Ôn thi đại học Chuyên đề 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. Câu 1. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17. B. 15. C. 23. D. 18. Câu 2 . Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. NaF. B. AlN. C. MgO. D. LiF. Câu 3 . Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26). A. Al và P. B. Fe và Cl. C. Al và Cl D. Na và Cl. Câu 4 . Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là A. 73%. B. 54%. C. 50. D. 27%. Câu 5 . (TSĐH khối A 2007) Dãy gồm các ion X + , Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 là: A. K + , Cl - , Ar. B. Na + , F - , Ne C. Na + , Cl - , Ar. D. Li + , F - , Ne. Câu 6 . (Đề TSĐH 2007 –A) Anion X - và cation Y 2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 7 . Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc. A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 8 . Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 1
39
Embed
Chuyên đề 1: Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa ... · Web viewNguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. Câu
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Ôn thi đại họcChuyên đề 1: Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.Câu 1. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X làA. 17. B. 15. C. 23. D. 18. Câu 2. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY làA. NaF. B. AlN. C. MgO. D. LiF. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).A. Al và P. B. Fe và Cl. C. Al và Cl D. Na và Cl. Câu 4. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng
là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị làA. 73%. B. 54%. C. 50. D. 27%. Câu 5. (TSĐH khối A 2007) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:A. K+, Cl-, Ar. B. Na+, F-, Ne C. Na+, Cl-, Ar. D. Li+, F-, Ne. Câu 6. (Đề TSĐH 2007 –A) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 7. Cấu hình electron của ion X2+
là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc.A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIBC. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt làA. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. Câu 9. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì.A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 10. (TSĐH khối B 2007)Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự.A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R. Câu 11. (TSĐH khối A 2008)Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải làA. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na. Câu 12. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:A. K, Mg, N, Si. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, Si, N. D. N, Si, Mg, K. Câu 13. (Đề TSĐH khối B -2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, F, O. D. N, P, O, F.
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 1
Ôn thi đại học Câu 14. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R làA. As. B. S. C. N. D. P. Câu 15. (TSĐH khối A 2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất làA. 40,00%. B. 50,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 16. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion làA. NH4Cl B. HCl. C. NH3. D. H2O. Câu 17. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:A. HCl, O3, H2S. B. H2O, HF, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết.A. cho nhận. B. kim loại. C. cộng hoá trị. D. ion.Câu 19Câu 19:: Chọn chất có tinh thể phân tử. A. iot, nước đá, kali clorua. B. iot, naphtalen, kim cương. C. nước đá, naphtalen, iot. D. than chì, kim cương, silic.Câu 20Câu 20:: Chọn chất có dạng tinh thể ion. A. muối ăn. B. than chì. C. nước đá. D. iot.Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.D. nước đá thuộc dạng tinh thể phân tử.Câu 22Câu 22:: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ? Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?A.A. H H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22, H, H33POPO44, H, H22SOSO44, HClO, HClO44.. B.B. HClO HClO44, H, H33POPO44, H, H22SOSO44, HAlO, HAlO22, H, H22SiOSiO33..C.C. HClO HClO44, H, H22SOSO44, H, H33POPO44, H, H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22.. D.D. H H22SOSO44, HClO, HClO44, H, H33POPO44, H, H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22..Câu 23Câu 23:: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?nhân nguyên tử ?(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối tử khối A.A. (1), (2), (5) (1), (2), (5) B.B. (3), (4), (6) (3), (4), (6) C.C. (2), (3), (4) (2), (3), (4) D.D. (1), (3), (4), (5) (1), (3), (4), (5)Câu 24Câu 24:: Trong cùng một phân nhóm chính, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì Trong cùng một phân nhóm chính, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thìA.A. năng lượng ion hóa giảm dần. năng lượng ion hóa giảm dần. B.B. nguyên tử khối giảm dần. nguyên tử khối giảm dần.C.C. tính kim loại giảm dần. tính kim loại giảm dần. D.D. bán kính nguyên tử giảm dần. bán kính nguyên tử giảm dần.Câu 25Câu 25:: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:A. 20 B. 22 C. 24 D. 26Câu 26Câu 26::Trong anion có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây? A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S.Câu 27Câu 27:: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của X là:A. XO2 và XH4 B. XO3 và XH2 C. X2O5 và XH3 D. X2O7 và XH.Câu 28 (Đề TSĐH A -2009)Câu 28 (Đề TSĐH A -2009):: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIAC. Chu kì 3, nhóm VIB D. Chu kì 4, nhóm IIACâu 29Câu 29:: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 3535X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X làX chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là35,5. Đồng vị thứ hai làA.A. 3434XX B.B. 3737XX C.C. 3636XX D.D.3838XXCâu 30Câu 30:: Mg có 3 đồng vị Mg có 3 đồng vị 2424Mg, Mg, 2525Mg và Mg và 2626Mg. Clo có 2 đồng vị Mg. Clo có 2 đồng vị 3535Cl và Cl và 3737Cl. Có bao nhiêu loại phân tửCl. Có bao nhiêu loại phân tử MgClMgCl22 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?A.A. 6 6 B.B. 9 9 C.C. 12 12 D.D.1010
