8/17/2019 Định lượng thuốc mỡ Benzosali bằng quang phổ tử ngoại khả kiến http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-thuoc-mo-benzosali-bang-quang-pho-tu-ngoai-kha 1/46 TRƯỜ NG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN HÓA HỌC ---------- TRẦN QUÁN TRUNG ĐỊNH LƯỢNG THUỐC MỠ BENZOSALI BẰNG QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH HÓA DƯỢ C 2015 W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO ng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
46
Embed
Định lượng thuốc mỡ Benzosali bằng quang phổ tử ngoại khả kiến
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/17/2019 Định lượng thuốc mỡ Benzosali bằng quang phổ tử ngoại khả kiến
ĐỊNH LƯỢ NG THUỐC MỠ BENZOSALI BẰNG QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN
LỜ I CAM ĐOAN
Đề tài đã đượ c thực hiện qua quá trình tìm hiểu, đúc kết đượ c từ nhiều nguồn tài liệuvớ i sự giúp đỡ của thầy Lâm Phướ c Điền và đã đượ c chỉnh sửa theo góp ý của hộiđồng phản biện và cán bộ hướ ng dẫn.
Trư% ng Đ&i h'c Cần Th Cộng Hòa Xã hội Chủ Ngh ( a Việt NamKhoa Khoa H'c Tự Nhiên Độc l"p-Tự do-H&nh phúc
Bộ môn Hóa ----------
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚ NG DẪN1.
Cán bộ hướ ng dẫn: Ths. Lâm Phướ c ĐiềnĐề tài: Định lượ ng thuc m! Benzosali b"ng phư# ng pháp quang ph$ t% ngo&i kh' ki(nSinh viên thực hiện: Trần Quán Trung
2. Nội dung nh"n xét:a. Nh"n xét về hình th)c lu"n v!n t#t nghiệp:
............................................................................................................................b. Nh"n xét về nội dung lu"n v!n t#t nghiệp: Đánh giá nội dung thự c hiện của đề tài:
............................................................................................................................ Nhữ ng vấ n đề còn hạn chế :
............................................................................................................................c. Nh"n xét đ#i vớ i từng sinh viên tham gia thực hiện đề tài (ghi rõ từng nội dungchính do sinh viên nào ch*u trách nhiệm thực hiện nếu có):....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d. Kết lu"n, đề ngh* và điểm:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trư% ng Đ&i h'c Cần Th Cộng Hòa Xã hội Chủ Ngh ( a Việt NamKhoa Khoa H'c Tự Nhiên Độc l"p-Tự do-H&nh phúc
Bộ môn Hóa ----------
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN1.
Cán bộ phản biện: …………………………………… Đề tài: Định lượ ng thuc m! Benzosali b"ng phư# ng pháp quang ph$ t% ngo&i kh' ki(nSinh viên thực hiện: Trần Quán Trung
-
MSSV: 2112108 - Lớ p: Hóa dượ c - Khóa: 37
2.
Nội dung nh"n xét:
a. Nh"n xét về hình th)c lu"n v!n t#t nghiệp:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nh"n xét về nội dung lu"n v!n t#t nghiệp: Đánh giá nội dung thự c hiện của đề tài:
............................................................................................................................ Nhữ ng vấ n đề còn hạn chế :
............................................................................................................................c. Nh"n xét đ#i vớ i từng sinh viên tham gia thực hiện đề tài (ghi rõ từng nội dung
chính do sinh viên nào ch*u trách nhiệm thực hiện nếu có):....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Qua quá trình thực hiện lu"n v!n t#t nghiệp, giúp em biết thêm đượ c nhiều kiếnth)c, hiểu sâu h n nh+ng v,n đề đượ c h'c trên lớ p, rèn luyện nh+ng k ( n!ng b- íchph.c v. cho công việc sau này, để đ&t đượ c kết quả như ngày hôm nay, em xin cảm n:
Ban giám hiệu trư% ng Đ&i h'c Cần Th , Ban lãnh đ&o Khoa H'c Tự Nhiên, quýthầy, cô đã t"n tình truyền đ&t kiến th)c, giúp em biết thêm nhiều điều thú v*.
T"p thể cán bộ hướ ng dẫn phòng thí nghiệm đã t&o điều kiện t#t nh,t cho emtrong su#t quá trình tiến hành đề tài.
Em xin gửi l% i cảm n chân thành đến thầy Lâm Phướ c Điền, thầyđã t"n tìnhcung c,p kiến th)c, hướ ng dẫn, giúp em giải quyết nh+ng v,n đề m/c phải đểem có
thể hoàn thành đượ c đề tài của mình.
Cu#i cùng, con xin cảm n cha m0, ngư% i thân đã là nguồn động lực lớ n nh,t, t&ođiều kiện, làm ch- dựa tinh thần, giúp con vượ t qua nh+ng khó kh!n trong su#t quảngth% i gian h'c t"p.
B1ng phư ng pháp quang ph- tử ngo&i khả kiến kết hợ p vớ i chu2n độ acid – basenh1m xác đ*nh hàm lượ ng hai thành phần acid salicylic và acid benzoic trong thu#cmỡ Benzosali.
Trong phư ng pháp quang ph- tử ngo&i khả kiến, thông qua phản )ng t&o ph)cmàu gi+a acid salicylic vớ i Fe3+, tiến hành đo quang $ bướ c sóng 528nm trong miềngiá tr* nồng độ trong khoảng 0,0048mg/ml – 0,0912mg/ml. B1ng việc thiết l"p đư% ngchu2n, tiến hành xác đ*nh hàm lượ ng acid salicylic trong mẫu thu#c. Qua kết quả việcthử độ đúng, độ chính xác kết hợ p vớ i chu2n độ acid-base xác đ*nh r1ng phư ng phápcó thể sử d.ng đượ c và mẫu thử đ&t yêu cầu về hàm lượ ng.
L4I CAM ĐOAN ......................................................................................................... i
NH5N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ C6A CÁN B7 HƯ8NG D9N ..................................... ii NH5N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ C6A CÁN B7 PHẢN BI:N ...................................... iii
L4I CẢM ;N ............................................................................................................ iv
TÓM T<T ................................................................................................................... v
DANH M=C T> VIẾT T<T ...................................................................................... vi
DANH M=C HÌNH ................................................................................................... vii
Hiện nay, bệnh vể da đã xãy ra ph- biến trên thế giớ i nói chung, đ3c biệt $ ViệtNam nói riêng. Do điều kiện khí h"u nóng 2m thay đ-i theo mùa, thói quen thư% ngxuyên sử d.ng các hóa ch,t, các sản ph2m công nghiệp trong lao động sinh ho&t, và
yếu t# vi khu2n trong môi trư% ng s#ng nên bệnh về da đã và đang xãy ra kh/p cả nướ c,ph- biến vớ i các bệnh n,m da, n,m tóc, lang ben, viêm da tiết bã nh% n, v2y nến $ mình ho3c da đầu,… Vớ i thực tr&ng trên nh1m ph.c v. nhu cầu hiện nay, các lo&ithu#c điều tr* bệnh về da đã xu,t hiện vớ i nhiều d&ng bào chế, thành phần,…. Thu#cm$ benzosali là một trong s# đó, hiện đang góp phần trong công tác tr* liệu bệnh về dakhá hiêu quả $ Việt Nam.
