Top Banner
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III NĂM 2014 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
34

BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

Jan 20, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III NĂM 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ

VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

Page 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 1

TÀI SẢN Mã

số

Thuyết

minh 30/09/2014 01/01/2014

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 150.823.850.977 160.277.002.246

I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng

tiền 110 29.931.691.707 18.443.408.303

1. Tiền 111 4.1

11.683.001.301

9.331.753.320

2. Các khoản tương đương tiền 112

18.248.690.406

9.111.654.983

II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn

hạn 120 177.000.000 -

1. Đầu tư ngắn hạn 121

177.000.000 -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán

đầu tư ngắn hạn 129 - -

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 4.2 63.009.163.927 90.467.322.169

1. Phải thu khách hàng 131

44.582.593.853

84.874.686.428

2. Trả trước cho người bán 132

10.367.404.215

6.595.130.554

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp

đồng xây dựng 134 - -

5. Các khoản phải thu khác 135

13.767.249.380

5.122.471.488

6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn

hạn khó đòi 139

(5.708.083.521)

(6.124.966.301)

IV. Hàng tồn kho 140 4.3 53.896.514.077 49.433.425.707

1. Hàng tồn kho 141

53.896.514.077

49.433.425.707

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 4.4 3.809.481.266 1.932.846.067

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151

67.700.581

14.107.565

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152

374.454.602 -

3. Thuế và các khoản khác phải thu

Nhà nước 154 -

4.040.680

4. Tài sản ngắn hạn khác 158

3.367.326.083

1.914.697.822

Page 3: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 2

TÀI SẢN Mã

số

Thuyết

minh 30/09/2014 01/01/2014

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 107.667.371.648 118.781.245.611

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 6.318.140.801 38.388.678.289

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -

3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -

4. Phải thu dài hạn khác 218 6.318.140.801 38.388.678.289

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -

II. Tài sản cố định 220 10.000.801.118 8.520.516.415

1. Tài sản cố định hữu hình 221 4.5 9.437.505.530 7.217.391.455

- Nguyên giá 222

17.290.981.661 13.362.416.691

- Giá trị hao mòn lũy kế 223

(7.853.476.131) (6.145.025.236)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

- Nguyên giá 225 - -

- Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -

3. Tài sản cố định vô hình 227 311.345.600 350.263.800

- Nguyên giá 228 350.263.800 350.263.800

- Giá trị hao mòn lũy kế 229

(38.918.200) -

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 4.6 251.949.988 952.861.160

III. Bất động sản đầu tƣ 240 4.7 802.108.000 802.108.000

- Nguyên giá 241 802.108.000 802.108.000

- Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -

IV. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250 4.8 82.940.272.593 64.758.889.542

1. Đầu tư vào công ty con 251

77.519.345.695 72.519.345.695

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 260.000.000 260.000.000

3. Đầu tư dài hạn khác 258

25.638.141.393 6.000.000.000

4.

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài

hạn 259

(20.477.214.495) (14.020.456.153)

V. Tài sản dài hạn khác 260 4.9 7.606.049.136 6.311.053.365

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 766.750.390 417.984.965

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 6.839.298.746 5.893.068.400

3. Tài sản dài hạn khác 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 258.491.222.625 279.058.247.857

Page 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 3

NGUỒN VỐN Mã

số

Thuyết

minh 30/09/2014 01/01/2014

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 109.997.945.358 126.013.345.311

I. Nợ ngắn hạn 310 105.170.945.358 124.975.145.311

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 4.10

15.990.155.396

8.861.555.458

2. Phải trả người bán 312 4.11

22.390.713.488

46.704.704.549

3. Người mua trả tiền trước 313 4.11

16.218.813.169

19.682.477.500

4.

Thuế và các khoản phải nộp nhà

nước 314 4.12

1.517.606.393

3.248.270.119

5. Phải trả người lao động 315 4.11

2.393.640.924

2.054.709.037

6. Chi phí phải trả 316 4.11

32.515.915.915

38.687.270.621

7. Phải trả nội bộ 317 - -

8.

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp

đồng xây dựng 318 - -

9.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn

hạn khác 319 4.11

11.748.311.083

3.221.454.045

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 4.11

581.421.953

564.130.711

11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 4.11

1.814.367.037

1.950.573.271

II. Nợ dài hạn 330 4.827.000.000 1.038.200.000

1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -

3. Phải trả dài hạn khác 333 - -

4. Vay và nợ dài hạn 334 4.10

4.827.000.000

1.038.200.000

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -

7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -

8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -

9.

Quỹ phát triển khoa học và công

nghệ 339 - -

Page 5: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 4

NGUỒN VỐN Mã

số

Thuyết

minh 30/09/2014 01/01/2014

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 148.493.277.267 153.044.902.546

I. Vốn chủ sở hữu 410 148.493.277.267 153.044.902.546

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.13

100.000.000.000

80.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

10.700.000.000

10.700.000.000

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -

4. Cổ phiếu quỹ 414 - -

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -

7. Quỹ đầu tư phát triển 417

20.724.043.436

40.724.043.436

8. Quỹ dự phòng tài chính 418

7.765.747.625

7.091.667.202

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 4.14

9.303.486.206

14.529.191.908

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -

12. Quỹ hỗ trợ và sắp xếp Doanh nghiệp 422 - -

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -

1. Nguồn kinh phí 432 - -

2.

Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản

cố định 433 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 258.491.222.625 279.058.247.857

Page 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 5

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết

minh 30/09/2014

01/01/2014

1. Tài sản thuê ngoài

-

-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

-

-

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi, ký cược

-

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý

-

-

5. Ngoại tệ các loại

-

-

USD (V.1)

410,30

409,50

EUR (V.1)

3.400,76

3.398,20

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

-

-

Ngày 17 tháng 10 năm 2014

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám Đốc

NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN TRẦN HOÀNG HUÂN

Page 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý III năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 6

CHỈ TIÊU

số

Thuyết

minh

Quí III Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý

này

Năm 2014 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2013

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp

dịch vụ 01 5.1

40.275.158.426

36.150.533.994

117.667.937.108

93.361.946.607

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02

60.016.454

42.237.272

527.096.157

350.177.817

3. Doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ 10 5.1

40.215.141.972

36.108.296.722

117.140.840.951

93.011.768.790

4. Giá vốn hàng bán 11 5.2

34.850.560.542

20.151.270.203

105.005.828.929

66.200.246.663

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung

cấp dịch vụ 20

5.364.581.430

15.957.026.519

12.135.012.022

26.811.522.127

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5.3

3.838.371.537

2.149.282.189

12.718.237.424

5.472.913.746

7. Chi phí tài chính 22 5.4

733.549.306

1.032.327.157

6.861.621.259

9.864.513.133

Trong đó: Chi phí lãi vay 23

241.174.652

148.637.659

404.862.917

896.995.406

8. Chi phí bán hàng 24 5.5

937.052.751

750.698.268

2.548.097.174

1.901.255.976

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 5.6

2.536.774.527

2.725.117.712

7.752.015.845

8.276.244.757

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

doanh 30

4.995.576.383

13.598.165.571

7.691.515.168

12.242.422.007

11. Thu nhập khác 31 5.7

128.295.453

148.338.862

301.278.694

2.563.032.193

12. Chi phí khác 32 5.8

-

2.512.391.203

16.407.497

2.569.583.917

Page 8: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý III năm 2014

Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 7

13. Lợi nhuận khác 40

128.295.453

(2.364.052.341)

