BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Ch-¬ng tr×nh gi¸o dôc ®¹i häc vμ ®Ò c-¬ng c¸c m«n häc NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỆ CAO ĐẲNG HẢI PHÒNG, 2011 ISO 9001:2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Ch¬ng tr×nh gi¸o dôc ®¹i häc
vµ ®Ò c¬ng c¸c m«n häc
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỆ CAO ĐẲNG
HẢI PHÒNG, 2011
ISO 9001:2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
Ch¬ng tr×nh gi¸o dôc ®¹i häc
vµ ®Ò c¬ng c¸c m«n häc
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỆ CAO ĐẲNG
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2011
Phê duyệt
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2011
Trình duyệt
Chủ nhiệm Khoa
Ths. Vũ Anh Hùng
ISO 9001:2008
QC06-B03 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ NGÀNH: C65 (CAO ĐẲNG)
I. Mục tiêu đào tạo:
1.1.Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư “Công nghệ thông tin“ hệ Cao đẳng có phẩm chất chính trị và tư
cách đạo đức tốt, lối sống lành mạnh. Có năng lực tổ chức, yêu ngành nghề được đào
tạo. Nắm chắc các kiến thức cơ sở cơ bản và kiến thức chuyên ngành, có khả năng tiếp
cận những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả năng
học tập nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin.
1.2. Mục tiêu cụ thể
a) Về chính trị
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường nắm vững những nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và có khả năng vận dụng vào thực tiễn Việt
Nam; thực hiện tốt các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà
nước.
b) Về đạo đức
Sinh viên được giáo dục lòng trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất đạo đức tốt,
khiêm tốn, trung thực, có ý thức trách nhiệm, có tác phong công nghiệp, có thái độ cầu
thị, hòa hợp, luôn có hoài bão vươn lên trong chuyên môn nghiệp vụ.
c) Về chuyên môn
Đào tạo kỹ sư CNTT có trình độ về Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Công
nghệ phần mềm, Mạng máy tính:
- Thiết kế được các chương trình ứng dụng CNTT trong các ngành khoa học kỹ thuật và
kinh tế
- Xây dựng và quản lý các hệ thống thông tin truyền thông, các phần mềm có ứng dụng
rộng rãi trong ngành CNTT
- Khả năng tư vấn cho các chương trình CNTT của các ngành hoặc các cơ quan.
- Sửa chữa, lắp ráp các thiết bị phần cứng của máy vi tính
- Khả năng truyền đạt, giảng dạy các kiến thức chuyên ngành CNTT đã học
ISO 9001:2008
QC06-B03 2
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư CNTT có đủ khả năng làm việc tại các Công ty hoạt
động trong lĩnh vực CNTT, Trung tâm Tin học, các cơ quan, xí nghiệp, công ty. Có khả
năng học tiếp liên thông lên Đại học.
d) Về sức khoẻ
- Có hiểu biết và phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Thường xuyên rèn luyện cơ thể để có sức khoẻ đảm bảo công tác lâu dài và sẵn sàng
chiến đấu giữ gìn trật tự trị an và bảo vệ Tổ quốc.
e) Về Kỹ năng
- Có khả năng giao tiếp, làm việc độc lập hoặc theo nhóm
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh phục vụ hoạt động nghề nghiệp
II. Nội dung chƣơng trình đào tạo:
II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 100 tín chỉ, trong đó:
A. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng ( 47 tín chỉ)
A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục Thể chất,
Giáo dục Quốc phòng, v.v . ): 35 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 35 %
A.2. Khối kiến thức Toán, KHTN: 12 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 12 %
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ( 53 tín chỉ)
B.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 20 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 20 %
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 26 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 26 %
B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp (tốt nghiệp): 2 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 2 %
B.4. Thi tốt nghiệp: 5 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 5 %.
