Top Banner
&s0 1$1* KHÁCH HÀNG &s0 1$1* KHÁCH HÀNG CUSTOMER HANDBOOK
41

Cẩm nang khách hàng

Feb 01, 2017

Download

Documents

dodieu
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Cẩm nang khách hàng

&s0�1$1*�KHÁCH HÀNG&s0�1$1*�KHÁCH HÀNGCUSTOMER HANDBOOK

Page 2: Cẩm nang khách hàng
Page 3: Cẩm nang khách hàng

Hỗ trợ thông tin, tư vấn dịch vụ Cảng và LogisticsHotline:

1800 1188 �PLŅQ�FğśF�

(08) 374 22 234(Ext:����������

TRUNG TÂM &+w0�6�&�

KHÁCH HÀNG(24/7)

Email: [email protected]

7ŕQJ�ï³L�WLQ�QKįQ� 8188

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 3

Page 4: Cẩm nang khách hàng

/�&+�����

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*4

Page 5: Cẩm nang khách hàng

/�&+�����

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 5

Page 6: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*6

Page 7: Cẩm nang khách hàng

0�&�/�&

&¶P�QDQJ�WLQ�QK»Q 8'DQK�E²

��'DQK�E±�öLÈQ�WKR±L�F®F�öäQ�YÍ�WKXØF���7ÖQJ�FÓQJ�W\�7²Q�&¯QJ�6­L�*ÎQ� ����'DQK�E±�F®F�EØ�SK·Q�+¯L�4XDQ� ����'DQK�E±�K°QJ�W­X�W±L�F¯QJ�7²Q�&¯QJ���&®W�/®L� ��

4X\�WUÊQK�NKDL�WK¯F� ����&®F�FKâ�YLÅW�WºW� ����1K·Q�QJX\ÃQ�FRQWDLQHU�K­QJ�QK·S� ����+±�E°L�FKå�[X´W�FRQWDLQHU�K­QJ� ����1K·Q�FRQWDLQHU�U×QJ� ����+­QJ�QK·S�W®L�[X´W� ����+±�FRQWDLQHU�K­QJ�[X´W�WK»QJ�YÄ�E°L�öÏQJ�K­QJ�NLÆP�KÏD� ����.LÆP�KÏD�K­QJ�[X´W�WU¯�YÄ�VDL�F¯QJ� ����&KX\ÆQ�FRQWDLQHU�K­QJ�[X´W�VDQJ�E°L�öÏQJ�K­QJ���öÆ�NLÆP�KÏD��UÚW�UXØW��VDQJ�FRQWDLQHU� ����%Ö�VXQJ�VDX�FORVLQJ�WLPH� ����&KX\ÆQ�FRQWDLQHU�UæW�W­X��QJDQJ�W­X� ����õÖL�F¯QJ�FKX\ÆQ�W¯L� ����/´\�FRQWDLQHU�K­QJ�[X´W�UD�NKÐL�F¯QJ� ����&´S�O±L�SKLÅX�[X´W�QK·S�E°L�O³Q��� ����&´S�O±L�SKLÅX�JLDR�QK·Q�FRQWDLQHU�(eir) ����õLÄX�FKËQK�VÕ�FRQWDLQHU��VÕ�VHDO�VDL�VDX�NKL�ö°�K±�E°L� ����+±�FRQWDLQHU�U×QJ�KÞ�KÐQJ� ����+±�FRQWDLQHU�K­QJ�[X´W�SK®W�VLQK�NLÆP�KÏD� ����4X\�WUÉQK�QK·S�NKR�&)6� ����4X\�WUÉQK�NLÆP�KR®�W±L�NKR�&)6� ����4X\�WUÉQK�O´\�K­QJ�W±L�NKR�&)6� ����4X\�WUÉQK�QK·S�NKR�K­QJ�[X´W�&)6� ����4X\�WUÉQK�öÏQJ�&RQW�[X´W�&)6� ��

6°Q�OßêQJ�Y®�WKÎ�SK´Q� ��

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 7

Page 8: Cẩm nang khách hàng

&t0�1$1*�7,1�1+y1

Soạn tin nhắn gửi

8188 để tra cứu các thông tin sau:

STT ỨNG DỤNG CÚ PHÁP TIN NHẮN

1 Tra thông tin hàng nhập SNP TTN <SỐ CONT>

2 Tra thông tin hàng xuất SNP TTX <SỐ CONT>

3 Tra thông tin cont rỗng SNP TTR <SỐ CONT>

4 Tra thông tin tàu SNP TTT <TÊN TÀU>Tên tàu viết đầy đủ, bao gồm cả dấu chấm nếu có, có thể viết liền, không khoảng cách

5 Tra thông tin hàng kho SNP KHN <SỐ CONT>

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*8

Page 9: Cẩm nang khách hàng

NỘI DUNG PHẢN HỒI CHÚ THÍCH

CNT: TCLU8715550VT: M11-06 01 2Ngay cap: 11/03/15Tau: King Bruce

Cont trên tàu sẽ hiển thị thông tin vị trí:VT: -01 03 06

CNT: NYKU7942117VT: L29-50 01 3Ha: 16/03/15TLHQ: NTàu: APL Latvia

TLHQ: Thanh lý Hải quan- N (No) Î Chưa- Y (Yes) Î RồiHa: Ngày HBCX

CNT: AKLU6000444VT: CL D21-09 06 02Ha: 27/02/15TLHQ: N

Tau: APL LatviaCổng: B – Lê Phụng HiểuNgày cập: 17/03/15 12:00Ngày rời: 18/03/15 02:00PortCLT: 16/03/15 20:00DepotCLT: 16/03/15 20:00

