8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 1/126 CH Ơ NG II NiTƠ - PHOTPHO CHỦ ĐỀ 1 -BỔ ỉúc chuỗiphản ứng, hoàn thành sđđổ biến hóa - Viết các phương ỉrình phản ứng dưới dạng phân tử và ion BÀI TẬ P 120. B túc chuỗ i phả n ứ ng hóa họ c sau:a) Oxi -> axit nitric axit photphoric -> canxi photphat -» canxi đihiđro photphat. GI Ĩ a) 1) 4 N 0‘2 + 0 2 + 2H20 4 HNƠ 3 2) 5HNO.J + 3P + 2H20 -> 3H3PO4 + 5NOt 3) 3Ca + 2 H3 PO4 -► Ca3 (P0 4)2 + 3H2t 4) Ca3 (P 0 4)2 + 2H 2 S0 4 -> 2CaS0 4 + Ca(H2 P0 4)2 Hoặ c viế t: Ca 3 (P 0 4 )‘2 + 4 H 3 PO 4 —> 3Ca(H 2 P0 4)2 b) 1 ) 2 NH 4 NO3 + H2 SO4 đ — ( NH 4) 2 so 4 + 2 HNO3 2) 2 NH4 NO3 : 20--°-c —> 2 N 2 + 0 2 + 4H20 3) NH 4 N0 3 + NaOH = NaNOs + NHgt + H20 4) 4NH 3 + 5 0 2 — 850°C^ -Pt ■- » 4NO + 6H 20 5) 4NH;ị + 302-> 2N 2 + 6 H 2 O 86 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11 ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B Ồ I D Ư Ỡ N G T O ÁN - L Í - H Ó A C Ấ P 2 3 1 0 0 0 B T R Ầ N HƯ N G Đ Ạ O T P . Q UY N H Ơ N
126
Embed
350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
128. Trong điể u kiệ n thí nghiệ m cụ thể , AI tác dụ ng vớ i HNO3 tạ o hỗ n hợ p khí X gồ m: NO, NO2 theo phư ơ ng trinh phả n ứ ng:
AI + HNO 3 - > A I ( N 0 3) 3 + N 0 2 + N O + H 20
Hãy cân bằ ng phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử cho mỗ i trư ờ ng hợ p:
a) dx/40 = 1.02b) dx /40 = 1,122
GI Ỉ
a) T ỉ l ệ : N O : N 0 2 ="0,325 : 0 ,6 75
10 21
10N+rj + 30e -» 10N+2 21 N+5 + 21e -> 21N44
31N+5 + 51e -» 21N +4 + 10N+2
17(A1° - 3e) -» 17AT3 ______________
17A1 + 8 2HNO3 = 17AÌ(NO:ị)3 + iONO + 2 1NO, + 41H20b) Tỉ lệ : NO : N 0 2 = 0,07 : 0,93
1 13• N +5 + 3e -> N +2
13(N+? + le ) 13N^3fl4N +5 + 16e -> N +2 + 13N+4)16[Ai° - 3e -» AP3]
16A1 + 9 OHNO3 = 16Al(NOă);1+ 3NO + 39NO, + 45H20
129. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n biế n hóa sau:
A NaOH A HC1 O, NH, Br, BaCl, 4 AgNOa tA i --------- ► A 2 — —> A 3 — — > A 4 —— » A 5 — -> A 6 — •» A 7 ■ — > Ag
i l l (2) <3í (4) /5)(6
)(7)Vớ i At là hợ p chấ t củ a s và 2 nguyên tố khác, có M = 51 đvC.
H Ở NG DẦ N GIÁỈ
Hợ p chấ t Ai chỉ tạ o bở i mộ t nguyên tử s vớ i 2 nguyên tô' X, Y ma thôi, vì M.s = 32 < 51 < 2 X32. Khôi lư ợ ng phân tử củ a gố c tạ o bở i X và Y ỉà:
• Mxy = 51 - 32 = 19 đvC
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
I I ) 2NH3 + 3C12 = N 2 + 6HC112) 2NH3 + 2H2O + FeCl2 = Fe(OH)2 + 2NH4CI
132. Cho hỗ n hợ p FeS vầ Cu2S vớ i tì lệ s ố mol là 1:1 tác dụ ng vớ i dung d ch HNO3 thu đ ư ợ c dung d ch A và khí B. A tạ o kế t tủ a trắ ng vớ iBaCI2; B gặ p không khí chuyể n thành khí màu nâu B-|. Cho dung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch NH3 tạ o ra dung dịch A ì và kế t tủ a A2. Nung A2 ở nhiệ t độ cao đư ợ c chấ t rắ n A3. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng. Đố i vớ i các phả n ứ ng xả y ra trong dung dịch viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng ion.
GI I
A cho kế t tủ a trắ ng vớ i BaCl2, vậ y trong A có ion SO42-. Khí B để trong không khí chuyể n thành khí màu nâu vậ y B là NO; B] là N02.
FeS + Cu2S + H+ + N 0 3“ -» Fe3+ + Cu2+ + SO42"+ NOt + H,0+2Fe - le
133. Hòa tan hoàn toàn hỗ n hợ p FeS 2 và FeC03 trong HNO3 đặ c, nóng đư ợ c dung dịch A, hỗ n hợ p khí N0 2 và C 02. Cho dụ ng dịch A tặ c dụ ng vớ i BaCI2 dư đư ợ c kế t tủ a trắ ng và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụ ng vớ i NaOH dư đư ợ c kế t tủ â đỏ nâu.
+ (6x - y)H20136. Cân bằ ng các phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử sau th
phư ơ ng pháp cân bằ ng electron:
a ) K C I O 3 + N H 3 - í K N O 3 + KCI + CI2Í + H20. ___ _ t°b) KNO3 + F6S2 —> KNO2 ■*" F62O3 + SO3c) Cu2S + HN03loãng -» Cu(N0 3 ) 2 + CuS0 4 + NO + H20
GI I
Cân bằ ng phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử :a) 3KCIO3 + 2NH3 = 2KNO3 + KC1 + C12T + 3H20
137. Cho các chấ t Fe, FeS2l FeC 03, FeO, Fe(OH) 2 lầ n lư ợ t tác dụ nvớ i H N O 3 đặ c, nóng. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng ở dạ ng phân tử , dạ ng ion (cho biế t trong sả n phẩ m phả n ứ ng có khí N0 2 hoặ c cả khí C0 2 hoặ c cảh 2 s o 4)
(Đề thỉ tuyể n sinh vào trư ờ ng Đạ i họ c Thư ơ ng Mạ i năm 1999)
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
138. a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng giữ a sắ t II oxit vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nóng và cho biế t chúng thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hóa khử hay trao đ i.
b) Hoàn thành các phư ơ ng trình phả n ứ ng hóa họ c sau:
Fe30 4 + HNO3 -» NOt + ... + ...
Cu + HCI + N3NO3 —>... + ... + ... + ...
KMn04 + KNO2 + H2SO4 —>... + ... + ... + ... +
GI I
a) FeO + 4 HNO3 đặ c = Fe(N0 3).3 + N 0 2 + 2H20
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
140. Cho N0 2 tác dụ ng vớ i dung dịch KOH dư . Sau đó lấ y dung dịch thu đ ư ợ c cho tác dụ ng vớ i Zn sinh ra hỗ n hợ p khí NH3 và H2. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Cầ n Thơ năm 1999)
GI I
2N 02 + KOH = KN02 + KNOa + H20
4Zn + KNOs + 7KOH = 4K2Zn02 + NHg + 2H20
3Zn + KN02 + 5KOH = 3K2Zn02 +.NH3 + H20
Zn + 2KOH = K2Zn02 + H2t
141. Cho Xmol Fe tác dụ ng vớ i y mol H NO 3 tạ o ra khí NO và đung dịch D. Hỏ i ỉrong dung dịch D tồ n tạ i nhữ ng ion nào? Hãy thiế t lậ p mố i quan hệ giữ a Xvà y để có thể tồ n tạ i nhữ ng ion đó.
GI I
Phả n ứ ng:
Fe + 4HNO3 = Fe(N03)3 + NO t + 2H20 (1)xmol ymol
Biệ n luậ n:
a) Khi X = — (Fe hế t, HNO3 hế t).4
Trong dung dịch D có các ion NO3-, Fe3+, ngoài ra còn có mộ t lư ợ ng đáng kể các ion [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2]+, H+ do sự thủ y phân củ a ion Fe3+:
Fe3+ + HOH ^ [Fe(OH)]2+ + H+
Fe3+ + 2H0H ^ [Fe(OH)2]+ + 2H+
(Bỏ qua dạ ng hiđrat hóa củ a ion Fe3+, ion H+ và ion 0H~)
b) Khi X < — (Fe hế t, HNO3 dư ).4
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe3+, ion H+ và ion NO3".
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vì là môi trư ờ ng axit dư nên các ion phứ c [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2l+, OH~ tồ n tạ i rấ t ít có thể bỏ qua.
c) Khi X > - (Fe dư , HNCKị hế t).
4Lúc này xả y ra quá trình Fe khử Fe :
Fe + 2Fe(NO.j).j = 3Fe(NO;i)2 (2)
Kế t hợ p (1) và (2) ta có sơ đồ :
3Fe + 6 HNO.J -> 3Fe(NO:i)2 3y
®Nế u X > — (Fe đã hêt hoặ c còn dư ):8
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe2+, N 0 3“, ngoài ra còn có mộ t lư ợ ng đáng kế các ion [Fe(OH)]+và ion H+do ion Fe2+ bị thủ y phân:
Fe2+ + HOH = [Fe(OH)]+ + H+
(Bỏ qua dạ ng hiđrat hóa củ a ion Fe2+, ion H+và ion OH“)
®Nế u —< X < (Fe đã hế t, ion Fe3+ còn dư ):4 8
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe3+, Fe2+, N 0 3‘, tấ t nhiên còn có mộ t lư ợ ng đáng kể các ion [Fe(OH)]+, [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2r và ion H+do sự thủ y phân ion Fe2+, Fe3+.
CHỦ ĐỀ 2 . '
Vậ n đụ ng ngỊ iyệ n Íí cỊrúyể n dịch cân bằ ng Le Chaleiier trong phản ứng thuận nghjch
B À I T Ậ P
142. Cho phả n ứ ng sau: 2NQ(k) + 0 2 (k) 2N0 2 (k) AH = -124kJ/moi
Phả n ứ ng sẽ chuyể n dịch theo chiề u nào khi:
a) Tăng hoặ c giả m áp suấ t củ a hặ
b) Tăng hoặ c giả m nhiệ t độ củ a hệ .
GI I
2NO(k) + 0 2(k) 2 N 0 2 (k) AH = -1 24kJ/m o l
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
nhiệ t để làm giả m tác độ ng củ a việ c hạ nhiệ t độ củ a hệ , nghĩa là tạ o thêm N20 4 nên màu củ a hỗ n hợ p khí nhạ t đi.
(2) Khi nhúng bình vào nư ớ c sôi là tăng nhiệ t độ eủ a hệ cân
bằ ng nên cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch là chiề u thu nhiệ t để làm giả m tác độ ng củ a việ c tăíig nhiệ t độ củ a hệ , nghĩa là tạ o thêm N 0 2 nên màu củ a hỗ n hợ p khí nâu đỏ đậ m hơ n.
b) Cân bằ ng hóa họ c: *
N2 + 3H2 ^ 2NH3 + Q
Cân bằ ng trên đây sẽ thay đ i nế u ta thay đ i áp suấ t, nhiệ tđộ .
- Thay đồ i áp suấ t: nế u tăng áp suấ t, cân bằ ng dờ i về phía làm giả m số phân tử khí tứ c là về phía thuậ n. Ngư ợ c l ạ i khi giả m áp suấ t, cân bằ ng dờ i theo chiề u làm tăng sô' phân tử khí tứ c là theo chiề u nghịch.
- Khi tăng nhiệ t độ , cân bằ ng dịch chuyể n về phía thu nhiệ t tứ c là theo chiề u nghịeh. Ngư ợ c lạ i khi giả m nhiệ t độ , cân bằ ng
dịch chuyể n về phía phát nhiệ t tứ c là theo chiề u thuậ n.
144. Cho phư ơ ng trình phả n ứ ng : N2 + 3H2 2 NH3
Khi giả m thể tích củ a hệ xuố ng 3 lẩ n thì phả n ứ ng sẽ chuyể n dờ i theo chiểu nào ? Hãy chứ ng minh.
GI I
N 2 + 3H 2 . 2 N H 3
Khi thể tích củ a hệ giả m 3 lầ n thì áp suấ t tăng 3 lầ n và cân bằ ng chuyể n theo chiề u thuậ n.
Gọ i nồ ng độ ’củ a N2 lúc chư a tăng áp swâ't ià a
Gọ i nồ ng độ củ a H2 lúc chư a tăng áp suấ t là b
Gọ i nồ ng độ củ a NH3 lúc chư a tăng áp suấ t là c
vt = kt.ab3
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Khi tăng áp suấ t lên 3 lầ n thì thể tích giả m 3 lầ n và nồ ng độ tăng 3 lầ n.
[N2] khi tăng áp su ấ t: 3a
[H2] khi tăng áp suấ t : 3b
[NH31khi tăng áp suấ t : 3c
Khi tăng áp suấ t củ a hệ :
vt = kí .3a.(3b)3 =8 1 ab3
^nghịch “ ^-nghịch'(3c) = 9c
So vớ i lúc chư a tăng áp suấ t thì vt tăng 81lầ n.
So vớ i lúc chư a tăng áp suấ t thì V n g h ịc h tăng9 lầ n.
Vậ y cân bằ ng chuyể n theo chiề u thuậ n.
145. a) Mộ t oxit nitơ có công thứ c NOx> trong đó N chiế m 30,43% về khố i lư ợ ng. Xác định NOx. Viế t phả n ứ ng củ a NO* vớ i dung dịch kiể m dư ớ i dạ ng ion rút gọ n.
b) NOx nhị hợ p theo phả n ứ ng: 2NOx (k) N2 0 2x (k)
NOx là khí màu nâu, N2 0 2x là khí không màu.
- Khi giả m áp suấ t hệ phả n ứ ng, cân bằ ng trên dịch chuyể n theo chiề u nào? Giả i thích?
- Khi ngâm bình chứ a NOx vào nư ớ c đá, thấ y màu nâu củ a binh nhạ t dầ n. Cho biế t phả n ứ ng thuậ n là phát nhiệ í hay thu nhiệ t? Giả i thích?
(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c Gia TP.HCM năm' 1997)
GI I
a) Từ dữ kiệ n: ĩ14- - 100- = 30,43 -> X = 2 -» N 0 214 + 16x
P hản ứng: 2 N O 2 + 20HT = NO 3" + NƠ 2- + H 2O
b) Phả n ứ ng: 2N 02 00 N2O4 (Ì5)
Khi giả m áp suấ t: cân bằ ng dịch chuyể n theo chiề u nghịch, là
chiề u tạ o nhiề u phân tử khí hơ n.
105
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Khi ngâm vào nư ớ c đá: cân bằ ng dịch chuyể n theo chiề u thuậ n, theo nguyên lí Le Chatelier chiề u này phả i là chiề u phát nhiệ t. Vậ y chiề u thuậ n củ a phả n ứ ng là chiề u phát nhiệ t.