Tuy nhiên, cùng sự xu,t hiện rộng rãi của benzosali vớ i nhiều nhà sản xu,t trênth* trư% ng như hiện nay, công tác kiểm đ*nh ch,t lượ ng là một việc quan tr'ng nh1mđảm bảo an toàn trong ch!m sóc s)c khCe cho cộng đồng. Có nhiều phư ng pháp có
thể thực hiện, v,n đề đ3c ra là phải tìm ra phư ng pháp đ n giản có thể thực hiện trệndiện rộng, nhưng vẫn đảm bảo đượ c độ chính xác và tính hiệu quả cao.
Phư ng pháp quang ph- tử ngo&i khả kiến là phư ng pháp phân tích dựa vào m#iquan hệ gi+a m"t độ quang và nồng độ dung d*ch theo đ*nh lu"t Lambert – Beer. Ư uđiểm của phư ng pháp quang ph- tử ngo&i và khả kiến trong phân tích đ*nh lượ ng làcó độ nh&y cao, có thể phát hiện đượ c một lượ ng nhC ch,t h+u c ho3c ion vô c trongdung d*ch, sai s# tư ng đ#i nhC (chỉ 1 đến 3%). Do đó đang tr$ nên ph- biến trongphân tích kiểm đ*nh dượ c ph2m.
1.2 M0c tiêu nghiên c1 u
Đề tài: Đị nh l ượ ng thuố c mỡ Benzosali bẳ ng phươ ng pháp chuẩ n độ acid-base
và quang phổ tử ngoại khả kiế n. Nh1m xác đ*nh hàm lượ ng acid benzoic và acidsalicylic thực trong sản ph2m benzosali đượ c bán trên th* trư% ng.
1.3 N2i dung nghiên c1 u [4][8]
− Đ*nh lượ ng acid benzoic b1ng chu2n độ acid-base
Acid benzoic tác d.ng theo c chế trực tiếp. Khi các phân tử acid benzoickhuếch tán vào bên trong tế bào vi sinh v"t nó sF tác động lên một s# enzyme gây h&nchế sự trao đ-i ch,t, làm )c chế quá trình hô h,p của tế bào, )c chế quá trình oxy hóaglucose và pyruvate, đồng th% i làm t!ng nhu cầu oxy trong su#t quá trình oxy hóaglucose nên có tác d.ng ng!n cản sự phân đôi của vi khu2n. Acid benzoic còn có khả n!ng tác d.ng lên màng tế bào để h&n chế sự h,p thu axit amin của tế bào vi sinh v"t
và các túi màng.
2.1.2 Acid salicylic
Công th)c
Tính ch,t:
+ Tinh thể hình kim ho3c kết tinh tr/ng nh0, không mùi, v* ng't h i chua.+ Ít tan trong nướ c l&nh, tan trong nướ c sôi, dG tan trong ethanol và ether,
h i tan trong chloroform.+ Nhiệt độ nóng chảy: tnc= 157-159oC+
Nhiệt độ sôi: ts= 211oC
C chế tác d.ng:
Acid salicylic có tác d.ng làm tróc m&nh lớ p sừng da và sát khu2n nh0 khibôi trên da. $ nồng độ th,p, thu#c có tác d.ng t&o hình lớ p sừng (điều chỉnh nh+ng b,tthư% ng của quá trình sừng hóa); $ nồng độ cao (>1%), thu#c có tác d.ng làm tróc lớ psừng. Acid salicylic làm mềm và phá hủy lớ p sừng b1ng cách hydrat hóa nội sinh, cóthể do làm giảm pH, làm cho lớ p biểu mô b* sừng hóa phồng lên, sau đó bong tróc ra.Khi bôi quá nhiều, thu#c có thể gây ho&i tử da bình thư% ng. ? nồng độ cao (ví d. 20%), acid salicylic có tác d.ng !n mòn da. Môi trư% ng 2m là cần thiết để acidsalicylic có tác d.ng làm lợ t và làm bong tróc mô biểu bì. Thu#c có tác d.ng ch#ngn,m yếu, nh% làm bong lớ p sừng ng!n ch3n n,m phát triển và giúp cho các thu#cch#ng n,m th,m vào da. Khi ph#i hợ p, acid salicylic và lưu huHnh có tác d.ng hợ p lựclàm tróc lớ p sừng.
2.2
Phư# ng pháp quang ph$ t% ngo&i kh' ki(n[3][6]
2.2.1
Giớ i thiệu
Ph- tử ngo&i và ph- khả kiến có thể dùng để nh"n d&ng hóa ch,t nếu có đượ c thư viện đầy đủ để có thể so sánh ph- hóa ch,t và ph- của thư viện. Việc nh"n d&ng hóach,t (phân tích đ*nh tính) thư% ng b* giớ i h&n vì s# dãy h,p thu trong ph- tử ngo&i r,t ít
và thư% ng rộng, ngư% i ta có thể ướ c lượ ng c,u trúc, sự b# trí của nhóm mang màutrong phân tử ch) còn nh"n d&ng toàn v0n phân tử thì vẫn còn nhiều khó kh!n nh,tđ*nh.
Tuy nhiên, ph- tử ngo&i và khả kiến r,t có ích trong phân tích đ*nh lượ ng mộthợ p ch,t nếu có sIn ch,t chu2n. Vớ i các phân tử có ε lớ n, nồng độ có thể xác đ*nh
đượ c tư ng đ#i khá nhC. 2.2.2 Nguyên tắ c
Phư ng pháp quang ph- tử ngo&i khả kiến là phư ng pháp phân tích dựa trên sự tư ng tác ch'n l'c gi+a ch,t cần xác đ*nh vớ i n!ng lượ ng b)c x& thuộc vùng tử ngo&i,khả kiến.
Nguyên t/c của phư ng pháp là dựa vào lượ ng ánh sáng đã b* h,p thu b$ i ch,th,p thu để tính hàm lượ ng của ch,t h,p thu.
Hình 2.2: Đ-c trư ng n5ng lượ ng miền ph$
2.2.3 C ơ sở đị nh l ượ ng
2.2.3.1 Tuân theo định luật Lambert – Beer
Khi chiếu một chùm b)c x& đ n s/c đi qua một lớ p dung d*ch có bề dày l và cónồng độ là C, thì sau khi đi qua dung d*ch cư% ng độ b)c x& b* giảm đi do quá trình h,p
thu, phản x&, tán x&… Độ h,p thu quang của dung d*ch tỉ lệ thu"n vớ i C và l.
Độ truyền quang (T) hay độ h,p thu (A) ph. thuộc vào bản ch,t của v"t ch,t, độ dày truyền ánh sáng I và nồng độ C của dung d*ch.
