Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê Thanh Hải
Post on 02-Jun-2018
228 Views
Preview:
Transcript
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 1/119
I Các ph n ứ ng hoá họ c x y ra đề u tuân theo nghiêm ngặ tI các quy luậ t b o toàn
ị - Khố i lư ợ ng
ị - Electron
I - Điệ n tíchI Các Bài tặ p trắ c nghiệ m dư ớ i dạ ng tính toán thư ờ ng c ó
I nhữ ng cách gi i ngắ n gọ n. Nế u gi i theo cách truyề n thố ngI thông thường sẽ mất nhiều thời gian, không còn thời gian để
I gi i quyế t các câu hỏ i khác. Sau đây chúng tôi giớ i thiệ u mộ t ị số phư ơ ng pháp gi i nhanh.
CHUYÊN ĐẾ 1
PHƯ Ơ NG PH ÁP Á P D Ụ N G
ĐỊ NH LU Ậ T BẢ O TO ÀN Đ IỆ N TÍCH
I. NỘ I DUNG
• Trong phản ứ ng oxi hoá - khửT ng số mol electron cho (như ờ ng) bằ ng t ng số mol electron nhậ n
Biểu thức : zf i g nhường ~ '‘ y f l | . nhận
Ví dụ 1 : X mol Fe và y mol Cu tác dụng với HNO3 thu được khí a mol NO và bmol NO2
Ta có quá trình nhường và nhận electron :
Fe - 3e —>Fe3+ Cu - 2e Cu2+X 3x y 2y
5
B
D
KT
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 2/119
+5 +2 +5 +4
NO. NO3 + 3 e —» NO
3a a
NO~ + le -+2
b b
=> Biểu thức bảo toàn số mol electron : 3x + 2y = 3a + b
* Trong phản ứng trao đổi ion
T ng điệ n tích âm bằ ng t ng điệ n dư ơ ng
Hệ quả : Tổng số mol điện tích dương = tone số mol điện tích âm
Y n . + = V n , t—i ion 11 ion
- Dụ ng hài tậ p thư ờ ng ỊỊặ p :
Dạ ng ỉ : Xác định số mol, nồng độ, khối lượng của ion khi biết ion khác
Dạ ng 2 : Xác định khối lượng chất rắn sau khi cô cạn dung dịch.
Ví dụ 2 : Dung dịch có ion dương M,n+ ; Nn+và ion âm x x' ; Yy ..Biểu thức :
+m'V " ‘ + M ' V * = H ' V + M - V
» m .n M.. + n .n N.. = x .n x.. + y .n v>.
V ỉ d 3 : D u n g d ị c h c ó X m o l M a; 2+ ; y m o l H + ; z m o i S O ^ _ v à t m o l N O
Theo ĐLBT điệ n tích :
Hay : (1+21). X + (l+ ll). y = (l-2i)\ z + (1-11). t
2 .X + y = 2.Z + t
II. PHẠ M VI ÁP DỤ NG
Đ LBT điện tích được áp dụng trong các trường hợp sau :
■ Dung dịch : trung hoà điện■ Phản ứng : trao đổi và oxi hoá khử
■ Phân tử :
Ví dụ 4: Phân tử Na2C 0 3 = 0,2 mol thì (l+ll). n , = (1—21). n ,Na CO;
<=> l.n = 2 .n , <=> nM<= 2. n, ■Na co, Na CO'
Na2C 0 3 ------ > 2Na+ + CO:~
0,2 0,4 0,2
6BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 3/119
III. BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M MINH HOẠ
Bài tập 1 : Một dung dịch chứa 0,02 moi Cu2+, 0,03 mol K+, X mol c r và y mol so ^ .
Tổng khối lượns các muối tan có trona đune dịch là5,435eam. Giá trịcủaX và y l ầ n lư ợ t là :
A.0,03 và 0,02 B.0,05 và 0,01c . 0,01 và 0,03 D. 0.02 và 0,05
Hư ớ ng dẫ n
Đ LBT điẹn tích : ^ridiệntich ãm = y ri diện ticn dưong
(1+2 1 ) . nc 2+ + (1+ 1 1) . nK+ = (1- 11) . nc r + (1- 2 1 ) . nso2.
=> 2 . 0,02 + 1 . 0,03 = X + 2y
« x + 2 y = 0,07(1)Theo khố i lư ơ ng : 5,435 = m , + m + 35,5x + 96y» Cu2* K’ J
<=> 5,435 = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y
<=> 5,435 = 1,28 + 1,17 + 35,5x + 96y
<=> 35,5x + 96y = 2,985 (2)
Từ (1, 2) :=>X= 0,03 mol
y = 0,02 mol {Đáp án A}
Lưu ý :m 2+ = mCu ;m += mK; m 2 = m vì khối lượng e rất béCu K SO4 SO
Bài tập 2 : Dung dịch X chứa các ion CO^_ ; SO^~ ; SO^~ và 0.2 mol H C O ^;
0,4 mol Na+. Thêm 100 ml duna dịch Ba(OH>2 vào dung dịch X ihì thuđược lưựng kết tủa lớn nhất. Nồnạ độ moỉ/1 của Ba(OH):> là :
A. IM B. 2M c. 3M D. 4M
Hư ớ ng dẫ n
Sơ đồ ph n ứ ng : Ba2++ {COg ; SOg' ;SO4 }------ > các kế t tủ a tư ơ ng ứ ng
Để đư ợ c kế t tủ a lớ n nhấ t, cầ n 0,2 mol OhT tác dụ ng hế t vớ i HCOg
HCO3 + OK -> CO3 + H20
0,2 0,2n tạo kt tủa = mol (1 )CJH
7B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 4/119
Sau khi tạ o kế t tủ a lớ n nhấ t, dung dịch thu đư ợ c gồ m Na+và OK
=> dung dịch còn lạ i NaOH
Theo ĐLBT điệ n tích :
o n = n t = 0,4 (2)OH Na
T ừ ( 1 , 2 ) = > Z n OH~ = ° ' 2 + ° ' 4 = ° ’6 mo1 ^ n Ba(OH) = 0 ,3 mo1
Ba(OH) 2 ------ > Ba2+ + 2 0 K
=> [Ba(OH)2] 3M => Đáp án c
Bài tập 3 : Có 2 dung dịch (1) và (2), mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (khôngtrùng nhau) với nồng độ :
ion K+ Mg2+ n h ; H + c r S0 2 - N O - c o r
mol/l 0,15 0 ,1 0,25 0,2 0,1 0,075 . 0,25 0,15
Hãy cho biết, mỗi dung dịch chứa ion nào ? (Bỏ qua sự điện li của H20 vàsự thuỷ phân của các ion)
A. dd ( 1 ): Mg2+; H+ ; c r và NO3
dd (2): NHj ; K+; C0^~ và so^-
B. dd ( 1): K+; H+ ; c o ^ v à c r
dd (2): nhị ; Mg2+; sc>5~và NO3
c. dd (1 ): Mg2+ ; H+ ; . c ó ị - và NO3
dd (2): NH4 ;K +; SOỈ"và c r
D. dd (1): Mg2+; H+ ; S 0 24~ v à n o ;
dd (2): n h ị ; K+; C0^“ và c r
Nguyên t ắ c :
- Các ion cùng trong mộ t dung dịch thì không ph n ứ ng vớ i nhau ; nế u phản ứng với nhau giữa các ion sẽ tạo : chất kết tủa, chất điện li yếu
hay chấ t bay hơ i.
- Nế u ion A và B ph n ứ ng vớ i ion c thì hai ion A và B ph i cùng nằ m trong mộ t dung dịch mà không có sự hiệ n diệ n củ a ion c
ÍA + B-> ] „S f=>A, c : cùng tố n tạ i trong mộ t dung dịch[C + B —> I
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 5/119
^ Hư ớ ng d ẫ n
Theo đề :
Mg2+ + CO3 " ------» MgCOa 4
2 H+ + COị~ ------ > C 0 2 + H20 (hoặ c H+ + COg~ ------ > HCO3 )
Vậ y, dung dịch (1) chứ a ion : Mg2+ ; H+ và không chứ a ion GOg~
=> Dung dịch (2) chứ a ion : NH* ; K+và ion COg~
Ta cầ n tim ion còn lạ i trong dung dịch (2) bằ ng ĐLBT điện tích dự a vào sự trung hoà điệ n trong dung dịch :
( I + 1 I ) NH+ + ( l + 1 , ) - v = ( l ' ^ c o 2- + x a
<=>1. 0,25 + 1 . 0,15 = 2.0,15 + x.a « x.a = 0,1(Trong đó : X là số mo! củ a anion còn lạ i ; a là trị số điệ n tích anion trong
số các anion NO3 ; SO4- ; CF)
Lậ p b ng : soĩ" c r n o 3
X (mol) 0,075 0 ,1 0,2.5
a (điệ n tích) 2 1 1
Tích x.a 0,15 0 ,1 0,25
Theo b ng, anion còn lạ i trong dung dịch (2) là : Cl => SO4 v NOg
thuộ c dung dịch (1 )
Vậ y, 2 dung dịch cầ n tìm :
Dung dịch (1) : Mg2+ ; H+ ; sc>4~ và NO3
Dung dịch (2) : NH4 ; K+; CO3- và cr
Bài tập 4 : Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hoá trịkhông đổi)trong dung dịchHC1 thì thây sinh ra 1,344 lít H2 (đktc). Nếu nung 2 kim loại trên trongkhông khí đến khôi lượng không đổi thì thu được 2,56 gam chât rắn. Khôilượng X, Y lần lượt là :
A. 2,4 gam B. 3,12 gam c. 2,2 gám D. 1,6 gam
BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 6/119
^ Hư ớ ng d ẫ n
Nhận xét : Sô' mol điệ n tích củ a 2 ion kim loạ i X và Y trong hai thí nghiệ m là không thay đổ i, do đó sô' mol điệ n tích âm trong hai thí nghiêm là bằ ng nhau.
ở thí nghiệ m í có sự nhậ n electron là : 2H+ + 2e ------ > H2
=> ne nhận = 2.0,06 = 0 , 1 2 mol
ở thí ngh iệm 2 có sự nhận electron là : o 0 + 2e ------- > o 2'
2x X mol
Theo ĐLBT điệ n tích : 2x = 0,12 => n0 = X= = 0,06 mol
Vậy, m 2 kimloại = rritíxit - m0 = 2,56 - 0,06 .16 =1,6 gam Đ áp án D
Bài tập 5 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm AI và AI2O3 trong 250 ml dungdịch KOH IM thu được khí H2 và dung dịch X. Cho V (mỉ) dung dịch HCl2M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất, V bàng :
A. 125 ml B. 250 ml c. 672 ml D. 500 mi
< 5 Hư ớ ng d ẫ n
Dling dịch X có chứ a các ion : K+ ; AIO“ và OH- (nế u dư ).
Theo ĐLBT diệ rì tích, trụ ng hoà về điệ n trong dung dịch X :
I n điện tích àm ~ y .n diôn tich dơong
=> n + n ■ d = n + A IO ' OH’ K
Ta có : n = n , . = riKOH = 250 ,10_3.1 = 0,25 molK OH“ ban đầu
Suy ra : n _ + n = n = 0,25 mol A I0 2 OH du K ’
Khi cho HCI vào X :
H+ + Ọ H_ du ------ > H20
H+ + AIO" + H20 ------ ỳ AI(OH)3ị
Để thu đư ợ c lư ợ ng kế t íủ ạ lớ n nhấ tthì n=n__ + n dư = 0,25 molH A I02 OH“
Vậy : VHC| = ^ - = 0,125 lít = 125 ml => Đ áp án A
10BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 7/119
Bài tập 6 : Một dung dịch có chứa 2 cation là 0,1 mol Fe2+ và 0,2 moi Ali+ và 2 anion
Cl- (x mol) và SO^- (y mol). Biết rằns khi cô cạn dung dịch thu được
46,9 gam chất rắn khan. Giá trịXvà y lần lượt là :
A. 0,2 và 0,4 B. 0,3 và 0,4 c . 0,2 và 0,3 D.0,1 và 0,3
^ Hư ớ ng dẫ n
Ta có : mr n = rn p, + m + m + m o = 46,9 a Fe2H AI34 Cl s c £
<=> 0,1.56 + 0 ,2 . 27 + 35,5.X + 96.y = 46,9
<=> 35,5x + 96y = 35,9 (1)
Theo ĐLBT điệ n tích :
(l+2l).np 2++(l+3 l).n Ạ |3+ = (l-1l).nc| + (l-2l).ngo2.
2 . 0,1 + 3. 0,2 = 1 . X + 2 .y <=> X + 2y = 0,8 (2)
Từ (1, 2) => X = 0,2 mol và y = 0,3 mol => đáp án c
Bài tập 7 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Mg và Fe trong V ml đung dịchHCl 2,5M vừa đủ thu được dung dịch X. Đ ể kết tủa hoàn toàn các ion cótrong dung dịch X cần dùng 150 ml dung dịch KOH 2M. Tính thể tíchdung dịch HC1 đã dùng :
A. 125 ml B. 120 ml c . 175 ml D. 150 ml
^ Hư ớ ng dẫ n
Theo đề : KOH + X (chứ a Mg2+ ; Fe2+và c r )
|M g +HCi_>x = jMg2 +;Fe2 +;C1- j ... +KOH ) KCt + k ếttủ a
Mg2+ + 2 0H” ------ > Mg(OH)2 ; Fe2+ + 2 0H" ------ỳ Fe(OH)2
Dung dịch thu đư ợ c chứ a các ion : K+; CF
Theo ĐLBT điệ n tích, trung hoà về điệ n trong dung dịch X :y .n điện tich ãm = (3iện tich dưong
=> = n .Cl K
Ta CÓ: n = n = nK 0 H= 150 .10"3. 2 = 0,3 molK OH
S uy ra : n ... = n = 0,3 mol => nHci =n_. = 0,3 mol y Cl K Cl
Vậ y : VHC| = — = 0,12 lít = 120 ml =>Đáp án B
11B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 8/119
Bài tập 8 : Dung dịch X có chứa 4 ion : Mg2+ ; Ba2+ ; 0,2 mol Br và 0,4 moi N 0 3 .
T hê m từ từ V lít dung dịch K2CO3 2M vào X đến khi được lượng kết tủa
lớn nhất. Giá trịcủa V là :
A. 300ml B. 150ml c . 200ml D. 250ml
^ H ư ớ n g dẫ nKhi K2CO3 + dung dịch X, ta có các phư ơ ng trình ion thu gọ n :
Mg2+ + CO3 MgCOa I
Ba2+ + C O ị ~ B a C 0 3 ị
Khi ph n ứ ng kế t thúc, các kế t tủ a tách khỏ i, dung dịch, phầ n dung dịch
còn lại chứ a các ion gồ m : K+ ; Br“và NOg .
Theo ĐLBT điệ n tích, ta có sự trunghoà về điệ n :
điện tích âm = E n điện tích dương
Suy ra : n + n _ = nBr" NOg K
Theo đề : n_ = 0,2 và n _ = 0,4 => n = n + n _ = 0,6 molBr N0 3 K Br~ N 0 3
=> rv = 1/2 . n = 0,3 mol2 3 K " 2
K 2C 0 3 2 K+ + CO3
0,3 <—0,6 (mol)
n K „ C O „ 0 3=> V r =,— — = - !- = 0,15 lít = 150 ml => Đáp án B
2 3 C M r 2M ' 1
Bài tập 9 : Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượngvừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđró (ở đktc) và dungdịch chứ
A. 9,52
^ H ư ớ n g dẫ n
a m gam muối. Giá trịcủa m là :
B. 10,27. c. 8,98. D. 7,25.
Ta có : rrimuối = m 2+ + m p+ + m p. + m 0Fe Mg Zn2+ SO^ ‘
= (mFe + mMg+ mZn) + m4
Và n , = nu cr. = nu = 0,06 mol s o 2- h 2s o 4 h 2
=> nnmuối= 3,22 + 0,06.96 = 8,98 gam
12B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 9/119
IV. BÀI TẬ P THEO CHUYÊN Đ Ề
Bài tập 10 : Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong 700 mldung dịch HC1 IM thu đư ợ c 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sau khicho NaOH dư vào Y, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn z. Khối lưựng z là :A. 25 gam B. 24 gam c. 23 gam D. 22 gam
Bài tập 11 : Có 2 dung dịch (1) và (2), mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (khôngtrùng nhau) với nồng độ :
ion Fe2+ Ba2+ Al3+ Na+ c r s o 24- NO- OH-
mol/1 0,07 0,08 0 , 1 2 0,24 0 , 2 0 0,15 0,30 0 , 1 0
Đ ó là dung dịch chứa ion nào ? (Bỏ qua sự điện li của H20 và sự thuỷ phân của các ion trong nước)
A. dd (1): Fe2+; Al3+ và s o j - ; c r dd (2): Ba2+; Na+ và OH~ ; NO3
B. dd (1): Fe2+; Na+ và S 0 24- ; c r dd (2) : Ba2+ ; A \ ĩ+ và O H “ ; NO^
c . dd (1) : Fe2+ ; Al3+và sc>2- ; NO~ dd (2 ): Ba2+; Na+ và OH' ; CT
D. dd (1): Ba2+ ; Al3+ và c r ; NO3 dd (2 ): Fe2+ ; Na+ và OH~ ; s o ị -
Bài tập 12 : Dung dịch X chứa các ion SO^~; s o ^ và 0,2 mol HSO“ ;; 0,3 mol K+.Thêm V ml dung dịch Ba(OH) 2 2M vào dung dịch X thì thu được lượng kếttủa lớn nhất. Giá trịV là :
A. 625 ml B. 500 ml c . 250 ml D. 125 ml
Bài tập 13 : Một học sinh xác định số mol các ion trong một dung dịch như sau :K+ = 0,04 mol ; Ba2+ = 0,02 mol ; N O"= 0,01 rxiol ; c r = 0,04 mol và
HCO" = y mol. Sô" mol y có giá trị là :
A. 0,01 mol B. 0,02 mol c . 0,03 mol D. 0,04 mol
Bài tập 14 : Một dung dịch có chứa các ion Zn2+ (0,15 mol), Al3+ (0,25 mol), Cl" (0,15
mol) và so ^ - . Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch.
A. 62,575 gam B. 65,025 gam c . 52,225 gam D. 56,075 gam
13
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 10/119
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 11/119
c. BÀI TOÁN : Hoà lan hỗn hợp gồm a mol kim loại M (hoá trị2) và b mol M’ (hoá trị3)cần vừa đủ HNOị. Sau phản ứng thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và NiO.
VTheo đc ; riy —n N 0 + n N ^ 0 = X+ y =
Theo đề, quá trình oxi hoá M và M’ bởi UNO, : Như ờ niỊ e Nhún e
M - 2e —>M2'a 2a
+-s +2
N0-- + 3e - 4 NO (1)
X 3x X
M’ - 3 e -> M’u b 3b
+s +1
2 NO, + 8 c -» N :0 (2)
2 y 8 y y
^ 11 ntmVí11 j; 2a + 3b
2 : hoá trịkim loại M3 : hoá tri kim loai M’
y ^n Iiimi = 3x + 8 y
Theo Đ LBT eleciron 3x + 8 y = 2a + 3b
4-5Theo (1,2) : số mol NO tham aia tạo khí NO và N2Ọ :
laokii i- n - n _ ti) + n (2
, - X + 2yUNO-, NO3 NO3 N03
số mol HNOịtham gia tạo 2 muối :
M(NO;i)2 = a mol và M’(N0 3)3 = b mol'->0 muối —n _ —2a + 3b —3x + 8 y
NO^ (có troniỉ muố i)
Vây, y n,„,n , , =(2. n. . +3.n .„,) + [n (!) + n ,7)]HNO3 ph n ứ ng M M ' NO NO^
= (2a + 3b) + (x + 2y)
H oă c : V n WK„, , , ,, = V n + [ n (I) + n ,2)]Z_*I IINO3 ph n ứ ng c nhậ n N O ị NO^
= (3x + 8 y) + (x + 2y)
Hoăc : 'V nlIM„ ... „ = 7 n .... + ln (1, + n (2)]• IINO3 phàn ứ ng e như ờ ng NO^ NO^
= (2a + 3b) + (x + 2y)
v « : n i I N O , „ o 2 ™ ế i = S n c « „ E = I X nhịn = a n„ + 3.n„.)
15
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 12/119
D. CÁC DẠ NG TOÁN THƯ Ờ NG GẶ P
[H2 S 0 4 [S 0 2 ;S ;H2S
>b
Í H 2S 0 4 f S 0 2;t ì DANG 1 : K.M LOẠ I +
Vấ n đề 1 Kim loại M (hóa trịa) + H2S0 4 d;U. nón, ------ » S 0 2 + ...
Đ LBTElectron
Hóa trịkim loại Xsố mol kim loại = điện tích nhận của s Xsố mol S0 2 :a.n M= ( 6 - 4 ) . nSOz
Lư u ý HÓA TRỊ kim loại = số electron nhường của kim loại
6: là số oxi hóa của s trong axit H2S04
4: là số oxi hóa của s trong khí S0 2
vấ n đề 2 M (hóa trịa) + H2SO4 dặc. nóng------> H2S + ...
a ' nM = [ < > -< -2>1- V 8' VGhi chú 6 : là số oxi hóa của s trong axit H?S0 4
- 2 : là số oxi hóa của s trong khí H^s
Vấ n đề 3 M (hóa tri a) + HN03 > NO + N 02...
a-nM ~ (5 - 2) . + (5 _ 4). nN0^
Ghi chú 5: là số oxi hóa của N trong axit HNO^
2: là số oxi hóa của N trong khí NO
4: là số oxi hóa của N trong khí NO2Vâ n đề 4 M (hóa tri a) + HNO3------ » N20 + N2...
a .nM= 2 . (5 ^ l ) . + 2 . (5 - 0 ) .
Ghi chú 5: là số oxi hóa của N trong axit HN0 3
1: là số oxi hóa của N trong khí N20
0: là số oxi hóa của N trong khí N2
2: sô" nguyên tử N có trong các khí N2 và N20
Vâ n đề 5 (tổng quát)
M (hóa tri a) + HNO3 ------ NxOv +...a .nM=(5x~2y). n 0
x y
X N 0 3 + ( 5 .X - 2.y)e + ( 6 .X - 2.y) H+ ------ >NxOy + (3 .X - y)H20
2 n HN0 3 pl,íinứng= X. n N + ( 5 .X - 2.y). n = (6 .X - 2 .y ) . n
X y 1 x ^y * X y
16B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 13/119
Chứng Quá trình nhận và cân bằng electron:minh XNO ; + (5x - 2y)e + a H + ------ » NxOy + p H20
Tim a : Cân bằng điện tích:(l-ll).x + (5 x -2 y ) = a.l+11 => a = X+ 5x -2 y = 6 x - 2y
Tim /3 : Cân bằng Oxi hai vế:X.3 = y + p=> Ị3 = 3 x -y
Ví dụ 1 : [Cu° + H2SO4] Hoà tan hết 0,01 mol Cu trong H2SO4 đặc thu được V (ml)khí SO2 (đktc). Giá trịcủa V là
A. 224 ml B. 672 ml c. 89,6 ml D. 13,44 ml
^ 5 Hư ớ ng dẫ n
Theo ĐLBT electron : 2.nCu= ( 6 - 4). nso
« 2 .0 , 0 1 = 2 .ns o ==> nso = 0 , 0 1 mol
=> Vso = 0,01.22,4 = 0,224 lít = 0,224.1 o3 ml = 224 ml
Ví dụ 2 : [Fe° -> Fe3+] Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư),thu được V lít SO2 (đktc). Lấy V (lít) SO2 lội qua dung dịch KMn0 4 0,5Mthì làm mất màu tối đa Ỵ (ml) KMnơ4. Giá trịcủa Y là
A. 480 ml B. 800 ml c. 120 ml D. 240 ml
Hư ớ ng dẫ n
5 6ru = — =0,1 mol => 3 .n = ( 6 - 4).nori <=>3.0,1 = 2.ncr.Fe 5 0 Fe ' ' S02 SOg
=> nso = 0,15 mol
Quá trình như ờ ng, nhậ n e củ a S0 2 và KMn04:
Nhậ n e Như ờ ng e+7 +2
Mn + 5e -» MnXmol 5.X
C V J 0 T 0 ) c o
C M
0
1 C O 0
1 0
.
