1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI BỘ MÔN TRIẾT HỌC ---------o0o------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN Học phần: Triết học Trình độ đào tạo: Cao học 1. Tên học phần (tiếng Việt): Triết học Tên học phần (tiếng Anh): Philosophy 2. Mã học phần: TRHO0118 3. Số tín chỉ: 04 4. Cấu trúc: (42. 18. 120) - Giờ lý thuyết: 42 - Giờ thảo luận: 18 - Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0 - Giờ tự học: 120 5. Điều kiện của học phần: - Học phần tiên quyết: 0 Mã HP: - Học phần học trước: 0 Mã HP: - Học phần song hành:0 Mã HP: - Điều kiện khác: 6. Mục tiêu của học phần: Với cách tiếp cận hệ thống, Học phần Triết học giúp học viên nắm được những kiến thức triết học cơ bản trong toàn bộ tiến trình lịch sử triết học; củng cố tri thức triết học triết học Mác - Lênin phục vụ cho công việc nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên môn kinh tế; nâng cao năng lực vận dụng thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và việc giải quyết những vấn đề thực tiễn của cuộc sống. 7. Chuẩn đầu ra của học phần Sau khi kết thúc học phần học viên có khả năng: TT Mã CĐR học phần Tên chuẩn đầu ra
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
BỘ MÔN TRIẾT HỌC
---------o0o-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Triết học
Trình độ đào tạo: Cao học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Triết học
Tên học phần (tiếng Anh): Philosophy
2. Mã học phần: TRHO0118
3. Số tín chỉ: 04
4. Cấu trúc: (42. 18. 120)
- Giờ lý thuyết: 42 - Giờ thảo luận: 18
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 120
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: 0 Mã HP:
- Học phần học trước: 0 Mã HP:
- Học phần song hành:0 Mã HP:
- Điều kiện khác:
6. Mục tiêu của học phần:
Với cách tiếp cận hệ thống, Học phần Triết học giúp học viên nắm được những
kiến thức triết học cơ bản trong toàn bộ tiến trình lịch sử triết học; củng cố tri thức triết
học triết học Mác - Lênin phục vụ cho công việc nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên
môn kinh tế; nâng cao năng lực vận dụng thế giới quan, phương pháp luận của triết
học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và việc giải quyết những vấn đề thực tiễn của
cuộc sống.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi kết thúc học phần học viên có khả năng:
TT Mã CĐR
học phần Tên chuẩn đầu ra
2
1 CLO1 Trang bị những kiến thức chung về lịch sử triết học và vai trò của
triết học Mác – Lênin đối với đời sống xã hội
2 CLO2
Có được những nội dung kiến thức về bản thể luận của triết học và
có khả năng vận dụng ý nghĩa phương pháp luận vào nhận thức
các vấn đề xã hội và công việc của bản thân
3 CLO3
Có được những nội dung của phép biện chứng và có khả năng vận
dụng các phương pháp luận vào nghiên cứu khoa học và nhận thức
các vấn đề xã hội
4 CLO4
Có được những nội dung của nhận thức luận và có khả năng vận
dụng các nguyên tắc của lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật
biện chứng vào nghiên cứu khoa học kinh tế và nhận thức các vấn
đề xã hội
5 CLO5
Học viên có được cách nhìn khái quát và khách quan trong việc
nhận thức về triết học xã hội, có cách nhìn duy vật về lịch sử; nắm
được thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
6 CLO6 Học viên có được những nội dung cơ bản triết học chính trị và có
khả năng vận dụng nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
7 CLO7
Nhận thức được vai trò của văn hóa đối với sự phát triển của xã
hội và có ý thức nâng cao trình độ học vấn để góp phần xây dựng
đời sống tinh thần ở Việt Nam hiện nay
8 CLO8
Học viên nhận thức được các quan niệm về con người trong lịch
sử triết học và quan điểm của Đảng CS Việt Nam về xây dựng con
người mới xã hội chủ nghĩa
9 CLO9 Nâng cao năng lực tư duy lôgíc, tư duy độc lập, khả năng thuyết
trình, phản biện cho học viên
10 CLO10 Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và có thái độ tích cực hợp tác
trong quá trình làm việc nhóm cho học viên
11 CLO11
Học viên có được tinh thần tự phê bình và phê bình, rèn luyện đạo
đức cách mạng góp phần vào công cuộc xây dựng thành công chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam.
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt:
3
Học phần Triết học có 8 chương, trong đó gồm: chương mở đầu nhằm giới
thiệu tổng quan về triết học và lịch sử triết học; 3 chương bao quát các nội dung cơ bản
thuộc về thế giới quan và phương pháp luận chung của nhận thức và thực tiễn (chương
2: Bản thể luận, chương 3: Phép biện chứng, chương 4: Nhận thức luận); 4 chương
bao quát các nội dung lý luận triết học về xã hội và con người (chương 5: Học thuyết
hình thái kinh tế - xã hội, chương 6: Triết học chính trị, chương 7: Ý thức xã hội,
chương 8: Triết học về con người).
- Tiếng Anh:
Philosophy is an enhanced module includes the basic 8 chapters, in which the
opening chapter gives a brief overview of the philosophy and history of philosophy; 3
chapter covers the basic content of the world and the general methodology and
cognitive practice (Chapter: Ontology, Chapter 3: Dialectical, Chapter 4:
Epistemology); 4 chapter going into the philosophical content of social and human
(chapter 5: Socio-economic morphological doctrine, chapter 6: Political philosophy,
chapter 7: Philosophy of man Social consciousness, chapter 8: Philosophy of man).
