Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1 MỤC LỤC PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG .......................................................................................... 3 A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A................................................................................................ 3 B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG .................................................................................................6 I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ......................................................... 6 II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG .................................................................................. 7 III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG .............................................................................7 IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)........................................................ 7 V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG .................................................... 14 VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................ 16 PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 31 A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: ..................................................................................................... 31 B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 31 Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 31 Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Q a CỦA CỌC. ..................................... 35 Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP............................................................... 41 Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 41 Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 42 Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 45 Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI ........................................... 49 Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 50 Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: .................................... 53 Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : .......................................... 63
64
Embed
Đồ án Nền Móng - Nguyễn Văn Hoành (Thầy Lê Trọng Nghĩa)
Đồ án Nền Móng - Nguyễn Văn Hoành (Thầy Lê Trọng Nghĩa)
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1
MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ..........................................................................................3
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A................................................................................................3
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG .................................................................................................6
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN .........................................................6
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG ..................................................................................7
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG .............................................................................7
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)........................................................7
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG .................................................... 14
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................ 16
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 31
A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: ..................................................................................................... 31
B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 31
Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 31
Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. ..................................... 35
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP............................................................... 41
Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 41
Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 42
Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 45
Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI ........................................... 49
Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 50
Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: .................................... 53
Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : .......................................... 63
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trìnhSỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớp :
+ Lớp 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát
Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 là lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám trạng thái rời, có bề dày 0,6m.
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m cách mặt đất
+ Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình- trạng thái từ mềm đến dẻo mềm.
- Lớp 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m với các tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 17.97KN/m3
Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong: 휑 = 120
- Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 25.1%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 18.18KN/m3
Sức chịu nén đơn: Qu = 0,554 kg/cm2
Lực dính đơn vị: C = 0,130 kG/cm2 = 13 KN/m2
Góc ma sát trong: 휑 = 130
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4
+ Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo mềm đến cứng; gồm 2 lớp như sau:
- Lớp 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 24.3%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 18,97 KN/m3
Dung trọng đẩy nổi: 훾′ = 9,57KN/m3
Lực dính đơn vị: C = 0.134 kg/cm2
Góc ma sát trong: 휑 = 13030’
Sức chịu nén đơn Qu = 0,753 kg/cm2
- Lớp 3b: trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 18,2%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 20,29 KN/m3
Dung trọng đẩy nổi: 훾′ = 10,81KN/m3
Lực dính đơn vị: C = 0,485 kg/cm2
Góc ma sát trong: 휑 = 18030’
+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thay đổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp:
- Lớp 4a: trạng thái bời rời, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25,8%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 18,67 KN/m3
Dung trọng đẩy nổi: 훾′ = 9.28 KN/m3
Lực dính đơn vị: C = 2.4 KN/m2
Góc ma sát trong: 휑 = 270
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5
- Lớp 4b: trạng thái chặt vừa, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 22,0%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 19,28 KN/m3
Dung trọng đẩy nổi: 훾′ = 9.87 KN/m3
Lực dính đơn vị: C = 2.7 KN/m2
Góc ma sát trong: 휑 = 29030’
+ Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m với các tính cất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 21.4%
Dung trọng tự nhiên: 훾 = 20,24 KN/m3
Dung trọng đẩy nổi: 훾′ = 10,5 KN/m3
Lực dính đơn vị: C = 48,5 KN/m2
Góc ma sát trong: 휑 = 16015’
Sức chịu nén đơn Qu = 2,867 kg/cm2
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Đề 37
Giá trị tính toán
Cột Lực dọc 푁 (KN)
Moment 푀 (KN.m)
Lực Ngang 퐻 (KN)
A 268,2 58 87,5
B 763,2 104,4 122,5
C 1049,4 116 157,5
D 954 92,8 175 E 477 69,6 105
Giá trị tiêu chuẩn
Cột Lực dọc 푁 (KN)
Moment 푀 (KN.m)
Lực Ngang 퐻 (KN)
A 233,22 50,43 76,09
B 663,65 90,78 106,52
C 912,52 100,87 136,96
D 829,57 80,70 152,17 E 414,78 60,52 91,30
STT ĐC L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc N0
tt (KN) Momen
M0tt(KN.M)
Lực ngang H0
tt (KN)
37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);
Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông); Mô đun đàn hồi E = 2,7x103MPa = 2.7x 107 KN/m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa - Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa - Hệ số vượt tải n = 1,15. - γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m3 III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu.