146. Cho vào bình kín hai chấ t khí là H2 và NH3 vớ i chấ t xúc tác thích hợ p ỏ nhiệ t độ V Á p suấ t ban đầ u trong bình là Pì.
a) Giữ nguyên nhiệ t độ ti mộ t thờ i gian cho đế n khi hệ thố ng đạ t cân bằ ng thì áp suấ t trong bình là p2. So sánh Pì và p2.
b) Sau khi đạ t đế n áp suấ t p2 tăng nhiệ t độ lên t2. Khi đạ t đế n cân bằ ng mớ i ở nhiệ t độ t2 thì áp suấ t trong bình là P3 .S 0 sánh p2 và p3. Thành phầ n củ a hỗ n hợ p khí trong bình thay đ i như thế nào so vớ i cân bằ ng cũ
(ở nhiệ t độ tì) biế t rằ ng phả n ứ ng:N2 + 3H2 ^ 2NH3
Tỏ a nhiệ t theo chiề u thuậ n? Biế t thể tích bình không đ i.GI I
a) Khí đầ u chỉ có H‘2 và NH3, có phả n ứ ng:2 N H 3 —> N 2 + 3 H 2
Vì số mol khí tăng nên áp suấ t tăng: p2 > pi-b) Khi tăng nhiệ t độ (t2 >ti) có cân bằ ng:
N2 + 3H‘i = 2NH3 (tỏ a nhiệ t)Khi tăng nhiệ t độ phả n ứ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch
thu nhiệ t, làm tăng số mol khí nên p3 >p2.Thành phầ n khí thay đ i như sau so vớ i cân bằ ng khí ở nhiệ t
độ ti:- Số mol NH3 giả m.- Sô" mol N2, số mol H2 đề u tăng.
147. Cho cân bằ ng sau đây : N2 + 3H2 2 NH3 + Q ; khi thay đ i áp suấ t, nhiệ t độ thì cân bằ ng sẽ chuyể n dịch như thế nào ? Giả i thích.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TPHCM đạ t 2 năm 1998)
GI I
Cân bằ ng hóa họ c:
N 2 + 3H2 -Xk 2NH3 + Q
vn106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Cân bằ ng sẽ thay đ i nế u ta thay đ i áp suấ t và nhiệ t độ .- Khi tăng áp suấ t; cân bằ ng sẽ dờ i về làm giả m sô' phân tử
khí, tứ c phía thuậ n. Ngư ợ c lạ i; khi giả m áp suấ t, cân bằ ng sẽ dờ i theo chiề u làm tăng sô" phân tử khí tứ c là theo chiề u nghịch.
- Khi tăng nhiệ t độ ; cân bằ ng sẽ chuyể n dịch về phía thu nhiệ t tứ c là theo chiề u nghịch. Khi nhiệ t độ giả m; cân bằ ng sẽ chuyể n dịch về phía phát nhiệ t tứ c là theo chiề u thuậ n.
CHỦ ĐỂ 3
Xác định thành phầ n hỗ n hợ p khí và áp suấ t
BÀI TẬ P148. Cho 2 phân tử N0 2 (A) có thể hợ p thành mộ t phân tử N2 0 4 (B) ở
25°c, 1 atm ; hỗ n hợ p (A+B) có tỉ khối hơi so vớ i không khí là 1,752.a) Tính phầ n trăm (%) về số mol củ a A, B trong hỗ n hợ p.b) Hãy tính phầ n trăm (%) về số mol củ a A đã chuyể n thành B.
GỈ I
a) Thành phầ n phầ n trăm về số mol A, B trong hỗ n hợ p
(A+B). Đặ t a: số mol NQ2 ban đầ u; x: số mol N 0 2 chuyể n hóa thành N20 4.
Phư ơ ng trình phả n ứ ng: 2NƠ 2 -» N 20 4Số moỉ ban đầ u: a mol 0 mol
Sô" mol tham gia phả n ứ ng: X mol — mol2
Sô" mol còn lạ i: (a-x) mol —mol
2Vậ y sau phả n ứ ng hỗ n hợ p (A+B) gồ m: N 02 còn lạ i và N2O4
n(A+B) = (a - x) + — = a - —z z
Khôi lư ợ ng phân tử trung bình M củ a hỗ n hợ p (A+B)
_ (a -x )46 + -x 92 ÁR2 46aMhh = ------------- -
x Xa - a - “2 2
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p (A+B) đố i vớ i không khí:
d ... - Mhh - 46a - 1 752
hh'“ ^ 2 9 f a - í ì ’l 2 J
=> a = 5,284x
=> T ng số mol hỗ n hợ p A+B
nhh = a - - = 5,284x - - = 4,784x2 2
Số mol NƠ 2 còn lạ i và chư a chuyể n hóa thành N2O4
nNO còn lạ i = a - X = 5,284x - X = 4,284x
Thành phầ n phầ n trăm theo sô' mol N 02 trong hỗ n hợ p:
%N02 = 4-i284 x 100 = 89,55%4,784
%N20 4 = 100% - 89,55% = 10,45%
b) Thành phầ n phầ n trăm về sô' mol À chuyể n thành B
Cứ a mol N 0 2 ban đầ u thì có — - moi chuyể n thành N2Ũ 45,284
Vậ y thành phầ n phầ n trăm củ a NQ2 thành N2O4 là:
a X10 0%5,284a
= 18,93%
149. Nế u hỗ n hợ p đầ u có N2 và H2 theo tỉ lệ số mol Ịà 1 : 3, hãy tính xem có bao nhiêu phần trăm hỗn hợ p ban đầu đã chuyển thành NH3 nếu thự c hiệ n phả n ứ ng ở 500 atm biế t hằ ng số cân bằ ng ở 500°c là Kp= 1 ,5 . 1 cr5 atrrf2.
GI I
N2 + 3H2 2NH3
K = = 1’5-10"6 (1)r N, x Hì
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
150. a) Cho hỗ n hợ p A gồ m 3 kim loạ i X, Y, z có hóa trị lầ n lư ợ t là 3, 2,1 và tỉ lệ mol lầ n lư ợ t là 1 : 2 : 3; trong đó số mol củ a X bằ ng x(mol). Hòa tan hoàn toàn A bằ ng dung dịch có chứ a y (gam) HNO3 (lấ y dư 25%). Sau phản ứng thu được đung dịch B không chứa NH4NO3 và V lit hỗn hợp khí G
(đktc) gồ m N 0 2 và NO. Lậ p biể u thử c tính y theo Xvà V.(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TP.HCM năm 1999)
b) Trong mộ t bình kín chứ a 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệ t độ 0°c và áp suấ t 10atm. Sau phả n ứ ng t ng hợ p amoniac, đư a nhiệ t độ bình về 0°c.
(1) Tính áp suấ t trong binh sau phả n ứ ng, biế t rằ ng có 60% hiđro tham gia phả n ứ ng.
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
(2) Nế u áp suấ t trong bình là 9atm sau phả n ứ ng thì có bao nhiêu phầ n trăm mỗ i khí tham gia phả n ứ ng.
GI I
a) X + 6 HNO3 -> X(N03)3 + 3N 02T + 3H20
Y + 4HNO3 -» Y(N03)2 + 2N 0 2T + 2H20
z + 2HNO3 -» ZNO3 + N0 2t + H20
X + 4HNO3 -» X(N03)3 + NOt + 2H20
3Y + 8HNO3 -> 3Y(N03)2 + 2NOt + 4H20
3Z + 4HNO3 -> 3 ZNO3 + NOt + 2H20
5 > h n o , p * - y , n N/ muối + 'V n N/G
= 3nx + 2u + nz + nN/NOa + nN/NOV
= 3x + 2x2x + 3x +22,4
y = 1,25 1 0 x +V
22,463
b) (1 )2NH3
01(Theo đầ u bài
41
Phả n ứ ng t ng hợ p NH3: N2 + 3H2
Trư ớ c phả n ứ ng: 10/ 10ZPhả n ứ ng: 21 61
có 60% H2 tham gia)Sau phả n ứ ng: 81 41
T ng thể tích khí trư ớ c phả n ứ ng = 20 lít
T ng thể tích khí sau phả n ứ ng = 16 lít.
Theo đầ u bài sau phán ứ ng đư a về nhiệ t độ bình 0°c (T không đ i). Cho nên áp suấ t trư ớ c ( P i ) và áp suấ t sau (p2) củ a phả n ứ ng tỉ lệ vớ i thể tích.
£ 1
Pi V,P2 =
P V;
V,
Thay s ố vào ta có P 2 = 0,8x10 = 8 atm
(2) Đặ t X là thể tích N 2 tham gia phả n ứ ng:
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Phả n ứ ng: Xlít 3xlítSau phả n ứ ng (10-x) (10-3x) 2x
Sau khi phả n ứ ng áp suấ t trong bình là 9 atm và trư ớ c là lOatm nên t ng thể tích sau phả n ứ ng bằ ng 0,9 lầ n thể tích trư ớ c phả n ứ ng.
P 2 ^ 2 V - P 2^ 1— — V 2 = ----------
Pl V 1 Pl
Thay sô' vào ta có: v 2 = ^ p = 18 lít10
Ta có: (10 - x) + (10 - 3x) + 2x = 18
Giả i ra tìm đư ợ c X = 1 lít
n 2 = — X100 = 10%10
H2 = — X100 = 30%10
Đó là phầ n trăm các chấ t đã tham gia phả n ứ ng.
151. Cho 6,45g AI và AI2 O3 tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loãng dư . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c V (lít) khí NO (đo ở đktc) và dung dịch B có
32,7gam muố i, nế u cũ ng cho khố i lư ợ ng hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i dung dịch HCI cho 20,025g muố i. Tính xem dung dịch B có nhữ ng muố i gì? Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành nhữ ng muố i đó.
Tính thể tích V (lít) khí NO.
Cho biết AI tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể khử N+5 đến N"3
GI I
Giả sử phả n ứ ng xả y ra:
AI + 4HNO3 = ■A1(N0 3)3 + NOT + 2H2O
a mol a mol
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Ta nhậ n thấ y nA1(N03,3 = nAlc,3 = a + 2b = 0,15mol (1)
27a + 102b = 6,45 (2)
Từ (1) và (2) ta có: a = b = 0,05 mol
Vậ y trong dung dịch B có 0,15mol A1(N03)3 %n AKN03)3 ~ 0 ,1 5 X 2 1 3 = 31 ,9 5 g
Theo đầ u bài khố i lư ợ ng muố i là 32,7g, vậ y ngoài muố i A1(N03)3 còn có muố i NH4NO3 có khô'i lư ợ ng 32,7 - 31,95 = Q,75g
Dung dịch B có các muố i sau:
AI2O3 + 6HNO3 = 2A1(N03)3 + 3H2Q
8 AI + 3 OHNO3 = 8A1(N03)3 + 3 N H 4 N O 3 + 9H 208 moỉ (8x213)g (3x80)gy moi m 0,75g
m = 5,325g hay 0,025 mol
y = 0,025 molSố mol AI tham gia phả n ứ ng tạ o khí NO là 0,05 - 0,025 =
0,025mol .AI + 4HNO3 = A1(N0 3)3 + N O t + 2 H zO
0,025mol 0,025mol 0,025mol
VN0 = 0,025 x22,4 = 0,56 lit
152. Lấ y Vml dung dịch HNO-3 67% (D = 1,40g/ml) pha loãng bằ ng nư ớ c đư ợ c dung dịch mớ i hòa tan vừ a đủ 4,5gam AI và giả i phóng hỗ n hợ p khí NO và N20 có tĩ khối so với H2 là 16,75.
Tính thể tích mỗ i khí NO; N20 và thể tích V (Thể tích các khí lấ y duợ c ở đkíc)
GI I
AI + 4HNO3 = A1(N03)3 + N o t + 2 H2O (1)xmol 4xmol xmol
112
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
8 AI + 30HNƠ 3 = 8A1(N 03)3 + 3N 2OT + 15 H 20 (2 )
ymol ~ y m o l —V molJ 8 8
Mol trung bình củ a hỗ n hợ p khí NO và N2O:M = 16,75 X 2 = 33,5g
Có hệ phư ơ ng trình:
27x + 27y = 4,5
30x + 4 4 |y Giả i hệ : í x ° ° ’08 775------- -g -» _ = 33,5 • Ị y = 0,078
X + - y
8 J Ở đktc thì VN0: 0,08775 X 22,4 = 1,9656 lít;
VNơ = - xO,078x22,4 = 0,6552 lít2 8
T ng số mol HNO3 đã phả n ứ ng (1) và (2):
4x + — y = 4x0,08775 + — x0,078 = 0,6435 mol 8 8
Thể tích V củ a dung dịch HNO3 ban đầ u:63x0,6435x100
67x1,443,22 ml
153. Trộ n CuO vớ i oxit kim loạ i M hóa trị II theo tỉ lệ s ố mol tư ơ ng ứ ng là 1 : 2 đư ợ c hỗ n hợ p B. Cho 4,8gam hỗ n hợ p B vào mộ t ố ng sứ , nung nóng rồ i cho mộ t dòng khí c o đi qua đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n D. Hỗ n hợ p D tác dụ ng vừ a đủ vớ i 160ml dung dịch
H N O 3 1,25M thu đư ợ c V lít khí NO (đo ở đktc). Tính thể tích V.GI I
ttCuo = X ; ĨIMO = 2x
80x + (M + 16)2x = 4,8
hayx(56 + M) = 2,4 (1)
n HN0 = 0,16x1,25 = 0,2 moỉ
113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
3Cu + 2 N 0 3" + 8 H + = 3 C u 2+ + 2 N 0 t + 4H20
Trư ớ c pư : a mol 0,12mol 0,24mol
Phả n ứ ng: 0 ,09 < - 0 ,06 <— 0 ,24 —> 0 ,09 — 0,06a) Tính V:
- Khi a > 0,09 Vno = 0,06x 22 ,4 = 1,344 lit
2 a- Khi a < 0,09 •=> V n o = 2 2 , 4 x — = 14,933a l i t
3
b) Khi Cu dư hoặ c vừ a hế t (a > 0,09) thì trong dung dịch có:
n.,. =0,09molCu” 7
II =0,06mol NO 7
11so - = 0,06mol
ncuso4 = 0,06mol
ncu(N0,)2 = 0,03mol
mCuSO = 0,06 X 160 = 9 ,60gam
m 0 u(K0 3 »2 = 0,03 X188 = 5 ,64gam
S m rn«0 i = 15’24 ể am
155. Trong mộ t bình kín dung tích không đ i chứ a N2 và H2 theo tỉ lệ mo! 1 : 3 ở 450°c, có mộ t ít xúc tác thích hợ p áp suấ t trong bình là 8 atm. Đun nóng bình mộ t thờ i gian rồ i đư a về nhiệ t độ ban đầ u, áp suấ t trong bình là p atm. Hiệ u suấ t phả n ứ ng là H%. ,
a) Lậ p biể u thứ c tinh áp suấ t p và tỉ khố i hơ i d so vớ i oxi củ a hỗ n hợ p khí.sau phả n ứ ng theo H.
b) Tìm khoả ng xác định củ a p và d.
GI I
a) N 2 + 3H 2 _ 2NH3
Lúc đầ u: X mol 3x mol
Phả n ứ ng: a mol 3a mol 2 a mol
Cân bằ ng: X - a 3(x - a) 2 a mol
Thể tích không đ i.
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
ah không đố i n 1 8 4x—— => -r = — ——n 2 p 4 x - 2 a
TJ n f 4 x - 2 x H >\ 0 :>a = xH => p = -------
— X 8I 4x J X
=> p = 4(2 - H)
. J M h 2 8 ( x - a ) + 6(x - a ) + 1 7 X 2 aTi khoi hơ i: dh = —— = --------------—--------- ----- ----------- 51
32 32(4x - 2a)
d - 34x _ 17“ 32 X 2(2x - xH) “ 32(2-H)
Khi phả n ứ ng chư a xả y ra: H = 0. Khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn H = 1.