284.871.197

(6.551.724)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 50

5.123.871.836

11.234.113.230

7.976.386.365

12.235.870.283

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 5.9

153.353.691

2.873.374.470

260.897.228

4.199.928.358

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52

(50.386.954)

3.316.410.457

(946.230.346)

1.749.900.025

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh

nghiệp 60 4.14

5.020.905.099

5.044.328.303

8.661.719.483

6.286.041.900

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70

502

631

866

786

Ngày 17 tháng 10 năm 2014

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng

NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN

Tổng Giám đốc

TRẦN HOÀNG HUÂN

Page 9: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 8

CHỈ TIÊU Mã

số

Thuyết

minh

Từ 01/01/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/01/2013 đến

30/09/2013

I. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT

ĐỘNG KINH DOANH

1. Lợi nhuận trước thuế 01 7.976.386.365 12.235.870.283

2. Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao tài sản cố định 02

1.747.369.095

1.498.783.875

- Các khoản dự phòng 03

6.057.166.804

8.969.964.733

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa

thực hiện 04

(49.630)

(1.361.995)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 -

(2.834.901.940)

- Chi phí lãi vay 06

404.862.917

896.995.406

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động 08 16.185.735.551 20.765.350.362

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09

35.061.359.830

23.357.328.116

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10

(4.463.088.370)

1.211.240.549

- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể

lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11

(30.931.314.910)

(37.004.016.891)

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12

(402.358.441)

(315.537.238)

- Tiền lãi vay đã trả 13

(404.862.917)

(896.995.406)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14

131.438.505

(1.536.658.316)

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 -

4.176.144.881

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16

(767.145.510)

(1.231.004.768)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh

doanh 20 14.409.763.738 8.525.851.289

II. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT

ĐỘNG ĐẦU TƢ

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác 21

(3.227.653.798)

(2.781.668.957)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác 22 - -

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác 23

(2.177.000.000)

(5.000.000.000)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ

của đơn vị khác 24 -

7.000.000.000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - -

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị 26 - -

Page 10: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 9

khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia 27

1.165.723.896

917.246.358

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu

tư 30

(4.238.929.902) 135.577.401

III. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT

ĐỘNG TÀI CHÍNH

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn

góp của chủ sở hữu 31 - -

2.

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát

hành

32 - -

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33

18.359.355.396

10.154.807.297

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34

(7.441.955.458)

(26.399.271.599)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -

(1.140.200.000)

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

(9.600.000.000)

(9.600.000.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài

chính 40 1.317.399.938 (26.984.664.302)

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 11.488.233.774 (18.323.235.612)

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 18.443.408.303 35.736.337.211

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái

quy đổi ngoại tệ 61 49.630 1.361.995

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ 70 29.931.691.707 17.414.463.594

Ngày 17 tháng 10 năm 2014

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng

NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN

Tổng Giám đốc

TRẦN HOÀNG HUÂN

Page 11: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 10

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang (gọi tắt là ‘‘Công ty’’) là Công ty được

thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1200526842 do Sở

Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2004, thay đổi lần

thứ 12 ngày 23 tháng 09 năm 2014.

Tên tiếng Anh: TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION JOINT STOCK

COMPANY.

Tên viết tắt: TICCO.

Vốn điều lệ: 100.000.000.000 đồng ( Một trăm tỷ đồng).

Trụ sở chính: 90 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.

Công ty có 05 (năm) đơn vị phụ thuộc và hạch toán kế toán phụ thuộc là: Xí nghiệp Cơ khí

sửa chữa, Xí nghiệp kinh doanh Vật liệu xây dựng, Xí nghiệp Xây dựng Thủy lợi, Xí

nghiệp Thi công Cơ Giới có trụ sở đặt tại 90 Đinh Bộ Lĩnh, phường 9, thành phố Mỹ Tho,

tỉnh Tiền Giang và Sàn giao dịch Bất động sản TICCO có trụ sở đặt tại 166 đường Ấp Bắc,

phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 30/09/2014 là 115 người.

2. Lĩnh vực kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1200526842 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh

Tiền Giang cấp lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2004, thay đổi lần thứ 12 ngày 23 tháng 09

năm 2014, hoạt động của Công ty là:

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Chi tiết: Thi công các công trình thủy lợi: Trạm

bơm, cống, đập, đê, kè sông, kè biển các loại, hồ chứa nước và nạo vét rạch, kênh

mương;

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: Kinh doanh cát san lấp;

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết: Môi giới

bất động sản, định giá bất động sản, tư vấn bất động sản, đấu giá bất động sản, quản lý

bất động sản;

Xây dựng nhà các loại. Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình dân dụng;

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình

công nghiệp;

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. Chi tiết: Thi công các công trình giao

thông: cầu giao thông, cầu cảng, đường giao thông các loại, hệ thống cấp thoát nước;

Chuẩn bị mặt bằng. Chi tiết: San lấp mặt bằng;

Đóng tàu và cấu kiện nổi. Chi tiết: Trung đại tu thiết bị, sửa chữa và đóng mới sà lan;

Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: Gia công các sản phẩm cơ khí,

cửa cống công trình thủy lợi;

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao. Chi tiết: Sản xuất và kinh

doanh bê tông tươi và các sản phẩm bê tông đúc sẵn;

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi

thuê. Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng: khu công

Page 12: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 11

nghiệp, khu dân cư, đường giao thông;

Bản lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng

chuyên doanh. Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng;

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết: Khảo sát thiết kế các công

trình xây dựng, giao thông, thủy lợi; tư vấn đấu thầu, giám sát;

Quảng cáo. Chi tiết: Quảng cáo bất động sản;

Sản xuất sản phẩm từ plastic. Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm bằng vật liệu composite;

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác

Khai thác vận tải; lập dự án các công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi; kinh doanh

các sản phẩm bằng vật liệu composite; thiết kế, sản xuất, chế tạo thiết bị nâng.

3. Cấu trúc tập đoàn

3.1. Các công ty con trực tiếp

STT Tên công ty con Địa chỉ Quyền biểu

quyết

Tỷ lệ lợi

ích

1 Công ty TNHH MTV Bê

tông TICCO

Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu

công nghiệp Mỹ Tho, xã

Trung An, thành phố Mỹ

Tho, tỉnh Tiền Giang

100,00% 100,00%

2 Công ty TNHH MTV Xây

dựng TICCO

90 Đinh Bộ Lĩnh, phường 9,

thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền

Giang

100,00% 100,00%

3 Công ty Cổ phần Đầu tư và

Xây dựng TICCO An Giang

Số 3 Lê Lợi, phường Mỹ

Bình, thành phố Long

Xuyên, tỉnh An Giang

75,42% 75,42%

3.2. Công ty liên kết

STT Tên công ty con Địa chỉ Quyền biểu

quyết

Tỷ lệ lợi

ích

1 Công ty Cổ phần Testco Lô số 1, 2, 3 khu công

nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền

Giang

20,00% 20,00%

II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1. Niên độ kế toán

Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

Riêng báo cáo này lập cho giai đoạn từ ngày 01/07/2014 đến ngày 30/09/2014.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

Page 13: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 12

III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số

15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và các

chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành. Các thông tin tài chính đã được

soạn lập theo chuẩn mực kế toán Việt nam số 27-Báo cáo tài chính giữa niên độ.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán

Không có chuẩn mực kế toán Việt Nam mới được ban hành hoặc sửa đổi có hiệu lực cho

kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2014.