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 2
Ôn thi đại học
Chuyªn ®Ò 2PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:I. Định nghĩa:
1) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron.2) Chất oxihóa (chất bị khử) là chất thu electron.3) Quá trình oxihóa ( sự oxi hóa) là quá trình nhường electron.4) Quá trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron.5) Phản ứng oxihóa - khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng,
hay phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron:
Nguyên tắc: “Tổng số electron do chất khử nhường = tổng số electron do chất oxi hoá nhận”Các bước:B1 : Xác định số oxi hoá của các nguyên tố có số oxi hoá thay đổiB2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.B3: Tìm hệ số thích hợp sao cho “Tổng số electron do chất khử nhường = tổng số electron do chất
oxi hoá nhận”B4: Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học.
II. Ý nghĩa: - tạo năng lượng cần thiết cho sự phát triển cơ thể động vật.- tạo năng lượng cho các quá trình sản xuất, cho đ6ọng cơ hoạt động.- là cơ sở của các quá trình sản xuất hóa học như luyện gang thép, sản xuất xút, các loại axit,
phân bón….III. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG :
1. Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa :Gồm có : Một số phản ứng hóa hợp , một số phản ứng phân hủy và phản ứng trao đổi.2. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa: Gồm có : Môt số phản ứng hóa hợp, một số phản ứng phân hủy và phản ứng thế.
IV. PHẢN ỨNG TỎA NHIỆT VÀ PHẢN ỨNG THU NHIỆT 1. Định nghĩa: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.2. Phương trình nhiệt hóa học: Phương trình phản ứng có ghi thêm giá trị H và trạng thái của các chất
Câu 2: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S và dung dịch nước clo, sơ đồ phản ứng như sau:1) SO2 + H2S → S + H2O2) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl a. Hãy cân bằng các phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.b. Cho biết vai trò của SO2 trong mỗi phản ứng trên.Câu 3: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 3
Ôn thi đại họca) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được Cl2, MnCl2 và H2O.b) Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.c) Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng thu được MgSO4, S và H2O.
Một số bài tập trắc nghiệm1.1 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2 C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O .D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
1.2 Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?A. 4NH4 + 5O2 → 4NO + 6H2OB. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HClC. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2OD. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
1.3 Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử ?A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2OB. N2O5 + H2O → 2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2OD. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
1.4 Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng:A. là chất oxi hóa . B. là chất khử.C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
1.5 Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :A. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron.C. nhận thêm hai electron. D. nhường đi hai electron.
1.6 Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố cloA. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
1.7 Trong phản ứng : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. bị oxi hóa. B. bị khửC. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxihóa, vừa bị khử
1.8 Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl .Trong phản ứng này, nguyên tử natri:A. bị oxi hóa. B. bị khử.C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử
1.9 Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + CuTrong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
1.10 Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa –khử ?A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 1.11 Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là:
A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí.C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
1.12 Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ?A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 .B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4.C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D. BaO + H2O → Ba(OH)2 1.13 Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 .GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 4
to to to
to
to to xt
to
Ôn thi đại họcB. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl.D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
1.14 Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . .Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
1.15 Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .A. Phản ứng oxihóa –khửlà phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi
số oxi hóa.B. Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxihóa các nguyên tố.C. Phản ứng oxihóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng .D. Phản ứng oxihóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxihóa và quá trình khử không diễn ra đồng
thời.1.17 Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron.B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
1.18 Chọn định nghĩa đúng về chất khử :A. Chất khử là các ion cho electron.B. Chất khử là các nguyên tử cho electron.C. Chất khử là các phân tử cho electron.D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron.
