Top Banner
 1 Hóa  HcHuCơ TS Phan  Thanh  Sơn Nam B môn  K ỹ  Thu t H ữ u C ơ Khoa  K ỹ  Thu t Hóa H c Tr ườ ng  Đại H c  Bách  Khoa  TP. HCM Đi n thoi: 8647256 ext. 5681 Email: [email protected]
58

ch1

Jul 06, 2015

Download

Documents

thanhdung65
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 1/58

 

1

Hóa

 Học Hữu Cơ

TS Phan  Thanh  Sơn NamBộ

 môn

 K ỹ 

 Thuật H ữ u C ơ 

Khoa  K ỹ   Thuật Hóa H ọc Tr ườ ng 

 Đại H ọc 

 Bách

 Khoa

 TP. HCM 

Đi ện thoại: 8647256 ext. 5681

Email: [email protected]

Page 2: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 2/58

 

2

Tài

 liệu tham khảo

[1] Paula Y. Bruice, ‘Organic chemistry’,

 fifth edition, Pearson

Prentice Hall, 2007[2] Graham T.W. Solomons, Craig B. Fryhle, ‘Organic chemistry’,

 eighth edition, John Wiley & Sons, 2004[3] Francis A. Carey, ‘Organic chemistry ’, fifth edition, McGraw-

 Hill, 2003[4] Robert T. Morrison, Robert N. Boyd, ‘Oragnic 

 chemistry’,

 sixth

edition, Prentice Hall, 1992[5] Tr ần Thị

 Việt

 Hoa, Phan

 Thanh

 Sơn Nam, ‘Hóa

 hữ u c ơ ’,

 NXB

Đại Học Quốc

 Gia

  –

 HCM, 2007

[6] Tr ần Thị

 Việt Hoa, Tr ần Văn Thạnh, ‘Bài

 tập hoá hữu cơ’, NXB

Đại Học Quốc

 Gia

  –

 HCM, 2004

[8] Thái  Doãn  T ĩ nh, ‘C ơ   sở   

lý 

 thuy ế t   

hoá

 hữ u c ơ ’,  NXB Khoa  Học  Kỹ

 Thuật, 2000

[9] Tr ần Quốc Sơn, ‘C ơ 

 sở 

 lý 

 thuy ế t hóa hữ u c ơ ’,

 NXB Giáo

 Dục,

1979

Page 3: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 3/58

 

3

NỘI DUNG CHÍNH• Đồng

 phân

 của hợp chất hữu cơ

• Hiệu

 ứng

 trong

 hợp chất hữu cơ

• Cơ

 chế

 các

 phản

 ứng

 của hợp chất hữu cơ

• Alkane

• Alkene

• Alkyne

• Alkadiene• Hợp chất

 hydrocarbon thơm

• Dẫn xuất halogen

• Alcohol –

 Phenol

• Aldehyde –

 Ketone

Carboxylic acid• Amine – Hợp chất diazonium

Page 4: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 4/58

 

4

Chươ ng 1:  ĐỒNG PHÂN

• Đồng  phân: những  hợp chất hữu cơ  có

công  thức  phân  tử  giống  nhau, công  thứccấu tạo khác nhau tính chất hóa học, vậtlý, sinh học khác nhau

• Phân  loại:

+ Đồng  phân  cấu tạo (phẳng)+ Đồng

 phân

 lập thể: đồng

 phân

 hình

 học

 (cis, trans), đồng  phân  quay (cấu dạng),đồng phân quang học

Page 5: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 5/58

 

5

I.  Đồng  phân  cấu tạo

Do có  sự   sắ  p x ế  p  khác   nhau  c ủa  các   nguyên  t ử   trong   mạch  C 

I.1. Đồng  phân  mạch  C

C6H12

n-butane

iso-butane

methyl cyclopentane

cyclohexane

Page 6: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 6/58

6

I.2. Đồng  phân  do vị  trí  các  liên  kết bội, nhóm  chứ c

OH

OH

OH

OH

OH

OH

C4H8butene-1 butene-2

1,2- 1,3- 1,4-

dihydroxy benzene

 

