BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III NĂM 2014 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III NĂM 2014
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 1
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh 30/09/2014 01/01/2014
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 150.823.850.977 160.277.002.246
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng
tiền 110 29.931.691.707 18.443.408.303
1. Tiền 111 4.1
11.683.001.301
9.331.753.320
2. Các khoản tương đương tiền 112
18.248.690.406
9.111.654.983
II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn
hạn 120 177.000.000 -
1. Đầu tư ngắn hạn 121
177.000.000 -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu tư ngắn hạn 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 4.2 63.009.163.927 90.467.322.169
1. Phải thu khách hàng 131
44.582.593.853
84.874.686.428
2. Trả trước cho người bán 132
10.367.404.215
6.595.130.554
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135
13.767.249.380
5.122.471.488
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn
hạn khó đòi 139
(5.708.083.521)
(6.124.966.301)
IV. Hàng tồn kho 140 4.3 53.896.514.077 49.433.425.707
1. Hàng tồn kho 141
53.896.514.077
49.433.425.707
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 4.4 3.809.481.266 1.932.846.067
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
67.700.581
14.107.565
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
374.454.602 -
3. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước 154 -
4.040.680
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
3.367.326.083
1.914.697.822
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 2
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh 30/09/2014 01/01/2014
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 107.667.371.648 118.781.245.611
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 6.318.140.801 38.388.678.289
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -
4. Phải thu dài hạn khác 218 6.318.140.801 38.388.678.289
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II. Tài sản cố định 220 10.000.801.118 8.520.516.415
1. Tài sản cố định hữu hình 221 4.5 9.437.505.530 7.217.391.455
- Nguyên giá 222
17.290.981.661 13.362.416.691
- Giá trị hao mòn lũy kế 223
(7.853.476.131) (6.145.025.236)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
- Nguyên giá 225 - -
- Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -
3. Tài sản cố định vô hình 227 311.345.600 350.263.800
- Nguyên giá 228 350.263.800 350.263.800
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
(38.918.200) -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 4.6 251.949.988 952.861.160
III. Bất động sản đầu tƣ 240 4.7 802.108.000 802.108.000
- Nguyên giá 241 802.108.000 802.108.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -
IV. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250 4.8 82.940.272.593 64.758.889.542
1. Đầu tư vào công ty con 251
77.519.345.695 72.519.345.695
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 260.000.000 260.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác 258
25.638.141.393 6.000.000.000
4.
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn 259
(20.477.214.495) (14.020.456.153)
V. Tài sản dài hạn khác 260 4.9 7.606.049.136 6.311.053.365
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 766.750.390 417.984.965
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 6.839.298.746 5.893.068.400
3. Tài sản dài hạn khác 268 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 258.491.222.625 279.058.247.857
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 3
NGUỒN VỐN Mã
số
Thuyết
minh 30/09/2014 01/01/2014
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 109.997.945.358 126.013.345.311
I. Nợ ngắn hạn 310 105.170.945.358 124.975.145.311
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 4.10
15.990.155.396
8.861.555.458
2. Phải trả người bán 312 4.11
22.390.713.488
46.704.704.549
3. Người mua trả tiền trước 313 4.11
16.218.813.169
19.682.477.500
4.
Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước 314 4.12
1.517.606.393
3.248.270.119
5. Phải trả người lao động 315 4.11
2.393.640.924
2.054.709.037
6. Chi phí phải trả 316 4.11
32.515.915.915
38.687.270.621
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8.
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng 318 - -
9.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác 319 4.11
11.748.311.083
3.221.454.045
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 4.11
581.421.953
564.130.711
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 4.11
1.814.367.037
1.950.573.271
II. Nợ dài hạn 330 4.827.000.000 1.038.200.000
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 4.10
4.827.000.000
1.038.200.000
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -
9.
Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ 339 - -
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 4
NGUỒN VỐN Mã
số
Thuyết
minh 30/09/2014 01/01/2014
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 148.493.277.267 153.044.902.546
I. Vốn chủ sở hữu 410 148.493.277.267 153.044.902.546
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.13
100.000.000.000
80.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
10.700.000.000
10.700.000.000
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
20.724.043.436
40.724.043.436
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
7.765.747.625
7.091.667.202
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 4.14
9.303.486.206
14.529.191.908
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ và sắp xếp Doanh nghiệp 422 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
1. Nguồn kinh phí 432 - -
2.
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản
cố định 433 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 258.491.222.625 279.058.247.857
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 5
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh 30/09/2014
01/01/2014
1. Tài sản thuê ngoài
-
-
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
-
-
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi, ký cược
-
-
4. Nợ khó đòi đã xử lý
-
-
5. Ngoại tệ các loại
-
-
USD (V.1)
410,30
409,50
EUR (V.1)
3.400,76
3.398,20
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
-
-
Ngày 17 tháng 10 năm 2014
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám Đốc
NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN TRẦN HOÀNG HUÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý III năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 6
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Quí III Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý
này
Năm 2014 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2013
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 01 5.1
40.275.158.426
36.150.533.994
117.667.937.108
93.361.946.607
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
60.016.454
42.237.272
527.096.157
350.177.817
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 10 5.1
40.215.141.972
36.108.296.722
117.140.840.951
93.011.768.790
4. Giá vốn hàng bán 11 5.2
34.850.560.542
20.151.270.203
105.005.828.929
66.200.246.663
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ 20
5.364.581.430
15.957.026.519
12.135.012.022
26.811.522.127
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5.3
3.838.371.537
2.149.282.189
12.718.237.424
5.472.913.746
7. Chi phí tài chính 22 5.4
733.549.306
1.032.327.157
6.861.621.259
9.864.513.133
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
241.174.652
148.637.659
404.862.917
896.995.406
8. Chi phí bán hàng 24 5.5
937.052.751
750.698.268
2.548.097.174
1.901.255.976
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 5.6
2.536.774.527
2.725.117.712
7.752.015.845
8.276.244.757
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh 30
4.995.576.383
13.598.165.571
7.691.515.168
12.242.422.007
11. Thu nhập khác 31 5.7
128.295.453
148.338.862
301.278.694
2.563.032.193
12. Chi phí khác 32 5.8
-
2.512.391.203
16.407.497
2.569.583.917
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý III năm 2014
Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 7
13. Lợi nhuận khác 40
128.295.453
(2.364.052.341)
284.871.197
(6.551.724)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 50
5.123.871.836
11.234.113.230
7.976.386.365
12.235.870.283
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 5.9
153.353.691
2.873.374.470
260.897.228
4.199.928.358
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
(50.386.954)
3.316.410.457
(946.230.346)
1.749.900.025
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp 60 4.14
5.020.905.099
5.044.328.303
8.661.719.483
6.286.041.900
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
502
631
866
786
Ngày 17 tháng 10 năm 2014
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng
NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN
Tổng Giám đốc
TRẦN HOÀNG HUÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 8
CHỈ TIÊU Mã
số
Thuyết
minh
Từ 01/01/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/01/2013 đến
30/09/2013
I. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 7.976.386.365 12.235.870.283
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02
1.747.369.095
1.498.783.875
- Các khoản dự phòng 03
6.057.166.804
8.969.964.733
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện 04
(49.630)
(1.361.995)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 -
(2.834.901.940)
- Chi phí lãi vay 06
404.862.917
896.995.406
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 08 16.185.735.551 20.765.350.362
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
35.061.359.830
23.357.328.116
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
(4.463.088.370)
1.211.240.549
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể
lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11
(30.931.314.910)
(37.004.016.891)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
(402.358.441)
(315.537.238)
- Tiền lãi vay đã trả 13
(404.862.917)
(896.995.406)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
131.438.505
(1.536.658.316)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 -
4.176.144.881
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
(767.145.510)
(1.231.004.768)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh 20 14.409.763.738 8.525.851.289
II. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƢ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác 21
(3.227.653.798)
(2.781.668.957)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác 22 - -
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác 23
(2.177.000.000)
(5.000.000.000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ
của đơn vị khác 24 -
7.000.000.000
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị 26 - -
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 9
khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia 27
1.165.723.896
917.246.358
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu
tư 30
(4.238.929.902) 135.577.401
III. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu 31 - -
2.
