Dương Phương Thảo D-K31 1 MÔN KÝ SINH TRÙNG 2018 ĐẠI CƯƠNG Câu 1: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên A. Cộng sinh C. Hội sinh B. Tương sinh D. Ký sinh Câu 2: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi còn bên kia có hại A. Cộng sinh C. Hội sinh B. Tương sinh D. Ký sinh Câu 3: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang không tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên A. Cộng sinh C. Hội sinh B. Tương sinh D. Ký sinh Câu 4: Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang tính không bắt buộc và một bên có lợi còn một bên không có lợi cũng không bị hại A. Cộng sinh C. Hội sinh B. Tương sinh D. Kí sinh Câu 5: Nguồn gốc của ký sinh được quyết định bởi tính A. Ổn định về di truyền B. Ổn định về môi trường C. Ổn định về nội môi D. Biến dị di truyền Câu 6: Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó A. Hẹp về loài B. Rộng về loài C. Hẹp về cơ quan D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan Câu 7: Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên nhiều sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó A. Hẹp về loài B. Rộng về loài C. Rộng về loài và rộng về cơ quan D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan Câu 8: Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí sinh được trên nhiều sinh vật khác nhau A. hẹp về loài C. hẹp về cơ quan B. rộng về loài D. rộng về cơ quan Câu 9: Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí sinh trên một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất A. hẹp về loài C. hẹp về loài và hẹp về cơ quan B. rộng về loài D. rộng về cơ quan Câu 10: Kí sinh trùng kí sinh trên sinh vật khác để A. Có thức ăn và chỗ ở B. Du lịch ở một thế giới kì diệu C. Để giúp đỡ cho sinh vật mà kí sinh trùng sống ở đó D. Để gây hại cho sinh vật mà kí sinh trùng sống bám Câu 11: Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian C. Ký chủ chờ thời D. Tàng chủ Câu 12: Chọn loại kí chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa kí sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng A. kí chủ vĩnh viễn C. kí chủ chờ thời B. kí chủ trung gian D. tàng chủ
46
Embed
D. H p v loài và r ng v ĐẠI CƯƠNG Câu 7 Câu 1 C · A. Ẩn vào tế bào ký chủ ... - Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất tạo
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Dương Phương Thảo D-K31
1
MÔN KÝ SINH TRÙNG 2018
ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau:
có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và
cùng có lợi đôi bên
A. Cộng sinh C. Hội sinh
B. Tương sinh D. Ký sinh
Câu 2: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau:
có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một
bên có lợi còn bên kia có hại
A. Cộng sinh C. Hội sinh
B. Tương sinh D. Ký sinh
Câu 3: Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau:
có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang không tính bắt buộc
và cùng có lợi đôi bên
A. Cộng sinh C. Hội sinh
B. Tương sinh D. Ký sinh
Câu 4: Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa
sau: sự sống chung của nhau mang tính không bắt buộc và một bên có
lợi còn một bên không có lợi cũng không bị hại
A. Cộng sinh C. Hội sinh
B. Tương sinh D. Kí sinh
Câu 5: Nguồn gốc của ký sinh được quyết định bởi tính
A. Ổn định về di truyền
B. Ổn định về môi trường
C. Ổn định về nội môi
D. Biến dị di truyền
Câu 6: Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký
sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
Câu 7: Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký
sinh trên nhiều sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Rộng về loài và rộng về cơ quan
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
Câu 8: Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí
sinh được trên nhiều sinh vật khác nhau
A. hẹp về loài C. hẹp về cơ quan
B. rộng về loài D. rộng về cơ quan
Câu 9: Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí
sinh trên một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất
A. hẹp về loài C. hẹp về loài và hẹp về cơ quan
B. rộng về loài D. rộng về cơ quan
Câu 10: Kí sinh trùng kí sinh trên sinh vật khác để
A. Có thức ăn và chỗ ở
B. Du lịch ở một thế giới kì diệu
C. Để giúp đỡ cho sinh vật mà kí sinh trùng sống ở đó
D. Để gây hại cho sinh vật mà kí sinh trùng sống bám
Câu 11: Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: ký chủ chứa ký sinh
trùng ở giai đoạn trưởng thành
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Tàng chủ
Câu 12: Chọn loại kí chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa kí sinh
trùng ở giai đoạn ấu trùng
A. kí chủ vĩnh viễn C. kí chủ chờ thời
B. kí chủ trung gian D. tàng chủ
Dương Phương Thảo D-K31
2
Câu 13: Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính lây nhiễm có thể lây
ngay cho ký chủ mới
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Chu trình tự nhiễm
Câu 14: Ở đồng bằng sông Cửu Long yếu tố quan trọng làm giảm tỷ lệ
nhiễm giun đũa và móc là do
A. Có mùa lũ
B. Người dân có ý thức vệ sinh tốt trong ăn uống
C. Không có tập quán tưới phân tươi trên rau cải
D. Đa số dân dùng thuốc xổ giun định kỳ
Câu 15: Người là kí chủ duy nhất khi
A. KST từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người
B. KST truyền từ người này qua người khác
C. KST truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người
D. người nhiễm ấu trùng KST động vật một thời gian ấu trùng bị
chết
Câu 16: KST phải trải qua một hay nhiều kí chủ trung gian mới xâm
nhập vào kí chủ vĩnh viễn
A. chu trình trực tiếp và ngắn C. chu trình gián tiếp
B. chu trình trực tiếp và dài D. chu trình tự nhiễm
Câu 17: KST rời khỏi kí chủ ra ngoại cảnh một thời gian, phát triển có
tính nhiễm mới xâm nhập vào kí chủ
A. chu trình trực tiếp và ngắn C. chu trình gián tiếp
B. chu trình trực tiếp và dài D. chu trình tự nhiễm
Câu 18: Thuật ngữ dùng để chỉ toàn bộ kháng nguyên phong phú của
ký sinh trùng là
A. Cộng đồng kháng nguyên
B. Thảm kháng nguyên
C. Kháng nguyên cộng đồng
D. Thảm cộng đồng
Câu 19: Tương tác mang tính tạm thời của ký sinh trùng trên ký chủ
A. Tác hại về cơ học
B. Tranh ăn với ký chủ
C. Ký chủ mang ký sinh trùng nhưng không có bệnh
D. Phản ứng dị ứng
Câu 20: Cơ chế nào làm cho chúng ta không thể chế vaccin phòng
bệnh ký sinh trùng?