2.2.3.2 Khoảng tuân theo định luật Lambert-Beer
Khi biểu diGn đ*nh lu"t Lambert-Beer trên đồ th* tùy theo cách thực hiện phép đo,ta thư% ng g3p đư% ng biểu diGn sự ph. thuộc độ h,p thu A vào cư% ng độ C của dungd*ch có d&ng: y=ax+b. Hệ s# góc a cho biết độ nh&y của phư ng pháp, trong phư ngpháp quang ph- tử ngo&i khả kiến ngư% i ta chỉ đo dung d*ch trong khoảng tuân theo
đ*nh lu"t Lambert – Beer t)c là khoảng nồng độ mà $ đó giá tr* εkhông thay đ-i. Hệ s# góc a càng lớ n và khoảng tuân theo đ*nh lu"t Lambert-Beer càng rộng là điều kiện
thu"n lợ i cho phép xác đ*nh.
2.2.3.3 S ự lệch khỏi định luật Beer
Khoảng tuyến tính LOL (Limit of Linear Response) là khoảng nồng độ tuân theo
đ*nh lu"t Beer (A=εlC ) ngh ( a là khi nồng độ t!ng thì độ h,p thu quang A t!ng. Ngoàigiớ i h&n LOL là sự lệch khCi đ*nh lu"t Beer, ngh ( a là khi nồng độ t!ng nhưng độ h,pth. quang A hầu như không t!ng n+a. Nguyên nhân của quá trình này là do nồng độ quá lớ n. Ngoài ra khoảng tuyến tính LOL còn b* ảnh hư$ ng b$ i dung môi, m)c độ đ n
s/c của ánh sáng sử d.ng, pH của dung d*ch, lực ion, sự pha loãng.
Nguồ n sáng:là chùm b)c x& phát ra từ đèn. Máy quang ph- dung đèn hydro hayđèn Deuterium cho ph- phát x& liên t.c trong vùng UV từ 160-380nm (nhưng thư% ngsử d.ng 200-340nm) và đèn Tungsten halogen đo vùng 380-1000nm. Để làm việc chocả hai vùng thì phải có đủ 2 lo&i đèn trên. Một yêu cầu đ#i vớ i nguồn sáng là phải -nđ*nh, tu-i th' cao và phát b)c x& liên t.c trong vùng ph- cần đo.
B'ng 2.1: Ngu7n phát n5ng lượ ng trong các thi(t bị quang ph$ Ngu7n Vùng bướ c sóng S% d0ng
Đèn hồ quang Xe 200 – 1000 nm Phát x& huHnh quang phân tử
Đèn Nernst 0,4 – 20 µm H,p th. phân tử hồng ngo&i
Đèn cực âm hallow UV/Vis H,p th. nguyên tử
Đèn h i nướ c Hg UV/Vis Phát x& huHnh quang phân tử
Laser UV/VisH,p th. phân tử, nguyên tử, huHnh
quang, tán x&
H ệ tán sắ c: Có ch)c n!ng tách b)c x& đa s/c thành b)c x& đ n s/c, bao gồmkính l'c, l!ng kính hay cách tử.Cách tử là một bảng nhôm hay các kim lo&i Cu, Ag,Au... đượ c v&ch thành nh+ng rãnh hình tam giác song song. Khi chiếu ánh sáng quacách tử, phần còn l&i có tác d.ng t&o nên vân nhiGu x& có bướ c sóng khác nhau, khiquay cách tử sF t&o ra ph- nhiGu x& gi#ng như trư% ng hợ p ánh sáng qua l!ng kính. Ư uđiểm là cho độ phân giải t#t, tán s/c tuyến tính, độ rộng của dải -n đ*nh, ch'n bướ c
sóng đ n giản, g'n nh0, dG chế t&o nên hiện nay sử d.ng cách tử t&o ánh sáng đ n s/cđượ c ưa chuộng. Cách tử dùng cho UV/Vis có 1200 vạch/mm (thư% ng dao động từ 300– 3600 vạch/mm, s# v&ch càng nhiều thì n!ng su,t phân giải càng cao.
M ẫ u phân tích: ch,t phân tích có thể cho tác d.ng vớ i một thu#c thử trong môitrư% ng thích hợ p nh1m t&o ph)c ch,t có độ nh&y đảm bảo tính đ*nh lượ ng cho phư ngpháp. Nêu ch,t phân tích là ch,t khí thì phải ch)a mẫu vào cuvet đóng kín. Cuvet phảilàm b1ng ch,t liệu cho b)c x& $ vùng cần đo đi qua. Cuvet thủy tinh không thích hợ pcho vùng UV. Cuvet th&ch anh cho b)c x& đi qua từ 190-1000nm. Cuvet nhựa chỉ dùng trong vùng Vis và chỉ sử d.ng đượ c một vài lần.
Detector: trong các máy đ n giản dùng tế bào quang điện để chuyển tín hiệuquang thành tín hiệu điện rồi cho qua bộ khuếch đ&i hiển th* kết quả đo. Trong cácmáy thế hệ mớ i có độ nh&y cao thư% ng dùng detector d&ng #ng nhân quang ho3c lo&ichuEi diot (DAD). Detector chuEi diot thích hợ p cho việc đo đồng th% i nhiều c,u tử vớ i nhiều bướ c sóng khác nhau, thiết b* khá bền.
2.2.3.4 Nguyên lý hoạt động của máy quang phổ t ử ngoại khả kiế n
Hai nguồn sáng phát ra b)c x& tử ngo&i, khả kiến từ đèn Deutrium và đènTungsten qua khe vào đến bộ ph"n tán s/c (ph- biến là l!ng kính th&ch anh và cáchtử). T&i đây ánh sáng đa s/c sF đượ c tách thành đ n s/c, bộ ph"n chia chùm sáng sF hướ ng chùm sáng đ n s/c luân phiên đi đến cuvet ch)a dung d*ch mẫu và cuvet ch)a
dung môi. Bộ ph"n phân tích detector sF so sánh cư% ng độ chùm sáng đi qua dungd*ch mẫu (I) và cư% ng độ chùm sáng đi qua dung môi (I0), các tế bào quang điện sF chuyển tín hiệu quang thành tín hiệu điện rồi cho qua bộ khuếch đ&i hiển th* kết quả đo.
2.2.3.5 M ột số yêu cầu của phươ ng pháp quang phổ t ử ngoại khả kiế n
Hợ p ch,t cần xác đ*nh là phải bền, ít phân ly, -n đ*nh, không thay đ-i thành phầntrong khoảng th% i gian nh,t đ*nh để thực hiện phép đo (10-20 phút).
Hệ s#ε lớ n có giá tr* từ 103-5.104 l.mol-1.cm-1, có thể thực hiện phản )ng t&o màuvớ i các thu#c thử vô c và h+u c .
Nồng độ các ch,t xác đ*nh theo đ*nh lu"t Lambert-Beer.
Các hợ p ch,t ph)c cần đo phải có Dmax khác vớ i Dmax củathu#c thử trong cùng
điều kiện t)c là ∆D = 80-100nm.
