DINH D DINH D ƯỠNG TRONG ƯỠNG TRONG XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ CAO XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ CAO TRUNG TÂM DINH DƯỠNG LÂM SÀNG TRUNG TÂM DINH DƯỠNG LÂM SÀNG
Dec 21, 2014
DINH DDINH DƯỠNG TRONG ƯỠNG TRONG
XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ CAOXUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ CAO
TRUNG TÂM DINH DƯỠNG LÂM SÀNGTRUNG TÂM DINH DƯỠNG LÂM SÀNG
Xuất huyết tiêu hóa là gì?
Xuất huyết tiêu hóa là tình trạng máu thoát ra
khỏi lòng mạch của ống tiêu hóa vào trong
lòng ống tiêu hóa biểu hiện: nôn ra máu
và/hoặc đi ngoài phân đen
Nguyên nhân gây XHTH?
- Nguyên nhân chảy máu rất đa dạng:
- Do bệnh lý tại dạ dày, tá tràng:Loét dạ dày, tá tràng, ung thư dạ dày…
- Do giãn vỡ TM thực quản ở BN xơ gan.
* 1 số nguyên nhân khác ít gặp:
Chảy máu trong một số bệnh: Viêm đường mật do sỏi mật, huyết áp cao, chấn thương, bỏng rộng, chấn thương sọ não…
MỘT SỐ BIỂU HIỆN
- - Nôn ra máu.
- Đi ngoài phân đen.
- Vừa nôn ra máu, vừa đi ngoài ra máu.
Tầm quan trọng của dinh dưỡng
Dinh dưỡng điều trị đúng trong và sau khi bị bệnh có vai trò rất quan trọng:
- Phục hồi sức khỏe và ngăn ngừa tái phát
- Phòng tránh suy dinh dưỡng
MỤC TIÊU DINH DƯỠNG ĐIỀU TRỊMỤC TIÊU DINH DƯỠNG ĐIỀU TRỊ
. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
. Giảm tiết acid dịch vị
. Nương nhẹ chức năng dạ dày ruột
. Đề phòng thiếu dinh dưỡng
Dinh dưỡng trong XHTH
XHTH
Giai đoạn cầm máuGiai đoạn đang chảy máu
Nặng
( Truyền TM)
Nhẹ
(Truyền+ Ăn uống)
Ăn uống đầy đủ theo đúng nguyên tắc
Nguyên tắc ăn uống trong bệnh Nguyên tắc ăn uống trong bệnh XHTH như thế nào?XHTH như thế nào?
Nguyên tắc dinh dưỡng
Giai đoạn đang chảy máu
- NL: 25kcal/ kg CN hiện tại/ ngày.
- Đạm: 0.8- 1g/kg CN hiện tại/ngày.
- Béo: 10 – 15% tổng năng lượng.
(trong đó 2/3 là dầu thực vật).
Giai đoạn cầm máu
- NL: 25-30kcal/ kg CN hiện tại/ ngày.
- Đạm:1-1.2g/kg CN hiện tại/ ngày.
- Béo: 10 – 15% tổng năng lượng. (trong đó 2/3 là dầu thực vật).
Nguyên tắc dinh dưỡngNguyên tắc dinh dưỡng
Giai đoạn đang chảy máu(Truyền TM + ăn )
- Cung cấp đủ năng lượng- Ăn lỏng hoàn toàn VD: Nước cháo, cháo loãng,
sữa…- Chia nhỏ bữa ăn Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ ngày
Giai đoạn cầm máu
-- Cung cấp đủ năng lượng- Ăn lỏng đặcmềm.VD: Cháo xay, súp nghiền…- Đủ vitamin: rau, hoa quả..- Chia nhỏ bữa ăn. Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ ngày- Nhiệt độ thức ăn:40- 500C- Dạng chế biến: Hầm nhừ,
nghiền nát, xay nhuyễn..
THỰC PHẨM NÊN DÙNGTHỰC PHẨM NÊN DÙNG
Nhóm chất đường bột: Gạo tẻ, gạo nếp, khoai tây, khoai lang, bánh ngọt, đường mật…
Nhóm chất đạm: Các loại thịt nạc, cá, sữa, sữa đậu lành…
Nhóm chất béo: Dầu thực vật:Dầu đậu nành, dầu vừng, dầu hướng dương…
Nhóm rau, củ, quả: Rau quả tươi, non, mềm, ít xơ..
Dạng chế biến: Luộc mềm, hầm nhừ, nghiền nát hoặc xay nhuyễn
THỰC PHẨM KHÔNG NÊN DÙNGTHỰC PHẨM KHÔNG NÊN DÙNG
- Các loại thức ăn chế biến sẵn: Các loại nước sốt, dăm bông, lạp xường, xúc xích, dưa cà muối...
- Các thức ăn cứng, dai, nhiều xơ sợi: + Thịt: thịt phần có nhiều gân, sụn. + Rau: già, nhiều xơ + Quả chua, cứng: xoài, cam chua, ổi..
- Gia vị cay nóng: Dấm, ớt, hạt tiêu...
- Đồ uống: Đồ uống có ga, rượu, chè, cà phê đặc...