A. Ẩn vào tế bào ký chủ
B. Tác dụng ức chế miễn dịch
C. Thay đổi kháng nguyên
D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
Câu 21: Cơ chế nào gặp khó khăn trong việc chế vacxin phòng bệnh kí
sinh trùng
A. ẩn vào tế bào kí chủ
B. tác dụng ức chế miễn dịch
C. thay đổi kháng nguyên
D. sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của kí chủ
ENTAMOEBA HISTOLYTICA
Câu 22: Entamoeba histolytica thường gây abces ở :
A. Ruột non B. Não.
C. Gan D. Phổi
Câu 23. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại
sau là:
A. Entamoeba harmani C. Entamoeba histolytica.
B. Balantidium coli. D. Entamoeba coli.
Câu 24: Dạng hoạt động ăn hồng cầu Entamoeba histolytica mang tên
la tinh
A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica
minuta
B. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba
histolytica trophozoites
Câu 25: Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica
Dương Phương Thảo D-K31
3
mang tên latinh là
A. Entamoeba histolytica cyst
B. Entamoeba histolytica minuta
C. Entamoeba histolytica histolytica
D. Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 26. Chọn dạng amip được mô tả sau:
- Kích thước: 20-40 µm
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất tạo
thành chân giả dài chiếm 1/3 thể tích toàn thân. Nội tế bào chất
lấm tấm những hạt nhuyễn và có chứa hồng cầu kích thước khác
nhau tùy theo mức độ bị tiêu hóa
- Nhân tròn 4-7 µm hạt nhiễm sắc bám vào nhân, nhân thể ở giữa
- Chuyển động nhanh
A. Entamoeba histolytica cyst
B. Entamoeba histolytica minuta
C. Entamoeba histolytica histolytica
D. Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 27. Chọn amip được mô tả sau:
Hình tròn 10-17 mcm, tế bào chất lấm tấm hạt mịn, có không bào, có
thỏi hình que, có từ 1-4 nhân. Nhân cấu trúc giống như thể hoạt động
A. Entamoeba histolytica cyst
B. Entamoeba histolytica minuta
C. Entamoeba histolytica histolytica
D. Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 28: Entamoeba histolytica minuta ký sinh ở
A. Vách đại tràng B. Trong lòng đại tràng
C. Gan. D. Phổi
Câu 29: Entamoeba histolytica có thể gây các dạng bệnh nào sau đây
A. Viêm âm đạo
B. Viêm niệu đạo
C. Viêm ruột cấp tính
D. Áp xe gan
Câu 30: Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người :
A. Qua đường tiêu hoá.
B. Qua đường hô hấp.
C. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người
D. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Câu 31: Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
A. Phải cấy bệnh phẩm.
B. Quan sát trực tiếp là đủ.
C. Phải tiêm truyền qua thú.
D. Làm phương pháp tập trung.
Câu 32: Bào nang Entamoeba histolytica già chứa tối đa
A. 1 nhân C. 2 nhân
B. 4 nhân D. 8 nhân
Câu 33. Entamoeba histolytica histolytica kí sinh ở
A. lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi não và da
B. lòng đại tràng, gan, phổi, não da và tim
C .lòng đại tràng, vách đại tràng, phổi thận da và tim
D. lòng đại tràng, vách đại tràng gan phổi thận và da
Câu 34. Loại bào nang nào của Entamoeba histolytica khi nuốt phải bị
lây bệnh
A. tiền bào nang C. bào nang 3 nhân
B. bào nang 2 nhân D. bào nang 4 nhân
Câu 35. Dạng hoạt động của E. histolytica ít đóng vai trò quan trọng
trong lây bệnh vì
A. Khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt
B. Không sống lâu quá 2 giờ khi ra khỏi cơ thể người
C. Khi đến ruột non đã bị các đại thực bào tiêu diệt
D. Khi ra khỏi cơ thể người chết ngay
Câu 36. Đặc điểm nào của bào nang E. histolytica quyết định vai trò
quan trọng trong lây bệnh
A. Qua được hàng rào axit dạ dày
B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn
C. Khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt
D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
Câu 37. Yếu tố quyết định nhất tính phổ biến của bệnh amip ở ĐBSCL
là
Dương Phương Thảo D-K31
4
A. ăn rau sống C đi tiêu trên sông rạch
B. thức ăn bị ruồi đậu D. uống nước chưa được đun sôi
Câu 38. E. histolytica xâm lấn được vào vách đại tràng do
A. là do chúng có hệ thống men hủy hoại mô kí chủ
B. là do chúng dùng chân giả đụt khoét thành đại tràng