T —
Í M
0
nhường = 5x mol Z n n hân = 0,3 mol e
____ _ 0 3Theo ĐLBT Electron : 5x = 0,3 » X= — = 0,06 mol
5
=> V = 0,12 lít = 120 ml.0,5
2A- PPGNBT Tr c Nghiệ m MAn Hoá 17
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 14/119
Bài tập 1 ••Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tanhết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư ), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (làsản phẩm khử duy nhâ't). Giá trịcủa m là :
A. 2,52 B .2 , 2 2 c. 2,32 D. 2,62
+ 0, ÍFe +HNO, Dạ ng toán : Fe -----------> j ---------------> NO + Fe(NƠ 3)3
r e 3u 4
Phân tích : Gọi ẩn số theo Fe dư và Fe30 4
Lập phương trình đại số theo 3 gam và VNQ = 0,56 lít
^ 5 Hư ớ ng dẫ n
Gọ i ã mol — ripe Q , b mol — ripedu — banđắu — + b
Theo đề , quá trình oxi hoá Fe bở i oxi : 3Fe phản ứng -» Fe3 0 4
3a a
Theo để : mFe 0 +mFedu= 3 -> 232a + 56b = 3 (1)
Theo đề , quá trình oxi hoá Fe bở i HNO3 :
Nhường e Nhận e
8
+3 8 +3 Fe3 0 4 - 3.(3 - - )e -> 3Fe(NO)3
a a
+5 +2NO' + 3e -> NO
0,075 0,025+3
Fe°dư - 3e ^ Fe(N O )3
b 3.b
y.r' nhường = 3 + 3b nhận = 0 , 0 7 5
Theo ĐLBT electron : s ố mol e củ a Fe như ờ ng = s ố mol e củ a N nhậ n
=> a + 3b = 0,075 (2)Từ (1, 2) => a = 0,0075 mol ; b = 0,0225 mol
Vậ y, mFe ban đầu = 56.(3a + b) = 56. (3.0,0075 + 0,0225) = 2,52g
=> Đáp án A
Bài t ậ p 2 : Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư),thoát ra 0,112 lít (đktc) khí duy nhất là S02. Công thức của hợp chất sắt đólà :
A. FeS B. FeS2 c. FeO D. FeCOs
1 8 2B-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn HoBD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 15/119
+H0 SOa Dạ ng toán FeX ------- ——-—> S 0 2
Phân tích : Lập phương trình đại số theo 0,01 mol FeX và Vso = 0,112 lít
- Nế u công thứ c hợ p chấ t sắ t là : FeS+2 -2 +3 +6FeS - 9e —> Fe + s
0,01 0,09
+6 +4h2 s o 4 + 2e —> S 0 2
2 x X
Theo ĐLBT electron : 2x = 0 ,09 => X =: 0,045 mol -^0,005
=> Đáp án / kkhông phù hợ p- Nế u công thứ c hợ p chất sắt là : FeS2
-1 +3 +6F eS 2 - 15e -> Fe + 2 s
0 , 0 1 0,15+6 +4
h 2 s o 4 + 2 e — > s o 2
2 x X
Theo ĐLBT Electron : 2x = 0,15 => X = 0,075 mol -» 0,005 mol => Đáp án B không phủ hợ p
- Nế u công thứ c hợ p chấ t sắ t là : FeO
Fe+2 - 1e -» Fe+3
0,01 0,01+6 +4
Hg s 0 4 + 2e —> s O2
2x X
Theo ĐLBT electron : 2x = 0,01 => X= 0,005 mol Vậy : đáp án c
Bài tập 3 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉlệ mol 1 :1) bằng axit HNO3,
thu đư ợ c V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉchứa hai muối và axit dư). Tỉkhối của X đối với H2 bằng 19. Giá trịV là :
A.2,24 B.4,48 c. 5,60 D. 3,36
Dạ ng toán : Fe ; Cu — —1 >3- > N 0 2 + NO
BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 16/119
Phân tích :
ÍFe = X mol ___ 12 _ n , ,i và 56x + 64x = 12g => X = — —— = 0,1 mol[Cu = X mol 56 + 64
Gọi ẩn số theo số mol NO và N 02
Lập phương trình đại số dựa vào : dx/H = 19 và Đ LBT electron
^ Hư ớ ng dẫ n_______________________________________
Đặ t a mol = nNO và b = nNO
Ta có quá trình như ờ ng Electron
Từ đó, ta có số moi e như ờ ng là (3.0,1 + 2.0,1) = 0,5 mol
Nhường e Nhận e
0
Fe+3
- 3e Fe+5
n o ; + 3e+2
NO0,1 0,3
3a a0
Cu+2
- 2e -> Cu+5
NO- + 1 e+4
-» n o 2
0,1 0 ,2b b
M 3 C D
nhường = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol
^ ne
nhận = 3a + b mol
Theo ĐLBT electron ::3a + b = 0,5 (1)
Theo để : dY/w = 19 <=> Mx = 19.2 = 38 <=* 30— 4 — = 38 -» a = b (2)2 a + b
Từ (1,2 ) => a = b = 0,125 mol => V = 22,4.(0 ,125 + 0,125) = 5,6 lít
Bài tập 4 : Hoà tan hết 6,3 g hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Cu bằng H2SO4 đặc nóng đượcdung dịch Y và 3,36 lít S0 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được khối lượng
muối khan là :A. 20,7 g B. 24,2 g c . 24,3 g D. 17,5 g
Dạ ng toán : Mg, Zn, Cu — > 5 0 2
Phân tích : Lập phương trình đại sô" theoVso = 3,36 lít ; mx = 6,3 gam và Đ LBT
electron
20B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 17/119
5 5 Hư ớ ng d ẫ n
Cách 1 : (HS không cầ n viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng)
Ta có biể u thứ c :
2 .n -= (6 - 4).nQO => n - =n cn = ^ ^ -=0,15(7101 M ' so2 M so2 22 4
B o toàn nguyên tố : n-- = n -= ne„ =0,15 molM S04 M 5<_>2
=> = m -+ m = 6,3 + 96.0,15 = 20,7 gamm s o 4 m s o 4 m
Cách 2 : Dùng công thứ c trung bình
Vì Mg, Zn, Cu đề u có hoá trị II nên gọ iM là kí hiệ u chung củ a 3 kim loạ i, ta có ph n ứ ng :
M + 2H2S 0 4 -> MS04 + SO2 T + 2 H20
a mol a mol a mol
aM = 6,3 _
3,36 <=> M= 42a = - i— = 0,15
22,4
rnmuối khan = a .(M + 96 ) = 0 ,15.(42 + 9 6) = 20 ,7 gam
Bài tập 5 : Hoà tan hết 15,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn bầng HN0 3 đặc nóng được
dung dịch Y và 1,68 lít N20 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được khối lượngmuôi khan là :
A. 32,5 g B. 38,3 g c. 54,4 g D. 52,6 g
Dạ ng toán : Mg ; Zn —+HNQ3—) N20
Phân tích :
*Gọi ẩn sô" theo Mg ; Zn
■ Lập phương trình đại sô' theo khôi lượng X = 15,4gam ; Ỳ N 0 = 1,68 lít
^ Hư ớ ng dẫ n
Cách 1: Áp dụ ng ĐLBT electron, ta cỏ :
2.n -= 2.(5 - n => n -= 4.nw n = 4.-^^-= 0,3 mol M ' ' N20 m n20 22 4
NLBT nguyên tố : n - = n-= 0,3 mol => n = 2.n- _ xa ' M(N03)2 m no3 M(N03)2
=> m - . = m -+ m = 15,4 + 2.0,3.62 = 52,6 gamM(N03)2 M no3
2 1
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 18/119
Cách 2 : Dùng cồ ng thứ c trung bình
Gọ i M là công thứ c chung củ a Mg, Zn (hoá trị II), ta có ph n ứ ng :
4M + 10HNƠ 3 -» 4M(N03 )2 + N20 T + 5 H 20
4a 4a a
Í4a.M = 15,4 — 154=> < 168 - __« M= ——
ì a = — = 0,075 3l 22,4
— 154mmuối Khan = 4 a.(M + 62.2 ) = '4.0,075.( — + 124) = 5 2,6 g am
3
Bài tập 6 : Hoà tan hỗn hợp gồm một lượng hỗn hợp gồm p moi Zn và q mol AI cầnvừa đủ a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y không chứa
NH4 NO3 và 0,2 mol NO và 0,1 mol N02. Giá trịcủa a là :
A. 0,5 mol B. 1,0 mol c. 1,5 mol D. 2mol
Dạ ng toầ n : Zn ; AI —- - - 3—> NO + NO2 . Tính sô mol HNO3
^ Hư ớ ng dẫ n
Cách 1:
Quá trình cho và nhậ n electron :
Nhường e Nhận e
Zn - 2e -> Zn2+ 'p 2 p
+5 +2 NO" + 3e -» NO (1)
0 , 2 0 , 6 0 ,2
AI - 3ẹ , ->AI3+
q 3q+5 +4
NO3 + 1e NCX, (2)
0 ,1 0 ,1 0 ,1
Tin như ờng = 2p + 3q e
Z n nhân = 0,7 mol e
Theo ĐLBT electron : 2p + 3q = 0,7
^ nHNO = nHNOgt*o2kh>+ nHN03tạo2muố i
= n _ (2 \ 1 n nhãnNO3 ’ no;' ' ^ e ■
= [0,1 + 0,2] + 0,7 = 1,0 mol
=> a = 1,0 mol => Đáp án B
2 2
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 19/119
Cách 2 : Quá trình nhậ n electron :
Nhậ n e+5 +2
NO- +T d
) c õ NO (1)
0 ,2 0 ,6 0 ,2
+5 +4NO- + 1 e -> n o 2 (2)
0,1 0,1 0,1
V n nhân = 0,7 mole
=> I nHNO 3
0 z
c I I + n (2)N0 3
] nh n
= [0,1 + 0,2] + 0,7 = 1,0 mol
=> a = 1,0 mol => Đáp án BBài tập 7 : Hoà tan 3,6 gam một kim loại M vào đung dịch HN0 3 ta thu được 1,12 lít
khí N20 (đktc). Xác định kim loại M ?
A. Fe B. AI c . Zn D. Mg
Dạ ng toán: M + HNO3 —>N20 . Xác định kim loại
Phân tích :
■Lập phương trình f(n, M) = 0 với n là hoá trịcủa kim loại M
■ Việc lậ p phương trình dự a vào VN 0 ; mM= 3,6g và Đ LBT electron
^ H ư ớ n g dẫ n ______________ _________
1 1 2Sô mol nM~ = = 0,05 mol
2 22,4
Quá trinh cho và nhậ n electron giữ a HNO3 và M :
Nhường e Nhận eWl° - ne . Mn+
(n ià hoá tri củ a M)X X
+5 +1 2 N 0 “ + 8 e -> N2 0
0,4 0,05 mol
Theo ĐLBT electron : = 0,4 => X = 9nX.
Cho n = {1 ; 2 ; 3} và nghiệ m phù hợ p n = 3, X = 27 (AI) => Đáp án B
23D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 20/119
Bài tập 8 : Cho 9,6 gam Cu phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HNO3. Sau phảnứng giải phóng một hỗn hợp 4,48 lít khí (đktc) NO và N 02. Tính nồng độmol/1 của dung dịch HNO3.
A. 2 ,5 M B. 1,5M c. 1,24M D. 1,25M
Dạ ng toán : Cu + HNO3 —> NO + NO2. Tính [HNO3]
Phân tích :
■Lập 2 phương trình f(a, b) = 0 với a = nNO; b = nNO
• Việ c lậ p phư ơ ng trình dự a vàoVhhkhí ; nCu
^ 5 Hư ớ ng dẫ n
Cách 1:
4 48 9 6
nhr>khí = 7T ~ = a + b = 0 , 2 m ol; nCu= 7fy=0,1 5m ol 22,4 64
Nhường e Nhận e
Cu° - 2e -> Cu2+ 0,15 0,3
+5 +2HNOg + 3 e ^ N O (1)
a 3a a
H NO3 + 1e -♦ i i o 2 (2)
b b b
Theo ĐLBT electron : 3a + b = 0,3 (3)
Từ (1 ,2, 3) => Tổ ng mol HNO3 ph n ứ ng :
nHNO = (a + b) + S ne nhận = (a + b) + (3a + b) = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol
0,5=> CM= ——= 1,25M => Đáp án D
Cách 2 :
Nhận e+5 +2
H NOg+ 3e -> NO (1)
a 3a a
HNOg+ 1 e -» N 0 2 (2)
b b b
Theo ĐLBT electron : ỵ n e nhường = ^ne nhận
24B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 21/119
2 .nCu = ( 5 - 2 ) . n NO + (5 - 4 ).nNO
9.6=> 2 .-2— - 3 .a + b =>3a + b = 0,3 mol
64
^ *nHN03 = ^nN03 (1) + nNŨ3(2) + £ ne nhận
4 48= (a + b) + (3a + b) = —- - + 0,3 = 0,5 mol
22,4
=> Cm (HNOs) = “ = 1.25M => Đáp án D 0,4
Cách 3 :
Quá trình cân bằng điện tích :+5 +2
N 03
+ 3 e+ 4H+ -* N 0 + 2H203a 4a a
NO 3 + 1e + 2H+ -»N 0 2 + HzO
b 2 b b
Theo ĐLBT electron =>3a + b = 0,3 mol(1)
. 4 48Theo để : nY= nNO+ n.. „ = a + b = - 1— = 0,2 mol (2)
2 22,4
Từ (1,2) =>a = 0,05 mol và b = 0,15 mol=>y n = n . = 4a + 2b = 4.0,05 + 2.0,15 = 0,5 mol
^ HNOg H
=> CM(HN03) = — = 1,25M Đáp án D
IV. BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ
Bài tập 9 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,05 mol Mg và 0,1 mol Fe bằng dung
địch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y không chứa NH4 NO3 và2,24 lít (đktc) một khí z duy nhất. Công thức của z là :
A .N 2 b . n o 2 c .n 2o D. n o
Bài tập 10 : Hoà tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch HNO3 thu được3,584 lít hỗn hợp khí NO, N20 (đktc) với số moi mỗi khí như nhau. Tính %khối lượng của Fe trong hỗn hợp.
A. 17,72% B. 71,27% c . 12,27% D. 7,27%
25
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 22/119
Bài tập 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Zn và 0,06 moi AI cần vừa đủ a moiHNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y không chứa NH4 NO3 và 1,792lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và N20. Giá trịcủa a là :
A. 0,368 mol B. 0,562 mol c. 0,528 mol D. 0,632 mol
Bài tập 12 : Cho 43,2 gam Cu phản ứng vừa đủ với 400 ml dung địch HNO3. Sau phảnứng giải phóng một hỗn hợp 4,48 ìít khí (đktc) NO và N 20. Tính nồng độmol/1 của dung dịch HNO3.
A. 4,25M B. 4,15M c. 2,24M D. 2,52M
Bài tập 13 : Hoà tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch HNO 3 thu được3,584 lít hỗn hợp khí NO, N20 (đktc) có tỉkhối đôi với H2 bằng 18,5. Tính% khôi lượng của Fe trong hỗn hợp.
A. 12,27% B. 71,27% c . 17,72% D. 7,27%
Bài tập 14 : Hoà tan 7,02g kim loại M bằng dung dịch HNO3 (lấy dư) thu được 1,344 líthỗn hợp khí Y gồm N2 và N20 và dung dịch X. Cho dung dịch X thu đượctác dụng với NaOH dư thu được 0,672 lít N H 3 (các thể tích khí đo ở đktc).Biết tỉkhối của Y so vổi H2 là 18. Tìm tên M
A. Mg B. Fe c . AI D. Zn
Bài tập 15 : Hoà tan Cu dư trong 200 ml dung dịch HNO3 0,5M và H2SO4 0,4M thuđược Vi (lít) NO (ở đktc). Giá trịV| là
A. 10,08 lít B. 1,568 lít c . 0,896 lít D. 8,96 lít
Bài tập 16 : Đ un nóng 16,2 gam kim loại M (có hoá trịkhông đổi) với 0,15 mol 0 2 thuđược chất rắn X. Hoà tan rắn X với HC1 dư thu được 13,44 lít H 2 (ở đktc)Xác định kim loại M.
A. AI B. Fe c . Zn D. Cu
E DẠ NG 2 : KỊM LOẠ I + •
axit: HX ;H2 S 0 4 loãng
H20
NaOH.ancol ROH,phenol
-> Hr
Phư ơ ng pháp : Từ hệ quả Đ LBT electron : nH = k-0a — .nkimioại
Ví dụ 1 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba ; 0,2 moi Na vào H2O thu đườc VI (lít) khí ;lấy 0,25 mol Fe và 0,15 mol Mg vào HC1 dư thu được v 2 (lít) ; lấy 0,45 molAI vào dung dịch NaOH dư thu được V 3 (lít). Tính Vị + v2+ v3 (đktc) ?
A. 48 ,15 lít B. 28,56 lít c . 12,05 lít D. 24,08 lít
26
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 23/119
^ Hư ở ng d ẫ n
2 _ 1 2 2 3Hui = —-nDo + + —-nco + —.nM + —.n.iHg 2 Ba 2 Na 2 2 92
- „ '0,2 0,25 nHir 3.0,45 ..= 0,1 + + ——+ 0 ,1 5+ ——— = 1,275 mol2 2 2
Vậy, tổng V, + v 2 + v 3 = 1,275.22,4 = 24,08 lít
Ví dụ 2 : Đ iện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hâp thụ hoàn toàn lượngkhí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng,nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay
đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH làA. 0,15M - B. 0,2M C.0,1M D. 0,05M
Nhậ n xét - Hấp thụ hoàn toàn nghĩa là Cl2 phản ứng hết.
- Ớ nhiệ t độ thư ờ ng nên tạ o muố i nitrơ NaClO
Dạ ng toán Đ iện phân dung dịch và tính CMcác chất liên quan
^ Hư ớ ng dẫ n
Phư ơng trình điện phân : CuCI2 — Qu + Q| 2
0 32nCu = -J— = 0,005 mol => rv , = 0,005 mol
64 2
Cl2 + 2NaOH -» NaCIO + NaCI + H20
0,005 2.0,005 mol
I ^ N aO H phản ửng = 0,005 . 2 = 0,01 mol
=> ri|\iaOHdư = VNaOH- M dư = 0,2.0,05 = 0,01 moi
riỊvịaOHban đáu = 0,01 + 0,01 = 0,02 mol
Do đó, C|y/|NaOHban đầu = Q2 =
Ví dụ 3 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoátra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 77,31%. B. 39,87% c. 49,87% D. 29,87%.
27D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 24/119
^ 5 Hư ớ ng d ẫ n
Theo định luậ t thành phầ n không đổ i, xét hỗ n hợ p X : Xmol Na và 1 mol AI
Thí nghiệm 1 : X (Na = X, AI = 1,0 mol) + H20 -» V lít H2
Sô mol flu = —,nNa + —.nẠ |2 2 2
Mà nA| = n = nNa = X mo l OH
_ _ 1 3 1 3=> nH - —.nNa + —.nAi= —.Dua + —-nNa - 2.riNa - 2x2 2 2 2 2
Thí nghiệm 2 : X (Na = X, AI = 1,0 mol)+ NaOH
_ hoá trị 1 3 1 3 . _ _ _ . _nH — _ ^kim loại — -HNa + 0 '^Al — X + .1 —0,5x + 1,5
2 2 2 2 2 2
Vì khí thu đư ợ c không ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n nên ta lậ p tỉ lệ mol :Phư ơ ng pháp :
Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nên tỉlệ thể tích chính là tỉlệ số m o i:
2x _ V 4
v > "h2 ,2 , 0,5x +1,5 1.75.V 7
- 23 0 5=> %mN, = --------------. 100 = — * . 100 = 29,87%
mM + m AI 23.0,5 + 27.1Na AI ’
^ (muố i (Thuỷ luyệ n)H DẠNG 3: KIM LOẠI + r
[Phi kim
Ví d : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Zn và 0,02 mol AI phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa đồng thời X mol AgN03 và y mol Cu(N03) 2 tạo thành 6,24 gam
chất rắn Giá trịX và y lần lượt là :
A. 0,05 mol và 0,04 mol B. 0,03 mol và 0,05 mol
c . 0,04 mol và 0,03 mol D. 0,07 mol và 0,03 mol
Dạ ng toán : Zn ; AI (vừa đủ) + AgN03 ; Cu(N03) 2
Phân tích : Lập phương trình ẩn X, y theo 6,24g và Đ LBT electron
28B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 25/119
^ H ư ớ n g d ẫ n
Các quá trình cho và nhậ n electron :
Nhường e Nhận e
AI 3e -------> Al3+ Ag+ + 1e -------» Ag0 , 0 2 0,06 X X
Zn 2e -------» Zn2+ Cu2+ + 2e ----- Cu
0 , 0 2 0,04 2 y y
Theo ĐLBT electron :
X + 2y = 0,06 + 0,04 = 0,1 (1)
Theo đề : m rẳn = m Ag + mCu = 108x + 64y = 6,24 (2)Từ (1, 2)=> X= 0,04 mol và y = 0,03 mol=> đáp án c
DẠNG 4 : CHUỖl PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Ví dụ 1 : [Fe2+ -» Fe3+] Hoà tan 15,2 gam FeS0 4 (trong dung dịch H2SO4 loãng, dư)vừa đủ với V ml dung dịch KMn0 4 0,5M. Giá trịcủa V là :
A. 24 ml B. 40 ml c. 8,9 mỉ D. 2,24 ml
^ H ư ớ n g dẫ n
_ 1 5 >2 _ n ,rv co = — — = 0,1 molFeS04 ĩ 52
Quá trình như ờ ng, nhậ n e :
Nhường e Nhận e
+7 +2 Mn + 5e -> Mn
X 5 .X
+2 +3 2FeS04 - 2 e - > Fe2 (S 0 4 )3
0 ,1 0 ,1
y .n nhường = 5x moi I n nhận = 0 ,1 mol
Theo ĐLBT electron : 5x = 0,1 « X = — = 0,02 mol5
=> v = ^ ^ = 0 ,0 4 lít = 40 ml0,5
29
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 26/119
Ví dụ 2 : Cho 69,6 gam M n02 tác dụng với dung dịch HC1 đặc, dư thu được mộtlượng khí X. Dân X vào 500ml dung dịch NaOH thu được dung dịch A.Tổng nồng độ moi các chất trong A là
A. 8,4M B. 2,8M 'C. 3,2M D. 2,4M
^ H ư ớ n g d ẫ n
69,6 87
Theo ĐLBT electron :
2.(1 - 0).nc|^ = (4 - 2).nMn0^ => nC !2 = nMn0^ = 0,8 mo!
MnOa + 4HCI -» MnCIa + Cl2 + 2H20
Cl2 + 2NaOH -> NaCI + NaCIO + HaO
0 , 8 0 , 8 0 , 8
nNaCI = nNaCIO = 0,8 mo1
= — =1,6M'(NaCIO) 0,5
Tổ ng nồ ng độ = 1,6 + 1,6 = 3,2M
CM = CM(NaCI)
Bài t ậ p 1 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được dung dịchX. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnơ 4 0,5M. Giá trị
của V là :A. 80 B. 40 c . 20 D. 60
^ H ư ớ n g dẫ n
5,6nFeS04 = n Fe= ^ = 0,1 mol
Quá trình oxi hoá - khử củ a F eS 04 và KMn04 :Mn+7 + 5e -» Mn+2 Fe+2 - 1 e Fe+3
X 5x 0,1 0,1
Theo ĐLBT electron : 5x = 0,1 => X = — = 0,02 mol5
=> V = = 0,04 lít = 40 ml0,5
Bài tậ p 2 : Đ ể m (gam) bột sắt ngoài không khí. Sau một thời gian được hỗn hợp Bnặng 12g gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4. Hoà tan hết B bằng HNO3 thâygiải phóng 2,24 lít NO (đktc) duy nhất. Đ ịnh m ?
A. 10,08gam B. ll,2 gam c. 16,08gam D. 14,02gam
30BD
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 27/119
Dạ ng toán : Fe + oxi -» hỗn hợp {Fedư và oxit} — + H N ° 3 >NO
phân tích : Fe + 0 2 —»hỗn hợp : Fedư và {FeO ; Fe20 3 ; Fe30 4 }=Fex0 y
nFe= nFe dư + X. n.FexOy
^ H ư ớ n g dẫ n
Cách 1
Sơ đồ : Fe — ^ —>{Fed = a (mol) và FexOy = b} —- —-°-3—>
2 24NO = = 0,1 mol
22,4
nFe = a + bx (mol). Vậ y, ta cầ n tính (a + bx)
Quá trinh như ờ ng, nhậ n e : (nNO= 0,1 mol)Nhường e Nhận e
FexOy - x.(3 - xFe(NOL X a
b b.(3x - 2y)+5 +2
NO" + 3e NO
0,3 0,1+3
Fe°dư - 3e Fe(NO)3
a 3.a
£ n nhường = 3a + b.(3x - 2y) mol e I n nhân = 0,3 mol e
Theo ĐLBTele.ctron : 3a + b.(3x - 2y) = 0,3
« 3 (a + b .x ) - 2yb =0 ,3 (1)
Theo để : mB= mFe + mF n = 12 <=} 56a + b.(56x + 16y) = 12X y
« 5 6 .( a + b.x) + 16yb =12 (2)
Ta xem (a + b.x) như là mộ t ẩ n số và đặ t a + b.x = X và yb = Y
Í3X-2Y = 0,3 íx = 0,18 mol Ta gi i hệ tư ơ ng đư ơ ng : ị <=> r
y [56X +16Y = 1 2 Ị y = 0 , 1 2 mol
Vậ y : nFe = X =a + bx = 0,18=}. mFe = 0,18.56 = 10,08 gam =>Đáp án A
Nhận xét : Vớ i cách này ta có thể tính đư ợ c số mol hỗ n hợ p các oxit = 0 , 1 2
Cách 2 : Xem FeO và Fe20 3 là Fe30 4. Vậ y B = {Fedư ; Fe30 4}
Goi b mol = rv n ; a mol = nFedư3 4
3 1
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 28/119
3Fe phàn ứ ng ■ ^
3b b
t>anđáu = Fedư + * Fe phàn Ofng= 3 + 3b
Theo đề : mFe Q +mFedU= 3 <=> 56a + 232b =12 (3)
Theo đề , quá trình oxi hoá Fe bở i HN03 : _________________
Nhường e Nhận e
+3Fe°d - 3e -> Fe(NO)3
a 3.a +5 +2 NOg + 3© —> NO
0,3 0,1
8+3 8 +3 Fe3 0 4 - 3.(3 - - ) e -» 3Fe(NO)3
3
b by. n như ỡng = 33 + b moie
y n nhãn = 0,3 mol e
Theo ĐLBT electron : £ n nhận = Z n _ nhườnge e
=> s ố mol e củ a Fe như ờ ng = Số mol e củ a N nhậ n
=> 3a + b = 0,3 (4)
Từ (1, 2) => a = 0,09 m ol; b = 0,03 mol
Vậ y, mFe ban đáu = 56.(a + 3b) =56. (0,09 + 3.0,03) = 10,08 g => Đáp án A
Cách 3 : Xem FeO và Fe20 3 là Fe30 4. Vậ y B = {Fedư ; Fe30 4}Gọ i b mol = ,nFe 0 ; a mol = nFedư => Z nFe ban đẩu = a + 3b
T h e o đ ề m Fe 0 + m F dư = 3 « 5 6 a + 2 3 2 b = 1 2 (5)
Ta thấ y trong Fe30 4 = Fe0.Fe20 3 = b mol=> riFeo = b ; chỉ có FeO tham gia ph n ứ ng oxi hoá khử . Do đó, sự như ờ ng e củ a Fe30 4 cũ ng là củ a FeO
Theo đề , sự như ờ ng e củ a FeO và sự nhậ n e củ a HNO3 :
Nhường e Nhân e+3
Fe°d - 3e ->Fe(NO)3
a 3.a+5 +2
NOg + 3e —> NÒ
0,3 0,1+2 +3 F e O - 1 e ^ F e ( N O )3
b b
I n như ờ ng = 3a + b mol Z ne nhận = 0,3 mol
32B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 29/119
Theo ĐLBT electron : ỵ n e nhận = Z ne nhướng => 3a + b = 0,3 (6 )
Từ (5, 6 ) => a = 0,09 mol; b = 0,03 mol .
Vậ y, mFe ban dắu = 56.(a + 3b) = 56. (0,09 + 3.0,03) = 10,08g => Đáp án A
ịặ DẠ NG 5 : Đ IỆN PHÂN
Bài tập 1 : Đ iện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ và dòng điện có cường độ 20Asau thời gian 3 phút 13 giây thấy ở anot thoát ra V (ml) (đktc) khí. Giá trịcủa V là :
A. 224 B. 448 c. 672 D. 896
^ H ư ớ n g d ẫ n
Qui đổ i : 3 phút 13 giây = 3.60 giây + 13 giây =193 giây
Cách 1:
ne =l.t 20.193 ,—^ ; — _ 0 04 mol
96500 96500
Ở anot : 2CI- - 2e -> CI2T
0,04 0,02 (mol)
=> IV, = = 0,02 mol => yn. = 0,02.22,4 = 0,448 lít = 448 ml2 2 C l2
Cách 2 : CuCI2 dp >Cu + Cl2
Số mol Cu theo đinh luậ t Faraday :
l.í _ 20.193 _ . no ,= — P — = — T——= 0 , 0 2 mol
Cu 96500.a 96500.2
nc| = nCu= 0,02 mol=> VC| = 0,02.22,4 = 0,448 lít = 448 ml
Bài tập 2 : Mắc nôi tiếp 2 bình điện phân : bình 1 đựng dung dịch AgNƠ 3, bìrih 2 đựngdung dịch C u ơ 2. Đ iện phân với điện cực trơ, dòng điện có cường độ 10A
trong 3 phút 13 giây, ở bình 2 dung dịch vẫn còn màu xanh. Tính khôilượng kim loại sinh ra ở catot của mỗi bình điện phân.
A. mAg = 2,16g ; mCu = l,28g B. mAg = l,08g ; mCu = l,28g
C.mAg = 1,08g ; mCu = 0,64g D. mAg = 2,16g ; mCu = 0,64g
3A-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn Hũ á 33
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 30/119
^ Hư ớ ng d ẫ n
Quy đổ i : 3 phút 13 giây = 180 + 13 = 193 giây
Vì mắ c nố i tiế p nên điệ n lư ợ ng đi qua mỗ i bình bằ ng nhau :
H e (b ình 1 ) = n e (binh 2 )
SỐ mol (e) tham gia điện phân :i.t _ 10.193
rie (binh 1) — ne (binh 2) - - g6500 - 0,02 mol
Ở catot bình 1 Ở catot bình 2
Ag+ + e -> A gị 0 , 0 2 0 , 0 2
Cu2+ - 2e -> Cu° 0 , 0 2 0 , 0 1
=> nnAg = 0 ,0 2 . 108 = 2,16 gam => m c u = 0 . 0 1 . 6 4 = 0 , 6 4 gam
=> Đáp án D
CHUYÊN ĐỂ IĨ I_____________ ______________________________ _
GIẢ I NHANH THEO NGU YÊ N LÍ
BẢ O TO ÀN N G UY ÊN T ố
ĩ . NỘ I DUNG
Trong một châ't công thức tổng quát: AxByCz với số mol là a
Sô" mol Ax= Sô" mọl By = sô" mol C2 = a (mol)
Sô" mol A = a.x (mol); số mol B = a.y (m ol); s ố mol c - a.z (mol)
Số mol c 2 = a. — (m ol); số moi A2 = a. — (m ol); số mol B2 = a. -7 - (mol)
2 2 2z
.số mol c m= a. — (mol)m
Ví dụ.
