Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Trang 1 - Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron B. nơtron C. proton D. obitan Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân. Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 2 2s 2 2p 5 . Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 4s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3d 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 4s 2 Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng. A. 1s 2 2s 2 2p 5 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 4s 2 Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar]3d 5 4s 2 B. [Ar]4s 2 3d 6 C. [Ar]3d 6 4s 2 D. [Ar]3d 8 Câu 11: Các ion 8 O 2- , 12 Mg 2+ , 13 Al 3+ bằng nhau về A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron Câu 12: Cation M 2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s 2 2s 2 2p 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D. 1s 2 2s 2 2p 4 Câu 13: Anion Y 2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , số hiệu nguyên tử Y là A. 8 B. 9 C. 10 D.7 Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA. C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA. Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19) Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10) Câu 19: Hợp chất MX 3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl 3 B. AlCl 3 C. FeF 3 D. AlBr 3 Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion 2- 3 AB bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8
80
Embed
Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 1 -
Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron B. nơtron C. proton D. obitan
Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron
Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s
22p
63s
23p
6 B. 1s
22s
22p
63s
23p
5 C. 1s
22s
22p
63s
23p
3 D. 1s
22s
22p
63s
23p
1
Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s
22p
5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s22s
22p
63s
23p
44s
1 B. 1s
22s
22p
63s
23d
5 C. 1s
22s
22p
63s
23p
5 D. 1s
22s
22p
63s
23p
34s
2
Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s
22p
5 B. 1s
22s
22p
63s
2 C. 1s
22s
22p
63s
23p
5 D. 1s
22s
22p
63s
23p
34s
2
Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar]3d54s
2 B. [Ar]4s
23d
6 C. [Ar]3d
64s
2 D. [Ar]3d
8
Câu 11: Các ion 8O2-
, 12Mg2+
, 13Al3+
bằng nhau về
A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron
Câu 12: Cation M2+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s
22p
6 B. 1s
22s
22p
63s
1 C. 1s
22s
22p
63s
2 D. 1s
22s
22p
4
Câu 13: Anion Y2-
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là
A. 8 B. 9 C. 10 D.7
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s
22p
63s
23p
4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)
Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)
Câu 19: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên
tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3
Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion 2-
3AB bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 2 -
Câu 21: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52
Câu 22: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau
tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6 B. 9 C. 12 D.10
Câu 23: Ion Mx+
có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là
A. Na B. K C. Ca D. Ni
Câu 24: Ion A2+
có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là
A. [Ar]3d94s
2 B. [Ar]3d
104s
1 C. [Ar]3d
94p
2 D. [Ar]4s
23d
9
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?
A. N (Z=7) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Mg (Z=12)
Câu 27: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
Câu 28: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân
Câu 29: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 6
Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm
Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s
22p
63s
23p
5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5
Câu 32: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14 B. 31 C. 32 D. 52
Câu 33: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là
nguyên tố A. O B. P C. S D. Se
Câu 34: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện;
(6) nguyên tử khối
A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 35: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
Câu 36: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A. hút e khi tạo liên kết hóa học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C. tham gia các phản ứng hóa học. D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 37: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
Câu 38: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có
A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hóa trị giảm dần.
Câu 39: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A. Li< Na< K< Rb< Cs B. Cs< Rb< K< Na< Li
C. Li< K< Na< Rb< Cs D. Li< Na< K< Cs< Rb
Câu 40: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K
Câu 41: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca
2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.
A. Ar, Ca2+
, Cl- B. Cl
-, Ca
2+, Ar C. Cl
-, Ar, Ca
2+ D. Ca
2+, Ar, Cl
-
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 3 -
Câu 42: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3 B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4 D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3
Câu 43: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2
Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s
22p
63s
1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, 11 số nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 45:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S
được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 46: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho
biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26) D. Cr (z = 24)
Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A. X80
35 B. X90
35 C. X45
35 D. X115
35
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số
hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. flo B. clo C. brom D. iot
Câu 49:Trong anion 2
3XY có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên
tố nào sau đây?
A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S
Câu 50: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M
3+ là 16. Công
thức của MX3 là :
A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3
Câu 51: Cấu hình electron của nguyên tử 29
Cu là:
A. 1s22s
22p
63s
23p
6 4s
23d
9 B. 1s
22s
22p
63s
23p
63d
94s
2
C. 1s22s
22p
63s
23p
6 3d
104s
1 D. 1s
22s
22p
63s
23p
6 4s
13d
10
Câu 52: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 9X: 1s22s
22p
5 ; 11Y: 1s
22s
22p
63s
1 ; 13Z: 1s
22s
22p
63s
23p
1 ; 8T: 1s
22s
22p
4. Ion
của 4 nguyên tố trên là:
A. X+, Y
+, Z
+, T
2+ B. X
-, Y
+, Z
3+, T
2- C. X
-, Y
2-, Z
3+, T
+ D. X
+, Y
2+, Z
+, T
-
Câu 53: Tổng số electron trong anion 2
3AB là 40. Anion 2
3AB là:
A. 2
3SiO B. 2
3CO C. 2
3SO D. 2
2ZnO
Câu 54: Oxi có 3 đồng vị OOO 18
18
11
18
16
18 ,, . Cacbon có hai đồng vị là: 12 13
6 6,C C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị HHH 3
1
2
1
1
1 ,, và oxi có đồng vị OOO 18
18
17
18
16
18 ,, . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo
thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 56: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl35và Cl37
. Phần trăm về khối
lượng của 37
17Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H1
1 , oxi là đồng vị O16
8 ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 57: Kí hiệu nguyên tử XA
Z cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 4 -
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 59: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân
là 25. A, B là
A. Li, Be B. Mg, Al C. K, Ca D. Na, K
Câu 60: Nguyeân toá Cu coù nguyeân töû khoái trung bình laø 63,54 coù 2 ñoàng vò X vaø Y, bieát toång soá khoái laø 128. Soá nguyeân
töû ñoàng vò X = 0,37 soá nguyeân töû ñoàng vò Y. Vaäy soá nôtron cuûa ñoàng vò Y ít hôn soá nôtron cuûa ñoàng vò X laø:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
Câu 61: Hôïp chaát coù coâng thöùc phaân töû la øM2X vôùi :Toång soá haït cô baûn trong moät phaân töû laø 116, trong ñoù soá haït mang
ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 36. Khoái löôïng nguyeân töû cuûa X lôùn hôn M laø 9. Toång soá haït trong X2-
nhieàu hôn trong M+
laø 17. Soá khoái cuûa M, X laàn löôït laø :
A. 23, 32 B. 22, 30 C. 23, 34 D. 39, 16
Câu 62: a. Cho nguyên tử R, Ion X2+
, vaø ion Y2-
coù soá electron ôû lôùp voû baèng nhau. Söï saép xeáp baùn kính nguyên töû
naøo sau ñaây laø ñuùng.