=> 4atm < p < 8 atm và 0,2656252 < d < 0,53125
CHỦ ĐỂ 4
Tính hằng s ố cân bằngTính nồng độ các chất và ảnh hưởng của nồng độ đếnchuyển dịch câ nhằng
BÀI TẬ P156. Nén 2 mol nitơ và 8 mol hiđro vào mộ í bỉnh kín có thể tích 2 lít (chĩ
chứ a sẵ n chấ t xúc tác vớ i thể tích không đáng kể ) đã đư ợ c giữ ở nhiệ t độ không đ i. Khi phả n ứ ng trung bình đạ í cân bằ ng, áp suấ t các khí trong bình bằ ng 0 , 8 lầ n áp suấ t lúc đầ u (khi mdi cho xong các khí vào, chư a xả y ra phả n ứ ng). Tính hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng xả y ra trong bình.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Bách khoa TP.HCM năm 1990)
GI I
Tính hằ ng số cân bằ ng:
Phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2 + 3H2 2NH3
Ban đầ u: 2 mol 8 moi 0 molPhả n ứ ng: X mol 3x mol 2x molCân bằ ng (2-x) mol (8-3x) mol 2x mol
116
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vì phả n ứ ng xả y ra ở nhiệ t dộ không đ i và trong bình kín nên giữ a áp suấ t và số moi ta có tỉ lệ :
áp suấ t trư ớ c phả n ứ ng
áp suấ t sau phả n ứ ng pt 10:z> ———— = --- ns —o
nt : số mol trư ớ c phả n ứ ng 0 ,8pt n
ns : số moi sau phả n ứ ng
T ng số mol các chấ t sau phả n ứ ng:
ĩ*N2 (saupứ ) + (sau pứ ) + ^NH 3 =
(2-x) + (8-3x) + 2x = 8 = > x = l m o l
=> [N2] = — = - mol/1 ; [H2] = - = - moìâV 2 V 2
=> [NH3] = - = - = 1 molV 2
Hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng:
_ [NH3]2 = ---- 1!— ^ = iẼ . = 0,128 l2 /mol"
[N2][H2]3 Í 1 V 5 Ỹ 12513
157. N2 O4 phân hủ y theo phả n ứ ng: N2 O4 (k) = 2 NO2 (k)
Ổ 27°c, 1 atm, độ phân hủ y là 20%. Hãy xác định:
a) Hằ ng số cân bằ ng Kp.
b) Độ phân hủ y ở 27°c và 1 atm.
GI I
a) Xác định hằ ng số cân bằ ng Kp
Gọ i độ phân hủ y củ a N2O4 ở 27°c và 1 atm là a = 20% = 0,2
Lậ p phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2O4 (k) 2NO2 (k)Lúc đầ u giả sử xét: 1 mol 0 molKhi đạ t cân bằ ng (ĩ-a)m ol 2<xmolÁp suấ t riêng mỗ i khí ở cân bằ ng:
117
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó b i G ễ h h ú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
1 - a _ _ 2aPn 2o 4 _ Y 7 ^ x p tp; Pno 2 “ Y T a XPtp
P.2 2 7 ~ " x Ptp XT _ *N02 _ V 1 + a J ~ 1
Vớ i Ptp = 1 atm và a = 0,2 ta đư ợ c Kp = 0,17
b) Độ phân hủ y ở 27°c và 1 atra.4ot2
Ap dung Kp = x p t = 0,17 vớ i Ptp = 0,1 ; giả i phư ơ ng1 - a
trình bậ c hai cho nghiệ m dư ơ ng là a = 0,55 hay 55%.
158. Thự c hiệ n phả n ứ ng trong bình kín có dung tích 500ml vớ i 1 mol N2, 4 mol H2 và mộ t ít xúc tác. Khi phả n ứ ng đạ t tớ i cân bằ ng thì áp suấ t trong bình bằ ng 0 , 8 lầ n áp suấ t ban đầ u khi chư a xả y ra phả n ứ ng ở cùng nhiệ t độ . Tính hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng xả y ra trong bình.
(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Y Dư ợ c TPHCM năm 2000)
GI I
N2 + 3 H <2 _ 2NH3
Trư ớ c phả n ứ ng: 1 mol 4 molPhả n ứ ng: X mol 3x mol 2x molSau phả n ứ ng: 1-x 4-3x 2x
n trư ớ c phán ứ ng ® moi ; ^ „11 sau phầ n ứ ng - 5 2x
Cho 18,4 gam N2 0 4 vào bình chân không dung tích 5,90 lít ở 27°c, khi đạ t tớ i trạ ng thái cân bằ ng, áp suấ t đạ t 1 atm, cùng vớ i khố i lư ợ ng đó củ a
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Khi cân bằ ng: [N H 3] = 0,4 ; [H2] = 1 - - X 0,4 = 0,42
và [NJ = 1 - ỉ X0,4 = 0,82
[NH3]2 0,4 2 ? 1
[H 2 ]3[N2] 0 ,4 X0 , 8
b) Khi hệ đang ở vị trí cân bằ ng, nế u tăng áp suấ t, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch sang phả i (theo chiề u phả n ứ ng thuậ n) để chố ng lạ i sự tăng áp suấ t củ a hệ (chiề u có ít số phân tử khí hơ n).
CHỦ ĐỂ 5
Dana 1: - Xác đ ịnh tên nguyên t ố n itơ -photpho
- X ác đ ịn h c ôn g th ứ c v à k h ô i lư ợ n g cá c ox ỉt củ a nitở -photpho________________
BÀI TẬ P16-1 .'.Có 2 nguyên tử A, B íhuộ c phân nhóm chính trong hệ thố ng tuầ n
hoàn.
- T ng số điệ n tích hạ t nhân củ a A và B bằ ng số khố i củ a nguyên tử Na.
- Hiệ u số điệ n tích hạ t nhân củ a chúng bằ ng số điệ n tích hậ í nhân củ a nguyên tử nitơ .
a) Xác định vị trí củ a A, B trong hệ thố ng tuầ n hoàn.
b) Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t tạ o ỉhành từ A, B và nguyên tửcó cấ u hình e là 1s1.
GỈ I
a) Za + Zb = 23
ZA- ZB= 7
2Za = 30
=> Za = 15 ; Zb = 8
120
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
b) Viế t công thử c cấ u tạ o củ a các chấ t AH3, A02. Nêu trạ ng thái lai hóa củ a A trong các chấ t trên.
c) Viế t công thức cấu tạo của các chất AH4NO3 và AH3AICI3. Xác định
loạ i liên Rế t trong mỗ i phân tử trên. GI I
a) Cấ u hình electron, vị trí trong bả ng tuầ n hoàn:
n = 2 phân tử lớ p thứ 2 ^1 = 1 phân lớ p p ĨĨ1 = + 1
m s = + —
2
2 p
ĩ ĩ ĩ
- 1 0 + 1
y=> l s 2 2s2 2p3
Nguyên tô' là N
b) Công thứ c cấ u tạ o, dạ ng lai hóa:
H-N-H o
H N lai hóa sp 0=N N lai hóa sp
c) Công thứ c cấ u tạ o và loạ i liên kế t:
H Cl N-H và Al-Cl: cộ ng hóa trị phân cự c
H -N —»A1-C1 N->A1: cộ ng hóa trị phôi trí 1 1
H C1r Ẹ
IH - N-»H
I. H .
O
0=N\
o
NH4+N 0 3_: liên kế t ion
N-H và N-O: cộ ng hóa trị phân cự c
164. Cho 1,08 gam mộ t kim loạ i hóa trị 3. Khi tác dụ ng hoàn toàn vdung dịch axit HNO3 loãng thì thu đư ợ c 0,336 lít khí (đktc) có công thứ c NxOy. d(NxOy/H2) = 2 2 . Xác định công thứ c NxOy và công thứ c củ a muố i.
165. Thêm từ từ Mg vào 100ml dung dịch A HCl 1M cho tớ i khi khí ngừ ng và thoát ra thu đư ợ c dung dịch B (thể tích vẫ n 100ml) chỉ chứ a các muố i củ a magiê và 0,9632 lít hỗ n hợ p khí D g m 3 khí không màu, cân nặ ng 0,772 gam. Trộ n 0,4816 lít khí D vớ i 1 lít 0 2 thấ y thể tích khí còn lạ i 1,3696 lít.
a) Hỏ i hỗ n hợ p khí D gồ m các khí gì? Biế t rằ ng trong khí D cỏ 2 khí chiếm % thể tích như nhau, các thể tích khí đo ở đktc.
b) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng hòa tan Mg dư ớ i dạ ng ion.
c) Tính khố i lư ợ ng Mg đã bị hòa tan và nồ ng độ mol (mol/I) củ a các ion trong dung dịch B.
GI I
Số mol hỗ n hơ p Đ = —— - = 0,043 mol22,4 0 772
Biệ n lu ậ n 1: Mn = ^ = - = 17,95 D 0,043
Khi Mg + ddA -> hh D gồ m 3 khí không màu trong 4 khí sau:
H2 n o n 20 n 2
M = 2 30 44 28
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Cũ ng lí luậ n tư ơ ng tự trên để tìm nghiệ m phù hợ p.
3. Nhiệ t phân muôi amoni củ a axit cacbonic thì sả n phẩ m là NHs, C02, h 20.
4. Khi tìm công thứ c muố i hiđrocacbon, ngoài muố i củ a các kim loạ i, nên lư u ý đế n muôi củ a ion NH4+.
Ví dụ : Hòa tan 9,875 gam mộ t muôi hiđrocacbonat vào nư ớ c cho tác dụ ng vớ i dung dịch H2S 0 4 vừ a đủ , rồ i đem cô cạ n thu đư ợ c 8,25 gam mộ t muôi sunfat trung hòa khan. Xác định công thứ c củ a muố i.
Dự a vào phư ơ ng trình trên và dữ kiệ n đề bài ra, ta có:
R = 18n
n = 1, 2 , 3 không có kim loạ i nào có M phù hợ p vậ y R là NH4+.
167. Khi nhiệ t phân mộ t mol muố i vô cơ X thu đư ợ c các chấ t ở dạ ng khí và hơ i khác nhau mỗ i chấ t đề u có 1 mol. Xác định công thứ c phân ỉử củ a X biế t rằ ng nhiệ t độ dùng phân hủ y không cao và phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Biế t khố i lư ợ ng mol củ a X là 79 gam. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
GI I
Mộ t muố i nhiệ t phân không cho chấ t rắ n thì muố i đó phả i
chứ a gố c NH4+. Anion gố c axit dễ bị nhiệ t phân phả i có gố c C032- hoặ c HC03_ hoặ c sc>32~và HS03“.
Khi nhiệ t phân các sả n phẩ m có số moi bằ ng 1 , vậ y NH4+phả i kế t hợ p vđi các anion có hóa trị 1, nế u anion hóa trị 2 thì số mol NH3 giả i phóng sẽ là 2 .
Muố i có công thứ c: NH4HCO3 => M = 79;
NH4HSO3 => M = 99 (loạ i)
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
168. Trong mộ t binh kín dung tích 1 lít chứ a N2 ở 27,3°c và 0,5 atm. Thêm váo bình 9,4 gam mộ t muố i kim loạ i X. Nhiệ t phân hế t muố i rồ i đư a nhiệt đọ bình về 136,5°c áp suất trong bình là p. Chất rắn còn lại 4 gam.
a) XáG định công thứ c muố i nitrat.
b) Tính p, cho rằ ng thể tích chấ t rắ n không đáng kể .
GI I
a) Khi nhiệ t phân muố i nitrat có thể xả y ra 3 trư ờ ng hợ p:* Đố i vớ i muố i nitrat kim loạ i kiề m R:
r n o 3 = e n o 2 + | o 2 (1)
mu '*.■ >*- R + 62 R + 46 ' . .Theo (1). ta có tỉ lệ — —— = — -— -. Rút ra: R < 0: loại9,4 4
* Đố i vớ i muố i nitrat củ a các kim loạ i mà oxit củ a nó bị phân hủ y ở nhiệ t độ cao (Ag, Hg):
R(N03)n = R + ĩiN 02 + 1 0 2 (2)
Theo (2), ta có tỉ lê: = — => R = 45,92n9.4 4
cho n = 1, 2, 3,... ta thấ y không có kim loạ i nào phù hợ p cả .
* Đố i vớ i muôi nỉtrat củ a các kim loạ i khác:
2R(N Os)n = R 2On + 2nN O z + 1 0 2 (3)
rnU ,0S 4. , ^ 2(R + 62n) 2R + 16n -J-JTheo (3) ta có tỉ lệ : ------——— = ----- ------ =>.R = 32n9.4 4
Cho n = 1 R = 32, đó là S: lòặ i
II = 2 R = 64, đó là Cu: phù hợ pn = 3 R = 96: loạ i...
b) Cu(N03)2 = CuO + 2N 02 + - 0 2
Imol 2moỉ 0,5mol
Q A =0,05 0,1 0,025
129
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
n = = 9 ° ’ 5 ? 1--------= — — = 0,02 mol2214 x + 2 7 3 22,4x1,1273
Sau khi nhiệ t phân muố i, số mol khí là:
0,02 + 0,1 + 0,025 = 0,175 moi
Dfr 0,175 X^ -^ (2 73 +136,5) nRT 273 p- no .
p = Y~ = -----------^ ------------------ = 5,88 atm
169. Nung 8,08 gam mộ t muố i A, thu đư ợ c các sả n phẩ m khí v1,6 gam mộ t hợ p chấ t rắ n không tan trong nư ớ c. Nế u cho sả n phẩ m khí đi qua 2 0 0 gam dung dịch natri hidroxit nồ ng độ 1 ,2 % ở điể u kiệ n xác định thì tác dụ ng vừ a đủ và đư ợ c mộ t dung dịch gồ m 1 muố i có nồ ng độ 2,47%. Viế t công thứ c phân tử củ a muố i A nế u khi nung số oxi hóa củ a kim loạ i không biế n đ i.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Y Dư ợ c TP.HCM năm 1992)
GI I Khôi lư ợ ng củ a sả n phẩ m khí là:
8,08 - 1,6 = 6,48 gam
Lư ợ ng NaOH trong 200 gam dung dịch NaOH 1,2%:
20 0x 1,2 , 2,4 nA/, ,— —---- = 2,4 g hay - 1—= 0,06 mol
100 8 40
Sau khi dung dịch hấ p thụ các chấ t khí, khố i lư ợ ng dung dịch là: 200 + 6,48 = 206,48gam
Khôi lư ợ ng củ a muôi (hình thành)
206,48 X0,0247 = 5,lgam
Lư ợ ng Na có trong muôi đó
23 X 0,06 = 1,38 ga m
Phầ n khôi lư ợ ng củ a gố c axit là: 5,1 - 1,38 = 3,72gam
nNi trư ớ c khi nhiệ t phân muố i
130
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
M = 53,33 - 16 = 37,33 không ứ ng vớ i kim loạ i nào.
- Nế u kim loạ i có hóà trị 3:
Số mol cử a M20 3: ~ '= 0,01 mol6
= 56 gam ứ ng vớ i kim loạ i Fe
- Nế u kịm ỉoạ i có hóa trị 4:
Số moi (M 02) = = 0,015 molẤ4
M mo ,
M = 106,67 - Ị 6 X 2 = 74,67 không ứ ng vớ i kim loạ i nào.
