HƯỚNG DẪN BSC6900-GU HUAWEI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN BSC6900-GU HUAWEI
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BSC6900-GU: Cabinnet
- Main processing rack (MPR) : Rack xử lý chính- Extended processing rack (EPR): Rack xử lý mở rộng- Transcoder rack (TCR): Rack Transcoder
Cấu hình tủ
Bao gồm -2 Subrack cho 2G -3 Subrack cho 3G
Cabinet
Bao gồm các Subrack Nguyên tắc cấu hình
MPR1 MPS, 0-2 EPSs
Chỉ có 1 subrack chính được cấu hình; 0-2 Subrack phụ
EPR 1-3 EPSs0-1 Rack mở rộng; một rack bao gồm 1-3 rack phụ
TCR 1-3 TCSs 0-3 TCs được cấu hình
Cabinet BSC6900
Cabinet BSC6900
(1) Air inlet Lạch không khí(2) Independent fan subrack Hệ thống quạt làm mát
(3) Subrack Subrack(4) Air defence subrack Giá đỡ phụ
(5) Filler panel Panel lấp chỗ trống
(6) Power distribution box Hộp phân phối nguồn
(7) Cable rack Giá cáp
(8) Rear cable trough Máng cáp phía sau
Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box
• Cấp nguồn cho tủ và nằm trên đỉnh tủ:
• Mặt trước là card giám sát nguồn Card Power Allocation Monitoring Unit (PAMU)
(1) Panel của PAMU board
(2) RUN LED
(3) ALM LED
(4) Mute switch
(5) AT nguồn cho các Subrack
(6) Nhãn cho các AT
Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box
• Các Subrack tương ứng với các At
-AT A8,B8 tương ứng với Subrack 2-AT A9,B9 tương ứng với Subrack 1-AT A10,B10 tương ứng với Subrack 0-AT A7,B7 cấp nguồn cho hệ thống quạt
Trạng thái đèn Led của PAMU
LED Color Status Mô tả
RUN Green
ON for 1s and OFF for 1s
PAMU board giao tiếp vớiSCUa board bình thường
ON for 0.25s and OFF for 0.25s
PAMU không làm việc hoặc không giao tiếp với SCUa
OFF Không có nguồn
ALM Red
OFF Không có cảnh báo
ON Box nguồn có lỗi
Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box
• Mặt sau: BSC6900 sử dụng 2 nguồn Active và Standby song song
(1) Power input terminal block Điểm đấu nguồn đầu vào
(2) Power output terminal block Điểm đấu nguồn ra
(3) Port used to connect the power distribution box to a subrack
(4) 2-hole grounding screw
(5) J1 port
(6) J2 port (port used to connect the power distribution box to a EMU)
Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box
• Hình ảnh thực tế MBSC560/561-VPC
Mặt trước
Mặt sau
Subrack
Mặt trước và sau của 1 Subrack
Chúng ta có 3 loại Subrack:MPS :Subrack xử lý chính nằm trên Rack xử lý chính.Chỉ có 1 MPS được cấu hình trên BSC 6900 làm nhiệm vụ xử lý các dịch vụ cơ bản, thực thi chức năng vận hành bảo dưởng và cung cấp xung đồng hồ cho hệ thốngEPS: Subrack xử lý mở rộng, xử lý các dịch vụ cơ bản của BSCTCS: Trancoder Subrack được cấu hình trên MPR, EPR, hoặc TCR . Nó thực hiện mã hóa, biến đổi tốc độ và ghép.
