g B. Zn và 23,3g C. Zn và 20,97g D. Mg và 23,3g
Câu 42: Trộn bột Al với bột Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp
X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng
dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =?
A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74
Câu 43 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục
khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc). V= ?
A.0,896 B.0,747 C.1,120 D.0,672 Câu 44: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO49,8% ( lượng vừa đủ), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung
dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 58 gam muối. Xác định b ?
A.370 B.220 C.500 D.420 Câu 45: Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau :
Phần 1: Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3
Phần 2: Cho tác dụng hết với 875 ml dd HNO3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc-sp khử !). Tính a. ?
A.10,16 B.16,51 C.11,43 D.15,24 Câu 46: Htht 5,4 gam một oxit sắt vào dd HNO3 dư thu được 1,456 lít hh NO và NO2 (đktc - ngoài ra không còn sp khử
nào khác). Sau phản ứng khối lượng dd tăng lên 2,49 gam so với ban đầu. CT của oxit sắt và số mol HNO3 phản ứng là :
A.FeO và 0,74 mol B.Fe3O4 và 0,29 mol C.FeO và 0,29 mol D.Fe3O4 và 0,75 mol Câu 47: Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl thu được 1,12 lít H2 ( đktc ). Cũng lượng hỗn hợp này nếu
hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít NO2 (đktc). Xác định FexOy ?
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được Câu 48: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng giải
phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeOvà Fe2O3 Câu 49: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn
3,04 gam hỗn hợp X trong dd H2SO4 đặc thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Câu 50: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam
Bài 51: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn
hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dd HNO3 dư thu được 0,672 lít khí NO(sp khử !, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Bài 52: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam FeS2 trong dd HNO3 thu được 3,36 lít (đktc) 1 khí X (sp khử !). Tìm X ?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2
Bài 53: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu
được 0,504 lít khí SO2 là sp khử duy nhất, đktc và dung dịch chứa 6,6 gam muối sunfat. % khối lượng Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Bài 54: Cho CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hh chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4,
Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd Y là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
Bài 55: Nung nóng 16,8 gam bột sắt với oxi sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm sắt dư và các oxit của
sắt. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất. m ?
A. 18. B. 20. C. 22. D. 24.
Bài 56. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ, thu được hh khí chứa CO2, NO và dd X. Cho dd HCl
rất dư vào dd X được dd Y, dd Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO !. Giá trị của m là
A. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam
.
Dạng 3: Nhiệt phân muối nitrat.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Câu 1: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Tính pH
của dung dịch Z.
A. pH = 0 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH =3
Câu 2: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước
thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 3: Nung 27,3g hỗn hợp 2 muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A vào
89,2ml nước thì thấy có 1,12 lít khí ở đktc không bị nước hấp thụ.
a/ Tính %m muối Cu(NO3)2 trong hh là:
A. 31,14% B. 68,86% C. 50% D. 26%
b/ Tính C% của dd tạo thành, coi thể tích dung dịch không đổi và lượng oxi tan trong nước là không đáng kể.
A. 23,4% B. 12,6% C. 21,15 D. 32%
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 54,8 gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được 24
gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X.Sục X vào NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y.Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là?
A. 51 gam B. 49,4 gam C. 46,2 gam D. Đáp án khác
Câu 5: Nhiệt phân 6,58 gam muối Cu(NO3)2 thu được 4,96 gam chất rắn và toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ vào nước
tạo ra 300 ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 6: Nung 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi dừng lại và để nguội. Chất rắn X còn lại có klượng 222 gam.
a. Tính khối lượng của muối đã phân huỷ A. 121 gam B. 120,25gam C. 216 gam D. 160gam
b. Tính Tổng thể tích các khí thoát ra (đktc). A. 42 lit B. 41,74 lit C. 42,16 lit D. 40 lit
Câu 7: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 1 chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 chất khí.
a. % khối lượng của FeCO3 trong X: A. 60,8% B. 39,2% C. 50% D. 67,6%
b, dA/không khí là: A. 1,03 B. 1,54 C. 1,3 D. 1,56
Câu 8: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54
gam so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 1,88 gam. B. 9,4 gam. C. 0,47 gam. D. 0,94 gam.
Câu 9: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2 thu được 7,24 g chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
A. 40% B. 20% C. 25% D. 30%
Câu 10: Nhiệt phân AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp khí có tổng hkối lượng 6,2gam. Khối lượng Ag tạo ra
trong phản ứng là A. 5,4g B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. Đáp án khác
Câu 11: Nung nóng 27,3 gam hh X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 được hh khí Y .Hấp thụ Y vào H2O dư được dd Z và có
1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ thoát ra .Tính phần tăm khối lượng của NaNO3 trong X(các pứ xảy ra hoàn toàn) ?
A. 31,13% B. 68,87% C. 68,78% D. đáp án khác
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro
bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là.
A. 8,60 gam B. 11,28 gam C. 9,4 gam D. 20,50 gam.
Câu 13: Nung 67,2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4,48lit khí oxi (đktc). Chất rắn sau khi nung có klg
là: A. 64g B. 24g C. 34g D. 46g
Câu 14: Cho 17,7 gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch
X thu được 67,3gam muối khan( không có NH4NO3 ).Nung hỗn hợp muối khan này đến khối lượng không đổi thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 30,5 gam B. 43,3 gam C. 24,1 gam D. 20,9 gam
Câu 15: Cho m gam bột Cu vào dd AgNO3. Sau khi pứ xong thu được dd X và 49,6 gam chất rắn Y. Cô cạn X lấy chất
rắn thu được đem nhiệt phân đến hoàn toàn thu được 16 g chất rắn Z. Tính m?
