Top Banner
BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING Đề Tài: “nghiên cứu mô tả nhu cầu của người tiêu dùng với thương hiệu thời trang blue exchange, để doanh nghiệp có các giải pháp kinh doanh tốt” SVTT: Nguyễn Thị Cúc Lớp MA3. K37. ĐH CQ
37

BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Jul 26, 2015

Download

Marketing

Visla Team
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN

NGHIÊN CƯU MARKETING

Đề Tài: “nghiên cứu mô tả nhu cầu của người tiêu dùng với thương hiệu thời trang blue

exchange, để doanh nghiệp có các giải pháp kinh doanh tốt”

SVTT: Nguyễn Thị Cúc

Lớp MA3. K37. ĐH CQ

Page 2: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

1. TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Những kết quả tìm được:

Tỷ lệ : - Giới tính phù hợp.

- Độ tuổi không phù hợp

Chi tiêu: - 18-25 tuổi

- Dưới 1 triệu

Thu nhập & Chi tiêu:

các mức >1 triệu

Page 3: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Thu nhập & Dịp mua:

- < 3 triệu: không cố định, lễ tết

- 3-5 triệu: lễ tết, không cố định

- >10 triệu: lễ tết = không cố định

Độ tuổi & Dịp:

- 15-18: Lễ tết, không cố định

- 18-25: không cố định, lễ tết

- 25-30: không cố định = lế tết

Page 4: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

- Biết Blue: 62 người

- Sử dụng: 48

- Áo sơ mi: 26 - Áo khoác: 11

- Quần Jean: 19 - phụ kiện: 7

- Quần short: 3

Yếu tố chọn: - Độ bền 37

- Đẹp 28 - Giá 23

- Dễ tìm 20 - Không gian 10

- Tư vấn 15 - An ninh 8

Page 5: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

GIẢI PHÁP

Ngắn hạn Dài hạn

Mặt tốt Hạn chế

MÔ TẢĐộ tuổi

Giới tínhNhận biết…

Thu nhậpChi tiêu

Dịp muaLoại SP

Yếu tố chọn

Page 6: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

3. CÁC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

1. Giới tính, độ tuổi, thu nhập, chi tiêu, Dịp mua

2. Mức độ nhận biết SP, Web được truy cập

3. Yếu tố chọn mua SP, SP được mua nhiều

4. Mối quan hệ giữa các yếu tố nghiên cứu

5. Sự phù hợp giữa khảo sát và thực tế tính toán

Page 7: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU(METHOD)

Chọn đề tài nghiên cứu, dạng Mô tả Vẽ sơ đồ Problem Tree Thiết kế bảng câu hỏi Phân loại bảng câu hỏi ra thành phần gạn lọc và phần chính Xác định phương pháp phỏng vấn là qua mạng Chạy thử bảng câu hỏi Chỉnh sửa bảng câu hỏi Chạy lại tới lúc thỏa mãn yêu cầu đề tài, thông tin dễ tổng

hợp… Sử dụng phần mềm SPSS để tổng hợp dữ liệu

Page 8: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

4.1 ĐỐI TƯỢNG THU THẬP THÔNG TIN

Sinh Viên, Nhân viên văn phòng, học sinh, người nội

trợ

Có Thu nhập hoặc Trợ cấp

Có mối Quan tâm đối với Thời trang

Page 9: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

4.2 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU

Lấy Mẫu Quota Theo Giới Tính Và Độ Tuổi Của Việt Nam Theo Thống Kê Của Vinasearch.Net Tính Tới 02/2013 Như Sau:

Giới tính : Nam: 53 người Nữ: 49 người

Độ tuổi: 20-24 tuổi: 21 người 20 người

25-29 tuổi: 15 người 14 người

30-34 tuổi: 10 người 9 người

>35 tuổi : 7 người 6 người

Page 10: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

4.3 Kích Thước Mẫu Nghiên Cứu: 102

4.4 Phương Pháp Thu Thập Thông Tin : phỏng vấn qua mạng Internet

4.5 Thời Gian Tiến Hành Thu Thập Thông Tin : từ ngày 01/10/2013 đến ngày 07/10/2013

4.6 Công Cụ Xử Lý Và Phân Tích Thông Tin: phần mềm SPSS

Page 11: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

5. CÁC KẾT QUẢ TÌM THẤY

Page 12: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

5.1 CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG KINH DOANH1. DÂN SỐ VÀ THU NHẬP

(Dữ liệu thứ cấp – nguồn Vinasearch.net)