A. R < X2+
< Y2-
. B. X2+
< R < Y2-
C. X2+
< Y2-
< R. D. Y2-
< R < X2+
.
b. Cho các hạt vi mô: O2-
, Al3+
, Al, Na, Mg2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
A. Al3+
< Mg2+
< O2-
< Al < Mg < Na. B. Al3+
< Mg2+
< Al < Mg < Na < O2-
.
C. Na < Mg < Al < Al3+
<Mg2+
< O2-
. D. Na < Mg < Mg2+
< Al3+
< Al < O2-
.
Câu 63: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y
không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là
A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S
Câu 64: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton
trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là
A. Mg v à Ca B. O v à S C. N v à Si D. C v à Si
Câu 65: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion. B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu. D. nhân và các e hóa trị.
Câu 66: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 67: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.
Câu 68: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 69: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên
kết ion ?
A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 70: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.
C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.
Câu 72: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Câu 73: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau. B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh. D. kim loại và kim loại.
Câu 74: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 75: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 5 -
A. H2O, HF B. H2S , HCl C. SiH4, CH4 D. PH3, NH3
Câu 76: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do
A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn. B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro. D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
Câu 77: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước. D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
Câu 78: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là
A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.
C. đều có sự góp chung các e hóa trị. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 79: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s
22p
63s
23p
4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
với hidro của X là:
A. XO2 và XH4 B. XO3 và XH2 C. X2O5 và XH3 D. X2O7 và XH
Câu 82(2007 KHÔI A-ĐH): Dãy gồm các ion X+, Y
- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
22s
22p
6 là:
A. Na+, Cl
-, Ar. B. Li
+, F
-, Ne. C. Na
+, F
-, Ne. D. K
+, Cl
-, Ar.
Câu 83(2007 KHÔI A-ĐH): Anion X- và cation Y
2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
23p
6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
Câu 84 (2007 KHÔI A-CĐ): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 85 (2007 KHÔI A-CĐ): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 86(2008 KHÔI A-CĐ): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 87(ĐH –KHỐI B -2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 88(2009 KHÔI B-CĐ): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15. B. 23. C. 18. D. 17.
Câu 89(2009 KHÔI A-CĐ): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np
4. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 90(2009 KHÔI A-CĐ): Cấu hình electron của ion X2+
là 1s22s
22p
63s
23p
63d
6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 6 -
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 91(2009 KHÔI B-CĐ): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
Câu 92(2010 KHÔI A-CĐ): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s
22p
63s
1; 1s
22s
22p
63s
2;
1s22s
22p
63s
23p
1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 93(ĐH –KHỐI A -2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 94 (ĐH –KHỐI A -2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : X26
13 ; Y55
26 ; Z26
12 .
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 95(ĐH KHỐI B -2011) : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,
còn lại là 35
17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 37
17 Cl trong HClO4 là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Câu 96(ĐH KHỐI A -2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên
tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của
R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p
6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
Câu 98(ĐH KHỐI A -2012):X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton
của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 99 (ĐH KHỐI A -2012):Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi
hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 100(ĐH KHỐI B -2012):Nguyên tô Y là phi kim thuôc chu kì 3, có công thức oxit cao nhât là YO3. Nguyên tố Y
tạo với kim loại M hợp chât có công thức MY, trong đó M chiêm 63,64% vê khôi lượng. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 7 -
Chuyên đề 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7.
Câu 11:Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH
–
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10
-7
Câu 12:Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 13: Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 . C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.
Câu 15:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch
NaCl và Na2CO3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 16:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử
nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3.
Câu 17:Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl;
Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 15 -
A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả.
Câu 18:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 19:Cho các ion: Fe3+
, Ag+, Na
+, NO3
-, OH
-, Cl
- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+
, Na+, NO3
-, OH
- B. Na
+, Fe
3+, Cl
-, NO3
-
C. Ag+, Na
+, NO3
-, Cl
- D. Fe
3+, Na
+, Cl
-, OH
-
Câu 20:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+
, SO42 –
, Cl– , Ag
+ . B. H
+, Na
+, Al
3+, Cl
– .
C. Fe2+
, Cu2+
, S2 –
, Cl–. D. OH
– , Na
+, Ba
2+ , Fe
3+.
Câu 22:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 17 -
Câu 45(CĐ KHỐI A 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-.
Câu 46(CĐ KHỐI A 2010):Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dd CH3COONa. B. Dd NaCl. C. Dd NH4Cl. D. Dd Al2(SO4)3.
Câu 47(CĐ KHỐI A 2010):Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.
Câu 48 (ĐH KHỐI A 2010):Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được
với cả 4 dung dịch trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 49(ĐH KHỐI A 2010):Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 50(ĐH KHỐI A 2011): Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 51(ĐH KHỐI B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,
K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là :
A. 3 2
3 4H ,Fe , NO ,SO B. 3Ag , Na , NO ,Cl
C. 2 2 3
4 4Mg ,K ,SO ,PO D. 3
4Al , NH ,Br ,OH
Câu 53(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là :
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Câu 54(ĐH KHỐI B 2012): Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 55(ĐH KHỐI A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 18 -
B. BÀI TẬP:
Câu 1:Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của
OH- trong dung dịch thu được? A. 0,75M. B. 1,5M. C. 2,5M. D. 2M.
Câu 2:Trộn dung dịch HNO3 0,02M với dd NaOH 0,01M với tỷ lệ thể tích 1:1 được dung dịch Z. Tính pH của
dung dịch Z là: A. 3,2. B. 2,3. C. 2,1. D. 3. Câu 3: Khi trộn 100ml dung dịch KOH có pH =12 với 100ml dd HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7. B.2. C.1. D.6.
Câu 5: Trộn V lít dung dịch HNO3 aM với V lít dd KOH 0,03M, được dd X có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04.
Câu 6:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH
0,5M và KOH a M.Tìm a?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,448 l khí ở đktc.Trung hoà X
cần a lít dung dịch HCl có pH=2.Tính a?
A. 2 lít B. 4 lít C. 6 lít D. 40 lít.
Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 9: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH =
1, để thu được dung dịch có pH =2 là
A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 10: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA.
Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị
V là A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít. D. 0,424 lít.
Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được
200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH
-] = 10
-14)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 12: Một dung dịch gồm 0,25 mol CO32-
; 0,1 mol Cl-; 0,2 mol HCO3
- và x mol Na
+; y mol K
+. Giá trị của
x+y là bao nhiêu? A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol. Câu 13: Một dd có chứa các ion: Mg
2+ (0,05 mol), K
+ (0,15 mol), NO3
- (0,1 mol), và SO4
2- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+
(0,1 mol), Al3+
(0,2 mol), Cl- (x mol), SO4
2- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.
Câu 15: dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+
; 0,3mol Mg2+
và 2anion Cl-,NO3
-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu
được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M. C. 0,6M; 0,4M. D. 0,2M; 0,8M.