Vậ y muố i ban đầ u là Fe(N03)3.nH20
Theo sơ đồ :0,02 mol Fe(N0 3 )3.nH20 giả i phóng 0,18moi H20
Vậ y công thứ c phân tử củ a muố i A là Fe(N0 3 )3.9H20
170. Nung 9,4 gam muố i M(N03)ntrong binh kín có V = 0,5 lít chứ a khí N2. Nhiệ t độ vầ áp suấ t trong binh trư ớ c khi nung là 0,984 atm ở 27°c. Sau khi nung muố i bị nhiệ t phân hế t còn lạ i 4 gam oxií M2 On, đư a về 27°c áp sụ ấ t trong bĩnh là p.
a) Xác định công thứ c muố i.
b) Lấ y 1/10 lư ợ ng khí thu đư ợ c cho hấ p thụ hoàn toàn vào H20 thành 0,25 lít dung dịch A. Tính pH củ a dung dịch Ạ .
1 moi n
132
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
171. Hòa tan hoàn toàn 91,6 gam 3 kim loạ i A, B, c vào axit nitric đặ c nguộ i dư ta thu đư ợ c 54 gam kim loạ i c, khí màu nâu D và dung địch E.
- Cho toàn bộ khí D hấ p thụ bằ ng dung dịch KOH dư thu đư ợ c hỗ n hợ p muố i, cô cạ n dung dịch rồ i nhiệ t phân hỗ n hợ p ta thu đư ợ c 3,92 lít khí không màu.
; - Lư ợ ng kim loạ i c nói trên tác dụ ng vừ a đủ vớ i 67,2 lít khí Cl2.Nhúng thanh kim loạ i B vào dung dịch E sau khi đã loạ i hế t axit nitric dư cho phả n ứ ng đ ế n khi dung d ch chỉ còn mộ t muố i duy nhấ t thì lấ y ra vàcho tiế p thanh kim loạ i c vào dung dịch đó để cho phả n ứ ng xong. Lấ y thanh kim loại c làm khô đem cân thấy khối lượng tăng lên 16,1 g.
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
b) Xác định công thứ c muố i nitrat củ a 3 kim loạ i.
Biế t rằ ng số mol củ a A bằ ng 80% số mol củ a B; A có hóa trị 1, B có
hóa trị2
và các khí để u đo ở đktc. GI I
-Hòa tan A, B, c vào HNO3 đặ c nguộ i chỉ có A, B phả n ứ ng:
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a A (x mol) và B (y mol) tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3.
2NO2 + 2KOH = KNO3 + KN02 + H20
(x+2y)mol (x+2 ỵ )/ 2mol
KNOs Ể KN02 + V 02
(x+2y)/2mol (x+2y)/4mol
b) Gọ i Xlà số mol A, gọ i y là số mol B.
Ta có khố i lư ợ ng kim loạ i A và B:
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
173. Cho mộ t miế ng p vào 210 gam dung dịch HN03 60%. Phả n ứ ng tạ o H3PO4 và NO.
Dung dịch sau phả n ứ ng có tính chấ t axit và phả i trung hòa bằ ng
3,33 lít NaOH n ng độ 1 mol/í.a) Tính khố i lư ợ ng p.
b) Tính VN 0 à điề u kiệ n 27 ,3°c và 1 atm.
GI I
a) 2 H2Q + 3P + 5 HNO3 = 3 H3PO4 + 5NO
2 1 0 x f ^ 2 mol100 X 63
2 mol 1 , 2 mol
3NaOH + H3PO4 = Na3P 04 + 3HzO
3,6 . 1 , 2
So vớ i số mol NaOH đầ u bài cho (3,33 X 1 = 3,33 mol) thì sô' moi theo phả n ứ ng trên là thiế u. Vậ y có nghĩa là H3PO4 < 1,2 mol và HNO3 chưa phản ứng hết dung dịch sau phản ứng sẽ còn cảHNO3 các phản ứng xảy ra là:
2H20 + 3P + 5 HNO3 = 3 H3PO4 + 5NO •
3a/5 a 3a/5 a
NaOH + HNO3 = NaN03 + H20
b b
3NaOH + H3PO4 = Na3PD4 + 3H20
3x3a/5 3a/5
137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
174. Cho m (gam) hỗ n hợ p gồ m NH4HCO3 và (NH4 )2 C 0 3 vào bình kín có dung tích V ml rồ i đố t nóng đế n 90D°C. Áp suấ t trong bình lúc đó là Pị .
Cũ ng lấ y m(gam) hỗ n hợ p trên cho tác dụ ng vớ i khí NH3 dư rồ i cho hỗ n hợ p sau phả n ứ ng vào bình kín dung tích V (ml) rồ i đun nóng đế n 900°c, áp suấ t trong bình lúc đó là p2 vớ i p2 = ì ,2P-|.
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra
b) Xác định thành phầ n % về khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p.
GI I
900° ca) N H 4 H C O 3 = NH3 + H20 + C02
a mol a mol a mol a mol900° c
(NH4)2c o 3 = 2NH3 + h 20 + c o 2
b mol 2b mol b mol b molCho ĨĨ1 gam hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i NH3
NH 4H CO3 + NHa = (N H 4)2C 0 3
a mol a mol a mol
Tiế p tụ c nhiệ t phân chỉ còn phả n ứ ng sau:
(NH4)2C03 = 2NH3 + H20 + C02
(a+b)mol 2 (a+b)mol (a+b) (a+b)b) Số mol hỗ n hợ p khí và hơ i khi nhiệ t phân m gam hỗ n hợ p
đầ u: 3a + 4b. Số mol hỗ n hợ p khí và hơ i khi nhiệ t phân m gam hỗ n hợ p đã qua phả n ứ ng vớ i NH3: 4(a+b)
Hỗ n hợ p khí củ a phả n ứ ng nhiệ t phân lúc trư ớ c và lúc sau đề u để trong bình kín V ml và giữ ở nhiệ t độ 900°c. Vậ y:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
177, Hòa tan hoán toàn 0,368 gam hỗ n hợ p AI và Zn cầ n 25. lít dung dịch HNO3 0,001 M thì vừ a đủ . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c mộ t dung dịch g m 3 muố i.
Tính CMcủ a dung dịch sau phả n ứ ng coi như phả n ứ ng không làm thay đ i thể tích.
GI I
8A1 + 30HN03 = 8A1(NQ3)3 + 3NH4NO3 + 9H20
30a 3aa —— a —8 8
4Zn + IOHNO3 = 4Zĩi(N03)2 + NH4NO3 + 3H20
b ^ b b-4 4
27a + 65b - 0,368
— + — = 25x0,001 = 0,025 . 8 4
r 27a + 65b = 0,368 J 27a + 65b = 0,368
0,9 X 30a + 20b = 0,2 ^ \ 27a + 18b = 0,18
47b = 0,188fb = 0 ,0 04 ị n AI = 0,004 -> n AUN0 3 ,3 = 0,004
178. Trộ n 200 ml dung dịch AgN0 3 vớ i 350mỉ dung dịch Cu(N03 )
đư ợ c dung dịch hỗ n hợ p A. Lấ y 250 ml dung dịch A để thự c hiệ n điệ n phân vớ i cư ờ ng độ dòng điệ n 0,429 A thì sau 5 giờ điệ n phân hoàn toàn, khố i lư ợ ng kim loạ i thu đư ợ c là 6,36 gam. Tính nồ ng độ mol hai muố i trong dung
dịch trư ớ c khi pha trộ n.GI I
Vì điệ n phân hoàn toàn, nên phư ơ ng trình điệ n phân là:
2AgNOg + H20 = 2Agị + 1 0 2 + 2HNO3 (1)
Cu(N03)2 + H20 = Cuị + i 0 2 + 2HNO3 (2 )
Gọ i X là sô' moi AgN03, y là s ố mol Cu(N03)2 trong 250 mi dung dịch:
(1) => số mol Ag = X ; (2) số mol Cu = y
Ta có: 108x + 64y = 6,36 (I)
Khố i lư ợ ng 0 2 thoát ra:' _ Alt 16 X 0,429 X 5 X 3600m = - —— = ------- —----- —-------- = 0,64g
96500 96500x2
Số mol O2 tư ơ ng ứ ng: — = 0,02mol
(1), (2 ) => số mol 0 2 là: —+ —= 0 ,024 2
X + 2y = 0,08 (II)
Giả i (I), (II) => X = 0,05 mol y = 0,015 mol
Tỉ lệ thể tích hai dung dịch khi hòa tan:
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
FeS2 + HNO3 -r>Fô(N03)3 + NO2 + H2SO4 + H2OThể tích khí N0 2 thoát ra là 1,568 lít (đo ở đktc).
Dung dịch thu đư ợ c cho tác dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung địch NaOH 2M, lọ c kế t ỉủ a đem nung đế n khố i lư ợ ng không đ i, đư ợ c 9,76g chấ t rắ n.
Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả
thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng).
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Bách khoa Hà Nộ i năm 1999)
GI I
- Các phư ơ ng trình phả n ứ ng:Fe30 4 + IOHNO3 = 3Fe(N03)3 + N0 2t + 5H20 (1 )
FeS2 + I 8 HNO3 = Fe(N03 ) 3 + 15N02T + 2 H2SO4
+ 7H20 (2)
Số mol N 0 2 là: nNO = = 0,07 mol- 22,4
Viế t phương t r ình phần ứng của H2SO4, HNO3 và Fe (N03)3 t ácdụ ng vớ i dung dịch NaOH và phư ơ ng trình nhiệ t phân Fe(OH)3
9 76nFeo = — =0,061 mol
160- Đặ t X là số mol Fe30 4 và y là số mol FeS2 trong hỗ n hợ p A.
Ta có:
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
n NO, = X + 15y = 0,07; n Fe20 3 = | x + | y = 0 ,061
Giải hệ phương trĩnh trên ta được: X = 0,04 , y = 0,002
Đ ò đ ó :m Fejo - 0,04 X232 = 9,28g
m Fes2 = °>0O2 X 120 = 0,24g
- Số mol NaOH đem dùng là:
nNaOH= 0,2 X2 = 0,4 mol
Số mol NaOH tham gia phả n ứ ng tạ o FeCOIDs:
n *NaOH = 3(3x + y) = 3 (3 x0 ,04 + 0,00 2) = 0 ,36 6 m oi
Số mol NaOH tham gia phả n ứ ng vớ i H2SO4:
0 ,0 0 2 X 2 x 2 = 0 ,0 0 8 m o l
Số mol HNO3 dư tham gia phả n ứ ng vớ i BNO3 là:
0,4 - (0,366 + 0,008 ) = 0,026 mol
Số mol HNO3 trong 63g dung địch HNO3 là:
n HNO, = 10*'+ + 0,026
= 1 0 X 0 , 0 4 + 1 8 X 0 , 0 0 2 + 0 , 0 2 6 = 0 , 4 6 2 m o l
m HNO = 0,462 X 63 = 29,106 g
Vây c% (HN03) = ?9?1Q6xĩQQ% = 48,2%63
180. Lắ c 0,81 g bộ t nhôm trong 200ml dung dịch chứ a AgN0 3 và Cu(N03 ) 2 mộ t thờ i gian, thu đư ợ c chấ t rắ n A và dung dịch B. Cho A tác
dụ ng vớ i NaOH dư thu đư ợ c 100,8 ml khí hỉđro (đo ở đktc) và còn lạ i 6,012g hỗ n hợ p 2 kirn loạ i. Cho B tác dụ ng vớ i NadH dư , đư ợ c kế t ỉủ a, nung đế n khố i lư ợ ng không đ i thu đư ợ c 1f6g mộ t oxil Tính nồ ng độ CM(mol/ỉỉí) củ a AgN0 3 và Cu(N03 ) 2 trong dung dịch đầ u.
GI Ĩ
- C ắ c phư ơ ng trình phả n ứ ng:
Ai + 3AgNOs = A1(N03)3 + 3Agị (ĩ )
2A1 + 3Cu(N03)2 = 2A1(N03)3 + 3Cuị (2 )
144
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
- Nồ ng độ C m củ a các chấ t trong dung dịch đầ u là:
[AgNOsJ = 0,225M; [Cu(N03)2] = 0,19 M
181. Hòa tan 16,2 gam bộ t kim loạ i hóa trị 3 vào 5 lít dung dịch HN03
0,5M (D = 1,25g/ml). Sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 5,6 lít hỗ n hợ p khí NO và N2- Trộ n hỗ n hợ p khí đó vớ i 0 2. Sau phả n ứ ng thấ y thể tích khí chỉ bằ ng 5/6 t ng thể tích hỗ n hợ p khí ban đầ u và oxi thêm vào.
a) Tính số mol khí NO và N2.
b) Tính c% củ a dung dịch H NO3 sau phả n ứ ng.
Cho biế t 0 2 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i hỗ n hợ p khí và thể tích các khí đo ởdktc.
a) Gọ i A là tên củ a kim loạ i hóa trị 3 và cũ ng KLNT củ a nó, ta có:
10A + 36HNÓ3 = 10A(N03)3 + 3N2 + I8H2O (2 )
Trộ n oxi vào hỗ n hợ p khí N2 và NO sẽ xả y ra phả n ứ ng :
Còn N2 không tham gia phả n ứ ng.
Gọ i X , y là thể tích củ a NO, N2, sinh ra ở (1), (2), ta có thể tích hỗ n hợ p khí lúc đầ u và 02 là: X + 0,5x + y
Giả sử phả n ứ ng (3) xả y ra hoàn toàn, thì thể tích hỗ n hợ p
GI I
(1)
2NO + 0 2 = 2N02 (3)
khí sau khi phả n ứ ng kế t thúc là: X + y ( = 5,61ít) (4)
(5)
146
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Từ (1) và (2), ta có số mol H N03 đã phả n ứ ng: 1,8 + 0,4 = 2,2
n H N 0 3 ban đ ảu = *> n H N 0 3 dtf = 0 , 3
Lư ợ ng HNO3 có trong dung dịch sau phả n ứ ng:
m H N O , = 63 X 0,3 = 18,9 g ; C%(HN03) = 0,3%
182. Nung 27,25g hỗ n hợ p các muố i NaN03 và Cu(N03 ) 2 khan, ngư ờ i ta thu đư ợ c mộ t hỗ n hợ p khí A. Dầ n toàn bộ A vào 89,2 ml H20 thì thấ y có
1,12lit khí (đktc) không bị hấ p thụ . Tính thành phầ n hỗ n hợ p muố i trư ớ c khi nung và nồ ng đ ộ phầ n trăm củ a dung d ch tạ o thành, coi rằ ng đ ộ tan củ aoxi trong nư ớ c là không đáng kể .
GI I
Phả n ứ ng nhiệ t phân muôi nitrat:
NaNOs = NaN02 + 2 ° 2 (1)
X X
0,5xCu(N03 )2 = CuO + 2 NƠ 2 + ịo2 (2 )
y y 0,5y
Hỗ n hợ p khí Ạ gồ m N 02, 0 2 đư ợ c dẫ n toàn bộ vào 89,2ml H20 thì thấ y .có 1,12 / khí thoát ra là 0 2 còn lạ i sau khi xả y ra phả n ứ ng
2 N 0 2 + | o 2 + H 20 = 2HNƠ 3
2y 0,5y 2y
Lư ợ ng N 02 và .0 2 ở phư cfng trình (2 ) vừ a đủ tác dụ ng vớ i H20.