- Dạng chế biến: quay, rán, nướng...
Thực đơn ví dụThực đơn ví dụ
Bệnh nhân 50kg, bị xuất huyết tiêu hoá cao:
Giai đoạn đang chảy máu nhẹ
(ăn lỏng hoàn toàn + Nuôi dưỡng TM)
Bữa 7h-11h- 13h- 18h- 21hBữa 7h-11h- 13h- 18h- 21h
1 cốc sữa Ensure 150ml
Bữa 9h – 15hBữa 9h – 15h
Nước quả ép 150ml
+ Dưa hấu: 150g
+ Đường kính 20g
Ví dụVí dụ Giai đoạn cầm máu
- 7h: Sữa Ensure: 250ml
- 9h: Nước quả ép 150ml
+ Dưa hấu: 150g.
+ Đường 20g.
- 12h: Cháo thịt nạc
+ Gạo tẻ: 30g
+ Thịt lợn nạc băm: 20g
- 15h: Sữa Ensure 250ml
- 18h: Súp miếng: 300ml
+ Khoai tây: 150
+ Carot: 50g
+ Thịt nạc: 30g
+ Rau lá: 50
+ Bột đao: 10g
+ Dầu ăn: 5ml
- 21h: Sữa Ensure: 250ml
Bữa 7h – 15h - 21hBữa 7h – 15h - 21h
1 cốc sữa Ensure 250ml
Bữa 9h Bữa 9h
Nước quả ép 150ml
+ Dưa hấu: 150g
+ Đường kính 20g
Bữa 12h
Cháo thịt nạc 250ml
+ Gạo tẻ : 30g
+ Thịt nạc: 20g
+ Dầu ăn: 5ml
Bữa 18hBữa 18h
Súp thịt nạc: 500ml
+ Khoai tây 300g
+ Cà rốt 50g
+ Bột đao 20g
+ Rau lá 50g
+Thịt nạc 50g
+ Dầu ăn 15g
THỰC PHẨM THAY THẾTHỰC PHẨM THAY THẾ
1lạng gạo (= 2 lưng bát con cơm) có thể thay bằng
= 1 lạng miến, mì sợi
= 1 lạng bột sắn.
= 1.7 lạng bánh mỳ
= 2 lạng ngô tươi
= 2.5 lạng bún, bánh phở tươi
= 3 lạng khoai củ.
THỰC PHẨM THAY THẾ
1 1 lạng thịt lợn nạc có thể thay thế bằng:
=1 lạng thịt bò nạc, thịt gà nạc,
=1 lạng tôm, cá nạc.
= 2 quả trứng vịt
= 3 quả trứng gà
= 2 bìa đậu phụ
= 0.4 lạng ruốc
KÍ HIỆU CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH TIÊU HÓAKÍ HIỆU CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH TIÊU HÓA Ký hiệu Thành phần
DD/24hDạng chế biến,
số bữa/ngàyÁp dụng điều trị Giá tiền
TH01 E: 1500-1600, P: 50-60
Mềm, 04 bữa Viêm dạ dày, ruột. PTTH 46.000đ
TH02 E: 1800-2000, P: 75-90
Mềm , 04 bữa Viêm dạ dày, ruột. PTTH 57.000đ
GM01 E : 1500-1800, P: 50-60
Cơm, 03 bữa Viêm gan cấp 47.000đ
GM02 E : 1500-1800, P : 75-90
Cơm, 03 bữa Viêm gan mạn còn bù 55.000đ
GM03 E : 1500-1600, P : 40-50
Cơm, nhạt,03 bữa Xơ gan cổ chướng 46.000đ
GM04E=1500-1600, P=40-50
Mềm, nhạt,04 bữa Xơ gan cổ chướng 48.000đ
NK01 E=270-300, P:7 Nước cháo,06 bữa Khởi động ruột sau PT 19.000đ
NK02 E=100, P: rất ít Nước cháo,06 bữa Sau PT, viêm tuỵ cấp 12.000đ
NK03 E=400-500, P:10 Cháo, 06 bữa Sau PT, viêm tuỵ cấp 23.000đ
HÌNH ẢNH MỘT SỐ XUẤT ĂN HÌNH ẢNH MỘT SỐ XUẤT ĂN
CHẾ ĐỘ GM 01CHẾ ĐỘ GM 01
Cơm gạo tẻ 120g Thịt rim 50g Đậu phụ sốt: 1 bìa Su su luộc: 200g Canh bí xanh: 50g
CHẾ ĐỘ GM 04CHẾ ĐỘ GM 04
Súp thịt nạc: 500ml
+ Khoai tây 300g
+ Cà rốt 50g
+ Bột đao 20g
+ Rau lá 50g
+Thịt nạc 50g
+ Dầu ăn 15g
CHẾ ĐỘ TH 01CHẾ ĐỘ TH 01
Cháo thịt nạc 500ml
+ Gạo tẻ 50g
+ Thịt nạc mông 20g
+ Dầu ăn 5g
Chế độ TN 02Chế độ TN 02
Chế độ TN02: HCTH
XIN CHÂN THÀNH
CÁM ƠN!