Câu 16: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu
15,7g chất rắn.Tìm a?A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 19 -
Câu 17: Dung dịch A chứa các ion: CO32-
, SO32-
, SO42-
, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na
+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2
1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+, SO4
2-, NH4
+, Cl
-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 19(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl
1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là:
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 20(CĐ KHỐI A 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 21(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung
dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 22(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho một mẫu hợp kim Na –Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 30 ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 150ml.
Câu 23(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch
[H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 24(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25 (CĐ KHỐI A,B -2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+
, SO42-
, NH4+, Cl
-. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan
thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73g. B. 7,04g. C. 7,46g. D. 3,52g.
Câu 26 (ĐH KHỐI A 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu 27(ĐH KHỐI A 2009): Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28(ĐH KHỐI A 2010):Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung
dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít
dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá
trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
Câu 29(ĐH KHỐI A 2010):Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol
HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá
trị của a là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 20 -
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 30 (Đề TS ĐH –Khối A 2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+; 0,02mol SO4
2- và x mol OH
-. Dung
dịch Y có chứa ClO4- , NO3
- và y mol H
+, tổng số mol ClO4
- và NO3
- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dd Z.
Dung dịch Z vó pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 31(ĐH KHỐI B 2011):Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al
3+, t mol NO3
- và 0,02 mol SO4
2-. Cho 120
ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam
kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
Câu 32(ĐH KHỐI A,B 2012):Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064
CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon:
A. Các nguyên tử đều có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np
2.
B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxihoa là -4.
C. Trong các oxit, số oxihoa của các nguyên tố chỉ là +4.
D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố
nhóm C còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch C.
Câu 2: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 3: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của C vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố C, có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học không giống nhau.
Câu 4: Nguyen tố C có chứa trong:
A. vôi sống, xô đa, nước vôi, thạch nhũ, dầu mỏ.
B. thạch nhũ, dầu mỏ, đất đèn, kim cương, thạch cao.
C. đá vôi, nước vôi, dầu mỏ, kim cương, thủy tinh.
D. xô đa, thạch nhũ, đất đèn, kim cương, gang trắng.
Câu 5: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
Câu 161(ĐHKHỐI A 2012): Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
Câu 162(ĐHKHỐI B 2012): Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư
(e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 163(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng
Câu 164(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 165(ĐHKHỐI B 2012):Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 166(ĐHKHỐI B 2012):Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 167(ĐHKHỐI B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi
chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
Câu 168(ĐHKHỐI B 2012): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 43 -
Câu 169: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí
(đktc) cần dùng là: A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 33,6 lit D. Kết quả khác.
Câu 170: Một hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỷ khối đối với khí oxi là 1,125. Thành phần % thể tích của ozzon
trong hỗn hợp là A. 25%. B. 30%. C. 75%. D. 45%.
Câu 171: Một hỗn hợp gồm 8,96 lít khí (đktc) oxi và ozon được dẫn qua dung dịch KI dư, sau khi pứ kết thúc
thu được 25,4g kết tủa màu đen tím. Thành phần phần trăm thể tích của khí oxi trong hỗn hợp là
A. 25%. B. 75%. C. 35%. D. 45%.
Câu 172: Một hỗn hợp gồm khí oxi và ozon, sau một thời gian khi ozzon chuyển hóa hoàn toàn thành oxi thì
thấy thể tích chất khí tăng lên 10%. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp lúc ban đầu là (thể tích các khí đo
ở cùng điểu kiện) A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 70% và 30%. D. 50% và 50%.
Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn 28g Fe trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu được 39,2g hỗn hợp Fe2O3 và
Fe3O4. Hàm lượng phần trăm của Fe đã chuyển thành Fe2O3 và Fe3O4 lần lượt là
A. 25% và 75%. B. 53% và 65%. C. 45% và 55%. D. 40% và 60%.
Câu 174: Cho 18,625g muối kalihalogenua tác dụng với dd AgNO3 dư, lọc lấy kết tủa đem cân thì nặng 35,875g. CTPT
của muối là: A. KCl. B. KBr. C. KF. D. KI.
Câu 175: Cho 59,5g Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO32M, thu được m gam kết tủa. Công thức
muối X và giá trị m là:
A. KBr và 47g. B. KCl và 71,75g. C. KBr và 94g. D. Kết quả khác.
Câu 176: Khí clo được điều chế bằng hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho 3,16g KMnO4 tác dụng với dd HCl đặc, thu được V1 lít Cl2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thu được V2 lít Cl2 (đktc).
So sánh giá trị V1 và V2?
A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V2 =2V1. D. Kết quả khác.
Câu 177: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
a. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
b. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. D. 80,21.
Câu 178:Cho 5,3g Na2CO3 vào dd HCl dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 700ml dd NaOH0,1M. Khối lượng mỗi muối thu
được là bao nhiêu?
A. gm CONa 12,232 và gmNaHCO 52,2
3 . B. gm CONa 12,2
32 và gmNaHCO 4,3
3
C. gm CONa 5,232 và gmNaHCO 6,2
3 D. gm CONa 3
32 và gmNaHCO 52,2
3
Câu 179: Tiến hành đun nóng muối kali clorat (KClO3) không có xúc tác thì muối này bị phân hủy đồng thời theo hai
phản ứng sau: 2KClO3 ot
2KCl + 3O2 (1) và 4KClO3 ot
3KClO4 + KCl (2). Nếu đem phân hủy 73,5g kali
clorat thì thu được 33,5 kali clorua. Phần trăm của KClO3 bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) lần lượt là:
A. 66,67% và 33,33%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 60,67% và 39,33%.
Câu 180: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgCO3 trong dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A
(đktc). Tỉ khối của A so với H2 là 11,5. Giá trị của m là :
A. 10,2 gam B. 10,4 gam C. 10,6 gam D. 10,8 gam Câu 181: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều
kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không
có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 182: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 183: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung
dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 184:Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 44 -
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam
Câu 185: Lấy 7,88g hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X, Y, có hóa trị không đổi chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: nung nóng trong oxi dư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74g hỗn hợp 2 oxit.
- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl, H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là
A. 2,24 lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224 lít.
Câu 186. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 200 ml. B. 400 ml C. 600 ml. D. 800 ml.
Câu 187: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),
cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 188. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 6,50. D. 7,80.
Câu 189: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Câu 190. Cho 7,3g hỗn hợp Al, Fe và Cu vào dd HCl ( lấy dư ) thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch và
1,8g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al là:
A. 24.66% B. 38,35% C. 36,99% D. Kết quả khác.
Câu 191. Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250ml dd H2SO4 0,1M. Khối lượng muối
tạo thành trong dung dịch là bao nhiêu( trong các số dưới đây)?
A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g.
Câu 192: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24
lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
Câu 193: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.
Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Cu. Cho 16,6g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư
thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Mặc khác, nếu cho 33,2g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng có dư thì
thu được 26,88 lít SO2 (đktc). % khối lượng của Mg là:
A. 32,5%. B. 28,9%. C. 14,45%. D. Kết quả khác.
Câu 195: Chia hỗn hợp Mg, Ag làm 2 phần bằng nhau: Phần một tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 4,1 lít
khí (27oC, 1,5atm). Phần hai tác dụng với dd H2SO4 đặc thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). % khối lượng của Ag
là: A. 78,26%. B. 21,74%. C. 64,29%. D. Kết quả khác.
Câu 196: 10,38g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dd H2SO4 loãng
dư thu được 2,352 lít khí (đktc). Phần 2: tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,912 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe là: A. 13%. B. 16,2%. C. 32,4%. D. Kết quả khác. Câu 197: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Cô
can dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối thu sunfat khan tạo ra là ?
A. 3,81 gam B. 5,21 g C. 4,21g D. 4,8 g.
Câu 198: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng
muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
Câu 199: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít
khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 45 -
Câu 200: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M
thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 201: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ
với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 20,8g hỗn hợp gồm FeS và FeS2 (trong đó FeS chiếm 42,31%). Khí
SO2 sinh ra phản ứng hoàn toàn với a gam dd KOH 60% và chỉ tạo ra muối trung hòa. Giá trị của a là
A. 56g. B. 58g. C. 69g. D. 66g.
Câu 203. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam.
Câu 204. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg.
Câu 205. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 206. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27. B. 9,52. C. 7,25. D. 8,98.
Câu 207: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1
: 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 208: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít
khí CO2(đkc).Giá trị của a là A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g
Câu 209: Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+
trong dd đầu là
A. 0,45M B. 0,5M C. 0,65M D. 0,55M
Câu 210: Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g
muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g
Câu 211: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl
thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 212: Cho 3,12g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2
(đkc) và 3,45g muối clorua.Giá trị của V là :
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 0,67 lít D. 0,672 lít
Câu 213: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc)
và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g.
Câu 214 : Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí
(đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. Kết quả khác
Câu 215: Cho 115g hỗn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn
dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g
Câu 216: Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và
1,344ml khí(đkc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.
a) Thể tích dd HCl đã dùng: A. 0,12 lít B. 0,24 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít.
b) Giá trị của m là: A.10,33g B. 20,66g. C. 25,32g D. 30g
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 46 -
Câu 217: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ
lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.
Câu 218: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 219: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m gam
muối. Giá trị của m là: A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.
Câu 220: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi
291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.
Câu 221: Có 2,88g hỗn hợp A gồm Fe, FeO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd H2SO4 loãng thu
được 0,224 lít H2 (đktc) . Mặt khác, lấy 5,76g hỗn hợp A khử bằng H2 đến khi hoàn toàn thu được 1,44g H2O.
Phần trăm khối lượng Fe,FeO và Fe2O3 lần lượt là:
A. 19,45%; 25%; 55,55%. B. 25%; 25%; 50%.
C. 30%; 40%; 30%. D. Kết quả khác.
Câu 222: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd HCl dư, thu được dd A và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cô cạn đung
dịch A thu đựơc 10,52g muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe và Zn lần lượt là:
A. 46,28% và 53,72%.B. 53,72% và 46,28%.C. 54,5% và 45,5%. D. Kết quả khác.
Câu 223: Hoà tan hoàn toàn 13,2g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 2 lít dd HCl 0,245M (vừa đủ), thu được dd X.
Phần trăm khối lượng Fe2O3 là:
A. 96,96%. B. 3,04%. C. 54,63%. D. Kết quả khác.
Câu 224: Cho 16,08g hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ, sau pứ thu được dd, chất
rắn không tan và V lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên, nếu cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu
được 7,728 lít SO2 (đktc).
a) Khối lượng của Fe, Cu lần lượt là:A. 8,4g và 7,68g. B. 4,8g và 11,28g C. 12,4g và 3,68g D. Kết quả khác.
b) Giá trị V là: A. 2,24lít. B. 3,36lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít. Câu 225: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam FeS2 trong oxi được a gam SO2 . Oxi hóa hoàn toàn lượng SO2 đó được b gam SO3.
Cho b gan SO3 đó tác dụng với dd NaOH dư, được c gam Na2SO4. Cho lượng Na2SO4 đó tác dụng với dd Ba(OH)2 dư
được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,65. B. 11,56. C. 1,165. D. 0,1165.
Câu 226: Cho 2,16g Al hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 được hỗn hợp 3 khí là H2, H2S, SO2 có tỷ lệ mol tương ứng là
1:2:3. Số mol H3SO4 đã tham gia pứ là A. 0,24mol. B. 0,15mol. C. 0,16mol. D. 0,17mol.
Câu 227: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối
lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 228: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 229. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở
đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 12,3. D. 11,5.
Câu 230(ĐH KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit
H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 231(ĐH KHỐI A 2007): Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 47 -
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 232(ĐH KHỐI A 2007): Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu
được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ
giữa V với a và b là :
A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)
Câu 233(CĐ - KHỐI A 2007):Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 234(CĐ - KHỐI A 2007):Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 235(CĐ - KHỐI A 2007): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 236(CĐ - KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung
dịch Y là A. 15,76%. B. 28,21%. C. 11,79%. D. 24,24%.
Câu 237(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát
ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO.
Câu 238(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 239(CĐ - KHỐI A 2007): Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm CH4, C2H6, C3H8 bằng oxi
không khí, thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thì thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần để đốt
cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là. (biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích)
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 240 (ĐH A – 2008): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KMnO4.
Câu 241: (ĐH A – 2008) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung
dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2%. B. 58,2%. C. 52,8%. D. 41,8%.
Câu 242: (ĐH A – 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không
có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí
X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V
là A. 2,80. B. 3,08. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 243: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,
lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu 244: (ĐH A – 2008) Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 245(ĐH B – 2009). Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,
KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 48 -
Câu 246: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7. B. 68,2. C. 57,4. D. 10,8.
Câu 247 ( KA-09): Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được
5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 248 ( KA-09): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 249( KA-09): Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 250( KA-09): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu
được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối
khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
Câu 251( KA-09): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 252(CĐ - KHỐI A 2010): Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư),
thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,
lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.
Câu 253(ĐH - KHỐI A 2010): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X.
Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 35,95%. B. 37,86%. C. 32,65%. D. 23,97%.
Câu 254(ĐH - KHỐI A 2010): Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung
dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung
dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 255(ĐH - KHỐI A 2011): Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một
lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5
). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Câu 256(ĐH - KHỐI A 2011): Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát
ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 257(ĐH - KHỐI A 2011):Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng muối khan thu được là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 49 -
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Câu 258(ĐH - KHỐI A 2011): Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí
(gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy
nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS
trong hỗn hợp X là A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.
Câu 259(ĐH - KHỐI B 2011): Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m
gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896
lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 260(ĐH - KHỐI B2011): Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm
CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan
toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể
tích khí CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%
Câu 261(ĐH - KHỐI B2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo
và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%
Câu 262(ĐH - KHỐI B2012): Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl.
Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ
với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.
CHUYÊN ĐỀ 5: KIM LOẠI
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là
A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới.