Vậ y lư ợ ng 0 2 thoát ra ở phư ơ ng trình (1)
X _ 1,12 _ n - _ 27,25-8,5 _ _ , — = - => X = 0,1 => y = — = 0,12 22,4 188
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
m NaN<>, = 0,1(23 + 62) = 8,5g ; ck m NaNO) = 31,2%
° c m cu(NO,): = 68 ,8 %
Nồ ng độ % dung dịch HNO.ị, khố i lư ợ ng dung dịch HNO;*
m = m Hi0 + m NO, + m 0;! = 89,2 + 2y X46 + ^ X32 = lOOg
c% = X100% = 12,63%m
Dung dịch HNO3 12 ,6%
183. Đố t cháy m gam bộ t Cu ngoài không khí đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hoàn toàn X trong 200gam dung dịch HNO3 đư ợ c dung địch Y và 2,24 lít khí NO (đktc). Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i 300ml dung dịch NaOH 2M, đư ợ c kế t tủ a R. Sau khi nung R đế n khố i lư ợ ng không đ i đư ợ c 20 gam chấ t rắ n.
a) Tính khối lư ợ ng Cu ban đầ u và íhành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng các chấ t trong X.
b) Tính nồng độ phần trăm của HNO3 írong dung địch ban đầu.GIẢ Ĩ
a) Đ ặt X và y là sô' mol Cu ban đầu và số mol HNO3 ban đầu.
2Cu + O2 — 2CuO
Trước phản ứng: Xmol
Phả n ứ ng: ——— mol X ĩ i io IX - X ị
Hỗ n hợ p X gồ m: Cu = X “ Xi (mol); ĩiouo - Xi mol
3Cu + 8 HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NQ? + 4H20
(X_Xl)raoi « * z i > (X_Xl)
CuO + 2HNO3 = Cu(N03)2 + HjjO Ximol 2ximol Ximol
Dung dịch y gồm:
148
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
phư ơ ng trình, sau đó tùy theo dữ kiệ n đề bài mà tính khố i lư ợ ng hay thể tích các chấ t.
Dạ ng 2: Kim loạ i tác dụ ng vớ i hỗ n hợ p 2 axit (HNO3 và
H2S 04), nhấ t thiế t phả i viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng có sự tham gia củ a các ion vì ion N 0 3' trong môi trư ờ ng có H2SO4 đóng vai trò như HNO3 và oxi hóa tiế p tụ c.
• Gố c N 0 3” trong môi trứ ờ ng axit có khả năng oxi hóa như HNO3
(Bài 194).
• Gố c NO3' trong môi trư ờ ng trung t í n h không có khả năng oxi hóa.
• Gố c NO3" trong môi trư ờ ng kiề m có thể bị Zn, AI khử đế n NH3
(Bài 184).
BÀI TẬ P
184. Cho mộ t miế ng AI (hoặ c Zn) vào dung dịch chứ a NaOH và NaN03
thấ y thu đư ợ c hỗ n hợ p khí H2 và NH3
Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dư ớ i dạ ng phân tử và ion.
185. Hòa tan 5,76 Cu trong 80mi dung dịch HNO3 2M chỉ thu đư ợ c NO.
Sau khi phả n ứ ng kế t thúc cho thêm lư ợ ng dư H2SO4 vào dung dịch thu đư ợ c lạ i thấ y có khí NO bay ra. Giả i thích và tính thể tích khí NO bay ra ở đktc sau khi thêm H2SO4.
GI I
Cu hòa tan trong HNO3 loãng:
Cu + 4HNO3 = Cu(N03)2 +2NO Ĩ + 2H20 (1 )
0,04 0,16 0,04
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
64 4Sau khi phả n ứ ng (1) trong đung dịch còn 0,08mol ion nitrat.
Vậy khi thêm H2SO4 vào, ion NO3- có tính oxi hóa trong môitrư ờ ng axit nên:
3Cu + 8H+ + 2NO3" = 2NOt + 3Cu2+ + 4H20
b a n đ ầu 0 ,05 d ư 0 ,0 08 .
So sánh tỉ lệ mol ta thấ y Cu phả n ứ ng hế t NO3" dư :
Vậ y thể tích NO là:
VN 0 = Q , Q - 5 x 2 X22,4 = 0,7467 l3
186. Cho m gam Cu tác dụ ng vớ i 0,2 lít dung dịch AgN03. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c dung dịch A và 49,6 gam chấ t rắ n B. Đun cạ n dung dịch A rồ i nung ở nhiệ t độ vừ a phả i cho phân hủ y hế t, đư ợ c 16 gam chấ t rắ n G và hỗ n hợ p khí D. Nung c và cho qua dòng khí hiđro đư ợ c chấ t rắ n E. Hấ p thụ
hoàn toàn khí D trong 171,8 gam ntíớ c rồ i cho chấ t rắ n E vào. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c V lít khí NO ở đktc và dung dịch F. Tính m, V, nồ ng độ mol/ỉ củ a dung dịch AgN03 và nồ ng độ % củ a dung dịch F.
GI I
Đ ặt Xvà y là số mol của Cu và AgNC>3 ban đầu; Xi là sô' molCu đã phả n ứ ng.
Cu + 2AgN03 = 2Ag + Cu(N03)2
Ban đầu (mol): X yP h ản ứ ng: Xi 2xi 2xi Xj
Dư: X - X] y -2 x j
Khi cô cạ n dung dịch A là Cu(N03>2 rồ i nung thu đư ợ c chấ t rắ n c (CuO):
t° . . 1Cu(N03)2 = CuO + 2N 02t + -(V T
2
mol: Xi X 2x i 0,5xi
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Hỗ n hợ p D vào H20: 2NOa + - 0 2 1 H20 = 2H N03 Á»
mol: 0,4 0,1 0,4
Cho tác dụ ng vớ i E:3Cu + 8 HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NOt + 4H20
Ban đầ u (mol): 0,2 0,4
Phản ứng: 0,15 0,4 0,15 0,1
Dư : 0,05 0
Dung dịch F có: Cu(N03>2 = 0,15 mol
T ính: a ) m = 64% = 64 X 0,3 -» m = 19,2 gam b) Vng = 22 ,4 X 0 , 1 = 2 ,24 l í t
y 2xl 2x0,2c) [AgNOs = —- = -7—- = ~~■— - 2M
0,2 0,2 0,2
d) mCu(N0 j = 188 X0,15 = 28,2 gam
ỉ*ld đF = í m N 0 2 + m 0 2 + r a H20 + m C t » ) ~ m NO
lĩid dP = ( 4 6 x 0 ,4 ) + ( 3 2 x 0 , 1 ) + 1 7 1 , 8 + ( 6 4 x 0 , 1 5 ) - ( 3 0 x 0 , l) = 2 0 0 g
Ọ Q Ọ
C%(Cu(Nô3>2)= 1 ^ x 100 ==14,1%
187. Cho từ íử khí CO qua ố ng đự ng 3,2 gam GuO nung nóng. Khi ra khỏ i ố ng đư ợ c hấ p thụ hoàn toàn vào nư ớ c vôị trong thấ y tạ o thành 1 gam kế t tủ a. Chấ t rắ n còn lạ i trong ố ng sứ cho vào cố c đự ng 500mỉ dung dịch HNO3 0,16M thu đư ợ c Vì lít khí NO và còn mộ t phầ n kim loạ i ehư a tan hế t. Thêm tiế p vả o cố c 760 ml dung dịch HCI nồ ng độ 2/3 mól/l, sau khi phả n ứ ng xong thu thêm v 2 lít khí NO. Sau đó thêm tiế p 12 gam Mg vào cố c. Sau khi phả n ứ ng xong thu đư ợ c v 3 lít hỗ n hợ p khí H2 và N2, dung dịch muố i clorua và hỗ n hợ p Mcủ a các kim loạ i.
Tính các thể tích \/ì , v 2, v3. Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, các íhể tích khí đo ở điể u kiệ n tiêu chuẩ n.
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
188. Cho hỗ n hợ p Fe, Cu tác dụ ng vớ i 200ml dd H2 SC> 4 loãng dư thu đư ợ c 1 ,1 2 / H2 (0°c, 2atm) mộ t dd (A) và mộ t chấ t không tan (B). Để ôxy hóa hỗ n hợ p sau phả n ứ ng ngư ờ i ta thêm vào đó đúng 10,1 g KNO3 . Sau khi phả n ứ ng xả y ra ngư ờ i ta thu đư ợ c mộ t khí không màu hóa nâu ngoài không khí và mộ t dd (C). Để trung hòa lư ợ ng axit dư trong dd ngư ờ i ía cầ n 200ml dd NaOH 1M.
a) Viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng xả y ra.
b) Tính % khố i lư ợ ng hỗ n hợ p kim loạ i và thể tích khí không màu sinh ra ở 0°C: 0,5 atm.
c) Tính nồ ng độ c% củ a dđ H2 SO4 biế t rằ ng tỷ khố i củ a dd = 1,25.
Cho Fe ss 56, Cu = 64, K = 39, N = 14, 0 = 16.
0,1 0,1 0,1 0,1
* Cho 10,1 gam KNQn (0,1 mol KNQ.-ị) vào dung dịch sau phả nứ ng còn dư axit sẽ có các phả n ứ ng sau:
0,2 0,2T ng số mol H+ = 0,6 + 0,2 = 0 ,8 => nH,;SOl = 0,4
[H2S 0 4] = — = 2M ; C c/c (H 2S 0 4) = 15,68%0,2
CHỦ ĐỂ 7
Dạ ng bà! toán lậ p hệ phư ớ ng trình đạ i số trong úổ có e phưdng trinh cần cứ vào Số mol electron tra o ú ề i
LỜ I DẶ N:
Do các bài toán này không cho dừ kiệ n để ỉậ p phư ơ ng trình đạ i số theo số mol và khố i lư ợ ng các chấ t có trong phả n ứ ng.
- Đ ể g iả i bà i t oá n l ập phư ơng t r ì nh đạ i s ố c ăn c ứ và o s ố m ol
electron trao đ i (sự bả o toàn electron)
- Đôi khi có bài toán phả i gộ p cả 2 quá trình để ’ tính số molelectron trao đ i (bài 195)._____________________________________
BÀĨ TẬ P
189. Cho m1 gam hỗ n hợ p gố m Mg và AI vào m2 gam dung dịch HNC>3
24%. Sau khí các kim loạ i tan hế t có 8,96 lít hỗ n hợ p khí X g m: NO, N2 0, N2 bay ra (đktc) và đư ợ c dung dịch A. Thêm mộ t lư ợ ng 0 2 vừ a đủ vào X, sau phả n ứ ng đư ợ c hỗ n họ p khí Y. Dầ n Y từ từ qua dung dịch NaOH, có4,48 lít hỗ n hợ p khi 2 đi ra (đktc). Tỉ khố i củ a 2 đố i vớ i H2 bằ ng 20. Nế u cho
dung dịch NaOH vào A để đư ợ c lư ợ ng kế t tủ a lớ n nhấ t thu đư ợ c 62,2 gam
kế t tủ a.a) Viế t các phư ơ ng trình phàn ứ ng.b) Tính m2. Biế t lư ợ ng HNO3 đã íấ y dư 20% so vớ i lư ợ ng cẩ n thiế t.c) Tính c% các chấ t trong dung dịch.
GI I
8 96- Số mol hỗ n hơ p X: — - =0 ,4 mol
22,4
157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
c) c% củ a các chấ t trong dung dịch A: Dung dịch A gồ m: 0,4
mol Mg(N03)2; 0,5moi A1(N0 3)3. Khố i lư ợ ng dung dịch A: ni! + m2 - ĨĨ1 củ a 3 khí bay ra. (Họ c sinh tự giả i tiế p).
190. Cho 0,03 mol AI và 0,05 mol Fe tác dụ ng vớ i 100ml dung dịch A chứ a Cu(N03 ) 2 và AgN03. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c dung dịch A’ và 8,12 gam chấ t rắ n B gồ m 3 kim loạ i. Cho chấ t B tác dụ ng vớ i dung dịch HCI dư đư ợ c 0,672 lít H2. Các thể tích đo ở đktc, các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Tính CMCu(N03 ) 2 và AgN03 trong dung dịch A.
GI I
Phư ơ ng trình phả n ứ ng
AI + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag
2 AI + 3C u 2 + = 2A13+ + 3Cuị
Fe + 2 Ấ g+ = Fe2+ + 2A gị
Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cui
Fe + 2H+ = Fe2+ + H2T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vì không biế t số moi các chấ t tham gia phả n ng, nên dùphả n ứ ng xả y ra như thế nào như ng vẫ n có sự bả o toànelectron
Như ờ ng electron: AI° - 3e —» Al+3 :0,03 X3
Fe° - 2e Fe+2:0,05 X2
í ĩh ậ n ele c tro n : A g+ -{■ le.-ỉ> Ag: a X 1
Cu2+ -f 2e -» Cu: b X2
2 H + 4- 2e -» H 2: 0,0 3 X 2
số e nhường = số e nh ận
(0,03 X 3) + (0,05 X 2) = a + 2b -F (0,03 X 2) a + 2b = 0,13
Ta có hệ phư ơ ng trình:
a + 2b = 0,13=> a - 0,03; b = 0,05108a + 64b + (0,03x56) = 8,12
[AgNOsl = 0,3M; [Cu(N03)2] = 0,5M
191. Cho hỗ n hợ p Y g m 2,8 gam Fe và 0,81 gam AI vào 200m! dung dịch c chứ a AgNC>3 và Cu(N03)2. Khi phả n ứ ng kế í thúc, thu đư ợ c dung dịchD và 8,12gam chấ t rắ n E g m 3 kim loạ ỉ. Cho chấ t rắ n E tác dụ ng vớ idung địch HCIdư thi thuđư ợ c 0,672 lít khí H2 (đktc). Tính nồ ng độ mol củ aCu(N03 ) 2 và AgN 03 trong dung dịch c.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Y Dư ợ c TPHCM năm 1999)
.GI I
E gồ m 3 kim loạ i phả i là Cu,Ag và Fe.Như vậ y, Cu2+, Ag* đãphả n ứ ng hế t, AI phả n ứ ng hế t, Fe có thể chư aphả n ứ ng hoặ cphả n ứ ng mộ t phầ n:
- Trư ờ ng hợ p Fe chư a phả n ứ ng:
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
=> X = 0,03 ; y = 0,05[AgNOaJ = 0,15M ; [Cu(N0 3)2] = 0,25M
192. Hòa tan 62,1 gam kỉm loạ i M trong dung dịch HN03 (loãng), đư ợ c16,8 lít hỗ n hợ p khí X (ở đktc) gồ m 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khố i hơ i củ a hỗ n hợ p X so vớ i H2 bằ ng 17,2.
a) Xác định công ỉhứ c phân tử muố i tạ o thành.b) Nế u sử dụ ng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng bằ ng bao
nhiêu lít, biế t rằ ng đã lấ y dư 25% so vớ i lư ợ ng cẩ n thiế t.
GI I
Mx = 17,2 X 2 = 34,4
_ 16>822,4
= 0,75 mol
161
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
193. Hòa tan hế t 4,431 gam hỗ n hợ p AI và Mg trong HNO3 loãng thu dư ợ c dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗ n hợ p hai khí (để u không màu) có khố i lư ợ ng 2,59 gam, trong đó có mộ t khí bị hóa thành màu nâu trong không khí.
a) Tính phẩ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p.
b) Tính số mol đã phả n ứ ng.
c) Khi cô cạ n dung dịch A thì thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan.
GI I
1,568 : 22,4 = 0,07 mol
2,59
khí
M,L2khí 0,07= 37.