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và

chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

3. Hình thức sổ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc,

được soạn lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán Việt Nam và

các qui định hiện hành có liên quan tại Việt Nam.

2. Tiền và tƣơng đƣơng tiền

Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền

Các khoản tiền và tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang

chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng

có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro

trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

Nguyên tắc, phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá

giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục

tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá mua chuyển khoản của Ngân hàng thương

mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố tại thời điểm lập báo cáo tài chính.

Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các

khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài

chính trong năm tài chính.

3. Các chính sách kế toán đối với hàng tồn kho

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí

mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn

kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần

có thể thực hiện được.

Giá trị thuần có thể thực hiện được xác định bằng cách lấy giá bán ước tính của hàng tồn

kho trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc

tiêu thụ chúng.

Page 14: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 13

Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp Nhập trước – xuất trước.

Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho

Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.

Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Công ty thực hiện trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo hướng dẫn tại Thông tư

228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thƣơng mại và phải thu khác

Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ, phải thu

theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (nếu có), và các khoản phải thu khác tại thời

điểm báo cáo, nếu:

– Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh

doanh) được phân loại là Tài sản ngắn hạn;

– Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh

doanh) được phân loại là Tài sản dài hạn.

Lập dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo hướng dẫn tại Thông tư

228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó dự phòng nợ phải thu khó

đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản

nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.

5. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định hữu hình

Nguyên tắc ghi nhận giá trị TSCĐ hữu hình

Giá trị của tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn

luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải

bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng

sử dụng.

Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính

như sau:

Nhà cửa, vật kiến trúc 05 - 25 năm

Máy móc thiết bị 02 - 12 năm

Phương tiện vận tải, truyền dẫn 03 - 10 năm

Thiết bị, dụng cụ quản lý 03 - 04 năm

6. Bất động sản đầu tƣ

Bao gồm quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu của

Công ty, được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá được

trình bày theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn luỹ kế.

Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có

được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành.

Page 15: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 14

Bất động sản đầu tư của Công ty bao gồm quyền sử dụng đất lâu dài tại Quang Trung - Cái

Cui, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ, diện tích 125,5 m2 và 103,5 m

2

theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00462 và 00463 do Ủy ban Nhân dân Thành

phố Cần Thơ cấp ngày 30/11/2004.

Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất lâu dài nên không tính khấu hao.

7. Kế toán các khoản đầu tƣ tài chính

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên kết

Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo giá gốc. Lợi nhuận thuần

được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo

cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được

coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Phân loại các khoản đầu tƣ

– Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi

nhận vào khoản đầu tư vào công ty con.

– Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận

đầu tư thì ghi nhận vào khoản đầu tư vào công ty liên kết.

– Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi

nhận vào khoản đầu tư dài hạn khác.

Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính

Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được niêm yết và

chưa niêm yết trên thị trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ

sách theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.

Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chính vào các đơn vị khác được trích lập khi

các đơn vị này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án

kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty

trong các đơn vị này theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.

8. Chi phí đi vay

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài

sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được

cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh.

Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên

giá tài sản có liên quan.

Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

khi phát sinh.

9. Phƣơng pháp phân bổ chi phí trả trƣớc

Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện hành thì được ghi nhận

vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ kế

toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức

phân bổ hợp lý.

Page 16: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 15

10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí trích trƣớc

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất

kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi

phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi

giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

11. Ghi nhận các khoản phải trả thƣơng mại và phải trả khác

Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo

cáo, nếu:

– Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được

phân loại là nợ ngắn hạn;

– Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân

loại là nợ dài hạn;

– Tài sản thiếu chờ xử lý được phân loại là nợ ngắn hạn;

– Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là nợ dài hạn.

12. Dự phòng phải trả

Các khoản dự phòng được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một

sự kiện đã xảy ra, và Công ty có khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này. Các khoản dự

phòng được xác định trên cơ sở ước tính của Ban Giám đốc về các khoản chi phí cần thiết

để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Khoản dự phòng phải trả

được lập mỗi năm một lần vào cuối niên độ kế toán và chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn

đồng thời các điều kiện sau:

Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết

quả từ một sự kiện đã xảy ra;

Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán

nghĩa vụ nợ; và

Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.

Đối với dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được lập cho từng công trình xây

lắp hoàn thành và được lập vào cuối kỳ kế toán năm hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ.

Đối với khoản dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hóa được ghi nhận vào chi

phí bán hàng, khoản nợ dự phòng phải trả về chi phí bảo hành công trình xây lắp được ghi

nhận vào chi phí sản xuất chung.

13. Công cụ tài chính

Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí

giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.

Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, tiền gửi ngắn

hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, các khoản phải thu khác, các khoản ký quỹ, ký cược và

đầu tư tài chính dài hạn khác.

Công nợ tài chính

Page 17: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 16

Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí

giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.

Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả người bán và

phải trả khác, chi phí phải trả.

Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu

Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

14. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được

chuyển giao cho người mua;

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc

quyền kiểm soát hàng hóa;

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;

– Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất khu dân cư Long Thạnh Hưng và khu dân cư

đường Trương Định nối dài, Khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng được ghi nhận khi hợp đồng

chuyển nhượng quyền sử dụng đất được ký kết và công chứng đồng thời thủ tục chuyển

quyền sử dụng đất sang tên cho người mua đã được hoàn tất.

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều

kiện sau:

– Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

– Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Lãi tiền gởi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên cơ sở số dư các tài

khoản tiền gửi và lãi suất từng kỳ.

Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi.

15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng

Doanh thu hợp đồng xây dựng

Doanh thu được xác định khi Công ty xuất hóa đơn cho khách hàng theo 2 trường hợp:

– Khi có biên bản nghiệm thu hoàn thành và xác nhận giữa hai bên A và B cho từng giai

đoạn của hợp đồng xây dựng;

– Căn cứ vào khối lượng công việc thực hiện hoàn thành theo tiến độ hợp đồng xây dựng.

Chi phí của hợp đồng xây dựng

Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm chi phí trực tiếp liên quan đến từng hợp đồng, chi

phí chung được phân bổ cho các hợp đồng có liên quan và các chi phí khác có thể thu lại từ

khách hàng theo các điều kiện của hợp đồng xây dựng.

16. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 22% trên thu nhập chịu

thuế.

Page 18: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 17

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm

với thuế suất áp dụng tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so

với lợi nhuận kế toán do điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế

hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được

hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ và nợ phải trả cho mục đích báo cáo tài

chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận

cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được

ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh

lệch tạm thời được khấu trừ này.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày

kết thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận

tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế

suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa

trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền

30/09/2014 01/01/2014

Tiền mặt tại quỹ 505.049.668 366.797.898

Tiền gửi ngân hàng 11.177.951.633 8.964.955.422

+ Tiền gửi VND 11.070.659.278 8.857.703.303

+ Tiền gửi USD 8.739.362 (1.1) 8.636.355

+ Tiền gửi EUR 98.552.993 (1.2) 98.615.764

Các khoản tương đương tiền 18.248.690.406 (1.3) 9.111.654.983

Cộng 29.931.691.707 18.443.408.303

(1.1) Tương đương 410,30 USD.