B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.
C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.
D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Câu 2. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng kim loại. B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. Mật độ electron khác nhau. D. Mật độ ion dương khác nhau.
Câu 3. Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e như sau: X1:[Ar]3d34s
2 ;X2 : [Ne]3s
23p
5 ;
X3 : [Ar]4s1
; X4 : [Kr]4d10
5s25p
5 X5: [Ar]3d
84s
2.
A. Cả 5 nguyên tố B. X1, X4, X3 C. X1, X3, X5 D. X3.
Câu 4. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s
22p
63s
1 ; Y: 1s
22s
22p
63s
2 ;
Z: 1s22s
22p
63s
23p
1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)2 < XOH.
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Trong một chu kì, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các nguyên tử phi kim.
B. Cu, Zn, Fe đều có thể điều chế được từ nguyên liệu oxit bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Các kim loại chỉ có số oxit hoá +1, +2, +3.
D. Các kim loại chiếm phần lớn các nguyên tố trong HTTH.
Câu 6. Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Al số kim loại tác dụng được với các dung
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 50 -
dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng nhiều nhất là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 7. Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Pb, Al số kim loại tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2 nhiều nhất là A. 8 B. 6 C. 4 D. 5.
Câu 8: Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là
A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag. C. Pb và Al D. Mg và Al.
Câu 9: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2
,NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 10. Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các
ion bị khử là
A. Fe3+
, Ag+, Cu
2+, Mg
2+. B. Ag
+, Cu
2+, Fe
3+, Mg
2+
C. Ag
+ Fe
3+, Cu
2+, Fe
2+ D. Ag
+ ,Fe
3+, Cu
2+, Mg
2+.
Câu 11. Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot
theo thứ tự
A. Cu – Ag – Fe B. Ag – Cu – Fe. C. Fe – Cu – Ag . D. Ag – Fe – Cu
Câu 12. Có thể dung dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà
không làm thay đổi khối lượng Ag?
A. HCl B. NaOH C. AgNO3 D. Fe(NO3)3.
Câu 13. Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 14. Tiến hành bốn thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 15. Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O2.
A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt B. Au, Pt. C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au D. Ag, Hg, Au, Pt.
Câu 16. Phản ứng nào sai trong các phản ứng sau ?
Ba + dd FeSO4 → BaSO4 + Fe (I) Fedư + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag (II).
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+
, H+, Fe
3+, Ag
+. B. Ag
+, Fe
3+, H
+, Mn
2+. C. Ag
+ , Mn
2+, H
+, Fe
3+. D. Mn
2+, H
+, Ag
+, Fe
3+.
Câu 35 (ĐH -2007 –KHỐI B) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 52 -
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 36(CĐ - 2008 –KHỐI A,B): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.
Câu 37 (CĐ -2008 –KHỐI A, B) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các
pứ xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 38 (ĐH -2009 –KHỐI A) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 39 (ĐH -2009 –KHỐI A) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+
/Mg; Fe2+
/Fe;
Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe
2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu
2+. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 40 (CĐ -2010 –KHỐI A) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp
gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 41 (CĐ -2010 –KHỐI A) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung
dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+
+ 2e → Cu. B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2.
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu
2+ + 2e.
Câu 42 (ĐH -2010 –KHỐI A) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 43 (ĐH -2010 –KHỐI A) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
-. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 44 (ĐH -2010 –KHỐI A) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 45 (ĐH -2010 –KHỐI A) Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 46 (ĐH -2010 –KHỐI B) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO. Câu 47 (ĐH -2010 –KHỐI B) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 48 (ĐH -2011 –KHỐI A) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có
màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl
-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-.
Câu 49 (ĐH -2011 –KHỐI A) Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe
2+, Fe
3+ B. Fe
2+, Fe
3+, Ag
+ C. Fe
2+, Ag
+, Fe
3+ D. Ag
+, Fe
3+, Fe
2+
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 53 -
Câu 50 (ĐH -2011 –KHỐI B) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 51 (ĐH -2012 –KHỐI A) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của
dạng oxi hóa như sau: Fe2+
/Fe, Cu2+
/Cu, Fe3+
/Fe2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+
oxi hóa được Fe2+
thành Fe3+
. B. Fe3+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
C. Cu khử được Fe3+
thành Fe. D. Fe2+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
Câu 52 (ĐH -2012 –KHỐI A) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 53 (ĐH -2012 –KHỐI A) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 54 (ĐH -2012 –KHỐI B) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 55 (ĐH -2012 –KHỐI B) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 56 : Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 70,2 gam. B. 54 gam. C. 75,6 gam. D. 64,8 gam.
Câu 57 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80 gam. B. 4,08 gam. C. 2,16 gam. D. 0,64 gam.
Câu 58 :Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250ml dung dịch CuSO4 aM. Phản ứng xong, thu được 1,88g
chất rắn X. a có giá trị bằng
A. 0,04M B. 0,10M C. 0,16M D. 0,12M
Câu 59 :Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,1M và H2SO4 0,16M. Thể tích X (tir
khối hơi so với H2 là 15) sinh ra ở đktc là:
A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml
Câu 60 : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092
Câu 61 :Một hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3. Nếu cho lượng khí CO dư đi qua a gam hỗn hợp A đun nóng tới
phản ứng hoàn toàn thì thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm a gam hỗn hợp A trong dung dịch CuSO4 dư, phản
ứng xong người ta thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam . Giá trị của a là :
A. 6,8 gam B. 13,6 gam C. 12,4 gam D. 15,4 gam
Câu 62 : Dùng khí CO (vừa đủ) để khử 1,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 thu được 0,88g hỗn hợp hai kim loại. Tính
thể tích CO2 (đktc) thu được sau pứ?
A. 15,568 lít. B. 0,448 lít. C. 4,48 lít. D. Kết quả khác.
Câu 63 : Khử hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Tính khối lượng
chất rắn thu được sau phản ứng?
A. 26g. B. 36g. C. 12g. D. 16g.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 54 -
Câu 64:Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư
dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 65:Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 3,36 lít CO2 (đktc)
thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 66:Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3,
CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất
rắn còn lại trong ống sứ là bao nhiêu gam?
A. 2,24g. B. 11,2g. C. 22,4g. D. kết quả khác.
Câu 67:Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO,
Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và
hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.
A. 0,448 lít và 16,48g.B. 0,224 lít và 16,48g. C. 0,448 lít và 14,68g. D. Kết quả khác.
Câu 68: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–4,8) gam
hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là
A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam
Câu 69: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất
rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 70: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g
hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít
NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc)
A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.
Câu 71: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành
phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
Câu 72: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g)
X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO
(đkc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là
A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 73: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc)
ở anot. Kim loại trong muối là: A. Na. B. Ca C. K. D. Mg.
Câu 74: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ
6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
Câu 75: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3.
Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim
loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
Câu 76: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8
ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim
loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s. B. Cu và 2800 s. C. Ni và 2800 s. D. Cu và 1400 s.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 55 -
Câu 77: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam.