- Hỗ n hợ p khí không màu nên không có NO2 (nâu)
- Trong hỗ n hợ p khí có mộ t khí bị hóa nâu khi để trong không khí, phả i là NO.
- Vậ y hỗ n hợ p khí gồ m NO + N20 (30 < 37 < 44)
- Đặ t a, b là số mol củ a NO và N20. Ta có:
T ĩ 30a + 44 b
Vậ y: a = b =
a + b 0,07
0,035
( 1)
Đ ặt X và y là số mol AI và Mg:
27x + 24y = 4,431
Sơ đồ phả n ứ ng:
A I
M g
Ta có: AI - 3e = AI
mol: X 3x
Mg - 2e = Mg2*
mol: y 2y
T ng sô' mol electron mà AI và Mg đã như ờ ng = (3x + 2y).
+ 24y = 4,431
ứ ng:
Ị ỉgNO3 M 3++ Mg2++ N 0 + N z 0
Ai3+
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vậ y t ng số mol electron từ ion NQ>3~ = (3a + 8b) moi.
Vì t ng số mol electron như ờ ng và nhậ n phả i bằ ng nhau nêỉi:
3x + 2y = 3a + 8b
hay: 3x + 2y = 0,385 (2)
a) Giả i hệ (1),(2):97 y fl 091
X = 0,021 ->%A1 = - - - ’ x io o = 12 ,8 %4,431
y = 0161 -> %Mg = 100 - 12,8 = 87,2%
b) Dự a vào số mol ion H+ biế t đư ợ c số mol HN 03:
—» số ’ mol HNO3 = (4a + 8b) = 0,49 mol
c) Dự a vào số mol củ a AI và Mg để tính khôi lư ợ ng muôi:
Khố i lư ợ ng A1(N03)3 = 213 X0,021 = 4,473 g
Mg(NOs)2 = 148 X0,161 = 23,828 g
28,301 g194. a) Nế u cho 9,6 gam Cu tác dụ ng vớ i 180ml dung dịch HNO3 1M
thu đư ợ c Vì lít khí NO và dung dịch A.
b) Còn nế u cho 9,6 gam Cu tác dụ ng vớ i 180ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m HNO3 1M và H2 SO4 0,5M (loãng) thì thu đư ợ c v 2 lít khí NO và dung dịch B.
Tính tĩ số V■) : v 2 và khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c khi cô cạ n dung dịch B (biế t các ỉhể tích khí đo ỏ điề u kiệ n tiêu chuẩ n, hiệ u suấ t các phả n ứ ng là 100%, NO là khí duy nhấ t sinh ra trơ ng các phả n ứ ng).
(Trích đề thi tuyể n sinh trư ờ ng Đạ i họ c Thủ y lợ i năm 2001-2002)
GI I
a) nCu = 0,15 mol; nHN0 = 0,18 mol
164
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
195. Cho hỗ n hợ p A g m 3 oxit củ a sắ t (Fe2 0 3, Fe 3 0 4 và FeO) vớ i số mol bằ ng nhau. Lấ y m-ị gam A cho vào mộ t ố ng sứ chịu nhiệ t, nung nóng nó rồ i cho mộ t luồ ng khí c o đi qua ố ng. c o phả n ứ ng hế t, toàn bộ khí C 0 2
ra khỏ i ố ng đư ợ c hấ p thụ hế t vào bình đự ng lư ợ ng dư dung dịch Ba(OH) 2
thu đư ợ c m2 gam kế t tủ a trắ ng. Chấ t rắ n còn lạ i trong ố ng sứ sau phả n ứ ng có khố i lư ợ ng là 19,20 gam gồ m Fe, FeO và Fe3 0 4, cho hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i dung dịch HN03 đun nóng đư ợ c 2,24 lít khí NO duy nhấ t (đktc).
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
b) Tính khố i lư ợ ng m1( m2 và số mol HNO3 đã phả n ứ ng.(Trích dề thi tuyể n sinh Họ c việ n Công nghệ Bư u chính Viễ n thông năm
2001- 2002)
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
3K62O3 + CO = 2F63O4 + CO‘2
_ _ __t° _ _ ___
Fe30 4 + CO = 3FeO + C02 2
1
FeO + CO = Fe + CO‘2
Ba(OH)2 + C 02 = BaC03ị + H20
3
4
- Chấ t rắ n còn lạ i tác dụ ng vớ i HNO3:
3Fe30 4 + 28HNO3 = 9Fe(N03)3 + NO + 14H20
3FeO + IOHNO3 = 3Fe(N03)3 + NO + 5H20
Fe + 4HNO3 = Fe(N03)3 + NO + 2H20
5
6
7
b) Tính khố i lư ợ ng mi, m2 và số mol H N O 3 đã phả n ứ ng:
- Gọi X là sô' mol củ a mỗ i oxit trong hỗ n hợ p A.
Gọ i y là sô' mol c o tham gia 3 phả n ứ ng (1), (2); (3).
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
- Từ hỗ n hợ p A chỉ có 3 oxit, sau khi tham gia phả n ứ ng toàn bộ Fe chuyể n thành Fe3+, ta thấ y các chấ t khử là Fe30 4, FeO và Fe, còn chấ t oxi hóa là HNO3.
- Trong các phả n ứ ng trên, mỗ i mol Fe3Q4 và FeO như ờ ng 1 mol electron (Fe2+ - e -> Fe3+), còn mỗ i mol c o như ờ ng 2 mol electrọ n.
T ổ ng s ố m ol ele ctro n n hư ờ ng: X + X + 2y = 2x + 2y
- Trong các phả n ứ ng (5), (6 ), (7): N+5 + 3e -» N +2
2 24Số mol electron nhậ n: ----- X3 =0,3 mol
22,4Trong phả n ứ ng oxi hóa-khử :
Sô electron như ờ ng = số electron nhậ n
2 (x + y) = 0,3 hay X+ y = 0,15 (I)
Theo (1), (2), (3): mA+ mC0 = niR + mC02
(160 + 232 + 72)x + 28y = 19,2 + 44y
464x + 28y = 19,2 + 44y
464x - 16y = 19,2 (II)
Giả i hệ phư ơ ng trình (I), (II) ta đư ợ c:
X= 0,045 mol; y = 0,105 mol
Vậy mi = 464 X 0,045 = 20,88 gam
m2 = m BaCO X0,105 = 197 X 0,105 = 20,685 gam
- T ng số mơ i Fe(N03)3 tạ o thành ở các phả n ứ ng (5), (6 ), (7):
n Ke(NO, )3 = 2x + 3x + X = 6 x
số mol HNO3 tạ o ra muố i Fe(N03)3 là:
6x X3 = 18x = 18 X0,045 = 0,81 moi
Số mol HNO3 tạo ra 0,1 mol NO là 0,1 mol
Vậ y t ng số mol HNO3 cầ n là: 0,81 + 0,1 = 0,91 mol
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Thự c tế domột số nguyên nhâ n chất tham gia phản ứngkhông tác dụ ng hế t, nghĩa là hiệ u suấ t đư ớ i ỊQ0 %; Ngư ờ i tạ có thểtính hiệu suất phản ứng như sau: ;
1. Dự a vào mộ t trong các chấ t tham gia.phả n ứ ng:
Cồ ng thứ c tính:
TT„ Lương thưc tế đã phả n ứngH% = — —- r ~ ~ — - X100%
Lư ợ ng tố ng sô đã lây2. Dự a vào mộ t trong các chấ t tạ o thành
Công thứ c tính:
,T.~ Lư ơ ng thiíc tê thu đư ơ cH% = ------------------------------------------ - v- ■ ■ - -X100%
Lư ợ ng thu theo lí thuyế t (theo pt phả n ứ ng)
196. Ngư ờ i ta có thể điề u chế khí N2 từ phả n ứ ng nhiệ t phân amoni đicromaí ((NH4 )2 Cr2 0 7 ). Biế t rằ ng khi nhiệ t phân 32 gam muố i này ỉhì thu đư ợ c 2 0 gam chấ t rắ n.
a) Tính thể tích khí N2 (đktc) đã đư ợ c điề u chế .
b) Tính hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng nhiệ t phân.
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế N2
. _ t°(NH4)2Cr20 7 = Cr203 + N2 " 4H2O (1)
Chấ t rắ n thu đư ợ c sau phả n ứ ng là Cr20 3 và phầ n muố i chư a phân hủ y.
Giả sử nhiệ t phân 1 mol (NH4)2Cr207 tạ o ra X mol Cr20 3 —>Phầ n muố i chư a bị nhiệ t phân sẽ là (ĩ-x). Như vậ y khi nhiệ t phân:
168-
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
EH2] = 0,1; [NH31= 0,6 và [N2J=1 + a - 0,3 = 0,7 + a0 6
K = 3,125 = — -------- => a = 114,50,1 XCO, 7 + a)
Vậy số mol N2 cần thêm vào bằng: 114,5 X0,5 = 57,25 mol
c) Khi đạt cân bằng: v t = v n
Khi thêm 1 mol H‘2 <=>thêm [H2] = 2M
Khi thêm 2 mol NH3 o thêm [NH3] = 4M
V f = ( 2 , 4 ) 3 X 0 , 8 X k t
v„. = (4,4)2 Xk„
V ^ = kL ( M ^ 0 8 = ,
v„. k„ (4,4)
V, > v n- thì cân bằ ng sẽ dịch chuyể n theo chiề u thuậ n.
d) Khi thêm khí hêli vào bình, hêli là khí trơ không tham gia phả n ứ ng, như ng số mol khí trong bình sẽ tăng lên, áp suấ t tăng thì cân bằ ng phả n ứ ng sẽ dịch chuyể n theo chiề u giả m áp suấ t là chiề u thuậ n, chiề u giả m số moi khí (4mol -> 2mol).
198. Cho mộ t bình kín dung tích 1 1 2 lít trong đó chứ a N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0°c và áp suất 200 at với một ít chất xúc tác thích hợp.
Nung nóng binh mộ t thờ i gian, sau đó đư a nhiệ t độ về 0°c thấ y áp suấ t trong bình giả m 1 0 % so vớ i áp suấ t ban đầ u.
a) Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng đ iề u chế NH3
b) Nế u lấ y 12,5% lư ợ ng NH3 tạ o thành có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu lít dung dịch NH3 25% (d = 0,907 g/ml)?
c) Nế u lấ y 50% lư ợ ng NH3 tạ o thành có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu lít
dung dịch HNO3 67% (d = 1,40g/ml), biế t hiệ u suấ t quá trình điể u chế HNO3
là 80%.
d) Lấ y mộ t thể tích dung dịch HNO3 67% ở trên pha loãng bằ ng nư ớ c đư ợ c dung dịch mớ i, dung dịch này hòa tan vừ a đủ 9 gam AI và giả i phóng hỗ n hợ p khí NO và N20 có tỉ khố i so vớ i H2 là 16,75. Tính thể tích dung dịch HNO3 67% đã dùng.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Dư ợ c Hà Nộ i năm 1999)
170
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
N2 + 3H2 ^ 2NH3 (1)Gọ i n là t ng số mol N2 và H2, ta có:
1 X n X 22 ,4 20 0 X11 2 ___ n ,-----=— =r>n = 1000 mol
273 273
Vì tỉ lệ thể tích là 1:4 nên số mol: nNi = 200mol; n H = 800mol
Gọ i Xlà sô" mol N2 đã phả n ứ ng —» số mol N2GÒn lạ i 200-x, sốmol H2 đã phả n ứ ng là 3x và sô' mol H2 còn lạ i là 800-3x. Số mol NH3 tạ o thành là 2x.
Tỉlệ số mol trước và sau phản ứng bằng tỉ lệ áp suất:
1000 _______ 100
(200 - x) + (800 - x) + 2x 90
Giải phương trình, ta có: X= 50 mol
Số mol NH3 đư ợ c tạ o thành là 2x = 100 mol
Hiệ u suấ t phả n ứ ng: H% = 25%
b) 12,5% lượng NH3 điều chế được tương ứng:
10 0 X 12,5% = 12 ,5 m ol
Gọ i V là thể tích dung dịch NH3 25%, ta có:
V = 12,5 X17 X100 _ _ 0 lít
25x0,907x1000
c) Theo sơ đồ điề u chế H N03:
NH3 -> NO -> N 0 2 -> HNO3 (2 )
Cứ 1 mol NH3 -)• 0 ,8 mol HNO3 (vì hiệ u suấ t 80%)
50% lư ợ ng NH3 điề u chế đư ợ c tư ơ ng ứ ng 50 mol
Theo (2), ta thu đư ơ c: 50 X = 40 mol HNO3 y 100
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vhnos (67%) = L00 ^ p ~ ?-94 = 86,9 ná3 6 7 X 1 , 4
199. Trong mộ t bình kín dung tích 56 lít chứ a N2 và H2 theo íĩ lệ thể tích 1 :4, ỏ 0°c và 200 atm và mộ t ít chấ t xúc tác (thề tích chấ t xúc tác bộ t Fe rắ n không đáng kể ). Nung nóng binh mộ t thờ i gian sau đó đư a nhiệ t độ về 0°c íhấy áp s uất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu.
Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng: N2 + 3H2 5 ^ 2 NH3
GI I
0 T ng sô' mol N2 và H2 có trong bìnli lúc ban đầ u:
172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
• Trong đó so mol N2 ban đầ u: —- = 100 mol và so mol H2Ổ
ban đầ u -- - - - - = 400 mol.
• Áp suấ t trong bình kín sau phản ứ ng: = 180atm
0 Ở cùng mộ t bình kín, cùng nhiệ tđộ thì áp suấ t ti lệ thuậ nvớ i số moi khí chứ a trong bình. Nên ta có t ng số moi các khí trong bình sau phả n ứ ng là:
®Vậ y hiệ u suấ t tính theo N2 là chấ t có thể phả n ứ ng hế t:
í-?5_xiooì% = Uoo )
20@. Mộ i hỗ n hợ p  g m 2 khí N2 và H2 theo tĩ lệ 1 : 3. Tạ o phả n ứ ng giữ a Hz và H2 cho ra NH3. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B. Tỉ khố i hơ i củ a A đố i vở i B !ả dA/B= 0 ,6 .
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
b) Cho hỗ n hợ p khí B qua nư ớ c thi còn lạ i hỗ n hợ p khí c . Tính tỉ khố i hơ i củ a A đố i vớ i c.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TPHCM năm 2000)
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng. Gọ i h là hiệ u suấ t phả n ứ ng
Na + 3H2 ĩ = ± 2NH3
Ban đầ u:a mol 3a molPhả n ứ ng: ah mol 3ah mol 2ah mol
Sau phả n ứ ng: a (l-h ) 3a (l-h) 2ah mol
y ^ n B = a(l-h) + 3a(l-h) + 2ah = 4a - 2ah
d _ Ma = mA/n A = mA nB= nB _ 4a - 2ah _ 0 6-A/B Mb mB/n B Ĩ1A IĨ1B nA 4a
(vì mA = mB)
Giả i ra ta có h = 0,8 -> hiệ u suấ t 80%
b) Hỗ n hợ p B gồ m: NH3, N2 dư , H2 dưKhi cho hỗ n hợ p B qua nư ớ c thì NH3 bị giữ lạ i, hỗ n hợ p c có
N2, H2: n N2dư =n Hzdli = 3a(l-h); (ỈA/C= 1
201. Cho phả n ứ ng thuậ n nghịch: N2 (k) + 3H2 (k) V 2 NH3 (k) nồ ngđộ ban đầ u củ a N2 ỉà 0 , 2 mol/l và củ a H2 là 0 , 6 mol/l.
a) Xác định vậ n tố c phả n ứ ng thuậ n, biế t hằ ng số vậ n tố c củ a phả n
ứ ng thuậ n là kv Muố n hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o NH3 cao, phả i thay đ i nồ ng độ áp suấ t các chấ t thế nào?
b) Trong bình kín dung tích 5,6 lít chứ a N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0°c, 40atm. Nung nóng bình vớ i mộ t ít xúc tác, sau đó đư a về điề u kiệ n nhiẹ t độ ban đầ u thấ y áp suấ t trong binh giả m 5% so vớ i ban đầ u. Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng điề u chế NH3 ?