QC06-B03 3
II. 2. Khung chƣơng trình đào tạo
Số TT Mã học
phần Học phần
Số
TC
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
(*)
Lên lớp
TH
Tự học, tự
nghiên
cứu LT BT TL
A Khối kiến thức giáo dục
đại cƣơng
A1 Khối kiến thức giáo dục
chung
A 1.1 Lý luận chính trị 10
A1.1.1 MLP21021 Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 2
A1.1.2 MLP21032 Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mac-Lênin 2 3
A1.1.1
A1.1.3 HCM21021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 A1.1.2
A1.1.4 VRP21031 Đường lối cách mạng Việt
Nam 3
A1.1.3
A 1.2 Ngoại ngữ 18
A1.2.1 ENG21031 Tiếng Anh 1 3
A1.2.2 ENG21032 Tiếng Anh 2 3 A1.2.1
A1.2.3 ENG21033 Tiếng Anh 3 3 A1.2.2
A1.2.4 ENG21034 Tiếng Anh 4 3 A1.2.3
A1.2.5 ENG21035 Tiếng Anh 5 3 A1.2.4
A1.2.6 ENG21036 Tiếng Anh 6 3 A1.2.5
A 1.3 Giáo dục thể chất 3
A1.3.1 SWI21011 Bơi 1 Bắt
buộc A1.3.2 APE21011 Điền kinh - Thể dục 1
A1.3.3 VOL21011 Bóng chuyền 1 Chọn 1
trong 3 A1.3.4 FOO21011 Bóng đá 1
A1.3.5 BAD21011 Cầu lông 1
A 1.4 NDE21041 Giáo dục quốc phòng 4
A2 Khối kiến thức Toán,
Khoa học tự nhiên, Công
nghệ và môi trƣờng
12
A2.1 MAT21021 Toán cao cấp 1 3
A2.2 MAT21022 Toán cao cấp 2 3 A2.1
A2.3 MAT21023 Toán cao cấp 3 2 A2.2
A2.11 GPH21021 Vật lý đại cương 1 2
A2.12 GPH21022 Vật lý đại cương 2 2 A2.11
A.3 Khối kiến thức Khoa học
Xã hội và nhân văn
B Khối kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp 60
B.1 Khối kiến thức cơ sở khối
ngành và nhóm ngành 20
B.1.1 GIN22021 Tin học đại cương
General Informatics 2 30 0 0 15
B.1.2 MLO22021 Logic toán
Mathematical Logic 2 30 10 5 0
QC06-B03 4
B.1.3 CPL22021
Ngôn ngữ Lập trình C
C ProgrammingLanguage
3 30 15 0 22.5 B.1.1
B.1.4 CAR22021
Cấu trúc máy tính
Computing Architectures
2 25 5 0 15 B.1.1,
B.1.2
B.1.5 OFL22021
Otomat và ngôn ngữ hình thức
Otomat and Formal Language
2 25 20 0 0 B.1.2
B.1.6 DSA22021
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật
Data Structures and Algorithms
3 30 13 12 12.5 A2.3,
B.1.3
B.1.7 GTH22021 Lý thuyết đồ thị
Graph Theory 2 25 5 0 15
A2.3,
B.1.3
B.1.8 MCA22021 Phương pháp lập trình
Method of Programming 2 30 0 0 15
A2.3,
B.1.3
B.1.9 MAP22021
Vi xử lý và lập trình
Assembly
Microprocessor and Assembly programming
2 25 5 0 15 B.1.4
B.2 Khối kiến thức của ngành
và chuyên ngành 26
B.2.1 SSI23021
An toàn bảo mật thông tin
Safety and Security Information
2 22 5 3 15 B.1.5,
B.1.6
B.2.2 OOP23021
Lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming
2 25 5 0 15 A2.3,
B.1.3
B.2.3 DSY23021 Cơ sở dữ liệu
Database Systems 3 37 11 10.5 9 B.1.6
B.2.4 CPW23021
Lập trình C for Windows
C Programming for Windows
2 30 0 0 15 B.2.2
B.2.5 CGR23021 Đồ họa máy tính
Computer Graphics 2 22 4 5 14
B.1.9,
B.2.4
B.2.6 OSP23021
Nguyên lý hệ điều hành
Operating Systems Principles
2 35 4 6 0
B.1.6,
B.1.9,
B.1.5
B.2.7 MSD23021
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Management System Database
2 15 10 0 20 B.2.3
B.2.8 ADI23021
Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin quản lý
Analysis of Design Information Management System
3 32.5 12 23 0 B.2.3
B.2.9 CCO23021
Truyền số liệu
Computer Communication
2 30 15 0 0 B.1.9
B.2.10 WPR23021 Lập trình Web
Web Programming 2 25 3 2 15
B.2.7,
B.2.8
QC06-B03 5
III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần
1. Tin học đại cƣơng – GIN22021 2tc
Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về tin học như hệ điều hành MS-
DOS, cách khởi động và kết thúc máy tính. Học một ngôn ngữ lập trình bậc cao C và làm
quen với soạn thảo văn bản bằng Word office
2. Cấu trúc máy tính - CAR22021 2tc
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức chung về phần cứng máy tính
điện tử (MTDT), trong đó phần cơ bản là bộ vi sử lý, hiểu được bản chất vật lý của các
quá trình xảy ra bên trong của máy tính điện tử, ngoài ra còn quan tâm đến các thiết bị
ngoại vi thông dụng.
3. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – DSA22021 3tc
Giúp sinh viên nắm được một số kiến thức cơ bản về cấu trúc dữ liệu và các thuật
toán liên quan. Giúp sinh viên nắm được một số chiến lược thiết kế thuật toán, cách thức
đánh giá một thuật toán, từ đó biết cách chọn thuật toán tốt. Tạo điều kiện cho sinh viên
nâng cao thêm về kỹ thuật lập trình, giúp sinh viên có khả năng đi sâu thêm vào các môn
học chuyên ngành như : cơ sở dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, hệ chuyên gia, ngôn ngữ hình
thức, chương trình dịch…
4. Cơ sở dữ liệu – DSY23021 3tc
Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản về CSDL quan hệ, 2 phương pháp cơ bản
để thiết kế CSDL quan hệ (phương pháp 1: từ việc mô tả bài toán thực tế để xây dựng mô
hình liên kết thực thể ER, sau đó áp dụng thuật toán để chuyển đổi từng thành phần trong
mô hình ER thành quan hệ và chuẩn hóa (nếu cần) để nhận được CSDL quan hệ, phương
pháp 2: dựa vào phụ thuộc hàm để tìm khóa sau đó kiểm tra dạng chuẩn để dựa vào phụ
thuộc hàm và khóa tìm được áp dụng thuật toán để tách quan hệ thành các quan hệ con
đạt chuẩn theo qui định), các phép toán cơ bản thao tác trên các quan hệ: chọn, chiếu, nối,
B.2.11 CNE23021 Mạng máy tính
Computer Networks 2 24 0 9 12
B.2.6,
B.2.9
B.2.12 NMA23021 Quản trị mạng
Network Management 2 15 0 0 30 B.2.11
B3 Khối kiến thức bổ trợ, thực
tập tốt nghiệp
B.3.1 ITE24021 Thực tập tốt nghiệp
Graduation Practice 2
B4 ITE26051 Thi tốt nghiệp
Graduation Exam 5 B.3.1
C Khối kiến thức tự chọn
QC06-B03 6
hợp, giao, … và sử dụng ngôn ngữ SQL để thực thi các pháp toán này. Các khái niệm cơ
bản về CSDL phân tán và CSDL hướng đối tượng.
5. Vi xử lý và lập trình Assembly- MAP22021 2tc
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về Hệ Vi xử lý với các thuộc tính, tổ
chức của hệ thống và môi liên hệ giữa các thành phần trong máy tính dưới quan điểm của
người lập trình Ngôn ngữ bậc thấp: Cung cấp về các khái niệm chủ yếu về hệ vi xử lý 16
bit và 32 bit, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của một hệ Vi xử lý cùng các mạch hỗ trợ,
tập lệnh và cách lập trình bằng hợp ngữ Assembly, dùng chương trình gỡ rối Debug các
phương thức điều khiển việc vào ra trong hệ vi xử lý.
6. Nguyên lý Hệ điều hành – OSP23021 2tc
Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về hệ điều hành. Trong
đó tập trung vào các nguyên lý của hệ điều hành nói chung, các phương thức, thuật toán
thực hiện việc quản lý tài nguyên, quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình, hệ thống tệp tin.
Giới thiệu một số kiến trúc của hệ điều hành cụ thể MSDOS, Windows.
7. Ngôn ngữ Lập trình C – CPL22021 3tc
Giúp sinh viên nắm được kỹ năng lập trình bằng C từ cơ bản đến nâng cao để áp
dụng giải các bài toán khoa học kỹ thuật, xây dựng các chương trình điều khiển, đồ họa,
8. Logic toán – MLO22021 2tc
Môn học này nhằm cung cấp các kiến thức liên quan đến hướng tiếp cận tư duy
logic, là cơ sở cho các nghiên cứu sâu về khía cạnh lập trình logic và các hệ thống thông
minh.
9. Otomat và ngôn ngữ hình thức- OFL22021 2tc
Trang bị cho sinh viên kiến thức về: Các ngôn ngữ hình thức, về các văn phạm và
ôtômat, Ôtômat hữu hạn và biểu thức chính quy, Văn phạm phi ngữ cảnh và văn phạm
chính quy.
