1 Hóa HọcHữuCơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn K ỹ Thu ật H ữ u C ơ Khoa K ỹ Thu ật Hóa H ọc Tr ườ ng Đại H ọc Bách Khoa TP. HCM Đi ện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: [email protected]
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 1/58
1
Hóa
Học Hữu Cơ
TS Phan Thanh Sơn NamBộ
môn
K ỹ
Thuật H ữ u C ơ
Khoa K ỹ Thuật Hóa H ọc Tr ườ ng
Đại H ọc
Bách
Khoa
TP. HCM
Đi ện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: [email protected]
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 2/58
2
Tài
liệu tham khảo
[1] Paula Y. Bruice, ‘Organic chemistry’,
fifth edition, Pearson
Prentice Hall, 2007[2] Graham T.W. Solomons, Craig B. Fryhle, ‘Organic chemistry’,
eighth edition, John Wiley & Sons, 2004[3] Francis A. Carey, ‘Organic chemistry ’, fifth edition, McGraw-
Hill, 2003[4] Robert T. Morrison, Robert N. Boyd, ‘Oragnic
chemistry’,
sixth
edition, Prentice Hall, 1992[5] Tr ần Thị
Việt
Hoa, Phan
Thanh
Sơn Nam, ‘Hóa
hữ u c ơ ’,
NXB
Đại Học Quốc
Gia
–
HCM, 2007
[6] Tr ần Thị
Việt Hoa, Tr ần Văn Thạnh, ‘Bài
tập hoá hữu cơ’, NXB
Đại Học Quốc
Gia
–
HCM, 2004
[8] Thái Doãn T ĩ nh, ‘C ơ sở
lý
thuy ế t
hoá
hữ u c ơ ’, NXB Khoa Học Kỹ
Thuật, 2000
[9] Tr ần Quốc Sơn, ‘C ơ
sở
lý
thuy ế t hóa hữ u c ơ ’,
NXB Giáo
Dục,
1979
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 3/58
3
NỘI DUNG CHÍNH• Đồng
phân
của hợp chất hữu cơ
• Hiệu
ứng
trong
hợp chất hữu cơ
• Cơ
chế
các
phản
ứng
của hợp chất hữu cơ
• Alkane
• Alkene
• Alkyne
• Alkadiene• Hợp chất
hydrocarbon thơm
• Dẫn xuất halogen
• Alcohol –
Phenol
• Aldehyde –
Ketone
•
Carboxylic acid• Amine – Hợp chất diazonium
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 4/58
4
Chươ ng 1: ĐỒNG PHÂN
• Đồng phân: những hợp chất hữu cơ có
công thức phân tử giống nhau, công thứccấu tạo khác nhau tính chất hóa học, vậtlý, sinh học khác nhau
• Phân loại:
+ Đồng phân cấu tạo (phẳng)+ Đồng
phân
lập thể: đồng
phân
hình
học
(cis, trans), đồng phân quay (cấu dạng),đồng phân quang học
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 5/58
5
I. Đồng phân cấu tạo
Do có sự sắ p x ế p khác nhau c ủa các nguyên t ử trong mạch C
I.1. Đồng phân mạch C
C6H12
n-butane
iso-butane
methyl cyclopentane
cyclohexane
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 6/58
6
I.2. Đồng phân do vị trí các liên kết bội, nhóm chứ c
OH
OH
OH
OH
OH
OH
C4H8butene-1 butene-2
1,2- 1,3- 1,4-
dihydroxy benzene
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 7/58
7
I.3. Đồng phân có nhóm định chứ c khác nhau
O
CHO
C3H6O
dimethyl ketone
propan-2-one
acetone
propionaldehyde
propanal
propionic aldehyde
C3H6O2COOH
O
O
Propionic acid
methyl acetate
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 8/58
8
I.4. Đồng phân có nhóm thế khác nhau liên kết vớ inhóm
định
chứ c
O
O
C4H10O diethyl ether
methyl propyl ether