GI I
a) N 2 + 3H2 2NH3[0 ,2] ro,6] [0]
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
b) ^ N z trư ớ c phân ứ ng = -2,5 m olỊ ^H 2 trư ớ c phân ứ ng = m oi
p củ a hỗ n hợ p sau phả n ứ ng: 40 X95% = 38 atm.
Gọ i số mol trư ớ c phả n ứ ng (ill) và số mol sau phả n ứ ng (n2).
ĩIị = 10 mol ; n2 = 9,5 mol xij _ 10
n 2 9,5
Cứ 10 mol sau phả n ứ ng còn 9,5 mol. Vậ y số mol mấ t đi là 0,5mol.
N 2 + 3H 2 = 2NH 3
Imol 3mol 2mol
4 mol sau phả n ứ ng còn 2 mol
Xmol 0,5 mol
0,5 X 4 .X= — -— = 1 moi
2
Hiệu suất phản ứng : — X 100% = 10%10
2 0 2 . Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m N2 và H2 có íỉ khố i đố i vớ i H2 bằ ng 3,6. Saukhi nung nóng mộ t thờ i gian để hệ đạ t cân bằ ngthi tỉ khố i củ a hỗ n hợ p sauphả n ứ ng đố i vớ i H2 bằ ng 4,5.
Xác định phầ n trăm theo thể tích củ a các hỗ n hợ p trư ớ c và sau phả n ứ ng. Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng.
GI I
Hỗ n hợ p 1: N2 (a mol); IỈ 2 (b mol); dj /H 2 = 3,6
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
203. Cho mộ t lư ợ ng Cu2S tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dịch HN03 đun nónơ . Phả n ứ ng tạ o thành dung dịch Aì và làm giả i phóng ra khí A2 không màu, bị hóa nâu trong không khí. Chia Aì thành 2 phầ n. Thêm dung dịch BaCI2 vào phẩ n 1 thấ y tạ o thành kế t tủ a trắ ng A3 thự c tế khõng tan trong axit dư . Thêm lư ợ ng dư dung dịch NH3 vào phầ n 2, đ ng thờ i khuấ y đề u hỗ n hợ p, thu đư ợ c dung dịch A4 có màu xanh !am đậ m.
Hãy chỉ ra A-!, A2, A3, A4 là chấ t gì?
dd A1 a 2 A 3 a 4
a Cu (N03)2, h 2s N O BaS0 4 Cu2+
b C u ( N 03 ) 2 NO BaS Cu2+
c H 2 S O 4 N O BaS0 4 Cu2+
d C u ( N 03 ) 2 , H 2 S 04 i H N O 3 d ư N O BaS0 4 C u [ ( N H 3 ) 4 ] 2 +
204. Hòa tan 4,59 gam AI bằ ng dung dịch HNO3 thu đư ợ c hỗ n hợ p khí NO và N2 0. Hỗ n hợ p khí này có tỉ khố i so vớ i hiđro là 16,75.
Thể tích mỗ i khí có trong hỗ n hợ p khí là:
A. 3,2 lít và 0,1 lít B. 3 lít và 0,3 lít
c . 3,4272 lít và 0,14336 lít D. 2,42 lít và 0,14 lít
205. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung dịch HNO3 0,iM thu đư ợ c dung dịch A và hỗ n hợ p khí X gồ m N2 và N20 có V = 1,344 lít ở 0°c
và 2 atm. Thêm 1 lư ợ ng dư KOH vào dung dịch A, đun hóng thì có mộ t khí thoát ra. Khí này tác dụ ng vừ a đủ vớ i 200ml dung dịch H 2 S O 4 0,1 M.
Hỏ i thể tích mỗ i khí trong hỗ n hđp X ỏ đktc là bao nhiêu?
A. 1,792 lít và 0,896 lít B. 1 , 8 lít và 0,9 lít
c. 1,69 lít và 0,79 lít D. Kế t quả khác.
206. Hòa tan hế t 10,8 gam AI trong dung dịch HNO3 íhu đư ợ c hỗ n hợ p
khí X g m 2 khí NO và N0 2 d X/H =19, T*1®^ V mỗ i khí trong X ở đktc là:
177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Khi cho 14,8 gam N2 0 4 vào binh có dung tích 5,904 lít ở 27°c. Lúc cân
ing áp suấ t khí trong bình là 1 atm. Áp suấ t riêng phầ n củ a N02 và N2 0 4 lầ n JỢ t là:
A. Cùng 2/3 atm B. 1/4 atm và 3/4 atm
c . 1/3 atm và 2/3 atm D. Cùng 1/3 atm
208. Khi đun nóng khí N02 trong mộ t bình kín, đế n nhiệ t độ t°, cân bằ ng sau đây đư ợ c thiế t lậ p:
2N 02 ; = ± 2N O + 02
N ng độ các chấ t khi có cân bằ ng là [N02] = 0,06mol/l;
[NO] = 0,24mol/!; [02] = 0,12mol/l. Nồ ng độ ban đẩ u củ a N 02 là: A. 0,4 mol/l B. 0,2 mol /l c . 0,3 mol/l D.0,15m o l/1
209. Cho phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2 0 4(k) 2N02(k)ở 63°c, hằ ng sô' cân bằ ng kp là 1,27.
Khi áp suấ t là 1 atm, thi thành phẩ n phầ n trăm theo số mol củ a hỗ n hợ p (N02và N2O4) là bao nhiêu?
A. 65% và 35% B. 60% và 40% c . 70% và 30%
D. 65,85% và 34,15%
210. A, B, c, D, E, F là các hợ p chấ t có oxi củ a nguyên tố X và khi cho tác dụ ng vớ i NaOH để u cho ra chấ t z và H2 0. X có t ng số proton và nơ tron bé hơ n 35, có t ng đạ i số oxi hóa dư ơ ng cự c đạ i và hai lầ n số oxi hóa âm là -1. Dung dịch A, B, c làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ ; dung dịch E và F phả n ứ ng vớ i axit mạ nh và bazơ mạ nh. Lậ p luậ n để xác định các chấ t trên.
A B c D E F z
a H3PO4 D 0 ■ f c . H4P204 p4 o 6 Na2 HP0 4 NaH2 P 0 4 Na3 P 0 4
b HPO3 P2 Os h p o 5 p4 0 6 Na3 P 0 4 NaH2 P0 4 Na2 HP04
c H3PO4 HPO3 h 4 p2 o 7 P2O5 NaH2 P 0 4 Na2 HP04 Na3 P 0 4
d Câu c đúng
211. Cho 4,6 gam chấ t X (là 1 oxit củ a nitơ ) đi qua Cu nóng đỏ , N2 giả i phóng đư ợ c thu vào mộ t ố ng nghiệ m úp trên mặ t nư ớ c. Ở đây mự c nư ớ c trong ố ng nghiệ m cao hơ n mự c n ư ớ c trong chậ u 5cm, thể tích khí thu đư ợ c
178
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
ở 15°c là 1230 ml. Áp suấ t khí quyể n là 750mmHg, áp suấ thơ i nư ớ c bãohòa ở 15°c là 12,7mmHg và khố i lư ợ ng riêngcủ a thủ y ngân là 13,6g/cm3.
Cho dx/kk = 1,58. Công thứ c củ a X là:
A. NO B. N2Os c. N20 4 D. N02212. Cho m gam nhôm phả n ứ ng hế t vớ i dung dịch axit nitơ ric thu đư ợ c
8,96 lít (đ ktc) hỗ n hợ p khí NO và N20 có tỉ khố i hơ i so vớ i hidro bằ ng 16,5.Khố i lư ợ ng m là:
A. 14,3g B. 30,6g c . 15,3g D. 16g
213. Nhiệ t phân hoàn toàn 1 muố i amoni củ a axit cacbonic sau đó dẫ n toàn bộ sả n phẩ m vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% thì đủ tạ o mộ t muố i trung hòa có nồ ng đ ộ 23,913%. Công thứ c muố i ban đ ẩ u là các muố i nào
sau đ ây:A. NH4 HCO3 B. (NH4 )2 C0 3 c . NH4 S 0 4 D. (NH4 )2 S 0 4
214. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam axit photphoric
và cô cạ n dung d ch. Hỏ i nhữ ng muố i nào đ ư ợ c tạ o nên và ỉư ợ ng baonhiêu?
A. Na3P04 và 50g B. Na2HP04 và 14g
c. NaH2 P 0 4 và 14,2g ; Na2 HP04 và 49,2g
D. Na3P04 và 49,2g ; Na2HP04 và 14,2g215. Mộ t hỗ n hợ p g m amoni sunfat và natri nitrat đư ợ c nung đế n
ngừ ng bay hơ i ta thu đư ợ c a gam mộ t chấ t rắ n X duy nhấ t và4,48 lít khí Y(đ ktc). Hãy tính phầ n tră m khố i lư ợ ng hỗ n hợ p đ ầ u đ ủ đ ùng đ ể có kế tquả ỉrên.
A. 30% và 70% B. 65% và 35%
c. 33,7% và 66,3% D. 34,11 %và 65,89%
216. Cho hỗ n hợ p N2 và H2 vào mộ t bình kín có t = 15°c, áp suấ t Pi. Tạ o điề u kiệ n để phả n ứ ng xả y ra. Thờ i điể m này t = 663°c, p = 3pi. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng là:
A .2 0 % B.15% c . 15,38% D. 35,38%
217. Mộ t hỗ n hợ p gồ m 8 mol N2 và 14 moi H2 đư ợ c nạ p vào mộ t bình kín có dung tích 4lít và giữ ở nhiệ t đ ộ không đ ổ i. Khi phả n ứ ng đ ạ t trạ ngthái Gân bằng áp suất sau cùng bằng 10/11 áp suất lúc đầu.
Hiệ u suấ t phả n ứ ng là bao nhiêu?
A. 17,18% B. 18,18% c. 36,36% D. 35%
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
218. Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiế p trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn các nguyên tố hóa họ c. B thuộ c nhóm V. Ồ trạ ng thái đơ n chấ t A và B không phả n ứ ng vớ i nhau. T ng số proton trong hạ t nhân nguyên tử củ a A và B là 23.
Đơ n chấ t A là: ĐỢ n chấ t B là:
a Oxi Photpho
b Lư u huỳ nh Niíơ
c CIO Brom
d Flo lot
219. Mộ t oxit (A) củ a nitơ có chử a 30,43% N về khố i iư ợ ng. Tỉ khố i hdi
củ a A so vớ i không khí là 1,59.a) Công thứ c củ a A là mộ t trong công thứ c nào sau đây:
A. NO B. N02 c . N20 5 D. N20 E. Câu A đúng.
b) Để điề u chế 1 lít khí A (134°c và 1 aỉm) cầ n ít nhấ t là bao nhiêudung dịch HNO3 40% tác dụ ng vớ i đồ ng? (vớ ị giả thiế t chỉ có khí A thoát ra duy nhấ t).
A. 4,725g B. 14,175g c . 18,9g D. 9,45g E. Kế t quả khác.
220. Hỗ n hợ p A gồ m N2, H2, NH3 cho vào mộ í khí nhiên kế rồ i đư a.lệ nnhiệ t độ thích hợ p để MH3 phân hủ y hế t. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B có thể tích tăng 20% so vớ i A. Dan B qua CuO nung nóng sau đó loạ i nư ớ c còn lạ i mộ t khí duy nhấ t và thể tích bằ ng 60% khí B.
Phầ n trăm thể tích các khí N2, H2 và NH3 lầ n lượt ỉà:
A. 60%, 20% và 20% B. 31 %, 49% và 20%
c . 62%, 18% và 20% D. Câu c đúng
E. Kế t quả khác.221. Cho 25 lít hỗ n hợ p N2 và NO2 (đktc) đi qua 400g dung dịch NaOH.
Phả n ứ ng vừ a đủ để tạ o thành hỗ n hợ p 2 muố i nitrií và hitrat để chuyể n hế t thành muố i nitrat cầ n dùng 100ml dung dịch KMn04 0,8M. Phầ n írãm thể tích các khí N2 và N0 2 lầ n lư ợ t là:
A. 32,08% và 67,92% B. 96,24% và 3,76% c . 64,16% và 35,84%
D. 60% và 40% E. Kế t quả khác.
180
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
_ 15222. a) Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m NO và NxOy có M = 36,4, d NO/N o = -
N!xOy có công thứ c là:
A. N20 B. N20 5 c . N02 D. Câu c đúng.
b) Thể tích các khí NO và NxOy lầ n lư ợ t là:
A. Đ ều là 50% B 75% và 25% c. 70% và 30%
D. 60% và 40% E. Kế t quả khác,
223. Mộ t bình kín chứ a 4moi N2 và 16moi H2 có áp suấ t là 400atm. Khi đạ ỉ trạ n g íhái cân bằ ng íh) N2 tham gia phả n ứ ng là 25%. Cho nhiệ t độ củ a bình đ ư ợ c giữ nguyên.
Áp suấ t củ a hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là:A. 180 atm B. 540 aim c . 360 atm D. 720 atm E. 800 atm.
224. A là mộ t loạ i phân đạ m chứ a 46,67% nitơ . Để đố t cháy hoàn toàn 1 , 8 gam A cầ n 1,008 lít 0 2 (ở đkỉc). sả n phẩ m cháy gồ m N2, C 02) hơ i nư ớ c, trong đó tỉ lệ thể tích Vco : Vhơ ịH0 = 1 : 2 .
Công thứ c đ ơ n giả n nhấ ỉ củ a A cũ ng là công thứ c phân tử . Vậ y côngthứ c phân tử củ a A là:
A. NH4NO3 B. (NH4)2S04 c. (NH2)2CO.
D. Câu A đ úng E. (NH4)2C03225. Cho hai đơ n chấ t A, B. Chúng ià nhữ ng nguyên tố thuộ c các chu
kì 2, 3. A tác dụ ng v i hiđro cho khí c có tính bazơ . Khi oxi hóa c bằ ng oxi (dư ) xúc tác platin đư ợ c oxit axit D (khí). B tác dụ ng vớ i hiđro cho khi E có tính axiỉ. Đ ố ỉ cháy E bằ ng oxi (dư ) cũ ng thu đ ư ợ c oxit axiỉ F (khí).
Các chấ t đư ợ c kí hiệ u bằ ng chữ cái A, B, c , D, E,F có thể là:
A B c D E F
a p s1 X C
L n o 2 p h 3 S0 2
b N Cl n h 3 p 2o 5 h 2s S O 3
c c p a và bđ ề u sai
n 20 HBr p 2O5
d Cl Br câu bđ úng
NO HI NO
e Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
n 2o Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
231. Trộ n 15ml NO vớ i 50ml không khí. Biế t rằ ng phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn và thể tích khí đo ỏ cùng điề u kiệ n.