Dung môi để đo quang ph- tử ngo&i, khả kiến không đượ c h,p thu $ vùng ph- cần đo. Ngư% i ta thư% ng dùng các lo&i dung môi như: methanol, ethanol, nướ c,…
Trong khi đo thì dung môi đóng vai trò quang tr'ng nên dung môi phải đượ c tinhchế một cách c2n th"n. Nếu dung môi có lẫn t&p ch,t vớ i một lượ ng nhC cKng có thể làm sai lệch kết quả.
2.2.3.6 M ột số phươ ng pháp phân tích quang phổ t ử ngoại khả kiế n
− Phư ng pháp so sánh:
So sánh cư% ng độ màu của dung d*ch cần xác đ*nh vớ i cư% ng độ màu củadung d*ch chu2n đã biết nồng độ. G'i nồng độ của ch,t chu2n là Ck, của mẫu phân tíchlà Cx, dựa theo đ*nh lu"t Lambert-Beer có thể viết:
Ak = JklkCk hay Jk = Ak /lkCk
Ax = JxlxCx hay Jx = Ax /lxCx
Từ hai phư ng trình trên suy ra: Cx =
Nếu ch'n cuvet đo mẫu chu2n và mẫu phân tích có chiều dày như nhau t)c
Vớ i A1, A2, C1, C2 là độ h,p thu và nồng độ của dung d*ch chu2n tư ng )ngsao cho A1< Ax< A2 có ngh ( a C1 < Cx< C2 .
− Phư ng pháp thêm chu2n
Ph&m vi )ng d.ng là xác đ*nh các ch,t có hàm lượ ng vi lượ ng ho3c siêu vilượ ng, lo&i bC ảnh hư$ ng của ch,t l&. Có 2 phư ng pháp là phư ng pháp sử d.ng côngth)c và phư ng pháp đồ th*.
+ Phư ng pháp sử d.ng công th)c:
C = C AA − A
Trong đó:
Axlà độ h,p thu của dung d*ch xác đ*nh tư ng )ng vớ i thể tích Vx
Alà độ h,p thu của dung d*ch có thêm chu2n.
Ca là nồng độ ch,t chu2n thêm vào.
Cxlà nồng độ ch,t cần xác đ*nh trong thể tích Vx
Công th)c đư c thiết l"p từ:
Ax = JlCx A = Jxl(Cx + Ca )
Cx đượ c biểu diGn theo đ n v* của Ca
Cách thự c hiện:
L,y 3 lần của dung d*ch cần xác đ*nh nồng độ cho vào 3 bình đ*nhm)c có thể tích V (ml).
Bình 1: Thêm thu#c thử và các ch,t để t&o môi trư% ng pH chodung d*ch, dung d*ch g'i là dung d*ch xác đ*nh Cx, độ h,p thu quang tư ng )ng là Ax.
Bình 2: Thêm một lượ ng chính xác dung d*ch tiêu chu2n đã biếtchính xác nồng độ Ca, tiến hành phản )ng t&o màu gi#ng bình 1. Dung d*ch có độ h,pthu tư ng )ng là
.
Bình 3: Chỉ thêm các ch,t để t&o pH cho dung d*ch, l,y dung d*chnày làm dung d*ch so sánh.
Từ Cx có trong thể tích Vx (ml) có thể quy về thể tích ban đâu củamẫu V0 (ml):
=
+ Phư ng pháp sử d.ng đồ th*:
Có ít nh,t 3 dung d*ch thêm chu2n. L,y ít nh,t 4 lần của dung d*ch cầnxác đ*nh nồng độ cho vào 4 bình đ*nh m)c V (ml). Sau đó thêm chính xác một lượ ngV1, V2, V3, dung d*ch tiêu chu2n có nồng độ tư ng )ng Ca1, Ca2, Ca3 vào 3 bình đ*nhm)c trên. Tiến hành phản )ng t&o màu. Bình còn l&i để làm dung d*ch so sánh, cKngchu2n b* gi#ng như phư ng pháp công th)c.
Độ h,p thu của các dung d*ch thêm so vớ i dung d*ch so sánh
Hình 2.4: Tư# ng quan c8a phư# ng pháp thêm chu4n s% d0ng /7 thị
Có thể đ'c kết quả trên đồ th* ho3c sử d.ng phư ng trình hồi quy cód&ng:
A = aC + b (hồi quy tuyến tính y = ax + b)
Ax = b
Cx=
−
Phư ng pháp l"p đư% ng chu2n
Phư ng trình c bản của phép đo đ*nh lượ ng theo ph- UV-Vis là:A= JlC (Jl = const v"y A = f(C) là hàm b"c nh,t)
B1ng cách chu2n b* một dãy dung d*ch chu2n có nồng độ t!ng dần và biếtchính xác trướ c C1, C2, C3,… (thư% ng là 5-7 nồng độ n1m trong vùng tuyến tính củam#i quan hệ A-C) và dung d*ch mẫu có ch,t cần xác đ*nh nồng độ trong cùng điềukiện phân tích như dãy dung d*ch chu2n. Nghiên c)u ch'n điều kiện phù hợ p nh,t đoph- của các mẫu chu2n và mẫu phân tích như các thông s# về th% i gian, môi trư% ng,
lo&i cuvet,… Đo độ h,p thu quang của các dung d*ch chu2n, dựng đư% ng chu2n theohệ t'a độ A-C sau đó đo độ h,p thu quang của dung d*ch mẫu cần xác đ*nh nồng độ (giả sử là Ax), rồi áp vào đư% ng chu2n ta sF có nồng độ Cx tư ng )ng vớ i nồng độ ch,tcần xác đ*nh.
Hình 2.5: Đ7 thị /ư9 ng chu4n tư# ng quan A-C
2.2.4 Ứ ng d ụ ng củ a phổ tử ngoại, khả kiế n
2.2.4.1 Xác định mứ c độ tinh khiế t của hợ p chấ t
Nếu hợ p ch,t trong su#t, các vết của t&p ch,t dG phát hiện khi chúng có cư% ng độ h,p th. đủ m&nh.
Nếu hợ p ch,t có v&ch h,p th. $ vùng tử ngo&i – khả kiến thì cần tinh chế cho đếnkhi hệ s# phân tử của sự h,p th. đ&t giá tr* không đ-i.
2.2.4.2 Nhận biế t và xác định cấ u trúc của hợ p chấ t
Nh"n biết sản ph2m của sự t-ng hợ p b1ng cách so sánh đư% ng cong h,p th. củasản ph2m t-ng hợ p và đư% ng h,p th. của sản ph2m thiên nhiên hay mẫu chu2n.
Nh"n biết nhóm ch)c của hợ p ch,t dựa vào quang ph-, các thông tin về các
nguyên t# và phản )ng đ*nh các nhóm ch)c. Có thể sử d.ng cư% ng độ v&ch h,p th. vớ i m.c đích nh"n d&ng trong trư% ng hợ p ch,t tinh khiết.
Nh"n biết c,u t&o của hợ p ch,t ban đầu dựa vào s# liệu h,p th. của các dẫn xu,thay sản ph2m phân hủy của nó.