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
32 - -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
18.359.355.396
10.154.807.297
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
(7.441.955.458)
(26.399.271.599)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
(1.140.200.000)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
(9.600.000.000)
(9.600.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính 40 1.317.399.938 (26.984.664.302)
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 11.488.233.774 (18.323.235.612)
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 18.443.408.303 35.736.337.211
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ 61 49.630 1.361.995
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ 70 29.931.691.707 17.414.463.594
Ngày 17 tháng 10 năm 2014
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng
NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN
Tổng Giám đốc
TRẦN HOÀNG HUÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 10
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang (gọi tắt là ‘‘Công ty’’) là Công ty được
thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1200526842 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2004, thay đổi lần
thứ 12 ngày 23 tháng 09 năm 2014.
Tên tiếng Anh: TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION JOINT STOCK
COMPANY.
Tên viết tắt: TICCO.
Vốn điều lệ: 100.000.000.000 đồng ( Một trăm tỷ đồng).
Trụ sở chính: 90 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.
Công ty có 05 (năm) đơn vị phụ thuộc và hạch toán kế toán phụ thuộc là: Xí nghiệp Cơ khí
sửa chữa, Xí nghiệp kinh doanh Vật liệu xây dựng, Xí nghiệp Xây dựng Thủy lợi, Xí
nghiệp Thi công Cơ Giới có trụ sở đặt tại 90 Đinh Bộ Lĩnh, phường 9, thành phố Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang và Sàn giao dịch Bất động sản TICCO có trụ sở đặt tại 166 đường Ấp Bắc,
phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 30/09/2014 là 115 người.
2. Lĩnh vực kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1200526842 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tiền Giang cấp lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2004, thay đổi lần thứ 12 ngày 23 tháng 09
năm 2014, hoạt động của Công ty là:
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Chi tiết: Thi công các công trình thủy lợi: Trạm
bơm, cống, đập, đê, kè sông, kè biển các loại, hồ chứa nước và nạo vét rạch, kênh
mương;
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: Kinh doanh cát san lấp;
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết: Môi giới
bất động sản, định giá bất động sản, tư vấn bất động sản, đấu giá bất động sản, quản lý
bất động sản;
Xây dựng nhà các loại. Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình dân dụng;
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình
công nghiệp;
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. Chi tiết: Thi công các công trình giao
thông: cầu giao thông, cầu cảng, đường giao thông các loại, hệ thống cấp thoát nước;
Chuẩn bị mặt bằng. Chi tiết: San lấp mặt bằng;
Đóng tàu và cấu kiện nổi. Chi tiết: Trung đại tu thiết bị, sửa chữa và đóng mới sà lan;
Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: Gia công các sản phẩm cơ khí,
cửa cống công trình thủy lợi;
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao. Chi tiết: Sản xuất và kinh
doanh bê tông tươi và các sản phẩm bê tông đúc sẵn;
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê. Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng: khu công
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 11
nghiệp, khu dân cư, đường giao thông;
Bản lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng
chuyên doanh. Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng;
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết: Khảo sát thiết kế các công
trình xây dựng, giao thông, thủy lợi; tư vấn đấu thầu, giám sát;
Quảng cáo. Chi tiết: Quảng cáo bất động sản;
Sản xuất sản phẩm từ plastic. Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm bằng vật liệu composite;
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Khai thác vận tải; lập dự án các công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi; kinh doanh
các sản phẩm bằng vật liệu composite; thiết kế, sản xuất, chế tạo thiết bị nâng.
3. Cấu trúc tập đoàn
3.1. Các công ty con trực tiếp
STT Tên công ty con Địa chỉ Quyền biểu
quyết
Tỷ lệ lợi
ích
1 Công ty TNHH MTV Bê
tông TICCO
Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu
công nghiệp Mỹ Tho, xã
Trung An, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang
100,00% 100,00%
2 Công ty TNHH MTV Xây
dựng TICCO
90 Đinh Bộ Lĩnh, phường 9,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang
100,00% 100,00%
3 Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây dựng TICCO An Giang
Số 3 Lê Lợi, phường Mỹ
Bình, thành phố Long
Xuyên, tỉnh An Giang
75,42% 75,42%
3.2. Công ty liên kết
STT Tên công ty con Địa chỉ Quyền biểu
quyết
Tỷ lệ lợi
ích
1 Công ty Cổ phần Testco Lô số 1, 2, 3 khu công
nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang
20,00% 20,00%
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Riêng báo cáo này lập cho giai đoạn từ ngày 01/07/2014 đến ngày 30/09/2014.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 12
III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và các
chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành. Các thông tin tài chính đã được
soạn lập theo chuẩn mực kế toán Việt nam số 27-Báo cáo tài chính giữa niên độ.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Không có chuẩn mực kế toán Việt Nam mới được ban hành hoặc sửa đổi có hiệu lực cho
kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2014.
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và
chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
3. Hình thức sổ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc,
được soạn lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán Việt Nam và
các qui định hiện hành có liên quan tại Việt Nam.
2. Tiền và tƣơng đƣơng tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền
Các khoản tiền và tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang
chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng
có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Nguyên tắc, phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá mua chuyển khoản của Ngân hàng thương
mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các
khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài
chính trong năm tài chính.
3. Các chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần
có thể thực hiện được.
Giá trị thuần có thể thực hiện được xác định bằng cách lấy giá bán ước tính của hàng tồn
kho trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc
tiêu thụ chúng.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 13
Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp Nhập trước – xuất trước.
Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Công ty thực hiện trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo hướng dẫn tại Thông tư
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thƣơng mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ, phải thu
theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (nếu có), và các khoản phải thu khác tại thời
điểm báo cáo, nếu:
– Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh
doanh) được phân loại là Tài sản ngắn hạn;
– Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh
doanh) được phân loại là Tài sản dài hạn.
Lập dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo hướng dẫn tại Thông tư
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó dự phòng nợ phải thu khó
đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản
nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
5. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định hữu hình
Nguyên tắc ghi nhận giá trị TSCĐ hữu hình
Giá trị của tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn
luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải
bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng
sử dụng.
Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc 05 - 25 năm
Máy móc thiết bị 02 - 12 năm
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 03 - 10 năm
Thiết bị, dụng cụ quản lý 03 - 04 năm
6. Bất động sản đầu tƣ
Bao gồm quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu của
Công ty, được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá được
trình bày theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có
được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 14
Bất động sản đầu tư của Công ty bao gồm quyền sử dụng đất lâu dài tại Quang Trung - Cái
Cui, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ, diện tích 125,5 m2 và 103,5 m
2
theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00462 và 00463 do Ủy ban Nhân dân Thành
phố Cần Thơ cấp ngày 30/11/2004.
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất lâu dài nên không tính khấu hao.
7. Kế toán các khoản đầu tƣ tài chính
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên kết
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo giá gốc. Lợi nhuận thuần
được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được
coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Phân loại các khoản đầu tƣ
– Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi
nhận vào khoản đầu tư vào công ty con.
– Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận
đầu tư thì ghi nhận vào khoản đầu tư vào công ty liên kết.
– Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi
nhận vào khoản đầu tư dài hạn khác.
Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được niêm yết và
chưa niêm yết trên thị trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ
sách theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.
Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chính vào các đơn vị khác được trích lập khi
các đơn vị này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án
kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty
trong các đơn vị này theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.
8. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài
sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được
cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh.
Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên
giá tài sản có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
khi phát sinh.
9. Phƣơng pháp phân bổ chi phí trả trƣớc
Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện hành thì được ghi nhận
vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ kế
toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức
phân bổ hợp lý.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 15
10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí trích trƣớc
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất
kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi
phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi
giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
11. Ghi nhận các khoản phải trả thƣơng mại và phải trả khác
Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo
cáo, nếu:
– Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được
phân loại là nợ ngắn hạn;
– Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân
loại là nợ dài hạn;
– Tài sản thiếu chờ xử lý được phân loại là nợ ngắn hạn;
– Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là nợ dài hạn.
12. Dự phòng phải trả
Các khoản dự phòng được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một
sự kiện đã xảy ra, và Công ty có khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này. Các khoản dự
phòng được xác định trên cơ sở ước tính của Ban Giám đốc về các khoản chi phí cần thiết
để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Khoản dự phòng phải trả
được lập mỗi năm một lần vào cuối niên độ kế toán và chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn
đồng thời các điều kiện sau:
Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết
quả từ một sự kiện đã xảy ra;
Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán
nghĩa vụ nợ; và
Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
Đối với dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được lập cho từng công trình xây
lắp hoàn thành và được lập vào cuối kỳ kế toán năm hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ.
Đối với khoản dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hóa được ghi nhận vào chi
phí bán hàng, khoản nợ dự phòng phải trả về chi phí bảo hành công trình xây lắp được ghi
nhận vào chi phí sản xuất chung.
13. Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí
giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, tiền gửi ngắn
hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, các khoản phải thu khác, các khoản ký quỹ, ký cược và
đầu tư tài chính dài hạn khác.
Công nợ tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 16
Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí
giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.
Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả người bán và
phải trả khác, chi phí phải trả.
Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
14. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được
chuyển giao cho người mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;
– Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất khu dân cư Long Thạnh Hưng và khu dân cư
đường Trương Định nối dài, Khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng được ghi nhận khi hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất được ký kết và công chứng đồng thời thủ tục chuyển
quyền sử dụng đất sang tên cho người mua đã được hoàn tất.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều
kiện sau:
– Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
– Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Lãi tiền gởi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên cơ sở số dư các tài
khoản tiền gửi và lãi suất từng kỳ.
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi.
15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Doanh thu được xác định khi Công ty xuất hóa đơn cho khách hàng theo 2 trường hợp:
– Khi có biên bản nghiệm thu hoàn thành và xác nhận giữa hai bên A và B cho từng giai
đoạn của hợp đồng xây dựng;
– Căn cứ vào khối lượng công việc thực hiện hoàn thành theo tiến độ hợp đồng xây dựng.
Chi phí của hợp đồng xây dựng
Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm chi phí trực tiếp liên quan đến từng hợp đồng, chi
phí chung được phân bổ cho các hợp đồng có liên quan và các chi phí khác có thể thu lại từ
khách hàng theo các điều kiện của hợp đồng xây dựng.
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 22% trên thu nhập chịu
thuế.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 17
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm
với thuế suất áp dụng tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so
với lợi nhuận kế toán do điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế
hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được
hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ và nợ phải trả cho mục đích báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận
cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được
ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh
lệch tạm thời được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày
kết thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận
tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế
suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa
trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền
30/09/2014 01/01/2014
Tiền mặt tại quỹ 505.049.668 366.797.898
Tiền gửi ngân hàng 11.177.951.633 8.964.955.422
+ Tiền gửi VND 11.070.659.278 8.857.703.303
+ Tiền gửi USD 8.739.362 (1.1) 8.636.355
+ Tiền gửi EUR 98.552.993 (1.2) 98.615.764
Các khoản tương đương tiền 18.248.690.406 (1.3) 9.111.654.983
Cộng 29.931.691.707 18.443.408.303
(1.1) Tương đương 410,30 USD.
(1.2) Tương đương 3.400,76 EUR.
(1.3) Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng.