(1.2) Tương đương 3.400,76 EUR.

(1.3) Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng.

2. Các khoản phải thu ngắn hạn

30/09/2014 01/01/2014

Phải thu khách hàng 44.582.593.853 (2.1) 84.874.686.428

Trả trước cho người bán 10.367.404.215 (2.2) 6.595.130.554

Các khoản phải thu khác 13.767.249.380 (2.3) 5.122.471.488

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (5.708.083.521) (2.4) (6.124.966.301)

Cộng 63.009.163.927 90.467.322.169

(2.1) Chủ yếu là phải thu các khách hàng sau:

BQL Các DA ĐT và Xây dựng chuyên ngành NN Kiên Giang 7.224.779.000

Page 19: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 18

BQL Các DA ngành NN & PTNT Bình Dương 5.887.631.000

Sở Nông Nghiệp & PTNT Trà Vinh 5.699.395.000

Khách hàng mua đất KDC đường Trương Định nối dài 5.351.590.527

BQL DA 1 Sở NN & PT NT Cà Mau 3.238.385.000

Khách hàng mua đất KDC Long Thạnh Hưng 3.128.496.140

Công ty TNHH MTV Bê tông Ticco 2.601.830.965

Bê tông thương phẩm (nhiều đối tượng) 1.533.769.863

Công ty TNHH MTV Xây dựng Ticco 959.459.295

Cty CP GTVT Kiên Giang 925.888.360

Ban Quản lý các dự án CTNN & PTNT Cà Mau 846.902.000

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Thủy Lợi 10 747.900.000

Công ty TNHH Nam Sông Tiền 644.047.000

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Thủy Lợi 9 625.050.609

Cty CP CK và xây lắp 276 593.373.000

Công ty PTHT các KCN Tiền Giang 435.911.333

Ban Quản lý DA XD CT ngành NN Đồng Tháp 411.220.600

Ban Quản lý các DA XD CT GT Tiền Giang 409.704.000

Công ty TNHH MTV CT Đô Thị Mỹ Tho 326.763.000

Công Ty CP Xây Dựng Và Kinh Doanh Vật Tư (C&T) 321.630.568

Ban Quản lý Dự Án Cải tạo kênh Ba Bò 288.483.381

DNTN Văn Sáu 280.578.000

Công ty TNHH MTV Tại Miền Trung & Tây Nguyên 276.408.540

DNTN Đoàn Kết 275.000.000

Công ty CP Đầu tư và Xây dựng 40 242.358.000

Công ty TNHH XD TM Hiệp Hương 203.659.675

Ban Quản lý DA ĐT và xây dựng ngành NN Tiền Giang 171.385.000

Khách hàng mua đất KDC Mỹ Thạnh Hưng 165.950.800

Công ty TNHH XD TM Nghĩa Cường 136.143.000

Cty TNHH Hà Thành Yến 122.613.000

TT Quản lý Khai thác CTTL Long An 90.866.000

Sở Nông Nghiệp & PTNT Sóc Trăng 52.372.000

Ban Quản lý DA XD CT GT Đồng Tháp 50.077.000

(2.2) Chủ yếu là trả trước cho các nhà cung cấp sau:

Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 8.822.973.436

Công ty TNHH Sao Việt 209.841.900

CN DNTN Xây dựng Thương mại Tấn Tài 176.454.400

Công ty cổ phần bê tông Khang Long 154.742.544

Điện lực Tiền Giang 125.000.000

Công ty Sagel 115.496.500

Công ty hơi kỹ nghệ que hàn 69.000.000

Page 20: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 19

Võ Trọng Kỳ 39.200.000

Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị Mỹ Tho 23.808.952

(2.3) Chủ yếu là các khoản phải thu khác sau:

Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 11.530.429.086

Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 979.372.073

Sở Tài chính tỉnh An Giang 416.416.000

Cty CP ĐT & XD Ticco An Giang 228.510.949

Hồ Ngọc Thanh 14.171.326

(2.4) Dự phòng các khoản phải thu khó đòi được trích lập theo các tỷ lệ:

Tuổi nợ Số dƣ ngày

30/09/2014

Tỷ lệ

trích lập

Mức dự phòng

đã trích lập

Quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm - 30% -

Quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm 3.588.790.946 50% 1.015.635.722

Quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm 716.000.000 70% 561.781.708

Quá hạn trên 3 năm 4.130.666.091 100% 4.130.666.091

Cộng 8.435.457.037

5.708.083.521

3. Hàng tồn kho

30/09/2014 01/01/2014

Nguyên vật liệu 137.843.835 250.402.625

Công cụ, dụng cụ 2.700.000

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 52.076.887.193 (*) 47.453.996.996

Hàng hóa 1.679.083.049 1.729.026.086

Cộng 53.896.514.077 49.433.425.707

(*) Chủ yếu là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các công trình sau:

Khu dân cư Long Thạnh Hưng 18.639.952.398

Khu dân cư đường Trương Định nối dài 24.400.071.772

Công trình Cống Hai Hạt 1.862.172.980

QSEAP Gò Công 1.668.249.385

Cống Bà Kẹo Đông – Bà Kẹo Tây 1.045.919.538

Cửa cống Cầu Ván 972.263.116

Khu nhà ở TM xã Trung An 758.938.170

Khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng 721.152.460

Khu dân cư Sông Đốc 447.548.000

Cửa cống Định Trung 380.988.370

Đường huyện 23B 298.682.847

Kè Sông Tiền gói 3 284.636.831

Kè Sông Tiền gói 1 209.502.709

Đường Dương Quới – Dương Hòa

179.854.931

Page 21: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 20

4. Tài sản ngắn hạn khác

30/09/2014 01/01/2014

Chi phí trả trước ngắn hạn 67.700.581 14.107.565

Thuế GTGT được khấu trừ 374.454.602 -

Thuế và các khoản khác phải thu NN - 4.040.680

Tài sản ngắn hạn khác 3.367.326.083 (*) 1.914.697.822

Cộng 3.809.481.266 1.932.846.067

(*) Bao gồm :

Tài sản thiếu chờ xử lý 41.000.000

Tạm ứng 3.326.326.083

5. Phải thu dài hạn khác

30/09/2014 01/01/2014

Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 6.318.140.801 (*) 38.388.678.289

Cộng 6.318.140.801 38.388.678.289

(*) Bao gồm:

Lợi nhuận công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 6.318.140.801

Cộng 6.318.140.801

6. Tài sản cố định hữu hình

Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014

Nguyên giá

Nhà cửa, vật kiến trúc 3.090.158.636 541.052.947 - 3.631.211.583

Máy móc, thiết bị 6.511.997.330 1.204.872.727 - 7.716.870.057

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn 3.432.748.907 2.182.639.296 - 5.615.388.203

Thiết bị quản lý 327.511.818 - - 327.511.818

Cộng 13.362.416.691 3.928.564.970 - 17.290.981.661

Giá trị hao mòn lũy kế

Nhà cửa, vật kiến trúc 1.755.502.169 315.246.929 - 2.070.749.098

Máy móc, thiết bị 1.890.529.897 971.505.953 - 2.862.035.850

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn 2.229.265.517 372.230.507

- 2.601.496.024

Thiết bị quản lý 269.727.653 49.467.506 - 319.195.159

Cộng 6.145.025.236 1.708.450.895 - 7.853.476.131

Giá trị còn lại

Page 22: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 21

Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014

Nhà cửa, vật kiến trúc 1.334.656.467 1.560.462.485

Máy móc, thiết bị 4.621.467.433 4.854.834.207

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn 1.203.483.390 3.013.892.179

Thiết bị quản lý 57.784.165 8.316.659

Cộng 7.217.391.455 9.437.505.530

Trong đó, nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30/09/2014 đã thế chấp đảm bảo cho các

khoản vay của Công ty trị giá 13.659.770.078 đồng.

Nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30/09/2014 đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là

2.068.914.463 đồng.

7. Tài sản cố định vô hình (Phần mềm máy tính)

Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014

Nguyên giá 350.263.800 - - 350.263.800

Giá trị hao mòn lũy kế - 38.918.200 - 38.918.200

Giá trị còn lại 350.263.800 311.345.600

8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

30/09/2014 01/01/2014

Mua sắm tài sản cố định 251.949.988 952.861.160

Cộng 251.949.988 952.861.160

9. Bất động sản đầu tƣ (Quyền sử dụng đất)

Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014

Nguyên giá 802.108.000 - - 802.108.000

Giá trị hao mòn lũy kế - - - -

Giá trị còn lại 802.108.000 802.108.000

10. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn

30/09/2014 01/01/2014

Đầu tư vào công ty con 77.519.345.695 (10.1) 72.519.345.695

Đầu tư vào công ty liên kết 260.000.000 (10.2) 260.000.000

Đầu tư dài hạn khác 25.638.141.393 (10.3) 6.000.000.000

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài

hạn

( 20.477.214.495) (10.4) (14.020.456.153)

Cộng 82.940.272.593 64.758.889.542

(10.1) Thông tin chi tiết về các công ty con tại ngày 30/09/2014 như sau:

Page 23: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 22

Tên công ty Nơi thành

lập và hoạt

động

Giá trị khoản

đầu tƣ

Tỷ lệ

quyền sở

hữu

Tỷ lệ

quyền

biểu

quyết

Hoạt động

chính

Công ty

TNHH MTV

Bê tông

TICCO

Thành phố

Mỹ Tho, tỉnh

Tiền Giang

38.000.000.000 100,00% 100,00% Sản xuất

kinh doanh

bê tông

Công ty

TNHH MTV

Xây dựng

TICCO

Thành phố

Mỹ Tho, tỉnh

Tiền Giang

25.000.000.000 100,00% 100,00% Thi công

công trình

Công ty Cổ

phần Đầu tư

và Xây dựng

TICCO An

Giang

Thành phố

Long Xuyên,

tỉnh An Giang

14.519.345.695 75,42% 75,42% Thi công

công trình

Cộng 77.519.345.695

(10.2) Thông tin chi tiết về các công ty liên kết tại ngày 30/09/2014 như sau:

Tên công ty Nơi thành

lập và hoạt

động

Giá trị

khoản đầu

Tỷ lệ

quyền sở

hữu

Tỷ lệ

quyền

biểu

quyết

Hoạt động

chính

Công ty Cổ

phần Testco

KCN Mỹ Tho,

tỉnh Tiền

Giang

260.000.000 20,00% 20,00%

Kiểm định,

thử nghiệm

chất lượng

công trình

(10.3) Bao gồm:

Cho Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO vay 23.638.141.393

Cho Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO vay 2.000.000.000

Cộng 25.638.141.393

(10.4) Bao gồm:

Khoản dự phòng cho khoản đầu tư tài chính dài hạn tại Công ty TNHH MTV Xây dựng

TICCO là 20.286.129.628 đồng.

Khoản dự phòng cho khoản đầu tư tài chính dài hạn tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xây

dựng TICCO An Giang là 191.084.867 đồng

11. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Từ 01/01/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/01/2013

đến 31/12/2013

Số dư đầu kỳ 5.893.068.400 6.372.802.369

Chuyển sang lợi nhuận trong kỳ 946.230.346 (479.733.969)

Page 24: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 23

Số dƣ cuối kỳ

6.839.298.746 5.893.068.400

12. Nợ ngắn hạn

30/09/2014 01/01/2014

Vay và nợ ngắn hạn 15.990.155.396 (12.1) 8.861.555.458

Phải trả người bán 22.390.713.488 (12.2) 46.704.704.549

Người mua trả tiền trước 16.218.813.169 (12.3) 19.682.477.500

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1.517.606.393 (12.4) 3.248.270.119

Phải trả người lao động 2.393.640.924 2.054.709.037

Chi phí phải trả 32.515.915.915 (12.5) 38.687.270.621

Phải trả, phải nộp khác 11.748.311.083 (12.6) 3.221.454.045

Dự phòng phải trả ngắn hạn 581.421.953 (12.7) 564.130.711

Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.814.367.037 1.950.573.271

Cộng 105.170.945.358 124.975.145.311

(12.1) Là khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền

Giang theo Hợp đồng tín dụng hạn mức số 01/2014/433488/HĐTD ngày 06/08/2014

Hạn mức tín dụng tối đa: 20.000.000.000 đồng;

Mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công các sản

phẩm cơ khí, cửa cống công trình thủy lợi và thi công các công trình;

Lãi suất: Theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể theo chế độ lãi suất của Ngân hàng trong

từng thời kỳ;

Thời hạn vay: Theo từng Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể;

Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản thế chấp theo Hợp đồng thế chấp tài sản số

02/2014/433488/HĐBĐ ngày 06/08/2014; - tài sản thế chấp theo giá trị định giá của

ngân hàng là 8.666.128.013 đồng theo Biên bản định giá ngày 06/08/2014 và Hợp đồng

thế chấp bất động sản số 02/2014/433488/HĐBĐ ngày 06/08/2014; - thế chấp Quyền sử

dụng đất thuê tại số 90 Đinh Bộ Lĩnh, P.9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.