Câu 78: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem
điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát
ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 g và 1,792 lít. B. 10,8 g và 1,344 lít. C. 6,4 g và 2,016 lít D. 9,6 g và 1,792 lít.
Câu 79: (CĐ KHỐI A -2007) : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một
oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công
thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
Câu 80 (ĐH-KHỐIA -2007) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu
ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ
ban đầu của dung dịch NaOH là?(Cu=64)
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.
Câu 81 (ĐH-KHỐIB -2007) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a
và b là(biết ion SO42-
không bị điện phân trong dung dịch)?
A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a
Câu 82: (ĐH KHỐI A -2008) : Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn
hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm
0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 83 (ĐH –KHỐI A- 2008) : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế
điện hoá: Fe3+
/Fe2+
đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
Câu 84 (KHỐI A-2009): Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp
gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.
Câu 85: (ĐH khối B – 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và
NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 86: (ĐH KHỐI A -2009) : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 87 (KHỐI A-2010): Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng
của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%.
Câu 88 (KHỐI A-2010): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch
chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
Câu 89: (ĐH Khối B -2010) Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl
(dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO
(dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 56 -
Giá trị của m là
A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.
Câu 90 (ĐH –KB -2010): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời
gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột
Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
Câu 91 (CĐ KHỐI A -2010): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl
bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 92 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X
(với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở
catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện
cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Câu 93 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực
trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước
bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
Câu 94 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4.
Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng,
dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một
muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Câu 95 (ĐH KHỐI B -2011): Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản
ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A.3,84 B. 6,40 C. 5,12 D. 5,76
Câu 96 (ĐH KHỐI A -2012): Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ
dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z.
Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5
). Giá trị của t là
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96
Câu 98 (ĐH KHỐI A -2012): Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20.
Câu 99 (ĐH KHỐI B -2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm
clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y
bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu
được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 57 -
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 2. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là A. Li B. Na C. K D. Cs.
Câu 3. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
22p
6. M
+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+ B. Cu
+ C. Na
+ D. K
+
Câu 4 : Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa X. X là
A. Cu. B. CuS. C. CuO. D. Cu(OH)2.
Câu 5. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,
BaCl2, Na2SO4 ?
A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3
Câu 6. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
Câu 7. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4.
Câu 8: Cho các chất: (1) NaCl; (2) Na2CO3; (3) BaCl2; (4) Ca(OH)2; (5) Na3PO4; (6) Na2SO4. Những chất có
thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. (1), (2), (3). B. (2); (4). C. (2); (4); (6). D. (2); (4); (5).
Câu 9. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,
A. ở cực dương, ion Mg2+
bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+
bị khử
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 10. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì.
Câu 11. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3
Câu 12. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.
Câu 13. Cho Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối
nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4.
Câu 14. Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+
/Al và Cu2+
/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra
khi pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu 2Al3+
+ 3Cu2+
B. 2Al3+
+ 3Cu 2Al + 3Cu2+
C. 2Al + 3Cu2+
2Al3+
+ 3Cu D. 2Al3+
+ 3Cu2+
2Al + 3Cu
Câu 15. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4]
? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
Câu 16. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 58 -
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 18. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Rubi (hồng ngọc), Saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là:
A. Tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khác. B. Tinh thể Cr2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.
C. Tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khác. D. Tinh thể Al2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.
Câu 20. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 21. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.
Câu 22. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 23: Đem hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 hòa tan hoàn toàn trong nước, thu được dung dịch Y chỉ chứa một
chất tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z có chứa
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaAlO2.
Câu 24: Cho 2 thí nghiệm:
- TN 1: cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. - TN 2: cho dung dịch HCl loãng dư vào dd NaAlO2.
A. TN1 có kết tủa và TN2 không pứ. B. TN1 có kết tủa và TN2 có kết tủa tan dần.
C. cả 2 TN đều có kết tuarooif tan dần. D. Cả hai đều tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 25 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng
xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 26 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 27 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 28 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm
dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29 (CĐ -2007 –KHỐI A) : Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 59 -
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 30 (CĐ -2007 –KHỐI A) :Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 31 (CĐ -2007 –KHỐI A) :Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 32 (CĐ -2007 –KHỐI A) : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể
là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 33 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI B) : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 34 (ĐH CĐ -2008 –KHỐI A) : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số
chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 35 (CĐ -2009 –KHỐI B) : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 36 (CĐ -2009 –KHỐI B) :Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 37 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số
mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai
muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.
Câu 38 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.
Câu 39 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 40 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 60 -
dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết
tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
Câu 41 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
Câu 42 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 43(CĐ-2010 –KHỐI A) :Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO XCaCl2 Y Ca(NO3)2
Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
B. Cl2, HNO3, CO2. D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Câu 44 (ĐH -2010 –KHỐI A) :Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 45 (ĐH -2011 –KHỐI B) :Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 46. Cho 9,6 gam một kim loaị thuộc PNC nhóm II và dung dịch HNO3 loãng dư, thấy không có khí thoát
ra`. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí
(đktc). M là: A. Ca B. Be. C. Ba. D. Mg.
Câu 47. Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch
muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Pb.
Câu 48. A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a
gam 2 muối. X và Y là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 49. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí
H2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung
dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: A . Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.
Câu 50. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X
và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác
dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba . B. Ca. C. Sr. D. Mg.
Câu 51 (CĐ KHỐI B -2007) : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 52 (CĐ KHỐI A -2007) : Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dungdịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 53 (CĐ KHỐI A -2009) :Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8
gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 61 -
Câu 54 (CĐ KHỐI A -2009) :Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất)
trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu
Câu 55: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và
0,12 mol H2 .Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là bao nhiêu ?
A. 240ml B. 1,20 lít C. 120ml D. 60ml
Câu 57: Cho m gam hoãn hôïp Na, Ba vaøo nöôùc thu ñöôïc dung dich A vaø 6,72 lít khí ôû (ñktc). Theå tích dung
dòch hoãn hôïp H2SO4 0,5M vaø HCl 1M ñeå trung hoaø vöøa ñuû dung dòch A laø:
A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
Câu 58 (CĐ KHỐI B -2007) : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít
khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 59 (CĐ KHỐI A -2007) :Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng
kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 60 (ĐH KHỐI A -2008) : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 61 (ĐH KHỐI A -2010) : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung
dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung
dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 62. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí
CO2 thu được đktc bằng
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít D. 0,112 lít.
Câu 63. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl
vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo
thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m
A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 C. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.
B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3
Câu 64. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa
0,01 mol Ba(OH)2
A. 0,73875 gam. B. 1,4775 gam. C. 1,97 gam. D. 2,955 gam.
Câu 65. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3 gam
CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X là
A. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO3. B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3.
C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3 D. 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3.