C. là do chúng có nội độc tố gây hủy mô kí chủ
D. chỉ khi vách đại tràng bị loét
Câu 39. Bằng con đường nào E. histolytica đến được não gây bệnh lí
áp xe não
A Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu
lên não
B Amip qua miệng xuống đến đại tràng qua vách đại tràng vào
máu lên não
C Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo máu lên não
D Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào
máu lên não
Câu 40. Bằng đường nào mà E. histolytica đến được da gây viêm da
A. Amip qua đường miệng đến dạ dày chui qua niêm mạc dạ dày
vào máu đến da
B. Amip qua miệng xuống đến đại tràng qua vách đại tràng vào máu
đến da
C. Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo máu đến da
D. Trong bệnh lí amip mãn chúng đến trực tiếp vùng da quanh
hậu môn
Câu 41. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica histolytica ở mô
A. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô kí chủ
B. Ăn vi khuẩn và hấp thu dinh dưỡng từ phân kí chủ
C. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô kí chủ
D. Chỉ ăn vi khuẩn xum quanh nó mà sống
Câu 42. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ E. histolytica
histolytica sang E. histolytica minuta
A. Kiêng ăn thức ăn khó tiêu
B. Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc diệt amip khuyếch tán
C. Có sự thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip
D. Ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây
bệnh
Câu 43. Triệu chứng nào ít gặp trong áp xe gan do amip
A. Sốt cao liên tục kèm ớn lạnh hay lạnh run
B. Đau hạ sườn phải âm ỉ liên tục
C. Dấu rung gan và ấn kẻ sườn (+)
D. Siêu âm gan hình ảnh áp xe đa ổ
Câu 44. Gặp triệu chứng nào ta không nghĩ đến áp xe phổi do amip
A. Sốt cao C. Ho ra mủ màu nâu
B. Đau ngực D. Ho ra máu tươi
Câu 45. Chẩn đoán não áp xe do amip được quyết định bởi
A CT scan sọ não có ổ áp xe, xét nghiệm phân entamoeba
histolytica minuta
B dấu hiệu thần kinh khu trú và dấu màng não (+)
C CT scan sọ não có ổ áp xe và huyết thanh chẩn đoán amip (+)
D dấu màng não (+) và CTscan sọ não có ổ áp xe
Câu 46. Khi soi phân tươi gặp amip ở dạng gì mới kết luận bệnh lý
viêm đại tràng gây ra do amip
A E. histolytica minuta C E. histolytica cyst
B E. histolytica histolytica D E. histolytica trophozoites
Câu 47. Yếu tố nào sau đây mang tính quyết định để chuẩn đoán (+)
áp xe gan do amip
A siêu âm gan có áp xe
B dấu rung gan(+)
C dấu ấn kẻ sườn(+)
D huyết thanh chẩn đoán amip (+)
Câu 48. Về mặt dự phòng cá nhân với E. histolytica, biện pháp nào
xem như hiệu quả nhất
A. Xử lí phân đúng quy cách
B. Thanh lọc nước sử dụng ở nhà máy nước
C. Diệt côn trùng truyền bệnh như ruồi dán
D. Ăn chín uống chín
Câu 49. Để đạt hiệu quả trong phòng chống amip trước mắt và lâu dài.
Là cán bộ y tế ĐBSCL, bạn tiến hành công việc nào ưu tiên nhất trong
Dương Phương Thảo D-K31
5
tuyên truyền dân chúng
A. Uống nước chín thức ăn đậy kín không để ruồi gián đậu
B. Không đi tiêu trên sông
C. Không được bón phân tươi trên hoa màu
D. Diệt ruồi dán
GIARDIA LAMBLIA Câu 50. Đặc điểm nào của bào nang Giardia intestinalis quyết định vai
trò quan trọng trong lây bệnh
A. Qua được hàng rào acid dạ dày
B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn
C. Khi đến ruột già không bị đại thực bào tiêu diệt
D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
Câu 51: Giardia intestinalis bám được vào thành ruột là nhờ có
A. Đĩa hút ở ¾ trước thân
B. 8 roi
C. Nhiều móc ở ¾ trước thân
D. Miệng ngoạm vào thành ruột
Câu 52: Vị trí ký sinh của Giardia lamblia
A. Dạ dày, đại tràng B. Tá tràng, đường mật
C. Đại tràng, đường mật D. Dạ dày, tá tràng
Câu 53: Những đặc điểm được mô tả sau đây có kích thước 8-12mcm
x 7-10mcm trong có từ 2-4 nhân
A. Entamoeba histolytica cystes
B. Entamoeba coli cystes
C. Balantidium coli cystes
D. Giardia intestinalis cystes
Câu 54. Bào nang của giardia intestinalis già có bao nhiêu nhân
A 2 nhân C 6 nhân
B 4 nhân D 8 nhân
Câu 55. Bào nang của giardia intestinalis non có bao nhiêu nhân
A 2 nhân C 6 nhân
B 4 nhân D 8 nhân
Câu 56: Dạng hoạt động của giardia intestinalis ít đóng vai trò quan
trọng trong lây bệnh vì
A khi qua dạ dày bị acid dịch vị tiêu diệt
B ít khi đào thải trong phân ra ngoài
C khi đến đại tràng bị các đại thực bào trong đại tràng tiêu diệt
D khi ra khỏi cơ thể người chết ngay
Câu 57. Hậu quả của bệnh lí do Giardia intestinalis gây ra
A. Trùng tá tràng
B. Mất nước nặng dẫn đến shock
C. Suy ding dưỡng dần dần
D. Shock do độc tố của chúng
Câu 58. Yếu tố quyết định tính phổ biến của Giardia intestinalis ở
đồng bằng sông cửu long là
A. Ăn rau sống
B. Thức ăn bị ruồi đậu
C. Đi tiêu trên sông rạch
D. Dân còn thói quen uống nước sống phổ biến
Câu 59. Đặc điểm dich tễ học của giardia intestinalis ngoại trừ
A. Gặp nhiều ở trẻ em
B. Sự lây do nuốt phải bào nang
C. Bệnh lý hay gặp ở các nước phát triển
D. Nguồn bệnh có ở người bệnh và người lành mang trùng
Câu 60. Chọn bệnh cảnh của giardia intestinalis
A. Tiêu chảy cấp kèm theo sốt, phân toàn nước, màu vàng
B. Tiêu phân đàm máu, sốt cao, đau quặng bụng, mót rặn
C. Tiêu phân lòng lượng nhiều, màu trắng đục, không sốt, không
đau bụng
D. Tiêu phân sệt từng đợt xen kẻ với giai đoạn im lặng, kéo dài
nhiều năm
Câu 61: Giai đoạn phát triển và đường lây truyền thích hợp của
Giardia lamblia
A. Thể hoạt động qua đường miệng
B. Bào nang trong rau cải hay nước
C. Thể hoạt động qua đường sinh dục
D. Thể hoạt động qua đường mũi khi bơi trong nước ao hồ
Dương Phương Thảo D-K31
6
Câu 62: Đơn bào di chuyển bằng roi
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica C. Balantidium coli
D. Giardia lamblia
Câu 63: Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mô tả sau
đây: hình quả lê, kích thước 10-20 µm x 6-10 µm. Có 2 nhân như 2
mặt kính, có 2 hạt gốc roi xuất phát ra 8 roi. Trục sống thân có thể cận
trục, ¾ thân trước có hình đũa để bám vào ruột. Nhìn chung có 2 hình
cánh diều
A. Trichomonas intestinalis C. Trichomonas vaginalis
B. Pentatrichomonas intestinalis D. Giardia lamblia
Câu 64: Chẩn đoán Giardia lamblia
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Phương pháp lắng cặn
Câu 65. Bệnh lí của Giardia intestinalis có thể nhầm lẫn với
A. Loét dạ dày tá tràng, viêm đường mật do vi trùng
B. Viêm đường mật do vi trùng, áp xe gan
C. Giun chui túi mật sỏi đường mật
D. Tiêu chảy do e.coli, salmonella sp
Câu 66. Chẩn đoán Giardia intestinalis dựa vào
A. Soi phân tìm dạng hoạt động
B. Soi phân, dịch tá tràng tìm dạng hoạt động và bào nang
C. Cấy phân để tìm giardia intestinalis
D. Nội soi tá tràng xem tổn thương
Câu 67: Lây nhiễm của Giardia lamblia
A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt
Câu 68: Triệu chứng bệnh lý đau vùng hạ sườn phải là do
A. Trichomonas intestinalis C. Trichomonas vaginalis
B. Pentatrichomonas intestinalis D. Giardia lamblia
Câu 69: Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Metronidazole
B. Tinidazole
C. Nimorazole
D. Clotrimazole
TRÙNG ROI ÂM ĐẠO ( TRICHOMONAS VAGINALIS)
Câu 70: Trichomonas
vaginalis thường gặp ở
A. Trẻ em nhỏ
B. Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
C. Phụ nữ mãn kinh
D. Đường tiết niệu nam
Câu 71: Ở một phụ nữ có khí hư màu trắng đục, mùi hôi, sủi bọt kéo
Câu 328: Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc
trưng của:
A. Giun kim B. Giun đũa
C. Giun tóc D. Giun móc
Câu 329: Chu trình phát triển của giun tóc khác với giun đũa. TÌM
CÂU SAI
A. Dài hơn giun đũa
B. Ấu trùng không đi chu du như giun đũa
C. Con trưởng thành giun tóc định vị ở ruột già
D. Con cái đẻ trứng 1 tháng sau khi bị nhiễm
Câu 330: Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài, nuốt vào
ngay không bị nhiễm:
A. Do trứng chưa hình thành phôi
B. Tuy có phôi nhưng còn non
C. Vì trứng chưa được thụ tinh
D. Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài với nhiệt độ
37oC
Câu 331: Người bị nhiễm giun tóc là do nuốt phải
A. Trứng giun vừa theo phân thải ra ngoài
B. Ấu trùng
C. Trứng giun đã hình thành phôi
D. Trứng theo phân ra ngoài được 5 ngày
GIUN KIM Enterobius vermicularis
Câu 332: Giun kim sống ở:
A. Ruột già.
B. Ruột non.
C. Tá tràng.
D. Vùng hồi manh tràng.
Câu 333: Giun kim cái thường đẻ trứng ở:
A. Tá tràng.
B. Trực tràng.
C. Ruột non.
D. Hậu môn.
Câu 334: Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:
A.Dạ dày
B.Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Manh tràng
Câu 335: Giun kim chủ yếu đẻ trứng :
A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn
B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết
C.Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban
đêm hoặc ban ngày
D.Vào ban đêm ngay trong lòng
ruột
Câu 336: Giun kim đực trưởng thành có đặc điểm sau NGOẠI TRỪ:
A. Đầu hơi phình
B. Miệng có 3 môi
C. Cuối đuôi cong và có gai giao hợp
D. Đuôi thẳng và có gai giao hợp
Câu 337: Mô tả trứng giun kim:
A. Trứng hình quả cau, hai đầu có hai nút nhầy
B. Trứng có hình tròn, vỏ có bao nhầy albumin
C. Trứng hơi dẹp một phía, bên trong có phôi
D. Trứng hình hơi dài, trên có nắp, dưới có gai
Câu 338: Trứng giun kim sau khi ra ngoài nuốt vào ngay
A. bị nhiễm vì đã có phôi
B. không bị nhiễm vì còn non
C. không nhiễm phải ra ngoài phát triển tiếp 3 ngày nữa
D. không nhiễm phải ra ngoài phát triển tiếp 10 ngày nữa
Câu 339: Chu trình giun kim cái
Dương Phương Thảo D-K31
28
A. Sau khi thụ tinh đẻ trứng trong phân
B. Sau khi thụ tinh xuống hậu môn đẻ trứng
C. Sau khi thụ tinh xuống hậu môn đẻ trứng, trở lại ruột già sống
tiếp
D. Sau khi thụ tinh xuống hậu môn đẻ trứng rồi chết luôn
Câu 340: Số lượng trứng giun kim cái đẻ được
A. 500 - 1000 trứng C. 1000 - 2000 trứng
B. 2001 - 3000 trứng D. 4000 - 16000 trứng
Câu 341: Thời gian giun kim sống được
A. 2 tháng C. 6 tháng
B. 1 năm D. 2 năm
Câu 342: Biện pháp thiết thực đóng góp trong việc phòng giun kim
hiệu quả mang tính khả thi là
A. Rửa tay trước khi ăn
B. Không mặc quần áo xẻ đáy cho trẻ em
C. Cắt móng tay cho trẻ đúng lúc
D. Giáo dục trẻ em ăn uống sạch
Câu 343: Xổ giun định kỳ đối với giun kim
A. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn
B. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim
C. Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng
D. Thực hiện dễ dàng ở nước ta
Câu 344: Triệu chứng nhiễm giun kim
A. Gây tiêu chảy kéo dài
B. Không có triệu chứng gì
C. Ăn uống không ngon
D. Nhột hậu môn
Câu 345: Phương pháp thích hợp nào được chọn cho việc chẩn đoán
bệnh giun kim
A. Phương pháp Willis
B. Phương pháp Graham
C. Phương pháp Harris
D. Phương pháp Baermann
Câu 346: Phương pháp Graham tìm trứng giun kim được thực hiện
A. Lúc sáng sớm khi trẻ thức dậy
B. Sau khi làm vệ sinh cho bé
C. Sau khi ăn sáng
D. Buổi tối
Câu 347: Nhột hậu môn là do:
A. Giun kim sinh sống tại hậu môn
B. Giun kim lên xuống hậu môn
C. Gium kim cái xuống hậu môn đẻ trứng
D. Ấu trùng giun kim nở ở hậu môn chuyển động
Câu 348: Ảnh hưởng của giun kim đối với trẻ em
A. Gây biếng ăn
B. Gây suy dinh dưỡng
C. Mất ngủ do giun làm nhột hậu môn
D. Gâu đau bụng dai dẳng
Câu 349: Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :
A. Ấu trùng chui qua da.
B. Uống nước lả.
C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi.
D. Ăn rau quả sống
Câu 350: Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:
A. Cấy phân.
B. Xét nghiệm dịch tá tràng
C. Xét
nghiệm
phong
phú
D. Giấy bóng kính dính
Câu 351: Chu kỳ ngược dòng của giun kim:
A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.
B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.
C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng.
D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu môn đi lên manh tràng.
Dương Phương Thảo D-K31
29
Câu 352: Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già. Phòng
bệnh giun kim không cần làm điều này:
A. Ăn chín, uống sôi.
B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em.
C. Cắt móng tay.
D. Không ăn thịt bò tái.
Câu 353: Thuốc điều trị giun kim:
A. Mebendazole. B. Niclosamide.
C. Praziquantel. D. Fansidar
Câu 354: Tuổi thọ của giun kim:
A. 1 năm. B. 6 tháng.
C. 3-4 tháng. D. 1-2 tháng
Câu 355: Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy
bóng kính dính vào
A. Bất kỳ thời điểm nào
B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy
C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể
D. Buổi trưa
Câu 356: Bệnh giun kim lây lan do
A.Khí hậu nóng ẩm
B.Không ăn chín, uống sôi
C.Không có hố xí hợp vệ sinh
D. Do ý thức vệ sinh cá nhân kém
Câu 357: Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở
A. Trẻ em suy dinh dưỡng
B. Trẻ em vệ sinh kém
C. Trẻ ở mọi lứa tuổi
D. Trẻ em tuổi mẫu giáo
Câu 358: Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:
A. 3 đến 5 giờ B. 6 đến 8 giờ
C. 9 đến 12 giờ D. sau 24 giờ
Câu 359: Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:
A. Tự nhiễm
B. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm
C. Nhiễm qua đồ chơi trẻ em
D. Ăn gỏi cá
Câu 360: Điều trị bệnh giun kim
A. Chỉ cần điều trị người nhiễm
B. Điều trị hàng loạt cho tập thể
C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân
D. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
Câu 361: Một trong những nguyên nhân quan trọng mà tỉ lệ nhiễm
giun kim cao do:
A. Tính tự nhiễm vì trứng có phôi khi được sinh ra
B. Chưa đủ điều kiện để xây hố xí đúng quy cách nên còn đi tiêu
bừa bãi
C. Do tập quán còn sử dụng phân tươi để bón cho rau cải, hoa màu
D. Thói quen ăn rau sống phổ biến
Câu 362: Rửa tay trước khi ăn
A. Phòng dược nhiễm giun kim 100%
B. Chỉ hạn chế nguy cơ nhiễm giun kim mà thôi
C. Không hiệu quả trong việc phòng giun kim
D. Khó xác định ý nghĩa trong việc phòng giun kim
Câu 363: Xổ giun định kỳ đối với giun kim
A. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn
B. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim
C. Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng
D. Thực hiện dễ dàng ở nước ta
SÁN LÁ LỚN Ở RUỘT
Câu 364: Fasciolopsis buski chẳng những ký sinh ở người mà còn ký
sinh ở
A. Chó C. Bò
B. Heo D. Trâu
Dương Phương Thảo D-K31
30
Câu 365: Mô tả sau đây là của
- Hình chiếc lá, thân dày màu nâu hoặc xám
- Kích thước 5-7cm x 0,8-2cm
- Đĩa hút miệng bằng 1/4 đĩa hút ở bụng, thực quản chia 2 nhánh
- Tinh hoàn ở nửa thân sau, buồng trứng ở nửa thân trước
A. Fasciolopsis buski
B. Fasciola hepatica
C. Clonorchis sinensis
D. Paragoninus westermani
Câu 366: Đặc điểm không thuộc trứng Fasciolopsis buski
A. Hình quả cau
B. Có nắp đậy ở một cực
C. Có vỏ dày
D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào
Câu 367: Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ
thể người:
A. Dạ dày B. Tá tràng
C. Hỗng tràng D. Trực tràng
Câu 368: Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người
phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào
sau đây:
A. Đất xốp, nhiều khí O2
B. Đất cát, nhiều khí O2
C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)
D. Nước biển
Câu 369: Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập
vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:
A. 1 tháng B. 2 tháng
C. 3 tháng D. 4 tháng
Câu 370: Ký chủ trung gian I của Fasciolopsis buski là
A. Limnea B. Bithynia
C. Planorbis D. Melania
Câu 371: Ký chủ trung gian II của Fasciolopsis buski là:
A. Cá C. Tôm
B. Cua D. Thực vật dưới nước
Câu 372: Người bị nhiễm giun sán Fasciolopsis buski là do
A. Ăn cá có chứa ấu trùng
B. Ăn tôm có chứa ấu trùng
C. Ăn cua có chứa ấu trùng
D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu
chín
Câu 373: Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu
hiệu bệnh
A. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica
B. Giun kim
C. Giun đũa
D. Clonorchis sinensis Câu 374: Thời gian của Fasciolopsis buski là bao nhiêu ngày
A. 50 ngày C. 90 ngày B. 70 ngày D. 120 ngày
Câu 375: Biến chứng cấp cứu có thể xảy ra khi nhiễm Fasciolopsis
buski lượng lớn
A. Thủng ruột C. Tắc ruột
B. Xuất huyết tiêu hóa D. Lồng ruột
Câu 376: Trứng Fasciolopsis buski tìm thấy ở:
A. Dịch dạ dày C. Dịch tá tràng
B. Dịch mật D. Phân
Câu 377. Chọn bệnh cảnh nhiễm Fasciolopsis buski:
A. Đau bụng, tiêu chảy phân đàm máu
B. Đau bụng dữ dội sau bữa ăn thịnh soạn
C. Đau bụng, nôn, tiêu chảy dạng tả, sốt
D. Đau bụng âm ỉ, tiêu chảy tái đi tái lại, suy dinh dưỡng dần
Dương Phương Thảo D-K31
31
Câu 378: Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu
chứng:
A. Mệt mỏi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
B. Mệt mỏi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội
C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt
Câu 379: Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mỏi, sụt cân, phù B. Đau bụng vùng thượng vị, tiêu chảy, mệt mỏi, sụt cân, phù C. Đau bụng vùng hạ sườn phải, tiêu chảy, mệt mỏi, sụt cân, phù D. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân nhầy máu, sốt,
A. Siêu âm bụng B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng C. Xét nghiệm phân tìm trứng D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh
A. Nôn ra sán trưởng thành B. Tiêu chảy kéo dài C. Tiêu chảy kèm suy dinh dưỡng D. Tiêu phân đàm máu kéo dài
Câu 382. Ở bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại nghi nhiễm Fasciolopsis buski. Để quyết định chẩn đoán chúng ta
A. Xét nghiệm phân tìm trứng sán B. Làm công thức máu đánh giá sự gia tăng của bạch cầu ái toan C. Chụp XQ bụng đứng để nhận dạng sán ở trong ruột D. Siêu âm bụng để tìm sán trưởng thành
Câu 383: Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá ruột: A. Mebendazol B. Albendazol C. Metrnidazol D. Niclosamid
SÁN LÁ LỚN Ở GAN FASCIOLA GIGANTICA
Câu 384: Đặc điểm không thuộc Fasciola gigantica trưởng thành
A. Hình chiếc lá.
B. Đầu nhô ra phía trước.
C. Đầu không nhô ra phía trước.
D. Có đĩa hút ở miệng và bụng
Câu 385: Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola gigantica
A. Hình tròn.
B. Có nắp đậy.
C. Có vỏ dày màu nâu.
D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào.