Số dư tại ngày 30/09/2014 theo các Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể sau:

ST

T Số hợp đồng

Ngày hợp

đồng Số tiền vay

Thời hạn

vay(tháng)

Ngày đến

hạn

Lãi suất

(%/năm)

Số dƣ tại ngày

30/9/2014

01 HĐ:01/2014 08/05/2014 321.274.499 6 08/11/2014 8 321.274.499

02 HĐ:02/2014 12/05/2014 954.022.817 6 12/11/2014 8 954.022.817

03 HĐ:03/2014 12/05/2014 315.278.000 6 12/11/2014 8 315.278.000

04 HĐ:03/2014 13/05/2014 243.327.620 6 13/11/2014 8 243.327.620

05 HĐ:04/2014 16/05/2014 244.555.821 6 16/11/2014 8 244.555.821

06 HĐ:05/2014 19/05/2014 402.265.000 6 19/11/2014 8 402.265.000

07 HĐ:06/2014 20/05/2014 215.825.948 6 20/11/2014 8 215.825.948

08 HĐ:07/2014 22/05/2014 316.692.500 6 22/11/2014 8 316.692.500

09 HĐ:08/2014 22/05/2014 424.000.000 6 26/11/2014 8 424.000.000

Page 25: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 24

10 HĐ:09/2014 22/05/2014 310.794.330 6 26/11/2014 8 310.794.330

11 HĐ:10/2014 28/05/2014 101.229.326 6 25/11/2014 8 101.229.326

12 HĐ:11/2014 29/05/2014 200.000.000 6 29/11/2014 8 200.000.000

13 HĐ:12/2014 30/05/2014 523.671.240 6 30/11/2014 8 523.671.240

14 HĐ:13/2014 06/06/2014 260.772.999 6 09/12/2014 8 260.772.999

15 HĐ:14/2014 10/06/2014 343.376.069 6 10/12/2014 8 343.376.069

16 HĐ:15/2014 11/06/2014 182.800.000 6 11/12/2014 8 182.800.000

17 HĐ:16/2014 12/06/2014 271.800.000 6 12/12/2014 8 271.800.000

18 HĐ:17/2014 19/06/2014 1.213.004.850 6 19/12/2014 8 1.213.004.850

19 HĐ:18/2014 24/06/2014 832.809.873 6 24/12/2014 8 832.809.873

20 HĐ:19/2014 24/06/2014 604.200.000 6 24/12/2014 8 604.200.000

21 HĐ:20/2014 26/06/2014 329.873.176 6 26/12/2014 8 329.873.176

22 HĐ:21/2014 27/06/2014 249.700.000 6 27/12/2014 8 249.700.000

23 HĐ:22/2014 01/07/2014 524.448.470 6 01/01/2015 8 524.448.470

24 HĐ:23/2014 08/07/2014 119.673.195 6 08/01/2015 8 119.673.195

25 HĐ:24/2014 16/07/2014 376.095.000 6 16/01/2015 8 376.095.000

26 HĐ:25/2014 15/08/2014 372.027.580 6 15/01/2015 8 372.027.580

27 HĐ:26/2014 18/08/2014 439.942.957 6 18/01/2015 8 439.942.957

28 HĐ:27/2014 03/09/2014 615.204.848 6 03/'02/2015 8 615.204.848

29 HĐ:28/2014 04/09/2014 291.749.221 6 04/02/2014 8 291.749.221

30 HĐ:29/2014 05/09/2014 369.142.670 6 05/02/2014 8 369.142.670

31 HĐ:30/2014 08/09/2014 94.819.400 6 08/02/2015 8 94.819.400

32 HĐ:31/2014 10/09/2014 89.292.500 6 10/02/2014 8 89.292.500

33 HĐ:32/2014 11/09/2014 955.894.844 6 11/02/2015 8 955.894.844

34 HĐ:33/2014 15/09/2014 66.616.000 6 16/02/2015 8 66.616.000

35 HĐ:34/2014 15/09/2014 560.789.060 6 16/02/2015 8 560.789.060

36 HĐ:35/2014 18/09/2014 110.591.668 6 24/02/2015 8 110.591.668

37 HĐ:36/2014 23/09/2014 26.963.640 6 24/02/2015 8 26.963.640

38 HĐ:37/2014 26/09/2014 484.830.275 6 26/02/2014 8 484.830.275

Tổng 14.359.355.396 14.359.355.396

- Số phải trả trong vòng 12 tháng của khoản vay dài hạn Ngân hàng phát triển nhà Đồng

bằng sông Cửu Long - Chi nhánh Tiền Giang theo Hợp đồng tín dụng trung, dài hạn số

TD.1079.10/HĐTD ngày 09/03/2011 và các Phụ lục Hợp đồng tín dụng số

TD.1079.10/PLHĐTD ngày 22 tháng 02 năm 2012 và TD.1079.10.03/PLHĐTD ngày 30

tháng 8 năm 2013 với hạn mức tín dụng là 31.000.000.000 VND, thời hạn vay là 48

tháng với mục đích bổ sung vốn bồi thường, hỗ trợ dự án Khu Dân cư đường Trương

Định nối dài: 1.306.000.000 đồng

- Số phải trả trong vòng 12 tháng của khoản vay trung hạn Ngân hàng TMCP Đầu tư và

Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang với mục đích mua sắm tài sản cố định:

324.800.000 đồng

(12.2) Chủ yếu là khoản phải trả cho các nhà cung cấp sau:

Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 10.600.547.482

Page 26: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 25

Công ty CP Đầu tư và XD TICCO An Giang 4.174.910.900

Công ty Cổ phần xây dựng 43

Công ty TNHH XD TM Long Trung

3.107.120.149

508.728.584

Công ty CP Cơ khí và Xây lắp 276 637.216.000

Công ty CP XD và DV An Phú Cường 381.872.999

Công ty TNHH XD Điện Nước Thiên Việt 367.815.690

Công ty TNHH XD Hữu Quế 319.886.561

Công ty CP Công nghệ CN Intec 300.853.333

Công ty CP ĐT XD TL Lâm Đồng 269.500.446

Công ty TNHH KD và DV Tường An 201.679.505

Công ty Nạo vét Đường thủy 2 182.461.000

Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành 154.432.120

Công ty TNHH XD TM Vinh Quang 144.965.300

Công ty TNHH MTV Công trình Đô Thị Mỹ Tho 131.845.600

DNTN XD và DV Dương Thu Sơn 101.318.000

Công ty TNHH Hòa Điền 87.262.780

Công ty TNHH MTV TMDVXD Hoàng Thịnh 77.000.000

CTY TNHH TM - DV Lê Phúc 53.500.000

DNTN Huỳnh Thịnh 46.338.500

DNTN Hai Vạn 39.967.806

(12.3) Chủ yếu là khoản người mua trả tiền trước sau:

Khách hàng ứng trước tiền mua đất KDC Trương Định nối dài 9.547.421.750

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Thủy lợi 10 3.432.360.000

Ban QLDA Công trình NN&PTNT Cà Mau 1.630.901.000

Ban Quản lý các dự án Gò Công Đông 348.000.000

Ban QL các DA đầu tư xây dựng TP. Mỹ Tho 160.000.000

Khách hàng ứng trước tiền mua đất KDC Long Thạnh Hưng 76.286.500

Công ty CP XD TM Thới Bình 399.840.000

(12.4) Bao gồm:

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.442.516.093

Thuế thu nhập cá nhân 75.090.300

Cộng 1.517.606.393

(12.5) Bao gồm các khoản chi phí trích trước sau:

Chi phí ước tính KDC Trương Định giai đoạn 2 30.103.102.279

Trích trước chi phí sản xuất các công trình 1.059.388.893

Chi phí ước tính KDC Mỹ Thạnh Hưng 1.178.151.394

Các khoản chi phí phải trả khác 175.273.349

Cộng 32.515.915.915

(12.6) Chủ yếu là các khoản phải trả sau:

Page 27: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 26

Công ty TNHH MTV Xây dựng Ticco 8.630.745.000

Công ty Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp 1.900.423.465

Hoa hồng bán hàng 484.779.174

Hoán đổi nền đất dự án Khu dân cư đường Trương Định nối dài 258.999.998

Phải trả về cổ phần hóa 174.790.020

Lãi góp vốn Khu dân cư đường Trương Định nối dài 173.838.958

Công ty Cổ phần Testco 13.186.591

(12.7) Dự phòng chi phí bảo hành công trình như sau:

Từ 01/01/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/01/2013

đến 31/12/2013

Số dƣ đầu kỳ 564.130.711 307.044.673

Trích lập trong kỳ 227.424.574 388.786.928

Sử dụng trong kỳ (47.522.818) (34.904.167)

Hoàn nhập trong kỳ (162.610.514) (96.796.723)

Số dƣ cuối kỳ 581.421.953 564.130.711

13. Vay và nợ dài hạn

30/09/2014 01/01/2014

Vay dài hạn 4.827.000.000 (*) 1.038.200.000

Nợ thuê tài chính dài hạn - -

Cộng 4.827.000.000 1.038.200.000

(*) Bao gồm các khoản vay tại các ngân hàng theo các hợp đồng sau:

Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang

theo Hợp đồng tín dụng số 01/2012/HĐ ngày 29/08/2012

– Hạn mức vay: 828.545.200 đồng.

– Mục đích vay: Mua máy cắt thép và máy chấn tole.

– Thời hạn vay: 60 tháng.

– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.

– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp

tài sản hình thành trong tương lai số 02/2012/HĐ ngày 29/08/2012.

– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 114.800.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được

trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 114.800.000 đồng

Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang

theo Hợp đồng tín dụng số 01/2013/HĐ ngày 11/04/2013

– Hạn mức vay: 840.000.000 đồng.

– Mục đích vay: Mua máy đào Kobelco.

– Thời hạn vay: 60 tháng.

– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.

– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp

tài sản hình thành trong tương lai số 01/2013/HĐ ngày 11/04/2013. Hợp đồng thế chấp

bất động sản số 01/2012/HĐ ngày 06/11/2012 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng

Page 28: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 27

thế chấp bất động sản số 02/2013/HĐ ngày 11/04/2013. Hợp đồng thế chấp tài sản số

02/2012/HĐ ngày 06/11/2012 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số

03/2013/HĐ ngày 11/04/2013.

– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 617.000.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được

trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 126.000.000 đồng

Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang

theo Hợp đồng tín dụng số 02/2013/HĐ ngày 10/06/2013

– Hạn mức vay: 560.000.000 đồng.

– Mục đích vay: Mua máy chấn tole Komatsu.

– Thời hạn vay: 60 tháng.

– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.

– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp

tài sản hình thành trong tương lai số 02/2013/HĐ ngày 10/06/2013. Hợp đồng thế chấp

bất động sản số 01/2012/HĐ ngày 06/11/2012; văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế

chấp bất động sản số 02/2013/HĐ ngày 11/04/2013 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp

đồng thế chấp bất động sản số 03/2013/HĐ ngày 10/06/2013. Hợp đồng thế chấp tài sản

số 02/2012/HĐ ngày 06/11/2012; văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số

03/2013/HĐ ngày 11/04/2013 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số

04/2013/HĐ ngày 10/06/2013.

– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 420.000.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được

trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 84.000.000 đồng

Khoản vay tại Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long - Chi nhánh Tiền

Giang theo Hợp đồng tín dụng trung, dài hạn số TA.0439.14/HĐTD ngày 21/07/2014

– Hạn mức vay: 4.000.000.000 đồng.

– Mục đích vay: Thi công thảm nhựa mặt đường (đợt 1) thuộc công trình Khu dân cư

đường Trương Định nối dài giai đoạn 2 địa điểm phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền

Giang

– Thời hạn vay: 36 tháng.

– Lãi suất: 11%/năm, được cố định trong suốt 12 tháng kể từ ngày nhận tiền vay. Sau thời

gian 12 tháng lãi suất cho vay sẽ được áp dụng là lãi suất thả nổi.

– Khoản tín dụng được đảm bảo theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số

0439.14/HĐTC ngày 21/07/2014: Giá trị quyền sử dụng đất tọa lạc tại Khu phố 3,

phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang với tổng diện tích 5.085,6 m2 và Giá trị

quyền sử dụng đất tọa lạc tại Thị trấn Chợ Gạo, xã Long Bình Điền, huyện Chợ Gạo có

tổng trị giá 10.100.000.000 đồng theo Biên bản định giá tài sản thế chấp ngày

18/07/2014.

– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 4.000.000.000 đồng.

Page 29: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 28

14. Vốn chủ sở hữu

(14.1) Tình hình vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tƣ của

chủ sở hữu

Thặng dƣ vốn cổ

phần

Quỹ đầu tƣ

phát triển

Quỹ dự phòng tài

chính

Lợi nhuận sau

thuế chƣa phân

phối

Số dƣ tại

ngày

01/01/2013

80.000.000.000 10.700.000.000 36.724.043.436 6.272.578.035 18.876.359.821

Tăng trong

năm trước

- - 4.000.000.000 819.089.167 14.110.099.589

Giảm trong

năm trước

- - - - 18.457.267.502

Số dƣ tại

ngày

31/12/2013

80.000.000.000 10.700.000.000 40.724.043.436 7.091.667.202 14.529.191.908

Số dƣ tại

ngày

01/01/2014

80.000.000.000 10.700.000.000 40.724.043.436 7.091.667.202 14.529.191.908

Lợi nhuận

tăng trong kỳ

- - - - 8.661.719.483

Tăng khác

trong kỳ

20.000.000.000 - - - -

Trích lập quỹ - - - 674.080.423 -

Giảm trong

kỳ

- - 20.000.000.000 - 13.887.425.185

Số dƣ tại

ngày

30/09/2014

100.000.000.000 10.700.000.000 20.724.043.436 7.765.747.625 9.303.486.206

(14.2) Vốn điều lệ

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (sửa đổi), vốn điều lệ của Công ty tương ứng là

100.000.000.000 đồng. Tại ngày 30/09/2014, vốn điều lệ đã được cổ đông góp đủ theo

giấy phép.

(14.3) Cổ phiếu

30/09/2014 01/01/2014

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 10.000.000 8.000.000

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 10.000.000 8.000.000

+ Cổ phiếu phổ thông 10.000.000 8.000.000

- Số lượng cổ phiếu được mua lại - -

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 10.000.000 8.000.000

+ Cổ phiếu phổ thông 10.000.000 8.000.000

- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (đồng/cổ phần) 10.000 10.000

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO

CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.