Page 13: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

CƠ CẤU: 12 NHÓM NHÀNH NGHỀ Ở VIỆT NAMnguồn zing news

Marketing KD Sale Du lịch Nhà hàng Hotel Dịch vụ Phục vụ

CNTT Điện tử Viễn thông

Quản lý Hành chính Giáo dục Đào tạo

Dệt May Da dày

Tài chính KT KT Đầu tư BĐS Chứng khoán

Tư vấn Bảo hiểm

Cơ khí Luyện kim Công nghệ ô tô

Hóa Y tế Chăm sóc sức khỏe

Xây dựng Kiến trúc GTVT

Điện Điện CN Điện lạnh

Kho bãi Vật tư Xuất nhập khẩu

Page 14: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

3. CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Ninnomaxx PT 2000 Foci Tracy Blook Fashion …

Page 15: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

ĐẶC ĐIỂM NGÀNH NÀY Ở VN

Nhu cầu ăn mặc ngày càng tăng Phong cách ăn mặc thay đổi đa dạng Thu nhập tăng Cơ sở hạ tầng nâng cao Doanh nghiệp may mặc, kinh doanh

đồ thời trang nhiều và đang tăng, với những hình thức khác nhau.

Page 16: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

5.2 CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU CƠ CẤU GIỚI TÍNH

gioi tinh TotalNam Nu

do tuoi 15-18 5 1 618-25 48 43 9125-30 0 4 4>30 0 1 1

Total 53 49 102

Page 17: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

• CƠ CẤU THU NHẬP

TRONG SỐ NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SAT THÌ ĐA SỐ LÀ DƯỚI 3 TRIỆU.

Page 18: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

5.3 CÁC KẾT QUẢ TÌM THẤY

-

0.50

1.00

1.50

2.00

2.50

3.00

3.50

Descriptive Statistics Mean

Descriptive Statistics Mean

1. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý ĐỐI VỚI CÁC PHÁT BIÊU

Page 19: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

2. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỚI MỘT SỐ TIÊU CHÍ CỦA BLUE EXCHANGE

thai do nhan vien

trinh do am hieu thoi trang - tu van

chat luong san pham

chung loai, kich co, kieu dang da dang

gia ca

phi dich vu, thanh toan, tra doi

cach phan loai san pham, bay bien

thoi gian dao hang

su thuan tien cua phuong thuc thanh toan truc tiep

do trai rong cua he thong phan phoi cua hang Blue exchange

dich vu khuyen mai

dich vu hau mai

hoat dong tu thien

cac cuoc thi y tuong

hoat dong tai tro

cac hoat dong quang cao tren Tivi

cac hoat dong quang cao Bao, Tap chi

cac hoat dong quang cao tren mang

An ninh

Trach nhiem xa hoi

-6 -4 -2 0 2 4 6

Mean

Maximum

Minimum

Page 20: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

6. PHỤ LỤC

Page 21: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

6.1 QUESTIONNAIRE

Câu 1: Bạn thuộc độ tuổi nào?

1. > 15 tuổi 2. 15 – 18 tuổi 3. 18 – 25 tuổi4. 25- 30 tuổi 5. > 30 tuổi

Câu 2: Bạn theo phong cách văn hóa của:

1. Phương Đông. 2. Phương Tây

Câu 4: Thu nhập hàng tháng của bạn là:

1. Dưới 3 triệu 2. 3 – 5 triệu 3. 5 – 8 triệu 4. 8 – 1

Câu 5: Trung bình 1 tháng bạn chi bao nhiêu tiền cho việc mua sắm quần áo?

1. Dưới 1 triệu 2. 1- 2 triệu 3. 2 – 3 triệu4. 3 - 4 triệu 5. > 4 triệu

Page 22: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Câu 6: Bạn thường mua sắm quần áo vào dịp nào?

1. Dịp lễ, tết. 3. Đi du lịch.2. Tham dự tiệc, đi chơi. 4. Không cố định

Câu 7: Bạn có biết đến thương hiệu thời trang Blue Exchange không?

1. Có 2. Không 3. Nghe quen thôi nhưng không rõ lắm

Câu 8: Bạn biết đến Blue Exchange thông qua phương tiện nào:

1. Tivi. 5. Báo, tạp chí.2. Bạn bè, người thân. 6. Mạng Internet.3. Tờ rơi. 7. Nhìn thấy cửa hàng trên đường.4. Đài. 8. Bannor, áp- phích quảng cáo.9.Khác:…………………………………………………………

Page 23: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Câu 9: Bạn có sử dụng sản phẩm của Blue Exchange không?