PortCLT: Closing time tại Cát LáiDepotCLT: Closing time tại Depot

So cont: BMOU4229070Nhanvien: Đoàn Thùy TrangNgay nhap: 03/03/2015Ngày tau: 25/02/2015Hang da vao kho

Tin nhắn sẽ trả lời tùy theo tình trạng hiện tại của cont:- Hàng đã vào kho- Hàng đã vào kho và đã in phiếu xuất kho- Hàng được lên kế hoạch nhập kho- Đang rút hàng khỏi container

* Lưu ý:- Thông tin hàng nhập, xuất, rỗng có giá trị trong thời gian 30 ngày kể từ ngày tàu cập.- Thông tin tàu có giá trị -7/+2, trước 7 ngày và sau 2 ngày kể từ ngày tàu cập.- Tin nhắn gửi đến không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.- Độ dài tối đa của tin nhắn là 160 ký tự (kể cả khoảng trắng và ký tự xuống dòng).- Mỗi tin nhắn chỉ được một container hoặc một tàu. - Mức phí: 1.000 VNĐ/ tin nhắn

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 9

Page 10: Cẩm nang khách hàng

Depot Tân Cảng - Hiệp LựcĐịa chỉ: 938A13 Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, Tp. HCMTel: 08.3897.6519Email: [email protected]

Depot Tân Cảng - Mỹ ThủyĐịa chỉ: đường K1, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, Tp. HCMTel: 08.3742.2301Email: [email protected]

Depot Tân Cảng - Suối TiênĐịa chỉ: Số 2, Hoàng Hữu Nam, P. Long Thạnh Mỹ, quận 9, Tp. HCMHotline: 098.595.5696/ Tel: 08.3733.1296Email: [email protected]

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*10

Page 11: Cẩm nang khách hàng

'$1+�%p�ö,�1�7+2p,�&m&�ö£1�9��7+8�&7�1*�&�1*�7<�7q1�&n1*�6l,�*�1

TÊN ĐƠN VỊ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH HOTLINE

Khu vực Cát Lái

Trực ban sản xuất 08 37 422 234 (400)

Điều hành vận tải 08 37 422 234 (170)

Giao nhận cổng 08 37 422 234 (232) 0977 494 010

Quân sự bảo vệ 0903 319 234

Terminal A 08 37 422 234 (194) 0907 274 236

Terminal B 08 37 422 234 (196) 0969 342 471

Khu lạnh 08 37 422 234 (138/277) 0167 450 6634

Khu đăng ký tàu xuất 08 37 422 234 (173)

Khu đóng rút hàng bến xà lan 125

08 37 422 234 (258) 0917 700 702

Depot 1/Depot Sunny 08 37 423 426 0989 593 859

Depot 2/Depot Lucky Star 08 37 422 408

Depot 5/Tâm Cảng CL 08 37 423 625 0989 002 732

Depot 6 08 37 422 234 (268)Hàng IMDG / Cont. bồn (477)

0988 437 197

Depot 7 08 37 423 271

Depot 8 (depot SITC-TC) 08 37 400 545

Depot 10 08 37 422 234 (256) 0976 472 620

Tân Cảng - Hiệp Lực 08 66 833 099 0964 295 151

Tân Cảng - Mỹ Thủy 08 37 422 301

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 11

Page 12: Cẩm nang khách hàng

TÊN ĐƠN VỊ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH HOTLINE

SNP Logistics 08 37 422 234 (251/ 260/ 426/ 429)

Vận Tải Bộ 08 37 425 442 0983 466 595

Vận Tải Thuỷ -Khu vực Miền Tây

08 22 212 951

Cảng Mỹ Thới 07 63 930 214

Cảng Sa Đéc 06 73 761 667 0917 709 749

Cảng Cao Lãnh 06 73 894 134 0917 709 749

Kho Vận Tân Cảng - Khu vực Cát Lái

0906 677 000

Khu đăng ký chuyển bãi kiểm hóa- máy soi

08 37 422 234 (151)

Khu đóng rút hàng 08 37 422 234 (153) 0986 103 030

Khu Kho hàngKho 1Kho 2Kho 3

08 37 422 234 (157)08 37 422 234 (159/ 265)08 37 422 234 (226/ 266)

0966 044 644

Tân Cảng - Suối Tiên 08 37 331 296

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*12

Page 13: Cẩm nang khách hàng

TÊN ĐƠN VỊ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH HOTLINE

Khu vực Hiệp Phước

Tân Cảng - Hiệp Phước 08 37 800 094 (Ext: 2074) TBSX: 0963 738 748TCHP: 08 6683 2616

Khu vực Đồng Nai

ICD Long Bình 0616 255 999 0989 727 899

Khu vực Bình Dương

ICD Sóng Thần 0650 731 353 0974 468 877

Khu vực Cái Mép

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (TCCT)

0643 938 006 0987 444 599

Cảng Quốc tế Tân Cảng - Cái Mép (TCIT)