Page 7: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 7/58

7

I.3. Đồng  phân  có  nhóm  định  chứ c  khác  nhau

O

CHO

C3H6O

dimethyl ketone

propan-2-one

acetone

propionaldehyde

propanal

propionic aldehyde

C3H6O2COOH

O

O

Propionic acid

methyl acetate

 

Page 8: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 8/58

8

I.4. Đồng  phân  có  nhóm  thế  khác nhau liên kết vớ inhóm

 định

 chứ c

O

O

C4H10O diethyl ether 

methyl propyl ether 

 

Page 9: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 9/58

9

II. Đồng

 phân

 lập thể

II.1. Đồng  phân  hình  học

II.1.1. Điều kiện xuất hiện  đồng  phân  hình  học

• Xuất hiện

 khi

 phân

 tử 

 có

 1 bộ

 phận cứ ng

 nhắc

cản tr ở sự quay tự do của các nguyên tử ở đó

• 2 nguyên  tử   liên  kết vớ i  cùng  1 nguyên  tử   của  bộ

 phận cứ ng

 nhắc phải

 khác

 nhau

 

Page 10: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 10/58

10

H

Cl Cl

H

• Thường

 xuất hiện

 ở

 các

 hợp chất c ó c hứa:

C=C, C=N, N=N, hệ  liên  hợp, vòng  phẳng  3hay 4 cạnh

abC=Ccd: a ≠  b, c ≠  d

 

Page 11: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 11/58

11

II.1.2. Danh  pháp  của  đồng  phân  hình  học

a. Hệ  cis-trans: abC=Cab

• Nhóm

 thế

 tương

 đương

 nằm

 cùng

 phía

 mặt phẳng  liên  kết  π cis

• Khác  phía trans

H

H3C CH3

H H

H3C H

CH3

cis-butene-2 trans-butene-2

 

Page 12: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 12/58

12

b. Hệ  Z-E : abC=Ccd a>b  c>d

Quy  tắc  Kahn-Ingold-Prelog: dựa theo thứ  tự ưu tiên trong bảng  HTTH của  nhóm  thế

a, c cùng  phía  so với mặt phẳng  nối  đôi:  Z (zusammen)

a, c khác  phía  so với mặt phẳng  nối  đôi: E (entgegen)

 

Page 13: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 13/58

13

I

Br Cl

F

I

Br F

Cl

(E )-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene

35

53

17

9

(Z )-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene

•Lưu  ý: Khi  dùng  Z-E , chú  ý Z, E   không  phải  luôn  trùng  vớ i  cis, trans

H

Cl Cl

Br 

E-, cis-

F

Cl Cl

H

Z-, cis-

 

Page 14: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 14/58

14

II.1.3. Đồng  phân  hình  học của abC=Nd và  aN=Nb

a.  abC=Nd

• Tr ước

 đây, dùng

 hệ

 syn-, anti-,

 nhưng

 không  chính  xác  nên  hiện  nay dùng  hệ  Z-E 

• a>b: a, d khác

 phía

 so với mặt phẳng

 nối

 đôi E , cùng phía Z 

• Đối với  aldoxime

C N

H

H3C OH

C N

H

H3C

OH

anti -acetaldoxime(Z )-acetaldoxime

syn-acetaldoxime(E )-acetaldoxime

 

Page 15: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 15/58

15

• Đối vớ i

 ketoxime: Cùng

 1 chất, có

 thể

 gọi là

 syn-   hay anti-   !!!