Subrack
• (1) Fan box –Quạt• (2) Mounting ear • 3) Rãnh slot• (4) Máng cáp phía trước• (5) Boards( card) • (6) Vít tiếp đất • (7) Cổng DC vào • (8) Cổng cho cáp tín hiệu
giám sát của hộp phân phối nguồn
• (9) DIP switch
Subrack
FAN BOX:
SubrackDIP SWITCH:
sub bit
0 00000001
1 10000101
2 01000101
3 11000001
4 00100101
5 10100001
SubrackBACKPLANE và SLOT:
(1) Front slot (2) Backplane (3) Rear slot
1. Các khe phía trước: Thường cắm các card xử lý
2. Backplane3. Các khe phía
sau: cắm các card truyền dẫn và các OMU
Các loại Card Chia làm 6 loại:• OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa• Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa• Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa• Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb
( XPU cho 2G; SPU cho 3G)• Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho
GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS)• Card giao diện:
AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa,POUa,c,UOIa,c
MBSC 560/561-VPC
• Bao gồm:
• 1 Rack chính ( chứa 1 Subrack xử lý chính, 2 subrack 2G)
• 1 Rack mở rộng ( chứa 3 Subrack 3G )
• 1 TC đặt tại Mỹ Đình
Rack xử lý chính
Subrack xử lý chính
Subrack GSM
Subrack GSM
Rack xử lý mở rộng
Subrack 3G
Subrack 3G
Subrack 3G
TC
TC subrack
TC subrack
Rack xử lý chính
Mặt trước
Mặt sau
Rack xử lý chính: Subrack GSM
Mặt sau
Mặt trước
Rack xử lý mở rộng: Subrack UMTS
Mặt sau
Mặt trước
TC: TC subrack
TC subrack
Các loại Card Chia làm 6 loại:• OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa• Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa• Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa• Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb
( XPU cho 2G; SPU cho 3G)• Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho
GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS)• Card giao diện:
AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa,POUa,c,UOIa,c
LED chỉ thị cảnh báo trên các card
• Tất cả các card của BSC đều có 3 LED chỉ thị: RUN,ALARM,AC
LED Màu Trạng thái Mô tả
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
OMU
- Là cầu nối giữa Local Maintenance Terminal và các card khác của BSC6900.
- Quản lý câú hình, quản lý thực thi; quản lý lỗi; quản lý loading cho hệ thống
- Cung cấp LMT hoặc M2000 user với cổng vận hành bảo dưỡng của hệ thống BSC6900, để điều khiển giao tiếp giữa LMT hoặc M2000 và card SCUa board của BSC 6900.
OMU
(1) Ốc giữ (2) Nẫy (3) Chốt khóa (4) RUN LED (5) ALM LED (6) ACT LED (7) Nút RESET (8) Nút SHUTDOWN (9) Cổng USB (10) Cổng ETH0 Ethernet(11) Cổng ETH1 Ethernet (12) Cổng ETH2 Ethernet(13) Cổng COM (14) Cổng VGA (15) HD LEDs (16) OFFLINE LED (17) Hard disks (18) Ốc giữ Hard disks
OMU: Trạng thái đèn LED trên card
Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
- SCUa: Cung cấp chuyển mạch MAC/GE và cho phép hội tụ giữa mạng ATM và mạng.
• Cung cấp các kênh chuyển mạch dữ liệu
• Cung cấp cấu hình và bảo dưỡng mức hệ thống hoặc subrack
• Phân phối tín hiệu xung đồng hồ cho BSC6900.
LED và cổng trên SCUa :
Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUaTNUa:-Cung cấp chuyển mạc TDM và phục vụ giống như trung tâm của phần chuyển mạch kênh.-Cung cấp xử lý giao tiếp trên card GE.
Cổng trên TNUa: TDM0-5 cổng nối tiếp tốc độ cao (DB14) kết nối với các Subrack khác
Trạng thái LED trên card TNUa:
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
GCUa,GCGa Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa
(General Clock Unit & General Clock Unit with GPS)
Trạng thái LED:LED Màu Trạng thái Mô tả
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
Card xử lý tín hiệu (XPU;SPU)
XPUa,XPUb, SPUa,SPUb ( XPU cho 2G; SPU cho 3G)
Chức năng của SPUb:- Quản lý tài nguyên người dùng,tài
nguyên tín hiệu, tài nguyên điều khiển và tài nguyên transmission
- Xử lý các dịch vụ GSM/UMTS
Các card trong tủ BSC6900
• XPUb:
-Quản lý tài nguyên người dùng và tài nguyên tín hiệu, xử lý dịch vụ GSM
-Xử lý các dịch vụ GSMRUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LED và Port trên XPUa/SPUa
Các card trong tủ BSC69005. Card xử lý dịch vụ: Xử lý các dịch vụ CS và PS
-DPUc: Mã hóa và giải mã các dịch vụ thoại GSM, chuyển đổi dạng khung thoại qua kênh thoại IP và HDLC
-DPUd (GSM)
-DPUe (UMTS)RUN Green ON for 1s and OFF for 1s Hoạt động bình thường.