Câu 66(CĐ KHỐI A -2007) :Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 67 (CĐ KHỐI A -2009) :Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 62 -
Câu 68 (ĐH KHỐI A -2009) : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt
cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 69 (ĐH KHỐI A -2010) : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Câu70. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 60 ml
dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394
gam kết tủa. Tính a, b
A. a = 0,1 M; b = 0,01 M B. a = 0,1 M; b = 0,08 M.
C. a = 0,08 M; b = 0,01 M D. a = 0,08 M; b = 0,02 M
Câu 32: Crom là nguyên tố nhóm VI nhưng là nguyên tố kim loại vì:
A. Cr có điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử lớn.
B. Cr có điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Do Cr có sự phân bố electron trên phân lớp d làm giảm lực hút của hạt nhân với electron ngoài cùng,
làm tăng khả năng nhường electron để thể hiện tính khử.
D. Điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 33: Trước đây hợp chất Crom được sử dụng làm chất rửa dụng cụ thuỷ tinh là:
A. Axit cromic. B. Axit cromic trong H2SO4 đặc.
C. Hỗn hợp axit cromic, dd kali cromat trong H2SO4 đặc
D. Hỗn hợp axit cromic, dd kali đicromat trong H2SO4 đặc
Câu 34: Trong các phản ứng oxi hoá khử có sự tham gia của CrO3, chất này có vai trò là:
A. Chất oxi hoá trung bình. B. Chất oxi hoá mạnh.
C. Chất khử trung bình. D. Có thể là chất khử, có thể là chất oxi hoá.
Câu 35: Nhận định nào dưới đây không đúng về Cr(NO3)3:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 69 -
A. Cho ánh sáng phản chiếu trong dd Cr(NO3)3 có màu tím- xanh da trời.
B. Khi đun nóng có màu xanh lục, để nguội trở lại màu tím ban đầu.
C. Cr(NO3)3 được dùng làm chất cầm màu trong kĩ thuật in hoa vào vải.
D. Cho ánh sáng đi qua dd Cr(NO3)3 thì dd không chuyển màu.
Câu 36: K2Cr2O7 có thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. CH2=CH2, H2S, HCl B. CH4, KMnO4, H2SO4, O3.
C. Al, NaOH, H2S. D. CH2=CH2, Fe, Cr, HCl.
Câu 37: Cho phương trình phản ứng: CrI3 + Cl2 + KOH K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng
phản ứng tỉ lệ số mol CrI3 : Cl2 : KOH là:
A. 3 : 17 : 5 B. 2 : 64 : 27 C. 2 : 27 : 64 D. 3 : 1 : 4.
Câu 38: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y.
Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam.
C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh . Màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Câu 39: Khi cho Na lấy dư vào trong dung dịch CrCl3 thấy hiện tượng gì xảy ra:
A. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện. B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Có kết tủa màu lục xám không tan, khí thoát ra
D. Có bọt khí thoát ra, có kết tủa màu lục xám và tan.
Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn hợp chất (NH4)2Cr2O7 chất rắn thu được sau nhiệt phân có màu gì?
A.Đỏ B.Xanh- đỏ C.Xanh – đen D.Xanh.
Câu 41: Trong phản ứng: Cr2O
7
2- + SO3
2- + H
+ Cr
3+ + X + H
2O. X là:
A. SO2 B. S C. H2S D. SO4
2-
Câu 42: Những hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính.
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2 , Mg(OH)2. B. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 .
C. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2. D. Cr(OH)3 , Pb(OH)2 , Mg(OH)2.
Câu 43: Nhỏ vài giọt CrCl3 vào NaOH đặc dư thêm tiếp Cl2 dung dịch thu được có màu:
A. Xanh thẫm. B. Không màu. C. Hồng nhạt. D. Vàng chanh.
Câu 44: Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:
1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. 2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ
3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.
4. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất. 5. Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3
6. Crom có thể cắt được thủy tinh. 7. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
A. 1,2,5,6 B.1,3,7,6. C. 1,3,4,6,7 D. 1,2,3,6.
Câu 45: Đồng để lâu ngoài không khí ẩm thấy bên ngoài có một lớp màu xanh. Lớp màu xanh này là:
A. rêu, mốc xanh. B. đồng oxit. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. muối đồng tan.
Câu 46: Để làm sạch một loại thủy ngân có lần tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Người ta ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch A. HgSO4. B. HNO3. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 47 (ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện
hóa, cặp Fe3+
/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu
2+, Fe
3+, Fe
2+. B. Fe
3+, Cu
2+, Ag
+, Fe
2+.C. Ag
+, Fe
3+, Cu
2+, Fe
2+. D. Fe
3+, Ag
+, Cu
2+, Fe
2+.
Câu 48(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 49(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+
oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+
trong dung dịch.
C. Fe3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+
, H+, Cu
2+, Ag
+
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 70 -
Câu 50(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung
dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 51(CĐ –KHỐI A -2007) Để khử ion Fe3+
trong dung dịch thành ion Fe2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 52(ĐH CĐ –KHỐI B -2007) Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 53(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ot (2) Cu(NO3)2
ot (3) CuO + CO
ot 4) CuO + NH3 ot
Số pứ tạo ra kim loại đồng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+/Fe
2+
đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 55(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure C. natri nitrat. D. amoni nitrat Câu 56(ĐH CĐ –KHỐI A -2008)Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 57(ĐH CĐ –KHỐI A -2008)Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: CuFeS2
otO ,2 X otO ,2 Y otX , Cu. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O
Câu 58(ĐH –KHỐI A -2009)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Câu 59(ĐH –KHỐI A -2009) Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → C. Cu + H2SO4 (loãng) →
B. Cu + HCl (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O2 →
Câu 60 (ĐH –KHỐI A -2009) Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4; FeCl2;
Cr(NO3)3; K2CO3; Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi pứ kết thúc, số
ống nghiệm có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 61(CĐ –KHỐI A -2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có
cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 62(CĐ –KHỐI A -2009)Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+
/Mg; Fe2+
/Fe;
Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+ trong dung dịch là: A. Fe,
Cu, Ag+. B. Mg, Fe
2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu
2+. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 63(ĐH –KHỐI B -2009) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 64(ĐH –KHỐI B -2009) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 71 -
Cr(OH)3 KOH X KOHCl2 Y
42SOH Z
đSOHFeSO 424 T. Các chất X, Y, Z, T là
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO.
Câu 65(CĐ –KHỐI B -2010) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5)
hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Câu 66(CĐ –KHỐI B -2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện
hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+
/Zn; Fe2+
/Fe; Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag.Các kim loại và ion
đều phản ứng được với ion Fe2+
trong dung dịch là:
A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu
2+. C. Ag, Cu
2+. D. Ag, Fe
3+.
Câu 67(CĐ –KHỐI B -2010) Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được kết tủa là
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3.
Câu 68(CĐ –KHỐI B -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
.