C N

OH

H3C

C NOH

anti -phenyl-p-tolylketoximesyn-p-tolyl-phenylketoxime

syn-phenyl-p-tolylketoximeanti -p-tolyl-phenylketoxime

H3C

hệ syn-anti không chính xácchuyển sang hệ Z-E 

 

Page 16: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 16/58

16

b. aN=Nb

N NC6H5

C6H5

N NC6H5C6H5

anti -azobenzene syn -azobenzene

 

Page 17: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 17/58

17

II.1.4. Đồng  phân  hình  học của hợ p chất chứ a C=Cliên

 hợ p

a(HC=CH)n

 bH

H

C6H5

C6H5

H

H

H

C6H5

H

H

C6H5

H

H

C6

H5

H

C6H5

H

H

trans,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene

cis,cis-1,4-diphenyl-1,3-butadiene

cis,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene

* Số đp hình học của hệ

 liên

 hợp C=C

N = 2n-1

 + 2p-1

n: số

 nối

 đôi

 liên

 hợp

p = n/2 nếu n chẵnp = (n + 1)/2 nếu n lẻ

 

Page 18: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 18/58

18

II.1.5. Đồng  phân  hình  học của  vòng  no 3, 4cạnh

• Đượ c bố  trí  trên  1 mặt phẳng các nhóm thếkhông thể quay tự do xuất hiện đồng phân

hình học

* Các

 nhóm

 thế

 tươ ng

 đươ ng

 cùng

 phía

 mặt phẳng

cis, khác phía trans

HOOC

H

COOH

H

HOOC

H

H

COOH

cis-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid trans-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid

 

Page 19: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 19/58

19

II.1.6. Cách  xác  định  và  so sánh  các  đồng  phân  hình

 học

a. xác  định  khoảng  cách  giữ a  các  nhóm  thế

Khoảng  cách  giữ a  2 nhóm  thế  tương  đương  trong  đồng  phân  cis  < trans

Cl

H H

Cl Cl

H Cl

H

3.7 Å4.7 Å

 

Page 20: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 20/58

20

b. Moment lưỡ ng  cự c• 2 nhóm

 thế

 giống

 nhau

 aHC=CHa

Cl

H H

Cl Cl

H Cl

H

μcis  (1.89D) > μtrans  (0D)• 2 nhóm

 thế

 khác

 nhau

 aHC=CHb

 (a ≠

 b)

•2 nhóm  thế  cùng  hút  hay cùng  đẩy  điện tử : μcis

 > μtrans

•2 nhóm  thế  có  tính  chất  điện tử   ngượ c  nhau: μcis < μtrans

 

Page 21: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 21/58

21

c. Nhiệt  độ  nóng  chảy

• Đồng  phân  trans- : đối xứng mạng lướitinh thể chặt chẽ t onc cis < t onc trans

• Lưu ý: mối liên hệ  giữa to

 sôi  và  đồng  

phân hình học  không  chặt chẽVí  dụ:

CHCl=CHCl  to

sôi  của  cis- : 60.3o

C, to

sôi  của  trans- : 48.4 oC

CH3

 CH=CHCl  tosôi  của  cis- : 32.8 oC, tosôi  của trans- : 37.4 oC 

Page 22: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 22/58

22

II.2. Đồng  phân  cấu dạng  (đồng  phân  quay)

• Là  những  cấu  trúc  không  gian  sinh  ra  do 1 nhómthế  quay xung  quanh  tr ục  C-C (không  làm  đứt C-C)so với  1 nhóm  nguyên  tử  khác

• Thường  cần năng  lượng  3-4 Kcal/mol

• Chỉ  tồn tại những  cấu dạng  tương  đối bền

• Không  thể  tách  thành  những  đồng  phân  riêng  r ẽ!!!

• Đồng

 phân

 cấu dạng

 là

 các

 dạng

 khác

 nhau

 trong

không  gian  của cùng 1 cấu  hình!!! 