Xác đ*nh đồng phân hình h'c, d&ng trans có Dmax, εmaxlớ n h n d&ng cis.
Xác đ*nh sự đồng phân do sự hE biến enol – keton, thiol – thion.
Điều kiện để có kết quả xác đáng: ch,t phân tích tuân theo đ*nh lu"t Lambert –Beer, đã biết h1ng s# h,p th. của mEi hợ p ch,t tinh khiết.
2.2.4.4 Xác định tr ọng lượ ng phân t ử
Khi hợ p ch,t ban đầu không h,p th. trong vùng sóng này, nếu nó phản )ng vớ itác nhân có v&ch h,p th. đ3c trưng, cư% ng độ m&nh và độ dài sóng… thì hệ s# h,p th. của ch,t dẫn xu,t thu đượ c không khác hệ s# của tác nhân.
Nếu hệ s# h,p th. này không đ-i trong b,t c) dẫn xu,t nào thì m"t độ quang h'cAsF ph. thuộc vào M của ch,t ban đầu
= !"
Trong đó:
+ ! là nồng độ ch,t+
" là chiều dày cuvet
2.2.4.5 Xác định hằ ng số phân ly của acid, base
Ví d.:
# $ #&' ( #)' $
*+ = * # " , -.
./
Quang ph- đượ c sử d.ng để xác đ*nh ", 22/ , đo pH của dung d*ch sF suy ra pKa.
2.2.4.6 Nghiên cứ u phản ứ ng hóa học
Theo dõi biến đ-i nồng độ các ch,t trong phản )ng.
Xác đ*nh v"n t#c phản )ng.
Thiết l"p công th)c thực nghiệm và h1ng s# t&o ph)c trong dung d*ch.
2.3
N2i dung th4m /ịnh[4][8]
Kiểm đ*nh, đánh giá phư ng pháp b1ng một s# nội dung th2m đ*nh sau:
2.3.1 Độ tuyế n tính
− Định nghĩ a:
Độ tuyến tính của phư ng pháp phân tích là khả n!ng lu"n ra kết quả thử của phư ng pháp ho3c b1ng phép biến đ-i toán h'c hay trực tiếp dựa vào tư ng quantL lệ gi+a đ&i lượ ng đo đượ c và nồng độ.
Độ tuyến tính trong một miền giá tr* đượ c xác đ*nh b1ng hệ s# tư ng quan.
Tiến hành thực nghiệm để xác đ*nh )ng vớ i các nồng độ x biết trướ c củagiá tr* đo đượ c y. Như ta đã biết nếu y ph. thuộc tuyến tính vào x có ngh ( a là trongkhoảng nồng độ cần khảo sát đư% ng biểu diGn y theo x là một đư% ng thMng (đo&nth1ng) theo phư ng trình sau: y= ax + b.
Dựa vào kết quả thu đượ c từ thực nghiệm của x và y tư ng )ng ta tính hệ s# tư ng quan:
R phải n1m trong giá tr* -1 đến +1+ Nếu:+ R = 1: có tư ng quan tuyến tính rõ rệt.+
R> 0: có tư ng quan đồng biến.+ R < 0: có tư ng quan ngh*ch biến.+
R< 0,5: coi như không có tư ng quan tuyến tính.+ R> 0,5: có ph. thuộc tuyến tính.
Sau khi đã xác đ*nh đượ c khoảng tuyến tính của phư ng pháp, ta có thể xâydựng phư ng pháp hồi quy của khoảng này, t)c là đi tìm hệ s# a và b của phư ng
2.3.2 Giớ i hạ n phát hiệ n, giớ i hạ n đị nh l ượ ng
2.3.2.1 Giớ i hạn phát hiện (LOD):
− Định nghĩ a:
Giớ i h&n phát hiện là nồng độ mà t&i đó giá tr* xác đ*nh đượ c lớ n h n độ
không đảm bảo đo của phư ng pháp. Đây là nồng độ th,p nh,t của ch,t phân tíchtrong mẫu có thể phát hiện đượ c nhưng chưa thể đ*nh lượ ng đượ c (đ#i vớ i phư ngpháp đ*nh lượ ng).
− Cách xác định:
Làm trên mẫu tr/ng (mẫu có thành phần như mẫu thử nhưng không có ch,tphân tích)
Phân tích mẫu n (n = 6 – 10) lần song song, tính độ lệch chu2n. Độ lệchchu2n này phải khác không.
Tính LOD: D ' E = 6 8 FGE
GE = H 4 567 − 689&<7> − 1
Trong đó:
+ 680: trung bình của mẫu tr/ng.+
SD0: độ lệch chu2n của mẫu tr/ng.
2.3.2.2
Giớ i hạn định lượ ng (LOQ):
− Định nghĩ a:
Giớ i h&n đ*nh lượ ng là nồng độ t#i thiểu của ch,t cần phân tích có trongmẫu thí nghiệm còn có thể xác đ*nh đượ c vớ i độ đúng và độ chính xác có thể ch,pnh"n đượ c.
LOQ trong nhiều trư% ng hợ p có thể là điểm th,p nh,t của khoảng tuyếntính.
− Cách xác định:
Làm trên mẫu tr/ng (mẫu có thành phần như mẫu thử nhưng không có ch,tphân tích)
Phân tích mẫu n (n=6 – 10) lần song song, tính độ lệch chu2n. Độ lệchchu2n này phải khác không.
Độ chính xác là m)c độ sát gần gi+a các kết quả thử riêng rN x i vớ i giá tr* trung bình x; thu đượ c khi áp d.ng phư ng pháp đề xu,t cho cùng một mẫu thử đồngnh,t trong điều kiện xác đ*nh.
Độ chính xác b* ảnh hư$ ng b$ i sai s# ngẫu nhiên. Độ chính xác đượ c biểuth* b1ng độ lệch chu2n tư ng đ#i (RSD%: Relative Standard Deviation %).
Độ chính xác cho biết m)c độ phân tán của phép thử song song và nó có thể đánh giá qua độ lệch chu2n SD hay độ lệch chu2n tư ng đ#i RSD vớ i n lần đo:
GE = H 4567 −689& − 1
3 GE = GEJ10068
Trong đó:
+ xi là giá tr* đo đượ c th) i+
x; là giá tr* trung bình+
n là s# lần đo
− Cách tiế n hành
Trên mẫu thử đã đượ c làm đồng nh,t, tiến hành xác đ*nh b1ng phư ng phápđề xu,t n lần (n từ 6 – 10 hay nhiều h n), sau đó áp d.ng công th)c tính SD, RSD (haycòn g'i là khoảng biến động CV).
−
Yêu cầu:RSD càng nhC, phư ng pháp càng chính xác, RSD do mEi phòng thí
Độ đúng là m)c độ gần sát của cac giá tr* tìm th,y vớ i giá tr* thực khi ápd.ng quy trình đề xu,t trên cùng một mẫu thử đã đượ c làm đồng nh,t trong cùng mộtđiều kiện xác đ*nh.
Độ đúng đượ c biểu th* b1ng tL lệ thu hồi.