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 9/58
9
II. Đồng
phân
lập thể
II.1. Đồng phân hình học
II.1.1. Điều kiện xuất hiện đồng phân hình học
• Xuất hiện
khi
phân
tử
có
1 bộ
phận cứ ng
nhắc
cản tr ở sự quay tự do của các nguyên tử ở đó
• 2 nguyên tử liên kết vớ i cùng 1 nguyên tử của bộ
phận cứ ng
nhắc phải
khác
nhau
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 10/58
10
H
Cl Cl
H
• Thường
xuất hiện
ở
các
hợp chất c ó c hứa:
C=C, C=N, N=N, hệ liên hợp, vòng phẳng 3hay 4 cạnh
abC=Ccd: a ≠ b, c ≠ d
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 11/58
11
II.1.2. Danh pháp của đồng phân hình học
a. Hệ cis-trans: abC=Cab
• Nhóm
thế
tương
đương
nằm
cùng
phía
mặt phẳng liên kết π cis
• Khác phía trans
H
H3C CH3
H H
H3C H
CH3
cis-butene-2 trans-butene-2
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 12/58
12
b. Hệ Z-E : abC=Ccd a>b c>d
Quy tắc Kahn-Ingold-Prelog: dựa theo thứ tự ưu tiên trong bảng HTTH của nhóm thế
a, c cùng phía so với mặt phẳng nối đôi: Z (zusammen)
a, c khác phía so với mặt phẳng nối đôi: E (entgegen)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 13/58
13
I
Br Cl
F
I
Br F
Cl
(E )-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
35
53
17
9
(Z )-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
•Lưu ý: Khi dùng Z-E , chú ý Z, E không phải luôn trùng vớ i cis, trans
H
Cl Cl
Br
E-, cis-
F
Cl Cl
H
Z-, cis-
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 14/58
14
II.1.3. Đồng phân hình học của abC=Nd và aN=Nb
a. abC=Nd
• Tr ước
đây, dùng
hệ
syn-, anti-,
nhưng
không chính xác nên hiện nay dùng hệ Z-E
• a>b: a, d khác
phía
so với mặt phẳng
nối
đôi E , cùng phía Z
• Đối với aldoxime
C N
H
H3C OH
C N
H
H3C
OH
anti -acetaldoxime(Z )-acetaldoxime
syn-acetaldoxime(E )-acetaldoxime
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 15/58
15
• Đối vớ i
ketoxime: Cùng
1 chất, có
thể
gọi là
syn- hay anti- !!!
C N
OH
H3C
C NOH
anti -phenyl-p-tolylketoximesyn-p-tolyl-phenylketoxime
syn-phenyl-p-tolylketoximeanti -p-tolyl-phenylketoxime
H3C
hệ syn-anti không chính xácchuyển sang hệ Z-E
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 16/58
16
b. aN=Nb
N NC6H5
C6H5
N NC6H5C6H5
anti -azobenzene syn -azobenzene
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 17/58
17
II.1.4. Đồng phân hình học của hợ p chất chứ a C=Cliên
hợ p
a(HC=CH)n
bH
H
C6H5
C6H5
H
H
H
C6H5
H
H
C6H5
H
H
C6
H5
H
C6H5
H
H
trans,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
cis,cis-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
cis,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
* Số đp hình học của hệ
liên
hợp C=C
N = 2n-1
+ 2p-1
n: số
nối
đôi
liên
hợp
p = n/2 nếu n chẵnp = (n + 1)/2 nếu n lẻ
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 18/58
18
II.1.5. Đồng phân hình học của vòng no 3, 4cạnh
• Đượ c bố trí trên 1 mặt phẳng các nhóm thếkhông thể quay tự do xuất hiện đồng phân