Chiều sâu chôn móng:
=>chọn Df= 1,5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = ( ÷ )limax = ( ÷ )5.8 = (0.5÷1.0)
Chọn h = 0.8 m
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)
lb = (0.5 0.65) (m) Chọn lb = 0.6 m
la= (0.38 0.63) (m) Chọn la = 0.5 m
Tổng chiều dài móng băng là:
L = la + l1 + l2 +l3 + l4 + lb
L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8
1. Xác định bề rộng móng ( B )
Chọn sơ bộ B = 1 m
Thông số địa chất lớp 2: Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên: = 17.97 KN/m3
Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong: = 120
- Đáy móng tại lớp số 2
Với góc nội ma sát 2== 120=>0.231,914.42
ABD
2.9749,2851,689
q
c
NNN
a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
(1)
Trong đó:
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
5. Chọn vật liệu làm cọc. Chọn hệ số điều kiện làm việc của bê tông γb = 0.9 Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có cường độ chịu kéo của bê tông là Rbt = 0.9
(Mpa); cường độ chịu nén của bê tông Rb = 11.5 Mpa và module đàn hồi E = 2.65*107 (KN/m2).
Hệ số vượt tải n = 1.15
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng là 10 cm
Tra bảng ta có: ξ R = 0.656; αR = 0.441
Kích thước cột sơ bộ là :
FC = β * Nmax/Rb = 1.2*(3816*100)/115 = 39982 cm2
Chọn cột: 70cm * 70 cm có FC = 4900 cm2
6. Xác định thép làm cọc.
Cốt thép trong cọc loại CII, A-II có cường độ chịu kéo cốt thép dọc là Rs = 280 Mpa.
Cọc được thiết kế 4 cây thép chịu lực là 4∅28 có AS = 2463 mm2. Cốt đai sử dụng ∅8.
Cốt thép trong móng loại CII, A-II có cường độ chịu kéo cốt thép đai là RS = 225 Mpa.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 35
Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. 1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Pvl = φ(Rb*Ab+RSAS)
Trong đó:
RS = 280 Mpa = 280000 (KN/m2) Rb = 13Mpa = 13000(KN/m2) AS : diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc AS = 12.56*10-4 (m2) AP : diện tích tiết diện ngang của cọc AP = 0.123(m2).
QS : Cường độ ma sát của đất nền tác dụng xung quanh cọc QP : Cường độ của đất nền tác dụng ngay dưới mũi cọc(phản lực của đất nền lên mũi cọc) Qu thành phần chịu tải do ma sát u: chu vi tiết diện ngang cọc trong lớp đất
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 36
Trong đó: FS = 2.5 là hệ số an toàn trung bình của QS và QP.
3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu vật lý.
Qtc = mR*qP*AP + u isi
n
if lfm **
1
kQ
Q tcAa
Trong đó k = 1.65 Nội suy bảng 3.19/322 - Nền Móng – Châu Ngọc Ẩn – NXBĐHQGTPHCM 2011 Ta có: mR = 1.2 là hệ số điều kiện làm việc của cọc dưới mũi cọc. Mũi cọc có z = 32.4+2.5 = 34.9 (m) và trạng thái chặt vừa. Nội suy bảng 3.20/322 - Nền Móng – Châu Ngọc Ẩn – NXBĐHQGTPHCM 2011 Ta có qP = 569(T/m2) = 5690 (KN/m2).
Lập bảng tính giá trị isi
n
ifi lfm **
1
.