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
Câu 69(ĐH –KHỐI A -2010) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh
thẫm. Chất X là
A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu
Câu 70(ĐH –KHỐI A -2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá
(dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+
/Zn ; Fe2+
/Fe; Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản
ứng được với ion Fe2+
trong dung dịch là
A. Zn, Cu2+
B. Ag, Fe3+
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Ag+
Câu 71(ĐH –KHỐI B -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và
crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 72(ĐH –KHỐI B -2010)Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 73(ĐH –KHỐI A -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Câu 74(ĐH –KHỐI A -2010) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 75(ĐH –KHỐI A -2010) Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí
H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+
trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 72 -
Câu 76(ĐH –KHỐI B -2011) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 77(ĐH –KHỐI B -2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3
Câu 78(ĐH –KHỐI B -2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 79(ĐH –KHỐI B -2011)Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 80(ĐH –KHỐI B -2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 81(ĐH –KHỐI A -2011) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 82(ĐH –KHỐI A -2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 83(ĐH –KHỐI A -2011)Cấu hình electron của ion Cu2+
và Cr3+
lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d
3 . B. [Ar]3d
74s
2 và [Ar]3d
14s
2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d
14s
2. D. [Ar]3d
74s
2 và [Ar]3d
3.
Câu 84(ĐH –KHỐI A -2012) Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3.
Câu 85(ĐH –KHỐI A -2012) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của
dạng oxi hóa như sau: Fe2+
/Fe, Cu2+
/Cu, Fe3+
/Fe2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+
oxi hóa được Fe2+
thành Fe3+
. B. Fe3+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
C. Cu khử được Fe3+
thành Fe. D. Fe2+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
Câu 86(ĐH –KHỐI A -2012) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 73 -
t0 +CO dư, t0 +FeCl3 +T
Câu 87(ĐH –KHỐI A -2012)Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 88(ĐH –KHỐI B -2012)Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 89(ĐH –KHỐI B -2012) Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3
Câu 90ĐH –KHỐI B -2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng
Câu 91(ĐH –KHỐI B -2012)Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi
chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
Câu 92(ĐH –KHỐI B -2012)Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 93: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g.
Câu 94: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42-
là:
A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol
C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol.
Câu 95: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng
có khối lượng là: A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g.
Câu 96: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là:
A. 0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g.
Câu 97:. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
Câu 98: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là:
A. 0,76 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
Câu 99: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X
(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 100: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 74 -
Câu 101: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,
phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( Hiệu suất của
các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
Câu 102: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó
tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối
lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
Câu 103:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho
đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn.
Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là: A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g.
Câu 104: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một
phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí)
thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
Câu 105: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch
B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A là
A. 52,77% B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
Câu 106:Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom
(hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong
quặng là A. 33,6% B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
Câu 107: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối
lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6 B. 11,4. C. 15 D. 10,2.
Câu 108: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để
lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B
ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X.
A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
Câu 109: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19.
Tính x: A. 0,06 mol B. 0,035 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
Câu 110: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g
Câu 111: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (ở đktc). Khí X
là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 112: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một
phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 113: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dd A.
Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 75 -
Câu 114. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 115: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 116: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu
được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y
không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 2,26lít. B. Vdd (Y) = 22,8lít C. Vdd(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác
Câu 117: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản
ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 118: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Câu 119: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể
tích 0,112 lít (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeO. C. FeS2. D. FeCO3.
Câu 120: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
Câu 121: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có
phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra.
Công thức của oxit sắt là
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được
Câu 122: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 1,176l khí H2 (đktc). Oxit kim loại là
A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. đáp án khác
Câu 123: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 124: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí
NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 125: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc
bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột
ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 126: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của
dung dịch HNO3 là
A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 76 -
Câu 127: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và
1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá
trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 128: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 129: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá
trị của m là
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 130: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch
HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu
được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 131: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là (g)
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
Câu 132: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình
chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) .
A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.
Câu 133: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m
và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
Câu 134: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 135: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21
Câu 136: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A
và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A
thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam
Câu 137: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít
NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là
A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
Câu 138: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít
NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y.
Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho
vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.
Câu 139: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3
5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 140: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH
bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam
Câu 141: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc)
và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 77 -
A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol
Câu 142: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 143: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25.
Câu 145: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng
của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 146 (ĐH KHỐI B 2008): Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị
của V1 so với V2 là
A. V1 = 10V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2.
Câu 147 (ĐH KHỐI B 2008): Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không
khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là
Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết
sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = b. B. a = 4b. C. a = 2b. D. a = 0,5b.
Câu 148 (ĐH KHỐI B 2008): Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam. B. 19,5 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam.
Câu 149 (ĐH KHỐI A 2009): Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn
(có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%. B. 25,31% C. 74,69%. D. 64,68%
Câu 150 (ĐH KHỐI B 2009): Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m
là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
Câu 151 (ĐH KHỐI B 2009): Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 152 (ĐH KHỐI B 2009): Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
Câu 153 (ĐH KHỐI B 2009): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu
được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4
Câu 154(CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+
và Fe3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 78 -
phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2
gam muối khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
Câu 155 (CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.
Câu 156 (CĐ KHỐI A 2009):Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau
phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 157 (CĐ KHỐI A 2009):Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu
suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.
Câu 158 (CĐ KHỐI A 2009):Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96
Câu 159 (CĐ KHỐI A 2010):Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5
). Giá trị của a là
A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.
Câu 160 (CĐ KHỐI A 2010):Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5),
thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên
nhường khi bị hoà tan là
A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y
Câu 161 (CĐ KHỐI A 2010):Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng
hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98
gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí
O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Câu 162 (ĐH KHỐI B 2010):Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a
gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.
Câu 163 (ĐH KHỐI B 2010):Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H-
2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 164 (ĐH KHỐI B 2010):Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong
điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư)
thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%
Câu 165 (ĐH KHỐI B 2010):Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu
được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung
dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44%
Câu 166 (ĐH KHỐI B 2010):Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 79 -
Câu 167 (ĐH KHỐI B 2011):Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng
manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản
xuất là 1%. Giá trị của x là:
A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16
Câu 168 (ĐH KHỐI B 2011):Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3
(trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng
dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu
cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã
phản ứng là:
A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol
Câu 169 (ĐH KHỐI B 2011):Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m
là
A.32,50 B. 20,80 C. 29,25 D. 48,75
Câu 170 (ĐH KHỐI B 2011):Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml
dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch
KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6%
Câu 171(ĐH KHỐI A 2011):Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan
hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Câu 172 (ĐH KHỐI A 2011):Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau
một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối
duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Câu 173 (ĐH KHỐI A 2011): Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
(loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100
ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là:
A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96
Câu 174 (ĐH KHỐI A 2012): Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 175 (ĐH KHỐI A 2012): Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3
(đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
Câu 176 (ĐH KHỐI B 2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo
và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Trang 80 -
Câu 177 (ĐH KHỐI B 2012): Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21
mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%
Câu 178 (ĐH KHỐI B 2012): Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu
được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các
quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5
đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2
Câu 179 (ĐH KHỐI B 2012): Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là