1.19 Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa.A. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.B. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.C. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.D. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
1.20 Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là :A. Mg2+ B. Na+ C. Al D. Al3+.
1.21 Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:A. Mg. B. Cu2+ C. Cl– D. S2–
1.22 Cho phương trình phản ứng :FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
1.39 Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ?4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2 A. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.B. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.C. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó giảm từ +4 đến +2.D. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó tăng từ +2 đến +4.
1.40 Phản ứng Fe + 1e → Fe biểu thị quá trình nào sau đây ?
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 6
to
+3 +2
Ôn thi đại họcA. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử.C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy.
Chuyên đề 3: NHÓM HALOGEN
1. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGENA/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN
Nhóm VIIA trong bảng phân loại tuần hoàn gồm 5 nguyên tố: Flo, Clo, Brôm, Iốt, Atatin. Trong đó, Atatin là nguyên tố phóng xạ. Các nguyên tố còn lại của nhóm VIIA gọi là các Halogen. Ký hiệu hóa học: F, Cl, Br, I Công thức phân tử: (X2) : F2, Cl2, Br2, I2
Độ âm điện giảm dần: F > Cl > Br > I Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2 np5
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các Halogen đều có 1e độc thân. Nguyên tử các Halogen đều có 7e ngoài cùng nên dễ dàn thu thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí trơ
gần nó X + 1e X ˉ
Trong các hợp chất, các Halogen có số oxi hóa -1. Ngoài Flo, các Halogen còn lại còn có số oxi hóa +1, +3, + 5, +7
Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính oxi hóa mạnh.2. CLO
A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢNI/ Tính chất vật lý:Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí, độc.Khí Clo tan vừa phải trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo.II/ Tính chất hóa học:Clo có 7e ngoài cùng, dễ nhận them 1e để đạt cơ cấu bền của khí trơ gần nó: Cl + 1e Cl ˉ1/ Tác dụng với kim loại Muối clorua 2M + nCl2 2MCln
( M là kim loại có hóa trị n cao nhất 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2/ Tác dụng với Hidro:
H2 + Cl2 2HCl3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm:a/ Tác dụng với nước: Cl2 + H2O HCl + HClO (1) Nước Clo HClO HCl + [O] (2) 2[O] O2 (3)Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi nguyên tử, có tính oxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên.b/ Tác dụng với kiềm:Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước javen4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác:Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
= > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brôm, Iot.5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử:Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 7
3. HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUAA/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢNI/ Tính chất vật lý:Hiđro Clorua là chất khí không màu, mùi xốc rất độc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo thành dd axit clohidric.II/ Tính chất hóa học:Dung dịch Hidroclorua trong nước gọi là dd axit clohidric, đó là một axit mạnh.a/ Tính axit: Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muốib/ Tính khử: Do trong phân tử HCl, Clo có số oxi hóa – 1, là số oxi hóa thấp nhất, nên clo thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4…. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2OIII/ Điều chế:a/ Trong phòng thí nghiệm:2NaCl (R) + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HClb/ Trong công nghiệp: Tổng hợp từ H2 và Cl2
H2 + Cl2 2HClIV/ Nhận biết axit Clohidric và muối Clorua:Dùng dd AgNO3, cho kết tủa AgCl màu trắng, không tan trong các axit mạnh. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
4. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN1/ Các axit có oxi của Clo:
HClO HClO2 HClO3 HClO4
Tính bền và tính axit tăng Khả năng oxi hóa tăng2/ Nước Gia-ven:Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
Các chất NaClO, CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh. Sử dụng chúng để sát trùng và tẩy màu.4/ Muối Clorat:3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phôtpho bốc cháy khi được trộn với KClO3
Bài tập
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 8
to
Cl
Ôn thi đại họcBài 1: Cho một lượng đơn chất Halogen tác dụng hết với Magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất đó tác dụng hết với Nhôm, tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên và khối lượng đơn chất Halogen nói trên.Bài 2: Hãy viết cấu hình electron của các ion F– , Cl–, Br– và I– . Cho biết cấu hình electron của mỗi ion đó trùng với cấu hình electron của nguyên tử nào. Từ đó rút ra nhận xét gì ?Bài 3: Cho một lượng halogen X2 tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I, người ta được 4,12g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 3,56g hợp chất B. Còn nếu cho lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh thì thu được 1,56g hợp chất C. Hãy xác định tên các nguyên tố X và M, từ đó viết công thức các chất A, B và C.Bài 4: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi hóa của chúng trong các hợp chất . a) F2 , HF , NaF , BaF2.