0643 938 555 0906 700 600

Khu vực Miền Bắc

Cảng Tân Cảng - 189 031 6574 189

Cảng Tân Cảng - 128 031 3614 388

Khu vực Miền Trung

Cảng Tân Cảng - Miền Trung 08.35 000 083 0964 981 100

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 13

Page 14: Cẩm nang khách hàng

'$1+�%p�&m&�%��3+v1�+n,�48$1

TÊN ĐƠN VỊ SỐ ĐIỆN THOẠI

Chi cục Hải Quan Khu vực I – Cát Lái

Đội thủ tục hàng hóa nhập khẩu 08 37 421 181 (183)08 37 423 032

Đội thủ tục hàng hóa xuất khẩu 08 37 422 690

Truyền nhận dữ liệu 08 37 421 191

Đội máy soi container 08 37 423 026

Đội quản lý thuế 08 37 423 030 (031)

Đội giám sát 08 37 421 179 (192)08 37 423 923

Thủ tục Manifest 08 37 420 320

Đội tổng hợp 08 37 423 648

Chi Cục Hải Quan Long Bình

0613 994 782Fax: 0613 994 782

Chi Cục Hải Quan Sóng Thần

0650 3 731 973Fax: 0650 3 730 885

Chi Cục Hải Quan Cái Mép

0643 924 550Fax: 0643 924 549

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*14

Page 15: Cẩm nang khách hàng

'$1+�%p�+o1*�7l8�7p,�&n1*�7q1�&n1*���&m7�/m,

HÃNG TÀU PHÒNG ĐIỆN THOẠI

APM, MAERSK, MCC A 111A 113A 115

08 37 421 186 08 37 421 171EXT: Rỗng: 101, 201, 202Hàng nhập: 103, 111Hàng Xuất: 112, 114

BIỂN ĐÔNG, UNISON-STARLINE

A 205 08 37 422 260(Biển Đông)08 37 423 417 (Unison, Starline)

CHINA SHIPPING A 207 08 37 421 189

COSCO A 103 08 37 423 530

GEMADEPT A 204 08 37 422 257

GIANG NAM LOGISTICS A 106 08 37 422 169

HANJIN SHIPPING A 211 08 37 422 24108 37 422 250

HYUNDAI A 100 08 37 423 769

HEUNG-A A 108 08 37 422 246

KMTC A 201 08 37 422 173

"K" LINE (VINABRIDGE) A 215 08 38 976 56408 38 976 567

MARINE CONNECTIONS (HamburgSud, Swire, Benline Agencies)

A 202 08 37 422 17808 37 422 179

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 15

Page 16: Cẩm nang khách hàng

HÃNG TÀU PHÒNG ĐIỆN THOẠI

MOL A 209 08 37 422 233

RCL A 210 08 37 422 69808 37 421 193

SAMUDERA (HẢI MINH) A 215 08 37 422 330

SINOKOR A 213 08 37 422 71408 37 422 715

SITC A 105 08 37 423 420

T.S. LINES A 206 08 37 442 174

WAN HAI LINES A 107 - A 109 08 37 421 17408 37 421 180

ZIM A 208 08 37 423 57008 39 404 505

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*16

Page 17: Cẩm nang khách hàng

48<�75�1+.+$,�7+m&

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 17

Page 18: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*18

&m&�&+¡�9,�7�7y7

Giải thích từ ngữ viết tắt:- Phiếu Hướng dẫn làm hàng: là giấy cấp cho lái xe, hướng dẫn

đưa xe đến vị trí lấy container trên bãi.

- Phiếu xuất/nhập bãi (XNB): là giấy cấp cho khách hàng khi đăng ký trước dựa trên lệnh (Order) của Hãng tàu mà khách hàng cung cấp. Lái xe sẽ dùng giấy này để vào Cảng giao/nhận container. Mỗi container sử dụng 01 giấy.

- BAT: là bảng số giao cho xe khi vào Cảng, dùng để liên lạc giữa lái xe và phương tiện nâng hạ của Cảng. Khi xe ra cổng lái xe phải trả lại BAT. Một xe chỉ cấp 01 BAT.

- Phiếu giao nhận container (EIR): là chứng từ giao nhận container giữa Cảng và Khách hàng.

- TBSX: Trực ban sản xuất- Cty KVTC: Cty cổ phần Kho Vận Tân Cảng- HQ: Hải quan- HQGS: Hải quan giám sát- HBCX: Hạ bãi chờ xuất- TTĐĐC: Trung tâm điều độ Cảng- TBĐV- SNPL: Trực ban điều vận SNP Logistics

Page 19: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 19

Khách hàng thực hiện các bước sau:

Tại Khu thủ tục: Trình Lệnh giao hàng, nộp phí, in phiếu XNB.

Tại Cổng vào: Cho xe đến cổng nhận BAT, phiếu Hướng dẫn làm hàng

Tại bãi hàng: Cho xe vào vị trí in trên phiếu Hướng dẫn làm hàng để lấy cont.

Tại cổng ra: Nộp BAT, phiếu XNB và nhận phiếu EIR

Tại chốt bảo vệ: Trình phiếu EIR và giữ lại 1 liên.

1+v1�1*8<�1�&217$,1(5�+l1*�1+v3

1

2

3

4

5

Page 20: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*20

Khách hàng thực hiện các bước sau:

Tại Khu thủ tục: Trình Packing list, nộp phí, in phiếu XNB.

Tại cổng vào: Nộp phiếu XNB và nhận BAT, phiếu EIR

Tại bãi hàng: Cho xe vào vị trí in trên phiếu hướng dẫn làm hàng để hạ cont.