Xét KCIO3 : nK c l 0 = Ĩ1C| (cùng số nguyên tử Cl)
và nKao = nQ (cùng số nguyên tử O)
34 3B- PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn HoáB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 31/119
- 1 - 7n 0 2 2 ' n K C 10 3 ’ n pe n F c 30 4 ; n ° n F e30 4
II. PHẠ M VI ÁP DỤ NG
Nguyên lí bảo toàn nguyên tố được áp dụng trong các trường hợp : Hợ p chấ t vô cơ :
Ví dụ .
nco = nCo 2 = nc
nco2= no2
rico = nQ
Hự p chấ t hữ u cơ :Ví dụ . CxHyOz có a mol thí sô" mol nc = x.a ; I)H= y .a mol và no = z.a
Dung dịch trung hoà điệ n :
Ví dạ . Dung dịch gồm Mg2+ ; H+ và SO^~
nu cn = n _ ; n„ = n và n = 2 . n0MgS04 Mg2+ H2S04 s o 2 - h + H2S04
Trong phả n ứ ng oxi hoá - khử :
Ví dạ . Kim loại M (hoá trịa) + HN0 3 —>V lít hỗn hợp NO và N 0 2
Nguyên lí bảo toàn nguyên tố M : nM= nM(NO )
Nguyên lí bảo toàn nguyên tố nitơ :
nN = a .nM = a . nM (Nữ ^
n H NO = ° N (c ù n § s ô N )
NLBT nguyên tô" N trong các hợ p chấ t :H. n Iron g cá c hợp chất Ĩ1n t rong axit ban đầu
n N(HNOp ~ n N (M (H N0 3)a) + n N (NO) + n N (N O J
rỉM — a. n . . ,Mr i . + ( n NI~ + n )J M(N0 3 )a v NO n o 2
V- a.n M + nhi, khí - a-iiM + -■ -
22,4
35D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 32/119
III. BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M MINH HOẠ
Bài tập 1 : Hoà tan hoặn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a molCu2S vào axitHNO3 (vừ a đủ ), thu đư ợc dung dịch X (chỉ chứ a hai m uố isunfat) và
duy nhất NO. Giá trịcủa a là
A. 0,04 B. 0,075 c. 0,12 D. 0,06
^ H ư ỏ n g dầ n________________________ •
Theo ĐLBT nguyên tố
Số mol s trong hỗn hợp (trước phản ứng) :
" s = 2 nFeS2 + ncũ2S 0 , 1 2 + a = ’ + a
s ố mol s trong muố i (sau ph n ứ ng) :
n s = nCu S0 4 + 3 -n Fe2(S 04)3 = 2 -n Cu2S + 3 -1/2- nFeS2 = 2 a + 3 .1/2 .0 ,1 2
T h e o Đ L B T n g uy ên tô l ư u hu ỳ nh I ns (trong hỗ n hợ p) = ns (trong muố i)
<=>0,24 + a = 2a + 0,12,—=> a = 0,06 mol 2
Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 moi FeS 2 và a mol Cu2S vào axitHNO3 (vừa đủ ), thu đư ợc dung dịch X (chỉ chứ a hai mu ối sun fat) và V khí
duy nhất NO (đktc). V có giá trịlà :
‘ A. 6,72 lít B. 13,44 lít c . 15,68 lít D. 17,92 lít
^ H ư ớ n g dẫ n
Theo bài tậ p 1, NLBT nguyên tố s, ta có : a = 0,06 mol
Tính VNO? (Áp dụ ng thêm ĐLBT electron)
Sự như ờ ng (e) ph n ứ ng FeS2 và Cu2S vớ i H N O 3
+2 -1 +3 +6 +1 -2 +2 +6FeS 2 - 1 5 e —> F e + 2 s CU2 s- 10e —ỳ 2 C u + s
0,12 15.0,12 a10.aSự nhậ n electron củ a nitơ :
+5 +2N 03 + 3e -» NO
3x X
Theo ĐLBT electron, ía có : 3x = 15.0,12 + 10.a
Vơ i 3 = 0 ,06 —> X = n NO — 0 ,8 m o l —> V|\jo = 0 ,8 .22 ,4 = 17 ,92 lít
36
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 33/119
Bài tập 3 : Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng.Sau khi phản ứng hoàn toàn, khôi lượng chất rắn trong bình giảm 0,32gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉkhôi đối với hiđro là 15,5. Giá trịcủa mlà :
A . 0 ,6 4 . B . 0 ,4 6 . c. 0 , 3 2 . D . 0 , 9 2 .
^ H ư ớ n g dẫ n
0 32n o (bi tách ra) = “ 7 0 , 0 2 m o l n Cuo = 0 , 0 2 m ol
16
CnH2n +lOH + CuO —> GnH2nO + H2O + Cu
0,02 0,02 0,02 0,02
Để tính M củ a ancol ta cầ n xác định n thông qua phư ơ ng trình mộ t ẩ n, theo đề : dhh/H = 15,5 <=> M= 15,5.2 - 31
^ mH p +ĩX ^ O = 3 1 ^ 0 0 2 . 1 8 ^ 02 (140 + 1 6 )=31 ^ n = 2
nu r .+nnw ~ 0 , 0 2 + 0 , 0 22 n 2n
Vậ y, m = 0,02.(14n + 18) = 0,02.46 = 0,92 gam
Bài tập 4 : Đ ốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan
bằng oxi không khí (oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí C 0 2 (ởđktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏnhấtcần dùng đểđốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. c. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Phư ơ ng pháp - Đ LBT nguyên tố
- Ví dụ : n0 2 = ‘/ 2 nG; nơ = 2n C 0 2 ; nG=n H 2 0
ĐLBT nguyên tố :7,84 9,9
n0 = 2 r v n + r \, n = 2 . - L— + - l-=1 ,25 m o l 2 2 22,4 18
1 25=> nn = Vz n0 = J— = 0,625 mol
2 2
=> Vq = 0 ,6 2 5 .2 2 ,4 = 14 lít V khôngkhí = 1 4 . ^ = 70 lít
37
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 34/119
Bài tập 5 : Trung hoà một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạndung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 gCƠ 2 và 6,36 g Na2C0 3 và hơi nước. Công thức của X là :
A. HCOOH B. C2H5COOH c . C2H3COOH D. CH3COOH
^ Hư ớ ng dẫ n______ ______________________________
Theo để : A là axit đơ n chứ c nên có công thứ c CxHy0 2
Áp dụ ng NLBT nguyên tố c : Số mol c trong A là nc = x.nA
nA= nNaOH= 2 .nNa co = 2 . ^ ^ = 0,12 mol => nC(A) = 0,12.x
Mặ c khác : NLBT nguyên tố c trong các hợ p chấ t
trong các hợp chất = trong chất ban đầu
V ậy , nC (A) = nc (muối) = nC (C0 2) + nC(Na2C 03) = n C 02 + nNa2C 03
7,92 6,36 .= - --- + -1— = 0,24 mol44 106
Suy ra :nc = 0,12x <=>0,12.x =0,2 4 <=>X = 2. Vậ y A : CH3COOH
Bài tập 6 : Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe và 0,02 mol Cu bằng dung dịchHNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp NO, N 02. Thể tích dung dịchHNO3 2M tối thiểu cần dùng là :
'A. lQml B. 20ml c . 30ml D. 40ml
^ 5 Hư ớ ng dẫ n '
Nguyên lí b o toàn nguyên tố N trong các hợ p ch ấ t:
£ " n trong các hợp chất — <r°ng axit ban đắu
nN(HNOg) = nN(Fe(N03)3) + nN(Cu(N03 )2) + nN<NO> + nN(N02)
<=>nN= 3.nFe(NQ + 2.nCu(N0^ + (n N0 + n N 0 )
0 448= 3.Hpe+ 2.nCu + fihh khí = 3.0,01 + 2.0,02 + —------ = 0,09 moi
22,4
Mặ t khác, NLBT nguyên tố N ta có :nH N 0 = nN
MhNO (tố i Niiểu = cần dúng) = ~ = 0 ,0 3 lít = 30 m l3 C
38D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 35/119
Bài tập 7 : Chia 12 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằn g nhau.
Phầ n 1 : tan hết trong dd HC1 thoát ra 1,568 lít H2 (đktc) và ưi| gam muối.
Phầ n 2 : tác dụng hết với oxi tạo thành m2 gam hỗn hợp oxit. Tính rxi| và m2.
A. IT1| = 10,97g ;m 2 = 8,15g B. nil = 10,97g ;m 2 = 7,l2g
c.m!=7,12g ; m2 = 12,7g D. m, = 12,7g ; m2 = 8,15g
^ Hư ớ ng dẫ n
Số mol nH = = 0,07 mol2 22,4
Quá trình nhậ n electron : 2H+ + 2e -» H20,14 0,14 0,07
=> Số mol e nhậ n củ a H+ là : 0,07.2 = 0,14 mol
ĐLBT electron và Định luậ t thành phầ n không đổ i (2 phầ n bằ ng nhau) :
Sô' e kim loạ i như ờ ng cho H+ = s ố e kim loạ i như ờ ng cho o
Hay : s ố mol e củ a H+ nhậ n = Số mol e củ a o nhậ n = 0,14 mol
o + 2 e ------- ■> O2- } -» oxit
0,07 *-0,14-* 0,07B o toàn nguyên tố : n += nHci = n _= 0,14 mol H Cl
1 2Khố i lư ợ ng muố i = rrh = mKimloạiphãrn + rn _= — +0,14 . 35,5 = 10,97 gam
Cl 2
12Khôi lư ợng oxit = m 2 = m Kirn loại phần 2 + m 2- = — + 0,07 . 16 = 7,12 gam
Bài tập 8 : Hoà tan 16 gam hỗn hợp X gồm AI, Fe, K bằng dung dịch HC1 dư đượcdung dịch Y và 17,92 lít H2 (đktc). Cô cạn Y được bao nhiêu gam hỗn hợpmuối khan ?
A. 87,2 g B. 26,7g c. 72,8 g D. 64,7 g
^ H ư ớ n g d ẫ n
Cách 1 :
Gọ i M là kí hiệ u chung củ a 3 kim loạ i
Gọ i ĩĩ là hoá trị củ a M, ta có ph n ứ ng :
39D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 36/119
M + n HC1 -»MCI- + - H2n 2
ana a —
2
aM = 16
an _ 17,92 _ 0 8 « an =1 ,6
2 “ 22,4 ’
^ muối khan ~ q ( M + 3 5 , 5 n ) = â M + 3 5 , 5 . 3 0
= 16 + 1,6.35,5 = 72,8 gam
Lưu ý : Vi 3 kim loạ i có hoá trị khác nhau nên ph i gọ i hoá trị trung bình
củ a chúng là iĩ
Càch 2 :
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng tá có :ITlx + mHCI = rnmuối khan ^m uóikh an — l"Hx ITIh CI
2
__ 17 92NLBT nguyên tố H : nHci = nH= 2 .nH = 2. = 1,6 mol
2 22,4
Vậ y : m muốikhan = 16 + 1,6 .36,5 - 0,8.2 = 72,8 gam
Cách 3 :
Ta co mmuốikhan = m 3+ + m 2+Al Fe K UI
= (nrìA| + m Mg + m K) + mci17 92
NLBT nguyên tố : n_ _= n , = 2.nu = 2. — =1,6 mol c r H 2 22,4
Vậ y : mmuối khan = 16 + 1,6 .35,5 = 72,8 gam
Lưu ý. Vì khố i lư ợ ng electron rấ t nhỏ nên :
mcr = mCi ; mA|3+ = mA) ; mF 2+= mFe ; mK+ = mK
Bài tập 9 : Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm c o và H2 đi qua một ống sứ đựng
hỗn hợp gồm ba oxit gồm MgO, Fe 30 4, Fe20 3 nung nóng, phản ứng hoàntoàn. Sau phản ứng thu được chất rắn ; hỗn hợp khí hơi nặng hơn khốilượng hỗn hỢp V là 0,64gam. Tính V ?
A. 0,448 B. 0,896 c. 0,56 D. 7,84
40B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 37/119
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 38/119
CHUYÊN ĐỀ IV
GIẢ I N HA NH B Ằ N G ĐỊ N H LCJẬ T
B Ả O TOÀN KHồ I LƯ Ợ NG
I. NỘ I DUNG
Khôi lượng nguyên tô', phân tử, nguyên tử, hay nhóm nguyên tử được bảo toàntrước và sau phản ứng.
II. PHẠ M VI ÁP DỰ NG
ĐLBT khố i lư ợ ng đư ợ c áp dụ ng trong các trư ờ ng hỢ p :
Hợ p chấ t vô c ơ :
- Bả o toàn khố i lư ợ ng nguyên t ố : trư ớ c và sau phả n ứ ng
Ví dụ 1 : mo trưđc = mo SÍ1U
Fcx0y + O2 --ỳ FC2O3
*** 0( t ròng Fex O y) ^0 ( t ro n g c> 2 p h ẫn ứ n g) ^ 0 ( t ro n g Fe2 Ơ j )
Vi dụ 2 ■ ĩĩis irước —nis sau
FeS và Cu2S (phản ứng hết) + 0 2 FexOy + CuO + SO2
^ S ( t ro n g F eS v à C 112S ) :>■ ' ^S ( S C > 2 )
Vi dụ 3 ỉ rnNtrư ớ c —niffsju
( Fe 0 ; C u 20) + HNO3 -» muối ={Fe(N03) 3 + Cu(N03)2} + N 0 2 + N 0
m N(ir on g HNO, ph ản ứ ng ) = m N( tf o ng m u ố i ) + H1 n (NO, vj NO)
- Bả o toàn kh ố i lư ợ ng nhóm nguyên tử : trư ớ c và sau phả n ứ ng
Ví dụ 1 : n = nHN]n ; n„ = n ;N O 3 H N 0 3 H 2 S 0 4 S 0 4
nC0 2 = n0 2 = n<: ’ nH20 = n H2 = n° ‘
Ví dụ 2 X
Trong nco = a mol chứa a mol c và 2a mol nguyên tử o
Trọng nH 0 = a mol chứa 2a moi nguyên tử H và a mol nguyên tử o
42B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 39/119
- Dung dịch trung hoà điệ n :
Ví dụ : dung dịch gồ m Xmol Mg2+; y mol K+và z mol SO “ và t mol c r
Khối lương muối trong dung dich = m - + m + m „ + mMg2+ K+ s ó ị - c r
= 24.x + 39.y + 96.Z + 35,5.t Hợ p chấ t hữ u cơ :
CxHy + 0 2 -> C0 2 + H20
^ * 0 ( t r0 n g 0 ^ ) tr on g c o , ) *^0( t rong H. ,0)
III. BÀĨ TẬ P TRẮ C NGHIỆM MINH HOẠ
Bài tập 1 : Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượngvừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dungdịch chứa m gam muôi. Giá trịcủa m là
A. 9,52 B. 10,27 c. 8,98 D. 7,25
^ Hư ớ ng dẫ n
Cách 1:
X + H 2 S O 4 - > x s o 4 + h 2
T a C Ó ; 0 X = n H2S ° , = n XSO < = n H!
ĐLBT khố i lư ợ ng : mx + rriaxit = mniuố i ■+2
y ( = i^ = 0 ,0 6 in o l
= > n W i = m , * m „ i , - m H
2
= 3,22 + 0,06 . 98 - 0,06 . 2 = 8,98 (g)
Cách 2 : (theo ĐLBT điệ n tích)Ta có iTimnnj= m 0 + rn 5 . + m , + m 0
F e M g Z n2+ s o * '
= (n rtFe + r n Mg + r r iz n ) + m c r .2-
Và n ? = nu crt = nu = 0,06mol s o * - h 2s o 4 h 2
=> mmuối= 3,22 + 0,06.96 = 8,98 (g)
Lư u ý : mF, = mFe2, ; mM„ = mMg2, ; mz„ = m Zì>!, và ms0< = ms o f
43B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 40/119
Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn 5,03g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Pb trong dung dịch HC1 thuđược 1,568 lít H2 (đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
bao nhiêu gam muối khan ?
A. 5,0 gam B. 10,0 gam c. 5,5 gam D. 15,0 gam
^ Hư ớ ng dẫ n___
__
_______________________________
_ 1,568 _ n , nu = = 0,07 mol
2 22,4
Fe, Mg, Pb đề u tác dụ ng vớ i HCI theo ph n ứ ng chung (vì cùng hoá trị):
M + 2HCI ->MCI2 + H2
T a th y : n HCi phả n ứ ng = nH = 2. nH = 2.0 ,0 7 = 0,1 4 m ol2
Mặ t khác, thèo ĐLBT khố i lư ợ ng : mKimioại + ITÌHCI =mmuói+ mw2
=> nimuố i= 5,03 + 0,14. 36,5 - 0,07. 2 = 10 gam
Bài tập 3 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat, thu được 6 , 8 gam chất rắn và khíX. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH IM, khốilượng muối khan thu đựợc sau phản ứng là :
A. 5,8 gam B. 4,2 gam c. 6,3 gam D. 6,5 gam
^ H ư ớ n g dẫ n
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng : mco = mhh- m rẳn = 13,4 - 6 , 8 = 6 ,6 g
_ 6 . 61:0 nco„ “ *' ~ ’
2
6J3 J2 44
Theo đề : nNaOH= 0,075.1 = 0,075 mol
Lậ p tỉ lệ : Q—= 0 , 0 7 5 = 0,5 < 1 => ph n ứ ng tạ o muố i axitnco 2 ° - 1 5
C 0 2 + NaOH NaHCOa
0,075 -» 0,075m N aHCO = ° . 0 7 5 -8 4 = 6 -3 9am
Bài tập 4 : Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axittương ứng. Công thức của anđehit là :
A. C 2H5CHO B. CH3CHO c. HCHO D. C2H3CHO
Kĩ năng một anđehit đơn chức có dạng RCHO
44B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 41/119
G ọ i X m o l — rianđehit phản ứng — Ho — Hr c o o h - X m o i
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng : manđehit + m0 = maxit
<=>2,2 + 16.X = 3 => X= 0,05 mol <=>0,05.(R + 29) = 2,2=> R = 15 => R : CH3. Vậ y anđehit là CH3CHO => Đáp án B
Bài tập 5 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe20 3, MgO, ZnO trong 500 mlaxit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thuđược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là :
A. 6,81 gam B. 4,81 gam c . 3,81 gam D. 5,81 gam
Kĩ năng - Tỉlệ mol trong phản ứng và Đ LBT khối lượng
- Xét tổng qu á t: hỗn hợp A (Fe2X3, MgX, ZnX) -» B (Fe2Y3, MgY, ZnY)với X và Y cùng hoá trị
Khi đó : mB= mA- mx + mY
^ H ư ớ n g dẫ n
Cách 1 : Ta có các phư ơ ng trình :
F 62O 3 + 3H 2S O 4 —ỳ F©2(S 04)3 + 3H 2O
M g O + H 2S O 4 —ỳ M Q S O 4 + H 2O
Z n O + H 2S O 4 —> F®2(S 04)3 + H 2O
Để ý qua ba ph n ứ ng, thấ y hệ số mol củ a axit và nư ớ c bằ ng nhau, nên :
nucr , = nu _ = 0,1 . 0,5 = 0,05 molH 2S ° 4 H 2 °
mmuối = m hh + m axit - mnước = 2,81 + 0 ,05 . 98 - 0,05 .1 8 = 6,81 gam
Cách 2:
n o = n ' (cùng hoá tri) và n =nu o ri = 0,1.0,5 = 0,05 mol S0 4 y ■’ so 4 h2so 4
Ta th ấy vị trí o ngu yên tử bị thay bởi gốc SO4
=> rnmu6i = moxit - m0 + m = 2,81 - 0,05.16 + 96.0,05 = 6,81 gamS 04
Bài tập 6 : Thổi từ từ một lượng thể tích hỗn hợp khí X gồm c o và H2 đi qua một ốngsứ đựng 12,6g hỗn hợp ba oxit (ZnO, Fe30 4, MgO) nung nóng, phản ứnghoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn ; hỗn hợp khí và hơinặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 0,64gam. Tính m.
A. 11,25 gam B. 11,32 gam c . 11,96 gam D. 12,28 gam
45B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 42/119
^ Hư ớ ng d ẫ n
Quá trình khử oxi từ oxit bằ ng hỗ n hợ p {CO, H2} có thể mô t theo sơ đồ :
CO + o —>CO2 và H2 + o — H2O
Theo, ĐLBT nguyên tô' : Phầ n khố i lư ợ ng hỗ n hợ p khí tăng lên bằ ng khối lượng oxi bị khử từ các ox it => m0 bị khù = 0,64gam
=> n0 bi khử = ^ 7 T= 0.04 mol16
Vậ y, khố i lư ợ ng phầ n chấ t rắ n còn l ạ i: mr n= nrioxit- nrio
=> 171^ = 1 2 ,6 -0 ,0 4 .1 6 = 11,9693171
Bài tậ p 7 : Dần một luồng khí c o qua ông sứ chứa a gam chất rắn X nungnóng gồmFeO, CuO và A I 2 O 3 một thời gian được b gam chất rắn Y. Khí thoát ra lội
qua nước vôi trong dư được q gam kết tủa. Chỉ ra biểu thức liên hệ giữacác ẩn số : a, b và q
A. 2a - b = q B. 2a - b = 16q
c. a - b =0,16q D. 44a - 28b =100q
00
^ Hư ớ ng dẫ n
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng ta có :
ITIx + ITIq q phàn úng = rny + sinh ra
—> “ n iy = sinh ra — phản úng ( )
T'heo ĐL BT nQuysn to : Hq q phàn ứng = ^ 00 sinhra = ^ Caco = ^
Do đó (*) <=>a - b = 44. — ---- 28. —9—100 100
<=>a - b = 0,16q =5. Đáp án c
Bài tập 8 : X là hỗn hợp gồm 0,03 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 . Dan X qua bột Ni nungnóng một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y qua bình nước brom dư thấy có0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí z thoát ra khỏi bình. Biết dz/H = 4,5. Đ ộ tăng
khối lượng bình brom là :
A. 0,68 gam B. 0,84 gam c . 1,24 gam D. 0,96 gam
4 6B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 43/119
^ Hư ở ng d ẫ n
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng ta có :
rrix = rn y = m bình brom + rrihhz
— -7 0 448Vì d7/w =4,5 => Mz = 4,5.2 = 9 => - ỉ ^ = 9 ^ mhhZ = 9 . ^ - ^2/H* nhh2 2 2 - 4
— A m Bình brom = rPx ỈTIhh z
0 448= (0,03.26 + 0,04.2) - .4,5.2 = 0,68 gam
22,4 a
Bài tập 9 : Đ un nóng 4,5g hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thíchhợp. Sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẩn hỗn hợp Y qua bình đựng
dung dịch brom dư thây khối lượng bình tăng lên 1 , 6 gam và còn lại hỗnhợp khí z. Tính khối lượng cua hỗn hợp z ?
A. 1,8 gam B. 1,94 gam c. 1,2 gam D. 2,9 gam
^ Hư ớ ng dẫ n
Theo ĐL BT khố i lư ợ ng : mx = mY= mtăng + mz
=> m z = m x - A rr itã ng = 4,5 - 1,6 = 2 ,9g a m => Đ á p á n D
Sơ đồ minh hoạ :
X={C2 H2 ;H2} -p - - - ứng- ) Y = {C2H6 ; C2 H4; C2 H2 dư ; H2 dư} —^ >
=> z = {C2H6 ; H2 dư } và Arribinh - mc H dư + mc H
C H U Y Ê N B Ế V
GIẢ I N HA NH BẰ N G C Ô N G T HỨ C TR U NG B ÌNH
I. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHẤ P
Khi bài toán cho một hỗn hợp gồm nhiều cha't A, B, C,...tác dụng với một chấtkhác, để giải nhanh và dễ dàng ta thay thế chất tương đương chứa tất cả các nguyên tốcủa từng chất đó.
4 7B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 44/119
II. Đ IỀ U KIỆN ÁP DỤ NG
- Hỗn hợp là những chất cùng loại hay cùng dãy đồng đẳng
- Các phản ứng phải cùng loại (đều là phản ứng oxi hoá-khử hoặc đều là phảnứng trao đổi) và cùng hiệu suất
III. PHẠ M VI ÁP DỤ NG
Chất tương đư ơ ng (trung bình) có thể là :nguyên tử cacbon n; nguyên tử hiđro
trung binh y ; số liên kết 71 trung bình k ; khối lượng nguyên tử trung bình M ; gốc
hiđrocacbon trung bình R .
Hợp ch ất vô cơ :
Gố c axit trung bình ■:
Ví dụ : NaX và NaY => công thức trung bình NaX
Khố i lư ự ìiịị nguyên tử :
Ví dụ : kim loại A và B cùng chu kì
— m +mR => công thức trung bình M = — ----------- ------ —
"a + " b
Hoá trị nguyên tử : A có hoá trị II và B có hoá trịIII
=> hoá trịtrung bình n
Hựp châ t hữu cơ :
Nguyên tử cacbon n : Hỗn hợp gồm a mol QHyO* và b moi c xHyOz
- a.x + b.x’=> n = ----- — —
a + b
— — m . + mKhối lượng nguyên tử trung bình M : M = — --------
n A + n B
Nguyên tử hiđro trung bình y : a moi CxHyOz và b mol Cx-Hy-Oz
- a.y + b.y'=> n =
a + b
4 8B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 45/119
_ _ nBr Số liên k ế t K trung bình k : k = — -
Gốc hiđrocacbon trung bình : RCOOH và R’COOH => R = a +
a + b
III. CÁC DẠ NG BÀỈ TẬ P VẬ N DỤ NG
fđ \ d ạ n g 1 ; Vận dụ ng ph ân tử lượng trung bình M(ph ổ biến)
Phư ơ ng pháp
- Hai kim loại là A và B ở hai chu kì liên tiếp.
- Hai chất hữu cơ A và B đồng đẳng nhau.
— — muu — n . .M . + n„.MnCông thức trung bình là M : M = —^ <=> M = — — —-— -
n hh n A + n B
— m a + m r Nếu nA= nB => M = —— — —
2
Nếu xét trong 1,0 mol hỗn hợp với X= nA => nB= 1 - X
— X .M . + (1- x ) . M d — m ,,=> M =
------ ---------------5.= X.M. +(1 - x ).Mq và M = —^ = m hh
1 nhh
- Tính M , nếu có tỉ lệ mol mỗi chất, có thể chọn số mol chất A
=> Sô" mol cha't B từ biểu thức tỉlệ mol
Bài tập 1 : Ch o m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch C11SO4. Sau khi kết
thức các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là :
A. 90,27% B. 12,67% c. 85,30% D. 82,20%
Dạ ng toán Zn và Fe + dung dịch muôi C11SO4
Vận dụng M để tính % khối lượng kim loại
^ H ư ớ n g dẫ n
Vì các ph n ứ ng x y ra : cùng loạ i ph n ứ ng oxí hoá-khử và hoàn toàn
Do đó, có thể thay hỗ n hợ p {Fe và Zn} = M(hoá trị 2)
4A-PPGNBT Trắ c Nghiệ m. Mỗ nHoá 49
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 46/119
Ph n ứ ng : M + Cu2+ -> M2+ + Cu (*)
m (g) m (g)
Theo phư ơ ng trinh o : = ^ r <=> M = Cu => M = MCu= 64m m
Bài toán chỉ tính toán % nên ta xét hỗ n hợ p kim loạ i trong 1 mol bấ t k]:
Vớ i nhh = 1 mol => mhh= nhh. M= M= 64. Đặ t nZn= X => nFe = (1 - x)
- n _ mZn+ m Fe _ 65 x + 56.(1 - x ) _ e . _ 8 .Theo công thứ c M = ——----- — = --------—------ - =64 => X= —molnZn nFe 1 9
m7n 65.n7n 65-%Vậ y : %mZn= -Z n = ~ = ^ n = _ v y .100 = 90,27% =>Đáp án A
mhh M 64
Bài tập 2 : Cho 4,8 gam hỗn hợp kim loại kiềm thổ ở hai chu kì kế tiếp nhau tác dụngvừa đủ với dùng dịch HC1 thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Xác
định 2 kim loại đó.
A. Ba và Sr B. Ca và Sr c . Ca và Mg D. Be và Mg
Dạ ng toán - Hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì kế tiếp
- Vận dụng M để xác định tên kim loại
^ H ư ớ n g dầ n __________ _______ __________________ ________
Gọ i công thứ c trung bình củ a 2 kim loạ i trong hỗ n hợ p là : M
3,36 _ .So mol n- = nH = - i—-= 0,15 mol
M n2 22 4
- 4 8Ta có : M= —— = 32
0,15
Theo đề : Hai kim loạ i kiề m thổ A và B liên tiế p nhau(gi sử A < B).
=> A < 32 < B => A là Mg = 24 và B là Ca =40 =>Đáp án c
Ph n ứ ng minh hoạ :
M + 2HCI —> MCI2 + H2
50 4B-PPGNBT Trắ c Nghiệ m M ônHoáB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 47/119
Bài tập 3: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhómIIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HC1 (dư) thoátra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Ca và Sr c . Sr và Ba D. Mg vầ Ca
Dạ ng íơflW ~ Hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp- Vận dụng M để xác định tên kim loại
^ H ư ớ n g dẫ n
Thuộ c nhóm II => kim loạ i có hoá trị II
hoá ỉri 2 2 - __ __ ,nH = — — —. n - => n - = —-7 — . nH = . nH= 0,03 molH2 2 M M hoá trị 2 2 : h 2
=> A (Ca = 40) < M = 55,67 < B (Sr = 87) => Đáp án B0,03
Ph n ứ ng minh hoạ : M + 2HCI MCI2 + H2
Bài tập 4: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉlệ số mol tương ứng là 1 :10. Đ ốtcháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợpkhí Y. Cho Y quadungdịch H2SO4 đặ c, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí z có tỉkhố iđố ivớ i hiđro bằ ng 19.Công thức phân tử của X là :
A . C 3 H 8 B . C 3 H 6 C . C 4 H 8 D . C 3 H 4
Dạ ng toán - Hiđrocacbon ở thể khí + 0 2
- Vận dụng M để xác định tên hiđrocacbon
Phư ơ ng phá p:
- X + 0 2 — hỗn hợp khí Y (C02 + H20 ) + 0 2 dư.