3K 5%9 = LMNKOPNMQ LRSNOMQ 100
Trong đó:
+ UVWXYVUZ = [\ − ]U^_W
+ ]`VXUZ =a^bcd efgh efijc hfkl mno
− Cách tiế n hành:
Xác đ*nh hàm lượ ng của ho&t ch,t cần đem thử b1ng phư ng pháp đã đề xu,t.
Thêm một lượ ng ch,t chu2n của ho&t ch,t cần thử vớ i hàm lượ ng b1ng vớ ihàm lượ ng trung bình p q0% của ch,t đó trong mẫu đem thử.
Tiến hành đ*nh lượ ng b1ng phư ng pháp đề xu,t để tìm hàm lượ ng củaphần thêm vào ch,t cần thử.
Từ kết quả thu đượ c xác đ*nh tL lệ thu hồi của ch,t đem thử.
− Yêu cầu:
Phư ng pháp thử nghiệm đượ c ch,p nh"n khi Rc có giá tr* trong khoảngrs% t 10q%.
2.3.5 Giớ i hạ n tin cậ y
− Khái niệm:
Giớ i h&n tin c"y là khoảng giá tr* bao quanh kết quả đo của phư ng phápphân tích. Ký hiệu µ.
Giớ i h&n tin c"y đượ c tính theo công th)c:
µ = ±Ruvw
Trong đó:
+
t: hệt s# student tra $ m)c 95%+
S: độ lệch chu2n của phép đo+ N: s# lần thực hiện phép đo+
B'ng 2.2: Values of t for v Degrees of Freedom for Various Confidence Leveis
v Confidence Level
90% 95% 99% 99.5%
1 6.314 12.706 63.657 12732
2 2.920 4.303 9.925 14.089
3 2.353 3.182 5.841 7.453
4 2.132 2.776 4.604 5.598
5 2.015 2.571 4.032 4.773
6 1.943 2.447 3.707 4.317
7 1.895 2.365 3.500 4.029
8 1.860 2.306 3.355 3.832
9 1.833 2.262 3.250 3.690
10 1.812 2.228 3.169 3.581
15 1.753 2.131 2.947 3.252
20 1.725 2.086 2.845 3.153
25 1.708 2.060 2.787 3.078
O 1.645 1.960 2.576 2.807
2.3.6 Miề n giá trị (khoả ng nồ ng độ tuyế n tính) (Range)
− Định nghĩ a:
Miền giá tr* của một phư ng pháp phân tích là khoảng thư% ng là nồng độ gi+a nồng độ cao và nồng độ th,p đã đượ c xác đ*nh theo phư ng pháp đề xu,t là đ&tđộ chính xác, độ đúng và tính tuyến tính ch,p nh"n đượ c.
Miền giá tr* thư% ng đượ c biểu th* b1ng khoảng nồng độ mà khoảng nồng độ này ph. thuộc gi+a đ&i lượ ng đo đượ c và nồng độ tuyến tính.
Kết hợ p vớ i việc xác đ*nh tính tuyến tính ta xác đ*nh luôn cả miền giá tr*.Việc xác đ*nh này cKng có thể nh"n biết trực tiếp trên đồ th* khi ta vF đư% ng chu2ndựa vào kết quả thu đượ c từ thực nghiệm.
Thông thư% ng trong phần kết lu"n của phư ng pháp đo quang ta hay th,y
nêu lên như sau: khoảng nồng độ tuyến tính, hay khoảng nồng độ tuân theo đ*nh lu"tLambert – Beer là a (mg/ml) – b (mg/ml).
Dùng NaOH 0,1N chu2n độ 2g thu#c mỡ Benzosali, vớ i ch,t chỉ th* phenolphtalein, vớ i một lượ ng dư nhC NaOH 0,1N sF làm dung d*ch chuyển sang màuhồng. Ta thu đượ c giá tr* Vt-ng NaOH cần dùng để phản )ng vớ i hai acid trong thu#c.
Theo phư ng trình trên ta th,y:
1ml NaOH 0,1N tư ng )ng vớ i 0,0138g acid salicylic
1ml NaOH 0,1N tư ng )ng vớ i 0,0122g acid benzoic
Thông qua phư ng pháp đ*nh lượ ng acid salicylic ta xác đ*nh đượ c hàm lượ ngthực của acidsalicylic trong 2g chế ph2m (cKng như thu#c), tử Vt-ng NaOH ta xác đ*nh
đượ c lượ ng acid benzoic còn l&i. 3.2.2 Nguyên tắ c đị nh l ượ ng acid salicylic:
Ph)c ch,t màu tím đượ c t&o thành từ phản )ng của ion Fe3+ vớ i acid salicylic,cư% ng độ màu của ph)c ch,t đượ c quyết đ*nh b$ i nồng độ acid salicylic trong dungd*ch. Ph)c này có khả n!ng h,p th. $ vùng khả kiến:
2 Khảo sát khoảng tuyến tính Tìm khoảng tuyến tính
3 L"p đư% ng chu2n Xây dựng biểu đồ m#i quan hệ A-C
4 Khảo sát LOD,LOQXác đ*nh giá tr* LOD,LOQ của phư ng
pháp
5 Chu2n độ mẫu thu#c Tìm Vt-ng NaOH, đ*nh lượ ng acid benzoic
6 Đo quang mẫu thu#c Đ*nh lượ ng acid salicylic
7 Khảo sát độ đúng Tìm độ đúng của phư ng pháp
7 Khảo sát độ l"p l&i Kiểm tra độ l"p l&i của phư ng pháp
3.4 Ti(n hành thí nghi3m
Pha dung d ịch acid salicylic chuần 0,24 mg/ml
Cân chính xác 60mg acid salicylic chu2n cho vào becher 100ml, thêm khoảng50ml nướ c c,t, đun nh0, dùng đKa thủy tinh khu,y đều cho đến khi acid salicylic tanhoàn toàn. Chuyển toàn bộ dung d*ch vào bình đ*nh m)c 250ml, dùng khoảng 20ml
nướ c c,t tráng becher vài lần cho vào bình đ*nh m)c, sau đó đ*nh m)c đến v&ch b1ngnướ c c,t.
Pha dung d ịch HNO3 0,1%
Dùng pipet hút chính xác 1ml HNO3 65% cho vào bình đ*nh m)c 1000ml, thêmtiếp vào 649ml nướ c c,t, l/c đều.
Pha dung d ịch FeCl3 0,1% trong dung d ịch HNO3 0,1%
Cân chính xác 1,665g FeCl3.6H2O cho vào becher 100ml, thêm 50ml dung d*chHNO3 0,1%, dùng đKa thủy tinh khu,y đều cho đến khi tan hết. Chuyển toàn bộ dungd*ch vào bình đ*nh m)c 1000ml, dùng khoảng 30ml dung d*ch HNO3 0,1% trángbecher vài lần cho vào bình đ*nh m)c, sau đó đ*nh m)c đến v&ch b1ng dung d*chHNO3 0,1%.