Tại cổng ra: Nộp BAT, đóng dấu cổng ra lên phiếu EIR.

Tại Chốt bảo vệ: Trình phiếu EIR và giữ lại 1 liên.

1

2

3

4

5

+p�%o,�&+¤�;8s7�&217$,1(5�+l1*

Page 21: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 21

Khách hàng thực hiện các bước sau:

Tại Khu thủ tục: Trình Lệnh cấp rỗng, nộp phí, in phiếu XNB.

Tại cổng vào: Nhận BAT (nếu cont không chỉ định số); Nhận Bat và hướng dẫn làm hàng (nếu cấp container chỉ định);

Tại VP hiện trường Khu rỗng/ khu lạnh (Đối với container không chỉ định số): Nhận phiếu hướng dẫn làm hàng.

Tại Bãi hàng: Cho xe vào vị trí in trên phiếu hướng dẫn làm hàng để lấy cont.

Tại Văn phòng hiện trường Khu rỗng/khu lạnh: Kiểm tra cont trước khi ra cổng ra.

Tại cổng ra: Nộp BAT, phiếu XNB, nhận phiếu EIR

Tại chốt Bảo vệ: Nộp lại phiếu EIR và giữ lại 1 liên.

1+v1�&217$,1(5�5�1*

1

2

3

5

4

6

7

Page 22: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*22

Phạm vi áp dụng: Khách hàng làm thủ tục tái xuất do yêu cầu của cơ quan chức năng hoặc không đủ điều kiện giao, nhận hàng.

Khách hàng thực hiện các buớc sau:

1. Thực hiện kiểm hóa theo yêu cầu của HQ KVI: Kiểm hóa tại bãi nhập của cảng hoặc kiểm hóa tại khu tập trung (Cty CPKV).

2. Đóng các loại phí sau:

Hạ tầng trệt để kiểm hóa (nếu kiểm hóa tại bãi nhập): Xác nhận đảo chuyển tại TBSX.

Chuyển bãi xuất: TBSX xác nhận đối với container kiểm hóa tại bãi nhập; Đối với container chuyển bãi kiểm hóa tập trung khách hàng nộp phí sau khi hoàn thành thủ tục tại Cty KVTC.

Chuyển bãi kiểm hóa tập trung: Đăng ký và nộp phí tại Cty KVTC. (Đăng ký chuyển kiểm hóa trước, sau khi hoàn thành thủ tục sẽ nộp phí).

3. Tại bãi nhập, hoặc bãi kiểm hóa tập trung (Cty KVTC): Làm thủ tục kiểm hóa với cơ quan HQ. Khách hàng hoàn thành thủ tục tái xuất với cơ quan HQ (Mở tờ khai HQ).

4. Trình tờ khai tại Tổ Đăng ký tàu xuất để vào sổ tàu.

Ghi chú: Khách hàng phải đóng đủ các phí hạ bãi (hoặc chuyển bãi) kiểm hóa và phí chuyển bãi xuất trước khi đến Tổ đăng ký tàu xuất để vào sổ tàu.

+l1*�1+v3�7m,�;8s7

Page 23: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 23

Áp dụng đối với: Khách hàng yêu cầu hạ hàng xuất về bãi đóng hàng để kiểm hóa.

Khách hàng thực hiện các bước sau:

Tại Khu thủ tục: Trình Packing list, cung cấp đầy đủ các thông tin, ghi rõ: “Yêu cầu hạ bãi đóng hàng để kiểm hóa”, nộp phí, in phiếu XNB.

Tại cổng vào: Nộp phiếu XNB và nhận BAT, phiếu EIR

Tại bãi hàng: Cho xe vào vị trí in trên phiếu hướng dẫn làm hàng để hạ cont.

Tại cổng ra: Nộp BAT và đóng dấu cổng ra lên phiếu EIR.

Tại chốt bảo vệ: Trình phiếu EIR và giữ lại 1 liên

Ghi chú: Sau khi hạ bãi đóng hàng, Khách hàng làm thủ tục kiểm hóa, nộp phí. Nhân viên điều độ Cty KVTC chuyển bãi xuất khi Khách hàng hoàn tất thủ tục HQ.

+p�&217$,1(5�+l1*�;8s7�7+z1*�9� %o,�ö�1*�+l1*�.,�0�+�$

1

2

3

4

5

Page 24: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*24

Áp dụng đối với: Hàng xuất khẩu tại Cảng Tân Cảng - Cát Lái, nhưng bị trả về tại một cảng khác tại Việt Nam, chuyển về Cát Lái kiểm hóa và thông quan theo yêu cầu của HQ. Hàng lạnh hạ tại Khu lạnh, hàng khô hạ tại Khu kiểm hóa Cty KVTC.

Khách hàng thực hiện các buớc sau:

- VÀO CẢNG:

1. Khách hàng trình Biên bản bàn giao của HQ có xác nhận của HQ Cát Lái "Đề nghị Cảng Cát Lái cho hạ Kiểm hóa" tại TBSX.

2. TBSX xác nhận "Hàng trả về hạ kiểm hóa theo yêu cầu của HQ".

3. Tại khu thủ tục: Khách hàng nộp phí và nhận phiếu EIR vào cảng.

- RA CẢNG:

4. Sau khi hoàn tất Kiểm hóa và thông quan, Khách hàng trình Biên bản bàn giao của HQ có xác nhận của HQ Cát Lái "Khách hàng đã hoàn tất thủ tục, đề nghị Cảng Cát Lái cho khách hàng mang container ra khỏi Cảng" tại TBSX.