- H2SO4 đặc hấp thụ nước nên z gồm C 02 và 0 2 dư
CfcHy + (x + —)Oị > XCO2 -t" “ HịO
ya (x + — ).a a.x
4
Theo đề : — = 1 : 10 nn =10a =í> n„ dư = 10a - a.(x + —) mol nn 2 2 4
2
_ mQ dư + mcoTheo đề : M z= 19 . 2 = 38 <=> — 2---------- '-Z- = 38
no2^ư + nco2
51
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 48/119
<=* !0 - ^ x + —j = x «=> 12x + l,5y = 60 (*)
Vậy chỉCÓ C4Hkcó X, y thoả phương trình (*) => Đ áp án c
Bài tập 5 : Cho 14,15g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B (MA< MB) thuộc 2 chu kì kế tiếptan hết vào nước được 5,6 lít H2 (đktc). Tỉkhối A đốì với H2 là :
A. 3,5 B.42,5 c . 11,5 D. 19,5
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp
- Vận dụng M để xác định tỉkhối
^ H ư ớ n g dẫ n
Gọ i M là KLNT trung bình củ a 2 kim loạ i kiề m :
5,6nu = —1—= 0,25 mol
2 22,4
M + H20 -> MOH + 1/2 H2T
0,5 mol 0,25 mol
=> M = = 28,3 => A < 28,3 < B => A là Na = 23 và B là K = 390,5
Vây A là Nạ => cL /H = —— = — =11,5 => Đáp án c , 2 IVL 2
2
Bài tập 6 : Hoà tan 5,94 gam hỗn hợp hai muôi clorua của hai kim loại A và B (A, B làhai kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II) vào nước, được dung dịch X.Đ ể làm kết tủa hết ion c r có trong dung dịch X, người ta cho dung dịch Xtác dụng vừa đủ với dung dịch AgNOi và thu được 17,22 gam kết tủa. Lọckết tủa thu được dung dịch Y, tính khối lượng chất tan trong Y.
A. 6 , 12 g B. 9 ,Ỉ2g c . 12,9g D. 2,19g
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ (nhóm II)
- Vận dụng M để tính khối lượng chất tan
^ Hướng d ẫn _________________________
Thay thế hỗ n hợ p 2 muố i ACI2 và BCI2 bằ ng mộ t muố i có công thứ c tư ơ ng đư ơ ng MCI2 có số moi là X
=> no,j if - nt o, <=> 1Oa - a X + ^ j - ax
52B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 49/119
Phư ơ ng trình vể khố i lư ợ ng muố i : X.(M + 71) = 5,94 (1)
MCI2 + 2AgN03 -» M(N03 )2 + 2AgCI ị
X X 2x
Theo để : 2x = lZiíỉ £ = 0,12 mol (2)
143,5 ’
Từ (1, 2) => X= 0,06 mol và M= 28
Muố i khan M(N03 )2 = 0,06 mol, cộ khố i lư ợ ng :
mmuói = 0,06 .(28 + 2.62) = 9,12 gam
Bài tập 7 : Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của A và B (MA< MA) có tỉ lệ số phân tửlà 1 : 3. (A, B là 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II). Xác định tỉkhối của A đối với B. Biết tỉkhối của X so với H2 bằng 14
A.0,6 B. 0,375 c. 0,45 D. 0,2919 Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ (nhóm II)
- Vận dụng M để xác định tỉkhối
Phư ơ ng phá p:
- Tỉlệ số phân tử giữa 2 muôi cũng chính là tỉlệ về số mol giữa 2 muối đó, nên ta
, n ACl2 1r*r\ * A —
^ 5 Hư ớ ng dẫ n
Công thứ c trung bình 2 muố i ACI2 và BCI2 : MCI2 = X (mol)
Mà dhh/H = 14 => M= 14.2 = 28 đvC
„ n ACL 1Theo đẽ : — — = —. Chon nao. = 1mol => nDO, = 3 mol
nBCi2 3 ° 2 BC'2
Vậ y, M= 28 = o A + 3B = 112y 1+ 3
Lậ p b ng theo 2 trư ờ ng hợ p :
Gi sử A < 28 < B Gi sử B < 28 < A
A = 9
=> B = 34,33 (loạ i)
A = 24
=> B = 29,33 (loạ i)
B = 9
=> A = 85 (loạ i)
B = 24
=> A = 40 (nhậ n)
53
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 50/119
MMa 24Vậ y A là Ca và B là Mg => dMg/Ca= J U | Z = 0,6
ỉìíỊca _ 40 = 1 6 7 6 ^ Đá án A
MMg 2 4
Bài tập 8 : Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượngvừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dungdịch chứa m gam muối. Giá trịcủa m là
l ỂỈ DẠNG 2 : Côn g thứ c n gu yên tử cacbon trun g b ình
Phư ơ ng pháp
- Công thức tính số nguyên tử cacbon trung b ìn h trong hỗn hợp :
Hỗn hợ p gồm a mol CxHyOz và b mol Cx-HyOz- => ĩĩ= —— -k—■a + b
- Nếu xé t 1,0 mol hỗn hợp : a mol =nc H c => nc H c = (1 - a) mol
A. 9,52. B. 10,27. c. 8,98. D. 7,25.
2
= 3,22 + 0,06 . 98 - 0,06 . 2 = 8,98 gam
'X y z
l.x + (1 - a ) . x ’= x + ( l -a ) .x ’
- Nếu sô' mol n = a =3>n =a.x + a.x' x + x'
2a = 2
54
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 51/119
Bài tập 1 : Cho 7,8g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư thu được2,24 lít H2 (đktc).Tìm CTPT của mỗi chất.
A. C3H7OH và C2H5OH B. CH3OH và C2H5OH
c . C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 ankanol (ancol no, đơn chức)- Vận dụng n để xác định CTPT của ancoì
5 5 Hư ớ ng d ẫ n
Đặ t công thứ c 2 ancol CnH2n+1OH và CmH2m+1OH vớ i (m = n + 1)
Công thứ c trung bình 2 ancol: C-Hg- (n < n < m)
C-H - „OH + Na C-H - ONa + 1/2 H2n 2n+1 n 2n+1
0 , 2 mol 0 ,1 (mol)
Mancoi = 14n + 1 8 = — = 39 =>n = 1,5 .
Vậy 2 anco l là CH3OH và C2H5OH => Đ áp án B
Bài tập 2 ỉ Đ ốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp ta thu đượcC 0 2 và H20 theo tỷ lệ số mol nco : nH Q = 1 : 2. Tim CTPT của 2 amin.
A. C3H9N và C2H7N B. C3H9N và C4H! ,N
c . C5H13N và C4H, ,N D. CHsN và C2H7N
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 amin no đơn chức C-H - Nn 2n+3
- Vận dụng n để xác định CTPT của amin
^ Hư ớ ng dầ n ___________________________________
Công thứ c trung bình củ a 2 amin no đơ n chứ c : C-H -■ N• n 2n+3
C-H - .N > nC 02 + (n + - ) H20n 2n+3 v 2
Theo để : nnn : nwn = - => — = - => ĩĩ = 1,52 2 2 - 3 2
2
Vậy 2 amin : CH5N và C2H7N
55B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 52/119
Bài tậ p 3 : Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vớinước (cóH 2 S O 4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp z gồm hai ancol (ancol) Xvà Y. Đ ốtcháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩmcháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu đư ợ c dung dịch T trong đó nồngđộ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể)A. C 2H5OH và C3H7OH B. C 3H7OH và C4H9OH
c. C2H5OH và C4H9OH D. C4H9OH và CSH,, OH
Dang toán - Hỗn hơp anken tao 2 ancol no đơn chức C-H - on 2n+2
- Vận dụng n để xác định CTPT của ancol
^ H ư ớ n g dẫ n
^NaOHbanđáu — .2 —0,2 mol
nNaOHsau = 2 . 0,05 = 0,1 mol
^NaOH pứ = ^NaOH ban đấ u - rifjaOH sau = 0 ,1 m o l
NaOH dư =>tạ o muố i Na2C 03
CO2 + 2 N3 OH dư —) Na2C03 + H2O
0,05 ->0,1
0,1. => nco = 0,05 mol=> mco = 0,05 . 44 = 2,2gam
Đặ t CTPT hái an col: ..C-H - „0 n 2n+2
C - H - o + O ị —> n C 0 2 + (n + 1 )Hg On 2n+2 v ' *
(14n + 18) g n.44 g
1,06g 2,2g
Lập tỉ số : 1_4n+_18__ _44ị2 - _ 2 2 anco l là C3H7OH và1,06 2,2
C2H5OH
2 anken tương ứng : C 2H 4 và C3H6
Bài tập 4 : Đô"t cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khácdãy đồng đẳng, trong đó A hơn B một nguyên tử c, người ta chỉthu đượcH20 và 9,24 gam C 02. Sô" mol mỗi chất A và B lần lư ợ t là :
A. 0,02; 0,06 B. 0,06 ; 0,03 c . 0,09 ; 0,03 D. 0,06 ; 0,09
5 6B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 53/119
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 châ't hữu cơ khác dãy đồng đẳng C-H-O-X y z
- Vận dụng n để xác định số m ol của chất hữu cơ
^ H ư ở n g d ẫ n
Từ nco và nX:=> tính số nguyên tử c trung bình => s ố c có trong A và2
B. Ở đây, chúng ta chỉ cầ n xác định sô' nguyên tử c có trong mỗ i chấ t A v à B .
Cách 1:
Đặt X = {A, B} là C xHyOz (với z > 0)
_ _ _ + 0 - Sơ đồ ph n ứ ng : C-H-0---- —2—» xC02
0,12 0,12 X _ m CO„ 9 24 _ - - - .Ta có : run = = - L— = 0,21 => 0,12 X = 0,21 => x = l, 7 5 m o l
C 0 2 4 4 4 4
Theo để : Số nguyên tử Cacbon trong B < A => CB< 1,75
=> B có 1 nguyên tử c và Ca = CB+ 1 => A có 2 nguyên tử c .
Lậ p phư ơ ng trình mộ t ẩ n theo X :
G ọ i z là s ố m o l c ủ a B c ó t ro n g 0 , 1 2 m o l h ỗ n h ợ p X
=> (0,12 - z) là số mol củ a A có trong 0,12 mol hỗ n hợ p X
Ta có, công thứ c sô 'c trung bình củ a X :
- = 1.z + 2.(0,12-z) _ 1 ^ z = 0,03 mol => 0,12 - z = 0,09 mol0,12
Vậ y, số mol nB= z = 0,03 mol và nA= 0,12 - 0,03 = 0,09 mol => đáp án c
Cách 2 : Có thể lậ p phư ơ ng trình 2 ẩ n để gi i : a và b là số mol củ a A v à B
Ta có : a + b = 0,12 (1)v à X = — — - = 1,75 => 2a + b = 0,21 (2)0,12
Từ (1, 2) => a = 0,09 mol và b = 0,03 mol
Bài tậ p 5 : Cho m (g) hỗ n hợ p A gồ m 2 chấ t X và Y thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a axit metacrylic tác dụng với 400 ml dung dịch Na2COĩ 2M. Đ ể phân huỷ lượngmuối cacbonat dư cần dùng 500 ml dung dịch HCI2M. Mặt khác khi đốt cháy
hoàn toàn m (g) hỗn hợp A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình (I) chứa H2SO4
đặc, sau đó qua bình (II) chứa dung dịch NaOH đặc thì thấy độ tăng khốilượng của (II) nhiều hơn độ tăng khối lượng của (I) là 62,8 (g). Giá trịm là :
A. 23 B. 46 c . 92 D. 11,5
57BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 54/119
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 axit không no cùng dãy đồng đẳng
C-H - COOH (M = 14 n + 44)n 2n-l
- Vận dụng n để xác định KHỐ I LƯ Ợ NG của hỗn hợp AXIT
^ 5 Hư ớn g d ẵ n _____________________________________ _________
Axit metacrylic : không no có 1 liên kế t K => 2 axit: C-Hg-^COOH
n Na2COg phàn ứng = nNa2COg ban dắu “ nNa2C 0 3 dư
= 0,4.2 - Vz .nHci = 0,8 - 1/2.0,5.2 = 0,3 mol
2 C-H - COOH + NazC03 -> 2C-H - 4COONa + C 02 + HaOn 2n-1 c a n 2n_1
0,6 0,3 .
=>n A = 2.n NaC0 = 2.0,3 = 0,6 mol
C"H2“-1C00H " 2""> (rc + 1)C02 + ^ Hs°
0,6 0,6.(n +1) 0,6 .n
Bình ( I ) : hấp thụ H20 => Am(1) T = mH 0
Binh (II) : hấp thụ C02 => Am(2) T = mco
Theo đề : A m(2) - A m(1) = 62,8 <=> mco - mH 0 = 62,8
=> 0,6 (n + 1).44 - 0 ,6 .n .18 = 62,8 => n = -3
=>m = 0 ,6.(14 n + 44) = 0,6.(14. — + 44) = 46 gam
Bài tập 6 : Đ ô't cháy hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp X gồm este đơn chức cần dùng
73,08 lít không khí (ở đktc, chứ a 20% oxi). S n phẩ m cháy qua bình (I) đựng H2SO 4 đặc, sau đó qua bình (II) đựng dung dịch Ca(OH ) 2 đặc, dư thì
thây khối lượng (I) tăng m (gam) và binh (II) t ă n g 23,1 gam. Giá trịm là :
A.9,16 B. 17,45 c. 7,83 D. 15,66
Dạ ng toán - Hỗn hợ p 2 este đơn chức
- V ận dụng n để xác đinh khối lượng của H20
58D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 55/119
^ Hư ớ ng d ẫ n
Este đơ n chứ c=> 2 este : C-H-Oq = a molX y 2
n = 7 j ’?8 -20% = 0,6525 m ol; nc 0 = — = 0,525 mol2 22,4 C 0 2 44
Theo để : C-H-0„ + I X + - - 1X y 2
Ũ2 xC0 0 + - H 202 2
a mol a. a. X a .ỵ2
Bình ( I ) : hấp thụ H20 => Am(1) T s mH 0 = m
Binh (II): hấ p thụ CO2 => Am(2) T = mco = 23,1
=> nco = a.x = 0,525 mol (1)
n0 2 = a - x + - 1 |= 0,6525 mol (2)
mx = 10,05 gam <=>a. ( 1 2.X + y + 32 ) = 10,05 (3)
Thế (1) vào (2) và (3):
(2) <=>0,525 + a. - a = 0,6525 <=>a. ỹ - 4.a = 0,51 (i)
4(3) <=>12.0,525 + a. ỹ + 32 .a = 10,05 «=>a. ỹ + 32.a = 3,75 (ii)
Từ (i, ii)=> nHQ= a. ỹ = 0,87 mol=> mH0 = a. —.18 = 0,87.9 = 7,83 gam
m DẠNG 3 : Công thức số K trung bình
Phư ơ ng pháp
Bài toán hỗ n hợ p hiđrocacbon X + dđ Br 2
nB- Công thức sô" n trung bình trong hỗn hợp X : k = ------ — -----
^Hiđrocacbon
■ Nếu k < 1 => X là 1 anken + 1 ankan
• Nếu l < k < 2 = > k = l v à k ’ = 2 => X là 1 anken + 1 ankin
hoặc 1 anken + 1 ankađien
59D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 56/119
Br ■ N ế u ------ — ----- = 2 => hỗn hợp hiđrocacbon X gồm 2 ankin
^Hidrocacbon
%■ Nếu --------------- = 1 ==>hôn hợp hiđrocacbon X gôm 2 anken^Hiđrocacbon
Xé t hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon (a mol và b mol) có liên kết K là ki và k 2
- a .k,+b.k_ =>k= — I—— 2-
a+ b
- a.k . + a .k . k . + k -- Nếu a = b => k = - 1 - 2 = -1— 2-
2 a 2
, - - a.k, + b.k , a + b- Nếu k = 1 => !<! = 1 và k 2 = 1 => k = — 1 2 <=> ——— = 1 <=>a = b
a+ b a+ b
, - - a.k, +b .k7 . 2b- Nếu k = 1 k, = 0 và k 2 = 2 => k = — — —— <=ỉ> --- - - =1 a = b
a+ b a+ b
Bài tậ p 1 : Cho 4,48 lít hỗ n hợ p X (ở đktc) gồ m 2 hiđrocacbon mạ ch hở lộ i từ từ qua bình chứa 1,4 lít dungdịch Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số moiBr 2 giảm đi một nửa và khôi lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon là :
A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8
- c . C3H4 và C4Hg D. C2H2 và C3H8Phư ơ ng ph ấ p :
- m,ăng chính là khối lượng của X : m,ã„g = mx = 6,7g
- Số mol Br 2 giảm đi là số mol đã tham gia phản ứng.
- X đo đktc nên X : hiđrocacbon thể khí =>số c < 4
4,48 0 7nx = = 0,2 m o l; n0r phản ứng= ~ Y = 0,35 m ol; m,ã„g = mx = 6,7 gam
Xác đỉnh loạ i hỉđrocacbon bằng cách tính số 71 trung bìnhr nBr, 0,35k = — —= - =1,75 -ỳ k = 1 và k = 2 nên X = 1 anken và 1 ankin
nx 0 , 2
hoặc 1 ankađien và 1 anken.
60B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 57/119
Xác đinh s ố c : CTTQ là C-H -n 2n+2-2k
Mx = - 1- = 33,5 => 14 n + 2 - 2.1,75 = 33,5 n = 2,5. Nên phải có môt0,2 K
hiđrocacbon là C2H2 hoặ c C2H4. Đố i chiế u đáp án có C2H2
=í> hiđrocacbon còn l ại : anken (C4H8)=>Đ áp án B
Bài tập 2 : Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí z gồm C2H2 và C4H10 thu được số moi C02
bằng với sô" mol H20. Tính % khối lượng của C2H2 có trong z.
A. 30,95% B. 69,05% c. 35,09% D. 65,27%
Dạ ng toán - Hỗn hợp 2 hiđrocacbon khí
- Vận dụng k để tính %
^ H ư ớ n g d ẫ n
Công thứ c tư ơ ng đư ơ ng củ a z : C-H2~ 2_2~ vớ i 2 < n < 4 và 0 <k < 2
Ph n ứ ng : C-H - _ - — —2- ■•> nC 0 2 + (n + 1 - k)H20a n 2n+2-2k 2 ' ' ‘L
Theo đề : nco = rH Ũ « n = n + 1 - k < = > k = l
C4H10 (a mol) ứ ng vớ i k, = 0
- a.k .+b .k0 2bC2H2 (b mol) ứ ng vớ i k2 = 2 => k = — —-—« ———= 1 <=>a = b.
a+ b a+ b
Vậy, %I7V H = — —— .100 = 30,95% => Đ áp án A2 2 26+ 58
DẠNG 4 : Công thức g ốc h iđrocacbon trung bình
Phư ơ ng pháp
. t : a.R + b.R' .. „ , tv v ^ ^ _ - Công thức : R = ----- ------- ; với a và b là số mol của 2 chát hữu cơa + b
- Bài tập toán hỗn hợp ax it : RCOOH và R’COOH
- Bài tập toán hỗn hợp an đe hi t: RCHO và R’CHO
- Bài tập toán hỗn hợp an col: RCH2OH và R’CHoOH
Xét trong 1,0 moi hỗn hợp với Xmol R và (1 - x) mol R’
=> r J R + (1- x )R = R + (1-X ) .R '
1Bài toán lipit tạo bởi 2 axit béo có dạng : C3H5(OCOR)2(OCOR’)
6 1
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 58/119
CH2OCOR CH2OCOR’
t i
CHOCOR’ hoặc CHOCOR
I I
CH2
OCOR CH2
OCOR Khi thuỷ phân a mol lipit : ta thu được 2a mol RCOOH và a mol R’COOH
Khi đó : công thức trung bình của gốc R và R’ là R => công thức l ip it :
-_ 2 a .R + a .R '_ 2.R + R 'C3H5(OCO R ) 3 và R = ----- — ------ = — ——
3a 3
Bài tập 1 : Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancolđó là:
A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và c 3H7OH
c . C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH
^ Hư ớ ng dẫ n
G ọ i h a i a n c o l ứ n g R ì O H v à R 2 O H v ớ i R i < R 2 v à c ô n g t h ứ c t r u n g
bình ROH
Áp dụ ng ĐLBT khố i iư ợ ng
ROH + Na -> RON a + Vz H2X X X Vầx
ĐL B T kh ối lượng :.m hhancoi + mNa = nrirắn + mH. / 2
<=> 15,6 • + 9 ,2 = 24,5 + 1/a .X . 2
=> X = 0,3 moi => rihhancoi = 0 ,3 mo l
Phư ơ ng trinh theo khố i lư ợ ng anco l: 0,3.(R+ 17) = 15,6 => R= 35
=> hai ancol ứ ng RìOH và R2OH ứ ng vớ i Rì < R=í 35 < R2
Vớ i R1 < 35 => R1 : C2H5 = 29 và R2 > 35 => R1 : C3H7 = 43 Vậ y : 2 ancol cầ n tìm là C2H5OH và C3H7OH
Bài tập 2 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hailoại axit béo. Hai loại axit béo đó là :
A. C,sH31COOH và Cl7H35COOH B. Cl7H33COOH và Cl5H31COOH
c . C,7H3ICOOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Dạ ng toán
Xác định loại axit béo từ phản ứng thuỷ phân chất béo
62BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 59/119
Ịữnăng
Lư u ý tỉ lệ mol lipit = glyxerol = số moi mỗ i axit béo
^ Hư ớ ng dẫ n_____________________________
Cách 1:
Đặ t công thứ c lipit:
C3H5(OCOR)3 = 41 + 44.3 + 3.R = Í73 + 3.R
Lipit + H20 -» C3H5(OH)3 + 2R1COOH + R2COOH
Xét 1,0 mol Lipit : 1 rriol 2 mol 1 mol
— 2Rj + FL
Suy ra : R = — ■!——- (Rt và R2 là 2 trong 3 axit củ a các đáp án)o' 46 __
Theo đs ! rigiixgroi = = 0|5 mol V3 riLipt —Dgiixero!= mol
Theo đề : rriiipit = 444 gam <=>0,5.(173 + 3.R) = 444 => R = 238,33
Lậ p b ng sao cho có giá trị R = 238,33 :
C15H31 = 211
C17
H33
= 237
C17H33 = 237 C17H35 = 239
C15H31 = 211 C17H35 = 239
R = 238,33 239 + 2.237 _ 237,66
2.239 + 237 _ 230 3 3
3
Cảch 2 :
Đặ t công thứ c lipit: C3H5(OCOR)3 = 41 + 44.3 + 3.R = 173 + 3.R
444Theo để : niipit = Dgiixeroi = 0,5 mol => M||pi, = —— = 8 8 80,5
=> 173 + 3.R = 8 8 8 => R = -8 - . - -1?-3 = 238,33 (Gi sử Ri < R< Ra)3
=> Chỉ có R2 = C17H35 = 239 > R => Đáp án A hoặ c D
Lậ p b ng R vớ i : Rt = C15H31 = 211 (đáp án A) ; R, = C17H33 = 237 (đáp án D)
63D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 60/119
C17H33 = 237 (đáp án D) C15H31 = 211 (đáp án A)
C17H35= 239 C17H35 = 239
— 2Ri + FL R = — -2-
3hoặ c- R. + 2 R9R= 1 2
3
22 39 + 237 =238,33
3239 + 2.237
3
Bài tập 3 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7 NO2
tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH và đun nóng, thu đự Ợ c dung dịch Y và 4,48 lít hỗ n hợ p z (ở đktc) gồ m hai khí (đề u làm xanh giây, quỳ ẩ m). Tỉ khố i hơ i củ a z đố i vớ i H2 bằ ng 13,75. Cô cạ n dung dịch Y thu đư ợ c khôi
lượng muối khan là :A. 16,5 gam B. 14,3 gam c . 8,9 gam D. 15,7 gam
^ Hư ớ ng dẫ n
Vì hỗ n hợ p + NaOH hỗ n hợ p khí hoá xanh giấ y quỳ => Gông thứ c
chung củ a hỗ n hợ p : RCOOHJMH2 R‘ (vớ i R1 < R< R2và R i < R'< R2)
Ph n ứ ng :
RCOOHJVJH2 R’ + NaOH RCOONa + R‘NH2 + H20
4 , 4 8 ,nz - nx - nH0 - riNaOH= - . = 0,2 mol
22,4
Theo ĐLBT khố i lư ợ ng : rrix + mNaOH= mY+ mz + mH0
=> mY= (mx + mNaOH) - (mz + mH0 )
= (77.0,2 + 40.0,2) - (13,75.2.0,2 + 18.0,2) = 14,3 gam
Ỉ Ể Ỉ d ạ n g 5 : Công thức gốc axit t rung bình Phương ph áp
~ 3.X + b.Y N , ,- Công thứ c : X = ------ ------- ; vớ i a và b là sô mol củ a 2 chấ t
a + b
- Bài toán hỗ n hợ p muôi vô cơ : NaX và NaY vớ i X và Y thuộ c hai chu kì liên tiếp.
- Bài toán hỗn hợ p muối hữu cơ : R-NH3X và R ’-N H 3Y
6 4B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 61/119
v í dụ : Cho 15,92 gam hỗn hợp muối N aX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu
kì liên tiếp) vào dung dịch A g N 0 3 dư thu đượ c 28,67 gam kết tủa. Vậy, hai
muố i đã cho là :
A. NaC l và NaB r B. N ai và NaB r
c. N aF và NaCl D. N ai và NaCl
^ Hư ớ ng dẫ n
Gọ i công thứ c trung bình củ a X và Y là X
Phư ơ ng trình ph n ứ ng :
NaX + AgN03 A gX ị + NaN032 3 + X 108+ X
15,92 28,67
Ta có biể u thứ c khố i lư ợ ng :
28,67.(23+ X) = 15,92.(108 + X)
=> X = 83,13. Theo đề : X và Y liên tiế p nhau (X < x =83,13 <Y)
=> X = 80 : Br và Y = 127 : lố t => đ áp án B
ă DẠNG 6 : Hoá trị trung bình ĩĩ
Phương pháp
A cóhoá trị n và B có hoá trịm => hoá trị trung bình n
B ài tập 1 : Hoà tan l,57g hỗ n hợp 3 kim loại Zn, Mg, AI hoà ntoàn trong dun g dịch
HC1 gi i phóng 1,008 lít H2 (đktc) và tạ o ra m gam hỗ n hợ p muố i clorua. Khôi lư ợ ng m có giá trị là :
A. 4,452g B. 4,765g c . 5,241g D. 3,525g
Dạng toán
- Hỗ n hợ p 3 kim loạ i hoá trị khác nhau + HC1
- Vậ n dụng hoá trị n để tính khố i lượng muố i.
Hư ớ ng dẫ n
Gọ i n : hoá trị trung bình củ a 3 kim loạ i
S ố m ol:nu = = 0,045 mol2 22,4
5A-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn Ho 6 5
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 62/119
Ph n ứ ng : M= {Zn ; Mg ; AI} + HCI
=> n += 2 .0 , = 0,09 moi => n = nHCi =n = 0,09 mol H H2 Cl H
B o toàn khố i lư ợ ng : mmu6i = mM+ m01
= 1,57 + 0,045.2.35,5 = 4,765g => đáp án B
Ph n ứ ng : M + 2n H+ -> Mn+ + nH2 T
B à i t ập 2 : Oxi h oá hoàn toàn l ,57g hỗn hợp X gồm Zn, Mg, AI thu được m gam hỗn Ị
hợ p 3 oxit. Nếu lấy l,57g X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HC1 thì thu I
đư ợ c 1,008 lít H2 (đktc). Khối lượ ng m có giá trịlà : !
A. 2,29g B. 3,01g c. 3,17 D. 2,17g I
Dạn g toán ỉ
- Hỗn hợp 3 kim loại hoá trị khác nhau + 0 2 và HC1
- Vậ n dụ ng hoá trị n để tính khố i lư ợ ng oxit.