Chia lớp đất cọc đi qua thành nhiều lớp có li ≤ 2(m) và lập thành bảng :
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 39
_______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 40
푄 =푄푘
=3393.29
1.65= 2057(퐾푁)
4. Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm SPT
Qa-SPT=ퟏퟑ×[휶×Na×Ap+(0.2×Ns×Ls+Nc×Lc)×u]
- Với 휶 là hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc, cọc bê tông cốt thép thi công bằng
phương pháp đóng, 휶=30 - Na chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc lấy giá trị trung bình trong phạm vi 1d dưới mũi cọc và 4d
trên mũi cọc - Ns là chỉ số SPT của lớp đất rời xung quang cọc - Ls là chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời, m - Lc là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính, m - Ap là diện tích tiết diện ngang của mũi cọc - u là chu vi tiết diện ngang của mũi cọc - Nc là chỉ số SPT của lớp đất dính xung quanh cọc Dựa vào kết quả thí nghiệm SPT của HK1 ta tính được:
푁 =7 + 6 + 5 + 8 + 8 + 9 + 15 + 11 + 13 + 26
10= 10.8
푁 =18 + 16 + 12 + 11 + 15
5= 14.4
Ls = 11.3+9.4= 20.7 m Lc = 0.8+1.9+2.9+3.1 = 8.7 m Na = 23 u = 1.4m Ap = 0.352 (m2)
Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép ∅22 là: aS= 13.380422*
4
22
d mm2
Số thanh thép: ns= 68.141.3809.5578
s
s
aA Vậy chọn ns = 15 thanh.
Khoảng cách giữa các thanh thép : @=sn
l 1002 = 7.110115
10021750
mm
Chọn khoảng cách mỗi thanh là @=110 mm
Vậy chọn ∅22@110 để bố trí.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 53
Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: Xác định chuyển vị ngang cọc do lực ngang dưới chân cọc gây ra nhằm đảm bảo thỏa điều kiện khống chế của công trình về chuyển vị ngang. Đồng thời xác định các biểu đồ moment, lực cắt, ứng suất nhằm kiểm tra cốt thép trong cọc đủ khả năng chịu lực, cũng như vị trí cần cắt cốt thép.
Từ lực ngang và moment tác dụng ở đầu cọc, ta phân tích chuyển vị ngang, moment và lực cắt dọc theo chiều dài cọc.
Ta có moment quán tính tiết diện ngang của cọc:
I = ∗ = . ∗ . = 1.25*10-3 (m4)
Ta có độ cứng tiết diện ngang của cọc:
Eb*I = 2.65*107 *1.25*10-3 = 33139 (KN.m2).
Ta có d = 0.35m < 8m Theo TCXD 205, ta có bề rộng quy ước của cọc là : bc = 1.5d + 0.5 = 1.025 (m).
Xác định hệ số nền quy ước: Ki = K*li (SGK 436)
LỚP 2: K2b = 6800*0.8 = 5440 (KN/m4).
LỚP 3: K3 = 6920*1.9 = 13148 (KN/m4).
LỚP 4: K4 = 5780*2.9 = 16762 (KN/m4).
LỚP 5: K5 = 2000*3.1 = 6200(KN/m4).
LỚP 6a: K6a = 2120*11.3= 23956(KN/m4).
LỚP 6b: K6b = 5360*9.4 = 50384(KN/m4).
Hệ số nền trung bình là:
39429.411.33.12.91.90.8
5038423956620016762131485440*
i
iitb l
lKK (KN/m4).
Ta có hệ số biến dạng:
훼 = ∗∗
= ∗ . = 0.66 m-1
Chiều dài cọc trong đất tính đổi:
le = αbd*li= 0.64 * 29.4=19.4 (m).
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 54
Các chuyển vị δ HH; δ HM; δ MH; δ MM của cọc ở cao trình đáy đài, do các ứng lực
đơn vị đặt ra ở cao trình này. δ HH ; δ HM : là chuyển vị do lực ngang đơn vị : H0 = 1 gây ra. δ MH; δ MM : là chuyển vị do moment đơn vị : M0 = 1 gây ra.