5. TBSX xác nhận "Đồng ý để khách hàng mang container ra khỏi cảng theo yêu cầu". Xác nhận thêm các phát sinh tính phí (nếu có).

6. Tại khu thủ tục: Khách hàng nộp phí và nhận phiếu EIR ra cảng

Ghi chú: Trường hợp khách hàng vào cảng kiểm hóa không phát sinh phí (không hạ container xuống bãi), TBSX xác nhận đề nghị Giao nhận cổng cho vào tạm, sau khi kiểm hóa xong khách hàng ra cổng.

.,�0�+�$�+l1*�;8s7�75n�9��6$,�&n1*

Page 25: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 25

&+8<�1�&217$,1(5�+l1*�;8s7�6$1*�%o,�ö�1*�+l1*�ö��.,�0�+�$��5�7�58�7��6$1*�&217$,1(5

Có 2 trường hợp:

- Rút hàng ra khỏi container và mang hàng ra khỏi Cảng (để container rỗng tại Cảng)

- Rút hàng và đóng hàng vào container mới.

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Làm công văn nêu rõ lý do có dấu và chữ ký của Chủ doanh nghiệp

2. Xin xác nhận đồng ý của Hãng tàu (chủ khai thác container).

3. Xin xác nhận đồng ý cho lấy hàng ra khỏi Cảng của cơ quan HQ:

z Công chức HQGS

z Chỉ huy đội HQGS

z Lãnh đạo Chi cục HQ cửa khẩu Cảng Sài gòn Khu vực I - Cát Lái

4. Xin xác nhận chưa vào sổ tàu hoặc hủy đăng ký sổ tàu tại tổ đăng ký tàu xuất.

5. Tại Khu bãi hàng Cát Lái (Cty KVTC): Xin xác nhận đồng ý tiếp nhận và xác nhận các chi phí liên quan.

6. Tại khu thủ tục Cty KVTC: Đóng phí theo qui định.

7. Nhân viên Khu bãi hàng Cát Lái (Cty KVTC): thực hiện chuyển bãi đóng rút khi Khách hàng hoàn tất thủ tục và đóng phí đầy đủ.

Page 26: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*26

%��681*�6$8�&/26,1*�7,0(

Đối với trường hợp tàu xuất tại Cảng Tân Cảng - Cát Lái:

1. Tại TBSX: Trình yêu cầu bổ sung sau Closing time bằng văn bản có xác nhận của Hãng tàu khai thác.

2. Tại Tổ Đăng ký tàu xuất: Trình yêu cầu bổ sung sau Closing time cho có xác nhận của TBSX (hoặc Trực ban Terminal) để được vào sổ tàu.

Đối với trường hợp tàu xuất tại Cảng Tân Cảng - Cái Mép:

1. Tại TBSX: Trình yêu cầu bổ sung sau Closing time bằng văn bản có xác nhận của Hãng tàu khai thác. Nhân viên TBĐV – SNPL xem xét các điều kiện, nếu được, xác nhận "Đồng ý bổ sung sau Closing time" lên yêu cầu.

2. Tại Tổ Đăng ký tàu xuất: Trình yêu cầu bổ sung sau Closing time có xác nhận của TBĐV- SNPL để được vào sổ tàu.

Page 27: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 27

&+8<�1�&217$,1(5�5¥7�7l8��1*$1*�7l8

Container được xem là "rớt tàu" khi: chuyến tàu cũ mà khách hàng đăng ký xuất đã rời khỏi Cảng.

Container được xem là "Chuyển ngang tàu" khi: Khách hàng muốn chuyển container sang xuất tàu mới trong khi chuyến tàu mà khách hàng đã đăng ký xuất chưa cập hoặc chưa rời khỏi Cảng.

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại TBSX: Làm thủ tục chuyển tàu theo mẫu quy định

2. Tại khu thủ tục: Trình giấy đăng ký chuyển tàu đã có xác nhận của TBSX, đóng phí chuyển tàu.

3. Tại Tổ Đăng ký tàu xuất: trình giấy đăng ký đã có xác nhận đóng phí, cùng với các chứng từ HQ, phiếu xác nhận đăng ký tàu xuất cũ để chuyển tên tàu.

Page 28: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*28

ö�,�&n1*�&+8<�1�7n,

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại TBSX: Làm thủ tục đổi Cảng chuyển tải theo mẫu quy định.

2. Tại khu thủ tục: Trình giấy đăng ký đã được xác nhận để đóng phí.

3. Tại Tổ Đăng ký tàu xuất: Trình giấy đăng ký đã xác nhận đóng phí để đổi cảng chuyển tải mới.

Lưu ý:

- Đối với trường hợp Cảng chuyển tải cũng là Cảng đích (Direct - Đi thẳng), khách hàng làm thủ tục thay đổi như trên và yêu cầu ghi rõ thay đổi cả hai Cảng.

- Đối với trường hợp Khách hàng có nhu cầu thay đổi Cảng đích, mà không thay đổi Cảng chuyển tải, Khách hàng liên hệ trực tiếp Hãng tàu để chỉnh sửa thông tin trong list xuất tàu của Hãng tàu.

Page 29: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 29

/s<�&217$,1(5�+l1*�;8s7�5$�.+�,�&n1*

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Làm công văn nêu rõ lý do có dấu và chữ ký của Chủ doanh nghiệp.