^ H ư ớ ng dẫ n■ JAIJHI1.1w.»''Ui. Pi'U\ / wnui ,1"HJJ w*iUO'.'!'.» I r AU.U', tTBTT, ru ĩ
Cách 1 :
Vì ba kim loạ i có hoá trị khác nhau => n : hoá trị trung bình củ a 3 kim loạ i
Trong thí nghiệ m : X + H+ và X + oxi I
Kim loạ i là chấ t khử , H+ và oxi là chấ t oxi hoá' ịKim loai : X - n e -> xn+ ( x „ 0 - )
Thí nghiệ m 1 : X + H+ : H+ nhậ n 0,09 mol electron
2 H+ + 2 e -> H2 (rv. = 0,045 mol)2 22,4
0,09 0,045 mol
Thỉ nghiệm 2 : X + oxi
Theo ĐLBT điệ n tích : số mol e củ a H+ nhậ n = số mol e củ a X như ờ ng số mol e củ a o nhậ n = số mol e củ a X như ờ ng :
V ậ y : n e (X) = 0,09 m ol e và n e (X) = ne (oxi)
=> S ố mol e củ a oxi nhậ n = số mol e củ a H+ nhậ n
^ n e (Oxi) = n e (H2) = 0, 0 9 mo l
o + 2e 0 2 ~
0 , 0 9 ,<r- 0,09 mol
2
6 6 5B-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn HoáB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 63/119
Vậ y, m0xit = m = mx + m0 = 1,57 + .16 = 2,29 gam=> Đáp án A
Cách 2 : Sơ đồ chuyể n hoá : 2X -> X20 -
X -» XCI-n
Từ hệ qu ĐLBT electron, ta CÓ :
Hoá ĩri H X n . = Hoá triOx n_, o n=2 .n , nH o2' H o2-
Theo ĐL BTNT : n += 2. nH = 2.0,045 = 0,09 molH " 2
Từ o => r)o=V 2 n = ^ - = 0 , 0 4 5 m o lw u H 2
Vậ y, m0xrt = m = mx + m0 = 1,57 + .16 = 2,29 gam => Đáp án A
Bà i tập 3 ỉ Oxi hoá h oàn toàn l ,57g hỗn hợ p X gồm Zn, Mg, AI thu được m gam hỗn
hợp ba oxit. N ếu lấy l,57g X hoà tan ho àn to àn trong dung dịch H 2SO 4
loãng, d ư thì thu đư ợc 1,008 lít H2 (đktc). Khối lượng m có giá trịlà :
A. 2,29g B. 3,01g c. 3,17g D. 2,17g
Dạng toán
- Hỗ n hợ p 3 kim loạ i hoá trị khác nhau + 0 2 và H2SO4
- Vận dụng hoá trị n để t ính khối lượng oxit .
^ H ư ớ n g dẫ n
Cách 1 : (tư ơ ng tự Bài tậ p 2, như ng ở đây là axit H2SO4)
n : hoá trị trung bình củ a 3 kim loạ i
Kim loạ i : X - ne - ) x n+1 ( XQ0 - )đ. n
Thỉ nghiệm 1 : X + H+
2H+ + 2 e -» H2 (nH = ^ ^ = 0,045 mol)2 22,4
0,09 0,045 mol
Thí nghiệm 2 : X + oxi
n e(x) = 0 ,0 9 v à n e(x) = n e(oxi)
=> n e (oxi) = n e (H2) = 0 ,0 9 m o l
67
BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 64/119
o + 2e - » o 2”
0 . 0 9 _ _ .- i—- <-0 ,09 mol
2
nrioxit = 1.57 + .16 = 2,29 gam => Đáp án A
Cách 2 :
Theo ĐL BTNT : n += 2.nu = 0,045 = 0,09 molH 2
Từ (*) => n0 = 1/2 n = ^ - = 0,045 mol w w H 2
m 0 xit - 1 , 5 7 + . 1 6 = 2 , 2 9 g a m
Nh ận x é t : Kế t qu bài toán không thụ thuộ c vào gố c axit
Bài tập 4 : Oxi hoá hoàn toàn l ,57g hỗn hợp M gồm Zn, Mg, AI thu được m gam hỗnhợp ba oxit. Lấy m gam hoà tan ho àn toàn trong dung dịch H 2 SO4 loãng,
dư thì thu đư ợ c 1,008 lít H2 (đktc) và dung dịch các muố i clorua. Khôi lượng c h ất tan các muối có trong dun g dịch thu đượ c là :
A. 8,45 gam B. 6,71 gam c . 6,89 gam D. 5,89 gam
Dạng toán
- Hỗ n hợp 3 kim loạ i hoá trị khác nhau + 0 2 và H2S 0 4 loãng
- Vậ n dụ ng hoá trị Ĩ1 để tính khố i lư ợ ng muố i.
^ Hư ớ ng dẫ n
Theo ĐL BTNT : n =nHQn = nw = = 0,045 molS 0 4 2 4 2 2 2 ,4
Sơ đồ chuyể n hoá vị trí: M — —>M2 0 - — —> M2 (S04)-
=> mtnuôi = mM+ m = 1,57 + 96.0 ,045 = 5,89 gam => đáp án D so4
Bài tập 5 : Oxi hoá hoàn toàn l ,355g hỗn hợp M gồm Zn, Mg, AI thu được m gam hỗn
hợ p ba ox it. Lây m gam hoà tan h oàn toàn trong dung dịch HC1 dư thì thu
đư ợ c 1,008 lít H2 (đktc) và dung dịch các muố i clorua. Khố i lư ợ ng chấ t tan các muôi có trong dung dịch thu đư ợ c là :
- A. 4,55 gam B. 5,45 gam c . 5,54 gam D. 4,54 gam
Dạng toán
- Hỗn h ợp 3 kim loại hoá trịkhác nhau + 0 2 và H 2S 0 4 loãng
- Vậ n dụ ng hoá trị n để tính khôi lư ợ ng muố i.
6 8
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 65/119
Theo ĐL BTNT : nCi = nHci = 2 .nw = ■ = 0,09 moi2 22,4
Sơ đồ chuyể n hoá vi tr í: M — —■>Mo0 - —— > MCI-2 n n
=> mmuối = mM+ mCi = 1,355 + 35,5.0,09 = 4,55 gam => đáp án A
Nhận x é t : Như vậ y, vớ i cách gi i này, ta chỉ quan tâm đế n chấ t đầ u và chấ t cuố i cầ n tính mà không cầ n xét đế n các biế n đổ i trung gian.
Bài tập 6 : Hoà tan 2,52 gam hỗn hợp ba hiđroxit Zn(OH)2, Fe(OH ) 2 và Fe(OH ) 3 vừa
đủ trong 200ml dung dịch HCI 0,2M và tạo ra m gam hỗn hợ p cuối clorua.
Khối lượng m có giá trị là :
A. 4,42 gam B. 3,46 gam c . 3,26 gam D. 3,52 gam
Dạng toán
- Hỗn hợ p 3 bazơ khô ng tan hoá trịkìm loại khác nhau + HC1
- Vậ n dụ ng hoá trị n để tính khố i lư ợ ng muố i.
^Hư ớ ng dẫ n
Vì ba kim loạ i có hoá trị khác nhau nên ta gọ i n là hoá trị trung bình củ a ba kim loạ i (3 kim loạ i gọ i chung là M) :
n _ = nHci= 200.10~3.0,2 = 0,04 mol cr
Lư u ý : Hoá trị nhóm OH- = hoá trị c r nên vị trí OH- bị thay bởi vị trí c r
^ n_ _= n OH~ cr
Sơ đổ chuyể n hoá vị trí: M(OH)- —+HCI ) M(CI)-
:=>m = - m + m = 2,52 - 17.0,04 + 35,5.0,04 = 3,26 gamM(OH)- OH“ c r a
2=1 Dạng 7 : Côn g thức h ỉđr o ỉrung bình ỹ
Phương pháp
Nguyên tử hiđro trung bình y : a mol CxHyOz và b mol Cx-Hy-Oz-
- a .y + b . y '=> y —■■■■■•
a + b
Vớ i hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon : a mol CxHy ; và b molCx Hy'
Vớ i hỗ n hợ p 3 hiđrocacbon : a mol c , H ; b mol c„ H và c mol c . HXj yj ’ x2 y2 x3 y3
^ 5 Hư ớ ng dẫ n
69
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 66/119
_ a.y. +b .y, +c.y , , , ,Ta CÓ• y = — 1---------------------------------------------------------------- —--------- và bat đẳ
a + b + c
Hoặ c : yi < y2 < ỹ < y3 hoặ c y, < ỹ < y2 < y3
Các giá trị yI ; y2 và y3 là nhữ ng sô" chẩ n.
Bài tậ p 1 : Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p khí gồ m 0,1 mol C4Hy 0,2 mol C4HZ và 0,3mol C4Ht (vớ i y < z < t) thu đư ợ c 3,2256lít C02 và2,7 gam H20. Xác địnhcông thức ph ân tử đúng của mỗi chất khí đã cho.
A . C 4 H 4 ; C 4 H 8 ; C 4 H 1 0 B . C 4 H 4 ; C 4 H 6 ; C 4 H , 0
C . C 4H6 ;C4H8 ;C 4H,o D .C4H4 ;C4H6 ; C 4H8
Dạng toán
- Hỗn hợ p 3 hđrocacbon thể khí
- Vậ n dụ ng y để xác định CTPT củ a các hiđrocacbon
^5 Hư ớ ng dẫ n
Gọ i số nguyên tử hiđro trung bình củ a Hy ; Hz và Ht là ỹ =i> công thứ c 3
IU' I' ^ LJ 3,2256 - . 2,7khí là C .H -. nrn = " = 0,144 mol v nHn = — = 0,15 mol4 y C02 22,4 2 18
Ph n ứ ng cháy : C4H- —^ —» 4 CO2 + —H20
0,144 0,15
_ ■ V - 25Từ phự ợ ng trình ta có : 4.0,15 = 0,144. —=> y = — = 8,33
2 3
Theo đề : y < z < t ==> Bấ t đẳ ng thứ c ; y < z < ỹ < t hoặ c y < ỹ < z < t
Ta lư u ý : y, z, t = {2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10} mà ỹ =8,33 => t = 10
=> Bấ t đẳ ng thứ c tư ơ ng ứ ng là : y < z < ỹ = 8,33 < t = 10
=5-Giá trị z và y = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. . . . . . . - 0,1.y + 0,2.z + 0,3.t O.I.y + O -Z + O.a.-IOVớ it=10=> y = ỉ— = - L—ỉ ----- — — 1------=8,33
0 ,1 + 0 ,2 + 0 ,3 0 ,6
<=> y + 2z = 20 « - y = 20 - 2z ; (y < 8 => 20 - 2z < 8 » z > 6)
Lậ p b ng : (z > y)
z 6 8
y . 8 (loạ i) 4 (nhậ n)
7 0BD
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 67/119
Theo b ng : cặ p nghiệ m thỏ a : z = 8 ; y = 4
Vậ y, 3 hiđrocacbon cầ n tìm là : C4H4 ; C4H8 ; C4Hio
Bài tậ p 2 : Cho 11,2 lít (đktc) hỗ n hợ p khí X gồ m 2 hiđrocacbon thu đư ợ c khí CO2 và13,5 gam H20 . Công thứ c phân tử củ a 2 hiđrocacbon là :
A. CH4 và C 2H 2 B. C2H4 và C2H 6c . CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3Ỉ Ì6
D ạ n g t o á n
- Hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon thể khí (C < 4)
- Vậ n dụ ng y để xác định CTPT củ a các hđrocacbon
^ Hư ớ ng dẫ n
Gọ i công thứ c chung : C-H-
2 .rij_| Q 2 1 3 ’5 / Ta có : y = —-- ễ— = — ~ 8 = 3 => Có mộ t chấ t có : y = 2 < y = 3
x /22,4
=> Đáp án D
Ph n ứ ng : C-H- — 2—> x C 0 2 + —H20X y 2
Bài tậ p 3 : Hỗ n hợ p A gồ m C 3 H 4 , C3H6, C3H8 có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro bằ ng 21. Đố t cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình chứ a dung dịch nước vôi trong có dư. Tính độ tăng khôi lượ ng
của bình ?
A. 9,3 gam B. 12,4 gam c . 6,15 gam D. 8,42 gam.
Dạng toán
- Hỗ n hợ p 3 hiđrocacbon thể khí (C < 4)
- Vậ n dụ ng y để xác định độ tăng khôi lư ợ ng củ a bình
^H ư ớ ng dẫ n ________________________________ ______ __________
Gọ i công thứ c chung : CoH- ; Ma = 21.2 = 42 đvG
1,1222,4
Ta có : nco = 3.nA= 3.0,05 = 0,15 mol ;
=> y = 42 - 12.3 = 6 và nA= -11=-= 0,0522,4
7 1BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 68/119
nHQ = 1/2 .n/\. y = 1/2.0,05.6 = 0,15 mol
Am= mco + mH0 = 0,15.44 + 0,15.18 = 9,3 gam => Đáp án A
Ph n ứ ng : CoH- —^ —» 3C02 + —H203 y 2
0,05 0,15 0,0 5,—2
Bài tậ p 4 : Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗ n hợ p z gồ m 3 hiđrocacbon A, B và c (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình ( I ) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua
bình (II) đự ng dung dịch KOH đặ c thấ y khôi lư ợ ng (I) tăng 4,23 gam và bình (II) tăng 6 ,6 gam. CTPT củ a A, B, c lầ n lư ợ t là :
A. C H , ; C 2H4 ;C 2H6 B. C2H4 ; C2H6 ; C2H2
C . C H 4 ; C 2 H 4 ; C 3 H 4 D . C H 4 ; C 2 H 4 ; C 2 H 2
Dạn g toán
- Hỗ n hợ p 3 hiđrocacbon (C < 4)
- Vậ n dụ ng y để xác định độ tăng khố i lư ợ ng củ a bình
^?Hư ớ ng dẫ n
Gọ i công thứ c chung : C-H- ’
Bình (I) : hấ p thụ H20 => A m(1) t = mHQ = 4,23 gam
Bình (II) : hấ p thụ đ o 2 => Am(2) T = mco = 6 , 6 gam
6,6
x = = i = t ) 5 nz 0,1
2.nH 0 2 . - ^ 5
nx 0.1
Ta CÓ : X= 1 < X = 1,5 => có mộ t hiđrocacbon là CH4
y = 4 (CH4) < ỹ = 4,7 < y’ => có mộ t hiđrocacbon có y’ > 4
=> Chỉ đáp án A là đủ ng
Ph n ứ ng : C-H- - ° 2 > xCOg + ^H 20X y 2
0,1 0,15 0,235
7 2
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 69/119
HƯ Ớ NG DẪ N CÁC BÀỈ TẬ P (Theo chuyên đề)
A. CHUYÊN Đ Ẽ 1
Bài tậ p 10.
^ H ư ớ n g dẫ n
Sơ đổ :
Fe + Oxit Fe-■■■> FeCIn (n = 2, 3) +N- -0H ) Fe(OH)x ->Fe20 3.
Để tính Fe20 3 ta cầ n tìm số mol Fe
Số mol HCI hoà tan Fe : nHcim = 2.nu = 2 . ^ ^ = 0,3 mol2 22,4
=> Sô' mol HCI hoà tan các oxit Fe :
nHci (2) = n Hci ban đầu - Hhci (1) = 0 , 7 - 0 , 3 = 0 , 4 m o l
Cách 1 : Theo ĐLBT điệ n tích :
Số mol điệ n tích củ a Oxi trong oxit (FexOy) = số mol c r (FeCIn)
o 2" c ó đ i ệ n tíc h ỉà ( - 2 ) v à c r c ó đ i ện t íc h là ( - 1 )
(-2).n0 = (—1).nCi n0 = £^-nC|= ^-"cr 1/2 -nHCK2) = 1/2 .0,4 = 0,2 mol
=> m0 = 0,2 . 16 = 3,2 gam
m Fe m Oxit Fe ~ m Oxi _ 2 0 —3 ,2 « 0 ,=> nFe = - r r = _ _— — = — ! - ■ = 0,3 mol56 56 56
=> rv n = 1/2 .nFe = 1/2 . 0,3 = 0,15 mol => mF n = 0,15.160 = 24 gam2 3 2 3
Cách 2 :
Tính nơ trong ox it :
FexOy +HCI...■> H 20 (*)
Theo ĐLBT nguyên tố : n0 = nHQ
Theo phư ơ ng trình o :n0 =nHQ= Vz. nHci(2)= 1/2 • 0,4 =0,2 mol
Tỉnh số mol F e :
o-' I _ mFe _ mOxit Fe—mOxi _20-0,2.16 n n ISỐ mol nFe = -r— =_--- — = -------—---= 0,3 mol56 56 56
73
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 70/119
IV- o = 1/2 .nFe = Vz . 0,3 = 0,15 mol2 3
=> mz = nru n = 0,15.160 = 24 gamr e 2 u 3
Bài tập 11.
Phân tích : Theo đềF e2+ + 2 O H " —> Fe (O H ) 2 i
Al3+ + 3 0 H ~ —> A l(OH ) 3 ị (hoặc A l3+ + 4 0 H " - ^ A 1Ơ 2 + 2H 20 )
Vậ y, dung dịch (1) chứ a ion : Fe2+ ; Al3+và không chứ a ion OH'
=> dung dịch (2) chứ a ion : Ba2+ ; Na+ và ion OH -
Ta thấ y sc>4~ không thể có trong dung dịch (2) do tạ o kế t tủ a vớ i Ba2+
^ SO4" thuộ c đung dịch (1) ^ dung dịch (1) chứ a : Fe2+ ; Al3+và SO4'
^ Hư ớ ng dẫ n
Cách tìm ion còn lạ i trong dung dịch (2) bằ ng ĐLBT điệ n tích dự a vào sự trung hoà điệ n trong dung dịch :
(1+2 1 ) . n Ba,, + ( 1+ 1 1 ) . n Na, = (1- 1 1 ) . n QH_ + x.a
«=> 2. 0,08 + 1 . 0,24 ==1.0,1 + x.a <=> x.a = 0,3
' (Vớ i: X là số mol củ a anion và a là trị số điện tích anion củ a NO3 hoặ c CI )
Lậ p b ng : c r NO-
X (mol) 0 , 2 0,3a (điệ n tích) 1 1
Tích x.a 0 , 2 0,3 (nhậ n)
Theo b ng, anion còn lạ i trong dung dịch (2) là : NOgion c r thuộ c dung dịch (1 )
Vậ y, 2 dung dịch cầ n tìm :
Dung dịch (1): Fe2+ ; Al3+ và so ^- ; c r
Dung dịch (2 ): Ba2+ ; Na+ và ion OH“ ; NO3 =>đáp án A
7 4B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 71/119
Bài tậ p 12.
ậ ^Hư ớ ng dẫ n
Sơ đồ ph n ứ ng : Ba2+ + {SOg- ; s o * - }------ » các kế t tủ a BaS03 và
B a S 0 4
Để đư ợ c kế t tủ a lớ n nhấ t, cầ n 0,2 mol 0H~ tác dụ ng hế t vớ i HSOs (để
sinh thêm gố c SOg~ và tạ o kế t tủ a tiế p vớ i Ba2+)
HSO3 + OhT —> s o ị - + H20
0,2 0,2 0,2
Sau khi tạ o kế t tủ a lớ n nhấ t, dung dịch còn lạ i chứ a ion : 0,4 mol K+ và
ion OH~dư
Theo ĐLBT điệ n tích, sự trung hoà vể điệ n trong dung dịch :
Suy ra, n d = n = 0,3 mol 3 OH K
Vậ y Xn0 H = + = 0,5 mol=> nBa QHj = 0,25 mol
Ba(OH)2 -----------> Ba+2 + 2 0H~
0,25 0,5
0 25=?> VD , = — = 0,125 lít = 125 ml => Đáp án B
t s a i u n ) 2 2
Bài tập 13.
^ H ư ớ n g dẫ n ______________________________________
<M I>• ncr + (MI) ■ nNO- + (MI) • "hco-
= 1.0,04 + 1.0,01 + 1.y = 0,05 + y
diện tich dương = (l+~l I ) • n K+ + ( I+ 2 I ) . 2+ = 1 .0 ,0 4 + 2 .0 ,0 2 = 0 ,0 8
Theo ĐL BT điệ n tích, dung dịch luôn trung hoà điệ n :
=> 0,05 + y = 0,08 => y = 0,08 - 0,05 = 0,03 mol => Đáp án c
Bài tập 14.
^5 Hư ở ng dẫ n ______ _______ ______ ________________ _
Bước 1 : ta cẩ n xác định số mol củ a ion SO^- = X mol (dự a ĐLBT điệ n
tích)
75DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 72/119
Bước 2 : tính muố i khan là tổ ng khố i lư ợ ng các ion
Theo ĐLBT điệ n tích, ta có dung dịch luôn trung hoà điệ n :
=* (1+21). nz 2+ + (1+31) . nA|3+ = (1-11). ncr + (1-21) . nsc)2_
2 . 0,15 + 3. 0,25 = 1 . 0,15 + 2 .X X= n 2 = 0,45 molso*
Khố i lư ơ ng muố i khan = m_ p+ + m + rri _ + m 2_a Z n a i3+ c i s o ;
= 0,15.65 + 0,25.27 + 0,15 . 35,5 + 0,45 . 96
= 65,025 gam=> Đáp án B
B. CHUYÊN Đ Ề II
Bài tập 9.
Dạ ng toán : M g ; Fe (hoàn toàn) + H N 0 3 —> NxOy
Phân tích :
■ Lậ p tỉ số — công thứ c khí zy
■ Hoặ c lậ p phư ơ ng trình f(x, y) = 0
■ V iệc lập phương trình dựa v ào v z ; số mol X
^H ư ớ ng dẫ n_______ _______________________________ _
- Đặ t z : NxOy, các quá trình cho và nhậ n Electron :
Nhườnq e Nhân e
Fe - 3e 4 ' Fe3+0,1 0,3
Mg - 2e ------» Mg2+
0,05 0,1
X N U jj + (Í)X cíy)6 ') INx y
0,05(5x - 2y) 0,05
Xn = 0,1 + 0,3 = 0,4 molnh ờng
Z ne nhn = 0,05.(5x - 2 y) mol
112Theo ĐLBT electron : (nkhl Z = n Nx0y = —— = 0,05 mol
0,05.(5x - 2y) = 0,4 => 5x - 2y = 8 = > X = - ; X e z +5
Theo đáp án ta có : y = {0 ; 1 ; 2}
Thấ y ngay y = 1 là hợ p lí => X = 2. Vậ y z là N20
76B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 73/119
Bài tập 10.
Dạng toán : Fe ; Zn + HNO3 —>NO + N20 . Tính %khố i lư ợ ng củ a Fe
phần tích :
• Lậ p 2 phư ơ ng trình f(x, y) = 0 vớ i X = nj;e ; y = nZll
• Việ c lập phư ơng trình từ v hhkhi ; 25,28 gam
^H ư ớ ng dẫ n
_ 3,584 __
Theo đẽ : nhhkhi = . = 0,16 mol22 4
016nNo= nN Q =>n NO= n NO= = 0,08 mol
2 2 2
Nhường e - Nhân e
Fe -3e Fe3+X 3x
+5 +2 NO3 3e -» NO
0,24 0,08
Zn -2 e -> Zn2+
y 2 y
+5 +1 2 N 0 3 + 8 e -> N2 O
0,64 0,08
Theo ĐLBT electron :
3x + 2y = 0,24 + 0,64 = 0,88 (1)
Theo đề : mhhkim loại = 2 5 , 2 8 gam <=> 56x + 65y = 2 5 , 2 8 ( 2 )
Gi i hệ phư ơ ng trình (1,2) :
0 08.56= 0,08 => %Fe = - ’ .100 = 17,72%=> Đáp án A
25,28
Bài tập 11. Dạ ng toán : Zn ; AI — ±HN£ỉ —ỳ ]SỊ2o + N O
Phân tích :
0 Gọi ẩn số theo NO và N20
° L ập phư ơng trình đ ại số th eo VN 0 + VNO = 1,792 lít
77
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 74/119
^ H ư ớ n g dẫ n
Cách 1 : Gọ i X, y là số mol NO và N20 trong B, ta có các quá trình cho và nhậ n electron. _______ _____ •
Nhườnq e Nhân' e
Zn - 2e -» Zn2+ +5 +2
0,05 0 ,1 mol+I
c o
z 3e -> NO (1 )
X X X C O
AI - 3e -» Al3+ +5 +1
0,06 0,18 2 NO" + 8 e NgO (2 )
2 y 0 0 < <
2 X nhưỡng = 0 , 1 + 0 , 1 8 = 0 , 2 8 nhậ n = 3x + 8 y mol
Theo ĐLBT electron => 3x + 8 y = 0,1 + 0,18 = 0,28 (j)
1792Theo để : nY= nNO+ n N0 = X + y = = 0,08 (ii)
Từ (ỉ, ii) => X= 0,072 mol và .y = 0,008 mol
Theo (1,2) : nHN0 3 ,ạ okhi= nN0_ (1) + nN0_ (2)
= x + 2y = 0,072 + 0,008.2 = 0,088 mol
Số mól HNO3 tham gia tạ o 2 muố i AI(N03)3 và Zn(N03)2
nUMn = nN= n _ = 3. m + 2. m (= 3x + 8 y)
3 N O' AI(N03 )3 Zn(NƠ 3 )2 v . '= 3.0,06 + 2.0,05 = 0,28 mol
— 2j*"V|NO = nHNO Ỉ9 C>2 khí + tạo 2 muối = 0 , 0 8 8 + 0 , 2 8 = 0 , 3 6 8 mol
Cách 2 : Quá trình nhậ n electron :
+5_ +2 NO~ + 3e + 4H+ -> NO + 2H20
3 x 4 x X
+5 .. +12NO~ + 8 e + 10 H+ N20 + 5H20
8 y 1 Oy y
Theo ĐLBT electron3x + 8 y = 0,05.2 + 0,06.3 = 0,28 (1)
Theo để : nY=n N 0 +nNO = X+ y = = 0,08 mol (2)
Từ (1, 2) X= 0,072 mol và y = 0,008 mol
=> nH N 0 = n += 4x + 10y = 0,368 moi. Vậ y a = 0,368 mol => Đáp án A
7 8B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 75/119
Bài tậ p 12.
Dạng toán : Cu + HN03 —> N O + N20. Tính [HNO3]
Phân tích :
- L ập 2 phư ơng trình f(a, b) = 0 với a = nNo ; b = n N i0
0 V iệc lập p hư ơng trìn h dự a vàoVhhkhí ; nCu
^ Hư ớ ng dẫ n
Cách 1:
Hhh khí —
ncu =
4,48 22,4
43,2
64
= a + b = 0 ,2 mol (1 )
= 0,675 mol
Nhường e Nhân e+5
NO-+2
+ 3e -> NO
Cu° - 2 e -» Cu2+ a 3a a0,675 1,35 +5
2 N 0 -
2b
+1+ 8e -» NgO
8b b
Theo ĐLBT electron : 3a + 8b = 1,35 (2)
Từ (1, 2)=> a = 0,05 mol và b = 0,15 mol
£ n HNO = ( a + 2 b ) + ^ n e nhận = ( a + 2b\ + (3 a + 8 b )
= 0,05 + 2.0,15 + 1,35 = 1,7 mol1,7
= — ■ = 4,25M => Đáp án A 0,4
Cach 2 ”nhhkhi -
Nhậ n electron
4,4822,4
+5 +2NO- + 3e NO
a 3a a+5 +1
2NO- T 0 ) 0 0 +
n 2o
2b 8b b
= a + b = 0,2 mol (i)
(1)
(2)
79B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 76/119
Theo ĐLBT electron : 2.nCu = (5 - 2).nNO + 2 .( 5 -1 ). n NO
__> 2 43,2 _ 3 a + 0 Ị-) —> 3 a + b = -ị 35 mol (ii)64
Từ (i, ii) a = 0,05 mol và b = 0,15 mol
2 n H N 0 3 = í n N 0 3(1) + n N 0 3 ( 2 ) ] + £ n e " hậ "
= (a + 2b) + (3a + 8 b) = 0,05 + 2.0,15 + 1,35 = 1,7 mol
^ C M ( H N 0 3) = 0 4 = 4 ' 2 5 M Đ á p á n A
Cách 3 :
Quá trình cân bằ ng điệ n tích :
+5_ +2NO“ + 3e + 4H+ -> NO + 2H20
3a 4a a
+5 +12NO" + 8 e + 10H + -> N20 + H20
8 b 1 0 b b
Theo ĐLBT electron =>3a + 8 b = 2.nCu= 1,35 mol (1)
4 48Theo đẽ : nY= nNO+ n NO= a + b= - 1— = 0,2 mol (2)
Từ (1 ,2 ) =>a = 0,05 mol và b = 0,15 mol=5>ZnHNO = n += 4a + 10b = 4.0,05 + 10.0,15 = 1,7 mol
= “ C M (H N 03) = = 4 ’ 2 5 M ^ Đ á P án A
Bài tập 13.