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Tạ Thị Vân Hà
2. PGS.TS. GVCC. Phương Kỳ Sơn
3.TS. GVC. Đặng Minh Tiến
4. TS. Hồ Công Đức
9.2. CBGD kiêm nhiệm:0
9.3. CBGV thỉnh giảng:
1. PGS.TS. NCVCC. Cao Thu Hằng
9.4. Chuyên gia thực tế: 0
10. Đánh giá học phần
Thành
phần
đánh giá
Trọng
số
Bài đánh
giá
Trọng số
con Rubric
Liên
quan
đến
CĐR
của
HP
Hƣớng dẫn
đánh giá
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Điểm
chuyên
cần ( )
0,1
1.1.Chuyên
cần
0,2 R1 CLO9
CLO10
GV đánh giá năng lực tư duy, kỹ
năng phản biện và làm việc nhóm
của học viên
Ý thức học
tập (Thái độ
học tập trên
lớp và tự
học)
0,8 CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
GV đánh giá mức độ chuẩn bị các
nội dung thảo luận ở mỗi chương
giao cho cá nhân và các nhóm tùy
theo mức độ hoàn thành để đánh
giá điểm thưởng CC tối đa 50%
của 0,8; phát biểu, trao đổi ý kiến
của SV liên quan đến bài học và
hiệu quả của các đóng góp để
đánh giá điểm thưởng CC tối đa
50% của 0,8
2. Điểm
thực hành
( )
0,3
Bài tiểu
luận
R2 CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
GV đánh giá khả năng tư duy
và nắm bắt kiến thức của học
phần thông qua bài tiểu luận về
các chủ đề học viên viết thu
hoạch
3. Điểm
thi hết
HP ( )
0,6
Bài thi cuối
kỳ: Thi tự
luận theo
Ngân hàng
đề thi theo
cấu trúc 3
câu
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Bộ môn phân công GV chấm
bài thi ngẫu nhiên 2 vòng độc
lập theo đáp án đã thống nhất
của bộ môn
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
5
quy đổi sang thang điểm chữ.
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
quy đổi sang thang điểm chữ.
* Ghi chú:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = ∑
Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành là điểm bài tiểu luận.
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần
Thành
phần
đánh
giá
Tiêu chí
đánh giá
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số Mức F
(0-3,9 điểm)
Mức D
(4,0-5,4 điểm)
Mức C
(5,5-6,9 điểm)
Mức B
(7,0-8,4 điểm)
Mức A
(8,5-10 điểm)
R1
Chuyên cần
Vắng mặt
trên lớp
trên 40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 30-40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 20-30%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 10-20%
Vắng mặt
trên lớp
từ 0-10%
0,2
Ý thức
học tập, thảo
luận trên lớp
Không phát biểu,
trao đổi ý kiến cho
bài học; có rất
nhiều vi phạm kỷ
luật
Hiếm khi phát
biểu, trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp
không hiệu quả;
có nhiều vi phạm
kỷ luật
Thỉnh thoảng phát
biểu, trao đổi ý kiến
cho bài học, các
đóng góp ít khi hiệu
quả; thỉnh thoảng vi
phạm kỷ luật
Thường xuyên phát
biểu và trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp hiệu
quả; hiếm khi vi
phạm kỷ luật
Tích cực phát
biểu, trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp rất
hiệu quả; không
vi phạm kỷ luật
0,8
R2
Hình thức bài
tiểu luận
Đơn điệu, chữ
nhỏ, nhiều lỗi
chính tả
Rõ ràng, còn
nhiều lỗi chính tả
Rõ ràng, logic, còn
một số lỗi chính tả
Đẹp, rõ ràng, logic,
thỉnh thoảng còn lỗi
chính tả
Rõ ràng, logic,
phong phú, đẹp,
không còn lỗi
chính tả
0,2
Nội dung bào
tiểu luận
Không đáp ứng
yêu cầu của của
nội dung đề tài
được giao hoặc
nội dung không
phù hợp yêu cầu
Hầu như các nội
dung không phù
hợp yêu cầu, luận
giải không rõ ràng
Một số nội dung
chưa phù hợp yêu
cầu, chưa luận giải
rõ ràng
Nội dung phù hợp
yêu cầu, luận giải rõ
ràng và dễ hiểu
Nội dung rất phù
hợp yêu cầu,
luận giải rất rõ
ràng và rất dễ
hiểu
0,8
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên TC/
nơi ban hành
VB
Giáo trình chính
6
1 Bộ Giáo dục và Đào
tạo 2017
Giáo trình Triết học (Dùng trong đào tạo
trình độ thạc sĩ, TS các ngành KHXH không
thuộc chuyên ngành triết học)
NXB ĐHSP, Hà
Nội
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Doãn Chính 2012 Lịch sử triết học Phương Đông NXB CTQG,
Hà Nội
3 Đỗ Minh Hợp 2006 Đại cương Lịch sử triết học phương Tây NXB Tổng
hợp, TP HCM
4
C. Mác - Ph.
Ăngghen - V. I.
Lênin
2016
Vấn đề triết học trong tác phẩm của C.
Mác - Ph. Ăngghen - V. I. Lênin
NXB CTQG,
Hà Nội
5 S. Huntington 2003 Sự va chạm giữa các nền văn minh NXB Lao