2. Xin xác nhận đồng ý của Hãng tàu (chủ khai thác container).

3. Xin xác nhận chưa vào sổ tàu hoặc hủy đăng ký sổ tàu tại tổ đăng ký tàu xuất.

4. Xin xác nhận đồng ý cho lấy hàng ra khỏi Cảng của cơ quan HQ:

z Công chức HQGS

z Chỉ huy đội HQGS

z Lãnh đạo Chi cục HQ cửa khẩu Cảng Sài gòn Khu vực I - Cát Lái

5. Nộp công văn Tại TBSX để xác nhận số lượng đảo chuyển thực tế . Đối với container lạnh Khu lạnh xác nhận thêm thời gian chạy điện.

Đối với số lượng lấy ra khỏi cảng ≤ 03 container, TBSX xem xét giải quyết. Nếu số lượng lớn hơn, TBSX trình Ban giám đốc TTĐĐC xem xét giải quyết.

6. Tại Khu thủ tục: Trình bộ chứng từ, nộp phí, nhận phiếu XNB để lấy container.

7. Đưa phương tiện vào lấy container ra khỏi Cảng trước khi thời hạn Phiếu XNB hết giá trị.

Page 30: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*30

&s3�/p,�3+,�8�;8s7�1+v3�%o,�/r1��

&s3�/p,�3+,�8�*,$2�1+v1�&217$,1(5��(,5�

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại TBSX: Trình các chứng từ liên quan của container bị mất phiếu, kèm theo giấy tờ tuỳ thân) để khóa cont trên hệ thống (nếu có nhu cầu)

2. Làm công văn gửi HQ và Cảng nêu rõ lý do và đề nghị xin cấp lại phiếu XNB lần 2 (công văn phải có ký tên, đóng dấu của lãnh đạo doanh nghiệp).

3. Tại TBSX: Xin xác nhận container hiện vẫn còn trên hệ thống của Cảng

4. Tại HQGS Cổng: Xin xác nhận “Đồng ý cấp lại phiếu XNB lần 2” lên công văn.

5. Tại TBSX: Trình công văn có xác nhận của HQ để mở khoá container (nếu Khách hàng có làm bước 1).

6. Tại Khu thủ tục: Trình công văn xin cấp phiếu XNB lần 2 để in phiếu lần 2.

7. Tại HQGS Cổng: Xin xác nhận của HQ trên phiếu XNB lần 2.

Khách hàng làm công văn nêu rõ lý do xin cấp lại EIR, lệnh giao hàng bản sao (D/O), hoặc các chứng từ chứng minh quyền sở hữu đối với container xin cấp lại EIR. Sau đó đến 1 trong các cabin cổng gặp nhân viên vi tính để in lại EIR khác.

Page 31: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 31

ö,�8�&+�1+�6��&217$,1(5��6��6($/�6$,�6$8�.+,�öo�+p�%o,

+p�&217$,1(5�5�1*�+��+�1*

1. Khách hàng liên hệ với bộ phận Phát hành chứng từ để kiểm tra thông tin chứng từ đầu vào.

2. Chỉnh sửa số container, số seal:

Phát hành chứng từ sẽ kiểm tra và điều chỉnh lại.

Terminal để xác nhận số container/ số seal thực tế.

hành chứng từ hoặc Đăng ký tàu xuất hoặc Vi tính tổng hợp để được sửa thông tin trên hệ thống.

Khách hàng liên hệ trực tiếp Hãng tàu (chủ khai thác container) để xin xác nhận về tình trạng hư hỏng của cont. Xin xác nhận trực tiếp hoặc gửi mail bảo lãnh đến địa chỉ sau của TBSX: [email protected]

Page 32: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*32

+p�&217$,1(5�+l1*�;8s7�3+m7�6,1+�.,�0�+�$

Khách hàng thực hiện các bước sau:* Trường hợp những container HBCX nhưng phát sinh Kiểm hóa tại bãi xuất1. Tại TBSX: Xác nhận số luợng đảo chuyển2. Tại Khu Thủ Tục: Đóng tiền hạ kiểm hoá3. Tại Văn phòng hiện trường:

- Nếu Cont chưa vào sổ tàu: Trình Giấy giới thiệu, EIR hạ bãi (hoặc Tờ khai HQ bản sao hoặc Yêu cầu của Hãng tàu), làm phiếu cắt bấm seal.- Nếu Cont đã vào sổ tàu: Trình Giấy giới thiệu và Công văn của Doanh nghiệp có xác nhận của lãnh đạo chi cục HQ.

4. Tại bãi hàng: Cùng với Công chức HQ tiến hành kiểm hoá.5. Tại Tổ đăng ký tàu xuất: Khách hàng nộp Phiếu yêu cầu cắt/bấm seal container.*Trường hợp những Cont HBCX nhưng phát sinh kiểm hoá 100% (chuyển qua bãi Kiểm hoá thủ công)1. Khách hàng làm công văn xin chuyển qua bãi kiểm hoá: công văn bao gồm dấu của doanh nghiệp, HQGS Bãi, Chi cục trưởng HQ (nếu cont đã vào sổ tàu), Hãng tàu (Nếu Cont đã bấm seal hãng tàu) nộp tại Khu bãi hàng (Cty KVTC).2. Tại Khu hàng: Xác nhận số luợng đảo chuyển, đăng ký chuyển container về bãi.3. Tại Khu thương vụ kho (quầy thu tiền ngay khu bãi hàng): Đóng phí.4. Tại Nhà kiểm hoá thủ công: Cùng với công chức HQ tiến hành kiểm hoá.5. Tại Tổ Đăng ký tàu xuất: Khách hàng nộp Phiếu yêu cầu cắt/ bấm seal container.