Dạng toán : Fe ; Zn + HNO3 —>NO + N20
Phân tích :
■ Lậ p 2 phư ơ ng trình f(x, y) = 0 vớ i X= nFe; b = nZn
■ Việ c lậ p phư ơ ng trình từ nhhkhí ; 25,28 gam
■ Tính số mol NO, N20 dư a vào d . = 18,5 và Vhhkhi = 3,584 lítn n K h i / H 2
8 0B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 77/119
^ Hư ớ ng dẫ n
Đặ t nNO= a mol ; nN0 = b mol
Theo để : nhhkhi= = a + b = 0,16 (1)
hh khí/H,
30a + 44b _ 3 7
a + b
(2)
Từ (1,2) => a = b = 0,08 <=> nNO= nN0 = 0,08 mo!
Tính tư ơ ng tự Bài tậ p 10 ta có : %Fe = 17,72% => Đáp án c
Bài tập 14.Phân tích :
- Khi cho NaOH xuấ t hiệ n khí NH3 => Dung dịch có muố i NH4NO3.
- Dự a vào tỉ khôi và thể tích => số mol từ ng khí.
- HNO3 tham gia 3 quá trình : tạo muố i, tạo khí N 2 ; N20 và mu ố i NH 4 NO 3
- Kim loại M chưa b iết hoá trị (a = 1, 2, 3) và số moi nM
Tính toán : X ác đ ịnh tên kim loại
^ Hư ớ ng dẫ n
Gọ i Xvà y là số mol củ a N2 và N20
Theo đề :1,344
rihh khf = n N + nN Q = X + y = — — = 0,06 m o l (1)2 ,n2ư 22,4
m N„ + m NpOdY/H = 18 <=> — --------— = 18.2 = 36 <=> mN + mNQ= 36.0,06 = 2,16
2
(2)
2
Từ (1,2) => X = y = 0,03 mol+5
(NOg tham gia tạ o muố i, khí N2 ; N20 và tạ o muố i NH4NO3)
6A- PPGNBT Trắ c Nghiệ m M&nHoá 8 1
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 78/119
Nhườnq e Nhân e+5 +1
2 NO3 + 4.2e -> n 20
2y 8y y
M° ae------
> Ma+7,02 7,02 +5 0
Ma. -J- —
M 2 NO~ + 5.2e 2
2x 10x X
+5 -3NO- + 8 e n h 4n o 3
0,03 8.0,03 0,03
Theo ĐLBT electron :
7 0210x + 8 y + 8.0,03 = a. - 1—- (a là hoá tri củ a M) (*)M
. _ 7 02Thê X= y = 0,03 mol vào (*) <=> a. —— - = 0,78<=> M =. 9.a
M
Chọ n a ={1, 2, 3}. Chì có a = 3 phù hợ p nên M= 27 => M là AI
Bài tậ p 15.
ÍH N O , m • > . .Dạng toán : Cu + <_ —>NO. Tính VNo = ? Cầ n tính n . vì Cu +
• 6 * | h 2 s o 4
^H ư ớ n g dẫ n
nHs o = 200.10~3.0,5 = 0,1 mol
nnMn = 2 0 0 .1 0_3.0,4 = 0,08 mol =ỉ> n _= 0,08mol3 NOg
=> Yn + = 2 .0 ,1 + 0,08 = 0,28 mol Lu H+
+f_ +2NOg + 3e + 4H+ NO + 2H20
0,08 0,28
Theo phư ơ ng trình : n phàn ứng hết và n đ H NOg
Nên: nNO = = 0,07 mol =í> VNO =22,4.0,07 = 1,568 lít
==> Đáp án B
8 2 6B-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn HoáB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 79/119
Bài tập 16.
Dạ ng t°án : M + 0 2 —> Rắn X — — —>H2. Xác định kim loại
phân tích : M (hoá trị n và a moi) + 0 2 -> hỗn hợ p rắn X : M 2On + M )
X : M 20„ và M + HC1 M Cln + H2
*Lập phương trình f(n, M) = 0 với n là hoá trịcủa kim loại M
• Dự a ĐLBT e lec t ron lậ p ph ương tr ìn h dự a và thể tích khí H2
^H ư ớ ng dẫ n
1? 44n = iiiZZ = 0,06 mol
2 22,4
Ph n ứ ng oxi hoá : Khử :
M — M g Q n
M — MCIn + H 2
Quá trình cho và nhậ n electron :
Nhường e Nhân e
M - n.e ------ > Mn+16,2 16,2 — — — — .n
M M
2H+ + 2.e ------ > H2
0 ,6 . 2 0 , 6
O2 + 4.6 " ■ Ỷ 2 0 0,15 4.0,15
Áp dụ ng định luậ t b o toàn electron :
n e(M nhường) = n e(02 nhậ n) + n e(H2 nhận)
I M .n = 4 .0 ,1 5 + 0 ,6 .2 » M = 9n M
Vớ i n = {1, 2, 3} =>Thấ y ngay : n = 3 và M = 27 = AI là nghiệ m hợ p lí
83
B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 80/119
H ! i | T 1 É ® O 8 G t « 0 C | Ì l Ì 1 ứ
Ị 1 . Phư ơ ng pháp tìm công thứ c dự a trên ph n ứ ng hoá họ c
I2. Phư ơ ng pháp tìm công thứ c dự a trên biể u thứ c đạ i số
Sau đây chúng ta lầ n lư ợ t kh o sát hai kĩ thuậ t trên theo từ ng dạ ng khác nhau.
DẠNG 1 : Tìm CTPT khi b iết khố i lượng ph ân tử M.
Phương ph áp
Vớ i C*HyQz:
C á c b ấ t đ ẳ n g th ứ c c ầ n t h i ế t
Bấ t đẳ ng thứ c 1 : 12x + y + 16z = d => 16z < d - 12 - 1 (lấ y xmin= yinin=1)
Bấ t đẳ ng thứ c 2 : y < 2x + 2
B f đ ẳ n g thứ c 3 : X , y > 1 ; X, y e z +và y : s ố n gu yê n ch ẩ n
Đ i ề u k i ệ n t ồ n tạ i đ n c o l : X ầ. z
Tim M dựa trên các giả thiết sau :
1. Đ ề bài cho sấn ho ặc cho khoảng giá trị M < a ; M > b ; a < M < b
2. Đề bài cho khố i lượng và sô" mol (m và n)
3. Đề cho tỉ khôi hơ i củ a chấ t X đố i vớ i chấ t Y : dx/Y = k =>MX= k.My
4. Đề cho m (gam) X ở thể hơ i = m’(gam) Y ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và thể tích Bài tậ p 1 : X ác định C TC T ancol đơn chức X. B iết tỉ khối hơi của X đ ối với H 2 là 29 ?
A. CH2 =C H - CH2- OH
c . c h 3 - c h 2- c h 2- o h
b . c h 3- c h 2- o h
D. CH3- CH = CH-OH
8 4
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 81/119
^ H ư ở n g dầ n
Ta có CTTQ củ a ancol đơ n chứ c là : CxHyOH
Theo đề : dx/H = 29 =* Mx = 29.2 = 58 => 12x + y = 58 - 17 = 41
Tìm X và y : Lấ y 41/12 = 3,41. Phầ n nguyên là 3 = X ; y = 41 - 12.3 = 5. Vậ y CTPT : C3H5OH có cấ u tạ o ancol duy nhấ t là CH2=CH- CH2- OH
Bài tập 2 : Xác định CTPT ancol no X. Biế t hơ i củ a 31 gam X bằ ng 15 g etan d cùng điều k iện n hiệt độ và áp su ất ?
a . c 2h 4o 2 b . c 3h 6o 2 c . c 3h 6o D. c 2h 6o 2
^ Hư ớ ng dẫ n
31 15T a c ó : V 3 i g x = V i 5 g etan ^ n 3 ig X = r i 15 g etan <=> — = —— M x = 6 2" Mx 30
60 - 1 6aAncol no có dang : CnH2n +2Oa -> 14n + 2 + 16a = 62 => n = ------ —
14
Lậ p b ng, ta có :
a 1 2 3n lẻ 2 lẻ
Vậ y, ancol X : C2H60 2
Bài tập 3 : Xác định CTPT ancol có phân tử khôi M = 74 ?
A. C4H]0O hoặ c C3H6O2 B. C4H10O hoặ c C3H6O2
c . C4H10O2 hoặ c C3H60 D. C3H8O2 hoặ c C3H60 2
^ Hư ớ ng dẫ n
Vì ancol không biế t no hay không no, đơ n chứ c hay đa chứ c nên dùng CTTQ có dạ ng : CxHy02.
Theo đề : M = 74 <=>12x + y + 16z = 74
Để dễ tìm các đạ i lư ợ ng ta nên sử dụ ng các bấ t đẳ ng thứ c đạ i số :
Ta có : 16z < 7 4 - 1 2 - 1 z <3,8125 => z = {1, 2, 3}
58 .- Vớ i z = 1 => 12x + y = 58 ^ í>x = 4 ; y = 1 0 (Lấ y — = 4,83. Phầ n
nguyên củ a phép chia chính làx= >x = 4 ; y = 5 8 - 12.4 = 10) => C4H10O
85B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 82/119
- Vớ í z = 2 => 12x + y = 42 => X= 3 ; y = 6 => C3H60 2 (không tổ n tạ iCH,
ancoỉ bề n mạ ch hở , chỉ tổ n tạ i ancol bề n mạ ch vòng no A )HO-CH^— ^CHỹ OH
- Vớ i z = 3 => 12x + y = 2 6 = > x = 2 < z = 3 (loạ i)
Bài tậ p 4 : Hơ i củ a 1,24 gam hỗ n hợ p 2 ancol X và Y (đồ ng đẳ ng liên tiế p) có thể tích
bằng th ể tích của 0,96 gam oxi (đ o cùng đ iều k iện nhiệt độ, áp su ất). X ác
định CTPT củ a X,Y?
A . C 3 H 7 O H v à C 4 H 9 O H B . C 3 H 5 O H v à C 4 H 7 O H
c . C H 3 O H và C 2 H 5 O H D. C2H5OH và C3H7OH
^Hư ớ ng dẫ n
Ta có : V124g X, Y= Vo,96 g oxi *"*1,24g X, Y= 1 0,96 g oxi <=> “ = ~nn~Mhh 32
:=> Mhh= 41,33. Suy ra có 1 ancol là CH3OH (vì có M = 32 < 41,33) và ancol liên tiếp với ancol CH3OH là C2H5OH.
Bài tậ p 5 : X là mộ t este no đơ n chứ c, có tỉ khố i hơ i đố i vớ i C H 4 là 5,5. Nế u đem đun2,2 gam este X với dung dịch NaO H (dư), thu đượ c 2,05 gam muố i. Công
thứ c cấ u lạ o thu gọ n củ a X là :
A. HCO OCH 2CH 2CH 3 B. HCO OCH (CH 3) 2
c. C2IÍ5COOCH3 d . c h 3c o o c 2h 5
Dạng toán. Xác định CTCT es t e khi biết M và n
^ H ư ớ n g d ẫn
Xác định Mcủ a CmH2m+1COONa este
nx = — = 0,025 mol ; Mx = 5,5.16 = 8 8 dvC16.5,5
Ta có nx = nNa0H= nmuôj= nancoi = 0,025 mol (vì este đơ n chứ c)
2 05 __Mmuối = - =82 <=>14m + 6 8 = 82 <» m = 1=> Muố i: CH3COONa0,025
CTPT củ a Axit : CH3-COOH
=> Este tư ơ ng ứ ng có dạ ng : CH3- COOR. Vậ y, đáp án D đúng.
8 6B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 83/119
Bài tậ p 6 : Hai este đơ n chứ c X và Y là đồ ng phân củ a nhau. Khi hoá hơ i 1,85 gam X thu đư ợ c thể tích hơ i đúng bằ ng thể tích củ a 0,7 gam IS2 (đo ở cùng điề u kiệ n). Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X và Y là :
A . C 2 H 5 C O O C H 3 v à H C O O C H ( C H 3>2
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
c . C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D . H C O O C H 2 C H 2 C H 3 v à C H 3 C O O C 2H 5
^ Hư ớ ng dẫ n
Dùng công thứ c CxHy0 2
M* = 74 =>CxHy = 74 - 32 = 42 => 12x + y = 42
(x - phầ n nguyên phép chia 42 :12 = 3,5=í>x = 3=> y = 42 - 12.3 = 3)
r^C3H6 =>x và Y : C3H60 2 ==> đáp án B
Cách kh ác : Dự a vào bấ t đẳ ng thứ c : 0 < y = 42 - 12x < 2x + 2
:=>3 < X < 3 ,5 => X = 3 y = 6.
Bài tậ p 7 : Để trung hoà 6,72 gam mộ t axit cacboxylic Y (no, ớ ơ n chứ c), cầ n dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thứ c củ a Ỵ là :
A . C H 3 C O O H . B . C 3 H 7 C O O H . C . C 2 H 5 C O O H . D . H C O O H .
^ H ư ớ ng dẫ nY no, đơ n chứ c : CnH2n02 (hay CmH2m+iCOOH)
c%-mdd 2,24%.200 ,n NaOH = — —— = --------TT--------= 0 ,1 1 2 m ol
M 40
Vì đơn chức nên : naXit = riNaOH = 0,112 mol
Maxit = 14n + 32 = = 60đvC => n = 2 => Y : CH3COOH0 , 1 1 2
Bài tậ p 8 : Khi brom hoá mộ t ankan chỉ thu đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t monobrom duy nhâ't có tỉ khố i hơ i đố ì vớ i hiđro là 75,5. Tên củ ạ ankan đó là :
A. 3,3 - đim etyl hecxan B. isopentan
c . 2,2 - đimetyl propan D. 2,2 ,3- trimetyl pentan
Phương p h áp :
- Brom hoá ankan thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất nên ankan có mạch
cacbon đố i xứ ng.
- Mạ ch đôì xứ ng luôn có sô' c lẻ .
8 7DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 84/119
^5 Hư ớ ng dẫ n
Theo đe ' Mnnonobromankan - 75,5. —151 đvO2
=> 14n + 1 + 80 = 151 :=> n = 5 => CTPT ankan : C5H12
Mạ ch đố i xứ ng=> mạ ch c có dạ ng sao cho 4C ở vị trí giố ng nhau :cI
c - c - c (Mạ ch c này là 2,2 - đimetyl propan)
Bài tập 9 : Cho 2,9 gam một anđehi t phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgN0 3 (hoặc
Ag20 ) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu
gọn củ a anđeh it là :
A. H CH O ‘ B. CH 2= C H - c h o
c. O H C- CHO D. C H 3 C H O
Dạ ng toán. A nđehit + Ag20 sinh ra A gị
n AaCông thứ c tính nhóm chứ c CHO = a = ----- —
^■nandehit
Theo đáp án, ta có anđehit đơ n chứ c hoặ c 2 chứ c => a = 1 hay a = 2
Với a = 1 :
=> n andehit = 1/z .n Ag = Vz. = 0 ,1 mo l108
2 9=> M= = 29 => CHO : không phù hợ p
Với a = 2 :
=> nanđehit = 1 / 4 .nAg = y4. ị Ị Ị Ì = 0,05 mol u 108
=> M = ■ = 58 => OHC- CHO => Đáp án c0,05
Bài tậ p 10 : Để trung hoà 25 gam dung dịch củ a mộ t amin đơ n chứ c X nồ ng độ 12,4% cần dù ng 100ml dung dịch HC1 IM . Cô ng thứ c phân tử của X là
A. C3H5N B. C2H7N c . CH5N D. C3H7N
Dạng toán. Tìm CTCT củ a amin đơ n chứ c biế t m và n
8 8
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 85/119
S^Hư ổ ng dẫ n
Amin đơ n chứ c : CxHyN (y : lẻ ) => namjn = nHci = 0,1.1 = 0,1 mol
_ n M 1 0 0 c % .m ,. 1 2 4Từ c% amin = => M = — — M = 25 = 31
[TI 1, 1 0 0 .n 1 0 0 .0,1
dd=> C xHy = 31 - 14 = 17 => C xHy : CH5 => Amin CH5N=> Đáp án c
Bài tậ p 11 : ( X - aminoaxit X chứ a mộ t nhóm - NH2. Cho 10,3 gam X tác dụ ng vớ i axit HC1 (dư ), thu đư ợ c 13,95 gam muố i khan. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A . H 2 N C H 2 C O O H B . H 2N C H 2C H 2C O O H
c. CH 3CH 2CH (NH2)COOH D. CH 3CH(NH2)COOH
^ Hư ớ ng dẫ n _________ _____________________ __________________
•13 95.10 3Theo đáp án=> X : HN2- R- COOH => nx = nHci = ’ = 0,1 mol
36,5
=> R =MX- 16 - 45 = — ----- 16 - 45 = 42 => R là C3H6 => Đáp án c10,3
0,1
Ghi chú : Cách tìm gố c R = 42 <=>CxHy = 12x + y = 42
_ 42Tim X, y : X = — = 3 (lây phẩ n nguyên) ; y = 42 - 12.3 = 6
B à i tậ p 12 : C h o h i đ r o c a c b o n A t á c d ụ n g v ớ i b r o m t ro n g đ i ề u k i ện t h í c h h ợ p , c h ỉ t h u
đ ư ợ c m ộ t d ẫ n x u ấ t c h ứ a b r o m c ó tỉ k h ô i h ơ i đ ô i v ớ i h đ r o là 75,5 . X ác định
c ô n g th ứ c c ấ u t ạ o đ ú n g c ủ a h i đ r o c a c b o n A .
A. c h 3- c h 2- c h 2- c h 2- c h 3 b . c h 3- CH(CH3) - c h 2- c h 3
c . C(CH 3)4 d . c h 3- c h - c h 3
IC H
Phương p h áp :
- D ẩ n x u ấ t b r o m : C v H vB r z
Cách tìm gô'c CxHy : 12x + y = 71 (lấy phần nguy ên của 71 : 12 là giá trị x)
Phân tử khố i củ a dẫ n xuấ t brom = 75,5 . 2 =151 đvC Công thứ c củ a dẫ n xuấ t brom : CxHyBrz
89B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 86/119
12x + y + 80z = 151 => z < -— = 1,8875 (x, y, z : nguyên, dư ơ ng)80
:=> z = 1
=> 12x + y + 80 =151 =>12x + y= 71 => x = 5 ;y= 1 1
Công thứ c củ a dẫ n xuấ t chứ a brom là C5HnBr
Để thu đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t chứ a brom <=?A có mạ ch cacbon đố i xứ ng và có 1 vị trí gắ n brom duy nhấ t => Có dạ ng sau :
CH3
ICH3- c - CH3
ICH3
Bài tậ p 13 : Nung ở nhiệ t độ cao 10,1 gam muố i nitrat kim loạ i M (thuộ c nhóm IA)
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắncân nặng 8,5 gam . Xá c định kim lo ại M.
A. Na B. Cs c . K D. Li
Phương pháp
- Nhiệ t phân muôi kim loạ i kiề m và kiề m thổ : M (N03)„ sẽ đư ợ c muôi nitrit M (N 0 2)„ và 0 2
- Đ ịnh luật tăng giảm k h ô i lượng
Hư ớ ng dẫ n
Đặ t công thứ c củ à muố i nitrat: MN03
2 MNO3 - t0- -> 2MN02 + 0 2
0,1 0,05Khố i lư ợ ng gi m 10,1 - 8,5 = 1 ,6 gam chính là khố i lư ợ ng củ a oxi thoát
ra từ muố i => ru = -rr = 0,05 mol 2 32
Theo ph n ứ ng : nMNO = 2 .n0 =0 ,1 mol
M+ 62 = — = 101đvC 0,1
M = 39 nên M : Kali (K)
151
90
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 87/119
fếj d ạ n g 2: Lập tì lệ khi biết 2đại ỉư ợng
phương pháp
aA + bB -> dD + eE
m . mn m,.- Ta có tỉ sô : - — = — = = — - - ro M A A ,...a.MA b.ỉvL d.Mn e.IVL.
A B D E
p w n . p - m .q - Lư u ý : ---- ---- = — - — . Nêu p > q MA= — —-—-
MA+m MA+n p q
d, d------ ----- = ------------ (di ; d2 ; Pi ; P2 ; ki ; k2 là các sô thự c)Pj.n + kj P2.n + k
Ta có : -------— kj p2.n + k2
k .d - k .d N êu ch > d) => Biêu thức tính nhanh : n = —— ----- —-. P2-d| - d2-P.
- Anđehit đơ n chứ c : CxHyO
Bài tậ p 1 : Cho 9,2 gam mộ t kim loạ i A ph n ứ ng vớ i clo dư tạ o thành 23,4 gam muố i. Hãy xác định kim loạ i A, b i ế t rằ ng A có hoá trị I :
A. K B. Na c . Ag D. Li
§5 Hư ớ ng dẫ n
A _- g ĩg- -» ACI
9,2g 23,4g, „ _ i? 23,4 9,2Lậ p tí so : --------- ——=
Ma +35,5 Ma
_ 9,2 .35 ,5-23,4 .0 9,2.35,5 0 0 _ . K1
=> Ma = — —- - -----
=..
- = 23 => A là Na23,4-9,2 14,2
Bài tậ p 2 : Cho 10g dung dịch muôi clorua 32,5% tác dụ ng vớ i dung dịch bạ c nitrat dư thì tạ o thành 8,61g kế t tủ a. Hãy tìm công thứ c hoá họ c củ a muố i đã dùng.
A. FeCl2 B. FeCl3
c. ZnCl2 D. CuƠ 2
91B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 88/119
^ Hư ớ ng dẫ n
MCIn + nAgN03 -» M(N03)n + nAgClị
m...c% 32 5m = - dd. - = 10.— = 32,5g
n 1 0 0 1 0 0
, . 3,25 8,61Lậ p tỉ lệ : —- — = —
35,5n + 56 143,5n
<=>M = — .n => 3
n 3 => FeCI3M= 56
B ài tập 3 : Khi oxi hoá ho àn toàn 2,2 gam m ột anđeh it đơn chức thu đượ c 3 gam axit
tương ứ ng. Công thức của anđehit là :
A. C 2 H 5 C H O B . C H 3 C H O C . HC HO D. C 2 H 3 C H O
Dạ ng toán. X ác định CT CT anđehit đơn chức có d ạng C xHyO
^ H ư ớ n g d ẫn
Lậ p tỉ lệ theo khố i lư ợ ng :
R C H O + 1/2 Og -» RG OO H
2,2 3
T ■ R + 29 R + 45 _ _ _ 45 .2 ,2 -2 9.3Ta có tỉ lệ : - ' = —----- => R = — - _------= 15
2,2 3 3 -2 ,2
= > R : C H 3 z í> a n đ e h i t : C H 3 C H O
Bài tậ p 4 : Cho 5,76 gam axit hữ u cơ X đơ n chứ c, mạ ch hở tác dụ ng hế t vớ i CaCOí thu đư ợ c 7,28 gam muố i củ a axit hữ u cơ . Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A . C H 2 = C H - C O O H B . C H 3 C O O H
G. H O C - C OOH D. C H3- C H2- C OOH
^5Hư ớ ng dẫ n
Axit đơ n chứ c X : RCOOH
2RCOOH + CaCOa - » Ca(RCOO)2 + H20 + C02
5,76g 7,28g
. . V 2.(R + 45) 40 + 2.(R + 44) _ ^Lậ p tỉ sô : — - = ---------- -------- => R = 27
5,76 7,28
=> R : CH2=CH- => Axit X là : CH2 = CH- COOH => Đáp án A
92B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 89/119
Bài tập 5 : Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế t iếp nhau tác dụng với nước (có
H 2 S O 4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp z gồm hai ancol X và Y. Đ ốt cháy
hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
2 lít dung dịch NaO H 0,1M thu đư ợc dung dịch T trong đó nồng độ của
N aO H bằn g 0,05M . Công thứ c cấu tạo thu gọn của X và Y là :A. C 2H5OH và C 3H7OH B . c jH 7OH và C 4H9OH
c . C 2H 5OH và C4 H 9OH D. C4 H9OH và CsH , IOH
^H ư ớ ng dẫ n
riNaOH pứ - nNaOHbandầu I^NaOH sau ~ 0 ,1 .2 2 .0 ,0 5 —0 ,1 m o l
NaOH dư => tạ o muố i Na2C 03
C O 2 + 2 N 3 O H d ư —ỳ NE I2 C O 3 + H 2 O
0,05 0,1
=> nco = mo* ^ mco = = ^’ 9
Đăt CTPT hai ancol : C-H - . o' • n 2n+2
C: H - O- 2—> n CO 2 + (n + 1)H20n 2n+2 ' '
(14n + 18) g n.44 g
1,06g 2 ,2 gLâp tỉ số : + =5. n = 2,5 => 2 ancol là C3H7OH và C2H5OH
K 1,06 2,2
Bài tậ p 6 : Cho 4,48 lít khí c o (ở đktc) từ từ đi qua ố ng sứ nung nóng đự ng 8 gam mộ t oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có
tỉkhối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích
củ a khí C 02 trong hỗ n hợ p khí sau ph n ứ ng là :
A. FeO ; 75%. B. Fe20 3 ; 75%.
c. Fe2Ơ 3 ; 65%. D. Fe30 4 ; 75%.
^ Hư ởng d ằn _________________________________________________________
FexOy + yCO xFe + yC02
a ay aync o = 0 , 2 mol
Theo để : mFe Q = 8 <=> a.(56x + 16y) = 8 (1)
93
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 90/119
dhh khi /H2 - 20 <=> Mhh - 40 đv CnCCL + nCO
44.ay-f 28.(0,2-ay) ay+ (0 ,2 -ay)
= 40 <=>ay = 0,15 (2)
Từ (1 ,2 )= } ax = 0,1. ax 0,1 X 2 _ _ ,Lập tí lệ : — =— - - = > - = ■= <=> Fe20 3 và
ay 0,15 y 3
%C02 = — = .100 = 75%0,2 0,2
Bài tậ p 7 : C h o 6 , 6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư
A g N 0 3 (hoặc Ag20 ) trong dung dịch NH 3, đun nó ng. L ượ ng Ag sinh ra cho
p h ản ứ ng hết với ax it HNO 3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử
du y nh ất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là :A. C H 3 C H O B. HCHO
D. CH2=CH CHOc . CH3CH2CHO
Phương pháp :
- A nđe hit đơn chức : C xHyCHO hoặc RCHO
Cách 1 :
3Ag + 4 H N O 3 -> 3AgNOs + N O + 2H20 0,3 <- 0,1
0 3nx = 1 / 2 .nAo = — = 0,15 mol
2
M an d eh it = = 4 4 . Suy ra R + 2 9 = 4 40,15
=> R = 44 - 29 = 15 là gố c CH3 Đáp án A
0,1
_ _ ■ 2 2 4Cách 2 :1 ,n Ag = ( 5 - 2 ) . n NO => n Ag = 3 . - i—- = 0 , 3 mol
RCHO + Ag20 -» RCOOH + 2Ag(R+29)6,6
2.1080,3.108
TU + R + 29Theo pt : —6,6
2 i no- — - => R = 15 l à gố c CH3 => X : CH3CHO0,3.108
94B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 91/119
Bài tập 8 : Khử hoàn toàn 4,06 gam m ột oxit kim loại bằng c o ở nh iệt độ cao thành
kim loại. D ẩn toàn bộ khí sinh ra vào bình đự ng dung dịch C a(O H ) 2 dư,
thâ'y tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết
và o dun g dịch HC1 dư thì thu đư ợc 1,176 lít H2 (đktc). X ác đ ịnh ox it kim
loại.
A. Fe 30 4 B. FeO c . Fe 20 3 D. CuO
Dạng toán : Nhiệ t luyệ n oxit kim loạ i + c o
Phương pháp :
- C hấ t MxOy : n0 trong oxit = y. n và s ố m ol nM= X. nX y X y
- Khi MxOy + CO : số m ol nco= n0trongOXi, = y. n 0X y
1 ư - h o á t r ị- So moi của H2 = . nkim|oai2
- Đặ t công thứ c ox it: MxOy vớ i số mol là a và M là phân tử lư ợ ng. Xét về mặ t
toán h ọ c , ta chỉ c ầ n tìm tỉ s ố —, nên X : y xem như mộ t ẩ n s ốy
Mặ t khác số mol a thư ờ ng bị triệ t tiêu trong quá trình tính toán vì bài toán không đề cặp đến số mol.
- Lư u ý rằ ng y không ph i là hoá trị củ a M
- Cầ n tìm biể u thứ c liên hệ giữ a M và hoá trị m củ a M
ặ H ư ớ ng dẫ n
Phư ơ ng trình toán họ c theo nCaCOi
nQO 1 ^ co = ^CaCO, = 0 ,0 7 m o l Vâ r io trong oxit = 3 -Y
T a lu ô n c ó : n 0 trong oxit = n C0 => ay = 0 ,07 (1 )
Phư ơ ng trình toán họ c theo mATheo ĐLBTKL : moxjt + mC0 = rnM + mco
4,06 + 28 . 0,07 = mM + 0 ,0 7 .4 4
<=>mM= 2,94 gam <=>M.nw= 2,94 « M . ax = 2,94 (2)
Phư ơ ng trình toán họ c theo mA(m là hoá trị củ a M)
Theo để : nM = — 7—= 0,0525 moỉ 2 22,4
95B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 92/119
. , . . . noa Ir! _ mKhi axit + kim loai, ta luôn C O nH = — -—1 . n kimioạ i = — . ax2 2 C -
Vây, ta C Ó ax = 0,0525 (3)2
Từ (1, 2, 3) => M= 28m. Vớ i m = {1, 2, 3} => M = 56 vớ i m = 2
Thay m = 2 vào (3) => ax = 0,0525 (4)
Từ (1, 4) lậ p tỉ lệ : — = 2i2Ẽ £Ẽ . « , * = -. V ậ y ,M xOy là Fe30 4ay 0,07 y 4
DẠNG 3 : Tìm CTPT biết %m củ a 1 ng uy ên tố
Bài tậ p 1 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon bằ ng83,72%) tác dụ ng vớ i clo theo tỉ lệ số mol 1 :1 (trong điề u kiệ n chiế u sáng) chỉ thu đư ợ c 2 dẫ n xuấ t monoclo đồ ng phân củ a nhau. Tên củ a X là :
A. 2- m ety l propan. - B.2 ,3 -đimetyl butan.
c. butan. D. 3-metylpentan.
<5Hư ớ ng dẫ n
C T T Q : C nH2n+2
Theo đề : c% = 0,8372 => — = 0,8372 <=> — - = 0,8372Mx 14n + 2
<=> n - 6 <=> C6H14 => đáp án A hoặ c B (có 6 C)
2,3-đimetyl butan
CH3-CH - CH-CH3 => 2 vị trí gắ n Cl
I IC H 3 c h 3
3-metyl pentan
CH 3-CH 2-CH -CH2 -CH3 => có 3 vị trí gắn Cl
IC H 3
Như vậ y, 3-metyl pentan không phù hợ p vì có 3 vị trí gắ n clo => đáp án B
Bài tậ p 2 : Mộ t hiđrocacbon X cộ ng hợ p vớ i HC1 theo tỉ lệ mol 1 :1 tạ o s n phẩ m có t h à n h phầ n khố ị lư ợ ng clo là 45,223%. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C 3H 6 B. C 3 H 4 c. C 2 H 4 D. C4H8
96B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 93/119
^ H ư ớ n g dẫ n
--------------------- = 0,45223 => 5,43x + 0,45223y = 1935,5 + 1+ 12x + y
19Tính X theo phép chia l y phẩ n nguyên : ——-= 3,49
Vậ y X= 3 => y = — = 5,99 * 6 => X : C3H60,45223
Bài tậ p 3 : Hai chấ t hữ u cơ A, B (chứ a c , H, O) đề u có 53,33% oxi theo khố i lư ợ ng.Khố i lư ợ ng phân tử củ a B gấ p 1,5 lầ n khố i lư ợ ng phântử củ a A. Để đố tcháy 0,04 mol hỗ n hợ p A, B cầ n 0,1 mol 0 2. Xác định CTPT củ a A và B
A. CH20 và C3H60 3 B. C2H40 2 và C3H60 3
c . CH20 và C2H40 2 D. CH20 và C3H60 3
Phương pháp
- A, B đề u chứ a cùng lư ợ ng % 0 và có thành phầ n giố ng nhau
:=> A và B có cùng công thứ c nguyên
- Hữ u cơ X (chứ a C,H,0) đố t : n„ = (x + — ). nv2 4 2 x
- Ta có các phư ơ ng trình theo %0 ; mB= 1,5mAvà 0,1 mol oxi
- Mjị> Ma => c trong B > c trong A
Tính toán : Tìm CTPT
^H ư ớ ng dẫ n
C T T Q A và B : CxHyOz
Theo đề : %0 = 53,33% <=>------— ------= 0,53331 2 x + y +16z
<=>12x + y +16z « 30z <=>12x + y = 14z
Xét z = 1 => 12x + y = 1 4 = > x = 1 ; y = 2 => x , y v à z l à nhữ ng số
nguyên tố i gi n nên CH20 là công thứ c nguyên củ a A và B : (CH20)n hay CTPT củ a B : CnH2nOn ; CTPT củ a A : CmH2mOm; công thứ c trung
bình C-H-O-n 2n n
7A-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn Hoá 97
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 94/119
Ph n ứ ng cháy : C-H2-0- + n 0 2 -H> n C 0 2 + n H20
nn = 0,04. rĩ = 0,1 mol => n = 2,52
M b = 1,5Ma =>30n = 1,5.30.m <=> n = 1,5m (ch o n > m). Vì M b > MA
=> m < n. Vậ y : m < 2,5 < n <=>m < 2,5 < 1,5m
=> 1,6 < m < 2,5 => m = 2 ; n = 1,5.2 = 3
Vậ y, A C2H4O2 và B ; C3H§03
Bài tậ p 4 : Hai chấ t hữ u cơ A, B đơ n chứ c (chứ a c, H, O) đề u có 53,33% oxi theo khố i lư ợ ng. Xác định CTCT củ a A và B biế t :
A + NaOH dư —» m uối axit hữ u cơ X
B + NaOH dư —» muôi axit hữ u cơ Y + ancol z
A. C2H5COOH và HCOOCHị B. HC OO CH j và CH jCO OH
c . C2H5COOH và CH3COOCH3 D. CH3COOH và HCOOCH,
Phương phấp :
- A, B đề u chứ a cùng lư ợ ng % 0 và có thành phầ n giố ng nhau => A và B có cùng
công thức nguyên
- Hữ u cơ đơ n chứ c=í> chứ a i hoặ c 2 oxi
^Hư ớ ng dẫ n
CTTQ A và B : CxHyOz
Hư ớ ng dẫ n tư ơ ng tự thí dụ 3, ta có CTN củ a A và B : (CH20)n hay CTPT: CnH2nOn
A, B đơ n chức => n =1 hoặ c n = 2
Vì + NaOH => A, B là axit hoặ c ế ste đơ n chứ c => n = 2
Nên A, B có cùng CTPT : C2H4O2
Mà C2H40 2 chỉ có hai CTCT : CH3COOH và HCOOCH3
B + NaOH => muố i và ancol nên B là este
=> B : HCOOCH3 => A : CH3COOH
98 7B- PPGNBT Tr c Nghiệ m Môn HoB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 95/119
Bài tậ p 5 : Hai chấ t hữ u cơ A (đơ n chứ c) và B đề u chứ a c , H, o ; đề u có 53,33% oxi theo khố i lư ợ ng. Xác định CTCT củ a A và B biế t :
A + NaOH vừ a đủ —» muố i axit hữ u cơ X + H20
B + NaOH dư —>mộ t muố i củ a axit hữ u cơ Y + ancol
Khi đố t cháy 0,1 mol B thì số mol C02 thu đư ợ c tố i đa là 0,25molA. C2H5COOH và H-COOCHi B. H-COOCH, và CH3COOH
c . C2H3COOH và CH3COOCH3 D. CH3COOH và H-COOCH,
Phương pháp :
- Es te có c > 2 (nhỏ nhấ t là H - COOCHi)
- Đố t cháy mọi chất hữu cơ, ta có : nco = sô" c.ĩìiũr,, cơ
^ Hư ớ ng dẫ n
CTTQ A và B : CxHyOz
Hư ớ ng dẫ n tư ơ ng tự thí dụ 3, ta có CTN : CH20
=> CTPT của A : C nH2nOn và B : C mH2mOm
A đơ n chứ c => n =1 hoặ c n = 2
Vì A + NaOH tạ o ra muố i => A là axit đơ n chứ c
=> n = 2=> A : C2H4O2 => A : CH3COOH
B + NaOH muố i và ancol nên B là este
Khi đố t cháy B : nco = sô' c . nB => nco = 0,1 .m
Theo đề : nco < 0,25mol <=> 0,1 .m < 0,25 => m < 2,5
Mà số m > 2 => m = 2 => B : C2H4O2 => B : HCOOCH3
\^ \ DẠ NG 4 : Tìm CTPT khí % {theo m) củ a tâ't c nguyên tố
Bài tậ p 1 : HỢ p chấ t X có công thứ c phân tử trùng vớ i công thứ c đơ n gi n nhấ t, vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i axit vừ a tác dụ ng đư ợ c vổ i kiề m trong điề u kiệ n thích hỢ p. Trong phân tử X, thành phầ n phầ n trăm khôi lư ợ ng củ a các nguyên tố c , H, N lầ n lượt b ằn g 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X ph n ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu đư ợ c 4,85 gam muôi khan. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là
A. CH2=CHCOONH4 B. h 2n c o o - c h 2c h 3
c . h 2n c h 2c o o - c h 3 d. h 2n c 2h 4c o o h
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 96/119
^ Hư ớ ng dẵ n
CTTQ củ a X : CxHy0 2Nt
. t %c . %H , %Q , %N
x : y : 2 : 12 : 1 : 16 1440,449 7,865 (100-(40,449+ 7,865 + 15,73). 15,7312 1 16 : 14
= 3,37075 : 7,865 : 2,24725 : 1,235
= 3 : 7 : 2 : 1
Tỉ lệ trên là tối giản => CTĐG là C3H7O2N cũng lâ CTPT (theo đề bài)
4 45 4 85^ Hx = ~ ~ = 0,05 mol => Mmuối (RcooNa) = ’ = 97
o9 U,Ub
=> R = 97 - M c oo Na = 97 - 67 = 30 =>R là H 2N = > á p á n B
Họ c sinh không cầ n tìm CTPT củ aX, mà tìmcông thứ c muố i sẽ suy rađừ ợ c đáp án đúng (vì các đáp án có gố c R khác nhau nế u ta xem este có dạ ng R-COOR’)
\ DẠNG 5 : Tìm CTPT khi biết t ỉ i ệ % (theo m) hoặc biết tỉ lệ kh ố i lư ợ ng của
các nguyên tố
Bài tậ p 1 : Phân tích chấ t hữ u cơ X cho thấ y :
- X chiế m 67,75% cacbon và 6,45% hiđro, còn lạ i là oxi (theo khố i lư ợ ng)
- X có phân tử lư ự ng 124 đvC. Xác định CTPT củ a X
A. c 7h 6o 2 B. efH8o 2 c. c 7h8o d. c 6h 6o
^H ư ớ ng dẫ n _____________________ . _____ . ______ ___________
C T T Q củ a X : C xHyOz
%0= 100- 67,75- 6,45 = 25,80%
T . . %c _ %H_ %0 _ 100_ 100 67,75 6,45 25,80 100a C 0 : 12x ~ ~ ỹ ~ ~ 16z Mx “ 124 ^ 12x _ y 16z " 124
124.67,75 ^ 124.6,45 Q 124.25,8 -X = — ■ = 7 ; y = — — — = 8 ; z = — = 2
12.100 100 100
=> CTPT : C7H80 2 => Đáp án B
1 0 0
BD
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 97/119
gài tậ p 2 : Khi cho 1,24 gam chấ t X có CTPT C7H80 2 ph n ứ ng hế t vớ i Na thu đư ợ c0,253 lít H2 (ở 27°c và áp suấ t 740 mmHg). Còn khi cho 2,48 gam X ph nứ ng vớ i dung dịch NaOH IM thấ y cầ n vừ a đúng 20ml. Xác định CTCT thu gọ n củ a X.
A . ( H O ) 2 C 6 H 3 - C H 3 B . H O - Q H 4 - O - C H 3
c . HO-C6H4-CH2-OH D. HOOC-C6H7
Phư ơ ng pháp :
_ _____ p V V 2 2 4 _- PV = nRT =>n = — ; Hằ ng sô R = —-1— ; T = c + 273
RT 273
í * , s mmHgAp su ẩ t: p (atm) = —— —y . 760
nH
- Số nguyên tử H linh độ ng = 2. ——nx
- Số nhóm OH gắ n vòng benzen (= nhóm COOH) = Na° -nx
^ Hư ớ ng dấ n________________________________- _____________
7 cn ’ 124SỐ mol H2 thoát ra = ------------- = 0,01 mol ; nx =-^—-= 0,01 mol
=^ - . {27 + 273) 1 2 4273
=> S ố nguyên tử H linh độ ng = 2.-ÍÌ- = 2 . ^ ^ = 2nx 0 , 01
=> X có các kh năng :
+ Chứ a 2 nhóm COOH
+ Chứ a 2 nhóm OH
+ Chứ a 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH Vì X có 2 0 nên X ph i chứ a 2 nhóm OH
Số nhóm OH gắ n vòng benzen = 1nx 0 , 0 2
Vậ y, CTCT thu gọ n : HO-C6H4-CH2-OH
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 98/119
ỵ đ[ d ạ n g 6 : Biện luận tìm CTPT khi biết côn g thức ngu yên
Bài tậ p 1 : Mộ t anđehit no X, mạ ch hở , có công thứ c thự c nghiệ m (C2HjO)n. TìmCTPT củ a X ?
A. C4H o0 2 B. C6H90 3 c . C8H 120 4 D. kh ông c ó
Phương pháp 1 :
- Đặ t công thứ c theo nhóm chứ c : CxH2x +2 y(CHO)y (vớ i X> 0 ; y > 1)
- Đặ t côns t h ứ c theo oxi : C xH2x +2 2yOy (vớ i X> 0 ; y > ỉ)
- Đồ ng nhất hai công thứ c để tìm X và y
Phương pháp 2 : CxHy(X)., vớ i ít nhóm chứ c X, chúng ta luôn có :
Số H + sô nhóm chứ c < 2 lầ n sô c + 2
I Hay : y + a < 2.X + 2
Nế u chấ t hữ u cơ là no và mạch hở th ì: y + a = 2.X + 2
^H ư ớ ng dẫ n
Cách 1:
CTTQ củ a anđehit no, mạ ch hở : CxH2x + 2 - y(CHO)y hay viế t gộ p códạ ng là :
Cx + yH2x +2^y hoậc CgnHsnOn
j X + y = 2nTa có: Ì2x + 2 = 3n<=í>x = y = n = 2=> A: C4H60 2
[y = n
Cách 2 :
C T T Q c ủ a a n đ e h i t n o , m ạ c h h ở : C xH 2x + 2 - 2yOy h o ặ c C 2 nH 3nO n
íx = 2 n
Ta có: Ì2 x + 2 - 2 y = 3n<=>n = 2 =>x = 4 ;y = 2
[y = n
=> A : C4H6 0 ;, hay C2H4(CHO)2
Cách 3 : Anđehit no, mạ ch hở (C2H30)nhay C nH 2n(CH O )n
Ta ph i có : H + số nhóm chứ c = 2.C + 2 <=>2n + n = 2.n + 2 <=>n = 2
=> C2H4(CHO)2 => đáp án A
102B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 99/119
gài tậ p 2 : Cho hai chấ t hữ u cơ đơ n chứ c A, B có cùng công thứ c đơ n gi n là CH20 . A có phân tử lư ợ ng lớ n hơ n B. Xác định CTCT cua A và B. Biế t rằ ng. A không tác dụ ng vớ i NaCl như ng tác dụ ng vớ i C6H5ONa.
A. A : CH3COOH và B : HCHO B. A : C2H3COOH và B : CH,CHO
c. A : CH3COOH và B : CH3CHO D. A : C2H3COOH và B : HCHOPhương phấp :
- Chấ t hữ u cơ đơn chức : có từ 1 oxi hoặ c 2 oxi
- Công thứ c đơ n gi n là CH20 => Công thứ c tổ ng quát: (CH20)n
Hư ớ ng dẫ n
- A : (CH20)n và B : (CH20 )m
- A > B => n > m và đơ n chứ c = >n = 2 v à m = 1=>A : C2H4O2 vàB : C H20
B : cấ u tạ o duy nhấ t HCHO
A : có hai cấu tạo CH3COOH và HCOOCH3. Nhưng chỉ có CH3COOH
tác dụ ng vớ i C6H5ONa :
CH3COOH + C 6H5ONa -> CH3COONa + C6H5OH
Vậ y, A : CH3COOH và B : HCHO
Ị^ l DẠNG 7 : Tìm CTPT dựa trẽn dữ kỉện đ ốt ch áy ch ất hữu cơ
Phương pháp
Lư u ý.
1. Nế u X moi hữ u cơ X (dẫ n xuấ t củ a benzen) chỉ lác dụ ng đư ợ c vớ i XmolNaOH=> trong công thứ c chỉ có 1 nhóm OH gắ n trự c tiế p vớ i vòng benzen.
2. Tính số nhóm OH = - NaQlỉ (vói X là axil, phenol)nx
mco2
nco ------Tính số c = - ——■— => m„n =44.nx.(sô" C)
" x " x 2
3. Công thứ c tính số mol ở điề u kiệ n bấ t kì là : PV = nRT
Đố t trong bình kín : v ,rư ớc = v sau
1 0 3B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 100/119
4 . Axit cacboxylic đơn chức : C*HyC>2
2 tipj Q ncoHỢ p chấ t chứ a c , H, o + O xi: y = -----— ; X= —
nx nx
Bài tậ p 1 : Khi đố t 0,1 mol mộ t chấ t X (dẫ n xuấ t củ a benzen), khôi lư ợ ng C 02 thu đư ợ c nhỏ hơ n 35,2 gam. Biế t rằ ng, 1 mol X chỉ tác dụ ng đư ợ c vớ i 1 mol NaOH. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A. HOCH2C6H4COOH B. C6H4(OH)2
c. HOC6H4CH2OH D. C2H5C6H4OH
^5 Hư ớ ng dẫ n
Gọ i n là số nguyên tử cacbon có trong X, ta có : mco =44 .nx.n
. ___ ___ 35 2 - _ _Theo để : m„n < 35,2 <=>44.nx.n < 35,2 =3> n < ——— = 8 =>Đáp B
2 44.0,1hoặc c
1 mol X + 1 mol NaOH => có 1 nhóm OH gắ n trự c tiế p vớ i vòng benzen. Nên chỉ có đáp án c là thích hợ p.
Bài tậ p 2 : Trong mộ t bình kín chứ a hơ i chấ t hữ u cơ X (có dạ ng CnH2n0 2) mạ ch hở và0 2 (số mol 0 2 gấ p đôi số mol cầ n cho ph n ứ ng cháy) ở 139,9°c, áp suấ t
trong bình là 0,8 atm. Đố t cháy hoàn toàn X sau đó đư a về nhiệ t độ ban đầ u, áp suấ t trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thứ c phân tử là :
A.C 2H40 2 , b . c 3h 6o 2 c . c 4h 8o 2 d . c h 2o 2
Phương pháp : Tính sô" moi trư ớ c và sau ph n ứ ng. Lậ p biể u thứ c
^ Hướng d ẫn
CnH2n0 2 "I" ------- O2 —> nC02 + nH20
Ban đầ u : a a.(3a - 2) 0 0
Ph n ứ ng : a3 n- 2
a. —-— 2
an an
Còn lạ i : 03 n- 2
a .—-— 2
an an
Theo đề : số mol củ a oxi = 2 . nQ p hà n ứ ng
—•> b an đ ẩ u —a.(3a2)rnol
1 0 4B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 101/119
Điề u kiệ n sau : v 2= Vì ; T2 = Tì và p2 = 0,95 atm
P1V1 n,RT, p, n. 0,8 n.Xét tỉ lệ : —L- L = —bzr- ^ - i = - l « -^£- = - 1 (*)
P2 V2 n2 RT2 P2 n2 0,95 n2
rn là số mol trư ớ c ph n ứ ng : a mol X và a.(3a - 2) mol 0 2
3n - 2n2 ià số mol sau : an (moi) C 02 ; an mol H20 và a. —-— mol 0 2 dư .
a + a.(3n-2) 0,8 _ 6 n -2 16 _ _ _Thê n-i ; n2 vào ( ) : ---------- <=>-—- = -— => n = 3.
0,95 7n-2 19na + na + a .—-—
2
Vậ y X là G3H6O2
Bài tậ p 3 : X là mộ t ancol no, mạ ch hở . Đố t cháy hoàn toàn 0,05 mol X cầ n 5,6 gamoxi, thu được hơi n ư ớ c và 6 ,6 gam C 02. Công thứ c của X là :
A. C3H7OH B. C3H6(OH)2
c. C3H5(OH)3 D. C2H4(OH)2
^5Hư ớ ng dẫ n
Ancol no, mạ ch hở : C nH 2n + 20a
nn = — = 0,175 mol2 32
CnH2n + 20a + -----~----- O2 nC02 + (n + 1)H20
0,05 0,175
Số c = n =
6,6nc°2 44 3
nY 0,05
(3n +1 - aỳ /
Lậ p tỉ lệ mol theo phư ơ ng trình : —— = -------- => a = 3 (n = 3)
0,05 0,175Vậ y, CTPT ancol là C3H5(OH)3
Bài tậ p 4 : Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol mộ t axit cacboxylic đơ n chứ c, cầ n vừ a đủ V lít0 2 (ở đktc), thu đư ợ c 0,3 mol C 02 và 0,2 mol H20 . Giá trị củ a V là
A. 8,96 B.6,72 c. 4,48 D. 11,2
105
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 102/119
<jj5 Hư ớ ng dẫ n
C XHyƠ2 +
0,1 4
Suy ra nn = 0 ,1 .(x + -1 ) = 0,3 mol => vn = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít4 2
Bài tậ p 5 : Đố t cháy hoàn toàn mộ t ancol X thu đư ợ c C02 và H20 có tỉ lệ số mol tư ơ ng ứ ng là 3 :4. Thể tích khí oxi cầ n dùng để đố t cháy X bằ ng 1,5 lầ n thể tích
khí CƠ 2 thu đư ợ c (ô cùng điề u kiệ n). Công thứ c phân tử củ a X làA. C3H80 3 B. C3H4O. c . C3H80 2 D. c 3h 8o
^ Hư ớ ng dẫ n
=> C T T Q : C nH2n + 20a
CnH2n+2®a + - 2 — n0 0 2 + (n + 1 )H2 0
TU r-_ 3n + 1-a _ /rt,Ttìeo để : nQ =1,5.nc 0 => — —— = 1,5.n (2 )
Từ (1) và (2) => a = 1 => Ancol no, đơ n chứ c => Đáp án D
Bài tậ p 6 : Đố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 3,36 lít khí C 02, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ỗ đktc) và 3,15 gam H20 . Khi X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đư ợ c s n phẩ m có muố i HhN-CHỉ-COONa. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
Vì thu được H 2 N -C H 2-COONa nên đáp án c có mạch cacbon khồng đúng nên
loại.
A. H2N-CH2-COO-C3H7
c. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COO-CH3
D. H2N-CH2-COO-C2H5
106B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 103/119
^ Hư ớ ng dẫ n
3,36 0,56nrn = - 1— = 0,15 mol ; nK1 '= - 2— = 0,025 mol ;
2 22,4 • 2 22,4
3,15a , ~ = - L— = 0,175 moi
2 ,18
Ta C Ó :
_ mc mH mQ mN _ 0,15.12 . 0,175.2 . 0,025.28
: y: : " 12 1 16 14 12 : 1 : 16 : 14
= 0,15 : 0,35 : ^2- : 0,5 = 3 :7 : z :1 => (C3H7OzN)n
Khi X + dd NaOH H2N- CH2- COONa nên :
+ X chỉ có mộ t N => n = 1 v à z = 2=>X : C3H7O2N
+ X có dạ ng : H2N- CH2- COO- R
Vậ y X : H2N-CH2-COO-CH3 => Đáp án B
Bài tậ p 7 : Đố t cháy hoàn toàn a mol axit hữ u cơ Y đư ợ c 2a mol C 02. Mặ t khác, để trung hoà a mol Y cầ n vừ a đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọ n củ a Y là :
A. HO OC -CH2-CH 2-COO H B. C2H5-COOH
C . C H 3 - C O O H D . H O O C - C O O H
Phư(fng p h áp :
- Công thứ c xác định số nhóm chứ c COOH = — ° -4
nco- Công thứ c xác định số nguyên tử c = - -
n Y
^H ư ớ ng dẫ n
Số nhóm chứ c COOH = ^aQ-H = = 2
r*CO 2 aSố nguyên tử c = — —= —— = 2
nY a
Vậ y, công thứ c đúng là HOOC-COOH
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 104/119
Bài tậ p 8 : Đố t cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ Avà B khácdãy đồ ng đẳ ng, trong đóA hơ n B mộ t nguyên tử c , ngư ờ i ta chỉthu đư ợ cH20 và 9,24 gam C 02. Biế t tỉ khôi hơ i củ a X đố ì vớ i H2 là dx/H = 13,5. Tìm công thứ c phân tử củ a A, B
A. C2H2 và CH4 B. C2H4 và CH40
c. C2H2 và CH20 D. C2H4 và CH20 2
§5 Hư ớ ng dẫ n
Từ Mxvà Số c = X. Bằ ng kĩ năng biệ n luậ n xác định CTPT.
Đặt X = {A, B} là C-H .-O- (2 >0)1 1 X 2y 2 ' '
dx/H =13,5 <=> Mx= 2.13,5 = 27 => MB< 27 < MA (*)
9,24
Số c = X = -£ 5l = - 44 _ - -Ị 75 m 0| nx 0 , 1 2
=> Từ (**) suy ra B : có 1C và A : có 2C (vì CA= CB +1)
=> Kế t hợ p (*) : B (chứ a 10 ; 1C ; H : chẵ n và < 4) có dạ ng CHy hoặ c CHyO
Trong đó : y = {2 ; 4} ^ B có thể là CH4 ; CH40 ; CH20 (i)
Theo đề : mx = 3,24 gam <=> 0,03.MB+ 0,09.MA= 3,24
=> Ma = 3 6 - - .M b (ii)3 ■
Biện luận : Để cho MAe z+ =5-MBlà bộ i củ a 3
=> Mb là CH20 = 30 => Ma = 26
Cách khác để tìm B :
Lậ p b ng theo (i) và (ii) ta có :
BCông thứ c c h 4 CH4O c h 2o
Mb 16 30 32
MA= 36 - -,M e 3
/ 26 /
Biện luận tìm A : A là C2HyOz = 26 =>z = 0 ; y = 2 6 - 2.12 = 2
=> A là C2H2
Vậ y B : HCHO ; A :C2H2 => đáp án c
1 0 8B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 105/119
DẠNG 8 : Tìm côn g thứ c p hân tử dựa trên phản ứng hoá học
Bài tậ p 1 : Hoà tan hoàn toàn mộ t oxít kim loạ i hoá trị 2 (MO) vào mộ t lư ợ ngdungdịch H 2 S O 4 20% (vừ a đủ ) ta đư ợ c dung dịch Y chứ a M S O 4 cónồ ng độ22,64%. Xác định nguyên tử lư ợ ng củ a M.