1. Có 2. Không

Câu 10: chọn loại sản phẩm bạn đã – đang dùng nhiều nhất của Blue Exchange? ( nếu loại nào bạn không dùng xin vui lòng chuyển đến câu 14)

1. Áo khoác 2. Áo sơ mi 3. Quần Jean 4. Quần short 5. Váy / đầm 6. Phụ kiện khác…………………………………………

Câu 11: Yếu tố nào quyết định khiến bạn chọn mua sản phẩm của Blue Exchange mà không phải là thương hiệu khác? (có thể chọn nhiều ô)

1. Độ bền 2. Giá cả 3. Được tư vấn lựa chọn4. Dễ tìm mua 5. An ninh 6. Không gian mua sắm 7. Sản phẩm đẹp, đa dạng 8.Khác:………………………………………………………………

Page 24: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Câu 12: Bạn hãy cho biết đâu là Logo của Blue Exchange:

1. 2.

3.

Hoàn toàn đồng ý

Đồng ý Trung dung Phản đối Hoàn toàn phản đối

1 2 3 4 5

Câu 13: Bạn vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bạn trong phát biểu “ Tôi rất thích thời trang của Blue Exchange” ?

Page 25: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Câu 13: Bạn đã từng truy cập vào trang web nào của Blue Exchange:

1. www.blue-exchange.com 2. www.theblue.vn3. http://www.chon.vn/cua-hang/blue-exchange.aspx 4. https://www.facebook.com/blueq4

Câu 14: Vui lòng cho biết hình thức thanh toán bạn thích nhất:

1. Tiền mặt trực tiếp tại quầy …2. Tiền mặt trực tiếp (mua qua mạng) …3. Bằng thẻ tại quầy …4. Chuyển khoản khi mua qua mạng …5. Voucher …6. Khác …

Page 26: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

 

 

Hoàn toàn phản đối

 

Phản đối

 

Trung dung

 

Đồng ý

 

Hoàn toàn đồng ý

 

Chuộng mua hàng nhập ngoại không là hành vi đúng đắn của người Việt Nam

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

ủng hộ hàng ngoại là góp phần làm một số người Việt bị mất việc làm

1 2 3 4 5

Người Việt chân chính luôn mua hàng sản xuất tại Việt Nam

1 2 3 4 5

Mua hàng nhập ngoại giúp cho nước khác làm giàu

1 2 3 4 5

Chúng ta chỉ nên mua hàng nhập ngoại khi nó không thể sản xuất được ở trong nước

         

Mua hàng nhập ngoại gây ra tổn hại cho kinh doanh của người trong nước

1 2 3 4 5

Câu 15: Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với các phát biểu sau:

Page 27: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Blue Exchange -5 -4 -3 -2 -1 +1

+2

+3

+4

+5

Thái độ nhân viên                    

Trình độ ( am hiểu thời trang – tư vấn)                    

Chất lượng sản phẩm                    

Chủng loại, kích cỡ, kiểu dáng đa dạng                    

Giá cả                    

Phí dịch vụ thanh toán, trả đổi                    

Cách phân loại sản phẩm – bày biện                    

Thời gian giao hàng                    

Sự thuận tiện của phương thức thanh toán trực tiếp                    

Độ trải rộng của hệ thống phân phối cửa hàng Blue Exchange

                   

Dịch vụ khuyến mãi                    

Câu 16: Vui lòng cho biết đánh giá của bạn đối với các tiêu chí sau

Page 28: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

Dịch vụ hậu mãi                    

Hoạt động từ thiện                    

Các cuộc thi ý tưởng                    

Hoạt động tài trợ                    

Các hoạt động quảng cáo Trên ti vi                    

Báo, tạp chí                    

Page 29: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

6.2 PHỤ LỤC VÀ DATA ĐÃ XỬ LÝ

1 THU NHẬP VÀ DỊP THƯỜNG ĐI MUA SẮM

Page 30: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

2 THU NHẬP VÀ CHI TIÊU CHO VIỆC MUA SẮM

duoi 3 trieu 3-5 trieu 5-8 trieu 8-10 trrieu tren 10 trieu

chi tieu trung binh cho mua sam quan ao hang thang < 1 trieu

59 14 3 2 4

1-2 trieu 4 3 0 1 1

2-3 trieu 0 0 0 1 0

>4 trieu 0 0 0 0 1

khac 9 0 0 0 0

Total 72 17 3 4 6

SỐ NGƯỜI

Page 31: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

3 ĐỘ TUỔI VÀ DỊP THƯỜNG ĐI MUA SẮM

do tuoi Total15-18 18-25 25-30 >30

dip thuong mua sam quan ao Cam thay can thiet

0 1 0 0 1

Di du lich, Tham du tiec, di cho

0 1 0 0 1

Dip le, tet.                    