hình học
* Các
nhóm
thế
tươ ng
đươ ng
cùng
phía
mặt phẳng
cis, khác phía trans
HOOC
H
COOH
H
HOOC
H
H
COOH
cis-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid trans-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 19/58
19
II.1.6. Cách xác định và so sánh các đồng phân hình
học
a. xác định khoảng cách giữ a các nhóm thế
Khoảng cách giữ a 2 nhóm thế tương đương trong đồng phân cis < trans
Cl
H H
Cl Cl
H Cl
H
3.7 Å4.7 Å
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 20/58
20
b. Moment lưỡ ng cự c• 2 nhóm
thế
giống
nhau
aHC=CHa
Cl
H H
Cl Cl
H Cl
H
μcis (1.89D) > μtrans (0D)• 2 nhóm
thế
khác
nhau
aHC=CHb
(a ≠
b)
•2 nhóm thế cùng hút hay cùng đẩy điện tử : μcis
> μtrans
•2 nhóm thế có tính chất điện tử ngượ c nhau: μcis < μtrans
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 21/58
21
c. Nhiệt độ nóng chảy
• Đồng phân trans- : đối xứng mạng lướitinh thể chặt chẽ t onc cis < t onc trans
• Lưu ý: mối liên hệ giữa to
sôi và đồng
phân hình học không chặt chẽVí dụ:
CHCl=CHCl to
sôi của cis- : 60.3o
C, to
sôi của trans- : 48.4 oC
CH3
CH=CHCl tosôi của cis- : 32.8 oC, tosôi của trans- : 37.4 oC
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 22/58
22
II.2. Đồng phân cấu dạng (đồng phân quay)
• Là những cấu trúc không gian sinh ra do 1 nhómthế quay xung quanh tr ục C-C (không làm đứt C-C)so với 1 nhóm nguyên tử khác
• Thường cần năng lượng 3-4 Kcal/mol
• Chỉ tồn tại những cấu dạng tương đối bền
• Không thể tách thành những đồng phân riêng r ẽ!!!
• Đồng
phân
cấu dạng
là
các
dạng
khác
nhau
trong
không gian của cùng 1 cấu hình!!!
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 23/58
23
II.2.1. Cách
biểu diễn
a. Công thứ c phối cảnh (không gian 3 chiều)
c
b
c
a
b
a
a
b
c
a
b
c
c
b
a
che
khuất
xen
kẽ
• Liên kết C-C: đườ ng chéo trái qua phải, xa dần ngườ i
quan
sát
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 24/58
24
b. Công thứ c Newman
• Quan sát dọc theo C-C 2 nguyên tử C ở dạng che khuất, biểu diễn bằng vòng tròn chiếu các nhóm thế lên mặt phẳng vuông
góc vớ iC-C
a
a
bc
aa
b
b
c
c
cb
che khuất xen kẽ
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 25/58
25
II.2.2. Cấu dạng của các hợp chất mạch hởa. Ethane
• Quay 1 nhóm CH3
& cố định nhóm còn lại
2 đồng phân cấu dạng tới hạn
• Che
khuất: khoảng
cách
giữa
các
H gần
nhau
năng lượng cao nhất
kém bềnnhất
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 26/58
26
•Xen
kẻ: khoảng
cách
giữ a
các
H xa
nhau năng
lượ ng thấp nhất bền nhất
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 27/58
27
b. n-Butane•
Quay các
nhóm
thế
quanh
tr ục C2-C3 2 dạng
có năng lượ ng cao: che khuất toàn phần & che 1phần
CH3CH3
H
H
H
H
CH3
H
CH3
H
H
H
• 2 dạng
có
năng
lượ ng
thấp: anti
(đối) & syn
(lệch)
HH
HH
CH3
CH3
HH
H
CH3
H
CH3
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 29/58
29