Bài 5: Cho 22g hh Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc).a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầub/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng.Bài 6: Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác định R.Bài 7: Cho 10,8 g kim loại hóa trị 3 tác dụng với khí Cl2 tạo thành 53,4g clorua kim loại.a/ Xác định tên kim loại.b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên. Biết Hiệu suất phản ứng là 80%.Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và dd B.a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.b/ Tính CM của dd HCl.c/ Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V dd không thay đổi)Bài 9: Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2. CaCl2 và CaSO4 Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các tạp chất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.Bài 10: Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và chất rắn không tan B. Dùng dd H2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn không tan B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc)a/ Viết các pthh xảy ra.b/ Tính khối lượng hh A ban đầu.Bài 11: Bổ túc các phương trình phản ứng sau: HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng(A) + (C) (D) + (E)(D) + Mn (B) + (F)(F) + (A) (D)(F) + (E) (C)(A) + Ca(OH)2 (G) + (H) + (C)(D) + Ca(OH)2 (G) + (C)(H) (G) + (E)Bài 12: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau đây:a/ Nước gia-ven
B/ BÀI TẬP Trắc nghiệm2.1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5?
A. Nhóm cacbon B. Nhóm NitơC. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen
2.2. Các nguyên tử Halogen đều có:
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 9
Ôn thi đại họcA. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùngC. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng
2.3. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên:A. Clo B. BromC. Iot D. Atatin
2.4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu e?
A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2eC. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e
2.5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
A. Fe B. ZnC. Cu D. Ag
2.6. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)A. Ở điều kiện thường là chất khíB. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửC. Có tính oxi hóa mạnhD. Tác dụng mạnh với nước.
2.7 Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là :A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
2.8 Trong các halogen, clo là nguyên tố :A. có độ âm điện lớn nhất .B. có tính phi kim mạnh nhất .C. tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
2.9. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?A. NaCl B. HClC. KClO3 D. KMnO4
2.10. Clo không cho phản ứng với dd chất nào sau đây:A. NaOH B. NaClC. Ca(OH)2 D. NaBr
2.11. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClOPhát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóaB. Clo chỉ đóng vai trò chất khửC. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khửD. Nước chỉ đóng vai trò chất khử
2.12. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây?A. Cacbon (II) oxit B. CloC. Hidro D. Nitơ
2.13. Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:A. KCl. MgCl2. 6H2O B. NaCl. MgCl2. 6H2OC. KCl. CaCl2. 6H2O D. NaCl. CaCl2. 6H2O
2.14. Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:A. 3NaF.AlF3 B. NaCl. KClC. NaCl. MgCl2 D. KCl.MgCl2
2.15. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3
A. 23,1g B. 21,3gC. 12,3g D. 13,2g
2.16. Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hh ban đầu?
A. 46,6% B. 53,3%C. 55,6% D. 44,5%
2.17. Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư?A. 0,3mol B. 0,4 molC. 0,5mol D. 0,6mol
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 10
Ôn thi đại học2.18 Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở đktc là:
A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít.2.19 Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natriclorua?
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.
2.20 Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là:
A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g.C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g.
2.21 Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%.
A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l)2.22 Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4
C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3
2.23 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó .
A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau.B. Chỉ dùng AgNO3.C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau.D. A và C đúng.