Page 33: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 33

48<�75�1+�1+v3�.+2�&)6

Đại lý thực hiện các bước sau:

1. Tại Hãng tàu: Nhận lệnh giao hàng có đóng dấu rút ruột.2. Tại Thương vụ kho: - Nộp 1 bộ chứng từ gồm: công văn xin đưa hàng vào kho; lệnh

giao hàng, bản lược khai hàng hóa. Đóng phí.- Gửi mail danh sách khách hàng vào địa chỉ: chungtukvcl@

saigonnewport.com.vn- Nhận lại lệnh giao hàng có mộc đã thu tiền hoặc đăng ký nợ của

thương vụ.

3. Tại Văn phòng Hải quan kho: - Nộp lệnh giao hàng, công văn xin đưa hàng vào kho, bản lược

khai hàng hóa (manifest).- Đối chiếu manifest.- Ký đóng dấu công chức lên công văn xin đưa hàng vào kho.- Giữ 01 bản công văn và bộ manifest.4. Tại Văn Phòng kho: Nộp 1 bộ chứng từ gồm lệnh giao hàng

(đóng dấu của Thương vụ), công văn xin đưa hàng vào kho (có xác nhận của văn phòng HQ kho), bộ Manifest , bộ Bill (Master Bill, house bill).

5. Kho lên kế hoạch cùng đại lý tổ chức rút hàng vào kho.

48<�75�1+�.,�0�+2m�7p,�.+2�&)6Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại văn phòng kho: Trình lệnh giao hàng của đại lý, nhận phiếu kiểm hóa (2 liên).

2. Tại hiện trường kho: Nộp phiếu kiểm hóa cho nhân viên kho, đăng ký số lượng hàng kiểm, giữ lại 1 liên phiếu kiểm hóa.

Page 34: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*34

48<�75�1+�/s<�+l1*�7p,�.+2�&)6

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại Thương vụ kho:- Trình lệnh giao hàng của đại lý.- Đóng tiền lưu kho, IMDG, kiểm hóa (nếu có).- Nhận phiếu kiểm soát tải trọng, phiếu xuất kho (5 liên).

2. Tại Văn phòng Hải Quan kho: - Trình lệnh giao hàng,2 bộ tờ khai (chính+photo), phiếu xuất kho

cho văn phòng Hải quan kho- Nhận bộ tờ khai chính đã đóng mộc của HQ kho, phiếu xuất kho

đóng mộc HQ.

3. Tại Cổng Vào: - Trình phiếu quản lý tải trọng cho nhân viên cổng bấm giờ vào.

4. Tại hiện trường kho hàng: - Nộp phiếu xuất kho có xác nhận của HQ cho Nhân Viên kho,- Thủ kho kiểm tra tải trọng cho phép chuyên chở của xe với

hàng. Kho giữ lại 1 liên phiếu xuất kho (liên 1).

5. Tại HQGS Cổng: - Nộp 3 liên phiếu xuất kho còn lại, 2 bộ tờ khai đã đóng mộc của

VP HQ kho( chính + photo), lệnh D/O.- Nhận bộ TK chính và phiếu xuất kho đóng mộc của HQGS Cổng.

6. Tại cổng ra: Nộp 1 liên phiếu xuất kho( liên 3) cho NV GNC, bấm giờ ra.

7. Tại Chốt bảo vệ cổng ra: Nộp 1 liên phiếu xuất kho (liên 4) và giữ lại 1 liên (liên 2).

Page 35: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 35

Ghi chú:

- Trường hợp hàng hóa chuyển cửa khẩu thì sau khi xuất hàng xong phải báo HQGS kiểm tra và niêm phong xe.

- Trường hợp lấy biên bản thì khách hàng trình phiếu xuất kho có ký nhận của nhân viên hiện trường cho văn phòng (nếu tình trạng hàng hóa khác với biên bản thì phải báo ngay cho nhân viên kho xử lý tại thời điểm hàng hóa còn tại kho).

Page 36: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1*36

48<�75�1+�1+v3�.+2�+l1*�;8s7�&)6

Khách hàng thực hiện các bước sau:

1. Tại Thương vụ kho: - Trình booking hàng đã ghi các thông tin lên booking gồm mã số thuế, shipping mark, tên công ty nhập hàng... - Nhận lại phiếu yêu cầu nhập kho, phiếu tải trọng, phiếu quét mã vạch hàng hóa.

2. Tại Cổng vào: Trình phiếu tải trọng cho nhân viên giao nhận cổng, bấm giờ vào.

3. Tại hiện trường kho hàng: - Nộp cho nhân viên kho 02 booking, 01 tờ khai photo, Phiếu yêu cầu nhập kho, phiếu quét mã vạch. - Cùng kho hàng kiểm tra hàng hóa, kiểm tra khối lượng thực tế, xác nhận hàng hóa thực nhập, khối lượng thực nhập, tình trạng hàng hóa trước khi vào kho. - Nhận booking có xác nhận của thủ kho, phiếu yêu cầu nhập kho

4. Tại VP Hải Quan kho: - Nộp cho nhân viên Hải quan 01 booking, bộ TK (chính + photo). - Nhận bộ tờ khai có xác nhận của Hải quan.