Page 23: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 23/58

23

II.2.1. Cách

 biểu diễn

a. Công  thứ c phối cảnh  (không  gian  3 chiều)

c

b

c

a

b

a

a

b

c

a

b

c

c

b

a

che

 khuất

 xen

 kẽ

• Liên  kết  C-C: đườ ng  chéo  trái  qua phải, xa  dần ngườ i

 quan

 sát

 

Page 24: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 24/58

24

b. Công  thứ c Newman

•  Quan  sát  dọc theo C-C 2 nguyên tử C ở dạng che khuất, biểu diễn bằng vòng tròn chiếu các nhóm thế lên mặt phẳng vuông

góc vớ iC-C

a

a

bc

aa

b

b

c

c

cb

che  khuất   xen  kẽ

 

Page 25: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 25/58

25

II.2.2. Cấu dạng  của  các  hợp chất mạch  hởa. Ethane

• Quay 1 nhóm  CH3

 & cố định  nhóm  còn  lại

2 đồng phân cấu dạng tới hạn

• Che

 khuất: khoảng

 cách

 giữa

 các

 H gần

 nhau

năng lượng cao nhất

kém bềnnhất

 

Page 26: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 26/58

26

•Xen

 kẻ: khoảng

 cách

 giữ a

 các

 H xa

 nhau năng

lượ ng thấp nhất bền nhất

 

Page 27: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 27/58

27

b. n-Butane•

 Quay các

 nhóm

 thế

 quanh

 tr ục C2-C3 2 dạng

có năng lượ ng cao: che khuất toàn phần & che 1phần

CH3CH3

H

H

H

H

CH3

H

CH3

H

H

H

• 2 dạng

 có

 năng

 lượ ng

 thấp: anti 

 (đối) & syn

 (lệch)

HH

HH

CH3

CH3

HH

H

CH3

H

CH3

 

Page 28: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 28/58

28

 

Page 29: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 29/58

29

II.2.3. Cấu dạng  của hợp chất  vòng  no

•Vòng  no 3,4 cạnh  không  có  đồng  phân  cấu dạng

• Sức căng

 bayer: do sự

 khác

 biệt của

 góc

 liên

 kết

so với  góc  hóa  tr ị  bình  thường  (109o28’)

α  = ½  (109o28’   –  góc  liên  kết của  vòng)

 

Page 30: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 30/58

30

a. Cyclohexane•  Các  C không  cùng  nằm  trong  1 mặt phẳng  để  bảo  đảm  góc  liên  kêt  ~ 109o28’•

 Các

 nhóm

 thế

 có

 thể

 quay quanh

 C-C đồng

phân cấu dạng• Có  2 dạng  đặc trư ng: ghế  (bền) & thuyền

* Ghế:

1

234

5 6

2.5 Å2.49 Å

• Xem  như  1 tổ  hợ p của 6 hệ  thống  n-butane• Tất cả

 6 hệ

 thống

 đều

 ở 

 dạng

 xen

 kẻ

 (syn

 ở 

 butane)

24

3

* Th ề

Page 31: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 31/58

31

* Thuyền:

1

23

4

56

2.27Å

1.84Å

2.49Å

35

14

•  4 hệ  thống  ở   dạng  xen  kẽ: C1-C2, C3-C4, C4-  C5, C6-C1•  2 hệ  thống  ở   dạng  che  khuất  hoàn  toàn: C2-  C3, C5-C6•  Kho

ảng  cách  H

ở   C1 & C4 r ất nh

ỏ l

ự c đ

ẩy

kém bền hơn dạng ghế

***  Ngoài   d ạng    ghế   & thuyề n, cyclohexane  còn  có  d ạng    xoắ n, d ạng nử a ghế kém bề n (t ự đọc)

 

Page 32: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 32/58

32

 

b S bố í á liê kế C H

Page 33: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 33/58

33

b.Sự  bố  trí  các  liên  kết C-H

• 6 C phân  bố  trên  2 mặt phẳng  song song  (1-3-5& 2-4-6), cách  nhau  0.5Å

• Liên  kết C-H gồm  2 nhóm: liên  kết tr ục  a (axial)  & liên  kếtbiên e (equatorial)

a e

a

e

a

a

e

e

a

e

a

e

109o28'

 

Page 34: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 34/58

34

• Cân

 bằng

 (không

 thể

 tách):

a

e

CH3

CH3

•  Dẫn xuất 1 lần thế: e-methyl cyclohexane  bền hơn

a-methyl cyclohexane• Khi có 2 nhóm thế khác nhau: nhóm lớ n ở vị trí e 

Page 35: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 35/58

35

II.3. Đồng 

phân 

quang 

học

II.3.1. Ánh

 sáng

 phân

 cực

• Ánh  sáng  tự  nhiên: sóng  điện từ, dao  động  mọihướng

 vuông

 góc

 với phương

 truyền

• Ánh sáng phân cực: chỉ  dao  động  trong  1 mặt  phẳng

 nhất

 định mặt phẳng phân cực

•ASTN qua lăng  kính  Nicol  sẽ  tr ở  thành  ASPC

 

Page 36: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 36/58

36

II.3.2. chất hoạt

 động

 quang

 học

• ASPC đi qua 1 số  hợp chất hữu cơ  làm  mặt phẳngphân

 cực

 quay 1 góc chất hoạt động quang học

• Góc quay được xác định bằng phân cực kế 

Page 37: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 37/58

37

Độ  quay cực  riêng:

[α]t0λ

 = α /(l.d)

α: góc  quay cực  quan  sát  được (độ)

l (dm): bề

 dày

 dung dịch

 chất

 quang

 học

d (g/ml): nồng  độ  dung dịch  chất  quang  họcto: nhiệt

 độ

 đo

λ: bước  sóng  ánh  sáng

 

Page 38: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 38/58

38

II.3.3. Điều kiện xuất hiện  đồng  phân  quang  học

•Vật & ảnh  trong  gương  không  chồng  khít có 2đồng phân không chồng khít nhưng đối xứng nhau

•2 đồng  phân  này  quay mặt phẳng  phân  cực nhữnggóc

 như

 nhau

 nhưng

 ngược chiều 1 đôi đối

quang•Đồng  phân  quang  học thường  xuất hiện k h i c ó C

bất

 đối xứng

 (C*)

* C bất  đối xứng:Cabcd

 a ≠

 b ≠

 c ≠

 d không có tính đối xứng

trong không gian 

Page 39: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 39/58

39

•Ví

 dụ

 phân

 tử 

 lactic acid 2 đồng phân quang học

COOH

H OH

CH3

C*

COOH

H

CH3

C*HO

(+) (-)

 

Page 40: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 40/58

40

 

Cá hó thế khá h ề đồ hâ ấ t

Page 41: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 41/58

41

• Các  nhóm  thế  khác  nhau  về  đồng  phân  cấu tạo đồng phân quang học

n-C3H7 C*H

COOH

iso-C3H7

• Các  nhóm  thế  khác  về  đồng  vị đồng phân quang học

D C*CH3

H

C6H5

 

Đồng phân quang học không chứa C*

Page 42: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 42/58

42

Đồng  phân  quang  học  không  chứ a C*

•  Phân  tử   bố  trí  chặt chẽ  trong  không  gian, có  cấu  tạo bất  đối xứ ng  trên  toàn  phân  tử 

• Đồng  phân  alleneC C C

C10H7 C10H7

C6H5 C6H5

• Đồng  phân  cản quay

HOOC COOH

Cl Cl 

ể ễ ồ

Page 43: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 43/58

43

II.3.4. Công  thứ c biểu diễn  đồng  phân  quang  học

a. Công  thứ c tứ   diện  (3 chiều)

COOH

H CH3 OH

không thuận lợ i cho phân tử phứ c tạp 

b Công thức chiếu Fisher (2 chiều)

Page 44: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 44/58

44

b. Công  thứ c chiếu Fisher (2 chiều)