ON for 0.125s and OFF for 0.125s
Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng hỏng
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
Các card trong tủ BSC6900
6. Card giao diện :
-OIUa
-POUc
-PEUa
-FG2C
-UOIa
-GOUc
...
Các board truyền dẫn sử dụng cho BSC560,561M-VPC
Board Chức năng logic
Mô tả chức năng
Tên Board
OIUa Abis_TDM - 1-port channelized Optical STM-1 Interface Unit REV:aAter_TDM -
Pb_TDM -
A_TDM
POUc TDM - 4-port IP over channelized Optical STM-1/OC-3 interface Unit REV:cIP -
GOUc IP - 4-port packet over GE Optical interface Unit REV:c
FG2c IP - 12-port FE or 4-port electronic GE interface unit REV:c
PEUa FR - 32-port Packet over E1/T1/J1 interface Unit REV:aHDLC -
IP -
OIUaCung cấp truyền dẫn STM1 qua giao diện A, Abis, Ater, and Pb. OIUa thực hiện các chức năng sau:-Cung cấp 1 cổng STM-1 cho truyền dẫn TDM-Cung cấp chức năng tự động chuyển mạch bảo vệProvides the Automatic Protection Switching (APS) giữa active và standby board.-Cung cấp một kênh STM-1 với tốc độ bit 155.52 Mbit/s-Xử lý tín hiệu theo giao thức LAPD.-Xử lý tín hiệu theo giao thức SS7 MTP2-Cung cấp OM links khi TCS được cấu hình trên MSC.-Hỗ trợ các giao diện A, Abis, Ater, and Pb
OIUaLED Color Status Description
RUN Green ON for 1s and OFF for 1s
Hoạt động bình thường.
ON for 0.125s and OFF for 0.125s
Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng hỏng
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LOS Green ON Cổng STM-1 không nhận tín hiệu
OFF Cổng STM-1 port có nhận tín hiệu
OIUa
Port Function Connector Type
RX Cổng thu phát quang. LC
TX
2M0 and 2M1 Cổn tín hiệu xung đồng hồ ra 2.048 MHz dùng phát tín hiệu xung đồng hồnal
Đầu đực SMB
TESTOUT Port for clock signal outputs. The clock signals are used for testing.
Đầu đực SMB
POUc
Chức năng chính: Cung cấp 4 kênh qua kênh truyền dẫn quang STM-1/OC-3 dựa trên giao thức TDM/IP.RUN Xanh
lá câyNháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading nhưng có lỗi
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
FG2c
• Cung cấp 12 kênh qua cổng FE
• Các đèn LED hiển thị:
RUN Xanh lá cây
Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
GOUc• Hỗ trợ IP qua truyền dẫn
Ethernet, cung cấp 4 cổng GE• Các Led hiển thị:
RUN Xanh lục Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Đỏ OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Xanh lục ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LINK0,1,2,3 ứng với cổng quang 0,1,2,3
Xanh lục ON Có kết nối với cổng tương ứng
OFF Không kết nối với cổng tương ứng
ACT0,1,2,3 ứng với cổng quang 0,1,2,3
Xanh Nháy xanh Có dữ liệu qua cổng tương ứng
Tắt Không có dữ liệu qua cổng tương ứng
PEUaHỗ trợ truyền dẫn E1/T1 :- Cung cấp 32 kênh IP qua E1- Cung cấp 128 PPP link hoặc 32 MLPPP
group,mỗi group bao gồm 8 MLPPP link- Hỗ trợ Abis, Gb, Iub
Trạng thái LED:RUN Xanh lá
câyNháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby