Top Banner
Journal of Neurophysiology – ONLINE 2007 – 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker, Guus Smit, and Marian Joëls Glucocorticoids Specifically Enhance L-Type Calcium Current Amplitude and Affect Calcium Channel Subunit Expression in the Mouse Hippocampus 5-14 Ji-Hong Zheng, Edgar T. Walters, and Xue- Jun Song Dissociation of Dorsal Root Ganglion Neurons Induces Hyperexcitability That Is Maintained by Increased Responsiveness to cAMP and cGMP 15-25 Shveta Malhotra and Stephen G. Lomber Sound Localization During Homotopic and Heterotopic Bilateral Cooling Deactivation of Primary and Nonprimary Auditory Cortical Areas in the Cat 26-43 David Parker and Sarah Bevan Modulation of Cellular and Synaptic Variability in the Lamprey Spinal Cord 44-56 Long Ding and Okihide Hikosaka Temporal Development of Asymmetric Reward-Induced Bias in Macaques 57-61 X. Sun, D. Zhou, P. Zhang, E. G. Moczydlowski, and G. G. Haddad -Subunit–Dependent Modulation of hSlo BK Current by Arachidonic Acid 62-69 Tp chí Bnh hc Thn kinh – ONLINE 2007 – 97: 1 Các bài viết Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker, Guus Smit, và Marian Joëls Cht Glucocorticoids đặc bit tăng cườớngdi dào canxi loi L và nh hưởng ti sthhin lung canxi cá nga chut 5-14 Ji-Hong Zheng, Edgar T. Walters, and Xue- Jun Song Sphân tách ca các nơ-ron trung tâm gc sng lưng cm ng tình trng quá kích thích được duy trì bi phn ng tăng lên đối vi cAMP và cGMP 15-25 Shveta Malhotra và Stephen G. Lomber Cc bhoá âm thanh trong khi làm mt tác dng đồng luân và không bình thường song phương ca các khu vc vthính giác gc và không gc mèo 26-43 David Parker và Sarah Bevan Điu biến ca tế bào và khnăng biến đổi ktiếp hp trong ty sng cá mút đá 44-56 Long Ding và Okihide Hikosaka Phát trin tm thi ca các xu hướng cm ng không đối xng kh57-61 X. Sun, D. Zhou, P. Zhang, E. G. Moczydlowski, và G. G. Haddad Điu biến phthuc cu trúc dưới phân tca dòng hSlo BK bng axit trnhn 62-69
27

97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Jan 16, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Journal of Neurophysiology – ONLINE 2007 – 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker, Guus Smit, and Marian Joëls Glucocorticoids Specifically Enhance L-Type Calcium Current Amplitude and Affect Calcium Channel Subunit Expression in the Mouse Hippocampus 5-14 Ji-Hong Zheng, Edgar T. Walters, and Xue-Jun Song Dissociation of Dorsal Root Ganglion Neurons Induces Hyperexcitability That Is Maintained by Increased Responsiveness to cAMP and cGMP 15-25 Shveta Malhotra and Stephen G. Lomber Sound Localization During Homotopic and Heterotopic Bilateral Cooling Deactivation of Primary and Nonprimary Auditory Cortical Areas in the Cat 26-43 David Parker and Sarah Bevan Modulation of Cellular and Synaptic Variability in the Lamprey Spinal Cord 44-56 Long Ding and Okihide Hikosaka Temporal Development of Asymmetric Reward-Induced Bias in Macaques 57-61 X. Sun, D. Zhou, P. Zhang, E. G. Moczydlowski, and G. G. Haddad -Subunit–Dependent Modulation of hSlo BK Current by Arachidonic Acid 62-69

Tạp chí Bệnh học Thần kinh – ONLINE 2007 – 97: 1 Các bài viết Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker, Guus Smit, và Marian Joëls Chất Glucocorticoids đặc biệt tăng cườớngự dồi dào canxi loại L và ảnh hưởng tới sự thể hiện luồng canxi ở cá ngựa chuột 5-14 Ji-Hong Zheng, Edgar T. Walters, and Xue-Jun Song Sự phân tách của các nơ-ron trung tâm gốc sống lưng cảm ứng tình trạng quá kích thích được duy trì bởi phản ứng tăng lên đối với cAMP và cGMP 15-25 Shveta Malhotra và Stephen G. Lomber Cục bộ hoá âm thanh trong khi làm mất tác dụng đồng luân và không bình thường song phương của các khu vực vỏ thính giác gốc và không gốc ở mèo 26-43 David Parker và Sarah Bevan Điều biến của tế bào và khả năng biến đổi kỳ tiếp hợp trong tủy sống cá mút đá 44-56 Long Ding và Okihide Hikosaka Phát triển tạm thời của các xu hướng cảm ứng không đối xứng ở khỉ 57-61 X. Sun, D. Zhou, P. Zhang, E. G. Moczydlowski, và G. G. Haddad Điều biến phụ thuộc cấu trúc dưới phân tử của dòng hSlo BK bằng axit trừ nhện 62-69

Page 2: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Marc H. Schieber and Gil Rivlis Partial Reconstruction of Muscle Activity From a Pruned Network of Diverse Motor Cortex Neurons 70-82 Xiaochuan Guo and Robin A. J. Lester Ca2+ Flux and Signaling Implications by Nicotinic Acetylcholine Receptors in Rat Medial Habenula 83-92 Xiaochuan Guo and Robin A. J. Lester Regulation of Nicotinic Acetylcholine Receptor Desensitization by Ca2+ 93-101 Hong-Mei Zhang, Shao-Rui Chen, and Hui-Lin Pan Regulation of Glutamate Release From Primary Afferents and Interneurons in the Spinal Cord by Muscarinic Receptor Subtypes 102-109 Chet T. Moritz, Timothy H. Lucas, Steve I. Perlmutter, and Eberhard E. Fetz Forelimb Movements and Muscle Responses Evoked by Microstimulation of Cervical Spinal Cord in Sedated Monkeys 110-120 Katsuyuki Kaneda, Takako Kita, and Hitoshi Kita Repetitive Activation of Glutamatergic Inputs Evokes a Long-Lasting Excitation in Rat Globus Pallidus Neurons In Vitro 121-133 Gry Houeland, Arash Nakhost, Wayne S. Sossin, and Vincent F. Castellucci PKC Modulation of Transmitter Release by SNAP-25 at Sensory-to-Motor Synapses in Aplysia 134-143

Marc H. Schieber và Gil Rivlis Tái thiết bộ phận của hoạt động cơ bắp từ mạng lưới được xén tỉa của các nơ-ron vỏ não dây thần kinh vận động đa dạng 70-82 Xiaochuan Guo và Robin A. J. Lester Ca2+ Flux và phát tín hiệu ảnh hưởng của các cơ quan cảm thụ Nicotinic Acetylcholine ở chuột Medial Habenula 83-92 Xiaochuan Guo và Robin A. J. Lester Sự điều tiết của việc gây tê Nicotinic Acetylcholine bằng Ca2+ 93-101 Hong-Mei Zhang, Shao-Rui Chen, và Hui-Lin Pan Việc điều tiết giải phóng Glutamate từ các hướng tâm ban đầu và giữa các nơ-ron trong tủy sống bằng các kiểu phụ cơ quan thụ cảm Muscarinic 102-109 Chet T. Moritz, Timothy H. Lucas, Steve I. Perlmutter, và Eberhard E. Fetz Các chuyển động chân trước và những phản ứng cơ bắp được khơi dậy bằng sự kích thích vi mô tủy sống đốt sống cổ trong khỉ ở trạng thái tĩnh. 110-120 Katsuyuki Kaneda, Takako Kita, và Hitoshi Kita Sự kích hoạt lặp đi lặp lại của các đầu vào của chất Glutamatergic khơi dậy một sự kích thích lâu dài trong các nơ-ron của chuột trong ống nghiệm. 121-133 Gry Houeland, Arash Nakhost, Wayne S. Sossin, và Vincent F. Castellucci Điều biến PKC sự giải phóng vật truyền bằng SNAP-25 tại các kỳ tiếp hợp cảm giác-vận động ở Aplysia 134-143

Page 3: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Boris Gourévitch and Jos J. Eggermont Spatial Representation of Neural Responses to Natural and Altered Conspecific Vocalizations in Cat Auditory Cortex 144-158 Simon P. Peron, Holger G. Krapp, and Fabrizio Gabbiani Influence of Electrotonic Structure and Synaptic Mapping on the Receptive Field Properties of a Collision-Detecting Neuron 159-177 Lie Yang, Larry S. Benardo, Helen Valsamis, and Douglas S. F. Ling Acute Injury to Superficial Cortex Leads to a Decrease in Synaptic Inhibition and Increase in Excitation in Neocortical Layer V Pyramidal Cells 178-187 S. M. Beurze, F. P. de Lange, I. Toni, and W. P. Medendorp Integration of Target and Effector Information in the Human Brain During Reach Planning 188-199 Alexander M. Benison, David M. Rector, and Daniel S. Barth Hemispheric Mapping of Secondary Somatosensory Cortex in the Rat 200-207 Joshua A. Goldberg, Chris A. Deister, and Charles J. Wilson Response Properties and Synchronization of Rhythmically Firing Dendritic Neurons 208-219 Andrew A. G. Mattar and David J. Ostry Neural Averaging in Motor Learning 220-228

Boris Gourévitch và Jos J. Eggermont Sự thể hiện không gian của các phản ứng thần kinh đối với những phát âm cùng loài tự nhiên và biến đổi trong vỏ não thính giác của mèo.144-158 Simon P. Peron, Holger G. Krapp, và Fabrizio Gabbiani Ảnh hưởng của cơ cấu trương lực điện và vẽ bản đồ kỳ tiếp hợp đối với các đặc tính lĩnh vực cơ quan cảm thụ của một nơ-ron phát hiện xung đột. 159-177 Lie Yang, Larry S. Benardo, Helen Valsamis, và Douglas S. F. Ling Chấn thương cấp tín đối với bề mặt vỏ não dẫn đến sự giảm sút khả năng ngăn chặn kỳ tiếp hợp và tăng sự kích thích trong các tế bào hình chóp tần kinh vỏ não tầng V 178-187 S. M. Beurze, F. P. de Lange, I. Toni, và W. P. Medendorp Hợp nhất thông tin mục tiêu và ảnh hưởng trong não người khi quy hoạch phạm vi hoạt động. 188-199 Alexander M. Benison, David M. Rector, và Daniel S. Barth Vẽ bản đồ bán cầu của vỏ não sinh dưỡng giác quan thứ cấp ở chuột 200-207 Joshua A. Goldberg, Chris A. Deister, và Charles J. Wilson Các đặc tính phản ứng và đồng bộ hoá của các nơ-ron hình cây hoạt động nhịp nhàng 208-219 Andrew A. G. Mattar và David J. Ostry Cân bằng thần kinh trong nghiên cứu vận động. 220-228

Page 4: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Michael A. Silver, David Ress, and David J. Heeger Neural Correlates of Sustained Spatial Attention in Human Early Visual Cortex 229-237 Fu-Zen Shaw 7-12 Hz High-Voltage Rhythmic Spike Discharges in Rats Evaluated by Antiepileptic Drugs and Flicker Stimulation 238-247 Fidel Santamaria, Patrick G. Tripp, and James M. Bower Feedforward Inhibition Controls the Spread of Granule Cell–Induced Purkinje Cell Activity in the Cerebellar Cortex 248-263 Yiwen Li Hegner, Ralf Saur, Ralf Veit, Raymond Butts, Susanne Leiberg, Wolfgang Grodd, and Christoph Braun BOLD Adaptation in Vibrotactile Stimulation: Neuronal Networks Involved in Frequency Discrimination 264-271 Anne K. Churchland, Xin Huang, and Stephen G. Lisberger Responses of Neurons in the Medial Superior Temporal Visual Area to Apparent Motion Stimuli in Macaque Monkeys 272-282 Asher Peretz, Anton Sheinin, Cuiyong Yue, Nurit Degani-Katzav, Gilad Gibor, Rachel Nachman, Anna Gopin, Eyal Tam, Doron Shabat, Yoel Yaari, and Bernard Attali Pre- and Postsynaptic Activation of M-Channels By a Novel Opener Dampens Neuronal Firing and Transmitter Release 283-295

Michael A. Silver, David Ress, and David J. Heeger Các thể tương liên thần kinh của sự chú ý không gian bền vững trong vỏ não người hình ảnh ban đầu. 229-237 Fu-Zen Shaw Gai nhịp cao thế 7-12 Hz tiết ra ở các con chuột được đánh giá bằng các thuốc chống động kinh và kích thích rung động 238-247 Fidel Santamaria, Patrick G. Tripp, và James M. Bower Sự ngăn ngừa tiếp thuận kiểm soát sự lan toả của hoạt động tế bào Purkinje cảm ứng tế bào Granule trong vỏ não 248-263 Yiwen Li Hegner, Ralf Saur, Ralf Veit, Raymond Butts, Susanne Leiberg, Wolfgang Grodd, và Christoph Braun Sự thích nghi BOLD trong phương pháp kích thích rung: Mạng lưới thần kinh liên quan tới sự phân biệt tần suất 264-271 Anne K. Churchland, Xin Huang, và Stephen G. Lisberger Các phản ứng của những nơ-ron trong vùng thị giác trung gian tốt tạm thời đối với phương pháp kích thích hoạt động rõ ràng ở những con khỉ. 272-282 Asher Peretz, Anton Sheinin, Cuiyong Yue, Nurit Degani-Katzav, Gilad Gibor, Rachel Nachman, Anna Gopin, Eyal Tam, Doron Shabat, Yoel Yaari, và Bernard Attali Hoạt động trước và sau kỳ tiếp hợp của các kênh M bằng một cái mở mới thấm ẩm rung động thần kinh và giải phóng cơ quan truyền thụ. 283-295

Page 5: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Nora Laaris, Adam Puche, and Matthew Ennis Complementary Postsynaptic Activity Patterns Elicited in Olfactory Bulb by Stimulation of Mitral/Tufted and Centrifugal Fiber Inputs to Granule Cells 296-306 Sidney R. Lehky and Anne B. Sereno Comparison of Shape Encoding in Primate Dorsal and Ventral Visual Pathways 307-319 Malcolm Burrows Neural Control and Coordination of Jumping in Froghopper Insects 320-330 Emmanuel Guigon, Pierre Baraduc, and Michel Desmurget Computational Motor Control: Redundancy and Invariance 331-347 Mark M. Churchland and Krishna V. Shenoy Delay of Movement Caused by Disruption of Cortical Preparatory Activity 348-359 Andrew Jackson, Jaideep Mavoori, and Eberhard E. Fetz Correlations Between the Same Motor Cortex Cells and Arm Muscles During a Trained Task, Free Behavior, and Natural Sleep in the Macaque Monkey 360-374 Yidao Cai, Jeffrey P. Gavornik, Leon N. Cooper, Luk C. Yeung, and Harel Z. Shouval Effect of Stochastic Synaptic and Dendritic Dynamics on Synaptic

Nora Laaris, Adam Puche, và Matthew Ennis Các mẫu hoạt động bổ sung sau kỳ tiếp hợp được gợi ra trong bầu khứu giác bằng việc kích thích các đầu vào kết cấu thớ van hai lá/có búi và ly tâm đối với tế bào Granule 296-306 Sidney R. Lehky và Anne B. Sereno So sánh việc giải mã hình trong các đường thị giác mặt lưng và bụng của động vật linh trưởng. 307-319 Malcolm Burrows Kiểm soát và điều phối thần kinh của khả năng nhẩy bật của các sâu bọ họ ve sầu 320-330 Emmanuel Guigon, Pierre Baraduc, và Michel Desmurget Kiểm soát thần kinh vận động: sự dư thừa và sự bất biến 331-347 Mark M. Churchland và Krishna V. Shenoy Sự chậm trễ của chuyển động do hỏng hoạt động chuẩn bị của vỏ não 348-359 Andrew Jackson, Jaideep Mavoori, và Eberhard E. Fetz Các thể tương liên giữa các tế bào thần kinh vận động của vỏ não và các cơ tay trong một bài tập luyện, hành vi tự do, và giấc ngủ tự nhiên ở khỉ 360-374 Yidao Cai, Jeffrey P. Gavornik, Leon N. Cooper, Luk C. Yeung, và Harel Z. Shouval Ảnh hưởng của các khía cạnh thuộc kỳ tiếp hợp ngẫu nhiên và hình cây đối với

Page 6: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Plasticity in Visual Cortex and Hippocampus 375-386 Esther P. Gardner, K. Srinivasa Babu, Shari D. Reitzen, Soumya Ghosh, Alice S. Brown, Jessie Chen, Anastasia L. Hall, Michael D. Herzlinger, Jane B. Kohlenstein, and Jin Y. Ro Neurophysiology of Prehension. I. Posterior Parietal Cortex and Object-Oriented Hand Behaviors 387-406 Brian J. Malone, Vikas R. Kumar, and Dario L. Ringach Dynamics of Receptive Field Size in Primary Visual Cortex 407-414 Siri G. Leknes, Susanna Bantick, Carolyn M. Willis, John D. Wilkinson, Richard G. Wise, and Irene Tracey Itch and Motivation to Scratch: An Investigation of the Central and Peripheral Correlates of Allergen- and Histamine-Induced Itch in Humans 415-422 Richard H. R. Hahnloser and Michale S. Fee Sleep-Related Spike Bursts in HVC Are Driven by the Nucleus Interface of the Nidopallium 423-435 Brian Mulloney and Wendy M. Hall Not by Spikes Alone: Responses of Coordinating Neurons and the Swimmeret System to Local Differences in Excitation 436-450 Stefan Glasauer, Erich Schneider, Renato Grasso, and Yuri P. Ivanenko

Khả năng đàn hồi của kỳ tiếp hợp trong vỏ não thị giác của cá ngựa. 375-386 Esther P. Gardner, K. Srinivasa Babu, Shari D. Reitzen, Soumya Ghosh, Alice S. Brown, Jessie Chen, Anastasia L. Hall, Michael D. Herzlinger, Jane B. Kohlenstein, và Jin Y. Ro Bệnh học tâm thần của sự nhận biết. I. Vách sau vỏ não và các hành vi tay hướng theo đồ vật 387-406 Brian J. Malone, Vikas R. Kumar, và Dario L. Ringach Những khía cạnh của quy mô lĩnh vực cảm thụ trong vỏ não thị giác ban đầu 407-414 Siri G. Leknes, Susanna Bantick, Carolyn M. Willis, John D. Wilkinson, Richard G. Wise, và Irene Tracey Ngứa và động cơ để gãi: Một điều tra về các thể tương liên trung tâm và ngoại vi của sự ngứa cảm ứng Allergen- và Histamine-ở người 415-422 Richard H. R. Hahnloser và Michale S. Fee Gai liên quan đến ngủ xuất hiện trong HVC Are do mặt phân giới nhân của Nidopallium điều khiển 423-435 Brian Mulloney và Wendy M. Hall Không chỉ do các gai: Những phản ứng của các nơ-rơn điều phối và hệ thống tấm bơi đối với những khác biệt cục bộ trong sự kích thích. 436-450 Stefan Glasauer, Erich Schneider, Renato Grasso, và Yuri P. Ivanenko

Page 7: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Space–Time Relativity in Self-Motion Reproduction 451-461 Asya Shpiro, Rodica Curtu, John Rinzel, and Nava Rubin Dynamical Characteristics Common to Neuronal Competition Models 462-473 M. Melnyk, M. Faist, M. Gothner, L. Claes, and B. Friemert Changes in Stretch Reflex Excitability Are Related to "Giving Way" Symptoms in Patients With Anterior Cruciate Ligament Rupture 474-480 Elena V. Romanova, Natasha McKay, Klaudiusz R. Weiss, Jonathan V. Sweedler, and John Koester Autonomic Control Network Active in Aplysia During Locomotion Includes Neurons That Express Splice Variants of R15-Neuropeptides 481-491 Wenrui Xie, Judith Ann Strong, Huiqing Li, and Jun-Ming Zhang Sympathetic Sprouting Near Sensory Neurons After Nerve Injury Occurs Preferentially on Spontaneously Active Cells and Is Reduced by Early Nerve Block 492-502 Jihong Xing and Jianhua Li TRPV1 Receptor Mediates Glutamatergic Synaptic Input to Dorsolateral Periaqueductal Gray (dl-PAG) Neurons 503-511 A. Karayannidou, P. V. Zelenin, G. N. Orlovsky, and T. G. Deliagina

Tính liên quan không gian-thời gian trong sự tái sản xuất tự vận động 451-461 Asya Shpiro, Rodica Curtu, John Rinzel, và Nava Rubin Các đặc điểm nổi bật thuyết động học phổ biến đối với các mô hình cạnh tranh thần kinh. 462-473 M. Melnyk, M. Faist, M. Gothner, L. Claes, và B. Friemert Những thay đổi trong khả năng kích thích phản xạ căng ra có liên quan tới các triệu chứng “cách cho” ở các bệnh nhân mắc chứng đứt dây chằng chữ thập phía trước 474-480 Elena V. Romanova, Natasha McKay, Klaudiusz R. Weiss, Jonathan V. Sweedler, và John Koester Mạng lưới kiểm soát tự quản kích hoạt trong Aplysia khi chuyển động bao gồm các nơ-ron thể hiện những khác biệt chỗ ghép của chuỗi thần kinh R15- 481-491 Wenrui Xie, Judith Ann Strong, Huiqing Li, và Jun-Ming Zhang Các nơ-ron giác quan cận nảy sinh cảm thông sau khi tổn thương thần kinh xảy ra đối với các tế bào hoạt động tự phát và được giảm nhẹ bởi sự nghẽn thần kinh ban đầu 492-502 Jihong Xing và Jianhua Li Cơ quan thụ cảm TRPV1 làm trung gian đầu vào kỳ tiếp biến Glutamatergic đối với các nơ-ron Dorsolateral Periaqueductal Gray (dl-PAG) 503-511 A. Karayannidou, P. V. Zelenin, G. N. Orlovsky, và T. G. Deliagina

Page 8: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Responses of Reticulospinal Neurons in the Lamprey to Lateral Turns 512-521 Paul C. Nelson and Laurel H. Carney Neural Rate and Timing Cues for Detection and Discrimination of Amplitude-Modulated Tones in the Awake Rabbit Inferior Colliculus 522-539 Takuya Tamura, Jiamei Hou, Noreen E. Reist, and Yoshiaki Kidokoro Nerve-Evoked Synchronous Release and High K+-Induced Quantal Events Are Regulated Separately by Synaptotagmin I at Drosophila Neuromuscular Junctions 540-549 Tara L. McIsaac and Andrew J. Fuglevand Motor-Unit Synchrony Within and Across Compartments of the Human Flexor Digitorum Superficialis 550-556 Wan Jiang, Huai Jiang, Benjamin A. Rowland, and Barry E. Stein Multisensory Orientation Behavior Is Disrupted by Neonatal Cortical Ablation 557-562 Marco Martina, Alexia E. Metz, and Bruce P. Bean Voltage-Dependent Potassium Currents During Fast Spikes of Rat Cerebellar Purkinje Neurons: Inhibition by BDS-I Toxin 563-571 L. Bennet, J. M. Dean, G. Wassink, and A. J. Gunn Differential Effects of Hypothermia on Early and Late Epileptiform Events After Severe Hypoxia in Preterm Fetal Sheep

Những phản ứng của các tế bào thần kinh tủy sống trong cá mút đá đối với các hướng lề 512-521 Paul C. Nelson và Laurel H. Carney Mức độ thần kinh và các tín hiệu thời gian đối với việc phát hiện và phân biệt của các sắc biên độ được điều biến ở thỏ 522-539 Takuya Tamura, Jiamei Hou, Noreen E. Reist, và Yoshiaki Kidokoro Sự giải phóng đồng bộ thần kinh được kích thích và các sự kiện và các lượng tử cảm ứng K+ cao được điều tiết riêng rẽ bằng Synaptotagmin I ở các điểm nối cơ thần kinh của ruồi giấm 540-549 Tara L. McIsaac và Andrew J. Fuglevand Tính đồng thời đơn vị vận động bên trong và xuyên qua các khoang của các bề mặt cơ gấp ở người 550-556 Wan Jiang, Huai Jiang, Benjamin A. Rowland, và Barry E. Stein Hành vi định hướng đa giác quan bị sự cắt bỏ vỏ não phá vỡ 557-562 Marco Martina, Alexia E. Metz, và Bruce P. Bean Các dòng kali phụ thuộc Voltage trong thời gian các gai nhanh của các tế bào thần kinh Purkinje thuộc não của chuột: Bị ngăn chặn bởi BDS-I Toxin. 563-571 L. Bennet, J. M. Dean, G. Wassink, và A. J. Gunn Những ảnh hưởng khác nhau củáụư giảm nhiệt đối với tình trạng động kinh sớm và muộn sau đợt giảm oxy-huyết ở cừu trước khi tử vong.

Page 9: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

572-578 Shari R. Saideman, Mingming Ma, Kimberly K. Kutz-Naber, Aaron Cook, Pieter Torfs, Liliane Schoofs, Lingjun Li, and Michael P. Nusbaum Modulation of Rhythmic Motor Activity by Pyrokinin Peptides 579-595 S. Racinais, O. Girard, J. P. Micallef, and S. Perrey Failed Excitability of Spinal Motoneurons Induced by Prolonged Running Exercise 596-603 Eliana M. Klier, Hongying Wang, and J. Douglas Crawford Interstitial Nucleus of Cajal Encodes Three-Dimensional Head Orientations in Fick-Like Coordinates 604-617 Thomas A. Knight and Albert F. Fuchs Contribution of the Frontal Eye Field to Gaze Shifts in the Head-Unrestrained Monkey: Effects of Microstimulation 618-634 Yong Lu, Julie A. Harris, and Edwin W. Rubel Development of Spontaneous Miniature EPSCs in Mouse AVCN Neurons During a Critical Period of Afferent-Dependent Neuron Survival 635-646 Michael J. Higley and Diego Contreras Cellular Mechanisms of Suppressive Interactions Between Somatosensory Responses In Vivo 647-658 D. A. McVea and K. G. Pearson

572-578 Shari R. Saideman, Mingming Ma, Kimberly K. Kutz-Naber, Aaron Cook, Pieter Torfs, Liliane Schoofs, Lingjun Li, và Michael P. Nusbaum Điều biến hoạt động vận động theo nhịp bằng chuỗi axit amin Pyrokinin 579-595 S. Racinais, O. Girard, J. P. Micallef, và S. Perrey Khả năng kích thích thất bại của các tế bào thần kinh vận động được cảm ứng bởi bài tập chạy kéo dài. 596-603 Eliana M. Klier, Hongying Wang, và J. Douglas Crawford Tế bào kẽ Nucleus của Cajal giải mã các định hướng đầu 3 chiều trong các tế bào điều phối giống Fick 604-617 Thomas A. Knight và Albert F. Fuchs Đóng góp của vùng mắt trước đối với khả năng nhìn chằm chằm ở khỉ đầu không bị kiềm chế: Các ảnh hưởng của kích thích vi mô. 618-634 Yong Lu, Julie A. Harris, và Edwin W. Rubel Việc phát triển các EPSCs thu nhỏ tự phát trong các tế bào thần kinh AVCN của chuột trong giai đoạn quan trongk của sự sống sót tế bào thần kinh phụ thuộc hướng tâm 635-646 Michael J. Higley và Diego Contreras Các cơ chế tế bào của các tác động qua lại có tác dụng ngăn chặn giữa các phản ứng giác quan trong hoạt 647-658 D. A. McVea và K. G. Pearson

Page 10: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Long-Lasting, Context-Dependent Modification of Stepping in the Cat After Repeated Stumbling-Corrective Responses 659-669 Takahiro Ishikawa, Takaaki Sato, Akira Shimizu, Ken-Ichiro Tsutsui, Marco de Curtis, and Toshio Iijima Odor-Driven Activity in the Olfactory Cortex of an In Vitro Isolated Guinea Pig Whole Brain With Olfactory Epithelium 670-679 Masaya Hirashima, Kazutoshi Kudo, Koji Watarai, and Tatsuyuki Ohtsuki Control of 3D Limb Dynamics in Unconstrained Overarm Throws of Different Speeds Performed by Skilled Baseball Players 680-691 Marat Minlebaev, Yehezkel Ben-Ari, and Rustem Khazipov Network Mechanisms of Spindle-Burst Oscillations in the Neonatal Rat Barrel Cortex In Vivo 692-700 Brian D. Corneil, Douglas P. Munoz, and Etienne Olivier Priming of Head Premotor Circuits During Oculomotor Preparation 701-714 Marc M. Van Wanrooij and A. John Van Opstal Sound Localization Under Perturbed Binaural Hearing 715-726 Pan-Yue Deng and Saobo Lei Long-Term Depression in Identified Stellate Neurons of Juvenile Rat Entorhinal Cortex

Sửa đổi phụ thuộc hoàn cảnh kéo dài của việc bước đi ở mèo sau các phản ứng làm mất tác hại-trượt chân lặp đi lặp lại 659-669 Takahiro Ishikawa, Takaaki Sato, Akira Shimizu, Ken-Ichiro Tsutsui, Marco de Curtis, và Toshio Iijima Hoạt động theo sự điều khiển của mùi vị trong vỏ khứu giác của não lợn ghinê biệt lập trong ống nghiện với biểu mô khứu giác 670-679 Masaya Hirashima, Kazutoshi Kudo, Koji Watarai, và Tatsuyuki Ohtsuki Kiểm soát động lực chân tay 3D trong các cú ném dùng cánh tay không hạn chế với các tốc độ khác nhau do những cầu thủ bóng chày lành nghề thực hiện. 680-691 Marat Minlebaev, Yehezkel Ben-Ari, và Rustem Khazipov Các cơ chế mạng lưới của các dao động mọc thẳng trong vỏ não chuột mới sinh trong hoạt 692-700 Brian D. Corneil, Douglas P. Munoz, và Etienne Olivier Tác động mồi của các mạch trước chuyển động trong thời gian chuẩn bị thần kinh làm mắt vận động. 701-714 Marc M. Van Wanrooij và A. John Van Opstal Địa phương hoá âm thanh qua việc nghe hai tai xáo trộn 715-726 Pan-Yue Deng và Saobo Lei Sự suy nhược lâu dài trong các tế bào thần kinh hình sao được xác định của vỏ não ký sinh của chuột non

Page 11: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

727-737 Rahul Gupta and James Ashe Lack of Adaptation to Random Conflicting Force Fields of Variable Magnitude 738-745 Yousheng Shu, Alvaro Duque, Yuguo Yu, Bilal Haider, and David A. McCormick Properties of Action-Potential Initiation in Neocortical Pyramidal Cells: Evidence From Whole Cell Axon Recordings 746-760 Uwe J. Ilg and Stefan Schumann Primate Area MST-l Is Involved in the Generation of Goal-Directed Eye and Hand Movements 761-771 Grégoire Courtine, Alessandro Marco De Nunzio, Micaela Schmid, Maria Vittoria Beretta, and Marco Schieppati Stance- and Locomotion-Dependent Processing of Vibration-Induced Proprioceptive Inflow From Multiple Muscles in Humans 772-779 I-Feng Peng and Chun-Fang Wu Differential Contributions of Shaker and Shab K+ Currents to Neuronal Firing Patterns in Drosophila 780-794 Casimir J. H. Ludwig, John W. Mildinhall, and Iain D. Gilchrist A Population Coding Account for Systematic Variation in Saccadic Dead Time 795-805

727-737 Rahul Gupta và James Ashe Thiếu sự thích nghi đối với các lĩnh vực lực xung đột ngẫu nhiên của lượng có thể thay đổi. 738-745 Yousheng Shu, Alvaro Duque, Yuguo Yu, Bilal Haider, và David A. McCormick Các đặc tính của sự khởi xướng hành động tiềm ẩn trong các tế bào thần kinh vỏ não hình chóp: Dẫn chứng từ sự ghi sợi trục toàn bộ tế bào. 746-760 Uwe J. Ilg và Stefan Schumann Phạm vi động vật linh trưởng MST-l liên quan tới việc tạo mắt theo hướng mục tiêu và các chuyển động bàn tay 761-771 Grégoire Courtine, Alessandro Marco De Nunzio, Micaela Schmid, Maria Vittoria Beretta, và Marco Schieppati Quá trình chảy vào trong nhận cảm trong cơ thể cảm ứng rung phụ thuộc thế đứng-và-chuyển động từ các cơ bắp ở người 772-779 I-Feng Peng và Chun-Fang Wu Những đóng góp khác biệt của vật rung và các dòng Shab K+ đối với các mẫu rung lắc nơ-ron thần kinh ở ruồi giấm 780-794 Casimir J. H. Ludwig, John W. Mildinhall, và Iain D. Gilchrist Hồ sơ mã hoá dân số đối với sự biến đổi hệ thống trong thời gian chết chuyển mắt đột ngột. 795-805

Page 12: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Shane R. Crandall, Naoya Aoki, and Teresa A. Nick Developmental Modulation of the Temporal Relationship Between Brain and Behavior 806-816 Yan-Hai Li and Tai-Zhen Han Glycine Binding Sites of Presynaptic NMDA Receptors May Tonically Regulate Glutamate Release in the Rat Visual Cortex 817-823 Francis Crepel Developmental Changes in Retrograde Messengers Involved in Depolarization-Induced Suppression of Excitation at Parallel Fiber-Purkinje Cell Synapses in Rodents 824-836 Zhong-Wu Liu and Xiao-Bing Gao Adenosine Inhibits Activity of Hypocretin/Orexin Neurons by the A1 Receptor in the Lateral Hypothalamus: A Possible Sleep-Promoting Effect 837-848 Margaret S. Livingstone and Bevil R. Conway Contrast Affects Speed Tuning, Space-Time Slant, and Receptive-Field Organization of Simple Cells in Macaque V1 849-857 Thomas Heinbockel, Nora Laaris, and Matthew Ennis Metabotropic Glutamate Receptors in the Main Olfactory Bulb Drive Granule Cell-Mediated Inhibition 858-870 Hong-Yi Zhou, Hong-Mei Zhang, Shao-Rui Chen, and Hui-Lin Pan

Shane R. Crandall, Naoya Aoki, và Teresa A. Nick Điều biến phát triển của mối quan hệ tạm thời giữa não và hành vi 806-816 Yan-Hai Li và Tai-Zhen Han Các bộ phận gắn với của các cơ quan thụ cảm NMDA kỳ tiếp hợp có thể điều tiết mạnh mẽ sự giải phóng Glutamate trong vỏ não thị giác của chuột. 817-823 Francis Crepel Những thay đổi phát triển trong những vật truyền tin thoái hoá liên quan tới sự triệt khử cực của kích thích tại các kỳ tiếp hợp tế bào Fiber-Purkinje song song ở bộ gặm nhấm 824-836 Zhong-Wu Liu và Xiao-Bing Gao Adenosine ngăn ngừa hoạt động của các nơ-ron thần kinh Hypocretin/Orexin do cơ quan thụ cảm A1 ở vùng não điều khiển thân nhiệt ở bên: Một ảnh hưởng có thể kích thích ngủ 837-848 Margaret S. Livingstone và Bevil R. Conway Tương phản tác động tới điều chỉnh tốc độ, đường xiên không gian-thời gian và sự tổ chức lĩnh vực dễ tiếp thu của các tế bào đơn gian trong Macaque V1 849-857 Thomas Heinbockel, Nora Laaris, và Matthew Ennis Các cơ quan cảm thụ Metabotropic Glutamate trong bầu khứu giác chính điều khiển sự ngăn chặn trung gian tế bào hột nhỏ 858-870 Hong-Yi Zhou, Hong-Mei Zhang, Shao-Rui Chen, và Hui-Lin Pan

Page 13: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Increased Nociceptive Input Rapidly Modulates Spinal GABAergic Transmission Through Endogenously Released Glutamate 871-882 Christopher P. Ford, Michael J. Beckstead, and John T. Williams Kappa Opioid Inhibition of Somatodendritic Dopamine Inhibitory Postsynaptic Currents 883-891 Tyler K. Best, Richard J. Siarey, and Zygmunt Galdzicki Ts65Dn, a Mouse Model of Down Syndrome, Exhibits Increased GABAB-Induced Potassium Current 892-900 Marylka Uusisaari, Kunihiko Obata, and Thomas Knöpfel Morphological and Electrophysiological Properties of GABAergic and Non-GABAergic Cells in the Deep Cerebellar Nuclei 901-911 Innovative Methodology G. Ganesh, D. W. Franklin, R. Gassert, H. Imamizu, and M. Kawato Accurate Real-Time Feedback of Surface EMG During fMRI 912-920 Reports Mark T. Wallace and Barry E. Stein Early Experience Determines How the Senses Will Interact 921-926 Masataka Nishimura, Hiroshi Shirasawa, Hiroyuki Kaizo, and Wen-Jie Song New Field With Tonotopic Organization in Guinea Pig Auditory Cortex

Lực truyền Nociceptive được tăng lên điều biến nhanh quá trình truyền GABAergic tủy sống qua Glutamate phóng thích nội sinh 871-882 Christopher P. Ford, Michael J. Beckstead, và John T. Williams Sự ngăn chăn Kappa Opioid của các dòng hình lá cây ghép ngăn chặn Dopamine hậu kỳ tiếp hợp. 883-891 Tyler K. Best, Richard J. Siarey, và Zygmunt Galdzicki Ts65Dn, Một mô hình chuột mắc triệu chứng suy nhược, biểu lộ dòng kali cảm ứng GABAB tăng. 892-900 Marylka Uusisaari, Kunihiko Obata, và Thomas Knöpfel Các tính chất hình thái học và sinh lý điện từ của các tế bào GABAergic và Phi-GABAergic trong các nhân não sâu 901-911 Innovative Methodology G. Ganesh, D. W. Franklin, R. Gassert, H. Imamizu, và M. Kawato Thông tin phản hồi thời gian thực chính xác của bề mặt EMG trong thời gian fMRI 912-920 Các báo cáo Mark T. Wallace và Barry E. Stein Kinh nghiệm sớm quyết định các giác quan liên hệ với nhau như thế nào 921-926 Masataka Nishimura, Hiroshi Shirasawa, Hiroyuki Kaizo, và Wen-Jie Song Lĩnh vực mới với tổ chức Tonotopic trong vỏ não thính giác của lợn Ghinê

Page 14: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

927-932 E. Fiona Bailey, Amber D. Rice, and Andrew J. Fuglevand Firing Patterns of Human Genioglossus Motor Units During Voluntary Tongue Movement 933-936 Yu Fu, Sebastian Pollandt, Jie Liu, Balaji Krishnan, Kathy Genzer, Luis Orozco-Cabal, Joel P. Gallagher, and Patricia Shinnick-Gallagher Long-Term Potentiation (LTP) in the Central Amygdala (CeA) Is Enhanced After Prolonged Withdrawal From Chronic Cocaine and Requires CRF1 Receptors 937-941 Neil W. D. Thomas and Martin Paré Temporal Processing of Saccade Targets in Parietal Cortex Area LIP During Visual Search 942-947 Jane M. Sullivan A Simple Depletion Model of the Readily Releasable Pool of Synaptic Vesicles Cannot Account for Paired-Pulse Depression 948-950 Peter Neri and Dennis M. Levi Temporal Dynamics of Figure-Ground Segregation in Human Vision 951-957

927-932 E. Fiona Bailey, Amber D. Rice, và Andrew J. Fuglevand Các mẫu rung của các bộ phận vận động cằm-lưỡi trong quá trình chuyển động lưỡi tự nguyện 933-936 Yu Fu, Sebastian Pollandt, Jie Liu, Balaji Krishnan, Kathy Genzer, Luis Orozco-Cabal, Joel P. Gallagher, và Patricia Shinnick-Gallagher Làm tăng tiềm lực (LTP) trong hạnh hạch trung tâm (CeA) được tăng cường sau giai đoạn kéo dài từ chất Cocaine mãn tính và yêu cầu các cơ quan cảm thụ CRF1 937-941 Neil W. D. Thomas và Martin Paré Quá trình tạm thời của các mục tiêu di chuyển mắt đột ngột trong khu vực đỉnh vỏ não LIP trong khi tìm kiếm thị giác 942-947 Jane M. Sullivan Một mô hình xoá đơn gian của vũng mụn nước kỳ tiếp hợp sẵn sàng được phóng thích không thể chịu trách nhiệm cho sự suy nhược mạch đập đôi. 948-950 Peter Neri và Dennis M. Levi Các xung lực tạm thời của sự phân tách trên cơ sở con số trong thị lực của người 951-957

Page 15: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Journal of Neurophysiology – ONLINE 2007 – 97: 2 Articles Karen L. Zanotto, Austin W. Merrill, Mirela Iodi Carstens, and E. Carstens Neurons in Superficial Trigeminal Subnucleus Caudalis Responsive to Oral Cooling, Menthol, and Other Irritant Stimuli 966-978 Stephen G. Lomber, Shveta Malhotra, and James M. Sprague Restoration of Acoustic Orienting Into a Cortically Deaf Hemifield by Reversible Deactivation of the Contralesional Superior Colliculus: The Acoustic "Sprague Effect" 979-993 Jiefu Zheng, Niranjan Deo, Yuan Zou, Karl Grosh, and Alfred L. Nuttall Chlorpromazine Alters Cochlear Mechanics and Amplification: In Vivo Evidence for a Role of Stiffness Modulation in the Organ of Corti 994-1004 Edward L. Bartlett and Xiaoqin Wang Neural Representations of Temporally Modulated Signals in the Auditory Thalamus of Awake Primates 1005-1017 Yong Lu Endogenous mGluR Activity Suppresses GABAergic Transmission in Avian Cochlear Nucleus Magnocellularis Neurons 1018-1029

Tạp chí Bệnh học Thần kinh – ONLINE 2007 – 97: 2 Các bài viết Karen L. Zanotto, Austin W. Merrill, Mirela Iodi Carstens, và E. Carstens Các nơ-ron thần kinh trong bề mặt Trigeminal Subnucleus Caudalis phản ứng với các biện pháp làm mát khoang miệng, mentola và các biện pháp kích thích khác 966-978 Stephen G. Lomber, Shveta Malhotra, và James M. Sprague Sự phục hồi định hướng thính giác vào một bộ phận thần kinh thính giác vỏ não bằng việc làm mất khả năng hoạt động đảo ngược của Contralesional Superior Colliculus: "Ảnh hưởng sprague" thính giác. 979-993 Jiefu Zheng, Niranjan Deo, Yuan Zou, Karl Grosh, và Alfred L. Nuttall Chất Chlorpromazine thay thế cơ ốc tai và sự khuếch đại: Dẫn chứng trong hoạt đối với một vai trò của sự điều biến sơ cứng trong bộ phận của Corti. 994-1004 Edward L. Bartlett và Xiaoqin Wang Những thể hiện thần kinh của các tín hiệu điều biến tạm thời trong Thalamus thính giác của các động vận linh trưởng thức dậy 1005-1017 Yong Lu Hoạt động mGluR nội sinh làm triệt sự truyền GABAergic trong các nơ-ron thần kinh Magnocellularis ốc tai của chim 1018-1029

Page 16: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

N. V. Povysheva, A. V. Zaitsev, S. Kröner, O. A. Krimer, D. C. Rotaru, G. Gonzalez-Burgos, D. A. Lewis, and L. S. Krimer Electrophysiological Differences Between Neurogliaform Cells From Monkey and Rat Prefrontal Cortex 1030-1039 R. Luke W. Harris, Charles T. Putman, Michelle Rank, Leo Sanelli, and David J. Bennett Spastic Tail Muscles Recover From Myofiber Atrophy and Myosin Heavy Chain Transformations in Chronic Spinal Rats 1040-1051 Y. V. Bobkov and B. W. Ache Intrinsically Bursting Olfactory Receptor Neurons 1052-1057 Wojciech Margas, Ira Zubkoff, H. Gregg Schuler, Piotr K. Janicki, and Victor Ruiz-Velasco Modulation of Ca2+ Channels by Heterologously Expressed Wild-Type and Mutant Human µ-Opioid Receptors (hMORs) Containing the A118G Single-Nucleotide Polymorphism 1058-1067 Nikolaos Smyrnis, Asimakis Mantas, and Ioannis Evdokimidis "Motor Oblique Effect": Perceptual Direction Discrimination and Pointing to Memorized Visual Targets Share the Same Preference for Cardinal Orientations 1068-1077 M. A. Hietanen, N. A. Crowder, and M. R. Ibbotson Contrast Gain Control Is Drift-Rate Dependent: An Informational Analysis

N. V. Povysheva, A. V. Zaitsev, S. Kröner, O. A. Krimer, D. C. Rotaru, G. Gonzalez-Burgos, D. A. Lewis, và L. S. Krimer Những khác biệt sinh điện giữa các tế bào thần kinh từ vỏ nãảotước chán khỉ và chuột 1030-1039 R. Luke W. Harris, Charles T. Putman, Michelle Rank, Leo Sanelli, và David J. Bennett Các cơ đuôi co cứng phục hồi từ chứng teo Myofiber và những biến đổi thu hẹp đồng tử chuỗi nặng trong các chuột bị truy sống mãn tính. 1040-1051 Y. V. Bobkov và B. W. Ache Các nơ-ron thần kinh cơ quan thụ cảm khứu giác bên trong 1052-1057 Wojciech Margas, Ira Zubkoff, H. Gregg Schuler, Piotr K. Janicki, và Victor Ruiz-Velasco Sự điều biến của các luồng Ca2+ bằng lcác cơ quan thụ cảm loại hoang dã thể hiện không đồng nhất và µ-Opioid đột biến ở người (hMORs) chứa hiện tượng nhiều dạng hạch đơn A118G. 1058-1067 Nikolaos Smyrnis, Asimakis Mantas, và Ioannis Evdokimidis "Ảnh hưởng vận động xiên": Sự phân biệt hướng giác quan và chỉ tới các mục tiêu thị giác được lưu giữ chia sẻ cùng ưu đãi đối với các định hướng chính 1068-1077 M. A. Hietanen, N. A. Crowder, và M. R. Ibbotson Kiểm soát nhận tương phản là một phụ thuộc theo tỷ lệ độ lệch: Một phân tích thông tin

Page 17: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

1078-1087 Volko A. Straub, James Grant, Michael O'Shea, and Paul R. Benjamin Modulation of Serotonergic Neurotransmission by Nitric Oxide 1088-1099 N. Au Yong, G. D. Paige, and S. H. Seidman Multiple Sensory Cues Underlying the Perception of Translation and Path 1100-1113 Pablo M. Blazquez, Maria A. Davis-Lopez de Carrizosa, Shane A. Heiney, and Stephen M. Highstein Neuronal Substrates of Motor Learning in the Velocity Storage Generated During Optokinetic Stimulation in the Squirrel Monkey 1114-1126 Arthur W. English, Yi Chen, Jonathan S. Carp, Jonathan R. Wolpaw, and Xiang Yang Chen Recovery of Electromyographic Activity After Transection and Surgical Repair of the Rat Sciatic Nerve 1127-1134 Leo L. Lui, James A. Bourne, and Marcello G. P. Rosa Spatial Summation, End Inhibition and Side Inhibition in the Middle Temporal Visual Area (MT) 1135-1148 Mario Prsa and Henrietta L. Galiana Visual-Vestibular Interaction Hypothesis for the Control of Orienting Gaze Shifts by Brain Stem Omnipause Neurons 1149-1162 Manickavasagom Alkondon, Edna F. R. Pereira, Michelle C. Potter, Frederick C.

1078-1087 Volko A. Straub, James Grant, Michael O'Shea, và Paul R. Benjamin Sự điều biến truyền tế bào thần kinh Serotonergic bằng Nitric Oxide 1088-1099 N. Au Yong, G. D. Paige, và S. H. Seidman Các tín hiệu đa giác quan nhấn mạnh sự nhận thức của sự truyền đạt và lối đi 1100-1113 Pablo M. Blazquez, Maria A. Davis-Lopez de Carrizosa, Shane A. Heiney, và Stephen M. Highstein Các chất nền tế bào thần kinh của việc nghiên cứu vận động trong việc tích lũy tốc độ được tạo ra trong quá trình kích thích quang động năng ở loài khỉ sóc 1114-1126 Arthur W. English, Yi Chen, Jonathan S. Carp, Jonathan R. Wolpaw, và Xiang Yang Chen Phục hồi của hoạt động điện đồ cơ sau mặt cắt ngang và sủa chữa phẫu thuật của thần kinh hông chuột 1127-1134 Leo L. Lui, James A. Bourne, và Marcello G. P. Rosa Phép tổng không gian, ngăn chặn đoạn cuối và bên trong khu vực thị giác trung gian tạm thời (MT) 1135-1148 Mario Prsa and Henrietta L. Galiana Giả thuyết tác động qua lại giữa thị giác-tiền đình đối với sự kiểm soát của định hướng thay đổi kiểu nhìn bằng các nơ-ron thần kinh tế bào não gốc Omnipause. 1149-1162 Manickavasagom Alkondon, Edna F. R. Pereira, Michelle C. Potter, Frederick C.

Page 18: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Kauffman, Robert Schwarcz, and Edson X. Albuquerque Strain-Specific Nicotinic Modulation of Glutamatergic Transmission in the CA1 Field of the Rat Hippocampus: August Copenhagen Irish Versus Sprague-Dawley 1163-1170 Leif Oltedal, Svein Harald Mørkve, Margaret Lin Veruki, and Espen Hartveit Patch-Clamp Investigations and Compartmental Modeling of Rod Bipolar Axon Terminals in an In Vitro Thin-Slice Preparation of the Mammalian Retina 1171-1187 Angélica Almanza, Francisco Navarrete, Rosario Vega, and Enrique Soto Modulation of Voltage-Gated Ca2+ Current in Vestibular Hair Cells by Nitric Oxide 1188-1195 Wen-Jun Gao Acute Clozapine Suppresses Synchronized Pyramidal Synaptic Network Activity by Increasing Inhibition in the Ferret Prefrontal Cortex 1196-1208 Stan Van Pelt and W. Pieter Medendorp Gaze-Centered Updating of Remembered Visual Space During Active Whole-Body Translations 1209-1220 Zhiyi Chi, Wei Wu, Zach Haga, Nicholas G. Hatsopoulos, and Daniel Margoliash Template-Based Spike Pattern Identification With Linear Convolution and Dynamic Time Warping 1221-1235

Kauffman, Robert Schwarcz, và Edson X. Albuquerque Điều biến nicotin đặc thụ trị bệnh căng thẳng của sự truyền Glutamate trong khu vực CA1 của cá ngựa chuột: August Copenhagen Irish với Sprague-Dawley 1163-1170 Leif Oltedal, Svein Harald Mørkve, Margaret Lin Veruki, và Espen Hartveit Các cuộc điều tra dán băng keo giữ và tạo mô hình ngăn kín của các các cực axon hai cực trong một chuẩn bị ống nghiệm mỏng của Mammalian Retina 1171-1187 Angélica Almanza, Francisco Navarrete, Rosario Vega, và Enrique Soto Sự điều biến của dòng Voltage-Gated Ca2+ trong các tế bào tiền đình tóc bằng Nitric Oxide. 1188-1195 Wen-Jun Gao Clozapine cấp triệt hoạt động mạng lưới kỳ tiếp hợp hình chóp được đồng bộ hoá bằng việc tăng ngăn ngừa trong phần não phía trước chán của chồn sương 1196-1208 Stan Van Pelt và W. Pieter Medendorp Nâng cấp khả năng nhìn tập trung của không gian thị giác được ghi nhớ trong thời gian truyền đạt toàn bộ cơ thể 1209-1220 Zhiyi Chi, Wei Wu, Zach Haga, Nicholas G. Hatsopoulos, và Daniel Margoliash Xác định mẫu gai dựa trên mẫu với nếp cuộn não tuyến tính vốnự sai lệch thời gian xung lực. 1221-1235

Page 19: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

X. Li, K. Murray, P. J. Harvey, E. W. Ballou, and D. J. Bennett Serotonin Facilitates a Persistent Calcium Current in Motoneurons of Rats With and Without Chronic Spinal Cord Injury 1236-1246 Kristin E. Musselman and Jaynie F. Yang Loading the Limb During Rhythmic Leg Movements Lengthens the Duration of Both Flexion and Extension in Human Infants 1247-1257 Jin-Sung Choi, Sulayman D. Dib-Hajj, and Stephen G. Waxman Differential Slow Inactivation and Use-Dependent Inhibition of Nav1.8 Channels Contribute to Distinct Firing Properties in IB4+ and IB4– DRG Neurons 1258-1265 A. A. Tarnutzer, S. Ramat, D. Straumann, and D. S. Zee Pursuit Responses to Target Steps During Ongoing Tracking 1266-1279 Akira Katoh, Jenelle A. Jindal, and Jennifer L. Raymond Motor Deficits in Homozygous and Heterozygous P/Q-Type Calcium Channel Mutants 1280-1287 Leighton B. Hinkley, Leah A. Krubitzer, Srikantan S. Nagarajan, and Elizabeth A. Disbrow Sensorimotor Integration in S2, PV, and Parietal Rostroventral Areas of the Human Sylvian Fissure 1288-1297

X. Li, K. Murray, P. J. Harvey, E. W. Ballou, và D. J. Bennett Serotonin tạo điều kiện cho một dòng Calci ổn định trong các nơ-ron thần kinh vận động của chuột bị và không bị chấn thương dây tủy sống mãn tính. 1236-1246 Kristin E. Musselman và Jaynie F. Yang Tạo thêm trọng lượng mang của chân tay khi các chuyển động của chân theo nhịp kéo dài thời gian độ uốn và duỗi thẳng ở trẻ sơ sinh 1247-1257 Jin-Sung Choi, Sulayman D. Dib-Hajj, và Stephen G. Waxman Sự khử hoạt tính chậm khác nhau và ngăn chặn phụ thuộc công dụng của các luồng Nav1.8 góp phần vào các đặc tính phân biệt trong các nơ-ron thần kinh IB4+ và IB4– DRG. 1258-1265 A. A. Tarnutzer, S. Ramat, D. Straumann, và D. S. Zee Những phản ứng theo đuổi các bước đi mục tiêu trong thời gian theo dõi tiếp diễn 1266-1279 Akira Katoh, Jenelle A. Jindal, và Jennifer L. Raymond Những thâm hụt vận động trong các đột biến luồn calci đồn hợp tử và dị hợp tử loại P/Q 1280-1287 Leighton B. Hinkley, Leah A. Krubitzer, Srikantan S. Nagarajan, và Elizabeth A. Disbrow Hợp nhất sự vận động giác quan trong S2, PV, và các khu vực Rostroventral đỉnh của khe nứt Sylvian ở người 1288-1297

Page 20: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Sidney R. Lehky and Keiji Tanaka Enhancement of Object Representations in Primate Perirhinal Cortex During a Visual Working-Memory Task 1298-1310 Wolfgang Klimesch, Simon Hanslmayr, Paul Sauseng, Walter R. Gruber, and Michael Doppelmayr P1 and Traveling Alpha Waves: Evidence for Evoked Oscillations 1311-1318 Hiroshi Ashida, Angelika Lingnau, Matthew B. Wall, and Andrew T. Smith fMRI Adaptation Reveals Separate Mechanisms for First-Order and Second-Order Motion 1319-1325 Shih-Cheng Yen, Jonathan Baker, and Charles M. Gray Heterogeneity in the Responses of Adjacent Neurons to Natural Stimuli in Cat Striate Cortex 1326-1341 H. Henrik Ehrsson, Anders Fagergren, Gustav O. Ehrsson, and Hans Forssberg Holding an Object: Neural Activity Associated With Fingertip Force Adjustments to External Perturbations 1342-1352 Miriam Spering and Karl R. Gegenfurtner Contextual Effects on Smooth-Pursuit Eye Movements 1353-1367 S. V. Voytenko and A. V. Galazyuk Intracellular Recording Reveals Temporal Integration in Inferior Colliculus Neurons of Awake Bats 1368-1378

Sidney R. Lehky và Keiji Tanaka Tăng cường các thể hiện vật thể trong vỏ não Perirhinal bộ động vật linh trưởng trong khi thực hiện nhiệm vụ ghi nhớ thị giác 1298-1310 Wolfgang Klimesch, Simon Hanslmayr, Paul Sauseng, Walter R. Gruber, và Michael Doppelmayr P1 và sóng Alpha di chuyển: Dẫn chứng đối với các dao động được kích thích 1311-1318 Hiroshi Ashida, Angelika Lingnau, Matthew B. Wall, và Andrew T. Smith Thích nghi fMRI để lộ các cơ chế riêng biệt đối với chuyển động mệnh lệnh đầu tiên và thứ hai 1319-1325 Shih-Cheng Yen, Jonathan Baker, và Charles M. Gray Tính không đồng nhất trong các phản ứng của các nơ-ron thần kinh liền kề trong vỏ não có vằn sọc của chuột 1326-1341 H. Henrik Ehrsson, Anders Fagergren, Gustav O. Ehrsson, và Hans Forssberg Cầm một đồ vật: Hoạt động thần kinh kết hợp với những điều chỉnh lực ngón tay đối với những xáo trộn bên ngoài. 1342-1352 Miriam Spering và Karl R. Gegenfurtner Những ảnh hưởng theo hoàn cảnh đối với các hoạt động theo dõi bằng mắt nhẹ nhàng 1353-1367 S. V. Voytenko and A. V. Galazyuk Ghi lại nội bào tiết lộ sự hợp nhất tạm thời trong các nơ-ron thần kinh Colliculus loại kém của những con rơi thức tỉnh 1368-1378

Page 21: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Koji Kuraoka and Katsuki Nakamura Responses of Single Neurons in Monkey Amygdala to Facial and Vocal Emotions 1379-1387 Dénes Budai, Sergey G. Khasabov, Patrick W. Mantyh, and Donald A. Simone NK-1 Receptors Modulate the Excitability of ON Cells in the Rostral Ventromedial Medulla 1388-1395 Capucine Morélot-Panzini, Alexandre Demoule, Christian Straus, Marc Zelter, Jean-Philippe Derenne, Jean-Claude Willer, and Thomas Similowski Dyspnea as a Noxious Sensation: Inspiratory Threshold Loading May Trigger Diffuse Noxious Inhibitory Controls in Humans 1396-1404 L. Rela and L. Szczupak In Situ Characterization of a Rectifying Electrical Junction 1405-1412 Hubert H. Lim and David J. Anderson Antidromic Activation Reveals Tonotopically Organized Projections From Primary Auditory Cortex to the Central Nucleus of the Inferior Colliculus in Guinea Pig 1413-1427 Scott L. Hooper, Christoph Guschlbauer, Géraldine von Uckermann, and Ansgar Büschges Different Motor Neuron Spike Patterns Produce Contractions With Very Similar Rises in Graded Slow Muscles 1428-1444 O. Ruksenas, A. Bulatov, and P. Heggelund

Koji Kuraoka và Katsuki Nakamura Các phản ứng của những nơ-ron thần kinh đơn lẻ ở khỉ Amygdala đối với các cảm xúc biểu hiện trên mặt và âm thanh. 1379-1387 Dénes Budai, Sergey G. Khasabov, Patrick W. Mantyh, và Donald A. Simone Các cơ quan thụ cảm NK-1 điều biến tính dễ bị kích thích của các tế bào ON trong hành tủy bụng giữa thuộc mỏ 1388-1395 Capucine Morélot-Panzini, Alexandre Demoule, Christian Straus, Marc Zelter, Jean-Philippe Derenne, Jean-Claude Willer, và Thomas Similowski Chứng khó thở như một cảm giác ngộ độc: Sensation: nạp khí hít thở tới ngưỡng có thể gây nên những kiểm soát ngăn chặn khí độc khuếch tán ở người. 1396-1404 L. Rela và L. Szczupak Tạo đặc điểm nổi bật ở đúng chỗ của một khớp nối điện chỉnh lưu 1405-1412 Hubert H. Lim và David J. Anderson Hoạt động ngược chiều cho thấy những tia phóng ra được tổ chức một cách đặc biệt từ võ não thính giác ban đầu tới các nhân trung tâm của Colliculus bên trong lợn Ghinê 1413-1427 Scott L. Hooper, Christoph Guschlbauer, Géraldine von Uckermann, và Ansgar Büschges Các mẫu gai nơ-ron thần kinh vận động khác nhau tạo ra những tiêm nhiễm với mức tăng rất giống nau trong các cơ bắ xếp loại chậm 1428-1444 O. Ruksenas, A. Bulatov, và P. Heggelund

Page 22: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Dynamics of Spatial Resolution of Single Units in the Lateral Geniculate Nucleus of Cat During Brief Visual Stimulation 1445-1456 Aditya Murthy, Supriya Ray, Stephanie M. Shorter, Elizabeth G. Priddy, Jeffrey D. Schall, and Kirk G. Thompson Frontal Eye Field Contributions to Rapid Corrective Saccades 1457-1469 Yale E. Cohen, Frédéric Theunissen, Brian E. Russ, and Patrick Gill Acoustic Features of Rhesus Vocalizations and Their Representation in the Ventrolateral Prefrontal Cortex 1470-1484 Dezhi Liao, Olga O. Grigoriants, Horace H. Loh, and Ping-Yee Law Agonist-Dependent Postsynaptic Effects of Opioids on Miniature Excitatory Postsynaptic Currents in Cultured Hippocampal Neurons 1485-1494 Richard Sylvester, Oliver Josephs, Jon Driver, and Geraint Rees Visual fMRI Responses in Human Superior Colliculus Show a Temporal–Nasal Asymmetry That Is Absent in Lateral Geniculate and Visual Cortex 1495-1502 Soroush G. Sadeghi, Lloyd B. Minor, and Kathleen E. Cullen Response of Vestibular-Nerve Afferents to Active and Passive Rotations Under Normal Conditions and After Unilateral Labyrinthectomy 1503-1514 L. K. Purvis, J. C. Smith, H. Koizumi, and R. J. Butera

Các xung lực của giải pháp không gian của các đơn vị đơn lẻ trong các nhân cong gặp ở bên của mèo trong quá trình kích thích tị giác ngắn. 1445-1456 Aditya Murthy, Supriya Ray, Stephanie M. Shorter, Elizabeth G. Priddy, Jeffrey D. Schall, và Kirk G. Thompson Những đóng góp khu vực mắt trước vào các di chuyển mắt đột ngột sửa nhanh 1457-1469 Yale E. Cohen, Frédéric Theunissen, Brian E. Russ, và Patrick Gill Những đặc điểm thính giác của các phát âm của khỉ nâu và sự thế hiện của chúng trong vỏ não bụng bên trước chán 1470-1484 Dezhi Liao, Olga O. Grigoriants, Horace H. Loh, và Ping-Yee Law Những ảnh hưởng hậu kỳ tiếp hợp phụ thuộc mức độ gò bó của các Opioids đối với các dòng hậu kỳ tiếp hợp kích thích trong các nơ-ron thần kinh thuộc cá ngựa. 1485-1494 Richard Sylvester, Oliver Josephs, Jon Driver, và Geraint Rees Các phản ứng thị giác fMRI trong Colliculus của người cho thấy tính không đối xứng mũi tạm thời không có trong vết cong gập ở bên và vỏ não thị giác 1495-1502 Soroush G. Sadeghi, Lloyd B. Minor, và Kathleen E. Cullen Phản ứng của các hướng tâm tiền đình-thần kinh đối với những xoay vòng chủ động và bị động dưới các điều kiện bình thường và sau giải phẫu đường rối tai trong đơn phương 1503-1514 L. K. Purvis, J. C. Smith, H. Koizumi, và R. J. Butera

Page 23: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Intrinsic Bursters Increase the Robustness of Rhythm Generation in an Excitatory Network 1515-1526 Aaron J. Suminski, Stephen M. Rao, Kristine M. Mosier, and Robert A. Scheidt Neural and Electromyographic Correlates of Wrist Posture Control 1527-1545 Allison P. Berg and Douglas A. Bayliss Striatal Cholinergic Interneurons Express a Receptor-Insensitive Homomeric TASK-3–Like Background K+ Current 1546-1552 Chandramouli Chandrasekaran, Victor Canon, Johannes C. Dahmen, Zoe Kourtzi, and Andrew E. Welchman Neural Correlates of Disparity-Defined Shape Discrimination in the Human Brain 1553-1565 Jonas Dyhrfjeld-Johnsen, Vijayalakshmi Santhakumar, Robert J. Morgan, Ramon Huerta, Lev Tsimring, and Ivan Soltesz Topological Determinants of Epileptogenesis in Large-Scale Structural and Functional Models of the Dentate Gyrus Derived From Experimental Data 1566-1587 Kenji Yamamoto, Mitsuo Kawato, Shinya Kotosaka, and Shigeru Kitazawa Encoding of Movement Dynamics by Purkinje Cell Simple Spike Activity During Fast Arm Movements Under Resistive and Assistive Force Fields 1588-1599

Các nỗ lực bên trong làm tăng tính mạnh mẽ của việc tạo nhịp trong một mạng lưới dễ kích thích. 1515-1526 Aaron J. Suminski, Stephen M. Rao, Kristine M. Mosier, và Robert A. Scheidt Các thể tương liên thần kinh và điện đồ cơ của việc kiểm soát dáng eo 1527-1545 Allison P. Berg và Douglas A. Bayliss Các nơ-ron thần kinh có sọc tác động kiểu colin thể hiện một dòng nền K+ giống như cơ quan thụ cảm TASK-3 1546-1552 Chandramouli Chandrasekaran, Victor Canon, Johannes C. Dahmen, Zoe Kourtzi, và Andrew E. Welchman Các thể tương liên thần kinh của sự phân biệt hình thể được xác định độ chệnh lệchổtong não nguời. 1553-1565 Jonas Dyhrfjeld-Johnsen, Vijayalakshmi Santhakumar, Robert J. Morgan, Ramon Huerta, Lev Tsimring, và Ivan Soltesz Các yếu tố quyết định hình tô-pô của chứng động kinh trong các mô hình cơ cấu và chức năng quy mô lớn của nếp cuộn não có răng cưa nảy sinh từ các dữ liệu thử nghiệm 1566-1587 Kenji Yamamoto, Mitsuo Kawato, Shinya Kotosaka, và Shigeru Kitazawa Việc giải mã các xung lực chuyển động bằng hoạt động gai đơn gian của tế bào Purkinje khi chuyển động cánh tay nhanh dưới tác động của lực điện trở và hỗ trợ 1588-1599

Page 24: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Jillian H. Fecteau and Douglas P. Munoz Warning Signals Influence Motor Processing 1600-1609 Randy J. Kulesza, Jr, Alexander Kadner, and Albert S. Berrebi Distinct Roles for Glycine and GABA in Shaping the Response Properties of Neurons in the Superior Paraolivary Nucleus of the Rat 1610-1620 Philippe N. Tobler, John P. O'Doherty, Raymond J. Dolan, and Wolfram Schultz Reward Value Coding Distinct From Risk Attitude-Related Uncertainty Coding in Human Reward Systems 1621-1632 Lotfi B. Merabet, Jascha D. Swisher, Stephanie A. McMains, Mark A. Halko, Amir Amedi, Alvaro Pascual-Leone, and David C. Somers Combined Activation and Deactivation of Visual Cortex During Tactile Sensory Processing 1633-1641 Paul van den Hurk, Rogier B. Mars, Gijs van Elswijk, Judith Hegeman, Jaco W. Pasman, Bastiaan R. Bloem, and Ivan Toni Online Maintenance of Sensory and Motor Representations: Effects on Corticospinal Excitability 1642-1648 Katrin Krumbholz, Nicola Hewson-Stoate, and Marc Schönwiesner Cortical Response to Auditory Motion Suggests an Asymmetry in the Reliance on Inter-Hemispheric Connections Between the Left and Right Auditory Cortices

Jillian H. Fecteau và Douglas P. Munoz Các tín hiệu cảnh báo ảnh hưởng tới quá trình vận động. 1600-1609 Randy J. Kulesza, Jr, Alexander Kadner, và Albert S. Berrebi Các vai trò khác biệt đối với Glycine và GABA trong việc hình thành các đặc tính của những nơ-ron thần kinh trong các nhân Superior Paraolivary của chuột 1610-1620 Philippe N. Tobler, John P. O'Doherty, Raymond J. Dolan, và Wolfram Schultz Giải mã giá trị tăng thêm khác với giải mã sự bấp bênh liên quan tới tháu độ rủi ro trong các hệ thống bù đắp ở người 1621-1632 Lotfi B. Merabet, Jascha D. Swisher, Stephanie A. McMains, Mark A. Halko, Amir Amedi, Alvaro Pascual-Leone, và David C. Somers Tạo tác dụng và khử tác dụng kết hợp của vỏ não thị giác trong quá trình giác quan xúc giác 1633-1641 Paul van den Hurk, Rogier B. Mars, Gijs van Elswijk, Judith Hegeman, Jaco W. Pasman, Bastiaan R. Bloem, và Ivan Toni Bảo dưỡng qua mạng các thể hiện cảm giác và vận động: Những ảnh hưởng của khả năng kích thích vỏ não tủy sống 1642-1648 Katrin Krumbholz, Nicola Hewson-Stoate, và Marc Schönwiesner Phản ứng vỏ não đối với hoạt động thính giác gợi ý một sự không đối xứng trong việc phục thuộc vào các mối liên hệ liên bán cầu giữa các vỏ não thính giác trái và phải

Page 25: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

1649-1655 Esther P. Gardner, Jin Y. Ro, K. Srinivasa Babu, and Soumya Ghosh Neurophysiology of Prehension. II. Response Diversity in Primary Somatosensory (S-I) and Motor (M-I) Cortices 1656-1670 K. M. Gothard, F. P. Battaglia, C. A. Erickson, K. M. Spitler, and D. G. Amaral Neural Responses to Facial Expression and Face Identity in the Monkey Amygdala 1671-1683 Julian R. A. Wooltorton, Sophie Gaboyard, Karen M. Hurley, Steven D. Price, Jasmine L. Garcia, Meng Zhong, Anna Lysakowski, and Ruth Anne Eatock Developmental Changes in Two Voltage-Dependent Sodium Currents in Utricular Hair Cells 1684-1704 Yuil Kim and Laurence O. Trussell Ion Channels Generating Complex Spikes in Cartwheel Cells of the Dorsal Cochlear Nucleus 1705-1725 M. L. Phan and G. H. Recanzone Single-Neuron Responses to Rapidly Presented Temporal Sequences in the Primary Auditory Cortex of the Awake Macaque Monkey 1726-1737 Elisha P. Merriam, Christopher R. Genovese, and Carol L. Colby Remapping in Human Visual Cortex 1738-1755

1649-1655 Esther P. Gardner, Jin Y. Ro, K. Srinivasa Babu, và Soumya Ghosh Bệnh học thần kinh củaụư hiểu biết. II. Tính đa dạng phản ứng trong các vỏ não cảm giác (S-I) và vận động (M-I) ban đầu 1656-1670 K. M. Gothard, F. P. Battaglia, C. A. Erickson, K. M. Spitler, và D. G. Amaral Các phản ứng nơ-ron thần kinh đối với sự thể hiện trên nét mặt và đặc tính mặt ở khỉ Amygdala. 1671-1683 Julian R. A. Wooltorton, Sophie Gaboyard, Karen M. Hurley, Steven D. Price, Jasmine L. Garcia, Meng Zhong, Anna Lysakowski, và Ruth Anne Eatock Những thay đổi phát triển trong hai dòng muối phụ thuộc điện áp ở các tế bào túi nhỏ tóc 1684-1704 Yuil Kim và Laurence O. Trussell Các luồng Ion tạo gai phức tạp trong các tế bào hình bánh xe của các nhân ốc tai hình sống lưng 1705-1725 M. L. Phan và G. H. Recanzone Các phản ứng nơ-ron thần kinh đơn lẻ đối với các tần suất tạm thời được thể hiện nhanh trong vỏ não thính giác ban đầu của khỉ trong trạng thái tỉnh 1726-1737 Elisha P. Merriam, Christopher R. Genovese, và Carol L. Colby Vẽ lại sơ đồ võ não thị giác người 1738-1755

Page 26: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

Roger Ratcliff, Yukako T. Hasegawa, Ryohei P. Hasegawa, Philip L. Smith, and Mark A. Segraves Dual Diffusion Model for Single-Cell Recording Data From the Superior Colliculus in a Brightness-Discrimination Task 1756-1774 Keith N. Darrow, Stéphane F. Maison, and M. Charles Liberman Selective Removal of Lateral Olivocochlear Efferents Increases Vulnerability to Acute Acoustic Injury 1775-1785 M. M. Morrow, L. R. Jordan, and L. E. Miller Direct Comparison of the Task-Dependent Discharge of M1 in Hand Space and Muscle Space 1786-1798 Frances S. Chance Receiver Operating Characteristic (ROC) Analysis for Characterizing Synaptic Efficacy 1799-1808 Jaclyn E. Balter and E. Paul Zehr Neural Coupling Between the Arms and Legs During Rhythmic Locomotor-Like Cycling Movement 1809-1818 Yoshiya Matsuzaka, Nathalie Picard, and Peter L. Strick Skill Representation in the Primary Motor Cortex After Long-Term Practice 1819-1832 Xiang Q. Gu, Amjad Kanaan, Hang Yao, and Gabriel G. Haddad Chronic High-Inspired CO2 Decreases Excitability of Mouse Hippocampal Neurons

Roger Ratcliff, Yukako T. Hasegawa, Ryohei P. Hasegawa, Philip L. Smith, and Mark A. Segraves Dual Diffusion Model for Single-Cell Recording Data From the Superior Colliculus in a Brightness-Discrimination Task 1756-1774 Keith N. Darrow, Stéphane F. Maison, và M. Charles Liberman Việc laọi bỏ có chọn lọc các tác động ốc tai bên làm tăng khả năng tổn thương đối với chấn thương thính giác cấp 1775-1785 M. M. Morrow, L. R. Jordan, và L. E. Miller So sánh trực tiếp về sự tiết ra phụ thuộc nhiệm vụ của M1 trong không gian tay và cơ bắp 1786-1798 Frances S. Chance Phân tích đặt điểm hoạt động tiếp nhận (ROC) đối với việc làm nổi bật hiệu quả kỳ tiếp hợp 1799-1808 Jaclyn E. Balter và E. Paul Zehr Cặp đôi thần kinh giữa cánh tay và chân khi chuyển dodọng theo chu kỳ giống như chuyển động theo nhịp 1809-1818 Yoshiya Matsuzaka, Nathalie Picard, và Peter L. Strick Thể hiện thành thạo trong vỏ não vận dodọng ban đầu sau thời gian dài thực hiện 1819-1832 Xiang Q. Gu, Amjad Kanaan, Hang Yao, và Gabriel G. Haddad CO2 kích thích mãn tính cao làm giảm khả năng kích thích của các nơ-ron thần kinh cá ngựa chuột

Page 27: 97: 1 Articles Pascal Chameau, Yongjun Qin, Sabine Spijker ...

1833-1838 Innovative Methodology Terence D. Sanger Bayesian Filtering of Myoelectric Signals 1839-1845 Lora A. Major, Janka Hegedus, Douglas J. Weber, Tessa Gordon, and Kelvin E. Jones Method for Counting Motor Units in Mice and Validation Using a Mathematical Model 1846-1856 Reports Patricia M. Di Lorenzo and Jonathan D. Victor Neural Coding Mechanisms for Flow Rate in Taste-Responsive Cells in the Nucleus of the Solitary Tract of the Rat 1857-1861 Hae-Young Koh and Klaudiusz R. Weiss Activity-Dependent Peptidergic Modulation of the Plateau-Generating Neuron B64 in the Feeding Network of Aplysia 1862-1867

1833-1838 Phương pháp học đổi mới Terence D. Sanger Phương pháp lọc Bayesia của các tín hiệu máy ghi điện. 1839-1845 Lora A. Major, Janka Hegedus, Douglas J. Weber, Tessa Gordon, và Kelvin E. Jones Phương pháp đếm các đơn vị vận động ở các con chuột và tao hiệu lực sử dụng moọt mô hình toán học. 1846-1856 Các báo cáo Patricia M. Di Lorenzo và Jonathan D. Victor Các cơ chế lập mã mới đối với mức độ chảy trong các tế bào phản ứng với vị trong các nhân của bộ máy riêng của chuột 1857-1861 Hae-Young Koh và Klaudiusz R. Weiss Điều biến Peptidergic phụ thuôc hoạt động của nơ-ron thần kinh B64 tạo Plateau trong mạng lưới cung cấp thức ăn của Aplysia 1862-1867