' a) Thể tích N 0 2 đư ợ c tạ o thành là:
A. 30ml B. 45ml c . 15ml D. 55ml E. 60mlb) Thể tích hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là mộ t trong các số sau:
A. 28,75ml B.-86,25ml c . 115ml
D. 60ml E. 57,5ml
232. Hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng 6 , 8 8 gam gồ m 2 kim loạ i A (hóa trị I) B(hóa trị II). Để hòa tan hoàn toàn lự ợ ng kim loạ i trêncầ n 12 ml dung dịchHNO3 90% (d = 1,4) íhi vừ a đủ và chỉ thu đư ợ c 1 khí duy nhấ t có màunâu.
a) Nế u cô cạ n dung dịch thì đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan.
và nA= nB.
c) Nhiệ t phân hoàn toàn số gam muố i khan khi cô cạ n dung dịch. Tính khố i lư ợ ng hơ i hỗ n hợ p khí sinh rã so vớ i NH3.
233. Nhiệ t phân 5,24 gam hỗ n hợ p Cu(N03 ) 2
và Mg(N03 ) 2
đế n khố i lư ợ ng khộ ng đ i thì sau phả n ứ ng phầ n rắ n giả m 3,24g. Xác định % mỗ i muố i trong hỗ n hợ p đầ u.
234. Viế t phư ơ ng trình biể u diễ n biế n hóa sau:
235. Cho AI tác dụ ng vòi axit H N O 3 loãng ngự ờ i ta thu đư ợ c hỗ n hợ p hai khí NO và N2 0. Hãy viế t và cân bằ ng các phả n ứ ng oxi hóa khử đó và chò biế t chấ t nào là chấ t oxi hóa, chấ t khử và chấ t tạ o ra môi trư ờ ng.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TP.HCM năm 1998)
. 236. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n các biế n hóa sau:
a) Canxi photphat supephotphaí kép -> canxihidrophotphat -»
237. a) Cân bằ ng các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a kim loạ i M hóa trị n vớ i dung địch HN03 thu đư ợ c sả n phẩ m là muố i nitrat, nư ớ c và mộ t trong các chất NO, N20, NH4NO3.
b) Hoàn thành phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a oxit sắ t dạ ng:(1) FexOy + HNOs -> Khí NO +
(2 ) Fe 3 0 4 + HNO3 -» Fe(N03 ) 3 + NxOy + H20
(3) Zn + HNO3 -» Zn(N03 ) 2 + N20 + NO + N H 4 N O 3 + H20
c) Hòa tan kim loại M, trong dung dịch HNO3 ỉhu được mộỉ muối
nitrat, khí NxOy và H2 0. Viế t và cân bằ ng phư ơ ng trìnhphả n ứ ng.
238. B túc chuỗ i phả n ứ ng hóa họ c sau:
n N24 6 7 8 V 7K I L J — L - N H 4 O H - > N H 4 C 14n h 3 - > N H 4 N O 3 x
1i * N 0 14.NC>2 H N O s l Ặ C u íN O a ỉ í^ K N O s ^ K N O a
I 14 18 __________ ì
239. a) Có 2 cố c, cố c 1 đự ng mộ í íỉ durig dịch H2 SO4 loãng, cố c 2 đự ng dung dịch KNO3. Cho vào mỗ i cố c mộ t miế ng nhỏ đồ ng kim loạ i, c ả
hai cố c đề u không thấ y hiệ n tư ợ ng gì xả y ra. Đ hai cố c vào nhau và đun nhẹ , thấ y Cu ían và trên miệ ng cố c có khí màu nâu. Hãy giả i thích và viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng xả y ra.
b) Hãy giả i thích vì sao khi bón các loạ i phân đạ m NH4 NQ3 ,.(NH4 )2 S 0 4
thì độ chua củ a đấ t tăng lên. Giả i thích íạ i sao urê dùng làm phân đạ rĩì ả nh hư ở ng không đáng kể lên độ chua củ a đấ t.
c) Hãy giả i' thích tạ i sao vớ i đấ t chua (chứ a H 2 S O 4 tự do) phân Ca3 (P0 4 ) 2 làm giả m độ chua củ a đấ t trái vớ i phân Ca(H2 P0 4 )2 .
240. a) Gó 6 lọ chứ a 6 chấ t khí: NH3, 0 2, N2> C 02, H2 S, Cl2. Làm thế nào để nhậ n biế t N2?
b) Có 6 dung dịch: NH4 CI, FeCI2) FeCI3, MgCl2, NaCI, A I C I 3 . Làm thế nào đ ể phân biệ t lọ đ ự ng NH4CI?
241. a) Không dùng thêm hóa chấ t nào khác để làm thuố c thử , hãy nhậ n biế t các lọ mấ t nhãn đự ng dung dịch cá c chấ t sau đây:
(1 ) NH4 OH, NaN03, NH4 N 03i CuCI2, Na2 C03, K2 S 0 4) Ba(OH)2.
(2) NH4CI, Fe(N03)3, Cu(N03)2l AgN03, Hg(N03)2.
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
b) Chỉ dùng môi hóa chấ t hãy nhậ n biế t các dung dịch sau đâỳ đự ng trong các lọ mấ l nhãr.:
AICI3, NH4N03l NaHS04, Fe2(S0 4)3, (NH4)2S04.
242. a) Viế t 0 phả n ứ ng củ a NH3 trong đó số oxy hóa củ a N: tăng, giả m, khôna đ i.
b) Viết phản ứng của HNO3 với AI, Mg, Zn biết rằng số oxy hóa của N
bị khử ỉheo thứ tự : + 1, 0, - 3.
c) Viế t phư ơ ng trinh phân tử và phư ơ ng trình ion thu gọ n các trư ờ ng hợ p sau:
* Dung dịcb l\'H4Br vớ i dung dịch KOH, Ca(OH)2l CaCI*.
4 Dung dịch (NH4 )3 P 0 4 vớ i dung dịch Ba(OH)2, CaC2.
243. a) Cho N02 vào dư ng dịch NaOH dư tạ o ra dung dịch A. Cho A v à o d u n g d ị c h K M n 04 t h i r ĩ i à u ỉ ím b ị n h ạ t đ i t r o n g m ô i t rư ờ n g H 2 S O 4 th u
đư ợ c dung dịch B. Thêm mộ t ít vụ n Cu và H2SO4 đặ c vào dung dịch B rồ i
đun nóng ìhu đư ợ c mộ t dung dịch màu xanh, đ ng íhờ i có khí thoát ra và ỉrở ỉhành màu r.âu đỏ ngay trong không khí. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng trên.
b) Trình bày phư ơ ng pháp:
(1) Tách N2 ra khỏ i 1 hỗ n hợ p khí gồ m: N2 ,HCI, H2 S, S 0 2, C02, Cl2, hơ i nư ớ c bằ ng dung d ch NaOH, H2SO4 đ ặ c.
(2) Tách mỗ i muố i sau ra khỏ i hỗ n hợ p: NaCl, MgCI2, NH4 CÌ.
{3) Tách mỗ i axit sau ra khỏ i hỗ n hợ p:
* H N O 3 v à H 2 S 04 .
* HCI và HMO3.
244. Có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra khi cho:
a) P2O5 vào r.ựớc.
b) Dung dịch Ca(OH ) 2 ỉừ từ vào dung dịch H3 PO4 và ngược lại.
245. Viế t phư ơ ng trình phân tử và phư ơ ng ỉrình ion thu gọ n các phả n ứ ng sau (nế u có xả y ra):
s) N&3 p 0 4 + [3 3 ( 1 0 3 ) 2
b ) K 3 P O 4 + N H 4 C I
c) Na2 HP04 HCa(OH) 2
240. a) Viế i phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n biế n hóa sau:
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
n2 -> nh 3 NO -> n o2 -* hno3 -» NH4NO3 -> nh3 -> (NH4)2s o 4
NaH2 P 0 4 <- (NH4 )H2 P 0 4 <r- NH3 NH4 CI <___________!
b) Có s ơ đ sau:
axit A ------- > muố i D -► muố i F
I > muố i c I------- > .muố i c Ị--------> muố i Cbazơ B ------- > muố i E -> muố i G
Biế t muố i c là NaCI.
Hãy xác định các chấ t A, B, D, E, F, G và viế t các phư ơ ng trình phả nứ ng.
247. Cho cân bằ ng hóa họ c sau: N2 + 0 2 2 NO - Q
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng nhấ t. Để thu nhiề u khí NO, ía có thể :
a) Tăng áp suấ t b) Tăng nhiệ t độc) Giả m áp suấ t d) Giả m nhiệ t độ
248. Hãy chọ n câu phát biể u đúng:
a) Khi nhiệ t độ củ a mộ t hệ cân bằ ng tăng, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch theo chiề u tỏ a nhiệ t, khi nhiệ t độ củ a hệ giả m, cân bằ ng sẽ chuyể n theo chiề u thu nhiệ t.
b) Mộ t hệ ở trạ ng thái cân bằ ng, nế u ta thay đ i bấ t kì mộ t yế u tố nào xác định điề u kiệ n cân bằ ng (áp suấ t khí, nồ ng độ , nhiệ t độ ), thì cân bằ ng
sẽ chuyể n dịch theo chiề u chố ng lạ i sự thay đ i đó.c) Khi áp suấ t củ a hệ cân bằ ng giả m, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch theo
chiều giả m số phân tử khí.
d) Khi thêm mộ t lư ợ ng tácchấ t hoặ c sả n phẩ m vào hệ cân bằ ng, cânbằ ng sẽ chuyể n dịch theo hư ớ ng gia tăng thêm lư ợ ng chấ t.
249. Cho phư ơ ng trinh sau: N2 + 3H2 ----- - 2 NH3 + Q
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng nhấ t:
Để thu đ ư ợ c nh i ề u NH3 ta nên:
a) Dùng áp suấ t cao, nhiệ t độ cao
b) Dùng áp suấ t thấ p, nhiệ t độ cao
c) Dùng áp suấ t cao, nhiệ t độ tư ơ ng đố i thấ p.
d) Dùng áp suấ t thấ p, nhiệ t độ thấ p.
250. Hãy chọ n câu phát biể u đúng nhấ t:
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Dự a vào phư ơ ng trình trên, thấ y rằ ng cứ 2 mol khí N 0 2 khi phân hủ y cho 2 mol NO và 1 mol Ơ 2, hay nói cách khác cứ 2x mol khí N0 2 phân hủy cho 2x mol khí NO và Xmol khí 0 2.
2N 0 2 ^ 2 N O + O2
Nồ ng độ ban đầ u (mol/1): y 0 0
Nồng độ khi có cân bằng: (y-2x) 2x X
Đã biế t y-2x = 0,06; 2x = 0,24, do đó nồ ng độ ban đầ u củ a khí N 0 2 là:
y = 0,06 + 0,24 = 0,3mol/l
209. Đáp số đúng: D
Đặ t a là tỉ số :
190
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
Vậ y X là phi kim củ a phân nhóm chính nhóm V. Do đó X chỉ có thể là nitơ hoặ c photpho.
Xác định A, B, c, D, E, F
- A, B, c là axit vì làm quỳ tím hóa đỏ .
- D, E, F phả n ứ ng đư ợ c vớ i NaOH tạ o chấ t z và H20 nên phả i là oxit axit hoặ c muố i axit.
- E, F phả n ứ ng đư ợ c vớ i axit mạ nh và vớ i bazơ mạ nh nên E, F phả i là muôi axit.
Do vậ y D là oxit.
Qua đó ta chọ n đư ợ c photpho vì chỉ có photpho tạ o ra đư ợ c muố i axit. Do A, B, c , D, E, F khi tác dụ ng vớ i NaOH đề u tạ o ra z và H20 nên các nguyên tô' X có trong các chấ t trên phả i có sô' oxi hóa dư ơ ng bằ ng nhau và cao nhấ t là +5.
A = H3PO4; B = HPOs; c = H4P2Q7; D = P2O5E = NaH2P04; F = Na2HP0 4 ; z = Na3P 0 4
211 . Đáp số ’ đúng: D
Trư ớ c tiên phả i nhớ công thứ c để tính áp suấ t khí trong mộ t ố ng thủ y tinh úp ngư ợ c trên mặ t nư ớ c.
Pkhí quyể n = Pkhí + Phơ i bâo hòa ■*" Pcộ t nư ớ c
Vậ y oxit axit D ở thể khí là N0 2 (peroxit nitơ )
Các nguyên tố thuộ c chu kì 3 có: Na, Mg, Al, Si, p, s , Cl, Ar. Trong các nguyên tố trên thì s và C1 tác dụ ng vớ i H2 cho khí H2S và HC1 có tính axit.
Cl2 + H2 — > 2HC1Í
“E có thể là H2S hoặ c HC1. Theo đề bài đố t cháy E thì đư ợ c oxit axit dạ ng khí. Vậ y E phả i là H2S.
h 2s + - 0 2 -... '°—» s o 2t + h 202
Tóm lạ i: (A): N<2 ; (B): s ; (C): NH3 ; (D): N02; (E): H2S và
(F): SO2.
226. a) Đáp số đúng: B ; b) Đáp số đúng: A
Tìm Aị: Công thứ c nguyên đơ n giả n củ a Ả ị là (NH20)n.
32n = 64 -» n = 2 Công thứ c phân tử là N2H4O2 (là muố i NH4NO2)
TÌIĨ 1 A j: ^ ^ M = 4 6 (N O ,)MA3 23 A''
227. Đáp số đúng: c
Gọ i z là số proton cùng bằ ng số electron, N là số nơ tron
2Z + N = 21 (1)
s + H' * h 2s ĩ
z = 10,5 - nên z < 102
_ NTa có: ^ < 1,5 nên N < 1,5Z thay vào (1)
202
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
if + 8e -» ìậ(c) (5x-2y)M + (6nx-2ny)HN03 = (5x-2y)M(N03)n + nNxOv
+ (3nx-ny)H200_ +n
(5x - 2y) X M - ne —> M+5 +2y/x
n X L xN + (5x-2y)e -> xN
238. Lư u ý các phư ơ ng trình phả n ứ ng:
NH4NO3_35£!c_ N 1 0 2H Q
2
200° c N20 + 2H20NH4NOa
2NQ2 + 2KOH = KNO3 + KN02 + H20
239. a) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion H+ là chấ t oxi hóa,
Cu đứ ng sau H2 trong dãy Beketop, không khử đư ợ c H+ nên cố c 1 không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra.
Trong dung dịch KNO3 (ion N 0 3“ chỉ thể hiệ n tính oxi hóa trong môi trư ờ ng axit) ion NOs" cũ ng không oxi hóa đư ợ c Cu nên cố c 2 cũ ng không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra.
Khi đ 2 cố c vào nhau, môi trư ờ ng củ a dung dịch là axit nên NO3" oxi hóa đư ợ c Cu:
b) Muố i NH4NO3 gồ m NH4+ có tính axit và NO.-f trung tính, nên muố i này có tính axit, do đó khi bón phân NH4NO;j thì độ
- chua củ a đấ t tăng lên. Giả i thích tư ơ ng tự cho (NH4)2S04.
Ư rê: (NH2)2CO + 2H20 -> (NH^COa
Muôi (NH4)2C0.3 gồ m NH4+ có tính axit yế u và CO32' có tính bazơ yế u, nên muôi này gầ n như trung tính, không làm thay đ i đáng kể độ chua củ a đấ t.
Giả i thích cách khác: NH4NO3 phát xuấ t từ axit mạ nh HNO.S và' bazơ yế u NH4OH nên muố i này có tính axit. Tư ơ ng tự cho
(NH4)2S04. (NH4)2C03 phát xuấ t từ axit yế u H2CO3 và bazơ yế u NH4OH nên muố i này gầ n như trung tính.