10. Lý thuyết đồ thị - GTH22021 2tc
Giúp sinh viên nắm được cấu trúc dữ liệu đồ thị, các khái niệm cơ bản và các bài
toán trong tin học liên quan đến đồ thị.
11. Lập trình hƣớng đối tƣợng - OOP23021 2tc
Học phần này giúp sinh viên nắm được phương pháp thiết kế chương trình theo
hướng đối tượng và các kỹ thuật lập trình hướng đối tượng với ngôn ngữ C++ để có thể
lập được các chương trình theo hướng đối tượng, sử dụng và xây dựng được các thư viện,
công cụ cho lập trình hướng đối tượng..
QC06-B03 7
12. Đồ họa máy tính - CGR23021 2tc
Nắm vững các nguyên lý thiết kế và cài đặt các thủ tục đồ hoạ cơ bản: Vẽ điểm,
đường thẳng, đường tròn, đọc điểm, tô màu, lưu trữ, sao chép, dịch chuyển hình, vận
động. Biết tổng hợp các hình cơ sở để xây dựng các trình ứng dụng.
13. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý- ADI23021 3tc
Cung cấp cho sinh viên phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin từ mức
tổng quát đến mức chi tiết có thể cài đặt thành chương trình cho các hệ thống quản lý
14. An toàn bảo mật thông tin – SSI23021 2tc
Học phần này trình bầy các vấn đề nền tảng của vấn đề An toàn thông tin, cơ sở
toán học được nhắc lại. Tìm hiểu các kĩ thuật bảo mật thông tin được sử dụng hiện nay
15. Mạng máy tính – CNE23021 2tc
Học phần này giúp sinh viên nắm được nguyên lý của truyền thông, kết nối của các
mạng LAN, WAN và INTERNET. Thiết lập, cấu hình, kiểm tra kết nối các mạng LAN,
WAN, INTERNET
16. Truyền số liệu – CCO23021 2tc
Học phần này giúp cho sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về truyền thông
tin qua mạng máy tính. Từ đó có thể xây dựng các hệ thống mạng máy tính và quản lý
thông tin được truyền trên mạng một cách hiệu quả ....
17. Lập trình Web - WWPR23021 2tc
Khái niệm tổng quát về web tĩnh, website tĩnh, web động, website động.
Giới thiệu ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: HTML, DHTML.
Hướng dẫn kỹ năng và phương pháp tổ chức ứng dụng trên website.
Ôn lại kiến thức về hệ quản trị CSDL SQL Server hoặc Access.
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình web động ASP và phương pháp kết nối CSDL với web.
Áp dụng xây dựng một ứng dụng cụ thể về các website trên mạng.
18. Quản trị mạng - NMA23021 2tc
- Trình bầy tính năng của một số thiết bị liên mạng.
- Xây dựng mạng LAN vật lý và cấu hình
- Cài đặt phần mềm và quản trị mạng theo mô hình ngang hàng và khách/chủ.
19. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – MSD23021 2tc
Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản hệ QTCSDL SQL Server, các lệnh cơ bản
của ngôn ngữ SQL. Cài đặt và cấu hình để thực thi SQL Server. Từ đó tạo CSDL quan hệ
để đưa dữ liệu vào lưu trữ, tạo và thực thi các View để xử lý dữ liệu trên nhiều bảng theo
yêu cầu người dùng, tạo lập và thực thi các thủ tục bằng STORED PROCEDURE, tạo
lập và in ấn các báo cáo để kết xuất dữ liệu ở các bảng ra máy in theo yêu cầu người sử
dụng, tạo người dùng và phân quyền sử dụng cho người dùng đối với CSDL đã được tạo
lập
QC06-B03 8
20. Lập trình C for windows – CPW23021 2tc
- Môn học cung cấp các kiến thức về nguyên lý lập trình ngôn ngữ C trên môi trường
Windows. Học viên nắm được cách khai thác các hàm, đối tượng và các tài nguyên mà
hệ điều hành Windows cung cấp cho người lập trình.
21. Phƣơng pháp lập trình – MCA22021 2tc
Môn học giúp sinh viên ôn lại những kiế
.
IV.Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chƣơng trình.