4 32 2 0 38

Khong co dinh. 2 54 2 1 59

Tham du tiec, di choi

0 3 0 0 3

Total 6 91 4 1 102

Page 32: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

4 ĐỘ TUỔI VÀ CHI TIÊU CHO VIỆC MUA SĂM

do tuoi Total15-18 18-25 25-30 >30

chi tieu trung binh cho mua sam quan ao hang thang < 1 trieu

5 74 2 1 82

1-2 trieu 0 7 2 0 9

2-3 trieu 0 1 0 0 1

>4 trieu 0 1 0 0 1

khac 1 8 0 0 9Total 6 91 4 1 102

- Độ tuổi chi tiêu nhiều cho việc mua sắm là 18-25. Và mức tiền trung bình tương ứng mà họ chi cho 1 tháng là dưới 1 triệu-

Page 33: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

=> KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNGChi-Square Tests

 

Value dfAsymp. Sig. (2-

sided)Pearson Chi-Square

10.061a 12 .611

Likelihood Ratio7.280 12 .839

Linear-by-Linear Association.297 1 .586

N of Valid Cases102    

a. 17 cells (85.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .01.Ho: “2 biến không liên quan”Sig = 0,611> 0,05 <=> không bác bỏ giả thiết Ho => 2 biến không liên liên quan

Page 34: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

5 KIỂM ĐỊNH ONE-WAY ANOVAANOVA

       

Sum of Squares df

Mean Square F Sig.

Thu nhap hoac Tro cap Between Groups

(Combined) 1.012 3 .337 .263 .852Linear Term Unweighted .196 1 .196 .152 .697

Weighted .286 1 .286 .222 .638Deviation .726 2 .363 .283 .754

Within Groups 125.861 98 1.284    Total 126.873 101      

chi tieu trung binh cho mua sam quan ao hang thang

Between Groups

(Combined) .741 3 .247 .111 .953Linear Term Unweighted .620 1 .620 .279 .599

Weighted .643 1 .643 .289 .592Deviation .098 2 .049 .022 .978

Within Groups 217.965 98 2.224    Total 218.706 101      

Sig “Thu nhap hoac tro cap” =

Page 35: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

ANOVAb

ModelSum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression.684 2 .342 .155 .856a

Residual218.022 99 2.202

   

Total218.706 101

     

b. Dependent Variable: chi tieu trung binh cho mua sam quan ao hang thang

=> nhìn vào F ta thấy : F = 0.155 < 0.5 là xác suất ủng hộ Ho Sig (mức ý nghĩa) = 0,856 >0,5

=> chấp nhận Ho “ không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa bất kì cặp trị trung bình nào”

Page 36: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

6 ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH

Model Summary

Model R R Square Adjusted R SquareStd. Error of the

Estimate1

.056a .003 -.017 1.48400

a. Predictors: (Constant), Thu nhap hoac Tro cap, do tuoiNhận thấy: R Square (R2) = 0.003 <1.0

=> Mức độ phù hợp của mô hình chưa cao.

Adjusted R (R hiệu chỉnh) = -0.017

Page 37: BÁO CÁO THỰC HÀNH DỰ ÁN NGHIÊN CƯU MARKETING

7 ĐA CỘNG TUYẾNCoefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized

Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

BStd.

Error BetaTolera

nce VIF1 (Constant)

2.252 1.208   1.863 .065    

do tuoi-.212 .397 -.054 -.533 .595 .998 1.002

Thu nhap hoac Tro cap -.018 .132 -.014 -.136 .892 .998 1.002

Dependent Variable: chi tieu trung binh cho mua sam quan ao hang thangNhận thấy, VIF (hệ số khuếch đại phương sai) của biến “Độ tuổi” là

1.002 < 10 “độ tuổi không góp phần vào đa cộng tuyến” => không loại nó ra khỏi nghiên cứu.Tương tự với biến “Thu nhap hoac tro cap” cũng không bị loại.