2. Các khoản phải thu ngắn hạn
30/09/2014 01/01/2014
Phải thu khách hàng 44.582.593.853 (2.1) 84.874.686.428
Trả trước cho người bán 10.367.404.215 (2.2) 6.595.130.554
Các khoản phải thu khác 13.767.249.380 (2.3) 5.122.471.488
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (5.708.083.521) (2.4) (6.124.966.301)
Cộng 63.009.163.927 90.467.322.169
(2.1) Chủ yếu là phải thu các khách hàng sau:
BQL Các DA ĐT và Xây dựng chuyên ngành NN Kiên Giang 7.224.779.000
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 18
BQL Các DA ngành NN & PTNT Bình Dương 5.887.631.000
Sở Nông Nghiệp & PTNT Trà Vinh 5.699.395.000
Khách hàng mua đất KDC đường Trương Định nối dài 5.351.590.527
BQL DA 1 Sở NN & PT NT Cà Mau 3.238.385.000
Khách hàng mua đất KDC Long Thạnh Hưng 3.128.496.140
Công ty TNHH MTV Bê tông Ticco 2.601.830.965
Bê tông thương phẩm (nhiều đối tượng) 1.533.769.863
Công ty TNHH MTV Xây dựng Ticco 959.459.295
Cty CP GTVT Kiên Giang 925.888.360
Ban Quản lý các dự án CTNN & PTNT Cà Mau 846.902.000
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Thủy Lợi 10 747.900.000
Công ty TNHH Nam Sông Tiền 644.047.000
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Thủy Lợi 9 625.050.609
Cty CP CK và xây lắp 276 593.373.000
Công ty PTHT các KCN Tiền Giang 435.911.333
Ban Quản lý DA XD CT ngành NN Đồng Tháp 411.220.600
Ban Quản lý các DA XD CT GT Tiền Giang 409.704.000
Công ty TNHH MTV CT Đô Thị Mỹ Tho 326.763.000
Công Ty CP Xây Dựng Và Kinh Doanh Vật Tư (C&T) 321.630.568
Ban Quản lý Dự Án Cải tạo kênh Ba Bò 288.483.381
DNTN Văn Sáu 280.578.000
Công ty TNHH MTV Tại Miền Trung & Tây Nguyên 276.408.540
DNTN Đoàn Kết 275.000.000
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng 40 242.358.000
Công ty TNHH XD TM Hiệp Hương 203.659.675
Ban Quản lý DA ĐT và xây dựng ngành NN Tiền Giang 171.385.000
Khách hàng mua đất KDC Mỹ Thạnh Hưng 165.950.800
Công ty TNHH XD TM Nghĩa Cường 136.143.000
Cty TNHH Hà Thành Yến 122.613.000
TT Quản lý Khai thác CTTL Long An 90.866.000
Sở Nông Nghiệp & PTNT Sóc Trăng 52.372.000
Ban Quản lý DA XD CT GT Đồng Tháp 50.077.000
(2.2) Chủ yếu là trả trước cho các nhà cung cấp sau:
Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 8.822.973.436
Công ty TNHH Sao Việt 209.841.900
CN DNTN Xây dựng Thương mại Tấn Tài 176.454.400
Công ty cổ phần bê tông Khang Long 154.742.544
Điện lực Tiền Giang 125.000.000
Công ty Sagel 115.496.500
Công ty hơi kỹ nghệ que hàn 69.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 19
Võ Trọng Kỳ 39.200.000
Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị Mỹ Tho 23.808.952
(2.3) Chủ yếu là các khoản phải thu khác sau:
Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 11.530.429.086
Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 979.372.073
Sở Tài chính tỉnh An Giang 416.416.000
Cty CP ĐT & XD Ticco An Giang 228.510.949
Hồ Ngọc Thanh 14.171.326
(2.4) Dự phòng các khoản phải thu khó đòi được trích lập theo các tỷ lệ:
Tuổi nợ Số dƣ ngày
30/09/2014
Tỷ lệ
trích lập
Mức dự phòng
đã trích lập
Quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm - 30% -
Quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm 3.588.790.946 50% 1.015.635.722
Quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm 716.000.000 70% 561.781.708
Quá hạn trên 3 năm 4.130.666.091 100% 4.130.666.091
Cộng 8.435.457.037
5.708.083.521
3. Hàng tồn kho
30/09/2014 01/01/2014
Nguyên vật liệu 137.843.835 250.402.625
Công cụ, dụng cụ 2.700.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 52.076.887.193 (*) 47.453.996.996
Hàng hóa 1.679.083.049 1.729.026.086
Cộng 53.896.514.077 49.433.425.707
(*) Chủ yếu là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các công trình sau:
Khu dân cư Long Thạnh Hưng 18.639.952.398
Khu dân cư đường Trương Định nối dài 24.400.071.772
Công trình Cống Hai Hạt 1.862.172.980
QSEAP Gò Công 1.668.249.385
Cống Bà Kẹo Đông – Bà Kẹo Tây 1.045.919.538
Cửa cống Cầu Ván 972.263.116
Khu nhà ở TM xã Trung An 758.938.170
Khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng 721.152.460
Khu dân cư Sông Đốc 447.548.000
Cửa cống Định Trung 380.988.370
Đường huyện 23B 298.682.847
Kè Sông Tiền gói 3 284.636.831
Kè Sông Tiền gói 1 209.502.709
Đường Dương Quới – Dương Hòa
179.854.931
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 20
4. Tài sản ngắn hạn khác
30/09/2014 01/01/2014
Chi phí trả trước ngắn hạn 67.700.581 14.107.565
Thuế GTGT được khấu trừ 374.454.602 -
Thuế và các khoản khác phải thu NN - 4.040.680
Tài sản ngắn hạn khác 3.367.326.083 (*) 1.914.697.822
Cộng 3.809.481.266 1.932.846.067
(*) Bao gồm :
Tài sản thiếu chờ xử lý 41.000.000
Tạm ứng 3.326.326.083
5. Phải thu dài hạn khác
30/09/2014 01/01/2014
Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 6.318.140.801 (*) 38.388.678.289
Cộng 6.318.140.801 38.388.678.289
(*) Bao gồm:
Lợi nhuận công ty TNHH MTV Bê tông TICCO 6.318.140.801
Cộng 6.318.140.801
6. Tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014
Nguyên giá
Nhà cửa, vật kiến trúc 3.090.158.636 541.052.947 - 3.631.211.583
Máy móc, thiết bị 6.511.997.330 1.204.872.727 - 7.716.870.057
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn 3.432.748.907 2.182.639.296 - 5.615.388.203
Thiết bị quản lý 327.511.818 - - 327.511.818
Cộng 13.362.416.691 3.928.564.970 - 17.290.981.661
Giá trị hao mòn lũy kế
Nhà cửa, vật kiến trúc 1.755.502.169 315.246.929 - 2.070.749.098
Máy móc, thiết bị 1.890.529.897 971.505.953 - 2.862.035.850
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn 2.229.265.517 372.230.507
- 2.601.496.024
Thiết bị quản lý 269.727.653 49.467.506 - 319.195.159
Cộng 6.145.025.236 1.708.450.895 - 7.853.476.131
Giá trị còn lại
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 21
Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014
Nhà cửa, vật kiến trúc 1.334.656.467 1.560.462.485
Máy móc, thiết bị 4.621.467.433 4.854.834.207
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn 1.203.483.390 3.013.892.179
Thiết bị quản lý 57.784.165 8.316.659
Cộng 7.217.391.455 9.437.505.530
Trong đó, nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30/09/2014 đã thế chấp đảm bảo cho các
khoản vay của Công ty trị giá 13.659.770.078 đồng.
Nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30/09/2014 đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là
2.068.914.463 đồng.
7. Tài sản cố định vô hình (Phần mềm máy tính)
Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014
Nguyên giá 350.263.800 - - 350.263.800
Giá trị hao mòn lũy kế - 38.918.200 - 38.918.200
Giá trị còn lại 350.263.800 311.345.600
8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/09/2014 01/01/2014
Mua sắm tài sản cố định 251.949.988 952.861.160
Cộng 251.949.988 952.861.160
9. Bất động sản đầu tƣ (Quyền sử dụng đất)
Chỉ tiêu 01/01/2014 Tăng Giảm 30/09/2014
Nguyên giá 802.108.000 - - 802.108.000
Giá trị hao mòn lũy kế - - - -
Giá trị còn lại 802.108.000 802.108.000
10. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
30/09/2014 01/01/2014
Đầu tư vào công ty con 77.519.345.695 (10.1) 72.519.345.695
Đầu tư vào công ty liên kết 260.000.000 (10.2) 260.000.000
Đầu tư dài hạn khác 25.638.141.393 (10.3) 6.000.000.000
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
( 20.477.214.495) (10.4) (14.020.456.153)
Cộng 82.940.272.593 64.758.889.542
(10.1) Thông tin chi tiết về các công ty con tại ngày 30/09/2014 như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 22
Tên công ty Nơi thành
lập và hoạt
động
Giá trị khoản
đầu tƣ
Tỷ lệ
quyền sở
hữu
Tỷ lệ
quyền
biểu
quyết
Hoạt động
chính
Công ty
TNHH MTV
Bê tông
TICCO
Thành phố
Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang
38.000.000.000 100,00% 100,00% Sản xuất
kinh doanh
bê tông
Công ty
TNHH MTV
Xây dựng
TICCO
Thành phố
Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang
25.000.000.000 100,00% 100,00% Thi công
công trình
Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Xây dựng
TICCO An
Giang
Thành phố
Long Xuyên,
tỉnh An Giang
14.519.345.695 75,42% 75,42% Thi công
công trình
Cộng 77.519.345.695
(10.2) Thông tin chi tiết về các công ty liên kết tại ngày 30/09/2014 như sau:
Tên công ty Nơi thành
lập và hoạt
động
Giá trị
khoản đầu
tƣ
Tỷ lệ
quyền sở
hữu
Tỷ lệ
quyền
biểu
quyết
Hoạt động
chính
Công ty Cổ
phần Testco
KCN Mỹ Tho,
tỉnh Tiền
Giang
260.000.000 20,00% 20,00%
Kiểm định,
thử nghiệm
chất lượng
công trình
(10.3) Bao gồm:
Cho Công ty TNHH MTV Bê tông TICCO vay 23.638.141.393
Cho Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO vay 2.000.000.000
Cộng 25.638.141.393
(10.4) Bao gồm:
Khoản dự phòng cho khoản đầu tư tài chính dài hạn tại Công ty TNHH MTV Xây dựng
TICCO là 20.286.129.628 đồng.
Khoản dự phòng cho khoản đầu tư tài chính dài hạn tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xây
dựng TICCO An Giang là 191.084.867 đồng
11. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Từ 01/01/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/01/2013
đến 31/12/2013
Số dư đầu kỳ 5.893.068.400 6.372.802.369
Chuyển sang lợi nhuận trong kỳ 946.230.346 (479.733.969)
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 23
Số dƣ cuối kỳ
6.839.298.746 5.893.068.400
12. Nợ ngắn hạn
30/09/2014 01/01/2014
Vay và nợ ngắn hạn 15.990.155.396 (12.1) 8.861.555.458
Phải trả người bán 22.390.713.488 (12.2) 46.704.704.549
Người mua trả tiền trước 16.218.813.169 (12.3) 19.682.477.500
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1.517.606.393 (12.4) 3.248.270.119
Phải trả người lao động 2.393.640.924 2.054.709.037
Chi phí phải trả 32.515.915.915 (12.5) 38.687.270.621
Phải trả, phải nộp khác 11.748.311.083 (12.6) 3.221.454.045
Dự phòng phải trả ngắn hạn 581.421.953 (12.7) 564.130.711
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.814.367.037 1.950.573.271
Cộng 105.170.945.358 124.975.145.311
(12.1) Là khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền
Giang theo Hợp đồng tín dụng hạn mức số 01/2014/433488/HĐTD ngày 06/08/2014
Hạn mức tín dụng tối đa: 20.000.000.000 đồng;
Mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công các sản
phẩm cơ khí, cửa cống công trình thủy lợi và thi công các công trình;
Lãi suất: Theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể theo chế độ lãi suất của Ngân hàng trong
từng thời kỳ;
Thời hạn vay: Theo từng Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể;
Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản thế chấp theo Hợp đồng thế chấp tài sản số
02/2014/433488/HĐBĐ ngày 06/08/2014; - tài sản thế chấp theo giá trị định giá của
ngân hàng là 8.666.128.013 đồng theo Biên bản định giá ngày 06/08/2014 và Hợp đồng
thế chấp bất động sản số 02/2014/433488/HĐBĐ ngày 06/08/2014; - thế chấp Quyền sử
dụng đất thuê tại số 90 Đinh Bộ Lĩnh, P.9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.
Số dư tại ngày 30/09/2014 theo các Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể sau:
ST
T Số hợp đồng
Ngày hợp
đồng Số tiền vay
Thời hạn
vay(tháng)
Ngày đến
hạn
Lãi suất
(%/năm)
Số dƣ tại ngày
30/9/2014
01 HĐ:01/2014 08/05/2014 321.274.499 6 08/11/2014 8 321.274.499
02 HĐ:02/2014 12/05/2014 954.022.817 6 12/11/2014 8 954.022.817
03 HĐ:03/2014 12/05/2014 315.278.000 6 12/11/2014 8 315.278.000
04 HĐ:03/2014 13/05/2014 243.327.620 6 13/11/2014 8 243.327.620
05 HĐ:04/2014 16/05/2014 244.555.821 6 16/11/2014 8 244.555.821
06 HĐ:05/2014 19/05/2014 402.265.000 6 19/11/2014 8 402.265.000
07 HĐ:06/2014 20/05/2014 215.825.948 6 20/11/2014 8 215.825.948
08 HĐ:07/2014 22/05/2014 316.692.500 6 22/11/2014 8 316.692.500
09 HĐ:08/2014 22/05/2014 424.000.000 6 26/11/2014 8 424.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 24
10 HĐ:09/2014 22/05/2014 310.794.330 6 26/11/2014 8 310.794.330
11 HĐ:10/2014 28/05/2014 101.229.326 6 25/11/2014 8 101.229.326
12 HĐ:11/2014 29/05/2014 200.000.000 6 29/11/2014 8 200.000.000
13 HĐ:12/2014 30/05/2014 523.671.240 6 30/11/2014 8 523.671.240
14 HĐ:13/2014 06/06/2014 260.772.999 6 09/12/2014 8 260.772.999
15 HĐ:14/2014 10/06/2014 343.376.069 6 10/12/2014 8 343.376.069
16 HĐ:15/2014 11/06/2014 182.800.000 6 11/12/2014 8 182.800.000
17 HĐ:16/2014 12/06/2014 271.800.000 6 12/12/2014 8 271.800.000
18 HĐ:17/2014 19/06/2014 1.213.004.850 6 19/12/2014 8 1.213.004.850
19 HĐ:18/2014 24/06/2014 832.809.873 6 24/12/2014 8 832.809.873
20 HĐ:19/2014 24/06/2014 604.200.000 6 24/12/2014 8 604.200.000
21 HĐ:20/2014 26/06/2014 329.873.176 6 26/12/2014 8 329.873.176
22 HĐ:21/2014 27/06/2014 249.700.000 6 27/12/2014 8 249.700.000
23 HĐ:22/2014 01/07/2014 524.448.470 6 01/01/2015 8 524.448.470
24 HĐ:23/2014 08/07/2014 119.673.195 6 08/01/2015 8 119.673.195
25 HĐ:24/2014 16/07/2014 376.095.000 6 16/01/2015 8 376.095.000
26 HĐ:25/2014 15/08/2014 372.027.580 6 15/01/2015 8 372.027.580
27 HĐ:26/2014 18/08/2014 439.942.957 6 18/01/2015 8 439.942.957
28 HĐ:27/2014 03/09/2014 615.204.848 6 03/'02/2015 8 615.204.848
29 HĐ:28/2014 04/09/2014 291.749.221 6 04/02/2014 8 291.749.221
30 HĐ:29/2014 05/09/2014 369.142.670 6 05/02/2014 8 369.142.670
31 HĐ:30/2014 08/09/2014 94.819.400 6 08/02/2015 8 94.819.400
32 HĐ:31/2014 10/09/2014 89.292.500 6 10/02/2014 8 89.292.500
33 HĐ:32/2014 11/09/2014 955.894.844 6 11/02/2015 8 955.894.844
34 HĐ:33/2014 15/09/2014 66.616.000 6 16/02/2015 8 66.616.000
35 HĐ:34/2014 15/09/2014 560.789.060 6 16/02/2015 8 560.789.060
36 HĐ:35/2014 18/09/2014 110.591.668 6 24/02/2015 8 110.591.668
37 HĐ:36/2014 23/09/2014 26.963.640 6 24/02/2015 8 26.963.640
38 HĐ:37/2014 26/09/2014 484.830.275 6 26/02/2014 8 484.830.275
Tổng 14.359.355.396 14.359.355.396
- Số phải trả trong vòng 12 tháng của khoản vay dài hạn Ngân hàng phát triển nhà Đồng
bằng sông Cửu Long - Chi nhánh Tiền Giang theo Hợp đồng tín dụng trung, dài hạn số
TD.1079.10/HĐTD ngày 09/03/2011 và các Phụ lục Hợp đồng tín dụng số
TD.1079.10/PLHĐTD ngày 22 tháng 02 năm 2012 và TD.1079.10.03/PLHĐTD ngày 30
tháng 8 năm 2013 với hạn mức tín dụng là 31.000.000.000 VND, thời hạn vay là 48
tháng với mục đích bổ sung vốn bồi thường, hỗ trợ dự án Khu Dân cư đường Trương
Định nối dài: 1.306.000.000 đồng
- Số phải trả trong vòng 12 tháng của khoản vay trung hạn Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang với mục đích mua sắm tài sản cố định:
324.800.000 đồng
(12.2) Chủ yếu là khoản phải trả cho các nhà cung cấp sau:
Công ty TNHH MTV Xây dựng TICCO 10.600.547.482
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 25
Công ty CP Đầu tư và XD TICCO An Giang 4.174.910.900
Công ty Cổ phần xây dựng 43
Công ty TNHH XD TM Long Trung
3.107.120.149
508.728.584
Công ty CP Cơ khí và Xây lắp 276 637.216.000
Công ty CP XD và DV An Phú Cường 381.872.999
Công ty TNHH XD Điện Nước Thiên Việt 367.815.690
Công ty TNHH XD Hữu Quế 319.886.561
Công ty CP Công nghệ CN Intec 300.853.333
Công ty CP ĐT XD TL Lâm Đồng 269.500.446
Công ty TNHH KD và DV Tường An 201.679.505
Công ty Nạo vét Đường thủy 2 182.461.000
Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành 154.432.120
Công ty TNHH XD TM Vinh Quang 144.965.300
Công ty TNHH MTV Công trình Đô Thị Mỹ Tho 131.845.600
DNTN XD và DV Dương Thu Sơn 101.318.000
Công ty TNHH Hòa Điền 87.262.780
Công ty TNHH MTV TMDVXD Hoàng Thịnh 77.000.000
CTY TNHH TM - DV Lê Phúc 53.500.000
DNTN Huỳnh Thịnh 46.338.500
DNTN Hai Vạn 39.967.806
(12.3) Chủ yếu là khoản người mua trả tiền trước sau:
Khách hàng ứng trước tiền mua đất KDC Trương Định nối dài 9.547.421.750
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Thủy lợi 10 3.432.360.000
Ban QLDA Công trình NN&PTNT Cà Mau 1.630.901.000
Ban Quản lý các dự án Gò Công Đông 348.000.000
Ban QL các DA đầu tư xây dựng TP. Mỹ Tho 160.000.000
Khách hàng ứng trước tiền mua đất KDC Long Thạnh Hưng 76.286.500
Công ty CP XD TM Thới Bình 399.840.000
(12.4) Bao gồm:
Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.442.516.093
Thuế thu nhập cá nhân 75.090.300
Cộng 1.517.606.393
(12.5) Bao gồm các khoản chi phí trích trước sau:
Chi phí ước tính KDC Trương Định giai đoạn 2 30.103.102.279
Trích trước chi phí sản xuất các công trình 1.059.388.893
Chi phí ước tính KDC Mỹ Thạnh Hưng 1.178.151.394
Các khoản chi phí phải trả khác 175.273.349
Cộng 32.515.915.915
(12.6) Chủ yếu là các khoản phải trả sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 26
Công ty TNHH MTV Xây dựng Ticco 8.630.745.000
Công ty Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp 1.900.423.465
Hoa hồng bán hàng 484.779.174
Hoán đổi nền đất dự án Khu dân cư đường Trương Định nối dài 258.999.998
Phải trả về cổ phần hóa 174.790.020
Lãi góp vốn Khu dân cư đường Trương Định nối dài 173.838.958
Công ty Cổ phần Testco 13.186.591
(12.7) Dự phòng chi phí bảo hành công trình như sau:
Từ 01/01/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/01/2013
đến 31/12/2013
Số dƣ đầu kỳ 564.130.711 307.044.673
Trích lập trong kỳ 227.424.574 388.786.928
Sử dụng trong kỳ (47.522.818) (34.904.167)
Hoàn nhập trong kỳ (162.610.514) (96.796.723)
Số dƣ cuối kỳ 581.421.953 564.130.711
13. Vay và nợ dài hạn
30/09/2014 01/01/2014
Vay dài hạn 4.827.000.000 (*) 1.038.200.000
Nợ thuê tài chính dài hạn - -
Cộng 4.827.000.000 1.038.200.000
(*) Bao gồm các khoản vay tại các ngân hàng theo các hợp đồng sau:
Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang
theo Hợp đồng tín dụng số 01/2012/HĐ ngày 29/08/2012
– Hạn mức vay: 828.545.200 đồng.
– Mục đích vay: Mua máy cắt thép và máy chấn tole.
– Thời hạn vay: 60 tháng.
– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.
– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp
tài sản hình thành trong tương lai số 02/2012/HĐ ngày 29/08/2012.
– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 114.800.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được
trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 114.800.000 đồng
Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang
theo Hợp đồng tín dụng số 01/2013/HĐ ngày 11/04/2013
– Hạn mức vay: 840.000.000 đồng.
– Mục đích vay: Mua máy đào Kobelco.
– Thời hạn vay: 60 tháng.
– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.
– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp
tài sản hình thành trong tương lai số 01/2013/HĐ ngày 11/04/2013. Hợp đồng thế chấp
bất động sản số 01/2012/HĐ ngày 06/11/2012 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 27
thế chấp bất động sản số 02/2013/HĐ ngày 11/04/2013. Hợp đồng thế chấp tài sản số
02/2012/HĐ ngày 06/11/2012 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số
03/2013/HĐ ngày 11/04/2013.
– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 617.000.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được
trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 126.000.000 đồng
Khoản vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang
theo Hợp đồng tín dụng số 02/2013/HĐ ngày 10/06/2013
– Hạn mức vay: 560.000.000 đồng.
– Mục đích vay: Mua máy chấn tole Komatsu.
– Thời hạn vay: 60 tháng.
– Lãi suất: lãi suất chi phí vốn theo thỏa thuận của Ngân hàng + 4%/năm.
– Khoản tín dụng được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ dự án theo Hợp đồng thế chấp
tài sản hình thành trong tương lai số 02/2013/HĐ ngày 10/06/2013. Hợp đồng thế chấp
bất động sản số 01/2012/HĐ ngày 06/11/2012; văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế
chấp bất động sản số 02/2013/HĐ ngày 11/04/2013 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp
đồng thế chấp bất động sản số 03/2013/HĐ ngày 10/06/2013. Hợp đồng thế chấp tài sản
số 02/2012/HĐ ngày 06/11/2012; văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số
03/2013/HĐ ngày 11/04/2013 và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản số
04/2013/HĐ ngày 10/06/2013.
– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 420.000.000 đồng. Số phải trả trong vòng 12 tháng (được
trình bày ở phần nợ ngắn hạn): 84.000.000 đồng
Khoản vay tại Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long - Chi nhánh Tiền
Giang theo Hợp đồng tín dụng trung, dài hạn số TA.0439.14/HĐTD ngày 21/07/2014
– Hạn mức vay: 4.000.000.000 đồng.
– Mục đích vay: Thi công thảm nhựa mặt đường (đợt 1) thuộc công trình Khu dân cư
đường Trương Định nối dài giai đoạn 2 địa điểm phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền
Giang
– Thời hạn vay: 36 tháng.
– Lãi suất: 11%/năm, được cố định trong suốt 12 tháng kể từ ngày nhận tiền vay. Sau thời
gian 12 tháng lãi suất cho vay sẽ được áp dụng là lãi suất thả nổi.
– Khoản tín dụng được đảm bảo theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số
0439.14/HĐTC ngày 21/07/2014: Giá trị quyền sử dụng đất tọa lạc tại Khu phố 3,
phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang với tổng diện tích 5.085,6 m2 và Giá trị
quyền sử dụng đất tọa lạc tại Thị trấn Chợ Gạo, xã Long Bình Điền, huyện Chợ Gạo có
tổng trị giá 10.100.000.000 đồng theo Biên bản định giá tài sản thế chấp ngày
18/07/2014.
– Số dƣ tại ngày 30/09/2014 là 4.000.000.000 đồng.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 28
14. Vốn chủ sở hữu
(14.1) Tình hình vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tƣ của
chủ sở hữu
Thặng dƣ vốn cổ
phần
Quỹ đầu tƣ
phát triển
Quỹ dự phòng tài
chính
Lợi nhuận sau
thuế chƣa phân
phối
Số dƣ tại
ngày
01/01/2013
80.000.000.000 10.700.000.000 36.724.043.436 6.272.578.035 18.876.359.821
Tăng trong
năm trước
- - 4.000.000.000 819.089.167 14.110.099.589
Giảm trong
năm trước
- - - - 18.457.267.502
Số dƣ tại
ngày
31/12/2013
80.000.000.000 10.700.000.000 40.724.043.436 7.091.667.202 14.529.191.908
Số dƣ tại
ngày
01/01/2014
80.000.000.000 10.700.000.000 40.724.043.436 7.091.667.202 14.529.191.908
Lợi nhuận
tăng trong kỳ
- - - - 8.661.719.483
Tăng khác
trong kỳ
20.000.000.000 - - - -
Trích lập quỹ - - - 674.080.423 -
Giảm trong
kỳ
- - 20.000.000.000 - 13.887.425.185
Số dƣ tại
ngày
30/09/2014
100.000.000.000 10.700.000.000 20.724.043.436 7.765.747.625 9.303.486.206
(14.2) Vốn điều lệ
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (sửa đổi), vốn điều lệ của Công ty tương ứng là
100.000.000.000 đồng. Tại ngày 30/09/2014, vốn điều lệ đã được cổ đông góp đủ theo
giấy phép.
(14.3) Cổ phiếu
30/09/2014 01/01/2014
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 10.000.000 8.000.000
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 10.000.000 8.000.000
+ Cổ phiếu phổ thông 10.000.000 8.000.000
- Số lượng cổ phiếu được mua lại - -
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 10.000.000 8.000.000
+ Cổ phiếu phổ thông 10.000.000 8.000.000
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (đồng/cổ phần) 10.000 10.000
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
1. Doanh thu
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 29
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
1.1. Tổng doanh thu 40.275.158.426 36.150.533.994
- Doanh thu xây dựng 17.475.613.940 19.857.122.727
- Doanh thu kinh doanh bất động sản 5.452.658.349 1.782.272.727
- Doanh thu bán vật liệu xây dựng 6.520.707.387 4.753.116.989
- Doanh thu Xí nghiệp Cơ khí 10.826.178.750 9.758.021.551
Các khoản giảm trừ doanh thu 60.016.454 42.237.272
- Giảm giá hàng bán 60.016.454 42.237.272
Doanh thu thuần 40.215.141.972 36.108.296.722
- Doanh thu xây dựng 17.475.613.940 19.814.885.455
- Doanh thu kinh doanh bất động sản 5.452.658.349 1.782.272.727
- Doanh thu bán vật liệu xây dựng 6.520.707.387 4.753.116.989
- Doanh thu Xí nghiệp Cơ khí 10.766.162.296 9.758.021.551
1.2. Doanh thu hoạt động tài chính 3.838.371.537 2.149.282.189
- Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi trái phiếu 128.281.155 104.433.948
- Lãi cho vay 111.227.600 110.749.332
- Cổ tức, lợi tức được chia từ công ty liên kết 7.800.000
- Cổ tức, lợi tức được chia từ các công ty con 3.598.862.782 1.926.298.909
1.3. Thu nhập khác 128.295.453 148.338.862
- Thu nhập từ cho thuê mặt bằng 12.525.686 -
- Thu nhập từ xử lý công nợ 2.500 -
- Thu nhập từ cho thuê xe 24.716.520 -
- Hoàn nhập chi phí bảo hành công trình 91.050.747 114.722.862
- Thu nhập khác - 33.616.000
2. Giá vốn hàng bán
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
Giá vốn xây dựng 17.111.348.114 19.783.731.909
Giá vốn kinh doanh bất động sản 3.394.910.946 (12.669.834.743)
Giá vốn bán vật liệu xây dựng 5.551.572.632 3.950.179.530
Giá vốn xí ngiệp cơ khí 8.792.728.850 9.087.193.507
Cộng 34.850.560.542 20.151.270.203
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 30
3. Chi phí tài chính
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
Chi phí lãi vay 241.174.652 148.637.659
Chi phí dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 492.374.654 883.689.498
Cộng 733.549.306 1.032.327.157
4. Chi phí bán hàng
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
Chi phí nhân viên 323.664.944 209.399.712
Chi phí vật liệu, bao bì 460.615.584 437.150.873
Chi phí dụng cụ đồ dùng -
Chi phí khấu hao TSCĐ 34.653.718 34.653.718
Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.624.903 9.128.126
Chi phí bằng tiền khác 114.493.602 60.365.839
Cộng 937.052.751
750.698.268
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/01/2013
đến 30/09/2013
Chi phí nhân viên quản lý 1.696.663.151 1.356.727.453
Chi phí vật liệu quản lý 84.018.486 84.430.817
Chi phí đồ dùng văn phòng 49.816.895 28.262.282
Chi phí khấu hao tài sản cố định 212.495.660 173.778.106
Thuế, phí và lệ phí 86.588.660 32.784.600
Chi phí dự phòng (175.829.667) (165.588.000)
Chi phí dịch vụ mua ngoài 150.057.007 120.717.265
Chi phí bằng tiền khác 432.964.335 1.094.005.189
Cộng 2.536.774.527 2.725.117.712
6. Chi phí khác
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
Chi tiền phạt 27.747.295
Chi phí xử lý do các dự án đã dừng lại 2.484.643.908
Cộng - 2.512.391.203
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 31
7. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/07/2013
đến 30/09/2013
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 98.037.968
-
Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước (47.651.014) (3.316.410.457 )
Cộng 50.386.954 (3.316.410.457)
8. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Từ 01/07/2014
đến 30/09/2014
Từ 01/01/2013
đến 30/09/2013
Lợi nhuận sau thuế TNDN 5.020.905.099 5.044.328.303
Các khoản điều chỉnh lợi nhuận sau thuế - -
Các khoản điều chỉnh tăng - -
Các khoản điều chỉnh giảm - -
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông 5.020.905.099 5.044.328.303
Cổ phiếu phổ thông đang lƣu hành bình
quân trong kỳ 10.000.000 8.000.000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 502 631
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Các bên liên quan
1.1. Chi tiết giao dịch trong giai đoạn từ ngày 01/07/2014 đến ngày 30/09/2014 với các bên
liên quan
Bên liên quan Quan hệ Nội dung giao dịch Số tiền
BÁN
Công ty TNHH MTV Bê tông
TICCO
Công ty con Lãi cho vay 78.301.000
Bán vật liệu xây dựng 4.422.648.777
Công ty TNHH MTV Xây dựng
TICCO
Công ty con Điện sản xuất 14.380.477
Gia công cơ khí 600.280.909
Bán vật liệu xây dựng 778.376.335
Hồ sơ thầu 151.567.205
Lãi cho vay 30.666.000
Tiền thuê đất 12.525.686
MUA
Công ty TNHH MTV Bê tông
TICCO
Công ty con Thuê cần cạp 86.105.546
Bê tông tươi 28.136.989
Bê tông đúc sẵn 298.671.787
Vận chuyển 5.541.818
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 32
Bên liên quan Quan hệ Nội dung giao dịch Số tiền
Công ty TNHH MTV Xây dựng
TICCO
Công ty con Khối lượng công trình
nghiệm thu
11.720.874.545
Mua vật tư 58.773.091
Thuê vận chuyển 26.689.145
Thuê tài sản 403.031.182
1.2. Chi tiết số dƣ tai ngay 30/09/2014 với các bên liên quan
Bên liên quan Quan hệ Số dƣ các khoản mục Số dƣ tại ngày
30/09/2014
PHẢI THU
Công ty TNHH MTV Bê tông
TICCO
Công ty con Phải thu lợi nhuận 2014 11.452.128.086
Bán vật liệu xây dựng 2.601.830.965
Phải thu dài hạn lợi
nhuận
6.318.140.801
Lãi vay 78.301.000
Cho vay dài hạn 23.638.141.393
Công ty TNHH MTV Xây dựng
TICCO
Công ty con Phải thu ngắn hạn khác 194.758.891
Phải thu gia công sản
phẩm cơ khí
676.127.525
Bán vật liệu xây dựng 283.331.770
Trả trước cho người bán 8.822.973.436
Cho vay dài hạn 2.000.000.000
Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây dựng TICCO An Giang
Công ty con Chi phí chi hộ 7.935.949
Cổ tức 220.575.000
PHẢI TRẢ
Công ty TNHH MTV Bê tông
TICCO
Công ty con Phải trả tiền mua bê
tông đúc sẵn
71.220.804
Công ty TNHH MTV Xây dựng
TICCO
Công ty con Phải trả khối lượng công
trình
10.157.213.181
Phải trả khối lượng công
trình XN XDTL
443.334.300
Phải trả khác 8.630.745.000
Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây dựng TICCO An Giang
Công ty con Phải trả khối lượng công
trình
4.174.910.900
2. Số liệu so sánh
Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên báo cáo tài chính cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2013 đã được kiểm toán. Số liệu quý III năm 2014 của Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được so sánh với số liệu trên
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III năm 2014
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính 33
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên báo cáo tài chính
quý III năm 2013.
Tiền Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2014
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc
NGUYỄN THỊ MINH THU NGUYỄN HOÀNG SƠN TRẦN HOÀNG HUÂN