Câu 386: Mô tả sau đây là của
- Hình chiếc lá, thân dày màu trắng hoặc xám đỏ,
- Dài 40mm, ngang 13mm
- Đầu trước nhỏ và nhô ra có đĩa hút miệng lớn hơn đĩa hút ở bụng
- Các bộ phận bên trong ống tiêu hóa, dịch hoàn và buồng trứng đều
phân nhánh
A. Fasciolopsis buski B. Fasciola gigantica
C. Clonorchis sinensis D. Paragoninus westermani
Câu 387: Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:
A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân
nhiều nhánh nhỏ
C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân
nhiều nhánh nhỏ
Câu 388: Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
A. Gà, vịt B. Lợn
C. Trâu, bò D. Chuột
Câu 389: Fasciola gigantica không có ở:
A. Người C. Heo
B. Ốc D. Thực vật ở dưới nước Câu 390: Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng
Dương Phương Thảo D-K31
32
lông trong môi trường nước:
A. 1-5 ngày B. 6-8 ngày
C. 9-15 ngày D. 16-20 ngày
Câu 391: Loài ốc nào sau đây là ký chủ trung gian thứ I của Fasciola
gigantica là:
A. Bythinia B. Limnea
C. Bulimus (sán lá gan nhỏ) D. Planorbis
Câu 392: Ký chủ trung gian II của Fasciola gigantica là:
A. Cá C. Tôm
B. Cua D. Thực vật dưới nước
Câu 393: Fasciola hepatica trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây
trong cơ thể người:
A. Tế bào gan B. Túi mật
C. Rảnh liên thuỳ gan D. Ống dẫn mật
Câu 394: Người nhiễm Fasciola gigantica do ăn loại rau nào sau đây
chưa nấu chín:
A. Rau cải B. Rau khoai
C. Rau muống D. Rau dền
Câu 395: Người nhiễm Fasciola gigantica do ăn:
A. Uống nước có chứa Micracidium
B. Ăn ốc nấu không chín có chứa Redia
C. Uống nước có chứa Cercaria
D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được
nấu chín
Câu 396: Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở gan
A. Đau thượng vị âm ỉ B. Đau hạ sườn phải âm ỉ
C. Vàng da D. Niêm nhợt
Câu 397: Biện pháp hữu hiệu để phòng Fasciola gigantica
A. Không đi tiêu bừa bãi xuống ao B. Diệt ốc trung gian
C. Uống nước đun sôi D. Ăn rau dưới nước phải được
nấu chín
Câu 398: Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cậy cao để chấn
đoán sán lá lớn ở gan
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Xét nghiệm mấu thấy Eosinophine tăng cao
C. Phản ứng miễn dịch cố định bổ thể
D. Siêu âm gan
Câu 399. Ý nghĩa siêu âm gan trong chẩn đoán Fasciola gigantica
A. Xác định chắc chắn sán lá lớn ở gan
B. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán
C. Cho ta gợi ý khi có bạch cầu ái toan tăng
D. Cho ta chẩn đoán chắc chắn khi có bạch cầu ái toan tăng cao
Câu 400: Việc điều trị sán lá lớn ở gan hiệu quả không cao. Suy nghĩ
của bạn?
A. Phòng bệnh được đặt lên hàng đầu
B. Chẩn đoán thật sớm
C. Điều trị thật sớm ngay sau khi chẩn đoán
D. Chọn nhiều thuốc để phối hợp thuốc
SÁN LÁ PHỔI Paragoninus westermani Câu 401: Mô tả sau đây là của
- Giống hạt cà phê, màu nâu đỏ
- Dài 8-12mm, ngang 4-6mm, dày 3,5-5mm
- Có 2 đĩa hút bằng nhau: 1 ở miệng, 1ở bụng
- Thực quản ngắn, ống tiêu hóa thành hình vòng tròn, tinh hoàn phân
nhánh, buồng trứng phân thùy.
A. Fasciolopsis buski
B. Fasciola hepatica
C. Clonorchis sinensis
D. Paragoninus westermani
Câu 402: Vị trí ký sinh của Paragonimus westermani
A. Phế quản C. Đường mật
B. Nhu mô gan D. Ruột non
Dương Phương Thảo D-K31
33
Câu 403: Ký chủ trung gian I của Paragonimus westermani là:
A. Limnea sp C. Planorbis sp
B. Bithynia sp D. Melania sp
Câu 404: Ký chủ trung gian II của Paragonimus westermani là:
A. Ngó sen, rau nhúc C. Cá, lươn
B. Rùa, rắn D. Tôm cua
Câu 405: Nguồn chứa sán lá phổi NGOẠI TRỪ
A. Người C. Tôm
B. Ốc D. Cá
Câu 406: Trứng Paragonimus westermani không tìm thấy ở:
A. Đàm C. Dịch tá tràng
B. Dịch mật D. Phân
Câu 407: Paragonimus westermani gây
A. Viêm phổi dạng kẽ
B. Viêm phổi giống viêm phổi thùy
C. Viêm màng phổi
D. U phổi Câu 408: Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển
thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau
đây:
A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)
B. Nước mặn (biển)
C. Nước lợ (đầm, phá)
D. Đất cát xốp có độ pH cao
Câu 409: Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu
trùng lông trong môi trường nước khoảng:
A. 2 - 3 tuần B. 4 - 5 tuần C. 6 - 8 tuần D. 9 - 12 tuần
Câu 410: Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:
A. Rau sống B. Cá gỏi
C. Nem thịt lợn D. Tôm, cua nướng Câu 411: Kích thước trứng sán lá phổi
A. (80 x 120) µm B. (130 x 75) µm
C. (60 x 40) µm D. (55 x 35) µm
Câu 412: Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:
A. Trâu, bò B. Cừu, dê C. Chó, mèo D. Gà, vịt
Câu 413: Đời sống của Paragoninus westermani trưởng thành
A. 5-10 năm B. 6-16 năm
C. 6-10 năm D. 5- 16 năm
Câu 414: Sán lá phổi được lây truyền do ăn
A. Phải thực vật dưới nước có chứa nang trùng
B. Tôm, cua có chứa nang trùng chưa được nấu chín
C. Phải ốc có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
D. Gỏi cá sống có chứa ấu trùng Câu 415: Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:
A. Ho ra máu
B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt
C. Ho khan
D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
Câu 416: Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:
A. Hình ảnh XQ
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân
nuốt đàm)
D. Triệu chứng lâm sàng
Câu 417: Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:
A. Metronidazol B. Albendazol C. Praziquantel D. Niclosamide
Câu 418: Biện pháp phòng sán lá phổi hiệu quả nhất
A. Diệt ốc B. Không ăn tôm cua chưa được nấu chín
B. Không đi tiêu bừa bãi D. Không ăn thực vật dưới nước
Câu 419: Thói quen gì dễ bị nhiễm sán lá phổi
A. Ăn rau sống C. Ăn tôm tái chanh
B. Uống nước sông D. Ăn chả nấu chưa chín
Dương Phương Thảo D-K31
34
Câu 420: Hành động thiết thực mang tính khả thi nhất để phòng sán lá
phổi:
A. Khuyên dân không nên đi tiêu bừa bãi
B. Giáo dục dân chúng ăn tôm cua phải nấu chín
C. Thường xuyên mở chiến dịch diệt ốc
D. Diệt ốc kết hợp xây dựng hố xí đúng cách
Câu 421: Yếu tố nào k quyết định chẩn đoán bệnh sán lá phổi:
A. Dùng phản ứng miễn dịch ELISA
B. Soi phân tìm trứng sán lá phổi
C. Bệnh nhân ho nhiều, đàm có màu rỉ sét
D. Soi đàm tìm thấy trứng sán trong phân
Câu 422: PP chẩn đoán sán lá phổi nhanh và hiệu quả nhất:
A. Soi phân tìm trứng sán C. Xquang phổi
B. Soi đàm tìm trứng D. Miễn dịch học
SÁN LÁ NHỎ Ở GAN CLONORCHIS SINENSIS Câu 423: Đặc điểm không thuộc Clonorchis sinensis trưởng thành.