3.4.1 Xác đị nh bướ c sóng cự c đại
Pha dung d*ch acid salicylic chu2n 0,24 mg/ml vớ i dung d*ch FeCl3 0,1% trong
HNO3 0,1%, l/c đều, để phản )ng trong nhiệt độ phòng trong 15 phút. Pha dãy dung d ịch theo bảng sau:
B'ng 3.2: Dãy dung dịch xác /ịnh bướ c sóng c< c /&i
STTDung dịch acid
salicylic 0,24mg/ml (ml)
Dung dịch FeCl30,1% trongHNO3 0,1% (ml)
N7ng /2 acidsalicylic(mg/ml)
1 2,5
Đ*nh m)c đến v&ch 25 ml
0,024
2 3,5 0,0336
3 4,5 0,0432
Tiến hành quét ph- dãy dung d*ch trong vùng từ 400-900 nm, vớ i mẫu tr/ng làdung d*ch FeCl3 0,1% trong dung d*ch HNO3 0,1%.
3.4.2 Khả o sát khoả ng tuyế n tính, miề n giá trị
Pha dung d*ch acid salicylic chu2n 0,24 mg/ml vớ i dung d*ch FeCl3 0,1% trongHNO3 0,1%, l/c đều, để phản )ng trong nhiệt độ phòng trong 15 phút.
3.4.5 Đị nh l ượ ng mẫ u thuố c mỡ Banzosali (TRAPHACO)
3.4.5.1 Định lượ ng acid benzoic:
Cân chính xác 2g chế ph2m thu#c mỡ benzosali cho vào bình tam giác dungtích 250 ml, thêm 150 ml nướ c c,t, đun nóng cho chảy rồi chu2n độ b1ng dung d*chNaOH 0,1 N, dùng dung d*ch phenolphtaleinlàm chỉ th*, đến khi một lượ ng nhC NaOH
0,1N làm dung d*ch chuyển sang hồng thì kết thúc và ghi nh"n giá tr* VNaOH . Gi+ l&idung d*ch này để đ*nh lượ ng acid salicylic. L"p l&i 3 lần.
3.4.5.2 Định lượ ng acid salicylic trong chế phẩ m
Làm nguội dung d*ch đã chu2n độ xong $ phần đ*nh lượ ng acid benzoic. L'c quagi,y l'c đã th,m nướ c vào bình đ*nh m)c 250ml, thêm khoảng 20ml nướ cc,t vào bìnhnón, tráng kP và l'c tiếp vào bình đ*nh m)c trên, làm như v"y 2 lần, t"p trung d*ch l'cvào bình đ*nh m)c, thêm nướ cc,t vừa đủ đến v&ch, l/c đều. L,y chính xác 2,5ml d*chl'c vào bình đ*nh m)c 25ml, thêm dung d*ch FeCl30,1% trong dung d*ch HNO3 0,1%vừa đủ đến v&ch, để phản )ng $ nhiệt độ phòng trong 15 phút. Đo độ h,p th. của dungd*ch này $ bướ c sóng Dmaxvớ i mẫu tr/ng là dung d*ch FeCl3 0,1% trong dung d*chHNO3 0,1%.Đo 3 lần l,y giá tr* trung bình..
3.4.6 Khả o sát độ đ úng
Pha dung d ịch m u thử : Cân 2g chế ph2m cho vào becher 100ml thêm 60mlnướ c c,t, đun nóng cho chảy. L'c qua gi,y l'c đã th,m nướ c vào bình đ*nh m)c250ml, tráng kP và l'c tiếp vào bình đ*nh m)c trên, làm như v"y 2 lần, t"p trung d*chl'c vào bình đ*nh m)c, thêm nướ c c,t vừa đủ đến v&ch, l/c đều.
Pha dung d ịch acid salicylic chuẩ n: Cân chính xác 60mg acid salicylic chu2n
cho vào becher 100ml, thêm khoảng 50 ml nướ c c,t, đun nh0, dùng đKa thủy tinhkhu,y đều cho đến khi acid salicylic tan hoàn toàn. Chuyển toàn bộ dung d*ch vàobình đ*nh m)c 250ml, dùng khoảng 20ml nướ c c,t tráng becher vài lần cho vào bìnhđ*nh m)c, sau đó đ*nh m)c đến v&ch b1ng nướ c c,t.
Pha dung d ịch theo bảng sau:
B'ng 3.5: Kh'o sát /2 /úng
STTDung dịch m=u th%
(ml)Dung dịch acid
salicylic chu4n (ml)Dung dịch FeCl3 0,1%trong HNO3 0,1% (ml)
1 3 0 Đ*nh m)c đến v&ch 25ml2 3 0,6
Tiến hành đ*nh lượ ng hai dung d*ch trên b1ng đư% ng chu2n đã thiết l"p, mEi lo&idung d*ch đo 3 lần, vớ i mẫu tr/ng là dung d*ch FeCl3 0,1% trong dung d*ch HNO3 0,1%.
Pha dung d ịch m u thử : Cân 2g chế ph2m cho vào becher 100ml thêm 60mlnướ c c,t, đun nóng cho chảy. L'c qua gi,y l'c đã th,m nướ c vào bình đ*nh m)c250ml, tráng kP và l'c tiếp vào bình đ*nh m)c trên, làm như v"y 2 lần, t"p trung d*chl'c vào bình đ*nh m)c, thêm nướ c c,t vừa đủ đến v&ch, l/c đều.
Pha dung d ịch theo bảng sau:
B'ng 3.6: Kh'o sát /2 chính xác
Bình đ*nh m)c25ml
1 2 3 4 5 6
Dung d*ch mẫuthử (ml)
4 4 4 4 4 4
Dung d*ch FeCl3 0,1% trong HNO3
0,1% (ml) Đ*nh m)c đến v&ch 25ml
Tiến hành do độ h,p thu của dãy dung d*ch acid salicylic trên $ Dmax khảo sát, vớ imẫu tr/ng là dung d*ch FeCl3 0,1% trong dung d*ch HNO3 0,1%.
Hình 4.1: Ph$ /7 acid salicylic vớ i n7ng /2 khác nhau
Từ ph- đồ trên ta có thể th,y r1ng, vớ i nồng độ acid salicylic t!ng dần đều )ngvớ i giá tr* thể tích từ 2,5ml, 3,5ml, 4,5ml đều có peak đ&t cực đ&i h,p thu $ bướ c sóng
528nm. Do đó, sử d.ng bướ c sóng 528nm đã khảo sát để đ*nh lượ ng acid salicylictrong mẫu thu#c mỡ Benzosali.