II.2.3. Cấu dạng của hợp chất vòng no
•Vòng no 3,4 cạnh không có đồng phân cấu dạng
• Sức căng
bayer: do sự
khác
biệt của
góc
liên
kết
so với góc hóa tr ị bình thường (109o28’)
α = ½ (109o28’ – góc liên kết của vòng)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 30/58
30
a. Cyclohexane• Các C không cùng nằm trong 1 mặt phẳng để bảo đảm góc liên kêt ~ 109o28’•
Các
nhóm
thế
có
thể
quay quanh
C-C đồng
phân cấu dạng• Có 2 dạng đặc trư ng: ghế (bền) & thuyền
* Ghế:
1
234
5 6
2.5 Å2.49 Å
• Xem như 1 tổ hợ p của 6 hệ thống n-butane• Tất cả
6 hệ
thống
đều
ở
dạng
xen
kẻ
(syn
ở
butane)
24
3
6
* Th ề
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 31/58
31
* Thuyền:
1
23
4
56
2.27Å
1.84Å
2.49Å
35
14
• 4 hệ thống ở dạng xen kẽ: C1-C2, C3-C4, C4- C5, C6-C1• 2 hệ thống ở dạng che khuất hoàn toàn: C2- C3, C5-C6• Kho
ảng cách H
ở C1 & C4 r ất nh
ỏ l
ự c đ
ẩy
kém bền hơn dạng ghế
*** Ngoài d ạng ghế & thuyề n, cyclohexane còn có d ạng xoắ n, d ạng nử a ghế kém bề n (t ự đọc)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 32/58
32
b S bố í á liê kế C H
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 33/58
33
b.Sự bố trí các liên kết C-H
• 6 C phân bố trên 2 mặt phẳng song song (1-3-5& 2-4-6), cách nhau 0.5Å
• Liên kết C-H gồm 2 nhóm: liên kết tr ục a (axial) & liên kếtbiên e (equatorial)
a e
a
e
a
a
e
e
a
e
a
e
109o28'
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 34/58
34
• Cân
bằng
(không
thể
tách):
a
e
CH3
CH3
• Dẫn xuất 1 lần thế: e-methyl cyclohexane bền hơn
a-methyl cyclohexane• Khi có 2 nhóm thế khác nhau: nhóm lớ n ở vị trí e
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 35/58
35
II.3. Đồng
phân
quang
học
II.3.1. Ánh
sáng
phân
cực
• Ánh sáng tự nhiên: sóng điện từ, dao động mọihướng
vuông
góc
với phương
truyền
• Ánh sáng phân cực: chỉ dao động trong 1 mặt phẳng
nhất
định mặt phẳng phân cực
•ASTN qua lăng kính Nicol sẽ tr ở thành ASPC
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 36/58
36
II.3.2. chất hoạt
động
quang
học
• ASPC đi qua 1 số hợp chất hữu cơ làm mặt phẳngphân
cực
quay 1 góc chất hoạt động quang học
• Góc quay được xác định bằng phân cực kế
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 37/58
37
Độ quay cực riêng:
[α]t0λ
= α /(l.d)
α: góc quay cực quan sát được (độ)
l (dm): bề
dày
dung dịch
chất
quang
học
d (g/ml): nồng độ dung dịch chất quang họcto: nhiệt
độ
đo
λ: bước sóng ánh sáng
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 38/58
38
II.3.3. Điều kiện xuất hiện đồng phân quang học
•Vật & ảnh trong gương không chồng khít có 2đồng phân không chồng khít nhưng đối xứng nhau
•2 đồng phân này quay mặt phẳng phân cực nhữnggóc
như
nhau
nhưng
ngược chiều 1 đôi đối
quang•Đồng phân quang học thường xuất hiện k h i c ó C
bất
đối xứng
(C*)
* C bất đối xứng:Cabcd
a ≠
b ≠
c ≠
d không có tính đối xứng
trong không gian
ồ