Ta có : le = 19.4 (m)> 4 Tra bảng 4.2 trang 326 Sách “Nền Móng – Châu Ngọc Ẩn – NXBĐHQG TP.HCM-2011” ta có các hệ số: (SGK 446)
Ao = 2.441; Bo = 1.621; Co =1.751
δ HH = ∗ ∗
= .. ∗
= 2.56*10-4 (m/KN)
δ MH = ∗ ∗
= .. ∗
= 1.12*10-4 (m/KN)
δ MM = ∗ ∗
= .. ∗
= 8.01*10-5 (m/KN)
Moment uốn và lực cắt của cọc tại cao trình ở đáy đài:
Tải trọng ngang tác dụng lên từng cọc:
Ho = = =58.33(KN).
Ho = H = 58.33 (KN).
Mo = + 퐻 ℎ = + 58.33*1.1= 122.16(KNm).
Chuyển vị ngang yo và góc xoay φo , tại cao trình mặt đất ở đáy đài:
yo = Ho δ HH + Mo δ MH =58.33*2.56*10-4 +122.16*1.12*10-4 = 0.02861 (m)= 2.861 (cm).
φo = Ho δ MH + Mo δ MM = 58.33*1.12* 10-4 + 122.16*8.01*10-5 = 0.01632(rad).
Áp lực tính toán σz (KN/m2) moment uốn Mz (KN m) và lực cắt Qz(KN) trong các tiết diện cọc được tính theo các công thức sau:
휎 =퐾훼
푧 (푦 퐴 −휑훼
퐵 + 푀
훼 퐸 퐼퐶 +
퐻훼 퐸 퐼
퐷 )
푀 = 훼 퐸 퐼푦 퐴 −훼 퐸 퐼휑 퐵 + 푀 퐶 +퐻훼
퐷
푄 = 훼 퐸 퐼푦 퐴 −훼 퐸 퐼휑 퐵 + 훼 푀 퐶 + 퐻 퐷
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 55
Trong đó ze chiều sâu tính đổi ze = αbd*z
Các giá trị A1, A3, A4, B1, B3, B4, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra trong bảng G3 – TCXD 205
Bảng tính lực cắt 퐐퐳dọc thân cọc. Z Ze A4 B4 C4 D4 Q (kN)
0.00 0.0 0 0 0 1 58.33
0.15 0.1 -0.005 0 0 1 56.9677
0.30 0.2 -0.02 -0.003 0 1 53.5872
0.45 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 48.108
0.61 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 41.2364
0.76 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 33.4593
0.91 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 24.7768
1.06 0.7 -0.245 -0.114 -0.03 0.994 15.6535
1.21 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 6.6567
1.36 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 -2.2995
1.52 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -11.215
1.67 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -19.549
1.82 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -27.072
1.97 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -34.024
2.12 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -39.91
2.27 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -45.49
2.42 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -49.806
2.58 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -53.19
2.73 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -55.58
2.88 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -57.575
3.03 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -58.263
3.18 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -58.581
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 56
3.33 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -57.817
3.48 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -56.65
3.64 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -54.843
3.79 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -52.546
3.94 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -49.894
4.09 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -46.863
4.24 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -43.717
4.39 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -40.221
4.55 3.0 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -36.461
4.70 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -33.209
4.85 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -29.259
5.00 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -25.821
5.15 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -22.441
5.30 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -19.062
5.45 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -15.842
5.61 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -12.898
5.76 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -10.4
5.91 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -7.7326
6.06 4.0 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 -5.3816
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 57
Bảng tính áp lực ngang 흈풛 dọc thân cọc
Z Ze A1 B1 C1 D1 휎 (kN/m2) 0.00 0.0 1 0 0 0 0.000
0.15 0.1 1 0.1 0.005 0 14.236
0.30 0.2 1 0.2 0.02 0.001 25.928
0.45 0.3 1 0.3 0.045 0.004 35.233
0.61 0.4 1 0.4 0.08 0.011 42.337
0.76 0.5 1 0.5 0.125 0.021 47.400
0.91 0.6 0.999 0.6 0.18 0.036 50.538
1.06 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 52.133
1.21 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 52.190
1.36 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 50.933
1.52 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 48.808
1.67 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 45.670
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00-80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80
Độ
sâu
từ đ
áy đ
ài (m
)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
Q (kN)
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 58
1.82 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 41.613
1.97 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 37.147
2.12 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 32.452
2.27 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 27.551
2.42 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 22.390
2.58 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 17.178
2.73 1.8 0.843 1.706 1.584 0.961 12.039