Hình 4.3: Đ7 thị kh'o sát kho'ng tuy(n tính n7ng /2 0,0048mg/ml – 0,0912mg/ml
Hình 4.4: Đ7 thị kh'o sát kho'ng tuy(n tính n7ng /2 0,0048mg/ml – 0,1008mg/ml
Dựa vào hai đồ th*, vớ i nồng độ trong khoảng từ 0,0048mg/ml – 0,0912mg/mlgiá tr* R2 = 0,998 (R = 0,999), ta có thể th,y r1ng đây là khoảng nồng độ tuyến tínhcủa acid salicylic, trong khoảng giá tr* này có sự tư ng quan ch3c chF gi+a nồng độ ho&t ch,t và độ h,p thu. Còn khi t!ng đến khoảng nồng độ 0,0048 mg/ml – 0,1008mg/mlgiá tr* R2= 0,989, có d,u hiệu giảm độ tuyến tính. Vì v"y, ta có thể ch'n miềngiá tr* của phư ng pháp trong khoảng nồng độ 0,0048 mg/ml – 0,0912 mg/ml và tiếnhành l"p đư% ng chu2n trong khoảng nồng độ này.
Hình 4.6: Đư9 ng chu4n bi:u thị mi tư# ng quan A – C
Từ đồ th* trên, có nh"n th,y có sự tư ng quan tuyến tính gi+a nồng độ ho&t ch,tvà độ h,p thu, vớ i giá tr* R2 = 0,999 ta có thể s+ d.ng phư ng trình hồi quy y= 11,77x+ 0,008 (t)c Abs = 11,77C + 0,008) để tiến hành đ*nh lượ ng.
4.4 Giớ i h&n phát hi3n (LOD), giớ i h&n /ịnh lượ ng (LOQ)
B'ng 4.4: K(t qu' /ịnh lượ ng acid salicylic trong m=u phân tích
M u 1 2 3
Abs 0,296 0,294 0,297
C acid salicylic (mg/ml) 0,024469 0,024299 0,024554C trong m thuố c(mg/ml) 0,24469 0,24299 0,24554
Hàm lượ ng (mg) 61,1725 60,7475 61,385
mcân (g) 2,0011
SD 0,3246
RSD 0,5288
L; p z 61,1017 p 0,8064
Từ kết quả bảng s# liệu trên, ta có thể th,y r1ng, hàm lượ ng acid salicylic trong2,0011 (g) mẫu thu#c là 61,1017 (mg) tư ng )ng 3,053% phù hợ p vớ i khoảng hàmlượ ng yêu cầu theo dượ c điển Việt Nam IV là từ 2,7% đến 3,3%.
4.6 Kh'o sát /2 /úng
B'ng 4.5: K(t qu' kh'o sát /2 /úng c8a phư# ng pháp
M u 1 2 3
Abs m u thử 0,355 0,358 0,354
Abs m u thêm chuẩ n 0,426 0,422 0,424
C m u thử (mg/ml) 0,0295 0,0297 0,0294
C m u thêm chuẩ n (mg/ml) 0,0355 0,0352 0,0353
Lượ ng có s" n (mg) 61,458 61,875 61,25
Lượ ng tìm thấ y (mg) 73,958 73,333 73,542
Lượ ng chuẩ n thêm vào
(mg)12
Độ thu h#i (%) 100,692
Phư ng pháp có độ ph.c hồi là 100,692%. Phư ng pháp có độ đúng đ&t yêu cầu.
Từ kết quả trên ta có thể th,y r1ng, hàm lượ ng acid benzoic trong mẫu thu#c là6,1495% phù hợ p vớ i khoảng hàm lượ ng yêu cầu trong Dượ c điển Việt Nam IV là từ 5,7% đến 6,3%.
Trong bài lu"n v!n này đã đ&t đượ c nh+ng kết quả:
−
Khảo sát độ h,p thu bướ c sóng cực đ&i của ph)c gi+a acid salicylic và Fe3+ trong vùng khả kiến xác đ*nh Dmax = 528nm
−
Khảo sát khoảng tuyến tính, miền giá tr* của phư ng pháp xác đ*nh khoảngnồng độ tuyến tính 0,0048 mg/ml – 0,0912 mg/ml.
−
Thiết l"p đư% ng chu2n trong khoảng nồng độ tuyến tính.
− Khảo sát giớ i h&n phát hiện, giớ i h&n đ*nh lượ ng.
− Đo quang để xác đ*nh hàm lượ ng acid salicylic trong mẫu.
− Chu2n độ b1ng NaOH xác đ*nh hàm lượ ng acid benzoic trong mẫu.
−
Khảo sát độ đúng, độ chính xác của phư ng pháp xác đ*nh phư ng pháp cóthể thực hiện đượ c vớ i độ chính xác, độ đúng cao.
5.2 Ki(n nghị
− Do một s# giớ i h&n về th% i gian, phư ng tiện nên lu"n v!n chỉ đ*nh lượ ngthu#c m$ Benzosali của TRAPHACO. Dựa trên phư ng pháp trên, có thể tiến hành đ*nh lượ ng mẫu thu#c Benzosali của các nhà sản xu,t khác (Côngty TNHH Dượ c ph2m Nam Tiến,…) để so sánh ch,t lượ ng.
− Có thể tiến hành khảo sát một s# yếu t# ảnh hư$ ng tớ i khả n!ng đ*nh lượ ngnhư: nhiệt độ, th% i gian, pH,.. nh1m nâng cao độ nh&y, độ đúng của phư ngpháp.
[1]. Dượ c diển Việt Nam IV (2012), nhà xu,t bản Hà Nội.
[2]. Johnson M.-L.T., Roberts J. (1978) Skin conditions and related need for
medical care among persons 1-74 years, United States, 1971-1974 USDepartment of Health, Education, and Welfare, Public Health Service, Office ofthe Assistant Secretary for Health, National Center for Health Statistics.
[3]. Lâm Phướ c Điền (2007), Giáo trình phân tích tr/c quang, Đ&i h'c Cần Th
[4]. Lê Th* Phư ng Trâm (2010), Xây dựng phư ng pháp đ*nh lượ ng Sorbitoltrong nguyên liệu dượ c ph2m b1ng phư ng pháp tr/c quang UV-Vis, Lu"n v!nt#t nghiệp Đ&i h'c Cần Th .
[5]. Murtaza G., Khan S.A., Shabbir A., Mahmood A., Asad M., Farzana K.,
Malik N.S., Hussain I. (2011) Development of a UV-spectrophotometricmethod for the simultaneous determination of aspirin and paracetamol intablets. Sci Res Essays 6:417-421.
[6]. NguyGn Th* Diệp Chi (2008), Kiểm nghiệm Dượ c ph2m và thực ph2m, Đ&iH'c Cần Th
[7]. Ph&m V!n DiGn (2010), Th2m đ*nh phư ng pháp trong phân tích hóa h'cvà vi sinh v"t, nhà xu,t bản khoa h'c và kP thu"t.
[8]. Ph&m V!n Tuân (2013), Đ*nh lượ ng metfomin b1ng phư ng pháp quangph- tử ngo&i, Lu"n v!n t#t nghiệp Đ&i h'c Cần Th .
[9]. Việt Hà, Phan Hoa, Bích Thủy, Hải Yến (2011), Các bệnh da liGu thư% ngg3p, nhà xu,t bản Y h'c.
[10]. V ( nh Đ*nh (2011), Kiểm nghiệm thu#c: dùng cho đào t&o dượ c s ( đ&i h'c,nhà xu,t bản giáo d.c.