1. Doanh thu

Page 30: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 29

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

1.1. Tổng doanh thu 40.275.158.426 36.150.533.994

- Doanh thu xây dựng 17.475.613.940 19.857.122.727

- Doanh thu kinh doanh bất động sản 5.452.658.349 1.782.272.727

- Doanh thu bán vật liệu xây dựng 6.520.707.387 4.753.116.989

- Doanh thu Xí nghiệp Cơ khí 10.826.178.750 9.758.021.551

Các khoản giảm trừ doanh thu 60.016.454 42.237.272

- Giảm giá hàng bán 60.016.454 42.237.272

Doanh thu thuần 40.215.141.972 36.108.296.722

- Doanh thu xây dựng 17.475.613.940 19.814.885.455

- Doanh thu kinh doanh bất động sản 5.452.658.349 1.782.272.727

- Doanh thu bán vật liệu xây dựng 6.520.707.387 4.753.116.989

- Doanh thu Xí nghiệp Cơ khí 10.766.162.296 9.758.021.551

1.2. Doanh thu hoạt động tài chính 3.838.371.537 2.149.282.189

- Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi trái phiếu 128.281.155 104.433.948

- Lãi cho vay 111.227.600 110.749.332

- Cổ tức, lợi tức được chia từ công ty liên kết 7.800.000

- Cổ tức, lợi tức được chia từ các công ty con 3.598.862.782 1.926.298.909

1.3. Thu nhập khác 128.295.453 148.338.862

- Thu nhập từ cho thuê mặt bằng 12.525.686 -

- Thu nhập từ xử lý công nợ 2.500 -

- Thu nhập từ cho thuê xe 24.716.520 -

- Hoàn nhập chi phí bảo hành công trình 91.050.747 114.722.862

- Thu nhập khác - 33.616.000

2. Giá vốn hàng bán

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

Giá vốn xây dựng 17.111.348.114 19.783.731.909

Giá vốn kinh doanh bất động sản 3.394.910.946 (12.669.834.743)

Giá vốn bán vật liệu xây dựng 5.551.572.632 3.950.179.530

Giá vốn xí ngiệp cơ khí 8.792.728.850 9.087.193.507

Cộng 34.850.560.542 20.151.270.203

Page 31: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 30

3. Chi phí tài chính

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

Chi phí lãi vay 241.174.652 148.637.659

Chi phí dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 492.374.654 883.689.498

Cộng 733.549.306 1.032.327.157

4. Chi phí bán hàng

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

Chi phí nhân viên 323.664.944 209.399.712

Chi phí vật liệu, bao bì 460.615.584 437.150.873

Chi phí dụng cụ đồ dùng -

Chi phí khấu hao TSCĐ 34.653.718 34.653.718

Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.624.903 9.128.126

Chi phí bằng tiền khác 114.493.602 60.365.839

Cộng 937.052.751

750.698.268

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/01/2013

đến 30/09/2013

Chi phí nhân viên quản lý 1.696.663.151 1.356.727.453

Chi phí vật liệu quản lý 84.018.486 84.430.817

Chi phí đồ dùng văn phòng 49.816.895 28.262.282

Chi phí khấu hao tài sản cố định 212.495.660 173.778.106

Thuế, phí và lệ phí 86.588.660 32.784.600

Chi phí dự phòng (175.829.667) (165.588.000)

Chi phí dịch vụ mua ngoài 150.057.007 120.717.265

Chi phí bằng tiền khác 432.964.335 1.094.005.189

Cộng 2.536.774.527 2.725.117.712

6. Chi phí khác

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

Chi tiền phạt 27.747.295

Chi phí xử lý do các dự án đã dừng lại 2.484.643.908

Cộng - 2.512.391.203

Page 32: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 31

7. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/07/2013

đến 30/09/2013

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 98.037.968

-

Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

đã được ghi nhận từ các năm trước (47.651.014) (3.316.410.457 )

Cộng 50.386.954 (3.316.410.457)

8. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Từ 01/07/2014

đến 30/09/2014

Từ 01/01/2013

đến 30/09/2013

Lợi nhuận sau thuế TNDN 5.020.905.099 5.044.328.303

Các khoản điều chỉnh lợi nhuận sau thuế - -

Các khoản điều chỉnh tăng - -

Các khoản điều chỉnh giảm - -

Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông 5.020.905.099 5.044.328.303

Cổ phiếu phổ thông đang lƣu hành bình

quân trong kỳ 10.000.000 8.000.000

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 502 631

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1. Các bên liên quan

1.1. Chi tiết giao dịch trong giai đoạn từ ngày 01/07/2014 đến ngày 30/09/2014 với các bên

liên quan

Bên liên quan Quan hệ Nội dung giao dịch Số tiền

BÁN

Công ty TNHH MTV Bê tông

TICCO

Công ty con Lãi cho vay 78.301.000

Bán vật liệu xây dựng 4.422.648.777

Công ty TNHH MTV Xây dựng

TICCO

Công ty con Điện sản xuất 14.380.477

Gia công cơ khí 600.280.909

Bán vật liệu xây dựng 778.376.335

Hồ sơ thầu 151.567.205

Lãi cho vay 30.666.000

Tiền thuê đất 12.525.686

MUA

Công ty TNHH MTV Bê tông

TICCO

Công ty con Thuê cần cạp 86.105.546

Bê tông tươi 28.136.989

Bê tông đúc sẵn 298.671.787

Vận chuyển 5.541.818

Page 33: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 32

Bên liên quan Quan hệ Nội dung giao dịch Số tiền

Công ty TNHH MTV Xây dựng

TICCO

Công ty con Khối lượng công trình

nghiệm thu

11.720.874.545

Mua vật tư 58.773.091

Thuê vận chuyển 26.689.145

Thuê tài sản 403.031.182

1.2. Chi tiết số dƣ tai ngay 30/09/2014 với các bên liên quan

Bên liên quan Quan hệ Số dƣ các khoản mục Số dƣ tại ngày

30/09/2014

PHẢI THU

Công ty TNHH MTV Bê tông

TICCO

Công ty con Phải thu lợi nhuận 2014 11.452.128.086

Bán vật liệu xây dựng 2.601.830.965

Phải thu dài hạn lợi

nhuận

6.318.140.801

Lãi vay 78.301.000

Cho vay dài hạn 23.638.141.393

Công ty TNHH MTV Xây dựng

TICCO

Công ty con Phải thu ngắn hạn khác 194.758.891

Phải thu gia công sản

phẩm cơ khí

676.127.525

Bán vật liệu xây dựng 283.331.770

Trả trước cho người bán 8.822.973.436

Cho vay dài hạn 2.000.000.000

Công ty Cổ phần Đầu tư và

Xây dựng TICCO An Giang

Công ty con Chi phí chi hộ 7.935.949

Cổ tức 220.575.000

PHẢI TRẢ

Công ty TNHH MTV Bê tông

TICCO

Công ty con Phải trả tiền mua bê

tông đúc sẵn

71.220.804

Công ty TNHH MTV Xây dựng

TICCO

Công ty con Phải trả khối lượng công

trình

10.157.213.181

Phải trả khối lượng công

trình XN XDTL

443.334.300

Phải trả khác 8.630.745.000

Công ty Cổ phần Đầu tư và

Xây dựng TICCO An Giang

Công ty con Phải trả khối lượng công

trình

4.174.910.900

2. Số liệu so sánh

Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên báo cáo tài chính cho năm tài

chính kết thúc ngày 31/12/2013 đã được kiểm toán. Số liệu quý III năm 2014 của Báo cáo

kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được so sánh với số liệu trên

Page 34: BÁO CÁO TÀI CHÍNHstatic2.vietstock.vn/data/HOSE/2014/BCTC/VN/QUY 3/THG... · 2014-10-20 · CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 33

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên báo cáo tài chính

quý III năm 2013.

Tiền Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2014

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc

NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN TRẦN HOÀNG HUÂN