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 39/58
39
•Ví
dụ
phân
tử
lactic acid 2 đồng phân quang học
COOH
H OH
CH3
C*
COOH
H
CH3
C*HO
(+) (-)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 40/58
40
Cá hó thế khá h ề đồ hâ ấ t
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 41/58
41
• Các nhóm thế khác nhau về đồng phân cấu tạo đồng phân quang học
n-C3H7 C*H
COOH
iso-C3H7
• Các nhóm thế khác về đồng vị đồng phân quang học
D C*CH3
H
C6H5
Đồng phân quang học không chứa C*
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 42/58
42
Đồng phân quang học không chứ a C*
• Phân tử bố trí chặt chẽ trong không gian, có cấu tạo bất đối xứ ng trên toàn phân tử
• Đồng phân alleneC C C
C10H7 C10H7
C6H5 C6H5
• Đồng phân cản quay
HOOC COOH
Cl Cl
ể ễ ồ
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 43/58
43
II.3.4. Công thứ c biểu diễn đồng phân quang học
a. Công thứ c tứ diện (3 chiều)
COOH
H CH3 OH
không thuận lợ i cho phân tử phứ c tạp
b Công thức chiếu Fisher (2 chiều)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 44/58
44
b. Công thứ c chiếu Fisher (2 chiều)
• Chiếu công thứ c tứ diện l ê n mặt phẳng• Cạnh nằm ngang gần ngườ i quan sát, nằm dọc xa
ngườ i
quan
sát
H OHCOOH
CH3
• Có thể có nhiều công thứ c Fisher khác nhau
c. Công thức phối cảnh & Newman
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 45/58
45
II.3.5. Danh pháp và cách xác định cấu hình
của
đồng
phân
quang
học
• Cấu hình: sự phân bố trong không gian của các
nhóm
thế
xung
quanh
C* (khái
niệm m ô tả
đồng phân quang học)
• Cấu dạng: các dạng khác nhau trong không gian của cùng 1 cấu hình!!!
H d h há D L ấ hì h đối
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 46/58
46
a. Hệ danh pháp D-L: cấu hình tương đối•Phải
so sánh
vớ i 1 chất chuẩn
H OH
CHO
CH2OH
HO H
CHO
CH2OH
D -glyceraldehyde L-glyceraldehyde
•Quy
ướ c: các
đồng
phân
chứ a dị
tố
(O, N, S…) liên
kết
tr ự c tiếp vớ i C*, nằm bên phải của công thứ c Fisher D,bên trái L
•Ví
dụ
lactic acid có
2 đồng
phân
khi
so vớ i
glyceraldehyde
H OH
COOH
CH3
HO H
COOH
CH3
D-lactic acid L-lactic acid
•R ấ t khó xác đ ị nh khi phân t ử có nhi ề u C*!
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 47/58
47
b. Hệ danh pháp R-S:
• Cấu hình tuyệt
đối:
Là cấu hình thực sự, nói lên sự phân bố các nhóm thế trong không gian xung quanh C*
Dùng quy tắc Kahn-Ingold-Prelog xác định độ lớn của
nhóm
thế: dựa theo thứ
tự ưu tiên
trong bảng HTTH
OH
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 48/58
48
H C* OC
C
OH
H
O HHH
•Vòng 1: C1 6, C3 6, O8, H 1•Vòng 2 (khi vòng 1 không xác định đượ c thứ tự ):O-C-O > -C-O
• -OH > -CHO > -CH2OH > H
•Lư u ý:
C A C AA C
C A CA
AAC
C
CCHHC
CC
-C≡CH > -C(CH3)3
-CH=CH2 > -CH(CH3)2
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 49/58
49
• Lưu ý: cách cộng
số
thứ
tự
chỉ
áp
dụng
để
so sánh các nhóm thế có chứa các nguyên tử giống
nhau.
Ví dụ -CH(CH3
)2
& -CH=CH2
Hoặc
–CHO & -CH2
OH
-CH2OH > -CH=CH2
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 50/58
50
•Cách
xác
định
cấu hình: C*abcd,
giả sử a>b>c>d
+Theo công
thức tứ
diện / phối
cảnh (không gian): đặt d xa người quan sát:
Đi từ a b c: cùng chiều kimđồng hồ: đồng phân R
Đi từ a b c: ngược chiều kimđồng hồ: đồng phân S
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 51/58
51
+Theo công thức Fisher:
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 52/58
52
+Theo công thức Fisher:Đặt d nằm dưới hay trên trong
công
thức
Fisher, sau đó xét thứ tự các nhóm còn lại:
Đi từ
a b c: cùng chiều kim đồng hồ: R
Đi từ a b c: ngược chiều kim đồng hồ: S
Quy
ước: đổi vị
trí
2 cặp
nhóm
thế cấu hình
không thay đổiThay đổi vị trí 1 cặp nhóm thế cấu hình sẽthay đổi
Hay là Quay công thức Fisher 180o cấu hìnhkhông đổi, quay 90o hay 270o cấu hình thay
đổi
•Ví dụ lactic acid: COOH
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 53/58
53
dụ
act c ac d
H OH
CH3
đổi H & CH3 (1 cặp), OH & COOH (1 cặp) CH3 COOH
OH
H
(R )d
a
bc
Nếu chỉ
đổi 1 cặp
H & CH3 CH3 OH
COOH
H
(S )d
b
ac
•
Lưu ý: R & S chỉ là đại lượng lý thuyết!!! thực tế chỉ đo được d(+)& l(-)!!! R & S không
liên
hệ
với
(+) & (-)!!!
II.3.6. Các hợp chất chứa nhiều C*
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 54/58
54
II.3.6. Các hợ p chất chứ a nhiều Ca. Hợ p chất chứ a
các
C* không
tương
đương
H C* OH
CHO
C*H OH
CH2OH
2 C* không tương đương vì CHO ≠ CH2OH
4 đồng phân (2 đôi đối quang):
H C* OH
CHO
C*HO H
CH2OH
OH
CHO
C*H OH
CH2OH
H C*
HO
HO C* H
CHO
C* H
CH2OH
HO
H
C* H
CHO
C* OH
CH2OH
threo-aldotetroseerythro-aldotetrose
(2R,3R )- (2S,3S )- (2R,3S )- (2S,3R )-
Số đp quang học: N = 2n n: số C*
b. Hợp chất c ó c hứa C* tương đương
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 55/58
55
b. Hợ p chất c ó c hứ a C tương đươngTactric
acid:
HOOC C* C* COOHH
OH
H
OH 2 C* tương đương 3 đồng phân
H C* OH
COOH
C*HO HCOOH
HOH
C* H
COOH
C* OHCOOH
HOHO C* H
COOH
C* H
COOH(2R, 3R )-tactric acid (2S, 3S )-tactric acid meso -tactric acid
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 56/58
56
Trong đồng phân meso: độ quay cực của 2 C*triệt
tiêu
nhau
không còn hoạt tính quang họcSố đồng
phân
quang
học của hợp chất chứa C*
tương đương (tính cả đồng phân meso):
N = 2n-1
(n: lẻ)
N = 2n/2-1(2n/2 +1) (n: chẳn)
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 57/58
57
II.3.7. Hỗn hợp racemic• Là
hỗn hợp
50% đp
quay trái
+ 50% đp
quay
phải hỗn hợp không có tính chất quanghọc vì độ quay cực tự bù tr ừ nhau
• Hỗn hợp racemic: không chỉ các phân tử riêng
r ẽ
mà
là
1 tập hợp các phân tử
Ví dụ: Xác định cấu hình tuyệt đối của 1 số chất
5/8/2018 ch1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/ch15571fbc5497959916995c430 58/58
58
Ví
dụ: Xác
định
cấu hình tuyệt
đối của 1 số
chất
(R )-
(R )-
H OHCH2OH
CH3
H CH3
COOH
C6H5
(S )-
OH CH3
CHO
CH2OH
H OHCH2OH
OH H
CH2OH
H2N HCOOH
CH3(S )-
H OHCH2OH
H OHCH
2OH
H2N HCOOH
CH2OH(S )-
(2S, 3S )- (2S, 3R )-