Top Banner
TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC THỐNG KÊ QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /BC-CTK Quảng Trị, ngày tháng 4 năm 2021 BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI THÁNG 4 NĂM 2021 TỈNH QUẢNG TRỊ CỤC TRƯỞNG Lê Thị Nhật Thủy Trần Ánh Dương Nguyễn Văn Đào Lập biểu Duyệt biểu
12

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

Dec 03, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC THỐNG KÊ QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /BC-CTK Quảng Trị, ngày tháng 4 năm 2021

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH

SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI

THÁNG 4 NĂM 2021

TỈNH QUẢNG TRỊ

CỤC TRƯỞNG

Lê Thị Nhật Thủy Trần Ánh DươngNguyễn Văn Đào

Lập biểu Duyệt biểu

Page 2: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2021

Ha

26.097,9 25.784,8 98,80

Ngô 2.930,9 3.354,0 114,44

Khoai lang 1.386,1 1.162,0 83,83

Sắn (mỳ) 10.166,0 10.750,0 105,74

Lạc 2.921,9 2.973,0 101,75

Rau các loại 3.367,0 3.674,0 109,12

Đậu các loại 541,0 615,0 113,68

Cây ớt cay 388,6 399,0 102,68

2. Diện tích gieo trồng một số loại cây

hàng năm khác

Ước thực hiện

đến 15/04/2021

so với cùng kỳ

năm 2020

(%)

1. Diện tích gieo trồng vụ lúa Đông

Xuân 2020-2021

Thực hiện

đến

ngày 15/4

năm 2020

Ước thực hiện

đến

ngày 15/4

năm 2021

2

Page 3: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Tháng

3/2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

Tháng

4/2021

so với

tháng

3/2021

Tháng

4/2021

so với

tháng

4/2020

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

108,10 107,74 110,28 108,46

105,39 111,89 105,10 101,36

Khai thác quặng kim loại 100,54 108,59 102,66 97,13

Khai khoáng khác 112,96 116,45 108,42 108,57

106,44 106,47 110,38 108,35

Sản xuất, chế biến thực phẩm 100,60 89,40 100,27 102,46

Sản xuất đồ uống 178,78 106,87 230,98 147,39

Dệt 242,98 86,54 250,62 174,90

Sản xuất trang phục 104,92 113,57 104,83 104,66

Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 38,54 136,21 29,71 55,13

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,

tre, nứa115,89 103,51 129,26 117,20

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 95,07 100,99 105,69 82,85

In, sao chép bản ghi các loại 110,31 121,47 124,48 114,52

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 99,27 111,20 98,80 104,74

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 89,42 104,70 120,63 105,85

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại

khác93,19 120,60 96,34 101,97

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

(trừ máy móc, thiết bị)96,32 138,45 100,61 99,26

Sản xuất phương tiện vận tải khác 147,26 120,11 76,91 124,20

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 94,56 130,15 87,62 99,27

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 51,30 107,34 87,79 60,96

117,93 111,38 113,58 113,07

Sản xuất và phân phối điện 117,93 111,38 113,58 113,07

100,29 109,46 97,27 98,82

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 96,68 110,78 94,91 96,82

HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái

chế phế liệu119,70 103,75 109,96 108,36

%

Cung cấp nước, HĐ quản lý và xử lý rác

thải, nước thải

Toàn ngành công nghiệp

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hòa không khí

Khai khoáng

3

Page 4: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Đơn vị

tính

Thực hiện

tháng 3

năm

2021

Ước tính

tháng 4

năm

2021

Cộng dồn

4 tháng

đầu năm

2021

Ước tính

tháng

4/2021

so với

tháng

4/2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng

đầu năm

2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

(%)

Quặng inmenit và tinh quặng

inmenitTấn 835 954 3.578 101,96 96,32

Quặng titan và tinh quặng titan

khácTấn 583 572 2.327 104,44 97,20

Quặng zircon và tinh quặng

zirconTấn 541 589 2.148 102,51 98,07

Đá xây dựng M3 71.329 82.800 261.942 110,55 109,11

Thủy hải sản chế biến Tấn 412 370 1.557 94,87 99,11

Tinh bột sắn Tấn 10.250 7.299 36.242 103,41 106,06

Bia lon 1000 lít 702 1.000 4.387 - 219,46

Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 893 900 3.628 169,62 114,68

Bộ comple, quần áo,… 1000cái 1.814 2.042 6.472 106,34 105,52

Gỗ cưa hoặc xẻ M3 4.627 6.320 22.072 141,35 100,23

Dăm gỗ Tấn 20.625 24.341 90.054 78,12 82,35

Ván ép từ gỗ và các vật liệu

tương tựM

3 22.735 21.800 85.029 262,15 159,70

Dầu nhựa thông Tấn 98 105 394 111,70 136,33

Phân khoáng hoặc phân hoá

học chứa 3 nguyên tố (NPK)Tấn 4.097 5.000 19.897 101,48 102,79

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 275 280 1.135 139,23 125,96

Săm dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 369 370 1.395 146,65 89,92

Gạch xây dựng bằng đất sét

nung qui chuẩn1000 viên 11.084 12.189 43.874 102,39 94,14

Gạch và gạch khối bằng

ximăng, bêtông1000 viên 3.781 4.616 15.077 149,58 99,15

Xi măng Tấn 31.150 31.500 97.375 139,98 111,92

Tấm lợp pro ximăng 1000 M2 394 363 1.651 108,01 119,41

Điện sản xuất TriệuKwh 71 79 288 123,62 127,98

Điện thương phẩm TriệuKwh 54 59 214 95,51 93,55

Nước máy 1000 M3 993 1.100 4.296 94,91 96,80

3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

4

Page 5: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

do địa phương quản lý tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện

tháng 3

năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với KH

năm 2021

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với cùng kỳ

năm 2020

(%)

TỔNG SỐ 182.481 258.573 726.277 19,10 92,22

1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh 154.268 221.396 617.724 19,89 100,95

- Vốn cân đối ngân sách tỉnh 76.138 93.500 250.838 28,24 113,03

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 56.138 74.120 192.050 40,01 122,31

- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 22.405 32.500 102.240 9,62 129,96

- Vốn nước ngoài (ODA) 55.700 95.000 261.455 23,47 87,10

- Xổ số kiến thiết 25 396 3.191 7,98 28,63

- Vốn khác - - - - -

2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện 26.896 30.619 99.293 15,91 65,33

- Vốn cân đối ngân sách huyện 25.576 29.059 95.353 16,60 67,80

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 15.764 23.559 72.951 14,00 95,51

- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 1.320 1.560 3.940 7,94 34,77

- Vốn khác - - - - -

3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã 1.317 6.558 9.260 12,65 39,19

- Vốn cân đối ngân sách xã 1.300 6.540 8.940 12,31 42,18

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 650 5.780 7.280 10,33 102,46

- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 17 18 320 58,18 13,16

- Vốn khác - - - - -

4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

5

Page 6: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện

tháng 3

năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với tháng 4

năm 2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với cùng kỳ

năm 2020

(%)

2.598.103,2 2.685.432,4 11.032.403,7 139,69 114,19

Phân theo ngành kinh tế

Bán lẻ hàng hoá 2.275.523,5 2.336.355,3 9.677.955,0 130,53 112,60

Lưu trú và ăn uống 227.700,4 244.042,0 939.580,7 283,15 128,59

Du lịch lữ hành - 358,0 358,0 - 15,09

Dịch vụ khác 94.879,3 104.677,1 414.510,0 225,78 124,22

5. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

TỔNG SỐ

6

Page 7: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

Triệu đồng

Thực hiện

tháng 3

năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

Cộng dồn 4

tháng đầu

năm 2021

Ước tính

tháng

4/2021

so với

tháng

4/2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

(%)

2.275.523,5 2.336.355,3 9.677.955,0 130,53 112,60

Lương thực, thực phẩm 896.268,1 929.350,7 3.910.078,1 118,28 108,23

Hàng may mặc 145.726,4 162.573,6 640.648,3 173,38 125,21

Đồ dùng, DC trang thiết bị GĐ 259.052,8 273.006,7 1.132.944,4 129,93 117,20

Vật phẩm văn hóa, giáo dục 16.878,4 17.382,3 71.362,6 170,50 134,29

Gổ và vật liệu xây dựng 299.451,2 309.194,7 1.125.852,6 122,40 119,20

Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) 68.340,0 57.078,0 279.720,0 166,11 129,40

Phương tiện đi lại (trừ ô tô con) 131.207,0 118.991,6 522.902,6 143,65 113,68

Xăng, dầu các loại 247.503,9 259.018,4 1.130.196,3 159,24 106,40

Nhiên liệu khác (trừ xăng, dầu) 18.561,0 17.874,7 73.102,7 174,37 130,07

Đá quý, kim loại quý và

sản phẩm 30.144,0 23.439,1 115.626,0 81,47 87,21

Hàng hóa khác 114.776,2 117.218,6 468.998,4 140,32 113,24

Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và

xe có động cơ khác47.614,5 51.226,9 206.523,0 146,24 125,23

6. Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 4 và 4 tháng năm 2021

TỔNG SỐ

7

Page 8: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

và dịch vụ tiêu dùng khác tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện

tháng 3

năm

2021

Ước tính

tháng 4

năm

2021

Cộng dồn

4 tháng

đầu năm

2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với

tháng 4

năm 2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

(%)

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 227.700,4 244.042,0 939.580,7 283,15 128,59

Dịch vụ lưu trú 4.227,1 4.588,4 17.361,1 334,90 99,68

Dịch vụ ăn uống 223.473,3 239.453,6 922.219,6 282,31 129,29

Du lịch lữ hành - 358,0 358,0 - -

Dịch vụ tiêu dùng khác 94.879,3 104.677,1 414.510,0 225,78 124,22

7. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành

8

Page 9: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

8. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ tháng 4 năm 2021

%

Kỳ gốc

năm

2019

Tháng 4

năm

2020

Tháng 12

năm

2020

Tháng 3

năm

2021

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 104,88 103,32 101,29 99,94 101,45

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 110,01 100,17 99,11 99,54 101,32

Trong đó:

Lương thực 119,62 110,70 102,14 99,75 111,23

Thực phẩm 108,40 97,15 98,17 99,29 97,99

Ăn uống ngoài gia đình 109,73 103,06 100,18 100,15 104,71

Đồ uống và thuốc lá 105,57 103,88 102,42 100,00 104,13

May mặc, mũ nón và giày dép 102,35 102,15 100,61 100,19 101,92

Nhà ở và vật liệu xây dựng 104,17 104,86 103,47 99,77 101,76

Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,53 100,03 100,24 100,12 100,25

Thuốc và dịch vụ y tế 101,57 100,06 100,00 100,00 100,10

Trong đó: Dịch vụ y tế 102,02 100,00 100,00 100,00 100,00

Giao thông 98,31 118,30 108,98 100,74 101,47

Bưu chính viễn thông 97,89 99,25 99,99 99,99 99,09

Giáo dục 107,91 107,38 100,02 100,01 107,28

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 108,84 108,35 100,00 100,00 108,35

Văn hoá, giải trí và du lịch 97,91 98,31 101,79 101,46 96,73

Đồ dùng và dịch vụ khác 102,12 102,28 100,72 99,79 100,60

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 141,99 115,49 100,25 99,10 123,27

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 99,51 98,17 99,72 100,15 98,55

Chỉ số giá tháng 4 năm 2021 so với: Bình quân

4 tháng đầu

năm 2021

so cùng kỳ

năm 2020

9

Page 10: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

9. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Triệu đồng

Ước tính

tháng 4

năm 2021

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với tháng 3

năm 2021

(%)

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với tháng 4

năm 2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với cùng kỳ

năm 2020

(%)

TỔNG SỐ 166.769,0 650.336,7 102,65 113,36 110,14

Vận tải hành khách 31.094,2 123.188,3 102,33 171,00 128,19

Đường sắt - - - - -

Đường biển - - - - -

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 31.094,2 123.188,3 102,33 171,00 128,19

Hàng không - - - - -

Vận tải hàng hóa 117.908,5 454.638,0 102,94 105,60 106,18

Đường sắt - - - - -

Đường biển 188,7 751,7 101,29 108,45 107,15

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 117.719,8 453.886,3 102,94 105,59 106,18

Hàng không - - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 17.766,3 72.510,4 101,32 102,89 109,58

10

Page 11: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

10. Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương tháng 4 và 4 tháng năm 2021

Ước tính

tháng 4

năm

2021

Cộng dồn

4 tháng

đầu năm

2021

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với

tháng 3

năm 2021

(%)

Ước tính

tháng 4

năm 2021

so với

tháng 4

năm 2020

(%)

Cộng dồn

4 tháng đầu

năm 2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

(%)

573,7 2.551,0 102,75 145,69 113,72

Đường sắt - - - - -

Đường biển - - - - -

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 573,7 2.551,0 102,75 145,69 113,72

Hàng không - - - - -

49.376,5 209.565,0 106,22 127,42 121,12

Đường sắt - - - - -

Đường biển - - - - -

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 49.376,5 209.565,0 106,22 127,42 121,12

Hàng không - - - - -

953,2 3.680,1 104,58 119,53 105,30

Đường sắt - - - - -

Đường biển 0,8 3,6 85,94 112,17 104,04

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 952,4 3.676,5 104,60 119,54 105,30

Hàng không - - - - -

73.650,1 265.957,2 108,15 113,49 107,81

Đường sắt - - - - -

Đường biển 25,2 103,7 94,54 115,68 108,68

Đường thủy nội địa - - - - -

Đường bộ 73.624,9 265.853,5 108,16 113,49 107,81

Hàng không - - - - -

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

A. HÀNH KHÁCH

II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km)

11

Page 12: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI …

11. Trật tự, an toàn xã hội

Sơ bộ

tháng 4

năm

2021

Cộng dồn

4 tháng

đầu năm

2021

Sơ bộ

tháng 4

năm 2021

so với

tháng 3

năm 2021

(%)

Sơ bộ

tháng 4

năm 2021

so với

tháng 4

năm 2020

(%)

Cộng dồn 4

tháng đầu

năm 2021

so với

cùng kỳ

năm 2020

(%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 23 77 209,09 209,09 150,98

Đường bộ 23 75 209,09 209,09 150,00

Đường sắt - 2 - - 200,00

Đường thủy - - - - -

Số người chết (Người) 13 47 144,44 260,00 167,86

Đường bộ 13 45 144,44 260,00 166,67

Đường sắt - 2 - - 200,00

Đường thủy - - - - -

Số người bị thương (Người) 19 66 237,50 271,43 160,98

Đường bộ 19 66 237,50 271,43 160,98

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) - 9 - - 36,00

Số người chết (Người) - 2 - - -

Số người bị thương (Người) - - - - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính

(Triệu đồng)- 85 - - 3,97

* Số liệu tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo.

12