• Chiếu  công  thứ c tứ   diện l ê n mặt phẳng•  Cạnh  nằm ngang gần ngườ i  quan  sát, nằm dọc  xa

 ngườ i

 quan

 sát

H OHCOOH

CH3

• Có  thể  có  nhiều  công  thứ c  Fisher khác  nhau

c. Công  thức phối cảnh  & Newman 

Page 45: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 45/58

45

II.3.5. Danh  pháp  và  cách  xác  định  cấu  hình

 của

 đồng

 phân

 quang

 học

• Cấu  hình: sự  phân  bố  trong  không  gian  của  các

 nhóm

 thế

 xung

 quanh

 C* (khái

 niệm m ô tả

 đồng  phân  quang  học)

• Cấu dạng: các  dạng  khác  nhau  trong  không  gian  của  cùng  1 cấu  hình!!!

 

H d h há D L ấ hì h đối

Page 46: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 46/58

46

a. Hệ  danh  pháp  D-L: cấu hình tương  đối•Phải

 so sánh

 vớ i 1 chất chuẩn

H OH

CHO

CH2OH

HO H

CHO

CH2OH

D -glyceraldehyde L-glyceraldehyde

•Quy

 ướ c: các

 đồng

 phân

 chứ a dị

 tố

 (O, N, S…) liên

 kết

 tr ự c tiếp vớ i C*, nằm bên phải của  công  thứ c Fisher  D,bên trái L

•Ví 

 dụ

 lactic acid có

 2 đồng

 phân

 khi

 so vớ i

 glyceraldehyde

H OH

COOH

CH3

HO H

COOH

CH3

D-lactic acid L-lactic acid

•R ấ t khó xác đ  ị nh khi phân t ử có nhi ề u C*!  

Page 47: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 47/58

47

b. Hệ  danh  pháp  R-S:

• Cấu hình tuyệt

 đối:

Là  cấu hình thực sự, nói  lên  sự  phân  bố  các  nhóm  thế  trong  không  gian  xung  quanh  C*

Dùng  quy  tắc  Kahn-Ingold-Prelog  xác  định  độ  lớn của

 nhóm

 thế: dựa theo thứ

 tự ưu tiên

 trong  bảng  HTTH

 

OH

Page 48: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 48/58

48

H C* OC

C

OH

H

O HHH

•Vòng  1: C1 6, C3 6, O8, H 1•Vòng  2 (khi  vòng  1 không  xác  định  đượ c thứ   tự ):O-C-O > -C-O

• -OH > -CHO > -CH2OH > H

•Lư u ý:

C A C AA C

C A CA

AAC

C

CCHHC

CC

-C≡CH > -C(CH3)3

-CH=CH2 > -CH(CH3)2

 

Page 49: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 49/58

49

• Lưu ý: cách cộng

 số

 thứ

 tự

 chỉ

 áp

 dụng

 để

 so sánh  các  nhóm  thế  có  chứa  các  nguyên  tử  giống

 nhau.

Ví  dụ  -CH(CH3

 )2

 & -CH=CH2

Hoặc

  –CHO & -CH2

 OH

-CH2OH > -CH=CH2

 

Page 50: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 50/58

50

•Cách

 xác

 định

 cấu hình: C*abcd,

giả  sử  a>b>c>d

+Theo công

 thức tứ

 diện / phối

 cảnh  (không  gian): đặt d xa người  quan  sát:

Đi từ  a b c: cùng chiều kimđồng hồ: đồng phân R 

Đi từ  a b c: ngược chiều kimđồng hồ: đồng phân S 

 

Page 51: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 51/58

51

 

+Theo công thức Fisher:

Page 52: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 52/58

52

+Theo công  thức Fisher:Đặt d nằm dưới hay trên trong

 công

 thức

 Fisher, sau  đó  xét  thứ  tự  các  nhóm  còn  lại:

Đi từ

 a b c: cùng chiều kim đồng hồ: R

Đi từ  a b c: ngược chiều kim đồng hồ: S

Quy

 ước: đổi vị

 trí

 2 cặp

 nhóm

 thế cấu hình

không thay đổiThay  đổi vị  trí  1 cặp  nhóm  thế cấu hình sẽthay đổi

Hay là  Quay công  thức  Fisher 180o cấu hìnhkhông đổi, quay 90o hay 270o cấu hình thay

đổi 

•Ví dụ lactic acid: COOH

Page 53: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 53/58

53

 dụ

 act c ac d

H OH

CH3

đổi H & CH3 (1 cặp), OH & COOH (1 cặp) CH3 COOH

OH

H

(R )d

a

bc

Nếu chỉ

 đổi 1 cặp

 H & CH3 CH3 OH

COOH

H

(S )d

b

ac

Lưu  ý: R & S chỉ  là  đại lượng  lý  thuyết!!! thực tế  chỉ đo  được  d(+)& l(-)!!! R & S không

 liên

 hệ

 với

 (+) & (-)!!!

 

II.3.6. Các hợp chất chứa nhiều C*

Page 54: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 54/58

54

II.3.6. Các  hợ p chất chứ a  nhiều Ca. Hợ p chất chứ a

 các

 C* không

 tương

 đương

H C* OH

CHO

C*H OH

CH2OH

2 C* không tương đương vì CHO ≠ CH2OH

4 đồng phân (2 đôi đối quang):

H C* OH

CHO

C*HO H

CH2OH

OH

CHO

C*H OH

CH2OH

H C*

HO

HO C* H

CHO

C* H

CH2OH

HO

H

C* H

CHO

C* OH

CH2OH

threo-aldotetroseerythro-aldotetrose

(2R,3R )- (2S,3S )- (2R,3S )- (2S,3R )-

Số đp quang học: N = 2n n: số C* 

b. Hợp chất c ó c hứa C* tương đương

Page 55: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 55/58

55

b. Hợ p chất c ó c hứ a C tương  đươngTactric

 acid:

HOOC C* C* COOHH

OH

H

OH 2 C* tương đương 3 đồng phân

H C* OH

COOH

C*HO HCOOH

HOH

C* H

COOH

C* OHCOOH

HOHO C* H

COOH

C* H

COOH(2R, 3R )-tactric acid (2S, 3S )-tactric acid meso -tactric acid

 

Page 56: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 56/58

56

Trong  đồng  phân  meso: độ  quay cực của 2 C*triệt

 tiêu

 nhau

không còn hoạt tính quang họcSố đồng

 phân

 quang

 học của hợp chất chứa C*

 tương  đương  (tính  cả đồng  phân  meso):

N = 2n-1

 (n: lẻ)

N = 2n/2-1(2n/2  +1) (n: chẳn)

 

Page 57: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 57/58

57

II.3.7. Hỗn hợp  racemic• Là

 hỗn hợp

 50% đp

 quay trái

 + 50% đp

 quay

phải hỗn hợp không có tính chất quanghọc vì độ quay cực tự bù tr ừ nhau

• Hỗn hợp  racemic: không  chỉ  các  phân  tử  riêng

 r ẽ

 mà

 là

 1 tập hợp các phân tử

 

Ví dụ: Xác định cấu hình tuyệt đối của 1 số chất

Page 58: ch1

5/8/2018 ch1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 58/58

58

 dụ: Xác

 định

 cấu hình tuyệt

 đối của 1 số

 chất

(R )-

(R )-

H OHCH2OH

CH3

H CH3

COOH

C6H5

(S )-

OH CH3

CHO

CH2OH

H OHCH2OH

OH H

CH2OH

H2N HCOOH

CH3(S )-

H OHCH2OH

H OHCH

2OH

H2N HCOOH

CH2OH(S )-

(2S, 3S )- (2S, 3R )-