A. 24 B. 64 c. 56 D. 5 5
^Hư ớ ng dẫ n
Gọ i a là số mol MO tác dụ ng vớ i axit H2SO4 :
M O + H 2 S O 4 - > M S O 4 + H 20
a a a
Khố i lư ợ ng axit H 2 S O 4 tác dụ ng : 98a
Khố i lư ợ ng dung dịch H 2 S O 4 dùng : (98a.100) : 20 = 490a Khố i lư ợ ng muố i MSO4 thu đư ợ c : (Mm + 96) a
Nồ ng độ % củ a muố i M S O 4 là 22,64 % :
c % = ----- a -(M + 9 6) ----- .100% = 2 2 , 6 4 % = >M m = 2 4a.(M + 16) + 490a
Vậ y nguyên tử lư ợ ng củ a M là 24 đvC
Bài tậ p 2 : Khi hoà tan hiđroxit kim loạ i M(OH)2 bằ ng mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch H2SO4 20% thu đư ợ c dung dịch muố i trung hoà có nồ ng độ 27,21% Kim loạ i M là :
A. Cu. B. Zn. c. Fe. D. Mg.
M (O H )2 + H 2S04 -> MS O4 + 2H20
a a a
mdd sau phản ứng = a.(M +1 7.2 ) + = a.(M + 17.2) + 490a2.0 /o
c% MS04= ----a'(M+ 96)----=27,21% » -----------------=27,21%a.(M + 34) + 490a (M+ 34) + 490
=> M= 63,99 = 64 => Mlà Cu
Bài tậ p 3 : Cho m gam mộ t ancol no, đơ n chứ c X qua bình đự ng CuO (dư ), nung nóng. Sau khi ph n ứ ng hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n trong bình gi m 0,32 gam. Hỗ n hợp hơ i thu đư ợ c có tỉ khố i đố i vớ i hiđro là 15,5. Giá trị củ a m là :
A. 0,64. B. 0,46. c. 0,32. D. 0,92.
109
B
D
K
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 106/119
^ Hư ớ ng dẫ n
0 32rin hi tár.h ra = - ĩ— = 0 ,0 2 mol => ŨCUQ= 0 , 0 2 mol
m H2Q + m CnH2nO
nH20 + n CnH2nO
0,02.18 + 0,02. 14n+1631 -—- —— ------------------- -
0,02 + 0,02= 31 <=í> n = 2
Vậ y, m = 0,02 . (14n + 18) = 0,02 . 46 = 0,92 gam
Bài tậ p 4 : Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 vàH3PO3
tác d ụng vớ i dung dịch KOHdư
thìthu đư ợ c hai muố i có khố i lư ợ ng lầ n lư ợ t là 10,4 gam và 15,8 gam. Xác định công thứ c hoá họ c hai muôi tạ o thành.
Từ 0,1 mol H3P02ph n ứ ng vớ i KOH tạ o ra 0,1 mol muố i KxH3- XP 02
Mmuố i= = 104 => 39.X+ 1 .(3 - X) + 31 + 16.2 = 104
=> 38.X + 6 6 =104 => X = 1 => Công thứ c củ a muố i là KH2PO2
Từ 0,1 mol H3P03 => 0,1 mol muố i KyH3-. y P03 = 15,8g
í=> Mmuổ i= — = 158 « 3 9 .y + 1 .(3 - y) + 31 + 16.3 = 158
=> 38.y + 82 = 158 => 38.y = 76 => y = 2
Vậ y, công thứ c củ a muố i là K2HPO3
Bài tậ p 5 : Lấ y mộ t lư ợ ng dung dịch natri hiđroxit thì cầ n mộ t lư ợ ng gam dung dịchaxit sunfuric để trung hoà. Dung dịch kế t tinh hoàn toàn khi làm lạ nh dưới
32°c. Đố t nóng 1,61 gam tinh thể thì thu được 0,71 gam muôi khan. Hãy xác định công thứ c củ a muố i ngậ m nư ớ c
A. K2HP02 và K2HPO;
c. k h 2p o 2 và k 2h p o 3
B. K2HP02 và K2HPO.:
D. KH2P02 và K2HPO;
^ H ư ớ n g d ẫn
A. Na2S04.10H20
c. Na2S0 4.8H20
B. Na2S04 .6H20
D. Na2S04.12H20
Dạng toán. Xác định công thứ c muố i ngậ m nư ớ c
1 1 0B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 107/119
Các ph n ứ ng minh hoạ :
2NaOH + H2SO4 -> Na2S 0 4 + 2H20
0,01 0,005 0,005Tạ o tinh thể : Na2S 0 4 + kH20 Na2S 0 4.kH20t°
Đố t nóng tinh thê : Na2S 0 4.kH20 —-— » kH20 + Na2S 0 4
Tìm công thứ c muố i :
Theo Đ LBT nguyên tô : nNa2so4 = nk.H2o = nNa2so4k.H2o
Theo đ ể : Số mol I\. = 0,005 molNa2S04 -ị4 2
=> nk H O (trong Na2S 0 4.kH20) = nNa 2 Q = 0 , 0 0 5 m o l
Khố i lư ợ ng H20 trong tinh thể : mH0 = 1,61 - 0,71 = 0,9 gam
_ ___ _ 0 9Nguyên tử khố i củ a kH20 trong Na2S 0 4.kH20 = = 180
0,005
Suy ra biể u thứ c : Mnuờ c =180 <=> 18.k = 180 => k = 10
Vậ y, công thứ c củ a muố i ngậ m nư ớ c là : Na2S 0 4.10H20
Bài tậ p 6 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứ a 39,2 gam H3PO4. Sau khi ph n ứ ng x y ra hoàn toàn, đem cô cạ n dung dịch. Khôi lư ợ ng các muố i thu đư ợ c là
A. 14,2 gam Na3P04 B. 14,2 gam NaH2P04 ; 49,2 gam Na2HP04
c. 49,2 gam NaH2P04 D. 49,2 gam Na3P0 4 ; 14,2 gam Na2HP04
Phương pháp
Để biế t muôi nào tạ o thành ta lậ p tỉ số k = --- N-OH và xét b ng tóm tắ t sau :nH3P04
^ Hư ớ ng dầ n __________ ______________________________________
k 1 2 3
Muố i
NaH2P04 Na2HPƠ 4 Na3P04
NaH2P04 Na2HP04
Na2HP04 Na3P04
Như vậ y : k < 1 muố i : NaH2P 04
1 < k < 2 => m u ố i : NaH2P04 và Na2HPƠ 4
k = 2 muố i : Na2HP04
111B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 108/119
2 < k < 3 =>muôi : Na 2H P 0 4 và Na3P 0 4
k > 3 =>muố i : N a 3P 0 4
. ' 44C á c h 1 : S o m ol n = n NaOH = _ = 1>1 m ol
OH’ 40
So mol n += 3. nwDO = 3. = 3.0,4 = 1,2 molH 3 4 98
H3PO4 —>3H+ + PC>4 ~ (1)
0,4 1,2 0,4
dư (thamgia tạ o muố i) = nLJ+ban đầ u ~ n ... = 1 ,2 — 1,1 = 0,1 mol n H On
=> Đó chính là số mol H+biế n muố i trung tính ra muố i axit
PO4" + H+ -> HPC>4_(2)
0 ,1 0 ,1 0 ,1
Vây số rnol muố i axit n.. uũ ri = n _~ =0,1 molN a2H P 0 4 h p o 2
^ n Na3 P 0 4 = n p o 3' d ư = n p o 3 ' (1) ~ n p ơ 3 (2) =^ ~~ ^ = ^ mc>l
=> mNa Hpo = 0,1. 142 = 14,2 gam
mNa PO = 0.3 • 164 = 49 ,2 gam
Cách 2 :
44 39 2T a c ó nNaOH = — ■ = 1>1 moi và nu = 0,4 m ol
4 0 3 4 9 8
=> k = ^ 9 d _ = JlL = 2,75 => tạ o 2 muố i Na2HP0 4 và Na3P0 4
nH3P 0 4 0 ,4
H3PO4 + 2NaOH -> Na2HP04 + 2 H20a 2 a a
H3PO4 + 3NaOH -» Na3PC>4 + 3 H20
b 3b b
^ Hư ở ng dẫ n
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 109/119
=> a = 0,1 ; b = 0,3
m,Na0HPO„ = 142- ° - 1 = 1 4 ’ 2 9 v à m N a3P 0 4 = 0,3 . 164 = 49,2 gam
Bà i tập 7 : Ch o 100ml KOH 0,7M vào 400m l dung dịch H 3P O 4 0,1M. Muối thu được là :
A. K 3PO 4 B. KH 2P 0 4 và K 2H P 0 4
c . KH 2P 0 4 D. K 3PO 4 và KH 2PO 4
Cách 1:
Tạ có : nK0 H= 100.1CT3.0,7 = 0,07 mol ;nHpn = 400.1O'3.0,1 = 0,04 moi3 4
=> k = n QH = ?“ = 1,75 =* 1 < k < 2=> hai muố i KH2P04và K2HP04nH3P04 0 ,04
Cách 2 :
Số mol n = n«0H= 0.07 molOH~ u
Số mol n +=3.n UDri = 3.0,4.0,1 = 0,12 molH 3 4
H 3P04 -> 3H + + PC>1' (1)
0,04 0,12 0,04— n . dư (thamgia tạ o muố i) = n ban đáu — 0 = 0 ,1 2 - 0 ,0 7 = 0 ,0 5 moi
n H OH
Ta thấ y : n tạomuối = 0,05 > n 3 _ (1) = 0,04 n ^ 4
=> Chỉ tạ o ra muố i axit : K2HPO4 và KH2PO4
Ph n ứ ng: PC>4~ + H+ = HPC>4 ~ (2)
a a
PO + 2H+= H2PO~ (3)b 2 b
Hoà tan dung dịch chứ a 2,94 gam H 3 P O 4 vào dung dịch chứ a 4,2 gam KOH. Cô cạ n dung dịch đế n khô thu đư ợ c lư ợ ng muôi khan là :
A. 11,58 gam B. 8,48 gam c. 5,79 gam D. 6,72 gam
8A-PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn Hoá 113
B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 110/119
^ H ư ớ n g dẫ n
Cách 1 :
2 94 4 2Ta có : nu = -r r - = 0,03mol ; O k o h = = 0,075 mol
3 4 98 56
=> k = ^ ° tL = = 2,5 => tạ o 2 muố i K2HPO4 và K3PO4nMpr> 0 ,03'H3P04
H3PO4 +2KOH -> K2HP04 + 2 H20
a 2 a a
H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H20
b 3b b
=> a + b =nu on = 0,033 4
2a + 3b = nK0 H= 0,075
<=> a = b = 0,015
=> rĩimuố i = rnK HP0 + m K p 0 = 0 , 0 1 5 . 1 7 4 + 0 , 0 1 5 . 2 1 2 = 5 , 7 9 g a m
Cách 2 :
4 2So mol n = nK0 H= -rz- = 0,075 mol
OH u 56
2 94SỐ mol n . . = 3. nu DO = 3. - 1— = 3.0,03 = 0,09 mol H 3 4 9 8
H3PO4 3H+ ' “ + p o j" (1)
0 , 0 3 0 , 0 9 0 , 0 3
1" *.,+ dư (tham gia tạo muối ) = n . j + ban đáu — = 0 , 0 9 - 0 ,0 7 5 = 0 ,0 1 5 m o ln rt OH
=> Đó chính tà số mol H+biế n muố i trung tính ra muố i axit
P 0 3 4~ + H + -Ỷ HP O^ - (2)
0,015 0,015 0,015Vây số mol muố i axit rv = n = 0,1 mol
2 4 HPO ^ -
^ nK H Pn = n 3 dư= n 3. (1) - n 3 (2) = 0,03- 0,015= 0,015m o lK2HP04 p o 3- au p0 3- V) P03- m
= > nrimuõi = m K H p o + m K P Q = 0 , 0 1 5 . 1 7 4 + 0 , 0 1 5 . 2 1 2 = 5 , 7 9 g a m
-114 8B- PPGNBT Trắ c Nghiệ m Môn HoáB
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 111/119
Bài tậ p 9 : Khử 2,4 gam mộ t oxi kim loạ i ở nhiệ t độ cao, thì cầ n 1,008 lít khí hid'0 .Kim loại thu được đ em hoà tan h oàn to àn trong dung dịch HC1, thu được
0,672 lít hiđro. Hãy xác định công thứ c phân tử củ a oxii kim loạ i. (Các thể tích khí đề u đo ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n)
A. Fe20 3 B. MgO c. Fe30 4 D. CuO Dạ ng íoán
MxOy + H2 và + HC1
^ Hư ớ ng dẫ n
Số m ol: nu (1) = - = 0,045 mol và nu ,2) = ~ 6 7 2 = 0,03 mol2 ' ' 22 ,4 2 22,4
Gọ i oxit là : MxOy (M là nguyên tử khố i và hoá trị n, vớ i n = 1, 2, 3)M xOy + yH 2 — xM + y H 20 (1)
0,045
M + n H C I M C In + - H 2 (2 )
0,03
Theo(1) : nM= 0,045.-mol và nM 0 = —- ° - 5 moỉ y X y y
Theo (2) : nM= 0,03 : —= mol2 n
-r _ n /Ic x _ °>06 _ y _ 3-nTa có :nM(„ = nM<2, » 0.0 45 .Ì = => ỉ . = ^ c )
Theo đề , ta có biể u thứ c khố i lư ợ ng :
+ 16.y) = 2,4=> M = — X (**)y 3 X
Từ (*), ta x é t:
Xét n = 1 => - = - => (**) :M = 28 (loạ i)y 4
Xét n = 3 => - = — => (**) : M= 84 (loạ i)X 4
V 3Xét n = 2 => - = — => (**) : M= 56 => M là Fe và oxit !à Fe20 3
X 2
115
B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 112/119
ỊjỀj DẠNG 8 : Tìm công thức phân tử dựa trên biểu thức đại số
Bài tậ p 1 : Trong hợ p cha't ion XY (X là kim loạ i, Y là phi kim), sô' elecư on củ a cation bằng sô" ele ctron của an ion và tổng số ele ctron trong XY là 20. B iết trong
mọ i hợ p chấ t, Y chỉ có mộ t mứ c oxi hoá duy nhâ't. Công thứ c XY là :
A. MgO. B. AIN c . NaF. D. LiF.
^H ư ớ n g dầ n_______________________________ _____________________
(x, y lầ n lư ợ t số electron củ a nguyên tử X và nguyên tử Y)
Vì công thứ c có dạ ng : XY X và Y cùng số oxi hoá <=>x a+ = Ya~
==> Số e củ a anion X là (x - a) và cation Y là (y + a)
Theo đề : (x - a) + (y + a) = 20 và (x - a) = (y + a)
=> X - a = y + a = 10Mà Y chỉ có mộ t mứ c oxi hoá nên không thể là N (số oxi hoá như -3 , +1, +2, +4, ...) hay o (-1 và -2 ). Do đó đáp án đúng là c hoặ c D
=> a = 1
=> X - 1 = y + 1 = 1 0 => X =11 v à y = 9
Liên hệ b ng HTTH => X là Na và Y là F => XY : NaF => đáp án G
Bài tậ p 2 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư AgN 03 (hoặ c Ag20) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y,
b iế t 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ vớ i 4,6 gam Na. C ông thức cấu tạo thugọn củ a X là
A. HC HO B. C H 3CHO
c. OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHO
Phương p háp :
n- Công thứ c tính số nhóm CHO = — - (X là anđehit)
2 nv
nN- Công thức tính sô nhóm OH = —— (Y là ancol, axit, phenol)nY
- Đ iều kiện ancol bền : số c > số nhóm OH
1 1 6B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 113/119
43,2
Số nhóm CHO = -^ - = -1 Ô8 _ _ 2 => đáp án c hoăc A 2nx 2.0,1
MSố nhóm O H = ^ 2 .= - ^ - = 2 ^ trong Y c ó C > 2 = ? X > 2 .
nY 0,1
Vậ y, đáp án c là phù hợ p.
DẠNG 9 : Tìm CTPT bằng công thức trung bình
B túc kiế n thứ c
- n Br - Công thứ c tính số liên kế t 71 trung bình trong hỗ n hợ p là : k = ------ —-----
^Hiđrocacbon
— —- Công thứ c trung bình củ a hai chât A và B là M : M = —22- hoặ cn hh
— n . . M. + n „ . M R , — M . + M DM = - à — Ồ _1-§ — N ếu nA= nB => M = - ..A B
n A + n B 2
- H ỗ n h ợ p g ồ m a m o l C xHyOz v à b m o l Cx'HyOz’ ==> ĩĩ = a x + ^ì a + b
- Công thứ c gố c hiđrocacbon trung bình R = a ^ vớ i a và b là sô' moi củ a 2a + b
chấ t hữ u cơ R- X và R’- Y (X, Y là nhóm chứ c)
- Hoá trị trung bình n củ a hỗ n hợ p : A có hoá trị n và B có hoá trị m
- Nguyên tử hiđro trung bình y : a moi CxHyOz và b mol Cx-Hy'Oz-- a.y + b.y'
=> n = . - -a + b
Bài tậ p 1 : Cho 1,67 gam hỗ n hợ p gồ mhai kim loạ i 2 chu kì liên tiế p thuộ c nhómIIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụ ng hế t vđi dung dịch HC1 (dư ) thoátra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loạ i đó là
A. Be và Mg B. Ca và Sr c . Sr và Ba D. Mg và Ca
^ H ư ớ n g dẫ n
1 1 7
B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 114/119
Hư ớ ng dẫ n
n- = nH = = 0,03 molM h 2 22 ,4
M + 2HCI -» ivbl2 + H2
Tính M = ^ - = 55,67. Ta có A < 55,67 < B => A : Ca = 40 ; B : Sr 0,03
Bài tậ p 2 : Cho 4,48 lít hỗ n hợ p X (ở đktc) gồ m 2 hiđrocacbon mạ ch hở lộ i từ từ qua bình chứ a 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi ph n ứ ng hoàn toàn, số mol Br2 gi m đi mộ t nử a và khố i lư ợ ng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thứ c
p h â n t ử c ủ a 2 h iđ r o c a c b o n là :
A. 'c 2H2 và C4H6 B . C2H2và C4H g
c. C3H4 và C4H8 D. C2H2và C3H8Phương p h ấp :
- mtăng chín h là kh ối lượng c ủa X : m,Ãng = m x = 6,7 ga m
- số mol Br2 gi m đi là số mol đã tham gia ph n ứ ng.
- X đo đktc nên X : hiđrocacbon thể khí => sô" c < 4
4,48nx = ——- = 0,2 mol ; nu = 0,5.1,4 = 0,7 moi
22,4 Br2
. - * , 0 7suy ra theo đê nB ph n ứ ng (là lư ợ ng gi m) = - 1- = 0,35 mol
^ Hư ớ ng dẫ n
4,48 0 7nx = - °> 2 m o1 ■>mtãng = mx = 6,7 gam ; nBr = = 0,35 mol
Xác định loạ i hiđrocacbon bằ ng cách tính số liên kế t K trung bình
k = - ^ - = ^ ^ = 1 ,7 5 => k = 1 và k = 2 nên X là mộ t anken và mộ t nx °-2
ankin hoặ c ankađien.
Xác định số c : CTTQ là C-H - „ -n 2n+2-2k
ívĩx = — = 3 3 , 5 => 1 4 n + 2 - 1 , 7 5 .2 = 3 3 ,5 0,2
=> n = 2,5. Nên ph i có mộ t hiđrocacbon là C2H2 hoặ c C2H4.
1 1 8B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 115/119
Đố i chiế u đáp án C2H2 => hiđrocacbon còn lạ i : anken C4H8
=> Đáp án B
Bài tậ p 3 : Hỗ n hợ p gồ m hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ sô" mol tư ơ ng ứ ng là 1 :10. Đố t cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung
dịch H2SO4 đặ c, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí z có tỉ khố i đố i vớ ihiđro bằ ng 19.Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C3H8 B. C3Hó c. C4H8 D. C 3 H 4
Phương ph áp :
- X + O2 —» hỗ n hợ p khí Y (C02 + H20 ) + O2 dư .
- H2SO4 đặ c hấ p t h ụ n ư ớ c nên z g ồ m C 02 và 0 2 dư
^ H ư ớ n g d ẫn ________________________
CxHy + (x +—)0 2 -> xC02 + —H20 (a số mol hỗ n hợ p X)
V Va (x + —).a a.x —.a
4 2
nY ưTheo để : —— = 1 : 10 => ru = 10a => n„ d = 10a - a.(x + —) mol
nn 2 2 42
Mà M= 19. 2 = 38m02dư + mC02 32 .[1 0a -a.(x + y /4)] +44.ax--------------------------- —------:-------------- ì-------------Li-------------- - 0 0
nQ dư + nco [10a-a.(x + y/4)] + ax
_ 32 .[10-(x + y/4)] + 44.x OD<=> — —-————---------= 38 <=>12x + 1,5y = 60
[10- (x + y/4)] + x
Vậ y, chỉ có C4H8.
Bài tậ p 4 : Cho 7,8g hỗ n hợ p 2 ankanol đồ ng đẳ ng kế tiế p tác dụ ng vớ i Na dư thu đư ợ c
2,24 lít H2 (đktc). Tìm CTPT củ a mỗ i chấ t. A . C 3H 7O H v à C 2 H 5O H B . C H 3 O H v à C 2 H 5 O H
c . C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH
^H ư ớ ng dẫ n
Đặ t công thứ c 2 ancol CnH2n+iOH và CmH2m+iOH vớ i (m = n + 1)
Công thứ c trung bình 2 ancol : C-H2- (n < n < m)
119
B
DK
T
T
O
Á
N
LÍ
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 116/119
C-H - OH+ Na -> C-H - ONa + 1 / 2 H2n 2n+1 n 2n+1
0,2 0,1
Mancoi = 1 4 n + 1 8 = — = 3 9 = > n = 1 ,5 .
Vậ y 2 ancol là CH3OH và C2H5OH => Đ áp án B
Bài tậ p 5 : Cho 14,15g hỗ n hợ p 2 kim loạ ikiề m A, B thuộ c 2 chu kỳ kế tiế p tan hế tvào nư ớ c đư ợ c 5,6 lít H2 (đktc). Xác định A, B
A. Na và K B. Li và Na c . Li và K D. Cs và Li
^ Hướng d ẫn
Gọ i M là KLNT trung bình củ a 2 kim loạ i kiề m :
5,6nM= —— 0,25 mol2 22,4
M + HOH -> MOH + 1/ 2 H2T
0,5 0,25
M = = 28,3. Vậ y 2 kim loạ i kiề m là Na (23) và K (39).
Bài tậ p 6 : Đố t cháy hoàn toàn 2 amin no đơ n chứ c đồ ng đẳ ng liên tiế p ta thu đư ợ c C02 và H20 theo tỉ lê số mol IV- : nu ^ = 1 : 2. Tìm CTPT củ a 2 amin.LU2 "2.
A. C3H9N và C2H7N B. C 3H9N và C4H, ị N
c. C5HI3N và C4H1ÌN D. CHsN và C2H7N
^ Hư ớ ng dẫ n
Công thứ c trung bình củ a 2 amin no đơ n chứ c : CnH2n+3N _ ___ 3
CnH2n+3 N + O2 — nC02+ (n + —) H2O
_ 1 n 1Theo đê : ru0 : 0 = — => ——— = —=> n = 1,5
2 2 2 3 2
n + 2
Vậy 2 amin : CH5N và C2H7N
1 2 0
B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 117/119
Bài tậ p 7 : Hoà tan 5,94 gam hỗ n hợ p hai muố i clorua củ a A và B có tỉ lệ sô' phân tử là1 : 3. (A, B là 2 kim loạ i thuộ c phân nhóm chính nhóm II) vào nư ớ c, đư ợ c dung dịch X. Để làm kế t tủ a hế t ion c r có trong dung dịch X, ngư ờ i ta cho dung dịch X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch AgN03 và thu đư ợ c 17,22 gam
kế t tủ a. A và B lầ n lư ợ t là :A. Mg và Be B. Ca và Sr c . Ca và Mg D. Be và Sr
Phương p h áp :
- Tỉ lệ số phân tử giữ a 2 m uối cũ ng chính là tỉ lệ về số mol giữ a 2 muố i đó, theo
. n ACU 1đẽ : ----- —= —
n BCi2 ^
- TínhM , nế u có tỉ lệ mol mỗ i chấ t, có thể chọ n số mol chấ t A => số mol chấ t B
t ừ b i ể u t h ứ c t ỉ l ệ m o l
Dạng toán : Tìm M từ ph n ứ ng
^ Hư ớ ng dẫ n
Công thứ c trungbình 2 muố i ACI2 và BCI2 : MCI2 = X(mol)
Theo đề : X.(M +71) = 5,94 (1)
Theo đề : X= —nAg c i = - .^ ^ = 0,06. Từ (1) => M=282 9 2 143,5 v '
Theo đề : ACIz - -j-. Chon nA~. = 1 mol => nD„, = 3 mol nBCI2 3 2 2
Vậ y, o A + 3B = 1121+ 3
Lậ p b ng theo 2 trư ờ ng hợ p :
Gi sử A < 28 < B Gi sử B < 28 < A
A = 9=> B = 34,33 (loạ i)
A = 24=> B = 29,33 (loạ i)
B = 9=> A = 85 (loạ i)
B = 24=> A = 40 (nhậ n)
Vậ y A là Ca và B là Mg
1 2 1
B
DK
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 118/119
Bài tậ p 8 : Hỗ n hợ p hai muố i clorua củ a A và B có tỉ lệ số phân tử là 1 : 3. (A, B là 2 kim loạ i thuộ c phân nhóm chính nhóm II). Xác định A và B, biế t tỉ khố i củ a hỗ n hợ p so vớ i H2 bằ ng 14
A. Mg và Be B. Ca và Sr
c . Ca và Mg D. Be và SrPhương p h áp :
- Tí lệ số phân tử giữ a 2 muố i cũ ng chính là tỉ l ệ về số mol giữ a 2 muố i đó, theo
n ACi2 1đề :
n B Ci2
- Tỉ khôi hỗn hợ p so v ớ i H2 : dhh/H = 14 => M = 14. MH
- Dạ ng toán : tìm M từ tỉ khố i^ Hư ớ ng dẫ n__________________________________________
Công thứ c trung bình 2 muố i ACI2 và BGi2 : MCI2 = X (mol)
Theo để : d. h/w = 1 4 ^ M = 14.2 = 28h h / n 2
> n ACI„ 1Theo đẽ : —- - = - . Chon nAr,, = 1mol => ru~. = 3 mol
"BỌ, 3 ACl2 Bcl*
Vậ y, M= 28 = 1A + 3,B Í»A + 3B= 1121 + 3
Lậ p b ng tư ơ ng tự bài tậ p 7 :
Gi sử A < 28 < B Gi sử B < 28 < A
A = 9=> B = 34,33 (loạ i)
A = 24=> B = 29,33 (loạ i)
B = 9=> A = 85 (loạ i)
B = 24=> A = 40 (nhậ n)
Vậ y A là Ca và B là Mg => đáp án c
Bài tậ p 9 : Hoà tan 9,12 gam hỗ n hợ p hai muôi sunfat củ a A và B có tỉ lệ số phân tử là
21 : 11. (A, B là 2 kim loạ i thuộ c phân nhóm chính nhóm I) vào nư ớ c, đư ợ c
dung dịch X. Để làm kế t tủ a hế t ion S042- có trong dung dịch X, ngư ờ i ta
cho dung dịch X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch Ba(N03)2 và thu đư ợ c
13,98 gam kế t tủ a. A và B lầ n lư ợ t là :
A. K và Li B. Na và K c. Li và Na D. Rb và Cs
122B
D
K
T
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/11/2019 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học phân tích và giải đề thi tốt nghiệp THPT tuyển sinh ĐH - Lê …
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-phan-tich 119/119
Phương p h áp :
- Tỉ lệ số phân tử giữ a 2 muố i cũ ng chính là tỉ lệ về số moi giữ a 2 muố i đó
- TínhM , nế u có tỉ lệ mol mỗ i chấ t, có thể chọ n sô" moi chấ t A
=> số mol chấ t B từ biể u thứ c tỉ lệ moi
Dạng ttìán : Tìm M từ ph n ứ ng
^ Hư ớ ng dẫ n_______ ______________________________________
Công thứ c trung bình 2 muố i A2S 0 4 và B2S 0 4 : M2S04 = X(mol)
Theo để : mhh= X.(2M + 96) = 9,12 (1)
13 98 _ —Theo đ ề : X = n BaSO = = 0,06. Th ế X vào (1) => M= 28
J 233
Theo để : nA s o ^ : n8 s0^ = ệ ! . Chọ n = 21 mol
=> co = 1 1 mol2 4
Vậ y, M= 28 = 21-'A + 11:B « 2 1 A + 1 1 B = 896 21 +11
Lậ p b ng tư ơ ng tự bài tậ p 7 :
Gi sử A < 28 < B Gi sử B < 28 < AA = 7=> B = 68,09 (loạ i)
A = 23=> B = 379,54 (loạ i)
B = 7=> A = 39 (nhậ n)
B = 23=> A = 30,61 (loạ i)
Vậ y A là K và B là Li => Đáp án A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
top related