2.24 Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước:A. Do phân tử HCl phân cực mạng.B. Do HCl có liên kết H với nước.C. Do HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.D. Do HCl là chất rất háo nước.
2.25 Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đậm đặc. Hỏi V của Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu?A. 5,6 lít B. 0,56 lítC. 2,8 lít D. 0,28 lít
2.26 Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dd HCl đặc cho lượng Clo lớn nhất?A. MnO2 B. KMnO4
C. KClO3 D. CaOCl2
2.27 Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang màu?
A. Xanh B. ĐỏC. Tím D. Vàng
2.28 Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối Clorua tạo ra trong dd?
A. 40,5g B. 45,5gC. 55,5g D. 60,5g
2.29 Có 5 dd của 5 chất : Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để nhận biết 5 dd trên?
A. dd Ba(OH)2 B. dd Pb(NO3)2
C. dd HCl D. dd BaCl2
2.30 HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng pưhh: NaX + H2SO4 đặc HX + NaHSO4
NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?A. NaF B. NaCl
GV: Trương Thanh Nhân – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Trang 11
Ôn thi đại họcC. NaBr D. A và B đúng
2.31 Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:A. Tăng B. GiảmC. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
2.32 Đưa 2 đũa thủy tinh vừa nhúng vào các dd đặc HCl và NH3 lai gần nhau, xuất hiện khói trắng. Công thức hóa học của chất đó là:
A. HCl B. NH3
C. NH4Cl D. Cl2
2.33 Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?A. Fe2O3, KMnO4, Cu ;B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ;C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2;D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
2.34 Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ?A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O..B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
2.35 Clorua vôi là loại muối nào sau đây?A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axitB. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axitC. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axitD. Clorua vôi không phải là muối
2.36 Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnhB. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnhC. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnhD. Cả A, B, C
2.37 Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc?A. 15,77 lít B. 17,4 lítC. 16 lít D. 1200 lít
2.38 Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml dd AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan HNO3 trong dd thu được là bao nhiêu?
A. 8,35% B. 6,58%C. 3,85% D. 2,74%
2.39 Tìm câu sai khi nói về clorua vôi :A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.B. Clorua vôi là muối hỗn hợp.C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi.D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Javel
2.40 Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) : (1) KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k)
(2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r). Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?
A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa .B. KClO3 chỉ có tính khử.C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.D. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử.
2. 41 Khi më vßi níc m¸y, nÕu chó ý mét chót sÏ ph¸t hiÖn mïi l¹. §ã lµ do níc m¸y cßn l-u gi÷ vÕt tÝch cña chÊt s¸t trïng. §ã chÝnh lµ clo vµ ngêi ta gi¶i thÝch kh¶ n¨ng diÖt khuÈn lµ do:
2) Vieát caùc phöông trình phaûn öùng xaûy ra khi cho caùc chaát nhoùm A {KOH; FeO; CaSO3; BaCl2; Zn} taùc duïng vôùi caùc chaát nhoùm B {dd HCl; H2SO4 loaõng; H2SO4 ñ, noùng; dd CuSO4}.
3. Cho saûn phaåm taïo thaønh khi ñun noùng hoãn hôïp G goàm 5,6 (g) boät Fe vaø 1,6 (g) boät löu huyønh vaøo 500 ml dung dòch HCl thì thu ñöôïc hoãn hôïp khí G ’ bay ra vaø dung dòch A.
a) Tính % veà theå tích caùc khí trong G’.b) Ñeå trung hoøa axit coøn dö trong dung dòch A caàn duøng 125 ml dung dòch
NaOH 2 M. Tính CM cuûa dung dòch HCl.ÑS: 50% ; 50% ; 0,9 M
4. Khi ñoát 18,4 (g) hoãn hôïp Zn vaø Al thì caàn 5,6 (l) khí O2 (ñkc).Tính % khoái löôïng hoãn hôïp ñaàu.
5. Ñun noùng moät hoãn hôïp goàm 6,4 (g) S vaø 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phaûn öùng thu ñöôïc chaát naøo? Khoái löôïng laø bao nhieâu? Neáu ñun hoãn hôïp treân ngoaøi khoâng khí thì sau phaûn öùng thu ñöôïc nhöõng chaát naøo? Bao nhieâu gam?