2.88 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 7.305
3.03 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.728
3.18 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 -1.609
3.33 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 -5.259
3.48 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 -8.890
3.64 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -11.469
3.79 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -14.032
3.94 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -16.355
4.09 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -17.854
4.24 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -18.842
4.39 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -19.872
4.55 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -20.536
4.70 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -20.288
4.85 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -20.602
5.00 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -19.899
5.15 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -19.302
5.30 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -18.319
5.45 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -17.416
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 59
5.61 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -15.989
5.76 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -15.136
5.91 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -13.582
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60
Độ
sâu
từ đ
áy đ
ài (m
)
BIỂU ĐỒ ÁP LỰC NGANG
Giá trị áp lực ngang (kN/m2)
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 60
Bảng tính moment uốn Mz dọc thân cọc
Z Ze A3 B3 C3 D3 Mz (kN.m) 0.00 0.0 0 0 1 0 122.160
0.15 0.1 0 0 1 0.1 130.998
0.30 0.2 -0.001 0 1 0.2 139.423
0.45 0.3 -0.004 -0.001 1 0.3 147.379
0.61 0.4 -0.011 -0.002 1 0.4 153.684
0.76 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 159.342
0.91 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 164.006
1.06 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 167.053
1.21 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 168.839
1.36 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 169.276
1.52 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 167.628
1.67 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 165.489
1.82 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 162.384
1.97 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 157.543
2.12 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 151.793
2.27 1.5 -0.559 -0.42 0.811 1.437 145.160
2.42 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 138.136
2.58 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 130.303
2.73 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 121.897
2.88 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 113.638
3.03 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 104.986
3.18 2.1 -1.487 -1.59 -0.01 1.627 96.012
3.33 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 87.239
3.48 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 78.350
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 61
3.64 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 69.857
3.79 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 61.681
3.94 2.6 -2.621 -3.6 -1.877 0.917 54.211
4.09 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 46.648
4.24 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 40.118
4.39 2.9 -3.331 -5.34 -3.852 -0.295 33.552
4.55 3.0 -3.54 -6 -4.688 -0.891 27.959
4.70 3.1 -3.722 -6.69 -5.621 -1.603 22.114
4.85 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 17.581
5.00 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 13.350
5.15 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 9.823
5.30 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 6.912
5.45 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 4.047
5.61 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 1.592
5.76 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.206
5.91 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 -1.283
6.06 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 -2.014
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 62
Dựa vào kết quả tính toán 푀 trên ta có: 푀 푚푎푥 = 169.276퐾푁푚
Kiểm tra diện tích tính cốt thép chịu lực.
퐴 =푀
0.9 ∗ 푅 ∗ ℎ=
169.276 ∗ 100.9 ∗ 280 ∗ 10 ∗ 0.32
= 2099 푚푚 ) < 퐴 푐ℎọ푛 = 2463(푚푚 )
Vậy thép chọn thỏa điều kiện.
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00-20 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Độ
sâu
từ đ
áy đ
ài (m
)
BIỂU ĐỒ MOMENT CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG
Mz (kNm)
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 63
Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : Ta chọn vị trí móc cẩu sao cho moment gây ra về hai thớ chịu kéo và chịu nén bằng
nhau. Nếu là cọc đúc tại nhà máy cọc sẽ có 2 móc cẩu để tiện khi chất cũng như dở cọc lên
xuống Trọng lượng cọc: q = Kđ * * btF = 1.5 x 0.123 x 25 = 4.6 mkN /
1.1 Vận chuyển.
Khi vận chuyển moment cho hai móc cẩu tại vị trí
0.207L.
1.2 Lắp dựng
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Khi lắp dựng, dùng dây cáp cột tại vị trí cách đầu cọc 1 đoạn 0.207L = 0.297*11 = 2.28 (m)