A. Hình chiếc lá
B. Ống tiêu hóa phân nhánh
C. Đầu nhô ra phía trước
D. Có đĩa hút ở miệng và bụng
Câu 424: Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis
A. Hình tròn
B. Có nắp đậy ở một cực
C. Có gai ở phía dưới
D. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ
Câu 425: Mô tả sau đây là của
- Hình chiếc lá, thân dẹt màu đỏ nhạt
- Dài 10-20mm, ngang 3-5mm
- Đĩa hút miệng lớn hơn đĩa hút ở bụng
- Ống tiêu hóa không phân nhánh
A. Fasciolopsis buski
B. Fasciola hepatica
C. Clonorchis sinensis
D. Paragoninus westermani
Câu 426: Vị trí ký sinh của Clonorchis sinensis
A. Dạ dày B. Nhu mô gan
C. Đường mật D. Ruột non
Câu 427: Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis
A. Hình tròn B. Có nắp đậy ở một cực
C. Có gai ở phía dưới D. Bên trong chứ phôi, phôi có lông tơ
Câu 428: Ký chủ trung gian thứ I của Clonorchis sinensis
A. Limnea B. Bithynia
C. Planorbis D. Melania
Câu 429: Clonorchis sinensis không có ở:
A. Mèo chó C. Cá
B. Ốc D. Thực vật ở dưới nước
Câu 430: Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:
A. (30x10) µm C. (20x15) µm
C. (30x15) µm D. (20x10) µm
Câu 431: Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:
A. Ốc C. Tôm
B. Cá D. Người
Câu 432: Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, ký chủ trung gian thứ II là:
A. Tôm C. Cá nước ngọt
B. Ốc D. Thực vật thuỷ sinh
Câu 433: Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau
đây:
A. Gan hoặc ống mật C. Túi mật
B. Ống mật chủ D. Thuỳ gan trái Câu 434: Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan
nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
A. 1 tháng B. 2 tháng
C. 3 tháng D. 4 tháng
Câu 435: Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
A. 5 năm C. 10 năm
Dương Phương Thảo D-K31
35
B. 20 năm D. 50 năm
Câu 436: Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ
có triệu chứng sau:
A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan
B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
B. Bạch cầu toan tính 70-80%
D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ
vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
Câu 437: Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:
A. Các triệu chứng lâm sàng B. Thói quen ăn cá gỏi
C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
D. Hình ảnh siêu âm gan
Câu 438: Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:
A. Chloroquin B.Metronidazol
C. Albendazol D. Praziquantel
Câu 439: Người bị nhiễm Clonorchis sinensis là do
A. Uống nước có chứa Micracidium
B. Ăn ốc nấu không chín chứa Redia
C. Uống nước có chứa Cercaria
D. Ăn cá nước ngọt chứa Metacercaria chưa được nấu chín
Câu 440: Nhiễm Clonorchis sinensis với số lượng ít:
A. Gây đau hạ sườn phải C. Gây vàng da
B. Triệu chứng không rõ ràng D. Gây thiếu máu
Câu 441. Triệu chứng nào không phải của sán lá nhỏ ở gan
A. Đau thượng vị âm ỉ C. Vàng da
B. Đau hạ sườn phải âm ỉ D. Niêm nhợt
Câu 442: Chẩn đoán xác định Clonorchis sinensis dựa vào:
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Xét nghiệm mấu thấy Eosinophine tăng cao
C. Hội chứng vàng da tắc mật
D. Siêu âm gan
Câu 443. Chẩn đoán nào sau đây thường không dùng để xác định
Clonorchis sinensis?
A. Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang
B. PP Elisa
C. CTscan
D. Soi phân tìm trứng
Câu 444: Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do
A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
B. Ăn tôm có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
D. Ăn TV dưới nước chứa ấu trùng chưa được nấu chín
Câu 445. Clonorchis sinensis chẳng những ký sinh ở người mà còn
A. Chó mèo chuột
B. Bò trâu ngựa
C. Heo gà vịt
D. Sư tử, beo, báo
Câu 446: Biện pháp nào không áp dụng để dự phòng Clonorchis
sinenesis?
A. Không đi tiêu bừa bãi
B. Diệt ốc trung gian tuyền bệnh
C. Không ăn cá nước ngọt chưa được nấu chín
D. Không ăn rau sống dưới nước
Câu 447: Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn: A. Thịt bò tái B. Nem thịt lợn