QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy) GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công; Căn cứ Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và đầu tư Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Căn cứ Quyết định số 373/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang; Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm tập trung tài sản nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021; Căn cứ kết quả đánh giá E-HSDT của Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thăng Long tại Báo cáo đánh giá E-HSDT số 23/BC-TVC ngày 08/03/2021 về việc đánh giá E-HSDT gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy); Căn cứ Biên bản thương thảo, hoàn thiện thỏa thuận khung gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy) giữa Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang và Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Nội ngày 12/03/2021; Căn cứ Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu số 87/TĐKQ-TH ngày 15/03/2021 của Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư dịch vụ công Thúy Hiền về việc thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy); UBND TỈNH BẮC GIANG SỞ TÀI CHÍNH Số: 151/QĐ-STC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày 24 tháng 03 năm 2021
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài
sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy)
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết
việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan
Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và
đầu tư Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 373/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh Bắc
Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang về việc phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm
tập trung tài sản nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021;
Căn cứ kết quả đánh giá E-HSDT của Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thăng
Long tại Báo cáo đánh giá E-HSDT số 23/BC-TVC ngày 08/03/2021 về việc đánh giá
E-HSDT gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021
(Máy in, máy Photocopy);
Căn cứ Biên bản thương thảo, hoàn thiện thỏa thuận khung gói thấu số 04: Mua
sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy)
giữa Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang và Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Nội
ngày 12/03/2021;
Căn cứ Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu số 87/TĐKQ-TH ngày
15/03/2021 của Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư dịch vụ công Thúy Hiền về việc thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài sản Nhà nước tỉnh
Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy);
UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ TÀI CHÍNH
Số: 151/QĐ-STC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 24 tháng 03 năm 2021
Căn cứ đề nghị phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm
tập trung tài sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy) tại
Tờ trình số: 24/TTr-TVC ngày 12/03/2021 của Công ty Cổ phần Thẩm định giá
Thăng Long;
Xét đề nghị của Tổ triển khai mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập
trung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thấu số 04: Mua sắm tập trung tài
sản Nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2021 (Máy in, máy Photocopy) gồm những nội dung
chính sau:
1. Tên nhà thầu trúng thầu:
- Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Nội:
- Số đăng ký kinh doanh: 0101339575
- Địa chỉ: Số 2, phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
2. Giá trúng thầu:
Giá trị trúng thầu theo khối lượng mời thầu: 3.977.230.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ,
chín trăm bảy mươi bảy triệu, hai trăm ba mươi nghìn đồng chẵn).
Giá trị khối lượng điều chỉnh tăng: 43.750.000đồng.
Giá trị sau khi điều chỉnh khối lượng: 4.020.980.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ,
không trăm hai mươi triệu, chín trăm tám mươi nghìn đồng chẵn).
Giá trúng thầu đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên
quan theo quy định của Nhà nước, có đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ (nếu có)
theo quy định. Hàng hóa được bàn giao, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và nghiệm
thu tại đơn vị sử dụng mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản
tiền nào khác.
(Chi tiết danh mục, số lượng, đơn giá, đặc tính kỹ thuật của hàng hóa theo phụ lục
kèm theo).
3. Loại hợp đồng: Thỏa thuận khung; Hợp đồng trọn gói.
4. Thời gian thực hiện hợp đồng: Thỏa thuận khung: trong năm 2021; hợp đồng
trọn gói: trong 60 ngày kể từ ngày Thỏa thuận khung có hiệu lực.
5. Nguồn vốn: Nguồn vốn ngân sách Nhà nước và nguồn thu hợp pháp khác.
Điều 2. Phòng Quản lý Công sản và Tin học, Tổ triển khai mua sắm tập trung năm
2021, Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Nội có trách nhiệm thực hiện các nội
dung theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Phòng Quản lý Công sản và Tin học, Tổ triển khai mua sắm tập trung năm 2021,
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Nội và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, QLCS&TH(Uyên).