5. Tại Văn phòng kho hàng: - Nộp tờ khai có xác nhận của Hải quan và booking nhận hàng có khối lượng, số đo của nhân viên kho, phiếu yêu cầu nhập kho. - Nhận biên bản nhập hàng có dấu của kho

6. Tại Cổng ra: Nộp phiếu trọng tải cho nhân viên cổng bấm giờ ra.

Page 37: Cẩm nang khách hàng

7ŗQJ�&ÆQJ�7\�7¶Q�&ĥQJ�6µL�*ÅQ���&Ĩ0�1$1*�&+Ė0�6á&�.+Ú&+�+Ò1* 37

48<�75�1+�ö�1*�&217�;8s7�&)6

Đại Lý thực hiện các bước sau:

1. Tại Hãng tàu: Nhận booking, seal

2. Tại Văn phòng kho hàng: - Nộp lệnh cấp rỗng (booking). - Nộp kế hoạch hoạch đóng hàng. - Nhận kế hoạch đóng hàng do kho cung cấp. - Nhận lại toàn bộ Booking của khách hàng do đại lý đã cấp.

3. Tại hiện trường kho hàng: cùng nhân viên kho hàng giám sát đóng cont, bấm seal sau khi đóng xong, lập biên bản ký nhận cùng kho. Kho sẽ tự đi thanh lý.

Page 38: Cẩm nang khách hàng

1.470.000

1.849.746

2.017.8632.454.0002.850.000 3.066.234

3.515.000

Thị phần Container XNK qua các Cảng khu vực TP. Hồ Chí Minh,

năm 2014

Thị phần Container XNK qua các Cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải,

năm 2014

6°Q�OßêQJ�[ÆS�Gé�&RQWDLQHU�;1.��7(8�

7KÎ�SK´Q�[ÆS�Gé�&RQWDLQHU��7(8�

3.900.000

�Gã�NLÅQ�1¸P

7³Q�&°QJ�6®L�*ÏQ�85% &®F�F¯QJ�NK®F��

15%

7³Q�&°QJ�6®L�*ÏQ�82% &®F�F¯QJ�NK®F��

18%

4.589.000

2015

5.129.340

Page 39: Cẩm nang khách hàng

Đảo Phú Quốc

5ҥFK�*Li

&j�0DX&j�0DX

LÀO

&$0�38�&+,$

7+È,�/$1Ĉj�1ҹQJ

%ӃQ�7UH

&ҫQ�7Kѫ

9LQK

4XҧQJ�1LQK6ѫQ�/D

&DR�%ҵQJ

/jR�&DL

ĈӗQJ�+ӟL

4XҧQJ�7Uӏ

+XӃ

ĈLӋQ�%LrQĈLӋQ�%LrQ

7D\�1LQK7k\�1LQK

3KQRPSHQK

4XL�1KѫQ

&DP�5DQK

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*��0,ӄ1�7581*

9NJQJ�7jX

Quầ

n đả

o H

oàng

Sa

Quầ

n đả

o Tr

ường

Sa

7Æ1�&Ҧ1*���&<35(66

73��+ӗ�&Kt�0LQK73��+ӗ�&Kt�0LQK

7Æ1�&Ҧ1*�(Trụ sở chính tại TP. HCM)&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���&È,�0e3�7&,7��7&&7��7&97�&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���&È7�/È,&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���3+Ò�+Ӳ8&Ҧ1*�'Ҫ8�7+Ӵ&�9Ұ7&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���+,ӊ3�3+ѬӞ&,&'�7Æ1�&Ҧ1*����/21*�%Î1+,&'�7Æ1�&Ҧ1*���6Ï1*�7+Ҫ1�,&'�7Æ1�&Ҧ1*���1+Ѫ1�75Ҥ&+'(327�7Æ1�&Ҧ1*���0Ӻ�7+Ӫ<'(327�7Æ1�&Ҧ1*���+,ӊ3�/Ӵ&'(327��7Æ1�&Ҧ1*���68Ӕ,�7,Ç1

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���75¬�1Ï&&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���*,$2�/21*&Ҧ1*�&È,�&8,�

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���0Ӻ�7+2

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���6$�Ĉe&&Ҧ1*�0Ӻ�7+Ӟ,

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���7+Ӕ7�1Ӕ7

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*���&$2�/­1+

7Æ1�&Ҧ1*���3(752�&$0�5$1+�������

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*��Ĉ¬�1Ҹ1*

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*������,&'�7Æ1�&Ҧ1*���+Ҧ,�3+Ñ1*

&Ҧ1*�7Æ1�&Ҧ1*������

&Ҧ1*�&217$,1(5�48Ӕ&�7ӂ+Ҧ,�3+Ñ1*�������

+ҧL�3KzQJ

+j�1ӝL

&m&�&£�6¦�&�$�7�1*�&�1*�7<�7q1�&n1*�6l,�*�1

Page 40: Cẩm nang khách hàng

www.saigonnewport.com.vn

MẶT BẰNG TỔNG THỂ CẢNG TÂN CẢNG - CÁT LÁI

����1K³�9ĕQ�SKÃQJ����7ĥQJ����&W\�&3�.97&

Page 41: Cẩm nang khách hàng

7�1*�&�1*�7<�7q1�&n1*�6l,�*�1

:HEVLWH