Số
TT
Mã học
phần Học phần
Số
TC
Họ và tên giảng viên
(Đơn vị)
1 MLP21021
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mac-Lênin 1 2
Bộ môn Cơ bản Cơ sở
2 MLP21032
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mac-Lênin 2 3
3 HCM21021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 VRP21031 Đường lối cách mạng Việt Nam 3
5 ENG21031 Tiếng Anh 1 3
Bộ môn Ngoại ngữ
6 ENG21032 Tiếng Anh 2 3
7 ENG21033 Tiếng Anh 3 3
8 ENG21034 Tiếng Anh 4 3
9 ENG21035 Tiếng Anh 5 3
10 ENG21036 Tiếng Anh 6 3
11 SWI21011 Bơi 1
Bộ môn Giáo dục thể chất
12 APE21011 Điền kinh - Thể dục 1
13 VOL21011 Bóng chuyền 1
14 FOO21011 Bóng đá 1
15 BAD21011 Cầu lông 1
16 NDE21041 Giáo dục quốc phòng 4 Trung tâm Giáo dục quốc phòng
17 MAT21031 Toán cao cấp 1 3
Bộ môn Cơ bản Cơ sở 18
MAT21032 Toán cao cấp 2 3
19 MAT21023 Toán cao cấp 3 2
QC06-B03 9
20 GPH21021 Vật lý đại cương 1 2
Bộ môn Cơ bản Cơ sở 21
GPH21022 Vật lý đại cương 2 2
22 GIN22021 Tin học đại cương
General Informatics 2 Bộ môn Công nghệ thông tin
23 MLO22021 Logic toán
Mathematical Logic 2
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
Ths. Đỗ Văn Chiểu
24 CPL22031 Ngôn ngữ Lập trình C
C Programming Language 3
Ths. Phùng Anh Tuấn
Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương
Ths. Vũ Anh Hùng
25 CAR22021 Cấu trúc máy tính
Computing Architectures 2
Ths. Nguyễn Trọng Thể
Ths. Vũ Mạnh Khánh
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
26 FLO22021 Otomat và ngôn ngữ hình thức
Form and Language Otomat 2
Ths. Hồ Thị Hương Thơm
Ths. Đỗ Xuân Toàn
Ths. Đỗ Văn Chiểu
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
27 DSA22031 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms 3
Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương
Ths. Lê Thụy
Ths. Vũ Anh Hùng
28 GTH22021 Lý thuyết đồ thị
Graph Theory 2
Ths. Đỗ Văn Chiểu
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
Ths. Đỗ Xuân Toàn
29 MCA22021 Phương pháp lập trình
Method of Programming 2
Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
30 MAP22021
Vi xử lý và lập trình Assembly
Microprocessor and Assembly programming
2
Ths. Vũ Mạnh Khánh
Ths. Nguyễn Trọng Thể
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
31 SSI23021 An toàn bảo mật thông tin
Safety and Security Information 2
Ths. Lê Thụy
Ths. Trần Ngọc Thái
32 DSY23031 Cơ sở dữ liệu
Database Systems 3
Ths. Vũ Anh Hùng
Ths. Vũ Ngọc Thanh
Ths. Ngô Trường Giang
33 OOP23021 Lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming 2
Ths. Phùng Anh Tuấn
Ths. Đỗ Xuân Toàn
Ths. Trần Ngọc Thái
34 CPW23021 Lập trình C for Windows
C Programming for Windows 2
Ths. Nguyễn Trịnh Đông
Ths. Đỗ Xuân Toàn
35 CGR23021 Đồ họa máy tính
Computer Graphics 2
Ths. Ngô Trường Giang
Ths. Đặng Quang Huy
36 OSP23021 Nguyên lý hệ điều hành
Operating Systems Principles 2
Ths. Trần Ngọc Thái
Ths. Phùng Anh Tuấn
37 MSD23021 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Management System Database 2
Ths. Vũ Anh Hùng
Ths. Trần Ngọc Thái
38 ADI23031
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản
lý
Analysis of Design Information Management System
3 Ths. Nguyễn Thị Thanh Thoan
Ths. Vũ Anh Hùng
39 CCO23021 Truyền số liệu
Computer Communication 2
PGS.TS. Vương Đạo Vy
(ĐHCN – ĐHQGHN)
Ths. Vũ Mạnh Khánh
40 WPR23021 Lập trình Web
Web Programming 2
Ths. Trần Ngọc Thái
Ths. Hồ Thị Hương Thơm
41 CNE23021 Mạng máy tính
Computer Networks 2
Ths. Phùng Anh Tuấn
Ths. Đỗ Xuân Toàn
QC06-B03 10
V. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình
Thời gian thực hiện chương trình: 3 năm (6 học kỳ)
Mỗi học kỳ sinh viên đăng ký học tối thiểu: 16 tín chỉ, theo hướng dẫn sau:
42 NMA23021 Quản trị mạng
Network Management 2
Ths. Phùng Anh Tuấn
Ths. Đỗ Xuân Toàn
43 ITE24021 Thực tập tốt nghiệp
Graduation Practice 2 BM Công nghệ thông tin
44 ITE26051 Thi tốt nghiệp
Graduation Exam 5
BM Công nghệ thông tin
Phòng Đào tạo
Kỳ Mã học phần Học phần Số TC Ghi chú
1. MLP21021
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mac-Lênin 1 2
Nhóm CB
2. MLP21032
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mac-Lênin 2 3
3. HCM21021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4. VRP21031 Đường lối cách mạng Việt Nam 3
5. ENG21031 Tiếng Anh 1 3
6. ENG21032 Tiếng Anh 2 3
7. ENG21033 Tiếng Anh 3 3
8. ENG21034 Tiếng Anh 4 3
9. ENG21035 Tiếng Anh 5 3
10. ENG21036 Tiếng Anh 6 3
11. SWI21011 Bơi 1
12. APE21011 Điền kinh - Thể dục 1
13. VOL21011 Bóng chuyền 1
14. FOO21011 Bóng đá 1
15. BAD21011 Cầu lông 1
1
NDE21041 Giáo dục quốc phòng 4
Bắt buộc học 16 tín chỉ của 6 môn
MAT21031 Toán cao cấp 1 3
MAT21032 Toán cao cấp 2 3
GPH21021 Vật lý đại cương 1 2
GIN22021 Tin học đại cương
General Informatics 2
QC06-B03 11
MLO22021 Logic toán
Mathematical Logic 2
2
MAT21023 Toán cao cấp 3 2
Bắt buộc học 11 tín chỉ của 5 môn
GPH21022 Vật lý đại cương 2 2
CPL22031 Ngôn ngữ Lập trình C
C Programming Language 3
CAR22021 Cấu trúc máy tính
Computing Architectures 2
FLO22021 Otomat và ngôn ngữ hình thức
Form and Language Otomat 2
Đăng ký học thêm 6 tín chỉ trong
nhóm CB
3
DSA22031
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
3
Bắt buộc học 11 tín chỉ của 5 môn
GTH22021 Lý thuyết đồ thị
Graph Theory 2
MCA22021 Phương pháp lập trình
Method of Programming 2
MAP22021
Vi xử lý và lập trình Assembly
Microprocessor and Assembly programming
2
OOP23021
Lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming
2
Đăng ký học thêm 6 tín chỉ trong
nhóm CB
4
SSI23021
An toàn bảo mật thông tin
Safety and Security Information
2
Bắt buộc học 11 tín chỉ của 5 môn
DSY23031 Cơ sở dữ liệu
Database Systems 3
CPW23021
Lập trình C for Windows
C Programming for Windows
2
OSP23021
Nguyên lý hệ điều hành
Operating Systems Principles
2
CCO23021 Truyền số liệu
Computer Communication 2
Đăng ký học thêm 6 tín chỉ trong
nhóm CB
5
CGR23021 Đồ họa máy tính
Computer Graphics 2
Bắt buộc học 9 tín chỉ của 4 môn
MSD23021
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Management System Database
2
ADI23031
Phân tích thiết kế hệ thống thông
tin quản lý
Analysis of Design Information Management System
3
QC06-B03 12
CNE23021 Mạng máy tính
Computer Networks 2
Đăng ký học thêm 8 tín chỉ trong
nhóm CB
6
WPR23021 Lập trình Web
Web Programming 2
Bắt buộc học và thi 12 tín chỉ của 5
môn
NMA23021 Quản trị mạng
Network Management 2
ITE24021 Thực tập tốt nghiệp
Graduation Practice 2
ITE26011 Thi Khoa học – Mác lê 1
ITE26051 Thi tốt nghiệp
Graduation Exam 5
Đăng ký học thêm 5 tín chỉ trong
nhóm CB
QC06-B03 13
MỤC LỤC
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ------------------------------------------------------------------- 1
I. Mục tiêu đào tạo: ----------------------------------------------------------------------- 1
II. Nội dung chương trình đào tạo: ----------------------------------------------------- 2
II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 100 tín chỉ ------------------------------------- 2
II. 2. Khung chương trình đào tạo --------------------------------------------------- 3
III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần ----------------------------- 5
IV.Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. -------------------------- 8
V. Hướng dẫn thực hiện chương trình ------------------------------------------------ 10