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Hiếu
BẢNG SỐ 1: DANH MỤC, SỐ LƯỢNG VÀ ĐƠN GIÁ CỦA HÀNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 151/QĐ-STC ngày 24/03/2021 của Giám đốc Sở Tài chính)
STT
Danh
mục hàng
hóa
Phâ
n
loại
Xuất xứ, ký mã
hiệu,
nhãn mác của sản
phẩm
Đơn
vị
tính
Khối
lượng
trúng
thầu
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
A MÁY IN THÔNG THƯỜNG
1. Máy in
thông
thường
Loại
1
Model: Canon LBP
2900
Hãng sản xuất:
Canon
Xuất xứ: Trung Quốc
Chiếc 230 3.150.000 724.500.000
2. Máy in
thông
thường
Loại
2
Model: Canon 6230
DN
Hãng sản xuất:
Canon
Xuất xứ: Việt Nam
Chiếc 149 3.350.000 499.150.000
3. Máy in
thông
thường
Loại
3
Model: HP LaserJet
Pro M404DN
Hãng sản xuất: HP
Xuất xứ: Philippines
Chiếc 71 6.030.000 428.130.000
4 Máy in
thông
thường
Loại
4
Model: Canon LBP
226DW
Hãng sản xuất:
Canon
Xuất xứ: Philippines
Chiếc 61 7.350.000 448.350.000
II MÁY IN ĐA CHỨC NĂNG
1. Máy in đa
chức năng
Loại
1
Model: Canon MF
241D
Hãng sản xuất:
Canon
Xuất xứ: Korea (Hàn
Quốc)
Chiếc 37 4.450.000 164.650.000
2. Máy in đa
chức năng
Loại
2
Model: Canon MF
244DW
Hãng sản xuất:
Canon
Chiếc 25 7.850.000 196.250.000
Xuất xứ: Korea (Hàn
Quốc)
3. Máy in đa
chức năng
Loại
3
Model: HP LaserJet
Pro MFP M428FDW
Hãng sản xuất: HP
Xuất xứ: Trung Quốc
Chiếc 26 9.100.000 236.600.000
II MÁY PHOTOCOPY
1. Máy
photocopy
Loại
1
Model: RICOH
IM2702
Hãng sản xuất:
RICOH
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ 11 58.600.000 644.600.000
2. Máy
photocopy
Loại
2
Model: FUJI
XEROX
APEOSPORT 4570
Hãng sản xuất: FUJI
XEROX
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ 2 89.400.000 178.800.000
3. Máy
photocopy
Loại
3
Model: Konica
Minolta Bizhub 367
Hãng sản xuất:
Konica Minolta
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ 3 51.700.000 155.100.000
4. Máy
photocopy
Loại
4
Model: Konica
Minolta Bizhub 550i
Hãng sản xuất:
Konica Minolta
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ 1 89.600.000 89.600.000
5. Máy
photocopy
Loại
5
Model: FUJI
XEROX
APEOSPORT 3560
Hãng sản xuất: FUJI
XEROX
Xuất xứ: Việt Nam
Bộ 3 70.500.000 211.500.000
Tổng giá trị thành tiền 3.977.230.000
Bằng chữ: Ba tỷ, chín trăm bảy mươi bảy triệu, hai trăm ba mươi nghìn đồng chẵn./.
KHỐI LƯỢNG ĐIỀU CHỈNH TĂNG.
STT Danh mục
hàng hóa
Phân
loại
Xuất xứ, ký mã hiệu,
nhãn mác của sản
phẩm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1. Máy in thông
thường
Loại
1
Model: Canon LBP
2900
Hãng sản xuất: Canon
Xuất xứ: Trung Quốc
Chiếc 10 3.150.000 31.500.000
Máy in thông
thường
Loại
2
Model: Canon 6230
DN
Hãng sản xuất: Canon
Xuất xứ: Việt Nam
Chiếc 1 3.350.000 3.350.000
2. Máy in đa
chức năng
Loại
1
Model: Canon MF 241D
Hãng sản xuất: Canon
Xuất xứ: Korea (Hàn
Quốc)
Chiếc 2 4.450.000 8.900.000
Tổng giá trị thành tiền 43.750.000
Bằng chữ: Bốn mươi ba triệu, bẩy trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./.
BẢNG SỐ 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA HÀNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 151/QĐ-STC ngày 24/03/2021 của Giám đốc Sở Tài chính)
STT Danh mục hàng hóa Phân loại
1
Máy in Canon LBP 2900
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Hãng sản xuất: Canon
* Tính năng và thông số kỹ thuật:
- Phương pháp in: Máy in laze đen trắng
- Tốc độ in: 12 trang/phút (A4)
- Độ phân giải : Độ phân giải thực 600 x 600 dpi
- Ngôn ngữ in: CAPT
- Bộ nhớ: Dùng bộ nhớ PC (bộ nhớ chuẩn 2MB trên board)
- Thời gian làm nóng máy: 0 giây nếu để chế độ chờ (không đến