A. 18,4 g B. 19,2 g C. 24 g D. đáp án khác
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Pb(NO3)2 và AgNO3 thu được 12,32 lít hỗn hợp khí Y. Sau khi
làm lạnh hỗn hợp Y để hoá lỏng NO2 thì còn lại một khí với thể tích là 3,36 lít. Tính thành phần % số mol của muối chì
có trong hỗn hợp X. Biết thể tích các khí được đo ở đktc.
A. 33,33% B. 666,67% C. 49,33% D. 50,675
Câu 17: Nhiệt phân 29,78g hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 được 8,4 lít hỗn hợp khí đktc và chất rắn A.
a) Tính phần trăm khối lượng muối bạc trong hỗn hợp đầu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
A. 14,3% B. 85,7% C. 11,4% D. 88,6%
b) Nếu cho chất rắn A tác dụng với HNO3 (l) thì thu được bao nhiêu lít khí NO –sp khử !(đktc)
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 0,56 lit
Câu 18: Nung 16,39 gam chất rắn X gồm KCl, KClO3, KNO3 đến khối lượng không đổi được chất rắn Y và 3,584 lít
(đktc) khí Z.Cho Y vào dd AgNO3 dư thì được 20,09 gam kết tủa. Tính khối lượng của KClO3 trong X?
A. 4,9 gam B. 7,35 gam C. 6,3 gam D. đáp án khác
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 13,65g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ
lượng khí Y vào nước dư thì có 1,12 lít (đktc) khí không bị hấp thụ. Khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp X là:
A. 4,25g B. 8,5g C. 4,52g D. 5,1g
Câu 21: Nhiệt phân a(g) muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thấy khối lượng giảm đi 27g.
a, Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ
A. 45 gam B. 51 gam C. 47 gam D. 20 gam
b, Tính thể tích các khí thoát ra ở đkc]
A. 14 lit B. 11,2 lit C. 33 lit D. 16 lit
Câu 22: Nung nóng AgNO3 sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thấy khối lượng giảm đi 31g
a, Tính lượng AgNO3 ban đầu biết AgNO3 bị phân huỷ chiếm 65% về khối lượng
A. 131 gam B. 130,77 gam C. 85 gam D. Đáp án khác
b, Tính thể tích các khí thoát ra ( ở 27,30C và 2atm)
A. 16,8 lit B. 9,24 lit C. 8,4 lit D. Đáp án khác
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X. Khối lượng của hỗn
hợp khí X là 10 gam. Công thức của muối X là:
A. Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2 .
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn thu được là
gì? A. oxit kim loại B. kim loại C. muối nitrit D. đáp án khác.
Câu 25: Nung 8,08g một muối nitrat ngậm nước của KL A cho sp khí và 1.6g hợp chất ko tan trong nước. Cho sp khí
qua 200g dd NaOH 1,2% ở đk thích hợp thì td vừa đủ và được 1 dd gồm 1 muối nồng độ 2,47%. KL A là.
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 26: Nung nóng hoàn toàn 37,6 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi thu được 16 gam chất rắn là
oxit kim loại và hỗn hợp khí.
a) CT của muối nitrat là A. Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)2
b) Lấy 12,8 gam kim loại M tác dụng với 100 ml hỗn hợp HNO3 1M, HCl 2M, H2SO4 2M thì thu được V lít khí NO
(sp khử duy nhất ở đktc). Tính V. A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 4,48
Câu 27: Hỗn hợp X khối lượng 21,52 gam gồm kim loại hoá trị 2 và muối nitrat của nó. Nung X trong bình kín đến
hoàn toàn được chất rắn Y. Biết Y pứ vừa hết với 600ml dd H2SO4 0,2 M và Y cũng pứ vừa hết được với 380 ml dd
HNO3 nồng độ 1,333 M tạo NO. Xác định kim loại
A. Cu B. Pb C. Mg D. đáp án khác
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat của kim loại M trong chân không. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được 8 gam chất rắn. M là
A. Fe B. Al C. Cu D. Ba
Câu 29: Nung 9,4 gam M(NO3)n trong bình kín có V bằng 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi
nung là 0,984 atm ở 270C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết thì còn lại 4 gam chất rắn là M2On . Sau đó đưa bình về
270C thì áp suất trong bình là p.
a, Vậy muối đem nhiệt phân là:
A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. Zn(NO3)2
b, Giá trị của p là
A. 7,134 atm B. 8,142 atm C. 6,15 atm D. Đáp án khác
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn 35,3 gam hh 2 muối nitrat của 2 KL (hoá trị (II) không đổi)trong chân không. Sau phản
ứng thu được 0,5 mol khí và hh chất rắn A. Dẫn khí H2 dư qua A thấy lượng H2 phản ứng là 0,1 mol và còn lại 19,7
gam chất rắn. hai kim loại là
A. ba, Zn B. Zn, Cu C. Cu, Mg D. Ca, Zn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
BÀI TẬP VỀ AXIT PHOTPHORIC: H3PO4
Câu 1: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo